SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 41
1
TRANG
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG
ĐƯƠNG 4
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ 9
III. PHƯƠNG PHÁP HỆ PHƯƠNG TRÌNH
32
IV. PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC 37
V. PHƯƠNG PHÁP BẤT ĐẲNG THỨC 49
2
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
1. Bình phương 2 vế của phương trình
a) Phương pháp
 Thông thường nếu ta gặp phương trình dạng :
A B C D   , ta thường bình phương 2 vế , điều
đó đôi khi lại gặp khó khăn

 3 3 3 33 3
3 .A B C A B AB A B C      
và ta sử dụng phép thế :
3 3
A B C  ta được phương trình :
3
3 . .A B A B C C  
b) Ví dụ
Bài 1. Giải phương trình sau:
2 3 0x x   (1)
Giải: Đk: 0x 
3
2
2
(1) 2 3
2 3
2 3 0
3
x x
x x
x x
x
  
  
   
 
Vậy tập nghiệm của phương trình là  3S 
Bài 2. Giải phương trình sau:
Giải: 2. Trục căn thức
2.1. Trục căn thức để xuất hiện nhân tử chung
a) Phương pháp
Với một số phương trình ta có thể nhẩm được nghiệm 0x
như vậy phương trình luôn đưa về được dạng tích
   0 0x x A x  ta có thể giải phương trình   0A x  hoặc chứng
minh   0A x  vô nghiệm , chú ý điều kiện của nghiệm của
phương trình để ta có thể đánh gía   0A x  vô nghiệm
b) Ví dụ
Bài 1 . Giải phương trình sau :
 2 2 2 2
3 5 1 2 3 1 3 4x x x x x x x         
Giải:
4
Ta nhận thấy :      2 2
3 5 1 3 3 3 2 2x x x x x       
     2 2
2 3 4 3 2x x x x     
Ta có thể chuyển vế rồi trục căn thức 2 vế :
  2 22 2
2 4 3 6
2 3 43 5 1 3 1
x x
x x xx x x x
  

       
Dể dàng nhận thấy x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình .
Bài 2. Giải phương trình sau (OLYMPIC 30/4 đề nghị) :
2 2
12 5 3 5x x x    
Giải: Để phương trình có nghiệm thì :
2 2 5
12 5 3 5 0
3
x x x x       
Ta nhận thấy : x=2 là nghiệm của phương trình , như vậy
phương trình có thể phân tích về dạng
   2 0x A x  , để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách các
số hạng như sau :
 
 
2 2
2 2
2 2
2 2
4 4
12 4 3 6 5 3 3 2
12 4 5 3
2 1
2 3 0
12 4 5 3
2
x x
x x x x
x x
x x
x
x x
x
 
          
   
  
     
    
 
5
Dễ dàng chứng minh được :
2 2
2 2 5
3 0,
312 4 5 3
x x
x
x x
 
    
   
Bài 3. Giải phương trình :
2 33
1 2x x x   
Giải: Đk
3
2x 
Nhận thấy x=3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi
phương trình
 
 
  2
2 33
2 32 233
3 3 93
1 2 3 2 5 3 1
2 51 2 1 4
x x xx
x x x x
xx x
 
   
           
      
Ta chứng minh :
   
2
22 32 2 23 33
3 3 3 9
1 1 2
2 51 2 1 4 1 1 3
x x x x
xx x x
   
    
       
Vậy pt có nghiệm duy nhất x=3
2.2. Đưa về “hệ tạm “
a) Phương pháp
 Nếu phương trình vô tỉ có dạng A B C  , mà :
A B C 
ở dây C có thể là hàng số ,có thể là biểu thức của x . Ta có thể
giải như sau :
6
A B
C A B
A B


   

, khi đó ta có hệ:
2
A B C
A C
A B


  
  
 
b) Ví dụ
Bài 4. Giải phương trình sau :
2 2
2 9 2 1 4x x x x x      
Giải:
Ta thấy :      2 2
2 9 2 1 2 4x x x x x      
4x   không phải là nghiệm
Xét 4x  
Trục căn thức ta có :
2 2
2 2
2 8
4 2 9 2 1 2
2 9 2 1
x
x x x x x
x x x x

        
    
Vậy ta có hệ:
2 2
2
2 2
0
2 9 2 1 2
2 2 9 6 8
2 9 2 1 4 7
x
x x x x
x x x
xx x x x x
                     
7
Vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0 v x=8
7
Bài 5. Giải phương trình :
2 2
2 1 1 3x x x x x     
Ta thấy :    2 2 2
2 1 1 2x x x x x x       , ( không có dấu
hiệu trên ).
Ta có thể chia cả hai vế cho x và đặt 1
t
x
 thì bài toán trở nên
đơn giản hơn
3. Phương trình biến đổi về tích
 Sử dụng các đẳng thức
  1 1 1 0u v uv u v      
   0au bv ab vu u b v a      
2 2
A B
Bài 1. Giải phương trình : 233 3
1 2 1 3 2x x x x      
Giải:   3 3
0
1 1 2 1 0
1
x
pt x x
x

         
Bài 2. Giải phương trình : 2 23 33 3
1x x x x x    
Giải:
+ 0x  , không phải là nghiệm
+ 0x  , ta chia hai vế cho x:
 3 3 33 3
1 1
1 1 1 1 0 1
x x
x x x x
x x
  
          
 
Bài 3. Giải phương trình: 2
3 2 1 2 4 3x x x x x x      
Giải: Đk 1x  
pt   
1
3 2 1 1 0
0
x
x x x
x

        
8
Bài 4. Giải phương trình : 4
3 4
3
x
x x
x
  

Giải:
Đk: 0x 
 Chia cả hai vế cho 3x  :
2
4 4 4
1 2 1 0 1
3 3 3
x x x
x
x x x
 
       
   
 Dùng hằng đẳng thức Biến đổi phương trình về dạng :
k k
A B
Bài 1. Giải phương trình : 3 3x x x  
Giải:
Đk: 0 3x  khi đó pt đã cho tương đương: 3 2
3 3 0x x x   
3 3
1 10 10 1
3 3 3 3
x x
 
     
 
Bài 2. Giải phương trình sau : 2
2 3 9 4x x x   
Giải:
Đk: 3x   phương trình tương đương :
 
2
2
1
3 1 3
1 3 9 5 97
3 1 3
18
x
x x
x x
xx x
               
Bài 3. Giải phương trình sau :    
22 332 3 9 2 2 3 3 2x x x x x    
Giải: pt  
3
3 3
2 3 0 1x x x     
Bài tập đề nghị
Giải các phương trình sau :
1)  2 2
3 1 3 1x x x x    
2) 4 3 10 3 2x x    (HSG Toàn Quốc 2002)
3)      2 2 5 2 10x x x x x     
4) 23
4 1 2 3x x x    
5) 2 33
1 3 2 3 2x x x    
6) 2 3
2 11 21 3 4 4 0x x x     (OLYMPIC 30/4-2007)
9
7) 2 2 2 2
2 1 3 2 2 2 3 2x x x x x x x         
8) 2 2
2 16 18 1 2 4x x x x     
9) 2 2
15 3 2 8x x x    
10
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẦN PHỤ
1. Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường
 Đối với nhiều phương trình vô tỉ, để giải chúng ta có
thể đặt  t f x và chú ý điều kiện của t nếu phương trình ban
đầu trở thành phương trình chứa một biến t quan trọng hơn
ta có thể giải được phương trình đó theo t thì việc đặt phụ
xem như “ hoàn toàn” .Nói chung những phương trình mà
có thể đặt hoàn toàn  t f x thường là những phương trình
dễ .
Bài 1. Giải phương trình: 2 2
1 1 2x x x x     
Giải:
Đk: 1x 
Nhận xét. 2 2
1. 1 1x x x x    
Đặt 2
1t x x   thì phương trình có dạng: 1
2 1t t
t
   
Thay vào tìm được 1x 
Bài 2. Giải phương trình: 2
2 6 1 4 5x x x   
Giải
Điều kiện: 4
5
x  
Đặt 4 5( 0)t x t   thì
2
5
4
t
x

 . Thay vào ta có phương trình sau:
4 2
2 4 210 25 6
2. ( 5) 1 22 8 27 0
16 4
t t
t t t t t
 
        
2 2
( 2 7)( 2 11) 0t t t t     
Ta tìm được bốn nghiệm là: 1,2 3,41 2 2; 1 2 3t t    
Do 0t  nên chỉ nhận các gái trị 1 31 2 2, 1 2 3t t    
11
Từ đó tìm được các nghiệm của phương trình l:
1 2 2 3vaøx x   
Cách khác: Ta có thể bình phương hai vế của phương trình
với điều kiện 2
2 6 1 0x x  
Ta được: 2 2 2
( 3) ( 1) 0x x x    , từ đó ta tìm được nghiệm tương
ứng.
Đơn giản nhất là ta đặt : 2 3 4 5y x   và đưa về hệ đối xứng
(Xem phần dặt ẩn phụ đưa về hệ)
Bài 3. Giải phương trình sau: 5 1 6x x   
Điều kiện: 1 6x 
Đặt 1( 0)y x y   thì phương trình trở thành:
2 4 2
5 5 10 20 0y y y y y        ( với 5)y  2 2
( 4)( 5) 0y y y y     
1 21 1 17
,
2 2
(loaïi)y y
  
  
Từ đó ta tìm được các giá trị của 11 17
2
x


Bài 4. (THTT 3-2005) Giải phương trình sau :
  
2
2004 1 1x x x   
Giải: đk 0 1x 
Đặt 1y x  pttt    2 2
2 1 1002 0 1 0y y y y x        
Bài 5. Giải phương trình sau : 2 1
2 3 1x x x x
x
   
Giải:
Điều kiện: 1 0x  
Chia cả hai vế cho x ta nhận được: 1 1
2 3x x
x x
   
Đặt 1
t x
x
  , ta giải được.
12
Bài 6. Giải phương trình : 2 4 23
2 1x x x x   
Giải: 0x  không phải là nghiệm , Chia cả hai vế cho x ta
được: 3
1 1
2x x
x x
 
    
 
Đặt t=3
1
x
x
 , Ta có : 3
2 0t t   
1 5
1
2
t x

  
Nhận xét : đối với cách đặt ẩn phụ như trên chúng ta chỉ
giải quyết được một lớp bài đơn giản, đôi khi phương trình
đối với t lại quá khó giải
2. Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối
với 2 biến :
 Chúng ta đã biết cách giải phương trình: 2 2
0u uv v    (1)
bằng cách
Xét 0v  phương trình trở thành :
2
0
u u
v v
 
   
     
   
0v  thử trực tiếp
Các trường hợp sau cũng đưa về được (1)
        . .a A x bB x c A x B x 
 2 2
u v mu nv   
Chúng ta hãy thay các biểu thức A(x) , B(x) bởi các biểu
thức vô tỉ thì sẽ nhận được phương trình vô tỉ theo dạng
này.
a) Phương trình dạng :        . .a A x bB x c A x B x 
Như vậy phương trình    Q x P x có thể giải bằng phương
pháp trên nếu
13
     
     
.P x A x B x
Q x aA x bB x
 

 
Xuất phát từ đẳng thức :
  3 2
1 1 1x x x x    
    4 2 4 2 2 2 2
1 2 1 1 1x x x x x x x x x          
  4 2 2
1 2 1 2 1x x x x x     
  4 2 2
4 1 2 2 1 2 2 1x x x x x     
Hãy tạo ra những phương trình vô tỉ dạng trên ví dụ như
:
2 4
4 2 2 4 1x x x   
Để có một phương trình đẹp , chúng ta phải chọn hệ số a,b,c
sao cho phương trình bậc hai 2
0at bt c   giải “ nghiệm đẹp”
Bài 1. Giải phương trình :  2 3
2 2 5 1x x  
Giải: Đặt 2
1, 1u x v x x    
phương trình trở thành :  2 2
2
2 5 1
2
u v
u v uv
u v

  
 

Tìm được: 5 37
2
x


Bài 2. Giải phương trình : 2 4 23
3 1 1
3
x x x x     
Bài 3: giải phương trình sau : 2 3
2 5 1 7 1x x x   
Giải:
Đk: 1x 
Nhận xét : Ta viết       2 2
1 1 7 1 1x x x x x x        
Đồng nhất thức ta được       2
3 1 2 1 7 1 1x x x x x x       
14
Đặt 2
1 0, 1 0u x v x x       , ta được:
9
3 2 7 1
4
v u
u v uv
v u

  
 

Nghiệm : 4 6x  
Bài 4. Giải phương trình :  
33 2
3 2 2 6 0x x x x    
Giải:
Nhận xét : Đặt 2y x  ta biến pt trình về dạng phương trình
thuần nhất bậc 3 đối với x và y :
3 2 3 3 2 3
3 2 6 0 3 2 0
2
x y
x x y x x xy y
x y

           
Pt có nghiệm : 2, 2 2 3x x  
b).Phương trình dạng : 2 2
u v mu nv   
Phương trình cho ở dạng này thường khó “phát hiện “ hơn
dạng trên , nhưng nếu ta bình phương hai vế thì đưa về được
dạng trên.
Bài 1. Giải phương trình : 2 2 4 2
3 1 1x x x x    
Giải:
Ta đặt :
2
2
1
u x
v x
 

 
khi đó phương trình trở thành : 2 2
3u v u v  
Bài 2.Giải phương trình sau : 2 2
2 2 1 3 4 1x x x x x     
Giải
Đk 1
2
x  . Bình phương 2 vế ta có :
         2 2 2 2
2 2 1 1 2 2 1 2 2 1x x x x x x x x x x          
Ta có thể đặt :
2
2
2 1
u x x
v x
  

 
khi đó ta có hệ : 2 2
1 5
2
1 5
2
u v
uv u v
u v
 

  
 


15
Do , 0u v  .  21 5 1 5
2 2 1
2 2
u v x x x
 
    
Bài 3. giải phương trình : 2 2
5 14 9 20 5 1x x x x x      
Giải:
Đk 5x  . Chuyển vế bình phương ta được:
  2 2
2 5 2 5 20 1x x x x x     
Nhận xét : không tồn tại số ,  để :    2 2
2 5 2 20 1x x x x x       
vậy ta không thể đặt
2
20
1
u x x
v x
   

 
.
Nhưng may mắn ta có :          2 2
20 1 4 5 1 4 4 5x x x x x x x x x          
Ta viết lại phương trình:    2 2
2 4 5 3 4 5 ( 4 5)( 4)x x x x x x        . Đến
đây bài toán được giải quyết .
Các bạn hãy tự tạo cho mình những phương trình vô tỉ
“đẹp “ theo cách trên
3. Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn
 Từ những phương trình tích   1 1 1 2 0x x x      ,
  2 3 2 3 2 0x x x x     
Khai triển và rút gọn ta sẽ được những phương trình vô tỉ
không tầm thường chút nào, độ khó của phương trình dạng
này phụ thuộc vào phương trình tích mà ta xuất phát .
Từ đó chúng ta mới đi tìm cách giải phương trình dạng này
.Phương pháp giải được thể hiện qua các ví dụ sau .
Bài 1. Giải phương trình :  2 2 2
3 2 1 2 2x x x x     
Giải:
16
2
2t x  , ta có:  2 3
2 3 3 0
1
t
t x t x
t x

        
Bài 2. Giải phương trình :   2 2
1 2 3 1x x x x    
Giải:
Đặt : 2
2 3, 2t x x t   
Khi đó phương trình trở thành :   2
1 1x t x    2
1 1 0x x t    
Bây giờ ta thêm bớt , để được phương trình bậc 2 theo t :
       2 2 2
2 3 1 2 1 0 1 2 1 0
1
t
x x x t x t x t x
t x

                
Từ một phương trình đơn giản :   1 2 1 1 2 1 0x x x x        ,
khai triển ra ta sẽ được pt sau
Bài 3. Giải phương trình sau : 2
4 1 1 3 2 1 1x x x x      
Giải:
Nhận xét : đặt 1t x  , pt trở thành 4 1 3 2 1x x t t x     (1)
Ta rút 2
1x t  thay vào thì được pt:    2
3 2 1 4 1 1 0t x t x      
Nhưng không có sự may mắn để giải được phương trình
theo t    
2
2 1 48 1 1x x       không có dạng bình phương .
Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo
   
2 2
1 , 1x x 
Cụ thể như sau :    3 1 2 1x x x     thay vào pt (1)
Bài 4. Giải phương trình: 2
2 2 4 4 2 9 16x x x    
Giải:
Bình phương 2 vế phương trình:      2 2
4 2 4 16 2 4 16 2 9 16x x x x      
Ta đặt :  2
2 4 0t x   . Ta được: 2
9 16 32 8 0x t x   
17
Ta phải tách    2 2 2
9 2 4 9 2 8x x x       làm sao cho t có dạng số
chính phương .
Nhận xét : Thông thường ta chỉ cần nhóm sao cho hết
hệ số tự do thì sẽ đạt được mục đích
4. Đặt nhiều ẩn phụ đưa về tích
 Xuất phát từ một số hệ “đại số “ đẹp chúng ta có thể tạo
ra được những phương trình vô tỉ mà khi giài nó chúng ta
lại đặt nhiều ẩn phụ và tìm mối quan hệ giữa các ẩn phụ để
đưa về hệ
Xuất phát từ đẳng thức      
3 3 3 3
3a b c a b c a b b c c a         , Ta có
     
33 3 3
0a b c a b c a b a c b c         
Từ nhận xét này ta có thể tạo ra những phương trình vô tỉ
có chứa căn bậc ba .
2 23 33
7 1 8 8 1 2x x x x x       
3 3 3 3
3 1 5 2 9 4 3 0x x x x       
Bài 1. Giải phương trình : 2 . 3 3 . 5 5 . 2x x x x x x x        
Giải :
2
3
5
u x
v x
w x
  

 

 
, ta có :
  
  
  
2
2
2
22
3 3
5 5
u v u wu uv vw wu
v uv vw wu u v v w
w uv vw wu v w u w
       

        
        
, giải hệ ta
được: 30 239
60 120
u x  
Bài 2. Giải phương trình sau :
2 2 2 2
2 1 3 2 2 2 3 2x x x x x x x         
18
Giải . Ta đặt :
2
2
2
2
2 1
3 2
2 2 3
2
a x
b x x
c x x
d x x
  

   

  

  
, khi đó ta có : 2 2 2 2
2
a b c d
x
a b c d
  
  
  
Bài 3. Giải các phương trình sau
1) 2 2
4 5 1 2 1 9 3x x x x x      
2)      
3 3 244 44 1 1 1 1x x x x x x x x        
Bài tập đề nghị
Giải các phương trình sau
a. 2 2
15 2 5 2 15 11x x x x    
b. 2
( 5)(2 ) 3 3x x x x   
c. 2
(1 )(2 ) 1 2 2x x x x    
d. 2 2
17 17 9x x x x    
e. 2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x       
f. 2 2
11 31x x  
g. 2 2 2
2 (1 ) 3 1 (1 ) 0nn n
x x x     
h. 2
(2004 )(1 1 )x x x   
i. ( 3 2)( 9 18) 168x x x x x    
j. 32 2
1 2 1 3x x   
Bài tập tổng hợp:
1/ nxxxx  )3)(1(31 (1)
a/ Giải phương trình n = 2
b/ Tìm các giá trị của n để phương trình có nghiệm:
2/ 6
9696
mx
xxxx


19
a/ Giải phương trình với m = 23
b/ Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
Bài tập tương tự:
3/ 21212  xxxx
4/ xxxx  1
3
2
1 2
5/ 1635223132 2
 xxxxx
6/ 2
51102 xxx 
7/ Tìm m để, phương trình sau có nghiệm
mxxxx  )8)(1(81
8/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
mxxxx  44423
9/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
mxxxx  444
Giải các phương trình sau:
10/ 616
2
44 2


xx
xx
11/ 42221663 222
 xxxxxx
12/ 73223)3( 22
 xxxx
13/ 010443 22
 xxxx
14/ 013424)2(3 22
 xxxx
15/ 1)12)(1(121  xxxx
16/ 1)8)(5(85  xxxx
17/ )1(271124 2
xxxx 
18/ )1(1012 2
 xxxx
19/ 015111245124 22
 xxx
20
20/ 12
35
12



x
x
x (1)
21/ 3 23 223 23 2
)()()( aaxaxax 
22/ 877629 44
 xx
23/   2332
121)1(11 xxxx 



 
24/ xxx 



 1
34
11
1
11
1
25/ 1635223132 2
 xxxxx
25/ 1635223132 2
 xxxxx
26/ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương
trình sau có nghiệm:
)1)(2(
3
1
)3(3)1)(3( 


 aa
x
x
xxx
Bài tập tương tự:
27/ )2)(3(
2
4
)2(5)4)(2( 


 aa
x
x
xxx
28/ 6
)25(
16
)25(
5 3
5 3



x
x
29/ 2
5
16
1
1
16
55 


 y
y
y
y
30/ 4
5
4
5 66 



x
x
x
x
31/ 2
5
3
3
5 77 





x
x
x
x
32/ 22
20
 xxx
x
(Đặt y = x > 0)
33/ )2(2)25( 25 3
 xx (1)
34/ 321 2323
 xxxx (1)
35/
2
2
3
2
1 





 xx
36/ 4564518 44
 xx
21
37/ 555
2axaxa 
38/ 11212112  xxxxx
39/ 321 2323
 xxxx
41/ 288 44
 xx
42/ 2
2
1
2
1
2



x
GIẢI BÀI TẬP TỔNG HỢP
1/ nxxxx  )3)(1(31 (1)
a/ Giải phương trình n = 2
b/ Tìm các giá trị của n để phương trình có nghiệm:
Điều kiện






31
03
01
x
x
x
Đặt ẩn phụ 0,31  txxt
Khi đó )3)(1(242
xxt 
Hay 4)3)(1(2 2
 txx (2)
a/ Với n = 2 và ẩn phụ t, phương trình (1) trở thành.
2,0
02
4)4(2
21
2
2



tt
tt
tt
Dễ thấy t1 = 0 không thoả (2). Thay t2 = 2 vào (2) được
3,1,0)3)(1( 21  xxxx , thoả điều kiện ban đầu.
b/ Đặt ẩn phụ t như trên, phương trình (1) trở thành:
0422
2)4(2
2
2


ntt
ntt
22
+ 025  n thì phương trình có nghiệm





nt
nt
251
251
2
1
Để phương trình có nghiệm thì 222  t (theo công thức
tổng quát ở trên). Với t2 không thoả mãn. Với t1 có
222512  n
2222  n
Điều kiện này bảo đảm phương trình (2) có nghiệm x.
Vậy phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 2222  n
2/ 6
9696
mx
xxxx


a/ Giải phương trình với m = 23
b/ Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
Điều kiện 909  xx
Đặt ẩn phụ 9 xt . Khi đó x = t2
+ 9
Phương trình đã cho trở thành:
 
 








30,027
0,0912
9336
9)3()31(6
2
2
2
222
tmt
tmtt
mttt
mtx
a/ Với m = 23 có:





30,4
3,03212
2
2
tt
ttt
Giải ra ta được t1 = 8, t2 = 4, t3 = 2 nên phương trình
có 3 nghiệm là x1 = 73, x2 = 25, x3 = 13.
b/ Với t ≥ 3 thì t2
– 12t + 9 + m = 0
  mt  276
2
23
Phương trình này có nghiệm khi 18 < m ≤ 27
Vậy phương trình có nghiệm khi m ≤ 27.
20/ 12
35
12



x
x
x (1)
Điều kiện x2
– 1 > 0, x > 0  x > 1
Bình phương 2 vế của (1), ta có:
144
1225
1
2
1 2
2
2
2
2





x
x
x
x
x
144
1225
1
2
1 2
2
2
4





x
x
x
x
(2)
Đặt
12
2


x
x
t , với t > 0, ta có
(2) 0
144
1225
22
 tt (2)
Phương trình (3) có 2 nghiệm trái dấu.







12
49
12
25
2
1
t
t
+ Với 12
25
1 t
012125)1(12 22
 xx (4)
Đặt 0,12
 yxy . Ta có









4
3
3
4
0122512)4( 2
y
y
yy
Suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm:







3
5
4
5
X
x
(Chọn)
(Loại)
24
Vậy nghiệm của phương trình là 






3
5
;
4
5
S
21/ 3 23 223 23 2
)()()( aaxaxax 
Đặt y = x + a, z = x – a
Nhân lượng liên hiệp
 
333
333 2
2
2
azy
azyaxy


Lập phương 2 vế phương trình ta được
- yz = a2
 x = 0 (thử lại thoả)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0
22/ 877629 44
 xx
Đặt
4
4
629
77
u x
v x
  

 
706,8 44
 vuvu
Đặt t = uv







113
15
016951282
t
t
tt
Với t = 15  x = 4
Với t = 113  x = 548
Thử lại ta thấy tập nghiêm của phương trình là  548;4S
23/   2332
121)1(11 xxxx 



 
Điều kiện
-1 ≤ x ≤ 1
Đặt xvxu  1,1 , với u, v > 0
xvuvuxvu 2,2,1. 22222

25
Phương trình đã cho trở thành
2
2
.2)2(2
2
1
.2))()((
2
1
.2)(.
2
2
22
33
22





x
vuvuvx
vuvuvuvuvu
vuvuvu
vu
Thử lại ta thấu tập nghiệp của phương trình đã cho là







2
2
S
24/ xxx 



 1
34
11
1
11
1
Điều kiện





0
1
x
x
Đặt 0,1  txt và t ≠ 1
Phương trình đã cho trở thành:













3
2
2
3
03232
34
1
1
1
1 2
t
t
tt
ttt
Với
4
1
3
1
 xt
Thử lại ta thấy tập nghiệm của phương trình là 






3
2
S
25/ 1635223132 2
 xxxxx
Đặt 132  xxu , với x ≥ -1, u > 0
Phương trình đã cho trở thành
(Loại)
26
U2 – u – 20 = 0






4
5
u
u
Do đó
5132  xx (*)
5
132
2




xx
x
21325  xxx (**)
Từ (*) và (**) xx  23110
3 x
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3}
26/ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương
trình sau có nghiệm:
)1)(2(
3
1
)3(3)1)(3( 


 aa
x
x
xxx
Với điều kiện 







3
1
03,0
3
1
x
x
x
x
x
Đặt 0,
3
1
)3( 


 y
x
x
xy
Nếu x > 3 và y ≤ 0 nếu x ≤ -1
)1)(3(  xxy
Phương trình đã cho
)3)(1(
3
1
)3(3)1)(3( 


 aa
x
x
xxx (1)
Trở thành y2
+ 3y – (a – 1)(a + 2) = 0






2
1
ay
ay
Do đó
(Chọn)
(Loại)
27














2
3
1
3
1
3
1
3
a
x
x
x
a
x
x
x
Xét phương trình
y
x
x
x 



3
1
3 (3)
 y = 0  x = -1
 y > 0  x > 3
 y < 0  x < -1
a/ Xét khả năng y > 0 với x ≥ 3, ta có:
)1)(3(  xx = y2
 x2
– 2x – 3 – y2
= 0 (4)
Phương trình (4) có 2 nghiệm trái dấu






341
11
2
2
2
1
yx
yax
b/ Xét khả năng y ≤ 0 với x ≤ -1
Giải được nghiệm 2
1 1 yax  (thoả)
Do đó ta có:
 Với y = a – 1, ta có
 a > 1: Phương trình (1) có nghiệm:
521)1(41 22
2  aaaxx
 a ≤ 1: Phương trình (1) có nghiệm: 521 2
1  aaxx
 Với y = - a – 2 , ta có:
 a < -2: Phương trình (1) có nghiệm:
841)1(41 22
2  aaaxx
 a ≥ -2: Phương trình (1) có nghiệm: 841 2
1  aaxx
(Chọn)
(Loại)
28
Ta suy ra:
 Nếu a < -2: (1) có 2 nghiệm là:
521;841 22
 aaxaax
 Nếu a = -2 : (1) có 2 nghiệm là: 131;1  xx
 Nếu -2 < a < 1: (1) có 2 nghiệm là:
521;841 22
 aaxaax
 Nếu a = 1: (1) có 2 nghiệm là: 1;131  xx
 Nếu a > 1: (1) có 2 nghiệm là: 521;841 22
 aaxaax
Vậy phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm Ra
28/ 6
)25(
16
)25(
5 3
5 3



x
x
Với điều kiện 5x + 2 ≠ 0
2
5
 x
Đặt y 5 3
)25( x
Phương trình đã cho
6
)25(
16
)25(
5 3
5 3



x
x (1)
Trở thành








8
2
0166
6
16
2
y
y
yy
y
y
Do đó ta có:
29



















6
5
)14(2
3225
4225
825
2)25(
3
3
5
5 3
x
x
x
x
x
x
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là:







6
5
)14(2 3
x
x
33/ )2(2)25( 25 3
 xx (1)
Điều kiện: 1 + x3
≥ 0
0)1)(1( 2
 xxx
Mà x2
– x + 1 > 0, x nên điều kiện đó tương đương với x
+ 1 ≥ 0.
Đặt 0,0,1,1 2
 vuxxvxu .
Phương trình (1) trở thành 5uv – 2(u2
+ v2
)















2
1
2
0252
2
v
u
v
u
v
u
v
u
Với 2
v
u
, phương trình (1) vô nghiệm
Với 2
1

v
u
thì
30


















2
375
2
375
035
1
121
2
1
2
2
x
x
xx
x
xxx
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là





 

2
375
;
2
375
S
* Những bài toán dạng trên được giải bằng phương pháp
đưa về ẩn phụ. Nhưng cũng là biến đổi phương trình phức
tạp thành đơn giản.
Để mở rộng phương trình trên ta xét thêm phần mở rộng
của phương pháp đặt ẩn phụ.
Đưa về hệ phương trình:
34/ 321 2323
 xxxx (1)
Với điều kiện:
0201 2323
 xxxx
Đặt 





2
1
23
23
xxv
xxu
Với v > u ≥ 0
Phương trình (1) trở thành u + v = 0
Ta có hệ phương trình
31





































42
11
22
11
2
1
1
3
3))((
3
3
3
23
23
23
23
22
xx
xx
xx
xx
v
u
uv
vu
uvuv
vu
uv
vu
)022(1
0)22)(1(
02
2
2
23



xdoxx
xxx
xx
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {1}
35/
2
2
3
2
1 





 xx
Điều kiện:












00
0
11
0
01 2
x
x
x
x
x
(*)
Vớu điều kiện (*),đặt xu 
xv 
3
2
, với u ≥ 0, 3
2
v
Ta có:












2
2
42
3
2
11
vx
ux
Do dó ta có hệ
32
    


















































































18
1948
.
5
2
18
1948
.
3
2
0
81
65
.
9
16
.2
3
2
1.2.2
9
4
3
2
1.2
3
2
1.2
3
2
1
3
2
1
3
2
2222
2
2222222
4424
vu
vu
vu
vu
vuvu
vu
vuvu
vu
vuvu
vu
vuvu
vu
vu
vu
vu
vu
 u và v là nghiệm của phương trình












)(0
18
1948
3
2
)(0
18
1948
3
2
2
2
byy
ayy
 (b) vô nghiệm
 (a) có 2 nghiệm
3
3
2
97
1
;
2
3
2
97
1
21



 yy
Do đó:











12
22
21
11
yv
yu
yv
yu
Vì u ≥ 0 nên ta chọn 3
3
2
97
1
2

 yu
33
3
3
2
97
1 
 x
2
3
3
2
97
1















 x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2
3
2
97
1
9
1








x
36/ 4564518 44
 xx
Với điều kiện

















5
64
5
18
5
64
5
18
0564
0518
x
x
x
x
x
(*)
Đặt 44
564,518 xvxu  , với u ≥ 0, v ≥ 0
Suy ra





xv
xu
564
518
4
4
Phương trình đã cho tương đương với hệ:
 

















0,0
82)(2
4
0,0
82
4
222244
vv
uvvu
vu
vv
vu
vu
Đặt A = u + v và P = u.v, ta có:
 


























0
293
4
0
08732
4
0,0
8222
4
2
222
P
PP
S
P
Pp
S
SP
PPS
S
(1) Với S = 4, P = 3
u và v là nghiệm của phương trình:






3
1
0342
y
y
yy
34
Do đó ta có:











1
3
3
1
v
u
v
u
Suy ra











1564
3518
3564
1518
4
4
4
4
x
x
x
x












1564
81518
81564
1518
x
x
x
x
5
63
5
17
 xx thoả (*)
(2) Với S = 4, P = 29  không tồn tại u và v
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là







5
63
5
17
2
1
x
x
37/ 555
2axaxa 
Đặt 5
xau  và 5
xav  , phương trình đã cho tương đương
với hệ





avu
avu
2
2
55
5
(*)
Ta có: 43223455
...)(( vvuvuvuuvuvu 
 
  22222222222
222244
..2)(..2.2)()(
.)(.)(
vuvuvuvuvuvuvuvu
vuvuvuvuvu


Đặt S = u + v
P = u.v
Ta có:   222255
2 PPSPSSvu 
Do đó ta có: (*)
35
























2
5
32
5
335
5
224
5
0
2
055
2
255
2
2)55(
2
SPP
aS
PSSP
aS
aPSPSS
aS
aPPSSS
aS
(1) Với 0,25
 PaS
Ta có

















55
5
2
0
2
0
0.
2
au
v
av
u
vu
avu
Do dó ta có:












axax
axa
xa
axa
xa
55
5
55
5
2
0
2
0
(2) Với 25
,2 SPaS 
Ta có 222
44 SSPS  < 0. vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là





ax
ax
2
1
38/ 11212112  xxxxx
Đặt
12
112


xxv
xxu
Ta có hệ:








0,
112
112
22
vu
xvu
xvu
Thử lại ta thấy x = 3 là nghiệm của phương trình
39/ 321 2323
 xxxx
Đặt u = x3
+ x2
3
1
11







x
xv
xu
36
222
112
321







uu
uu
uu
Do dó x3
+ x2
– 2 = 0
1 x
Thử lại ta thấy x = 1 là nghiệm của phương trình đã
cho.
40/ 552
 xx
2
55 xx  (1)
Điều kiện 55  x
Đặt 50,5 2
 xttxt
Ta có hệ:





5
5
2
2
xt
tx
0)1)(()(22
 txtxtxtx
a.Nếu x + 1 = 0












2
211
2
211
052
x
x
xx
b. Nếu x – t + 1 = 0
Vậy nghiệm của phương trình là
loại
thoả












2
171
2
171
042
x
x
xx
thoả
loại
37











2
171
2
211
x
x
41/ 288 44
 xx
Đặt 44
8,8  xvxu với u > v ≥ 0
Với điều kiện












8
8
8
08
08
x
x
x
x
x
(*)
8,8 44
 xvxu
Phương trình đã cho 288 44
 xx (1)
Tương đương với hệ









































































8
08
168
08
28
0
2
0
0
2
0
0)43(
2
0
2243
2
0
0)442)(22(2
2
0
16))()((
2
0
16
2
4
4
223
222
44
x
x
x
x
x
v
u
vu
v
vu
vu
vvv
vu
vu
vvu
vu
vu
vvv
vu
vu
vuvuvu
vu
vu
vu
vu
42/ 2
2
1
2
1
2



x
Điều kiện 0,2250,02 2
 xxxx
Đặt 0,2 2
 yxy . Ta có:
38











0
)3(2
)2(2
11
)1( 22
y
yx
yx
(*)
Từ (*) 012 22
 xyyx







2
1
1
xy
xy
a.Xét xy = 1 so y > 0 nên x > 0
Ta có: 2)2(  yx
Ta có xy = 1 và x + y = 2 nên x, y là nghiệm của phương
trình x2
– 2x + 1 = 0 1 x
b.Xét xy = - 2
1
. Tương tự ta được x = 2
13 

Vậy phương trình có tập nghiệm là





 

2
13
;1S
39
III. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1 Đặt ẩn phụ đưa về hệ thông thường
 Đặt    ,u x v x   và tìm mối quan hệ giữa  x và  x từ
đó tìm được hệ theo u,v
Bài 1. Giải phương trình:  3 33 3
35 35 30x x x x   
Đặt 3 3 3 3
35 35y x x y    
Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình sau:
3 3
( ) 30
35
xy x y
x y
 

 
, giải hệ này ta tìm được ( ; ) (2;3) ( ; ) (3;2)x y x y   . Tức là
nghiệm của phương trình là {2;3}x
Bài 2. Giải phương trình: 4
4
1
2 1
2
x x   
Điều kiện: 0 2 1x  
Đặt 4
4
2 1
0 2 1,0 2 1
x u
u v
x v
   
      

Ta đưa về hệ phương trình sau:
4
4
2
2 4 4
4
1
1
2
2
1
2 1 2 1
2
u v
u v
u v v v

    
 
           
Giải phương trình thứ 2:
2
2 2
4
1
( 1) 0
2
v v
 
    
 
, từ đó tìm ra v rồi
thay vào tìm nghiệm của phương trình.
Bài 3. Giải phương trình sau: 5 1 6x x   
Điều kiện: 1x 
Đặt 1, 5 1( 0, 0)a x b x a b       thì ta đưa về hệ phương trình sau:
2
2
5
( )( 1) 0 1 0 1
5
a b
a b a b a b a b
b a
  
           
 
40
Vậy 11 17
1 1 5 1 1 5
2
x x x x x

          
Bài 4. Giải phương trình: 6 2 6 2 8
35 5
x x
x x
 
 
 
Giải
Điều kiện: 5 5x  
Đặt  5 , 5 0 , 10u x v y u v      .
Khi đó ta được hệ phương trình:
22 2 ( ) 10 210
2 44 4 8
( ) 12( )
33
u v uvu v
u vu z
uvu v
    
 
   
         
  
2 Xây dựng phương trình vô tỉ từ hệ đối xứng loại II
 Ta hãy đi tìm nguồn gốc của những bài toán giải
phương trình bằng cách đưa về hệ đối xứng loại II
 Ta xét một hệ phương trình đối xứng loại II sau :
 
 
2
2
1 2 (1)
1 2 (2)
x y
y x
   

  
việc giải hệ này thì đơn giản
Bây giờ ta sẽ biến hệ thành phương trình bằng cách đặt
 y f x sao cho (2) luôn đúng , 2 1y x   , khi đó ta có
phương trình :  
2 2
1 ( 2 1) 1 2 2x x x x x        
Vậy để giải phương trình : 2
2 2x x x   ta đặt lại như trên và
đưa về hệ
Bằng cách tương tự xét hệ tổng quát dạng bậc 2 :
 
 
2
2
x ay b
y ax b
 
 
   

  
, ta sẽ xây dựng được phương trình dạng sau :
đặt y ax b    , khi đó ta có phương trình :  
2 a
x ax b b

 
 
    
Tương tự cho bậc cao hơn :  
n na
x ax b b

 
 
    
41
Tóm lại phương trình thường cho dưới dạng khai triển ta
phải viết về dạng:   ' '
n n
x p a x b      v đặt n
y ax b    để đưa
về hệ , chú ý về dấu của 
Việc chọn ;  thông thường chúng ta chỉ cần viết dưới dạng
  ' '
n n
x p a x b      là chọn được.
Bài 1. Giải phương trình: 2
2 2 2 1x x x  
Điều kiện: 1
2
x 
Ta có phương trình được viết lại là: 2
( 1) 1 2 2 1x x   
Đặt 1 2 1y x   thì ta đưa về hệ sau:
2
2
2 2( 1)
2 2( 1)
x x y
y y x
   

  
Trừ hai vế của phương trình ta được ( )( ) 0x y x y  
Giải ra ta tìm được nghiệm của phương trình là: 2 2x  

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Cđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lêCđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lê
Cảnh
 
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Chien Dang
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
The Light
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
Jackson Linh
 

La actualidad más candente (20)

đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
đề Bài và lời giải kết cấu thép 1
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
 
Cđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lêCđ nguyên lí đi rich lê
Cđ nguyên lí đi rich lê
 
Dãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạnDãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạn
 
Đề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúa
Đề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúaĐề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúa
Đề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúa
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
 
Bảng Student
Bảng StudentBảng Student
Bảng Student
 
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địa
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địahướng dẫn làm bài tập lớn trắc địa
hướng dẫn làm bài tập lớn trắc địa
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
 
[Toán kinh tế ứng dụng] Bài 1: Hàm tuyến tính
[Toán kinh tế ứng dụng] Bài 1: Hàm tuyến tính[Toán kinh tế ứng dụng] Bài 1: Hàm tuyến tính
[Toán kinh tế ứng dụng] Bài 1: Hàm tuyến tính
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
 
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến TínhHướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
Hướng dẫn giải bài tập Đại Số Tuyến Tính
 
Bt chuong 3
Bt chuong 3Bt chuong 3
Bt chuong 3
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
 
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Chuyên đề phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
 

Similar a Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ

Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Cuong Archuleta
 
Phuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinhPhuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinh
kkkiiimm
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Huynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Huynh ICT
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Tam Vu Minh
 
Ung dung v iet
Ung dung v ietUng dung v iet
Ung dung v iet
congly2007
 

Similar a Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ (20)

Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
 
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
Phuong trinh he_phuong_trinh_vo_ti_551
 
Phuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinhPhuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinh
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉĐề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
Tuyen tap 20 he phuong trinh  2014Tuyen tap 20 he phuong trinh  2014
Tuyen tap 20 he phuong trinh 2014
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh  ntdTuyen tap 20 he phuong trinh  ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh  ntdTuyen tap 20 he phuong trinh  ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷ
 
Chuyen de pt vo ti
Chuyen de pt vo tiChuyen de pt vo ti
Chuyen de pt vo ti
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 
20 he phuong_trinh_tong_hop
20 he phuong_trinh_tong_hop20 he phuong_trinh_tong_hop
20 he phuong_trinh_tong_hop
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
 
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
 
42 he-pt-on-thi-dai-hoc
42 he-pt-on-thi-dai-hoc42 he-pt-on-thi-dai-hoc
42 he-pt-on-thi-dai-hoc
 
Chuyen de otdh_2012
Chuyen de otdh_2012Chuyen de otdh_2012
Chuyen de otdh_2012
 
Ung dung v iet
Ung dung v ietUng dung v iet
Ung dung v iet
 

Más de Jackson Linh

Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
Jackson Linh
 

Más de Jackson Linh (20)

Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu, Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
Phân tích bài mảnh trăng cuối rừng của Nguyễn Minh Châu,
 
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
Chứng minh đẳng thức vectơ và phân tích vectơ
 
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn họcThể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
Thể loại văn học và sự phân loại tác phẩm văn học
 
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
Vai trò của nhà văn đối với đời sống văn học.
 
Nghĩ về hương lúa quê hương
Nghĩ về hương lúa quê hươngNghĩ về hương lúa quê hương
Nghĩ về hương lúa quê hương
 
Mẫu đơn giới thiệu
Mẫu đơn giới thiệu Mẫu đơn giới thiệu
Mẫu đơn giới thiệu
 
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơnNghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
Nghị luận ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
 
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4 Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
Tổng hợp các bài văn mẫu lớp 4
 
Tả cây phượng trường em
Tả cây phượng trường emTả cây phượng trường em
Tả cây phượng trường em
 
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sángNghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
Nghị luận gần mực thì đen gần đèn thì sáng
 
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạnNghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
Nghị luận không thầy đố mày làm nên, học thầy không tày học bạn
 
Speaking test
Speaking test Speaking test
Speaking test
 
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xiPhát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
Phát biểu cảm nghĩ về bài văn Mẹ tôi của nhà văn Ét môn-đô đờ A-mi-xi
 
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang DũngPhân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
Phân tích bài thơ Tây tiến của nhà thơ Quang Dũng
 
Em hãy tả cây đa làng em
Em hãy tả cây đa làng emEm hãy tả cây đa làng em
Em hãy tả cây đa làng em
 
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
Tổng hợp 1000 từ tiếng anh Word form thông dụng
 
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
 
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyệnKinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
Kinh- địa- tạng- bồ- tát- bổn- nguyện
 
Chú Đại Bi
Chú Đại Bi Chú Đại Bi
Chú Đại Bi
 
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
Nghi thức ĐẠI BI THẬP CHÚ
 

Último

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Último (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 

Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ

  • 1. 1 TRANG I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 4 II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ 9 III. PHƯƠNG PHÁP HỆ PHƯƠNG TRÌNH 32 IV. PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC 37 V. PHƯƠNG PHÁP BẤT ĐẲNG THỨC 49
  • 2. 2 I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 1. Bình phương 2 vế của phương trình a) Phương pháp  Thông thường nếu ta gặp phương trình dạng : A B C D   , ta thường bình phương 2 vế , điều đó đôi khi lại gặp khó khăn   3 3 3 33 3 3 .A B C A B AB A B C       và ta sử dụng phép thế : 3 3 A B C  ta được phương trình : 3 3 . .A B A B C C   b) Ví dụ Bài 1. Giải phương trình sau: 2 3 0x x   (1) Giải: Đk: 0x 
  • 3. 3 2 2 (1) 2 3 2 3 2 3 0 3 x x x x x x x             Vậy tập nghiệm của phương trình là  3S  Bài 2. Giải phương trình sau: Giải: 2. Trục căn thức 2.1. Trục căn thức để xuất hiện nhân tử chung a) Phương pháp Với một số phương trình ta có thể nhẩm được nghiệm 0x như vậy phương trình luôn đưa về được dạng tích    0 0x x A x  ta có thể giải phương trình   0A x  hoặc chứng minh   0A x  vô nghiệm , chú ý điều kiện của nghiệm của phương trình để ta có thể đánh gía   0A x  vô nghiệm b) Ví dụ Bài 1 . Giải phương trình sau :  2 2 2 2 3 5 1 2 3 1 3 4x x x x x x x          Giải:
  • 4. 4 Ta nhận thấy :      2 2 3 5 1 3 3 3 2 2x x x x x             2 2 2 3 4 3 2x x x x      Ta có thể chuyển vế rồi trục căn thức 2 vế :   2 22 2 2 4 3 6 2 3 43 5 1 3 1 x x x x xx x x x             Dể dàng nhận thấy x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình . Bài 2. Giải phương trình sau (OLYMPIC 30/4 đề nghị) : 2 2 12 5 3 5x x x     Giải: Để phương trình có nghiệm thì : 2 2 5 12 5 3 5 0 3 x x x x        Ta nhận thấy : x=2 là nghiệm của phương trình , như vậy phương trình có thể phân tích về dạng    2 0x A x  , để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách các số hạng như sau :     2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 12 4 3 6 5 3 3 2 12 4 5 3 2 1 2 3 0 12 4 5 3 2 x x x x x x x x x x x x x x                                 
  • 5. 5 Dễ dàng chứng minh được : 2 2 2 2 5 3 0, 312 4 5 3 x x x x x            Bài 3. Giải phương trình : 2 33 1 2x x x    Giải: Đk 3 2x  Nhận thấy x=3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình       2 2 33 2 32 233 3 3 93 1 2 3 2 5 3 1 2 51 2 1 4 x x xx x x x x xx x                          Ta chứng minh :     2 22 32 2 23 33 3 3 3 9 1 1 2 2 51 2 1 4 1 1 3 x x x x xx x x                  Vậy pt có nghiệm duy nhất x=3 2.2. Đưa về “hệ tạm “ a) Phương pháp  Nếu phương trình vô tỉ có dạng A B C  , mà : A B C  ở dây C có thể là hàng số ,có thể là biểu thức của x . Ta có thể giải như sau :
  • 6. 6 A B C A B A B        , khi đó ta có hệ: 2 A B C A C A B           b) Ví dụ Bài 4. Giải phương trình sau : 2 2 2 9 2 1 4x x x x x       Giải: Ta thấy :      2 2 2 9 2 1 2 4x x x x x       4x   không phải là nghiệm Xét 4x   Trục căn thức ta có : 2 2 2 2 2 8 4 2 9 2 1 2 2 9 2 1 x x x x x x x x x x                Vậy ta có hệ: 2 2 2 2 2 0 2 9 2 1 2 2 2 9 6 8 2 9 2 1 4 7 x x x x x x x x xx x x x x                      
  • 7. 7 Vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0 v x=8 7 Bài 5. Giải phương trình : 2 2 2 1 1 3x x x x x      Ta thấy :    2 2 2 2 1 1 2x x x x x x       , ( không có dấu hiệu trên ). Ta có thể chia cả hai vế cho x và đặt 1 t x  thì bài toán trở nên đơn giản hơn 3. Phương trình biến đổi về tích  Sử dụng các đẳng thức   1 1 1 0u v uv u v          0au bv ab vu u b v a       2 2 A B Bài 1. Giải phương trình : 233 3 1 2 1 3 2x x x x       Giải:   3 3 0 1 1 2 1 0 1 x pt x x x            Bài 2. Giải phương trình : 2 23 33 3 1x x x x x     Giải: + 0x  , không phải là nghiệm + 0x  , ta chia hai vế cho x:  3 3 33 3 1 1 1 1 1 1 0 1 x x x x x x x x                 Bài 3. Giải phương trình: 2 3 2 1 2 4 3x x x x x x       Giải: Đk 1x   pt    1 3 2 1 1 0 0 x x x x x          
  • 8. 8 Bài 4. Giải phương trình : 4 3 4 3 x x x x     Giải: Đk: 0x   Chia cả hai vế cho 3x  : 2 4 4 4 1 2 1 0 1 3 3 3 x x x x x x x                Dùng hằng đẳng thức Biến đổi phương trình về dạng : k k A B Bài 1. Giải phương trình : 3 3x x x   Giải: Đk: 0 3x  khi đó pt đã cho tương đương: 3 2 3 3 0x x x    3 3 1 10 10 1 3 3 3 3 x x           Bài 2. Giải phương trình sau : 2 2 3 9 4x x x    Giải: Đk: 3x   phương trình tương đương :   2 2 1 3 1 3 1 3 9 5 97 3 1 3 18 x x x x x xx x                 Bài 3. Giải phương trình sau :     22 332 3 9 2 2 3 3 2x x x x x     Giải: pt   3 3 3 2 3 0 1x x x      Bài tập đề nghị Giải các phương trình sau : 1)  2 2 3 1 3 1x x x x     2) 4 3 10 3 2x x    (HSG Toàn Quốc 2002) 3)      2 2 5 2 10x x x x x      4) 23 4 1 2 3x x x     5) 2 33 1 3 2 3 2x x x     6) 2 3 2 11 21 3 4 4 0x x x     (OLYMPIC 30/4-2007)
  • 9. 9 7) 2 2 2 2 2 1 3 2 2 2 3 2x x x x x x x          8) 2 2 2 16 18 1 2 4x x x x      9) 2 2 15 3 2 8x x x    
  • 10. 10 II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẦN PHỤ 1. Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường  Đối với nhiều phương trình vô tỉ, để giải chúng ta có thể đặt  t f x và chú ý điều kiện của t nếu phương trình ban đầu trở thành phương trình chứa một biến t quan trọng hơn ta có thể giải được phương trình đó theo t thì việc đặt phụ xem như “ hoàn toàn” .Nói chung những phương trình mà có thể đặt hoàn toàn  t f x thường là những phương trình dễ . Bài 1. Giải phương trình: 2 2 1 1 2x x x x      Giải: Đk: 1x  Nhận xét. 2 2 1. 1 1x x x x     Đặt 2 1t x x   thì phương trình có dạng: 1 2 1t t t     Thay vào tìm được 1x  Bài 2. Giải phương trình: 2 2 6 1 4 5x x x    Giải Điều kiện: 4 5 x   Đặt 4 5( 0)t x t   thì 2 5 4 t x   . Thay vào ta có phương trình sau: 4 2 2 4 210 25 6 2. ( 5) 1 22 8 27 0 16 4 t t t t t t t            2 2 ( 2 7)( 2 11) 0t t t t      Ta tìm được bốn nghiệm là: 1,2 3,41 2 2; 1 2 3t t     Do 0t  nên chỉ nhận các gái trị 1 31 2 2, 1 2 3t t    
  • 11. 11 Từ đó tìm được các nghiệm của phương trình l: 1 2 2 3vaøx x    Cách khác: Ta có thể bình phương hai vế của phương trình với điều kiện 2 2 6 1 0x x   Ta được: 2 2 2 ( 3) ( 1) 0x x x    , từ đó ta tìm được nghiệm tương ứng. Đơn giản nhất là ta đặt : 2 3 4 5y x   và đưa về hệ đối xứng (Xem phần dặt ẩn phụ đưa về hệ) Bài 3. Giải phương trình sau: 5 1 6x x    Điều kiện: 1 6x  Đặt 1( 0)y x y   thì phương trình trở thành: 2 4 2 5 5 10 20 0y y y y y        ( với 5)y  2 2 ( 4)( 5) 0y y y y      1 21 1 17 , 2 2 (loaïi)y y       Từ đó ta tìm được các giá trị của 11 17 2 x   Bài 4. (THTT 3-2005) Giải phương trình sau :    2 2004 1 1x x x    Giải: đk 0 1x  Đặt 1y x  pttt    2 2 2 1 1002 0 1 0y y y y x         Bài 5. Giải phương trình sau : 2 1 2 3 1x x x x x     Giải: Điều kiện: 1 0x   Chia cả hai vế cho x ta nhận được: 1 1 2 3x x x x     Đặt 1 t x x   , ta giải được.
  • 12. 12 Bài 6. Giải phương trình : 2 4 23 2 1x x x x    Giải: 0x  không phải là nghiệm , Chia cả hai vế cho x ta được: 3 1 1 2x x x x          Đặt t=3 1 x x  , Ta có : 3 2 0t t    1 5 1 2 t x     Nhận xét : đối với cách đặt ẩn phụ như trên chúng ta chỉ giải quyết được một lớp bài đơn giản, đôi khi phương trình đối với t lại quá khó giải 2. Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến :  Chúng ta đã biết cách giải phương trình: 2 2 0u uv v    (1) bằng cách Xét 0v  phương trình trở thành : 2 0 u u v v                 0v  thử trực tiếp Các trường hợp sau cũng đưa về được (1)         . .a A x bB x c A x B x   2 2 u v mu nv    Chúng ta hãy thay các biểu thức A(x) , B(x) bởi các biểu thức vô tỉ thì sẽ nhận được phương trình vô tỉ theo dạng này. a) Phương trình dạng :        . .a A x bB x c A x B x  Như vậy phương trình    Q x P x có thể giải bằng phương pháp trên nếu
  • 13. 13             .P x A x B x Q x aA x bB x      Xuất phát từ đẳng thức :   3 2 1 1 1x x x x         4 2 4 2 2 2 2 1 2 1 1 1x x x x x x x x x             4 2 2 1 2 1 2 1x x x x x        4 2 2 4 1 2 2 1 2 2 1x x x x x      Hãy tạo ra những phương trình vô tỉ dạng trên ví dụ như : 2 4 4 2 2 4 1x x x    Để có một phương trình đẹp , chúng ta phải chọn hệ số a,b,c sao cho phương trình bậc hai 2 0at bt c   giải “ nghiệm đẹp” Bài 1. Giải phương trình :  2 3 2 2 5 1x x   Giải: Đặt 2 1, 1u x v x x     phương trình trở thành :  2 2 2 2 5 1 2 u v u v uv u v        Tìm được: 5 37 2 x   Bài 2. Giải phương trình : 2 4 23 3 1 1 3 x x x x      Bài 3: giải phương trình sau : 2 3 2 5 1 7 1x x x    Giải: Đk: 1x  Nhận xét : Ta viết       2 2 1 1 7 1 1x x x x x x         Đồng nhất thức ta được       2 3 1 2 1 7 1 1x x x x x x       
  • 14. 14 Đặt 2 1 0, 1 0u x v x x       , ta được: 9 3 2 7 1 4 v u u v uv v u        Nghiệm : 4 6x   Bài 4. Giải phương trình :   33 2 3 2 2 6 0x x x x     Giải: Nhận xét : Đặt 2y x  ta biến pt trình về dạng phương trình thuần nhất bậc 3 đối với x và y : 3 2 3 3 2 3 3 2 6 0 3 2 0 2 x y x x y x x xy y x y              Pt có nghiệm : 2, 2 2 3x x   b).Phương trình dạng : 2 2 u v mu nv    Phương trình cho ở dạng này thường khó “phát hiện “ hơn dạng trên , nhưng nếu ta bình phương hai vế thì đưa về được dạng trên. Bài 1. Giải phương trình : 2 2 4 2 3 1 1x x x x     Giải: Ta đặt : 2 2 1 u x v x      khi đó phương trình trở thành : 2 2 3u v u v   Bài 2.Giải phương trình sau : 2 2 2 2 1 3 4 1x x x x x      Giải Đk 1 2 x  . Bình phương 2 vế ta có :          2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 1 2 2 1x x x x x x x x x x           Ta có thể đặt : 2 2 2 1 u x x v x       khi đó ta có hệ : 2 2 1 5 2 1 5 2 u v uv u v u v          
  • 15. 15 Do , 0u v  .  21 5 1 5 2 2 1 2 2 u v x x x        Bài 3. giải phương trình : 2 2 5 14 9 20 5 1x x x x x       Giải: Đk 5x  . Chuyển vế bình phương ta được:   2 2 2 5 2 5 20 1x x x x x      Nhận xét : không tồn tại số ,  để :    2 2 2 5 2 20 1x x x x x        vậy ta không thể đặt 2 20 1 u x x v x        . Nhưng may mắn ta có :          2 2 20 1 4 5 1 4 4 5x x x x x x x x x           Ta viết lại phương trình:    2 2 2 4 5 3 4 5 ( 4 5)( 4)x x x x x x        . Đến đây bài toán được giải quyết . Các bạn hãy tự tạo cho mình những phương trình vô tỉ “đẹp “ theo cách trên 3. Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn  Từ những phương trình tích   1 1 1 2 0x x x      ,   2 3 2 3 2 0x x x x      Khai triển và rút gọn ta sẽ được những phương trình vô tỉ không tầm thường chút nào, độ khó của phương trình dạng này phụ thuộc vào phương trình tích mà ta xuất phát . Từ đó chúng ta mới đi tìm cách giải phương trình dạng này .Phương pháp giải được thể hiện qua các ví dụ sau . Bài 1. Giải phương trình :  2 2 2 3 2 1 2 2x x x x      Giải:
  • 16. 16 2 2t x  , ta có:  2 3 2 3 3 0 1 t t x t x t x           Bài 2. Giải phương trình :   2 2 1 2 3 1x x x x     Giải: Đặt : 2 2 3, 2t x x t    Khi đó phương trình trở thành :   2 1 1x t x    2 1 1 0x x t     Bây giờ ta thêm bớt , để được phương trình bậc 2 theo t :        2 2 2 2 3 1 2 1 0 1 2 1 0 1 t x x x t x t x t x t x                   Từ một phương trình đơn giản :   1 2 1 1 2 1 0x x x x        , khai triển ra ta sẽ được pt sau Bài 3. Giải phương trình sau : 2 4 1 1 3 2 1 1x x x x       Giải: Nhận xét : đặt 1t x  , pt trở thành 4 1 3 2 1x x t t x     (1) Ta rút 2 1x t  thay vào thì được pt:    2 3 2 1 4 1 1 0t x t x       Nhưng không có sự may mắn để giải được phương trình theo t     2 2 1 48 1 1x x       không có dạng bình phương . Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo     2 2 1 , 1x x  Cụ thể như sau :    3 1 2 1x x x     thay vào pt (1) Bài 4. Giải phương trình: 2 2 2 4 4 2 9 16x x x     Giải: Bình phương 2 vế phương trình:      2 2 4 2 4 16 2 4 16 2 9 16x x x x       Ta đặt :  2 2 4 0t x   . Ta được: 2 9 16 32 8 0x t x   
  • 17. 17 Ta phải tách    2 2 2 9 2 4 9 2 8x x x       làm sao cho t có dạng số chính phương . Nhận xét : Thông thường ta chỉ cần nhóm sao cho hết hệ số tự do thì sẽ đạt được mục đích 4. Đặt nhiều ẩn phụ đưa về tích  Xuất phát từ một số hệ “đại số “ đẹp chúng ta có thể tạo ra được những phương trình vô tỉ mà khi giài nó chúng ta lại đặt nhiều ẩn phụ và tìm mối quan hệ giữa các ẩn phụ để đưa về hệ Xuất phát từ đẳng thức       3 3 3 3 3a b c a b c a b b c c a         , Ta có       33 3 3 0a b c a b c a b a c b c          Từ nhận xét này ta có thể tạo ra những phương trình vô tỉ có chứa căn bậc ba . 2 23 33 7 1 8 8 1 2x x x x x        3 3 3 3 3 1 5 2 9 4 3 0x x x x        Bài 1. Giải phương trình : 2 . 3 3 . 5 5 . 2x x x x x x x         Giải : 2 3 5 u x v x w x          , ta có :          2 2 2 22 3 3 5 5 u v u wu uv vw wu v uv vw wu u v v w w uv vw wu v w u w                            , giải hệ ta được: 30 239 60 120 u x   Bài 2. Giải phương trình sau : 2 2 2 2 2 1 3 2 2 2 3 2x x x x x x x         
  • 18. 18 Giải . Ta đặt : 2 2 2 2 2 1 3 2 2 2 3 2 a x b x x c x x d x x                 , khi đó ta có : 2 2 2 2 2 a b c d x a b c d          Bài 3. Giải các phương trình sau 1) 2 2 4 5 1 2 1 9 3x x x x x       2)       3 3 244 44 1 1 1 1x x x x x x x x         Bài tập đề nghị Giải các phương trình sau a. 2 2 15 2 5 2 15 11x x x x     b. 2 ( 5)(2 ) 3 3x x x x    c. 2 (1 )(2 ) 1 2 2x x x x     d. 2 2 17 17 9x x x x     e. 2 3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x        f. 2 2 11 31x x   g. 2 2 2 2 (1 ) 3 1 (1 ) 0nn n x x x      h. 2 (2004 )(1 1 )x x x    i. ( 3 2)( 9 18) 168x x x x x     j. 32 2 1 2 1 3x x    Bài tập tổng hợp: 1/ nxxxx  )3)(1(31 (1) a/ Giải phương trình n = 2 b/ Tìm các giá trị của n để phương trình có nghiệm: 2/ 6 9696 mx xxxx  
  • 19. 19 a/ Giải phương trình với m = 23 b/ Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Bài tập tương tự: 3/ 21212  xxxx 4/ xxxx  1 3 2 1 2 5/ 1635223132 2  xxxxx 6/ 2 51102 xxx  7/ Tìm m để, phương trình sau có nghiệm mxxxx  )8)(1(81 8/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm: mxxxx  44423 9/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm: mxxxx  444 Giải các phương trình sau: 10/ 616 2 44 2   xx xx 11/ 42221663 222  xxxxxx 12/ 73223)3( 22  xxxx 13/ 010443 22  xxxx 14/ 013424)2(3 22  xxxx 15/ 1)12)(1(121  xxxx 16/ 1)8)(5(85  xxxx 17/ )1(271124 2 xxxx  18/ )1(1012 2  xxxx 19/ 015111245124 22  xxx
  • 20. 20 20/ 12 35 12    x x x (1) 21/ 3 23 223 23 2 )()()( aaxaxax  22/ 877629 44  xx 23/   2332 121)1(11 xxxx       24/ xxx      1 34 11 1 11 1 25/ 1635223132 2  xxxxx 25/ 1635223132 2  xxxxx 26/ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình sau có nghiệm: )1)(2( 3 1 )3(3)1)(3(     aa x x xxx Bài tập tương tự: 27/ )2)(3( 2 4 )2(5)4)(2(     aa x x xxx 28/ 6 )25( 16 )25( 5 3 5 3    x x 29/ 2 5 16 1 1 16 55     y y y y 30/ 4 5 4 5 66     x x x x 31/ 2 5 3 3 5 77       x x x x 32/ 22 20  xxx x (Đặt y = x > 0) 33/ )2(2)25( 25 3  xx (1) 34/ 321 2323  xxxx (1) 35/ 2 2 3 2 1        xx 36/ 4564518 44  xx
  • 21. 21 37/ 555 2axaxa  38/ 11212112  xxxxx 39/ 321 2323  xxxx 41/ 288 44  xx 42/ 2 2 1 2 1 2    x GIẢI BÀI TẬP TỔNG HỢP 1/ nxxxx  )3)(1(31 (1) a/ Giải phương trình n = 2 b/ Tìm các giá trị của n để phương trình có nghiệm: Điều kiện       31 03 01 x x x Đặt ẩn phụ 0,31  txxt Khi đó )3)(1(242 xxt  Hay 4)3)(1(2 2  txx (2) a/ Với n = 2 và ẩn phụ t, phương trình (1) trở thành. 2,0 02 4)4(2 21 2 2    tt tt tt Dễ thấy t1 = 0 không thoả (2). Thay t2 = 2 vào (2) được 3,1,0)3)(1( 21  xxxx , thoả điều kiện ban đầu. b/ Đặt ẩn phụ t như trên, phương trình (1) trở thành: 0422 2)4(2 2 2   ntt ntt
  • 22. 22 + 025  n thì phương trình có nghiệm      nt nt 251 251 2 1 Để phương trình có nghiệm thì 222  t (theo công thức tổng quát ở trên). Với t2 không thoả mãn. Với t1 có 222512  n 2222  n Điều kiện này bảo đảm phương trình (2) có nghiệm x. Vậy phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 2222  n 2/ 6 9696 mx xxxx   a/ Giải phương trình với m = 23 b/ Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Điều kiện 909  xx Đặt ẩn phụ 9 xt . Khi đó x = t2 + 9 Phương trình đã cho trở thành:             30,027 0,0912 9336 9)3()31(6 2 2 2 222 tmt tmtt mttt mtx a/ Với m = 23 có:      30,4 3,03212 2 2 tt ttt Giải ra ta được t1 = 8, t2 = 4, t3 = 2 nên phương trình có 3 nghiệm là x1 = 73, x2 = 25, x3 = 13. b/ Với t ≥ 3 thì t2 – 12t + 9 + m = 0   mt  276 2
  • 23. 23 Phương trình này có nghiệm khi 18 < m ≤ 27 Vậy phương trình có nghiệm khi m ≤ 27. 20/ 12 35 12    x x x (1) Điều kiện x2 – 1 > 0, x > 0  x > 1 Bình phương 2 vế của (1), ta có: 144 1225 1 2 1 2 2 2 2 2      x x x x x 144 1225 1 2 1 2 2 2 4      x x x x (2) Đặt 12 2   x x t , với t > 0, ta có (2) 0 144 1225 22  tt (2) Phương trình (3) có 2 nghiệm trái dấu.        12 49 12 25 2 1 t t + Với 12 25 1 t 012125)1(12 22  xx (4) Đặt 0,12  yxy . Ta có          4 3 3 4 0122512)4( 2 y y yy Suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm:        3 5 4 5 X x (Chọn) (Loại)
  • 24. 24 Vậy nghiệm của phương trình là        3 5 ; 4 5 S 21/ 3 23 223 23 2 )()()( aaxaxax  Đặt y = x + a, z = x – a Nhân lượng liên hiệp   333 333 2 2 2 azy azyaxy   Lập phương 2 vế phương trình ta được - yz = a2  x = 0 (thử lại thoả) Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0 22/ 877629 44  xx Đặt 4 4 629 77 u x v x       706,8 44  vuvu Đặt t = uv        113 15 016951282 t t tt Với t = 15  x = 4 Với t = 113  x = 548 Thử lại ta thấy tập nghiêm của phương trình là  548;4S 23/   2332 121)1(11 xxxx       Điều kiện -1 ≤ x ≤ 1 Đặt xvxu  1,1 , với u, v > 0 xvuvuxvu 2,2,1. 22222 
  • 25. 25 Phương trình đã cho trở thành 2 2 .2)2(2 2 1 .2))()(( 2 1 .2)(. 2 2 22 33 22      x vuvuvx vuvuvuvuvu vuvuvu vu Thử lại ta thấu tập nghiệp của phương trình đã cho là        2 2 S 24/ xxx      1 34 11 1 11 1 Điều kiện      0 1 x x Đặt 0,1  txt và t ≠ 1 Phương trình đã cho trở thành:              3 2 2 3 03232 34 1 1 1 1 2 t t tt ttt Với 4 1 3 1  xt Thử lại ta thấy tập nghiệm của phương trình là        3 2 S 25/ 1635223132 2  xxxxx Đặt 132  xxu , với x ≥ -1, u > 0 Phương trình đã cho trở thành (Loại)
  • 26. 26 U2 – u – 20 = 0       4 5 u u Do đó 5132  xx (*) 5 132 2     xx x 21325  xxx (**) Từ (*) và (**) xx  23110 3 x Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3} 26/ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình sau có nghiệm: )1)(2( 3 1 )3(3)1)(3(     aa x x xxx Với điều kiện         3 1 03,0 3 1 x x x x x Đặt 0, 3 1 )3(     y x x xy Nếu x > 3 và y ≤ 0 nếu x ≤ -1 )1)(3(  xxy Phương trình đã cho )3)(1( 3 1 )3(3)1)(3(     aa x x xxx (1) Trở thành y2 + 3y – (a – 1)(a + 2) = 0       2 1 ay ay Do đó (Chọn) (Loại)
  • 27. 27               2 3 1 3 1 3 1 3 a x x x a x x x Xét phương trình y x x x     3 1 3 (3)  y = 0  x = -1  y > 0  x > 3  y < 0  x < -1 a/ Xét khả năng y > 0 với x ≥ 3, ta có: )1)(3(  xx = y2  x2 – 2x – 3 – y2 = 0 (4) Phương trình (4) có 2 nghiệm trái dấu       341 11 2 2 2 1 yx yax b/ Xét khả năng y ≤ 0 với x ≤ -1 Giải được nghiệm 2 1 1 yax  (thoả) Do đó ta có:  Với y = a – 1, ta có  a > 1: Phương trình (1) có nghiệm: 521)1(41 22 2  aaaxx  a ≤ 1: Phương trình (1) có nghiệm: 521 2 1  aaxx  Với y = - a – 2 , ta có:  a < -2: Phương trình (1) có nghiệm: 841)1(41 22 2  aaaxx  a ≥ -2: Phương trình (1) có nghiệm: 841 2 1  aaxx (Chọn) (Loại)
  • 28. 28 Ta suy ra:  Nếu a < -2: (1) có 2 nghiệm là: 521;841 22  aaxaax  Nếu a = -2 : (1) có 2 nghiệm là: 131;1  xx  Nếu -2 < a < 1: (1) có 2 nghiệm là: 521;841 22  aaxaax  Nếu a = 1: (1) có 2 nghiệm là: 1;131  xx  Nếu a > 1: (1) có 2 nghiệm là: 521;841 22  aaxaax Vậy phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm Ra 28/ 6 )25( 16 )25( 5 3 5 3    x x Với điều kiện 5x + 2 ≠ 0 2 5  x Đặt y 5 3 )25( x Phương trình đã cho 6 )25( 16 )25( 5 3 5 3    x x (1) Trở thành         8 2 0166 6 16 2 y y yy y y Do đó ta có:
  • 29. 29                    6 5 )14(2 3225 4225 825 2)25( 3 3 5 5 3 x x x x x x Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là:        6 5 )14(2 3 x x 33/ )2(2)25( 25 3  xx (1) Điều kiện: 1 + x3 ≥ 0 0)1)(1( 2  xxx Mà x2 – x + 1 > 0, x nên điều kiện đó tương đương với x + 1 ≥ 0. Đặt 0,0,1,1 2  vuxxvxu . Phương trình (1) trở thành 5uv – 2(u2 + v2 )                2 1 2 0252 2 v u v u v u v u Với 2 v u , phương trình (1) vô nghiệm Với 2 1  v u thì
  • 30. 30                   2 375 2 375 035 1 121 2 1 2 2 x x xx x xxx Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là         2 375 ; 2 375 S * Những bài toán dạng trên được giải bằng phương pháp đưa về ẩn phụ. Nhưng cũng là biến đổi phương trình phức tạp thành đơn giản. Để mở rộng phương trình trên ta xét thêm phần mở rộng của phương pháp đặt ẩn phụ. Đưa về hệ phương trình: 34/ 321 2323  xxxx (1) Với điều kiện: 0201 2323  xxxx Đặt       2 1 23 23 xxv xxu Với v > u ≥ 0 Phương trình (1) trở thành u + v = 0 Ta có hệ phương trình
  • 31. 31                                      42 11 22 11 2 1 1 3 3))(( 3 3 3 23 23 23 23 22 xx xx xx xx v u uv vu uvuv vu uv vu )022(1 0)22)(1( 02 2 2 23    xdoxx xxx xx Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {1} 35/ 2 2 3 2 1        xx Điều kiện:             00 0 11 0 01 2 x x x x x (*) Vớu điều kiện (*),đặt xu  xv  3 2 , với u ≥ 0, 3 2 v Ta có:             2 2 42 3 2 11 vx ux Do dó ta có hệ
  • 32. 32                                                                                        18 1948 . 5 2 18 1948 . 3 2 0 81 65 . 9 16 .2 3 2 1.2.2 9 4 3 2 1.2 3 2 1.2 3 2 1 3 2 1 3 2 2222 2 2222222 4424 vu vu vu vu vuvu vu vuvu vu vuvu vu vuvu vu vu vu vu vu  u và v là nghiệm của phương trình             )(0 18 1948 3 2 )(0 18 1948 3 2 2 2 byy ayy  (b) vô nghiệm  (a) có 2 nghiệm 3 3 2 97 1 ; 2 3 2 97 1 21     yy Do đó:            12 22 21 11 yv yu yv yu Vì u ≥ 0 nên ta chọn 3 3 2 97 1 2   yu
  • 33. 33 3 3 2 97 1   x 2 3 3 2 97 1                 x Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 2 3 2 97 1 9 1         x 36/ 4564518 44  xx Với điều kiện                  5 64 5 18 5 64 5 18 0564 0518 x x x x x (*) Đặt 44 564,518 xvxu  , với u ≥ 0, v ≥ 0 Suy ra      xv xu 564 518 4 4 Phương trình đã cho tương đương với hệ:                    0,0 82)(2 4 0,0 82 4 222244 vv uvvu vu vv vu vu Đặt A = u + v và P = u.v, ta có:                             0 293 4 0 08732 4 0,0 8222 4 2 222 P PP S P Pp S SP PPS S (1) Với S = 4, P = 3 u và v là nghiệm của phương trình:       3 1 0342 y y yy
  • 34. 34 Do đó ta có:            1 3 3 1 v u v u Suy ra            1564 3518 3564 1518 4 4 4 4 x x x x             1564 81518 81564 1518 x x x x 5 63 5 17  xx thoả (*) (2) Với S = 4, P = 29  không tồn tại u và v Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là        5 63 5 17 2 1 x x 37/ 555 2axaxa  Đặt 5 xau  và 5 xav  , phương trình đã cho tương đương với hệ      avu avu 2 2 55 5 (*) Ta có: 43223455 ...)(( vvuvuvuuvuvu      22222222222 222244 ..2)(..2.2)()( .)(.)( vuvuvuvuvuvuvuvu vuvuvuvuvu   Đặt S = u + v P = u.v Ta có:   222255 2 PPSPSSvu  Do đó ta có: (*)
  • 35. 35                         2 5 32 5 335 5 224 5 0 2 055 2 255 2 2)55( 2 SPP aS PSSP aS aPSPSS aS aPPSSS aS (1) Với 0,25  PaS Ta có                  55 5 2 0 2 0 0. 2 au v av u vu avu Do dó ta có:             axax axa xa axa xa 55 5 55 5 2 0 2 0 (2) Với 25 ,2 SPaS  Ta có 222 44 SSPS  < 0. vô nghiệm Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là      ax ax 2 1 38/ 11212112  xxxxx Đặt 12 112   xxv xxu Ta có hệ:         0, 112 112 22 vu xvu xvu Thử lại ta thấy x = 3 là nghiệm của phương trình 39/ 321 2323  xxxx Đặt u = x3 + x2 3 1 11        x xv xu
  • 36. 36 222 112 321        uu uu uu Do dó x3 + x2 – 2 = 0 1 x Thử lại ta thấy x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho. 40/ 552  xx 2 55 xx  (1) Điều kiện 55  x Đặt 50,5 2  xttxt Ta có hệ:      5 5 2 2 xt tx 0)1)(()(22  txtxtxtx a.Nếu x + 1 = 0             2 211 2 211 052 x x xx b. Nếu x – t + 1 = 0 Vậy nghiệm của phương trình là loại thoả             2 171 2 171 042 x x xx thoả loại
  • 37. 37            2 171 2 211 x x 41/ 288 44  xx Đặt 44 8,8  xvxu với u > v ≥ 0 Với điều kiện             8 8 8 08 08 x x x x x (*) 8,8 44  xvxu Phương trình đã cho 288 44  xx (1) Tương đương với hệ                                                                          8 08 168 08 28 0 2 0 0 2 0 0)43( 2 0 2243 2 0 0)442)(22(2 2 0 16))()(( 2 0 16 2 4 4 223 222 44 x x x x x v u vu v vu vu vvv vu vu vvu vu vu vvv vu vu vuvuvu vu vu vu vu 42/ 2 2 1 2 1 2    x Điều kiện 0,2250,02 2  xxxx Đặt 0,2 2  yxy . Ta có:
  • 38. 38            0 )3(2 )2(2 11 )1( 22 y yx yx (*) Từ (*) 012 22  xyyx        2 1 1 xy xy a.Xét xy = 1 so y > 0 nên x > 0 Ta có: 2)2(  yx Ta có xy = 1 và x + y = 2 nên x, y là nghiệm của phương trình x2 – 2x + 1 = 0 1 x b.Xét xy = - 2 1 . Tương tự ta được x = 2 13   Vậy phương trình có tập nghiệm là         2 13 ;1S
  • 39. 39 III. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1 Đặt ẩn phụ đưa về hệ thông thường  Đặt    ,u x v x   và tìm mối quan hệ giữa  x và  x từ đó tìm được hệ theo u,v Bài 1. Giải phương trình:  3 33 3 35 35 30x x x x    Đặt 3 3 3 3 35 35y x x y     Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình sau: 3 3 ( ) 30 35 xy x y x y      , giải hệ này ta tìm được ( ; ) (2;3) ( ; ) (3;2)x y x y   . Tức là nghiệm của phương trình là {2;3}x Bài 2. Giải phương trình: 4 4 1 2 1 2 x x    Điều kiện: 0 2 1x   Đặt 4 4 2 1 0 2 1,0 2 1 x u u v x v             Ta đưa về hệ phương trình sau: 4 4 2 2 4 4 4 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 u v u v u v v v                     Giải phương trình thứ 2: 2 2 2 4 1 ( 1) 0 2 v v          , từ đó tìm ra v rồi thay vào tìm nghiệm của phương trình. Bài 3. Giải phương trình sau: 5 1 6x x    Điều kiện: 1x  Đặt 1, 5 1( 0, 0)a x b x a b       thì ta đưa về hệ phương trình sau: 2 2 5 ( )( 1) 0 1 0 1 5 a b a b a b a b a b b a                 
  • 40. 40 Vậy 11 17 1 1 5 1 1 5 2 x x x x x             Bài 4. Giải phương trình: 6 2 6 2 8 35 5 x x x x       Giải Điều kiện: 5 5x   Đặt  5 , 5 0 , 10u x v y u v      . Khi đó ta được hệ phương trình: 22 2 ( ) 10 210 2 44 4 8 ( ) 12( ) 33 u v uvu v u vu z uvu v                         2 Xây dựng phương trình vô tỉ từ hệ đối xứng loại II  Ta hãy đi tìm nguồn gốc của những bài toán giải phương trình bằng cách đưa về hệ đối xứng loại II  Ta xét một hệ phương trình đối xứng loại II sau :     2 2 1 2 (1) 1 2 (2) x y y x         việc giải hệ này thì đơn giản Bây giờ ta sẽ biến hệ thành phương trình bằng cách đặt  y f x sao cho (2) luôn đúng , 2 1y x   , khi đó ta có phương trình :   2 2 1 ( 2 1) 1 2 2x x x x x         Vậy để giải phương trình : 2 2 2x x x   ta đặt lại như trên và đưa về hệ Bằng cách tương tự xét hệ tổng quát dạng bậc 2 :     2 2 x ay b y ax b             , ta sẽ xây dựng được phương trình dạng sau : đặt y ax b    , khi đó ta có phương trình :   2 a x ax b b           Tương tự cho bậc cao hơn :   n na x ax b b          
  • 41. 41 Tóm lại phương trình thường cho dưới dạng khai triển ta phải viết về dạng:   ' ' n n x p a x b      v đặt n y ax b    để đưa về hệ , chú ý về dấu của  Việc chọn ;  thông thường chúng ta chỉ cần viết dưới dạng   ' ' n n x p a x b      là chọn được. Bài 1. Giải phương trình: 2 2 2 2 1x x x   Điều kiện: 1 2 x  Ta có phương trình được viết lại là: 2 ( 1) 1 2 2 1x x    Đặt 1 2 1y x   thì ta đưa về hệ sau: 2 2 2 2( 1) 2 2( 1) x x y y y x         Trừ hai vế của phương trình ta được ( )( ) 0x y x y   Giải ra ta tìm được nghiệm của phương trình là: 2 2x  