Publicidad
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Publicidad
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Publicidad
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Publicidad
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Publicidad
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Publicidad
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Publicidad
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Publicidad
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Publicidad
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Próximo SlideShare
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Cargando en ... 3
1 de 41
Publicidad

Más contenido relacionado

Presentaciones para ti(20)

Publicidad

Más de Jackson Linh (20)

Último(20)

Publicidad

Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ

  1. 1 TRANG I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 4 II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ 9 III. PHƯƠNG PHÁP HỆ PHƯƠNG TRÌNH 32 IV. PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC 37 V. PHƯƠNG PHÁP BẤT ĐẲNG THỨC 49
  2. 2 I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 1. Bình phương 2 vế của phương trình a) Phương pháp  Thông thường nếu ta gặp phương trình dạng : A B C D   , ta thường bình phương 2 vế , điều đó đôi khi lại gặp khó khăn   3 3 3 33 3 3 .A B C A B AB A B C       và ta sử dụng phép thế : 3 3 A B C  ta được phương trình : 3 3 . .A B A B C C   b) Ví dụ Bài 1. Giải phương trình sau: 2 3 0x x   (1) Giải: Đk: 0x 
  3. 3 2 2 (1) 2 3 2 3 2 3 0 3 x x x x x x x             Vậy tập nghiệm của phương trình là  3S  Bài 2. Giải phương trình sau: Giải: 2. Trục căn thức 2.1. Trục căn thức để xuất hiện nhân tử chung a) Phương pháp Với một số phương trình ta có thể nhẩm được nghiệm 0x như vậy phương trình luôn đưa về được dạng tích    0 0x x A x  ta có thể giải phương trình   0A x  hoặc chứng minh   0A x  vô nghiệm , chú ý điều kiện của nghiệm của phương trình để ta có thể đánh gía   0A x  vô nghiệm b) Ví dụ Bài 1 . Giải phương trình sau :  2 2 2 2 3 5 1 2 3 1 3 4x x x x x x x          Giải:
  4. 4 Ta nhận thấy :      2 2 3 5 1 3 3 3 2 2x x x x x             2 2 2 3 4 3 2x x x x      Ta có thể chuyển vế rồi trục căn thức 2 vế :   2 22 2 2 4 3 6 2 3 43 5 1 3 1 x x x x xx x x x             Dể dàng nhận thấy x=2 là nghiệm duy nhất của phương trình . Bài 2. Giải phương trình sau (OLYMPIC 30/4 đề nghị) : 2 2 12 5 3 5x x x     Giải: Để phương trình có nghiệm thì : 2 2 5 12 5 3 5 0 3 x x x x        Ta nhận thấy : x=2 là nghiệm của phương trình , như vậy phương trình có thể phân tích về dạng    2 0x A x  , để thực hiện được điều đó ta phải nhóm , tách các số hạng như sau :     2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 12 4 3 6 5 3 3 2 12 4 5 3 2 1 2 3 0 12 4 5 3 2 x x x x x x x x x x x x x x                                 
  5. 5 Dễ dàng chứng minh được : 2 2 2 2 5 3 0, 312 4 5 3 x x x x x            Bài 3. Giải phương trình : 2 33 1 2x x x    Giải: Đk 3 2x  Nhận thấy x=3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình       2 2 33 2 32 233 3 3 93 1 2 3 2 5 3 1 2 51 2 1 4 x x xx x x x x xx x                          Ta chứng minh :     2 22 32 2 23 33 3 3 3 9 1 1 2 2 51 2 1 4 1 1 3 x x x x xx x x                  Vậy pt có nghiệm duy nhất x=3 2.2. Đưa về “hệ tạm “ a) Phương pháp  Nếu phương trình vô tỉ có dạng A B C  , mà : A B C  ở dây C có thể là hàng số ,có thể là biểu thức của x . Ta có thể giải như sau :
  6. 6 A B C A B A B        , khi đó ta có hệ: 2 A B C A C A B           b) Ví dụ Bài 4. Giải phương trình sau : 2 2 2 9 2 1 4x x x x x       Giải: Ta thấy :      2 2 2 9 2 1 2 4x x x x x       4x   không phải là nghiệm Xét 4x   Trục căn thức ta có : 2 2 2 2 2 8 4 2 9 2 1 2 2 9 2 1 x x x x x x x x x x                Vậy ta có hệ: 2 2 2 2 2 0 2 9 2 1 2 2 2 9 6 8 2 9 2 1 4 7 x x x x x x x x xx x x x x                      
  7. 7 Vậy phương trình có 2 nghiệm : x=0 v x=8 7 Bài 5. Giải phương trình : 2 2 2 1 1 3x x x x x      Ta thấy :    2 2 2 2 1 1 2x x x x x x       , ( không có dấu hiệu trên ). Ta có thể chia cả hai vế cho x và đặt 1 t x  thì bài toán trở nên đơn giản hơn 3. Phương trình biến đổi về tích  Sử dụng các đẳng thức   1 1 1 0u v uv u v          0au bv ab vu u b v a       2 2 A B Bài 1. Giải phương trình : 233 3 1 2 1 3 2x x x x       Giải:   3 3 0 1 1 2 1 0 1 x pt x x x            Bài 2. Giải phương trình : 2 23 33 3 1x x x x x     Giải: + 0x  , không phải là nghiệm + 0x  , ta chia hai vế cho x:  3 3 33 3 1 1 1 1 1 1 0 1 x x x x x x x x                 Bài 3. Giải phương trình: 2 3 2 1 2 4 3x x x x x x       Giải: Đk 1x   pt    1 3 2 1 1 0 0 x x x x x          
  8. 8 Bài 4. Giải phương trình : 4 3 4 3 x x x x     Giải: Đk: 0x   Chia cả hai vế cho 3x  : 2 4 4 4 1 2 1 0 1 3 3 3 x x x x x x x                Dùng hằng đẳng thức Biến đổi phương trình về dạng : k k A B Bài 1. Giải phương trình : 3 3x x x   Giải: Đk: 0 3x  khi đó pt đã cho tương đương: 3 2 3 3 0x x x    3 3 1 10 10 1 3 3 3 3 x x           Bài 2. Giải phương trình sau : 2 2 3 9 4x x x    Giải: Đk: 3x   phương trình tương đương :   2 2 1 3 1 3 1 3 9 5 97 3 1 3 18 x x x x x xx x                 Bài 3. Giải phương trình sau :     22 332 3 9 2 2 3 3 2x x x x x     Giải: pt   3 3 3 2 3 0 1x x x      Bài tập đề nghị Giải các phương trình sau : 1)  2 2 3 1 3 1x x x x     2) 4 3 10 3 2x x    (HSG Toàn Quốc 2002) 3)      2 2 5 2 10x x x x x      4) 23 4 1 2 3x x x     5) 2 33 1 3 2 3 2x x x     6) 2 3 2 11 21 3 4 4 0x x x     (OLYMPIC 30/4-2007)
  9. 9 7) 2 2 2 2 2 1 3 2 2 2 3 2x x x x x x x          8) 2 2 2 16 18 1 2 4x x x x      9) 2 2 15 3 2 8x x x    
  10. 10 II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẦN PHỤ 1. Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường  Đối với nhiều phương trình vô tỉ, để giải chúng ta có thể đặt  t f x và chú ý điều kiện của t nếu phương trình ban đầu trở thành phương trình chứa một biến t quan trọng hơn ta có thể giải được phương trình đó theo t thì việc đặt phụ xem như “ hoàn toàn” .Nói chung những phương trình mà có thể đặt hoàn toàn  t f x thường là những phương trình dễ . Bài 1. Giải phương trình: 2 2 1 1 2x x x x      Giải: Đk: 1x  Nhận xét. 2 2 1. 1 1x x x x     Đặt 2 1t x x   thì phương trình có dạng: 1 2 1t t t     Thay vào tìm được 1x  Bài 2. Giải phương trình: 2 2 6 1 4 5x x x    Giải Điều kiện: 4 5 x   Đặt 4 5( 0)t x t   thì 2 5 4 t x   . Thay vào ta có phương trình sau: 4 2 2 4 210 25 6 2. ( 5) 1 22 8 27 0 16 4 t t t t t t t            2 2 ( 2 7)( 2 11) 0t t t t      Ta tìm được bốn nghiệm là: 1,2 3,41 2 2; 1 2 3t t     Do 0t  nên chỉ nhận các gái trị 1 31 2 2, 1 2 3t t    
  11. 11 Từ đó tìm được các nghiệm của phương trình l: 1 2 2 3vaøx x    Cách khác: Ta có thể bình phương hai vế của phương trình với điều kiện 2 2 6 1 0x x   Ta được: 2 2 2 ( 3) ( 1) 0x x x    , từ đó ta tìm được nghiệm tương ứng. Đơn giản nhất là ta đặt : 2 3 4 5y x   và đưa về hệ đối xứng (Xem phần dặt ẩn phụ đưa về hệ) Bài 3. Giải phương trình sau: 5 1 6x x    Điều kiện: 1 6x  Đặt 1( 0)y x y   thì phương trình trở thành: 2 4 2 5 5 10 20 0y y y y y        ( với 5)y  2 2 ( 4)( 5) 0y y y y      1 21 1 17 , 2 2 (loaïi)y y       Từ đó ta tìm được các giá trị của 11 17 2 x   Bài 4. (THTT 3-2005) Giải phương trình sau :    2 2004 1 1x x x    Giải: đk 0 1x  Đặt 1y x  pttt    2 2 2 1 1002 0 1 0y y y y x         Bài 5. Giải phương trình sau : 2 1 2 3 1x x x x x     Giải: Điều kiện: 1 0x   Chia cả hai vế cho x ta nhận được: 1 1 2 3x x x x     Đặt 1 t x x   , ta giải được.
  12. 12 Bài 6. Giải phương trình : 2 4 23 2 1x x x x    Giải: 0x  không phải là nghiệm , Chia cả hai vế cho x ta được: 3 1 1 2x x x x          Đặt t=3 1 x x  , Ta có : 3 2 0t t    1 5 1 2 t x     Nhận xét : đối với cách đặt ẩn phụ như trên chúng ta chỉ giải quyết được một lớp bài đơn giản, đôi khi phương trình đối với t lại quá khó giải 2. Đặt ẩn phụ đưa về phương trình thuần nhất bậc 2 đối với 2 biến :  Chúng ta đã biết cách giải phương trình: 2 2 0u uv v    (1) bằng cách Xét 0v  phương trình trở thành : 2 0 u u v v                 0v  thử trực tiếp Các trường hợp sau cũng đưa về được (1)         . .a A x bB x c A x B x   2 2 u v mu nv    Chúng ta hãy thay các biểu thức A(x) , B(x) bởi các biểu thức vô tỉ thì sẽ nhận được phương trình vô tỉ theo dạng này. a) Phương trình dạng :        . .a A x bB x c A x B x  Như vậy phương trình    Q x P x có thể giải bằng phương pháp trên nếu
  13. 13             .P x A x B x Q x aA x bB x      Xuất phát từ đẳng thức :   3 2 1 1 1x x x x         4 2 4 2 2 2 2 1 2 1 1 1x x x x x x x x x             4 2 2 1 2 1 2 1x x x x x        4 2 2 4 1 2 2 1 2 2 1x x x x x      Hãy tạo ra những phương trình vô tỉ dạng trên ví dụ như : 2 4 4 2 2 4 1x x x    Để có một phương trình đẹp , chúng ta phải chọn hệ số a,b,c sao cho phương trình bậc hai 2 0at bt c   giải “ nghiệm đẹp” Bài 1. Giải phương trình :  2 3 2 2 5 1x x   Giải: Đặt 2 1, 1u x v x x     phương trình trở thành :  2 2 2 2 5 1 2 u v u v uv u v        Tìm được: 5 37 2 x   Bài 2. Giải phương trình : 2 4 23 3 1 1 3 x x x x      Bài 3: giải phương trình sau : 2 3 2 5 1 7 1x x x    Giải: Đk: 1x  Nhận xét : Ta viết       2 2 1 1 7 1 1x x x x x x         Đồng nhất thức ta được       2 3 1 2 1 7 1 1x x x x x x       
  14. 14 Đặt 2 1 0, 1 0u x v x x       , ta được: 9 3 2 7 1 4 v u u v uv v u        Nghiệm : 4 6x   Bài 4. Giải phương trình :   33 2 3 2 2 6 0x x x x     Giải: Nhận xét : Đặt 2y x  ta biến pt trình về dạng phương trình thuần nhất bậc 3 đối với x và y : 3 2 3 3 2 3 3 2 6 0 3 2 0 2 x y x x y x x xy y x y              Pt có nghiệm : 2, 2 2 3x x   b).Phương trình dạng : 2 2 u v mu nv    Phương trình cho ở dạng này thường khó “phát hiện “ hơn dạng trên , nhưng nếu ta bình phương hai vế thì đưa về được dạng trên. Bài 1. Giải phương trình : 2 2 4 2 3 1 1x x x x     Giải: Ta đặt : 2 2 1 u x v x      khi đó phương trình trở thành : 2 2 3u v u v   Bài 2.Giải phương trình sau : 2 2 2 2 1 3 4 1x x x x x      Giải Đk 1 2 x  . Bình phương 2 vế ta có :          2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 1 2 2 1x x x x x x x x x x           Ta có thể đặt : 2 2 2 1 u x x v x       khi đó ta có hệ : 2 2 1 5 2 1 5 2 u v uv u v u v          
  15. 15 Do , 0u v  .  21 5 1 5 2 2 1 2 2 u v x x x        Bài 3. giải phương trình : 2 2 5 14 9 20 5 1x x x x x       Giải: Đk 5x  . Chuyển vế bình phương ta được:   2 2 2 5 2 5 20 1x x x x x      Nhận xét : không tồn tại số ,  để :    2 2 2 5 2 20 1x x x x x        vậy ta không thể đặt 2 20 1 u x x v x        . Nhưng may mắn ta có :          2 2 20 1 4 5 1 4 4 5x x x x x x x x x           Ta viết lại phương trình:    2 2 2 4 5 3 4 5 ( 4 5)( 4)x x x x x x        . Đến đây bài toán được giải quyết . Các bạn hãy tự tạo cho mình những phương trình vô tỉ “đẹp “ theo cách trên 3. Phương pháp đặt ẩn phụ không hoàn toàn  Từ những phương trình tích   1 1 1 2 0x x x      ,   2 3 2 3 2 0x x x x      Khai triển và rút gọn ta sẽ được những phương trình vô tỉ không tầm thường chút nào, độ khó của phương trình dạng này phụ thuộc vào phương trình tích mà ta xuất phát . Từ đó chúng ta mới đi tìm cách giải phương trình dạng này .Phương pháp giải được thể hiện qua các ví dụ sau . Bài 1. Giải phương trình :  2 2 2 3 2 1 2 2x x x x      Giải:
  16. 16 2 2t x  , ta có:  2 3 2 3 3 0 1 t t x t x t x           Bài 2. Giải phương trình :   2 2 1 2 3 1x x x x     Giải: Đặt : 2 2 3, 2t x x t    Khi đó phương trình trở thành :   2 1 1x t x    2 1 1 0x x t     Bây giờ ta thêm bớt , để được phương trình bậc 2 theo t :        2 2 2 2 3 1 2 1 0 1 2 1 0 1 t x x x t x t x t x t x                   Từ một phương trình đơn giản :   1 2 1 1 2 1 0x x x x        , khai triển ra ta sẽ được pt sau Bài 3. Giải phương trình sau : 2 4 1 1 3 2 1 1x x x x       Giải: Nhận xét : đặt 1t x  , pt trở thành 4 1 3 2 1x x t t x     (1) Ta rút 2 1x t  thay vào thì được pt:    2 3 2 1 4 1 1 0t x t x       Nhưng không có sự may mắn để giải được phương trình theo t     2 2 1 48 1 1x x       không có dạng bình phương . Muốn đạt được mục đích trên thì ta phải tách 3x theo     2 2 1 , 1x x  Cụ thể như sau :    3 1 2 1x x x     thay vào pt (1) Bài 4. Giải phương trình: 2 2 2 4 4 2 9 16x x x     Giải: Bình phương 2 vế phương trình:      2 2 4 2 4 16 2 4 16 2 9 16x x x x       Ta đặt :  2 2 4 0t x   . Ta được: 2 9 16 32 8 0x t x   
  17. 17 Ta phải tách    2 2 2 9 2 4 9 2 8x x x       làm sao cho t có dạng số chính phương . Nhận xét : Thông thường ta chỉ cần nhóm sao cho hết hệ số tự do thì sẽ đạt được mục đích 4. Đặt nhiều ẩn phụ đưa về tích  Xuất phát từ một số hệ “đại số “ đẹp chúng ta có thể tạo ra được những phương trình vô tỉ mà khi giài nó chúng ta lại đặt nhiều ẩn phụ và tìm mối quan hệ giữa các ẩn phụ để đưa về hệ Xuất phát từ đẳng thức       3 3 3 3 3a b c a b c a b b c c a         , Ta có       33 3 3 0a b c a b c a b a c b c          Từ nhận xét này ta có thể tạo ra những phương trình vô tỉ có chứa căn bậc ba . 2 23 33 7 1 8 8 1 2x x x x x        3 3 3 3 3 1 5 2 9 4 3 0x x x x        Bài 1. Giải phương trình : 2 . 3 3 . 5 5 . 2x x x x x x x         Giải : 2 3 5 u x v x w x          , ta có :          2 2 2 22 3 3 5 5 u v u wu uv vw wu v uv vw wu u v v w w uv vw wu v w u w                            , giải hệ ta được: 30 239 60 120 u x   Bài 2. Giải phương trình sau : 2 2 2 2 2 1 3 2 2 2 3 2x x x x x x x         
  18. 18 Giải . Ta đặt : 2 2 2 2 2 1 3 2 2 2 3 2 a x b x x c x x d x x                 , khi đó ta có : 2 2 2 2 2 a b c d x a b c d          Bài 3. Giải các phương trình sau 1) 2 2 4 5 1 2 1 9 3x x x x x       2)       3 3 244 44 1 1 1 1x x x x x x x x         Bài tập đề nghị Giải các phương trình sau a. 2 2 15 2 5 2 15 11x x x x     b. 2 ( 5)(2 ) 3 3x x x x    c. 2 (1 )(2 ) 1 2 2x x x x     d. 2 2 17 17 9x x x x     e. 2 3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x        f. 2 2 11 31x x   g. 2 2 2 2 (1 ) 3 1 (1 ) 0nn n x x x      h. 2 (2004 )(1 1 )x x x    i. ( 3 2)( 9 18) 168x x x x x     j. 32 2 1 2 1 3x x    Bài tập tổng hợp: 1/ nxxxx  )3)(1(31 (1) a/ Giải phương trình n = 2 b/ Tìm các giá trị của n để phương trình có nghiệm: 2/ 6 9696 mx xxxx  
  19. 19 a/ Giải phương trình với m = 23 b/ Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Bài tập tương tự: 3/ 21212  xxxx 4/ xxxx  1 3 2 1 2 5/ 1635223132 2  xxxxx 6/ 2 51102 xxx  7/ Tìm m để, phương trình sau có nghiệm mxxxx  )8)(1(81 8/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm: mxxxx  44423 9/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm: mxxxx  444 Giải các phương trình sau: 10/ 616 2 44 2   xx xx 11/ 42221663 222  xxxxxx 12/ 73223)3( 22  xxxx 13/ 010443 22  xxxx 14/ 013424)2(3 22  xxxx 15/ 1)12)(1(121  xxxx 16/ 1)8)(5(85  xxxx 17/ )1(271124 2 xxxx  18/ )1(1012 2  xxxx 19/ 015111245124 22  xxx
  20. 20 20/ 12 35 12    x x x (1) 21/ 3 23 223 23 2 )()()( aaxaxax  22/ 877629 44  xx 23/   2332 121)1(11 xxxx       24/ xxx      1 34 11 1 11 1 25/ 1635223132 2  xxxxx 25/ 1635223132 2  xxxxx 26/ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình sau có nghiệm: )1)(2( 3 1 )3(3)1)(3(     aa x x xxx Bài tập tương tự: 27/ )2)(3( 2 4 )2(5)4)(2(     aa x x xxx 28/ 6 )25( 16 )25( 5 3 5 3    x x 29/ 2 5 16 1 1 16 55     y y y y 30/ 4 5 4 5 66     x x x x 31/ 2 5 3 3 5 77       x x x x 32/ 22 20  xxx x (Đặt y = x > 0) 33/ )2(2)25( 25 3  xx (1) 34/ 321 2323  xxxx (1) 35/ 2 2 3 2 1        xx 36/ 4564518 44  xx
  21. 21 37/ 555 2axaxa  38/ 11212112  xxxxx 39/ 321 2323  xxxx 41/ 288 44  xx 42/ 2 2 1 2 1 2    x GIẢI BÀI TẬP TỔNG HỢP 1/ nxxxx  )3)(1(31 (1) a/ Giải phương trình n = 2 b/ Tìm các giá trị của n để phương trình có nghiệm: Điều kiện       31 03 01 x x x Đặt ẩn phụ 0,31  txxt Khi đó )3)(1(242 xxt  Hay 4)3)(1(2 2  txx (2) a/ Với n = 2 và ẩn phụ t, phương trình (1) trở thành. 2,0 02 4)4(2 21 2 2    tt tt tt Dễ thấy t1 = 0 không thoả (2). Thay t2 = 2 vào (2) được 3,1,0)3)(1( 21  xxxx , thoả điều kiện ban đầu. b/ Đặt ẩn phụ t như trên, phương trình (1) trở thành: 0422 2)4(2 2 2   ntt ntt
  22. 22 + 025  n thì phương trình có nghiệm      nt nt 251 251 2 1 Để phương trình có nghiệm thì 222  t (theo công thức tổng quát ở trên). Với t2 không thoả mãn. Với t1 có 222512  n 2222  n Điều kiện này bảo đảm phương trình (2) có nghiệm x. Vậy phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi 2222  n 2/ 6 9696 mx xxxx   a/ Giải phương trình với m = 23 b/ Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Điều kiện 909  xx Đặt ẩn phụ 9 xt . Khi đó x = t2 + 9 Phương trình đã cho trở thành:             30,027 0,0912 9336 9)3()31(6 2 2 2 222 tmt tmtt mttt mtx a/ Với m = 23 có:      30,4 3,03212 2 2 tt ttt Giải ra ta được t1 = 8, t2 = 4, t3 = 2 nên phương trình có 3 nghiệm là x1 = 73, x2 = 25, x3 = 13. b/ Với t ≥ 3 thì t2 – 12t + 9 + m = 0   mt  276 2
  23. 23 Phương trình này có nghiệm khi 18 < m ≤ 27 Vậy phương trình có nghiệm khi m ≤ 27. 20/ 12 35 12    x x x (1) Điều kiện x2 – 1 > 0, x > 0  x > 1 Bình phương 2 vế của (1), ta có: 144 1225 1 2 1 2 2 2 2 2      x x x x x 144 1225 1 2 1 2 2 2 4      x x x x (2) Đặt 12 2   x x t , với t > 0, ta có (2) 0 144 1225 22  tt (2) Phương trình (3) có 2 nghiệm trái dấu.        12 49 12 25 2 1 t t + Với 12 25 1 t 012125)1(12 22  xx (4) Đặt 0,12  yxy . Ta có          4 3 3 4 0122512)4( 2 y y yy Suy ra phương trình đã cho có 2 nghiệm:        3 5 4 5 X x (Chọn) (Loại)
  24. 24 Vậy nghiệm của phương trình là        3 5 ; 4 5 S 21/ 3 23 223 23 2 )()()( aaxaxax  Đặt y = x + a, z = x – a Nhân lượng liên hiệp   333 333 2 2 2 azy azyaxy   Lập phương 2 vế phương trình ta được - yz = a2  x = 0 (thử lại thoả) Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 0 22/ 877629 44  xx Đặt 4 4 629 77 u x v x       706,8 44  vuvu Đặt t = uv        113 15 016951282 t t tt Với t = 15  x = 4 Với t = 113  x = 548 Thử lại ta thấy tập nghiêm của phương trình là  548;4S 23/   2332 121)1(11 xxxx       Điều kiện -1 ≤ x ≤ 1 Đặt xvxu  1,1 , với u, v > 0 xvuvuxvu 2,2,1. 22222 
  25. 25 Phương trình đã cho trở thành 2 2 .2)2(2 2 1 .2))()(( 2 1 .2)(. 2 2 22 33 22      x vuvuvx vuvuvuvuvu vuvuvu vu Thử lại ta thấu tập nghiệp của phương trình đã cho là        2 2 S 24/ xxx      1 34 11 1 11 1 Điều kiện      0 1 x x Đặt 0,1  txt và t ≠ 1 Phương trình đã cho trở thành:              3 2 2 3 03232 34 1 1 1 1 2 t t tt ttt Với 4 1 3 1  xt Thử lại ta thấy tập nghiệm của phương trình là        3 2 S 25/ 1635223132 2  xxxxx Đặt 132  xxu , với x ≥ -1, u > 0 Phương trình đã cho trở thành (Loại)
  26. 26 U2 – u – 20 = 0       4 5 u u Do đó 5132  xx (*) 5 132 2     xx x 21325  xxx (**) Từ (*) và (**) xx  23110 3 x Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3} 26/ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình sau có nghiệm: )1)(2( 3 1 )3(3)1)(3(     aa x x xxx Với điều kiện         3 1 03,0 3 1 x x x x x Đặt 0, 3 1 )3(     y x x xy Nếu x > 3 và y ≤ 0 nếu x ≤ -1 )1)(3(  xxy Phương trình đã cho )3)(1( 3 1 )3(3)1)(3(     aa x x xxx (1) Trở thành y2 + 3y – (a – 1)(a + 2) = 0       2 1 ay ay Do đó (Chọn) (Loại)
  27. 27               2 3 1 3 1 3 1 3 a x x x a x x x Xét phương trình y x x x     3 1 3 (3)  y = 0  x = -1  y > 0  x > 3  y < 0  x < -1 a/ Xét khả năng y > 0 với x ≥ 3, ta có: )1)(3(  xx = y2  x2 – 2x – 3 – y2 = 0 (4) Phương trình (4) có 2 nghiệm trái dấu       341 11 2 2 2 1 yx yax b/ Xét khả năng y ≤ 0 với x ≤ -1 Giải được nghiệm 2 1 1 yax  (thoả) Do đó ta có:  Với y = a – 1, ta có  a > 1: Phương trình (1) có nghiệm: 521)1(41 22 2  aaaxx  a ≤ 1: Phương trình (1) có nghiệm: 521 2 1  aaxx  Với y = - a – 2 , ta có:  a < -2: Phương trình (1) có nghiệm: 841)1(41 22 2  aaaxx  a ≥ -2: Phương trình (1) có nghiệm: 841 2 1  aaxx (Chọn) (Loại)
  28. 28 Ta suy ra:  Nếu a < -2: (1) có 2 nghiệm là: 521;841 22  aaxaax  Nếu a = -2 : (1) có 2 nghiệm là: 131;1  xx  Nếu -2 < a < 1: (1) có 2 nghiệm là: 521;841 22  aaxaax  Nếu a = 1: (1) có 2 nghiệm là: 1;131  xx  Nếu a > 1: (1) có 2 nghiệm là: 521;841 22  aaxaax Vậy phương trình đã cho luôn luôn có nghiệm Ra 28/ 6 )25( 16 )25( 5 3 5 3    x x Với điều kiện 5x + 2 ≠ 0 2 5  x Đặt y 5 3 )25( x Phương trình đã cho 6 )25( 16 )25( 5 3 5 3    x x (1) Trở thành         8 2 0166 6 16 2 y y yy y y Do đó ta có:
  29. 29                    6 5 )14(2 3225 4225 825 2)25( 3 3 5 5 3 x x x x x x Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là:        6 5 )14(2 3 x x 33/ )2(2)25( 25 3  xx (1) Điều kiện: 1 + x3 ≥ 0 0)1)(1( 2  xxx Mà x2 – x + 1 > 0, x nên điều kiện đó tương đương với x + 1 ≥ 0. Đặt 0,0,1,1 2  vuxxvxu . Phương trình (1) trở thành 5uv – 2(u2 + v2 )                2 1 2 0252 2 v u v u v u v u Với 2 v u , phương trình (1) vô nghiệm Với 2 1  v u thì
  30. 30                   2 375 2 375 035 1 121 2 1 2 2 x x xx x xxx Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là         2 375 ; 2 375 S * Những bài toán dạng trên được giải bằng phương pháp đưa về ẩn phụ. Nhưng cũng là biến đổi phương trình phức tạp thành đơn giản. Để mở rộng phương trình trên ta xét thêm phần mở rộng của phương pháp đặt ẩn phụ. Đưa về hệ phương trình: 34/ 321 2323  xxxx (1) Với điều kiện: 0201 2323  xxxx Đặt       2 1 23 23 xxv xxu Với v > u ≥ 0 Phương trình (1) trở thành u + v = 0 Ta có hệ phương trình
  31. 31                                      42 11 22 11 2 1 1 3 3))(( 3 3 3 23 23 23 23 22 xx xx xx xx v u uv vu uvuv vu uv vu )022(1 0)22)(1( 02 2 2 23    xdoxx xxx xx Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {1} 35/ 2 2 3 2 1        xx Điều kiện:             00 0 11 0 01 2 x x x x x (*) Vớu điều kiện (*),đặt xu  xv  3 2 , với u ≥ 0, 3 2 v Ta có:             2 2 42 3 2 11 vx ux Do dó ta có hệ
  32. 32                                                                                        18 1948 . 5 2 18 1948 . 3 2 0 81 65 . 9 16 .2 3 2 1.2.2 9 4 3 2 1.2 3 2 1.2 3 2 1 3 2 1 3 2 2222 2 2222222 4424 vu vu vu vu vuvu vu vuvu vu vuvu vu vuvu vu vu vu vu vu  u và v là nghiệm của phương trình             )(0 18 1948 3 2 )(0 18 1948 3 2 2 2 byy ayy  (b) vô nghiệm  (a) có 2 nghiệm 3 3 2 97 1 ; 2 3 2 97 1 21     yy Do đó:            12 22 21 11 yv yu yv yu Vì u ≥ 0 nên ta chọn 3 3 2 97 1 2   yu
  33. 33 3 3 2 97 1   x 2 3 3 2 97 1                 x Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 2 3 2 97 1 9 1         x 36/ 4564518 44  xx Với điều kiện                  5 64 5 18 5 64 5 18 0564 0518 x x x x x (*) Đặt 44 564,518 xvxu  , với u ≥ 0, v ≥ 0 Suy ra      xv xu 564 518 4 4 Phương trình đã cho tương đương với hệ:                    0,0 82)(2 4 0,0 82 4 222244 vv uvvu vu vv vu vu Đặt A = u + v và P = u.v, ta có:                             0 293 4 0 08732 4 0,0 8222 4 2 222 P PP S P Pp S SP PPS S (1) Với S = 4, P = 3 u và v là nghiệm của phương trình:       3 1 0342 y y yy
  34. 34 Do đó ta có:            1 3 3 1 v u v u Suy ra            1564 3518 3564 1518 4 4 4 4 x x x x             1564 81518 81564 1518 x x x x 5 63 5 17  xx thoả (*) (2) Với S = 4, P = 29  không tồn tại u và v Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là        5 63 5 17 2 1 x x 37/ 555 2axaxa  Đặt 5 xau  và 5 xav  , phương trình đã cho tương đương với hệ      avu avu 2 2 55 5 (*) Ta có: 43223455 ...)(( vvuvuvuuvuvu      22222222222 222244 ..2)(..2.2)()( .)(.)( vuvuvuvuvuvuvuvu vuvuvuvuvu   Đặt S = u + v P = u.v Ta có:   222255 2 PPSPSSvu  Do đó ta có: (*)
  35. 35                         2 5 32 5 335 5 224 5 0 2 055 2 255 2 2)55( 2 SPP aS PSSP aS aPSPSS aS aPPSSS aS (1) Với 0,25  PaS Ta có                  55 5 2 0 2 0 0. 2 au v av u vu avu Do dó ta có:             axax axa xa axa xa 55 5 55 5 2 0 2 0 (2) Với 25 ,2 SPaS  Ta có 222 44 SSPS  < 0. vô nghiệm Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là      ax ax 2 1 38/ 11212112  xxxxx Đặt 12 112   xxv xxu Ta có hệ:         0, 112 112 22 vu xvu xvu Thử lại ta thấy x = 3 là nghiệm của phương trình 39/ 321 2323  xxxx Đặt u = x3 + x2 3 1 11        x xv xu
  36. 36 222 112 321        uu uu uu Do dó x3 + x2 – 2 = 0 1 x Thử lại ta thấy x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho. 40/ 552  xx 2 55 xx  (1) Điều kiện 55  x Đặt 50,5 2  xttxt Ta có hệ:      5 5 2 2 xt tx 0)1)(()(22  txtxtxtx a.Nếu x + 1 = 0             2 211 2 211 052 x x xx b. Nếu x – t + 1 = 0 Vậy nghiệm của phương trình là loại thoả             2 171 2 171 042 x x xx thoả loại
  37. 37            2 171 2 211 x x 41/ 288 44  xx Đặt 44 8,8  xvxu với u > v ≥ 0 Với điều kiện             8 8 8 08 08 x x x x x (*) 8,8 44  xvxu Phương trình đã cho 288 44  xx (1) Tương đương với hệ                                                                          8 08 168 08 28 0 2 0 0 2 0 0)43( 2 0 2243 2 0 0)442)(22(2 2 0 16))()(( 2 0 16 2 4 4 223 222 44 x x x x x v u vu v vu vu vvv vu vu vvu vu vu vvv vu vu vuvuvu vu vu vu vu 42/ 2 2 1 2 1 2    x Điều kiện 0,2250,02 2  xxxx Đặt 0,2 2  yxy . Ta có:
  38. 38            0 )3(2 )2(2 11 )1( 22 y yx yx (*) Từ (*) 012 22  xyyx        2 1 1 xy xy a.Xét xy = 1 so y > 0 nên x > 0 Ta có: 2)2(  yx Ta có xy = 1 và x + y = 2 nên x, y là nghiệm của phương trình x2 – 2x + 1 = 0 1 x b.Xét xy = - 2 1 . Tương tự ta được x = 2 13   Vậy phương trình có tập nghiệm là         2 13 ;1S
  39. 39 III. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1 Đặt ẩn phụ đưa về hệ thông thường  Đặt    ,u x v x   và tìm mối quan hệ giữa  x và  x từ đó tìm được hệ theo u,v Bài 1. Giải phương trình:  3 33 3 35 35 30x x x x    Đặt 3 3 3 3 35 35y x x y     Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình sau: 3 3 ( ) 30 35 xy x y x y      , giải hệ này ta tìm được ( ; ) (2;3) ( ; ) (3;2)x y x y   . Tức là nghiệm của phương trình là {2;3}x Bài 2. Giải phương trình: 4 4 1 2 1 2 x x    Điều kiện: 0 2 1x   Đặt 4 4 2 1 0 2 1,0 2 1 x u u v x v             Ta đưa về hệ phương trình sau: 4 4 2 2 4 4 4 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 u v u v u v v v                     Giải phương trình thứ 2: 2 2 2 4 1 ( 1) 0 2 v v          , từ đó tìm ra v rồi thay vào tìm nghiệm của phương trình. Bài 3. Giải phương trình sau: 5 1 6x x    Điều kiện: 1x  Đặt 1, 5 1( 0, 0)a x b x a b       thì ta đưa về hệ phương trình sau: 2 2 5 ( )( 1) 0 1 0 1 5 a b a b a b a b a b b a                 
  40. 40 Vậy 11 17 1 1 5 1 1 5 2 x x x x x             Bài 4. Giải phương trình: 6 2 6 2 8 35 5 x x x x       Giải Điều kiện: 5 5x   Đặt  5 , 5 0 , 10u x v y u v      . Khi đó ta được hệ phương trình: 22 2 ( ) 10 210 2 44 4 8 ( ) 12( ) 33 u v uvu v u vu z uvu v                         2 Xây dựng phương trình vô tỉ từ hệ đối xứng loại II  Ta hãy đi tìm nguồn gốc của những bài toán giải phương trình bằng cách đưa về hệ đối xứng loại II  Ta xét một hệ phương trình đối xứng loại II sau :     2 2 1 2 (1) 1 2 (2) x y y x         việc giải hệ này thì đơn giản Bây giờ ta sẽ biến hệ thành phương trình bằng cách đặt  y f x sao cho (2) luôn đúng , 2 1y x   , khi đó ta có phương trình :   2 2 1 ( 2 1) 1 2 2x x x x x         Vậy để giải phương trình : 2 2 2x x x   ta đặt lại như trên và đưa về hệ Bằng cách tương tự xét hệ tổng quát dạng bậc 2 :     2 2 x ay b y ax b             , ta sẽ xây dựng được phương trình dạng sau : đặt y ax b    , khi đó ta có phương trình :   2 a x ax b b           Tương tự cho bậc cao hơn :   n na x ax b b          
  41. 41 Tóm lại phương trình thường cho dưới dạng khai triển ta phải viết về dạng:   ' ' n n x p a x b      v đặt n y ax b    để đưa về hệ , chú ý về dấu của  Việc chọn ;  thông thường chúng ta chỉ cần viết dưới dạng   ' ' n n x p a x b      là chọn được. Bài 1. Giải phương trình: 2 2 2 2 1x x x   Điều kiện: 1 2 x  Ta có phương trình được viết lại là: 2 ( 1) 1 2 2 1x x    Đặt 1 2 1y x   thì ta đưa về hệ sau: 2 2 2 2( 1) 2 2( 1) x x y y y x         Trừ hai vế của phương trình ta được ( )( ) 0x y x y   Giải ra ta tìm được nghiệm của phương trình là: 2 2x  
Publicidad