SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 37
Descargar para leer sin conexión
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
BS. ThS. PHẠM DIỆP THÙY DƯƠNG
BM Nhi - Đại học Y Dược TP HCM
MỤC TIÊU HỌC TẬP
• Định nghĩa được NTSS + NTHSS
• Trình bày được các đặc điểm DTH của NTHSS
• Nắm được lý do làm tăng nguy cơ NTSS
• Phân biệt được các thể LS theo thời điểm khởi phát
• Liệt kê được các tác nhân thường gặp
• Liệt kê được các yếu tố nguy cơ
• Liệt kê được các biểu hiện chính về LS + CLS
• Chẩn đoán được 1 ca NTHSS
• Trình bày được nguyên tắc ĐT 1 ca NTHSS
1. ĐỊNH NGHĨA
• NTSS: KN chỉ mọi bệnh lý NT xảy ra trong thời kỳ SS
• Mầm bệnh mắc phải trước / trong / sau sinh
• 2 nhóm bệnh lý chính:
NT khu trú (da, mắt, phổi, tiết niệu, cơ, xương, khớp,…)
NT toàn thân = NTHSS
(neonatal sepsis – bloodstream infection)
NTHSS
• Bệnh cảnh lâm sàng đa dạng, không điển
hình dễ nhầm lẫn
• Diễn tiến nhanh chóng nặng nề, biến
chứng nhiều / tử vong cao
cần chẩn đoán sớm + điều trị kịp thời
Con bà A.
• Sinh thường, 40w, 3200g
• Khóc ngay, khám BT, bú tốt
• Mẹ 39oC 2 giờ trước sinh, ối xanh hôi
• Bé có nhiễm trùng ???
Con bà B.
• Đến khám lúc 15 ngày tuổi vì sốt – khám lâm sàng hoàn toàn
bình thường/ 38oC
• Tiền căn: Sinh thường, 40w, 3200g. Khóc ngay sau sinh, mọi
việc diễn tiến tốt
• Ủ ấm?
• Nhiễm siêu vi ?
• Nhiễm trùng ?
Con bà C.
• Sinh mổ do nhau bong non lúc 32w - 1800g
• SHH do bệnh màng trong, thở máy, nuôi ăn tĩnh mạch, diễn
tiến thuận lợi, bắt đầu ăn qua sonde DD từ ngày 4, tiêu hoá tốt
• Ngày 6: chậm tiêu, chướng bụng, dịch DD # ½ cữ ăn trước
• Nhiễm trùng ???
• Rối loạn tiêu hóa ???
2. DỊCH TỄ HỌC
• Tử vong đứng thứ 2 sau h/c SHH.
• Tử vong chung 5-10% (20% trong NTSS sớm)
• NTSS: 0,8 – 1% trẻ sinh sống
• NTHSS do VT: 1- 4 %o trẻ sinh sống /nước phát triển
• # 25% trẻ <1500 g bị NTBV
• Sanh non: tỉ lệ mắc = 3-10 lần so với đủ tháng.
• Giới :
trẻ đủ tháng: tỉ lệ mắc nam # 2 nữ
trẻ non tháng/ nhẹ cân: ít khác biệt.
Trẻ SS dễ
nhiễm
trùng
Đề kháng kém
(dịch thể, tế
bào, C’)
Khoa
Sơ sinh
quá tải
Nhiều loại mầm bệnh
- từ nhiều nguồn
- lây theo nhiều cách
- tại nhiều thời điểm
Da niêm
dễ tổn
thương
3. LÝ DO TĂNG
NGUY CƠ NTSS
4. TÁC NHÂN GÂY BỆNH
NHSS sớm
NTSS muộn
7ngày
Các dạng lâm sàng
5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM
Dựa trên thời điểm khởi phát NT - Mốc: 7 ngày tuổi
5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM
5.1. Nhiễm trùng sơ sinh sớm – Đường lây
• khởi phát < N7 (≤ 72 giờ)
• lây nhiễm dọc từ mẹ trước và trong cuộc sinh
- trong thai kỳ: đường máu – mọi thời điểm
TORCH (Toxoplasmosis, Rubella, CMV, Herpes virus)
Others: uốn ván, lao, viêm gan B, Chlamydia, HIV, sốt rét ,
Treponema pallidum, Listeria monocytogenes.
- trong cuộc sinh: qua nước ối/ màng ối/ âm đạo; thường:
Streptococcus nhóm B
E. coli
Listeria monocytogenes
− Bệnh cảnh luôn là NTH, có thể kèm VMN, VP
5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM
5.1. Nhiễm trùng sơ sinh sớm – YTNC:
làm tăng nguy cơ / gợi ý NTSS sớm:
• Mẹ:
– Mẹ mắc bệnh NT/ thai kỳ (rubella, CMV,...)
– Sốt trước/ trong/ sau sinh 24 giờ.
– NT niệu dục chưa điều trị / chưa đủ liều
– Vỡ ối > 18 giờ
– Ối xấu/ Nhiễm trùng ối
• Con:
− Suy thai cấp không nguyên nhân sản khoa.
− Apgar < 6 lúc 5 phút
− Sinh non/ Nhẹ cân không nguyên nhân sản khoa
− Vết thương hở
Meningocele
5.1. Biểu hiện lâm sàng
NHSS sớm
NTSS muộn
7ngày
Các dạng lâm sàng
5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM
5.2. Nhiễm trùng SS muộn - Các dạng LS:
- Khởi phát >N 7
- Mầm bệnh từ mẹ, phòng chăm sóc, cộng đồng
- Bệnh cảnh thay đổi:
• NT huyết: triệu chứng # NTSS sớm
• VMN: TC # NTH; cần truy tìm sớm
• NT tiểu: nước tiểu qua catheter / CD trên xương mu
( Tầm soát dị dạng hệ niệu)
5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM
5.2. Nhiễm trùng SS muộn - Các dạng LS:
Nhiễm trùng SS muộn - Các dạng LS:
- Nhiễm trùng da
(tìm NTH kèm khi > 10 mụn hay mụn sâu/ rộng)
- Viêm phổi
- NT rốn:
Độ I: chăm sóc tại chỗ
Độ II và độ III: nhập viện + tìm NHT kèm
• …
5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM
5.3. Nhiễm trùng BV
• # 1 thể NT muộn
• từ BV, mầm bệnh từ phòng sinh,
phòng dưỡng nhi (dụng cụ, thủ thuật,
nhân viên y tế, trẻ khác…)
• Biểu hiện LS > 48g từ khi vào viện
• LS: NHT hay NT tại chỗ
• Vi trùng tùy môi trường từng BV:
Staphylococcus aureus,
Staphylococcus epidermidis
Gr (-) đường ruột: Pseudomonas,
Klebsiella, Enterobacter…
Candida albicans
5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM
5.3. Nhiễm trùng BV:
• YTNC:
thời gian nằm viện dài
cân nặng lúc sinh thấp
thủ thuật xâm nhập.
• Lây qua NVYT/ dụng cụ / thủ thuật
Rửa tay + đầu ống nghe trước và sau khi khám mỗi trẻ
Không nữ trang dưới khuỷu tay
• Lâm sàng thay đổi: Lừ đừ, ít hoạt động, cơn ngưng thở,
ăn không tiêu, ứ dịch dạ dày >1/3 cữ ăn trước, thân nhiệt
dao động, tăng nhu cầu hỗ trợ HH, tăng đường huyết …
6. CẬN LÂM SÀNG
6.1. Vi trùng học
• Cấy: máu, dịch não tủy, nước tiểu
• Nhuộm Gram
• Kháng nguyên hòa tan
6. CẬN LÂM SÀNG
6.2. Huyết học: CTM + phết máu ngoại biên:
• Bạch cầu;
< 6.000 hay > 30.000/mm3 < H24
< 5.000 hay > 20.000/mm3 ≥ H24
• PN < 1.000 – 1.500/ mm3.
• BC non > 10%.
• BC có hạt độc, không bào
• Neutrophil Non/ Neutrophil toàn phần ≥ 0.2
• TC < 150.000/ mm3.
• Thiếu máu không rõ nguyên nhân.
Lập lại sau 12-24 giờ tăng giá trị tiên đoán NTH SS.
Hạt độc
6. CẬN LÂM SÀNG
6.3. SINH HÓA:
CRP (+++): chỉ điểm chính của NT SS do vi trùng
• 10mg/L: (+)
• Không qua nhau
• Không đặc hiệu:
tăng khi sinh khó (tối đa 17mg/ dL lúc 24 giờ tuổi),
NSV nặng
sang chấn
bơm surfactant tự nhiên…
• Thường (-) khi bạch cầu hạt giảm
6. CẬN LÂM SÀNG
6.3. SINH HÓA: CRP (+++)
• Bắt đầu tăng 6 – 12g sau khởi phát NT, cực đại 36 – 48g sau,
giảm nếu ĐT tốt
• Trong 12 giờ đầu: độ nhạy là 50%, và độ đặc hiệu là 90%;
càng về sau độ nhạy càng tăng
• Lặp lại sau 24g và 48 g giúp xác định / loại trừ NTH
6. CẬN LÂM SÀNG
6.4. XN khác: tùy LS
Đông máu tòan bộ
Bilirubin máu
Đường huyết
Ion đồ
Siêu âm
X quang
….
7. CHẨN ĐOÁN
YẾU TỐ NGUY CƠ
LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG
7.CHẨN ĐOÁN
• NT khu trú: TC định hướng rõ, dễ đạt tiêu
chuẩn chẩn đoán
• NTH: khó:
kết hợp DH LS + XN
YTNC:
nhận thức khả năng NT
nhu cầu tầm soát NTSS
7. CHẨN ĐOÁN
Các tình huống chẩn đoán trong NTH
Tình huống Cấy máu /
PCR
Lâm sàng CRP/
CTM
NTH chắc chắn
Proven bloobstream infection
- BSI)
(+) (+)
Nhiều khả năng NTH
(Probable BSI)
(-) (+) ≥ 2 bất
thường
Có thể NTH
(Possible BSI)
(-) (+) 1 bất
thường
Không NTH (-) (-) (-)
8. ĐIỀU TRỊ
8.1. Kháng sinh liệu pháp – Nguyên tắc
• Sớm: nhiều khả năng NT (sau cấy bệnh phẩm)
• Phù hợp tác nhân gây bệnh.
• Đủ:
Liều
Phối hợp KS
Thời gian
• Ưu tiên kháng sinh đường tĩnh mạch.
• Phân tuyến điều trị:
Tuyến cơ sở: Điều trị NT tại chỗ
Tuyến trung ương: Điều trị NT nặng
8. ĐIỀU TRỊ
8.1. Kháng sinh liệu pháp – KS ban đầu
• NTSS sớm: KS cho 3 loại VT thường nhất
Ampicillin + Cefotaxim ± Aminosid
• NTSS muộn: Ampicillin + Cefotaxim ± Aminosid ;
Hay tùy gợi ý LS
• NTBV: theo LS, dịch tễ học, đề kháng KS tại khoa
Nhạy cảm Listeria E. coli Strep. B
Ampi S Ampi R
Cefotaxim
(+)
(+)
(+)
Ampicillin (+)
8. ĐIỀU TRỊ
8.2. Chiến lược điều trị cụ thể: 2 thái độ xử trí LS:
Có yếu tố gợi ý nhiều khả năng NTHSS:
– Mẹ sốt trong 24 giờ trước/ sau sinh
– Có huyết trắng hôi / tuần cuối + hở CTC
– Sang thương đại thể trên nhau dạng áp xe
– Suy thai cấp không NN sản khoa
– APGAR < 6 lúc 5 phút
– …
8. ĐIỀU TRỊ
8.2. Chiến lược điều trị cụ thể: 2 thái độ xử trí LS:
Có yếu tố gợi ý nhiều khả năng NTHSS:
– Triệu chứng da niêm trước giờ thứ 12
– SHH + Xquang phổi không tương ứng
– Suy tuần hoàn cấp tính.
– Gan to, lách to.
– Trẻ sốt
– Toan CH tái diễn không NN tim phổi.
– BC<6 000/mm3 < H 24 hoặc <5 000/mm3 > H24
Cho KS ngay
hiệu chỉnh theo LS + CLS
8. ĐIỀU TRỊ
8.2. Chiến lược điều trị cụ thể
Có các yếu tố gợi ý có thể có NTH: Trẻ có LS
ổn mà:
– OVS > 18 giờ.
– Mẹ NTT 1M trước sinh mà không chắc hết bệnh.
– Dịch ối dơ, màu bất thường, có phân xu không
NN sản khoa
– Sinh non không NN sản khoa
Khám LS 2 lần /ngày, XN mỗi 12-24 giờ
Triệu chứng NTH rõ Cho KS ngay
9. ĐIỀU TRỊ
9.3. Các biện pháp hỗ trợ:
– Ổn định thân nhiệt
– Bù nước + điện giải theo điện giải đồ máu
– Cung cấp NL đầy đủ
– Theo dõi nhịp tim, HA, nhịp thở
** Trường hợp nặng:
– Hỗ trợ HH
– Ổn định HĐH, hồi phục TH
– Kiểm tra YTĐM
TÓM LẠI
- Luôn truy tìm yếu tố nguy cơ NTSS
- Các NT tại chỗ thường dễ chẩn đoán nhờ các triệu
chứng định hướng (NT tiểu, VMN … triệu chứng ít
định hướng hơn)
- NTH thường khó chẩn đoán cần nghĩ tới và truy
tìm khi có 1 trong các triệu chứng của NTH (cấy
máu + theo dõi sát lâm sàng + làm bilan NT lập lại
nhiều lần cách nhau 12-24 giờ) - Vai trò của CRP
(+++) trong NTH
- Cho KS ngay khi có nhiều khả năng NT mà không
chờ kết quả xét nghiệm
- KS ban đầu: Ampicillin + Cefotaxim
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Huỳnh Thị Duy Hương (2006), “Nhiễm trùng sơ
sinh”, Nhi khoa Chương trình đại học, Nhà xuất bản
Y học, thành phố Hồ Chí Minh, tập II, tr.260-278.
• Edwards MS (2011) Postnatal bacterial infections.
Neonatal , Perinatal Medicine- Diseases of the
fetus and infants. Fanaroff and Martin. Pp 793-834.
• Ferrieri P, Wallen LD (2012) Neonatal bacterial
sepsis. Avery’s diseases of the newborns. Elsevier
Saunders. 9th edition, pp 538-550.
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxSoM
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuSoM
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
Bệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpBệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpSoM
 
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonỐi vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonVõ Tá Sơn
 
CHUYÊN ĐỀ BỆNH ÁN NHI KHOA
CHUYÊN ĐỀ BỆNH ÁN NHI KHOACHUYÊN ĐỀ BỆNH ÁN NHI KHOA
CHUYÊN ĐỀ BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝSoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMSoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMSoM
 
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
SINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docxSINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docxSoM
 

La actualidad más candente (20)

Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docxTHIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
THIẾU MÁU THIẾU SẮT.docx
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieu
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
Bệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấpBệnh án hô hấp
Bệnh án hô hấp
 
Hội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ emHội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ em
 
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonỐi vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
 
CHUYÊN ĐỀ BỆNH ÁN NHI KHOA
CHUYÊN ĐỀ BỆNH ÁN NHI KHOACHUYÊN ĐỀ BỆNH ÁN NHI KHOA
CHUYÊN ĐỀ BỆNH ÁN NHI KHOA
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU ÝBỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
BỆNH ÁN SỐT XUẤT HUYẾT - LƯU Ý
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TIẾT NIỆU TRẺ EM
 
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
SINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docxSINH LÝ NHI KHOA.docx
SINH LÝ NHI KHOA.docx
 

Similar a Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương

Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhUpdate Y học
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóHongBiThi1
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nhaSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nhaHongBiThi1
 
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤCTIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤCSoM
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4tuntam
 
Bênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng nãoBênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng nãoquynhan3092
 
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptxTRẦN ANH
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Bai 312 nhiem trung so sinh
Bai 312 nhiem trung so sinhBai 312 nhiem trung so sinh
Bai 312 nhiem trung so sinhThanh Liem Vo
 
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCMTriệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOATRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOASoM
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMSoM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxSoM
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
37 nghiem-khuan-hau-san
37 nghiem-khuan-hau-san37 nghiem-khuan-hau-san
37 nghiem-khuan-hau-sanDuy Quang
 

Similar a Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (20)

Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng sơ sinh - Đại học Y dược TPHCM
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khóSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay và khó
 
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nhaSơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
Sơ sinh - Nhiễm khuẩn sơ sinh.ppt hay nha
 
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤCTIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
TIẾP CẬN THEO HỘI CHỨNG LOÉT SINH DỤC
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
 
Bênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng nãoBênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng não
 
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx8.1 LAO TRẺ EM.pptx
8.1 LAO TRẺ EM.pptx
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC LÂM SÀNG CỦA CO GIẬT DO SỐT VÀ HÌNH ẢNH ĐIỆN ...
 
Sot o tre em
Sot o tre emSot o tre em
Sot o tre em
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
Bai 312 nhiem trung so sinh
Bai 312 nhiem trung so sinhBai 312 nhiem trung so sinh
Bai 312 nhiem trung so sinh
 
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCMTriệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
Triệu chứng học nội khoa - Đại học Y dược TPHCM
 
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOATRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI KHOA
 
HENPQ.pptx
HENPQ.pptxHENPQ.pptx
HENPQ.pptx
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
NHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂUNHIỄM TRÙNG TIỂU
NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
37 nghiem-khuan-hau-san
37 nghiem-khuan-hau-san37 nghiem-khuan-hau-san
37 nghiem-khuan-hau-san
 

Más de Phiều Phơ Tơ Ráp

Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền TrangHô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền TrangPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên TínKawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên TínPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmViêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênViêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy LuânSự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy LuânPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhHội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp TuấnHội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp TuấnPhiều Phơ Tơ Ráp
 

Más de Phiều Phơ Tơ Ráp (20)

Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền TrangHô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
 
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
Bsdk huyet hocvatruyenmau-saudaihoc_y_hanoi 2006
 
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mauKy thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
Ky thuat xet nghiem huyet hoc truyen mau
 
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên TínKawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
Kawasaki - Ths.Bs. Đỗ Nguyên Tín
 
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt DiễmViêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Viêm Phổi Trẻ Em - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
 
Viêm Hô Hấp Trên
Viêm Hô Hấp TrênViêm Hô Hấp Trên
Viêm Hô Hấp Trên
 
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như UyênViêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Viêm Cầu Thận Cấp - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
Thiếu máu thiếu sắt - Ths.Bs. Mai Lan (BV Nhi Đồng 2)
 
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
Sự Tăng Trưởng Thể Chất - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân (BV Nhi Đồng 2)
 
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy LuânSự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
Sự Phát Triển Tâm Vận - Ths.Bs. Nguyễn Huy Luân
 
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
 
Kawasaki
KawasakiKawasaki
Kawasaki
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhHội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
 
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp TuấnHội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
Hội chứng Guillain-Barre - Bs. Trần Diệp Tuấn
 

Último

SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 

Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương

  • 1. NHIỄM TRÙNG SƠ SINH BS. ThS. PHẠM DIỆP THÙY DƯƠNG BM Nhi - Đại học Y Dược TP HCM
  • 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP • Định nghĩa được NTSS + NTHSS • Trình bày được các đặc điểm DTH của NTHSS • Nắm được lý do làm tăng nguy cơ NTSS • Phân biệt được các thể LS theo thời điểm khởi phát • Liệt kê được các tác nhân thường gặp • Liệt kê được các yếu tố nguy cơ • Liệt kê được các biểu hiện chính về LS + CLS • Chẩn đoán được 1 ca NTHSS • Trình bày được nguyên tắc ĐT 1 ca NTHSS
  • 3. 1. ĐỊNH NGHĨA • NTSS: KN chỉ mọi bệnh lý NT xảy ra trong thời kỳ SS • Mầm bệnh mắc phải trước / trong / sau sinh • 2 nhóm bệnh lý chính: NT khu trú (da, mắt, phổi, tiết niệu, cơ, xương, khớp,…) NT toàn thân = NTHSS (neonatal sepsis – bloodstream infection)
  • 4. NTHSS • Bệnh cảnh lâm sàng đa dạng, không điển hình dễ nhầm lẫn • Diễn tiến nhanh chóng nặng nề, biến chứng nhiều / tử vong cao cần chẩn đoán sớm + điều trị kịp thời
  • 5. Con bà A. • Sinh thường, 40w, 3200g • Khóc ngay, khám BT, bú tốt • Mẹ 39oC 2 giờ trước sinh, ối xanh hôi • Bé có nhiễm trùng ???
  • 6. Con bà B. • Đến khám lúc 15 ngày tuổi vì sốt – khám lâm sàng hoàn toàn bình thường/ 38oC • Tiền căn: Sinh thường, 40w, 3200g. Khóc ngay sau sinh, mọi việc diễn tiến tốt • Ủ ấm? • Nhiễm siêu vi ? • Nhiễm trùng ?
  • 7. Con bà C. • Sinh mổ do nhau bong non lúc 32w - 1800g • SHH do bệnh màng trong, thở máy, nuôi ăn tĩnh mạch, diễn tiến thuận lợi, bắt đầu ăn qua sonde DD từ ngày 4, tiêu hoá tốt • Ngày 6: chậm tiêu, chướng bụng, dịch DD # ½ cữ ăn trước • Nhiễm trùng ??? • Rối loạn tiêu hóa ???
  • 8. 2. DỊCH TỄ HỌC • Tử vong đứng thứ 2 sau h/c SHH. • Tử vong chung 5-10% (20% trong NTSS sớm) • NTSS: 0,8 – 1% trẻ sinh sống • NTHSS do VT: 1- 4 %o trẻ sinh sống /nước phát triển • # 25% trẻ <1500 g bị NTBV • Sanh non: tỉ lệ mắc = 3-10 lần so với đủ tháng. • Giới : trẻ đủ tháng: tỉ lệ mắc nam # 2 nữ trẻ non tháng/ nhẹ cân: ít khác biệt.
  • 9. Trẻ SS dễ nhiễm trùng Đề kháng kém (dịch thể, tế bào, C’) Khoa Sơ sinh quá tải Nhiều loại mầm bệnh - từ nhiều nguồn - lây theo nhiều cách - tại nhiều thời điểm Da niêm dễ tổn thương 3. LÝ DO TĂNG NGUY CƠ NTSS
  • 10. 4. TÁC NHÂN GÂY BỆNH
  • 12. 5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM Dựa trên thời điểm khởi phát NT - Mốc: 7 ngày tuổi
  • 13. 5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM 5.1. Nhiễm trùng sơ sinh sớm – Đường lây • khởi phát < N7 (≤ 72 giờ) • lây nhiễm dọc từ mẹ trước và trong cuộc sinh - trong thai kỳ: đường máu – mọi thời điểm TORCH (Toxoplasmosis, Rubella, CMV, Herpes virus) Others: uốn ván, lao, viêm gan B, Chlamydia, HIV, sốt rét , Treponema pallidum, Listeria monocytogenes. - trong cuộc sinh: qua nước ối/ màng ối/ âm đạo; thường: Streptococcus nhóm B E. coli Listeria monocytogenes − Bệnh cảnh luôn là NTH, có thể kèm VMN, VP
  • 14. 5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM 5.1. Nhiễm trùng sơ sinh sớm – YTNC: làm tăng nguy cơ / gợi ý NTSS sớm: • Mẹ: – Mẹ mắc bệnh NT/ thai kỳ (rubella, CMV,...) – Sốt trước/ trong/ sau sinh 24 giờ. – NT niệu dục chưa điều trị / chưa đủ liều – Vỡ ối > 18 giờ – Ối xấu/ Nhiễm trùng ối • Con: − Suy thai cấp không nguyên nhân sản khoa. − Apgar < 6 lúc 5 phút − Sinh non/ Nhẹ cân không nguyên nhân sản khoa − Vết thương hở Meningocele
  • 15. 5.1. Biểu hiện lâm sàng
  • 17. 5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM 5.2. Nhiễm trùng SS muộn - Các dạng LS: - Khởi phát >N 7 - Mầm bệnh từ mẹ, phòng chăm sóc, cộng đồng - Bệnh cảnh thay đổi: • NT huyết: triệu chứng # NTSS sớm • VMN: TC # NTH; cần truy tìm sớm • NT tiểu: nước tiểu qua catheter / CD trên xương mu ( Tầm soát dị dạng hệ niệu)
  • 18. 5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM 5.2. Nhiễm trùng SS muộn - Các dạng LS: Nhiễm trùng SS muộn - Các dạng LS: - Nhiễm trùng da (tìm NTH kèm khi > 10 mụn hay mụn sâu/ rộng) - Viêm phổi - NT rốn: Độ I: chăm sóc tại chỗ Độ II và độ III: nhập viện + tìm NHT kèm • …
  • 19. 5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM 5.3. Nhiễm trùng BV • # 1 thể NT muộn • từ BV, mầm bệnh từ phòng sinh, phòng dưỡng nhi (dụng cụ, thủ thuật, nhân viên y tế, trẻ khác…) • Biểu hiện LS > 48g từ khi vào viện • LS: NHT hay NT tại chỗ • Vi trùng tùy môi trường từng BV: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis Gr (-) đường ruột: Pseudomonas, Klebsiella, Enterobacter… Candida albicans
  • 20. 5. DẠNG LÂM SÀNG & ĐƯỜNG LÂY NHIỄM 5.3. Nhiễm trùng BV: • YTNC: thời gian nằm viện dài cân nặng lúc sinh thấp thủ thuật xâm nhập. • Lây qua NVYT/ dụng cụ / thủ thuật Rửa tay + đầu ống nghe trước và sau khi khám mỗi trẻ Không nữ trang dưới khuỷu tay • Lâm sàng thay đổi: Lừ đừ, ít hoạt động, cơn ngưng thở, ăn không tiêu, ứ dịch dạ dày >1/3 cữ ăn trước, thân nhiệt dao động, tăng nhu cầu hỗ trợ HH, tăng đường huyết …
  • 21. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.1. Vi trùng học • Cấy: máu, dịch não tủy, nước tiểu • Nhuộm Gram • Kháng nguyên hòa tan
  • 22. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.2. Huyết học: CTM + phết máu ngoại biên: • Bạch cầu; < 6.000 hay > 30.000/mm3 < H24 < 5.000 hay > 20.000/mm3 ≥ H24 • PN < 1.000 – 1.500/ mm3. • BC non > 10%. • BC có hạt độc, không bào • Neutrophil Non/ Neutrophil toàn phần ≥ 0.2 • TC < 150.000/ mm3. • Thiếu máu không rõ nguyên nhân. Lập lại sau 12-24 giờ tăng giá trị tiên đoán NTH SS. Hạt độc
  • 23. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.3. SINH HÓA: CRP (+++): chỉ điểm chính của NT SS do vi trùng • 10mg/L: (+) • Không qua nhau • Không đặc hiệu: tăng khi sinh khó (tối đa 17mg/ dL lúc 24 giờ tuổi), NSV nặng sang chấn bơm surfactant tự nhiên… • Thường (-) khi bạch cầu hạt giảm
  • 24. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.3. SINH HÓA: CRP (+++) • Bắt đầu tăng 6 – 12g sau khởi phát NT, cực đại 36 – 48g sau, giảm nếu ĐT tốt • Trong 12 giờ đầu: độ nhạy là 50%, và độ đặc hiệu là 90%; càng về sau độ nhạy càng tăng • Lặp lại sau 24g và 48 g giúp xác định / loại trừ NTH
  • 25. 6. CẬN LÂM SÀNG 6.4. XN khác: tùy LS Đông máu tòan bộ Bilirubin máu Đường huyết Ion đồ Siêu âm X quang ….
  • 26. 7. CHẨN ĐOÁN YẾU TỐ NGUY CƠ LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG
  • 27. 7.CHẨN ĐOÁN • NT khu trú: TC định hướng rõ, dễ đạt tiêu chuẩn chẩn đoán • NTH: khó: kết hợp DH LS + XN YTNC: nhận thức khả năng NT nhu cầu tầm soát NTSS
  • 28. 7. CHẨN ĐOÁN Các tình huống chẩn đoán trong NTH Tình huống Cấy máu / PCR Lâm sàng CRP/ CTM NTH chắc chắn Proven bloobstream infection - BSI) (+) (+) Nhiều khả năng NTH (Probable BSI) (-) (+) ≥ 2 bất thường Có thể NTH (Possible BSI) (-) (+) 1 bất thường Không NTH (-) (-) (-)
  • 29. 8. ĐIỀU TRỊ 8.1. Kháng sinh liệu pháp – Nguyên tắc • Sớm: nhiều khả năng NT (sau cấy bệnh phẩm) • Phù hợp tác nhân gây bệnh. • Đủ: Liều Phối hợp KS Thời gian • Ưu tiên kháng sinh đường tĩnh mạch. • Phân tuyến điều trị: Tuyến cơ sở: Điều trị NT tại chỗ Tuyến trung ương: Điều trị NT nặng
  • 30. 8. ĐIỀU TRỊ 8.1. Kháng sinh liệu pháp – KS ban đầu • NTSS sớm: KS cho 3 loại VT thường nhất Ampicillin + Cefotaxim ± Aminosid • NTSS muộn: Ampicillin + Cefotaxim ± Aminosid ; Hay tùy gợi ý LS • NTBV: theo LS, dịch tễ học, đề kháng KS tại khoa Nhạy cảm Listeria E. coli Strep. B Ampi S Ampi R Cefotaxim (+) (+) (+) Ampicillin (+)
  • 31. 8. ĐIỀU TRỊ 8.2. Chiến lược điều trị cụ thể: 2 thái độ xử trí LS: Có yếu tố gợi ý nhiều khả năng NTHSS: – Mẹ sốt trong 24 giờ trước/ sau sinh – Có huyết trắng hôi / tuần cuối + hở CTC – Sang thương đại thể trên nhau dạng áp xe – Suy thai cấp không NN sản khoa – APGAR < 6 lúc 5 phút – …
  • 32. 8. ĐIỀU TRỊ 8.2. Chiến lược điều trị cụ thể: 2 thái độ xử trí LS: Có yếu tố gợi ý nhiều khả năng NTHSS: – Triệu chứng da niêm trước giờ thứ 12 – SHH + Xquang phổi không tương ứng – Suy tuần hoàn cấp tính. – Gan to, lách to. – Trẻ sốt – Toan CH tái diễn không NN tim phổi. – BC<6 000/mm3 < H 24 hoặc <5 000/mm3 > H24 Cho KS ngay hiệu chỉnh theo LS + CLS
  • 33. 8. ĐIỀU TRỊ 8.2. Chiến lược điều trị cụ thể Có các yếu tố gợi ý có thể có NTH: Trẻ có LS ổn mà: – OVS > 18 giờ. – Mẹ NTT 1M trước sinh mà không chắc hết bệnh. – Dịch ối dơ, màu bất thường, có phân xu không NN sản khoa – Sinh non không NN sản khoa Khám LS 2 lần /ngày, XN mỗi 12-24 giờ Triệu chứng NTH rõ Cho KS ngay
  • 34. 9. ĐIỀU TRỊ 9.3. Các biện pháp hỗ trợ: – Ổn định thân nhiệt – Bù nước + điện giải theo điện giải đồ máu – Cung cấp NL đầy đủ – Theo dõi nhịp tim, HA, nhịp thở ** Trường hợp nặng: – Hỗ trợ HH – Ổn định HĐH, hồi phục TH – Kiểm tra YTĐM
  • 35. TÓM LẠI - Luôn truy tìm yếu tố nguy cơ NTSS - Các NT tại chỗ thường dễ chẩn đoán nhờ các triệu chứng định hướng (NT tiểu, VMN … triệu chứng ít định hướng hơn) - NTH thường khó chẩn đoán cần nghĩ tới và truy tìm khi có 1 trong các triệu chứng của NTH (cấy máu + theo dõi sát lâm sàng + làm bilan NT lập lại nhiều lần cách nhau 12-24 giờ) - Vai trò của CRP (+++) trong NTH - Cho KS ngay khi có nhiều khả năng NT mà không chờ kết quả xét nghiệm - KS ban đầu: Ampicillin + Cefotaxim
  • 36. TÀI LIỆU THAM KHẢO • Huỳnh Thị Duy Hương (2006), “Nhiễm trùng sơ sinh”, Nhi khoa Chương trình đại học, Nhà xuất bản Y học, thành phố Hồ Chí Minh, tập II, tr.260-278. • Edwards MS (2011) Postnatal bacterial infections. Neonatal , Perinatal Medicine- Diseases of the fetus and infants. Fanaroff and Martin. Pp 793-834. • Ferrieri P, Wallen LD (2012) Neonatal bacterial sepsis. Avery’s diseases of the newborns. Elsevier Saunders. 9th edition, pp 538-550.