2. 2
Mục tiêu của chương
⚫ Giải thích những nhân tố nào quyết định tới
tổng cung hàng hóa và dịch vụ (AS)
⚫ Giải thích những nhân tố nào quyết định tới
tổng cầu hàng hóa và dịch vụ (AD)
⚫ Xác định trạng thái cân bằng vĩ mô
⚫ Chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa
3. 3
Mục tiêu của chương
⚫ Giải thích những nhân tố nào quyết định tới
tổng cung hàng hóa và dịch vụ (AS)
⚫ Giải thích những nhân tố nào quyết định tới
tổng cầu hàng hóa và dịch vụ (AD)
⚫ Xác định trạng thái cân bằng vĩ mô
4. 4
2. Tổng cầu
2.1 Khái niệm
⚫ Tổng cầu (AD – Aggregate Demand) phản ánh
nhu cầu đối với hàng hóa và dịch vụ được sản
xuất trong nước tại mỗi mức giá chung.
5. 5
2. Tổng cầu
⚫ Nhu cầu chi tiêu hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong
nước xuất phát từ:
– Tiêu dùng hộ gia đình Cd
– Chi đầu tư của doanh nghiệp Id
– Chi mua hàng của chính phủ Gd
– Người nước ngoài, tức là xuất khẩu X
– Người trong nước mua hàng nước ngoài M
AD = C + I + G + X – IM
AD = C + I + G + NX
6. 6
2. Tổng cầu
Đồ thị đường tổng cầu
⚫ Biến đầu tiên là sản lượng hàng hóa và dịch
vụ của nền kinh tế được đo bằng GDP thực
tế, thể hiện trên trục hoành
⚫ Biến thứ hai là mức giá trung bình, được đo
bằng chỉ số CPI hoặc chỉ số giảm phát GDP,
thể hiện trên trục tung.
7. Đường tổng cầu...
Sản lượng
Mức giá
0
Tổng cầu
P1
Y1 Y2
P2
2. …làm tăng lượng cầu về hàng hóa
và dịch vụ.
1. Sự giảm
sút trong
mức giá...
8. 8
2. Tổng cầu
2.2 Sự thay đổi tổng cầu:
2.2.1 Thay đổi lượng tổng cầu (đường tổng
cầu dốc xuống):
⚫ Khi mức giá chung hàng hóa trong nước
tăng, người ta thấy tổng lượng cầu hàng hóa
và dịch vụ sản xuất trong nước giảm xuống
(các yếu tố khác không đổi).
9. 14
2. Tổng cầu
2.2.2 Đường tổng cầu dịch chuyển
⚫ Đường tổng cầu AD dịch chuyển khi các yếu
tố ngoài mức giá chung có ảnh hưởng tới
tổng cầu (gồm bốn bộ phận chi tiêu C, I, G,
NX) thay đổi (lúc này giá không đổi).
11. 16
2. Tổng cầu
2.2.2 Đường tổng cầu dịch chuyển
⚫ Nguyên nhân làm dịch chuyển đường tổng
cầu:
– Kỳ vọng của người tiêu dùng và doanh nghiệp
– Chính sách tài khóa và tiền tệ
– Nền kinh tế thế giới
12. 17
2. Tổng cầu
2.2.2 Đường tổng cầu dịch chuyển
⚫ Kỳ vọng của người tiêu dùng và doanh nghiệp
– Kỳ vọng về thu nhập tương lai, mức lợi tức đầu tư, ổn
định kinh tế …. sẽ ảnh hưởng tới kế hoạch chi tiêu và
đầu tư hiện tại
⚫ VD:
– Dân chúng lo sợ thu nhập tương lai giảm → giảm tiêu
dùng hiện tại
– Doanh nghiệp kỳ vọng nền kinh tế tăng trưởng cao
trong tương lai → tăng đầu tư hiện tại
13. 18
2. Tổng cầu
2.2.2 Đường tổng cầu dịch chuyển
⚫ Chính sách
– Chính sách tài khóa:
⚫ Thay đổi chi tiêu chính phủ G
⚫ Thay đổi thuế thu nhập T làm dân chúng thay
đổi tiêu dùng C
– Chính sách tiền tệ: đây là nguyên nhân dài hạn
dẫn tới sự gia tăng của tổng cầu
⚫ Thay đổi cung tiền làm lãi suất thay đổi
⚫ Lãi suất thay đổi làm đầu tư I thay đổi
14. 19
2. Tổng cầu
2.2.2 Đường tổng cầu dịch chuyển
⚫ Thay đổi xuất khẩu ròng
– Nền kinh tế của các thị trường xuất khẩu tăng trưởng
(suy thoái) sẽ làm tăng (giảm) lượng hàng xuất khẩu
– Tỷ giá thay đổi làm thay đổi sức cạnh tranh về giá của
hàng hóa và làm thay đổi xuất nhập khẩu
⚫ Nội tệ lên giá làm giảm xuất khẩu và tăng nhập khẩu
⚫ Nội tệ mất giá làm tăng xuất khẩu và giảm nhập
khẩu
16. 21
3. Tổng cung (AS – Aggregate Supply)
⚫ Tổng cung (AS – Aggregate Supply) phản
ánh tổng lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền
kinh tế sản xuất và bán ra tại mỗi mức giá
chung.
AS = Y
17. 22
3. Tổng cung
⚫ 3.1 Tổng cung trong dài hạn
* Dài hạn trong vĩ mô được hiểu là khoảng thời gian
đủ dài để giá cả trên các thị trường linh hoạt và thông
tin trên thị trường là hoàn hảo để khôi phục lại sự cân
bằng đáng mong muốn của thị trường
18. 29
3. Tổng cung
⚫ 3.1 Tổng cung trong dài hạn
– Trong dài hạn, sản lượng luôn bằng với
mức sản lượng tiềm năng bất kể mức giá
chung là bao nhiêu.
– Đường tổng cung dài hạn thẳng đứng tại
mức sản lượng tiềm năng.
20. 31
3. Tổng cung
⚫ 3.1 Tổng cung dài hạn dịch chuyển khi:
– Thay đổi lượng vốn K và H
– Tiến bộ trong công nghệ T
– Thay đổi trong lượng lao động L ở trạng thái
toàn dụng.
– Thay đổi trong nguồn tài nguyên
23. 3. Tổng cung
⚫ 3.2 Tổng cung trong ngắn hạn (SAS)
– Ngắn hạn : là khoảng thời gian mà khi đó,
nếu mức giá tăng (hoặc giảm), giá của yếu tố
đầu vào vẫn không tăng theo (hoặc giảm
theo) với cùng tỉ lệ tương ứng (do bị ràng
buộc bởi các hợp đồng đã ký).
34
24. 35
3. Tổng cung
⚫ Trong ngắn hạn, tổng lượng hàng hóa và
dịch vụ mà nền kinh tế sản xuất ra sẽ tăng
khi mức giá chung tăng.
⚫ Đường tổng cung ngắn hạn dốc lên.
25. Sản lượng thực tế
Mức
giá
chung
120
100
110
6.0 7.0 8.0
SAS
a
b
c
d
e
P
Y
Đường tổng cung ngắn hạn
26. 47
3. Tổng cung
⚫ Tổng cung ngắn hạn dịch chuyển khi
– Biến động về lao động
– Thay đổi do vốn
– Thay đổi nguồn lực tài nguyên
– Thay đổi công nghệ
– Biến động do mức giá kỳ vọng
27. 49
Mục tiêu của chương
⚫ Giải thích những nhân tố nào quyết định tới
tổng cung hàng hóa và dịch vụ (AS)
⚫ Giải thích những nhân tố nào quyết định tới
tổng cầu hàng hóa và dịch vụ (AD)
⚫ Xác định trạng thái cân bằng vĩ mô
28. 50
4. Xác định trạng thái cân bằng vĩ mô
⚫ Trạng thái cân bằng vĩ
mô ngắn hạn
– Đó là khi lượng tổng
cầu bằng với lượng
tổng cung ngắn hạn
Yo
– Mức giá chung cân
bằng Po
P0
Y0 Y
P
SAS
AD
E1
30. 53
4. Xác định trạng thái cân bằng vĩ mô
⚫ Trạng thái cân bằng vĩ mô dài hạn
– Đó là khi GDP thực tế bằng
GDP tiềm năng và bằng tổng
lượng cầu hàng hóa dịch vụ.
– Sản lượng thực tế cân bằng là
Y* bằng với sản lượng tiềm
năng
– Mức giá cân bằng là P*
– Cân bằng toàn dụng
P*
Y* Y
P
SAS
AD
E*
LAS
Sản lượng
tiềm năng
31. 54
4. Xác định trạng thái cân bằng vĩ mô
⚫ Biến động kinh tế
– Biến động kinh tế là việc GDP thực tế
chệch khỏi GDP tiềm năng
– Nguyên nhân là do các sự kiện làm dịch
chuyển đường cong AD và / hoặc AS.
33. 80
4. Biến động kinh tế
⚫ Chính phủ cũng có thể can thiệp để đưa sản
lượng thực tế quay trở lại mức sản lượng
tiềm năng bằng hai chính sách
– Chính sách tài khóa
– Chính sách tiền tệ
34. 81
81
Chính sách chính phủ
- Chính sách tài khóa: các chính sách của
chính phủ liên quan đến chi tiêu chính phủ
và thuế (G và T)
• Yt < YP Chính sách tài khóa mở rộng
G, T AD
• Yt > YP Chính sác tài khóa thu hẹp
G, T AD
35. 82
82
Chính sách chính phủ
- Chính sách tiền tệ: các chính sách điều
chỉnh lượng cung tiền (SM) trong nền kinh
tế và mức lãi suất (r) trong một nền kinh tế.
▪ Yt < YP Chính sách tiền tệ mở rộng
SM→ r→ I → AD → Yt
▪ Yt > YP Chính sách tiền tệ thu hẹp
SM → r→ I → AD → Y