SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 41
ENGLISH TENSES
By Danny Hai
THÌ HIỆN
TẠI ĐƠN
The Present Simple Tense
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – CẤU TRÚC – CÂU KHẲNG ĐỊNH
I am
We / You / They are
He / She / It is
I / You / We / They + verb (bare infinitive)
He / She / It + verb-s/es
I am a student
That dog is beautiful
They are my teachers
We run every morning
She goes to school by bike
I am not
We / You / They are not
He / She / It is not
I / You / We / They + do not / don’t + verb (bare infinitive)
He / She / It + does not / doesn’t +verb (bare infinitive)
I am not / ’m not a student
That dog is not / isn’t beautiful
They are not / aren’t my teachers
We don’t run every morning
She doesn’t go to school by bike
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – CẤU TRÚC – CÂU PHỦ ĐỊNH
Am I …?
Are we / you / they …?
Is he / she / it …?
Do + I / we / you / they + verb (bare-inf.) …?
Does + he / she / it + verb (bare-inf.) …?
Am I wrong?
Are you ready?
Do you run every morning?
Does she go to school by bike?
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – CẤU TRÚC – CÂU NGHI VẤN
QUY TẮC THÊM –S / ES
những trường hợp còn
lại
-ES
O, S, X, Z, CH, SH
-IES
phụ âm + y, đổi y → i
rồi thêm -es
-S
Go → goes watch → watches
pass → passes Push → pushes
mix → mixes buzz → buzzes
carry → carries
try → tries
study → studies
work → works
call → calls
love → loves
Diễn tả thói quen hoặc hành
động lặp đi lặp lại trong
hiện tại
Chân lý, sự thật
hiển nhiên
0201
Nói về thời gian biểu,
chương trình hoặc
những kế hoạch đã
được cố định
04
Nhận thức, cảm xúc,
quan điểm, công việc,
trạng thái ở hiện tại
03
CÁCH SỬ DỤNG
Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại
01
CÁCH SỬ DỤNG
Richard ____ (visit) his mother every week
(Tuần nào Richard cũng đến thăm mẹ)
We ____ (not travel) very often
(Chúng tôi không thường đi du lịch)
It always ____ (rain) in November
(Tháng 11 nào trời cũng mưa)
Kids ____ (go) to school five days a week
(Trẻ nhỏ đi học 5 ngày một tuần)
always (luôn luôn)
usually (thường thường)
often (thường)
sometimes (đôi khi)
occasionally (ít khi)
seldom (hiếm khi)
never (không bao giờ)
every day / month / year
(mỗi ngày / tháng / năm)
once a week (mỗi tuần 1 lần)
twice a year (mỗi năm hai lần)
…
Chân lý, sự thật hiển nhiên
CÁCH SỬ DỤNG
Water ____ (freeze) at 0o Celcius.
(Nước đóng băng ở 0o C)
Two and two ____ (make) four
(Hai cộng hai bằng bốn)
Food ____ (give) you energy
(Thức ăn cho bạn năng lượng)
The Earth ____ (be) round
(Trái đất tròn)
02
Nhận thức, cảm xúc, quan điểm, công việc, trạng thái ở hiện tại
CÁCH SỬ DỤNG
Do you ____ (see) that man over there?
(Bạn có thấy người đàn ông ở kia không?)
We ____ (not like) living in flats.
(Chúng tôi không thích sống ở căn hộ)
I ____ (think) you should call him.
(Tôi nghĩ bạn nên gọi anh ấy)
Angela ____ (work) in the post office.
(Angela làm việc ở bưu điện)
They ____ (speak) Portugese in Brazil.
(Người ta nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil)
03
Sự việc xảy ra trong tương lại thường nói về thời gian biểu,
chương trình hoặc những kế hoạch đã được cố định
CÁCH SỬ DỤNG
His train ____ (arrive) at 11.45.
(chuyến tàu của anh ấy sẽ đến lúc 11.45)
What time does the film ____ (begin)?
(Mấy giờ thì bộ phim bắt đầu?)
The meeting ____ (be) on May 13.
(Cuộc họp diễn ra vào ngày 13 tháng 5)
I ____ (start) my new job tomorrow.
(Ngày mai tôi sẽ bắt đầu công việc mới)
04
THÌ HIỆN
TẠI TIẾP
DIỄN
The Present Progressive Tense
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – CẤU TRÚC CÂU
I + am
We / You / They + are + V_ing
He / She / It + is
Subject + is / am / are + not + V_ing
I am writing an email.
It’s raining now, look.
The kids are not playing
inside the house right now.
Is / Am / Are + subject + V_ing? Am I doing it right?
Where are you calling from?
Hành động đang diễn ra trong lúc nói
Hành động nói chung đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất
thiết phải diễn ra ngay lúc nói02
01
Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần đã được lên kế
hoạch trước
04
Hành động có tính tạm thời (chỉ diễn ra trong một thời
gian ngắn)
03
CÁCH SỬ DỤNG
Hành động đang diễn ra trong lúc nói
CÁCH SỬ DỤNG
What ____ you ____ (do)?
(Bạn đang làm gì đó?)
Please call back as we ____ (having) dinner now.
(Vui lòng gọi lại sau vì giờ chúng tôi đang ăn tối)
Look! the cat ____ (eating) your breakfast!
(Nhìn kìa! Con mèo đang xơi bữa sáng của con kìa!
The Earth ____ (get) warmer.
(Trái đất đang nóng dần lên)
01
Hành động nói chung đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết
phải diễn ra ngay lúc nói
CÁCH SỬ DỤNG
I ____ (read) an interesting book at the
moment. I’ll lend it to you when I’ve finished it.
(Lúc này tôi đang đọc một quyển sách rất hay. Khi này đọc
xong, tôi sẽ cho bạn mượn)
Susan ____ (write) another book this year.
(Năm nay Susan đang viết thêm một quyển sách nữa)
02
now bây giờ
right now ngay bây giờ
at present hiện tại, bây giờ
at the moment lúc này, hiện nay
at the present time vào lúc này
Hành động có tính tạm thời (chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn)
CÁCH SỬ DỤNG
This week Paul ____ (travel) to work by bus
because his car breaks.
(Tuần này Paul đi làm bằng xe bus vì xe của anh ấy bị hư)
I ____ (drink) too much coffee these days
because I’m so busy at work.
(Dạo này vì công việc bận rộn nên tôi uống rất nhiều café)
03
Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần đã được lên kế hoạch trước
CÁCH SỬ DỤNG
I ____ (meet) Katie at the club tonight. Going to
(Tối nay tôi sẽ gặp Katie ở club)
Janny ____ (go) to New York next month.
(Janny sẽ đi New York vào tháng sau)
What ____ (you / do) tomorrow?
(Mai bạn làm gì?)
04
Tonight, tomorrow, later, next week, this weekend,…
KHÔNG DÙNG ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI VỚI THÌ
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
STATIVE VERB là những động từ miêu tả trạng thái
nhận thức, tri giác, cảm xúc, sở hữu …
ACTION VERB là những động từ miêu tả hành động
(cần sử dụng bộ phận cơ thể để thực hiện)
Think, have, sound, love, need, know, disagree, cost, …
Think, jump, run, cry, smile, sing, call, …
KHÔNG DÙNG ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI VỚI THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
SỞ HỮU GIÁC QUAN CẢM XÚC NHẬN THỨC KHÁC
have sound love need know disagree cost
own hear like desire believe deny measure
possess smell dislike wish doubt promise weigh
pack see hate hope think satisfy owe
consist look adore value suppose realise seem
involve taste prefer recognise appear fit
include touch care forget astonish demand
contain feel mind remember please matter
want imagine impress
appreciate mean surpise
agree concern
understand
stative verb = action verb
have
I have an old car.
I'm having a quick break.
see
Do you see any problems with that?
We're seeing Tadanari tomorrow afternoon.
be
He's so interesting!
He's being very unhelpful.
taste
This coffee tastes delicious.
Look! The chef is tasting the soup.
THÌ HIỆN TẠI
HOÀN THÀNH
The Present Perfect Tense
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – CẤU TRÚC CÂU
I / We / You / They + have
He / She / It + has
Subject + have / has + not + PP
I have broken my glasses.
My sister has learned French.
John hasn’t washed his car
yet.
Have / Has + subject + PP? Have you done all the
homework?
+ PP
PP = past participle = quá khứ phân từ
Hành động vừa mới xảy ra hoặc Hành động xảy ra trong quá
khứ nhưng không rõ (hoặc không muốn nói rõ) thời điểm.
Hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ và còn có
thể được lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai.02
01
Hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại
và có khả năng tiếp tục ở tương lai.
04
Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó
vẫn còn ở hiện tại.
03
CÁCH SỬ DỤNG
Hành động vừa mới xảy ra hoặc Hành động xảy ra trong quá
nhưng không rõ thời điểm.01
CÁCH SỬ DỤNG
Tom ____ (just tell) me that he’s getting married.
(Tom vừa nói với tôi rằng anh ấy sắp kết hôn)
We ____ (not see) Andy recently.
(Gần đây chúng tôi không gặp Beth)
I ____ (see) that film.
(Tôi xem phim đó rồi)
All my friends ____ (move) to London.
(Tất cả bạn bè của tôi đều chuyển tới London)
Hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ và
còn có thể được lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai.02
CÁCH SỬ DỤNG
Susan loves that film. She ____ (see) it eight times!
(Susan rất thích bộ phim đó. Cô ấy đã xem nó tám lần rồi!)
Andy ____ (write) many short stories.
(Andy đã viết nhiều truyện ngắn)
We ____ (be) to Singapore a lot over the last few years.
(Vài năm gần đây, chúng tôi đi Singapore rất nhiều lần)
Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn
còn ở hiện tại.03
CÁCH SỬ DỤNG
Tom ____ (has) a bad car crash. He is in the hospital.
(Tom bị tai nạn xe hơi nghiêm trọng. Anh ấy đang nằm viện)
I can’t go on holiday because I ____ (break) my leg.
(Tôi bị gãy chân nên không đi nghĩ được)
Where’s your keys? I don’t know. I ____ (lose) it.
(Chìa khóa của bạn đâu rồi? Tôi không biết. Tôi làm mất rồi)
Hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và
có khả năng tiếp tục ở tương lai.04
CÁCH SỬ DỤNG
We ____ (be) here since three o’clock.
(Chúng tôi đã ở đây từ lúc 3 giờ)
I ____ (work) at McDonald’s for ten years.
(Tôi đã làm ở MacDonald’s được 10 năm rồi)
This young director ____ (make) four films so far.
(Cho đến nay, đạo diễn trẻ này đã làm được bốn bộ phim)
up to now, up to present, so far, for, since
Just, recently, lately (gần đây, vừa mới); already (rồi), before (trước đây),
ever (đã từng), never(chưa bao giờ), for (trong khoảng thời gian – for a week, for
ages, for a long time, for two years,…), since (kể từ mốc thời gian – since last year,
since Christmas, since 7 a.m,…), yet (chưa), so far, until now, up to now, up
to the present (cho đến bây giờ, đến nay),…
Have you ever seen a ghost?
Các trạng từ chỉ tần suất như often, sometimes, occasionally,… được dùng
với thì HTHT để diễn đạt hành động lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại
How often have you been in love in your life?
các từ, cụm từ thường đc dùng với thì htht
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Cụm từ chỉ khoảng thời gian ở hiện tại
today, this week, this morning, this year,…
QUÁ KHỨ ĐƠN
time chưa hết time đã qua
It has been windy this morning
It was windy this morning
I haven’t seen John today.
I saw John today at the café.
THÌ HIỆN TẠI
HOÀN THÀNH
TIẾP DIỄN
The Present Perfect Progressive Tense
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – CẤU TRÚC CÂU
I / We / You / They + have
He / She / It + has
Subject + have / has + not + been + V-ing
I’ve been waiting for you over an hour
Tina hasn’t been studying
very well recently.
Have / Has + subject + been + V-ing? You look tired. Have you been
sleeping properly?
+ been + V-ing
Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện
tại và có thể sẽ tiếp tục kéo dài đến tương lai.
Hành động liên tục lặp đi lặp lại (nhấn mạnh tính liên tục của
hành động)02
01
Hành động vừa mới chấm dứt và có kết quả ở hiện tại
03
CÁCH SỬ DỤNG
Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện
tại và có thể sẽ tiếp tục kéo dài đến tương lai.01
CÁCH SỬ DỤNG
I ____ (wait) here for half an hour!
(Tôi đã đợi ở đây nữa tiếng đồng hồ rồi đấy!)
It ____ (rain) all day. I’m tired of it!
(Trời mưa suốt cả ngày. Chán thật đấy!)
How long ____ (you study) French?
(Bạn học tiếng Pháp bao lâu rồi?)
Hành động liên tục lặp đi lặp lại (nhấn mạnh tính liên tục của
hành động)02
CÁCH SỬ DỤNG
He ____ (phone) me every day since the party.
(Từ sau bữa tiệc, ngày nào anh ấy cũng gọi cho tôi)
We ____ (wake up) in the night a lot. I think I’ll see the doctor.
(Ban đêm, tôi cứ thức giấc nhiều lần. Chắc tôi phải đi khám bác sĩ)
We ____ (try) to phone you all day. Where were you?
(Chúng tôi cố gắng gọi cho bạn cả ngày nay. Cậu ở đâu vậy?)
Hành động vừa mới chấm dứt và có kết quả ở hiện tại
03
CÁCH SỬ DỤNG
Joe ____ (wash) the dog, so his clothes are wet.
(Joe vừa tắm cho chó xong, nên quần áo bị ướt)
Why are your hands dirty? ~ I ____ (fix) my bike.
(Sao tay anh bẩn vậy? ~ Tôi mới sửa xe xong)
It ____ (rain), the streets are still wet.
(Trời vừa mới mưa, đường phố vẫn còn ướt)
You’re red in the face. ____ (you run)?
(Mặt anh đỏ bừng kìa. Mới chạy xong hả?)
HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Không dùng với stative verbCó thể dùng với stative verb
Nhấn mạnh sự liên tục của hành động
(kéo dài trong bao lâu)
Nhấn mạnh sự hoàn tất và kết quả của
hành động
Thường được dùng để diễn đạt hành
động mang tính tạm thời, xảy ra trong
thời gian ngắn hơn
Thường được dùng cho hành động
cố định hoặc kéo dài hơn
live và work có thể được dùng với cả hai thì hiện tại hoàn thành
và hoàn thành tiếp diễn mà không có sự khác nhau về nghĩa
HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Không dùng với stative verbCó thể dùng với stative verb
I have only known her for two days.
I have been knowing her …
John has been ill all week.
John has been being …
HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Nhấn mạnh sự liên tục của hành động
(kéo dài trong bao lâu)
Nhấn mạnh sự hoàn tất và kết quả của
hành động
I have been planting rose bushes all afternoon
Look at all the rose bushes I have planted.
We have been painting the house.
We have painted two rooms since lunch time.
HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Thường được dùng để diễn đạt hành
động mang tính tạm thời, xảy ra trong
thời gian ngắn hơn
Thường được dùng cho hành động
cố định hoặc kéo dài hơn
That man has been standing on the corner all day.
For 900 years the castle has stood on the hill above the village.
I have been living in Iron Man’s flat for the last two months.
My parents have lived in Canada all their lives.
HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
live và work có thể được dùng với cả hai thì hiện tại hoàn thành
và hoàn thành tiếp diễn mà không có sự khác nhau về nghĩa
I have been living / have lived here since 1992
Harry has been working / has worked at that company for thirty years.
I have always lived here.

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Vinh Xu
 
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么) chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么)   chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么)   chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么) chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
Học Huỳnh Bá
 
Các mẫu câu so sánh
Các mẫu câu so sánhCác mẫu câu so sánh

La actualidad más candente (20)

LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠNLÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
LÍ THUYẾT+BÀI TẬP QUÁ KHỨ ĐƠN
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KĨ NĂNG TIẾNG ANH LỚP 11 - CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC...
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Trung Tâm Anh Ngữ, HAY
Báo Cáo Thực Tập Tại Trung Tâm Anh Ngữ, HAYBáo Cáo Thực Tập Tại Trung Tâm Anh Ngữ, HAY
Báo Cáo Thực Tập Tại Trung Tâm Anh Ngữ, HAY
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
BÀI TẬP BỔ TRỢ 4 KỸ NĂNG TIẾNG ANH 11 CẢ NĂM - GLOBAL SUCCESS - NĂM HỌC 2023-...
 
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
 
Simple Present vs Present Continuous
Simple Present vs Present ContinuousSimple Present vs Present Continuous
Simple Present vs Present Continuous
 
Thì Hiện tại đơn - The Simple Present
Thì Hiện tại đơn - The Simple PresentThì Hiện tại đơn - The Simple Present
Thì Hiện tại đơn - The Simple Present
 
Simple Present VS Present Continuous Tense
Simple Present VS Present Continuous TenseSimple Present VS Present Continuous Tense
Simple Present VS Present Continuous Tense
 
Present perfect continuous
Present perfect continuousPresent perfect continuous
Present perfect continuous
 
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
 
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么) chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么)   chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么)   chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么) chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
 
A an - the - cach dung mao tu trong tieng anh
A   an - the - cach dung mao tu trong tieng anhA   an - the - cach dung mao tu trong tieng anh
A an - the - cach dung mao tu trong tieng anh
 
Present Continuous Tense
Present Continuous TensePresent Continuous Tense
Present Continuous Tense
 
Past perfect tense x past perfect continuous
Past perfect tense x past  perfect continuousPast perfect tense x past  perfect continuous
Past perfect tense x past perfect continuous
 
Present continuous
Present continuousPresent continuous
Present continuous
 
Present Continuous and present simple
Present Continuous and present simplePresent Continuous and present simple
Present Continuous and present simple
 
Present perfect simple and continuous
Present perfect simple and continuousPresent perfect simple and continuous
Present perfect simple and continuous
 
Các mẫu câu so sánh
Các mẫu câu so sánhCác mẫu câu so sánh
Các mẫu câu so sánh
 
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp DiễnThì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
 

Similar a Các thì Hiện tại trong tiếng Anh

Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Hải Finiks Huỳnh
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
Bảo Bối
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Vai Savta
 
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễnPhân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Nguyen Tan
 
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present  perfect continuous tensesUnit 2. the present perfect & present  perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
Khanh Nguyen
 

Similar a Các thì Hiện tại trong tiếng Anh (20)

Buổi 1 .docx
Buổi 1 .docxBuổi 1 .docx
Buổi 1 .docx
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptx
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
 
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễnPhân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
 
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6
 
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present  perfect continuous tensesUnit 2. the present perfect & present  perfect continuous tenses
Unit 2. the present perfect & present perfect continuous tenses
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlan
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
 

Más de Thanh Hải

Más de Thanh Hải (9)

Tóm tắt về Philipine
Tóm tắt về PhilipineTóm tắt về Philipine
Tóm tắt về Philipine
 
Tín ngưỡng Phồn thực của người Chăm
Tín ngưỡng Phồn thực của người ChămTín ngưỡng Phồn thực của người Chăm
Tín ngưỡng Phồn thực của người Chăm
 
Bao cao xuyen viet
Bao cao xuyen vietBao cao xuyen viet
Bao cao xuyen viet
 
Báo cáo tour Xuyên Việt
Báo cáo tour Xuyên ViệtBáo cáo tour Xuyên Việt
Báo cáo tour Xuyên Việt
 
Thông tin thuyết minh Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang - Phan Thiết
Thông tin thuyết minh Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang - Phan ThiếtThông tin thuyết minh Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang - Phan Thiết
Thông tin thuyết minh Sài Gòn - Đà Lạt - Nha Trang - Phan Thiết
 
Tài liệu thuyết minh xuyên Việt tổng hợp
Tài liệu thuyết minh xuyên Việt tổng hợpTài liệu thuyết minh xuyên Việt tổng hợp
Tài liệu thuyết minh xuyên Việt tổng hợp
 
Tài liệu thuyết minh Phú Quốc tổng hợp
Tài liệu thuyết minh Phú Quốc tổng hợpTài liệu thuyết minh Phú Quốc tổng hợp
Tài liệu thuyết minh Phú Quốc tổng hợp
 
Lịch sử hình thành đảo phú quốc
Lịch sử hình thành đảo phú quốcLịch sử hình thành đảo phú quốc
Lịch sử hình thành đảo phú quốc
 
Tài liệu thuyết minh về Cải Lương
Tài liệu thuyết minh về Cải LươngTài liệu thuyết minh về Cải Lương
Tài liệu thuyết minh về Cải Lương
 

Último

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 

Último (20)

Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 

Các thì Hiện tại trong tiếng Anh

  • 2. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN The Present Simple Tense
  • 3. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – CẤU TRÚC – CÂU KHẲNG ĐỊNH I am We / You / They are He / She / It is I / You / We / They + verb (bare infinitive) He / She / It + verb-s/es I am a student That dog is beautiful They are my teachers We run every morning She goes to school by bike
  • 4. I am not We / You / They are not He / She / It is not I / You / We / They + do not / don’t + verb (bare infinitive) He / She / It + does not / doesn’t +verb (bare infinitive) I am not / ’m not a student That dog is not / isn’t beautiful They are not / aren’t my teachers We don’t run every morning She doesn’t go to school by bike THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – CẤU TRÚC – CÂU PHỦ ĐỊNH
  • 5. Am I …? Are we / you / they …? Is he / she / it …? Do + I / we / you / they + verb (bare-inf.) …? Does + he / she / it + verb (bare-inf.) …? Am I wrong? Are you ready? Do you run every morning? Does she go to school by bike? THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – CẤU TRÚC – CÂU NGHI VẤN
  • 6. QUY TẮC THÊM –S / ES những trường hợp còn lại -ES O, S, X, Z, CH, SH -IES phụ âm + y, đổi y → i rồi thêm -es -S Go → goes watch → watches pass → passes Push → pushes mix → mixes buzz → buzzes carry → carries try → tries study → studies work → works call → calls love → loves
  • 7. Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại Chân lý, sự thật hiển nhiên 0201 Nói về thời gian biểu, chương trình hoặc những kế hoạch đã được cố định 04 Nhận thức, cảm xúc, quan điểm, công việc, trạng thái ở hiện tại 03 CÁCH SỬ DỤNG
  • 8. Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại 01 CÁCH SỬ DỤNG Richard ____ (visit) his mother every week (Tuần nào Richard cũng đến thăm mẹ) We ____ (not travel) very often (Chúng tôi không thường đi du lịch) It always ____ (rain) in November (Tháng 11 nào trời cũng mưa) Kids ____ (go) to school five days a week (Trẻ nhỏ đi học 5 ngày một tuần) always (luôn luôn) usually (thường thường) often (thường) sometimes (đôi khi) occasionally (ít khi) seldom (hiếm khi) never (không bao giờ) every day / month / year (mỗi ngày / tháng / năm) once a week (mỗi tuần 1 lần) twice a year (mỗi năm hai lần) …
  • 9. Chân lý, sự thật hiển nhiên CÁCH SỬ DỤNG Water ____ (freeze) at 0o Celcius. (Nước đóng băng ở 0o C) Two and two ____ (make) four (Hai cộng hai bằng bốn) Food ____ (give) you energy (Thức ăn cho bạn năng lượng) The Earth ____ (be) round (Trái đất tròn) 02
  • 10. Nhận thức, cảm xúc, quan điểm, công việc, trạng thái ở hiện tại CÁCH SỬ DỤNG Do you ____ (see) that man over there? (Bạn có thấy người đàn ông ở kia không?) We ____ (not like) living in flats. (Chúng tôi không thích sống ở căn hộ) I ____ (think) you should call him. (Tôi nghĩ bạn nên gọi anh ấy) Angela ____ (work) in the post office. (Angela làm việc ở bưu điện) They ____ (speak) Portugese in Brazil. (Người ta nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil) 03
  • 11. Sự việc xảy ra trong tương lại thường nói về thời gian biểu, chương trình hoặc những kế hoạch đã được cố định CÁCH SỬ DỤNG His train ____ (arrive) at 11.45. (chuyến tàu của anh ấy sẽ đến lúc 11.45) What time does the film ____ (begin)? (Mấy giờ thì bộ phim bắt đầu?) The meeting ____ (be) on May 13. (Cuộc họp diễn ra vào ngày 13 tháng 5) I ____ (start) my new job tomorrow. (Ngày mai tôi sẽ bắt đầu công việc mới) 04
  • 12. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN The Present Progressive Tense
  • 13. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – CẤU TRÚC CÂU I + am We / You / They + are + V_ing He / She / It + is Subject + is / am / are + not + V_ing I am writing an email. It’s raining now, look. The kids are not playing inside the house right now. Is / Am / Are + subject + V_ing? Am I doing it right? Where are you calling from?
  • 14. Hành động đang diễn ra trong lúc nói Hành động nói chung đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết phải diễn ra ngay lúc nói02 01 Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần đã được lên kế hoạch trước 04 Hành động có tính tạm thời (chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn) 03 CÁCH SỬ DỤNG
  • 15. Hành động đang diễn ra trong lúc nói CÁCH SỬ DỤNG What ____ you ____ (do)? (Bạn đang làm gì đó?) Please call back as we ____ (having) dinner now. (Vui lòng gọi lại sau vì giờ chúng tôi đang ăn tối) Look! the cat ____ (eating) your breakfast! (Nhìn kìa! Con mèo đang xơi bữa sáng của con kìa! The Earth ____ (get) warmer. (Trái đất đang nóng dần lên) 01
  • 16. Hành động nói chung đang diễn ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết phải diễn ra ngay lúc nói CÁCH SỬ DỤNG I ____ (read) an interesting book at the moment. I’ll lend it to you when I’ve finished it. (Lúc này tôi đang đọc một quyển sách rất hay. Khi này đọc xong, tôi sẽ cho bạn mượn) Susan ____ (write) another book this year. (Năm nay Susan đang viết thêm một quyển sách nữa) 02 now bây giờ right now ngay bây giờ at present hiện tại, bây giờ at the moment lúc này, hiện nay at the present time vào lúc này
  • 17. Hành động có tính tạm thời (chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn) CÁCH SỬ DỤNG This week Paul ____ (travel) to work by bus because his car breaks. (Tuần này Paul đi làm bằng xe bus vì xe của anh ấy bị hư) I ____ (drink) too much coffee these days because I’m so busy at work. (Dạo này vì công việc bận rộn nên tôi uống rất nhiều café) 03
  • 18. Hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần đã được lên kế hoạch trước CÁCH SỬ DỤNG I ____ (meet) Katie at the club tonight. Going to (Tối nay tôi sẽ gặp Katie ở club) Janny ____ (go) to New York next month. (Janny sẽ đi New York vào tháng sau) What ____ (you / do) tomorrow? (Mai bạn làm gì?) 04 Tonight, tomorrow, later, next week, this weekend,…
  • 19. KHÔNG DÙNG ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI VỚI THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN STATIVE VERB là những động từ miêu tả trạng thái nhận thức, tri giác, cảm xúc, sở hữu … ACTION VERB là những động từ miêu tả hành động (cần sử dụng bộ phận cơ thể để thực hiện) Think, have, sound, love, need, know, disagree, cost, … Think, jump, run, cry, smile, sing, call, …
  • 20. KHÔNG DÙNG ĐỘNG TỪ TÌNH THÁI VỚI THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN SỞ HỮU GIÁC QUAN CẢM XÚC NHẬN THỨC KHÁC have sound love need know disagree cost own hear like desire believe deny measure possess smell dislike wish doubt promise weigh pack see hate hope think satisfy owe consist look adore value suppose realise seem involve taste prefer recognise appear fit include touch care forget astonish demand contain feel mind remember please matter want imagine impress appreciate mean surpise agree concern understand
  • 21. stative verb = action verb have I have an old car. I'm having a quick break. see Do you see any problems with that? We're seeing Tadanari tomorrow afternoon. be He's so interesting! He's being very unhelpful. taste This coffee tastes delicious. Look! The chef is tasting the soup.
  • 22. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH The Present Perfect Tense
  • 23. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – CẤU TRÚC CÂU I / We / You / They + have He / She / It + has Subject + have / has + not + PP I have broken my glasses. My sister has learned French. John hasn’t washed his car yet. Have / Has + subject + PP? Have you done all the homework? + PP PP = past participle = quá khứ phân từ
  • 24. Hành động vừa mới xảy ra hoặc Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ (hoặc không muốn nói rõ) thời điểm. Hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ và còn có thể được lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai.02 01 Hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai. 04 Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại. 03 CÁCH SỬ DỤNG
  • 25. Hành động vừa mới xảy ra hoặc Hành động xảy ra trong quá nhưng không rõ thời điểm.01 CÁCH SỬ DỤNG Tom ____ (just tell) me that he’s getting married. (Tom vừa nói với tôi rằng anh ấy sắp kết hôn) We ____ (not see) Andy recently. (Gần đây chúng tôi không gặp Beth) I ____ (see) that film. (Tôi xem phim đó rồi) All my friends ____ (move) to London. (Tất cả bạn bè của tôi đều chuyển tới London)
  • 26. Hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ và còn có thể được lặp lại ở hiện tại hoặc tương lai.02 CÁCH SỬ DỤNG Susan loves that film. She ____ (see) it eight times! (Susan rất thích bộ phim đó. Cô ấy đã xem nó tám lần rồi!) Andy ____ (write) many short stories. (Andy đã viết nhiều truyện ngắn) We ____ (be) to Singapore a lot over the last few years. (Vài năm gần đây, chúng tôi đi Singapore rất nhiều lần)
  • 27. Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại.03 CÁCH SỬ DỤNG Tom ____ (has) a bad car crash. He is in the hospital. (Tom bị tai nạn xe hơi nghiêm trọng. Anh ấy đang nằm viện) I can’t go on holiday because I ____ (break) my leg. (Tôi bị gãy chân nên không đi nghĩ được) Where’s your keys? I don’t know. I ____ (lose) it. (Chìa khóa của bạn đâu rồi? Tôi không biết. Tôi làm mất rồi)
  • 28. Hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.04 CÁCH SỬ DỤNG We ____ (be) here since three o’clock. (Chúng tôi đã ở đây từ lúc 3 giờ) I ____ (work) at McDonald’s for ten years. (Tôi đã làm ở MacDonald’s được 10 năm rồi) This young director ____ (make) four films so far. (Cho đến nay, đạo diễn trẻ này đã làm được bốn bộ phim) up to now, up to present, so far, for, since
  • 29. Just, recently, lately (gần đây, vừa mới); already (rồi), before (trước đây), ever (đã từng), never(chưa bao giờ), for (trong khoảng thời gian – for a week, for ages, for a long time, for two years,…), since (kể từ mốc thời gian – since last year, since Christmas, since 7 a.m,…), yet (chưa), so far, until now, up to now, up to the present (cho đến bây giờ, đến nay),… Have you ever seen a ghost? Các trạng từ chỉ tần suất như often, sometimes, occasionally,… được dùng với thì HTHT để diễn đạt hành động lặp đi lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại How often have you been in love in your life? các từ, cụm từ thường đc dùng với thì htht
  • 30. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Cụm từ chỉ khoảng thời gian ở hiện tại today, this week, this morning, this year,… QUÁ KHỨ ĐƠN time chưa hết time đã qua It has been windy this morning It was windy this morning I haven’t seen John today. I saw John today at the café.
  • 31. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN The Present Perfect Progressive Tense
  • 32. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – CẤU TRÚC CÂU I / We / You / They + have He / She / It + has Subject + have / has + not + been + V-ing I’ve been waiting for you over an hour Tina hasn’t been studying very well recently. Have / Has + subject + been + V-ing? You look tired. Have you been sleeping properly? + been + V-ing
  • 33. Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện tại và có thể sẽ tiếp tục kéo dài đến tương lai. Hành động liên tục lặp đi lặp lại (nhấn mạnh tính liên tục của hành động)02 01 Hành động vừa mới chấm dứt và có kết quả ở hiện tại 03 CÁCH SỬ DỤNG
  • 34. Hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài liên tục đến hiện tại và có thể sẽ tiếp tục kéo dài đến tương lai.01 CÁCH SỬ DỤNG I ____ (wait) here for half an hour! (Tôi đã đợi ở đây nữa tiếng đồng hồ rồi đấy!) It ____ (rain) all day. I’m tired of it! (Trời mưa suốt cả ngày. Chán thật đấy!) How long ____ (you study) French? (Bạn học tiếng Pháp bao lâu rồi?)
  • 35. Hành động liên tục lặp đi lặp lại (nhấn mạnh tính liên tục của hành động)02 CÁCH SỬ DỤNG He ____ (phone) me every day since the party. (Từ sau bữa tiệc, ngày nào anh ấy cũng gọi cho tôi) We ____ (wake up) in the night a lot. I think I’ll see the doctor. (Ban đêm, tôi cứ thức giấc nhiều lần. Chắc tôi phải đi khám bác sĩ) We ____ (try) to phone you all day. Where were you? (Chúng tôi cố gắng gọi cho bạn cả ngày nay. Cậu ở đâu vậy?)
  • 36. Hành động vừa mới chấm dứt và có kết quả ở hiện tại 03 CÁCH SỬ DỤNG Joe ____ (wash) the dog, so his clothes are wet. (Joe vừa tắm cho chó xong, nên quần áo bị ướt) Why are your hands dirty? ~ I ____ (fix) my bike. (Sao tay anh bẩn vậy? ~ Tôi mới sửa xe xong) It ____ (rain), the streets are still wet. (Trời vừa mới mưa, đường phố vẫn còn ướt) You’re red in the face. ____ (you run)? (Mặt anh đỏ bừng kìa. Mới chạy xong hả?)
  • 37. HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN Không dùng với stative verbCó thể dùng với stative verb Nhấn mạnh sự liên tục của hành động (kéo dài trong bao lâu) Nhấn mạnh sự hoàn tất và kết quả của hành động Thường được dùng để diễn đạt hành động mang tính tạm thời, xảy ra trong thời gian ngắn hơn Thường được dùng cho hành động cố định hoặc kéo dài hơn live và work có thể được dùng với cả hai thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn mà không có sự khác nhau về nghĩa
  • 38. HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN Không dùng với stative verbCó thể dùng với stative verb I have only known her for two days. I have been knowing her … John has been ill all week. John has been being …
  • 39. HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN Nhấn mạnh sự liên tục của hành động (kéo dài trong bao lâu) Nhấn mạnh sự hoàn tất và kết quả của hành động I have been planting rose bushes all afternoon Look at all the rose bushes I have planted. We have been painting the house. We have painted two rooms since lunch time.
  • 40. HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN Thường được dùng để diễn đạt hành động mang tính tạm thời, xảy ra trong thời gian ngắn hơn Thường được dùng cho hành động cố định hoặc kéo dài hơn That man has been standing on the corner all day. For 900 years the castle has stood on the hill above the village. I have been living in Iron Man’s flat for the last two months. My parents have lived in Canada all their lives.
  • 41. HT HOÀN THÀNH= HT HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN live và work có thể được dùng với cả hai thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn mà không có sự khác nhau về nghĩa I have been living / have lived here since 1992 Harry has been working / has worked at that company for thirty years. I have always lived here.