SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 11
Descargar para leer sin conexión
SMO
                                                SUPPORT MARKETING ONLINE


                   THUẬT NGỮ MARKETING ONLINE CẦN BIẾT

STT                Thuật ngữ                                          Ý nghĩa
                                          laà từ viết tắt của Really Simple Syndication, là một định dạng
 1    RSS                                 tin thuộc họ XML dùng trong công việc chia sẻ tin tức Web,
                                          được dùng bời nhiều website tin tức và weblog
                                           là một phương pháp chuyển tiếp thông báo các trình duyệt và
                                          các công cụ tìm kiếm rằng trang webpage hoặc website đó đã
 2    301 REDIRECT                        được di dời hoàn toàn đến một địa chỉ mới. Đồng thời khi người
                                          truy cập địa chỉ web cũ cũng sẽ được tự động chuyển sang địa
                                          chỉ mới.
                                          Ad Network – Advertising Network: Chỉ một mạng quảng cáo
                                          liên kết nhiều website lại và giúp nhà quảng cáo – có thể đăng
                                          quảng cáo cùng lúc trên nhiều website khác nhau. Google,
 3    Ad Network
                                          Chitika, Infolinks, Admax… là những ad networks lớn trên thế
                                          giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad networks như: Ambient,
                                          Innity, Adnet của Adbay

                                       Chỉ một mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và giúp nhà
                                       quảng cáo – có thể đăng quảng cáo cùng lúc trên nhiều website
 4    Ad Network – Advertising Network
                                       khác nhau. Google, Chitika, Infolinks, Admax… là những ad
                                       networks lớn trên thế giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad
                                       networks như: Ambient, Innity, Admarket của Admicro…
                                       oogle Adsense là một chương trình quảng cáo cho phép các nhà
                                       xuất bản website (publisher) tham gia vào mạng quảng cáo
 5    Adsense – Google Adsense         Google Adwords, đăng quảng cáo của Google trên website của
                                       mình và kiếm được thu nhập khi người dùng click/hoặc xem
                                       quảng cáo.
                                       Chỉ những nhà quảng cáo, các doanh nghiệp quảng cáo trên
 6    Advertiser
                                       internet (Advertiser thường đi đôi với Publisher)
                                        Chỉ những nhà quảng cáo, các doanh nghiệp quảng cáo trên
 7    Advertiser
                                       internet (Advertiser thường đi đôi với Publisher)
                                       Google Adwords là hệ thống quảng cáo của Google cho phép
                                       các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm của
 8    Adwords – Google Adwords         Google hoặc các trang thuộc hệ thống mạng nội dung của
                                       Google. Google Adwords còn thường được gọi là Quảng cáo từ
                                       khoá, Quảng cáo tìm kiếm…
STT               Thuật ngữ                               Ý nghĩa

                              Affiliate marketing là hình thức Tiếp thị qua đại lý, là hình thức
                              một Website liên kết với các site khác (đại lý) để bán sản
                              phẩm/dịch vụ. Các Website đại lý sẽ được hưởng phần trăm dựa
                              trên doanh số bán được hoặc số khách hàng chuyển tới cho
 9    Affiliate Marketing     Website gốc. Amazon.com là công ty đầu tiên đã thực hiện
                              chương trình Affiliate Marketing và sau đó đã có hàng trăm công
                              ty (Google, Yahoo, Paypal, Clickbank, Chitika, Infolinks,
                              Godaddy, Hostgator…) áp dụng hình thức này để tăng doanh số
                              bán hàng trên mạng.

                              Alt là một từ hoặc cụm từ dùng để mô tả một hình ảnh trên trang
                              web. Không giống như con người, công cụ tìm kiếm chỉ đọc nội
                              dung trong thẻ ALT của hình ảnh, chứ không phải hình ảnh đó.
10    ALT/ALTERNATIVE TEXT
                              Hay nói cách khác, nội dung của nó sẽ hiển thị trên trình duyệt
                              khi trình duyệt không thể trình bày được một hình ảnh vì lý do
                              nào đó. Các SE xem nội dung của thẻ ALT như là anchor text
                              trong trường hợp hình ảnh là một liên kết.

                              Anchor text là đoạn văn bản được dùng để hiển thị liên kết và
                              được mọi người sử dụng để liên kết tới site của bạn. Nói một
                              cách khác, chính là đoạn nội dung cụ thể mà người dùng nhấp
11    ANCHOR TEXT             vào. Trên hầu hết các trang web, văn bản này thường là màu
                              xanh đậm và gạch chân, hoặc tím nếu bạn đã truy cập vào liên
                              kết trong quá khứ. Anchor text giúp các công cụ tìm kiếm hiểu
                              được trang đến nói về những gì: nó mô tả những gì bạn sẽ thấy
                              nếu bạn nhấp chuột vào. Ví dụ: đây là “anchor text”
                              Article là một bài viết đơn lẻ trên một blog hoặc website. Ví dụ
12    ARTICLE                 bạn đang đọc bài viết của tôi về “Thuật ngữ trong SEO/SEM” thì
                              đây gọi là 1 article.
13    Author                  là tên tác giả, người viết ra bài viết (article) này.
                              (Biểu ngữ) Banner là một ảnh đồ hoạ (có thể là tĩnh hoặc động)
14    Banner                  được đặt trên các trang web với chức năng là một công cụ quảng
                              cáo.
                              Blogroll đôi khi được viết là blog-roll, đây là một danh sách mà
15    Blogroll                blogger liên kết đến những blog khác để đọc hoặc hỗ trợ trao đổi
                              link.
                              Chỉ việc đặt mua chỗ đăng quảng cáo trên các trang mạng/hoặc
16    Booking
                              đặt đăng bài PR trên báo điện tử

17    Bookmark                Bookmark là một liên kết đến một trang web được lưu vào trình
                              duyệt web hay trong máy tính của bạn để sau này tham khảo.
                              là URL mà các webmasters muốn search engine xem như là địa
18    Canonical URL           chỉ chính thức của 1 webpage. Canonical URL dùng để ngăn
                              chặn trùng lặp nội dung trong website.
STT                 Thuật ngữ                                    Ý nghĩa
                                     Category có nghĩa là chuyên mục, danh mục hay thể loại.
19    Category
                                     Category và tags thường được sử dụng đồng nghĩa.

                                     Click Fraud hay Fraud Click là những click gian lận có chủ ý xấu
                                     nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích
20    Click Fraud
                                     không chính đáng cho người click. Fraud Click là một vấn nạn
                                     tại Việt Nam, chủ đề này thậm chí đã được BBC nhắc tới trong
                                     một bài viết nói về quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam.

                                     Click Fraud hay Fraud Click là những click gian lận có chủ ý xấu
                                     nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích
21    Click Fraud – Fraud Click
                                     không chính đáng cho người click. Fraud Click là một vấn nạn
                                     tại Việt Nam, chủ đề này thậm chí đã được BBC nhắc tớitrong
                                     một bài viết nói về quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam.
                                     CMS là viết tắt của hệ thống quản lý nội dung (content
                                     management system). Nó là một chương trình phần mềm cho
22    CMS
                                     phép bạn thêm nội dung vào một trang web dễ dàng hơn. Ví dụ
                                     như Joomla, WordPress…

                                     Content Networks là thuật ngữ nói đến hệ thống các trang web
                                     tham gia vào mạng quảng cáo Google Adsense nhằm mục tiêu
23    Content Networks
                                     tạo thu nhập khi đặt các quảng cáo của Google. Các Advertiser
                                     cũng có thể lựa chọn quảng cáo của mình xuất hiện trên Content
                                     Networks khi sử dụng hình thức quảng cáo Google Adwords.
                                     là hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên nội dung của trang web,
24    Contextual Advertising
                                     hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của người dùng.
                                     Contextual Advertising là hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên
25    Contexual Advertising          nội dung của trang web, hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của
                                     người dùng.

                                     onversion Rate là chỉ số thể hiện tỷ lệ khách hàng thực hiện một
                                     hành vi sau khi xem/click vào quảng cáo, hành vi đó có thể là
26    Conversion – Conversion Rate   mua hàng/điền vào form, gửi email liên hệ, gọi điện… Đây là chỉ
                                     số quan trọng đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo, chỉ số
                                     này có thể cho biết được doanh nghiệp đã bỏ ra bao nhiêu chi phí
                                     để có được một khách hàng (hoặc 1 khách hàng tiềm năng).
                                     là mẫu form mà bạn dùng để thu thập thông tin về người truy cập
                                     trên trang web của bạn. Conversion form chuyển đổi người truy
27    Conversion Form
                                     cập thành khách hàng tiềm năng, thu thập các thông tin liên lạc
                                     về khách hàng tiềm năng này.

                                     Cost Per Action là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số
28    CPA
                                     lượng khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi
                                     điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo.
STT               Thuật ngữ                                   Ý nghĩa


                                 CPA Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số lượng
29    CPA – Cost Per Action
                                 khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi
                                 điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo.
                                 Cost Per Click là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên mỗi
30    CPC                        nhấp chuột vào quảng cáo. CPC đang là mô hình tính giá phổ
                                 biến nhất trong quảng cáo trực tuyến.

                                 Cost Per Duration là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên
31    CPD                        thời gian đăng quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng…). Hiện hình
                                 thức này chỉ còn tồn tại ở Việt Nam, các nước có ngành quảng
                                 cáo trực tuyến phát triển đã bỏ hình thức này từ rất lâu.

                                 CPD Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên thời gian đăng
32    CPD – Cost Per Duration    quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng…). Hiện hình thức này chỉ
                                 còn tồn tại ở Việt Nam, các nước có ngành quảng cáo trực tuyến
                                 phát triển đã bỏ hình thức này từ rất lâu.
                                 Cost Per Mile (Thousand Impressions). CPM là hình thức tính
33    CPM
                                 chi phí dựa trên 1000 lần hiển thị của quảng cáo.
                                 CSS là viết tắt của Cascading Style Sheets. Trình bày văn bản
                                 bằng ngôn ngữ HTML, thường được sử dụng để định dạng các
34    CSS                        thuộc tính trên trang web. Ví dụ: bố cục trang, màu sắc và font
                                 chữ,… thường được thiết lập sẵn trong file này website được
                                 đồng bộ và tạo nên sự chuyên nghiệp

                                 CTR – Click through Rate là tỷ lệ click chuột, CTR được tính
                                 bằng tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả
35    CTR                        các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ
                                 tìm kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình
                                 khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner
                                 có CTR thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%.

                                 Là tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả các
                                 hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm
36    CTR – Click through Rate
                                 kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng
                                 5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner có CTR
                                 thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%.
37    Dashboard                  Bảng điều khiển

                                 huộc tính nhân khẩu học của khách hàng được các doanh nghiệp
38    Demographics               sử dụng nhằm mục đích tiếp cận đúng đối tượng tiềm năng trong
                                 chiến dịch quảng cáo của họ. Các thuộc tính cơ bản như: Độ
                                 tuổi, Giới tính, Tình trạng hôn nhân, Thu nhập…
STT               Thuật ngữ                               Ý nghĩa


                              là thuộc tính nhân khẩu học của khách hàng được các doanh
39    Demographics            nghiệp sử dụng nhằm mục đích tiếp cận đúng đối tượng tiềm
                              năng trong chiến dịch quảng cáo của họ. Các thuộc tính cơ bản
                              như: Độ tuổi, Giới tính, Tình trạng hôn nhân, Thu nhập…
                              Kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn của IAB thì dưới đây
40    Dimension               là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất: 336x280px,
                              300x250px, 728x90px, 160x600px
                              Dimension là kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn của IAB
41    Dimension               thì dưới đây là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất:
                              336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px…
                              Directory là nghĩa thư mục web, là một trang web có chứa danh
                              sách website, blog. Các directory thường được xếp hạng bằng sự
                              phổ biến của chúng và sắp xếp theo từng chủ đề hoặc thể loại.
42    Directory
                              Bạn nên thêm website của bạn vào các thư mục web, nó sẽ giúp
                              tạo ra nhiều lượt truy cập đến website của bạn, đặc biệt là khi
                              bạn mới bắt đầu.
                              Display Advertising là thuật ngữ chỉ Quảng cáo hiển thị, là hình
43    Display Advertising     thức quảng cáo banner trên các báo điện tử, hay quảng cáo
                              banner/rich media qua các mạng quảng cáo.
                              Domain hay còn gọi là tên miền, là định danh của website trên
                              Internet, là địa chỉ web chính của trang của bạn (ví
44    Domain                  dụ: www.ngocchinh.com). Tên miền thường gắn kèm với tên
                              công ty và thương hiệu của doanh nghiệp. Tên miền là duy nhất
                              và được cấp phát cho chủ thể nào đăng ký trước.
                              được viết tắt là DmR. DmR quy định sự phổ biến của một tên
                              miền so với các tên miền khác trên Internet. DmR chỉ được tính
                              cho root domain và sub domain. Cách tính DmR giống như mR
45    Domain-level mozRank
                              nhưng được áp dụng ở cấp độ tên miền, tức là nếu có nhiều liên
                              kết đến từ 1 tên miền khác trỏ đến 1 tên miền nào đó sẽ được
                              tính vào DmR.

                              Một trang web (chỉ một trang đơn lẻ) được xây dựng nhằm mục
46    Doorway Page            đích tối ưu để có được thứ hạng cao trong kết quả tìm kiếm với
                              một số từ khoá nhất định. Thuật ngữ này thường được các đơn vị
                              làm SEO áp dụng để triển khai SEO cho website của khách hàng.
                              là một ảnh nhỏ, điển hình như logo hoặc biểu tượng khác cho
47    Favicon                 trang web của bạn, nó xuất hiện trên thanh địa chỉ của trình
                              duyệt, các trang yêu thích hoặc bookmark.
                              Feed là một nguồn tin được sử dụng để cung cấp cho các người
48    Feed                    dùng với thường xuyên đăng ký nhận thông tin. Feed thường
                              được cung cấp dưới dạng 1 đường link RSS
STT                Thuật ngữ                                 Ý nghĩa
                                 Fold là một ranh giới vô hình trên trang web của bạn, nói đơn
                                 giản cho dễ hiểu nó chính là điểm nằm ngay phía trên thanh
49    Fold                       trạng thái (status bar) của trình duyệt. Khi mở website ra xem, nó
                                 chính là ranh giới của phần được thấy và phần không nhìn thấy
                                 (muốn thấy phải kéo xuống)

                                 Forum seeding/Nick seeding/Online seeding là hình thức truyền
                                 thông trên các diễn đàn, forum nhằm mục đích quảng bá sản
50    Forum seeding
                                 phẩm/dịch vụ bằng cách đưa các topic/comment một cách trực
                                 tiếp hoặc gián tiếp, lôi kéo thành viên vào bình luận, đánh giá về
                                 sản phẩm hoặc dịch vụ.
                                 Là hình thức quảng cáo dựa vào thuộc tính vị trí của khách hàng.
                                 Quảng cáo sẽ xuất hiện tương thích với vị trí địa lý của khách
51    Geo Targeting/Geographic   hàng. Hình thức này hiện chưa phổ biến ở Việt Nam do việc xác
                                 định vị trí dựa theo IP giữa các địa phương tại Việt Nam chưa rõ
                                 ràng
                                 là phần trên cùng của website bạn, xuất hiện trước và nằm trên
                                 bất kỳ trang nào hoặc bài viết nào. Header thường bao gồm các
52    Header                     phần logo, slogan, và menu định hướng, đôi khi có thêm tìm
                                 kiếm, banner quảng cáo, tùy vào mục đích của người chủ
                                 website.
                                 là viết tắt của Hypertext Markup Language, một ngôn ngữ được
                                 sử dụng để viết các trang web. Hầu hết các yếu tố HTML được
53    HTML
                                 viết bắt đầu bằng một thẻ mởvà kết thúc bằng một thẻ đóng, với
                                 nội dung ở giữa.

54    Hybrid Pricing Model       là một mô hình tính giá trong Online Marketing kết hợp giữa
                                 CPC và CPA (hoặc đôi khi kết hợp giữa CPC, CPA, CPM).
                                 là siêu liên kết, đồng nghĩa với từ link, là đường dẫn mà người
                                 dùng có thể click vào nó để đi đến trang khác, hoặc trong một
55    Hyperlink
                                 phần của trang. Văn bản, nội dung mà bao gồm các siêu liên kết
                                 (hyperlink) được gọi là “anchor text”

                                 là thuật ngữ chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, đôi khi chỉ số
56    Impression                 này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất
                                 hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng
                                 cáo đó vẫn có thể được tính là 1 impression.

                                 là một liên kết từ một trang web khác đến trang web của bạn, hay
57    Inbound link
                                 còn gọi là Back Link. Nếu bạn có nhiều Inbound link thứ hạng
                                 website của bạn trên Google chắc chắn sẽ được cải thiện.
STT                   Thuật ngữ                                      Ý nghĩa


                                        là quá trình mà công cụ tìm kiếm tìm thấy nội dung của bạn và
                                        sau đó lưu trữ và hiển thị nó trong kết quả tìm kiếm để trả về cho
                                        người dùng. Để kiểm tra xem website của bạn đã được index hay
58    Index
                                        chưa, bạn chỉ cần vào Google và gõ vào tên miền của website
                                        mình, để xem bao nhiêu trang của website mình được index bạn
                                        gõ vào như sau: “site:ngocchinh.com”. Thay ngocchinh.com
                                        bằng tên miền của bạn.
                                         là một liên kết từ trang này sang trang khác trên cùng một trang
                                        web, ví dụ như từ trang chủ của bạn đến trang sản phẩm của bạn.
59    Internal link
                                        Xây dựng hệ thống Internal link tốt sẽ giúp website cải thiện thứ
                                        hạng trên công cụ tìm kiếm.

                                         là một loại ngôn ngữ lập trình cho phép các nhà quản trị, thiết kế
60    Javascript                        web áp dụng nhiều hiệu ứng hay thay đổi nội dung trang web của
                                        họ để hiển thị cho người xem. Công cụ tìm kiếm thường khó đọc
                                        nội dung ở bên trong của Javascript.
                                        Khi bạn tìm bất cứ những thông tin nào bạn muốn hãy đánh vào
                                        công cụ tìm kiếm và sử dụng những từ khóa. Ví dụ bạn có thể
61    Keyword                           dùng từ khóa “vietnam”, “vietnamese” hay “vietnam
                                        informations” để tìm kiếm thông tin về Việt Nam trên mạng
                                        Internet.
62    KPI - Key Performance Indicator
                                        Là các chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo
                                        Landing Page là một trang web (khác với 1 website) được tao ra
                                        nhằm mục đích thu hút người truy cập trong chiến dịch quảng
                                        cáo, Landing Page có mục tiêu là chuyển đổi từ khách truy cập
63    Landing Page                      trở thành khách hàng thông qua Form đăng ký, Form liên hệ…,
                                        Ngoài ra Landing Page còn là thuật ngữ dùng chỉ trang đích của
                                        một chiến dịch SEO, hay quảng cáo Adwords, Quảng cáo
                                        banner…

                                        Long-tail keyword là những từ khóa dài, mang tính chi tiết về 1
                                        sản phẩm, dịch vụ hay một vấn đề nào đó. Những từ khóa dài sẽ
                                        tiếp cận chính xác với mục tiêu hơn, giảm thiểu độ cạnh tranh so
64    Long-tail keyword
                                        với các từ khóa ngắn, chung chung. Ví dụ: từ khóa “phần mềm”
                                        sẽ có tính cạnh tranh rất cao và không đúng mục tiêu của người
                                        cần tìm, nhưng với từ khóa dài “phần mềm chỉnh sửa ảnh” người
                                        ta sẽ tìm đúng trang cần tìm hơn.

                                        Công cụ tìm kiếm cho phép bạn ở bất kỳ đây cũng có thể sử
                                        dụng từ 135 đến 395 ký tự trong thẻ Meta “Description”. Bởi vì
65    Meta “Description” Tag
                                        ở đây chính là cái sẽ hiển thị site của bạn cho tất cả những người
                                        truy cập công cụ tìm kiếm và đảm bảo rằng 135 ký tự đầu sẽ hiển
                                        thị chính xác website của bạn.
STT                Thuật ngữ                               Ý nghĩa


                               Đây chính là nơi chính xác cho các từ khoá. Danh sách từ khoá
66    Meta “keywords” Tag      của bạn cần ngắn gọn, sử dụng cả từ đơn và cụm từ. Phần lớn
                               những người truy cập công cụ tìm kiếm đôi khi gõ từ khoá sai và
                               vì thế bạn cần có danh sách các từ khoá đánh sai.

                               là một yếu tố phổ biến và nổi tiếng nhất trong lịch sử của các
                               công cụ tìm kiếm, nó được dùng để mô tả nội dung của một trang
                               web. Tuy nhiên, các công cụ tìm kiếm nhanh chóng nhận ra rằng
67    Meta Keywords
                               thẻ meta keywords này thường không chính xác hoặc gây hiểu
                               lầm và thường xuyên dẫn đến các trang web rác. Đó là lý do tại
                               sao thẻ meta keywords không còn được các công cụ tìm kiếm
                               đánh giá cao.
                                là một thuật ngữ toàn diện bao gồm các thẻ tiêu đề (Title), thẻ
                               mô tả (Description) và thẻ từ khóa (Keyword). Ba thẻ này gộp lại
68    Meta tags                với nhau gọi là các thẻ meta (meta tag). Các thẻ meta cung cấp
                               thông tin về một trang web, giúp công cụ tìm kiếm phân loại
                               chúng một cách chính xác.
                               hay còn gọi là thẻ tiêu đề. Tiêu đề là dòng text hiển thị đầu tiên
69    Meta title               của trang web và được in đậm trên kết quả tìm kiếm của các
                               công cụ tìm kiếm.

                               là một mô tả ngắn gọn về một trang hay bài viết. Đó là nơi bạn
70    Metadata                 đặt các nội dung liên quan và làm sao để thu hút người click vào
                               website của bạn trên trang kết quả tìm kiếm. Một đoạn mô tả tốt
                               dài khoảng hai dòng (không quá 160 ký tự).

                               được viết tắt là mR. Mozrank là một đơn vị tính Link popularity
                               score do tổ chức SEOMoz thiết lập, Giá trị mozRank được
71    Mozrank                  SEOMoz quy định là một số logarit từ 1 đến 10. Bất kỳ trang nào
                               cũng có mozRank tương ứng bởi số lượng và chất lượng của
                               những liên kết đến chúng; trang nào nhận được nhiều liên kết có
                               chất lượng hơn thì mozRank sẽ cao hơn.

                               Newbie là thuật ngữ có nghĩa là Người mới - Thuật ngữ này
                               thường áp dụng cho những người chưa biết sử dụng máy tính và
72    Newbie
                               Internet hoặc mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó liên quan tới
                               internet. Bạn đang mày mò tìm hiểu về Google Adsense? Bạn là
                               một newbie về Adsense, hay bạn là một người đang tập chăn gà.

                               là thuật ngữ có nghĩa là Người mới .Thuật ngữ này thường áp
                               dụng cho những người chưa biết sử dụng máy tính và Internet
73    Newbie
                               hoặc mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó liên quan tới
                               internet. Bạn đang mày mò tìm hiểu về Google Adsense? Bạn là
                               một newbie về Adsense, hay bạn là một người đang tập chăn gà
STT                  Thuật ngữ                               Ý nghĩa
                                 Nofollow là một thuộc tính liên kết, là một cách để bạn thông
                                 báo cho công cụ tìm kiếm biết là không lần theo liên kết này.
74    Nofollow
                                 Nofollow được áp dụng với 2 hình thức: 1 là qua thẻ Meta, 2 là
                                 qua thẻ liên kết
                                  là hình thức marketing dựa trên các công cụ của internet. Online
                                 Marketing bao gồm nhiều công cụ/hình thức như: Display
75    Online Marketing
                                 Advertising, SEM – Search Engine Marketing, Email Marketing,
                                 Social Marketing…
                                 là kết quả tìm kiếm tự nhiên trong trang kết quả tìm kiếm của các
76    Organic Search Result      công cụ tìm kiếm. Ngoài Organic Search Result trang kết quả tìm
                                 kiếm còn có Paid Search Result.
                                 Số trang web được mở – Chỉ số này tác động đến thu nhập của
                                 publisher khi tham gia vào các mạng quảng cáo. Pageviews càng
77    Pageviews                  cao càng mang lại nhiều Impression và Click và giúp làm tăng
                                 thu nhập. Pageviews của website còn thể hiện độ lớn của website
                                 đó.
                                 Thuật ngữ này thể hiện việc phải trả tiền để được xuất hiện trên 1
78    Paid Listing               website, đó có thể là trang kết quả tìm kiếm của các Search
                                 Engine hay một trang web danh bạ nào đó.

                                 Google Panda được ra đời để thay thế cho Google Cafein. Với
                                 tầm nhìn rõ ràng của Google Panda là loại bỏ những nội dung
79    Panda
                                 rác, nội dung copy, loại bỏ những website có chất lượng kém mà
                                 không có giá trị cho người sử dụng… Google Panda là bộ lọc
                                 quan trọng để cải tiến các kết quả tìm kiếm mới của Google.

                                 Payment Threshold là mức thu nhập tối thiểu để yêu cầu thanh
                                 toán. Là mức thu nhập tối thiểu mà bạn phải đặt được trước khi
                                 muốn yêu cầu thanh toán từ các mạng Affiliate. Ví dụ, với
80    Payment Threshold
                                 Google Adsense mức tối thiểu là 100 USD, Chitika và Infolinks
                                 mức tối thiểu là 50 USD. Mức Payment Threshold còn phụ thuộc
                                 vào hình thức thanh toán (Payment Method) mà bạn lựa chọn. Ví
                                 dụ thanh toán qua Western Union, Paypal hay Check…

                                  là mức thu nhập tối thiểu để yêu cầu thanh toán. Là mức thu
                                 nhập tối thiểu mà bạn phải đặt được trước khi muốn yêu cầu
                                 thanh toán từ các mạng Affiliate. Ví dụ, với Google Adsense
81    Payment Threshold
                                 mức tối thiểu là 100 USD, Chitika và Infolinks mức tối thiểu là
                                 50 USD. Mức Payment Threshold còn phụ thuộc vào hình thức
                                 thanh toán (Payment Method) mà bạn lựa chọn. Ví dụ thanh toán
                                 qua Western Union, Paypal hay Check…
82    Permalink
                                 là một địa chỉ URL của một bài viết cụ thể trên một website.
                                  là hình thức quảng cáo hiển thị trong một cửa sổ mới phía dưới
83    Pop Under Ad
                                 cửa sổ hiện tại.
STT               Thuật ngữ                                         Ý nghĩa
                                        Là hình thức quảng cáo hiển thị trong một cửa sổ mới phía dưới
84    Pop Up Ad                         cửa sổ hiện tại. Hình thức này cũng không còn được áp dụng phổ
                                        biến.

                                        à viết tắt của Pay Per Click (trả tiền theo nhấp chuột). Một loại
                                        hình quảng cáo mà trong đó người quảng cáo đặt quảng cáo của
                                        mình tại một địa điểm nào đó (công cụ tìm kiếm, website), và bất
85    PPC                               cứ khi nào khách thăm nhấp chuột vào quảng cáo của bạn, bạn sẽ
                                        bị mất một chi phí nhất định tương ứng với nhấp chuột đó, giá bỏ
                                        thầu cho một click càng cao bạn càng được liệt kê ở các vị trí
                                        cao, do vậy sẽ thu được một lượng khách thăm lớn hơn. Google
                                        Adwords là một chương trình PPC điển hình.

                                        Thuật ngữ nói đến những nhà xuất bản website, những người sở
                                        hữu website/ hoặc chính 1 website nào đó. Publisher tham gia
86    Publisher
                                        đặt các quảng cáo cho các Advertiser và có được thu nhập.
                                        Thankiu.com cũng là 1 publisher, tại Việt Nam có nhiều publiser
                                        lớn như: Vnexpress, 24h.com.vn, Dantri, Ngoisao.net, Zing…

                                        là những yếu tố để các công cụ tìm kiếm xếp hạng một trang nào
87    Ranking Factor
                                        đó, chẳng hạn như số lượng các liên kết (backlink), hoặc các nội
                                        dung, các thẻ meta tags trên trang đó…
                                        là thông tin được gửi bởi trình duyệt của người dùng khi họ di
88    Referrer                          chuyển từ trang này sang trang khác. Nó bao gồm thông tin địa
                                        chỉ trang web mà họ truy cập trước đó.

                                        Hiệu quả trên ngân sách đầu tư. Chỉ số này thường kết hợp với
89    ROI – Return on Investment        CPA để biết được để có một khách hàng doanh nghiệp phải tốn
                                        bao nhiêu chi phí, và sau cả chiến dịch với 1 khoản ngân sách
                                        nhất định thì doanh nghiệp thu lại được hiệu quả gì?
                                        Marketing qua công cụ tìm kiếm, bao gồm Google Adwords và
90    Search Engine Marketing
                                        SEO
                                        Search Engine Marketing là hình thức Marketing qua công cụ
91    SEM
                                        tìm kiếm, bao gồm Google Adwords và SEO
                                        SEO – Search Engine Optimization: Tối ưu hoá công cụ tìm
                                        kiếm. Tập hợp các phương pháp làm tăng tính thân thiện của
92    SEO                               Website đối với động cơ tìm kiếm với mục đích nâng thứ hạng
                                        của Website trong trang kết quả tìm kiếm theo một nhóm từ khoá
                                        mục tiêu nào đó.

                                        Tối ưu hoá (cho) động cơ tìm kiếm. Tập hợp các phương pháp
93    SEO: Search engine optimization   làm tăng tính thân thiện của Website đối với động cơ tìm kiếm
                                        với mục đích nâng thứ hạng của Website trong trang kết quả tìm
                                        kiếm theo một nhóm từ khoá mục tiêu nào đó.
STT               Thuật ngữ                                        Ý nghĩa
                                        là trang kết quả tìm kiếm được hiển thị sau khi người dùng thực
94    SERP-Search Engine Result Page
                                        hiện một thao tác tìm kiếm.
                                        Bản đồ/sơ đồ website – Có hai loại Sitemap: 1. Sitemap dành
                                        cho Search Engine thường có định dạng sitemap.xml, giúp các
95    Sitemap                           Search Engine dễ dàng craw thông tin trên website; 2. Sitemap
                                        dành cho người dùng giúp người dùng dễ dàng theo dõi và tìm
                                        hiểu website.
                                        Một kích thước quảng cáo phổ biến và được IAB khuyến khích
96    Skycraper
                                        sử dụng, kích thước 160x600px hoặc 120x600px
                                        Social Media hay Social Marketing là hình thức marketing thông
97    Social Media / Social Marketing   qua các mạng xã hội, ứng dụng mạng xã hội vào việc làm
                                        marketing.

98    Social Networks                   Social networks là tên gọi chung cho các mạng xã hội. Social
                                        Networks có thể được chia thành nhiều nhóm lĩnh vực:
99    SSL – Secure Socket Layer         Lớp bảo mật SSL
                                        ubscribe nghĩa là đăng ký nhận thông tin (giống Follow trên
                                        twitter) khi bạn Subscribe một người hoặc website tức là bạn
                                        theo đăng ký nhận các thông tin theo dõi về người hoặc website
100   Subscribe
                                        đó. Website của bạn nên có nhiều phương tiện khác nhau mà qua
                                        đó người dùng có thể đăng ký nhận thông tin, nên bao gồm email
                                        và RSS.
                                        là chỉ số thể hiện số người truy cập duy nhất/không bị trùng lặp
101   Unique Visitor
                                        vào 1 website nào đó trong 1 khoảng thời gian.
                                        Thuật ngữ online marketing này thể hiện sự tiện dụng, tính dễ sử
102   Usability
                                        dụng của website đối với người dùng.
103   Visit                             Số lượt ghé thăm website
104   Visitor                           Số người ghé thăm website

Más contenido relacionado

Destacado

Timor léste
Timor lésteTimor léste
Timor lésteMayjö .
 
East Timor - Developing Economics
East Timor - Developing EconomicsEast Timor - Developing Economics
East Timor - Developing Economicsguestafea
 
The Unseen Land East Timor
The Unseen Land East TimorThe Unseen Land East Timor
The Unseen Land East Timorpreecha namfar
 
Indonesia powerpoint world regional geography crafton hiills college gamaliel...
Indonesia powerpoint world regional geography crafton hiills college gamaliel...Indonesia powerpoint world regional geography crafton hiills college gamaliel...
Indonesia powerpoint world regional geography crafton hiills college gamaliel...lamlam05
 
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...Ninh Hai Nguyen
 
Video Ads là gì? Ai nên sử dụng Video Ads
Video Ads là gì? Ai nên sử dụng Video AdsVideo Ads là gì? Ai nên sử dụng Video Ads
Video Ads là gì? Ai nên sử dụng Video AdsBlog'Marketers
 
Malaysia, Indonesia, Singapore, East Timor, and Brunei
Malaysia, Indonesia, Singapore, East Timor, and BruneiMalaysia, Indonesia, Singapore, East Timor, and Brunei
Malaysia, Indonesia, Singapore, East Timor, and BruneiSteve Selby
 
ABC về Digital Marketing
ABC về Digital MarketingABC về Digital Marketing
ABC về Digital MarketingBanhbeobanhbeo
 

Destacado (14)

Timor leste
Timor lesteTimor leste
Timor leste
 
East Timor
East TimorEast Timor
East Timor
 
Timor léste
Timor lésteTimor léste
Timor léste
 
East Timor - Developing Economics
East Timor - Developing EconomicsEast Timor - Developing Economics
East Timor - Developing Economics
 
East Timor
East TimorEast Timor
East Timor
 
Dive east Timor
Dive east TimorDive east Timor
Dive east Timor
 
The Unseen Land East Timor
The Unseen Land East TimorThe Unseen Land East Timor
The Unseen Land East Timor
 
Indonesia powerpoint world regional geography crafton hiills college gamaliel...
Indonesia powerpoint world regional geography crafton hiills college gamaliel...Indonesia powerpoint world regional geography crafton hiills college gamaliel...
Indonesia powerpoint world regional geography crafton hiills college gamaliel...
 
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
Quản trị marketing (p1, thuật ngữ,nội dung cơ bản của quản trị m...
 
Video Ads là gì? Ai nên sử dụng Video Ads
Video Ads là gì? Ai nên sử dụng Video AdsVideo Ads là gì? Ai nên sử dụng Video Ads
Video Ads là gì? Ai nên sử dụng Video Ads
 
Malaysia, Indonesia, Singapore, East Timor, and Brunei
Malaysia, Indonesia, Singapore, East Timor, and BruneiMalaysia, Indonesia, Singapore, East Timor, and Brunei
Malaysia, Indonesia, Singapore, East Timor, and Brunei
 
ABC về Digital Marketing
ABC về Digital MarketingABC về Digital Marketing
ABC về Digital Marketing
 
East timor presentation
East timor presentationEast timor presentation
East timor presentation
 
Timor leste.
Timor leste.Timor leste.
Timor leste.
 

Similar a Thuật ngữ Marketing Online

Thuật ngữ online marketing
Thuật ngữ online marketingThuật ngữ online marketing
Thuật ngữ online marketingLe Huy Trung
 
Thuat ngu marketing online obs.com.vn
Thuat ngu marketing online obs.com.vnThuat ngu marketing online obs.com.vn
Thuat ngu marketing online obs.com.vnOBS Việt Nam
 
Các khái niệm cơ bản về seo
Các khái niệm cơ bản  về seoCác khái niệm cơ bản  về seo
Các khái niệm cơ bản về seoleon dat
 
Các cái niệm cơ bản và tổng quan về Seo
Các cái niệm cơ bản và tổng quan về SeoCác cái niệm cơ bản và tổng quan về Seo
Các cái niệm cơ bản và tổng quan về SeoHuy Chan
 
Mạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thị
Mạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thịMạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thị
Mạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thịaction.vn
 
Mạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thị trực tuyến
Mạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thị trực tuyếnMạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thị trực tuyến
Mạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thị trực tuyếnLong Nguyen
 
Thuat ngu digital marketing co ban
Thuat ngu digital marketing co banThuat ngu digital marketing co ban
Thuat ngu digital marketing co banGiang Pham
 
23_jun_vn_askadsense.pdf
23_jun_vn_askadsense.pdf23_jun_vn_askadsense.pdf
23_jun_vn_askadsense.pdfNguynVnHi42
 
Tài liệu seo keysky bản chuẩn
Tài liệu seo keysky bản chuẩnTài liệu seo keysky bản chuẩn
Tài liệu seo keysky bản chuẩnNguyễn Văn Mạnh
 
Secrets Of Google Adsense
Secrets Of Google AdsenseSecrets Of Google Adsense
Secrets Of Google AdsenseTuan Pham Thanh
 
Secrets of google adsense
Secrets of google adsenseSecrets of google adsense
Secrets of google adsenseTuan Pham Thanh
 
Bi mat cua google adsense
Bi mat cua google adsenseBi mat cua google adsense
Bi mat cua google adsenseSea Property
 
E Com Ch05 Quang Cao Truc Tuyen
E Com Ch05 Quang Cao Truc TuyenE Com Ch05 Quang Cao Truc Tuyen
E Com Ch05 Quang Cao Truc TuyenChuong Nguyen
 
Ebook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của Google
Ebook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của GoogleEbook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của Google
Ebook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của GoogleNhân Nguyễn Sỹ
 
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-banTai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-banHo Cong
 
Google ad words căn bản
Google ad words căn bảnGoogle ad words căn bản
Google ad words căn bảnVinh Nguyen
 
Tài liệu Google Adwords căn bản
Tài liệu Google Adwords căn bản Tài liệu Google Adwords căn bản
Tài liệu Google Adwords căn bản Thien Van
 
Basic ecommerce for salesman 17 may 2013
Basic ecommerce for salesman 17 may 2013Basic ecommerce for salesman 17 may 2013
Basic ecommerce for salesman 17 may 2013Long DANG
 

Similar a Thuật ngữ Marketing Online (20)

Thuật ngữ online marketing
Thuật ngữ online marketingThuật ngữ online marketing
Thuật ngữ online marketing
 
Thuat ngu marketing online obs.com.vn
Thuat ngu marketing online obs.com.vnThuat ngu marketing online obs.com.vn
Thuat ngu marketing online obs.com.vn
 
Các khái niệm cơ bản về seo
Các khái niệm cơ bản  về seoCác khái niệm cơ bản  về seo
Các khái niệm cơ bản về seo
 
Các cái niệm cơ bản và tổng quan về Seo
Các cái niệm cơ bản và tổng quan về SeoCác cái niệm cơ bản và tổng quan về Seo
Các cái niệm cơ bản và tổng quan về Seo
 
Ch05
Ch05Ch05
Ch05
 
Mạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thị
Mạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thịMạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thị
Mạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thị
 
Mạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thị trực tuyến
Mạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thị trực tuyếnMạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thị trực tuyến
Mạng quảng cáo gia tăng hiệu quả cho quảng cáo hiển thị trực tuyến
 
Display Ads & Pr Online NIIT
Display Ads & Pr Online   NIITDisplay Ads & Pr Online   NIIT
Display Ads & Pr Online NIIT
 
Thuat ngu digital marketing co ban
Thuat ngu digital marketing co banThuat ngu digital marketing co ban
Thuat ngu digital marketing co ban
 
23_jun_vn_askadsense.pdf
23_jun_vn_askadsense.pdf23_jun_vn_askadsense.pdf
23_jun_vn_askadsense.pdf
 
Tài liệu seo keysky bản chuẩn
Tài liệu seo keysky bản chuẩnTài liệu seo keysky bản chuẩn
Tài liệu seo keysky bản chuẩn
 
Secrets Of Google Adsense
Secrets Of Google AdsenseSecrets Of Google Adsense
Secrets Of Google Adsense
 
Secrets of google adsense
Secrets of google adsenseSecrets of google adsense
Secrets of google adsense
 
Bi mat cua google adsense
Bi mat cua google adsenseBi mat cua google adsense
Bi mat cua google adsense
 
E Com Ch05 Quang Cao Truc Tuyen
E Com Ch05 Quang Cao Truc TuyenE Com Ch05 Quang Cao Truc Tuyen
E Com Ch05 Quang Cao Truc Tuyen
 
Ebook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của Google
Ebook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của GoogleEbook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của Google
Ebook Google Adword Cơ Bản - Dành Cho Đối Tác Của Google
 
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-banTai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
Tai lieu-hoc-google-adwords-can-ban
 
Google ad words căn bản
Google ad words căn bảnGoogle ad words căn bản
Google ad words căn bản
 
Tài liệu Google Adwords căn bản
Tài liệu Google Adwords căn bản Tài liệu Google Adwords căn bản
Tài liệu Google Adwords căn bản
 
Basic ecommerce for salesman 17 may 2013
Basic ecommerce for salesman 17 may 2013Basic ecommerce for salesman 17 may 2013
Basic ecommerce for salesman 17 may 2013
 

Thuật ngữ Marketing Online

  • 1. SMO SUPPORT MARKETING ONLINE THUẬT NGỮ MARKETING ONLINE CẦN BIẾT STT Thuật ngữ Ý nghĩa laà từ viết tắt của Really Simple Syndication, là một định dạng 1 RSS tin thuộc họ XML dùng trong công việc chia sẻ tin tức Web, được dùng bời nhiều website tin tức và weblog là một phương pháp chuyển tiếp thông báo các trình duyệt và các công cụ tìm kiếm rằng trang webpage hoặc website đó đã 2 301 REDIRECT được di dời hoàn toàn đến một địa chỉ mới. Đồng thời khi người truy cập địa chỉ web cũ cũng sẽ được tự động chuyển sang địa chỉ mới. Ad Network – Advertising Network: Chỉ một mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và giúp nhà quảng cáo – có thể đăng quảng cáo cùng lúc trên nhiều website khác nhau. Google, 3 Ad Network Chitika, Infolinks, Admax… là những ad networks lớn trên thế giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad networks như: Ambient, Innity, Adnet của Adbay Chỉ một mạng quảng cáo liên kết nhiều website lại và giúp nhà quảng cáo – có thể đăng quảng cáo cùng lúc trên nhiều website 4 Ad Network – Advertising Network khác nhau. Google, Chitika, Infolinks, Admax… là những ad networks lớn trên thế giới. Tại Việt Nam hiện có một số Ad networks như: Ambient, Innity, Admarket của Admicro… oogle Adsense là một chương trình quảng cáo cho phép các nhà xuất bản website (publisher) tham gia vào mạng quảng cáo 5 Adsense – Google Adsense Google Adwords, đăng quảng cáo của Google trên website của mình và kiếm được thu nhập khi người dùng click/hoặc xem quảng cáo. Chỉ những nhà quảng cáo, các doanh nghiệp quảng cáo trên 6 Advertiser internet (Advertiser thường đi đôi với Publisher) Chỉ những nhà quảng cáo, các doanh nghiệp quảng cáo trên 7 Advertiser internet (Advertiser thường đi đôi với Publisher) Google Adwords là hệ thống quảng cáo của Google cho phép các nhà quảng cáo đặt quảng cáo trên trang kết quả tìm kiếm của 8 Adwords – Google Adwords Google hoặc các trang thuộc hệ thống mạng nội dung của Google. Google Adwords còn thường được gọi là Quảng cáo từ khoá, Quảng cáo tìm kiếm…
  • 2. STT Thuật ngữ Ý nghĩa Affiliate marketing là hình thức Tiếp thị qua đại lý, là hình thức một Website liên kết với các site khác (đại lý) để bán sản phẩm/dịch vụ. Các Website đại lý sẽ được hưởng phần trăm dựa trên doanh số bán được hoặc số khách hàng chuyển tới cho 9 Affiliate Marketing Website gốc. Amazon.com là công ty đầu tiên đã thực hiện chương trình Affiliate Marketing và sau đó đã có hàng trăm công ty (Google, Yahoo, Paypal, Clickbank, Chitika, Infolinks, Godaddy, Hostgator…) áp dụng hình thức này để tăng doanh số bán hàng trên mạng. Alt là một từ hoặc cụm từ dùng để mô tả một hình ảnh trên trang web. Không giống như con người, công cụ tìm kiếm chỉ đọc nội dung trong thẻ ALT của hình ảnh, chứ không phải hình ảnh đó. 10 ALT/ALTERNATIVE TEXT Hay nói cách khác, nội dung của nó sẽ hiển thị trên trình duyệt khi trình duyệt không thể trình bày được một hình ảnh vì lý do nào đó. Các SE xem nội dung của thẻ ALT như là anchor text trong trường hợp hình ảnh là một liên kết. Anchor text là đoạn văn bản được dùng để hiển thị liên kết và được mọi người sử dụng để liên kết tới site của bạn. Nói một cách khác, chính là đoạn nội dung cụ thể mà người dùng nhấp 11 ANCHOR TEXT vào. Trên hầu hết các trang web, văn bản này thường là màu xanh đậm và gạch chân, hoặc tím nếu bạn đã truy cập vào liên kết trong quá khứ. Anchor text giúp các công cụ tìm kiếm hiểu được trang đến nói về những gì: nó mô tả những gì bạn sẽ thấy nếu bạn nhấp chuột vào. Ví dụ: đây là “anchor text” Article là một bài viết đơn lẻ trên một blog hoặc website. Ví dụ 12 ARTICLE bạn đang đọc bài viết của tôi về “Thuật ngữ trong SEO/SEM” thì đây gọi là 1 article. 13 Author là tên tác giả, người viết ra bài viết (article) này. (Biểu ngữ) Banner là một ảnh đồ hoạ (có thể là tĩnh hoặc động) 14 Banner được đặt trên các trang web với chức năng là một công cụ quảng cáo. Blogroll đôi khi được viết là blog-roll, đây là một danh sách mà 15 Blogroll blogger liên kết đến những blog khác để đọc hoặc hỗ trợ trao đổi link. Chỉ việc đặt mua chỗ đăng quảng cáo trên các trang mạng/hoặc 16 Booking đặt đăng bài PR trên báo điện tử 17 Bookmark Bookmark là một liên kết đến một trang web được lưu vào trình duyệt web hay trong máy tính của bạn để sau này tham khảo. là URL mà các webmasters muốn search engine xem như là địa 18 Canonical URL chỉ chính thức của 1 webpage. Canonical URL dùng để ngăn chặn trùng lặp nội dung trong website.
  • 3. STT Thuật ngữ Ý nghĩa Category có nghĩa là chuyên mục, danh mục hay thể loại. 19 Category Category và tags thường được sử dụng đồng nghĩa. Click Fraud hay Fraud Click là những click gian lận có chủ ý xấu nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích 20 Click Fraud không chính đáng cho người click. Fraud Click là một vấn nạn tại Việt Nam, chủ đề này thậm chí đã được BBC nhắc tới trong một bài viết nói về quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam. Click Fraud hay Fraud Click là những click gian lận có chủ ý xấu nhằm làm thiệt hại cho các nhà quảng cáo hoặc mang lại lợi ích 21 Click Fraud – Fraud Click không chính đáng cho người click. Fraud Click là một vấn nạn tại Việt Nam, chủ đề này thậm chí đã được BBC nhắc tớitrong một bài viết nói về quảng cáo trực tuyến tại Việt Nam. CMS là viết tắt của hệ thống quản lý nội dung (content management system). Nó là một chương trình phần mềm cho 22 CMS phép bạn thêm nội dung vào một trang web dễ dàng hơn. Ví dụ như Joomla, WordPress… Content Networks là thuật ngữ nói đến hệ thống các trang web tham gia vào mạng quảng cáo Google Adsense nhằm mục tiêu 23 Content Networks tạo thu nhập khi đặt các quảng cáo của Google. Các Advertiser cũng có thể lựa chọn quảng cáo của mình xuất hiện trên Content Networks khi sử dụng hình thức quảng cáo Google Adwords. là hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên nội dung của trang web, 24 Contextual Advertising hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của người dùng. Contextual Advertising là hình thức hiển thị quảng cáo dựa trên 25 Contexual Advertising nội dung của trang web, hoặc dựa trên hành vi tìm kiếm của người dùng. onversion Rate là chỉ số thể hiện tỷ lệ khách hàng thực hiện một hành vi sau khi xem/click vào quảng cáo, hành vi đó có thể là 26 Conversion – Conversion Rate mua hàng/điền vào form, gửi email liên hệ, gọi điện… Đây là chỉ số quan trọng đánh giá hiệu quả của chiến dịch quảng cáo, chỉ số này có thể cho biết được doanh nghiệp đã bỏ ra bao nhiêu chi phí để có được một khách hàng (hoặc 1 khách hàng tiềm năng). là mẫu form mà bạn dùng để thu thập thông tin về người truy cập trên trang web của bạn. Conversion form chuyển đổi người truy 27 Conversion Form cập thành khách hàng tiềm năng, thu thập các thông tin liên lạc về khách hàng tiềm năng này. Cost Per Action là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số 28 CPA lượng khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo.
  • 4. STT Thuật ngữ Ý nghĩa CPA Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên số lượng 29 CPA – Cost Per Action khách hàng thực tế mua sản phẩm/điền form đăng ký/gọi điện/hay gửi email… sau khi họ thấy và tương tác với quảng cáo. Cost Per Click là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên mỗi 30 CPC nhấp chuột vào quảng cáo. CPC đang là mô hình tính giá phổ biến nhất trong quảng cáo trực tuyến. Cost Per Duration là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên 31 CPD thời gian đăng quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng…). Hiện hình thức này chỉ còn tồn tại ở Việt Nam, các nước có ngành quảng cáo trực tuyến phát triển đã bỏ hình thức này từ rất lâu. CPD Là hình thức tính chi phí quảng cáo dựa trên thời gian đăng 32 CPD – Cost Per Duration quảng cáo (1 ngày, 1 tuần, 1 tháng…). Hiện hình thức này chỉ còn tồn tại ở Việt Nam, các nước có ngành quảng cáo trực tuyến phát triển đã bỏ hình thức này từ rất lâu. Cost Per Mile (Thousand Impressions). CPM là hình thức tính 33 CPM chi phí dựa trên 1000 lần hiển thị của quảng cáo. CSS là viết tắt của Cascading Style Sheets. Trình bày văn bản bằng ngôn ngữ HTML, thường được sử dụng để định dạng các 34 CSS thuộc tính trên trang web. Ví dụ: bố cục trang, màu sắc và font chữ,… thường được thiết lập sẵn trong file này website được đồng bộ và tạo nên sự chuyên nghiệp CTR – Click through Rate là tỷ lệ click chuột, CTR được tính bằng tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả 35 CTR các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner có CTR thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%. Là tỷ lệ click chia số lần hiển thị của quảng cáo. Trong tất cả các hình thức quảng cáo trực tuyến thì quảng cáo qua công cụ tìm 36 CTR – Click through Rate kiếm Google Adwords hiện có CTR cao nhất (trung bình khoảng 5%, cao có thể lên tới 50%), hình thức quảng cáo banner có CTR thấp, thậm chí chỉ đạt dc 0.01%. 37 Dashboard Bảng điều khiển huộc tính nhân khẩu học của khách hàng được các doanh nghiệp 38 Demographics sử dụng nhằm mục đích tiếp cận đúng đối tượng tiềm năng trong chiến dịch quảng cáo của họ. Các thuộc tính cơ bản như: Độ tuổi, Giới tính, Tình trạng hôn nhân, Thu nhập…
  • 5. STT Thuật ngữ Ý nghĩa là thuộc tính nhân khẩu học của khách hàng được các doanh 39 Demographics nghiệp sử dụng nhằm mục đích tiếp cận đúng đối tượng tiềm năng trong chiến dịch quảng cáo của họ. Các thuộc tính cơ bản như: Độ tuổi, Giới tính, Tình trạng hôn nhân, Thu nhập… Kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn của IAB thì dưới đây 40 Dimension là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất: 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px Dimension là kích thước của quảng cáo, theo tiêu chuẩn của IAB 41 Dimension thì dưới đây là một số kích thước quảng cáo hiệu quả nhất: 336x280px, 300x250px, 728x90px, 160x600px… Directory là nghĩa thư mục web, là một trang web có chứa danh sách website, blog. Các directory thường được xếp hạng bằng sự phổ biến của chúng và sắp xếp theo từng chủ đề hoặc thể loại. 42 Directory Bạn nên thêm website của bạn vào các thư mục web, nó sẽ giúp tạo ra nhiều lượt truy cập đến website của bạn, đặc biệt là khi bạn mới bắt đầu. Display Advertising là thuật ngữ chỉ Quảng cáo hiển thị, là hình 43 Display Advertising thức quảng cáo banner trên các báo điện tử, hay quảng cáo banner/rich media qua các mạng quảng cáo. Domain hay còn gọi là tên miền, là định danh của website trên Internet, là địa chỉ web chính của trang của bạn (ví 44 Domain dụ: www.ngocchinh.com). Tên miền thường gắn kèm với tên công ty và thương hiệu của doanh nghiệp. Tên miền là duy nhất và được cấp phát cho chủ thể nào đăng ký trước. được viết tắt là DmR. DmR quy định sự phổ biến của một tên miền so với các tên miền khác trên Internet. DmR chỉ được tính cho root domain và sub domain. Cách tính DmR giống như mR 45 Domain-level mozRank nhưng được áp dụng ở cấp độ tên miền, tức là nếu có nhiều liên kết đến từ 1 tên miền khác trỏ đến 1 tên miền nào đó sẽ được tính vào DmR. Một trang web (chỉ một trang đơn lẻ) được xây dựng nhằm mục 46 Doorway Page đích tối ưu để có được thứ hạng cao trong kết quả tìm kiếm với một số từ khoá nhất định. Thuật ngữ này thường được các đơn vị làm SEO áp dụng để triển khai SEO cho website của khách hàng. là một ảnh nhỏ, điển hình như logo hoặc biểu tượng khác cho 47 Favicon trang web của bạn, nó xuất hiện trên thanh địa chỉ của trình duyệt, các trang yêu thích hoặc bookmark. Feed là một nguồn tin được sử dụng để cung cấp cho các người 48 Feed dùng với thường xuyên đăng ký nhận thông tin. Feed thường được cung cấp dưới dạng 1 đường link RSS
  • 6. STT Thuật ngữ Ý nghĩa Fold là một ranh giới vô hình trên trang web của bạn, nói đơn giản cho dễ hiểu nó chính là điểm nằm ngay phía trên thanh 49 Fold trạng thái (status bar) của trình duyệt. Khi mở website ra xem, nó chính là ranh giới của phần được thấy và phần không nhìn thấy (muốn thấy phải kéo xuống) Forum seeding/Nick seeding/Online seeding là hình thức truyền thông trên các diễn đàn, forum nhằm mục đích quảng bá sản 50 Forum seeding phẩm/dịch vụ bằng cách đưa các topic/comment một cách trực tiếp hoặc gián tiếp, lôi kéo thành viên vào bình luận, đánh giá về sản phẩm hoặc dịch vụ. Là hình thức quảng cáo dựa vào thuộc tính vị trí của khách hàng. Quảng cáo sẽ xuất hiện tương thích với vị trí địa lý của khách 51 Geo Targeting/Geographic hàng. Hình thức này hiện chưa phổ biến ở Việt Nam do việc xác định vị trí dựa theo IP giữa các địa phương tại Việt Nam chưa rõ ràng là phần trên cùng của website bạn, xuất hiện trước và nằm trên bất kỳ trang nào hoặc bài viết nào. Header thường bao gồm các 52 Header phần logo, slogan, và menu định hướng, đôi khi có thêm tìm kiếm, banner quảng cáo, tùy vào mục đích của người chủ website. là viết tắt của Hypertext Markup Language, một ngôn ngữ được sử dụng để viết các trang web. Hầu hết các yếu tố HTML được 53 HTML viết bắt đầu bằng một thẻ mởvà kết thúc bằng một thẻ đóng, với nội dung ở giữa. 54 Hybrid Pricing Model là một mô hình tính giá trong Online Marketing kết hợp giữa CPC và CPA (hoặc đôi khi kết hợp giữa CPC, CPA, CPM). là siêu liên kết, đồng nghĩa với từ link, là đường dẫn mà người dùng có thể click vào nó để đi đến trang khác, hoặc trong một 55 Hyperlink phần của trang. Văn bản, nội dung mà bao gồm các siêu liên kết (hyperlink) được gọi là “anchor text” là thuật ngữ chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, đôi khi chỉ số 56 Impression này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng cáo đó vẫn có thể được tính là 1 impression. là một liên kết từ một trang web khác đến trang web của bạn, hay 57 Inbound link còn gọi là Back Link. Nếu bạn có nhiều Inbound link thứ hạng website của bạn trên Google chắc chắn sẽ được cải thiện.
  • 7. STT Thuật ngữ Ý nghĩa là quá trình mà công cụ tìm kiếm tìm thấy nội dung của bạn và sau đó lưu trữ và hiển thị nó trong kết quả tìm kiếm để trả về cho người dùng. Để kiểm tra xem website của bạn đã được index hay 58 Index chưa, bạn chỉ cần vào Google và gõ vào tên miền của website mình, để xem bao nhiêu trang của website mình được index bạn gõ vào như sau: “site:ngocchinh.com”. Thay ngocchinh.com bằng tên miền của bạn. là một liên kết từ trang này sang trang khác trên cùng một trang web, ví dụ như từ trang chủ của bạn đến trang sản phẩm của bạn. 59 Internal link Xây dựng hệ thống Internal link tốt sẽ giúp website cải thiện thứ hạng trên công cụ tìm kiếm. là một loại ngôn ngữ lập trình cho phép các nhà quản trị, thiết kế 60 Javascript web áp dụng nhiều hiệu ứng hay thay đổi nội dung trang web của họ để hiển thị cho người xem. Công cụ tìm kiếm thường khó đọc nội dung ở bên trong của Javascript. Khi bạn tìm bất cứ những thông tin nào bạn muốn hãy đánh vào công cụ tìm kiếm và sử dụng những từ khóa. Ví dụ bạn có thể 61 Keyword dùng từ khóa “vietnam”, “vietnamese” hay “vietnam informations” để tìm kiếm thông tin về Việt Nam trên mạng Internet. 62 KPI - Key Performance Indicator Là các chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo Landing Page là một trang web (khác với 1 website) được tao ra nhằm mục đích thu hút người truy cập trong chiến dịch quảng cáo, Landing Page có mục tiêu là chuyển đổi từ khách truy cập 63 Landing Page trở thành khách hàng thông qua Form đăng ký, Form liên hệ…, Ngoài ra Landing Page còn là thuật ngữ dùng chỉ trang đích của một chiến dịch SEO, hay quảng cáo Adwords, Quảng cáo banner… Long-tail keyword là những từ khóa dài, mang tính chi tiết về 1 sản phẩm, dịch vụ hay một vấn đề nào đó. Những từ khóa dài sẽ tiếp cận chính xác với mục tiêu hơn, giảm thiểu độ cạnh tranh so 64 Long-tail keyword với các từ khóa ngắn, chung chung. Ví dụ: từ khóa “phần mềm” sẽ có tính cạnh tranh rất cao và không đúng mục tiêu của người cần tìm, nhưng với từ khóa dài “phần mềm chỉnh sửa ảnh” người ta sẽ tìm đúng trang cần tìm hơn. Công cụ tìm kiếm cho phép bạn ở bất kỳ đây cũng có thể sử dụng từ 135 đến 395 ký tự trong thẻ Meta “Description”. Bởi vì 65 Meta “Description” Tag ở đây chính là cái sẽ hiển thị site của bạn cho tất cả những người truy cập công cụ tìm kiếm và đảm bảo rằng 135 ký tự đầu sẽ hiển thị chính xác website của bạn.
  • 8. STT Thuật ngữ Ý nghĩa Đây chính là nơi chính xác cho các từ khoá. Danh sách từ khoá 66 Meta “keywords” Tag của bạn cần ngắn gọn, sử dụng cả từ đơn và cụm từ. Phần lớn những người truy cập công cụ tìm kiếm đôi khi gõ từ khoá sai và vì thế bạn cần có danh sách các từ khoá đánh sai. là một yếu tố phổ biến và nổi tiếng nhất trong lịch sử của các công cụ tìm kiếm, nó được dùng để mô tả nội dung của một trang web. Tuy nhiên, các công cụ tìm kiếm nhanh chóng nhận ra rằng 67 Meta Keywords thẻ meta keywords này thường không chính xác hoặc gây hiểu lầm và thường xuyên dẫn đến các trang web rác. Đó là lý do tại sao thẻ meta keywords không còn được các công cụ tìm kiếm đánh giá cao. là một thuật ngữ toàn diện bao gồm các thẻ tiêu đề (Title), thẻ mô tả (Description) và thẻ từ khóa (Keyword). Ba thẻ này gộp lại 68 Meta tags với nhau gọi là các thẻ meta (meta tag). Các thẻ meta cung cấp thông tin về một trang web, giúp công cụ tìm kiếm phân loại chúng một cách chính xác. hay còn gọi là thẻ tiêu đề. Tiêu đề là dòng text hiển thị đầu tiên 69 Meta title của trang web và được in đậm trên kết quả tìm kiếm của các công cụ tìm kiếm. là một mô tả ngắn gọn về một trang hay bài viết. Đó là nơi bạn 70 Metadata đặt các nội dung liên quan và làm sao để thu hút người click vào website của bạn trên trang kết quả tìm kiếm. Một đoạn mô tả tốt dài khoảng hai dòng (không quá 160 ký tự). được viết tắt là mR. Mozrank là một đơn vị tính Link popularity score do tổ chức SEOMoz thiết lập, Giá trị mozRank được 71 Mozrank SEOMoz quy định là một số logarit từ 1 đến 10. Bất kỳ trang nào cũng có mozRank tương ứng bởi số lượng và chất lượng của những liên kết đến chúng; trang nào nhận được nhiều liên kết có chất lượng hơn thì mozRank sẽ cao hơn. Newbie là thuật ngữ có nghĩa là Người mới - Thuật ngữ này thường áp dụng cho những người chưa biết sử dụng máy tính và 72 Newbie Internet hoặc mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó liên quan tới internet. Bạn đang mày mò tìm hiểu về Google Adsense? Bạn là một newbie về Adsense, hay bạn là một người đang tập chăn gà. là thuật ngữ có nghĩa là Người mới .Thuật ngữ này thường áp dụng cho những người chưa biết sử dụng máy tính và Internet 73 Newbie hoặc mới tham gia vào một lĩnh vực nào đó liên quan tới internet. Bạn đang mày mò tìm hiểu về Google Adsense? Bạn là một newbie về Adsense, hay bạn là một người đang tập chăn gà
  • 9. STT Thuật ngữ Ý nghĩa Nofollow là một thuộc tính liên kết, là một cách để bạn thông báo cho công cụ tìm kiếm biết là không lần theo liên kết này. 74 Nofollow Nofollow được áp dụng với 2 hình thức: 1 là qua thẻ Meta, 2 là qua thẻ liên kết là hình thức marketing dựa trên các công cụ của internet. Online Marketing bao gồm nhiều công cụ/hình thức như: Display 75 Online Marketing Advertising, SEM – Search Engine Marketing, Email Marketing, Social Marketing… là kết quả tìm kiếm tự nhiên trong trang kết quả tìm kiếm của các 76 Organic Search Result công cụ tìm kiếm. Ngoài Organic Search Result trang kết quả tìm kiếm còn có Paid Search Result. Số trang web được mở – Chỉ số này tác động đến thu nhập của publisher khi tham gia vào các mạng quảng cáo. Pageviews càng 77 Pageviews cao càng mang lại nhiều Impression và Click và giúp làm tăng thu nhập. Pageviews của website còn thể hiện độ lớn của website đó. Thuật ngữ này thể hiện việc phải trả tiền để được xuất hiện trên 1 78 Paid Listing website, đó có thể là trang kết quả tìm kiếm của các Search Engine hay một trang web danh bạ nào đó. Google Panda được ra đời để thay thế cho Google Cafein. Với tầm nhìn rõ ràng của Google Panda là loại bỏ những nội dung 79 Panda rác, nội dung copy, loại bỏ những website có chất lượng kém mà không có giá trị cho người sử dụng… Google Panda là bộ lọc quan trọng để cải tiến các kết quả tìm kiếm mới của Google. Payment Threshold là mức thu nhập tối thiểu để yêu cầu thanh toán. Là mức thu nhập tối thiểu mà bạn phải đặt được trước khi muốn yêu cầu thanh toán từ các mạng Affiliate. Ví dụ, với 80 Payment Threshold Google Adsense mức tối thiểu là 100 USD, Chitika và Infolinks mức tối thiểu là 50 USD. Mức Payment Threshold còn phụ thuộc vào hình thức thanh toán (Payment Method) mà bạn lựa chọn. Ví dụ thanh toán qua Western Union, Paypal hay Check… là mức thu nhập tối thiểu để yêu cầu thanh toán. Là mức thu nhập tối thiểu mà bạn phải đặt được trước khi muốn yêu cầu thanh toán từ các mạng Affiliate. Ví dụ, với Google Adsense 81 Payment Threshold mức tối thiểu là 100 USD, Chitika và Infolinks mức tối thiểu là 50 USD. Mức Payment Threshold còn phụ thuộc vào hình thức thanh toán (Payment Method) mà bạn lựa chọn. Ví dụ thanh toán qua Western Union, Paypal hay Check… 82 Permalink là một địa chỉ URL của một bài viết cụ thể trên một website. là hình thức quảng cáo hiển thị trong một cửa sổ mới phía dưới 83 Pop Under Ad cửa sổ hiện tại.
  • 10. STT Thuật ngữ Ý nghĩa Là hình thức quảng cáo hiển thị trong một cửa sổ mới phía dưới 84 Pop Up Ad cửa sổ hiện tại. Hình thức này cũng không còn được áp dụng phổ biến. à viết tắt của Pay Per Click (trả tiền theo nhấp chuột). Một loại hình quảng cáo mà trong đó người quảng cáo đặt quảng cáo của mình tại một địa điểm nào đó (công cụ tìm kiếm, website), và bất 85 PPC cứ khi nào khách thăm nhấp chuột vào quảng cáo của bạn, bạn sẽ bị mất một chi phí nhất định tương ứng với nhấp chuột đó, giá bỏ thầu cho một click càng cao bạn càng được liệt kê ở các vị trí cao, do vậy sẽ thu được một lượng khách thăm lớn hơn. Google Adwords là một chương trình PPC điển hình. Thuật ngữ nói đến những nhà xuất bản website, những người sở hữu website/ hoặc chính 1 website nào đó. Publisher tham gia 86 Publisher đặt các quảng cáo cho các Advertiser và có được thu nhập. Thankiu.com cũng là 1 publisher, tại Việt Nam có nhiều publiser lớn như: Vnexpress, 24h.com.vn, Dantri, Ngoisao.net, Zing… là những yếu tố để các công cụ tìm kiếm xếp hạng một trang nào 87 Ranking Factor đó, chẳng hạn như số lượng các liên kết (backlink), hoặc các nội dung, các thẻ meta tags trên trang đó… là thông tin được gửi bởi trình duyệt của người dùng khi họ di 88 Referrer chuyển từ trang này sang trang khác. Nó bao gồm thông tin địa chỉ trang web mà họ truy cập trước đó. Hiệu quả trên ngân sách đầu tư. Chỉ số này thường kết hợp với 89 ROI – Return on Investment CPA để biết được để có một khách hàng doanh nghiệp phải tốn bao nhiêu chi phí, và sau cả chiến dịch với 1 khoản ngân sách nhất định thì doanh nghiệp thu lại được hiệu quả gì? Marketing qua công cụ tìm kiếm, bao gồm Google Adwords và 90 Search Engine Marketing SEO Search Engine Marketing là hình thức Marketing qua công cụ 91 SEM tìm kiếm, bao gồm Google Adwords và SEO SEO – Search Engine Optimization: Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm. Tập hợp các phương pháp làm tăng tính thân thiện của 92 SEO Website đối với động cơ tìm kiếm với mục đích nâng thứ hạng của Website trong trang kết quả tìm kiếm theo một nhóm từ khoá mục tiêu nào đó. Tối ưu hoá (cho) động cơ tìm kiếm. Tập hợp các phương pháp 93 SEO: Search engine optimization làm tăng tính thân thiện của Website đối với động cơ tìm kiếm với mục đích nâng thứ hạng của Website trong trang kết quả tìm kiếm theo một nhóm từ khoá mục tiêu nào đó.
  • 11. STT Thuật ngữ Ý nghĩa là trang kết quả tìm kiếm được hiển thị sau khi người dùng thực 94 SERP-Search Engine Result Page hiện một thao tác tìm kiếm. Bản đồ/sơ đồ website – Có hai loại Sitemap: 1. Sitemap dành cho Search Engine thường có định dạng sitemap.xml, giúp các 95 Sitemap Search Engine dễ dàng craw thông tin trên website; 2. Sitemap dành cho người dùng giúp người dùng dễ dàng theo dõi và tìm hiểu website. Một kích thước quảng cáo phổ biến và được IAB khuyến khích 96 Skycraper sử dụng, kích thước 160x600px hoặc 120x600px Social Media hay Social Marketing là hình thức marketing thông 97 Social Media / Social Marketing qua các mạng xã hội, ứng dụng mạng xã hội vào việc làm marketing. 98 Social Networks Social networks là tên gọi chung cho các mạng xã hội. Social Networks có thể được chia thành nhiều nhóm lĩnh vực: 99 SSL – Secure Socket Layer Lớp bảo mật SSL ubscribe nghĩa là đăng ký nhận thông tin (giống Follow trên twitter) khi bạn Subscribe một người hoặc website tức là bạn theo đăng ký nhận các thông tin theo dõi về người hoặc website 100 Subscribe đó. Website của bạn nên có nhiều phương tiện khác nhau mà qua đó người dùng có thể đăng ký nhận thông tin, nên bao gồm email và RSS. là chỉ số thể hiện số người truy cập duy nhất/không bị trùng lặp 101 Unique Visitor vào 1 website nào đó trong 1 khoảng thời gian. Thuật ngữ online marketing này thể hiện sự tiện dụng, tính dễ sử 102 Usability dụng của website đối với người dùng. 103 Visit Số lượt ghé thăm website 104 Visitor Số người ghé thăm website