2. Các đề mục
• Tổng quan về ung bướu
• Phân độ ung bướu theo TNM
• Các loại ung thư thường gặp
• Các phương pháp điều trị
3. Bướu là:
◦ Khối mô tân tạo, do tăng sản bất thường của tế
bào
◦ Tồn tại lâu dài hoặc vĩnh viễn
◦ Ít phụ thuộc vào qui luật cân bằng nội mô
◦ Có thể tiến triển lành tính – ác tính (ung thư)
Tổng quan về ung bướu
4. Bướu lành >< Ung thư
◦ Phân biệt về mặt lý thuyết
◦ Về thực hành: khó phân biệt
◦ => bướu lành + khả năng di căn = ung thư
Tổng quan về ung bướu
5. Bướu lành >< Ung thư
◦ Có thể xem: bướu lành -> nhóm của bướu ác
◦ Phân nhiều nhóm
Bướu lành
Bướu ác biệt hóa tốt
Bướu ác biệt hóa trung bình
Bướu ác biệt hóa kém
Tổng quan về ung bướu
6. Ung thư tại chỗ - xâm lấn
Tổng quan về ung bướu
7. Ung thư tại chỗ - xâm lấn
Tổng quan về ung bướu
8. Tổng quan về ung bướu
Bướu lành Ung thư
Biệt hóa Ít biệt hóa
Hiếm có phân bào Thường có phân bào
Phát triển chậm Phát triển nhanh
Không xâm lấn Xâm lấn
Không phá hủy Phá hủy
Có vỏ bọc Không có vỏ bọc
Không tái phát Tái phát
Không di căn Di căn
Không ảnh hưởng lên cơ thể Ảnh hưởng lên cơ thể
9. Vài hình ảnh minh họa
◦ Ung thư da
Tổng quan về ung bướu
10. Vài hình ảnh minh họa
◦ Ung thư phổi
Tổng quan về ung bướu
11. Vài hình ảnh minh họa
◦ Ung thư ruột
Tổng quan về ung bướu
12. Phân độ theo giai đoạn: 5 giai đoạn
◦ Giai đoạn 0:
Tại chổ, không phá vỡ màng đáy
Không xâm nhập tại chổ, không lan xa
◦ Giai đoạn 1:
Bướu nguyên phát kích thước nhỏ
Không kèm hạch, không di căn xa
◦ Giai đoạn 2:
Bướu ăn lan tại chổ
Xâm nhập hạch ở mức tối thiểu
Phân độ ung thư
13. Phân độ theo giai đoạn: 5 giai đoạn
◦ Giai đoạn 3:
Bướu tràn ngập cơ quan bị bệnh
+/- xâm nhập mức độ nhiều các hạch
◦ Giai đoạn 4:
Bướu không thể mổ được nữa vì lan quá rộng
+/- xâm nhập mức độ nhiều các hạch
Kèm có dấu di căn xa
Phân độ ung thư
14. Phân độ TNM
◦ T (tumor): độ lan rộng của khối u nguyên phát
◦ N (node): hạch lymphô trên vùng hoặc xung
quanh
◦ M (metastasis) có hay không có di căn xa
Phân độ ung thư
15. Ký hiệu của T
◦ Tx: kích thước u chưa xác định
◦ Tis: ung thư tại chổ
◦ T0: không tìm thấy khối u
◦ T1, T2, T3, T4: kích thước khối u nguyên phát
tăng dần
Phân độ ung thư
16. Ký hiệu của N
◦ Nx: không đánh giá được hạch
◦ N0: không phát hiện tế bào ung thư qua sinh
thiết hạch tại chổ
◦ N1: có tế bào ung thư trên sinh thiết hạch tại
chổ
◦ N2: giữa độ N1 và N2
◦ N3: có tế bào ung thư trên sinh thiết hạch xa
Phân độ ung thư
17. Ký hiệu của M
◦ M0: không có dấu hiệu di căn
◦ M1: phát hiện dấu hiệu di căn
Phân độ ung thư
18. Có 2 nhóm
◦ Bướu đặc
Carcinôm (ung thư biểu mô)
Sarcôm (ung thư trung mô)
Các bướu của mô ngoại phôi thần kinh
Các bướu cấu trúc mô phôi (một hay nhiều mô)
Cấu trúc hỗn hợp (một hay nhiều mô)
◦ Ung thư của cơ quan tạo huyết
Phân loại giải phẫu bệnh
19. Nam
Các loại ung thư thường gặp
Loại ung thư %
Phổi 18,0
Dạ dày 11,9
Đại – trực tràng 9,4
Tuyến tiền liệt 9,2
Gan 7,4
Miệng, họng 6,0
Thực quản 5,0
Bọng đái 4,7
Bệnh bạch cầu 3,0
Lymphôm không Hodgkin 2,9
Theo DM.Parkin và P.Pisami, cơ quan nghiên cứu ung thư thế giới IARC 1998
20. Nữ
Các loại ung thư thường gặp
Loại ung thư %
Vú 21
Đại trực tràng 10,1
Cổ tử cung 9,8
Dạ dày 7,6
Phổi 7,0
Buồng trứng 4,4
Thân tử cung 3,7
Miệng, họng 2,8
Thực quản 2,7
Lymphôm không Hodgkin 2,5
Theo DM.Parkin và P.Pisami, cơ quan nghiên cứu ung thư thế giới IARC 1998
21. Các phương pháp điều trị
◦ Phẫu trị=mổ cắt khối u
◦ Xạ trị= chiếu tia xạ giết chết tế bào u
◦ Hóa trị=dùng thuốc giết chết tế bào u
◦ Các phương pháp khác
Các phương pháp điều trị
22. Phẫu trị
◦ Phẫu thuật cắt mô ung thư
◦ Thường được sử dụng nhất
◦ Dùng cho trường hợp ung thư tại chổ, ung thư
kích thước to
◦ Không gây nguy cơ ung thư khác
◦ Chẩn đoán, xếp hạng, điều trị…
◦ Điểm yếu là can thiệp mạnh, có thể đe dọa
tính mạng bệnh nhân
◦ Không dùng cho trường hợp di căn nhiều nơi
Các phương pháp điều trị
23. Xạ trị
◦ Chiếu tia phóng xạ giết tế bào ác tính
◦ Có tính chất điều trị khu trú
◦ Tác động vào ADN của tế bào ác tính
◦ Điều trị triệt để - tạm bợ (nâng đỡ)
◦ Hiệu quả tùy thuộc nhiều yếu tố: liều xạ, khối
lượng bướu, loại mô ung thư, sự nhạy tia của
mô, chu kỳ tế bào
◦ Nguy cơ sinh ung thư vùng mô có chiếu tia
Các phương pháp điều trị
24. Hóa trị
◦ Dùng hóa chất/thuốc diệt tế bào ung thư
◦ Điều trị toàn thân
◦ Hiệu quả tùy thuộc vào thuốc, loại tế bào, kích
thước u, đặc điểm tân sinh,…
◦ Tác động có hại lên tế bào lành, nguy cơ sinh
ung thư thứ phát
◦ Không hiệu quả đối với khối u kích thước lớn
Các phương pháp điều trị
25. Các phương pháp khác
◦ Oncogen (gen ung bướu) và các đường dẫn
truyền tín hiệu tế bào
◦ Điều hòa chu trình tế bào
◦ Nhắm vào telômeraz để ngăn cản sự bất tử của
tế bào ung thư
◦ Tế bào chết theo lập trình
◦ Yếu tố sinh mạch
Các phương pháp điều trị
26. Đánh giá tiên lượng
◦ Phức tạp
◦ Đa thông số
Cơ địa, tổng trạng: tuổi, giới tính, thể trạng…
Các bệnh lý đi kèm: tim mạch, hô hấp….
Bản chất ung thư: loại bướu, mức độ biệt hóa…
Giai đoạn của bệnh: phân loại TNM
Đáp ứng với điều trị…
◦ Điều trị thành công ung thư = sống sót sau 5
năm (ngưỡng qui ước)
Các phương pháp điều trị