MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Dịch Vụ Lập Dự Án, Tư vấn lập dự án
- Viết dự án,tính toán tiền khả thi(IRR,NPV)
- Thiết kế quy hoạch
- Lập và thẩm tra bản vẽ,dự toán
Các dịch vụ về môi trường
- Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM,ĐMC,
- Tư vấn làm kế hoạch môi trường
- Thiết kế thi công hệ thống xử lý nước thải theo công nghệ châu âu.
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
Địa Chỉ: 158 Nguyễn Văn Thủ - Phường Đakao – Quận 1 – Tp. HCM
Website: http://lapduandautu.com.vn/
Website: http://www.lapduan.com.vn/
Homepage: http://thaonguyenxanhgroup.com/
Email: tuvan@lapduandautu.com.vn
Hotline: 0839118552 - 0918755356
Thảo Nguyên Xanh – nơi bắt đầu của những thành công vượt bậc!
Tags: 0918755356, lapduan, thao nguyen xanh, thaonguyenxanh, lap du an, lap du an dau tu, tu van lap du an, lập dự án, lập dự án đầu tư, thao nguyen xanh, thao nguyen xanh group, cong ty moi truong, lap du an dau tu thao nguyen xanh, lap du an dau tu mien phi, tai lieu lap du an, lap du an tai lieu
2. L/O/G/O
DỰ ÁN
“KHU CAO ỐC CĂN HỘ NGHĨ DƢỠNG KHẢI
HOÀN PARADISE’’
TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
2
Địa chỉ: Khu đất mặt tiền đường Lê Văn Lương, xã Nhơn Đức, Huyện Nhà Bè, TP.
Hồ Chí Minh
• CHỦ ĐẦU TƢ: CÔNG TY CP K95
• ĐƠN VỊ TƢ VẤN: CÔNG TY CP TƢ VẤN ĐẦU TƢ
THẢO NGUYÊN XANH
3. NỘI DUNG
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ - CAM KẾT
5. 1. TÊN DỰ ÁN
KHU CAO ỐC CĂN HỘ NGHĨ DƢỠNG KHẢI HOÀN PARADISE
2. CHỦ ĐẦU TƢ
CÔNG TY CỔ PHẦN K95
Đại diện: Ông Nguyễn Khải Hoàn; Chức vụ: Giám Đốc
Địa chỉ : Số 5-7-9-11 đƣờng nội Khu Hƣng Gia IV, Phƣờng Tân Phong,
Q.7,Tp. Hồ Chí Minh.
Vị trí của Dự án: Nằm ở khu đất mặt tiền đƣờng Lê Văn Lƣơng, xã Nhơn
Đức, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh.
5
6. 6
3. VỊ TRÍ DỰ ÁN
Khu đất được giới hạn như
sau:
+ Phía trước: giáp đường Lê
Văn Lương
+ Phía sau: giáp rạch Cầu Đạo
+ Phía trái: giáp nhà dân
+ Phía phải: giáp nhà dân
Mặt bằng khu vực khảo sát
hiện phần lớn là đất trống
7. 7
4. HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
STT Khu chức năng Diện tích chiếm đất (m2 ) Tỉ lệ (%)
1 Diệntích xây dựng công trình 4.896 26,5
2 Đất xây dựng công trình chung cư 3.896 21,1
3
Đất xây dựng công trình công cộng – văn
hóa
1.000 5,4
4 Đấtgiao thông, sân bãi
9.834,1 73,5
5 Đấtcây xanh 3.682,5
TỔNG CỘNG 18.412,6 100,0
8. 5. NHU CẦU SỬ DỤNG ĐiỆN, NƢỚC, NGUYÊN VẬT LiỆU
5.1. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện lấy từ lưới điện trung thế 22kv khu vực (chạy dọc trên đường Lê Văn
Lương), cấp điện cho các trạm biến áp riêng của công trình.
5.2. Nhu cầu sử dụng nƣớc
Tổng nhu cầu dùng nước cho mục đích sinh hoạt của Dự án là 777,16 m3/ngày đêm.
5.3. Nhu cầu nguyên vật liệu
Dự án sử dụng các nguyên vật liệu thân thiện với môi trường, các nguyên vật liệu tự
nhiên: gạch bê tông khí chưng áp, sơn sinh thái thân thiện có hàm lượng VOC thấp,…
9. 6. Tiến độ thực hiện dự án
9
STT Công việc thực hiện Thời gian
1 Chuẩn bị đầu tư, chuẩn bị mặt bằng Quý IV/2016
2 Chuẩn bị và vận chuyển nguyên vật liệu Quý IV/2016 đến quý IV/2018
3 Thi công móng Quý IV/2016 đến quý IV/2017
4
Thi công xây dựng các hạng mục công trình
chính
Quý I/2017 đến quý IV/2018
5
Thi công xây dựng các hạng mục công trình
phụ trợ
Quý IV/2018 đến quý I/2019
6 Hoàn thiện các công trình chính và phụ trợ Quý IV/2018 + I/2019
7 Nghiệm thu công trình và đi vào hoạt động Cuối qúy I/2019
11. 1. Vị trí lấy mẫu
Môi trường không khí: Tiến hành lấy 03 mẫu không khí, mỗi vị trí lấy mẫu được
đo 1 lần.
TT Ký hiệu Vị trí
1 KK1 Tại cổng ra vào , giáp đường Lê Văn Lương
2 KK2 Tại trung tâm dự án
3 KK3
Khu vực nhà dân cách dự án 2m về phía phải (so với
cổng dự án)
12. Kết quả quan trắc MT không khí cho thấy chất lƣợng không khí tại
khu vực chƣa có dấu hiệu ô nhiễm.
2. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng không khí
12
TT
THÔNG SỐ/
ĐƠN VỊ
KẾT QUẢ
THỬ NGHIỆM
QCVN
26:2010/BTNMT
QCVN
05:2013/BTNMT
KK1 KK2 KK3
1
Nhiệt độ
(„)
0C 31,2 31,0 31,5 -- --
2
Độ ẩm
(„) % 63,0 63,1 62,8 -- --
3
Tốcđộ
gió („) m/s 0,4-1,2 0,5-1,0 0,5-1,6 -- --
4 Độ ồn („) dBA 67,1-69,2 62,5 -67,3 62,3-66,1 70 --
5 Bụi (*) mg/Nm3 0,28 0,29 0,26 -- 0,3
6 NO2 mg/Nm3 0,112 0,104 0,101 -- 0,2
7 SO2 mg/Nm3 0,135 0,123 0,110 -- 0,35
8 CO mg/Nm3 6,25 6,15 4,80 -- 30
13. 3. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng nƣớc
13
Môi trường nước: tiến hành lấy 1 mẫu nước mặt.
TT Ký hiệu Vị trí
Nƣớc mặt
1 NM1 Tại Rạch Cầu Đạo ngay phía sau dự án
15. Các chỉ tiêu phân tích đều có giá trị nằm trong ngưỡng cho phép tương ứng của
QCVN 03:2015/BTNMT.
4. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng đất
15
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ KẾT QUẢ
QCVN
03:2015/BTNMT
1 Zn mg/kg 17,50 300
2 As mg/kg 1,21 15
3 Pb mg/kg 11,20 200
4 Cd mg/kg 1,82 2
5 Cu mg/kg 9,15 200
Môi trường đất: Vị trí lấy mẫu tại trung tâm dự án “ Kí hiệu: D”
17. 17
Đánh giá tác động môi trường của Dự án qua 3 giai đoạn:
Giai đoạn chuẩn bị Dự án
Giai đoạn thi công Dự án
Giai đoạn Dự án đi vào hoạt động
18. 18
1.GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ DỰ ÁN
Dự án được xây dựng trên khu đất đã được GPMB, san nền hoàn
chỉnh
Vì vậy, lượng sinh khối phát sinh không đáng kể, không cần tiến
hành đánh giá tác động môi trường cũng như các biện pháp giảm
thiểu.
19. 19
STT
Nguồn gây
tác động
Hoạt động phát sinh Đối tượng bị tác động
Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải
1
Bụi và khí
thải
Quá trình thi công, xây dựng
Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu,
máy móc thi công
Môi trường không
khí
Môi trường đất
Môi trường nước
Công nhân trực tiếp
xây dựng và người
dân xung quanh
2 Nước thải
Nước thải sinh hoạt của công nhân
Nước thải từ quá trình thi công: xây dựng
và rửa máy móc thiết bị
Nước mưa chảy tràn
3
CTR
CTNH
Quá trình sinh hoạt của công nhân
Quá trình thi công, xây dựng như: các
thùng chứa sơn, dầu, bóng đèn huỳnh
20. 20
Gia tăng tai nạn giao thông, tiếng ồn, rung, nhu cầu sử dụng điện
nước…
Gây xáo trộn đời sống xã hội địa phương, các tệ nạn xã hội…
Nước mưa chảy tràn gây ngập úng cục bộ, cuốn theo chất ô nhiễm.
Tác động đến sức khỏe công nhân, dân cư…
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI
21. CÁC RỦI RO, SỰ CỐ MÔI TRƢỜNG
Tai nạn giao thông
Tai nạn lao động
Sự cố rò rỉ dầu nhớt, hóa chất ra ngoài môi trƣờng
Sự cố cháy nổ: có thể do chấp điện gây cháy nổ, tia lửa điện
từ…
22. Hoạt động chế biến thức ăn từ khu vực
bếp ăn
Khí thải từ máy phát điện dự phòng
Khí thải từ hoạt động giao thông
II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Khí thải từ việc tập trung chất thải rắn và
từ trạm xử lý nước thải
KHÍ THẢI
Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
23. Nước mưa chảy tràn Nước thải sinh hoạt
Nếu không có biện pháp kỹ thuật xử lý cũng như quản lý chắc
chắn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường bên trong và bên
ngoài Dự án
Nƣớc Thải
II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
24. II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
24
CTR sinh hoạt
• CTR sinh hoạt có thành phần chủ yếu
là chất hữu cơ dễ phân hủy bao gồm
rau quả, thực phẩm thừa…, rác thải
vô cơ bao gồm bao nylon, vỏ lon,
thủy tinh…với khối lượng khoảng
4.602,7 kg/ngày.
CTNH
• Bóng đèn neon thải: 0,23kg/tháng
• Pin, ắc quy : 0,2 kg/tháng
• Linh kiện, thiết bị điện tử
:0,32kg/tháng
• Hộp mực in thải có các thành phần
nguy hại: 0,15kg/tháng
• Dầu mỡ độc hại: 0,3kg/ngày.
25. II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải
25
Gia tăng
lượng
phương tiện
giao thông
• Gia tăng tiếng ồn, độ
rung
• Ảnh hưởng đến giao
thông trong khu vực
Tác động
đến KT-XH
• Tạo việc làm cho
người dân, tăng nguồn
ngân sách
• Ảnh hưởng đến an
ninh trật tự khu vực
Rủi ro, sự
cố
• Tai nạn lao động
• Sự cố cháy nổ, sự cố
trạm xử lý nước thải
DỰ ÁN
27. I. GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG
Giảm thiểu các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
27
Khí thải
• Ưu tiên chọn nguồn cung cấp vật liệu gần khu vực dự án
• Xây dựng hàng rào bằng tôn, bạt quanh khu vực thi công
• Bảo trì, bảo dưỡng phương tiện vận chuyển, máy móc định kỳ.
Nước thải
• Nước thải sinh hoạt: bố trí 2 nhà vệ sinh di động cho công nhân.
• Nước thải nấu ăn: bố trí thiết bị lọc tách mỡ rồi dẫn về hố ga
• Nước thải thi công: dẫn qua bể lắng cát kết hợp tách dầu mỡ sau đó tái sử dụng
để tưới sân bãi.
• Nước mưa chảy tràn: lắng sơ bộ bằng hố ga rồi dẫn vào hệ thống thoát nước
chung của thành phố
CTR &
CTNH
• CTR sinh hoạt: bố trí thùng rác tại các lán trại, hợp đồng với đơn vị có chức năng
để thu gom, xử lý hằng ngày.
• CTR xây dựng: hợp đồng với đơn vị có chức năng để thu gom, có thế tái sử
dụng.
• CTNH: trang bị thùng chứa có nắp đậy, thuê đơn vị có chức năng thu gom định
kỳ.
28. Giảm thiểu các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải
28
• Phân bố thời gian thi
công hợp lý.
• Quy định tốc độ
phương tiện giao
thông ra vào dự án.
• Bảo dưỡng phương
tiện vận chuyển, máy
móc.
Tiếng ồn, độ rung
• Hạn chế phương tiện
tập trung cùng thời
điểm
• Quy định tốc độ xe ra
vào phù hợp
• Biển báo, tín hiệu ra
vào dự án
An toàn giao
thông • Thường xuyên tập
huấn cho công nhân
về an toàn vệ sinh
lao động
• Chú trọng công tác
PCCC.
Tai nạn lao động,
sự cố cháy nổ
29. II. GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG
Giảm thiểu bụi,khí
thải, chât thải
- Bố trí hệ thống ống khói cho các khu bếp nấu hợp lý
- Bố trí hệ thống cây xanh trong khuôn viên khu nhà và các
khu vực trong dự án tạo môi trường xanh và không khí trong
lành.
- Thường xuyên bảo trì hệ thống máy phát điện
- Bố trí ống khói ở vị trí thích hợp và có chiều cao hợp lý.
- Sử dụng hệ thống điều hòa hiện đại
- Bảo dưỡng hệ thống điều hòa định kỳ
- Thu gom và lưu trữ CTR, CTNH đúng quy định
- Bùn thải từ hê thống XLNT được thu gom và hợp đồng với
đơn vị chức năng thu gom và xử lý
Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
29
30. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ THU GOM VÀ XỬ LÝ NƢỚC
THẢI
Nước mưa
Nước thải
(hố tiêu, tiểu)
Nước thải từ chậu
rửa, tắm giặt
Hố ga
Bể tự hoại 3
ngăn
Hệ thống xử lý nước thải
công suất 700 m3/ngày đêm
Hệ thống thoát nước chung của
khu vực
Cống thoát nước khu
vực
Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
Giảm thiểu tác động của nƣớc thải
30
Song chắn rác
Nước thải
nhà bếp
Tách dầuSCR
Hố ga
31. II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Giảm thiểu tác động của chất thải rắn
31
Phân loại rác tại
nguồn, giao cho đơn
vị có chức năng để
thu gom, xử lý
- CTR vô cơ: bán cho các cơ
sở thu mua, tái chế trên địa
bàn 1 tháng/lần
- CTP hữu cơ:lưu trữ khu vực
chứa chất thải riêng, được vận
chuyển và xử lý 1 ngày/lần
CTRSH
Lưu trữ tại khu vực
riêng biệt
Thuê đơn vị có chức năng thu
gom, xử lý theo đúng qui
định.
CTNH
32. II. GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
Giảm thiểu rủi ro, sự cố
─ Trang bị đầy đủ hệ thống PCCC: hệ thống báo cháy tự động, hệ thống đèn thoát hiểm và
đèn sự cố, hệ thống chống sét.
─ Bố trí hệ thống thoát hiểm phù hợp cho từng khu vực của dự án.
─ Thường xuyên tập huấn cho nhân viên làm việc trong khu vực dự án về công tác PCCC.
─ Xây dựng và ban hành nội quy về an toàn điện
─ Tuyên truyền nâng cao nhận thức BVMT
─ Tuân thủ nghiêm ngặt chương trình vận hành và bảo dưỡng đã được thiết lập cho hệ
thống xử lý nước thải.
─ Thực hiện quan trắc định kỳ lưu lượng và chất lượng nước thải cho hệ thống xử lý nước
thải.
32
34. KHÔNG KHÍ
Vị trí giám sát:
03 vị trí tại khu đất dự án.
Tần suất giám sát: 06 tháng/lần
Thông số giám sát: Nhiệt độ, độ
ẩm, bụi tổng, SO2, NO2, CO,
Tiếng ồn, Độ rung,
Tiêu chuẩn so sánh:
QCVN 05:2013/BTNMT,
QCVN 26:2010/BTNMT
QCVN 27:2010/BTNMT
CTR & CTNH
Thông số giám sát: khối lượng,
chủng loại, thành phần CTR và CTNH
Tần suất giám sát: 01 ngày/lần
Giai đoạn xây dựng dự án
NƯỚC THẢI
Vị trí giám sát: 01 điểm tại lán trại
công nhân
Thông số giám sát: các chỉ tiêu theo
QCVN 14:2008/BTNMT, Cột B
Tần suất giám sát: 3 tháng/lần
Tiêu chuẩn so sánh: QCVN
14:2008/BTNMT,Cột B
35. CTR & CTNH
Thông số giám sát: khối lượng,
chủng loại, thành phần CTR và
CTNH
Tần suất giám sát: 06 tháng/lần
Giai đoạn hoạt động
35
NƯỚC THẢI
Vị trí giám sát: 1 mẫu tại vị trí đấu nối
vào hệ thống thoát nước của khu vực
Thông số giám sát: các chỉ tiêu theo
QCVN 14:2008/BTNMT.
Tần suất giám sát: 3 tháng/lần
Tiêu chuẩn so sánh: QCVN
14:2008/BTNMT,Cột B
37. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ
KẾT LUẬN
KIẾN NGHỊ
Báo cáo ĐTM đã nhận dạng được các yếu tố, mức độ tác động đến môi trường khi dự
án đi vào hoạt động và nhận thấy đây là những tác động có thể kiểm soát được.
Do đặc điểm của Dự án, các tác động khi triển khai xây dựng và vận hành đã
được đưa ra các biện pháp giảm thiểu đến các tác động xấu. Chủ đầu tư kính đề
nghị Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh xem xét và phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường để Dự án được triển khai đúng tiến
độ.
37
38. CAM KẾT
Chủ đầu tư xin cam kết sẽ áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường đã nêu;
Đảm bảo đạt được một số Quy chuẩn, tiêu chuẩn của Việt Nam về bảo vệ môi
trường;
Thực hiện nghiêm chỉnh Luật bảo vệ môi trường ;
Chịu trách nhiệm trước pháp luật nước Cộng Hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
nếu có bất kỳ hành vi, vi phạm nào về các hoạt động bảo vệ môi trường của dự
án;
Thực hiện đúng và đầy đủ nội dung, biện pháp xử lý chất thải, giảm thiểu các
tác động đến môi trường và bảo vệ;
38