SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 32
CHƯƠNG 3: BÁO CÁO TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG
3.1 Phương pháp tổng hợp – cân đối
kế toán
3.2 Báo cáo tình hình tài chính
3.3 Báo cáo kết quả hoạt động
3.1 Phương pháp tổng hợp –
cân đối kế toán
3.1.1 Khái niệm
Là phương pháp khái quát tình hình tài sản,
nguồn vốn, kết quả kinh doanh và các mối
quan hệ kinh tế khác thuộc đối tượng hạch
toán trên những mặt bản chất và các mối
quan hệ cân đối vốn có của đối tượng kế
toán.
3.1 Phương pháp tổng hợp – cân
đối kế toán
3.1.2 Ý nghĩa
Tính cân đối tổng quát:
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN (1)
Hoặc
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu (2)
KẾT QUẢ (LÃI, LỖ) = DOANH THU (THU
NHẬP) – CHI PHÍ (3)
3.2 BÁO CÁO TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH
3.2.1 Khái niệm
Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế
toán) là Báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh
tổng quát toàn bộ tài sản và nguồn vốn mà doanh
nghiệp có tại một thời điểm nhất định dưới hình
thức tiền tệ.
- Cơ sở của Báo cáo tình hình tài chính chính là
tính hai mặt của tài sản, thể hiện qua phương
trình kế toán cơ bản (1) và phương trình (2).
3.2 BÁO CÁO TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH
3.2.2 Nội dung
- Phần tài sản:
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
- Phần nguồn vốn
C. Nợ phải trả
D. Vốn chủ sở hữu
3.2 BÁO CÁO TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH
3.2.3 Kết cấu: gồm 2 loại
- Kết cấu kiểu 1 bên (còn được gọi
là kết cấu dọc)
+ Bên trên là phần tài sản.
+ Bên dưới là phần nguồn vốn.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Ngày … tháng … năm …
ĐVT: …
TÀI SẢN SỐ TIỀN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
C. NỢ PHẢI TRẢ
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
3.2 BÁO CÁO TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH
- Kết cấu kiểu 2 bên (còn được gọi
là kết cấu ngang)
+ Bên trái là phần tài sản.
+ Bên phải là phần nguồn vốn.
Đơn vị:………
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Ngày….. tháng….. năm….
(Đvt:……)
Tài sản Số cuối
kỳ
Số đầu
kỳ
Nguồn vốn Số cuối
kỳ
Số đầu kỳ
A.Tài sản ngắn hạn
- Tiền
- Chứng khoán KD
- Phải thu ngắn hạn
KH
-……..
C. Nợ phải trả
- Phải trả người bán
NH
-Thuế và các khoản
phải nộp NN
- Phải trả người bán
DH
-….
B.Tài sản dài hạn
-Phải thu dài hạn
KH
-Tài sản cố định HH
-…….
D.Vốn chủ sở hữu
- Vốn góp CSH
- Quỹ đầu tư phát
triển
-……..
Tổng tài sản Tổng nguồn vốn
3.2 BÁO CÁO TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH
3.2.4 Tính cân đối của Báo cáo tình hình tài
chính
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN (1)
Hoặc
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu (2)
• Ví dụ 1: Tình hình tài sản và nguồn vốn tại công ty Sáng Tạo
tính đến ngày 31/12/20XX như sau: (Đơn vị tính: đồng)
• Yêu cầu: Lập báo cáo tình hình tài chính tại ngày 31/12/20XX
1. Tiền mặt 10.000.000 13. Đầu tư chứng khoán dài hạn 50.000.000
2. Tiền gửi ngân hang 90.000.000 14. Vốn góp liên doanh 100.000.000
3. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 20.000.000 15. Vay ngân hàng (ngắn hạn) 40.000.000
4. Phải thu của KH (ngắn hạn) 30.000.000 16.Phải trả cho người bán 50.000.000
5. Các khoản phải thu khác 10.000.000 17.Thuế và các khoản PNNN 20.000.000
6. Nguyên vật liệu 40.000.000 18.Phải trả người lao động 30.000.000
7. Công cụ dụng cụ 10.000.000 19.Vay dài hạn (dài hạn) 160.000.000
8. Thành phẩm 40.000.000 20.Vốn đầu tư của chủ sở hữu 300.000.000
9. Tài sản cố định hữu hình 250.000.000 21.Quỹ đầu tư phát triển 30.000.000
10. TSCĐ thuê tài chính 100.000.000 22.Lợi nhuận chưa phân phối 150.000.000
11. Tài sản cố định vô hình 100.000.000 23. Quỹ khen thưởng phúc lợi 20.000.000
12. Hao mòn tài sản cố định 50.000.000
Đơn vị: Công ty Sáng Tạo
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Ngày 31 tháng 12 năm 20XX
Đơn vị tính: Đồng
TÀI SẢN Số cuối kỳ NGUỒN VỐN Số cuối kỳ
A. Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Phải thu của khách hàng
Các khoản phải thu khác
Nguyên vật liệu
Công cụ dụng cụ
Thành phẩm
B. Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản cố định vô hình
Hao mòn tài sản cố định
Đầu tư chứng khoán dài hạn
Vốn góp liên doanh
250.000.000
10.000.000
90.000.000
20.000.000
30.000.000
10.000.000
40.000.000
10.000.000
40.000.000
550.000.000
250.000.000
100.000.000
100.000.000
(50.000.000)
50.000.000
100.000.000
C. Nợ phải trả
Vay ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản PNNN
Phải trả người lao động
Vay dài hạn
Quỹ khen thưởng phúc lợi
D. Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
320.000.000
40.000.000
50.000.000
20.000.000
30.000.000
160.000.000
20.000.000
480.000.000
300.000.000
30.000.000
150.000.000
Tổng cộng tài sản 800.000.000 Tổng cộng nguồn vốn 800.000.000
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC
• Trường hợp 1:
Khi một nghiệp vụ kinh tế tài chính phát
sinh làm ảnh hưởng đến hai khoản thuộc
bên tài sản của Báo cáo tình hình tài chính
làm hai khoản này thay đổi, một khoản
tài sản tăng lên và một khoản tài sản
giảm xuống tương ứng.
Ví dụ 2: Doanh nghiệp rút tiền gửi ngân
hàng về nhập quỹ tiền mặt là 10.000.000
đồng
3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC
Ảnh hưởng đến 2 khoản thuộc phần tài sản:
Khoản TM và Khoản TGNH.
- Khoản TM tăng: 10 trđ (từ 10tr lên 20tr)
- Khoản TGNH giảm 10 trđ (từ 90tr xuống 80tr)
Tổng số tiền BCTHTC không đổi.
Đơn vị: Công ty Sáng Tạo
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Ngày 31 tháng 12 năm 20XX
Đơn vị tính: Đồng
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Phải thu của khách hàng
Các khoản phải thu khác
Nguyên vật liệu
Công cụ dụng cụ
Thành phẩm
B. Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản cố định vô hình
Hao mòn tài sản cố định
Đầu tư chứng khoán dài hạn
Vốn góp liên doanh
250.000.000
20.000.000
80.000.000
20.000.000
30.000.000
10.000.000
40.000.000
10.000.000
40.000.000
550.000.000
250.000.000
100.000.000
100.000.000
(50.000.000)
50.000.000
100.000.000
C. Nợ phải trả
Vay ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản phải nộp NN
Phải trả người lao động
Vay dài hạn
Quỹ khen thưởng phúc lợi
D. Nguồn vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
320.000.000
40.000.000
50.000.000
20.000.000
30.000.000
160.000.000
20.000.000
480.000.000
300.000.000
30.000.000
150.000.000
Tổng cộng tài sản 800.000.000 Tổng cộng nguồn vốn 800.000.000
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC
• Trường hợp 2:
Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh làm
ảnh hưởng đến hai khoản thuộc bên nguồn
vốn của Báo cáo tình hình tài chính làm cho
hai khoản này thay đổi, một khoản tăng
lên và một khoản giảm xuống tương ứng.
Ví dụ 3: Doanh nghiệp dùng lợi nhuận chưa
phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh là
20.000.000 đồng.
3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC
Ảnh hưởng đến 2 khoản thuộc phần nguồn
vốn: Khoản Lợi nhuận chưa phân phối và
Khoản Nguồn vốn kinh doanh
- Khoản LNCPP giảm: 20 trđ (từ 150tr xuống
130tr)
- Khoản NVKD tăng: 20 trđ (từ 300tr lên 320tr)
Tổng số tiền BCTHTC không đổi
Đơn vị: Công ty Sáng Tạo
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Ngày 31 tháng 12 năm 20XX
Đơn vị tính: Đồng
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Phải thu của khách hàng
Các khoản phải thu khác
Nguyên vật liệu
Công cụ dụng cụ
Thành phẩm
B. Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản cố định vô hình
Hao mòn tài sản cố định
Đầu tư chứng khoán dài hạn
Vốn góp liên doanh
250.000.000
20.000.000
80.000.000
20.000.000
30.000.000
10.000.000
40.000.000
10.000.000
40.000.000
550.000.000
250.000.000
100.000.000
100.000.000
(50.000.000)
50.000.000
100.000.000
C. Nợ phải trả
Vay ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản phải nộp NN
Phải trả người lao động
Vay dài hạn
Quỹ khen thưởng phúc lợi
D. Nguồn vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
320.000.000
40.000.000
50.000.000
20.000.000
30.000.000
160.000.000
20.000.000
480.000.000
320.000.000
30.000.000
130.000.000
Tổng cộng tài sản 800.000.000 Tổng cộng nguồn vốn 800.000.000
3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC
• Trường hợp 3:
Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh làm
ảnh hưởng đến hai khoản thuộc hai bên
của Báo cáo tình hình tài chính, một khoản
thuộc bên Tài sản, một khoản thuộc bên
Nguồn vốn làm cho khoản bên Tài sản
tăng lên và khoản bên Nguồn vốn cũng
tăng lên tương ứng.
3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC
Ví dụ 4: Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu nhập kho trị
giá 15.000.000 đồng chưa trả tiền cho người bán.
Ảnh hưởng đến 2 khoản : Khoản Nguyên vật liệu
thuộc phần tài sản và Khoản Phải trả cho người bán thuộc
phần nguồn vốn.
- Khoản NVL tăng: 15 trđ (từ 40tr lên 55tr)
- Khoản PTCNB tăng: 15 trđ (từ 50tr lên 65tr)
Tổng số tiền trên BCTHTC tăng đồng thời tỷ trọng
của các khoản thuộc tài sản và nguồn vốn cũng thay đổi.
Đơn vị: Công ty Sáng Tạo
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Ngày 31 tháng 12 năm 20XX
Đơn vị tính: Đồng
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Phải thu của khách hàng
Các khoản phải thu khác
Nguyên vật liệu
Công cụ dụng cụ
Thành phẩm
B. Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản cố định vô hình
Hao mòn tài sản cố định
Đầu tư chứng khoán dài hạn
Vốn góp liên doanh
265.000.000
20.000.000
80.000.000
20.000.000
30.000.000
10.000.000
55.000.000
10.000.000
40.000.000
550.000.000
250.000.000
100.000.000
100.000.000
(50.000.000)
50.000.000
100.000.000
C. Nợ phải trả
Vay ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản phải nộp NN
Phải trả người lao động
Vay dài hạn
Quỹ khen thưởng phúc lợi
D. Nguồn vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
335.000.000
40.000.000
65.000.000
20.000.000
30.000.000
160.000.000
20.000.000
480.000.000
320.000.000
30.000.000
130.000.000
Tổng cộng tài sản 815.000.000 Tổng cộng nguồn vốn 815.000.000
3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC
• Trường hợp 4:
Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh làm
ảnh hưởng đến hai khoản thuộc hai bên
của Báo cáo tình hình tài chính, một khoản
thuộc bên Tài sản, một khoản thuộc bên
Nguồn vốn làm cho khoản bên Tài sản
giảm xuống và khoản bên Nguồn vốn
cũng giảm xuống tương ứng.
3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC
Ví dụ 5: Doanh nghiệp dùng tiền gửi ngân hàng thanh
toán cho người bán là 30.000.000 đồng.
Ảnh hưởng đến 2 khoản: Khoản TGNH thuộc phần
tài sản và Khoản Phải trả cho người bán thuộc phần
nguồn vốn.
- Khoản TGNH giảm: 30 trđ (từ 80tr xuống 50tr)
- Khoản PTCNB giảm: 30 trđ (từ 65tr xuống 35tr)
Tổng số tiền trên BCTHTC giảm đồng thời tỷ trọng
của các khoản thuộc tài sản và nguồn vốn cũng thay đổi.
Đơn vị: Công ty Sáng Tạo
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Ngày 31 tháng 12 năm 20XX
Đơn vị tính: Đồng
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Phải thu của khách hàng
Các khoản phải thu khác
Nguyên vật liệu
Công cụ dụng cụ
Thành phẩm
B. Tài sản dài hạn
Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản cố định vô hình
Hao mòn tài sản cố định
Đầu tư chứng khoán dài hạn
Vốn góp liên doanh
235.000.000
20.000.000
50.000.000
20.000.000
30.000.000
10.000.000
55.000.000
10.000.000
40.000.000
550.000.000
250.000.000
100.000.000
100.000.000
(50.000.000)
50.000.000
100.000.000
C. Nợ phải trả
Vay ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Thuế và các khoản phải nộp NN
Phải trả người lao động
Vay dài hạn
Quỹ khen thưởng phúc lợi
D. Nguồn vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
305.000.000
40.000.000
35.000.000
20.000.000
30.000.000
160.000.000
20.000.000
480.000.000
320.000.000
30.000.000
130.000.000
Tổng cộng tài sản 785.000.000 Tổng cộng nguồn vốn 785.000.000
3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC
• Nhận xét :
- Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng ít nhất đến hai
khoản thuộc BCTHTC.
- Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến hai khoản thuộc
một bên của BCTHTC (tài sản hoặc nguồn vốn) thì số tổng
cộng của BCTHTC không đổi, nhưng tỷ trọng của các khoản
chịu ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đó thay đổi.
- Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến hai khoản, trong
đó một khoản thuộc tài sản và một khoản nguồn vốn, thì số
tổng cộng của BCTHTC thay đổi (tăng lên hoặc giảm xuống),
tỷ trọng của các khoản thuộc BCTHTC đều có sự thay đổi.
- Mọi Nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều không làm mất đi tính
chất cân đối của BCTHTC.
BÀI TẬP BẮT BUỘC
Lấy 20 nghiệp vụ kinh tế tài chính
phát sinh trong một đơn vị kế toán cụ
thể và phân tích các đối tượng kế toán
có trong nghiệp vụ kinh tế phát sinh
đó.
3.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
3.3.1 Khái niệm
Báo cáo kết quả hoạt động là một báo cáo tài
chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình
và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán
của doanh nghiệp, chi tiết theo hoạt động kinh
doanh và các hoạt động khác.
3.3.2 Tác dụng
3.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
3.3.3 Nội dung và kết cấu
- Nội dung:
Phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp, bao gồm kết quả kinh doanh và
kết quả khác.
- Kết cấu:
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11) 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51
52
3.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Ví dụ 6: Doanh nghiệp Hoa Mai có số liệu về tình hình sản
xuất kinh doanh năm 20XX được tổng hợp như sau:
• Tổng doanh thu bán hàng: 500.000.000đ trong đó các khoản
giảm trừ doanh thu bán hàng là 10.000.000 đồng
• Giá vốn hàng bán: 100.000.000 đồng
• Chi phí bán hàng: 10.000.000 đồng
• Chi phí quản lý doanh nghiệp: 20.000.000 đồng
• Doanh thu hoạt động tài chính: 130.000.000 đồng
• Chi phí hoạt động tài chính: 80.000.000 đồng
• Thu nhập khác: 10.000.000 đồng
• Chi phí khác: 5.000.000 đồng
• Chi phí thuế TNDN hiện hành: 20.000.000 đồng
• Yêu cầu: Hãy lập báo cáo kết quả hoạt động của doanh
nghiệp năm 20XX.
Đơn vị: Doanh nghiệp Hoa Mai
Báo cáo kết quả hoạt động
Năm 20XX
Đơn vị tính: đồng
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết minh Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 100.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 5.000.000
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 10 95.000.000
4. Giá vốn hàng bán 11 50.000.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11) 20 45.000.000
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 30.000.000
7. Chi phí tài chính 22 20.000.000
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24 5.000.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 10.000.000
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30 40.000.000
11. Thu nhập khác 31 10.000.000
12. Chi phí khác 32 5.000.000
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 5.000.000
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 45.000.000
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Bài tập 1, 2, 3, 4, 5,6.
2. Đọc trước chương 4: Chứng từ và
kiểm kê
3. Tìm hiểu và thu thập một số chứng
từ trên thực tế và các quy trình kiểm
kê mà em biết

Más contenido relacionado

Similar a Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.ppt

Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá
 
Maubaocaotaichinhdoanhnghiepvuavanho 130101203213-phpapp02
Maubaocaotaichinhdoanhnghiepvuavanho 130101203213-phpapp02Maubaocaotaichinhdoanhnghiepvuavanho 130101203213-phpapp02
Maubaocaotaichinhdoanhnghiepvuavanho 130101203213-phpapp02
ktnhaque
 
Tài liệu hướng dẫn cách lập báo cáo tài chính hoàn chỉnh
Tài liệu hướng dẫn cách lập báo cáo tài chính hoàn chỉnhTài liệu hướng dẫn cách lập báo cáo tài chính hoàn chỉnh
Tài liệu hướng dẫn cách lập báo cáo tài chính hoàn chỉnh
ktnhaque
 
Bai 5 s&i-he thong tai chinh
Bai 5   s&i-he thong tai chinhBai 5   s&i-he thong tai chinh
Bai 5 s&i-he thong tai chinh
tuyenngon95
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Học Huỳnh Bá
 

Similar a Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.ppt (20)

Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh kh
 
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuongBai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
 
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdfCâu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
Câu hỏi và bài tập chủ đề 03 - NLKT.pdf
 
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chínhBài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
Bài tập kế toán tài chính 2: đầu tư tài chính
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Thẩm-định-giá-doanh-nghiệp.pptx
Thẩm-định-giá-doanh-nghiệp.pptxThẩm-định-giá-doanh-nghiệp.pptx
Thẩm-định-giá-doanh-nghiệp.pptx
 
Đề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụngĐề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụng
 
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxAnh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
 
Maubaocaotaichinhdoanhnghiepvuavanho 130101203213-phpapp02
Maubaocaotaichinhdoanhnghiepvuavanho 130101203213-phpapp02Maubaocaotaichinhdoanhnghiepvuavanho 130101203213-phpapp02
Maubaocaotaichinhdoanhnghiepvuavanho 130101203213-phpapp02
 
Tài liệu hướng dẫn cách lập báo cáo tài chính hoàn chỉnh
Tài liệu hướng dẫn cách lập báo cáo tài chính hoàn chỉnhTài liệu hướng dẫn cách lập báo cáo tài chính hoàn chỉnh
Tài liệu hướng dẫn cách lập báo cáo tài chính hoàn chỉnh
 
Mau bieu-bctc-dn-nho-va-vua-theo-qd48
Mau bieu-bctc-dn-nho-va-vua-theo-qd48Mau bieu-bctc-dn-nho-va-vua-theo-qd48
Mau bieu-bctc-dn-nho-va-vua-theo-qd48
 
Tài liệu kế toán tài sản cố định
Tài liệu kế toán tài sản cố địnhTài liệu kế toán tài sản cố định
Tài liệu kế toán tài sản cố định
 
Chuong 3 kế tón hang ton kho
Chuong 3  kế tón  hang ton khoChuong 3  kế tón  hang ton kho
Chuong 3 kế tón hang ton kho
 
Quan tri doanh nghiep
Quan tri doanh nghiepQuan tri doanh nghiep
Quan tri doanh nghiep
 
Quản trị tài chính Doanh Nghiệp
Quản trị tài chính Doanh NghiệpQuản trị tài chính Doanh Nghiệp
Quản trị tài chính Doanh Nghiệp
 
Quản trị tài chính nguồn tài trợ ngắn hạn
Quản trị tài chính   nguồn tài trợ ngắn hạnQuản trị tài chính   nguồn tài trợ ngắn hạn
Quản trị tài chính nguồn tài trợ ngắn hạn
 
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giảiĐề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
 
Bai 5 s&i-he thong tai chinh
Bai 5   s&i-he thong tai chinhBai 5   s&i-he thong tai chinh
Bai 5 s&i-he thong tai chinh
 
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt   tài khoản và ghi sổ képNlkt   tài khoản và ghi sổ kép
Nlkt tài khoản và ghi sổ kép
 

Chuong 3 Bao cao tinh hinh tai chinh va bao cao ket qua hoat dong.ppt

  • 1. CHƯƠNG 3: BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 3.1 Phương pháp tổng hợp – cân đối kế toán 3.2 Báo cáo tình hình tài chính 3.3 Báo cáo kết quả hoạt động
  • 2. 3.1 Phương pháp tổng hợp – cân đối kế toán 3.1.1 Khái niệm Là phương pháp khái quát tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh doanh và các mối quan hệ kinh tế khác thuộc đối tượng hạch toán trên những mặt bản chất và các mối quan hệ cân đối vốn có của đối tượng kế toán.
  • 3. 3.1 Phương pháp tổng hợp – cân đối kế toán 3.1.2 Ý nghĩa Tính cân đối tổng quát: TÀI SẢN = NGUỒN VỐN (1) Hoặc Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu (2) KẾT QUẢ (LÃI, LỖ) = DOANH THU (THU NHẬP) – CHI PHÍ (3)
  • 4. 3.2 BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 3.2.1 Khái niệm Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) là Báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ tài sản và nguồn vốn mà doanh nghiệp có tại một thời điểm nhất định dưới hình thức tiền tệ. - Cơ sở của Báo cáo tình hình tài chính chính là tính hai mặt của tài sản, thể hiện qua phương trình kế toán cơ bản (1) và phương trình (2).
  • 5. 3.2 BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 3.2.2 Nội dung - Phần tài sản: A. Tài sản ngắn hạn B. Tài sản dài hạn - Phần nguồn vốn C. Nợ phải trả D. Vốn chủ sở hữu
  • 6. 3.2 BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 3.2.3 Kết cấu: gồm 2 loại - Kết cấu kiểu 1 bên (còn được gọi là kết cấu dọc) + Bên trên là phần tài sản. + Bên dưới là phần nguồn vốn.
  • 7. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Ngày … tháng … năm … ĐVT: … TÀI SẢN SỐ TIỀN A. TÀI SẢN NGẮN HẠN B. TÀI SẢN DÀI HẠN TỔNG CỘNG TÀI SẢN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN C. NỢ PHẢI TRẢ D. VỐN CHỦ SỞ HỮU TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
  • 8. 3.2 BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH - Kết cấu kiểu 2 bên (còn được gọi là kết cấu ngang) + Bên trái là phần tài sản. + Bên phải là phần nguồn vốn.
  • 9. Đơn vị:……… BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Ngày….. tháng….. năm…. (Đvt:……) Tài sản Số cuối kỳ Số đầu kỳ Nguồn vốn Số cuối kỳ Số đầu kỳ A.Tài sản ngắn hạn - Tiền - Chứng khoán KD - Phải thu ngắn hạn KH -…….. C. Nợ phải trả - Phải trả người bán NH -Thuế và các khoản phải nộp NN - Phải trả người bán DH -…. B.Tài sản dài hạn -Phải thu dài hạn KH -Tài sản cố định HH -……. D.Vốn chủ sở hữu - Vốn góp CSH - Quỹ đầu tư phát triển -…….. Tổng tài sản Tổng nguồn vốn
  • 10. 3.2 BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 3.2.4 Tính cân đối của Báo cáo tình hình tài chính TÀI SẢN = NGUỒN VỐN (1) Hoặc Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu (2)
  • 11. • Ví dụ 1: Tình hình tài sản và nguồn vốn tại công ty Sáng Tạo tính đến ngày 31/12/20XX như sau: (Đơn vị tính: đồng) • Yêu cầu: Lập báo cáo tình hình tài chính tại ngày 31/12/20XX 1. Tiền mặt 10.000.000 13. Đầu tư chứng khoán dài hạn 50.000.000 2. Tiền gửi ngân hang 90.000.000 14. Vốn góp liên doanh 100.000.000 3. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 20.000.000 15. Vay ngân hàng (ngắn hạn) 40.000.000 4. Phải thu của KH (ngắn hạn) 30.000.000 16.Phải trả cho người bán 50.000.000 5. Các khoản phải thu khác 10.000.000 17.Thuế và các khoản PNNN 20.000.000 6. Nguyên vật liệu 40.000.000 18.Phải trả người lao động 30.000.000 7. Công cụ dụng cụ 10.000.000 19.Vay dài hạn (dài hạn) 160.000.000 8. Thành phẩm 40.000.000 20.Vốn đầu tư của chủ sở hữu 300.000.000 9. Tài sản cố định hữu hình 250.000.000 21.Quỹ đầu tư phát triển 30.000.000 10. TSCĐ thuê tài chính 100.000.000 22.Lợi nhuận chưa phân phối 150.000.000 11. Tài sản cố định vô hình 100.000.000 23. Quỹ khen thưởng phúc lợi 20.000.000 12. Hao mòn tài sản cố định 50.000.000
  • 12. Đơn vị: Công ty Sáng Tạo BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Ngày 31 tháng 12 năm 20XX Đơn vị tính: Đồng TÀI SẢN Số cuối kỳ NGUỒN VỐN Số cuối kỳ A. Tài sản ngắn hạn Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Phải thu của khách hàng Các khoản phải thu khác Nguyên vật liệu Công cụ dụng cụ Thành phẩm B. Tài sản dài hạn Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản cố định vô hình Hao mòn tài sản cố định Đầu tư chứng khoán dài hạn Vốn góp liên doanh 250.000.000 10.000.000 90.000.000 20.000.000 30.000.000 10.000.000 40.000.000 10.000.000 40.000.000 550.000.000 250.000.000 100.000.000 100.000.000 (50.000.000) 50.000.000 100.000.000 C. Nợ phải trả Vay ngắn hạn Phải trả cho người bán Thuế và các khoản PNNN Phải trả người lao động Vay dài hạn Quỹ khen thưởng phúc lợi D. Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu Quỹ đầu tư phát triển Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 320.000.000 40.000.000 50.000.000 20.000.000 30.000.000 160.000.000 20.000.000 480.000.000 300.000.000 30.000.000 150.000.000 Tổng cộng tài sản 800.000.000 Tổng cộng nguồn vốn 800.000.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 13. 3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC • Trường hợp 1: Khi một nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh làm ảnh hưởng đến hai khoản thuộc bên tài sản của Báo cáo tình hình tài chính làm hai khoản này thay đổi, một khoản tài sản tăng lên và một khoản tài sản giảm xuống tương ứng. Ví dụ 2: Doanh nghiệp rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt là 10.000.000 đồng
  • 14. 3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC Ảnh hưởng đến 2 khoản thuộc phần tài sản: Khoản TM và Khoản TGNH. - Khoản TM tăng: 10 trđ (từ 10tr lên 20tr) - Khoản TGNH giảm 10 trđ (từ 90tr xuống 80tr) Tổng số tiền BCTHTC không đổi.
  • 15. Đơn vị: Công ty Sáng Tạo BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Ngày 31 tháng 12 năm 20XX Đơn vị tính: Đồng TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền A. Tài sản ngắn hạn Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Phải thu của khách hàng Các khoản phải thu khác Nguyên vật liệu Công cụ dụng cụ Thành phẩm B. Tài sản dài hạn Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản cố định vô hình Hao mòn tài sản cố định Đầu tư chứng khoán dài hạn Vốn góp liên doanh 250.000.000 20.000.000 80.000.000 20.000.000 30.000.000 10.000.000 40.000.000 10.000.000 40.000.000 550.000.000 250.000.000 100.000.000 100.000.000 (50.000.000) 50.000.000 100.000.000 C. Nợ phải trả Vay ngắn hạn Phải trả cho người bán Thuế và các khoản phải nộp NN Phải trả người lao động Vay dài hạn Quỹ khen thưởng phúc lợi D. Nguồn vốn chủ sở hữu Nguồn vốn kinh doanh Quỹ đầu tư phát triển Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 320.000.000 40.000.000 50.000.000 20.000.000 30.000.000 160.000.000 20.000.000 480.000.000 300.000.000 30.000.000 150.000.000 Tổng cộng tài sản 800.000.000 Tổng cộng nguồn vốn 800.000.000 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 16. 3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC • Trường hợp 2: Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh làm ảnh hưởng đến hai khoản thuộc bên nguồn vốn của Báo cáo tình hình tài chính làm cho hai khoản này thay đổi, một khoản tăng lên và một khoản giảm xuống tương ứng. Ví dụ 3: Doanh nghiệp dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh doanh là 20.000.000 đồng.
  • 17. 3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC Ảnh hưởng đến 2 khoản thuộc phần nguồn vốn: Khoản Lợi nhuận chưa phân phối và Khoản Nguồn vốn kinh doanh - Khoản LNCPP giảm: 20 trđ (từ 150tr xuống 130tr) - Khoản NVKD tăng: 20 trđ (từ 300tr lên 320tr) Tổng số tiền BCTHTC không đổi
  • 18. Đơn vị: Công ty Sáng Tạo BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Ngày 31 tháng 12 năm 20XX Đơn vị tính: Đồng Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền A. Tài sản ngắn hạn Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Phải thu của khách hàng Các khoản phải thu khác Nguyên vật liệu Công cụ dụng cụ Thành phẩm B. Tài sản dài hạn Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản cố định vô hình Hao mòn tài sản cố định Đầu tư chứng khoán dài hạn Vốn góp liên doanh 250.000.000 20.000.000 80.000.000 20.000.000 30.000.000 10.000.000 40.000.000 10.000.000 40.000.000 550.000.000 250.000.000 100.000.000 100.000.000 (50.000.000) 50.000.000 100.000.000 C. Nợ phải trả Vay ngắn hạn Phải trả cho người bán Thuế và các khoản phải nộp NN Phải trả người lao động Vay dài hạn Quỹ khen thưởng phúc lợi D. Nguồn vốn chủ sở hữu Nguồn vốn kinh doanh Quỹ đầu tư phát triển Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 320.000.000 40.000.000 50.000.000 20.000.000 30.000.000 160.000.000 20.000.000 480.000.000 320.000.000 30.000.000 130.000.000 Tổng cộng tài sản 800.000.000 Tổng cộng nguồn vốn 800.000.000
  • 19. 3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC • Trường hợp 3: Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh làm ảnh hưởng đến hai khoản thuộc hai bên của Báo cáo tình hình tài chính, một khoản thuộc bên Tài sản, một khoản thuộc bên Nguồn vốn làm cho khoản bên Tài sản tăng lên và khoản bên Nguồn vốn cũng tăng lên tương ứng.
  • 20. 3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC Ví dụ 4: Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá 15.000.000 đồng chưa trả tiền cho người bán. Ảnh hưởng đến 2 khoản : Khoản Nguyên vật liệu thuộc phần tài sản và Khoản Phải trả cho người bán thuộc phần nguồn vốn. - Khoản NVL tăng: 15 trđ (từ 40tr lên 55tr) - Khoản PTCNB tăng: 15 trđ (từ 50tr lên 65tr) Tổng số tiền trên BCTHTC tăng đồng thời tỷ trọng của các khoản thuộc tài sản và nguồn vốn cũng thay đổi.
  • 21. Đơn vị: Công ty Sáng Tạo BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Ngày 31 tháng 12 năm 20XX Đơn vị tính: Đồng Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền A. Tài sản ngắn hạn Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Phải thu của khách hàng Các khoản phải thu khác Nguyên vật liệu Công cụ dụng cụ Thành phẩm B. Tài sản dài hạn Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản cố định vô hình Hao mòn tài sản cố định Đầu tư chứng khoán dài hạn Vốn góp liên doanh 265.000.000 20.000.000 80.000.000 20.000.000 30.000.000 10.000.000 55.000.000 10.000.000 40.000.000 550.000.000 250.000.000 100.000.000 100.000.000 (50.000.000) 50.000.000 100.000.000 C. Nợ phải trả Vay ngắn hạn Phải trả cho người bán Thuế và các khoản phải nộp NN Phải trả người lao động Vay dài hạn Quỹ khen thưởng phúc lợi D. Nguồn vốn chủ sở hữu Nguồn vốn kinh doanh Quỹ đầu tư phát triển Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 335.000.000 40.000.000 65.000.000 20.000.000 30.000.000 160.000.000 20.000.000 480.000.000 320.000.000 30.000.000 130.000.000 Tổng cộng tài sản 815.000.000 Tổng cộng nguồn vốn 815.000.000
  • 22. 3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC • Trường hợp 4: Nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh làm ảnh hưởng đến hai khoản thuộc hai bên của Báo cáo tình hình tài chính, một khoản thuộc bên Tài sản, một khoản thuộc bên Nguồn vốn làm cho khoản bên Tài sản giảm xuống và khoản bên Nguồn vốn cũng giảm xuống tương ứng.
  • 23. 3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC Ví dụ 5: Doanh nghiệp dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán cho người bán là 30.000.000 đồng. Ảnh hưởng đến 2 khoản: Khoản TGNH thuộc phần tài sản và Khoản Phải trả cho người bán thuộc phần nguồn vốn. - Khoản TGNH giảm: 30 trđ (từ 80tr xuống 50tr) - Khoản PTCNB giảm: 30 trđ (từ 65tr xuống 35tr) Tổng số tiền trên BCTHTC giảm đồng thời tỷ trọng của các khoản thuộc tài sản và nguồn vốn cũng thay đổi.
  • 24. Đơn vị: Công ty Sáng Tạo BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Ngày 31 tháng 12 năm 20XX Đơn vị tính: Đồng Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền A. Tài sản ngắn hạn Tiền mặt Tiền gửi ngân hàng Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Phải thu của khách hàng Các khoản phải thu khác Nguyên vật liệu Công cụ dụng cụ Thành phẩm B. Tài sản dài hạn Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định thuê tài chính Tài sản cố định vô hình Hao mòn tài sản cố định Đầu tư chứng khoán dài hạn Vốn góp liên doanh 235.000.000 20.000.000 50.000.000 20.000.000 30.000.000 10.000.000 55.000.000 10.000.000 40.000.000 550.000.000 250.000.000 100.000.000 100.000.000 (50.000.000) 50.000.000 100.000.000 C. Nợ phải trả Vay ngắn hạn Phải trả cho người bán Thuế và các khoản phải nộp NN Phải trả người lao động Vay dài hạn Quỹ khen thưởng phúc lợi D. Nguồn vốn chủ sở hữu Nguồn vốn kinh doanh Quỹ đầu tư phát triển Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 305.000.000 40.000.000 35.000.000 20.000.000 30.000.000 160.000.000 20.000.000 480.000.000 320.000.000 30.000.000 130.000.000 Tổng cộng tài sản 785.000.000 Tổng cộng nguồn vốn 785.000.000
  • 25. 3.2.4 Tính cân đối của BCTHTC • Nhận xét : - Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng ít nhất đến hai khoản thuộc BCTHTC. - Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến hai khoản thuộc một bên của BCTHTC (tài sản hoặc nguồn vốn) thì số tổng cộng của BCTHTC không đổi, nhưng tỷ trọng của các khoản chịu ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đó thay đổi. - Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng đến hai khoản, trong đó một khoản thuộc tài sản và một khoản nguồn vốn, thì số tổng cộng của BCTHTC thay đổi (tăng lên hoặc giảm xuống), tỷ trọng của các khoản thuộc BCTHTC đều có sự thay đổi. - Mọi Nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều không làm mất đi tính chất cân đối của BCTHTC.
  • 26. BÀI TẬP BẮT BUỘC Lấy 20 nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong một đơn vị kế toán cụ thể và phân tích các đối tượng kế toán có trong nghiệp vụ kinh tế phát sinh đó.
  • 27. 3.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 3.3.1 Khái niệm Báo cáo kết quả hoạt động là một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát tình hình và kết quả kinh doanh trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp, chi tiết theo hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác. 3.3.2 Tác dụng
  • 28. 3.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG 3.3.3 Nội dung và kết cấu - Nội dung: Phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm kết quả kinh doanh và kết quả khác. - Kết cấu:
  • 29. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm……… Đơn vị tính:............ CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 10 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11) 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 30 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 51 52
  • 30. 3.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Ví dụ 6: Doanh nghiệp Hoa Mai có số liệu về tình hình sản xuất kinh doanh năm 20XX được tổng hợp như sau: • Tổng doanh thu bán hàng: 500.000.000đ trong đó các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng là 10.000.000 đồng • Giá vốn hàng bán: 100.000.000 đồng • Chi phí bán hàng: 10.000.000 đồng • Chi phí quản lý doanh nghiệp: 20.000.000 đồng • Doanh thu hoạt động tài chính: 130.000.000 đồng • Chi phí hoạt động tài chính: 80.000.000 đồng • Thu nhập khác: 10.000.000 đồng • Chi phí khác: 5.000.000 đồng • Chi phí thuế TNDN hiện hành: 20.000.000 đồng • Yêu cầu: Hãy lập báo cáo kết quả hoạt động của doanh nghiệp năm 20XX.
  • 31. Đơn vị: Doanh nghiệp Hoa Mai Báo cáo kết quả hoạt động Năm 20XX Đơn vị tính: đồng CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 100.000.000 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 5.000.000 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 10 95.000.000 4. Giá vốn hàng bán 11 50.000.000 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11) 20 45.000.000 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 30.000.000 7. Chi phí tài chính 22 20.000.000 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 24 5.000.000 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 10.000.000 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 30 40.000.000 11. Thu nhập khác 31 10.000.000 12. Chi phí khác 32 5.000.000 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 5.000.000 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 45.000.000
  • 32. BÀI TẬP VỀ NHÀ 1. Bài tập 1, 2, 3, 4, 5,6. 2. Đọc trước chương 4: Chứng từ và kiểm kê 3. Tìm hiểu và thu thập một số chứng từ trên thực tế và các quy trình kiểm kê mà em biết