3. I. Các kiến thức cần nắm vững:
1. Axit, bazơ, hidroxit lưỡng tính và muối
theo A-re-ni-ut ? (Sgk)
2. Tích số ion của nước ?
KH2O (250C) = [H+].[OH-]= 1,0.10-14.
3. Khái niệm pH ?(sgk), Công thức tính ?
pH = - log[H+]
5. I. Các kiến thức cần nắm vững:
5. Phản ứng trao đổi ion ,điều kiện và
bản chất của phản ứng trao đổi ion ?
- Tạo chất kết tủa.
- Tạo chất điện li yếu (nước hoặc axit
yếu) .
- Tạo chất khí.
6. II.Củng cố và rèn luyện
Trò chơi “Kim tự tháp”
phiên bản mới
7.
8. Luật chơi:
- Lớp chia làm 4 đội chơi
- Mỗi đội cử 1 đội trưởng. Đội trưởng có
nhiệm vụ chọn chủ đề cho đội.Tất cả các
thành viên trong đội tham gia trả lời câu hỏi.
Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời
sai không bị trừ điểm. Các đội còn lại cũng
có quyền trả lời, nếu đúng thì mỗi câu được
cộng 5 điểm và sai không bị trừ điểm.Ở
vòng 2 số điểm cộng sẽ được nhân đôi nếu
các đội có câu trả lời đúng.
• -Thời gian suy nghĩ là 1 phút 30s, sau 1 phút
30s đội nào chưa đưa ra đáp án thì không
chấp nhận đáp án đó.
16. Câu 1
1111111111222222222233333333334444444444555555555566666666667777777777888888888890123456789000000000111111112222222233333333444444445555555566666666777777778888888899999999
Điền vào chỗ trống:
..... là chất khi tan trong nước
phân li cho ra cation H+.
...... là chất khi tan trong nước
phân li ra ion OH-.
........ là hidroxit khi tan trong
nước vừa có thể phân li như axit,
vừa có thể phân li như bazơ.
....... là hợp chất khi tan trong
nước phân li ra cation kim loại
(hoặc cation NH4
Axit là chất khi tan trong nước
phân li cho ra cation H+.
Bazơ là chất khi tan trong nước
phân li ra ion OH-.
Hidroxit lưỡng tính là hidroxit khi
tan trong nước vừa có thể phân li
như axit, vừa có thể phân li như
bazơ.
Muối là hợp chất khi tan trong
nước phân li ra cation kim loại
(hoặc cation NH+) và anion gốc
4
axit.
+) và anion gốc
axit.
17. Câu 2
Muối axit: là muối mà anion gốc axit
còn hidro có khả năng phân li ra ion
H+.
Cho ví dụ:
NaHCO3,KHCO3,KHSO4, CaHPO4,...
1111111111222222222233333333334444444444555555555566666666667777777777888888888890123456789000000000111111112222222233333333444444445555555566666666777777778888888899999999
18. Câu 3
các axit nhiều nấc: khi tan trong nước
phân li theo nhiều nấc ra ion H+ đó là
các axit nhiều nấc. Cho ví dụ
H2SO4, H2CO3,H2SO3, H3PO4,...
1111111111222222222233333333334444444444555555555566666666667777777777888888888890123456789000000000111111112222222233333333444444445555555566666666777777778888888899999999
19. Câu 4
Muối trung hòa: là muối mà anion gốc
axit không còn hidro có khả năng phân
li ra ion H+ (hidro có tính axit). Cho ví
dụ :
Na2CO3, CaSO4,BaCl2, (NH4)2CO3...
1111111111222222222233333333334444444444555555555566666666667777777777888888888890123456789000000000111111112222222233333333444444445555555566666666777777778888888899999999
20. Câu 5
viết phương trình phản ứng của các
cặp chất sau:
a. Na2CO3 + Ca(NO3)2
b. CuSO4 H2SO4
c. NaHCO3 + HCl
d. Pb(OH)2(r) + HNO3
e. Pb(OH)2(r) + NaOH
a. Na2CO3 + Ca(NO3)2 = 2NaNO3 +CaCO3 .
CO3
2- + Ca2+ = CaCO3↓
b. CuSO4 + H2SO4 không xảy ra.
c. NaHCO3 + HCl = NaCl + CO2 + H2O.
HCO3
- + H+ = H2O + CO2↑.
d. Pb(OH)2(r) + 2HNO3 = Pb(NO3)2 + 2H2O.
Pb(OH)2 + 2H+ = Pb2+ + 2H2O
e. Pb(OH)(r) + 2NaOH = NaPbO+ 2HO.
222 21111111111222222222233333333334444444444555555555566666666667777777777888888888890123456789000000000111111112222222233333333444444445555555566666666777777778888888899999999
Pb(OH)(r) + 2OH- = PbO2- + 2HO.
22
2
21. Câu 6
Tạo -Nathành SO+ chất BaClđiện = BaSOli yếu:
↓ + 2NaCl.
24 2 4-Có NaOH kết tủa + HCl tráng NaCl xuất + hiện.
HO
2Tạo Bản Hchất O, màu của phản hồng ứng của là dd sự nhạt kết dần 2hợp
và
biến của hai mất.
ion SO4
Bản chất là sự kết hợp của OH- và H+.
-CHCOONa + HCl CHCOOH + NaCl
33Tạo axit yếu: Dung dịch thu được có
mùi giấm.
Bản chất là sự kết hợp của ion
CHCOO- và H+. 31111111111222222222233333333334444444444555555555566666666667777777777888888888890123456789000000000111111112222222233333333444444445555555566666666777777778888888899999999
Nêu hiện tượng và bản chất của các
phương trình phản ứng sau:
1.NaSO+ BaCl= BaSO↓ + 2NaCl.
24 2 42.NaOH + HCl 2- và NaCl Ba2+ + H.
O.
2-Biết Na-dd CONaOH + 2HCl trước = 2NaCl phản + ứng COcó ↑ màu
+
23 2Hhồng.
O.
3.2thấy CHcó COONa sủi bọt + khí:
HCl CHCOOH +
33NaCl
Bản chất của phản ứng là sự kết hợp
4.của Na-COCO+ 2HCl = 2NaCl + CO↑ +
22- 3 và H+ để tạo thành axit 2kém
3
HO.
2bền , phân hủy thành khí CO2 thoát ra .
22. Câu 7
Hoàn chỉnh các ý sau:
- Tích số ion của nước ……
-Nước có môi trường..........
-Sự điện li của nước...........
-Giấy chỉ thị trong môi trường
nước............
: KH2O(250C) =
[H+].[OH-] = 1,0.10-14
-Nước có môi trường: Trung tính.
-Sự điện li của nước: H2O là chất điện
li yếu.
-Giấy chỉ thị trong môi trường nước:
Không đổi màu
1111111111222222222233333333334444444444555555555566666666667777777777888888888890123456789000000000111111112222222233333333444444445555555566666666777777778888888899999999
23. Câu 8
các khoảng pH thích hợp:
MT trung tính có:............................
MT kiềm có ………………………..
MT axit có ...............................
Quỳ hóa đỏ..............................
Quỳ hóa xanh....................
có: pH = 7 hay [H+] =
1,0.10-7.
kiềm có pH > 7 hay [H+] < 1,0.10-7.
MT axit có pH < 7 hay [H+] > 1,0.10-7.
đỏ khi pH ≤ 6 ;
Quỳ hóa xanh khi pH ≥ 8
1111111111222222222233333333334444444444555555555566666666667777777777888888888890123456789000000000111111112222222233333333444444445555555566666666777777778888888899999999
24. Câu 9
Một dung dịch có [H+] = 0,010M . Tính [OH-]
và pH của dd. Môi trường của dd này là gì ?
Quỳ tím đổi sang màu gì trong dd này?
Giải:
[H+] = 0,010M = 1,0.10-2M
* Nên pH = 2.
* Môi trường của dd này là axit, quỳ
hóa đỏ trong dd này.
1111111111222222222233333333334444444444555555555566666666667777777777888888888890123456789000000000111111112222222233333333444444445555555566666666777777778888888899999999
25. Câu 10
Một dd có pH = 9,0. Nồng độ [H+] và [OH-]
là bao nhiêu ? Màu của phenolphtalein
trong dd này là gi?
Giải:
* pH = 9,0 nên [H+] = 1,0.10-9M và
[OH-] = 1,0.10-14/1,0.10-9= 1,0.10-5 M.
* pH > 7,0 nên dd có môi trường kiềm
* Phenolphtalein hóa hồng .
1111111111222222222233333333334444444444555555555566666666667777777777888888888890123456789000000000111111112222222233333333444444445555555566666666777777778888888899999999