SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 55
Ths. Bs. Trần Đức Tuấn
BVĐK Quốc tế Vinmec Times city
Cập nhật chẩn đoán và điều trị tai
biến nhồi máu não cấp 2018
Giới thiệu chung
• Đột quỵ: 80% nhồi máu
• Là nguyên nhân tử vong hàng đầu tại Việt Nam
• Chẩn đoán: CT Scan/ MRI
• Điều trị: Lấy huyết khối cơ học + r-tPA tĩnh mạch
Nhồi máu não cấp
- Trung tâm (Infarction core)
+ Tế bào không hồi phục
+ Tiến triển thành ổ nhồi máu
- Chu vi ổ (Penumbra)
+ Các tế bào có thể sống vài giờ nếu thiếu máu
+ Khả năng
Hồi phục: nếu được tưới máu lại
Nhồi máu: nếu kéo dài
 Can thiệp điều trị cấp cứu vùng này
Mức đề xuất và
bằng chứng
AHA/ASA
EMS – Emergency
Medical Service
• EMS cần thông báo trong cho bệnh viện
về trường hợp bệnh nhân nghi ngờ đột
quỵ trong quá trình vận chuyển để chuẩn
bị nguồn lực trước khí BN đến viện (Loại
I; mức độ bằng chứng B-NR)
• EMS nghi ngờ nhiều về đột quỵ nên
được vận chuyển nhanh đến cơ sở y tế
gần nhất có khả năng thực hiện tiêu sợi
huyết đường tĩnh mạch (Loại I; mức độ
bằng chứng B-NR)
Xử trí đột quỵ tại
Bệnh viện
• Mục tiêu ban đầu về thời gian “door-to-needle” nên đạt là trong
vòng 60 phút ở >= 50% bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não được
điều trị với tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch (Loại I; mức độ bằng
chứng B-NR)
• Nên có mục tiêu thứ 2 về thời gian “door-to-needle” là
trong vòng 45 phút ở >= 50% bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não
được điều trị với tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch (Loại IIb; mức độ
bằng chứng C-EO)
Stroke Algorithm
CT Scan
NE-CT/ CTA/ CTP/ Muliphase
CLVT không tiêm
• “Thăm khám hình ảnh cấp cứu được khuyến
cáo sử dụng trước khi tiến hành bất kỳ một
điều trị đặc hiệu nào trong nhồi máu não cấp.
Chụp CLVT không tiêm thuốc có thể cung
cấp đầy đủ thông tin để quyết định điều trị
thuốc TSH đường tĩnh mạch (Loại I; mức độ
bằng chứng A) *”
• Loại trừ chảy máu não
• Xác định tổn thương nhồi máu
*AHA/ASA-stroke guide line 2015
• ≥ 6đ: nhiều khả năng phục hồi lâm sàng tốt*
*Stroke, 2008. 39(8): p. 2388-2391
ASPECTS
• ≥ 8đ: có khả năng phục hồi lâm sàng tốt*
*Stroke, 2008. 39(9): p. 2485-90
Pc - ASPECTS
“Các phương pháp thăm khám hình ảnh mạch máu não không xâm
nhập được khuyến cáo sử dụng trong chẩn đoán nhồi máu não cấp.
Nếu không có khả năng thực hiện tại cơ sở, cần sử dụng thuốc TSH
đường tĩnh mạch trước, sau đó nhanh chóng chuyển bệnh nhân đến
tuyến cao hơn (Loại I, mức độ A)*”
*AHA/ASA-stroke guide line 2015
CLVT mạch máu não
CLVT mạch máu não
• Với những bệnh nhân có khả năng được can thiệp lấy huyết khối
nội mạch, CTA được chỉ định đối với trường hợp nghi ngờ có
tắc mạch lớn (LVO) trước khi có kết quả Creatinin máu ở
những bệnh nhân không có tiền sử suy thận (Loại IIb, mức độ
B-NR)
• Đối với những bệnh nhân có chỉ định lấy huyết khối nội mạch,
chẩn đoán hình ảnh thêm mạch cảnh ngoài sọ và đốt sống cung
cấp thông tin hữu ích cho kế hoạch can thiệp (Loại IIa; mức độ C-
EO)
• “Lợi ích của thăm khám hình ảnh CLVT perfusion,
Những bệnh nhân biết rõ thời điểm đột quỵ và đến muộn trong
vòng 6-24h và có tắc mạch lớn ở tuần hoàn trước, thì CTP/ DWI
hoặc MRP được chỉ định để xem xét can thiệp (loại I, mức độ A)
*AHA/ASA-stroke guide line 2015
Vùng tổn thương = Lõi
(không hồi phục) + vùng
nguy cơ (có khả năng hồi
phục)
Mismatch: 1,8 (15ml)
V lõi hoại tử: <70ml
CLVT tưới máu não
(Perfusion)
CTP
CBF <10ml/100mg/min
CBF < 30%
CBV <2,7ml/1000mg
CBV <40%
CBF CBVTTP
Bn nam, 36T, đột quị giờ thứ 4
CTP
9 tháng sau
• Chụp sau thì Angiography
• Phase 1:
• Đánh giá mạch máu não
từ cung ĐM chủ đến hết vòm sọ
• Chụp xóa nền (trước-sau tiêm)
• Phase 2:
• Chỉ chụp phần sọ não
• Thời gian chụp&chuyển bàn~8s
• Phase 3
• Chụp như phase 2
Menon et al., (2015). Neuroradiology, 000(0).
CT Multiphase
• Trước tiêm: 3.71s
• Phase 1:
• Delay: 14s
• Scan time: 6.2s
• Phase 2:
• Delay: 5s
• Scan time: 3.71s
• Phase 3
• Delay: 5s
• Scan time: 3.71s
Menon et al., (2015). Neuroradiology, 000(0).
CT Multiphase
Protocol
Ref: Bachmai Hospital
Menon et al., (2015). Neuroradiology, 000 (0). 0-2: kém, 3-4: vừa, 5: tốt
Điểm bàng hệ
Điểm bàng hệ
MRI
• T2*: loại trừ chảy máu não và các ổ vi chảy máu
• DWI: xung khuếch tán -> xác định lõi nhồi máu
• FLAIR: xác định tổn thương nhu mô (giai đoạn muộn)/ mất hình
ảnh “flow voids” tại vị trí ĐM tắc
• TOF 3D: xác định vị trí tắc mạch
• PW: xung tưới máu, nên làm
Các chuỗi xung
MRI
Kidwell Stroke 2002; Nighoghossian Stroke 2002; Derex Cerebrovasc Dis 2004
T2*
• DWI: 30 phút sau khởi phát
• FLAIR: thường muộn (>5h)
– Nghiên cứu của Xu* (gây huyết khối thực nghiệm trên chó, n=20):
• 15% FLAIR (+) tại thời điểm 3 giờ
• 55% FLAIR (+) tại thời điểm 4 giờ
• 80% FLAIR (+) tại thời điểm 5 giờ
• 95% FLAIR (+) tại thời điểm 6 giờ
• Nghiên cứu khác: độ nhạy 62% và độ đặc hiệu 78%  áp dụngvới
đột quỵ lúc ngủ/ không rõ khởi phát
*Xu et al, AJNR Neuroradiol,2014
** Götz Thomalla et al, Lancet Neurology (10),2011
Ứng dụng
L
• ≥ 6đ: có khả năng phục hồi lâm sàng tốt*
*Stroke, 2008. 39(9): p. 2485-90
ASPECTS
MRI TOF 3D
Dựa trên xung T2*, chụp liên tục, Gd (+)
MTT: thời gian chuyển đổi trung bình, CBF: lưu lượng tưới máu não
TTP: thời gian đạt đỉnh, CBV: thể tích tưới máu não
MTT
CBVCBF
TTP
Dynamic MRP (DSC)
• Kỹ thuật chụp tưới máu không tiêm Gd
• Dựa vào sự đánh dấu các phân tử nước trong máu
• Ứng dụng tương tự có tiêm thuốc:
• Nhồi máu não cấp/ TIA
• U não
• Các thăm khám khác…
• Đang nghiên cứu từ 2015; một số so sánh với Perfusion có
tiêm thuốc thấy lõi nhồi máu rộng hơn
MRP đánh dấu ĐM - ASL
• Bệnh nhân nam 77 tuổi, chụp tại thời điểm 8.2 giờ sau đột quỵ
• ADC cho thấy tổn thương thái dương phải, vùng cấp máu ĐM
não giữa
• ASL cho thấy thể tích lõi nhồi máu (mũi tên) lớn hơn so với lõi
nhồi máu thực tế trên ảnh Tmax (Perfusion DSC) (đầu mũi tên)
và ảnh FLAIR.
Mismatch
Mismatch = PWI - DWI
• Phối hợp r-tPA và can thiệp trong 4.5 giờ đầu
• Sau 4.5 giờ, chỉ can thiệp lấy huyết khối
Điều trị
CT vs MRI
CT MRI
- Độ nhạy thấp
- Perfusion dung cho tuần hoàn trước
- 2 lần sử dụng cản quang (Angio và
Perfusion)
- Không phát hiện vi chảy máu
- Nhanh
- Thường có sẵn ở các cơ sở
- BN có chống chỉ định với MRI
- Độ nhạy và đặc hiệu cao
- PW cho toàn bộ não
- 1 lần cản quang (PW)
- Phát hiện vi chảy máu
- Chậm hơn, BN cần nằm yên
- Không nhiễm xạ
Tranh cãi về Perfusion?
Tiêu sợi huyết
– Tuổi >=18 tuổi
– Thời gian khởi phát đột quỵ đến khi dùng thuốc ≤ 3- 4.5h
– Chẩn đoán nhồi máu não cấp với 4 <NIHSS < 22
– Không có hình ảnh xuất huyết não trên CT/or MRI
Alteplase: chỉ định
 Các triệu chứng(TC) khởi phát đột quỵ > 3 – 4.5 giờ hoặc
không chắc chắn về thời gian
 Các TC đột quỵ nhẹ, đơn thuần hoặc cải thiện nhanh
 Khởi phát có DH co giật
 Không chụp CT sọ không cản quang hoặc có bằng chứng chảy
máu trên CT sọ não
 Các TC đột quỵ gợi ý xuất huyết dưới nhện mặc dù CT sọ não
bình thường
 Hình ảnh CT sọ: Nhồi máu não lớn (> 1/3 bán cầu)
Alteplase: chống chỉ định
 Bn có khiếm khuyết TK lớn (điểm NIHSS > 22)
 Chấn thương hoặc chảy máu tiến triển
 Tiền sử đột quỵ, chấn thương đầu nặng, nhồi máu cơ tim hoặc
phẫu thuật sọ não trong 3 tháng gần đây
 Có tiền sử xuất huyết não
 Tiền sử chảy máu tiêu hoá, tiết niệu trong vòng 21 ngày
 Tiền sử chấn thương lớn hoặc phẫu thuật lớn trong 14 ngày
Alteplase: chống chỉ định
 Chọc dò tuỷ sống hoặc động mạch ở nơi không ép được trong
7 ngày
 Có bệnh lý nội sọ (dị dạng động tĩnh mạch, túi phình)
 Có bất thường về đường huyết (< 50mg/dl hoặc > 400mg/dl)
 Số lượng tiểu cầu < 100.000mm3
 HA không kiểm soát được (HA tâm thu > 185mmHg hoặc HA
tâm trương > 110mmHg)
 Điều trị thuốc chống đông gần đây với INR > 1.5 giây
Alteplase: chống chỉ định
 Thời gian khởi phát-dùng thuốc: ngắn
 Tuổi < 70
 Không có tắc mạch lớn
 HA < 180/100mmHg
 CT sọ não ban đầu bình thường
 Không có tiền sử đột quỵ
Tiên lượng thành công
 Dừng truyền rtPA nếu đang truyền
 Duy trì Fibrinogen > 100ml/dl bằng Cryoprecipitate
 Kiểm tra Fibrinogen ngay lập tức và mỗi 6 giờ
 Truyền 10-20 đơn vị Cryo (mỗi 1 đơn vị sẽ làm tăng Fib 5-
10mg/dl)
 Sử dụng Plasma tươi đông lạnh nếu không có Cryo (tỉ lệ 1:1)
 Truyền tiểu cầu nếu thấp
Xử trí
biến chứng xuất huyết
 Khám họng ngay lập tức, tim kiếm các dấu hiệu phù lưỡi, mỗi,
thanh quản
 Nếu nghi ngờ phù thanh quản, báo ngay người có kinh nghiệm
đặt NKQ, và đặt NKQ ngay lập tức
 Dùng các thuốc: Adrenalin khí dung, Methylprednisolon tĩnh
mạch
Xử trí
biến chứng phù mạch
Lấy huyết khối cơ học
 Điểm mRS trước khi đột quỵ 0-1
 LVO: Tắc cơ học ICA hoặc M1- MCA )
 Tuổi >= 18
 NIHSS >= 6
 ASPECTS >= 6
 Can thiệp trong vòng 6 giờ tính từ lúc khởi phát
(Loại I; mức độ bằng chứng A)
Tiêu chuẩn lựa chọn
(trong vòng 6h)
Tiêu chuẩn lựa chọn
(6 – 24h/6-16 h)
DAWN DEFUSE 3
• Bệnh nhân tỉnh trong 6 – 24h trước
đó, NIHSS >= 10
Bệnh nhân tỉnh trong 6 – 16h trước đó,
NIHSS >= 6
• Group A: >= 80 tuổi, NIHSS >= 10,
IC < 21mL
• Group B: < 80 tuổi, NIHSS >= 10,
IC < 31mL
• Group C: < 80 tuổi, NIHSS >= 20,
IC 31-51 mL
• IC < 70mL
• Penumbra >= 15mL
• Penum/ IC >= 1.8
Bệnh nhân trong vòng 6 – 24h, biết thời điểm khởi phát và có tắc
mạch lớn tuần hoàn trước, thoả mãn tiêu chuẩn DAWN hoặc
DEFUSE 3 thì khuyến cáo lấy huyết khối cơ học (Loại I, mức độ
bằng chứng A )/ hoặc theo tiêu chuẩn DAWN từ 6–24h (IIa, B-R)
2004 (1st) 2009 (2nd) 2012 (3rd) 2012 2013 (4th)
Các thế hệ dụng cụ lấy Hk
Trevo
(Stryker)
Solitaire
(eV3)
ERIC
(Microvention)
Chống ngưng tập tiểu cầu
 Khuyến cáo sử dụng aspirin trong vòng 24 – 48h từ lúc khởi
phát. Đối với những bệnh nhân được điều trị tiêu sợi huyết,
aspirin thường trì hoãn 24h sau đó (Loại I; mức độ A)
 Ở những bệnh nhân có đột quỵ nhỏ, điều trị chống ngưng tập
tiểu cầu kép (aspirin + clopidogrel) trong vòng 21 ngày có
thể giúp ngăn ngừa nguy cơ đột quỵ sớm lần 2 trong vòng
90 ngày từ lúc có triệu chứng (Loại IIa; mức độ B-R)
Chỉ định
• Thời gian ”door-to-CT” trong vòng 20 phút >= 50%
• Thời gian ”door-to-needle” trong vòng 60 phút >= 50%
• Điều trị: kết hợp r-tPA và can thiệp nội mạch
• Lựa chọn bệnh nhân phù hợp, tiêu chuẩn rõ ràng
• Cân nhắc các yếu tố từng trường hợp cụ thể nhằm mở rộng hiệu
quả điều trị
• Không trì hoãn rt-PA bởi EVT (sốc điện), ECG, troponin
• Chỉ cần đánh giá đường máu trước khi bắt đầu IV t-PA
• Huyết áp khi dung tiêu sợi huyết cần < 185/110 mmHg
• Thời gian dùng rt-PA đối với đột quỵ nhồi máu < 3-4.5h
Kết luận
• Chụp CLVT dễ tiếp cận, hiệu quả. Chụp không tiêm được
khuyến cáo trước khi tiến hành bất cứ phương pháp điều trị nào
• CT Multiphase: mới, đơn giản, cần nghiên cứu thêm
• Chụp CHT: khó tiếp cận hơn CLVT nhưng độ đặc hiệu cao, phát
hiện sớm tổn thương.
• FLAIR-DWI: ứng dụng khi không rõ thời điểm khởi phát
Kết luận
Loại I:
 Bệnh nhân <= 80 tuổi, không tiền sử đái đường và đột quỵ cũ, NIHSS
<= 25, không dùng các thuốc chống đông, tổn thương nhồi máu < 1/3
diện cấp máu MCA
Loại IIa:
 Bệnh nhân > 80 tuổi
Loại IIb:
 Dùng các thuốc chống đông và INR <= 1.7 và/hoặc PT <15s
 Tiền sử đái đường, đột quỵ cũ
rt-PA trong vòng
3 - 4.5h
Loại I:
 Dưới 6h
 Từ 6 – 16h: theo tiêu chuẩn DAWN hoặc DEFUSE 3
Loại IIa:
 Từ 6 – 24h: theo tiêu chuẩn DAWN
Can thiệp nội mạch

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGSoM
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
NHỒI MÁU NÃO
NHỒI MÁU NÃONHỒI MÁU NÃO
NHỒI MÁU NÃOSoM
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUSoM
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOSoM
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
hình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵhình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵSoM
 
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinhHep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bùPhân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bùBs. Nhữ Thu Hà
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinTBFTTH
 
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊlong le xuan
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤTSoM
 

La actualidad más candente (20)

CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
 
NHỒI MÁU NÃO
NHỒI MÁU NÃONHỒI MÁU NÃO
NHỒI MÁU NÃO
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
 
Thuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầuThuốc kháng tiểu cầu
Thuốc kháng tiểu cầu
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃOTÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
TÚI PHÌNH MẠCH MÁU NÃO
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ NãoCấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
Cấp Cứu Hồi Sức Chấn Thương Sọ Não
 
hình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵhình ảnh học đột quỵ
hình ảnh học đột quỵ
 
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinhHep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-dong-mach-chu-2018-pham-nguyen-vinh
 
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bùPhân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
 
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN ĐỘT QUỊ
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
 

Similar a Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018

Báo cáo r-TPA Hải Phòng
Báo cáo r-TPA Hải PhòngBáo cáo r-TPA Hải Phòng
Báo cáo r-TPA Hải PhòngNguyen Phuong
 
Xử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpXử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpLê Duy Toàn
 
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoHình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoLan Đặng
 
Cập nhật STEMI
Cập nhật STEMICập nhật STEMI
Cập nhật STEMIGiang Đào
 
Mechanical Thrombectomy in 108 Hospital
Mechanical Thrombectomy in 108 HospitalMechanical Thrombectomy in 108 Hospital
Mechanical Thrombectomy in 108 HospitalNguyen Phuong
 
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108Nguyen Phuong
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Benh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfBenh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfhakhuong
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMGreat Doctor
 
đột quỵ thức dậywake up stroke approach .pptx
đột quỵ thức dậywake up stroke approach .pptxđột quỵ thức dậywake up stroke approach .pptx
đột quỵ thức dậywake up stroke approach .pptxPhcThnhTrn
 
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTXUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTSoM
 
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019dangphucduc
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoPhòng Khám Tâm Y Đường
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.pptdonguyennhuduong
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTBFTTH
 

Similar a Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018 (20)

Báo cáo r-TPA Hải Phòng
Báo cáo r-TPA Hải PhòngBáo cáo r-TPA Hải Phòng
Báo cáo r-TPA Hải Phòng
 
Xử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpXử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấp
 
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoHình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
 
Cập nhật STEMI
Cập nhật STEMICập nhật STEMI
Cập nhật STEMI
 
Mechanical Thrombectomy in 108 Hospital
Mechanical Thrombectomy in 108 HospitalMechanical Thrombectomy in 108 Hospital
Mechanical Thrombectomy in 108 Hospital
 
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
Hiệu quả lấy huyết khối 2015 BV 108
 
ACS
ACSACS
ACS
 
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCMĐột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
Đột quỵ - Đại học Y dược TPHCM
 
Benh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfBenh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdf
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃOCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ ĐỘT QUỴ NÃO
 
Định khu NMCT
Định khu NMCTĐịnh khu NMCT
Định khu NMCT
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
 
cap nhat nhoi mau co tim cap 2017
cap nhat nhoi mau co tim cap 2017cap nhat nhoi mau co tim cap 2017
cap nhat nhoi mau co tim cap 2017
 
đột quỵ thức dậywake up stroke approach .pptx
đột quỵ thức dậywake up stroke approach .pptxđột quỵ thức dậywake up stroke approach .pptx
đột quỵ thức dậywake up stroke approach .pptx
 
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁTXUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN TỰ PHÁT
 
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
Đột quỵ nhồi máu não - Khuyến cáo AHA 2018-2019
 
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu NãoChuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
Chuẩn Đoán và Điều Trị Đột Quỵ do Thiếu Máu Não
 
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
2022.11.18_ Đại cương đột quy_update_ Bs Đài 103.ppt
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 

Más de Tran Vo Duc Tuan

Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRIĐánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRITran Vo Duc Tuan
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Tran Vo Duc Tuan
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiTran Vo Duc Tuan
 
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAENút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAETran Vo Duc Tuan
 
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFAĐốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFATran Vo Duc Tuan
 
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếuXử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếuTran Vo Duc Tuan
 
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTran Vo Duc Tuan
 
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTran Vo Duc Tuan
 
Phong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianPhong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianTran Vo Duc Tuan
 
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTKỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTTran Vo Duc Tuan
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Tran Vo Duc Tuan
 
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọU nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọTran Vo Duc Tuan
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSTran Vo Duc Tuan
 
Tổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTran Vo Duc Tuan
 
Phình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngPhình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngTran Vo Duc Tuan
 
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiĐiều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiTran Vo Duc Tuan
 
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcChẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcTran Vo Duc Tuan
 

Más de Tran Vo Duc Tuan (20)

Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRIĐánh giá ung thư trực tràng trên MRI
Đánh giá ung thư trực tràng trên MRI
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vai
 
Siêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vúSiêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vú
 
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAENút mạch u xơ tử cung - UAE
Nút mạch u xơ tử cung - UAE
 
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFAĐốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
Đốt sóng cao tần nhân tuyếp giáp RFA
 
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếuXử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
Xử trí thoát thuốc cản quang khi chụp chiếu
 
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệmTiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
Tiêm Discogel điều trị thoát vị đĩa đệm
 
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷTiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
Tiêm thẩm phân khoang ngoài màng cứng tuỷ
 
Phong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch GasserianPhong bế hạch Gasserian
Phong bế hạch Gasserian
 
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVTKỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
Kỹ thuật sinh thiết não Freehand dưới HD CLVT
 
Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
Chẩn đoán hình ảnh Osteosarcoma
 
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọU nguyên sống (Chordoma) nội sọ
U nguyên sống (Chordoma) nội sọ
 
Xquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADSXquang vú và phân loại BIRADS
Xquang vú và phân loại BIRADS
 
Tổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xươngTổng hợp tên các loại gãy xương
Tổng hợp tên các loại gãy xương
 
Phình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộngPhình động mạch não cổ rộng
Phình động mạch não cổ rộng
 
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loạiĐiều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
Điều trị vỡ phình động mạch não bằng vòng xoắn kim loại
 
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ứcChẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
Chẩn đoán h ình ảnh u tuyến ức
 

Último

Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnterpublic
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 

Último (20)

Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 

Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018

  • 1. Ths. Bs. Trần Đức Tuấn BVĐK Quốc tế Vinmec Times city Cập nhật chẩn đoán và điều trị tai biến nhồi máu não cấp 2018
  • 2. Giới thiệu chung • Đột quỵ: 80% nhồi máu • Là nguyên nhân tử vong hàng đầu tại Việt Nam • Chẩn đoán: CT Scan/ MRI • Điều trị: Lấy huyết khối cơ học + r-tPA tĩnh mạch
  • 3. Nhồi máu não cấp - Trung tâm (Infarction core) + Tế bào không hồi phục + Tiến triển thành ổ nhồi máu - Chu vi ổ (Penumbra) + Các tế bào có thể sống vài giờ nếu thiếu máu + Khả năng Hồi phục: nếu được tưới máu lại Nhồi máu: nếu kéo dài  Can thiệp điều trị cấp cứu vùng này
  • 4. Mức đề xuất và bằng chứng AHA/ASA
  • 5. EMS – Emergency Medical Service • EMS cần thông báo trong cho bệnh viện về trường hợp bệnh nhân nghi ngờ đột quỵ trong quá trình vận chuyển để chuẩn bị nguồn lực trước khí BN đến viện (Loại I; mức độ bằng chứng B-NR) • EMS nghi ngờ nhiều về đột quỵ nên được vận chuyển nhanh đến cơ sở y tế gần nhất có khả năng thực hiện tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch (Loại I; mức độ bằng chứng B-NR)
  • 6. Xử trí đột quỵ tại Bệnh viện • Mục tiêu ban đầu về thời gian “door-to-needle” nên đạt là trong vòng 60 phút ở >= 50% bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não được điều trị với tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch (Loại I; mức độ bằng chứng B-NR) • Nên có mục tiêu thứ 2 về thời gian “door-to-needle” là trong vòng 45 phút ở >= 50% bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não được điều trị với tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch (Loại IIb; mức độ bằng chứng C-EO)
  • 8. CT Scan NE-CT/ CTA/ CTP/ Muliphase
  • 9. CLVT không tiêm • “Thăm khám hình ảnh cấp cứu được khuyến cáo sử dụng trước khi tiến hành bất kỳ một điều trị đặc hiệu nào trong nhồi máu não cấp. Chụp CLVT không tiêm thuốc có thể cung cấp đầy đủ thông tin để quyết định điều trị thuốc TSH đường tĩnh mạch (Loại I; mức độ bằng chứng A) *” • Loại trừ chảy máu não • Xác định tổn thương nhồi máu *AHA/ASA-stroke guide line 2015
  • 10. • ≥ 6đ: nhiều khả năng phục hồi lâm sàng tốt* *Stroke, 2008. 39(8): p. 2388-2391 ASPECTS
  • 11. • ≥ 8đ: có khả năng phục hồi lâm sàng tốt* *Stroke, 2008. 39(9): p. 2485-90 Pc - ASPECTS
  • 12. “Các phương pháp thăm khám hình ảnh mạch máu não không xâm nhập được khuyến cáo sử dụng trong chẩn đoán nhồi máu não cấp. Nếu không có khả năng thực hiện tại cơ sở, cần sử dụng thuốc TSH đường tĩnh mạch trước, sau đó nhanh chóng chuyển bệnh nhân đến tuyến cao hơn (Loại I, mức độ A)*” *AHA/ASA-stroke guide line 2015 CLVT mạch máu não
  • 13. CLVT mạch máu não • Với những bệnh nhân có khả năng được can thiệp lấy huyết khối nội mạch, CTA được chỉ định đối với trường hợp nghi ngờ có tắc mạch lớn (LVO) trước khi có kết quả Creatinin máu ở những bệnh nhân không có tiền sử suy thận (Loại IIb, mức độ B-NR) • Đối với những bệnh nhân có chỉ định lấy huyết khối nội mạch, chẩn đoán hình ảnh thêm mạch cảnh ngoài sọ và đốt sống cung cấp thông tin hữu ích cho kế hoạch can thiệp (Loại IIa; mức độ C- EO)
  • 14. • “Lợi ích của thăm khám hình ảnh CLVT perfusion, Những bệnh nhân biết rõ thời điểm đột quỵ và đến muộn trong vòng 6-24h và có tắc mạch lớn ở tuần hoàn trước, thì CTP/ DWI hoặc MRP được chỉ định để xem xét can thiệp (loại I, mức độ A) *AHA/ASA-stroke guide line 2015 Vùng tổn thương = Lõi (không hồi phục) + vùng nguy cơ (có khả năng hồi phục) Mismatch: 1,8 (15ml) V lõi hoại tử: <70ml CLVT tưới máu não (Perfusion)
  • 15. CTP
  • 16. CBF <10ml/100mg/min CBF < 30% CBV <2,7ml/1000mg CBV <40% CBF CBVTTP Bn nam, 36T, đột quị giờ thứ 4 CTP
  • 18. • Chụp sau thì Angiography • Phase 1: • Đánh giá mạch máu não từ cung ĐM chủ đến hết vòm sọ • Chụp xóa nền (trước-sau tiêm) • Phase 2: • Chỉ chụp phần sọ não • Thời gian chụp&chuyển bàn~8s • Phase 3 • Chụp như phase 2 Menon et al., (2015). Neuroradiology, 000(0). CT Multiphase
  • 19. • Trước tiêm: 3.71s • Phase 1: • Delay: 14s • Scan time: 6.2s • Phase 2: • Delay: 5s • Scan time: 3.71s • Phase 3 • Delay: 5s • Scan time: 3.71s Menon et al., (2015). Neuroradiology, 000(0). CT Multiphase Protocol Ref: Bachmai Hospital
  • 20. Menon et al., (2015). Neuroradiology, 000 (0). 0-2: kém, 3-4: vừa, 5: tốt Điểm bàng hệ
  • 22. MRI
  • 23. • T2*: loại trừ chảy máu não và các ổ vi chảy máu • DWI: xung khuếch tán -> xác định lõi nhồi máu • FLAIR: xác định tổn thương nhu mô (giai đoạn muộn)/ mất hình ảnh “flow voids” tại vị trí ĐM tắc • TOF 3D: xác định vị trí tắc mạch • PW: xung tưới máu, nên làm Các chuỗi xung
  • 24. MRI
  • 25. Kidwell Stroke 2002; Nighoghossian Stroke 2002; Derex Cerebrovasc Dis 2004 T2*
  • 26.
  • 27. • DWI: 30 phút sau khởi phát • FLAIR: thường muộn (>5h) – Nghiên cứu của Xu* (gây huyết khối thực nghiệm trên chó, n=20): • 15% FLAIR (+) tại thời điểm 3 giờ • 55% FLAIR (+) tại thời điểm 4 giờ • 80% FLAIR (+) tại thời điểm 5 giờ • 95% FLAIR (+) tại thời điểm 6 giờ • Nghiên cứu khác: độ nhạy 62% và độ đặc hiệu 78%  áp dụngvới đột quỵ lúc ngủ/ không rõ khởi phát *Xu et al, AJNR Neuroradiol,2014 ** Götz Thomalla et al, Lancet Neurology (10),2011 Ứng dụng
  • 28. L • ≥ 6đ: có khả năng phục hồi lâm sàng tốt* *Stroke, 2008. 39(9): p. 2485-90 ASPECTS
  • 30. Dựa trên xung T2*, chụp liên tục, Gd (+) MTT: thời gian chuyển đổi trung bình, CBF: lưu lượng tưới máu não TTP: thời gian đạt đỉnh, CBV: thể tích tưới máu não MTT CBVCBF TTP Dynamic MRP (DSC)
  • 31. • Kỹ thuật chụp tưới máu không tiêm Gd • Dựa vào sự đánh dấu các phân tử nước trong máu • Ứng dụng tương tự có tiêm thuốc: • Nhồi máu não cấp/ TIA • U não • Các thăm khám khác… • Đang nghiên cứu từ 2015; một số so sánh với Perfusion có tiêm thuốc thấy lõi nhồi máu rộng hơn MRP đánh dấu ĐM - ASL
  • 32. • Bệnh nhân nam 77 tuổi, chụp tại thời điểm 8.2 giờ sau đột quỵ • ADC cho thấy tổn thương thái dương phải, vùng cấp máu ĐM não giữa • ASL cho thấy thể tích lõi nhồi máu (mũi tên) lớn hơn so với lõi nhồi máu thực tế trên ảnh Tmax (Perfusion DSC) (đầu mũi tên) và ảnh FLAIR.
  • 34. • Phối hợp r-tPA và can thiệp trong 4.5 giờ đầu • Sau 4.5 giờ, chỉ can thiệp lấy huyết khối Điều trị
  • 35. CT vs MRI CT MRI - Độ nhạy thấp - Perfusion dung cho tuần hoàn trước - 2 lần sử dụng cản quang (Angio và Perfusion) - Không phát hiện vi chảy máu - Nhanh - Thường có sẵn ở các cơ sở - BN có chống chỉ định với MRI - Độ nhạy và đặc hiệu cao - PW cho toàn bộ não - 1 lần cản quang (PW) - Phát hiện vi chảy máu - Chậm hơn, BN cần nằm yên - Không nhiễm xạ
  • 36. Tranh cãi về Perfusion?
  • 38. – Tuổi >=18 tuổi – Thời gian khởi phát đột quỵ đến khi dùng thuốc ≤ 3- 4.5h – Chẩn đoán nhồi máu não cấp với 4 <NIHSS < 22 – Không có hình ảnh xuất huyết não trên CT/or MRI Alteplase: chỉ định
  • 39.  Các triệu chứng(TC) khởi phát đột quỵ > 3 – 4.5 giờ hoặc không chắc chắn về thời gian  Các TC đột quỵ nhẹ, đơn thuần hoặc cải thiện nhanh  Khởi phát có DH co giật  Không chụp CT sọ không cản quang hoặc có bằng chứng chảy máu trên CT sọ não  Các TC đột quỵ gợi ý xuất huyết dưới nhện mặc dù CT sọ não bình thường  Hình ảnh CT sọ: Nhồi máu não lớn (> 1/3 bán cầu) Alteplase: chống chỉ định
  • 40.  Bn có khiếm khuyết TK lớn (điểm NIHSS > 22)  Chấn thương hoặc chảy máu tiến triển  Tiền sử đột quỵ, chấn thương đầu nặng, nhồi máu cơ tim hoặc phẫu thuật sọ não trong 3 tháng gần đây  Có tiền sử xuất huyết não  Tiền sử chảy máu tiêu hoá, tiết niệu trong vòng 21 ngày  Tiền sử chấn thương lớn hoặc phẫu thuật lớn trong 14 ngày Alteplase: chống chỉ định
  • 41.  Chọc dò tuỷ sống hoặc động mạch ở nơi không ép được trong 7 ngày  Có bệnh lý nội sọ (dị dạng động tĩnh mạch, túi phình)  Có bất thường về đường huyết (< 50mg/dl hoặc > 400mg/dl)  Số lượng tiểu cầu < 100.000mm3  HA không kiểm soát được (HA tâm thu > 185mmHg hoặc HA tâm trương > 110mmHg)  Điều trị thuốc chống đông gần đây với INR > 1.5 giây Alteplase: chống chỉ định
  • 42.  Thời gian khởi phát-dùng thuốc: ngắn  Tuổi < 70  Không có tắc mạch lớn  HA < 180/100mmHg  CT sọ não ban đầu bình thường  Không có tiền sử đột quỵ Tiên lượng thành công
  • 43.  Dừng truyền rtPA nếu đang truyền  Duy trì Fibrinogen > 100ml/dl bằng Cryoprecipitate  Kiểm tra Fibrinogen ngay lập tức và mỗi 6 giờ  Truyền 10-20 đơn vị Cryo (mỗi 1 đơn vị sẽ làm tăng Fib 5- 10mg/dl)  Sử dụng Plasma tươi đông lạnh nếu không có Cryo (tỉ lệ 1:1)  Truyền tiểu cầu nếu thấp Xử trí biến chứng xuất huyết
  • 44.  Khám họng ngay lập tức, tim kiếm các dấu hiệu phù lưỡi, mỗi, thanh quản  Nếu nghi ngờ phù thanh quản, báo ngay người có kinh nghiệm đặt NKQ, và đặt NKQ ngay lập tức  Dùng các thuốc: Adrenalin khí dung, Methylprednisolon tĩnh mạch Xử trí biến chứng phù mạch
  • 45. Lấy huyết khối cơ học
  • 46.  Điểm mRS trước khi đột quỵ 0-1  LVO: Tắc cơ học ICA hoặc M1- MCA )  Tuổi >= 18  NIHSS >= 6  ASPECTS >= 6  Can thiệp trong vòng 6 giờ tính từ lúc khởi phát (Loại I; mức độ bằng chứng A) Tiêu chuẩn lựa chọn (trong vòng 6h)
  • 47. Tiêu chuẩn lựa chọn (6 – 24h/6-16 h) DAWN DEFUSE 3 • Bệnh nhân tỉnh trong 6 – 24h trước đó, NIHSS >= 10 Bệnh nhân tỉnh trong 6 – 16h trước đó, NIHSS >= 6 • Group A: >= 80 tuổi, NIHSS >= 10, IC < 21mL • Group B: < 80 tuổi, NIHSS >= 10, IC < 31mL • Group C: < 80 tuổi, NIHSS >= 20, IC 31-51 mL • IC < 70mL • Penumbra >= 15mL • Penum/ IC >= 1.8 Bệnh nhân trong vòng 6 – 24h, biết thời điểm khởi phát và có tắc mạch lớn tuần hoàn trước, thoả mãn tiêu chuẩn DAWN hoặc DEFUSE 3 thì khuyến cáo lấy huyết khối cơ học (Loại I, mức độ bằng chứng A )/ hoặc theo tiêu chuẩn DAWN từ 6–24h (IIa, B-R)
  • 48. 2004 (1st) 2009 (2nd) 2012 (3rd) 2012 2013 (4th) Các thế hệ dụng cụ lấy Hk
  • 50. Chống ngưng tập tiểu cầu
  • 51.  Khuyến cáo sử dụng aspirin trong vòng 24 – 48h từ lúc khởi phát. Đối với những bệnh nhân được điều trị tiêu sợi huyết, aspirin thường trì hoãn 24h sau đó (Loại I; mức độ A)  Ở những bệnh nhân có đột quỵ nhỏ, điều trị chống ngưng tập tiểu cầu kép (aspirin + clopidogrel) trong vòng 21 ngày có thể giúp ngăn ngừa nguy cơ đột quỵ sớm lần 2 trong vòng 90 ngày từ lúc có triệu chứng (Loại IIa; mức độ B-R) Chỉ định
  • 52. • Thời gian ”door-to-CT” trong vòng 20 phút >= 50% • Thời gian ”door-to-needle” trong vòng 60 phút >= 50% • Điều trị: kết hợp r-tPA và can thiệp nội mạch • Lựa chọn bệnh nhân phù hợp, tiêu chuẩn rõ ràng • Cân nhắc các yếu tố từng trường hợp cụ thể nhằm mở rộng hiệu quả điều trị • Không trì hoãn rt-PA bởi EVT (sốc điện), ECG, troponin • Chỉ cần đánh giá đường máu trước khi bắt đầu IV t-PA • Huyết áp khi dung tiêu sợi huyết cần < 185/110 mmHg • Thời gian dùng rt-PA đối với đột quỵ nhồi máu < 3-4.5h Kết luận
  • 53. • Chụp CLVT dễ tiếp cận, hiệu quả. Chụp không tiêm được khuyến cáo trước khi tiến hành bất cứ phương pháp điều trị nào • CT Multiphase: mới, đơn giản, cần nghiên cứu thêm • Chụp CHT: khó tiếp cận hơn CLVT nhưng độ đặc hiệu cao, phát hiện sớm tổn thương. • FLAIR-DWI: ứng dụng khi không rõ thời điểm khởi phát Kết luận
  • 54. Loại I:  Bệnh nhân <= 80 tuổi, không tiền sử đái đường và đột quỵ cũ, NIHSS <= 25, không dùng các thuốc chống đông, tổn thương nhồi máu < 1/3 diện cấp máu MCA Loại IIa:  Bệnh nhân > 80 tuổi Loại IIb:  Dùng các thuốc chống đông và INR <= 1.7 và/hoặc PT <15s  Tiền sử đái đường, đột quỵ cũ rt-PA trong vòng 3 - 4.5h
  • 55. Loại I:  Dưới 6h  Từ 6 – 16h: theo tiêu chuẩn DAWN hoặc DEFUSE 3 Loại IIa:  Từ 6 – 24h: theo tiêu chuẩn DAWN Can thiệp nội mạch