Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Ngữ pháp n3 tuần 9
1. Ngữ pháp N3 tuần 5
1
第5週 もっと頑張ればよかった。。。
1日目 Bài 1: 子供ばかりか。。。
A; 勉強はもちろん。 Ý nghĩa : N1 thì đương nhiên 、đương nhiên i …ng i thì .. Cách chia :
N1 はもちろん(orもとより) N2 (も)~
「文」のは もちろん(or もとより)N2 (も)~ Danh từ N hoặc 1 mệnh đề đã được danh từ hóa kết hợp với はもとよ り/ はもちろん.
Còn ở mệnh đề sau thường thêm も để nhấn mạnh.
例 1. 彼 かれ は勉強 べんきょう はもちろんスポーツもよくできる。 ( nh thì h n h thì đương nhiên gi i i ng i n hơi đư n th th n ) 2. キャベツは炒 いた めて食 た べるのはもちろ ん 、生 なま で食 た べても美味 おい し い。
(Bắp c i thì xào chín ăn đương nhiên i nhưng ăn sống ũng t ngon)。
B。味が悪いばかりか。 Ý nghĩa : Không chỉ ~, ng i n… Cách chia :
2. Ngữ pháp N3 tuần 5
2
V/i {普通形} Nだ + ばかりか ~ (も) Ana な ばかりでなく ~ (も)
Động từ, tính từ, danh từ đư về th th ng thường r i kết h p với ばかり か.
h N v n t nh từ đ i n s không có だ.
例 1.あの店は味が悪いばかりか、店員の態度もひどい。 ( h ng i thì hỉ đ ăn th i độ h v nh n viên ũng th h nh n đư ) 2.私は、漢字ばかりか、まだひらがなも書けません。 ( i thì hỉ h n i đến h i g n ũng th viết )
C. 昨年 さくねん に比 くら べて~ Ý nghĩa :So với.... thì …. Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn. Cách chia :
N に 比べて
「文」のに 比べ Danh từ N/ mệnh đề danh từ hóa「文」 +に比べて.
例 1.試験問題は昨年に比べて易 やさ しくなった。
ì thi thì s với nă ng i đ hơn nhiề ) 2.店で買うのに比べ、通信販売 つうしんはんばい は便利だが、欠点 けってん もある。
3. Ngữ pháp N3 tuần 5
3
( với vi h ng thì vi h ng ng ũng i ti n nhưng ũng đi t )
D. 生徒に対して Ý nghĩa :Về việc, đối với~ ;
chỉ đối tượng, đối phương hướng tới ,đề c p tới … Cách chia :
N に 対して/ 対し
対しては/ 対しても
「文」のに 対する N
Danh từ/ mệnh đề danh từ hóa + に対して.
Thường gặp các dạng ~に対し/ ~に対して/ ~に対しては/ ~に対して も/ ~に対するN
例 1.田中先生は生徒 せいと に対して厳 きび しいです
h t n thì đối với h sinh thì t nghiê hắ ) 2.まじめな長男に対して、次男は遊んでばかりで学校もよく休む。
( gư i với ng nh t ư ng hỉn h thì ng th s ốt ng hơi ời nghỉ h
練習
問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。
5. Ngữ pháp N3 tuần 5
5
2日目 Bài 2: 炊きたて
A:書き上げる
Ý nghĩa: dùng để nói về một cái gì đó mới được hoàn thành.
Cách chia:
V ます +
Động từ V ます, bỏ ます đi, rồi kết hợp với 上げる(ageru) nếu là tha động từ, hoặc kết hợp với 上がる(agaru) nếu là tự động từ.
例: 1. やっとレポートを書き上げた。 (Cuối cùng đã viết xong bản báo cáo.)
2. ケーキが焼 や きあがりましたよ (Bánh đã nướng xong rồi đây)
B: 食べ切れない
Ý nghĩa : Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng hết có thể, ~ / không thể ~
Cách chia :
あげる あがる
6. Ngữ pháp N3 tuần 5
6
Động từ đưa về dạng V ます sau đó lại bỏ ます đi rồi kết hợp với ~きる/
~きれる/ ~きれない.
Một số cách nói như :
飲み切る・読み切る・走り切る
泳ぎ切る・売り切る
例:
1.ご飯の量が多くて、食べ切れないよ。
ì lượng c m nấu uá nhiều n n l thể n hết được đâu)
2.長い小説を、2日間で読み切った。
i đã đ c hết cuốn tiểu thuyết d i tr ng ng y)
C: 読みかけの本….
Ý nghĩa : Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu chưa ết thúc ~
Cách chia
7. Ngữ pháp N3 tuần 5
7
Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với か
けだ/ かけの/ かける.
例:
1.この本はまだ読みかけだ。
uyển sách n y thì t i v n chưa đ c ng đang đ c d dang cất đi ch
mới rồi lại mang ra đ c t )
2.おふろに入りかけたときに電話が鳴った。
( hi t i đang tắm thì có chu ng điện th ại r )
D: 焼きたてのパン
Ý nghĩa: mới/vừa mới làm~... Cách thể hiện ý nói: h nh động vừa xẩy ra
Cách chia :
Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với
たてのN hoặc たてだ。
Mẫu này giống với V たばかり hoặc V てすぐあと.
8. Ngữ pháp N3 tuần 5
8
Chú ý : Có 1 số cách nói ko dùng như : 読みたて ・ 食べたて ・ 寝たて
例: 1. 焼きたてのパンは美味しいよ。 (Bánh mì vừa mới nướng xong ngon lắm đ .)
2. あのスーパーは、とりたての新鮮 しんせん な野菜 やさい を売っている。 (Ở siêu thị đằng kia bán rau rất tư i. rau vừa mới hái xong))
練習
問題1: 正しいほうに○をつけなさい。
1. 彼は何か (a. 言いかけて b. 言い上げて)やめた。
2. (a. 炊きかけ b. 炊きたて) のご飯おいしい。
3.長い間かかって作っていた作品が、やっと (a.できあげ b. できあがり)ました 。
4. そこに(a.書き切れない b.書き上げない)場合は、裏も 使ってください。
5. 姉はプレゼントにするマフラーを一晩で (a. 編みたてた b.編み上げた) 。
問題2: 下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____に数 字を書きなさい。
10. Ngữ pháp N3 tuần 5
10
3日目 :受かっていたらいいなあ
A: うまく話せるといいなあ
Ý nghĩa: thể hiện yêu cầu; nguyện cầu; m ng ước
Cách chia:
+) Cách 1: Động từ, tính từ, danh từ đưa về thể ngắn rồi kết hợp với と
いい(のに)なあ
+) Cách 2: Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、ば) rồi
thêm (いいのに)なあ
例:(ví dụ)
1. もっと日本語が上手く話せたらいいなあ。(=話せるようになりた
い)
Tớ mong tớ có thể nói tiếng Nhật tốt h n.。
2. 明日、雨が降らないといいなあ。(=降らないで欲しい)
11. Ngữ pháp N3 tuần 5
11
Ngày mai, tớ hy v ng trời h ng mưa.。
B:もっと早く家を出ればよかった。。。。
Ý nghĩa : Giá mà~ (thể hiện sự hối hận; sự n n n; sự hối lỗi; sự ân hận)
Cách chia : Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、eば) rồi kết hợp với よかった Vば Vなければ + よかった Vたら Vなかったら
例: 1. 遅刻してしまった。もっと早く家を出ればよかった。(=早く家を 出なかったことを後悔し ている) Muộn mất rồi. Biết thế mình đã ra hỏi nhà sớm h n...。
2. 田中さんにあんな事を言わなければよかった。(=言って後悔して いる) Giá mà tớ đã h ng nói với anh Tanaka những điều như vậy...。
C: あなたも行けばよかったのに
Ý nghĩa : thể hiện tâm trạng đáng tiếc; đáng thất v ng. .
Cách chia :
12. Ngữ pháp N3 tuần 5
12
Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、eば) rồi kết hợp với のに
Vば + のに Vたら
例: 1.パーティー、楽しかったよ。君も行けばよかったのに。 Bu i tiệc đã rất vui đấy. Nếu m cùng đi thì đã tốt iết mấy)
2. 安かったら買うのに。 Nếu rẻ thì đã mua rồi đấy (thực tế l chưa mua vì h ng rẻ)。
D: 早く来ないかなあ
Ý nghĩa: Dùng để thể hiện việc tự hỏi chính mình về những mong muốn và cảm xúc của bản thân ….
Cách chia : Vる/Vない kết hợp với かな(あ)
例: 1. バス、早く来ないかなあ。 X us sa h ng đến sớm chứ (muốn us đến sớm.)。
2. この実験、上手 うま く行くかな。 Lần thử nghiệm này có trôi chảy h ng đây。 3. 今日、富士山が見えるかなあ。
Hôm nay liệu có trông thấy núi Phú Sĩ h ng nhỉ.
14. Ngữ pháp N3 tuần 5
14
4日目: 今晩から明日の朝にかけて
A. 映画が始まるまで Ý nghĩa : Ch đến khi~ Cách chia : Vる + まで 例 1.映画が始まるまで30分あります。 Có 30 hút ch đến khi phim bắt đầu. 2.連絡があるまで待っています。 Chờ ch đến khi có liên lạc B. 骨まで食べられる Ý nghĩa; Ngay cả N~, N cũng Cách chia: Danh từ N + まで 例 1.この魚は骨まで食べられますよ。 Loại cá này cả ư ng cũng n được 2.あなたまで私を疑うのですか? Ngay cả m cũng nghi ngờ tôi hay sao?
15. Ngữ pháp N3 tuần 5
15
C.ひるから夕方にかけて~ Ý nghĩa: Từ khoảng đến ~ (chỉ chung phạm vi thời gian địa điểm) Cách chia: N 1から N2 にかけて 例 1.明日はひるから夕方にかけて雨でしょう (Ngày mai ,từ trưa ch đến chiều tối có lẽ sẽ có mưa ) 2.九州から本州にかけて梅雨に入りました (Từ quần đảo Kyushuu cho tới H nshuu thì đã v mùa mưa) D. 大阪において。 Ý nghĩa: Ở; tại; tr ng; về việc; đối với Chỉ địa điểm thời gian) Cách chia : N + において/ においては/ においても/ における 例 1.大阪において、国際会議が行われた。 (Đã tiến h nh cuộc h uốc tế di n ra tại S ) 2.結果はホームページにおいて発表されます ( ết uả sẽ được c ng ố trang chủ )
17. Ngữ pháp N3 tuần 5
17
5日目 Bài5: たとえ高くても A. たとて反対されても Ý nghĩa : nếu như ~ dù cho ~ thì … ngay cả nếu; Cách chia :
Vても
たとえ + Aくても
Ana/ Nでも 例 1.たとて反対 はんたい されても,留学 りゅうがく します (Cho dù có bị phản đối thì tôi v n sẽ đi du h c )
2.たとえ元気じゃなくても、家族への手紙には元気だと書きま す) (Cho dù có không khỏ thì tr ng thư gửi ch gia đình v n viết là mạnh khỏe)
B.。もしかするとうそかもしれない
Ý nghĩa: có lẽ l … / cũng không biết chừng là ~
Mặc dù cũng iểu thị sự phỏng đ án của người nói như でしょう nhưng khả n ng ảy ra thấ h n, chỉ khoảng 50%
… Cách chia :
18. Ngữ pháp N3 tuần 5
18
Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi
chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng
Futsu i th ng thường rồi cộng với かもしれない
例
1.もしかすると彼の話はうそかもしれない。
(Ko biết chừng câu chuyện của anh ấy là nói dối đó)
2.もしかしたら、明日行けないかもしれません
(Có lẽ là ngày mai tôi sẽ ko thể đi được )
C; 必ずしもいいとは限らない。。。
Ý nghĩa: không nhất định là ~ / chưa hẳn là ~ ….
Cách chia :
必ずしも V/ Ai/ Ana /N(Futsukei) とは限らない
! Ana /N bỏ だ +
Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi
chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng
Futsu i th ng thường rồi cộng với とは限らない
19. Ngữ pháp N3 tuần 5
19
例 1.(お)金持ちが必ずしも幸福だとは限らない
Gi hư hẳn là s h nh phúc ) 2.高いものが必ずしもいいものだとは限らない。 (Đồ đắt chưa hẳn l đồ vật có chất lượng tốt )
D; まるで夢のよう Ý nghĩa: Giống như là~/ giống như ~ , Cách chia :
Cấu trúc まるで ~ ようだ・ようです
V「普通形」
Nの ようだ/ ようです
*Động từ V chia về thể thông thường 、danh từ N có thêm の rồi cộng với ようです/ようだ
Cấu trúc まるで ~ みたい
V/Ai/Ana/N「普通形」
○! Ana / N だ + みたい
まるで外国に来たようだ
まるで私の家じゃないみたい
まるで私が悪いみたい
20. Ngữ pháp N3 tuần 5
20
!もっと:Mở rộng
まるで ~ない : ko thể , khó có thể ~
あなたの言うことはまるで理解できない ( chuyện mà bạn nói thì khó có thể lí giải được )
例
1.合格した。まるで夢のようだ
Mình đỗ r i. Giống như t ng ơ v y
2.彼の日本語はまるで日本人が話しているみたいに聞こえます。 (Tiếng Nhật của anh ấy nghe giống như người Nhật đang nói vậy ) 練習
問題1: 正しいほうにOをつけなさい。 1「{aa.まるで bb.もしかすると}あそこに座っている人は有名な 人かもしれない。 2.{a.たとえ b.かならずしも}給料が高くても、あんな仕 事はしたくない 3.私が聞いたのは{a.まるで b.もしかしたら}うそのような本 当の話なんです。 4。日本人の日本語が{a.たとえ b.必ずしも}すべて正しとは 限らない。
5.1あの二人は{a.まるで b.たとえ}兄弟のようによく似てい る。
22. Ngữ pháp N3 tuần 5
22
6 日目 Bài 6:ところで。。 。
A; 行きたい。だけど、行けない。。。
Ý nghĩa : nhưng; tuy nhiên; nhưng ; tuy thế ….
.Cách chia :
Mệnh đề a. だけど mệnh đề b.
Nội dung của a và b là đối lập nhau.
例
1.旅行に行きたい。だけどひまがない
(Muốn đi ị h . hưng i ko có thời gian )
2.よくカラオケに行くだけど、歌は下手だ。
(Mình h đi h t . hế nhưng ình h t lắm )
B; 雨です。ですから傘がいります。。。
Ý nghĩa : .. b i v y ~/ vì thế ~/ vì v y~ / đ ~
Cách chia :
23. Ngữ pháp N3 tuần 5
23
Mệnh đề a. ですから mệnh đề b.
Với a là mệnh đề chỉ nguyên nhân, lý do. Còn mệnh đề b là kết quả
đương nhiên hoặc phán đoán của người nói đưa ra
例
1.「天気予報では午後から雨だそうです。ですから、傘を持って行
った方がいいですよ」
(Dự báo thời tiết chiều nay có vẻ s ư . Vì thế nên mang theo ô thì
tốt hơn đó)
2.明日から旅行に行きます。ですから、申し訳ありませんが、来
週のパー テ ィーには出席できません。
(Tớ s đi ịch từ ng i. D đ t là xin lỗi c u, b a ti c tu n sau tớ
không tham dự đư c r i)
C; 行く予定だった。ところが、行けなくなった
Ý nghĩa: Nhưng ~, nhưng mà ~, ngược lại ~
Cách chia :
Mệnh đề a. ところが mệnh đề b.
Với a là mệnh đề chỉ dự tưởng, dự định. Còn mệnh đề b là thực tế, là
kết quả ngoài dự kiến.
例
24. Ngữ pháp N3 tuần 5
24
1.昨夜はコンサートに行くつもりだった。ところが、病気で行けな
くなった。
(Tối ua định đi c i hòa nhạc nhưng ị ốm n n đã h ng đi được)
2.田中さんは私より若いと思っていた。ところが、私より5歳も年
上だった。
( i đã nghĩ l anh ana a trẻ h n t i. Nhưng thực tế anh ấy h n t i những
5 tu i lận)
D: 明日は試験だ。ところで、来週は?
Ý nghĩa: thế còn ~、 À, thế còn ~ thì sao …
Cách nói khi chuyển chủ đề câu chuyện
Cách chia :
Mệnh đề a. ところで mệnh đề b
例
1.明日は試験でしょ。頑張ってね。ところで、来週の月曜日は空い
てる?
(Mai thi phải không? Cố gắng lên nhé. À, thế thứ hai tới có rảnh không?)
25. Ngữ pháp N3 tuần 5
25
2.もうすぐ、今年も終わりですね。ところで、お正月はどうなさい ますか (Cũng sắp hết n m rồi nhỉ. Thế Tết n m nay sẽ định làm gì ?)
練習
問題1: 正しいほうにOをつけなさい。
1.彼は非常に頭がいい{aa.ところが bb.ところで}大学に入れな かった。 2.もうすぐ卒業ですね。{aa ところで bb.ですから}、就職はどう するのですか。 3.みんな彼が勝つと思っていた。{a.だから b.ところが}、簡 単に負けてしまった。 4.今学期は明日で終わりです。{aところで b.だけど}、来週 の授業料、払いましたか。
5.野菜は好きじゃない。{aだけど b.だから}体にいいから食 べる。
問題2:下 した の語 ご を並 なら べ替 か えて正 ただ しい文 ぶん を作 つく りなさい。____には数字 すうじ を 書 か きなさい・ 6.途中からは入れません。 _____ __ __ ___。 1.絶対に 2.来て下さい 3.ですから 4.遅れないように