SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 11
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ. 
Câu 1 
Cho phản ứng: MnO4 
- + SO2 + H+ ® ? 
Sản phẩm tọa thành sau phản ứng: 
A . MnO42- + SO42- + H2O B . MnO2 + SO42- + H2O 
C . Mn2+ + SO4 
2- + H2O D . Mn2+ + SO3 
2- + H2O 
Câu 2 
Cho các thế oxy hóa khử tiêu chuẩn: E0 
Fe3+/Fe2+ = +0,77(V) ; E0 
Cu2+/Cu = +0,52(V) 
E0 
Ag+/Ag = +0,80(V) . Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây tự diễn ra được ở 25oC. 
A . Fe3+ + Cu B . Fe2+ + Cu C . Fe3+ + Ag D. Cu2+ + Ag 
Câu 3 s 
Cho phản ứng: BaO2 + Cr2(SO4)3 + NaOH ® E + F + H2O. 
Các sản phẩm E và F là : 
A . BaSO4 và Na2Cr2O7 B . BaCr2O7 và Na2SO4 
C . BaSO4 và Na2CrO4 D . BaCrO4 và Na2SO4 
Câu 4 
Cho các thế oxy hóa khử tiêu chuẩn: E0 
Fe3+/Fe2+ = +0,77(V) ; E0 
Fe2+/Fe = -0,44(V) 
Hỏi E0 
Fe3+/Fe = ? 
A . -0,037(V) B. + 0,33(V) C. + 1,21(V) D. + 0,4 (V) 
Câu 5 
Cho Cu+ + e ® Cu E1 
0 = 0,52 (V) 
Cu2+ + e ® Cu+ E2 
0 = 0,15 (V) 
Cu2+ + 2e ® Cu E3 
0 = ? (V) 
Giá trị của E3 
0 là: 
A. 0,67 (V) B. 0, 335 (V) C. 0,82 (V) D. 0,41 (V) 
Câu 6 
Phức chất là gì? 
A. Phức chất là những hợp chất có cấu tạo rất phức tạp. 
B. Phức chất là những chất gồm nhiều phân tử chất đơn giản kết hợp lại 
C. Phức chất là chất được tạo thành từ hai hay nhiều phân tử muối 
D. Phức chất là những chất khi phân ly trong dung dịch tạo thành các ion phức, tồn tại 
độc lập và có tính chất xác định. 
Câu 7 
Cấu tạo electron hóa trị của các nguyên tố kim loại kiềm là: 
A. ns2 np1 B. ns1 np0 C. ns1 np1 D. ns2 np2 
Câu 8 
Khi cho kim loại kiềm phản ứng với oxy ở nhiệt độ cao thì: 
A. Li tạo thành sản phẩm là Li2O2 
B. Na tạo thành sản phẩm là Na2O 
C. K tạo thành sản phẩm là KO 
D. Rb tạo thành sản phẩm là RbO2 
Câu 9 Muối của kim loại kiềm bền nhiệt hơn muối của kim loại các phân nhóm khác 
vì 
A. Chúng thường ở thể rắn 
B. Chúng có mạng tinh thể ion rất điển hình và hoàn hảo. 
C. Chúng dễ tan trong nước.
D. Các phát biểu A,B,C đều sai. 
Câu 10 
Chọn phản ứng viết sai trong các phản ứng sau 
A. BaO2 + 2FeSO4 + 2H2SO4 = BaSO4 + Fe2(SO4)3 + 2H2O 
B. 3BaO2 + Cr2(SO4)3 + 2NaOH = 3BaSO4 + Na2Cr2O7 + H2O 
C. 3BaO2 + Cr2(SO4)3 + 4 NaOH = 3BaSO4 + 2Na2CrO4 + 2H2O 
D. BaO2 + HgCl2 = Hg + BaCl2 + O2 
Câu 11 
Cho các oxit MgO, BeO, Al2O3, PbO, SnO. Những oxit khi phản ứng với 
NaOH tạo thành phức chất dạng Na2[M(OH)4] là 
A. MgO, BeO, Al2O3 
B. MgO, PbO, Al2O3 
C. BeO, PbO, SnO 
D. MgO, BeO, PbO 
Câu 12 
Trong số các kim loại nhóm IA hai nguyên tố có mặt nhiều nhất trong cơ thể là 
A. Kali và natri 
B. Liti và Natri 
C. Kali và liti 
D. Liti và rubidi 
Câu 13 
Nhóm IIIA có các nguyên tố: B, Al, Ga, In, Tl. Các nguyên tố sau là kim loại 
A. B, Al, Ga, In 
B. B, Al, Ga, Tl 
C. B, Al, In, Tl 
D. Al, Ga, In, Tl 
Câu 14 
Nhôm oxít có hai dạng thù hình ⍺- Al2O3 và γ-Al2O3 và hai dạng đá quí là 
Rubi và Saphia. Các dạng đá quí tương ứng có công thức là 
A. saphia là ⍺- Al2O3 và rubi là γ-Al2O3 
B. rubi là ⍺- Al2O3 và saphia là γ-Al2O3 
C. cả rubi và saphia đều là ⍺- Al2O3 
D. cả rubi và saphia đều là γ-Al2O3 
Câu 15 
Nhôm và thiếc là những kim loại có đặc tính sinh học đã được biết hiện nay là 
A. Cả hai đều vô hại khi xâm nhập cơ thể 
B. Nhôm gây ngộ độc ở hàm lượng vô cùng nhỏ 
C. Thiếc gây ngộ độc khi ở hàm lượng rất nhỏ 
D. Nhôm chỉ gây bệnh khi tích tụ đủ lượng ở tiểu não. 
Câu 16 
Chon phát biểu đúng trong các phát biểu sau : 
A. Tất cả các muối của nhôm đều có tên gọi là phèn nhôm. 
B. Chỉ các muối nhôm sunfat mới được gọi là phèn nhôm 
C. Chỉ các muối nhôm clorua mới có tên gọi là phèn nhôm
D. Tất cả các muối nhôm tan tốt trong nước đều có tên gọi là phèn nhôm. 
Câu 17 
Cho các muối MgCl2, Be(NO3)2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3 tác dụng với dung dịch 
NaOH dư, muối tạo ra ion phức kiểu lai hóa sp3 là 
A. MgCl2, Be(NO3)2, Al(NO3)3, 
B. MgCl2, Be(NO3)2, Ga(NO3)3 
C. MgCl2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3 
D. Be(NO3)2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3 
Câu 18 
Chì trong xăng khi chưa sử dụng và qua sử dụng có thể gây ngộ độc cho cơ thể 
người qua đường 
A. Hô hấp 
B. Tiếp xúc 
C. Ăn uống 
D. Cả ba đường trên 
Câu 19 
Trong công nghiệp người ta điều chế Al từ hợp chất của nhôm bằng phương 
pháp: 
A. nhiệt luyện 
B. thủy luyện 
C. điện phân dung dịch 
D. điện phân nóng chảy. 
Câu 20 
Al2(SO4)3 khi hòa tan trong nước có thể làm trong nước vì: 
A. tạo ra ion Al3+ hút các hạt bụi bẩn trong nước lại với nhau 
B. tạo ra ion SO4 
2- hút các hạt bụi bẩn trong nước lại với nhau 
C. tạo thành kết tủa Al(OH)3 dạng keo để các hạt bụi bám vào rồi chìm xuống. 
D. Các cách giải thích trên đều sai. 
Câu 21 
Phức chất Fe(CO)5 có kiểu lai hóa nào sau đây. Biết CO là phối tử trường 
mạnh 
A. dsp3 
B. sp3d 
C. sp3 
D. sp3d2 
Câu 22 
Phức chất Co(CO)4 có kiểu lai hóa nào sau đây. Biết CO là phối tử trường 
mạnh 
A. dsp2 
B. sp3 
C. dsp3 
D. sp3d 
Câu 23 
Sắt trong máu tồn tại ở dạng phức chất 
A. bát diện của ion sắt (II)
B. tứ diện của ion sắt (II) 
C. bát diện của ion sắt (III) 
D. tứ diện của ion sắt (III) 
Câu 24 
Electron hóa trị của các nguyên tố kim loại chuyển tiếp là những electron 
A. ở lớp vỏ ngoài cùng 
B. ở lớp vỏ ngoài cùng và sát ngoài cùng 
C. ở lớp vỏ ngoài cùng và các electron ở phụ tầng d sát ngoài cùng. 
D. Gồm tất cả các electron của nguyên tử. 
Câu 25 
Đặc điểm về sự biến đổi tính chất của các nguyên tố nhóm chính và nhóm phụ 
A. Trong phân nhóm chính và phân nhóm phụ, tính khử đều tăng dần từ 
trên xuống dưới. 
B. Trong phân nhóm chính và phân nhóm phụ, tính khử đều giảm dần từ 
trên xuống dưới. 
C. Trong phân nhóm chính tính khử tăng dần từ trên xuống dưới, trong 
phân nhóm phụ tính khử giảm dần từ trên xuống dưới 
D. Trong phân nhóm chính tính khử giảm dần từ trên xuống dưới, trong 
phân nhóm phụ tính khử tăng dần từ trên xuống dưới 
Câu 26 
Các ion Cr2O7 
2- và CrO4 
2- tồn tại trong điều kiện 
A. Cr2O7 
2- tồn tại trong dung dịch bazơ và CrO4 
2- tồn tại trong dung dịch axit 
B. Cr2O7 
2- và CrO4 
2- đều tồn tại trong dung dịch bazơ 
C. Cr2O7 
2- và CrO4 
2- đều tồn tại trong dung dịch axit 
D. Cr2O7 
2- tồn tại trong dung dịch axit và CrO4 
2- tồn tại trong dung dịch bazơ. 
Câu 27 
Trong ion phức [Zn(OH)4]2- OH- là phối tử trường mạnh, nguyên tố kẽm có kiểu lai hóa: 
A . sp3 B. sp2 C. dsp2 D. sp2d 
Câu 28 
Khi đốt cháy Li trong oxy, sản phẩm của phản ứng là: 
A. Li2O B. Li2O2 . C. LiO D. LiO2+ 
Câu 29 
Đốt cháy K trong oxy, sản phẩm của phản ứng là: 
A. K2O B. K2O2 C. KO D. KO2 
Câu 30 
Đốt cháy Na trong oxy, sản phẩm của phản ứng là: 
A. Na2O B. Na2O2 C. NaO D. NaO2 
Câu 31 
Cho KI dư phản ứng với H2O2 dung dịch thu được sau phản ứng có chứa: 
A. KI B. KI có hòa tan I2 C. KI3 D. KI3 và KI 
Cău 32 
K2O2 tác dụng với nước. sản phẩm thu được là: 
A. KOH 
B. KOH + O2 
C. KOH + H2O2 + O2 
D. KOH + H2O2 
Câu 33
Hòa tan KO2 vào nước. sản phẩm thu được là: 
A. dung dịch KOH 
B. dung dịch KOH + O2 
C. dung dịch KOH + H2O2 + O2 
D. dung dịch KOH + H2O2 
Câu 34 
Hòa tan K2O vào nước. sản phẩm thu được là: 
A. dung dịch KOH 
B. dung dịch KOH + O2 
C. dung dịch KOH + H2O2 + O2 
D. dung dịch KOH + H2O2 
Câu 35 
Sản phẩm của phản ứng giữa KO2 và NO là 
A. KNO3 
B. KNO3 + KNO2 + O2 
C. KNO3 + O2 
D. KNO3 + KNO2 + NO2 
Câu 36 
Hợp chất NaNH2 có tên gọi là: 
A. Natri amoni 
B. Natri imidua 
C. Natri amidua 
D. Natri nitrua 
Câu 37 
Nung nóng chảy hỗn hợp Na và S dư. Sản phẩm thu được là: 
A. Na2S B. Na2S4 C. Na2S8 D. Na2Sn (n từ 1 đến 8) 
Câu 38 
Sản phẩm của phản ứng H2SO4 + KO2 là: 
A. K2SO4 + H2O B. K2SO4 + H2 + O2 
C. K2SO4 + H2O2 + O2 D. K2SO4 + H2O2 
Câu 39 
Có hai ion kim loại kiềm đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là: 
A. Li+ , Na+ B. Li+ , K+ C. K+ , Na+ D. Cs+ , Na+ 
Câu 40 
Ngay ở điều kiện thường có một kim loại kiềm có thể phản ứng trực tiếp với N2 . Kim loại 
đó là : 
A. Li B. Na C. K D. Cs 
Câu 41 
H2O2 là hợp chất rất không bền bị phân hủy nanh nhất trong dung dịch có tính chất : 
A. axit mạnh B. axit yếu C. Baz mạnh D. Trung tính. 
Câu 42 
Các kim loại nhóm IIA có khả năng phản ứng trực tiếp với nước là : 
A. Be , Ca , Sr B. Mg , Ca, Ba C. Ca , Sr, Ba D. Mg , Sr, Ba 
Câu 43 
Cặp kim loại nào trong các cặp kim loại sau cháy trong O2 tạo thành peroxit : 
A. Li , Na B. Li , Ba C. Na , Ca D. Na , Ba 
Câu 44 
Ion Al3+ khi thâm nhập cơ thể người thì :
A. gây ngộ độc ngay tức khắc 
B. vô hại 
C. bị cơ thể đào thải ngay 
D. có khả năng tích tụ và gây ra chứng run tay chân khi tích tụ đủ lượng. 
Câu 45 
Nguyên tố N trong phân tử NH3 có kiểu lai hóa : 
A. Sp B. Sp2 C. Sp3 
D. d2sp3 
Câu 46 
Nguyên tố 0 trong phân tử H2O có kiểu lai hóa : 
A. Sp B. Sp2 C. Sp3 
D. d2sp3 
Câu 47 
Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4. axit bền nhất: 
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 
Câu 48 
Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4. axit có tính oxi hóa mạnh nhất: 
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 
Câu 49 
Cho H2O2 vào vết thương thấy nó bị phân hủy rất nhanh vì: 
A. máu có tính kiềm 
B. H2O2 phản ứng với NaCl trong máu 
C. Trong máu có men catalase phân hủy H2O2 
D. H2O2 khộng bền khi tiếp súc với da người. 
Câu 50 
Cho các chất khí: HCl , HBr , HI, HF tan vào nước ta thu được các dung dịch axit có 
nồng độ mol bằng nhau. Hỏi axit nào mạnh nhất. 
A. HCl B. HBr C. HI D. HF 
Câu 51 
Có hai ion kim loại kiềm thổ đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là: 
A. Ba2+ , Ca2+ B. Ca2+ , Mg2+ C. Ba2+ , Ca2+ D. Sr2+ , Ba2+ 
Câu 52 
Trong các nhóm nguyên tố sau nhóm nào gồm các nguyên tố lưỡng tính: 
A. Al , Zn , Cr B. Al, Zn, Pb C. Al , Sn, Mo D. Sn, Zn, Cu 
Câu 53 
Cho E0Fe3+/Fe2+ = a (V) ; E0Fe2+/Fe = b (V) E0Fe3+/Fe = x (V) . giá trị của x là: 
A. a + b (V) B. a – b (V) C. (a + b)/2 (V) D. (a + 2b)/3 (V) 
Câu 54 
Sản phẩm của phản ứng KO2 + H2SO4 ® ? và tổng hệ số cân bằng(là các số nguyên nhỏ 
nhất) của các chất trong phản ứng là: 
A . K2SO4 , H2O2 , THSCB =5 B. K2SO4 , H2S , THSCB =7 
C. K2SO4 , O2 , THSCB =8 D. K2SO4 , H2O2 , O2 , THSCB =6 
Câu 55 
Khi hòa tan BaO2 vào dung dịch HCl đặc thì sản phẩm thu được là gì?. Tổng hệ số cân 
bằng(là các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là: 
A. BaCl2 + H2O THSCB = 6 B. BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = 9 
C. BaCl2 + H2O2 THSCB = 5 D. BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = 7 
Câu 56 
Trong hai phản ứng dưới đây: 
to 
M + O2 MO2 (1) 
2M(OH)2 + O2 2MO2 + 2H2O (2) 
to
A. Cả hai phản ứng đều có thể dùng để điều chế SnO2. 
B. Cả hai phản ứng đều được dùng để điều chế PbO2 
C. phản ứng (1) để điều chế SnO2 phản ứng (2) để điều chế PbO2. 
D. phản ứng (1) để điều chế PbO2 phản ứng (2) để điều chế SnO2. 
Câu 57 
Khi các hydroxit của các kim loại M (Fe, Ni, Co) tan trong dung dịch kiềm theo phản ứng: 
M(OH)3 + 3KOH ® K3[M(OH)6] . Kim loại M là: 
A. Fe, Co B. Co, Ni C. Fe, Ni D. Fe , Co, Ni 
Câu 58 
Trong các muối AgX(AgCl, AgBr, AgI) muối nào tan tốt trog dung dịch HCl đậm đặc theo 
phản ứng: 
AgX + HCl ® H[AgXCl] . Muối AgX là: 
A. AgCl B. AgBr C. AgI D. AgCl , AgBr , AgI. 
Câu 59 
Khảo sát phức chất : [NiCl4]2- 
theo thuyết VB. Hãy cho biết sự lai hóa, từ tính, cơ cấu 
không gian của phức chất. 
A. dsp2, thuận từ, vuông phẳng B. sp3 , nghịch từ, tứ diện đều 
C. dsp2, nghịch từ, vuông phẳng B. sp3 , thuận từ, tứ diện đều 
Câu 60 
Trong các kim loại M(Zn , Cd, Hg) kim loại nào có hydroxit không bền. Dễ bị phân 
hủy theo phương trình phản ứng sau : 
2MOH ® M + MO + H2O 
Kim loại M là : 
A. Zn B. Cd C. Hg D. Zn , Cd, Hg 
Câu 61 
Cho E0Cu2+/Cu = x (V) ; E0Cu2+/Cu+ = y (V) E0Cu+/Cu = a (V) . giá trị của a là: 
A. 2x- y (V) B. (x – y)/2 (V) C. (x + y)/2 (V) D. 2x + y (V) 
Câu 62 
Muối kép KCl.MgCl2..6H2O có trong. 
A. quặng xinvinit B. Quặng cacnalit 
C. quặng apatit D. Mỏ diêm tiêu 
Câu 63 
Hòa tan Ca3P2 vào trong nước tạo ra các hợp chất nào trong các hợp chất sau đây : 
A.Ca(OH)2 , PH3 B. Ca(OH)2 . P2O5 C. Ca(OH)2, PO2 D. Ca(OH)2 , H3PO4 
Câu 64 
Khi tác dụng với HCl đặc thì kim loại M tham gia theo hai phản ứng sau: 
M + 2HCl ® MCl2 + H2 
MCl2 + HCl ® H[MCl3] 
Vậy kim loại M trong hai phản ứng trên là: 
A. Sn B. Sn và Pb C. Pb D. không phải Sn cũng không phải Pb 
Câu 65 
Công thức feroxen hay bicyclopentadienyl có dạng M(C5H5)2 được dùng làm thuốc chữa 
bệnh thiếu máu. Kim loại M trong công thức trên là gì. 
A. Fe B. Co C. Ni D. Cu 
Câu 66 
Khi đun nóng SnCl2 với CuO sản phẩm của phản ứng và hệ số cân bằng (là các số nguyên 
nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là: 
A. CuCl2 và SnO , THSCB=5 B. CuCl và SnO2 , THSCB=6 
C. CuCl2 và SnO2 , THSCB= 4 D. cả A,B,C đều sai
Câu 67 
Khảo sát phức [Co(NH3)6]3+ theo thuyết VB. Cho biết sự lai hóa, sự hình thành liên kết hóa 
học trong phức chất. 
A. sp3d2 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của 6 nguyên tử N trong 6 phân tử NH3 
và 6 obitan lai hóa sp3d2 trống của ion Co3+. 
A. d2sp3 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của ion Co3+ và 6 obitan trống của 6 
nguyên tử N trong 6 phân tử NH3. 
B. d2sp3 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của 6 nguyên tử N trong 6 phân tử NH3 
và 6 obitan lai hóa sp3d2 trống của ion Co3+. 
C. sp3d2 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của ion Co3+ và 6 obitan trống của 6 
nguyên tử N trong 6 phân tử NH3. 
Câu 68 
Trong dung dịch ion Hg2+ tác dụng với Baz như NaOH, thì sản phẩm thu được là. 
A. HgO B. HgOH C. Hg(OH)2 D. Hg2O2 
Câu 69 
Khi viết phản ứng điện cực (dạng oxy hoá trên khử) xảy ra trong môi trường axit đối với 
cặp oxy hóa khử Cr2O7 
2-/ Cr3+ ta sẽ có số electron trao đổi và tổng hệ số cân bằng ( là các số 
nguyên nhỏ nhất) lần lượt là. 
A. 6, 24 B. 3, 14 C. 6 , 30 D. 3,12 
Câu 70 
Sản phẩm của phản ứng Na3N + H2O ® ? và tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ 
nhất) của các chất là. 
A. NaOH và NH3 THSCB=8 B. NaOH và NH3 THSCB=12 
C. NaOH , Na2O và NH3 THSCB=6 D. phản ứng không xảy ra ở đk thường 
Câu 71 
Trong các chất rắn sau: BeCl2 , K2BeO2 ,BeSO4 , Be(NO3)2 chất nào bị thủy phân trong 
nước ? Tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ nhất ) của các chất trong phản ứng là. 
A. BeSO4 , THSCB=6 B. Be(NO3)2 THSCB=6 
C. BeCl2 , THSCB=6 D. K2BeO2 THSCB=6 
Câu 72 
Trong bệnh nhân Alzeimer, người ta tìm thấy có sự lắng đọng một kim loại trong não. Khi 
bệnh nhân đã uống phải nguồn nước chứa hơn 110mg/l kim loại này trong một thời gian 
thì tần suất mắc phải của chứng bệnh này tăng 50%. Kim loại bệnh nhân đã nhiễm là. 
A. Al B. Fe C. Zn D. Cu 
Câu 73 
Hemoglobin trong máu gồm ion M2+ liên kết với popyrin và một phân tử protein có tên 
globin tạo thành phức chất bát diện. phức này có nhiệm vụ vận chuyển oxy từ phổi đến các 
mô và CO2 từ các mô về phổi. M là kim loại nào. 
A Fe B. Pb C. Co D. Ni 
Câu 74 
Trong các muối AgX (X: Cl , Br, I) muối nào tan (nhiều hoặc ít) trong dung dịch 
Kalithiosunfat theo phương trình phản ứng: 
AgX + 2K2S2O3 ® K3[Ag(S2O3)2] + KX 
AgX là: 
A. AgCl, AgBr B. AgI ,AgBr C. AgCl, AgI D. AgCl, AgBr, AgI 
Câu 75 
Nhận xét nào sau đây về đồng phân cis-dicloro diamin platin (II) là đúng. 
A. Trong phức chất có hai phối tử NH3 nằm cùng một phía đối với ion Pt2+ 
B. Trong phức chất có hai phối tử Cl- nằm cùng một phía với ion Pt2+ 
C. cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
Câu 76 
Trong các kim loại M(Zn , Cd ,Hg) kim loại nào được điều chế theo phản ứng: 
MS + Fe ® M + FeS 
A. Zn B. Cd C. Hg D. Zn, Cd, Hg 
Câu 77 
Khi viết bán phản ứng điện cực (dạng oxy hóa trên dạng khử) xảy ra trong môi trừng axit 
đối với cặp oxy hóa khử NO3 
-/NH4 
+ ta sẽ có số electron trao đổi và số phân tử nước trong 
bán phản ứng (với hệ số cân bằng là số nguyên nhỏ nhất) lần lượt là. 
A. 2 electron 3 H2O tham gia B. 2 electron 5 H2O tham gia 
C. 8 electron 5 H2O tạo ra D. 8 electron 3 H2O tạo ra 
Câu 78 
Trong các kim loại kiềm, kim loại nào tham gia phản ứng với hydro tạo hợp chất hydrua ở 
600-700oC và 350-400oC 
A. ở 600- 700oC Li, Na tác dụng, ở 350 – 400oC K ,Rb, Cs tác dụng 
B. ở 600- 700oC Li, Na, K tác dụng, ở 350 – 400oC Rb, Cs tác dụng 
C. ở 600- 700oC Li tác dụng, ở 350 – 400oC Na, K ,Rb, Cs tác dụng 
D. ở 600- 700oC Li, Na, K ,Rb tác dụng, ở 350 – 400oC Cs tác dụng 
Câu 79 
ở điều kiện bình thường Ba tiếp xúc với không khí tạo ra hợp chất A. chất A và tổng hệ số 
cân bằng của các chất trong phản ứng tạo ra A lần lượt là. 
A. BaO THSCB=5 B. BaO THSCB =4 
C. BaO2 THSCB = 3 D. BaO2 THSCB =9 
Câu 80 
Dạng thù hình nào của Al2O3 khi đun nóng chảy thì xảy ra ba phản ứng dưới đây. 
Al2O3 + 2NaOH ® 2NaAlO2 + H2O 
Al2O3 + Na2CO3 ® 2NaAlO2 + CO2 
Al2O3 + K2S2O7 ® Al2(SO4)3 + K2SO4 
A. a- Al2O3 , a- Al2O3, a- Al2O3 B. g- Al2O3 , g- Al2O3, g- Al2O3 
C. a- Al2O3 , g- Al2O3, g- Al2O3 D. ở cả ba phản ứng a- Al2O3 và g- Al2O3 đều tham gia 
Câu 81 
Muối của kim loại M (Fe, Co, Ni) tham gia được phản ứng 
M2(SO4)3 + 2KI ® 2MSO4 + I2 + K2SO4 
thì kim loại M là. 
A. Fe B. Co C. Fe, Ni D. Fe, Co, Ni 
Câu 82 
CuO không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch NH3 tạo thành phức chất 
amoniacat, tổng hệ số cân bằng( là số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng sẽ là. 
A. 6 B. 7 C.8 D. 9 
Câu 83 
Khảo sát phức chất [Au(CN)4]- . Hãy cho biết trạng thái lai hóa , cơ cấu không gian và từ 
tính của phức chất. ( cho biết ZAu= 79) 
A. sp3 tứ diện đều, thuận từ B. dsp2 vuông phẳng, nghịch từ 
C. sp3 tứ diện đều, nghịch từ D. dsp2 vuông phẳng, thuận từ 
Câu 84 
Trong các kim loại M(Zn, Cd, Hg) kim loại nào có thể điều chế được theo phản ứng 
4MS + 4CaO ® 4M + CaSO4 + 3CaS 
Kim loại M là. 
A. Hg B. Zn C. Cd D. Zn, Cd, Hg 
Câu 85
Khi viết bán phản ứng điện cực (dạng oxy hóa trên khử) xảy ra trong môi trường axit đối 
với cặp oxy hóa khử NO3 
-/N2 ta sẽ có số electron trao đổi và tổng hệ số cân bằng (là các số 
nguyên nhỏ nhất) của bán phản ứng lần lượt là. 
A. 5, 18 B. 5, 21 C.10, 18 D. 10, 21 
Câu 86 
Cho biết biểu hiện khi cơ thể thiếu hụt K+ và những tác hại xảy ra khi đưa K+ vào cơ thể 
dưới dạng viên nén . 
A. cao huyết áp , nhồi máu cơ tim 
B. rối loạn nhịp tim, loét thành ruột 
C. loét dạ dày, cao huyết áp 
D. viêm não, loét dạ dày 
Câu 87 
Khi nung Be(OH)2 với NaOH nóng chảy sản phẩm thu được là gì? Tổng hệ số cân bằng (là 
các số nguyên nhỏ nhất) của phản ứng bằng bao nhiêu? 
A. Na2BeO2 và H2O. THSCB= 6 B. Na2[Be(OH)4] . THSCB= 4 
C. Na2BeO2 và H2O. THSCB= 4 C . Na2[Be(OH)4] . THSCB= 6 
Câu 88 
Trong các nhóm kim loại dưới đây, nhóm kim loại nào tác dung với dung dịch NaOH ở 
nhiệt độ thường theo phương trình phản ứng. 
2M + 2OH- + 6H2O ® 2[M(OH)4]- + 3H2 
A. Al, Sn, Cu B. Be, Al, Pb C. Al, Ga, In D. Zn, Al, Cu 
Câu 89 
Khi hydroxit của kim loại M tác dụng với dung dịch chất oxy hóa mạnh theo phản ứng 
2M(OH)2 + H2O2 ® 2M(OH)3 thì kim loại M là. 
A. Co B. Zn C. Fe D. Co , Zn , Fe 
Câu 90 
Gọi tên phức chất [Co(NH3)4NO2Cl]2SO4. 
A. clorua nitrit amin coban (III) sunfat B. cloro nitro tetra amin coban (III) sunfat 
C. clorua nitro tetra amin coban (III) sunfat D. cloro nitro tetra amin cobanat (III) sunfat 
Câu 91 
Gọi tên phức chất Na3[Co(NO2)6] 
A. Tri Natri hexa nitro coban (III) B. Natri hexa nitrito coban (III) 
C. Natri hexa nitro cobaltat (III) C. Natri hexa nittrito cobaltat (III) 
Câu 92 
Gọi tên phức chất Na[Au(CN)4] 
A. Natri hexa ciano vàng (III) B. Natri hexa cianat vàng (III) 
C. Natri tetra ciano Aurat (III) D. Natri tetra cianat vàng (III) 
Câu 93 
Gọi tên phức chất K4[Fe(CN)6] 
A. Kali hexa ciano sắt (III) B. Kali penta ciano ferrat (III) 
C. Kali hexa ciano ferrat (II) D. Kali hexa ciano ferrat (III) 
Câu 94 
Phân từ NH3 có nguyên tử N là nguyên tố trung tâm. Lai hóa của nguyên tử N, cấu trúc 
hình học của phân tử NH3 là: 
A. sp3, tứ diện B. sp3 
, tháp cụt 
C. dsp2 vuông phẳng. C. sp2 , tam giác đều. 
Câu 95 
Phân từ H2O có nguyên tử O là nguyên tố trung tâm. Lai hóa của nguyên tử O, cấu trúc 
hình học của phân tử H2O là: 
A. sp3, tứ diện B. sp2 
, góc 60o
C. sp3 ,góc nhỏ hơn 109o 28’. C. sp2 , tam giác đều. 
Câu 96 
Phân tử NaNH2 có tên gọi là: 
A. natri amin B. Natri amino 
C. Natri amidua D. Natri imidua 
Câu 97 
Phân tử Na2NH có tên gọi là: 
A. natri amino B. Natri imidua 
C. Natri amidua D. Natri nitrua 
Câu 98 
Hydro nguyên tử có thể phản ứng với KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 loãng. 
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (là các số nguyên nhỏ nhất) đó là: 
A. 10 B. 15 C. 26 18 
Câu 99 
Oxy trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình 
A. Một dạng duy nhất B. Hai dạng 
C. Ba dạng D. Bốn dạng 
Câu 100 
Các bon trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình. 
A. Một dạng duy nhất B. Hai dạng 
C. Ba dạng D. Bốn dạng

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
Nguyen Ha
 
Su tao thanh h2 o nh3
Su tao thanh h2 o nh3Su tao thanh h2 o nh3
Su tao thanh h2 o nh3
Thuy Dương
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-co
Do Minh
 
Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tích
Law Slam
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duoc
Dinngnh
 

La actualidad más candente (20)

Nbs
NbsNbs
Nbs
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
Phân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtPhân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chất
 
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
 
Hieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu co
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien the
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
 
Mô cơ
Mô cơMô cơ
Mô cơ
 
Su tao thanh h2 o nh3
Su tao thanh h2 o nh3Su tao thanh h2 o nh3
Su tao thanh h2 o nh3
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-co
 
bậc phản ứng
bậc phản ứngbậc phản ứng
bậc phản ứng
 
Phuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khuPhuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khu
 
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp
 
Cau hoi TN hoa vo co Y
Cau hoi TN hoa vo co YCau hoi TN hoa vo co Y
Cau hoi TN hoa vo co Y
 
60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong
 
Tổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tíchTổng quát hóa phân tích
Tổng quát hóa phân tích
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duoc
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 

Destacado

Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co
Thanh Vu
 
Một số hợp chất của crom
Một số hợp chất của cromMột số hợp chất của crom
Một số hợp chất của crom
Xuân Hòa
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1
Thanh Vu
 
22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat
Tăng Trâm
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
Oanh MJ
 
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tichTai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Phi Phi
 
Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3
nhannguyen95
 
Dap an chi tiet khoi b 2008
Dap an chi tiet khoi b 2008Dap an chi tiet khoi b 2008
Dap an chi tiet khoi b 2008
Bui Can
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cương
Quyen Le
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tích
trvinhthien
 

Destacado (20)

Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co
 
Một số hợp chất của crom
Một số hợp chất của cromMột số hợp chất của crom
Một số hợp chất của crom
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1
 
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12 có đáp án
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12   có đáp án306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12   có đáp án
306 câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ 12 có đáp án
 
22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
 
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
HỢP CHẤT CƠ KIM
HỢP CHẤT CƠ KIMHỢP CHẤT CƠ KIM
HỢP CHẤT CƠ KIM
 
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tichTai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tich
 
Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3Cac van de xung quanh hno3
Cac van de xung quanh hno3
 
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam
999 câu trắc nghiệm hữu cơ ôn thi đại học Vi Nhân Nam
 
Đại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơĐại cương về hợp chất hữu cơ
Đại cương về hợp chất hữu cơ
 
Giai chi tiet de hoa cd khoi a2010
Giai chi tiet de hoa cd khoi a2010Giai chi tiet de hoa cd khoi a2010
Giai chi tiet de hoa cd khoi a2010
 
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn Minh
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn MinhHội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn Minh
Hội chứng BRUGADA - Huỳnh Văn Minh
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
Dap an chi tiet khoi b 2008
Dap an chi tiet khoi b 2008Dap an chi tiet khoi b 2008
Dap an chi tiet khoi b 2008
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cương
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tích
 

Similar a Trắc nghiệm vô cơ đại cương

De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
Vỹ Hứa
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Quyen Le
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Quyen Le
 
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
vanvan889
 
Luyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyếtLuyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyết
kienquan
 
Kỳ thi tốt nghiệp thpt
Kỳ thi tốt nghiệp thptKỳ thi tốt nghiệp thpt
Kỳ thi tốt nghiệp thpt
Quyen Le
 
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp015dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
ongtienthanh
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
lam hoang hung
 
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
Chung Ta Duy
 
Hoa hoc tn
Hoa hoc tnHoa hoc tn
Hoa hoc tn
ppossry
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
nhhaih06
 
De thi-thu-tot-nghiep-mon-hoa-hoc-12 96735
De thi-thu-tot-nghiep-mon-hoa-hoc-12 96735De thi-thu-tot-nghiep-mon-hoa-hoc-12 96735
De thi-thu-tot-nghiep-mon-hoa-hoc-12 96735
Phieubat Giangho
 
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon locBai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
Dr ruan
 

Similar a Trắc nghiệm vô cơ đại cương (20)

Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589De cuong on_tap_10_ngoc_9589
De cuong on_tap_10_ngoc_9589
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
 
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
 
Luyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyếtLuyện tập tổng hợp lý thuyết
Luyện tập tổng hợp lý thuyết
 
Ly thuyet vo co
Ly thuyet vo coLy thuyet vo co
Ly thuyet vo co
 
Kỳ thi tốt nghiệp thpt
Kỳ thi tốt nghiệp thptKỳ thi tốt nghiệp thpt
Kỳ thi tốt nghiệp thpt
 
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp015dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
 
On tap hoa hoc lop 10
On tap hoa hoc lop 10On tap hoa hoc lop 10
On tap hoa hoc lop 10
 
10 cơ bản đề ôn thi lại
10 cơ bản đề ôn thi lại 10 cơ bản đề ôn thi lại
10 cơ bản đề ôn thi lại
 
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
De cuong on_tap_10_ngoc_9589 (1)
 
ôN tập tn
ôN tập tnôN tập tn
ôN tập tn
 
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
 
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
 
Hoa hoc tn
Hoa hoc tnHoa hoc tn
Hoa hoc tn
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
 
De thi-thu-tot-nghiep-mon-hoa-hoc-12 96735
De thi-thu-tot-nghiep-mon-hoa-hoc-12 96735De thi-thu-tot-nghiep-mon-hoa-hoc-12 96735
De thi-thu-tot-nghiep-mon-hoa-hoc-12 96735
 
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon locBai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
Bai tap kim loai kiem kiem tho va hop chat chon loc
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
 

Más de Trần Đương

Tài liệu hóa hữu cơ
Tài liệu hóa hữu cơTài liệu hóa hữu cơ
Tài liệu hóa hữu cơ
Trần Đương
 

Más de Trần Đương (20)

Tiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdf
Tiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdfTiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdf
Tiep can chan doan suy giam chuc nang than o bn dai thao duong.pdf
 
COOMBS TEST
COOMBS TESTCOOMBS TEST
COOMBS TEST
 
SIR WILLIAM OSLER
SIR WILLIAM OSLERSIR WILLIAM OSLER
SIR WILLIAM OSLER
 
Lấy máu xét nghiệm và những điều lưu ý
Lấy máu xét nghiệm và những điều lưu ýLấy máu xét nghiệm và những điều lưu ý
Lấy máu xét nghiệm và những điều lưu ý
 
GIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆU
GIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆUGIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆU
GIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆU
 
HÌNH ẢNH XQUANG LỒNG NGỰC MINH HỌA
HÌNH ẢNH XQUANG LỒNG NGỰC MINH HỌAHÌNH ẢNH XQUANG LỒNG NGỰC MINH HỌA
HÌNH ẢNH XQUANG LỒNG NGỰC MINH HỌA
 
HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGHÀNH QUA ĐỌC SÁCH NHƯ THẾ NÀO?
HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGHÀNH QUA ĐỌC  SÁCH NHƯ THẾ NÀO?HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGHÀNH QUA ĐỌC  SÁCH NHƯ THẾ NÀO?
HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGHÀNH QUA ĐỌC SÁCH NHƯ THẾ NÀO?
 
Thanh quản
Thanh quảnThanh quản
Thanh quản
 
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩuỨng dụng lâm sàng giải phẩu
Ứng dụng lâm sàng giải phẩu
 
Cơ chi dưới - YHN
Cơ chi dưới - YHNCơ chi dưới - YHN
Cơ chi dưới - YHN
 
Giải phẩu ruột non-ruột già YDS
Giải phẩu ruột non-ruột già YDSGiải phẩu ruột non-ruột già YDS
Giải phẩu ruột non-ruột già YDS
 
Dien khuyet giai phau
Dien khuyet giai phauDien khuyet giai phau
Dien khuyet giai phau
 
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
 
Bai tap hdc_a_phan_2_898
Bai tap hdc_a_phan_2_898Bai tap hdc_a_phan_2_898
Bai tap hdc_a_phan_2_898
 
Hợp chất hydroxy
Hợp chất hydroxyHợp chất hydroxy
Hợp chất hydroxy
 
Tài liệu hóa hữu cơ
Tài liệu hóa hữu cơTài liệu hóa hữu cơ
Tài liệu hóa hữu cơ
 
Hoa huu co
Hoa huu coHoa huu co
Hoa huu co
 
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơDanh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
 
Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)Thi thử hóa đại cương (30câu)
Thi thử hóa đại cương (30câu)
 
TN hóa học hữu cơ
TN hóa học hữu cơTN hóa học hữu cơ
TN hóa học hữu cơ
 

Último

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Último (20)

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 

Trắc nghiệm vô cơ đại cương

  • 1. Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ. Câu 1 Cho phản ứng: MnO4 - + SO2 + H+ ® ? Sản phẩm tọa thành sau phản ứng: A . MnO42- + SO42- + H2O B . MnO2 + SO42- + H2O C . Mn2+ + SO4 2- + H2O D . Mn2+ + SO3 2- + H2O Câu 2 Cho các thế oxy hóa khử tiêu chuẩn: E0 Fe3+/Fe2+ = +0,77(V) ; E0 Cu2+/Cu = +0,52(V) E0 Ag+/Ag = +0,80(V) . Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây tự diễn ra được ở 25oC. A . Fe3+ + Cu B . Fe2+ + Cu C . Fe3+ + Ag D. Cu2+ + Ag Câu 3 s Cho phản ứng: BaO2 + Cr2(SO4)3 + NaOH ® E + F + H2O. Các sản phẩm E và F là : A . BaSO4 và Na2Cr2O7 B . BaCr2O7 và Na2SO4 C . BaSO4 và Na2CrO4 D . BaCrO4 và Na2SO4 Câu 4 Cho các thế oxy hóa khử tiêu chuẩn: E0 Fe3+/Fe2+ = +0,77(V) ; E0 Fe2+/Fe = -0,44(V) Hỏi E0 Fe3+/Fe = ? A . -0,037(V) B. + 0,33(V) C. + 1,21(V) D. + 0,4 (V) Câu 5 Cho Cu+ + e ® Cu E1 0 = 0,52 (V) Cu2+ + e ® Cu+ E2 0 = 0,15 (V) Cu2+ + 2e ® Cu E3 0 = ? (V) Giá trị của E3 0 là: A. 0,67 (V) B. 0, 335 (V) C. 0,82 (V) D. 0,41 (V) Câu 6 Phức chất là gì? A. Phức chất là những hợp chất có cấu tạo rất phức tạp. B. Phức chất là những chất gồm nhiều phân tử chất đơn giản kết hợp lại C. Phức chất là chất được tạo thành từ hai hay nhiều phân tử muối D. Phức chất là những chất khi phân ly trong dung dịch tạo thành các ion phức, tồn tại độc lập và có tính chất xác định. Câu 7 Cấu tạo electron hóa trị của các nguyên tố kim loại kiềm là: A. ns2 np1 B. ns1 np0 C. ns1 np1 D. ns2 np2 Câu 8 Khi cho kim loại kiềm phản ứng với oxy ở nhiệt độ cao thì: A. Li tạo thành sản phẩm là Li2O2 B. Na tạo thành sản phẩm là Na2O C. K tạo thành sản phẩm là KO D. Rb tạo thành sản phẩm là RbO2 Câu 9 Muối của kim loại kiềm bền nhiệt hơn muối của kim loại các phân nhóm khác vì A. Chúng thường ở thể rắn B. Chúng có mạng tinh thể ion rất điển hình và hoàn hảo. C. Chúng dễ tan trong nước.
  • 2. D. Các phát biểu A,B,C đều sai. Câu 10 Chọn phản ứng viết sai trong các phản ứng sau A. BaO2 + 2FeSO4 + 2H2SO4 = BaSO4 + Fe2(SO4)3 + 2H2O B. 3BaO2 + Cr2(SO4)3 + 2NaOH = 3BaSO4 + Na2Cr2O7 + H2O C. 3BaO2 + Cr2(SO4)3 + 4 NaOH = 3BaSO4 + 2Na2CrO4 + 2H2O D. BaO2 + HgCl2 = Hg + BaCl2 + O2 Câu 11 Cho các oxit MgO, BeO, Al2O3, PbO, SnO. Những oxit khi phản ứng với NaOH tạo thành phức chất dạng Na2[M(OH)4] là A. MgO, BeO, Al2O3 B. MgO, PbO, Al2O3 C. BeO, PbO, SnO D. MgO, BeO, PbO Câu 12 Trong số các kim loại nhóm IA hai nguyên tố có mặt nhiều nhất trong cơ thể là A. Kali và natri B. Liti và Natri C. Kali và liti D. Liti và rubidi Câu 13 Nhóm IIIA có các nguyên tố: B, Al, Ga, In, Tl. Các nguyên tố sau là kim loại A. B, Al, Ga, In B. B, Al, Ga, Tl C. B, Al, In, Tl D. Al, Ga, In, Tl Câu 14 Nhôm oxít có hai dạng thù hình ⍺- Al2O3 và γ-Al2O3 và hai dạng đá quí là Rubi và Saphia. Các dạng đá quí tương ứng có công thức là A. saphia là ⍺- Al2O3 và rubi là γ-Al2O3 B. rubi là ⍺- Al2O3 và saphia là γ-Al2O3 C. cả rubi và saphia đều là ⍺- Al2O3 D. cả rubi và saphia đều là γ-Al2O3 Câu 15 Nhôm và thiếc là những kim loại có đặc tính sinh học đã được biết hiện nay là A. Cả hai đều vô hại khi xâm nhập cơ thể B. Nhôm gây ngộ độc ở hàm lượng vô cùng nhỏ C. Thiếc gây ngộ độc khi ở hàm lượng rất nhỏ D. Nhôm chỉ gây bệnh khi tích tụ đủ lượng ở tiểu não. Câu 16 Chon phát biểu đúng trong các phát biểu sau : A. Tất cả các muối của nhôm đều có tên gọi là phèn nhôm. B. Chỉ các muối nhôm sunfat mới được gọi là phèn nhôm C. Chỉ các muối nhôm clorua mới có tên gọi là phèn nhôm
  • 3. D. Tất cả các muối nhôm tan tốt trong nước đều có tên gọi là phèn nhôm. Câu 17 Cho các muối MgCl2, Be(NO3)2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, muối tạo ra ion phức kiểu lai hóa sp3 là A. MgCl2, Be(NO3)2, Al(NO3)3, B. MgCl2, Be(NO3)2, Ga(NO3)3 C. MgCl2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3 D. Be(NO3)2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3 Câu 18 Chì trong xăng khi chưa sử dụng và qua sử dụng có thể gây ngộ độc cho cơ thể người qua đường A. Hô hấp B. Tiếp xúc C. Ăn uống D. Cả ba đường trên Câu 19 Trong công nghiệp người ta điều chế Al từ hợp chất của nhôm bằng phương pháp: A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy. Câu 20 Al2(SO4)3 khi hòa tan trong nước có thể làm trong nước vì: A. tạo ra ion Al3+ hút các hạt bụi bẩn trong nước lại với nhau B. tạo ra ion SO4 2- hút các hạt bụi bẩn trong nước lại với nhau C. tạo thành kết tủa Al(OH)3 dạng keo để các hạt bụi bám vào rồi chìm xuống. D. Các cách giải thích trên đều sai. Câu 21 Phức chất Fe(CO)5 có kiểu lai hóa nào sau đây. Biết CO là phối tử trường mạnh A. dsp3 B. sp3d C. sp3 D. sp3d2 Câu 22 Phức chất Co(CO)4 có kiểu lai hóa nào sau đây. Biết CO là phối tử trường mạnh A. dsp2 B. sp3 C. dsp3 D. sp3d Câu 23 Sắt trong máu tồn tại ở dạng phức chất A. bát diện của ion sắt (II)
  • 4. B. tứ diện của ion sắt (II) C. bát diện của ion sắt (III) D. tứ diện của ion sắt (III) Câu 24 Electron hóa trị của các nguyên tố kim loại chuyển tiếp là những electron A. ở lớp vỏ ngoài cùng B. ở lớp vỏ ngoài cùng và sát ngoài cùng C. ở lớp vỏ ngoài cùng và các electron ở phụ tầng d sát ngoài cùng. D. Gồm tất cả các electron của nguyên tử. Câu 25 Đặc điểm về sự biến đổi tính chất của các nguyên tố nhóm chính và nhóm phụ A. Trong phân nhóm chính và phân nhóm phụ, tính khử đều tăng dần từ trên xuống dưới. B. Trong phân nhóm chính và phân nhóm phụ, tính khử đều giảm dần từ trên xuống dưới. C. Trong phân nhóm chính tính khử tăng dần từ trên xuống dưới, trong phân nhóm phụ tính khử giảm dần từ trên xuống dưới D. Trong phân nhóm chính tính khử giảm dần từ trên xuống dưới, trong phân nhóm phụ tính khử tăng dần từ trên xuống dưới Câu 26 Các ion Cr2O7 2- và CrO4 2- tồn tại trong điều kiện A. Cr2O7 2- tồn tại trong dung dịch bazơ và CrO4 2- tồn tại trong dung dịch axit B. Cr2O7 2- và CrO4 2- đều tồn tại trong dung dịch bazơ C. Cr2O7 2- và CrO4 2- đều tồn tại trong dung dịch axit D. Cr2O7 2- tồn tại trong dung dịch axit và CrO4 2- tồn tại trong dung dịch bazơ. Câu 27 Trong ion phức [Zn(OH)4]2- OH- là phối tử trường mạnh, nguyên tố kẽm có kiểu lai hóa: A . sp3 B. sp2 C. dsp2 D. sp2d Câu 28 Khi đốt cháy Li trong oxy, sản phẩm của phản ứng là: A. Li2O B. Li2O2 . C. LiO D. LiO2+ Câu 29 Đốt cháy K trong oxy, sản phẩm của phản ứng là: A. K2O B. K2O2 C. KO D. KO2 Câu 30 Đốt cháy Na trong oxy, sản phẩm của phản ứng là: A. Na2O B. Na2O2 C. NaO D. NaO2 Câu 31 Cho KI dư phản ứng với H2O2 dung dịch thu được sau phản ứng có chứa: A. KI B. KI có hòa tan I2 C. KI3 D. KI3 và KI Cău 32 K2O2 tác dụng với nước. sản phẩm thu được là: A. KOH B. KOH + O2 C. KOH + H2O2 + O2 D. KOH + H2O2 Câu 33
  • 5. Hòa tan KO2 vào nước. sản phẩm thu được là: A. dung dịch KOH B. dung dịch KOH + O2 C. dung dịch KOH + H2O2 + O2 D. dung dịch KOH + H2O2 Câu 34 Hòa tan K2O vào nước. sản phẩm thu được là: A. dung dịch KOH B. dung dịch KOH + O2 C. dung dịch KOH + H2O2 + O2 D. dung dịch KOH + H2O2 Câu 35 Sản phẩm của phản ứng giữa KO2 và NO là A. KNO3 B. KNO3 + KNO2 + O2 C. KNO3 + O2 D. KNO3 + KNO2 + NO2 Câu 36 Hợp chất NaNH2 có tên gọi là: A. Natri amoni B. Natri imidua C. Natri amidua D. Natri nitrua Câu 37 Nung nóng chảy hỗn hợp Na và S dư. Sản phẩm thu được là: A. Na2S B. Na2S4 C. Na2S8 D. Na2Sn (n từ 1 đến 8) Câu 38 Sản phẩm của phản ứng H2SO4 + KO2 là: A. K2SO4 + H2O B. K2SO4 + H2 + O2 C. K2SO4 + H2O2 + O2 D. K2SO4 + H2O2 Câu 39 Có hai ion kim loại kiềm đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là: A. Li+ , Na+ B. Li+ , K+ C. K+ , Na+ D. Cs+ , Na+ Câu 40 Ngay ở điều kiện thường có một kim loại kiềm có thể phản ứng trực tiếp với N2 . Kim loại đó là : A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 41 H2O2 là hợp chất rất không bền bị phân hủy nanh nhất trong dung dịch có tính chất : A. axit mạnh B. axit yếu C. Baz mạnh D. Trung tính. Câu 42 Các kim loại nhóm IIA có khả năng phản ứng trực tiếp với nước là : A. Be , Ca , Sr B. Mg , Ca, Ba C. Ca , Sr, Ba D. Mg , Sr, Ba Câu 43 Cặp kim loại nào trong các cặp kim loại sau cháy trong O2 tạo thành peroxit : A. Li , Na B. Li , Ba C. Na , Ca D. Na , Ba Câu 44 Ion Al3+ khi thâm nhập cơ thể người thì :
  • 6. A. gây ngộ độc ngay tức khắc B. vô hại C. bị cơ thể đào thải ngay D. có khả năng tích tụ và gây ra chứng run tay chân khi tích tụ đủ lượng. Câu 45 Nguyên tố N trong phân tử NH3 có kiểu lai hóa : A. Sp B. Sp2 C. Sp3 D. d2sp3 Câu 46 Nguyên tố 0 trong phân tử H2O có kiểu lai hóa : A. Sp B. Sp2 C. Sp3 D. d2sp3 Câu 47 Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4. axit bền nhất: A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 Câu 48 Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4. axit có tính oxi hóa mạnh nhất: A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 Câu 49 Cho H2O2 vào vết thương thấy nó bị phân hủy rất nhanh vì: A. máu có tính kiềm B. H2O2 phản ứng với NaCl trong máu C. Trong máu có men catalase phân hủy H2O2 D. H2O2 khộng bền khi tiếp súc với da người. Câu 50 Cho các chất khí: HCl , HBr , HI, HF tan vào nước ta thu được các dung dịch axit có nồng độ mol bằng nhau. Hỏi axit nào mạnh nhất. A. HCl B. HBr C. HI D. HF Câu 51 Có hai ion kim loại kiềm thổ đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là: A. Ba2+ , Ca2+ B. Ca2+ , Mg2+ C. Ba2+ , Ca2+ D. Sr2+ , Ba2+ Câu 52 Trong các nhóm nguyên tố sau nhóm nào gồm các nguyên tố lưỡng tính: A. Al , Zn , Cr B. Al, Zn, Pb C. Al , Sn, Mo D. Sn, Zn, Cu Câu 53 Cho E0Fe3+/Fe2+ = a (V) ; E0Fe2+/Fe = b (V) E0Fe3+/Fe = x (V) . giá trị của x là: A. a + b (V) B. a – b (V) C. (a + b)/2 (V) D. (a + 2b)/3 (V) Câu 54 Sản phẩm của phản ứng KO2 + H2SO4 ® ? và tổng hệ số cân bằng(là các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là: A . K2SO4 , H2O2 , THSCB =5 B. K2SO4 , H2S , THSCB =7 C. K2SO4 , O2 , THSCB =8 D. K2SO4 , H2O2 , O2 , THSCB =6 Câu 55 Khi hòa tan BaO2 vào dung dịch HCl đặc thì sản phẩm thu được là gì?. Tổng hệ số cân bằng(là các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là: A. BaCl2 + H2O THSCB = 6 B. BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = 9 C. BaCl2 + H2O2 THSCB = 5 D. BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = 7 Câu 56 Trong hai phản ứng dưới đây: to M + O2 MO2 (1) 2M(OH)2 + O2 2MO2 + 2H2O (2) to
  • 7. A. Cả hai phản ứng đều có thể dùng để điều chế SnO2. B. Cả hai phản ứng đều được dùng để điều chế PbO2 C. phản ứng (1) để điều chế SnO2 phản ứng (2) để điều chế PbO2. D. phản ứng (1) để điều chế PbO2 phản ứng (2) để điều chế SnO2. Câu 57 Khi các hydroxit của các kim loại M (Fe, Ni, Co) tan trong dung dịch kiềm theo phản ứng: M(OH)3 + 3KOH ® K3[M(OH)6] . Kim loại M là: A. Fe, Co B. Co, Ni C. Fe, Ni D. Fe , Co, Ni Câu 58 Trong các muối AgX(AgCl, AgBr, AgI) muối nào tan tốt trog dung dịch HCl đậm đặc theo phản ứng: AgX + HCl ® H[AgXCl] . Muối AgX là: A. AgCl B. AgBr C. AgI D. AgCl , AgBr , AgI. Câu 59 Khảo sát phức chất : [NiCl4]2- theo thuyết VB. Hãy cho biết sự lai hóa, từ tính, cơ cấu không gian của phức chất. A. dsp2, thuận từ, vuông phẳng B. sp3 , nghịch từ, tứ diện đều C. dsp2, nghịch từ, vuông phẳng B. sp3 , thuận từ, tứ diện đều Câu 60 Trong các kim loại M(Zn , Cd, Hg) kim loại nào có hydroxit không bền. Dễ bị phân hủy theo phương trình phản ứng sau : 2MOH ® M + MO + H2O Kim loại M là : A. Zn B. Cd C. Hg D. Zn , Cd, Hg Câu 61 Cho E0Cu2+/Cu = x (V) ; E0Cu2+/Cu+ = y (V) E0Cu+/Cu = a (V) . giá trị của a là: A. 2x- y (V) B. (x – y)/2 (V) C. (x + y)/2 (V) D. 2x + y (V) Câu 62 Muối kép KCl.MgCl2..6H2O có trong. A. quặng xinvinit B. Quặng cacnalit C. quặng apatit D. Mỏ diêm tiêu Câu 63 Hòa tan Ca3P2 vào trong nước tạo ra các hợp chất nào trong các hợp chất sau đây : A.Ca(OH)2 , PH3 B. Ca(OH)2 . P2O5 C. Ca(OH)2, PO2 D. Ca(OH)2 , H3PO4 Câu 64 Khi tác dụng với HCl đặc thì kim loại M tham gia theo hai phản ứng sau: M + 2HCl ® MCl2 + H2 MCl2 + HCl ® H[MCl3] Vậy kim loại M trong hai phản ứng trên là: A. Sn B. Sn và Pb C. Pb D. không phải Sn cũng không phải Pb Câu 65 Công thức feroxen hay bicyclopentadienyl có dạng M(C5H5)2 được dùng làm thuốc chữa bệnh thiếu máu. Kim loại M trong công thức trên là gì. A. Fe B. Co C. Ni D. Cu Câu 66 Khi đun nóng SnCl2 với CuO sản phẩm của phản ứng và hệ số cân bằng (là các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là: A. CuCl2 và SnO , THSCB=5 B. CuCl và SnO2 , THSCB=6 C. CuCl2 và SnO2 , THSCB= 4 D. cả A,B,C đều sai
  • 8. Câu 67 Khảo sát phức [Co(NH3)6]3+ theo thuyết VB. Cho biết sự lai hóa, sự hình thành liên kết hóa học trong phức chất. A. sp3d2 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của 6 nguyên tử N trong 6 phân tử NH3 và 6 obitan lai hóa sp3d2 trống của ion Co3+. A. d2sp3 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của ion Co3+ và 6 obitan trống của 6 nguyên tử N trong 6 phân tử NH3. B. d2sp3 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của 6 nguyên tử N trong 6 phân tử NH3 và 6 obitan lai hóa sp3d2 trống của ion Co3+. C. sp3d2 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của ion Co3+ và 6 obitan trống của 6 nguyên tử N trong 6 phân tử NH3. Câu 68 Trong dung dịch ion Hg2+ tác dụng với Baz như NaOH, thì sản phẩm thu được là. A. HgO B. HgOH C. Hg(OH)2 D. Hg2O2 Câu 69 Khi viết phản ứng điện cực (dạng oxy hoá trên khử) xảy ra trong môi trường axit đối với cặp oxy hóa khử Cr2O7 2-/ Cr3+ ta sẽ có số electron trao đổi và tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ nhất) lần lượt là. A. 6, 24 B. 3, 14 C. 6 , 30 D. 3,12 Câu 70 Sản phẩm của phản ứng Na3N + H2O ® ? và tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ nhất) của các chất là. A. NaOH và NH3 THSCB=8 B. NaOH và NH3 THSCB=12 C. NaOH , Na2O và NH3 THSCB=6 D. phản ứng không xảy ra ở đk thường Câu 71 Trong các chất rắn sau: BeCl2 , K2BeO2 ,BeSO4 , Be(NO3)2 chất nào bị thủy phân trong nước ? Tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ nhất ) của các chất trong phản ứng là. A. BeSO4 , THSCB=6 B. Be(NO3)2 THSCB=6 C. BeCl2 , THSCB=6 D. K2BeO2 THSCB=6 Câu 72 Trong bệnh nhân Alzeimer, người ta tìm thấy có sự lắng đọng một kim loại trong não. Khi bệnh nhân đã uống phải nguồn nước chứa hơn 110mg/l kim loại này trong một thời gian thì tần suất mắc phải của chứng bệnh này tăng 50%. Kim loại bệnh nhân đã nhiễm là. A. Al B. Fe C. Zn D. Cu Câu 73 Hemoglobin trong máu gồm ion M2+ liên kết với popyrin và một phân tử protein có tên globin tạo thành phức chất bát diện. phức này có nhiệm vụ vận chuyển oxy từ phổi đến các mô và CO2 từ các mô về phổi. M là kim loại nào. A Fe B. Pb C. Co D. Ni Câu 74 Trong các muối AgX (X: Cl , Br, I) muối nào tan (nhiều hoặc ít) trong dung dịch Kalithiosunfat theo phương trình phản ứng: AgX + 2K2S2O3 ® K3[Ag(S2O3)2] + KX AgX là: A. AgCl, AgBr B. AgI ,AgBr C. AgCl, AgI D. AgCl, AgBr, AgI Câu 75 Nhận xét nào sau đây về đồng phân cis-dicloro diamin platin (II) là đúng. A. Trong phức chất có hai phối tử NH3 nằm cùng một phía đối với ion Pt2+ B. Trong phức chất có hai phối tử Cl- nằm cùng một phía với ion Pt2+ C. cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
  • 9. Câu 76 Trong các kim loại M(Zn , Cd ,Hg) kim loại nào được điều chế theo phản ứng: MS + Fe ® M + FeS A. Zn B. Cd C. Hg D. Zn, Cd, Hg Câu 77 Khi viết bán phản ứng điện cực (dạng oxy hóa trên dạng khử) xảy ra trong môi trừng axit đối với cặp oxy hóa khử NO3 -/NH4 + ta sẽ có số electron trao đổi và số phân tử nước trong bán phản ứng (với hệ số cân bằng là số nguyên nhỏ nhất) lần lượt là. A. 2 electron 3 H2O tham gia B. 2 electron 5 H2O tham gia C. 8 electron 5 H2O tạo ra D. 8 electron 3 H2O tạo ra Câu 78 Trong các kim loại kiềm, kim loại nào tham gia phản ứng với hydro tạo hợp chất hydrua ở 600-700oC và 350-400oC A. ở 600- 700oC Li, Na tác dụng, ở 350 – 400oC K ,Rb, Cs tác dụng B. ở 600- 700oC Li, Na, K tác dụng, ở 350 – 400oC Rb, Cs tác dụng C. ở 600- 700oC Li tác dụng, ở 350 – 400oC Na, K ,Rb, Cs tác dụng D. ở 600- 700oC Li, Na, K ,Rb tác dụng, ở 350 – 400oC Cs tác dụng Câu 79 ở điều kiện bình thường Ba tiếp xúc với không khí tạo ra hợp chất A. chất A và tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng tạo ra A lần lượt là. A. BaO THSCB=5 B. BaO THSCB =4 C. BaO2 THSCB = 3 D. BaO2 THSCB =9 Câu 80 Dạng thù hình nào của Al2O3 khi đun nóng chảy thì xảy ra ba phản ứng dưới đây. Al2O3 + 2NaOH ® 2NaAlO2 + H2O Al2O3 + Na2CO3 ® 2NaAlO2 + CO2 Al2O3 + K2S2O7 ® Al2(SO4)3 + K2SO4 A. a- Al2O3 , a- Al2O3, a- Al2O3 B. g- Al2O3 , g- Al2O3, g- Al2O3 C. a- Al2O3 , g- Al2O3, g- Al2O3 D. ở cả ba phản ứng a- Al2O3 và g- Al2O3 đều tham gia Câu 81 Muối của kim loại M (Fe, Co, Ni) tham gia được phản ứng M2(SO4)3 + 2KI ® 2MSO4 + I2 + K2SO4 thì kim loại M là. A. Fe B. Co C. Fe, Ni D. Fe, Co, Ni Câu 82 CuO không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch NH3 tạo thành phức chất amoniacat, tổng hệ số cân bằng( là số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng sẽ là. A. 6 B. 7 C.8 D. 9 Câu 83 Khảo sát phức chất [Au(CN)4]- . Hãy cho biết trạng thái lai hóa , cơ cấu không gian và từ tính của phức chất. ( cho biết ZAu= 79) A. sp3 tứ diện đều, thuận từ B. dsp2 vuông phẳng, nghịch từ C. sp3 tứ diện đều, nghịch từ D. dsp2 vuông phẳng, thuận từ Câu 84 Trong các kim loại M(Zn, Cd, Hg) kim loại nào có thể điều chế được theo phản ứng 4MS + 4CaO ® 4M + CaSO4 + 3CaS Kim loại M là. A. Hg B. Zn C. Cd D. Zn, Cd, Hg Câu 85
  • 10. Khi viết bán phản ứng điện cực (dạng oxy hóa trên khử) xảy ra trong môi trường axit đối với cặp oxy hóa khử NO3 -/N2 ta sẽ có số electron trao đổi và tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên nhỏ nhất) của bán phản ứng lần lượt là. A. 5, 18 B. 5, 21 C.10, 18 D. 10, 21 Câu 86 Cho biết biểu hiện khi cơ thể thiếu hụt K+ và những tác hại xảy ra khi đưa K+ vào cơ thể dưới dạng viên nén . A. cao huyết áp , nhồi máu cơ tim B. rối loạn nhịp tim, loét thành ruột C. loét dạ dày, cao huyết áp D. viêm não, loét dạ dày Câu 87 Khi nung Be(OH)2 với NaOH nóng chảy sản phẩm thu được là gì? Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên nhỏ nhất) của phản ứng bằng bao nhiêu? A. Na2BeO2 và H2O. THSCB= 6 B. Na2[Be(OH)4] . THSCB= 4 C. Na2BeO2 và H2O. THSCB= 4 C . Na2[Be(OH)4] . THSCB= 6 Câu 88 Trong các nhóm kim loại dưới đây, nhóm kim loại nào tác dung với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường theo phương trình phản ứng. 2M + 2OH- + 6H2O ® 2[M(OH)4]- + 3H2 A. Al, Sn, Cu B. Be, Al, Pb C. Al, Ga, In D. Zn, Al, Cu Câu 89 Khi hydroxit của kim loại M tác dụng với dung dịch chất oxy hóa mạnh theo phản ứng 2M(OH)2 + H2O2 ® 2M(OH)3 thì kim loại M là. A. Co B. Zn C. Fe D. Co , Zn , Fe Câu 90 Gọi tên phức chất [Co(NH3)4NO2Cl]2SO4. A. clorua nitrit amin coban (III) sunfat B. cloro nitro tetra amin coban (III) sunfat C. clorua nitro tetra amin coban (III) sunfat D. cloro nitro tetra amin cobanat (III) sunfat Câu 91 Gọi tên phức chất Na3[Co(NO2)6] A. Tri Natri hexa nitro coban (III) B. Natri hexa nitrito coban (III) C. Natri hexa nitro cobaltat (III) C. Natri hexa nittrito cobaltat (III) Câu 92 Gọi tên phức chất Na[Au(CN)4] A. Natri hexa ciano vàng (III) B. Natri hexa cianat vàng (III) C. Natri tetra ciano Aurat (III) D. Natri tetra cianat vàng (III) Câu 93 Gọi tên phức chất K4[Fe(CN)6] A. Kali hexa ciano sắt (III) B. Kali penta ciano ferrat (III) C. Kali hexa ciano ferrat (II) D. Kali hexa ciano ferrat (III) Câu 94 Phân từ NH3 có nguyên tử N là nguyên tố trung tâm. Lai hóa của nguyên tử N, cấu trúc hình học của phân tử NH3 là: A. sp3, tứ diện B. sp3 , tháp cụt C. dsp2 vuông phẳng. C. sp2 , tam giác đều. Câu 95 Phân từ H2O có nguyên tử O là nguyên tố trung tâm. Lai hóa của nguyên tử O, cấu trúc hình học của phân tử H2O là: A. sp3, tứ diện B. sp2 , góc 60o
  • 11. C. sp3 ,góc nhỏ hơn 109o 28’. C. sp2 , tam giác đều. Câu 96 Phân tử NaNH2 có tên gọi là: A. natri amin B. Natri amino C. Natri amidua D. Natri imidua Câu 97 Phân tử Na2NH có tên gọi là: A. natri amino B. Natri imidua C. Natri amidua D. Natri nitrua Câu 98 Hydro nguyên tử có thể phản ứng với KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 loãng. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (là các số nguyên nhỏ nhất) đó là: A. 10 B. 15 C. 26 18 Câu 99 Oxy trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình A. Một dạng duy nhất B. Hai dạng C. Ba dạng D. Bốn dạng Câu 100 Các bon trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình. A. Một dạng duy nhất B. Hai dạng C. Ba dạng D. Bốn dạng