SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 8
Bài 1. Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân

                CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN

BÀI 1. BÀI TẬP SỬ DỤNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN

I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH

1. Định nghĩa:

• Giả sử y = f(x) liên tục trên khoảng (a, b), khi đó hàm số y = F(x) là một
 nguyên hàm của hàm số y = f(x) khi và chỉ khi F′(x) = f(x), ∀x∈(a, b).

• Nếu y = F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = f(x) thì tập hợp tất cả các

 nguyên hàm của hàm số y = f(x) là tập hợp I = { F( x ) + c                                       c ∈R}   và tập hợp

 này còn được kí hiệu dưới dấu tích phân bất định                                  I = ∫ f ( x )dx = F( x ) + c


2. Vi phân:

2.1   Giả sử y = f(x) xác định trên khoảng (a, b) và có đạo hàm tại điểm x∈(a,b).
Cho x một số gia ∆x sao cho (x + ∆x) ∈ (a,b), khi đó ta có:

                                                   dy = y ′ ( x ) ∆x
                                                   
• Công thức vi phân theo số gia:                   
                                                   df ( x ) = f ′ ( x ) ∆x
                                                   

• Công thức biến đổi vi phân:

   Chọn hàm số y = x ⇒ dy = dx = x’.∆x = ∆x ⇒ dx = ∆x.
                        dy = y ′ ( x ) ∆x
                                                          dy = y ′ ( x ) dx
                                                           
   Vậy ta có:                                     ⇔       
                        df ( x ) = f ′ ( x ) ∆x
                                                          df ( x ) = f ′ ( x ) dx
                                                           

• Nếu hàm số f(x) có vi phân tại điểm x thì ta nói f(x) khả vi tại điểm x.

Do    df ( x ) = f ′( x ) ∆x    nên f(x) khả vi tại điểm x ⇔ f(x) có đạo hàm tại điểm x

2.2. Tính chất:        Giả sử u và v là 2 hàm số cùng khả vi tại điểm x. Khi đó:

       d ( u ± v ) = du ± dv ; d ( uv ) =udv + vdu ; d u =
                                                       v
                                                           udv − vdu
                                                              v2
                                                                    ( )
2.3 Vi phân của hàm hợp

         y = f (u )
Nếu                     và f, g khả vi thì         dy = f ′( u ) du = f      ( u ) u′ ( x ) dx
         u = g( x )




                                                                                                                  1
Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương

3. Quan hệ giữa đạo hàm − nguyên hàm và vi phân:

           ∫ f ( x ) dx =F ( x ) +c ⇔ ′( x ) = f ( x ) ⇔ ( x ) = f ( x ) dx
                                     F                  dF



4. Các tính chất của nguyên hàm và tích phân
4.1.   Nếu f(x) là hàm số có nguyên hàm thì

                                            ′
                         ( ∫ f ( x ) dx )       = f ( x)        ;          d   ( ∫ f ( x ) dx ) = f ( x ) dx

4.2.   Nếu F(x) có đạo hàm thì:

                         ∫d ( F ( x ) ) = F ( x ) +c

4.3. Phép cộng:      Nếu f(x) và g(x) có nguyên hàm thì:

                         ∫ f ( x ) +g ( x ) dx =∫ f ( x ) dx +∫ g ( x ) dx
                                            


4.4. Phép trừ:    Nếu f(x) và g(x) có nguyên hàm thì:

                         ∫ f ( x ) −g ( x ) dx =∫ f ( x ) dx −∫g ( x ) dx
                                            


4.5. Phép nhân với một hằng số thực khác 0:


                         ∫kf ( x ) dx =k ∫ f ( x ) dx , ∀k ≠ 0

4.6. Công thức đổi biến số:                     Cho y = f(u) và u = g(x).

    Nếu    ∫ f ( x ) dx = F ( x ) +c            thì          ∫ f ( g ( x ) ) g ′( x ) dx =∫ f ( u ) du =F ( u ) +c

5. Nhận xét: Nếu                ∫ f ( x ) dx = F ( x ) +c               với F(x) là hàm sơ cấp thì ta nói tích

phân bất định        ∫ f ( x ) dx   biểu diễn được dưới dạng hữu hạn. Ta có nhận xét:
Nếu một tích phân bất định biểu diễn được dưới dạng hữu hạn thì hàm số dưới
dấu tích phân là hàm sơ cấp và điều ngược lại không đúng, tức là có nhiều hàm
số dưới dấu tích phân là hàm sơ cấp nhưng tích phân bất định không biểu diễn
được dưới dạng hữu hạn mặc dù nó tồn tại. Chẳng hạn các tích phân bất định

                                                                      dx                            sin x            cos x
                                                 ∫e                 ∫ ln x ; ∫                  ∫                ∫
                                                      −x 2
sau        tồn           tại                                 dx ;                  sin x dx ;
                                                                                                      x
                                                                                                          dx ;
                                                                                                                       x
                                                                                                                           dx


nhưng chúng không thể biểu diễn được dưới dạng hữu hạn.


2
Bài 1. Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân

II. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH

1. Định nghĩa:

Giả sử hàm số f(x) xác định và bị chặn trên đoạn [a, b]. Xét một phân hoạch π
bất kì của đoạn [a, b], tức là chia đoạn [a, b] thành n phần tuỳ ý bởi các điểm
chia:        a = 0 < 1 < < n− < n =
                x   x   ... x 1 x  b
                                                               . Trên mỗi đoạn                  [ xk −1 , xk ]       lấy bất kì điểm
    [ 1
 ξ ∈ x k − , xk
  k               ]        và gọi           ∆ =xk −xk −
                                             k         1    là độ dài của          [ xk −1 , xk ]    . Khi đó:

   n

  ∑f ( ξ ) ∆
  k =1
             k        k   = f ( ξ1 ) ∆ + f ( ξ2 ) ∆ + ... + f ( ξn ) ∆
                                      1            2                  n           gọi là tổng tích phân của hàm

f(x) trên đoạn [a, b]. Tổng tích phân này phụ thuộc vào phân hoạch π, số
khoảng chia n và phụ thuộc vào cách chọn điểm ξk.
                                      n

Nếu tồn tại                 lim
                          Max∆k →0
                                     ∑ f (ξ ) ∆
                                     k =1
                                                 k   k   (là một số xác định) thì giới hạn này gọi là tích

                                                                                                                 b

phân xác định của hàm số f(x) trên đoạn [a, b] và kí hiệu là:                                                    ∫ f ( x ) dx
                                                                                                                 a


Khi đó hàm số y = f(x) được gọi là khả tích trên đoạn [a, b]
2. Điều kiện khả tích:
Các hàm liên tục trên [a, b], các hàm bị chặn có hữu hạn điểm gián đoạn trên
[a, b] và các hàm đơn điệu bị chặn trên [a, b] đều khả tích trên [a, b].
3. Ý nghĩa hình học:
                                                           b

Nếu f(x) > 0 trên đoạn [a, b] thì                          ∫ f ( x ) dx
                                                           a
                                                                          là diện tích của hình thang cong giới

hạn bởi các đường: y = f(x), x = a, x = b, y = 0
         y

                                            C3             N k-1
                               C2     B2                           Bk
                                                           Ck             Nk
                                                                           Bk+1                     C n Bn             Nn
                  C 1 B1
                                  N1                                                     C n-1




         O
                 a =x0      ξ1 x1 ξ2 x2 ... ... ξk-1 xk-1 ξk xk ... ... ... ... ξn-1 xn-1ξn xn =b                               x



                                                                                                                                    3
Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương

4. Các định lý, tính chất và công thức của tích phân xác định:

4.1. Định lý 1:        Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a, b] thì nó khả tích trên đoạn [a, b]

4.2. Định lý 2:        Nếu f(x), g(x) liên tục trên đoạn [a, b] và f(x) ≤ g(x),∀x∈[a, b]
        b              b

thì     ∫ f ( x ) dx ≤ ∫ g ( x ) dx
        a              a
                                         . Dấu bằng xảy ra ⇔ f(x) ≡ g(x), ∀x∈[a, b]


4.3. Công thức Newton - Leipnitz:

                                                             b

                                                             ∫ f ( x ) dx = F ( x )                    = F ( b) − F ( a)
                                                                                                   b
      Nếu      ∫ f ( x ) dx = F ( x ) +c          thì                                              a
                                                             a



                               b                                     b                     b

4.4. Phép cộng:                ∫    f ( x ) + g ( x )  dx =
                                                                   ∫   f ( x ) dx + g ( x ) dx
                                                                                           ∫
                               a                                     a                     a



                           b                                     b                     b

4.5. Phép trừ:             ∫  f ( x ) − g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx
                           a
                                                
                                                                 a                     a



                                                                                   b                       b

4.6. Phép nhân với một hằng số khác 0:                                            ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx
                                                                                   a                       a
                                                                                                                           , ∀k ≠ 0

                                                                     b                         a                       a

4.7. Công thức đảo cận tích phân:                                    ∫       f ( x ) dx = − f ( x ) dx
                                                                                               ∫                  ;    ∫ f ( x ) dx = 0
                                                                     a                         b                       a



                                                                         b                     c                  b

4.8. Công thức tách cận tích phân:                                       ∫    f ( x ) dx =     ∫   f ( x ) dx +   ∫ f ( x ) dx
                                                                         a                     a                  c


4.9. Công thức đổi biến số:

      Cho y = f(x) liên tục trên đoạn [a, b] và hàm x = ϕ(t) khả vi, liên tục trên
                                     Min ϕ( t ) =a; Max ϕ( t ) =b
      đoạn [m, M] và                t∈m ,M ]
                                      [                   t∈m ,M ]
                                                            [                              ;           ϕ m) = ϕ M ) =
                                                                                                        (    a; (    b            .

                               b                  M

      Khi đó ta có:            ∫
                               a
                                   f ( x ) dx =   ∫ f [ ϕ ( t ) ] ϕ′ ( t ) dt
                                                  m


4.10. Công thức tích phân từng phần:

Giả sử hàm số u(x), v(x) khả vi, liên tục trên [a, b], khi đó:
               b                                                 b
                                                         b
              ∫ u ( x ) v ′ ( x ) dx = u ( x ) v ( x )
               a
                                                         a       ∫
                                                             − v ( x ) u ′ ( x ) dx
                                                                 a




4
Bài 1. Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân

Iii. B¶ng c«ng thøc nguyªn hµm më réng

                                           α+1
                  1  ax + b                                                                      1
 ∫ ( ax + b ) dx = 
             α
                             ÷                   + c , α ≠ −1     ∫cos ( ax + b ) dx = a sin ( ax + b )                           +c
                              a  α +1 


       dx           1                                                                               −1
 ∫ ax + b = a ln ax + b               +c         +c               ∫ sin ( ax + b ) dx = a                  cos ( ax + b ) + c



                     1 ax +b                                                                           1
 ∫e                                                               ∫tg ( ax + b ) dx =− a ln cos ( ax + b )
      ax +b
              dx =     e     +c                                                                                                       +c
                     a


                            1                                                                          1
 ∫m                                                               ∫cotg ( ax + b ) dx = a ln sin ( ax + b )
       ax +b
                  dx =          m ax +b + c                                                                                           +c
                         a ln m


           dx    1     x                                                         dx                −1
 ∫a   2
           + x2
                = arctg + c
                 a     a                                          ∫ sin     2    ( ax + b )
                                                                                              =
                                                                                                   a
                                                                                                      cotg ( ax + b ) + c



           dx      1    a +x                                                     dx                1
 ∫a   2
           − x2
                =
                  2a
                     ln
                        a −x
                             +c                                   ∫ cos      2   ( ax + b )
                                                                                              =
                                                                                                   a
                                                                                                     tg ( ax + b ) + c



                         = ln ( x +                 ) +c
           dx                                                                         x                         x
 ∫     x2 + a2
                                       x2 + a 2
                                                                  ∫ arcsin a dx = x arcsin a +                          a2 − x2 + c



           dx                       x                                                 x                         x
 ∫     a2 − x2
                        = arcsin
                                    a
                                      +c
                                                                  ∫ arccos a dx = x arccos a −                          a 2 − x2 + c



              dx              1        x                                          x                    x        a
 ∫x        x2 − a2
                          =
                              a
                                arccos
                                       a
                                         +c
                                                                  ∫ arctg a dx = x arctg a − 2 ln ( a
                                                                                                                         2
                                                                                                                             + x2 ) + c



              dx                  1    a+        x2 + a2                              x                     x       a
 ∫x                       =−                             +c       ∫ arc cotg a dx = x arc cotg a + 2 ln ( a                      + x2 ) + c
                                                                                                                             2
                                    ln
              2
           x +a      2            a              x


                                    b                                          dx            1             ax + b
 ∫ ln ( ax + b ) dx =  x + a ÷ln ( ax + b ) − x + c
                                                                ∫ sin ( ax + b ) = a ln tg                   2
                                                                                                                    +c



                           x a2 − x2   a2       x                                dx            1             ax + b
 ∫    a 2 − x 2 dx =
                              2
                                     +
                                       2
                                          arcsin + c
                                                a
                                                                  ∫ sin ( ax + b ) = a ln tg                   2
                                                                                                                    +c



                              e ax ( a sin bx − b cos bx )                                    e ax ( a cos bx + b sin bx )
 ∫e        sin bx dx =                                     +c     ∫e        cos bx dx =                                    +c
      ax                                                               ax

                                         a2 + b2                                                        a 2 + b2




                                                                                                                                              5
Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương

IV. NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG CÔNG THỨC KHÔNG CÓ TRONG SGK 12

Các công thức có mặt trong II. mà không có trong SGK 12 khi sử dụng phải
chứng minh lại bằng cách trình bày dưới dạng bổ đề. Có nhiều cách chứng
minh bổ đề nhưng cách đơn giản nhất là chứng minh bằng cách lấy đạo hàm

                                                                              dx            1     x −a                                                  dx            1     a +x
1. Ví dụ 1:                Chứng minh:                               ∫x   2
                                                                              −a
                                                                                   2
                                                                                       =
                                                                                            2a
                                                                                               ln
                                                                                                  x +a
                                                                                                       +c                            ;         ∫a   2
                                                                                                                                                        −x
                                                                                                                                                             2
                                                                                                                                                                  =
                                                                                                                                                                      2a
                                                                                                                                                                         ln
                                                                                                                                                                            a −x
                                                                                                                                                                                 +c



                                             dx                 1      1                       1                       1           dx                dx            1       x −a
Chứng minh:                         ∫x   2
                                                 −a
                                                       2
                                                           =
                                                                2a   ∫  x − a − x + a ÷dx = 2a  ∫ x − a − ∫ x + a  = 2a ln
                                                                                      
                                                                                                                   ÷
                                                                                                                                                                               x +a
                                                                                                                                                                                    +c



             dx                1                  1                 1                         1                  dx                    d ( a −x )   1    a +x
    ∫a   2
              −x
                       2
                           =
                               2a    ∫ a + x + a − x ÷dx = 2a ∫ a + x − ∫
                                                             
                                                                                                                                                     ÷=
                                                                                                                                            a − x  2a
                                                                                                                                                          ln
                                                                                                                                                             a −x
                                                                                                                                                                  +c



                                                                                                                = ln ( x + x 2 + a2                 )
                                                                                        dx
2. Ví dụ 2: Chứng                        minh rằng:                            ∫       x + a2
                                                                                        2                                                                    +c


Chứng minh:                        Lấy đạo hàm ta có:                                   ln x + x 2 + a 2 + c ′ = 1 + x + a
                                                                                                    (
                                                                                                                         2   2
                                                                                                                                      )                       (                 )′   =
                                                                                                             
                                                                                                                    x + x + a2
                                                                                                                          2




                       1                                       x              1       x + x2 +a2                                                                         1
    =                                1 +                                 ÷ =          ×           =
        x + x2 + a 2                                       x2 + a2
                                                                                 2   2
                                                                          x + x +a       x2 +a2                                                                     x2 + a2

                                                                                       dx                   1                                           x
3. Ví dụ 3:                Chứng minh rằng: ∫ a 2                                      + x2
                                                                                                        =
                                                                                                            a
                                                                                                              u +c               (với          tg u =
                                                                                                                                                        a
                                                                                                                                                                  )


                                                                                                                         d ( a tg u )
Đặt           tg u =
                       x
                       a
                               ,          2 2(
                                     u∈ − π, π              )        ⇒             ∫a   2
                                                                                            dx
                                                                                            +x          2
                                                                                                                =   ∫ a ( 1 + tg u ) = a ∫ du = a u + c
                                                                                                                         2                 2
                                                                                                                                                        1                  1



                                                                                        dx
4. Ví dụ 4:                Chứng minh rằng:                                    ∫       a2 − x2
                                                                                                            =u +c                    (với         sin u =
                                                                                                                                                              x
                                                                                                                                                              a
                                                                                                                                                                      , a > 0)

                                                                                            dx                                   d ( a sin u )
Đặt          sin u =
                           x
                           a
                                   ,u∈           − π , π 
                                                  2 2
                                                                   ⇒         ∫       a −x
                                                                                            2               2
                                                                                                                 =   ∫       a
                                                                                                                                 2
                                                                                                                                     ( 1 − sin 2 u )              ∫
                                                                                                                                                             = du = u + c


Bình luận:                 Trước năm 2001, SGK12 có cho sử dụng công thức nguyên hàm

             dx            1      x                                                dx                                 x
    ∫a   2
             + x2
                       =
                           a
                             arctg + c
                                  a
                                                            và           ∫     a −x
                                                                                   2        2
                                                                                                    = arcsin
                                                                                                                      a
                                                                                                                        +c                (a > 0) nhưng sau đó không

giống bất cứ nước nào trên thế giới, họ lại cấm không cho sử dụng khái niệm hàm
ngược arctg x, arcsin x. Cách trình bày trên để khắc phục lệnh cấm này.


6
Bài 1. Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân


V. CÁC DẠNG TÍCH PHÂN ĐƠN GIẢN

V.1. CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN:

1. Biểu diễn luỹ thừa dạng chính tắc:
                       1                              m                         m
          n
              x = xn           ;    n
                                            xm = x n ;      n k
                                                                  x m = x nk



                              −1                                  1            −m                 1            −m
          1              1                                                                                =x    nk
            n
              = x −n ;      =x n                       ;                  =x    n
                                                                                        ;
                       n
          x               x                                   n
                                                                  x   m                     n k
                                                                                                  xm


2. Biến đổi vi phân:

     dx = d(x ± 1) = d(x ± 2) = … = d(x ± p)

     adx = d(ax ± 1) = d(ax ± 2) = … = d(ax ± p)

          1
          a                   (
            dx = d x ± 1 = d x ± 2 =L = d 
                     a         a            ) (
                                          x ± p 
                                           a 
                                                 ÷            )
V.2. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HOẠ


              x3                        ( x 3 −1) +1                                1 
1.       ∫ x − 1 dx                =∫                       dx = ∫  x 2 + x + 1 +        dx
                                               x −1                               x −1 ÷
                                                                                        


                                                       d ( x −1)
     = ∫( x 2                           )                                     1 3  1
                            + x +1 dx + ∫                                 =     x + x 2 + x + ln x −1 + c
                                                           x −1               3    2


                                              1
         ∫x                                      ( 4 x + 7 ) −7  4 x + 7 dx
                                              4 ∫
2.                 4 x + 7 dx =                                  



                                                                                1 2
          1                                −7 ( 4 x + 7 ) 2  d ( 4 x + 7 ) =       ( 4x +7 ) 2 −7 × ( 4x + 7 ) 2  +c
                                                                                                     2
                                    3                      1                                   5                 3
     =
         16   ∫ ( 4 x + 7 ) 2                               
                                                                               16 5
                                                                                                    3             
                                                                                                                   


                              dx       1                     d ( 2 x)                                 1         10 
3.       I 17 = ∫                    =             ∫                                        =            arctg    x ÷+ c
                            2x 2 + 5                   (   2 x)           +( 5)
                                                                      2             2
                                        2                                                             10        5   


                                  d ( 2x )                1        1                      2x
4.       ∫ 2x
                   dx
                       =
                         1
                    + 5 ln 2
                                                   1                               1
                             ∫ 2 x ( 2 x + 5) = 5 ln 2 ∫  2 x − 2 x + 5 ÷d 2 = 5 ln 2 ln 2 x + 5 + c
                                                                        
                                                                             x
                                                                                                                     ( )

               cos 5 x
5.       ∫1 −sin x dx = ∫cos
                                                  3
                                                      x ( 1 + sin x ) dx = ∫ ( 1 −sin 2 x ) cos x + cos 3 x sin x  dx
                                                                                                                  


                                                                                                                       sin 3 x   cos 4 x
                           = ∫( 1 −sin 2 x ) d ( sin x ) − ∫cos 3 xd ( cos x ) = sin x −                                       −         +c
                                                                                                                          3        4



                                                                                                                                              7
Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương


V.3 . CÁC BÀI TẬP DÀNH CHO BẠN ĐỌC TỰ GIẢI

             ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3) ( x + 4 )                                                              7x − 3                                                    3x 2 − 7x + 5
    J1 = ∫                                                                    dx         ;        J2 = ∫               dx                     ;           J3 = ∫                        dx
                                            x x                                                                 2x + 5                                                        x −2


               2x 3 − 5x 2 + 7x −10             4x 2 − 9x +10              2x 2 − 3x + 9
    J4 = ∫                          dx ; J 5 =∫               dx ; J 6 = ∫               dx
                       x −1                         2x −1                    ( x −1)
                                                                                     10




               x 3 − 3x 2 + 4x − 9                                                     2x 3 + 5x 2 −11x + 4
    J7 = ∫                                                      dx ; J 8 = ∫                                                             dx
                             ( x −2)         15
                                                                                                  ( x +1) 30


    J 9 = ∫ ( x + 3) ( x − 1) dx ; J10 = ∫ ( x − 1) ( 5x + 2) dx ; J11 = ∫ ( x 2 + 3x − 5) ( 2x − 1) dx
                       100          3                                2            15                                                     33




                                                                                              x 2 − 3x + 5
                  (                     )                                                                                                                                 (                     )
                                                                                                                                                                                                    4
    J12 = ∫ 2x 2 + 3 . 5 ( x −1) dx ; J13 = ∫
                                                                 3
                                                                                                                            dx ; J14 = ∫ x 4 . 9 2x 5 + 3                                               dx
                                                                                              7
                                                                                                  ( 2x +1)              4




                                   x9                                                     x                                                           x3
    J15 = ∫                                          dx ; J16 = ∫                                             dx ; J17 = ∫                                                    dx
                       (                     )
                                                 4
                   5       2 − 3x10                                               x + x 2 −1                                                  x − x 2 −1


                                   dx                                                        dx                                                                     dx
    J18 = ∫                                               ; J19 = ∫                                                     ; J 20 = ∫
                   ( x − 2) ( x +5)                                           (x   2
                                                                                       +2     )(x     2
                                                                                                              +6    )                          (x     2
                                                                                                                                                          −2          )(x      2
                                                                                                                                                                                   +3   )
                                    x dx                                                              dx                                                                       dx
    J 21 = ∫                                                    ; J 22 = ∫                                                          ; J 23 = ∫
                   (x      2
                               −3       )(x   2
                                                     −7     )                      ( 3x   2
                                                                                              +7          )(x   2
                                                                                                                    +2          )                         ( 2x        2
                                                                                                                                                                              +5   )(x      2
                                                                                                                                                                                                    −3   )
              ln 2                                          ln 2                                      ln 2                                                     ln 2
                               dx                                    e 2 x dx                                                                                         1 −ex
    J 24 =     ∫               x
                             e −1
                                            ; J 25 =            ∫        x
                                                                         e +1
                                                                                       ; J 26 =           ∫     e x +1 dx ; J 27 =                              ∫ 1 + ex dx
               1                                                0                                         0                                                     0




                                                            (             )                                                                                (                   )
                                                                              2                                                                                                    2
              1                1 1 + ex     dx          1                 1 1 +ex
              e −x dx                                       dx
    J 28   =∫      −x
                      ; J 29 = ∫               ; J 30 = ∫ 2x     ; J 31 = ∫                                                                                                            dx
            0 1 +e             0   1 + e 2x             0 e  +ex          0   e 3x


                                                                                 e −3x dx
             ln 2                                    ln 4                                         1                                               e
                        dx                                    dx                                     1 + ln x
    J 32 =     ∫ e x +3            ; J 33 =           ∫         x
                                                            e − 4e −x
                                                                      ; J 34 = ∫
                                                                                 1 + e −x
                                                                                          ; J 35 = ∫
                                                                                                       x
                                                                                                              dx
               0                                      0                        0                   1



                  3                                                      1                                                           1

                                                                                   (              )
                                                                                                      6
              ∫x               1 + x 2 dx ; J 37 = ∫ x 5 1 − x 3                                          dx ; J 38 = ∫ x 3 1 − x 2 dx
                        5
    J 36 =
              0                                                          0                                                           0




                                                                                                          (                 )
                                                                                                                                2
              1                  1                  1 2 x +1   dx          1
                     dx              dx
    J 39 = ∫        x
                        ; J 40 = ∫ x    −x
                                           ; J 41 = ∫       −x
                                                                  ; J 42 = ∫ e 2x 1 + e x dx
              0    4 +3          0 4 +2             0     4                0




8

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongHoàng Như Mộc Miên
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềutuituhoc
 
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHNHai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHNĐiện Môi Phân Cực
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONSoM
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorljmonking
 
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤTCHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤTHoàng Thái Việt
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốSirô Tiny
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trườngHajunior9x
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-hamVinh Phan
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpKhoa Nguyễn
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2Trương Huỳnh
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và KhóAnh Thư
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemThu Thao
 
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyChương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyLe Nguyen Truong Giang
 
Bài tập Cơ lý thuyet 1
Bài tập Cơ lý  thuyet 1 Bài tập Cơ lý  thuyet 1
Bài tập Cơ lý thuyet 1 cuong nguyen
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thứcTrinh Yen
 

La actualidad más candente (20)

Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHNHai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
 
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTIONPHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
PHÂN PHỐI CHUẨN HAI BIẾN _ BIVARIATE NORMAL DISTRIBUTION
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylor
 
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤTCHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
Bài tập điện trường
Bài tập điện trườngBài tập điện trường
Bài tập điện trường
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham74774655 chuỗi-ham
74774655 chuỗi-ham
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
 
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
200 Bài Tập Tích Phân Hay Và Khó
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
 
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi QuyChương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
Chương 5 & 6 Tương Quan Và Hồi Quy
 
Bài tập Cơ lý thuyet 1
Bài tập Cơ lý  thuyet 1 Bài tập Cơ lý  thuyet 1
Bài tập Cơ lý thuyet 1
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
 

Similar a Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân

đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânchuateonline
 
06 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.301310122506 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.3013101225Yen Dang
 
07 mat101 bai3_v2.3013101225
07 mat101 bai3_v2.301310122507 mat101 bai3_v2.3013101225
07 mat101 bai3_v2.3013101225Yen Dang
 
OT HK II - 11
OT HK II - 11OT HK II - 11
OT HK II - 11Uant Tran
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenhonghoi
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)sondauto10
 
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfGiaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfBui Loi
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Thanh Bình Hoàng
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânLinh Nguyễn
 
Toan caocapa1 giaitich
Toan caocapa1 giaitichToan caocapa1 giaitich
Toan caocapa1 giaitichQuoc Nguyen
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiHải Finiks Huỳnh
 
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiChuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiNguyen Van Tai
 
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và iiChuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và iiphamchidac
 

Similar a Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân (20)

đạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phânđạO hàm và vi phân
đạO hàm và vi phân
 
Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham
 
Nguyen ham
Nguyen hamNguyen ham
Nguyen ham
 
Ongtp
OngtpOngtp
Ongtp
 
06 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.301310122506 mat101 bai2_v2.3013101225
06 mat101 bai2_v2.3013101225
 
07 mat101 bai3_v2.3013101225
07 mat101 bai3_v2.301310122507 mat101 bai3_v2.3013101225
07 mat101 bai3_v2.3013101225
 
3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln
 
OT HK II - 11
OT HK II - 11OT HK II - 11
OT HK II - 11
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyen
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
 
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfGiaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
 
Toan cao cap a1
Toan cao cap a1Toan cao cap a1
Toan cao cap a1
 
Dãy số namdung
Dãy số namdungDãy số namdung
Dãy số namdung
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phânÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán về nguyên hàm và tích phân
 
Toan caocapa1 giaitich
Toan caocapa1 giaitichToan caocapa1 giaitich
Toan caocapa1 giaitich
 
Toan cao cap a1
Toan cao cap a1Toan cao cap a1
Toan cao cap a1
 
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời GiảiKhảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
Khảo Sát Hàm Số Có Lời Giải
 
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-iiChuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
Chuyen de-ham-so-bac-i-va-ii
 
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và iiChuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
Chuyên đề 2 hàm số bậc i và ii
 

Más de Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

Más de Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân

  • 1. Bài 1. Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân CHƯƠNG II. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BÀI 1. BÀI TẬP SỬ DỤNG CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN I. NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH 1. Định nghĩa: • Giả sử y = f(x) liên tục trên khoảng (a, b), khi đó hàm số y = F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = f(x) khi và chỉ khi F′(x) = f(x), ∀x∈(a, b). • Nếu y = F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = f(x) thì tập hợp tất cả các nguyên hàm của hàm số y = f(x) là tập hợp I = { F( x ) + c c ∈R} và tập hợp này còn được kí hiệu dưới dấu tích phân bất định I = ∫ f ( x )dx = F( x ) + c 2. Vi phân: 2.1 Giả sử y = f(x) xác định trên khoảng (a, b) và có đạo hàm tại điểm x∈(a,b). Cho x một số gia ∆x sao cho (x + ∆x) ∈ (a,b), khi đó ta có: dy = y ′ ( x ) ∆x  • Công thức vi phân theo số gia:  df ( x ) = f ′ ( x ) ∆x  • Công thức biến đổi vi phân: Chọn hàm số y = x ⇒ dy = dx = x’.∆x = ∆x ⇒ dx = ∆x. dy = y ′ ( x ) ∆x  dy = y ′ ( x ) dx  Vậy ta có:  ⇔  df ( x ) = f ′ ( x ) ∆x  df ( x ) = f ′ ( x ) dx  • Nếu hàm số f(x) có vi phân tại điểm x thì ta nói f(x) khả vi tại điểm x. Do df ( x ) = f ′( x ) ∆x nên f(x) khả vi tại điểm x ⇔ f(x) có đạo hàm tại điểm x 2.2. Tính chất: Giả sử u và v là 2 hàm số cùng khả vi tại điểm x. Khi đó: d ( u ± v ) = du ± dv ; d ( uv ) =udv + vdu ; d u = v udv − vdu v2 ( ) 2.3 Vi phân của hàm hợp y = f (u ) Nếu  và f, g khả vi thì dy = f ′( u ) du = f ( u ) u′ ( x ) dx u = g( x ) 1
  • 2. Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 3. Quan hệ giữa đạo hàm − nguyên hàm và vi phân: ∫ f ( x ) dx =F ( x ) +c ⇔ ′( x ) = f ( x ) ⇔ ( x ) = f ( x ) dx F dF 4. Các tính chất của nguyên hàm và tích phân 4.1. Nếu f(x) là hàm số có nguyên hàm thì ′ ( ∫ f ( x ) dx ) = f ( x) ; d ( ∫ f ( x ) dx ) = f ( x ) dx 4.2. Nếu F(x) có đạo hàm thì: ∫d ( F ( x ) ) = F ( x ) +c 4.3. Phép cộng: Nếu f(x) và g(x) có nguyên hàm thì: ∫ f ( x ) +g ( x ) dx =∫ f ( x ) dx +∫ g ( x ) dx   4.4. Phép trừ: Nếu f(x) và g(x) có nguyên hàm thì: ∫ f ( x ) −g ( x ) dx =∫ f ( x ) dx −∫g ( x ) dx   4.5. Phép nhân với một hằng số thực khác 0: ∫kf ( x ) dx =k ∫ f ( x ) dx , ∀k ≠ 0 4.6. Công thức đổi biến số: Cho y = f(u) và u = g(x). Nếu ∫ f ( x ) dx = F ( x ) +c thì ∫ f ( g ( x ) ) g ′( x ) dx =∫ f ( u ) du =F ( u ) +c 5. Nhận xét: Nếu ∫ f ( x ) dx = F ( x ) +c với F(x) là hàm sơ cấp thì ta nói tích phân bất định ∫ f ( x ) dx biểu diễn được dưới dạng hữu hạn. Ta có nhận xét: Nếu một tích phân bất định biểu diễn được dưới dạng hữu hạn thì hàm số dưới dấu tích phân là hàm sơ cấp và điều ngược lại không đúng, tức là có nhiều hàm số dưới dấu tích phân là hàm sơ cấp nhưng tích phân bất định không biểu diễn được dưới dạng hữu hạn mặc dù nó tồn tại. Chẳng hạn các tích phân bất định dx sin x cos x ∫e ∫ ln x ; ∫ ∫ ∫ −x 2 sau tồn tại dx ; sin x dx ; x dx ; x dx nhưng chúng không thể biểu diễn được dưới dạng hữu hạn. 2
  • 3. Bài 1. Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân II. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH 1. Định nghĩa: Giả sử hàm số f(x) xác định và bị chặn trên đoạn [a, b]. Xét một phân hoạch π bất kì của đoạn [a, b], tức là chia đoạn [a, b] thành n phần tuỳ ý bởi các điểm chia: a = 0 < 1 < < n− < n = x x ... x 1 x b . Trên mỗi đoạn [ xk −1 , xk ] lấy bất kì điểm [ 1 ξ ∈ x k − , xk k ] và gọi ∆ =xk −xk − k 1 là độ dài của [ xk −1 , xk ] . Khi đó: n ∑f ( ξ ) ∆ k =1 k k = f ( ξ1 ) ∆ + f ( ξ2 ) ∆ + ... + f ( ξn ) ∆ 1 2 n gọi là tổng tích phân của hàm f(x) trên đoạn [a, b]. Tổng tích phân này phụ thuộc vào phân hoạch π, số khoảng chia n và phụ thuộc vào cách chọn điểm ξk. n Nếu tồn tại lim Max∆k →0 ∑ f (ξ ) ∆ k =1 k k (là một số xác định) thì giới hạn này gọi là tích b phân xác định của hàm số f(x) trên đoạn [a, b] và kí hiệu là: ∫ f ( x ) dx a Khi đó hàm số y = f(x) được gọi là khả tích trên đoạn [a, b] 2. Điều kiện khả tích: Các hàm liên tục trên [a, b], các hàm bị chặn có hữu hạn điểm gián đoạn trên [a, b] và các hàm đơn điệu bị chặn trên [a, b] đều khả tích trên [a, b]. 3. Ý nghĩa hình học: b Nếu f(x) > 0 trên đoạn [a, b] thì ∫ f ( x ) dx a là diện tích của hình thang cong giới hạn bởi các đường: y = f(x), x = a, x = b, y = 0 y C3 N k-1 C2 B2 Bk Ck Nk Bk+1 C n Bn Nn C 1 B1 N1 C n-1 O a =x0 ξ1 x1 ξ2 x2 ... ... ξk-1 xk-1 ξk xk ... ... ... ... ξn-1 xn-1ξn xn =b x 3
  • 4. Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 4. Các định lý, tính chất và công thức của tích phân xác định: 4.1. Định lý 1: Nếu f(x) liên tục trên đoạn [a, b] thì nó khả tích trên đoạn [a, b] 4.2. Định lý 2: Nếu f(x), g(x) liên tục trên đoạn [a, b] và f(x) ≤ g(x),∀x∈[a, b] b b thì ∫ f ( x ) dx ≤ ∫ g ( x ) dx a a . Dấu bằng xảy ra ⇔ f(x) ≡ g(x), ∀x∈[a, b] 4.3. Công thức Newton - Leipnitz: b ∫ f ( x ) dx = F ( x ) = F ( b) − F ( a) b Nếu ∫ f ( x ) dx = F ( x ) +c thì a a b b b 4.4. Phép cộng: ∫  f ( x ) + g ( x )  dx =   ∫ f ( x ) dx + g ( x ) dx ∫ a a a b b b 4.5. Phép trừ: ∫  f ( x ) − g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx a   a a b b 4.6. Phép nhân với một hằng số khác 0: ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx a a , ∀k ≠ 0 b a a 4.7. Công thức đảo cận tích phân: ∫ f ( x ) dx = − f ( x ) dx ∫ ; ∫ f ( x ) dx = 0 a b a b c b 4.8. Công thức tách cận tích phân: ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx a a c 4.9. Công thức đổi biến số: Cho y = f(x) liên tục trên đoạn [a, b] và hàm x = ϕ(t) khả vi, liên tục trên Min ϕ( t ) =a; Max ϕ( t ) =b đoạn [m, M] và t∈m ,M ] [ t∈m ,M ] [ ; ϕ m) = ϕ M ) = ( a; ( b . b M Khi đó ta có: ∫ a f ( x ) dx = ∫ f [ ϕ ( t ) ] ϕ′ ( t ) dt m 4.10. Công thức tích phân từng phần: Giả sử hàm số u(x), v(x) khả vi, liên tục trên [a, b], khi đó: b b b ∫ u ( x ) v ′ ( x ) dx = u ( x ) v ( x ) a a ∫ − v ( x ) u ′ ( x ) dx a 4
  • 5. Bài 1. Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân Iii. B¶ng c«ng thøc nguyªn hµm më réng α+1 1  ax + b  1 ∫ ( ax + b ) dx =  α ÷ + c , α ≠ −1 ∫cos ( ax + b ) dx = a sin ( ax + b ) +c a  α +1  dx 1 −1 ∫ ax + b = a ln ax + b +c +c ∫ sin ( ax + b ) dx = a cos ( ax + b ) + c 1 ax +b 1 ∫e ∫tg ( ax + b ) dx =− a ln cos ( ax + b ) ax +b dx = e +c +c a 1 1 ∫m ∫cotg ( ax + b ) dx = a ln sin ( ax + b ) ax +b dx = m ax +b + c +c a ln m dx 1 x dx −1 ∫a 2 + x2 = arctg + c a a ∫ sin 2 ( ax + b ) = a cotg ( ax + b ) + c dx 1 a +x dx 1 ∫a 2 − x2 = 2a ln a −x +c ∫ cos 2 ( ax + b ) = a tg ( ax + b ) + c = ln ( x + ) +c dx x x ∫ x2 + a2 x2 + a 2 ∫ arcsin a dx = x arcsin a + a2 − x2 + c dx x x x ∫ a2 − x2 = arcsin a +c ∫ arccos a dx = x arccos a − a 2 − x2 + c dx 1 x x x a ∫x x2 − a2 = a arccos a +c ∫ arctg a dx = x arctg a − 2 ln ( a 2 + x2 ) + c dx 1 a+ x2 + a2 x x a ∫x =− +c ∫ arc cotg a dx = x arc cotg a + 2 ln ( a + x2 ) + c 2 ln 2 x +a 2 a x  b dx 1 ax + b ∫ ln ( ax + b ) dx =  x + a ÷ln ( ax + b ) − x + c   ∫ sin ( ax + b ) = a ln tg 2 +c x a2 − x2 a2 x dx 1 ax + b ∫ a 2 − x 2 dx = 2 + 2 arcsin + c a ∫ sin ( ax + b ) = a ln tg 2 +c e ax ( a sin bx − b cos bx ) e ax ( a cos bx + b sin bx ) ∫e sin bx dx = +c ∫e cos bx dx = +c ax ax a2 + b2 a 2 + b2 5
  • 6. Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương IV. NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG CÔNG THỨC KHÔNG CÓ TRONG SGK 12 Các công thức có mặt trong II. mà không có trong SGK 12 khi sử dụng phải chứng minh lại bằng cách trình bày dưới dạng bổ đề. Có nhiều cách chứng minh bổ đề nhưng cách đơn giản nhất là chứng minh bằng cách lấy đạo hàm dx 1 x −a dx 1 a +x 1. Ví dụ 1: Chứng minh: ∫x 2 −a 2 = 2a ln x +a +c ; ∫a 2 −x 2 = 2a ln a −x +c dx 1  1 1  1  dx dx  1 x −a Chứng minh: ∫x 2 −a 2 = 2a ∫  x − a − x + a ÷dx = 2a  ∫ x − a − ∫ x + a  = 2a ln    ÷ x +a +c dx 1  1 1  1  dx d ( a −x )  1 a +x ∫a 2 −x 2 = 2a ∫ a + x + a − x ÷dx = 2a ∫ a + x − ∫    ÷= a − x  2a ln a −x +c = ln ( x + x 2 + a2 ) dx 2. Ví dụ 2: Chứng minh rằng: ∫ x + a2 2 +c Chứng minh: Lấy đạo hàm ta có: ln x + x 2 + a 2 + c ′ = 1 + x + a ( 2 2 ) ( )′ =   x + x + a2 2 1  x  1 x + x2 +a2 1 = 1 + ÷ = × = x + x2 + a 2 x2 + a2 2 2   x + x +a x2 +a2 x2 + a2 dx 1 x 3. Ví dụ 3: Chứng minh rằng: ∫ a 2 + x2 = a u +c (với tg u = a ) d ( a tg u ) Đặt tg u = x a , 2 2( u∈ − π, π ) ⇒ ∫a 2 dx +x 2 = ∫ a ( 1 + tg u ) = a ∫ du = a u + c 2 2 1 1 dx 4. Ví dụ 4: Chứng minh rằng: ∫ a2 − x2 =u +c (với sin u = x a , a > 0) dx d ( a sin u ) Đặt sin u = x a ,u∈ − π , π   2 2   ⇒ ∫ a −x 2 2 = ∫ a 2 ( 1 − sin 2 u ) ∫ = du = u + c Bình luận: Trước năm 2001, SGK12 có cho sử dụng công thức nguyên hàm dx 1 x dx x ∫a 2 + x2 = a arctg + c a và ∫ a −x 2 2 = arcsin a +c (a > 0) nhưng sau đó không giống bất cứ nước nào trên thế giới, họ lại cấm không cho sử dụng khái niệm hàm ngược arctg x, arcsin x. Cách trình bày trên để khắc phục lệnh cấm này. 6
  • 7. Bài 1. Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân V. CÁC DẠNG TÍCH PHÂN ĐƠN GIẢN V.1. CÁC KỸ NĂNG CƠ BẢN: 1. Biểu diễn luỹ thừa dạng chính tắc: 1 m m n x = xn ; n xm = x n ; n k x m = x nk −1 1 −m 1 −m 1 1 =x nk n = x −n ; =x n ; =x n ; n x x n x m n k xm 2. Biến đổi vi phân: dx = d(x ± 1) = d(x ± 2) = … = d(x ± p) adx = d(ax ± 1) = d(ax ± 2) = … = d(ax ± p) 1 a ( dx = d x ± 1 = d x ± 2 =L = d  a a ) ( x ± p   a  ÷ ) V.2. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HOẠ x3 ( x 3 −1) +1  1  1. ∫ x − 1 dx =∫ dx = ∫  x 2 + x + 1 + dx x −1  x −1 ÷  d ( x −1) = ∫( x 2 ) 1 3 1 + x +1 dx + ∫ = x + x 2 + x + ln x −1 + c x −1 3 2 1 ∫x ( 4 x + 7 ) −7  4 x + 7 dx 4 ∫ 2. 4 x + 7 dx =  1 2 1  −7 ( 4 x + 7 ) 2  d ( 4 x + 7 ) = ( 4x +7 ) 2 −7 × ( 4x + 7 ) 2  +c 2 3 1 5 3 = 16 ∫ ( 4 x + 7 ) 2  16 5  3   dx 1 d ( 2 x) 1  10  3. I 17 = ∫ = ∫ = arctg  x ÷+ c 2x 2 + 5 ( 2 x) +( 5) 2 2 2 10  5  d ( 2x )  1 1  2x 4. ∫ 2x dx = 1 + 5 ln 2 1 1 ∫ 2 x ( 2 x + 5) = 5 ln 2 ∫  2 x − 2 x + 5 ÷d 2 = 5 ln 2 ln 2 x + 5 + c   x ( ) cos 5 x 5. ∫1 −sin x dx = ∫cos 3 x ( 1 + sin x ) dx = ∫ ( 1 −sin 2 x ) cos x + cos 3 x sin x  dx   sin 3 x cos 4 x = ∫( 1 −sin 2 x ) d ( sin x ) − ∫cos 3 xd ( cos x ) = sin x − − +c 3 4 7
  • 8. Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương V.3 . CÁC BÀI TẬP DÀNH CHO BẠN ĐỌC TỰ GIẢI ( x + 1) ( x + 2 ) ( x + 3) ( x + 4 ) 7x − 3 3x 2 − 7x + 5 J1 = ∫ dx ; J2 = ∫ dx ; J3 = ∫ dx x x 2x + 5 x −2 2x 3 − 5x 2 + 7x −10 4x 2 − 9x +10 2x 2 − 3x + 9 J4 = ∫ dx ; J 5 =∫ dx ; J 6 = ∫ dx x −1 2x −1 ( x −1) 10 x 3 − 3x 2 + 4x − 9 2x 3 + 5x 2 −11x + 4 J7 = ∫ dx ; J 8 = ∫ dx ( x −2) 15 ( x +1) 30 J 9 = ∫ ( x + 3) ( x − 1) dx ; J10 = ∫ ( x − 1) ( 5x + 2) dx ; J11 = ∫ ( x 2 + 3x − 5) ( 2x − 1) dx 100 3 2 15 33 x 2 − 3x + 5 ( ) ( ) 4 J12 = ∫ 2x 2 + 3 . 5 ( x −1) dx ; J13 = ∫ 3 dx ; J14 = ∫ x 4 . 9 2x 5 + 3 dx 7 ( 2x +1) 4 x9 x x3 J15 = ∫ dx ; J16 = ∫ dx ; J17 = ∫ dx ( ) 4 5 2 − 3x10 x + x 2 −1 x − x 2 −1 dx dx dx J18 = ∫ ; J19 = ∫ ; J 20 = ∫ ( x − 2) ( x +5) (x 2 +2 )(x 2 +6 ) (x 2 −2 )(x 2 +3 ) x dx dx dx J 21 = ∫ ; J 22 = ∫ ; J 23 = ∫ (x 2 −3 )(x 2 −7 ) ( 3x 2 +7 )(x 2 +2 ) ( 2x 2 +5 )(x 2 −3 ) ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 dx e 2 x dx 1 −ex J 24 = ∫ x e −1 ; J 25 = ∫ x e +1 ; J 26 = ∫ e x +1 dx ; J 27 = ∫ 1 + ex dx 1 0 0 0 ( ) ( ) 2 2 1 1 1 + ex dx 1 1 1 +ex e −x dx dx J 28 =∫ −x ; J 29 = ∫ ; J 30 = ∫ 2x ; J 31 = ∫ dx 0 1 +e 0 1 + e 2x 0 e +ex 0 e 3x e −3x dx ln 2 ln 4 1 e dx dx 1 + ln x J 32 = ∫ e x +3 ; J 33 = ∫ x e − 4e −x ; J 34 = ∫ 1 + e −x ; J 35 = ∫ x dx 0 0 0 1 3 1 1 ( ) 6 ∫x 1 + x 2 dx ; J 37 = ∫ x 5 1 − x 3 dx ; J 38 = ∫ x 3 1 − x 2 dx 5 J 36 = 0 0 0 ( ) 2 1 1 1 2 x +1 dx 1 dx dx J 39 = ∫ x ; J 40 = ∫ x −x ; J 41 = ∫ −x ; J 42 = ∫ e 2x 1 + e x dx 0 4 +3 0 4 +2 0 4 0 8