SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 48
Chương 1 :
Tổng Quan về Kiến Trúc Máy Tính
1. Các khái niệm và định nghĩa
cơ bản
2. Nguyên lý họat động
3. Phân lọai máy tính
4. Lịch sử phát triển máy tính
21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 1
Các khái niệm và định nghĩa cơ bản
Máy tính (Computer) là thiết bị điện tử thực
hiện công
việc sau:
1.Nhận thông tin vào. ( Input )
2.Xử lý thông tin theo chương trình nhớ sẵn bên trong bộ
nhớ máy tính. ( Processing )
3. Đưa thông tin ra. ( Output )
Thông qua
1. Chương trình (Program): chương trình là dãy các câu
lệnh nằm trong bộ nhớ, nhằm mục đích hướng dẫn
máy tính thực hiện một công việc cụ thể
nào đấy.Máy
tính thực hiện theo lệnh trong chương trình.
21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 2
Các khái niệm và định nghĩa cơ bản
2. Phần mềm (Software): Bao gồm chương
trình và dữ liệu. 3. Phần cứng
(Hardware): Bao gồm tất cả các thành phần
vật lý cấu thành lên hệ thống máy tính.
4. Phần dẻo (Firmware): Là thành phần chứa cả hai thành
phần trên.
Kiến trúc máy tính (Computer Architecture) đề cập đến các thuộc
tính của hệ thống máy tính dưới cái nhìn của người lập trình. Hay
nói cách khác, là những thuộc tính ảnh hưởng trực tiếp đến quá
trình thực hiện logic của chương trình. Bao gồm: tập lệnh, biểu
diễn dữ liệu, các cơ chế vào ra, kỹ thuật gán địa chỉ,…
21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 3
Các khái niệm và định nghĩa cơ bản
Tổ chức máy tính(Computer Organization): đề cập đến các
khối chức năng và liên hệ giữa chúng để thực hiện những đặc
trưng của kiến trúc.
Ví dụ: trong
thống xử lý.
kiến trúc bộ nhân: đây là
Bộ nhân này sẽ được tổ
thuộc tính của hệ
chức riêng bên
trong máy tính hoặc nó được tính toán nhiều lần trên bộ
cộng để được một kết qủa nhân tương ứng.
Cấu trúc máy tính(Computer Structure): là những thành phần
của máy tính và những liên kết giữa các thành phần.
Ở mức cao nhất máy tính bao gồm 4 thành phần:
21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 4
Các khái niệm và định nghĩa cơ bản
Bộ xử lý : điều khiển và xử lý số liệu.
Bộ nhớ : chứa chương trình và dữ liệu.
Hệ thống vào ra : trao đổi thông tin
giữa máy tính với bên ngoài.
Liên kết giữa các hệ thống : liên kết
các thànhphần của máy tính lại với nhau.
21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 5
Nguyên lý họat động
• Mô hình Turing
– Là một mô hình máy tính l{ thuyết do nhà toán học
nguời Anh Alan Turing đưa ra năm 1936 gọi là máy
Turing
– Dùng để kiểm tra khả năng giải các lọai bài toán khác
nhau bằng các thuật toán trên máy móc
– Luận đề Church-Turing khẳng định mọi hàm toán
học tính được thì cũng có thể dùng các máy
Turing để tính, và do đó cho phép định nghĩa các
khái niệm như sự tính được của hàm hay thuật
toán.
• Máy Turing
– Gồm 1 dải băng dài
vô hạn có nhiều ô.
– 1 đầu đọc/ghi để
đọc/ ghi từng k{ tự
hoặc dịch chuyển
trên 1 ô của dải
băng.
– 1 khối xử l{ chứa
tập các trạng thái
Nguyên lý họat động
• Nguyên lý hoạt động máy Turing
– Máy làm việc theo từng bước rời rạc. Một lệnh của
máy như sau : qiSiSjXqj.
– Nghĩa là : trạng thái hiện hành của máy là qi đầu đọc
ghi đang ở ô Si thì sẽ ghi đè Sj vào ô hiện tại và dịch
chuyển hoặc đứng yên theo chỉ thị là X và trạng thái
mới của máy là qj
– Dữ liệu của bài toán là 1 chuỗi các k{ hiệu thuộctập
các k{ hiệu của máy không kể k{ hiệu rỗngb
– Trạng thái trong ban đầu của máy là q0 .được cất vô
băng. Quá trình sẽ dừng lại khi trạng thái trong của
máy là trạng thái kết thúc qf.
Nguyên lý họat động
• Ví dụ máy Turing
– Thực hiện phép toán NOT trên chuỗi các bit 0/1
– Chuỗi dữ liệu nhập ban đầu là 10
– Tập các k{ hiệu của máy{0,1}
– Tập các trạng thái trong {q0, q1}
– Tập lệnh gồm 3 lệnh : q001Rq0, q010Rq0, q0bbNq1
Nguyên lý họat động
1 0 b … 0 0 b …
q0 q0
q0
0 1 b …
Ban đầu
q1
…
Dừng
0 1 b
Kết quả 01
Nguyên lý họat động
• Mô hình Von Neumann
– Là một mô hình máy tính thực tế do nhà toán học
người Mỹ gốc Hungary John Von Neumann đưa
ra khi tham gia thiết kế máy tính EDVAC năm
1945.
- Máy gồm 3 khối cơ
bản : đơn vị xử lý, bộ
nhớ và hệ thống xuất
nhập.
- Hiện đang áp dụng
cho các máy tính
ngày nay.
Nguyên lý hoạt động
Mô hình Von Neumann
21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 11
• Nguyên lý Von Neumann
– Chương trình điều khiển xử l{ dữ liệu cũng được
xem là data và được lưu trữ trong bộ nhớ gọi là
chương trình lưu trữ.
– Bộ nhớ chia làm nhiều ô, mỗi ô có 1 địa chỉ (đánh
số thứ tự) để có thể chọn lựa ô nhớ trong quá
trình đọc ghi dữ liệu. (nguyên l{ định địa chỉ)
– Các lệnh được thực hiện tuần tự nhờ 1 bộ đếm
chương trình (thanh ghi lệnh) nằm bên trong
đơn vị xử l{.
Nguyên lý họat động
CPU
Đọc lệnh Phân
tích lệnh Thực
thi lệnh
Bộ nhớ chính
Lưu trữ thông tin
Nơi chứa chương trình
để CPU đọc và thực thi
Khối xuất nhập
 Giao tiếp với môi trường bên ngoài
 Xuất nhập dữ liệu, bộ nhớ phụ
Nguyên lý họat động
• Sơ đồ máy tính Von Neumann
Nguyên lý họat động
• Kiến trúc Harvard
• Được sử dụng trong máy Harvard Mark I (IBM 1944)
• Bao gồm 2 khối bộ nhớ riêng biệt:
• Bộ nhớ lệnh chương trình
• Bộ nhớ dữ liệu
• Máy tính Von Neumann ngày nay chỉ sử dụng 1 khối bộ
nhớ chung cho cả chương trình và dữ liệu
• Tuy nhiên một số loại máy có sử dụng kiến trúc Harvard
• Tại sao sử dụng kiến trúc Von Neumann?
– Tạo ra các máy tính đa năng, lập trình được
• Giải các bài toán khác nhau bằng các chương trình khác
nhau.
– Các lệnh chương trình được thi hành 1 cách tự
động
– Máy tính có thể chế tạo từ các linh kiện điện tử cơ
bản
• Chức năng xử l{ dữ liệu thực hiện bằng các cổnglogic
• Chức năng lưu trữ dữ liệu thực hiện qua các ô nhớ
• Chức năng truyền dữ liệu thực hiện qua các đường
truyền dẫn điện
Nguyên lý họat động
Sơ đồ Cấu Trúc Computer
21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 16
Sơ đồ Cấu trúc CPU
21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 17
• Cấu trúc – Bộ điềukhiển
Sơ đồ cấu trúc CU
Nguyên lý hoạt động
Chức năng
Chức năng(Computer Function): là mô tả
hoạt động của hệ thống hay từng thành
phần của hệ thống.
Chức năng chung của một hệ thống bao gồm:
1. Xử lý dữ liệu.
2. Lưu trữ dữ liệu.
3. Vận chuyển dữ liệu.
4. Điều khiển
21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 19
Nguyên lý hoạt động
Sơ đồ chức năng xử lý dữ liệu
21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 20
Nguyên lý hoạt động
Các tác vụ
Dịch chuyển dữ liệu Lưu trữ dữ liệu Xử lý dữ liệu
Phân lọai máy tính
• Theo công nghệ
– Máy tính tương tự
(analog)
– Máy tính số (digital)
• Theo mức độ sử
dụng
– Máy chuyên dụng
– Máy đa dụng
• Theo nguyên lý họat
động
• Von Neumann
• Phi Von Neumann
• Theo khả năng xử lý
– Máy vi tính (micro
computer)
– Máy mini (mini computer)
– Máy tính lớn (main frame)
– Siêu máy tính (super
computer)
• Theo thế hệ
– Thế hệ 1
– Thế hệ 2
– Thế hệ 3
– Thế hệ 4 …
• Bài tập phân biệt các lọai máy tính sau:
– Workstation
– Client
– Server
– Desktop
– Laptop
– Palmtop
– Terminal
– …
Phân lọai máy tính
Phân lọai máy tính
Phân loại theo phương pháp truyền thống
Máy vi tính ( Microcomputer)
Máy tính nhỏ (Minicomputer)
Máy tính lớn (Mainframe Computer)
Siêu máy tính (Super Computer)
Phân loại theo phương pháp hiện đại
Máy tính để bàn (Desktop Computer)
Máy chủ (Servers)
Máy tính nhúng (Embedded Computer)
21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 24
Lịch sử phát triển máy tính
The zeroth
generation
The first
generation
The second
generation
The third
generation
The fourth
generation
• Thế hệ 1 (1945-1955)
– Công nghệ chế tạo: Đèn điện tử
– Phần cứng: chưa có. Sau này xuất hiện băng giấy
và phiếu đục lỗ. Chỉ có 1 lọai máy mainframe.
– Ngôn ngữ lập trình: chưa có, sử dụng ngôn ngữ
máy
– Hệ điều hành: chưa có
– Các máy điển hình: ENIAC, EDVAC, IAS
– Đặc điểm: tính toán chậm, kích thức lớn, tiêu thụ
nhiều năng luợng. Chế tạo đơn lẻ.
Lịch sử phát triển máy tính
• Thế hệ 2 (1955-1965)
– Công nghệ chế tạo: Transistor
– Phần cứng: Băng từ, máy in. Xuất hiện máy mini
– Ngôn ngữ lập trình: Assembly, Fortran, Cobol
– Hệ điều hành: Đơn giản (Control program,
Monitor). Xử l{ theo lô, xử l{ offline.
– Các máy điển hình: PDP-1, IBM 7094, CDC 6600
– Đặc điểm: Tốc độ nhanh hơn, kích thức thu hẹp
nhưng vẫn còn lớn, tiêu thụ ít năng luợng hơn.
Sản xuất hàng lọat theo đơn đặt hàng.
Lịch sử phát triển máy tính
• Thế hệ 3 (1965-1980)
– Công nghệ chế tạo: Mạch tích hợp IC
– Phần cứng: Màn hình, đĩa cứng. Xuất hiện siêu máy
tính. Xuất hiện họ các máy tính.
– Ngôn ngữ lập trình: Phát triển mạnh: Algol , Pascal, C
– Hệ điều hành: Xử l{ đa chương, chia sẻ thời gian,xuất
hiện UNIX
– Các máy điển hình: IBM/360, DEC PDP-11, Cray-1
– Đặc điểm: Tốc độ nhanh, kích thức nhỏ, tiêu thụ ít
năng luợng, ngày càng dễ sử dụng
Lịch sử phát triển máy tính
• Thế hệ 4 (1980 - nay)
– Công nghệ chế tạo: Mạch tích hợp IC cỡ lớn (VLSI). Độ
tích hợp ngày càng cao theo định luật Moore
– Phần cứng: Phát triển đa dạng. Xuất hiện máy vi tính.
– Ngôn ngữ lập trình: Phát triển mạnh hơn và dễ lập
trình hơn: C++, Java, Prolog, Lisp
– Hệ điều hành: Đồ họa, mạng, đa xử l{, xử l{ phântán
– Các máy điển hình: IBM PC, Mac
– Đặc điểm: Tốc độ rất cao, kích thức rất nhỏ, thân thiện
với con nguời, hỗ trợ multimedia,…
Lịch sử phát triển máy tính
• Định luật Moore
– Do Gordon Moore, người đồng sáng lập công ty Intel đưa
ra từ 1965: “Số lượng transistor trong 1 chip tăng gấp đôi
sau 18 tháng”
Lịch sử phát triển máy tính
• Tại sao chưa có thế hệ 5?
– Dự án máy tính thế hệ 5 của Nhật bản
– Xuất hiện máy vi tính
– Xuất hiện mạng Internet tòan cầu
– Xuất hiện các siêu máy tính cực mạnh
– Máy tính đã xâm nhập vào mọi lãnh vực trong đời
sống con nguời
Lịch sử phát triển máy tính
Tổchức tổng quát máy tính
CPU BỘ NHỚ
• Sơ đồ tổ chức tổng quát
THIẾT BỊ NGỌAI
VI
ĐIỀU KHIỂN
BUS HỆ THỐNG
• CPU
– Chức năng: Điều khiển mọi họat động bên trong
MT ( Computer ) và thực hiện các phép tính
– Thành phần:
• CU (Control Unit)
• ALU (Arithmetic & Logic Unit)
• Các thanh ghi (Registers)
– Khả năng xử l{ :bit
• 8, 16, 32, 64 bit …
– Tốc độ xử l{ (tính toán): ???
Tổchức tổng quát máy tính
• CPU (tiếp)
– Nhiệm vụ: thi hành chương trình
– Chu trình lệnh: Lấy lệnh, thi hành lệnh
Tổchức tổng quát máy tính
• Bộ nhớ (memory)
– Chức năng: Lưu trữ dữ liệu và chương trình trong máy tính
– Tổchức : Bộ nhớ đuợc chia ra các ô có kích thước bằng
nhau. Mỗi ô có thể lưu trữ 1 byte hoặc 1 từ máy (word). 1
word có thể chứa 2, 4, 8, 16,… byte tùy theo nhà sản xuất
máy tính.
– Cần địa chỉ (address) để gán cho các ô nhớ. Mục đích để
phân biệt các ô nhớ với nhau khi truy cập dữ liệu
– Phân lọai bộ nhớ:
• RAM (Random Access Memory)
• ROM (Read Only Memory)
• Cache
Tổchức tổng quát máy tính
• Bộ nhớ (tiếp)
– Phân cấp bộ nhớ
– Khác biệt: Dung lượng, tốc độ truy cập, giá thành
Tổchức tổng quát máy tính
• Bộ nhớ (tiếp)
– Đặc điểm các loại bộ nhớ
Tổchức tổng quát máy tính
• Bộ nhớ (tiếp)
– Các mức cache
Tổchức tổng quát máy tính
• Thiết bị ngọai vi (peripherals)
– Chức năng: giao tiếp giữa máy tính với thế giới
bên ngoài (con người)
– Nhiệm vụ: chuyển đổi dạng dữ liệu giữa con người
và máy tính
– Phân loại:
• Thiết bị nhập (input devices)
• Thiết bị xuất (output devices)
• Thiết bị truyền thông (communication devices)
• Thiết bị lưu trữ (storage devices)
Tổchức tổng quát máy tính
Tổchức tổng quát máy tính
• Thiết bị ngọai vi (tiếp)
– Các lọai thiết bị lưu trữ
• Giấy
– Băng giấy đục lỗ, Phiếu đục lỗ, …
• Từtính
– Xuyến từ, Trống từ, Băng từ
– Đĩa từ (Đĩa mềm, Đĩa cứng)
• Quang học
– CD/ DVD
– Blue-ray, HD-DVD
• Quang từ
– MO disk
• Bán dẫn
– USB Flash, SSD, thẻ nhớ,…
• Khác
– Bubble, Hologram,...
• Thiết bị ngọai vi (tiếp)
– Tốc độ truy cập 1 số thiết bị ngoại vi thông dụng
Tổchức tổng quát máy tính
• Bus hệ thống
– Mục đích: Tổ chức dạng bus được dùng để đơn giản
hóa việc tổ chức và phân luồng dữ liệu trong hệ thống
máy tính
– Chức năng: Liên kết & truyền tín hiệu giữa các thành phần
trong MT
– Cần cơ chế sao cho tại một thời điểm, chỉ có 1 thanh
ghi có thể đặt dữ liệu lên bus để tránh tranh chấp bus
– Phân lọai:
• Data bus
• Address bus
– Không gian địachỉ
• Control bus
Tổchức tổng quát máy tính
• Bus hệ thống (tiếp)
• Mô hình hệ thống máy tính 3 bus
Tổchức tổng quát máy tính
Data
Memory
Address
Instruction
Instruction
:
Data
:
Address
Data
CPU
Registers
CU ALU
Data bus
Address bus
Control bus
• Bus hệ thống (tiếp)
– Ví dụ về Control bus
Tổchức tổng quát máy tính
• Bus hệ thống (tiếp)
– Đồng bộ bus: Các thành phần trong máy tính phải hoạt
động đồng bộ.
• Mỗi họat động cơ bản được chia ra nhiều buớc nhỏ
• Cần 1 trọng tài đánh nhịp để điều khiển từng buớc hoạt động
• Ví dụ: thao tác đọc bộ nhớ được chia ra:
– CPU gửi yêu cầu đọc cho BN- Memory(bus điều khiển)
– CPU gửi địa chỉ cần đọc cho BN (bus địa chỉ)
– BN giải mã địa chỉ
– BN xuất dữ liệu cho CPU (bus dữliệu)
• Một chu kz lệnh gồm nhiều chu kz máy (4 như VDtrên)
• Đơn vị đo tốc độ xung nhịp: Hertz (Hz)
– 2 chế độ tốc độ họat động trong CPU máy tính
– Sự tồn tại BN cache
Tổchức tổng quát máy tính
• Bus hệ thống (tiếp)
– Ví dụ minh hoạ về sự đồng bộ bus
Tổchức tổng quát máy tính
• Bus hệ thống (tiếp)
– Trong thực tế người ta phân bus hệ thống ra nhiều mức tốc độ
do có sự chênh lệch của các thành phần trong máy tính
Tổchức tổng quát máy tính
21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 48

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bai03 he thong tap tin fat
Bai03   he thong tap tin fatBai03   he thong tap tin fat
Bai03 he thong tap tin fat
Vũ Sang
 
Bai giang-vhdl
Bai giang-vhdlBai giang-vhdl
Bai giang-vhdl
hoangclick
 
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhatPhuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
np_thanh
 
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tinBài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Tran Tien
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
lieu_lamlam
 

La actualidad más candente (20)

Bai03 he thong tap tin fat
Bai03   he thong tap tin fatBai03   he thong tap tin fat
Bai03 he thong tap tin fat
 
Bai giang-vhdl
Bai giang-vhdlBai giang-vhdl
Bai giang-vhdl
 
Ktmt chuong 4
Ktmt chuong 4Ktmt chuong 4
Ktmt chuong 4
 
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhatPhuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
 
Chia subnetmask
Chia subnetmaskChia subnetmask
Chia subnetmask
 
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinderTóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
Tóm tắt về track, sector, cluster, cylinder
 
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạngBáo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
 
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tinBài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
 
Thiết kế mạng cảm biến không dây cho giám sát sức khỏe, HAY
Thiết kế mạng cảm biến không dây cho giám sát sức khỏe, HAYThiết kế mạng cảm biến không dây cho giám sát sức khỏe, HAY
Thiết kế mạng cảm biến không dây cho giám sát sức khỏe, HAY
 
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG AMAZON WE...
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG AMAZON WE...BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG AMAZON WE...
BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC ĐIỆN TOÁN ĐÁM MÂY ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG AMAZON WE...
 
Slide he dieu hanh
Slide he dieu hanhSlide he dieu hanh
Slide he dieu hanh
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
 
Tổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsmTổng quan hệ thống di động gsm
Tổng quan hệ thống di động gsm
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng máy tính, HAY, 9đ - tải qua zalo=> 0909232620
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng máy tính, HAY, 9đ - tải qua zalo=> 0909232620Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng máy tính, HAY, 9đ - tải qua zalo=> 0909232620
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng máy tính, HAY, 9đ - tải qua zalo=> 0909232620
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Thuật toán mã hóa rsa
Thuật toán mã hóa rsaThuật toán mã hóa rsa
Thuật toán mã hóa rsa
 
Đề tài: Chương trình đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học qua web
Đề tài: Chương trình đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học qua webĐề tài: Chương trình đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học qua web
Đề tài: Chương trình đăng ký đề tài nghiên cứu khoa học qua web
 
Cấu trúc dữ liệu động
Cấu trúc dữ liệu động Cấu trúc dữ liệu động
Cấu trúc dữ liệu động
 
Xử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu sốXử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu số
 

Destacado (6)

Lap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_datLap rap va_cai_dat
Lap rap va_cai_dat
 
1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính
 
cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1
 
6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap
 
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chungBGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
 
Tin hoc dai_cuong_9517
Tin hoc dai_cuong_9517Tin hoc dai_cuong_9517
Tin hoc dai_cuong_9517
 

Similar a Tongquanktmt

HDH_chuong 1_2019_color.pdf
HDH_chuong 1_2019_color.pdfHDH_chuong 1_2019_color.pdf
HDH_chuong 1_2019_color.pdf
HongVitc
 
Giao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan iGiao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan i
Phi Phi
 
Bai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinhBai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinh
Dong Van
 
Bai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinhBai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinh
Thùy Linh
 
Bai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttthBai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttth
ut1101833
 
Bai1-Tongquan.pptx
Bai1-Tongquan.pptxBai1-Tongquan.pptx
Bai1-Tongquan.pptx
HuyTin20
 
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Pj Yêu
 
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tínhBGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
Cao Toa
 

Similar a Tongquanktmt (20)

Cấu Trúc Máy Tính.pdf
Cấu Trúc Máy Tính.pdfCấu Trúc Máy Tính.pdf
Cấu Trúc Máy Tính.pdf
 
HDH_chuong 1_2019_color.pdf
HDH_chuong 1_2019_color.pdfHDH_chuong 1_2019_color.pdf
HDH_chuong 1_2019_color.pdf
 
Giao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan iGiao trinh tin dai cuong kiem phan i
Giao trinh tin dai cuong kiem phan i
 
--De cuong on tap hdh
 --De cuong on tap hdh --De cuong on tap hdh
--De cuong on tap hdh
 
Tailieu.vncty.com he dieu hanh
Tailieu.vncty.com   he dieu hanhTailieu.vncty.com   he dieu hanh
Tailieu.vncty.com he dieu hanh
 
Bai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinhBai giang cau truc may tinh
Bai giang cau truc may tinh
 
Bai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinhBai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinh
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Bai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttthBai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttth
 
Bộ điều khiển lập trình PLC - Điện tử đo lường
Bộ điều khiển lập trình PLC - Điện tử đo lườngBộ điều khiển lập trình PLC - Điện tử đo lường
Bộ điều khiển lập trình PLC - Điện tử đo lường
 
Tổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hànhTổng quan về Hệ điều hành
Tổng quan về Hệ điều hành
 
Bai giang tin_hoc_co_ban
Bai giang tin_hoc_co_banBai giang tin_hoc_co_ban
Bai giang tin_hoc_co_ban
 
Bai tap3
Bai tap3Bai tap3
Bai tap3
 
Chuong2 nmth
Chuong2 nmthChuong2 nmth
Chuong2 nmth
 
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinh
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinhTin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinh
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinh
 
Bai1-Tongquan.pptx
Bai1-Tongquan.pptxBai1-Tongquan.pptx
Bai1-Tongquan.pptx
 
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
 
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tínhBGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
 
He dieu hanh
He dieu hanhHe dieu hanh
He dieu hanh
 
Kien thuc coban
Kien thuc cobanKien thuc coban
Kien thuc coban
 

Último

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Último (20)

các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

Tongquanktmt

  • 1. Chương 1 : Tổng Quan về Kiến Trúc Máy Tính 1. Các khái niệm và định nghĩa cơ bản 2. Nguyên lý họat động 3. Phân lọai máy tính 4. Lịch sử phát triển máy tính 21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 1
  • 2. Các khái niệm và định nghĩa cơ bản Máy tính (Computer) là thiết bị điện tử thực hiện công việc sau: 1.Nhận thông tin vào. ( Input ) 2.Xử lý thông tin theo chương trình nhớ sẵn bên trong bộ nhớ máy tính. ( Processing ) 3. Đưa thông tin ra. ( Output ) Thông qua 1. Chương trình (Program): chương trình là dãy các câu lệnh nằm trong bộ nhớ, nhằm mục đích hướng dẫn máy tính thực hiện một công việc cụ thể nào đấy.Máy tính thực hiện theo lệnh trong chương trình. 21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 2
  • 3. Các khái niệm và định nghĩa cơ bản 2. Phần mềm (Software): Bao gồm chương trình và dữ liệu. 3. Phần cứng (Hardware): Bao gồm tất cả các thành phần vật lý cấu thành lên hệ thống máy tính. 4. Phần dẻo (Firmware): Là thành phần chứa cả hai thành phần trên. Kiến trúc máy tính (Computer Architecture) đề cập đến các thuộc tính của hệ thống máy tính dưới cái nhìn của người lập trình. Hay nói cách khác, là những thuộc tính ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình thực hiện logic của chương trình. Bao gồm: tập lệnh, biểu diễn dữ liệu, các cơ chế vào ra, kỹ thuật gán địa chỉ,… 21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 3
  • 4. Các khái niệm và định nghĩa cơ bản Tổ chức máy tính(Computer Organization): đề cập đến các khối chức năng và liên hệ giữa chúng để thực hiện những đặc trưng của kiến trúc. Ví dụ: trong thống xử lý. kiến trúc bộ nhân: đây là Bộ nhân này sẽ được tổ thuộc tính của hệ chức riêng bên trong máy tính hoặc nó được tính toán nhiều lần trên bộ cộng để được một kết qủa nhân tương ứng. Cấu trúc máy tính(Computer Structure): là những thành phần của máy tính và những liên kết giữa các thành phần. Ở mức cao nhất máy tính bao gồm 4 thành phần: 21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 4
  • 5. Các khái niệm và định nghĩa cơ bản Bộ xử lý : điều khiển và xử lý số liệu. Bộ nhớ : chứa chương trình và dữ liệu. Hệ thống vào ra : trao đổi thông tin giữa máy tính với bên ngoài. Liên kết giữa các hệ thống : liên kết các thànhphần của máy tính lại với nhau. 21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 5
  • 6. Nguyên lý họat động • Mô hình Turing – Là một mô hình máy tính l{ thuyết do nhà toán học nguời Anh Alan Turing đưa ra năm 1936 gọi là máy Turing – Dùng để kiểm tra khả năng giải các lọai bài toán khác nhau bằng các thuật toán trên máy móc – Luận đề Church-Turing khẳng định mọi hàm toán học tính được thì cũng có thể dùng các máy Turing để tính, và do đó cho phép định nghĩa các khái niệm như sự tính được của hàm hay thuật toán.
  • 7. • Máy Turing – Gồm 1 dải băng dài vô hạn có nhiều ô. – 1 đầu đọc/ghi để đọc/ ghi từng k{ tự hoặc dịch chuyển trên 1 ô của dải băng. – 1 khối xử l{ chứa tập các trạng thái Nguyên lý họat động
  • 8. • Nguyên lý hoạt động máy Turing – Máy làm việc theo từng bước rời rạc. Một lệnh của máy như sau : qiSiSjXqj. – Nghĩa là : trạng thái hiện hành của máy là qi đầu đọc ghi đang ở ô Si thì sẽ ghi đè Sj vào ô hiện tại và dịch chuyển hoặc đứng yên theo chỉ thị là X và trạng thái mới của máy là qj – Dữ liệu của bài toán là 1 chuỗi các k{ hiệu thuộctập các k{ hiệu của máy không kể k{ hiệu rỗngb – Trạng thái trong ban đầu của máy là q0 .được cất vô băng. Quá trình sẽ dừng lại khi trạng thái trong của máy là trạng thái kết thúc qf. Nguyên lý họat động
  • 9. • Ví dụ máy Turing – Thực hiện phép toán NOT trên chuỗi các bit 0/1 – Chuỗi dữ liệu nhập ban đầu là 10 – Tập các k{ hiệu của máy{0,1} – Tập các trạng thái trong {q0, q1} – Tập lệnh gồm 3 lệnh : q001Rq0, q010Rq0, q0bbNq1 Nguyên lý họat động 1 0 b … 0 0 b … q0 q0 q0 0 1 b … Ban đầu q1 … Dừng 0 1 b Kết quả 01
  • 10. Nguyên lý họat động • Mô hình Von Neumann – Là một mô hình máy tính thực tế do nhà toán học người Mỹ gốc Hungary John Von Neumann đưa ra khi tham gia thiết kế máy tính EDVAC năm 1945. - Máy gồm 3 khối cơ bản : đơn vị xử lý, bộ nhớ và hệ thống xuất nhập. - Hiện đang áp dụng cho các máy tính ngày nay.
  • 11. Nguyên lý hoạt động Mô hình Von Neumann 21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 11
  • 12. • Nguyên lý Von Neumann – Chương trình điều khiển xử l{ dữ liệu cũng được xem là data và được lưu trữ trong bộ nhớ gọi là chương trình lưu trữ. – Bộ nhớ chia làm nhiều ô, mỗi ô có 1 địa chỉ (đánh số thứ tự) để có thể chọn lựa ô nhớ trong quá trình đọc ghi dữ liệu. (nguyên l{ định địa chỉ) – Các lệnh được thực hiện tuần tự nhờ 1 bộ đếm chương trình (thanh ghi lệnh) nằm bên trong đơn vị xử l{. Nguyên lý họat động
  • 13. CPU Đọc lệnh Phân tích lệnh Thực thi lệnh Bộ nhớ chính Lưu trữ thông tin Nơi chứa chương trình để CPU đọc và thực thi Khối xuất nhập  Giao tiếp với môi trường bên ngoài  Xuất nhập dữ liệu, bộ nhớ phụ Nguyên lý họat động • Sơ đồ máy tính Von Neumann
  • 14. Nguyên lý họat động • Kiến trúc Harvard • Được sử dụng trong máy Harvard Mark I (IBM 1944) • Bao gồm 2 khối bộ nhớ riêng biệt: • Bộ nhớ lệnh chương trình • Bộ nhớ dữ liệu • Máy tính Von Neumann ngày nay chỉ sử dụng 1 khối bộ nhớ chung cho cả chương trình và dữ liệu • Tuy nhiên một số loại máy có sử dụng kiến trúc Harvard
  • 15. • Tại sao sử dụng kiến trúc Von Neumann? – Tạo ra các máy tính đa năng, lập trình được • Giải các bài toán khác nhau bằng các chương trình khác nhau. – Các lệnh chương trình được thi hành 1 cách tự động – Máy tính có thể chế tạo từ các linh kiện điện tử cơ bản • Chức năng xử l{ dữ liệu thực hiện bằng các cổnglogic • Chức năng lưu trữ dữ liệu thực hiện qua các ô nhớ • Chức năng truyền dữ liệu thực hiện qua các đường truyền dẫn điện Nguyên lý họat động
  • 16. Sơ đồ Cấu Trúc Computer 21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 16
  • 17. Sơ đồ Cấu trúc CPU 21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 17
  • 18. • Cấu trúc – Bộ điềukhiển Sơ đồ cấu trúc CU
  • 19. Nguyên lý hoạt động Chức năng Chức năng(Computer Function): là mô tả hoạt động của hệ thống hay từng thành phần của hệ thống. Chức năng chung của một hệ thống bao gồm: 1. Xử lý dữ liệu. 2. Lưu trữ dữ liệu. 3. Vận chuyển dữ liệu. 4. Điều khiển 21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 19
  • 20. Nguyên lý hoạt động Sơ đồ chức năng xử lý dữ liệu 21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 20
  • 21. Nguyên lý hoạt động Các tác vụ Dịch chuyển dữ liệu Lưu trữ dữ liệu Xử lý dữ liệu
  • 22. Phân lọai máy tính • Theo công nghệ – Máy tính tương tự (analog) – Máy tính số (digital) • Theo mức độ sử dụng – Máy chuyên dụng – Máy đa dụng • Theo nguyên lý họat động • Von Neumann • Phi Von Neumann • Theo khả năng xử lý – Máy vi tính (micro computer) – Máy mini (mini computer) – Máy tính lớn (main frame) – Siêu máy tính (super computer) • Theo thế hệ – Thế hệ 1 – Thế hệ 2 – Thế hệ 3 – Thế hệ 4 …
  • 23. • Bài tập phân biệt các lọai máy tính sau: – Workstation – Client – Server – Desktop – Laptop – Palmtop – Terminal – … Phân lọai máy tính
  • 24. Phân lọai máy tính Phân loại theo phương pháp truyền thống Máy vi tính ( Microcomputer) Máy tính nhỏ (Minicomputer) Máy tính lớn (Mainframe Computer) Siêu máy tính (Super Computer) Phân loại theo phương pháp hiện đại Máy tính để bàn (Desktop Computer) Máy chủ (Servers) Máy tính nhúng (Embedded Computer) 21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 24
  • 25. Lịch sử phát triển máy tính The zeroth generation The first generation The second generation The third generation The fourth generation
  • 26. • Thế hệ 1 (1945-1955) – Công nghệ chế tạo: Đèn điện tử – Phần cứng: chưa có. Sau này xuất hiện băng giấy và phiếu đục lỗ. Chỉ có 1 lọai máy mainframe. – Ngôn ngữ lập trình: chưa có, sử dụng ngôn ngữ máy – Hệ điều hành: chưa có – Các máy điển hình: ENIAC, EDVAC, IAS – Đặc điểm: tính toán chậm, kích thức lớn, tiêu thụ nhiều năng luợng. Chế tạo đơn lẻ. Lịch sử phát triển máy tính
  • 27. • Thế hệ 2 (1955-1965) – Công nghệ chế tạo: Transistor – Phần cứng: Băng từ, máy in. Xuất hiện máy mini – Ngôn ngữ lập trình: Assembly, Fortran, Cobol – Hệ điều hành: Đơn giản (Control program, Monitor). Xử l{ theo lô, xử l{ offline. – Các máy điển hình: PDP-1, IBM 7094, CDC 6600 – Đặc điểm: Tốc độ nhanh hơn, kích thức thu hẹp nhưng vẫn còn lớn, tiêu thụ ít năng luợng hơn. Sản xuất hàng lọat theo đơn đặt hàng. Lịch sử phát triển máy tính
  • 28. • Thế hệ 3 (1965-1980) – Công nghệ chế tạo: Mạch tích hợp IC – Phần cứng: Màn hình, đĩa cứng. Xuất hiện siêu máy tính. Xuất hiện họ các máy tính. – Ngôn ngữ lập trình: Phát triển mạnh: Algol , Pascal, C – Hệ điều hành: Xử l{ đa chương, chia sẻ thời gian,xuất hiện UNIX – Các máy điển hình: IBM/360, DEC PDP-11, Cray-1 – Đặc điểm: Tốc độ nhanh, kích thức nhỏ, tiêu thụ ít năng luợng, ngày càng dễ sử dụng Lịch sử phát triển máy tính
  • 29. • Thế hệ 4 (1980 - nay) – Công nghệ chế tạo: Mạch tích hợp IC cỡ lớn (VLSI). Độ tích hợp ngày càng cao theo định luật Moore – Phần cứng: Phát triển đa dạng. Xuất hiện máy vi tính. – Ngôn ngữ lập trình: Phát triển mạnh hơn và dễ lập trình hơn: C++, Java, Prolog, Lisp – Hệ điều hành: Đồ họa, mạng, đa xử l{, xử l{ phântán – Các máy điển hình: IBM PC, Mac – Đặc điểm: Tốc độ rất cao, kích thức rất nhỏ, thân thiện với con nguời, hỗ trợ multimedia,… Lịch sử phát triển máy tính
  • 30. • Định luật Moore – Do Gordon Moore, người đồng sáng lập công ty Intel đưa ra từ 1965: “Số lượng transistor trong 1 chip tăng gấp đôi sau 18 tháng” Lịch sử phát triển máy tính
  • 31. • Tại sao chưa có thế hệ 5? – Dự án máy tính thế hệ 5 của Nhật bản – Xuất hiện máy vi tính – Xuất hiện mạng Internet tòan cầu – Xuất hiện các siêu máy tính cực mạnh – Máy tính đã xâm nhập vào mọi lãnh vực trong đời sống con nguời Lịch sử phát triển máy tính
  • 32. Tổchức tổng quát máy tính CPU BỘ NHỚ • Sơ đồ tổ chức tổng quát THIẾT BỊ NGỌAI VI ĐIỀU KHIỂN BUS HỆ THỐNG
  • 33. • CPU – Chức năng: Điều khiển mọi họat động bên trong MT ( Computer ) và thực hiện các phép tính – Thành phần: • CU (Control Unit) • ALU (Arithmetic & Logic Unit) • Các thanh ghi (Registers) – Khả năng xử l{ :bit • 8, 16, 32, 64 bit … – Tốc độ xử l{ (tính toán): ??? Tổchức tổng quát máy tính
  • 34. • CPU (tiếp) – Nhiệm vụ: thi hành chương trình – Chu trình lệnh: Lấy lệnh, thi hành lệnh Tổchức tổng quát máy tính
  • 35. • Bộ nhớ (memory) – Chức năng: Lưu trữ dữ liệu và chương trình trong máy tính – Tổchức : Bộ nhớ đuợc chia ra các ô có kích thước bằng nhau. Mỗi ô có thể lưu trữ 1 byte hoặc 1 từ máy (word). 1 word có thể chứa 2, 4, 8, 16,… byte tùy theo nhà sản xuất máy tính. – Cần địa chỉ (address) để gán cho các ô nhớ. Mục đích để phân biệt các ô nhớ với nhau khi truy cập dữ liệu – Phân lọai bộ nhớ: • RAM (Random Access Memory) • ROM (Read Only Memory) • Cache Tổchức tổng quát máy tính
  • 36. • Bộ nhớ (tiếp) – Phân cấp bộ nhớ – Khác biệt: Dung lượng, tốc độ truy cập, giá thành Tổchức tổng quát máy tính
  • 37. • Bộ nhớ (tiếp) – Đặc điểm các loại bộ nhớ Tổchức tổng quát máy tính
  • 38. • Bộ nhớ (tiếp) – Các mức cache Tổchức tổng quát máy tính
  • 39. • Thiết bị ngọai vi (peripherals) – Chức năng: giao tiếp giữa máy tính với thế giới bên ngoài (con người) – Nhiệm vụ: chuyển đổi dạng dữ liệu giữa con người và máy tính – Phân loại: • Thiết bị nhập (input devices) • Thiết bị xuất (output devices) • Thiết bị truyền thông (communication devices) • Thiết bị lưu trữ (storage devices) Tổchức tổng quát máy tính
  • 40. Tổchức tổng quát máy tính • Thiết bị ngọai vi (tiếp) – Các lọai thiết bị lưu trữ • Giấy – Băng giấy đục lỗ, Phiếu đục lỗ, … • Từtính – Xuyến từ, Trống từ, Băng từ – Đĩa từ (Đĩa mềm, Đĩa cứng) • Quang học – CD/ DVD – Blue-ray, HD-DVD • Quang từ – MO disk • Bán dẫn – USB Flash, SSD, thẻ nhớ,… • Khác – Bubble, Hologram,...
  • 41. • Thiết bị ngọai vi (tiếp) – Tốc độ truy cập 1 số thiết bị ngoại vi thông dụng Tổchức tổng quát máy tính
  • 42. • Bus hệ thống – Mục đích: Tổ chức dạng bus được dùng để đơn giản hóa việc tổ chức và phân luồng dữ liệu trong hệ thống máy tính – Chức năng: Liên kết & truyền tín hiệu giữa các thành phần trong MT – Cần cơ chế sao cho tại một thời điểm, chỉ có 1 thanh ghi có thể đặt dữ liệu lên bus để tránh tranh chấp bus – Phân lọai: • Data bus • Address bus – Không gian địachỉ • Control bus Tổchức tổng quát máy tính
  • 43. • Bus hệ thống (tiếp) • Mô hình hệ thống máy tính 3 bus Tổchức tổng quát máy tính Data Memory Address Instruction Instruction : Data : Address Data CPU Registers CU ALU Data bus Address bus Control bus
  • 44. • Bus hệ thống (tiếp) – Ví dụ về Control bus Tổchức tổng quát máy tính
  • 45. • Bus hệ thống (tiếp) – Đồng bộ bus: Các thành phần trong máy tính phải hoạt động đồng bộ. • Mỗi họat động cơ bản được chia ra nhiều buớc nhỏ • Cần 1 trọng tài đánh nhịp để điều khiển từng buớc hoạt động • Ví dụ: thao tác đọc bộ nhớ được chia ra: – CPU gửi yêu cầu đọc cho BN- Memory(bus điều khiển) – CPU gửi địa chỉ cần đọc cho BN (bus địa chỉ) – BN giải mã địa chỉ – BN xuất dữ liệu cho CPU (bus dữliệu) • Một chu kz lệnh gồm nhiều chu kz máy (4 như VDtrên) • Đơn vị đo tốc độ xung nhịp: Hertz (Hz) – 2 chế độ tốc độ họat động trong CPU máy tính – Sự tồn tại BN cache Tổchức tổng quát máy tính
  • 46. • Bus hệ thống (tiếp) – Ví dụ minh hoạ về sự đồng bộ bus Tổchức tổng quát máy tính
  • 47. • Bus hệ thống (tiếp) – Trong thực tế người ta phân bus hệ thống ra nhiều mức tốc độ do có sự chênh lệch của các thành phần trong máy tính Tổchức tổng quát máy tính
  • 48. 21/04/13 Kiến Trúc Máy Tính 48