TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI
Bạn đang phân vân để tìm cho mình một trung tâm ngoại ngữ chất lượng thực sự - Hãy đến với Universe!
Trung tâm tiếng anh Universe thuộc Công ty Cổ phần Đào tạo Universe là một trong những trung tâm đào tạo tiếng anh uy tín hàng đầu Hà nội. Chúng tôi đã và đang tạo được thương hiệu về chất lượng thông qua các chương trình: Tiếng anh Công sở, tiếng anh cho Trẻ em, tiếng anh cho Sinh viên.
Với đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm sư phạm, trình độ chuyên môn cao, cách truyền thụ kiến thức lôi cuốn, trách nhiệm đang giảng dậy từ các trường Đại học Hà nội, Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà nội, Đại học Bách khoa….Cùng với giáo trình được thiết kế khoa học, đạt chuẩn chất lượng theo từng khóa học. Chúng tôi tin rằng học viên sẽ đạt được hiệu quả cao nhất khi theo học tại Trung tâm Universe.
Công ty Cổ phần Đào tạo Universe
Trụ sở 1: Số nhà 26 – Ngõ 51 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại: 04 3562 7592
Email: info@univ.edu.vn Web: univ.edu.vn
Trụ sở 2: Ô 3 - Lô 4A - KĐT Đền Lừ II - Hoàng Mai - Hà Nội
Điện Thoại : 04 3634 0401
Đăng ký học thử miễn phí với giảng viên bản ngữ tại :
https://docs.google.com/forms/d/1HyQbn5J_2TPMXxV_jGByEHGIU1d0QBenCp-uVrQ_teM/viewform
1. THÌ THÌ HI N T I Đ N GI NỆ Ạ Ơ Ả
THE SIMPLE PRESENT TENSE
(CONTINUE)
TRUNG TÂM ANH NGỮ QUỐC TẾ UNIVERSE
+ Số 25 – Ngõ 51 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội
+ Ô 3 – Lô 4A – KĐT Đền Lừ II – Hoàng Mai – Hà Nội
+ Website : www.univ.edu.vn - Email : info@univ.edu.vn
2. N I DUNGỘ
Cấu trúc thưòng dùng
There is và There are
Động từ Have/ has trong thì Hiện Tại
Động Từ Tình Thái
Câu Mệnh Lệnh
Bài tập
3. CÂU M NH L NHỆ Ệ
_ Câu m nh l nh dùng đ yêu câu ai đó làm gì ho c không làm gì cho ch thệ ệ ể ặ ủ ể
C u trúc 1: V(infinitive) + …ấ
Có th thêm please vào cu i câu đ tăng ph n l ch s cho câuể ố ể ầ ị ự
VD: Close the door!
Turn on / off the television, please!
VD: Hãy bình tĩnh khi b n g p căng th ng!ạ ặ ẳ
xin hãy giúp tôi gi i quy t v n đ khó khăn nàyả ế ấ ề
Hãy nói ít mà làm nhi u h n!ề ơ
Hãy c n th n v i nh ng tên ch m!ẫ ậ ớ ữ ộ
4. CÂU M NH L NHỆ Ệ
C u Trúc 2 : Don’t + V(infinitive) +…ấ
VD: Don’t stay up late!
Don’t eat too much at night!
VD: Xin đ ng c s nh v y n a!ừ ư ử ư ậ ữ
Đ ng lái xe khi b n b say!ừ ạ ị
Đ ng l i nhát n a!ừ ườ ữ
Đ ng tiêu quá nhi u ti n vào 1 vi c nào đó!ừ ề ề ệ
5. Đ i v i tính tố ớ ừ
Be + Adj
Don’t be + Adj
VD: Be careful with thrieves
VD: Don’t be late
6. Đ NG T TÌNH THÁIỘ Ừ
can (can’t)
could(couldn’t)
S + should(shouldn’t) + V(infinitive) + …
may ( may not)
might: có thể
must(:ph i) (mustn’t : không đ c)ả ượ
ought to: nên (ought not to : không nên)
VD: I can Swim
VD: I can’t work 12 hours in a day
VD: Anh y có th nói đ c ti ng Hànấ ể ượ ế
VD: you should change yourself
7. Đ NG T TÌNH THÁIỘ Ừ
VD: B n không nên u ng cà phê vào bu i t iạ ố ổ ố
VD: Cô y không nên gi n tôiấ ậ
VD: Cô y ph i chăm sóc b n trấ ả ọ ẻ
VD: They mustn’t think about sad story
VD: B n không đ c t m khu v c này vì có cáạ ượ ắ ở ự
m pậ
8. Đ NG T TÌNH THÁIỘ Ừ
_ Đ t o thành câu h i ta đ i các đ ng t tình tháiể ạ ỏ ổ ộ ừ
đó lên đ u câu.ầ
VD: Should he buy his son a toy?
VD: Can I help you?
_ yes, you can
_No, you can’t
9. HAVE VÀ HAS
_ Nghĩa th 1: cóứ
VD: I have a new car
She has new thought
Ta có th thêm got đ t o thành have got/ has got, nghĩa không đ iể ể ạ ổ
VD: He has got a new job
VD: chúng tôi có 1 con
Em gái tôi có 1 con búp bê
Tôi có 1 cu c s ng m i sau khi chia tay v i cô yộ ố ớ ớ ấ
10. HAVE VÀ HAS
_ nghĩa th 2 khi thêm “to” t o thànhứ ạ
Have to / has to + infinitive: ph i = must +ả
infinitive
Trong m t vài tr ng h có s khác nhau nhộ ườ ợ ự ỏ
nh ng nhìn chung là chúng đ c dùng songư ượ
song nh nhau.ư
VD: I (have to/ must) study English.
Many pupils (have to/ must) wear
uniform when they go to school.
11. HAVE VÀ HAS
Nh ng khi yêu c u ai đó th c hi n vi c ng i y làmư ầ ự ệ ệ ườ ấ
nh m t trách nhi m thì ta nên dùng “must”ư ộ ệ
VD : you must finish your homework before going
out.
Con ph i hoàn thành bài t p c a mình tr cả ậ ủ ướ
khi đi ch i.ơ
( đây vi c hoàn thành bài t p c a đ a con gi ngở ệ ậ ủ ứ ố
nh là m t nghĩ v ph i làm, vì v y ta nên dùngư ộ ụ ả ậ
must)
VD : The grandparrent are old. You must visit them
more often.
Ông bà đã già r i. b n ph i thăm ông bàồ ạ ả
th ng xuyên h nườ ơ
12. HAVE VÀ HAS
_ Nghĩa th 3 : ăn, u ngứ ố
VD: Have breakfast / lunch/ dinner
Have a cup of coffee
Have a bath : t mắ
Have a shower : t m (b ng vòi hoa sen)ắ ằ
13. THERE IS/ THERE ARE
Nghĩa c a 2 c u trúc này : cóủ ấ
There is + danh t s ít ho c là danh t khôngừ ố ặ ừ
đ m đ cế ượ
VD: có 1 qu táo trong t l nhả ủ ạ
VD: có 1 tên c p trong ngân hàngướ
VD: Có quá nhi u ti ng đ ng trong phòngề ế ộ
14. THERE IS / THERE ARE
There are + danh t s nhi u / danh t đ m đ cừ ố ề ừ ế ượ
VD: There are 25 people in that restaurant
There are so many choices for you
VD: Có 4 thành viên trong gia đình tôi
VD: Có 12 tháng trong 1 năm
15. C U TRÚC TH NG G PẤ ƯỜ Ặ
Want to do something
VD: I want to meet my boss
VD: She wants to change her mind
VD: anh y mu n 1 câu tr l i rõ ràngấ ố ả ớ
H mu n xây 1 khách s n thành ph nàyọ ố ạ ở ố
16. C U TRÚC TH NG G PẤ ƯỜ Ặ
Like + V_ing
+ to + V
VD: I like to take / taking a rest
They like to chat / chatting on the internet
VD: M tôi thích đi mua s m trong siêu thẹ ắ ị
VD: Con cái tôi thích đi xem phim v i chúng tôiớ
vào cu i tu nố ầ
clause How to V(inf): cách làm đi u gìề