SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 17
THÌ THÌ HI N T I Đ N GI NỆ Ạ Ơ Ả
THE SIMPLE PRESENT TENSE
(CONTINUE)
TRUNG TÂM ANH NGỮ QUỐC TẾ UNIVERSE
+ Số 25 – Ngõ 51 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội
+ Ô 3 – Lô 4A – KĐT Đền Lừ II – Hoàng Mai – Hà Nội
+ Website : www.univ.edu.vn - Email : info@univ.edu.vn
N I DUNGỘ
Cấu trúc thưòng dùng
There is và There are
Động từ Have/ has trong thì Hiện Tại
Động Từ Tình Thái
Câu Mệnh Lệnh
Bài tập
CÂU M NH L NHỆ Ệ
_ Câu m nh l nh dùng đ yêu câu ai đó làm gì ho c không làm gì cho ch thệ ệ ể ặ ủ ể
C u trúc 1: V(infinitive) + …ấ
Có th thêm please vào cu i câu đ tăng ph n l ch s cho câuể ố ể ầ ị ự
VD: Close the door!
Turn on / off the television, please!
VD: Hãy bình tĩnh khi b n g p căng th ng!ạ ặ ẳ
xin hãy giúp tôi gi i quy t v n đ khó khăn nàyả ế ấ ề
Hãy nói ít mà làm nhi u h n!ề ơ
Hãy c n th n v i nh ng tên ch m!ẫ ậ ớ ữ ộ
CÂU M NH L NHỆ Ệ
C u Trúc 2 : Don’t + V(infinitive) +…ấ
VD: Don’t stay up late!
Don’t eat too much at night!
VD: Xin đ ng c s nh v y n a!ừ ư ử ư ậ ữ
Đ ng lái xe khi b n b say!ừ ạ ị
Đ ng l i nhát n a!ừ ườ ữ
Đ ng tiêu quá nhi u ti n vào 1 vi c nào đó!ừ ề ề ệ
 Đ i v i tính tố ớ ừ
Be + Adj
Don’t be + Adj
VD: Be careful with thrieves
VD: Don’t be late
Đ NG T TÌNH THÁIỘ Ừ
can (can’t)
could(couldn’t)
S + should(shouldn’t) + V(infinitive) + …
may ( may not)
might: có thể
must(:ph i) (mustn’t : không đ c)ả ượ
ought to: nên (ought not to : không nên)
VD: I can Swim
VD: I can’t work 12 hours in a day
VD: Anh y có th nói đ c ti ng Hànấ ể ượ ế
VD: you should change yourself
Đ NG T TÌNH THÁIỘ Ừ
VD: B n không nên u ng cà phê vào bu i t iạ ố ổ ố
VD: Cô y không nên gi n tôiấ ậ
VD: Cô y ph i chăm sóc b n trấ ả ọ ẻ
VD: They mustn’t think about sad story
VD: B n không đ c t m khu v c này vì có cáạ ượ ắ ở ự
m pậ
Đ NG T TÌNH THÁIỘ Ừ
_ Đ t o thành câu h i ta đ i các đ ng t tình tháiể ạ ỏ ổ ộ ừ
đó lên đ u câu.ầ
VD: Should he buy his son a toy?
VD: Can I help you?
_ yes, you can
_No, you can’t
HAVE VÀ HAS
_ Nghĩa th 1: cóứ
VD: I have a new car
She has new thought
Ta có th thêm got đ t o thành have got/ has got, nghĩa không đ iể ể ạ ổ
VD: He has got a new job
VD: chúng tôi có 1 con
Em gái tôi có 1 con búp bê
Tôi có 1 cu c s ng m i sau khi chia tay v i cô yộ ố ớ ớ ấ
HAVE VÀ HAS
_ nghĩa th 2 khi thêm “to” t o thànhứ ạ
Have to / has to + infinitive: ph i = must +ả
infinitive
 Trong m t vài tr ng h có s khác nhau nhộ ườ ợ ự ỏ
nh ng nhìn chung là chúng đ c dùng songư ượ
song nh nhau.ư
 VD: I (have to/ must) study English.
 Many pupils (have to/ must) wear
uniform when they go to school.
HAVE VÀ HAS
 Nh ng khi yêu c u ai đó th c hi n vi c ng i y làmư ầ ự ệ ệ ườ ấ
nh m t trách nhi m thì ta nên dùng “must”ư ộ ệ
 VD : you must finish your homework before going
out.
 Con ph i hoàn thành bài t p c a mình tr cả ậ ủ ướ
khi đi ch i.ơ
 ( đây vi c hoàn thành bài t p c a đ a con gi ngở ệ ậ ủ ứ ố
nh là m t nghĩ v ph i làm, vì v y ta nên dùngư ộ ụ ả ậ
must)
 VD : The grandparrent are old. You must visit them
more often.
 Ông bà đã già r i. b n ph i thăm ông bàồ ạ ả
th ng xuyên h nườ ơ
HAVE VÀ HAS
_ Nghĩa th 3 : ăn, u ngứ ố
VD: Have breakfast / lunch/ dinner
Have a cup of coffee
Have a bath : t mắ
Have a shower : t m (b ng vòi hoa sen)ắ ằ
THERE IS/ THERE ARE
 Nghĩa c a 2 c u trúc này : cóủ ấ
 There is + danh t s ít ho c là danh t khôngừ ố ặ ừ
đ m đ cế ượ
 VD: có 1 qu táo trong t l nhả ủ ạ
VD: có 1 tên c p trong ngân hàngướ
VD: Có quá nhi u ti ng đ ng trong phòngề ế ộ
THERE IS / THERE ARE
 There are + danh t s nhi u / danh t đ m đ cừ ố ề ừ ế ượ
VD: There are 25 people in that restaurant
There are so many choices for you
VD: Có 4 thành viên trong gia đình tôi
VD: Có 12 tháng trong 1 năm
C U TRÚC TH NG G PẤ ƯỜ Ặ
 Want to do something
VD: I want to meet my boss
VD: She wants to change her mind
VD: anh y mu n 1 câu tr l i rõ ràngấ ố ả ớ
H mu n xây 1 khách s n thành ph nàyọ ố ạ ở ố
C U TRÚC TH NG G PẤ ƯỜ Ặ
 Like + V_ing
+ to + V
VD: I like to take / taking a rest
They like to chat / chatting on the internet
VD: M tôi thích đi mua s m trong siêu thẹ ắ ị
VD: Con cái tôi thích đi xem phim v i chúng tôiớ
vào cu i tu nố ầ
 clause How to V(inf): cách làm đi u gìề
THANK YOU

Más contenido relacionado

Similar a Thi hien tai don gian

On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
lam hoang hung
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
Hong Phuong Nguyen
 
1 so gioi_tu_thuong_gap_9463
1 so gioi_tu_thuong_gap_94631 so gioi_tu_thuong_gap_9463
1 so gioi_tu_thuong_gap_9463
Nhí Minh
 
Anhvao10
Anhvao10Anhvao10
Anhvao10
Duy Duy
 
Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082
Anh Thu Dang
 
Danh động từ
Danh động từDanh động từ
Danh động từ
Huynh ICT
 

Similar a Thi hien tai don gian (20)

Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlan
 
Thcs
ThcsThcs
Thcs
 
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
On tap ly thuyet tieng anh 9 luyen thi vao 10
 
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc GiaMột số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
Một số bẫy thường gặp trong đề thi tiếng anh THPT Quốc Gia
 
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbinTom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbin
 
Bài 7: CÁCH DÙNG 吗+吧+呢
Bài 7: CÁCH DÙNG  吗+吧+呢Bài 7: CÁCH DÙNG  吗+吧+呢
Bài 7: CÁCH DÙNG 吗+吧+呢
 
Bài 7: CÁCH DÙNG 吗+吧+呢
Bài 7: CÁCH DÙNG  吗+吧+呢Bài 7: CÁCH DÙNG  吗+吧+呢
Bài 7: CÁCH DÙNG 吗+吧+呢
 
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Lesson 9.pptx
Lesson 9.pptxLesson 9.pptx
Lesson 9.pptx
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
 
1 so gioi_tu_thuong_gap_9463
1 so gioi_tu_thuong_gap_94631 so gioi_tu_thuong_gap_9463
1 so gioi_tu_thuong_gap_9463
 
Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
 
Anhvao10
Anhvao10Anhvao10
Anhvao10
 
Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptx
 
3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap3000tutienganhfullnguphap
3000tutienganhfullnguphap
 
Danh động từ
Danh động từDanh động từ
Danh động từ
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 
BÀI 5 : 除非/chúfēi/ và 宁可/níngkě/ khác nhau như thế nào?
BÀI 5 : 除非/chúfēi/ và 宁可/níngkě/ khác nhau như thế nào?BÀI 5 : 除非/chúfēi/ và 宁可/níngkě/ khác nhau như thế nào?
BÀI 5 : 除非/chúfēi/ và 宁可/níngkě/ khác nhau như thế nào?
 
BÀI 5 : 除非/chúfēi/ và 宁可/níngkě/ khác nhau như thế nào?
BÀI 5 : 除非/chúfēi/ và 宁可/níngkě/ khác nhau như thế nào?BÀI 5 : 除非/chúfēi/ và 宁可/níngkě/ khác nhau như thế nào?
BÀI 5 : 除非/chúfēi/ và 宁可/níngkě/ khác nhau như thế nào?
 

Más de Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe

Từ điển tiếng anh bằng hình ảnh
Từ điển tiếng anh bằng hình ảnhTừ điển tiếng anh bằng hình ảnh
Từ điển tiếng anh bằng hình ảnh
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
 
Qui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bảnQui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bản
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
 
Su khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh mySu khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh my
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
 
136 bài essay hay nhất
136 bài essay hay nhất136 bài essay hay nhất
Các mẫu câu so sánh
Các mẫu câu so sánhCác mẫu câu so sánh
Ngữ pháp tiếng anh thực hành
Ngữ pháp tiếng anh thực hànhNgữ pháp tiếng anh thực hành
Ngữ pháp tiếng anh thực hành
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
 

Más de Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe (7)

Từ điển tiếng anh bằng hình ảnh
Từ điển tiếng anh bằng hình ảnhTừ điển tiếng anh bằng hình ảnh
Từ điển tiếng anh bằng hình ảnh
 
Qui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bảnQui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bản
 
Su khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh mySu khac nhau giua anh anh va anh my
Su khac nhau giua anh anh va anh my
 
136 bài essay hay nhất
136 bài essay hay nhất136 bài essay hay nhất
136 bài essay hay nhất
 
Các mẫu câu so sánh
Các mẫu câu so sánhCác mẫu câu so sánh
Các mẫu câu so sánh
 
các dạng bài tập chia động từ
các dạng bài tập chia động từcác dạng bài tập chia động từ
các dạng bài tập chia động từ
 
Ngữ pháp tiếng anh thực hành
Ngữ pháp tiếng anh thực hànhNgữ pháp tiếng anh thực hành
Ngữ pháp tiếng anh thực hành
 

Thi hien tai don gian

  • 1. THÌ THÌ HI N T I Đ N GI NỆ Ạ Ơ Ả THE SIMPLE PRESENT TENSE (CONTINUE) TRUNG TÂM ANH NGỮ QUỐC TẾ UNIVERSE + Số 25 – Ngõ 51 – Thái Thịnh – Đống Đa – Hà Nội + Ô 3 – Lô 4A – KĐT Đền Lừ II – Hoàng Mai – Hà Nội + Website : www.univ.edu.vn - Email : info@univ.edu.vn
  • 2. N I DUNGỘ Cấu trúc thưòng dùng There is và There are Động từ Have/ has trong thì Hiện Tại Động Từ Tình Thái Câu Mệnh Lệnh Bài tập
  • 3. CÂU M NH L NHỆ Ệ _ Câu m nh l nh dùng đ yêu câu ai đó làm gì ho c không làm gì cho ch thệ ệ ể ặ ủ ể C u trúc 1: V(infinitive) + …ấ Có th thêm please vào cu i câu đ tăng ph n l ch s cho câuể ố ể ầ ị ự VD: Close the door! Turn on / off the television, please! VD: Hãy bình tĩnh khi b n g p căng th ng!ạ ặ ẳ xin hãy giúp tôi gi i quy t v n đ khó khăn nàyả ế ấ ề Hãy nói ít mà làm nhi u h n!ề ơ Hãy c n th n v i nh ng tên ch m!ẫ ậ ớ ữ ộ
  • 4. CÂU M NH L NHỆ Ệ C u Trúc 2 : Don’t + V(infinitive) +…ấ VD: Don’t stay up late! Don’t eat too much at night! VD: Xin đ ng c s nh v y n a!ừ ư ử ư ậ ữ Đ ng lái xe khi b n b say!ừ ạ ị Đ ng l i nhát n a!ừ ườ ữ Đ ng tiêu quá nhi u ti n vào 1 vi c nào đó!ừ ề ề ệ
  • 5.  Đ i v i tính tố ớ ừ Be + Adj Don’t be + Adj VD: Be careful with thrieves VD: Don’t be late
  • 6. Đ NG T TÌNH THÁIỘ Ừ can (can’t) could(couldn’t) S + should(shouldn’t) + V(infinitive) + … may ( may not) might: có thể must(:ph i) (mustn’t : không đ c)ả ượ ought to: nên (ought not to : không nên) VD: I can Swim VD: I can’t work 12 hours in a day VD: Anh y có th nói đ c ti ng Hànấ ể ượ ế VD: you should change yourself
  • 7. Đ NG T TÌNH THÁIỘ Ừ VD: B n không nên u ng cà phê vào bu i t iạ ố ổ ố VD: Cô y không nên gi n tôiấ ậ VD: Cô y ph i chăm sóc b n trấ ả ọ ẻ VD: They mustn’t think about sad story VD: B n không đ c t m khu v c này vì có cáạ ượ ắ ở ự m pậ
  • 8. Đ NG T TÌNH THÁIỘ Ừ _ Đ t o thành câu h i ta đ i các đ ng t tình tháiể ạ ỏ ổ ộ ừ đó lên đ u câu.ầ VD: Should he buy his son a toy? VD: Can I help you? _ yes, you can _No, you can’t
  • 9. HAVE VÀ HAS _ Nghĩa th 1: cóứ VD: I have a new car She has new thought Ta có th thêm got đ t o thành have got/ has got, nghĩa không đ iể ể ạ ổ VD: He has got a new job VD: chúng tôi có 1 con Em gái tôi có 1 con búp bê Tôi có 1 cu c s ng m i sau khi chia tay v i cô yộ ố ớ ớ ấ
  • 10. HAVE VÀ HAS _ nghĩa th 2 khi thêm “to” t o thànhứ ạ Have to / has to + infinitive: ph i = must +ả infinitive  Trong m t vài tr ng h có s khác nhau nhộ ườ ợ ự ỏ nh ng nhìn chung là chúng đ c dùng songư ượ song nh nhau.ư  VD: I (have to/ must) study English.  Many pupils (have to/ must) wear uniform when they go to school.
  • 11. HAVE VÀ HAS  Nh ng khi yêu c u ai đó th c hi n vi c ng i y làmư ầ ự ệ ệ ườ ấ nh m t trách nhi m thì ta nên dùng “must”ư ộ ệ  VD : you must finish your homework before going out.  Con ph i hoàn thành bài t p c a mình tr cả ậ ủ ướ khi đi ch i.ơ  ( đây vi c hoàn thành bài t p c a đ a con gi ngở ệ ậ ủ ứ ố nh là m t nghĩ v ph i làm, vì v y ta nên dùngư ộ ụ ả ậ must)  VD : The grandparrent are old. You must visit them more often.  Ông bà đã già r i. b n ph i thăm ông bàồ ạ ả th ng xuyên h nườ ơ
  • 12. HAVE VÀ HAS _ Nghĩa th 3 : ăn, u ngứ ố VD: Have breakfast / lunch/ dinner Have a cup of coffee Have a bath : t mắ Have a shower : t m (b ng vòi hoa sen)ắ ằ
  • 13. THERE IS/ THERE ARE  Nghĩa c a 2 c u trúc này : cóủ ấ  There is + danh t s ít ho c là danh t khôngừ ố ặ ừ đ m đ cế ượ  VD: có 1 qu táo trong t l nhả ủ ạ VD: có 1 tên c p trong ngân hàngướ VD: Có quá nhi u ti ng đ ng trong phòngề ế ộ
  • 14. THERE IS / THERE ARE  There are + danh t s nhi u / danh t đ m đ cừ ố ề ừ ế ượ VD: There are 25 people in that restaurant There are so many choices for you VD: Có 4 thành viên trong gia đình tôi VD: Có 12 tháng trong 1 năm
  • 15. C U TRÚC TH NG G PẤ ƯỜ Ặ  Want to do something VD: I want to meet my boss VD: She wants to change her mind VD: anh y mu n 1 câu tr l i rõ ràngấ ố ả ớ H mu n xây 1 khách s n thành ph nàyọ ố ạ ở ố
  • 16. C U TRÚC TH NG G PẤ ƯỜ Ặ  Like + V_ing + to + V VD: I like to take / taking a rest They like to chat / chatting on the internet VD: M tôi thích đi mua s m trong siêu thẹ ắ ị VD: Con cái tôi thích đi xem phim v i chúng tôiớ vào cu i tu nố ầ  clause How to V(inf): cách làm đi u gìề