SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 22
Tài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excel

Kế toán hà nội xin đưa ra hướng dẫn cách nhập chứng từ kế toán
trên Excel
Đây là tài liệu giúp bạn tham khảo

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TỰ LÀM KẾ TOÁN TRÊN EXCEL
I - CÚ PHÁP CÁC HÀM SỬ DỤNG CHỦ YẾU
1/ Hàm SUMIF
a/ Sử dụng hàm SUMIF trong việc:
• Kết chuyển các bút toán cuối kỳ
• Tổng hợp số liệu từ Bảng nhập liệu (BNL) lên Bảng cân đối số
phát sinh tháng/năm, lên Bảng Nhập xuất tồn kho, lên Bảng tổng hợp
phải thu, phải trả khách hàng….và các bảng tính có liên quan.
b/ Tác dụng hàm SUMIF: Hàm SUMIF là hàm tính tổng theo điều kiện:
MÔ PHỎNG SUMIF: (đặt công thức tại địa chỉ ô cần tính)

(Kết quả trong bảng tính chỉ là ví dụ - không làm căn cứ so sánh bài của
bạn)
2/ Hàm VLOOKUP:
a/ Sử dụng hàm VLOOKUP trong việc:
• Tìm đơn giá Xuất kho từ bên Bảng Nhập Xuất Tồn về BNL, về
Phiếu xuất kho…
• Tìm Mã hàng hóa, tên hàng hóa từ DMTK về Bảng Nhập Xuất
Tồn
• Tìm Số dư của đầu tháng N căn cứ vào cột Số dư cuối của tháng
N – 1.
• Tìm số “Khấu hao (Phân bổ) lũy kế từ kỳ trước” của bảng khấu
hao (bảng phân bổ chi phí) tháng N, căn cứ vào “Giá trị khấu hao (phân
bổ) lũy kế" của tháng N – 1.
• Và các bảng tính khác liên quan…
b/ Tác dụng hàm VLOOKUP:
Hàm Vlookup là hàm tìm kiếm theo một điều kiện đã có: (Điều kiện đã
có gọi là “Giá trị để tìm kiếm”.

Giải thích:
MÔ PHỎNG: (đặt công thức tại địa chỉ ô cần tính)
II - CÔNG VIỆC ĐẦU NĂM
Chuyển số dư cuối năm trước sang đầu năm nay:
• Vào số dư đầu kỳ cho “Bảng cân đối phát sinh tháng” (nhập vào
TK chi tiết, ví dụ: số dư chi tiết của TK 156 phải nhập chi tiết đến từng
mã hàng).
• Vào số liệu đầu kỳ các bảng phân bổ 142, 242, bảng khấu hao
TSCĐ, bảng tổng hợp Nhập Xuất Tồn, và các sổ khác (nếu có)
• Chuyển lãi (lỗ) về năm trước (Căn cứ vào số dư đầu năm TK
4212 trên Bảng CĐPS tài khoản để chuyển). Việc thực hiện này được
định khoản trên Bảng nhập dữ liệu (BNL) và chỉ thực hiện 1 lần trong
năm, vào thời điểm đầu năm.
III - CÁC CÔNG VIỆC TRONG THÁNG
Vào các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ trên Bảng nhập dữ liệu (BNL).
Hướng dẫn nhập liệu trên Bảng nhập liệu.
• Cột Ngày tháng ghi sổ: Ngày tháng ghi sổ bằng hoặc sau ngày
chứng từ.
• Cột Số hiệu: Là số hiệu của Hóa đơn, của Phiếu thu (PT), Phiếu
chi (PC), Giấy báo nợ (GBN), báo có (GBC), phiếu kế toán (PKT)…
• Cột Ngày chứng từ: Là ngày thực tế trên chứng từ.
• Cột số phiếu Thu/Chi/Nhập/Xuất: Nhập số phiếu tương ứng với
từng nghiệp vụ phát sinh liên quan.
Ví dụ: Sau khi định khoản hết các bút toán từ chứng từ bạn thực hiện
các bút toán cuối tháng -> tính ra lãi (lỗ) của một tháng trên Bảng nhập
dữ liệu -> thực hiện “Tổng cộng số phát sinh Nợ/Có” của cả tháng bằng
hàm SUBTOTAL. (BNL đúng khi tổng Nợ – tổng Có)
+) Cú pháp hàm: = SUBTOTAL(9, dãy ô cần tính tổng)
+) Tổng phát sinh bên Nợ:

=SUBTOTAL(9;G13:G190)

+) Tổng phát sinh bên Có :

=SUBTOTAL(9;H13:H190)

(Số 9 là cú pháp mặc định của hàm cho việc tính tổng)
• Cột kiểm tra số liệu theo tháng: Dùng để in sổ cuối kỳ (khi in sổ
mới làm)
• Cột chỉ tiêu lưu chuyển tiền tệ: Dùng gắn mã chỉ tiêu LCTT (khi
lập LCTT mới làm)
• Sau mỗi một nghiệp vụ bạn cách ra một dòng
IV - HƯỚNG DẪN CÁCH NHẬP LIỆU MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ
YẾU
1/ Các nghiệp vụ không liên quan đến Thu, Chi, Nhập, Xuất.
Với các nghiệp vụ này bạn không phải nhập liệu vào các cột: Số phiếu
Thu/Chi/Nhập/Xuất, cột số lượng Nhập và số lượng Xuất.
2/ Các nghiệp vụ liên quan đến Phải thu, Phải trả.
Hạch toán trên BNL chi tiết đến từng đối tượng, cụ thể:
a. Nếu phát sinh thêm Khách hàng hoặc Nhà cung cấp mới - Thì phải
khai báo chi tiết đối tượng KH hoặc NCC mới bên bảng Danh mục tài
khoản và đặt Mã tài khoản (Mã khách hàng) cho KH/NCC đó, đồng thời
định khoản chi tiết bên BNL theo Mã TK mới khai báo.
VD: Công ty Cổ phần Mạnh Dũng (là khách hàng mới).
• Bước 1: Sang DMTK khai chi tiết tên khách hàng - Công ty Cổ
phần Mạnh Dũng với mã Khách hàng là: 1311 hoặc 131MD (Khai báo
phía dưới TK 131) (Việc khai báo mã TK như thế nào là tùy vào yêu cầu
quản trị của bạn)
• Bước 2: Hạch toán bên BNL theo mã TK (Mã KH) đã khai báo
cho Công ty Cổ phần Mạnh Dũng là: 1311 hoặc 131MD.
b. Nếu không phát sinh Khách hàng mới thì khi gặp các nghiệp vụ liên
quan đến TK 131 và TK 331, bạn quay lại Danh mục TK lấy Mã Khách
hàng đã có để định khoản trên BNL.
3/ Các nghiệp vụ Mua, Bán hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ(TK 156, 155,
154sửa chữa…..)
Hạch toán trên BNL chi tiết đến từng mã hàng, cụ thể:
a/ Trường hợp mua Hàng hóa, nguyên vật liệu nhập kho:
(Xem mô phỏng trang bên)
MÔ PHỎNG BẢNG NHẬP LIỆU:
5/ Các nghiệp vụ phát sinh mới Công cụ dụng cụ hoặc TSCĐ (tức liên
quan đến các TK 142, 242, 211) thì phải làm 2 bước.
• Bước 1: Định khoản bên Bảng Nhập Liệu
• Bước 2: Phải sang bảng phân bổ 142, 242, Bảng khấu hao TSCĐ
để khai báo thêm công cụ dụng cụ hoặc tài sản này vào bảng và tính ra
số cần phân bổ trong kỳ hoặc số cần trích khấu hao trong kỳ.
6/ Các nghiệp vụ liên quan đến nguyên vật liệu xuất kho để sản xuất các
thành phẩm thì phải gắn thêm mã thành phẩm.
Ví dụ: khi xuất thép, que hàn,… để sản xuất giá đỡ Điều hòa 9-12BTU
thì khi xuất 152 phải thêm vào cột Mã thành phẩm là xuất cho thành
phẩm nào đồng thời thực hiện nối tài khoản và mã thành phẩm luôn.
Mục đích để phục vụ cho việc tính giá thành
Mô phỏng theo bảng sau:

V - CHÚ Ý VỀ NGUYÊN TẮC ĐỒNG NHẤT TRONG HẠCH TOÁN
VI - CÁC BÚT TOÁN CUỐI THÁNG
1 - Hạch toán các bút toán về tiền lương cuối tháng (số liệu từ bảng
lương):
Bước 1. Tính tiền lương phải trả CBCNV
Nợ TK 6421

Tổng lương của Bộ phận Bán hàng

Nợ TK 6422

Tổng lương của Bộ phận QLDN

Nợ TK 1542

Tổng số tiền lương của bộ phận dịch vụ hoặc sản

Có TK 334

Tổng lương phải trả cho CNV

xuất

Bước 2. Trích lương
• Trích BHXH, BHYT, BHTN trong kỳ – Công ty chịu.
(Trích theo lương cơ bản trên bảng lương)
• Bộ phận bán hàng:
Nợ TK 6421

Tổng số trích cho Bộ phận bán hàng

Có TK 3383

Lương CB x 17%

Có TK 3384

Lương CB x 3%

Có TK 3389

Lương CB x 1%

• Bộ phận QLDN:
Nợ TK 6422

Tổng số trích cho Bộ phận QLDN

Có TK 3383

Lương CB x 17%

Có TK 3384

Lương CB x 3%

Có TK 3389

Lương CB x 1%

• Bộ phận sản xuất, dịch vụ.
Nợ TK 1542

Tổng số trích cho Bộ phận sản xuất, dịch vụ

Có TK 3383

Lương CB x 17%

Có TK 3384

Lương CB x 3%

Có TK 3389

Lương CB x 1%

• Trích BHXH, BHYT, BHTN trong kỳ – tính vào lương của
CBCNV:
Nợ TK 334

Tổng số trích tính vào lương

Có TK 3383

Lương CB x 7%

Có TK 3384

Lương CB x 1,5%

Có TK 3389

Lương CB x 1%
•Tính thuế TNCN phải nộp (nếu có):
Nợ TK 334

Tổng số thuế TNCN khấu trừ

Có TK 3335

Bước 3. Trả tiền lương và nộp bảo hiểm
• Thanh toán lương cho CBCNV (hạch toán khi bạn nhìn thấy
chứng từ thanh toán lương):
Nợ TK 334
các khoản giảm trừ.

Tổng tiền thanh toán cho CNV, sau khi đã trừ đi

Có TK 1111 hoặc 1121

• Thanh toán tiền Bảo hiểm (chỉ hạch toán khi bạn có chứng từ
thanh toán bảo hiểm):
Nợ TK 3383

Số đã trích BHXH

Nợ TK 3384

Số đã trích BHYT

Nợ TK 3389

Số đã trích BHTN

Có TK 1111 hoặc 1121

Tổng phải thanh toán

2 - Trích khấu hao tài sản cố định (số liệu từ bảng khấu hao TSCĐ)
Nợ TK 6422

Số khấu hao kỳ này của bộ phận QL

Nợ TK 6421

Số khấu hao kỳ này của bộ phận Bán hàng

Nợ TK 1547

Số khấu hao kỳ này của bộ phận sản xuất, dịch vụ.
Có TK 2141

Tổng khấu hao đã trích trong kỳ.

3 - Phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn, dài hạn (nếu có) (số liệu từ bảng
PB 142, 242)
Nợ TK 6422
bộ phận QL

Số chi phí ngắn hạn/dài hạn phân bổ kỳ này cho

Nợ TK 1547
Số chi phí ngắn hạn/dài hạn phân bổ kỳ này cho
bộ phận sản xuất, dv.
Có TK 142(242) Tổng số chi phí trả trước ngắn hạn Kỳ này phân
bổ vào chi phí

4- Tính giá thành để có được đơn giá nhập kho thành phẩm.
Để có đơn giá nhập kho thành phầm của bút toán bên bảng nhập liệu:
Nợ 155GD9-12: Số lượng x đơn giá
Nợ 155GD9-12: Số lượng x đơn giá
Có 1548: Tổng cộng tiền
Thì phải tiến hành tính giá thành như sau:
Sử dụng hàm Sumif lấy dữ liệu từ bảng nhập liệu về (GV hướng dẫn)
Khi tính giá thành xong thì ta có giá thành đơn vị thì sử dụng hàm
Vlookup(…) lấy về bảng nhập liệu giống lấy giá vốn hàng hóa bên trên.
5 - Kết chuyển thuế GTGT:
Là việc tính ra số thuế phải nộp hay còn được khấu trừ.
Kế toán thực hiện 1 bút toán kết chuyển chung như sau:
Nợ TK 3331

Số tiền là số nhỏ nhất của 1 trong 2 tài khoản

Có TK 133

Giải thích: Khi kết chuyển theo số nhỏ, là số tiền nhỏ nhất của 1 trong 2
TK 133 hoặc 3331, thì số tiền này sẽ bị triệt tiêu và có được kết quả còn
lại của 1 trong 2 tài khoản, khi đó sẽ biết được phải nộp hay được khấu
trừ:
Bút toán và công thức tính ra số thuế của TK 3331:
Nợ TK 3331

= Sumif Có TK 3331 – Sumif Nợ TK 3331
Có TK 1331

Công thức trên được giải thích như sau: Bạn lấy tổng số phát sinh bên
Có TK 3331 - (trừ) tổng số phát sinh bên Nợ TK 3331, vì TK 3331 có
thể phát sinh bên Nợ đối với các trường hợp giảm trừ doanh thu, khi đó
số thuế để kết chuyển là số thuế đã bù trừ Nợ/Có của TK 3331)
b. Trường hợp 2:
Số dư ĐK TK 1331 +
Số PS Nợ TK 1331 –
Số PS Có TK
1331 <
Số PS Có TK 3331 –
Số PS Nợ TK 3331

Trong trường hợp này ta phải kiểm tra xem TK 1332 (Thuế GTGT được
khấu trừ của TSCĐ) có phát sinh và có số dư đầu kỳ hay không.
b1. Nếu sau khi cộng thêm số tiền của TK 1332 mà làm cho tổng số tiền
của TK 1331 + TK 1332 lớn hơn TK 3331:
Thì số tiền thuế GTGT nhỏ nhất được kết chuyển là số tiền thuế của TK
3331.
Bút toán thực hiện trong trường hợp này:
Nợ TK 3331
Có TK 1331
ĐK TK 1331
Có TK 1332

= Sumif Có TK 3331 – Sumif Nợ TK 3331
= Sumif Nợ TK 1331 – Sumif Có TK 1331 + Dư
= Kết quả của TK 3331 – Kết quả của TK 1331

b2. Nếu sau khi cộng thêm số tiền của TK 1332 mà làm cho tổng số tiền
của TK 1331 + TK 1332 nhỏ hơn TK 3331:
Thì số tiền thuế GTGT nhỏ nhất được kết chuyển là tổng số tiền thuế
của TK 1331 + TK 1332.
Bút toán thực hiện trong trường hợp này:
Nợ TK 3331

= Tổng cộng TK 1331 + TK 1332

Có TK 1331
ĐK TK 1331

= Sumif Nợ TK 1331 – Sumif Có TK 1331 + Dư

Có TK 1332
ĐK TK 1332

= Sumif Nợ TK 1332 – Sumif Có TK 1332 + Dư

Chú ý: Bạn cần đối chiếu số liệu giữa tờ khai thuế GTGT hàng tháng với
số dư TK133 và TK3331 trên bảng Cân đối phát sinh tháng phải khớp
nhau.
6 - Tìm giá vốn cho các nghiệp vụ ghi nhận giá vốn trên BNL mỗi khi
bạn bán hàng:
(Nhập liệu hết 1 tháng thì tiến hành lấy giá vốn)
Bây giờ là lúc bạn tìm đơn giá xuất kho cho các bút toán về giá vốn trên
BNL.
Bước 1: Lập bảng “Nhập xuất tồn kho” - kho hàng hóa và kho Nguyên
vật liệu (nếu có) và tính giá vốn xuất kho cho từng mặt hàng (xem mục 1
phần VII)
Bước 2: Trên BNL, tại cột TK đối ứng bạn lọc lên TK 632 -> Đặt công
thức VLOOKUP tại cột phát sinh Có dòng TK 632 đầu tiên để tìm giá
vốn xuất kho về từ bảng NXT, sau đó nhân đơn giá trên với số lượng
hàng xuất bán tại cột Số lượng xuất (xem mô phỏng ở trang bên).
MÔ PHỎNG:
7 - Kết chuyển giá vốn hàng xuất bán trong kỳ:
Nợ TK 911

= Sumif Nợ TK 632 – Sumif Có TK 632

Có TK 632

8 - Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu (nếu có):
Nợ TK 5111

= Sumif Nợ TK 5211, 5212, 5213

Có TK 5211, 5212, 5213

9 - Kết chuyển doanh thu thuần trong kỳ :
Nợ TK 5111

= Sumif Có TK 5111 – Sumif Nợ TK 5111

Có TK 911

10 - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ:
Nợ TK 515
Có TK 911

= Sumif Có TK 515
11 - Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ:
Nợ TK 911

= Sumif Nợ TK 635

Có TK 635

12 - Kết chuyển chi phí bán hàng, quản lý trong kỳ:
Nợ TK 911

= Tổng cộng TK 6421 + TK 6422

Có TK 6421

= Sumif Nợ TK 6421 – Sumif Có TK 6421

Có TK 6422

= Sumif Nợ TK 6422 – Sumif Có TK 6422

13 - Kết chuyển thu nhập khác (nếu có) trong kỳ:
Nợ TK 711

= Sumif Có TK 711

Có TK 911

14 - Kết chuyển chi phí khác (nếu có) trong kỳ:
Nợ TK 911

= Sumif Nợ TK 811

Có TK 811

15 - Tạm tính thuế TNDN phải nộp trong quý (Nếu quý đó có lãi)

Bước 1: Tính lãi (lỗ) tháng cuối quý:
Bước 2: Tự bù trừ lãi (lỗ) các tháng trong quý và được trừ số lỗ quý
trước (nếu có) mà có lãi thì mới phải tạm tính thuế TNDN. (bạn trừ nối
vào công thức ở bước 1)
Cách xác định số liệu để bù trừ lãi (lỗ):
Nợ TK 821
thuế TNDN.

Kết quả sau khi đã bù trừ (nhân) x % thuế suất

Có TK 3334

16 - Kết chuyển chi phí thuế TNDN trong kỳ (nếu có) (Chỉ thực hiện ở
cuối năm tài chính)
Nợ TK 911

= Sumif Nợ TK 821

Có TK 821

17 - Kết chuyển lãi (lỗ) trong kỳ:
Tại cột TK Nợ/Có bạn lọc TK 911 (bên Nợ 911 tập hợp chi phí, bên Có
911 tập hợp doanh thu)
• Nếu bên Có TK 911 (DT) lớn hơn bên Nợ 911 (CP) tức có LÃI:
Nợ TK 911

= Sumif Có TK 911(DT) – Sumif Nợ TK 911(CP)

Có TK 4212

• Nếu bên Có TK 911 (DT) nhỏ hơn bên Nợ 911 (CP) tức bị LỖ:
Nợ TK 4212

= Sumif Nợ TK 911(CP) – Sumif Có TK 911(DT)
Có TK 911

VII - HƯỚNG DẪN LÊN CÁC BẢNG BIỂU THÁNG.
1. Lập bảng tổng hợp Nhập - Xuất - Tồn kho
VIII - CÁCH KIỂM TRA SỐ LIỆU TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT
SINH.
• Trên CĐPS thì tổng phát sinh bên Nợ phải bằng tổng phát sinh
bên Có
• Tổng PS Nợ/Có trên CĐPS bằng tổng PS Nợ/Có trên BNL.
• Các tài khoản loại 1 và loại 2 không có số dư bên Có. Trừ một số
tài khoản như 159, 131, 214, vv…
• Các tài khoản loại 3 và loại 4 không có số dư bên Nợ. Trừ một số
tài khoản như 331, 3331, 421 vv…
• Các tài khoản loại 5 đến loại 9 cuối kỳ không có số dư.
• TK 112 phải khớp với Sổ phụ ngân hàng.
• TK 133, 3331 phải khớp với các chỉ tiêu trên tờ khai thuế.
• TK 156 phải khớp với dòng tổng cộng trên Báo cáo NXT kho.
• TK142, 242 phải khớp với dòng tổng cộng trên bảng phân bổ
142, 242.
• TK 211, 214 phải khớp với dòng tổng cộng trên Bảng khấu hao
TSCĐ….
IX - HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH:
1. Lập bảng Cân đối phát sinh năm:
Lập tương tự như Cân đối phát sinh tháng, số liệu tổng hợp từ BNL của
cả năm.
+) Cột mã TK, tên TK: Copy danh mục đầy đủ từ DMTK về.
+) Cột dư Nợ và dư Có đầu kỳ: Dùng hàm VLOOKUP tìm ở CĐPS
tháng 1 về (phần dư đầu kỳ)
+) Cột phát sinh Nợ, phát sinh Có: Dùng hàm SUMIF tổng hợp tất cả
các tháng ở BNL về.
+) Cột dư Nợ, dư Có cuối kỳ: Dùng hàm MAX
+) Dùng hàm SUBTOTAL tổng hợp số liệu từ TK chi tiết lên TK cấp 1.
+) Dòng tổng cộng dùng hàm SUBTOTAL.
+) Tại phần chỉ tiêu BCTC, cột TS,DT,CP (Tài sản, Doanh thu, Chi phí)
và cột NV (Nguồn vốn): Bạn cần xác định xem các TK trên CĐPS năm
ứng với những chỉ tiêu nào trên “Bảng cân đối kế toán” và “BC Kết quả
kinh doanh” thì gắn mã số của chỉ tiêu đó cho TK tương ứng.
Ví dụ: trên CĐKT chỉ tiêu “Tiền và tương đương tiền” có mã số 110.
Chỉ tiêu này ứng với các TK111, 112 trên CĐPS năm. Vậy bạn nhập vào
cột “TS,DT,CP” dòng TK 111, 112 mã số “110”
Cách làm này thực hiện tương tự cho các TK còn lại.
2. Lập Bảng cân đối kế toán (Bảng này lập vào thời điểm cuối năm tài
chính)
(Để bảng CĐKT đúng thì tổng Tài sản phải bằng tổng Nguồn vốn)
• Cột Số năm trước: Căn cứ vào Cột năm nay của “Bảng cân đối kế
toán” năm trước.
• Cột Số năm nay: Đặt hàm SUMIF cho các chỉ tiêu tương ứng để
lấy số liệu về từ CĐPS năm, với:
- Dãy điều kiện: là cột “TS,DT,CP” đối với các mã số thuộc phần Tài
sản. Hoặc cột “NV” đối với các mã số thuộc phần Nguồn vốn.
- Điều kiện cần tính: là các ô mã số trên CĐKT.
- Dãy tính tổng: là cột Dư nợ đối với các mã số thuộc phần Tài sản, cột
Dư có đối với các mã số thuộc phần Nguồn vốn.Chú ý đối với các Mã số
như: mã số 132 "Trả trước cho người bán". Mã số 313 "Người mua trả
tiền trước".Các mã số trong ngoặc đơn (*) như mã số 212 "Giá trị hao
mòn lũy kế" phải ghi âm.Mã số 417 "Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối" phải bù trừ Nợ/Có (nếu lãi ghi dương, lỗ ghi âm).
3. Lập "Báo cáo kết quả kinh doanh" (Bảng này lập cho thời kỳ - là tổng
hợp kết quả kinh doanh của một kỳ)
• Cột Số năm trước: Căn cứ vào Cột năm nay của “Báo cáo kết quả
kinh doanh” năm trước.
• Cột Số năm nay: Đặt hàm SUMIF cho các chỉ tiêu tương ứng để
lấy số liệu về từ CĐPS năm, với:
- Dãy điều kiện: là cột “TS,DT,CP” trên CĐPS năm.
- Điều kiện cần tính: là các ô mã số trên BCKQKD
- Dãy tính tổng: là cột phát sinh Nợ trên CĐPS năm.
(Chú ý với chỉ tiêu 11 - Giá vốn hàng bán, chỉ tiêu này không bao gồm
giá vốn hàng bán bị trả lại, trong khi số liệu trên CĐPS năm là tổng giá
vốn đã bao gồm giá vốn hàng bán bị trả lại, vậy bạn phải trừ đi giá vốn
của hàng bán bị trả lại)
MÔ PHỎNG:
4. Lập "Báo cáo lưu chuyển tiền tệ": (Thể hiện dòng ra và dòng vào của
tiền trong Doanh nghiệp)
(Để BCLCTT đúng thì chỉ tiêu (70) trên LCTT phải bằng chỉ tiêu (110)
trên bảng CĐKT)
• Cột Số năm trước: Căn cứ vào Cột năm nay của “Báo cáo Lưu
chuyển tiền tệ” năm trước.
• Cột Số năm nay:
Để lập được Báo cáo này, bên BNL bạn xây dựng thêm 1 cột "Chỉ tiêu
lưu chuyển tiền tệ".
5. Thuyết minh Báo cáo tài chính:
Là báo cáo giải thích thêm cho các biểu: Bảng CĐKT, Báo cáo KQKD,
Báo cáo LCTT. Học viên căn cứ vào Bảng CĐKT, Báo cáo KQKD, Báo
cáo LCTT, Bảng cân đối số phát sinh năm, Bảng trích Khấu hao TSCĐ
(trường hợp thuyết minh cho phần TSCĐ) và các sổ sách liên quan để
lập.
X - LẬP VÀ IN SỔ KẾ TOÁN CUỐI KỲ
1. Lập bảng kê phiếu Nhập kho
a. Cách lập:
• Cột Số hiệu chứng từ:
MÔ PHỎNG:

b. Cách in:
• Bôi đen và đặt lọc toàn bộ dữ liệu các tháng.
• Nhập số tháng cần in tại ô K8 (phía dưới ô In sổ theo tháng)
• Lọc tháng cần in tại cột In sổ theo tháng. nếu in cả năm bạn lọc
NonBanks.
• Căn chỉnh trang in => in (không in cột “In sổ theo tháng”).

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
Khánh Hòa Konachan
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Bích Liên
 
Slide Kinh tế lượng NEU.pdf
Slide Kinh tế lượng NEU.pdfSlide Kinh tế lượng NEU.pdf
Slide Kinh tế lượng NEU.pdf
Guoko Nguyễn
 

La actualidad más candente (20)

Báo cáo thực hành nghề nghiệp 2 - đại học Tài Chính Marketing
Báo cáo thực hành nghề nghiệp 2  - đại học Tài Chính MarketingBáo cáo thực hành nghề nghiệp 2  - đại học Tài Chính Marketing
Báo cáo thực hành nghề nghiệp 2 - đại học Tài Chính Marketing
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilk
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
 
Lean supply chain
Lean supply chainLean supply chain
Lean supply chain
 
Nhập môn Quản Trị Logistics & Supply Chain
Nhập môn Quản Trị Logistics & Supply ChainNhập môn Quản Trị Logistics & Supply Chain
Nhập môn Quản Trị Logistics & Supply Chain
 
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
Trắc nghiệm kế toán quản trị (50 câu)
 
Quan tri san_xuat
Quan tri san_xuatQuan tri san_xuat
Quan tri san_xuat
 
Phân tích báo cáo tài chính của Công ty thương mại đầu tư, 9đ - Gửi miễn phí ...
Phân tích báo cáo tài chính của Công ty thương mại đầu tư, 9đ - Gửi miễn phí ...Phân tích báo cáo tài chính của Công ty thương mại đầu tư, 9đ - Gửi miễn phí ...
Phân tích báo cáo tài chính của Công ty thương mại đầu tư, 9đ - Gửi miễn phí ...
 
Bài tập kỹ thuật dự báo trong công nghiệp
Bài tập kỹ thuật dự báo trong công nghiệpBài tập kỹ thuật dự báo trong công nghiệp
Bài tập kỹ thuật dự báo trong công nghiệp
 
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!
 
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại trường đại...
 
Slide Kinh tế lượng NEU.pdf
Slide Kinh tế lượng NEU.pdfSlide Kinh tế lượng NEU.pdf
Slide Kinh tế lượng NEU.pdf
 
Phân tích chiến lược kinh doanh của vietcombank - IKIDOC.COM
Phân tích chiến lược kinh doanh của vietcombank - IKIDOC.COMPhân tích chiến lược kinh doanh của vietcombank - IKIDOC.COM
Phân tích chiến lược kinh doanh của vietcombank - IKIDOC.COM
 
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm của Công ty vận tải ô tô
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm của Công ty vận tải ô tôĐề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm của Công ty vận tải ô tô
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm của Công ty vận tải ô tô
 
Báo cáo thực tập công ty TNHH thương mại dịch vụ Kiến Hưng
Báo cáo thực tập công ty TNHH thương mại dịch vụ Kiến Hưng Báo cáo thực tập công ty TNHH thương mại dịch vụ Kiến Hưng
Báo cáo thực tập công ty TNHH thương mại dịch vụ Kiến Hưng
 
Đề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mại
Đề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mạiĐề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mại
Đề tài: Phân tích tình hình kinh doanh của Công ty Thương mại
 
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty cổ phần Sữa Vinamilk, HAY
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty cổ phần Sữa Vinamilk, HAYĐề tài: Phân tích tài chính tại công ty cổ phần Sữa Vinamilk, HAY
Đề tài: Phân tích tài chính tại công ty cổ phần Sữa Vinamilk, HAY
 
Luận văn: Kế toán bán hàng tại Công ty may Trường Sơn, HAY
Luận văn: Kế toán bán hàng  tại Công ty may Trường Sơn, HAYLuận văn: Kế toán bán hàng  tại Công ty may Trường Sơn, HAY
Luận văn: Kế toán bán hàng tại Công ty may Trường Sơn, HAY
 
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAY
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAYLuận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAY
Luận văn: Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu, HAY
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 

Destacado

Báo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức Thịnh
Báo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức ThịnhBáo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức Thịnh
Báo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức Thịnh
Tiểu Yêu
 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLE
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLEHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLE
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLE
hoang_duyuyen
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
Khoa Nguyễn
 

Destacado (20)

Hướng dẫn cách làm sổ sách kế toán trên excel
Hướng dẫn cách làm sổ sách kế toán trên excelHướng dẫn cách làm sổ sách kế toán trên excel
Hướng dẫn cách làm sổ sách kế toán trên excel
 
Báo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức Thịnh
Báo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức ThịnhBáo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức Thịnh
Báo cáo thực tập về công ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đức Thịnh
 
Descriptive Analytics: Data Reduction
 Descriptive Analytics: Data Reduction Descriptive Analytics: Data Reduction
Descriptive Analytics: Data Reduction
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 
Tài liệu học kế toán Excel
Tài liệu học kế toán ExcelTài liệu học kế toán Excel
Tài liệu học kế toán Excel
 
Giaotrinh excel 2010
Giaotrinh excel 2010Giaotrinh excel 2010
Giaotrinh excel 2010
 
Phân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanhPhân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanh
 
Tin hoc ung dung
Tin hoc ung dungTin hoc ung dung
Tin hoc ung dung
 
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLE
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLEHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLE
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DATA-TABLE
 
Chuong 4 ung dung_cntt_trong_kt
Chuong 4 ung dung_cntt_trong_ktChuong 4 ung dung_cntt_trong_kt
Chuong 4 ung dung_cntt_trong_kt
 
toán kinh tế hungary
toán kinh tế  hungary toán kinh tế  hungary
toán kinh tế hungary
 
[MPKD] Tu duy he thong (phan 2)
[MPKD] Tu duy he thong (phan 2)[MPKD] Tu duy he thong (phan 2)
[MPKD] Tu duy he thong (phan 2)
 
Hướng dẫn tải, cài đặt revit structure 2015 RDSiC.EDU.VN
Hướng dẫn tải, cài đặt revit structure 2015 RDSiC.EDU.VNHướng dẫn tải, cài đặt revit structure 2015 RDSiC.EDU.VN
Hướng dẫn tải, cài đặt revit structure 2015 RDSiC.EDU.VN
 
Báo cáo kế toán bán hàng và xđkqsxkd công ty thuốc
Báo cáo kế toán bán hàng và xđkqsxkd công ty thuốcBáo cáo kế toán bán hàng và xđkqsxkd công ty thuốc
Báo cáo kế toán bán hàng và xđkqsxkd công ty thuốc
 
BÁO CÁO THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY LIÊN VIỆT
BÁO CÁO THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY LIÊN VIỆTBÁO CÁO THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY LIÊN VIỆT
BÁO CÁO THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY LIÊN VIỆT
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Hướng dẫn lập báo cáo tài chính
Hướng dẫn lập báo cáo tài chínhHướng dẫn lập báo cáo tài chính
Hướng dẫn lập báo cáo tài chính
 
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
Bài giảng: "KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG XÂY LẮP"
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
 
Tài liệu tự học Revit Architecture phần 2
Tài liệu tự học Revit Architecture phần 2Tài liệu tự học Revit Architecture phần 2
Tài liệu tự học Revit Architecture phần 2
 

Similar a Tài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excel

Thong tu 185-2010-tt-btc
Thong tu 185-2010-tt-btcThong tu 185-2010-tt-btc
Thong tu 185-2010-tt-btc
MyLinh093
 
Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...
Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...
Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...
ma ga ka lom
 
đề Cương báo cáo
đề Cương báo cáođề Cương báo cáo
đề Cương báo cáo
phuocphan01
 
Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38
Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38
Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38
Doan Tran Ngocvu
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
Đinh Hạnh Nguyên
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
Đinh Hạnh Nguyên
 
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từChi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chris Christy
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Hien Nguyen
 

Similar a Tài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excel (20)

Hướng dẫn quy trình lập báo cáo tài chính trên phần mềm excel
Hướng dẫn quy trình lập báo cáo tài chính trên phần mềm excelHướng dẫn quy trình lập báo cáo tài chính trên phần mềm excel
Hướng dẫn quy trình lập báo cáo tài chính trên phần mềm excel
 
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...
HƯỚNG DẪN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH CƠ BẢN VÀO PHẦN MỀM KẾ TO...
 
Bainoi
BainoiBainoi
Bainoi
 
Thong tu 185-2010-tt-btc
Thong tu 185-2010-tt-btcThong tu 185-2010-tt-btc
Thong tu 185-2010-tt-btc
 
Báo Cáo Về Một Công Việc, Chu Trình Kế Toán Tại Doanh Nghiệp
Báo Cáo Về Một Công Việc, Chu Trình Kế Toán Tại Doanh NghiệpBáo Cáo Về Một Công Việc, Chu Trình Kế Toán Tại Doanh Nghiệp
Báo Cáo Về Một Công Việc, Chu Trình Kế Toán Tại Doanh Nghiệp
 
Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...
Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...
Phan tich bao_cao_ket_qua_kinh_doanh_va_bien_phap_nang_cao_hieu_qua_kinh_doan...
 
Slide dao tao su dung ta
Slide dao tao su dung taSlide dao tao su dung ta
Slide dao tao su dung ta
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
 
đề Cương báo cáo
đề Cương báo cáođề Cương báo cáo
đề Cương báo cáo
 
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớCác nghiệp vụ kế toán cần nhớ
Các nghiệp vụ kế toán cần nhớ
 
Bài giảng "Kế toán thuế"
Bài giảng "Kế toán thuế"Bài giảng "Kế toán thuế"
Bài giảng "Kế toán thuế"
 
Kttc2 2561
Kttc2  2561Kttc2  2561
Kttc2 2561
 
Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38
Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38
Báo cáo quyết toán hàng gia công theo thông tư 38
 
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh theo tt 133
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh theo tt 133Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh theo tt 133
Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh theo tt 133
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
 
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
KẾ TOÁN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH T...
 
Nhon 8
Nhon 8Nhon 8
Nhon 8
 
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từChi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
Chi phí sản xuất kinh doanh và chứng từ
 
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
Tailieuonthimonnguyenlyketoan 121104130512-phpapp02
 
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toánTài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
Tài liệu ôn thi môn nguyên lý kế toán
 

Último

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Último (20)

Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Tài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excel

  • 1. Tài liệu hướng dẫn tự làm kế toán trên excel Kế toán hà nội xin đưa ra hướng dẫn cách nhập chứng từ kế toán trên Excel Đây là tài liệu giúp bạn tham khảo TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN TỰ LÀM KẾ TOÁN TRÊN EXCEL I - CÚ PHÁP CÁC HÀM SỬ DỤNG CHỦ YẾU 1/ Hàm SUMIF a/ Sử dụng hàm SUMIF trong việc: • Kết chuyển các bút toán cuối kỳ • Tổng hợp số liệu từ Bảng nhập liệu (BNL) lên Bảng cân đối số phát sinh tháng/năm, lên Bảng Nhập xuất tồn kho, lên Bảng tổng hợp phải thu, phải trả khách hàng….và các bảng tính có liên quan. b/ Tác dụng hàm SUMIF: Hàm SUMIF là hàm tính tổng theo điều kiện:
  • 2. MÔ PHỎNG SUMIF: (đặt công thức tại địa chỉ ô cần tính) (Kết quả trong bảng tính chỉ là ví dụ - không làm căn cứ so sánh bài của bạn) 2/ Hàm VLOOKUP: a/ Sử dụng hàm VLOOKUP trong việc: • Tìm đơn giá Xuất kho từ bên Bảng Nhập Xuất Tồn về BNL, về Phiếu xuất kho… • Tìm Mã hàng hóa, tên hàng hóa từ DMTK về Bảng Nhập Xuất Tồn • Tìm Số dư của đầu tháng N căn cứ vào cột Số dư cuối của tháng N – 1.
  • 3. • Tìm số “Khấu hao (Phân bổ) lũy kế từ kỳ trước” của bảng khấu hao (bảng phân bổ chi phí) tháng N, căn cứ vào “Giá trị khấu hao (phân bổ) lũy kế" của tháng N – 1. • Và các bảng tính khác liên quan… b/ Tác dụng hàm VLOOKUP: Hàm Vlookup là hàm tìm kiếm theo một điều kiện đã có: (Điều kiện đã có gọi là “Giá trị để tìm kiếm”. Giải thích: MÔ PHỎNG: (đặt công thức tại địa chỉ ô cần tính)
  • 4. II - CÔNG VIỆC ĐẦU NĂM Chuyển số dư cuối năm trước sang đầu năm nay: • Vào số dư đầu kỳ cho “Bảng cân đối phát sinh tháng” (nhập vào TK chi tiết, ví dụ: số dư chi tiết của TK 156 phải nhập chi tiết đến từng mã hàng). • Vào số liệu đầu kỳ các bảng phân bổ 142, 242, bảng khấu hao TSCĐ, bảng tổng hợp Nhập Xuất Tồn, và các sổ khác (nếu có) • Chuyển lãi (lỗ) về năm trước (Căn cứ vào số dư đầu năm TK 4212 trên Bảng CĐPS tài khoản để chuyển). Việc thực hiện này được định khoản trên Bảng nhập dữ liệu (BNL) và chỉ thực hiện 1 lần trong năm, vào thời điểm đầu năm. III - CÁC CÔNG VIỆC TRONG THÁNG Vào các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ trên Bảng nhập dữ liệu (BNL).
  • 5. Hướng dẫn nhập liệu trên Bảng nhập liệu. • Cột Ngày tháng ghi sổ: Ngày tháng ghi sổ bằng hoặc sau ngày chứng từ. • Cột Số hiệu: Là số hiệu của Hóa đơn, của Phiếu thu (PT), Phiếu chi (PC), Giấy báo nợ (GBN), báo có (GBC), phiếu kế toán (PKT)… • Cột Ngày chứng từ: Là ngày thực tế trên chứng từ. • Cột số phiếu Thu/Chi/Nhập/Xuất: Nhập số phiếu tương ứng với từng nghiệp vụ phát sinh liên quan. Ví dụ: Sau khi định khoản hết các bút toán từ chứng từ bạn thực hiện các bút toán cuối tháng -> tính ra lãi (lỗ) của một tháng trên Bảng nhập dữ liệu -> thực hiện “Tổng cộng số phát sinh Nợ/Có” của cả tháng bằng hàm SUBTOTAL. (BNL đúng khi tổng Nợ – tổng Có) +) Cú pháp hàm: = SUBTOTAL(9, dãy ô cần tính tổng) +) Tổng phát sinh bên Nợ: =SUBTOTAL(9;G13:G190) +) Tổng phát sinh bên Có : =SUBTOTAL(9;H13:H190) (Số 9 là cú pháp mặc định của hàm cho việc tính tổng) • Cột kiểm tra số liệu theo tháng: Dùng để in sổ cuối kỳ (khi in sổ mới làm) • Cột chỉ tiêu lưu chuyển tiền tệ: Dùng gắn mã chỉ tiêu LCTT (khi lập LCTT mới làm) • Sau mỗi một nghiệp vụ bạn cách ra một dòng IV - HƯỚNG DẪN CÁCH NHẬP LIỆU MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU 1/ Các nghiệp vụ không liên quan đến Thu, Chi, Nhập, Xuất.
  • 6. Với các nghiệp vụ này bạn không phải nhập liệu vào các cột: Số phiếu Thu/Chi/Nhập/Xuất, cột số lượng Nhập và số lượng Xuất. 2/ Các nghiệp vụ liên quan đến Phải thu, Phải trả. Hạch toán trên BNL chi tiết đến từng đối tượng, cụ thể: a. Nếu phát sinh thêm Khách hàng hoặc Nhà cung cấp mới - Thì phải khai báo chi tiết đối tượng KH hoặc NCC mới bên bảng Danh mục tài khoản và đặt Mã tài khoản (Mã khách hàng) cho KH/NCC đó, đồng thời định khoản chi tiết bên BNL theo Mã TK mới khai báo. VD: Công ty Cổ phần Mạnh Dũng (là khách hàng mới). • Bước 1: Sang DMTK khai chi tiết tên khách hàng - Công ty Cổ phần Mạnh Dũng với mã Khách hàng là: 1311 hoặc 131MD (Khai báo phía dưới TK 131) (Việc khai báo mã TK như thế nào là tùy vào yêu cầu quản trị của bạn) • Bước 2: Hạch toán bên BNL theo mã TK (Mã KH) đã khai báo cho Công ty Cổ phần Mạnh Dũng là: 1311 hoặc 131MD. b. Nếu không phát sinh Khách hàng mới thì khi gặp các nghiệp vụ liên quan đến TK 131 và TK 331, bạn quay lại Danh mục TK lấy Mã Khách hàng đã có để định khoản trên BNL. 3/ Các nghiệp vụ Mua, Bán hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ(TK 156, 155, 154sửa chữa…..) Hạch toán trên BNL chi tiết đến từng mã hàng, cụ thể: a/ Trường hợp mua Hàng hóa, nguyên vật liệu nhập kho: (Xem mô phỏng trang bên) MÔ PHỎNG BẢNG NHẬP LIỆU:
  • 7. 5/ Các nghiệp vụ phát sinh mới Công cụ dụng cụ hoặc TSCĐ (tức liên quan đến các TK 142, 242, 211) thì phải làm 2 bước. • Bước 1: Định khoản bên Bảng Nhập Liệu • Bước 2: Phải sang bảng phân bổ 142, 242, Bảng khấu hao TSCĐ để khai báo thêm công cụ dụng cụ hoặc tài sản này vào bảng và tính ra số cần phân bổ trong kỳ hoặc số cần trích khấu hao trong kỳ. 6/ Các nghiệp vụ liên quan đến nguyên vật liệu xuất kho để sản xuất các thành phẩm thì phải gắn thêm mã thành phẩm. Ví dụ: khi xuất thép, que hàn,… để sản xuất giá đỡ Điều hòa 9-12BTU thì khi xuất 152 phải thêm vào cột Mã thành phẩm là xuất cho thành phẩm nào đồng thời thực hiện nối tài khoản và mã thành phẩm luôn. Mục đích để phục vụ cho việc tính giá thành
  • 8. Mô phỏng theo bảng sau: V - CHÚ Ý VỀ NGUYÊN TẮC ĐỒNG NHẤT TRONG HẠCH TOÁN VI - CÁC BÚT TOÁN CUỐI THÁNG 1 - Hạch toán các bút toán về tiền lương cuối tháng (số liệu từ bảng lương): Bước 1. Tính tiền lương phải trả CBCNV Nợ TK 6421 Tổng lương của Bộ phận Bán hàng Nợ TK 6422 Tổng lương của Bộ phận QLDN Nợ TK 1542 Tổng số tiền lương của bộ phận dịch vụ hoặc sản Có TK 334 Tổng lương phải trả cho CNV xuất Bước 2. Trích lương • Trích BHXH, BHYT, BHTN trong kỳ – Công ty chịu. (Trích theo lương cơ bản trên bảng lương)
  • 9. • Bộ phận bán hàng: Nợ TK 6421 Tổng số trích cho Bộ phận bán hàng Có TK 3383 Lương CB x 17% Có TK 3384 Lương CB x 3% Có TK 3389 Lương CB x 1% • Bộ phận QLDN: Nợ TK 6422 Tổng số trích cho Bộ phận QLDN Có TK 3383 Lương CB x 17% Có TK 3384 Lương CB x 3% Có TK 3389 Lương CB x 1% • Bộ phận sản xuất, dịch vụ. Nợ TK 1542 Tổng số trích cho Bộ phận sản xuất, dịch vụ Có TK 3383 Lương CB x 17% Có TK 3384 Lương CB x 3% Có TK 3389 Lương CB x 1% • Trích BHXH, BHYT, BHTN trong kỳ – tính vào lương của CBCNV: Nợ TK 334 Tổng số trích tính vào lương Có TK 3383 Lương CB x 7% Có TK 3384 Lương CB x 1,5% Có TK 3389 Lương CB x 1%
  • 10. •Tính thuế TNCN phải nộp (nếu có): Nợ TK 334 Tổng số thuế TNCN khấu trừ Có TK 3335 Bước 3. Trả tiền lương và nộp bảo hiểm • Thanh toán lương cho CBCNV (hạch toán khi bạn nhìn thấy chứng từ thanh toán lương): Nợ TK 334 các khoản giảm trừ. Tổng tiền thanh toán cho CNV, sau khi đã trừ đi Có TK 1111 hoặc 1121 • Thanh toán tiền Bảo hiểm (chỉ hạch toán khi bạn có chứng từ thanh toán bảo hiểm): Nợ TK 3383 Số đã trích BHXH Nợ TK 3384 Số đã trích BHYT Nợ TK 3389 Số đã trích BHTN Có TK 1111 hoặc 1121 Tổng phải thanh toán 2 - Trích khấu hao tài sản cố định (số liệu từ bảng khấu hao TSCĐ) Nợ TK 6422 Số khấu hao kỳ này của bộ phận QL Nợ TK 6421 Số khấu hao kỳ này của bộ phận Bán hàng Nợ TK 1547 Số khấu hao kỳ này của bộ phận sản xuất, dịch vụ.
  • 11. Có TK 2141 Tổng khấu hao đã trích trong kỳ. 3 - Phân bổ chi phí trả trước ngắn hạn, dài hạn (nếu có) (số liệu từ bảng PB 142, 242) Nợ TK 6422 bộ phận QL Số chi phí ngắn hạn/dài hạn phân bổ kỳ này cho Nợ TK 1547 Số chi phí ngắn hạn/dài hạn phân bổ kỳ này cho bộ phận sản xuất, dv. Có TK 142(242) Tổng số chi phí trả trước ngắn hạn Kỳ này phân bổ vào chi phí 4- Tính giá thành để có được đơn giá nhập kho thành phẩm. Để có đơn giá nhập kho thành phầm của bút toán bên bảng nhập liệu: Nợ 155GD9-12: Số lượng x đơn giá Nợ 155GD9-12: Số lượng x đơn giá Có 1548: Tổng cộng tiền Thì phải tiến hành tính giá thành như sau: Sử dụng hàm Sumif lấy dữ liệu từ bảng nhập liệu về (GV hướng dẫn)
  • 12. Khi tính giá thành xong thì ta có giá thành đơn vị thì sử dụng hàm Vlookup(…) lấy về bảng nhập liệu giống lấy giá vốn hàng hóa bên trên. 5 - Kết chuyển thuế GTGT: Là việc tính ra số thuế phải nộp hay còn được khấu trừ. Kế toán thực hiện 1 bút toán kết chuyển chung như sau: Nợ TK 3331 Số tiền là số nhỏ nhất của 1 trong 2 tài khoản Có TK 133 Giải thích: Khi kết chuyển theo số nhỏ, là số tiền nhỏ nhất của 1 trong 2 TK 133 hoặc 3331, thì số tiền này sẽ bị triệt tiêu và có được kết quả còn lại của 1 trong 2 tài khoản, khi đó sẽ biết được phải nộp hay được khấu trừ: Bút toán và công thức tính ra số thuế của TK 3331: Nợ TK 3331 = Sumif Có TK 3331 – Sumif Nợ TK 3331
  • 13. Có TK 1331 Công thức trên được giải thích như sau: Bạn lấy tổng số phát sinh bên Có TK 3331 - (trừ) tổng số phát sinh bên Nợ TK 3331, vì TK 3331 có thể phát sinh bên Nợ đối với các trường hợp giảm trừ doanh thu, khi đó số thuế để kết chuyển là số thuế đã bù trừ Nợ/Có của TK 3331) b. Trường hợp 2: Số dư ĐK TK 1331 + Số PS Nợ TK 1331 – Số PS Có TK 1331 < Số PS Có TK 3331 – Số PS Nợ TK 3331 Trong trường hợp này ta phải kiểm tra xem TK 1332 (Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ) có phát sinh và có số dư đầu kỳ hay không. b1. Nếu sau khi cộng thêm số tiền của TK 1332 mà làm cho tổng số tiền của TK 1331 + TK 1332 lớn hơn TK 3331: Thì số tiền thuế GTGT nhỏ nhất được kết chuyển là số tiền thuế của TK 3331. Bút toán thực hiện trong trường hợp này: Nợ TK 3331 Có TK 1331 ĐK TK 1331 Có TK 1332 = Sumif Có TK 3331 – Sumif Nợ TK 3331 = Sumif Nợ TK 1331 – Sumif Có TK 1331 + Dư = Kết quả của TK 3331 – Kết quả của TK 1331 b2. Nếu sau khi cộng thêm số tiền của TK 1332 mà làm cho tổng số tiền của TK 1331 + TK 1332 nhỏ hơn TK 3331:
  • 14. Thì số tiền thuế GTGT nhỏ nhất được kết chuyển là tổng số tiền thuế của TK 1331 + TK 1332. Bút toán thực hiện trong trường hợp này: Nợ TK 3331 = Tổng cộng TK 1331 + TK 1332 Có TK 1331 ĐK TK 1331 = Sumif Nợ TK 1331 – Sumif Có TK 1331 + Dư Có TK 1332 ĐK TK 1332 = Sumif Nợ TK 1332 – Sumif Có TK 1332 + Dư Chú ý: Bạn cần đối chiếu số liệu giữa tờ khai thuế GTGT hàng tháng với số dư TK133 và TK3331 trên bảng Cân đối phát sinh tháng phải khớp nhau. 6 - Tìm giá vốn cho các nghiệp vụ ghi nhận giá vốn trên BNL mỗi khi bạn bán hàng: (Nhập liệu hết 1 tháng thì tiến hành lấy giá vốn) Bây giờ là lúc bạn tìm đơn giá xuất kho cho các bút toán về giá vốn trên BNL. Bước 1: Lập bảng “Nhập xuất tồn kho” - kho hàng hóa và kho Nguyên vật liệu (nếu có) và tính giá vốn xuất kho cho từng mặt hàng (xem mục 1 phần VII) Bước 2: Trên BNL, tại cột TK đối ứng bạn lọc lên TK 632 -> Đặt công thức VLOOKUP tại cột phát sinh Có dòng TK 632 đầu tiên để tìm giá vốn xuất kho về từ bảng NXT, sau đó nhân đơn giá trên với số lượng hàng xuất bán tại cột Số lượng xuất (xem mô phỏng ở trang bên). MÔ PHỎNG:
  • 15. 7 - Kết chuyển giá vốn hàng xuất bán trong kỳ: Nợ TK 911 = Sumif Nợ TK 632 – Sumif Có TK 632 Có TK 632 8 - Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu (nếu có): Nợ TK 5111 = Sumif Nợ TK 5211, 5212, 5213 Có TK 5211, 5212, 5213 9 - Kết chuyển doanh thu thuần trong kỳ : Nợ TK 5111 = Sumif Có TK 5111 – Sumif Nợ TK 5111 Có TK 911 10 - Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ: Nợ TK 515 Có TK 911 = Sumif Có TK 515
  • 16. 11 - Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính (nếu có) trong kỳ: Nợ TK 911 = Sumif Nợ TK 635 Có TK 635 12 - Kết chuyển chi phí bán hàng, quản lý trong kỳ: Nợ TK 911 = Tổng cộng TK 6421 + TK 6422 Có TK 6421 = Sumif Nợ TK 6421 – Sumif Có TK 6421 Có TK 6422 = Sumif Nợ TK 6422 – Sumif Có TK 6422 13 - Kết chuyển thu nhập khác (nếu có) trong kỳ: Nợ TK 711 = Sumif Có TK 711 Có TK 911 14 - Kết chuyển chi phí khác (nếu có) trong kỳ: Nợ TK 911 = Sumif Nợ TK 811 Có TK 811 15 - Tạm tính thuế TNDN phải nộp trong quý (Nếu quý đó có lãi) Bước 1: Tính lãi (lỗ) tháng cuối quý:
  • 17. Bước 2: Tự bù trừ lãi (lỗ) các tháng trong quý và được trừ số lỗ quý trước (nếu có) mà có lãi thì mới phải tạm tính thuế TNDN. (bạn trừ nối vào công thức ở bước 1) Cách xác định số liệu để bù trừ lãi (lỗ): Nợ TK 821 thuế TNDN. Kết quả sau khi đã bù trừ (nhân) x % thuế suất Có TK 3334 16 - Kết chuyển chi phí thuế TNDN trong kỳ (nếu có) (Chỉ thực hiện ở cuối năm tài chính) Nợ TK 911 = Sumif Nợ TK 821 Có TK 821 17 - Kết chuyển lãi (lỗ) trong kỳ: Tại cột TK Nợ/Có bạn lọc TK 911 (bên Nợ 911 tập hợp chi phí, bên Có 911 tập hợp doanh thu) • Nếu bên Có TK 911 (DT) lớn hơn bên Nợ 911 (CP) tức có LÃI: Nợ TK 911 = Sumif Có TK 911(DT) – Sumif Nợ TK 911(CP) Có TK 4212 • Nếu bên Có TK 911 (DT) nhỏ hơn bên Nợ 911 (CP) tức bị LỖ: Nợ TK 4212 = Sumif Nợ TK 911(CP) – Sumif Có TK 911(DT)
  • 18. Có TK 911 VII - HƯỚNG DẪN LÊN CÁC BẢNG BIỂU THÁNG. 1. Lập bảng tổng hợp Nhập - Xuất - Tồn kho VIII - CÁCH KIỂM TRA SỐ LIỆU TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH. • Trên CĐPS thì tổng phát sinh bên Nợ phải bằng tổng phát sinh bên Có • Tổng PS Nợ/Có trên CĐPS bằng tổng PS Nợ/Có trên BNL. • Các tài khoản loại 1 và loại 2 không có số dư bên Có. Trừ một số tài khoản như 159, 131, 214, vv… • Các tài khoản loại 3 và loại 4 không có số dư bên Nợ. Trừ một số tài khoản như 331, 3331, 421 vv… • Các tài khoản loại 5 đến loại 9 cuối kỳ không có số dư. • TK 112 phải khớp với Sổ phụ ngân hàng. • TK 133, 3331 phải khớp với các chỉ tiêu trên tờ khai thuế. • TK 156 phải khớp với dòng tổng cộng trên Báo cáo NXT kho. • TK142, 242 phải khớp với dòng tổng cộng trên bảng phân bổ 142, 242. • TK 211, 214 phải khớp với dòng tổng cộng trên Bảng khấu hao TSCĐ…. IX - HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH: 1. Lập bảng Cân đối phát sinh năm:
  • 19. Lập tương tự như Cân đối phát sinh tháng, số liệu tổng hợp từ BNL của cả năm. +) Cột mã TK, tên TK: Copy danh mục đầy đủ từ DMTK về. +) Cột dư Nợ và dư Có đầu kỳ: Dùng hàm VLOOKUP tìm ở CĐPS tháng 1 về (phần dư đầu kỳ) +) Cột phát sinh Nợ, phát sinh Có: Dùng hàm SUMIF tổng hợp tất cả các tháng ở BNL về. +) Cột dư Nợ, dư Có cuối kỳ: Dùng hàm MAX +) Dùng hàm SUBTOTAL tổng hợp số liệu từ TK chi tiết lên TK cấp 1. +) Dòng tổng cộng dùng hàm SUBTOTAL. +) Tại phần chỉ tiêu BCTC, cột TS,DT,CP (Tài sản, Doanh thu, Chi phí) và cột NV (Nguồn vốn): Bạn cần xác định xem các TK trên CĐPS năm ứng với những chỉ tiêu nào trên “Bảng cân đối kế toán” và “BC Kết quả kinh doanh” thì gắn mã số của chỉ tiêu đó cho TK tương ứng. Ví dụ: trên CĐKT chỉ tiêu “Tiền và tương đương tiền” có mã số 110. Chỉ tiêu này ứng với các TK111, 112 trên CĐPS năm. Vậy bạn nhập vào cột “TS,DT,CP” dòng TK 111, 112 mã số “110” Cách làm này thực hiện tương tự cho các TK còn lại. 2. Lập Bảng cân đối kế toán (Bảng này lập vào thời điểm cuối năm tài chính) (Để bảng CĐKT đúng thì tổng Tài sản phải bằng tổng Nguồn vốn) • Cột Số năm trước: Căn cứ vào Cột năm nay của “Bảng cân đối kế toán” năm trước.
  • 20. • Cột Số năm nay: Đặt hàm SUMIF cho các chỉ tiêu tương ứng để lấy số liệu về từ CĐPS năm, với: - Dãy điều kiện: là cột “TS,DT,CP” đối với các mã số thuộc phần Tài sản. Hoặc cột “NV” đối với các mã số thuộc phần Nguồn vốn. - Điều kiện cần tính: là các ô mã số trên CĐKT. - Dãy tính tổng: là cột Dư nợ đối với các mã số thuộc phần Tài sản, cột Dư có đối với các mã số thuộc phần Nguồn vốn.Chú ý đối với các Mã số như: mã số 132 "Trả trước cho người bán". Mã số 313 "Người mua trả tiền trước".Các mã số trong ngoặc đơn (*) như mã số 212 "Giá trị hao mòn lũy kế" phải ghi âm.Mã số 417 "Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối" phải bù trừ Nợ/Có (nếu lãi ghi dương, lỗ ghi âm). 3. Lập "Báo cáo kết quả kinh doanh" (Bảng này lập cho thời kỳ - là tổng hợp kết quả kinh doanh của một kỳ) • Cột Số năm trước: Căn cứ vào Cột năm nay của “Báo cáo kết quả kinh doanh” năm trước. • Cột Số năm nay: Đặt hàm SUMIF cho các chỉ tiêu tương ứng để lấy số liệu về từ CĐPS năm, với: - Dãy điều kiện: là cột “TS,DT,CP” trên CĐPS năm. - Điều kiện cần tính: là các ô mã số trên BCKQKD - Dãy tính tổng: là cột phát sinh Nợ trên CĐPS năm. (Chú ý với chỉ tiêu 11 - Giá vốn hàng bán, chỉ tiêu này không bao gồm giá vốn hàng bán bị trả lại, trong khi số liệu trên CĐPS năm là tổng giá vốn đã bao gồm giá vốn hàng bán bị trả lại, vậy bạn phải trừ đi giá vốn của hàng bán bị trả lại) MÔ PHỎNG:
  • 21. 4. Lập "Báo cáo lưu chuyển tiền tệ": (Thể hiện dòng ra và dòng vào của tiền trong Doanh nghiệp) (Để BCLCTT đúng thì chỉ tiêu (70) trên LCTT phải bằng chỉ tiêu (110) trên bảng CĐKT) • Cột Số năm trước: Căn cứ vào Cột năm nay của “Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ” năm trước. • Cột Số năm nay: Để lập được Báo cáo này, bên BNL bạn xây dựng thêm 1 cột "Chỉ tiêu lưu chuyển tiền tệ". 5. Thuyết minh Báo cáo tài chính: Là báo cáo giải thích thêm cho các biểu: Bảng CĐKT, Báo cáo KQKD, Báo cáo LCTT. Học viên căn cứ vào Bảng CĐKT, Báo cáo KQKD, Báo cáo LCTT, Bảng cân đối số phát sinh năm, Bảng trích Khấu hao TSCĐ (trường hợp thuyết minh cho phần TSCĐ) và các sổ sách liên quan để lập. X - LẬP VÀ IN SỔ KẾ TOÁN CUỐI KỲ 1. Lập bảng kê phiếu Nhập kho a. Cách lập: • Cột Số hiệu chứng từ:
  • 22. MÔ PHỎNG: b. Cách in: • Bôi đen và đặt lọc toàn bộ dữ liệu các tháng. • Nhập số tháng cần in tại ô K8 (phía dưới ô In sổ theo tháng) • Lọc tháng cần in tại cột In sổ theo tháng. nếu in cả năm bạn lọc NonBanks. • Căn chỉnh trang in => in (không in cột “In sổ theo tháng”).