SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 65
Descargar para leer sin conexión
CHƯƠNG 1:
ESTE – LIPIT
1. A
2. C
3. D
4. C
5. D
6. B
7. B
8. C
9. A
10.A
11.B
12.D
13.B
14.D
15.A
16.D
17.D
18.C
19.B
20.C
21.B
22.C
23.B
24.A
25.B
26.D
27.C
28.A
29.D
30.B
31.B
32.A
33.A
34.D
35.B
36.C
37.A
38.C
39.B
40.B
41.B
42.B
X không tác dụng với Na thì X không phải là acid, ancol. X tác dụng với
AgNO3/NH3 → X có chức –CHO. Loại các đáp án ta được câu B.
43.D
Số mol ancol etylic:
= 0.05 mol
Khối lượng mol của este là:
= 74 . Chọn câu D.
44.D
Số mol este là:
= 0.01 mol.
CH3COOC2H5 + NaOH→ CH3COONa + C2H5OH
0.1 0.1 0.1
Khối lượng muối CH3COONa:
0.1 x 82 = 8.2 g
45.D
Số mol NaOH dung:
0.05 x 2 = 0.1 mol
RCOOR’ + NaOH→ RCOONa+ R’OH
0.1 0.1
Khối lượng mol RCOOR’:
= 74.
Ta thấy câu A và C đều phù hợp. Chọn đáp án D.
46.D
Từ tỉ khối hơi so với CH4, ta có khối lượng mol của X:
5.5 x 16 = 88
Số mol của este:
2.2 / 88 = 0.025
RCOOR’ + NaOH→ RCOONa+ R’OH
0.025 0.025
Khối lượng mol của RCOONa:
2.05 / 0.025 = 82.
Suy ra MR = 82 – (12 + 16x2 + 23) = 15 ( CH3- )
Chọn đáp án D.
47.B
Số mol NaOH:
0. 2 x 0.2 = 0.04 mol
Số mol etyl axetat:
8.8 / 88 = 0.1 mol
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
0.1 0.04 0.04
Số mol NaOH < CH3COOC2H5 nên CH3COONa tính theo NaOH. Chất
khan còn lại cũng chính là muối CH3COONa.
0.04 x 82 = 3.28g. Chọn câu B.
48.A
Số mol NaOH:
12 / 40 = 0.3 mol
Khối lượng mol của este:
22.2 / 0.3 = 74
Este được tạo từ ancol đơn chức no mạch hở và acid đơn chức no mạch
hở nên ta có công thức tổng quát cho este: C3H6O2.
49.D
RCOOR’ + NaOH→ RCOONa+ R’OH
Định luật bảo toàn khối lượng:
m RCOOR’ + m NaOH = m RCOONa + m R’OH
14.8 + 0.2 x 40 = m RCOONa + 7.8
m RCOONa = 15g
50.B
Số mol hỗn hợp 2 ester đồng phân:
22.2 / 74 = 0.3 mol
C3H6O2 + NaOH → …
0.3 0.3
Thể tích NaOH cần dùng :
0.3 / 1 = 0.3 l = 300ml
51.B
M este = 44 x 2 = 88
Vì este tạo bởi acid đơn chức và ancol đơn chức nên ta có công thức tổng
quát cho este là C4H8O2
RCOOR’ + NaOH→ RCOONa+ R’OH
M RCOONa / M RCOOR’ = 17:22
M RCOONa = 68
M R = 1 ( H- )
Vậy este là HCOOC3H7
52.B
Khối lượng mol của este:
M ancol etylic / M este = 0.62
M este = 46 / 0.62 = 74
Đáp án B là phù hợp.
53.C
Số mol este:
n este = n O2 = 3.2 / 32 = 0.1 mol
→M este = 7.4 / 0.1 = 74 (C3H6O2)
M RCOONa / M este = 41 / 37
→M RCOONa = 82
→M R = 15 ( CH3 - ) chọn đáp án C
54.B
Số mol este:
n este = n N2 = 0.7 / 28 = 0.025 mol
→M este = 1.85 / 0.025 = 74 (C3H6O2)
Đáp án B là phù hợp.
55.A
RCOOR’ + KOH→ RCOOK+ R’OH
0.03 0.03
M RCOOR’ = 2.22 / 0.03 = 74
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp cho khí CO2 và hơi nước cùng thể tích
chứng tỏ hỗn hợp este chỉ chứa este đơn chức no mạch hở.
CnH2nO2 + O2 → nCO2 + n H2O
Công thức tổng quát cho este: C3H6O2. Đáp án A là phù hợp.
56.D
C4H8O2 + NaOH→ RCOONa + R’OH
Ban đầu 0.12 0.15 mol
Phản ứng 0.12 0.12 0.12 0.12
Còn lại 0 0.03 0.12 0.12
Chất rắn khan là RCOONavà NaOH.
m RCOONa + m NaOH = 9.36
→m RCOONa = 9.36 - 0.03 x 40 = 8.16 g
M RCOONa = 8.16 / 0.12 = 68 (HCOONa) chọn đáp án D.
57.A
RCOOR’ + NaOH→ RCOONa+ R’OH
0.025 0.025
Khối lượng muối thu được lớn hơn khối lượng este. Chứng tỏ R’ có khối
lượng mol < 23. R’: CH3-
n este (M Na – M CH3 ) = m Na – m CH3 = (m muối – m este) =
= 2.4 – 2.2 = 0.2 g
n este = 0.2 / (23 – 15) = 0.025 mol
Khối lượng mol của RCOOR’:
2.2 / 0.025 = 88. (C3H7COOCH3)
Chọn đáp án A.
58.C
Cho hỗn hợp khí qua P2O5, nước bị giữ lại.
m H2O = 6.21g → n H2O = 0.345 mol.
Cho khí còn lại qua Ca(OH)2, kết tủa là CaCO3.
m CaCO3 = 34.5 → n CaCO3 = n CO2 = 0.345mol
n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức.
59.B
n CO2 = 19.8 / 44 = 0.45 mol = n H2O → este no đơn chức.
3 n este = n CO2 → số cacbontrong este = 3.
Công thức tổng quát của este C3H6O2
60.D
n CO2 = 4.48 / 22.4 = 0.2 mol
n H2O = 3.6 / 18 = 0.2 mol.
n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức, mạch hở.
Công thức tổng quát của este CnH2nO2
Xét n = 2 → n C2H4O2 = 0.1 mol
Có n CO2 = 2 n C2H4O2 phù hợp.
Vậy công thức của este là C2H4O2
61.A
Este no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO2
CnH2nO2 + O2 → nCO2 + n H2O
Khối lượng bình tăng lên là khối lượng CO2 và H2O bị hấp thụ.
n (M CO2 + M H2O) = 6.2
→ n = nCO2 = n H2O = 6.2 / (44 + 18) = 0.1
62.B
CnH2nO2 + (1.5n – 1) O2 → n CO2 + n H2O
0.35 0.3
0.35 n = 0.3 (1.5 n – 1) → n = 3
63.B
n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức, mạch hở.
→ Công thức tổng quát CnH2nO2
CnH2nO2 + O2 → nCO2 + n H2O
0.1 0.3 0.3
→ n = 3 → Công thức tổng quát C3H6O2
C3H6O2 + NaOH→ RCOONa + R’OH
0.1 0.1
M RCOONa = 8.2 / 0.1 = 82 → CH3COONa
Vậy X là CH3COOCH3
64.A
n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức, mạch hở.
RCOOR’ + NaOH→ RCOONa+ R’OH
0.1 0.1
M RCOOR’ = 6 / 0.1 = 60 → C2H4O2
65.C
CH3COOH + C2H5OH→ CH3COOC2H5
0.3 0.2 0.14
Hiệu suất tính theo số mol tỉ lệ tác chất nhỏ hơn.
H = 0.14 / 0.2 = 70%
66.C
CH3COOH + C2H5OH→ CH3COOC2H5
0.2 0.125
Hiệu suất H = 0.125 / 0.2 = 62.5%
67.A
CH3COOH + C2H5OH→ CH3COOC2H5
0.75 1.3
Hiệu suất tính theo số mol tác chất nhỏ hơn.
n CH3COOC2H5 = 0.75 * 80% = 0.6 mol
m CH3COOC2H5 = 0.6 * 88 = 52.8g
68.B
CH3COOCH3 → CH3COOH + CH3OH
0.1
0.8 n CH3COOCH3 = n CH3OH = 0.1 mol
→n CH3COOCH3 = 0.1 / 0.8 = 0.125 mol
→ m CH3COOCH3 = 0.125 * 74 = 9.25g
69.B
Khối lượng mol của este: M = 44*2 = 88
→ Este chỉ có thể có công thức tổng quát : C4H8O2
Đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2
→ Công thức tổng quát của este: CH3COOC2H5
70.D
X là este đơn chức.
RCOOR’ → CO2 + H2O
0.005 0.005
n H2O = n CO2 suy ra este no, đơn chức, mạch hở.
→ Công thức tổng quát CnH2nO2
CnH2nO2 + O2 → n CO2 + n H2O
0.005/n 0.005 0.005
m CnH2nO2 = 0.005 * M CnH2nO2 / n
→ 0.005 * (14n + 32) / n = 0.11
→ n = 4
→ Công thức tổng quát C4H8O2
Số đồng phân: 4
HCOOCH2 - CH2 – CH3 , HCOOCH(CH3)–CH3 , CH3COOC2H5,
C2H5COOCH3
71.D
Khối lượng mol của este: M = 3.125 * 32 = 100
Este phản ứng xà phòng hóa tạo anđehit → công thức tổng quát của este
RCOOCH=CH-R’
M (R+R’) = 100 – (12x3 + 16x2 + 2) = 30 → 2C 6H
→ HRCOOCH=CH– C2H5 , HRCOOCH=C(CH3)–CH3
CH3RCOOCH=CH– CH3 , C2H5COOCH=CH2
72.D
M X = 6.25 x 16 = 100
RCOOR’ + KOH→ RCOOK + R’OH
0.2 0.3 0.2
Chất rắn khan gồm RCOOKvà KOH.
0.1*56 + 0.2M R + 0.2(12 + 16*2 + 39) = 28
→ M R = 29 → C2H5COOK → C2H5COOCH=CH2
73.A
n acid axetylsalixylic = 43.2 / 180 = 0.24 mol
CH3COOC6H4-COOH + 3KOH → CH3COOK +
KOC6H4-COOK + 2H2O
Thể tích KOH cần là: 0.24*3 *1 = 0.72 lít
74.D
Cả 2 đồng phân không tham gia phản ứng tráng gương nên ta có thể đặt
công thức tổng quát cho 2 este là RCOOR’
RCOOR’ + KOH→ RCOOK + R’OH
0.6 0.6
M RCOOR’ = 52.8 / 0.6 = 88 → C4H8O2
→ CH3COOC2H5, C2H5COOCH3
75.D
76.D
77.C
78.B
79.A
80.B
81.C
82.B
83.D
84.B
85.D
86.A
87.D
88.A
89.B
3n glixerol = n NaOH = 12 / 40
→ n glixerol = 0.1mol
→ m muối = m Trieste – m glixerol + m NaOH
→ m muối = 80.6 – 0.1*92 + 12 = 83.4g
90.A
3n glixerol = n NaOH = 0.06
→ n glixerol = 0.02mol
→ m muối = m Trieste – m glixerol + m NaOH
→ m muối = 17.24 – 0.02*92 + 0.06*40 = 17.8g
91.C
n tristearin = 5.5625 / 890 = 0.00625 kmol
n tristearin sạch = 0.00625*0.8 = 0.005 kmol
n glixerol = n tristearin sạch = 0.005 kmol
→ m glixerol = 0.005*92 = 0.46 kg
92.B
n tripanmitin = 8.06 / 806 = 0.01 kmol
m muối = 3*0.01*278 = 8.34 kg
m xà phòng = 8.43 / 0.75 = 11.24 kg
93.D
3n glixerol = n NaOH = 0.03mol
→ n glixerol = 0.01mol
→ m muối = m Trieste – m glixerol + m NaOH
→ m muối = 10 – 0.01*92 + 1.2 = 10.28g
→ 1 tấn chất béo thì thu được 1028kg xà phòng.
94.A
n tristearin = 4.45 / 890 = 0.005 mol
n tristearin sạch = 0.005*0.8 = 0.004 kmol
n glixerol = (hiệu suất) * n tristearin sạch
= 85% * 0.004 = 0.0034 kmol
m glixerol = 0.0034 * 92 = 0.3128 kg
CHƯƠNG 2:
CACBONHYDRAT
1. A
2. C
3. B
4. A
5. C
6. C
7. A
8. D
9. A
10.A
11.B
12.B
13.A
14.D
15.A
16.B
17.B
Glucose làm mất màu Br2
Fructosekhông làm mất màu Br2
18.C
19.B
20.C
21.B
22.C
23.C
24.A
25.A
26.D
27.B
28.D
29.A
30.C
31.A
32.D
33.A
34.D
35.C
Glucose, Fructose
36.A
Acid axetic, glixerol, glucose.
37.C
38.A
39.D
40.A
41.A
42.B
43.B
44.B
45.B. câu đúng là: a, d, f
46.A. Câu trả lời đúng: 1, 4
47.C. Câu trả lời đúng: a, b, c, e
48.D
M cellulose = (12*6 + 10*1 + 16*5)*n = 1 620 000
→ n = 10000
49.C
Số mol glucose có trong 1kg gạo chứa 81% tinh bộtlà:
1*81%/162 = 5 mol
Số mắt xích glucose(~ số phân tử glucose) là:
5*6.02* = 30.1 *
50.C
Số góc glucose:
48 600 000 / 162 = 300 000
51.D
CH2OH[CHOH]4CHO + 2 [Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]4COONH4
+ 2 Ag + 3 NH3 + H2O
n glucose = 0.5 n Ag = 0.5 * 2.16 / 108 = 0.01 mol
Nồng độ mol/lít của glucose:
0.01 / 0.05 = 0.2 M
52.A
CH2OH[CHOH]4CHO → CH2OH[CHOH]4CH2OH
n sobitol = Hiệu suất * n glucose
→ n glucose = n sobitol / Hiệu suất = (1.82 / 182) / 0.8 = 0.0125
m glucose = 0.0125 * 162 = 2.25g
53.B
[C6H7O2(OH)3] + 3n HNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O
m HNO3 = 63% * 420 = 264.6kg
→ n HNO3 = 264.6 / 63 = 4.2 kmol = n H2O
Khối lượng cellulose tham gia phản ứng:
m cellulose pư lý thuyết = (n HNO3 / 3)* 162 = (4.2 / 3) * 162 = 226.8 kg
→ m cellulose trinitrate lý thuyết = 226.8 + 264.6 – 4.2*18 = 415.8 kg
→ m cellulose trinitrate thực = 415.8 * 80% = 332.64 kg
54.A
(C6H10O5)n → n C6H12O6 → 2n C2H5OH
10kg gạo → 8kg tinh bột → 4/81 kmol glucose →
80% * 8/81 mol ethanol 100%
m ethanol = 46 *80%* 8 /81 ~ 3.63 kg
V ethanol = 3.63/ 0.807 ~ 4.5 lít
V ethanol 96% = 4.5/0.96 ~ 4.7 lít
55.C
1kg sắn → 0.2kg tinh bột
Thủy phân tinh bộtvới hiệu suất 80%, số mol glucose thu được:
n glucose = 85% * 0.2 / 162 = 0.0010493 kmol = 1.0493 mol
→m glucose = 1.0493 * 180 = 188.874 g
56.A
6n CO2 + 5n H2O → (C6H10O5)n + 6n O2
500/27 250 / 81n
V CO2 = 500 * 22.4 / 27 = 414.815 lít
V kk = 414.815 / 0.03% = 1382716 lít
57.C
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
0.23
n CO2 = 0.23 * 2 * 80% = 0.368 mol
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
0.368 0.368
m CaCO3 = 0.368 * 100 = 36.8g
58.D
n CO2 = n CaCO3 = 120/100 = 1.2mol
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
1.2
n C6H12O6 = 1.2 / (2 * 60%)= 1 mol
m C6H12O6 = 1 * 180 = 180g
59.D
(C6H10O5)n → …→ 2n C2H5OH + 2n CO2 (hiệu suất 81%)
3.75/0.81n 7.5
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (I)
(5.5+1) ← (5.5+1)
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 (II)
1 → 1
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O (III)
1
(III) là phản ứng đun dd X.
n CO2 (I) + (II) = 5.5 + 1 + 1 = 7.5mol
m tinh bột = 3.75 * 162 / 0.81 = 750g
60.D
[C6H7O2(OH)3] + 3n HNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n
0.9 ← 0.3/n kmol
n HNO3 thực = 0.9 / 0.8 = 1.125 kmol
m HNO3 thực = 1.125 * 63 = 70.875 kg
m dd HNO3 thực = 70.875 / 0.675 = 105 kg
V dd HNO3 thực = 105 / 1.5 = 70 lít
61.C
C6H12O6 → 2 C2H5OH + 2 CO2 (hiệu suất 80%)
1 → 2*0.8 mol
C2H5OH → CH3COOH (hiệu suất H)
CH3COOH + NaOH → …
0.144 ← 0.2*0.72
H = (0.144 / 0.1) / (2 * 0.8) = 0.9 = 90%
62.C
Saccarose→ Glucose + Fructose
Fructose→ Glucose (môi trường kiềm do NH3 tạo ra)
1mol Saccarose→ 2 mol Glucose → 4 mol Ag
→ n Ag = 4 n saccarose = 4 * 3.42 / 342 = 0.04 mol
→ m Ag = 0.04 * 108 = 4.32g
CHƯƠNG 3:
AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN
1. C
2. A
3. B
4. A
5. C
6. B
7. C
8. D
9. D
10.C
11.B
12.A
13.C
14.B
15.A
16.B
17.B
18.A
19.A
20.C
21.A
22.C
23.B
24.A
25.D
26.A
27.D
C3H7N + HCl → C3H7NH3
+
Cl-
0.1 0.1
m C3H7NH3+Cl- = 0.1 * 95.5 = 9.55g
28.B
2 C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4
0.05 0.05
m (C6H5N2H)2SO4 = 0.05 * 308 = 14.2 g
29.A
X + HCl → XH+
Cl-
0.1 0.1
m X = 20 * 22.5% = 4.5 g
M X = 4.5 / 0.1 = 45
→ X: C2H7NH
30.B
X + HCl → XH+
Cl-
m muối – m amin = m HCl
→ m HCl = 15 – 10 = 5 g
→ n HCl = 5 / 36.5 = 10/73 mol
→ M X = 10 / (10/73) = 73 → X: C4H9N
Đồng phân: CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – NH2,
CH3 –CH (CH3)– CH2 – NH2,
CH3 – CH2 –CH (CH3)– NH2,
(CH3)3 –C – NH2,
CH3 – CH2 – CH2 – NH– CH3,
(CH3)2 – CH – NH– CH3,
(CH3)2 – NH– (CH3)2.
31.B
2 CH5N → 2 CO2 + N2 + 5H2O
0.2 0.1
m CH5N = 0.2 * 31 = 6.2 g
32.A
C6H5NH2 + 3 Br2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr
0.04 1 / 75
m Br2 = 0.04 * 160 = 6.4 g
m dd Br2 = 6.4 / 0.03 = 213.3 g
V dd Br2 = 213.3 / 1.3 = 164.1 ml
33.B
2 CnH2n+3 N + 0.5(6n+3) O2→ 2n CO2 + N2 + (2n+3) H2O
a 0.75 0.125 1.125
→ a = 0.125 * 2 = 0.25 mol
→ 0.75 * 2 = a * 2n  n = 0.75 *2 /(2a) = 3
→ X : C3H7N
34.B
M N / M amin = 31.111%
→ M amin = 14 / 31.111% = 45
→ C2H5N
35.C
M N / M amin = 23.73%
→ M amin = 14 / 23.73% = 59
M (CxHyN) = 12x + y + 14 = 59
x = 1 → y = 33 (loại)
x = 2 → y = 21 (loại)
x = 3 → y = 9 → C3H9N (có 4 đồng phân)
x = 4 → y = -3 (loại)
36.D
Đồng đẳng metyl amin : CnH2n+3 N
M (Cn) / M (CnH2n+3 N) = 68.97%
→ 12n / (12n + 2n + 3 +14) = 0.6897
→ n = 5
37.B
2 CnH2n+3 N + 0.5(6n+3) O2→ 2n CO2 + N2 + (2n+3) H2O
a n*a (2n+3)*a / 2
m CO2 / m H2O = n*a*44 / [(2n + 3)*a* 18 / 2] = 44 / 27
→ n = 3
38.D
2CnH2n+2+ x Nx → 2nCO2 + xN2 + (2n+2+x)H2O
0.1 0.1n 0.05x 0.05(2n+2+x)
0.1n + 0.05x + 0.05(2n+2+x) = 0.5
 0.2n + 0.1x = 0.4
Xét n=1 → x = 2 : CH6N2 (thỏa)
n =2 → x = 0 (loại)
CH2(NH2)2 + 2HCl → CH2(NH3Cl)2
0.1 0.2
39.B
Gọi X là công thức phân tử trung bình của 2 amin.
X + HCl → XH+
Cl-
0.05 0.05
m HCl = m muối – m amin = 3.925 – 2.1 = 1.825 g
n HCl = 1.825 / 36.5 = 0.05 mol
M X = 2.1 / 0.05 = 42
Chọn CH5N : 31 và C2H7N : 45
40.C
C6H6 → C6H5NO2 → C6H5NH2
2 (60%) 1.2 (50%) 0.6
m aniline = 0.6 * 93 = 55.8 g
41.A
42.C
43.C
44.C
45.C
46.A
47.A
48.B
49.B
50.C
51.C
52.C
53.A
54.B
55.C
56.B
57.D
58.D
59.D
60.C
61.D
62.D
NH2 – CH2 – COOH + HCl → ClH3N – CH2 – COOH
0.1 0.1
m ClH3N – CH2 – COOH = 7.5 + 0.1*36.5 = 11.15 g
63.D
NH2 – CH2 – COOH + NaOH → H2N – CH2 – COONa
0.1 0.1
m H2N – CH2 – COONa = 7.5 + 0.1*(23 -1) = 9.7 g
64.C
CH3–CH(NH2)–COOH + NaOH → CH3–CH(NH2)–COONa
0.1 0.1
m alanin = 11.1 – 0.1*(23-1) = 8.9 g
65.B
X + NaOH → X-Na + H2O
n X = (19.4 – 15) / (23 – 1) = 0.2 mol
M X = 15 / 0.2 = 75 → H2N – CH2 – COOH
66.A
HOOC - CnH2n - NH2 + HCl → HOOC - CnH2n – NH3Cl
M Cl / M muối = 35.5 / (12n + 2n +97.5) = 28.287%
→ n = 2 (nhớ X là  – aminoacid)
67.C
m HCl = m muối – m aminoacid = 15.06 – 10.68 = 4.38 g
n  – aminoacid = n HCl = 4.38 / 36.5 = 0.12 mol
M aminoacid = 10.68 / 0.12 = 89 → HOOC-CH(NH2)-CH3
68.D
n aminoacid = n HCl = 0.02 mol → 1 chức -NH2
n NaOH = 40 * 4% / 40 = 0.04 = 2 n aminoacid → 2 chức COOH
m NH2–R-(COOH)2 = m muối – m HCl = 3.67 – 0.02*36.5 = 2.94 g
M NH2–R-(COOH)2 = 2.94 / 0.02 = 147 → NH2–C3H5-(COOH)2
69.A
(HOOC)m-CnH2n+1-m - NH2 + HCl → (HOOC)m-CnH2n+1-m - NH3Cl
M Cl / M muối = 35.5 / (12n + 2n +1-m + 52.5 + 45m) = 19.346%
 14n + 44m = 130
Chọn m = 1 → n = 43/7 (loại)
m = 2 → n = 3 → (HOOC)2-C3H5 - NH3Cl
m = 3 → 14n = -2 (loại)
70.D
NH2–R-COOH + HCl → ClH3N–R-COOH
0.1 0.1
M ClH3N–R-COOH = 11.15 / 0.1 = 111.5
 R + 97.5 = 111.5
 R = 14 (-CH2-)
→NH2 – CH2 - COOH
71.B
CH3–CH(NH2)–COOH : alanin
HOOC – [CH2]2 – CH(NH2) – COOH: acid glutamic
Đặt a = n alanin ; b = n acid glutamic
n NaOH = a + 2b = 30.8 / (23 -1) = 1.4 mol
n HCl = a + b = 36.5 / 36.5 = 1 mol
→ a = 0.6 ; b = 0.4
m = 0.6 * 89 + 0.4 * 147 = 112.2 g
72.A
Gọi a là số gốc COOH. b là số gốc NH2.
m2 – m1 = (m Na – m H) – m HCl = 7.5
 1*a*(M Na – M H) – 1* b*M HCl = 7.5
 a*(23 – 1) – 36.5*b = 7.5
Xét a = 1 → b < 1 (loại)
a = 2 → b = 1 (thỏa)
Chỉ có đáp án A phù hợp
73.C
Các phản ứng tương đương:
HOOC – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH+ 2 NaOH →
0.15 0.3
HCl + NaOH →
0.35 0.35
n NaOH = 0.3 + 0.35 = 0.65 mol
74.B
Vì amoni acrylat có nối đôi mới có thể làm mất màu Br2
75.D
Amino acid tác dụng với cả NaOH và HCl
Acid acetic tác dụng với NaOH
Este tác dụng với NaOH
76.C
77.C
78.C
79.D
Ta thấy, tỉ X : NaOH = 1:1 (chỉ có gốc COOHmới có khả năng tác dụng
với NaOH)
n X = 8.9 / 89 = 0.1 mol
n NaOH = 0.1*1.5 = 0.15 mol
m chất rắn = m NaOH dư + m muối
→m muối = 11.7 – 0.05 * 40 = 9.7 g
→ M muối = 9.7 / 0.1 = 97
Đặt CTPT của muối : CnHmO2NxNa
M = 12n + m +32 +14x + 23 = 97
 12n + m + 14x = 42
Xét x = 0 → n = 3 và m = 6 : C2H6COONa (không phù hợp)
x = 1 → n = 2 và m = 4 : NH2CH2COONa (phù hợp)
vậy X là NH2CH2COOCH3
80.B
Khí Y nặng hơn không khí, làm quỳ tím hóa xanh
→ Y là amin.
R-COONH3-R’ + NaOH → R-COONa+ R’ –NH2
0.1 0.1
Z có thể làm mất màu nước brom → Z không no.
→ Z chỉ có thể là : CH2 = CH – COONa
m = 0.1 * 94 = 9.4g
81.D
82.C
83.B
84.B
85.B
86.A
87.A
88.C
89.A
90.C
91.B
92.C
93.B
94.C
95.B
96.B
97.B
98.B
99.A
100. B
101. A
X → n Alanin
0.0125 0.0125n
n Alanin = 425 / 89 = 0.0125n
 n = 382
102. B
NH2 – CnH2n – CO-NH – CnH2n – CO-NH – CnH2n – COOH
0.1
→ (3n+3)CO2 + [0.5*(6n+5)] H2O + 1.5N2
0.3(n+1) 0.05(6n+5)
0.3(n+1)*44 + 0.05(6n+5)*18 = 54.9
→ n = 2
NH2 – C2H4 – CO- NH – C2H4 – COOH → 6CO2 + …
0.2 1.2
m CaCO3 = 1.2 * 100 = 120g
103. D
NH2 – R – CO- NH – R’ – COOH+ H2O →
0.2 0.2
NH2 – R – COOH+ NH2 – R’ – COOH
0.2 0.2
Khối lượng tăng = khối lượng nước
→ n H2O = (63.6 – 60) / 18 = 0.2 mol
NH2 – R – COOH+ HCl → …
0.02 0.02
NH2 – R’ – COOH + HCl → …
0.02 0.02
m muối = 6.36 + 0.04*36.5 = 7.82 g
CHƯƠNG 4: POLIME – VẬT LIỆU POLIME
1. A
2. D
3. B
4. D
5. C
6. B
7. B
8. C
9. B
10.A
11.D
12.C
13.B
14.A
15.C
16.D
17.D
18.C
19.A
20.C
21.A
22.C
23.C
24.D
25.B
26.C
27.A
28.B
29.C
30.A
31.D
32.B
33.A
34.C
35.B
36.C
37.D
38.C
39.A
40.A
CHƯƠNG 5:
1. 1
2. 1
3. 1
4. 1
5. 1
6. 1
7. 1
8. 1
9. 1
10.1
11.1
12.1
13.1
14.1
15.1
16.1
17.1
18.C
19.A
20.C
21.C
22.B
23.C
24.D
25.D
26.D
27.D
28.C
29.A
30.C
31.A
32.C
33.C
34.B
35.D
36.D
Fe và Pb, Fe và Sn, Fe và Ni. Là do Fe hoạt động hơn các kim loại
kia.
37.B
Vì Fe hoạt động hơn Sn nên khi tiếp xúc với không khí ẩm, 2 lớp
trở thành 2 cực của pin điện hóa. Fe trở thành cực catot và Sn thành
cực anot.
38.B
39.D
(b) CuCl2 , (c) FeCl3 , (d) HCl có lẫn CuCl2
40.C
41.A
42.A
Cu + Ag+
→ Fe2+
+ Ag
43.A
44.D
45.B
46.B
47.A
48.C
49.D
50.C
51.D
52.C
53.A
54.B
55.A
56.D
M / (M + 96) = 0.588  M = 137 (Ba)
57.B
O2 + 4e → 2O2-
0.25 0.5
n O2 = 8 / 32 = 0.25
2H+
+ [O2-
](oxi trong oxit) → H2O
1 0.5
V ddHCl = 1 / 1.25 = 0.8 lít
58.A
Al + 1.5 Cl2 → AlCl3
0.4 0.4
Khối lượng bình tăng là khối lượng Cl thêm vào.
n Cl = 4.26 / 35.5 = 0.12 mol
n AlCl3 = 0.12 / 3 = 0.04 mol
m Al = 0.04 * 27 = 1.08g
59.B
Cu + Cl2 → CuCl2
n Cu = n CuCl2 = 27 / 135 = 0.2
m Cu = 0.2 * 64 = 12.8 g
60.D
Toàn bộ khối lượng oxi mất đi đã thêm khối lượng hỗn hợp.
→ m = m hh – m O2 = 2.12 – (0.9 – 0.865)*32 = 1 g
61.B
2Al + 1.5 O2 → Al2O3
0.4 0.3
Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2
0.2 0.3
m Al = (0.4 + 0.2) * 27 = 16.2g
62.D
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
0.16665 0.16665
m Mg = 0.16665 * 24 ~ 4 g
%Mg = 4 / 10 = 0.4 = 40%
63.C
M + H2SO4 → MSO4 + H2
0.3 0.3
n Zn = 13 / 65 = 0.2 mol
n Fe = 5.6 / 56 = 0.1 mol
V H2 = 0.3 *22.4 = 6.72 l
64.D
Al - 3e → Al3+
0.15 0.45
NO3
-
+ 4e → 0.5 N2O
0.45 0.05625
V = 0.05625 * 22.4 = 1.26 lít
65.D
Cu - 2e → Cu2+
0.15 0.3
NO3
-
+ 1e → NO2
0.3 0.3
Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2
0.1 0.15
m = 0.1 * 27 + 0.15 * 64 = 12.3 g
66.C
m Al + Fe = 6 – 1.86 = 4.14g
Al - 3e → Al3+
a 3a
Fe - 2e → Fe2+
b 2b
2H + + 2e → H2
0.27 0.135
27a + 56b = 4.14
3a + 2b = 0.27
→ a = 0.06 ; b = 0.045
% Fe = 0.045 * 56 / 6 = 42%
%Al = 0.06 * 27 / 6 = 27 % ; %Cu = 1.86 / 6 = 31%
67.B
m muối = m Mg+Al + m Cl
n Cl = 2 n H2 = 2 * 8.96/22.4 = 0.8 mol
→ m muối = 7.8 + 0.8 * 35.5 = 36.2 g
68.C
n SO4 = n H2 = 8.96 / 22.4 = 0.4 mol
m muối = m Zn+Al + m SO4 = 11.9 + 0.4*96 = 50.3g
69.C
Fe - 3e → Fe3+
a 3a
NO3-
+ 3e → NO
0.3 0.1
NO3-
+ 1e → NO2
0.3 0.3
Từ tỉ khối của X với O2 ta có:
30x + 46(1-x) = 42
→x = 0.25 → n NO2 = 3 n NO
3a = 0.3 + 0.3  a = 0.2
→ m = 0.2 * 56 = 11.2g
70.B
Cu - 2e → Cu2+
0.9 1.8
NO3
-
+ 3e → NO
1.8 0.6
m Cu = 0.9 * 64 = 57.6
%Cu = 57.6 / 60 = 0.96 = 96%
71.B
NO3
-
+ 1e → NO2
0.04 0.04
Cu - 2e → Cu2+
a 2a
Ag - 1e → Ag+
b b
2a + b = 0.04
64a + 108b = 2.8
→ a = 0.01 ; b = 0.02
% Ag = 0.02 * 108 / 2.8 = 77.14%
72.A
Al - 3e → Al3+
a 3a
Fe - 3e → Fe3+
b 3b
NO3
-
+ 3e → NO
0.6 0.2
27a + 56b = 8.3
[27 + (14 +16*3)*3]a + [56 + (14 +16*3)*3]b = 45.5
→ a = b = 0.1
→ V NO = 0.2 * 22.4 = 4.48 lít
73.A
46x + 30(1-x) = 19*2 → x = 0.5
→ n NO2 = n NO = 0.5* 4.48 / 22.4 = 0.1 mol
NO3
-
+ 3e → NO
0.3 0.1
NO3
-
+ 1e → NO2
0.1 0.1
Al - 3e → Al3+
a 3a
Ag - 1e → Ag+
b b
27a + 108b = 13.5
3a + b = 0.3 + 0.1
→ a = b = 0.1
%Al = 0.1 * 27 / 13.5 = 20%
74.B
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
0.25 0.25
SO4
2-
+ 2e → SO2
0.2 0.1
Cu - 2e → Cu2+
0.2 0.1
m = 0.25 * 24 + 0.1 * 64 = 12.4g
75.B
XCO3 + 2HCl → XCl2 + H2O + CO2
0.45 0.45 0.45
m tăng = m XCl2 – m XCO3 = 0.45 * (35.5 * 2 – 60) = 4.95g
76.A
2H+
+ [O2-
](oxi trong oxit) → H2O
0.05 0.025
m muối = m hh oxit – m O + m SO4
m muối = 1.405 – 0.025 * 16 + 0.025 * 96 = 3.405 g
77.B
Fe3O4 = FeO.Fe2O3
Ta thấy trong hỗn hợp thì đơn giản chỉ có FeO và Fe2O3. Do n FeO
= n Fe2O3 nên ta có thể xem hỗn hợp 3 oxit là hỗn hợp 2 oxit FeO
và Fe2O3 với số mol 2 chất bằng nhau.
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
a 2a
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
a 6a
a*(72 + 160) = 4.64 → a = 0.02
→ n HCl = 8a = 8*0.02 = 0.16 mol
→ V = 0.16 / 1 =0.16 lít
78.D
Ta thấy, H trong H2O là H từ HNO3.
n H2O = 3.6 / 18 = 0.2 mol
→ n HNO3 = 2*0.2 = 0.4 mol
→ V HNO3 = 0.4 / 1.25 = 0.32 lít
79.A
O2 + 4e → 2O2-
a 4a
NO3
-
+ 3e → NO
0.06 0.02
Fe - 3e → Fe3+
0.06 0.18
4a + 0.06 = 0.18
→ a = 0.03
80.D
m SO4 = m muối – m kim loại
= 6.84 – 2.52
= 4.32 g
→ n SO4 = 4.32 / 96 = 0.045 mol
Giả sử kim loại hóa trị 2 : MSO4
→ M + M SO4 = 6.84 / 0.045
→ M = 56 (Fe)
81.D
MCO3 → MO + CO2
m CO2 = m MCO3 – m MO = 3.5 – 1.96 = 1.54 g
→ n CO2 = 1.54 / 44 = 0.035 mol
→ M + 16 = 1.96 / 0.035
 M = 40 (Ca)
82.C
n HCl = 25 * 3.65% / 36.5 = 0.025mol
M = 0.575 / 0.025 = 23 (Na)
83.D
Gọi M là phân tử lượng trung bình của 2 kim loại.
M2CO3 + 2HCl → 2MCl + CO2 + H2O
0.1 0.1
M = 9.1 / 0.1 = 91
Rb : 85 < 91 < Cs : 133
84.C
Giả sử kim loại có hóa trị 1: MCl
MCl → M + 0.5 Cl2
0.08 0.04
M = 3.12 / 0.08 = 39 (K)
85.A
NO3
-
+ 3e → NO
0.6 0.2
M - ne → Mn+
0.6/n 0.6
M = 19.2 / (0.6/n) = 32n
n = 1 → M = 32 (loại)
n = 2 → M = 64 (Cu)
86.B
2R + nCl2 → 2 RCln
0.6/n 0.3
M R = 5.4 / (0.6/n) = 9n
n = 1 → M = 9 (loại)
n = 2 → M = 18 (loại)
n = 3 → M = 27 (Al)
87.D
m tăng = m Cu – m Fe = 0.8
 n (64 – 56) = 0.8
 n = 0.1
C M = 0.1 / 0.2 = 0.5M
88.C
m = 0.1 * (M Cu – M Zn)
= 0.1* (64 – 65) = -0.1 g (khối lượng giảm)
89.B
Fe + 3Ag+
→ Fe3+
+ 3Ag
0.5 1.5
m rắn = 1.5 * 108 = 162g
90.C
2Al + 3Cu2+
→ 2Al3+
+ 3Cu
a 1.5a
m tăng = m Cu – m Al
 1.5a*64 – 27a = 51.38 – 50
 a = 0.02
→ m Cu thoát ra = 1.5*0.02*64 = 1.92 g
91.D
V CO = V CO2 = 4.48 lít
92.B
n O = n CO = 5.6 / 22.4 = 0.25 mol
m = m oxit – m O = 30 – 0.25 * 16 = 26g
93.C
n O = n CO = 2.24/22.4 = 0.1 mol
m Fe = m oxit – m O
= 17.6 – 0.1*16 = 16g
94.1
CuO → Cu
a a
Al2O3 →
b
80a + 102b = 9.1
64a + 102b = 8.3
→ a = 0.05 → m CuO = 0.05 * 80 = 4g
95.B
n CO = n CO2 = n CaCO3 = 4 /100 = 0.04 mol
V CO = 0.04 * 22.4 = 0.896 lít
96.B
Fe2O3 → 2Fe
0.0375 0.075
H = 3.36 / (56 * 0.075) = 0.8 = 80%
97.B
m = M*I*t/(n*F)
= 64*2*(10*60)/(2*96500)
= 0.4g
98.C
Cu2+
+ 2e → Cu
0.1 0.2 0.1
H2O - 2e → 2H+
+ 0.5O2
0.2 0.05
m dd giảm = 0.1*64 + 0.05*32 = 8g
99.B
m = M*I*t/(n*F)
3.45 = M*6*(29*60)/(2*96500)
 M = 64 (Cu)
100. B
M n+
+ ne → M
0.16 0.16/n
2Cl-
+ 2e → Cl2
0.16 0.08
M = 6.24/(0.16/n) = 39n
n = 1 → M = 39 (K)
101. D
Cl2 + 2e → 2Cl-
a 2a
O2 + 4e → 2O2-
b 4b
Al - 3e → Al3+
0.3 0.9
Mg - 2e → Mg2+
0.2 0.4
4.8 + 8.1 + 71a + 32b = 37.05
2a + 4b = 0.9 + 0.4
→ a = 0.25 ; b = 0.2
V Cl2 / V O2 = 0.25 / 0.2 = 5 / 4
102. B
Fe + S → FeS
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
0.1 0.1
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0.1 0.1
H2S + Cu2+
→ CuS + H+
0.1 0.1
X không tan trong HCl là S còn dư.
Z gồm H2 và H2S.
m = 3.8 + 0.1*88 + 0.1*56 = 18.2g
103. D
Phản ứng theo thứ tự Pb2+ rồi tới Ag+
n Pb2+ = 0. 05*0. 36 = 0.018 mol
2Al + 3Pb2+
→ 2Al3+
+ 3Pb
0.012 0.018 0.018
m Al dư = 0.81/27 – 0.012 = 0.018 mol
Al + 3Ag+
→ Al3+
+ 3Ag
0.018 0.021 0.021
So sánh số mol ta thấy Ag+
hết, nên m Ag tính theo Ag+
m = 0.018*207 + 0.021*108 + (0.018 – 0.021/3)*27
= 6.291g
104. A
Chất rắn Z gồm 3 kim loại: Fe, Ag, Cu.
Vì Fe còndư nên Fe chỉ bị oxi hóa đến +2.
Al - 3e → Al3+
0.03 0.09
Cu2+
+ 2e → Cu
a 2a a
Ag+
+ 1e → Ag
b b b
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0.03 0.03
Fe - 2e → Fe2+
0.02 0.04
Ta có:
2a + b = 0.09 + 0.04
64a + 108b + 0.03*56 = 8.12
→ a = 0.05 ; b = 0.03
C MCu(NO3)2 = 0.05 / 0.1 = 0.5M
C MAgNO3 = 0.03 / 0.1 = 0.3M
105. B
Mg - 2e → Mg2+
0.09 0.18
NO3
-
+ 3e → NO
0.12 0.04
Ta thấy ∑e Mg cho > ∑e khí nhận, suy ra phản ứng tạo muối
NH4NO3.
NO3
-
+ 8e → NH4+
8a a
8a = 0.18 – 0.12
→ a= 0.0075 mol
m muối khan = 0.09*(24+62*2)+0.0075*80 = 13.92g
106. C
Al - 3e → Al3+
0.46 1.38
2NO3
-
+ 8e → N2O
0.24 0.03
2NO3
-
+ 10e → N2
0.3 0.03
Tỉ lệ mol của hỗn hợp N2O và N2 :
44x + 28(1-x) = 18*2
→ x = 0.5 → n N2O = n N2
Ta thấy ∑e Al cho > ∑e khí nhận, suy ra phản ứng tạo muối
NH4NO3.
NO3
-
+ 8e → NH4+
0.84 0.105
m muối = 0.46*(27+62*3) + 0.105*80 = 106.38g
107. A
3Cu + 8H+ + 2NO3
-
→ 3Cu2+
+ 2NO + 4H2O
0.035 0.08 0.016
Ta thấy, theo tỉ lượng thì NO3
-
hết, Cu và H+
còn dư.
n NO = 0.016*2/2= 0.016mol
V NO = 22.4 * 0.016 = 0.3584mol
108.  2H2O
0,4mol 0,8mol 0,2mol

CHƯƠNG 6:
KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM
1. A
2. A
3. C
4. C
5. D
6. A
7. D
8. C
9. A
10.C
11.A
12.B
13.A
14.B
15.B
16.B
17.A
18.B
19.B
20.C
21.A
22.C
23.B
24.A
25.D
26.C
27.D
28.C
29.A
30.B
31.D
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
1.2 0.6 0.6
Na2CO3 + CO2 + H2O → 2 NaHCO3
0.15 0.15 0.3
n Na2CO3 = 0.6 – 0.15 = 0.45 mol
n NaHCO3 = 0.3 mol
32.C
m muối - m hydroxit = n(M Cl - M OH)
 8.3 – 6.08 = n (35.5 – 17)
 n = 0.12mol
n KOH + n NaOH = 0.12
56n KOH + 40n NaOH = 6.08
→ n KOH = 0.08 ; n NaOH = 0.04
→ m KOH = 4.48g ; m NaOH = 1.6g
33.B
n Na = n NaOH = 2 n H2SO4 = 2* 0.1 = 0.2mol
m = 0.2 * 23 = 4.6g
34.C
MCl → M + 0.5Cl2
0.16 0.08
M = 6.24 / 0.16 = 39 (K)
35.D
n HCl = 2 n H2 = 2 * 0.672 / 22.4 = 0.06mol
V HCl = 0.06 / 0.1 = 0.6 lít
36.A
K + H2O → KOH + 0.5 H2
0.1 0.1 0.1
m H2O dư = 108.2 – 18*0.1 = 106.4g
%KOH = 0.1 * 56 / (0.1 * 56 + 106.4) = 0.05 = 5%
37.A
Na + H2O → NaOH + 0.5 H2
a 0.5a
A + H2O → AOH + 0.5 H2
b 0.5b
23a + Ab = 1.5
0.5a + 0.5b = 1.12 / 22.4
→ (23-A)b = 0.8 → A < 23 → A = 7 (Li)
38.A
Gọi M là phân tử lượng trung bình của A và B.
M + H2O → MOH + 0.5 H2
0.4 0.2
M = 7.2 / 0.4 = 18
Li: 7 < 18 < 23 : Na
39.B
Gọi M là phân tử lượng trung bình của A và B.
M + H2O → MOH + 0.5 H2
0.03 0.015
MOH + HCl → MCl + H2O
0.03 0.03
0.03(M + 35.5) = 2.075
→ M = 33.6
Na : 23 < 33.6 < 39 : K
40.C
m SO4 = m muối – m X
= 22.9 – 8.5 = 14.4 g
→ n SO4 = 14.4 / 96 = 0.15 mol = n H2
→ V H2 = 0.15 *22.4 = 3.36 lít
41.B
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
0.1 0.2
H3PO4 + KOH → KH2PO4 + H2O
0.2 0.35 0.2
KH2PO4 + KOH → K2HPO4 + H2O
0.2 0.15 0.15
DD cònlại KH2PO4 và K2HPO4 .
42.A
H3PO4 + KOH → KH2PO4 + H2O
0.1 0.15 0.1
KH2PO4 + KOH → K2HPO4 + H2O
0.1 0.05 0.05
DD gồm KH2PO4 và K2HPO4
43.A
Lượng NaOH tối thiểu là lượng vừa đủ để tạo muối trung hòa.
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
0.4 0.2
V NaOH = 0.4 / 2 = 0.2 lít = 200ml
44.C
2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
(0.015+0.03) (0.015+0.03)
K2CO3 + CO2 + H2O → 2 KHCO3
0.03 0.03 0.06
n CO2 = 0.015 + 0.03 + 0.03 = 0.075 mol
%CO2 = 0.075 * 22.4 / 6 = 28%
45.C
K + H2O → KOH + 0.5 H2
a 0.5a
Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2
b b b
0.5a +b = 5.6 / 22.4 = 0.25
39a + 137b = 31.3
→ a = 0.1 ; b = 0.2
Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O
0.2 0.4 0.2
BaCO3 + H2O + 2CO2 → Ba(HCO3)2
0.1 ← 0.2 0.1
n BaCO3 = 0.2 – 0.1 = 0.1 mol
m BaCO3 = 0.1 * 197 = 19.7 g
46.D
Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl
0.3 0.3 0.3
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
(0.6+0.3) 0.5 0.5
n CaCO3 = n = 0,4 mol
V = 0.5 * 22.4 = 11.2 lít
m = 0,4 * 100 = 40g
47.C
Vì thêm từ từ K2CO3 vào HCl nên diễn ra phương trình sau:
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O
0.015 0.03 0.015
So sánh số mol thì ta thấy HCl tác dụng hết.
V CO2 = 0.015 * 22.4 = 0.336 lít
48.B
Vì thêm CO3
2-
vào H+
nên diễn ra phản ứng sau:
CO3
2-
+ 2H+
→ CO2 + H2O
0.15*(1+0.5) 0.5 0.225
V CO2 = 0.225 * 22.4 = 5.04 lít
49.D
Đặt R là phân tử lượng trung bình của X và Y.
NaR + Ag+
→ Na+
+ AgR
a a
Theo đề ta có:
a(23 + R) = 6.03 (I)
a(108 + R) = 8.61 (II)
Lấy (I) / (II) → R = 175.6 (loại vì Iod : 127)
→ Chỉ có 1 muối kết tủa.
→ NaX là NaF, NaY : NaCl
NaCl + Ag+
→ Na+
+ AgCl
0.06 0.06
%NaX = (6.03 – 0.06*58.5) / 6.03 = 41.8%
50.A
Gọi R là phân tử lượng trung bình của 2 muối.
M2CO3 + 2HCl → 2MCl + H2O + CO2
a a
MHCO3 + HCl → MCl + CO2 + H2O
b b
a + b = 0.448 / 22.4 = 0.02
M R = 1.9 / 0.02 = 95
MHCO3 < M R < M2CO3
 M + 61 < 95 < 2M + 60
 17.5 < M < 34
→ M = 23 (Na)
51.B
52.D
53.A
54.B
55.B
56.C
57.C
58.D
59.B
60.D
61.B
62.C
63.C
64.D
65.A
66.C
67.B
68.B
69.D
70.B
71.D
72.B
73.D
74.B
75.B
76.A
77.D
78.A
79.A
80.D Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl, NaHSO4
81.A
82.B
83.D
84.C
M + 2H2O → M(OH)2 + H2
0.25 0.25
M = 10 / 0.25 = 40 (Ca)
85.A
Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2
0.2 0.4
a = 0.2 / 2 = 0.1 M
86.B
CO3
2-
+ 2HCl → CO2 + H2O + 2Cl-
0.075 0.075 0.15
m muối clorua = m muối cabonat – m CO3 + m Cl
= 5 – 0.075*60 + 0.15 * 35.5
= 5.825g
87.A
2 HCl → H2 + 2Cl-
0.14 0.28
m = m hh + m Cl
= 3.5 + 0.28 * 35.5
= 13.44g
88.A
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
a a
Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2
b 1.5b
24a + 27b = 2.82
a + 1.5b = 3.136 / 22.4
→ a = 0.05 ; b = 0.06
m Mg = 0.05 * 24 = 1.2g ; m Al = 0.06 * 27 = 1.62g
89.A
n HCl = 2 n H2 = 2*3.36/22.4 = 0.3
V HCl = 0.3 / 2 = 0.15 lít = 150ml
90.D
Gọi R là khối lượng mol trung bình của 2 kim loại.
R + 2HCl → RCl2 + H2
0.03 0.03
M R = 1.67 / 0.03 = 55.7
Ca : 40 < 55.7 < 88 : Sr
91.C
Mg - 2e → Mg2+
0.15 0.3
xNO3
-
+ (5x-2y)e → NxOy
0.03(5x-2y) 0.03
0.03 (5x-2y) = 0.3  5x – 2y = 10
x = 1 → y = -2.5 (loại)
x = 2 → y = 0 : N2
Khí sinh ra là N2
92.D
R - 2e → R2+
0.4 0.8
NO3
-
+ 8e → NH4
+
0.8 0.1
NH4
+
+ OH-
→ NH3 + H2O
0.1 0.1
M R = 9.6 / 0.4 = 24 (Mg)
93.B
Mg - 2e → Mg2+
0.09 0.18 0.09
NO3
-
+ 3e → NO
0.12 0.04
NO3
-
+ 8e → NH4
+
0.06 0.0075
Ta thấy ∑e Mg cho > ∑e khí nhận, suy ra phản ứng tạo muối
NH4NO3.
m muối khan = m Mg(NO3)2 + m NH4NO3
= 0.09(24 + 62*2) + 0.0075*(16+62) = 13.92g
94.C
n Ca(OH)2 = 100*7.4% / 100 = 0.1
n CO2 = 10*(1 – 0.6864) / 22.4 = 0.14
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
0.1 0.1 0.1
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
0.04 0.04
m CaCO3 còn lại = (0.1 – 0.04)*100 = 6g
95.B
n OH- = 2n Ca(OH)2 + n NaOH
= 2* 0.02 + 0.01
= 0.05
CO2 + 2OH-
→ CO3
2-
+ H2O
0.025 0.05 0.025
CO3
2-
+ H2O + CO2 → HCO3
-
0.005 0.005
m CaCO3 còn lại = (0.025 – 0.005) * 100 = 2g
96.A
Trường hợp 1:
CO2 + 2OH-
→ CO3
2-
+ H2O
0.002 0.002
V CO2 = 0.002*22.4 = 0.0448 lít = 44.8ml
Trường hợp 2:
CO2 + 2OH-
→ CO3
2-
+ H2O
0.003 0.006 0.003
CO3
2-
+ H2O + CO2 → HCO3
-
0.001 0.001
n CaCO3 còn lại = 0.2/100 = 0.002 mol
n CaCO3 tạo Ca(HCO3)2 = 0.003 – 0.002 = 0.001 mol
n CO2 = 0.-003 + 0.001 = 0.004 mol
V CO2 = 0.004 * 22.4 = 0.0896 lít = 89.6 ml
97.B
NH4CO3 + 2OH-
→ CO3- + NH3 + H2O
0.1*2 0.2*2 0.2
m BaCO3 = 0.2*197 = 39.4g
98.A
n CO2 = 0.448 / 22.4 = 0.02mol
n OH- = 0.06*0.1 + 2*0.12*0.1 = 0.03mol
CO2 + 2OH-
→ CO3
2-
+ H2O
0.015 0.03 0.015
CO3
2-
+ H2O + CO2 → HCO3
-
0.005 0.005
m = m BaCO3 = (0.015 – 0.005)*197 = 1.97g
99.D
CaCO3 . MgCO3 → MgO + CaO + 2CO2
0.2 0.4
% CaCO3 . MgCO3 = 0.2*(100 + 84)/40 = 92%
100. C
m CaCO3 = 50 * 80% = 40g
CaCO3 → CaO + CO2
m CO2 = 50 – 39 = 11g
→ n CO2 = 11/44 = 0.25 mol
→ m CaCO3 pư = 0.25*100 = 25g
→ % CaCO3 pư = 25 / 40 = 62.5%
101. C
102. B
103. D
104. B
105. D
106. B
107. A
108. B
109. D
110. D
ZnCl2 → Zn(OH)2 → [Zn(NH3)4](OH)2
CuCl2 → Cu(OH)2 → [Cu(NH3)4](OH)2
FeCl3 → Fe(OH)3↓
AlCl3 → Al(OH)3 ↓
111. D
Al3+, Zn2+, Ni2+, Fe3+ → Al(OH)3 ↓ , [Zn(NH3)4](OH)2,
[Ni(NH3)4](OH)2, Fe(OH)3 ↓ → Al2O3, Fe2O3 → Al2O3 , Fe.
112. A
113. B
(1)AlCl3 +3NH3 +3H2O→ Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl
(2) AlCl3 + 3NaOH→ Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
114. A
Các hợp chất của Al tan hết trong NaOH dư.
115. B
X tác dụng NaOH tạo khí chứng tỏ Al còndư.
→ X gồm: Fe, Al2O3, Al
116. B
117. B
118. B
119. D
Al vẫn tác dụng được với H2O. Nhưng khi cho thanh Al vào
H2O mà không thấy Al tan hết là vì trên bề mặt thanh Al xuất
hiện lớp hidroxit bám lên nên H2O không thể tiếp tục tác dụng
với Al.
120. B
2Na[Al(OH)4] + CO2 → 2Al(OH)3 ↓ + Na2CO3 + H2O
CO2 + Na2CO3 + H2O → 2 Na HCO3
121. C
122. C
123. C
124. B
125. D
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
Lọc lấy Fe2O3 ra dd, thu lại dd.
2Na[Al(OH)4] + CO2 → 2Al(OH)3 ↓ + Na2CO3 + H2O
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
126. A
K tác dụng với H2O trong dd tạo khí H2.
K2O tan trong dd và không có hiện tượng.
Al tác dụng với NaOH tạo khí và kết tủa, sau đó tủa tan.
Al2O3 tác dụng với NaOH tạo tủa rồi tan.
127. C
Al không tan. Các chất còn lại tan trong H2O.
128. C
Mg không tan.
Ba tan tạo khí.
Al tan tạo khí và kết tủa, sau đó kết tủa tan.
129. B
Al2O3 , Al(OH)3 , NaHCO3 đều có thể vừa tác dụng với kiềm và
acid.
130. C
131. B
132. B
133. A
Al ở chu kì 3.
134. B
135. A
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
136. A
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
137. C
138. D
Mg + 2 HCl → 2 MgCl2 + H2 (I)
0.1 0.1
Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2 (II)
0.2 0.3
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
0.2 0.3
n H2 (I) = 0.4 – 0.3 = 0.1
m = 0.1*24 + 0.2*27 = 7.8g
139. C
NO3
-
+ 3e → NO
0.03 0.01
2NO3
-
+ 8e → N2O
0.12 0.015
Al - 3e → Al3+
0.05 0.15
m = 0.05*27= 1.35g
140. D
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
0.4 0.6
m Al = 0.4*27 = 10. 8 g
m Al2O3 = 31.2 – 16.2 = 20.4g
141. B
3Cu2+
+ 2Al → 2Al3+
+ 3Cu
n 2n/3
m tăng = m Cu – m Al
 11.276 – 11 = 64n-27*2n/3  n = 0.006 mol
→ V CuSO4 = 0.006 / 0.5 = 0.012 lít = 12ml
142. C
Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2
0.1 0.15
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
0.1 0.05 0.05 0.1
m Fe2O3 = 18.7 – 0.1*27 = 16g
n Fe2O3 trong X = 16 / 160 = 0.1 mol
n Fe2O3 dư = 0.1 -0.05 = 0.05 mol
Y gồm Al2O3 , Fe2O3 , Fe
143. C
Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2
0.1 0.15
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
0.1 0.05 0.05 0.1
m Al = 0.1*27 = 2.7g
m Fe2O3 = 18.2 – 0.1*27 = 15.5g
144. B
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
0.1 0.15
V NaOH = 0.1 / 1 = 0.1 lít = 100ml
145. C
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
0.3 0.45
m Al = 0.3 * 27 = 8.1 g
%Al = 8.1 / 9 = 90%
146. C
n OH- = 0.25 * 1.04 = 0.26 mol
Phản ứng theo thứ tự ưu tiên:
OH-
+ H+
→ H2O
Trước pư 0.26 0.04*2
Sau pư 0.18 0
Al3+
+ 3OH-
→ Al(OH)3
Trước pư 0.032 0.18
Sau pư 0 0.084 0.032
Fe3+
+ 3OH-
→ Fe(OH)3
Trước pư 0.024 0.084
Sau pư 0 0.012 0.024
Al(OH)3 + OH-
→ Al(OH)4
-
Trước pư 0.032 0.012
Sau pư 0.02 0
m sau pư = m Fe(OH)3 + m Al(OH)3
= 0.024*107+ 0.02*78
= 4.128g
147. B
Để đạt kết tủa lớn nhất thì Al3+
kết tủa hết và không tan, có
nghĩa OH-
tác dụng vừa đủ với Al3+
n Al3+ = 2*0.1*0.2 = 0.04
n OH- = 0.3*0.1*(2+1) = 0.09
Al3+
+ 3OH-
→ Al(OH)3
0.04 0.12
n OH- còn thiếu = 0.12 – 0.09 = 0.03mol
n K = n OH- = 0.03
→ m K = 0.03 * 39 = 1.17g
148. C
(1) Kết tủa lớn nhất  Al3+
kết tủa hết và không tan, có nghĩa
OH-
tác dụng vừa đủ với Al3+
.
OH-
+ H+
→ H2O
0.11 0.55*0.2
Mg2+
+ 2OH-
→ Mg(OH)2
0.3*0.2 0.12
Al3+
+ 3OH-
→ Al(OH)3
0.45*0.2 0.27
n OH- = 0.11 +0.12 + 0.27 = 0.5mol
n NaOH + n Ba(OH)2 = 0.5
 0.02V + 2*0.01V = 0.5
 V = 12.5 lít
(2) Kết tủa nhỏ nhất  Al3+
kết tủa hết và tan, có nghĩa OH-
tác
dụng vừa đủ với Al3+
.
OH-
+ H+
→ H2O
0.11 0.55*0.2
Mg2+
+ 2OH-
→ Mg(OH)2
0.3*0.2 0.12
Al3+
+ 3OH-
→ Al(OH)3
0.45*0.2 0.27
Al(OH)3 + OH-
→ Al(OH)4
-
0.09 0.09
n OH- = 0.11 +0.12 + 0.27 +0.09 = 0.59mol
n NaOH + n Ba(OH)2 = 0.5
 0.02V + 2*0.01V = 0.59
 V = 14.75 lít
149. D
V lớn nhất khi Al3+
kết tủa hết và tan hết.
Al3+
+ 3OH-
→ Al(OH)3 (I)
0.2*1.5 0.9 0.3
Al(OH)3 + OH-
→ Al(OH)4
-
0.1 0.1
n Al(OH)3 tan = n Al(OH)3 (I) - n Al(OH)3 còn lại
= 0.3 – 15.6/78
= 0.1
n OH- cần = 0.9 +0.1 =1
V NaOH = 1 / 0.5 = 2 lít
150. A
V lớn nhất khi Al3+
kết tủa hết và tan hết.
OH-
+ H+
→ H2O
0.2 0.1*2
Al3+
+ 3OH-
→ Al(OH)3 (I)
0.1*2 0.6 0.2
Al(OH)3 + OH-
→ Al(OH)4
-
0.1 0.1
n Al(OH)3 tan = n Al(OH)3 (I) - n Al(OH)3 còn lại
= 0.2 – 7.8/78
= 0.1
n OH- cần = 0.2 + 0.6 + 0.1 = 0.9
V NaOH = 0.9 / 2 = 0.45 lít
CHƯƠNG 7: SẮT – CROM
1. B.
2. A
3. B
4. D
5. A
6. A
7. B
8. D
9. D
10.C
11.D
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
12.B
8Al + 3Fe3O4 → 9Fe + 4Al2O3
13.B
14.B
15.C
16.B
17.D
18.C
19.C
20.B
FeCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl
21.D
22.D
23.A
24.B
25.D
26.C
27.B
28.C
29.C
30.B
31.A
32.A
33.B
34.B
35.A
36.C
37.D
38.B
39.A
40.B
41.B
42.A
43.D
44.A
45.A
46.C
47.D
48.D
49.A
50.D
51.B
52.D
53.D
54.C
55.D
56.B
57.C
58.B
59.B
60.C
Zn – 2e → Zn2+
0.2 0.4
Fe – 2e → Fe2+
0.1 0.2
2H+ + 2e → H2
0.6 0.3
V H2 = 0.3*22.4 = 6.72 lít
61.D
Fe – 2e → Fe2+
0.1 0.2
2H+ + 2e → H2
0.2 0.1
m = m hh – m Fe = 10 – 0.1*56 = 4.4g
62.D
m Fe = 14.8*(100% - 43.23%) = 8.4g
n Fe = 8.4 / 56 = 0.15 mol
Fe – 2e → Fe2+
0.15 0.3
2H+ + 2e → H2
0.3 0.15
V H2 = 0.15 * 22.4 = 3.36 lít
63.B
Fe – 3e → Fe3+
a 3a
Cu - 2e → Cu2+
b 2b
NO3
-
+ 3e → NO
0.12 0.04
3a + 2b = 0.12
56a + 64b = 3.04
→ a = 0.02 ; b = 0.03
%Fe = 0.02 * 56 / 3.04 = 36.8%
%Cu = 100% - 36.8% = 63.2%
64.B
M + nHCl → MCln + 0.5n H2
0.03/n 0.015
m M pư = 1.68% * 50 = 0.84g
M = 0.84 / (0.03/n) = 28n
n = 2 → M = 56 (Fe)
65.D
Fe + Cu2+
→ Fe2+
+ Cu
m tăng = m Cu – m Fe = 1.2
 n*(64 – 56) = 1.2
→ n = 0.15 mol → m Cu = 0.15 * 64 = 9.6g
66.B
Giả sử thể tích dd không đổi.
n CuSO4 = 58 / (160 + 5*18) = 0.232 mol
Fe + Cu2+
→ Fe2+
+ Cu
0.0232 0.0232
m Fe = 0.0232 * 56 = 1.2992g
67.D
n Fe = n H2 = 0.56/22.4 = 0.025mol
n Cu = n Fe = 2*0.025 = 0.05 mol
m Cu = 0.05 * 64 = 3.2g
68.A
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
0.2 0.1
m Fe2O3 = 0.1 * 160 = 16g
69.C
CO + [O2-
](oxi trong oxit) → CO2 + 2e
0.1 0.1
m Fe = m oxit – m O = 17.6 – 0.1*16 = 16g
70.A
FeO + H2 → Fe + H2O
a a a
Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
b 2b 3b
a + 2b = 1
56(a+2b) = 22.4
→ a = 0.2 ; b = 0.1
n Fe / n hh = 0.2/(0.2+0.1) = 66.67%
71.C
Chất rắn thu được là Fe.
CO + [O2-
](oxi trong oxit) → CO2 + 2e
0.8 0.8
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3
0.8 0.8
m = m Fe + m O = 33.6+0.8*16 = 46.4g
72.C
CO + [O2-
](oxi trong oxit) → CO2 + 2e
0.2 0.2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3
0.2 0.2
Đặt công thức phân tử oxit là FexOy
M FexOy = 11.6 / (0.2/y)
 56x + 16y = 58y
 x / y = ¾
→ Fe3O4
73.B
C + O2 → CO2
0.007 0.007
%C = 0.007*12 / 10 = 0.84%
74.D
n O = n H2SO4 = 0.05 mol
m muối = m oxit + m SO4 – m O
= 6.81g
75.B
Fe2O3 , FeO → FeCl3 , FeCl2 → Fe(OH)3 , Fe(OH)2
→ Fe2O3
Fe(OH)2 nhiệt phân trong môi trường không khí có O2 sẽ bị O2 oxi hóa
thành Fe2O3
n Fe2O3 = 0.1 + 0.2/2 = 0.2 mol
m = 0.2 * 160 = 32g
76.B
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
0.1 0.15
m Fe2O3 = m hh – m Al
= 20 – 0.1 * 27 = 17.3 g
77.A
M hh khí = 1.3125 * 32 = 42
 30x + 46(1-x) = 42
 x = 0.25
n NO2 = 3 n NO = 4.48/22.4*0.75 = 0.15mol
Fe – 3e → Fe3+
0.1 0.3
NO3
-
+ 3e → NO
0.15 0.05
NO3
-
+ e → NO2
0.15 0.15
m = 56*0.1 = 5.6g
78.1
Fe – 3e → Fe3+
0.18 0.54
O2 + 4e → 2O2-
0.24 0.12
xNO3
-
+ (5x - 2y)e → NxOy
0.3 0.3/(5x-2y)
m O = m hh – m Fe = 12 - 10.08 = 1.92g
n O = 1.92 / 16 = 0.12 mol
n NxOy = 2.24/22.4 = 0.1mol
→ 0.3/(5x - 2y) = 0.1  5x – 2y = 3
x = 1 → y = 1: NO
x = 2 → y = 3.5 (loại)
Vậy khí X là NO.
79.B
Phản ứng theo thứ tự:
Al + 3Ag+
→ Al3+
+ 3Ag
0.1 0.3 0.3
Fe + 2Ag+
→ Fe2+
+ 2Ag
0.1 0.2 0.1 0.2
Fe2+
+ Ag+
→ Fe3+
+ Ag
0.1 0.1 0.1
m = (0.3+0.2+0.1)*108 = 64.8
80.C
m (80% Fe3O4) → 800 tấn gang (95% Fe) (hao hụt 2%)
m Fe trong gang = 800*95% = 760 tấn
m Fe3O4 để tạo thành Fe = 760/(56*3) * (56*3 + 16*4)/0.98
= 1071 tấn
m quặng = 1071 / 80% = 1338.7 tấn
81.A
Fe2+
– e → Fe3+
0.05 0.05
MnO4
-
+ 5e → Mn2+
0.01 0.05
% FeSO4 = 0.05 * 152 / 10= 76%
82.D
Fe - 3e → Fe3+
a 3a
O2 + 4e → 2O2-
b 4b
NO3-
+ 3e → NO
0.18 0.06
56a + 32b = 11.36
3a - 4b = 0.18
→ a = 0.16 ; b = 0.075
m Fe(NO3)3 = 0.16*242 = 38.72g
83.B
M khí = 20 * 2 = 40
CO:28 < M < 44 : CO2
→ oxit sắt phản ứng hết.
Ta có: 28x + 44(1-x) = 40  x = 0.25
→ n CO2 = 3 n CO
→ %CO2 = 3 / 4 = 75%
yCO + FexOy → yCO2 + xFe
Trước pư 0.15 0.15/y
M oxit = 8y / 0.15 = 56x + 16y
 8.4x = 5.6y
 x / y = 2/3
→Fe2O3
84.A
Fe3O4 = FeO.Fe2O3
Ta thấy trong hỗn hợp thì đơn giản chỉ có FeO và Fe2O3.
Do n FeO = n Fe2O3 nên ta có thể xem hỗn hợp 3 oxit là hỗn hợp 2 oxit
FeO và Fe2O3 với số mol 2 chất bằng nhau.
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
a 2a
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
a 6a
a*(72 + 160) = 23.2 → a = 0.1
→ n HCl = 8a = 8*0.1 = 0.8 mol
→ V = 0.8 / 1 =0.8 lít
85.B (đề thi ĐH2007)
Cách1
Bảo toàn nguyên tố cho S

0,06mol 0,03mol

0,03mol 0,03mol
 Cách2
Dựa vào bản chất của các quá trình hóa học

0,06mol 0,12mol
Để tạo muối
cần có
86.1 (cần biết khí tạo thành)
Hòa tan được Cu nhiều nhất khi tỉ lệ H+
/ Cu nhỏ nhất. Ta có phương
trình pư:

0,01mol

0,18mol

0,18mol

87.B
88.C
89.C
90.B
91.A
92.D
93.D
94.A
95.B
96.D
97.A
98.B
99.B
100. D
101. A
102. B
103. A
104. A
105. B
106. D
107. C
108. C
109. C
110. A
111. C
112. B
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
a a
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b b
52a + 56b = 2.16
a + b = 0.896/22.4
→a = b =0.02
m Cr = 0.02*52 = 1.04g
113. D
Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3
1.5 1.5
m Al thực = 1.5*27 / 90% = 45g
114. C
Fe2+
– e → Fe3+
0.6 0.6
Cr2O7
2-
+ 6e → 2Cr3+
0.1 0.6
m K2Cr2O7 = 0.1 * 294 = 29.4g
115. D
n SO4 = n H2 = 7.84/22.4 = 0.35 mol
m muối = m hh + m SO4
= 13.5 + 0.35 * 96
= 47.1g
CHƯƠNG 8+9: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ &
HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI
TRƯỜNG.
1. B. Na2CO3
Na+
Ca2+
Mg2+
Ba2+
H+
- CaCO3↓ MgCO3↓ BaCO3↓ CO2 + H2O
2. A. NaOH
NaCl CuCl2 FeCl2 FeCl3 AlCl3
- ↓xanh lam ↓xanh lục ↓đỏ nâu ↓keo rồi tan
3. B
Thêm từ từ NH3 đến dư thì xuất hiện các hiện tượng sau:
Zn2+
→ Zn(OH)2 ↓ màu trắng → [Zn(NH3)4](OH)2 (dd không màu)
Cu2+
→ Cu(OH)2 ↓ màu xanh lam → [Cu(NH3)4 ](OH)2 (dd màu lam)
Fe2+
→ Fe(OH)2 ↓ màu xanh lục
Mg2+
→ Mg(OH)2 ↓ màu trắng
Cr3+
→ Cr(OH)3 ↓ màu xanh xám
Ag+
→ không hiện tượng
4. B. có khí không màu, hóa nâu trong không khí.
Cu + NO3
-
+ H+
→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
NO (không màu) + ½ O2 → NO2 (màu nâu)
5. D. Br2 hay KMnO4
6. C. dung dịch Ba(OH)2
7. C. NaOH
Na+
Mg2+
Al3+
- ↓ ↓ rồi tan
8. D. Ba(OH)2
Al(NO3)3 NaNO3 Na2CO3 NH4NO3
↓ rồi tan - ↓ NH3↑
9. C. Ba(OH)2
(NH4)2SO4 NH4Cl Na2SO4
BaSO4↓ + NH3↑ NH3↑ BaSO4↓
10. A. (NH4)2 CO3
Ba(OH)2 NaOH NaCl
BaCO3↓ + NH3↑ NH3↑ -
11. D. Cu
HCl H2SO4 HNO3
NaCl NH4Cl AlCl3 FeCl2 CuCl2 (NH4)2SO4
- NH3↑ ↓keo rồi tan ↓xanh lục ↓xanh lam NH3↑ & ↓
- ↑ ↑ màu nâu
12. D. BaCO3
KOH HCl H2SO4
- ↑ CO2↑ + BaSO4↓
13. A
NaNO3 → NaNO2 + 0.5 O2
KNO3 → KNO2 + 0.5 O2
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
CaCO3 → CaO + O2
Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + 0.5 O2
14. C. NaOH.
Loại các câu kia vì NaOH tác dụng với CO2, SO2, NO2 ẩm.
15. C. H2SO4 đậm đặc.
16. A. nước brom.
Vì SO2 làm mất màu nước brom, còn CO2 thì không.
17. A. Mg, Al2O3, Al.
Mg không tác dụng. Al2O3 tan. Al tan và có khí bay lên.
18. B. HNO3
Muối Y: Zn(NO3)2 và khí Z: NO2.
Zn(NO3)2 + 4NaOH → Na2[Zn(OH)4] + 2NaNO3
NaNO3 → NaNO2 + 0.5 O2↑
19. A. BaCO3
NaCl NaHSO4 HCl
- CO2↑ + BaSO4↓ CO2↑
20. A. AgNO3 , HI , Na2CO3 , ZnCl2
Dung dịch 2 và 3 tác dụng với nhau tạo chất khí thì 2 và 3 là HI và
Na2CO3. DD 2 và 4 không tác dụng với nhau thì chỉ có thể là HI và
ZnCl2. Suy ra 2 là HI, 3 là Na2CO3, 4 là ZnCl2.
21.B. 6
Cho phenolphthalein vào 6 ống nghiệm: NaCl, CaCl2 , NaHSO4 , AlCl3,
FeCl3 không đổimàu. Na2CO3 và NaOH xuất hiện màu đỏ hồng. Cho
Na2CO3 và NaOH vào lần lượt các ống nghiệm
NaCl CaCl2 NaHSO4 AlCl3 FeCl3
Na2CO3 - ↓ ↑ ↓ ↓
NaOH - - ↑ ↓ rồi tan. ↓ đỏ nâu
22.B. S2+
23. A. CuSO4 và ZnSO4.
CuSO4 tác dụng với NH3 tạo phức màu xanh lam.
24. C. 4
NaHCO3 Na2CO3 NaHSO4 NaNO3 NaCl NaOH
Quỳ tím Đỏ Xanh Đỏ - - Xanh
Na2CO3 NaOH
NaHCO3 - -
NaHSO4 ↑ -
Chỉ nhận biết được NaHCO3 ,NaHSO4, Na2CO3, NaOH.
25. C
26. A. AgNO3.
AgS màu đen, AgI màu vàng, AgCl màu trắng.
27. C. CO2 và SO2.
28. C. Nước brom và Ca(OH)2.
SO2 và H2S làm mất màu nước Brom. Chia ra 2 nhóm (SO2 , H2S) và
(CO2, N2). Ca(OH)2 tạo tủa với CO2 và SO2.
29.Dung dịch NaOH.
NaCl không phản ứng. Mg Cl2 tạo tủa trắng. AlCl3 tạo tủa keo trắng rồi
tan khi NaOH dư.
30. A.
31. B
32. A
33. B. Na2S.
Ion kim loại nặng tạo tủa màu đen bền với S2-
.
34. D
35. A
36. A
37. D
38. D
39. C
40. C
41. A
42. B. NH3.
NH3 tác dụng với Cl2 tạo muối NH4Cl.
43. B
44. D
45. C
46. C
47. A
48. D
49. B
50. A
51. C
52. D
53. C
54. D
55.B
56.A.
57.B
58. D

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comHoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comtraitimbenphai
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Megabook
 
Bài tập hóa học 11 cơ bản học kỳ 2015 - 2016
Bài tập hóa học 11 cơ bản   học kỳ 2015 - 2016Bài tập hóa học 11 cơ bản   học kỳ 2015 - 2016
Bài tập hóa học 11 cơ bản học kỳ 2015 - 2016Nguyễn Văn Kiệt
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Chuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbon
Chuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbonChuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbon
Chuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbonMinh Tâm Đoàn
 
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóaGiải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóatruongthoa
 
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132anhbochitu
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Megabook
 
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaNguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaTrần Dương
 
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9truongthoa
 
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12chaukanan
 
9ed chuyen de aminoaxitpeptitpolime
9ed chuyen de aminoaxitpeptitpolime9ed chuyen de aminoaxitpeptitpolime
9ed chuyen de aminoaxitpeptitpolimeschoolantoreecom
 
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon noPhương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon noschoolantoreecom
 
114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-este114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-esteCrius Mạnh
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...onthitot .com
 
Aminoaxit thi dai hoc 20072012 co dap an
Aminoaxit thi dai hoc 20072012 co dap anAminoaxit thi dai hoc 20072012 co dap an
Aminoaxit thi dai hoc 20072012 co dap anNgô Thành Nhân
 
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anBai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anKelly Nguyen
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013dethinet
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013hvty2010
 

La actualidad más candente (20)

Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.comHoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
Hoa chuyen-dhvinh-l1-2015-dethithudaihoc.com
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
 
Bài tập hóa học 11 cơ bản học kỳ 2015 - 2016
Bài tập hóa học 11 cơ bản   học kỳ 2015 - 2016Bài tập hóa học 11 cơ bản   học kỳ 2015 - 2016
Bài tập hóa học 11 cơ bản học kỳ 2015 - 2016
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Hóa Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Chuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbon
Chuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbonChuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbon
Chuyen đề-bai-tập-tổng-hợp-hidrocacbon
 
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóaGiải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
 
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
[Vnmath.com] dh vinh-ly l2-2014 hoa hoc-132
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 4 - Megabook.vn
 
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoaNguyenthao chuyen de ltdh hoa
Nguyenthao chuyen de ltdh hoa
 
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
Giai chi tiet de thi thu dai hoc mon hoa so 9
 
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12
 
9ed chuyen de aminoaxitpeptitpolime
9ed chuyen de aminoaxitpeptitpolime9ed chuyen de aminoaxitpeptitpolime
9ed chuyen de aminoaxitpeptitpolime
 
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon noPhương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
Phương pháp giải bài tập về hidrocacbon no
 
114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-este114099608 bai-tập-axit-este
114099608 bai-tập-axit-este
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
 
Aminoaxit thi dai hoc 20072012 co dap an
Aminoaxit thi dai hoc 20072012 co dap anAminoaxit thi dai hoc 20072012 co dap an
Aminoaxit thi dai hoc 20072012 co dap an
 
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anBai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
 
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
Giải rất chi tiết đề Hóa khối A 2013
 

Destacado

Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiChuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiPhát Lê
 
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim HằngChu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim HằngPhạm Hằng
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietDuong Pham Hai
 
Phuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhom
Phuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhomPhuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhom
Phuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhomNguyễn Tân
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcschoolantoreecom
 
12 cacbonhidrat
12 cacbonhidrat 12 cacbonhidrat
12 cacbonhidrat onthi360
 
Phản ứng nhiệt nhôm
Phản ứng nhiệt nhômPhản ứng nhiệt nhôm
Phản ứng nhiệt nhômPhát Lê
 
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhatBai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhatngocthuan2n
 
Pp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancolPp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancolAn Trần
 
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiếttuituhoc
 
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)Huy Nguyễn Đình
 
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Bích Huệ
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Nguyễn Hữu Học Inc
 
Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đQuốc Nguyễn
 

Destacado (17)

Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiChuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
 
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim HằngChu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
Chu de 7 dien phan - Ths.Phạm Thị Kim Hằng
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
 
Phuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhom
Phuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhomPhuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhom
Phuong phap giai nhanh bt nhom va hop chat cua nhom
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
 
DE THI HOA THAM KHAO DOT 1
DE THI HOA THAM KHAO DOT 1DE THI HOA THAM KHAO DOT 1
DE THI HOA THAM KHAO DOT 1
 
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐHGiải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
 
12 cacbonhidrat
12 cacbonhidrat 12 cacbonhidrat
12 cacbonhidrat
 
Phản ứng nhiệt nhôm
Phản ứng nhiệt nhômPhản ứng nhiệt nhôm
Phản ứng nhiệt nhôm
 
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhatBai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
 
Pp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancolPp giai bai tap ancol
Pp giai bai tap ancol
 
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
 
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)[Bt ôn luyện]   80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
[Bt ôn luyện] 80 bài tập về nhôm và các hợp chất của nhôm (có đáp án)
 
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
Hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích (Tài liệu miễn phí cho sinh viên Đại học B...
 
Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đ
 

Similar a Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

746 phuong phap giai bai tap
746 phuong phap giai bai tap746 phuong phap giai bai tap
746 phuong phap giai bai taphanhtvq
 
Bai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anBai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anTr Nhat Vuong
 
Trac nghiem hoa lop 10
Trac nghiem hoa lop 10Trac nghiem hoa lop 10
Trac nghiem hoa lop 10thuytrang1523
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp0110 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01Thanh Danh
 
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPITPHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPITnguyenxuan8989898798
 
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietBai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietTuân Ngô
 
Pp giai baitap-co2&bazo
Pp giai baitap-co2&bazoPp giai baitap-co2&bazo
Pp giai baitap-co2&bazoThang Cao
 
10 phuong phap_giai_hoa
10 phuong phap_giai_hoa10 phuong phap_giai_hoa
10 phuong phap_giai_hoaDo Minh
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohHeoCon Luoi
 
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010doanloi47hoa1
 
Trich doan cong pha hoa
Trich doan cong pha hoaTrich doan cong pha hoa
Trich doan cong pha hoatraitimbenphai
 
Giao an day them 12
Giao an day them 12Giao an day them 12
Giao an day them 12Nguyet Do
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.Lâm Duy
 
10pphaygiaitracnghiemhoa 101113085637-phpapp02
10pphaygiaitracnghiemhoa 101113085637-phpapp0210pphaygiaitracnghiemhoa 101113085637-phpapp02
10pphaygiaitracnghiemhoa 101113085637-phpapp02Hảo Hảo
 
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá họcMaloda
 

Similar a Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh (20)

746 phuong phap giai bai tap
746 phuong phap giai bai tap746 phuong phap giai bai tap
746 phuong phap giai bai tap
 
Bai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap anBai tap hidrocacbon co dap an
Bai tap hidrocacbon co dap an
 
Trac nghiem hoa lop 10
Trac nghiem hoa lop 10Trac nghiem hoa lop 10
Trac nghiem hoa lop 10
 
Amin co-loi-giai
Amin co-loi-giaiAmin co-loi-giai
Amin co-loi-giai
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp0110 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc-130531215703-phpapp01
 
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPITPHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
PHÂN DẠNG VÀ CÁCH GIẢI ESTE - LIPIT
 
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tietBai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
Bai tap este tron cac de thi dai hoc giai chi tiet
 
Pp giai baitap-co2&bazo
Pp giai baitap-co2&bazoPp giai baitap-co2&bazo
Pp giai baitap-co2&bazo
 
10 phuong phap_giai_hoa
10 phuong phap_giai_hoa10 phuong phap_giai_hoa
10 phuong phap_giai_hoa
 
Sinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naohSinh vienit.net --co2 -naoh
Sinh vienit.net --co2 -naoh
 
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
 
Dhb2014
Dhb2014Dhb2014
Dhb2014
 
Trich doan cong pha hoa
Trich doan cong pha hoaTrich doan cong pha hoa
Trich doan cong pha hoa
 
Giao an day them 12
Giao an day them 12Giao an day them 12
Giao an day them 12
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
 
Bài 1 tieng anh
Bài 1 tieng anhBài 1 tieng anh
Bài 1 tieng anh
 
10pphaygiaitracnghiemhoa 101113085637-phpapp02
10pphaygiaitracnghiemhoa 101113085637-phpapp0210pphaygiaitracnghiemhoa 101113085637-phpapp02
10pphaygiaitracnghiemhoa 101113085637-phpapp02
 
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
16 phương pháp và kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm Hoá học
 

Más de Trung Tâm Gia Sư Việt Trí

Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaĐề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaTrung Tâm Gia Sư Việt Trí
 

Más de Trung Tâm Gia Sư Việt Trí (20)

Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Văn Tám
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Văn TámĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Văn Tám
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Lê Văn Tám
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Hoa LưĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS - THPT Hoa Lư
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đống Đa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đống ĐaĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đống Đa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đống Đa
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Quới Tây
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Quới TâyĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Quới Tây
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Bình Quới Tây
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Kiên
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân KiênĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Kiên
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Tân Kiên
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phong Phú
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phong PhúĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phong Phú
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phong Phú
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Thanh Bình
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Thanh BìnhĐề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Thanh Bình
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Thanh Bình
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Hiền
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn HiềnĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Hiền
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Nguyễn Hiền
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đa Phước
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đa PhướcĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đa Phước
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Đa Phước
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Nam Sài Gòn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Nam Sài GònĐề Thi HK2 Toán 8 - THPT Nam Sài Gòn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Nam Sài Gòn
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại NghĩaĐề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
Đề Thi HK2 Toán 8 - THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Văn Quang
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Văn QuangĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Văn Quang
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Văn Quang
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trường Chinh
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trường ChinhĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trường Chinh
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trường Chinh
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Ngọc Thạch
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Ngọc ThạchĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Ngọc Thạch
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Ngọc Thạch
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Việt Anh
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Việt AnhĐề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Việt Anh
Đề Thi HK2 Toán 8 - TH - THCS - THPT Việt Anh
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Công Hớn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Công HớnĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Công Hớn
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phan Công Hớn
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Phú
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần PhúĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Phú
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Trần Phú
 
Đề Thi HK2 Toán 8 -THCS Trần Quốc Tuấn
Đề Thi HK2 Toán 8 -THCS Trần Quốc TuấnĐề Thi HK2 Toán 8 -THCS Trần Quốc Tuấn
Đề Thi HK2 Toán 8 -THCS Trần Quốc Tuấn
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phú Thọ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phú ThọĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phú Thọ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phú Thọ
 
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Đình Hổ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Đình HổĐề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Đình Hổ
Đề Thi HK2 Toán 8 - THCS Phạm Đình Hổ
 

Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh

  • 1. CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT 1. A 2. C 3. D 4. C 5. D 6. B 7. B 8. C 9. A 10.A 11.B 12.D 13.B 14.D 15.A 16.D 17.D 18.C 19.B 20.C 21.B 22.C 23.B 24.A 25.B 26.D 27.C 28.A 29.D 30.B 31.B 32.A 33.A 34.D
  • 2. 35.B 36.C 37.A 38.C 39.B 40.B 41.B 42.B X không tác dụng với Na thì X không phải là acid, ancol. X tác dụng với AgNO3/NH3 → X có chức –CHO. Loại các đáp án ta được câu B. 43.D Số mol ancol etylic: = 0.05 mol Khối lượng mol của este là: = 74 . Chọn câu D. 44.D Số mol este là: = 0.01 mol. CH3COOC2H5 + NaOH→ CH3COONa + C2H5OH 0.1 0.1 0.1 Khối lượng muối CH3COONa: 0.1 x 82 = 8.2 g 45.D Số mol NaOH dung: 0.05 x 2 = 0.1 mol RCOOR’ + NaOH→ RCOONa+ R’OH 0.1 0.1 Khối lượng mol RCOOR’: = 74. Ta thấy câu A và C đều phù hợp. Chọn đáp án D. 46.D Từ tỉ khối hơi so với CH4, ta có khối lượng mol của X: 5.5 x 16 = 88 Số mol của este: 2.2 / 88 = 0.025 RCOOR’ + NaOH→ RCOONa+ R’OH
  • 3. 0.025 0.025 Khối lượng mol của RCOONa: 2.05 / 0.025 = 82. Suy ra MR = 82 – (12 + 16x2 + 23) = 15 ( CH3- ) Chọn đáp án D. 47.B Số mol NaOH: 0. 2 x 0.2 = 0.04 mol Số mol etyl axetat: 8.8 / 88 = 0.1 mol CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH 0.1 0.04 0.04 Số mol NaOH < CH3COOC2H5 nên CH3COONa tính theo NaOH. Chất khan còn lại cũng chính là muối CH3COONa. 0.04 x 82 = 3.28g. Chọn câu B. 48.A Số mol NaOH: 12 / 40 = 0.3 mol Khối lượng mol của este: 22.2 / 0.3 = 74 Este được tạo từ ancol đơn chức no mạch hở và acid đơn chức no mạch hở nên ta có công thức tổng quát cho este: C3H6O2. 49.D RCOOR’ + NaOH→ RCOONa+ R’OH Định luật bảo toàn khối lượng: m RCOOR’ + m NaOH = m RCOONa + m R’OH 14.8 + 0.2 x 40 = m RCOONa + 7.8 m RCOONa = 15g 50.B Số mol hỗn hợp 2 ester đồng phân: 22.2 / 74 = 0.3 mol C3H6O2 + NaOH → … 0.3 0.3 Thể tích NaOH cần dùng : 0.3 / 1 = 0.3 l = 300ml
  • 4. 51.B M este = 44 x 2 = 88 Vì este tạo bởi acid đơn chức và ancol đơn chức nên ta có công thức tổng quát cho este là C4H8O2 RCOOR’ + NaOH→ RCOONa+ R’OH M RCOONa / M RCOOR’ = 17:22 M RCOONa = 68 M R = 1 ( H- ) Vậy este là HCOOC3H7 52.B Khối lượng mol của este: M ancol etylic / M este = 0.62 M este = 46 / 0.62 = 74 Đáp án B là phù hợp. 53.C Số mol este: n este = n O2 = 3.2 / 32 = 0.1 mol →M este = 7.4 / 0.1 = 74 (C3H6O2) M RCOONa / M este = 41 / 37 →M RCOONa = 82 →M R = 15 ( CH3 - ) chọn đáp án C 54.B Số mol este: n este = n N2 = 0.7 / 28 = 0.025 mol →M este = 1.85 / 0.025 = 74 (C3H6O2) Đáp án B là phù hợp. 55.A RCOOR’ + KOH→ RCOOK+ R’OH 0.03 0.03 M RCOOR’ = 2.22 / 0.03 = 74 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp cho khí CO2 và hơi nước cùng thể tích chứng tỏ hỗn hợp este chỉ chứa este đơn chức no mạch hở. CnH2nO2 + O2 → nCO2 + n H2O Công thức tổng quát cho este: C3H6O2. Đáp án A là phù hợp.
  • 5. 56.D C4H8O2 + NaOH→ RCOONa + R’OH Ban đầu 0.12 0.15 mol Phản ứng 0.12 0.12 0.12 0.12 Còn lại 0 0.03 0.12 0.12 Chất rắn khan là RCOONavà NaOH. m RCOONa + m NaOH = 9.36 →m RCOONa = 9.36 - 0.03 x 40 = 8.16 g M RCOONa = 8.16 / 0.12 = 68 (HCOONa) chọn đáp án D. 57.A RCOOR’ + NaOH→ RCOONa+ R’OH 0.025 0.025 Khối lượng muối thu được lớn hơn khối lượng este. Chứng tỏ R’ có khối lượng mol < 23. R’: CH3- n este (M Na – M CH3 ) = m Na – m CH3 = (m muối – m este) = = 2.4 – 2.2 = 0.2 g n este = 0.2 / (23 – 15) = 0.025 mol Khối lượng mol của RCOOR’: 2.2 / 0.025 = 88. (C3H7COOCH3) Chọn đáp án A. 58.C Cho hỗn hợp khí qua P2O5, nước bị giữ lại. m H2O = 6.21g → n H2O = 0.345 mol. Cho khí còn lại qua Ca(OH)2, kết tủa là CaCO3. m CaCO3 = 34.5 → n CaCO3 = n CO2 = 0.345mol n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức. 59.B n CO2 = 19.8 / 44 = 0.45 mol = n H2O → este no đơn chức. 3 n este = n CO2 → số cacbontrong este = 3. Công thức tổng quát của este C3H6O2 60.D n CO2 = 4.48 / 22.4 = 0.2 mol n H2O = 3.6 / 18 = 0.2 mol. n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức, mạch hở. Công thức tổng quát của este CnH2nO2
  • 6. Xét n = 2 → n C2H4O2 = 0.1 mol Có n CO2 = 2 n C2H4O2 phù hợp. Vậy công thức của este là C2H4O2 61.A Este no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát CnH2nO2 CnH2nO2 + O2 → nCO2 + n H2O Khối lượng bình tăng lên là khối lượng CO2 và H2O bị hấp thụ. n (M CO2 + M H2O) = 6.2 → n = nCO2 = n H2O = 6.2 / (44 + 18) = 0.1 62.B CnH2nO2 + (1.5n – 1) O2 → n CO2 + n H2O 0.35 0.3 0.35 n = 0.3 (1.5 n – 1) → n = 3 63.B n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức, mạch hở. → Công thức tổng quát CnH2nO2 CnH2nO2 + O2 → nCO2 + n H2O 0.1 0.3 0.3 → n = 3 → Công thức tổng quát C3H6O2 C3H6O2 + NaOH→ RCOONa + R’OH 0.1 0.1 M RCOONa = 8.2 / 0.1 = 82 → CH3COONa Vậy X là CH3COOCH3 64.A n H2O = n CO2 suy ra este no đơn chức, mạch hở. RCOOR’ + NaOH→ RCOONa+ R’OH 0.1 0.1 M RCOOR’ = 6 / 0.1 = 60 → C2H4O2 65.C CH3COOH + C2H5OH→ CH3COOC2H5 0.3 0.2 0.14 Hiệu suất tính theo số mol tỉ lệ tác chất nhỏ hơn. H = 0.14 / 0.2 = 70% 66.C CH3COOH + C2H5OH→ CH3COOC2H5 0.2 0.125 Hiệu suất H = 0.125 / 0.2 = 62.5%
  • 7. 67.A CH3COOH + C2H5OH→ CH3COOC2H5 0.75 1.3 Hiệu suất tính theo số mol tác chất nhỏ hơn. n CH3COOC2H5 = 0.75 * 80% = 0.6 mol m CH3COOC2H5 = 0.6 * 88 = 52.8g 68.B CH3COOCH3 → CH3COOH + CH3OH 0.1 0.8 n CH3COOCH3 = n CH3OH = 0.1 mol →n CH3COOCH3 = 0.1 / 0.8 = 0.125 mol → m CH3COOCH3 = 0.125 * 74 = 9.25g 69.B Khối lượng mol của este: M = 44*2 = 88 → Este chỉ có thể có công thức tổng quát : C4H8O2 Đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 → Công thức tổng quát của este: CH3COOC2H5 70.D X là este đơn chức. RCOOR’ → CO2 + H2O 0.005 0.005 n H2O = n CO2 suy ra este no, đơn chức, mạch hở. → Công thức tổng quát CnH2nO2 CnH2nO2 + O2 → n CO2 + n H2O 0.005/n 0.005 0.005 m CnH2nO2 = 0.005 * M CnH2nO2 / n → 0.005 * (14n + 32) / n = 0.11 → n = 4 → Công thức tổng quát C4H8O2 Số đồng phân: 4 HCOOCH2 - CH2 – CH3 , HCOOCH(CH3)–CH3 , CH3COOC2H5, C2H5COOCH3
  • 8. 71.D Khối lượng mol của este: M = 3.125 * 32 = 100 Este phản ứng xà phòng hóa tạo anđehit → công thức tổng quát của este RCOOCH=CH-R’ M (R+R’) = 100 – (12x3 + 16x2 + 2) = 30 → 2C 6H → HRCOOCH=CH– C2H5 , HRCOOCH=C(CH3)–CH3 CH3RCOOCH=CH– CH3 , C2H5COOCH=CH2 72.D M X = 6.25 x 16 = 100 RCOOR’ + KOH→ RCOOK + R’OH 0.2 0.3 0.2 Chất rắn khan gồm RCOOKvà KOH. 0.1*56 + 0.2M R + 0.2(12 + 16*2 + 39) = 28 → M R = 29 → C2H5COOK → C2H5COOCH=CH2 73.A n acid axetylsalixylic = 43.2 / 180 = 0.24 mol CH3COOC6H4-COOH + 3KOH → CH3COOK + KOC6H4-COOK + 2H2O Thể tích KOH cần là: 0.24*3 *1 = 0.72 lít 74.D Cả 2 đồng phân không tham gia phản ứng tráng gương nên ta có thể đặt công thức tổng quát cho 2 este là RCOOR’ RCOOR’ + KOH→ RCOOK + R’OH 0.6 0.6 M RCOOR’ = 52.8 / 0.6 = 88 → C4H8O2 → CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 75.D 76.D 77.C 78.B 79.A 80.B 81.C 82.B 83.D
  • 9. 84.B 85.D 86.A 87.D 88.A 89.B 3n glixerol = n NaOH = 12 / 40 → n glixerol = 0.1mol → m muối = m Trieste – m glixerol + m NaOH → m muối = 80.6 – 0.1*92 + 12 = 83.4g 90.A 3n glixerol = n NaOH = 0.06 → n glixerol = 0.02mol → m muối = m Trieste – m glixerol + m NaOH → m muối = 17.24 – 0.02*92 + 0.06*40 = 17.8g 91.C n tristearin = 5.5625 / 890 = 0.00625 kmol n tristearin sạch = 0.00625*0.8 = 0.005 kmol n glixerol = n tristearin sạch = 0.005 kmol → m glixerol = 0.005*92 = 0.46 kg 92.B n tripanmitin = 8.06 / 806 = 0.01 kmol m muối = 3*0.01*278 = 8.34 kg m xà phòng = 8.43 / 0.75 = 11.24 kg 93.D 3n glixerol = n NaOH = 0.03mol → n glixerol = 0.01mol → m muối = m Trieste – m glixerol + m NaOH → m muối = 10 – 0.01*92 + 1.2 = 10.28g → 1 tấn chất béo thì thu được 1028kg xà phòng. 94.A n tristearin = 4.45 / 890 = 0.005 mol n tristearin sạch = 0.005*0.8 = 0.004 kmol n glixerol = (hiệu suất) * n tristearin sạch = 85% * 0.004 = 0.0034 kmol m glixerol = 0.0034 * 92 = 0.3128 kg
  • 10. CHƯƠNG 2: CACBONHYDRAT 1. A 2. C 3. B 4. A 5. C 6. C 7. A 8. D 9. A 10.A 11.B 12.B 13.A 14.D 15.A 16.B 17.B Glucose làm mất màu Br2 Fructosekhông làm mất màu Br2 18.C 19.B 20.C 21.B 22.C 23.C 24.A 25.A 26.D 27.B 28.D 29.A 30.C 31.A 32.D
  • 11. 33.A 34.D 35.C Glucose, Fructose 36.A Acid axetic, glixerol, glucose. 37.C 38.A 39.D 40.A 41.A 42.B 43.B 44.B 45.B. câu đúng là: a, d, f 46.A. Câu trả lời đúng: 1, 4 47.C. Câu trả lời đúng: a, b, c, e 48.D M cellulose = (12*6 + 10*1 + 16*5)*n = 1 620 000 → n = 10000 49.C Số mol glucose có trong 1kg gạo chứa 81% tinh bộtlà: 1*81%/162 = 5 mol Số mắt xích glucose(~ số phân tử glucose) là: 5*6.02* = 30.1 * 50.C Số góc glucose: 48 600 000 / 162 = 300 000 51.D CH2OH[CHOH]4CHO + 2 [Ag(NH3)2]OH → CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2 Ag + 3 NH3 + H2O n glucose = 0.5 n Ag = 0.5 * 2.16 / 108 = 0.01 mol Nồng độ mol/lít của glucose: 0.01 / 0.05 = 0.2 M 52.A CH2OH[CHOH]4CHO → CH2OH[CHOH]4CH2OH n sobitol = Hiệu suất * n glucose
  • 12. → n glucose = n sobitol / Hiệu suất = (1.82 / 182) / 0.8 = 0.0125 m glucose = 0.0125 * 162 = 2.25g 53.B [C6H7O2(OH)3] + 3n HNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O m HNO3 = 63% * 420 = 264.6kg → n HNO3 = 264.6 / 63 = 4.2 kmol = n H2O Khối lượng cellulose tham gia phản ứng: m cellulose pư lý thuyết = (n HNO3 / 3)* 162 = (4.2 / 3) * 162 = 226.8 kg → m cellulose trinitrate lý thuyết = 226.8 + 264.6 – 4.2*18 = 415.8 kg → m cellulose trinitrate thực = 415.8 * 80% = 332.64 kg 54.A (C6H10O5)n → n C6H12O6 → 2n C2H5OH 10kg gạo → 8kg tinh bột → 4/81 kmol glucose → 80% * 8/81 mol ethanol 100% m ethanol = 46 *80%* 8 /81 ~ 3.63 kg V ethanol = 3.63/ 0.807 ~ 4.5 lít V ethanol 96% = 4.5/0.96 ~ 4.7 lít 55.C 1kg sắn → 0.2kg tinh bột Thủy phân tinh bộtvới hiệu suất 80%, số mol glucose thu được: n glucose = 85% * 0.2 / 162 = 0.0010493 kmol = 1.0493 mol →m glucose = 1.0493 * 180 = 188.874 g 56.A 6n CO2 + 5n H2O → (C6H10O5)n + 6n O2 500/27 250 / 81n V CO2 = 500 * 22.4 / 27 = 414.815 lít V kk = 414.815 / 0.03% = 1382716 lít 57.C C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 0.23 n CO2 = 0.23 * 2 * 80% = 0.368 mol Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 0.368 0.368 m CaCO3 = 0.368 * 100 = 36.8g
  • 13. 58.D n CO2 = n CaCO3 = 120/100 = 1.2mol C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 1.2 n C6H12O6 = 1.2 / (2 * 60%)= 1 mol m C6H12O6 = 1 * 180 = 180g 59.D (C6H10O5)n → …→ 2n C2H5OH + 2n CO2 (hiệu suất 81%) 3.75/0.81n 7.5 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O (I) (5.5+1) ← (5.5+1) CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 (II) 1 → 1 Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O (III) 1 (III) là phản ứng đun dd X. n CO2 (I) + (II) = 5.5 + 1 + 1 = 7.5mol m tinh bột = 3.75 * 162 / 0.81 = 750g 60.D [C6H7O2(OH)3] + 3n HNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n 0.9 ← 0.3/n kmol n HNO3 thực = 0.9 / 0.8 = 1.125 kmol m HNO3 thực = 1.125 * 63 = 70.875 kg m dd HNO3 thực = 70.875 / 0.675 = 105 kg V dd HNO3 thực = 105 / 1.5 = 70 lít 61.C C6H12O6 → 2 C2H5OH + 2 CO2 (hiệu suất 80%) 1 → 2*0.8 mol C2H5OH → CH3COOH (hiệu suất H) CH3COOH + NaOH → … 0.144 ← 0.2*0.72 H = (0.144 / 0.1) / (2 * 0.8) = 0.9 = 90%
  • 14. 62.C Saccarose→ Glucose + Fructose Fructose→ Glucose (môi trường kiềm do NH3 tạo ra) 1mol Saccarose→ 2 mol Glucose → 4 mol Ag → n Ag = 4 n saccarose = 4 * 3.42 / 342 = 0.04 mol → m Ag = 0.04 * 108 = 4.32g CHƯƠNG 3: AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN 1. C 2. A 3. B 4. A 5. C 6. B 7. C 8. D 9. D 10.C 11.B 12.A 13.C 14.B 15.A 16.B 17.B 18.A 19.A 20.C 21.A 22.C 23.B 24.A
  • 15. 25.D 26.A 27.D C3H7N + HCl → C3H7NH3 + Cl- 0.1 0.1 m C3H7NH3+Cl- = 0.1 * 95.5 = 9.55g 28.B 2 C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4 0.05 0.05 m (C6H5N2H)2SO4 = 0.05 * 308 = 14.2 g 29.A X + HCl → XH+ Cl- 0.1 0.1 m X = 20 * 22.5% = 4.5 g M X = 4.5 / 0.1 = 45 → X: C2H7NH 30.B X + HCl → XH+ Cl- m muối – m amin = m HCl → m HCl = 15 – 10 = 5 g → n HCl = 5 / 36.5 = 10/73 mol → M X = 10 / (10/73) = 73 → X: C4H9N Đồng phân: CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – NH2, CH3 –CH (CH3)– CH2 – NH2, CH3 – CH2 –CH (CH3)– NH2, (CH3)3 –C – NH2, CH3 – CH2 – CH2 – NH– CH3, (CH3)2 – CH – NH– CH3, (CH3)2 – NH– (CH3)2. 31.B 2 CH5N → 2 CO2 + N2 + 5H2O 0.2 0.1 m CH5N = 0.2 * 31 = 6.2 g 32.A C6H5NH2 + 3 Br2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr 0.04 1 / 75 m Br2 = 0.04 * 160 = 6.4 g
  • 16. m dd Br2 = 6.4 / 0.03 = 213.3 g V dd Br2 = 213.3 / 1.3 = 164.1 ml 33.B 2 CnH2n+3 N + 0.5(6n+3) O2→ 2n CO2 + N2 + (2n+3) H2O a 0.75 0.125 1.125 → a = 0.125 * 2 = 0.25 mol → 0.75 * 2 = a * 2n  n = 0.75 *2 /(2a) = 3 → X : C3H7N 34.B M N / M amin = 31.111% → M amin = 14 / 31.111% = 45 → C2H5N 35.C M N / M amin = 23.73% → M amin = 14 / 23.73% = 59 M (CxHyN) = 12x + y + 14 = 59 x = 1 → y = 33 (loại) x = 2 → y = 21 (loại) x = 3 → y = 9 → C3H9N (có 4 đồng phân) x = 4 → y = -3 (loại) 36.D Đồng đẳng metyl amin : CnH2n+3 N M (Cn) / M (CnH2n+3 N) = 68.97% → 12n / (12n + 2n + 3 +14) = 0.6897 → n = 5 37.B 2 CnH2n+3 N + 0.5(6n+3) O2→ 2n CO2 + N2 + (2n+3) H2O a n*a (2n+3)*a / 2 m CO2 / m H2O = n*a*44 / [(2n + 3)*a* 18 / 2] = 44 / 27 → n = 3 38.D 2CnH2n+2+ x Nx → 2nCO2 + xN2 + (2n+2+x)H2O 0.1 0.1n 0.05x 0.05(2n+2+x) 0.1n + 0.05x + 0.05(2n+2+x) = 0.5  0.2n + 0.1x = 0.4 Xét n=1 → x = 2 : CH6N2 (thỏa) n =2 → x = 0 (loại)
  • 17. CH2(NH2)2 + 2HCl → CH2(NH3Cl)2 0.1 0.2 39.B Gọi X là công thức phân tử trung bình của 2 amin. X + HCl → XH+ Cl- 0.05 0.05 m HCl = m muối – m amin = 3.925 – 2.1 = 1.825 g n HCl = 1.825 / 36.5 = 0.05 mol M X = 2.1 / 0.05 = 42 Chọn CH5N : 31 và C2H7N : 45 40.C C6H6 → C6H5NO2 → C6H5NH2 2 (60%) 1.2 (50%) 0.6 m aniline = 0.6 * 93 = 55.8 g 41.A 42.C 43.C 44.C 45.C 46.A 47.A 48.B 49.B 50.C 51.C 52.C 53.A 54.B 55.C 56.B 57.D 58.D 59.D 60.C 61.D 62.D NH2 – CH2 – COOH + HCl → ClH3N – CH2 – COOH
  • 18. 0.1 0.1 m ClH3N – CH2 – COOH = 7.5 + 0.1*36.5 = 11.15 g 63.D NH2 – CH2 – COOH + NaOH → H2N – CH2 – COONa 0.1 0.1 m H2N – CH2 – COONa = 7.5 + 0.1*(23 -1) = 9.7 g 64.C CH3–CH(NH2)–COOH + NaOH → CH3–CH(NH2)–COONa 0.1 0.1 m alanin = 11.1 – 0.1*(23-1) = 8.9 g 65.B X + NaOH → X-Na + H2O n X = (19.4 – 15) / (23 – 1) = 0.2 mol M X = 15 / 0.2 = 75 → H2N – CH2 – COOH 66.A HOOC - CnH2n - NH2 + HCl → HOOC - CnH2n – NH3Cl M Cl / M muối = 35.5 / (12n + 2n +97.5) = 28.287% → n = 2 (nhớ X là  – aminoacid) 67.C m HCl = m muối – m aminoacid = 15.06 – 10.68 = 4.38 g n  – aminoacid = n HCl = 4.38 / 36.5 = 0.12 mol M aminoacid = 10.68 / 0.12 = 89 → HOOC-CH(NH2)-CH3 68.D n aminoacid = n HCl = 0.02 mol → 1 chức -NH2 n NaOH = 40 * 4% / 40 = 0.04 = 2 n aminoacid → 2 chức COOH m NH2–R-(COOH)2 = m muối – m HCl = 3.67 – 0.02*36.5 = 2.94 g M NH2–R-(COOH)2 = 2.94 / 0.02 = 147 → NH2–C3H5-(COOH)2 69.A (HOOC)m-CnH2n+1-m - NH2 + HCl → (HOOC)m-CnH2n+1-m - NH3Cl M Cl / M muối = 35.5 / (12n + 2n +1-m + 52.5 + 45m) = 19.346%  14n + 44m = 130 Chọn m = 1 → n = 43/7 (loại) m = 2 → n = 3 → (HOOC)2-C3H5 - NH3Cl m = 3 → 14n = -2 (loại)
  • 19. 70.D NH2–R-COOH + HCl → ClH3N–R-COOH 0.1 0.1 M ClH3N–R-COOH = 11.15 / 0.1 = 111.5  R + 97.5 = 111.5  R = 14 (-CH2-) →NH2 – CH2 - COOH 71.B CH3–CH(NH2)–COOH : alanin HOOC – [CH2]2 – CH(NH2) – COOH: acid glutamic Đặt a = n alanin ; b = n acid glutamic n NaOH = a + 2b = 30.8 / (23 -1) = 1.4 mol n HCl = a + b = 36.5 / 36.5 = 1 mol → a = 0.6 ; b = 0.4 m = 0.6 * 89 + 0.4 * 147 = 112.2 g 72.A Gọi a là số gốc COOH. b là số gốc NH2. m2 – m1 = (m Na – m H) – m HCl = 7.5  1*a*(M Na – M H) – 1* b*M HCl = 7.5  a*(23 – 1) – 36.5*b = 7.5 Xét a = 1 → b < 1 (loại) a = 2 → b = 1 (thỏa) Chỉ có đáp án A phù hợp 73.C Các phản ứng tương đương: HOOC – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH+ 2 NaOH → 0.15 0.3 HCl + NaOH → 0.35 0.35 n NaOH = 0.3 + 0.35 = 0.65 mol 74.B Vì amoni acrylat có nối đôi mới có thể làm mất màu Br2 75.D Amino acid tác dụng với cả NaOH và HCl Acid acetic tác dụng với NaOH
  • 20. Este tác dụng với NaOH 76.C 77.C 78.C 79.D Ta thấy, tỉ X : NaOH = 1:1 (chỉ có gốc COOHmới có khả năng tác dụng với NaOH) n X = 8.9 / 89 = 0.1 mol n NaOH = 0.1*1.5 = 0.15 mol m chất rắn = m NaOH dư + m muối →m muối = 11.7 – 0.05 * 40 = 9.7 g → M muối = 9.7 / 0.1 = 97 Đặt CTPT của muối : CnHmO2NxNa M = 12n + m +32 +14x + 23 = 97  12n + m + 14x = 42 Xét x = 0 → n = 3 và m = 6 : C2H6COONa (không phù hợp) x = 1 → n = 2 và m = 4 : NH2CH2COONa (phù hợp) vậy X là NH2CH2COOCH3 80.B Khí Y nặng hơn không khí, làm quỳ tím hóa xanh → Y là amin. R-COONH3-R’ + NaOH → R-COONa+ R’ –NH2 0.1 0.1 Z có thể làm mất màu nước brom → Z không no. → Z chỉ có thể là : CH2 = CH – COONa m = 0.1 * 94 = 9.4g 81.D 82.C 83.B 84.B 85.B 86.A 87.A 88.C 89.A 90.C 91.B
  • 21. 92.C 93.B 94.C 95.B 96.B 97.B 98.B 99.A 100. B 101. A X → n Alanin 0.0125 0.0125n n Alanin = 425 / 89 = 0.0125n  n = 382 102. B NH2 – CnH2n – CO-NH – CnH2n – CO-NH – CnH2n – COOH 0.1 → (3n+3)CO2 + [0.5*(6n+5)] H2O + 1.5N2 0.3(n+1) 0.05(6n+5) 0.3(n+1)*44 + 0.05(6n+5)*18 = 54.9 → n = 2 NH2 – C2H4 – CO- NH – C2H4 – COOH → 6CO2 + … 0.2 1.2 m CaCO3 = 1.2 * 100 = 120g 103. D NH2 – R – CO- NH – R’ – COOH+ H2O → 0.2 0.2 NH2 – R – COOH+ NH2 – R’ – COOH 0.2 0.2 Khối lượng tăng = khối lượng nước → n H2O = (63.6 – 60) / 18 = 0.2 mol NH2 – R – COOH+ HCl → … 0.02 0.02 NH2 – R’ – COOH + HCl → … 0.02 0.02 m muối = 6.36 + 0.04*36.5 = 7.82 g
  • 22. CHƯƠNG 4: POLIME – VẬT LIỆU POLIME 1. A 2. D 3. B 4. D 5. C 6. B 7. B 8. C 9. B 10.A 11.D 12.C 13.B 14.A 15.C 16.D 17.D 18.C 19.A 20.C 21.A 22.C 23.C 24.D 25.B 26.C 27.A 28.B 29.C 30.A 31.D 32.B 33.A 34.C
  • 24. CHƯƠNG 5: 1. 1 2. 1 3. 1 4. 1 5. 1 6. 1 7. 1 8. 1 9. 1 10.1 11.1 12.1 13.1 14.1 15.1 16.1 17.1 18.C 19.A 20.C 21.C 22.B 23.C 24.D 25.D 26.D 27.D 28.C 29.A 30.C 31.A 32.C 33.C 34.B 35.D 36.D
  • 25. Fe và Pb, Fe và Sn, Fe và Ni. Là do Fe hoạt động hơn các kim loại kia. 37.B Vì Fe hoạt động hơn Sn nên khi tiếp xúc với không khí ẩm, 2 lớp trở thành 2 cực của pin điện hóa. Fe trở thành cực catot và Sn thành cực anot. 38.B 39.D (b) CuCl2 , (c) FeCl3 , (d) HCl có lẫn CuCl2 40.C 41.A 42.A Cu + Ag+ → Fe2+ + Ag 43.A 44.D 45.B 46.B 47.A 48.C 49.D 50.C 51.D 52.C 53.A 54.B 55.A 56.D M / (M + 96) = 0.588  M = 137 (Ba) 57.B O2 + 4e → 2O2- 0.25 0.5 n O2 = 8 / 32 = 0.25 2H+ + [O2- ](oxi trong oxit) → H2O 1 0.5 V ddHCl = 1 / 1.25 = 0.8 lít
  • 26. 58.A Al + 1.5 Cl2 → AlCl3 0.4 0.4 Khối lượng bình tăng là khối lượng Cl thêm vào. n Cl = 4.26 / 35.5 = 0.12 mol n AlCl3 = 0.12 / 3 = 0.04 mol m Al = 0.04 * 27 = 1.08g 59.B Cu + Cl2 → CuCl2 n Cu = n CuCl2 = 27 / 135 = 0.2 m Cu = 0.2 * 64 = 12.8 g 60.D Toàn bộ khối lượng oxi mất đi đã thêm khối lượng hỗn hợp. → m = m hh – m O2 = 2.12 – (0.9 – 0.865)*32 = 1 g 61.B 2Al + 1.5 O2 → Al2O3 0.4 0.3 Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2 0.2 0.3 m Al = (0.4 + 0.2) * 27 = 16.2g 62.D Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0.16665 0.16665 m Mg = 0.16665 * 24 ~ 4 g %Mg = 4 / 10 = 0.4 = 40% 63.C M + H2SO4 → MSO4 + H2 0.3 0.3 n Zn = 13 / 65 = 0.2 mol n Fe = 5.6 / 56 = 0.1 mol V H2 = 0.3 *22.4 = 6.72 l 64.D Al - 3e → Al3+ 0.15 0.45 NO3 - + 4e → 0.5 N2O 0.45 0.05625 V = 0.05625 * 22.4 = 1.26 lít
  • 27. 65.D Cu - 2e → Cu2+ 0.15 0.3 NO3 - + 1e → NO2 0.3 0.3 Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2 0.1 0.15 m = 0.1 * 27 + 0.15 * 64 = 12.3 g 66.C m Al + Fe = 6 – 1.86 = 4.14g Al - 3e → Al3+ a 3a Fe - 2e → Fe2+ b 2b 2H + + 2e → H2 0.27 0.135 27a + 56b = 4.14 3a + 2b = 0.27 → a = 0.06 ; b = 0.045 % Fe = 0.045 * 56 / 6 = 42% %Al = 0.06 * 27 / 6 = 27 % ; %Cu = 1.86 / 6 = 31% 67.B m muối = m Mg+Al + m Cl n Cl = 2 n H2 = 2 * 8.96/22.4 = 0.8 mol → m muối = 7.8 + 0.8 * 35.5 = 36.2 g 68.C n SO4 = n H2 = 8.96 / 22.4 = 0.4 mol m muối = m Zn+Al + m SO4 = 11.9 + 0.4*96 = 50.3g 69.C Fe - 3e → Fe3+ a 3a NO3- + 3e → NO 0.3 0.1 NO3- + 1e → NO2 0.3 0.3 Từ tỉ khối của X với O2 ta có: 30x + 46(1-x) = 42
  • 28. →x = 0.25 → n NO2 = 3 n NO 3a = 0.3 + 0.3  a = 0.2 → m = 0.2 * 56 = 11.2g 70.B Cu - 2e → Cu2+ 0.9 1.8 NO3 - + 3e → NO 1.8 0.6 m Cu = 0.9 * 64 = 57.6 %Cu = 57.6 / 60 = 0.96 = 96% 71.B NO3 - + 1e → NO2 0.04 0.04 Cu - 2e → Cu2+ a 2a Ag - 1e → Ag+ b b 2a + b = 0.04 64a + 108b = 2.8 → a = 0.01 ; b = 0.02 % Ag = 0.02 * 108 / 2.8 = 77.14% 72.A Al - 3e → Al3+ a 3a Fe - 3e → Fe3+ b 3b NO3 - + 3e → NO 0.6 0.2 27a + 56b = 8.3 [27 + (14 +16*3)*3]a + [56 + (14 +16*3)*3]b = 45.5 → a = b = 0.1 → V NO = 0.2 * 22.4 = 4.48 lít
  • 29. 73.A 46x + 30(1-x) = 19*2 → x = 0.5 → n NO2 = n NO = 0.5* 4.48 / 22.4 = 0.1 mol NO3 - + 3e → NO 0.3 0.1 NO3 - + 1e → NO2 0.1 0.1 Al - 3e → Al3+ a 3a Ag - 1e → Ag+ b b 27a + 108b = 13.5 3a + b = 0.3 + 0.1 → a = b = 0.1 %Al = 0.1 * 27 / 13.5 = 20% 74.B Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0.25 0.25 SO4 2- + 2e → SO2 0.2 0.1 Cu - 2e → Cu2+ 0.2 0.1 m = 0.25 * 24 + 0.1 * 64 = 12.4g 75.B XCO3 + 2HCl → XCl2 + H2O + CO2 0.45 0.45 0.45 m tăng = m XCl2 – m XCO3 = 0.45 * (35.5 * 2 – 60) = 4.95g 76.A 2H+ + [O2- ](oxi trong oxit) → H2O 0.05 0.025 m muối = m hh oxit – m O + m SO4 m muối = 1.405 – 0.025 * 16 + 0.025 * 96 = 3.405 g 77.B Fe3O4 = FeO.Fe2O3 Ta thấy trong hỗn hợp thì đơn giản chỉ có FeO và Fe2O3. Do n FeO = n Fe2O3 nên ta có thể xem hỗn hợp 3 oxit là hỗn hợp 2 oxit FeO và Fe2O3 với số mol 2 chất bằng nhau.
  • 30. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O a 2a Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O a 6a a*(72 + 160) = 4.64 → a = 0.02 → n HCl = 8a = 8*0.02 = 0.16 mol → V = 0.16 / 1 =0.16 lít 78.D Ta thấy, H trong H2O là H từ HNO3. n H2O = 3.6 / 18 = 0.2 mol → n HNO3 = 2*0.2 = 0.4 mol → V HNO3 = 0.4 / 1.25 = 0.32 lít 79.A O2 + 4e → 2O2- a 4a NO3 - + 3e → NO 0.06 0.02 Fe - 3e → Fe3+ 0.06 0.18 4a + 0.06 = 0.18 → a = 0.03 80.D m SO4 = m muối – m kim loại = 6.84 – 2.52 = 4.32 g → n SO4 = 4.32 / 96 = 0.045 mol Giả sử kim loại hóa trị 2 : MSO4 → M + M SO4 = 6.84 / 0.045 → M = 56 (Fe) 81.D MCO3 → MO + CO2 m CO2 = m MCO3 – m MO = 3.5 – 1.96 = 1.54 g → n CO2 = 1.54 / 44 = 0.035 mol → M + 16 = 1.96 / 0.035  M = 40 (Ca)
  • 31. 82.C n HCl = 25 * 3.65% / 36.5 = 0.025mol M = 0.575 / 0.025 = 23 (Na) 83.D Gọi M là phân tử lượng trung bình của 2 kim loại. M2CO3 + 2HCl → 2MCl + CO2 + H2O 0.1 0.1 M = 9.1 / 0.1 = 91 Rb : 85 < 91 < Cs : 133 84.C Giả sử kim loại có hóa trị 1: MCl MCl → M + 0.5 Cl2 0.08 0.04 M = 3.12 / 0.08 = 39 (K) 85.A NO3 - + 3e → NO 0.6 0.2 M - ne → Mn+ 0.6/n 0.6 M = 19.2 / (0.6/n) = 32n n = 1 → M = 32 (loại) n = 2 → M = 64 (Cu) 86.B 2R + nCl2 → 2 RCln 0.6/n 0.3 M R = 5.4 / (0.6/n) = 9n n = 1 → M = 9 (loại) n = 2 → M = 18 (loại) n = 3 → M = 27 (Al) 87.D m tăng = m Cu – m Fe = 0.8  n (64 – 56) = 0.8  n = 0.1 C M = 0.1 / 0.2 = 0.5M 88.C m = 0.1 * (M Cu – M Zn) = 0.1* (64 – 65) = -0.1 g (khối lượng giảm)
  • 32. 89.B Fe + 3Ag+ → Fe3+ + 3Ag 0.5 1.5 m rắn = 1.5 * 108 = 162g 90.C 2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu a 1.5a m tăng = m Cu – m Al  1.5a*64 – 27a = 51.38 – 50  a = 0.02 → m Cu thoát ra = 1.5*0.02*64 = 1.92 g 91.D V CO = V CO2 = 4.48 lít 92.B n O = n CO = 5.6 / 22.4 = 0.25 mol m = m oxit – m O = 30 – 0.25 * 16 = 26g 93.C n O = n CO = 2.24/22.4 = 0.1 mol m Fe = m oxit – m O = 17.6 – 0.1*16 = 16g 94.1 CuO → Cu a a Al2O3 → b 80a + 102b = 9.1 64a + 102b = 8.3 → a = 0.05 → m CuO = 0.05 * 80 = 4g 95.B n CO = n CO2 = n CaCO3 = 4 /100 = 0.04 mol V CO = 0.04 * 22.4 = 0.896 lít 96.B Fe2O3 → 2Fe 0.0375 0.075 H = 3.36 / (56 * 0.075) = 0.8 = 80%
  • 33. 97.B m = M*I*t/(n*F) = 64*2*(10*60)/(2*96500) = 0.4g 98.C Cu2+ + 2e → Cu 0.1 0.2 0.1 H2O - 2e → 2H+ + 0.5O2 0.2 0.05 m dd giảm = 0.1*64 + 0.05*32 = 8g 99.B m = M*I*t/(n*F) 3.45 = M*6*(29*60)/(2*96500)  M = 64 (Cu) 100. B M n+ + ne → M 0.16 0.16/n 2Cl- + 2e → Cl2 0.16 0.08 M = 6.24/(0.16/n) = 39n n = 1 → M = 39 (K) 101. D Cl2 + 2e → 2Cl- a 2a O2 + 4e → 2O2- b 4b Al - 3e → Al3+ 0.3 0.9 Mg - 2e → Mg2+ 0.2 0.4 4.8 + 8.1 + 71a + 32b = 37.05 2a + 4b = 0.9 + 0.4 → a = 0.25 ; b = 0.2 V Cl2 / V O2 = 0.25 / 0.2 = 5 / 4
  • 34. 102. B Fe + S → FeS FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 0.1 0.1 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0.1 0.1 H2S + Cu2+ → CuS + H+ 0.1 0.1 X không tan trong HCl là S còn dư. Z gồm H2 và H2S. m = 3.8 + 0.1*88 + 0.1*56 = 18.2g 103. D Phản ứng theo thứ tự Pb2+ rồi tới Ag+ n Pb2+ = 0. 05*0. 36 = 0.018 mol 2Al + 3Pb2+ → 2Al3+ + 3Pb 0.012 0.018 0.018 m Al dư = 0.81/27 – 0.012 = 0.018 mol Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag 0.018 0.021 0.021 So sánh số mol ta thấy Ag+ hết, nên m Ag tính theo Ag+ m = 0.018*207 + 0.021*108 + (0.018 – 0.021/3)*27 = 6.291g 104. A Chất rắn Z gồm 3 kim loại: Fe, Ag, Cu. Vì Fe còndư nên Fe chỉ bị oxi hóa đến +2. Al - 3e → Al3+ 0.03 0.09 Cu2+ + 2e → Cu a 2a a Ag+ + 1e → Ag b b b Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0.03 0.03 Fe - 2e → Fe2+ 0.02 0.04
  • 35. Ta có: 2a + b = 0.09 + 0.04 64a + 108b + 0.03*56 = 8.12 → a = 0.05 ; b = 0.03 C MCu(NO3)2 = 0.05 / 0.1 = 0.5M C MAgNO3 = 0.03 / 0.1 = 0.3M 105. B Mg - 2e → Mg2+ 0.09 0.18 NO3 - + 3e → NO 0.12 0.04 Ta thấy ∑e Mg cho > ∑e khí nhận, suy ra phản ứng tạo muối NH4NO3. NO3 - + 8e → NH4+ 8a a 8a = 0.18 – 0.12 → a= 0.0075 mol m muối khan = 0.09*(24+62*2)+0.0075*80 = 13.92g 106. C Al - 3e → Al3+ 0.46 1.38 2NO3 - + 8e → N2O 0.24 0.03 2NO3 - + 10e → N2 0.3 0.03 Tỉ lệ mol của hỗn hợp N2O và N2 : 44x + 28(1-x) = 18*2 → x = 0.5 → n N2O = n N2 Ta thấy ∑e Al cho > ∑e khí nhận, suy ra phản ứng tạo muối NH4NO3. NO3 - + 8e → NH4+ 0.84 0.105 m muối = 0.46*(27+62*3) + 0.105*80 = 106.38g
  • 36. 107. A 3Cu + 8H+ + 2NO3 - → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 0.035 0.08 0.016 Ta thấy, theo tỉ lượng thì NO3 - hết, Cu và H+ còn dư. n NO = 0.016*2/2= 0.016mol V NO = 22.4 * 0.016 = 0.3584mol 108.  2H2O 0,4mol 0,8mol 0,2mol  CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM 1. A 2. A 3. C 4. C 5. D 6. A 7. D 8. C 9. A 10.C 11.A 12.B 13.A 14.B 15.B 16.B 17.A 18.B 19.B 20.C 21.A
  • 37. 22.C 23.B 24.A 25.D 26.C 27.D 28.C 29.A 30.B 31.D 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O 1.2 0.6 0.6 Na2CO3 + CO2 + H2O → 2 NaHCO3 0.15 0.15 0.3 n Na2CO3 = 0.6 – 0.15 = 0.45 mol n NaHCO3 = 0.3 mol 32.C m muối - m hydroxit = n(M Cl - M OH)  8.3 – 6.08 = n (35.5 – 17)  n = 0.12mol n KOH + n NaOH = 0.12 56n KOH + 40n NaOH = 6.08 → n KOH = 0.08 ; n NaOH = 0.04 → m KOH = 4.48g ; m NaOH = 1.6g 33.B n Na = n NaOH = 2 n H2SO4 = 2* 0.1 = 0.2mol m = 0.2 * 23 = 4.6g 34.C MCl → M + 0.5Cl2 0.16 0.08 M = 6.24 / 0.16 = 39 (K) 35.D n HCl = 2 n H2 = 2 * 0.672 / 22.4 = 0.06mol V HCl = 0.06 / 0.1 = 0.6 lít 36.A K + H2O → KOH + 0.5 H2 0.1 0.1 0.1
  • 38. m H2O dư = 108.2 – 18*0.1 = 106.4g %KOH = 0.1 * 56 / (0.1 * 56 + 106.4) = 0.05 = 5% 37.A Na + H2O → NaOH + 0.5 H2 a 0.5a A + H2O → AOH + 0.5 H2 b 0.5b 23a + Ab = 1.5 0.5a + 0.5b = 1.12 / 22.4 → (23-A)b = 0.8 → A < 23 → A = 7 (Li) 38.A Gọi M là phân tử lượng trung bình của A và B. M + H2O → MOH + 0.5 H2 0.4 0.2 M = 7.2 / 0.4 = 18 Li: 7 < 18 < 23 : Na 39.B Gọi M là phân tử lượng trung bình của A và B. M + H2O → MOH + 0.5 H2 0.03 0.015 MOH + HCl → MCl + H2O 0.03 0.03 0.03(M + 35.5) = 2.075 → M = 33.6 Na : 23 < 33.6 < 39 : K 40.C m SO4 = m muối – m X = 22.9 – 8.5 = 14.4 g → n SO4 = 14.4 / 96 = 0.15 mol = n H2 → V H2 = 0.15 *22.4 = 3.36 lít 41.B P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 0.1 0.2 H3PO4 + KOH → KH2PO4 + H2O 0.2 0.35 0.2
  • 39. KH2PO4 + KOH → K2HPO4 + H2O 0.2 0.15 0.15 DD cònlại KH2PO4 và K2HPO4 . 42.A H3PO4 + KOH → KH2PO4 + H2O 0.1 0.15 0.1 KH2PO4 + KOH → K2HPO4 + H2O 0.1 0.05 0.05 DD gồm KH2PO4 và K2HPO4 43.A Lượng NaOH tối thiểu là lượng vừa đủ để tạo muối trung hòa. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O 0.4 0.2 V NaOH = 0.4 / 2 = 0.2 lít = 200ml 44.C 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O (0.015+0.03) (0.015+0.03) K2CO3 + CO2 + H2O → 2 KHCO3 0.03 0.03 0.06 n CO2 = 0.015 + 0.03 + 0.03 = 0.075 mol %CO2 = 0.075 * 22.4 / 6 = 28% 45.C K + H2O → KOH + 0.5 H2 a 0.5a Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2 b b b 0.5a +b = 5.6 / 22.4 = 0.25 39a + 137b = 31.3 → a = 0.1 ; b = 0.2 Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O 0.2 0.4 0.2 BaCO3 + H2O + 2CO2 → Ba(HCO3)2 0.1 ← 0.2 0.1 n BaCO3 = 0.2 – 0.1 = 0.1 mol m BaCO3 = 0.1 * 197 = 19.7 g
  • 40. 46.D Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl 0.3 0.3 0.3 NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O (0.6+0.3) 0.5 0.5 n CaCO3 = n = 0,4 mol V = 0.5 * 22.4 = 11.2 lít m = 0,4 * 100 = 40g 47.C Vì thêm từ từ K2CO3 vào HCl nên diễn ra phương trình sau: K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O 0.015 0.03 0.015 So sánh số mol thì ta thấy HCl tác dụng hết. V CO2 = 0.015 * 22.4 = 0.336 lít 48.B Vì thêm CO3 2- vào H+ nên diễn ra phản ứng sau: CO3 2- + 2H+ → CO2 + H2O 0.15*(1+0.5) 0.5 0.225 V CO2 = 0.225 * 22.4 = 5.04 lít 49.D Đặt R là phân tử lượng trung bình của X và Y. NaR + Ag+ → Na+ + AgR a a Theo đề ta có: a(23 + R) = 6.03 (I) a(108 + R) = 8.61 (II) Lấy (I) / (II) → R = 175.6 (loại vì Iod : 127) → Chỉ có 1 muối kết tủa. → NaX là NaF, NaY : NaCl NaCl + Ag+ → Na+ + AgCl 0.06 0.06 %NaX = (6.03 – 0.06*58.5) / 6.03 = 41.8%
  • 41. 50.A Gọi R là phân tử lượng trung bình của 2 muối. M2CO3 + 2HCl → 2MCl + H2O + CO2 a a MHCO3 + HCl → MCl + CO2 + H2O b b a + b = 0.448 / 22.4 = 0.02 M R = 1.9 / 0.02 = 95 MHCO3 < M R < M2CO3  M + 61 < 95 < 2M + 60  17.5 < M < 34 → M = 23 (Na) 51.B 52.D 53.A 54.B 55.B 56.C 57.C 58.D 59.B 60.D 61.B 62.C 63.C 64.D 65.A 66.C 67.B 68.B 69.D 70.B 71.D 72.B 73.D 74.B 75.B
  • 42. 76.A 77.D 78.A 79.A 80.D Ca(OH)2 , Na2CO3 , HCl, NaHSO4 81.A 82.B 83.D 84.C M + 2H2O → M(OH)2 + H2 0.25 0.25 M = 10 / 0.25 = 40 (Ca) 85.A Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2 0.2 0.4 a = 0.2 / 2 = 0.1 M 86.B CO3 2- + 2HCl → CO2 + H2O + 2Cl- 0.075 0.075 0.15 m muối clorua = m muối cabonat – m CO3 + m Cl = 5 – 0.075*60 + 0.15 * 35.5 = 5.825g 87.A 2 HCl → H2 + 2Cl- 0.14 0.28 m = m hh + m Cl = 3.5 + 0.28 * 35.5 = 13.44g 88.A Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 a a Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2 b 1.5b 24a + 27b = 2.82 a + 1.5b = 3.136 / 22.4 → a = 0.05 ; b = 0.06 m Mg = 0.05 * 24 = 1.2g ; m Al = 0.06 * 27 = 1.62g
  • 43. 89.A n HCl = 2 n H2 = 2*3.36/22.4 = 0.3 V HCl = 0.3 / 2 = 0.15 lít = 150ml 90.D Gọi R là khối lượng mol trung bình của 2 kim loại. R + 2HCl → RCl2 + H2 0.03 0.03 M R = 1.67 / 0.03 = 55.7 Ca : 40 < 55.7 < 88 : Sr 91.C Mg - 2e → Mg2+ 0.15 0.3 xNO3 - + (5x-2y)e → NxOy 0.03(5x-2y) 0.03 0.03 (5x-2y) = 0.3  5x – 2y = 10 x = 1 → y = -2.5 (loại) x = 2 → y = 0 : N2 Khí sinh ra là N2 92.D R - 2e → R2+ 0.4 0.8 NO3 - + 8e → NH4 + 0.8 0.1 NH4 + + OH- → NH3 + H2O 0.1 0.1 M R = 9.6 / 0.4 = 24 (Mg) 93.B Mg - 2e → Mg2+ 0.09 0.18 0.09 NO3 - + 3e → NO 0.12 0.04 NO3 - + 8e → NH4 + 0.06 0.0075 Ta thấy ∑e Mg cho > ∑e khí nhận, suy ra phản ứng tạo muối NH4NO3. m muối khan = m Mg(NO3)2 + m NH4NO3 = 0.09(24 + 62*2) + 0.0075*(16+62) = 13.92g
  • 44. 94.C n Ca(OH)2 = 100*7.4% / 100 = 0.1 n CO2 = 10*(1 – 0.6864) / 22.4 = 0.14 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 0.1 0.1 0.1 CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 0.04 0.04 m CaCO3 còn lại = (0.1 – 0.04)*100 = 6g 95.B n OH- = 2n Ca(OH)2 + n NaOH = 2* 0.02 + 0.01 = 0.05 CO2 + 2OH- → CO3 2- + H2O 0.025 0.05 0.025 CO3 2- + H2O + CO2 → HCO3 - 0.005 0.005 m CaCO3 còn lại = (0.025 – 0.005) * 100 = 2g 96.A Trường hợp 1: CO2 + 2OH- → CO3 2- + H2O 0.002 0.002 V CO2 = 0.002*22.4 = 0.0448 lít = 44.8ml Trường hợp 2: CO2 + 2OH- → CO3 2- + H2O 0.003 0.006 0.003 CO3 2- + H2O + CO2 → HCO3 - 0.001 0.001 n CaCO3 còn lại = 0.2/100 = 0.002 mol n CaCO3 tạo Ca(HCO3)2 = 0.003 – 0.002 = 0.001 mol n CO2 = 0.-003 + 0.001 = 0.004 mol V CO2 = 0.004 * 22.4 = 0.0896 lít = 89.6 ml 97.B NH4CO3 + 2OH- → CO3- + NH3 + H2O 0.1*2 0.2*2 0.2 m BaCO3 = 0.2*197 = 39.4g
  • 45. 98.A n CO2 = 0.448 / 22.4 = 0.02mol n OH- = 0.06*0.1 + 2*0.12*0.1 = 0.03mol CO2 + 2OH- → CO3 2- + H2O 0.015 0.03 0.015 CO3 2- + H2O + CO2 → HCO3 - 0.005 0.005 m = m BaCO3 = (0.015 – 0.005)*197 = 1.97g 99.D CaCO3 . MgCO3 → MgO + CaO + 2CO2 0.2 0.4 % CaCO3 . MgCO3 = 0.2*(100 + 84)/40 = 92% 100. C m CaCO3 = 50 * 80% = 40g CaCO3 → CaO + CO2 m CO2 = 50 – 39 = 11g → n CO2 = 11/44 = 0.25 mol → m CaCO3 pư = 0.25*100 = 25g → % CaCO3 pư = 25 / 40 = 62.5% 101. C 102. B 103. D 104. B 105. D 106. B 107. A 108. B 109. D 110. D ZnCl2 → Zn(OH)2 → [Zn(NH3)4](OH)2 CuCl2 → Cu(OH)2 → [Cu(NH3)4](OH)2 FeCl3 → Fe(OH)3↓ AlCl3 → Al(OH)3 ↓
  • 46. 111. D Al3+, Zn2+, Ni2+, Fe3+ → Al(OH)3 ↓ , [Zn(NH3)4](OH)2, [Ni(NH3)4](OH)2, Fe(OH)3 ↓ → Al2O3, Fe2O3 → Al2O3 , Fe. 112. A 113. B (1)AlCl3 +3NH3 +3H2O→ Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl (2) AlCl3 + 3NaOH→ Al(OH)3 ↓ + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4] 114. A Các hợp chất của Al tan hết trong NaOH dư. 115. B X tác dụng NaOH tạo khí chứng tỏ Al còndư. → X gồm: Fe, Al2O3, Al 116. B 117. B 118. B 119. D Al vẫn tác dụng được với H2O. Nhưng khi cho thanh Al vào H2O mà không thấy Al tan hết là vì trên bề mặt thanh Al xuất hiện lớp hidroxit bám lên nên H2O không thể tiếp tục tác dụng với Al. 120. B 2Na[Al(OH)4] + CO2 → 2Al(OH)3 ↓ + Na2CO3 + H2O CO2 + Na2CO3 + H2O → 2 Na HCO3 121. C 122. C 123. C 124. B 125. D Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4] Lọc lấy Fe2O3 ra dd, thu lại dd. 2Na[Al(OH)4] + CO2 → 2Al(OH)3 ↓ + Na2CO3 + H2O 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
  • 47. 126. A K tác dụng với H2O trong dd tạo khí H2. K2O tan trong dd và không có hiện tượng. Al tác dụng với NaOH tạo khí và kết tủa, sau đó tủa tan. Al2O3 tác dụng với NaOH tạo tủa rồi tan. 127. C Al không tan. Các chất còn lại tan trong H2O. 128. C Mg không tan. Ba tan tạo khí. Al tan tạo khí và kết tủa, sau đó kết tủa tan. 129. B Al2O3 , Al(OH)3 , NaHCO3 đều có thể vừa tác dụng với kiềm và acid. 130. C 131. B 132. B 133. A Al ở chu kì 3. 134. B 135. A Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O 136. A Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O 137. C 138. D Mg + 2 HCl → 2 MgCl2 + H2 (I) 0.1 0.1 Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2 (II) 0.2 0.3 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 0.2 0.3 n H2 (I) = 0.4 – 0.3 = 0.1 m = 0.1*24 + 0.2*27 = 7.8g
  • 48. 139. C NO3 - + 3e → NO 0.03 0.01 2NO3 - + 8e → N2O 0.12 0.015 Al - 3e → Al3+ 0.05 0.15 m = 0.05*27= 1.35g 140. D 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 0.4 0.6 m Al = 0.4*27 = 10. 8 g m Al2O3 = 31.2 – 16.2 = 20.4g 141. B 3Cu2+ + 2Al → 2Al3+ + 3Cu n 2n/3 m tăng = m Cu – m Al  11.276 – 11 = 64n-27*2n/3  n = 0.006 mol → V CuSO4 = 0.006 / 0.5 = 0.012 lít = 12ml 142. C Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2 0.1 0.15 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 0.1 0.05 0.05 0.1 m Fe2O3 = 18.7 – 0.1*27 = 16g n Fe2O3 trong X = 16 / 160 = 0.1 mol n Fe2O3 dư = 0.1 -0.05 = 0.05 mol Y gồm Al2O3 , Fe2O3 , Fe 143. C Al + 3HCl → AlCl3 + 1.5 H2 0.1 0.15 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 0.1 0.05 0.05 0.1 m Al = 0.1*27 = 2.7g m Fe2O3 = 18.2 – 0.1*27 = 15.5g
  • 49. 144. B 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 0.1 0.15 V NaOH = 0.1 / 1 = 0.1 lít = 100ml 145. C 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 0.3 0.45 m Al = 0.3 * 27 = 8.1 g %Al = 8.1 / 9 = 90% 146. C n OH- = 0.25 * 1.04 = 0.26 mol Phản ứng theo thứ tự ưu tiên: OH- + H+ → H2O Trước pư 0.26 0.04*2 Sau pư 0.18 0 Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 Trước pư 0.032 0.18 Sau pư 0 0.084 0.032 Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3 Trước pư 0.024 0.084 Sau pư 0 0.012 0.024 Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4 - Trước pư 0.032 0.012 Sau pư 0.02 0 m sau pư = m Fe(OH)3 + m Al(OH)3 = 0.024*107+ 0.02*78 = 4.128g
  • 50. 147. B Để đạt kết tủa lớn nhất thì Al3+ kết tủa hết và không tan, có nghĩa OH- tác dụng vừa đủ với Al3+ n Al3+ = 2*0.1*0.2 = 0.04 n OH- = 0.3*0.1*(2+1) = 0.09 Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 0.04 0.12 n OH- còn thiếu = 0.12 – 0.09 = 0.03mol n K = n OH- = 0.03 → m K = 0.03 * 39 = 1.17g 148. C (1) Kết tủa lớn nhất  Al3+ kết tủa hết và không tan, có nghĩa OH- tác dụng vừa đủ với Al3+ . OH- + H+ → H2O 0.11 0.55*0.2 Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2 0.3*0.2 0.12 Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 0.45*0.2 0.27 n OH- = 0.11 +0.12 + 0.27 = 0.5mol n NaOH + n Ba(OH)2 = 0.5  0.02V + 2*0.01V = 0.5  V = 12.5 lít (2) Kết tủa nhỏ nhất  Al3+ kết tủa hết và tan, có nghĩa OH- tác dụng vừa đủ với Al3+ . OH- + H+ → H2O 0.11 0.55*0.2 Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2 0.3*0.2 0.12 Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 0.45*0.2 0.27 Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4 - 0.09 0.09 n OH- = 0.11 +0.12 + 0.27 +0.09 = 0.59mol n NaOH + n Ba(OH)2 = 0.5  0.02V + 2*0.01V = 0.59  V = 14.75 lít
  • 51. 149. D V lớn nhất khi Al3+ kết tủa hết và tan hết. Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 (I) 0.2*1.5 0.9 0.3 Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4 - 0.1 0.1 n Al(OH)3 tan = n Al(OH)3 (I) - n Al(OH)3 còn lại = 0.3 – 15.6/78 = 0.1 n OH- cần = 0.9 +0.1 =1 V NaOH = 1 / 0.5 = 2 lít 150. A V lớn nhất khi Al3+ kết tủa hết và tan hết. OH- + H+ → H2O 0.2 0.1*2 Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 (I) 0.1*2 0.6 0.2 Al(OH)3 + OH- → Al(OH)4 - 0.1 0.1 n Al(OH)3 tan = n Al(OH)3 (I) - n Al(OH)3 còn lại = 0.2 – 7.8/78 = 0.1 n OH- cần = 0.2 + 0.6 + 0.1 = 0.9 V NaOH = 0.9 / 2 = 0.45 lít
  • 52. CHƯƠNG 7: SẮT – CROM 1. B. 2. A 3. B 4. D 5. A 6. A 7. B 8. D 9. D 10.C 11.D Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 12.B 8Al + 3Fe3O4 → 9Fe + 4Al2O3 13.B 14.B 15.C 16.B 17.D 18.C 19.C 20.B FeCl3 , CuCl2 , Pb(NO3)2 , HCl 21.D 22.D 23.A 24.B 25.D 26.C 27.B 28.C 29.C 30.B 31.A 32.A 33.B
  • 53. 34.B 35.A 36.C 37.D 38.B 39.A 40.B 41.B 42.A 43.D 44.A 45.A 46.C 47.D 48.D 49.A 50.D 51.B 52.D 53.D 54.C 55.D 56.B 57.C 58.B 59.B 60.C Zn – 2e → Zn2+ 0.2 0.4 Fe – 2e → Fe2+ 0.1 0.2 2H+ + 2e → H2 0.6 0.3 V H2 = 0.3*22.4 = 6.72 lít
  • 54. 61.D Fe – 2e → Fe2+ 0.1 0.2 2H+ + 2e → H2 0.2 0.1 m = m hh – m Fe = 10 – 0.1*56 = 4.4g 62.D m Fe = 14.8*(100% - 43.23%) = 8.4g n Fe = 8.4 / 56 = 0.15 mol Fe – 2e → Fe2+ 0.15 0.3 2H+ + 2e → H2 0.3 0.15 V H2 = 0.15 * 22.4 = 3.36 lít 63.B Fe – 3e → Fe3+ a 3a Cu - 2e → Cu2+ b 2b NO3 - + 3e → NO 0.12 0.04 3a + 2b = 0.12 56a + 64b = 3.04 → a = 0.02 ; b = 0.03 %Fe = 0.02 * 56 / 3.04 = 36.8% %Cu = 100% - 36.8% = 63.2% 64.B M + nHCl → MCln + 0.5n H2 0.03/n 0.015 m M pư = 1.68% * 50 = 0.84g M = 0.84 / (0.03/n) = 28n n = 2 → M = 56 (Fe) 65.D Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu m tăng = m Cu – m Fe = 1.2  n*(64 – 56) = 1.2 → n = 0.15 mol → m Cu = 0.15 * 64 = 9.6g
  • 55. 66.B Giả sử thể tích dd không đổi. n CuSO4 = 58 / (160 + 5*18) = 0.232 mol Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu 0.0232 0.0232 m Fe = 0.0232 * 56 = 1.2992g 67.D n Fe = n H2 = 0.56/22.4 = 0.025mol n Cu = n Fe = 2*0.025 = 0.05 mol m Cu = 0.05 * 64 = 3.2g 68.A 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O 0.2 0.1 m Fe2O3 = 0.1 * 160 = 16g 69.C CO + [O2- ](oxi trong oxit) → CO2 + 2e 0.1 0.1 m Fe = m oxit – m O = 17.6 – 0.1*16 = 16g 70.A FeO + H2 → Fe + H2O a a a Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O b 2b 3b a + 2b = 1 56(a+2b) = 22.4 → a = 0.2 ; b = 0.1 n Fe / n hh = 0.2/(0.2+0.1) = 66.67% 71.C Chất rắn thu được là Fe. CO + [O2- ](oxi trong oxit) → CO2 + 2e 0.8 0.8 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 0.8 0.8 m = m Fe + m O = 33.6+0.8*16 = 46.4g
  • 56. 72.C CO + [O2- ](oxi trong oxit) → CO2 + 2e 0.2 0.2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 0.2 0.2 Đặt công thức phân tử oxit là FexOy M FexOy = 11.6 / (0.2/y)  56x + 16y = 58y  x / y = ¾ → Fe3O4 73.B C + O2 → CO2 0.007 0.007 %C = 0.007*12 / 10 = 0.84% 74.D n O = n H2SO4 = 0.05 mol m muối = m oxit + m SO4 – m O = 6.81g 75.B Fe2O3 , FeO → FeCl3 , FeCl2 → Fe(OH)3 , Fe(OH)2 → Fe2O3 Fe(OH)2 nhiệt phân trong môi trường không khí có O2 sẽ bị O2 oxi hóa thành Fe2O3 n Fe2O3 = 0.1 + 0.2/2 = 0.2 mol m = 0.2 * 160 = 32g 76.B 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 0.1 0.15 m Fe2O3 = m hh – m Al = 20 – 0.1 * 27 = 17.3 g
  • 57. 77.A M hh khí = 1.3125 * 32 = 42  30x + 46(1-x) = 42  x = 0.25 n NO2 = 3 n NO = 4.48/22.4*0.75 = 0.15mol Fe – 3e → Fe3+ 0.1 0.3 NO3 - + 3e → NO 0.15 0.05 NO3 - + e → NO2 0.15 0.15 m = 56*0.1 = 5.6g 78.1 Fe – 3e → Fe3+ 0.18 0.54 O2 + 4e → 2O2- 0.24 0.12 xNO3 - + (5x - 2y)e → NxOy 0.3 0.3/(5x-2y) m O = m hh – m Fe = 12 - 10.08 = 1.92g n O = 1.92 / 16 = 0.12 mol n NxOy = 2.24/22.4 = 0.1mol → 0.3/(5x - 2y) = 0.1  5x – 2y = 3 x = 1 → y = 1: NO x = 2 → y = 3.5 (loại) Vậy khí X là NO. 79.B Phản ứng theo thứ tự: Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag 0.1 0.3 0.3 Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag 0.1 0.2 0.1 0.2 Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag 0.1 0.1 0.1 m = (0.3+0.2+0.1)*108 = 64.8
  • 58. 80.C m (80% Fe3O4) → 800 tấn gang (95% Fe) (hao hụt 2%) m Fe trong gang = 800*95% = 760 tấn m Fe3O4 để tạo thành Fe = 760/(56*3) * (56*3 + 16*4)/0.98 = 1071 tấn m quặng = 1071 / 80% = 1338.7 tấn 81.A Fe2+ – e → Fe3+ 0.05 0.05 MnO4 - + 5e → Mn2+ 0.01 0.05 % FeSO4 = 0.05 * 152 / 10= 76% 82.D Fe - 3e → Fe3+ a 3a O2 + 4e → 2O2- b 4b NO3- + 3e → NO 0.18 0.06 56a + 32b = 11.36 3a - 4b = 0.18 → a = 0.16 ; b = 0.075 m Fe(NO3)3 = 0.16*242 = 38.72g 83.B M khí = 20 * 2 = 40 CO:28 < M < 44 : CO2 → oxit sắt phản ứng hết. Ta có: 28x + 44(1-x) = 40  x = 0.25 → n CO2 = 3 n CO → %CO2 = 3 / 4 = 75% yCO + FexOy → yCO2 + xFe Trước pư 0.15 0.15/y M oxit = 8y / 0.15 = 56x + 16y  8.4x = 5.6y  x / y = 2/3 →Fe2O3
  • 59. 84.A Fe3O4 = FeO.Fe2O3 Ta thấy trong hỗn hợp thì đơn giản chỉ có FeO và Fe2O3. Do n FeO = n Fe2O3 nên ta có thể xem hỗn hợp 3 oxit là hỗn hợp 2 oxit FeO và Fe2O3 với số mol 2 chất bằng nhau. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O a 2a Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O a 6a a*(72 + 160) = 23.2 → a = 0.1 → n HCl = 8a = 8*0.1 = 0.8 mol → V = 0.8 / 1 =0.8 lít 85.B (đề thi ĐH2007) Cách1 Bảo toàn nguyên tố cho S  0,06mol 0,03mol  0,03mol 0,03mol  Cách2 Dựa vào bản chất của các quá trình hóa học  0,06mol 0,12mol Để tạo muối cần có 86.1 (cần biết khí tạo thành) Hòa tan được Cu nhiều nhất khi tỉ lệ H+ / Cu nhỏ nhất. Ta có phương trình pư:  0,01mol  0,18mol
  • 60.  0,18mol  87.B 88.C 89.C 90.B 91.A 92.D 93.D 94.A 95.B 96.D 97.A 98.B 99.B 100. D 101. A 102. B 103. A 104. A 105. B 106. D 107. C 108. C 109. C 110. A 111. C 112. B Cr + 2HCl → CrCl2 + H2 a a Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 b b 52a + 56b = 2.16 a + b = 0.896/22.4 →a = b =0.02 m Cr = 0.02*52 = 1.04g
  • 61. 113. D Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3 1.5 1.5 m Al thực = 1.5*27 / 90% = 45g 114. C Fe2+ – e → Fe3+ 0.6 0.6 Cr2O7 2- + 6e → 2Cr3+ 0.1 0.6 m K2Cr2O7 = 0.1 * 294 = 29.4g 115. D n SO4 = n H2 = 7.84/22.4 = 0.35 mol m muối = m hh + m SO4 = 13.5 + 0.35 * 96 = 47.1g
  • 62. CHƯƠNG 8+9: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ & HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG. 1. B. Na2CO3 Na+ Ca2+ Mg2+ Ba2+ H+ - CaCO3↓ MgCO3↓ BaCO3↓ CO2 + H2O 2. A. NaOH NaCl CuCl2 FeCl2 FeCl3 AlCl3 - ↓xanh lam ↓xanh lục ↓đỏ nâu ↓keo rồi tan 3. B Thêm từ từ NH3 đến dư thì xuất hiện các hiện tượng sau: Zn2+ → Zn(OH)2 ↓ màu trắng → [Zn(NH3)4](OH)2 (dd không màu) Cu2+ → Cu(OH)2 ↓ màu xanh lam → [Cu(NH3)4 ](OH)2 (dd màu lam) Fe2+ → Fe(OH)2 ↓ màu xanh lục Mg2+ → Mg(OH)2 ↓ màu trắng Cr3+ → Cr(OH)3 ↓ màu xanh xám Ag+ → không hiện tượng 4. B. có khí không màu, hóa nâu trong không khí. Cu + NO3 - + H+ → Cu(NO3)2 + NO + H2O NO (không màu) + ½ O2 → NO2 (màu nâu) 5. D. Br2 hay KMnO4 6. C. dung dịch Ba(OH)2 7. C. NaOH Na+ Mg2+ Al3+ - ↓ ↓ rồi tan 8. D. Ba(OH)2 Al(NO3)3 NaNO3 Na2CO3 NH4NO3 ↓ rồi tan - ↓ NH3↑ 9. C. Ba(OH)2 (NH4)2SO4 NH4Cl Na2SO4 BaSO4↓ + NH3↑ NH3↑ BaSO4↓ 10. A. (NH4)2 CO3 Ba(OH)2 NaOH NaCl BaCO3↓ + NH3↑ NH3↑ - 11. D. Cu HCl H2SO4 HNO3 NaCl NH4Cl AlCl3 FeCl2 CuCl2 (NH4)2SO4 - NH3↑ ↓keo rồi tan ↓xanh lục ↓xanh lam NH3↑ & ↓
  • 63. - ↑ ↑ màu nâu 12. D. BaCO3 KOH HCl H2SO4 - ↑ CO2↑ + BaSO4↓ 13. A NaNO3 → NaNO2 + 0.5 O2 KNO3 → KNO2 + 0.5 O2 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 CaCO3 → CaO + O2 Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + 0.5 O2 14. C. NaOH. Loại các câu kia vì NaOH tác dụng với CO2, SO2, NO2 ẩm. 15. C. H2SO4 đậm đặc. 16. A. nước brom. Vì SO2 làm mất màu nước brom, còn CO2 thì không. 17. A. Mg, Al2O3, Al. Mg không tác dụng. Al2O3 tan. Al tan và có khí bay lên. 18. B. HNO3 Muối Y: Zn(NO3)2 và khí Z: NO2. Zn(NO3)2 + 4NaOH → Na2[Zn(OH)4] + 2NaNO3 NaNO3 → NaNO2 + 0.5 O2↑ 19. A. BaCO3 NaCl NaHSO4 HCl - CO2↑ + BaSO4↓ CO2↑ 20. A. AgNO3 , HI , Na2CO3 , ZnCl2 Dung dịch 2 và 3 tác dụng với nhau tạo chất khí thì 2 và 3 là HI và Na2CO3. DD 2 và 4 không tác dụng với nhau thì chỉ có thể là HI và ZnCl2. Suy ra 2 là HI, 3 là Na2CO3, 4 là ZnCl2. 21.B. 6 Cho phenolphthalein vào 6 ống nghiệm: NaCl, CaCl2 , NaHSO4 , AlCl3, FeCl3 không đổimàu. Na2CO3 và NaOH xuất hiện màu đỏ hồng. Cho Na2CO3 và NaOH vào lần lượt các ống nghiệm NaCl CaCl2 NaHSO4 AlCl3 FeCl3 Na2CO3 - ↓ ↑ ↓ ↓ NaOH - - ↑ ↓ rồi tan. ↓ đỏ nâu
  • 64. 22.B. S2+ 23. A. CuSO4 và ZnSO4. CuSO4 tác dụng với NH3 tạo phức màu xanh lam. 24. C. 4 NaHCO3 Na2CO3 NaHSO4 NaNO3 NaCl NaOH Quỳ tím Đỏ Xanh Đỏ - - Xanh Na2CO3 NaOH NaHCO3 - - NaHSO4 ↑ - Chỉ nhận biết được NaHCO3 ,NaHSO4, Na2CO3, NaOH. 25. C 26. A. AgNO3. AgS màu đen, AgI màu vàng, AgCl màu trắng. 27. C. CO2 và SO2. 28. C. Nước brom và Ca(OH)2. SO2 và H2S làm mất màu nước Brom. Chia ra 2 nhóm (SO2 , H2S) và (CO2, N2). Ca(OH)2 tạo tủa với CO2 và SO2. 29.Dung dịch NaOH. NaCl không phản ứng. Mg Cl2 tạo tủa trắng. AlCl3 tạo tủa keo trắng rồi tan khi NaOH dư. 30. A. 31. B 32. A 33. B. Na2S. Ion kim loại nặng tạo tủa màu đen bền với S2- . 34. D 35. A 36. A 37. D 38. D 39. C 40. C 41. A 42. B. NH3. NH3 tác dụng với Cl2 tạo muối NH4Cl. 43. B 44. D
  • 65. 45. C 46. C 47. A 48. D 49. B 50. A 51. C 52. D 53. C 54. D 55.B 56.A. 57.B 58. D