1. TIM – PHỔI TRUNG THẤT
Phần Thực hành
BS.CK1 PHAN THÀNH TÀI
2. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Sau khi học xong sinh viên nhớ và
nhận biết được các chi tiết trên mô
hình Phổi
2. Sau khi học xong sinh viên nhớ và
nhận biết được các chi tiết trên Trung
thất
3. Sau khi học xong sinh viên nhớ và
nhận biết được các chi tiết trên mô
hình Tim
4. Biết được một vài ý nghĩa, ứng dụng
trên lâm sàng để có thể hiểu bài hơn
3. NỘI DUNG BÀI HỌC
KHÍ
QUẢN
–
PHỔI
TRUNG THẤT - TIM
KHÍ QUẢN
PHỔI – RỐN PHỔI TRUNG
THẤT
TRÊN,
TRƯỚC,
GIỮA,
SAU
PHẾ QUẢN CHÍNH
PHỔI PHẢI
PHỔI TRÁI
CẤU TẠO TIM
KHÍ QUẢN
4. Khí quản – Phế quản
1. Khí quản
2. Sụn khí quản
3. Màng gian sụn
4. Góc Khí Phế quản (góc Carina)
5. Phế quản chính Phải
6. Phế quản chính Trái
7. Phế quản thùy trên phổi Phải
8. Phế quản thùy giữa phổi phải
9. Phế quản thùy dưới phổi Phải
10. Phế quản thùy trên phổi Trái
11. Phế quản thùy dưới phổi trái
5. 11. Phân thùy đỉnh Trên phổi Phải
12. Phân thùy Trước phổi Phải
13. Phân thùy Sau phổi Phải
14. Phân thùy giữa trong phổi phải
15. Phân thùy giữa ngoài Phổi phải
16. Phân thùy trên của thùy dưới
phổi P
17. Phân thùy đáy trước phổi Phải
18. Phân thùy đáy ngoài phổi Phải
19. Phân thùy đáy sau phổi Phải
20. Phân thùy đáy trong phổi Phải
21. Khe ngang phổi Phải
22. Khe chếch phổi phải
Rốn phổi Phải
Phổi Phải
23. Phế quản chính Phải
24. Động mạch phổi Phải
25. Tĩnh mạch phổi trên Phải
26. Tĩnh mạch phổi dưới phải
27. Hạch bạch huyết
28. Dây chằng rốn phổi Phải
PHỔI PHẢI
6. 29. Phân thùy đỉnh + Sau
phổi Trái
30. Phân thùy Trước phổi
Trái
31. Phân thùy Lưỡi trên
phổi Trái
32. Phân thùy Lưỡi dưới
phổi Trái
33. Phân thùy trên của thùy
dưới Phổi Trái
34. Phân thùy đáy trước
phổi Trái
35. Phân thùy đáy ngoài
phổi Trái
36. Phân thùy đáy sau phổi
Trái
37. Phân thùy đáy trong
phổi Trái
38. Khe chếch phổi Trái
Rốn phổi Trái
Phổi
Trái
39. Phế quản chính Trái
40. Động mạch phổi
Trái
41. Tĩnh mạch phổi
trên Trái
42. Tĩnh mạch phổi
dưới Trái
43. Hạch bạch huyết
44. Dây chằng rốn phổi
Trái
45. Khuyết tim
46. Ấn tim
47. Ấn động mạch chủ
PHỔI TRÁI
7. TRUNG THẤT
Trung thất trên
48. Đoạn lên cung ĐM Chủ
49. Cung động mạch chủ
50. ĐM Thân cánh tay đầu
Phải
51. Đm cảnh chung trái
52. ĐM dưới đòn trái
53. Thân động mạch phổi
54. Thân TM cánh tay đầu
Phải
55. TM chủ trên
56. TM cảnh trong trái
57. TM cảnh trong Phải
58. Thực quản
59. Thực quản
60. Động mạch chủ
ngực
Trung thất sau
8. TIM
Mặt
trước
Mặt sau
61. Thân động mạch phổi
62. Động mạch chủ lên
63. Cung động mạch chủ
64. Tiểu nhĩ trái
65. Tiểu nhĩ phải
66. Động mạch vành phải
67. Tĩnh mạch tim trước
68. Tĩnh mạch tim bé
69. Động mạch gian thất trước
70. Tĩnh mạch tim lớn
71. Nút xoang nhĩ
72. Động mạch vành phải
73. Động mạch gian thất sau
74. Tĩnh mạch tim giữa
75. Động mạch thất trái sau
76. Tĩnh mạch thất trái sau
77. Tâm nhĩ trái
78. Tĩnh mạch phổi trên Phải
79. Tĩnh mạch phổi dưới Phải
80. Tĩnh mạch phổi trên trái
81. Tĩnh mạch phổi dưới trái
82. TĨnh mạch chủ trên
83. Tĩnh mạch chủ dưới
Hình thể trong của tim
84. Hố bầu dục
85. Nút nhĩ thất
86. Hố bầu dục
87. Van bầu dục
88. Vách gian thất cơ
89. Vách gian thất màng
90. Cơ nhú sau tâm thất Phải
91. Cơ nhú sau tâm thất trái
22. TRUNG THẤT
TRÊN
Khí quản, phế quản chính
Cung động mạch chủ
Các động mạch và tĩnh mạch chủ trên
dưới, dưới đòn
Thần kinh lang thang,thần kinh
hoành
Dưới
Trước Tuyến ứ
Giữa
Tim
Sau
Khí quản
Thực quản
ĐM chủ ngực,
TM đơn, bán đơn,
Ống ngực,
Chuỗi hạch giao cảm
cạnh sống
23. Giới hạn trung thất
- Phía trước : mặt sau
xương ức, các sụn sườn,
và cơ ngang ngực.
- Phía sau : mặt trước thân
các đốt sống ngực.
- Phía trên : lỗ trên lồng
ngực, nơi trung thất
thông với nền cổ.
- Phía dưới : cơ hoành.
- Hai bên : lá thành màng
phổi trung thất.
24. Phân khu trung thất
Quan niệm cổ điển
Một mặt phẳng đứng
ngang, đi qua khí quản và
hai phế quản chính được
qui ước là ranh giới giữa
hai trung thất, được chia 2
:
• Trung thất trước
• Trung thất sau.
25. Phân khu trung thất
Quan điểm hiện nay
chia làm 4 khu
• Trung thất trên : trên mp ngang
trên màng ngoài tim, ngang khe
giữa đs ngực 4 - 5,
• Trung thất trước : khoang hẹp
ngay trước màng ngoài tim và sau
xương ức, có tuyến ức và một số
hạch bạch huyết.
• Trung thất giữa : chứa tim.
• Trung thất sau : sau tim và trước
cột sống.