SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 52
Descargar para leer sin conexión
Chương 8
Chính sách tài khóa
Nguyễn Việt Hưng
2
Mục tiêu của chương
 Trình bày lịch sử ra đời chính sách tài khóa
 Giới thiệu mô hình giao điểm Keynes
 Trình bày mối quan hệ giữa đường tổng chi
tiêu trong mô hình giao điểm Keynes và
đường tổng cầu
3
Mục tiêu của chương
 Trình bày lịch sử ra đời chính sách tài khóa
 Giới thiệu mô hình giao điểm Keynes
 Trình bày mối quan hệ giữa đường tổng chi
tiêu trong mô hình giao điểm Keynes và
đường tổng cầu
4
Lịch sử chính sách tài khóa
 Đại khủng hoảng kinh tế 1929-1933
 Cơ chế tự điều chỉnh của thị trường mà trường phái Cổ điển
ủng hộ đã thất bại
 Keynes viết cuốn Lý thuyết chung về việc làm, lãi suất, và tiền
tệ đã nhấn mạnh tới vai trò của chính phủ trong việc giúp ổn
định sản lượng
– Chính sách tài khóa
5
Lịch sử chính sách tài khóa
 Đại khủng hoảng
– Thất nghiệp tăng cao
– Sản lượng thực tế giảm mạnh
 Keynes chỉ ra nguyên nhân
– Nhu cầu ở khu vực tư nhân quá thấp
 Keynes đưa ra khuyến nghị
– Tăng tổng cầu sẽ làm tăng sản lượng
– Chính phủ có thể tăng tổng cầu thông qua chi tiêu chính phủ hoặc thuế
6
Mục tiêu của chương
 Trình bày lịch sử ra đời chính sách tài khóa
 Giới thiệu mô hình giao điểm Keynes
 Trình bày mối quan hệ giữa đường tổng chi
tiêu trong mô hình giao điểm Keynes và
đường tổng cầu
7
Mô hình giao điểm Keynes
 Mục đích của mô hình
– Giải thích tổng chi tiêu dự kiến của nền kinh tế phụ thuộc
vào những nhân tố nào
– Xác định mức sản lượng cân bằng và cơ chế điều chỉnh
– Phân tích ảnh hưởng của sự thay đổi chi tiêu chính phủ và
thuế tới sản lượng cân bằng
8
Mô hình giao điểm Keynes
 Giả định mô hình
– Giá cả cứng nhắc và
tổng cung ngắn hạn nằm
ngang
 Hàm ý rằng tổng cầu sẽ
quyết định GDP thực tế
trong ngắn hạn
Sản lượng thực tế
Mứcgiáchung
120
100
110
7.0 8.0
P
Y
ADo
SAS
AD1
9
Tổng chi tiêu dự kiến
 Tổng chi tiêu dự kiến (AE – Aggregate Expenditure)
bằng với lượng tiêu dùng dự kiến của hộ gia đình
cộng với lượng đầu tư dự kiến cộng với lượng chi
tiêu dự kiến của chính phủ và cộng với lượng xuất
khẩu dự kiến rồi trừ đi lượng nhập khẩu dự kiến.
AE = C + I + G + X - IM
10
Tổng chi tiêu dự kiến
 Tiêu dùng dự kiến của hộ gia đình C phụ
thuộc vào:
– Thu nhập  GDP thực tế
– Thuế thu nhập
– Thu nhập kỳ vọng trong tương lai
– Lãi suất
– Mức giá chung (ở đây giả định mức giá không
đổi)
– ...
11
Tổng chi tiêu dự kiến
 Tiêu dùng dự kiến của hộ gia đình C
– Hàm tiêu dùng giản đơn của Keynes có dạng:
C = Co + MPC×(Y – T)
– Trong đó:
 Co là tiêu dùng tự định không phụ thuộc vào thu nhập
 T là thuế thu nhập cho trước (không thay đổi theo Y)
 MPC là xu hướng tiêu dùng biên (Marginal Propensity to
Consume), 0 < MPC < 1.
12
Tổng chi tiêu dự kiến
 Tiêu dùng dự kiến của hộ gia đình C
– MPC cho biết khi thu nhập tăng thêm 1 đơn vị thì
người tiêu dùng sẽ tăng thêm MPC đơn vị tiêu
dùng và MPS đơn vị tiết kiệm (MPS = 1 – MPC)
ΔY = ΔC + ΔS
 (ΔC/ΔY) + (ΔS/ΔY) =1
 MPC + MPS = 1
MPS: xu hướng tiết kiệm biên
13
Tổng chi tiêu dự kiến
 Đầu tư dự kiến I
– Gồm đầu tư dự kiến cố định vào kinh doanh
– Gồm đầu tư dự kiến cố định vào nhà ở
– Gồm đầu tư dự kiến vào hàng tồn kho
14
Tổng chi tiêu dự kiến
 Đầu tư dự kiến I phụ thuộc vào
– Lãi suất thực tế
– Lợi tức kỳ vọng / Triển vọng kinh tế
 Hàm đầu tư giản đơn Keynes đưa ra có dạng:
I = Io – br
 Trong đó
– Io là đầu tư tự định không phụ thuộc vào lãi suất
– r là lãi suất;
– b là hệ số, b > 0 phản ánh việc lãi suất tăng làm giảm đầu tư
15
Tổng chi tiêu dự kiến
 Chi tiêu dự kiến chính phủ G
– Keynes giả định khoản chi tiêu dự kiến này sẽ
được xác định từ đầu
G = Go
16
Tổng chi tiêu dự kiến
 Xuất khẩu dự kiến
– Keynes giả định xuất khẩu dự kiến cũng được
cho từ trước
X = Xo
17
Tổng chi tiêu dự kiến
 Nhập khẩu dự kiến IM phụ thuộc vào
– Thu nhập trong nước: nếu GDP (Y) tăng thì mọi người sẽ có xu
hướng nhập khẩu nhiều hơn
– Hàm nhập khẩu giản đơn:
IM = MPM×Y
– Trong đó
 MPM là xu hướng nhập khẩu biên, 0 < MPM < 1 và MPM < MPC
 MPM cho biết khi thu nhập tăng 1 đơn vị thì nền kinh tế nhập khẩu
thêm MPM đơn vị
18
Tổng chi tiêu dự kiến
 Tổng chi tiêu dự kiến do vậy sẽ là:
AE = C + I + G + X – IM
AE = Co + MPC×(Y-T) + Io – br + Go + Xo - MPM×Y
AE = {Co + Io + Go + Xo - MPC×T - br} + {MPC - MPM}×Y
AE = α + βY {α > 0; 0 < β < 1}
19
Tổng chi tiêu dự kiến
 Đây chính là hàm số phản ánh mức chi tiêu dự kiến
của nền kinh tế phụ thuộc vào các nhân tố:
– Thu nhập / GDP thực tế
– Lãi suất
– Các yếu tố chi tiêu tự định (ngoại sinh của mô hình)
20
Xác định sản lượng cân bằng
 Sản lượng cân bằng Yo chính là mức sản
lượng để cho tổng chi tiêu dự kiến cũng
bằng sản lượng thực tế Yo
AE = Y
21
Xác định sản lượng cân bằng
( )
1
1 1
o o o o o
MPC
Y C I G X br T
MPC MPM MPC MPM
= + + + − × − ×
− + − +
Mức sản lượng cân bằng sẽ là:
b
GDP thực tế
Tổngchitiêudựkiến
4.0
6.0
8.0
0 2 6 10
a
β
α
c
Đường 45
o
AE = α + βY
Sản lượng
cân bằng
23
Cơ chế điều chỉnh về sản lượng cân bằng
 Nếu Y > Yo:
– Tổng chi tiêu dự kiến AE (Y) sẽ thấp hơn GDP
thực tế
– Lượng hàng tồn kho ngoài dự kiến tăng
– Các doanh nghiệp có xu hướng giảm sản lượng
về mức Yo
a
GDP thực tế
Tổngchitiêudựkiến
6.0
8.0
0 6 10
β
α
b
Đường 45
o
AE
DN cắt giảm
sản lượng
AE = 8 Y = 10
Hàng tồn
kho ngoài
dự kiến tăng
25
Cơ chế điều chỉnh về sản lượng cân bằng
 Nếu Y < Yo:
– Tổng chi tiêu dự kiến AE (Y) sẽ lớn hơn GDP
thực tế
– Lượng hàng tồn kho sẽ giảm
– Các doanh nghiệp có xu hướng tăng sản lượng
về mức Yo
b
GDP thực tế
Tổngchitiêudựkiến
4.0
6.0
0 2 6
Y=2
a
β
α
Đường 45
o
AE = α + βY
Lượng hàng
tồn kho giảm
AE = 4
DN tăng
sản lượng
27
Cơ chế điều chỉnh về sản lượng cân bằng
 Yo là mức sản lượng cân bằng do các doanh
nghiệp luôn hướng sản xuất tới mức sản
lượng này
 Tại mức sản lượng Yo, các doanh nghiệp
không có động cơ thay đổi mức sản lượng.
28
Tác động của chính sách tài khóa
 Nếu chính phủ tăng chi tiêu ΔG thì sản lượng cân
bằng sẽ tăng thêm một lượng ΔY
1
1
Y G
MPC MPM
∆ = ×∆
− +
Tại sao???
29
Tác động của chính sách tài khóa
 Chính phủ tăng chi tiêu làm tăng GDP thực
tế
 GDP thực tế tăng làm tăng tiêu dùng hộ gia
đình C
 Tiêu dùng hộ gia đình tăng lại tiếp tục làm
tăng GDP thực tế.
 ...
30
Tác động của chính sách tài khóa
1
1 MPC MPM− +
gọi là số nhân chi tiêu
Số nhân chi tiêu cho biết quy mô thay đổi của sản
lượng khi các bộ phận chi tiêu tự định Co; Io; Go;
Xo; r thay đổi
a
GDP thực tế
Tổngchitiêudựkiến
AEo
AE1
0
ΔG
Yo Y1
b
β
α
Đường 45
o
AEo
AE1
β
1
1
G
MPC MPM
×∆
− +
32
Tác động của chính sách tài khóa
 Nếu chính phủ giảm thuế ΔT thì sản lượng cân bằng
sẽ tăng thêm một lượng ΔY
1
MPC
Y T
MPC MPM
−
∆ = ×∆
− +
Tại sao???
33
Tác động của chính sách tài khóa
 Chính phủ giảm thuế làm tăng thu nhập sau thuế
của hộ gia đình
 Thu nhập sau thuế tăng làm tiêu dùng hộ gia đình C
tăng
 Tiêu dùng hộ gia đình tăng làm tăng GDP thực tế.
 GDP thực tế tăng làm tăng tiêu dùng hộ gia đình
 ...
34
Tác động của chính sách tài khóa
1
MPC
MPC MPM
−
− +
gọi là số nhân thuế
Số nhân thuế cho biết quy mô thay đổi của sản
lượng khi thuế thu nhập cố định T thay đổi
a
GDP thực tế
Tổngchitiêudựkiến
AEo
AE1
0
-MPC×ΔT
Yo Y1
b
β
α
Đường 45
o
AEo
AE1
β
1
MPC
T
MPC MPM
−
×∆
− +
36
Tác động của chính sách tài khóa
 Chính sách tài khóa mở rộng
– Tăng chi tiêu G hoặc giảm thuế thu nhập T sẽ làm tăng sản
lượng cân bằng
 Chính sách tài khóa thắt chặt
– Giảm chi tiêu G hoặc tăng thuế thu nhập T sẽ làm giảm sản
lượng cân bằng
37
Tác động của chính sách tài khóa
 Tác động của thay đổi chi
tiêu chính phủ và thuế làm
sản lượng thay đổi một
lượng lớn hơn lượng thay
đổi chi tiêu chính phủ và
thuế được gọi là hiệu ứng
số nhân (multiplier effect)
1
MPC
Y T
MPC MPM
−
∆ = ×∆
− +
1
1
Y G
MPC MPM
∆ = ×∆
− +
38
Tác động của chính sách tài khóa
 Cán cân ngân sách bằng thuế thu được trừ
đi chi tiêu chính phủ (T – G)
– T – G > 0: thặng dư ngân sách
– T – G < 0: thâm hụt ngân sách
– T – G = 0: ngân sách cân bằng
39
Tác động của chính sách tài khóa
 Nguồn tài trợ khi ngân sách thâm hụt
– Phát hành trái phiếu chính phủ ra công chúng
 Tăng lãi suất trong nước và thoái lui đầu tư tư nhân
– Vay nước ngoài
 Tăng nợ nước ngoài và làm mất giá nội tệ
– Vay tiền từ ngân hàng trung ương (in tiền để tài trợ thâm hụt)
 Lạm phát lâu dài
40
Mục tiêu của chương
 Trình bày lịch sử ra đời chính sách tài khóa
 Giới thiệu mô hình giao điểm Keynes
 Trình bày mối quan hệ giữa đường tổng chi
tiêu trong mô hình giao điểm Keynes và
đường tổng cầu
41
Đường tổng chi tiêu và tổng cầu
 Bây giờ, chúng ta sẽ xét tới trường hợp giá
cả thay đổi để phân tích mối quan hệ giữa
đường tổng chi tiêu AE và đường tổng cầu
AD.
42
Đường tổng chi tiêu và tổng cầu
 Giá là Po thì tổng chi tiêu dự kiến là AEo
 Giá giảm xuống P1 thì tổng chi tiêu dự kiến sẽ tăng lên thành AE1
– Hiệu ứng của cải làm tăng tiêu dùng dự kiến C
– Hiệu ứng lãi suất làm tăng đầu tư dự kiến I
– Hiệu ứng tỷ giá làm tăng xuất khẩu dự kiến X
 Tổng chi tiêu dự kiến tăng sẽ làm sản lượng tăng
 Đường AD sẽ có độ dốc âm.
a
GDP thực tế
Tổngchitiêudựkiến
AEo
AE1
0 Yo Y1
b
β
αo
Đường 45
o
AE (Po)
AE (P1)
β
α1
Tổng cầu
Po
P1
Yo Y1
AD0
Sản lượng thực tế
Mứcgiáchung
45
Đường tổng chi tiêu và tổng cầu
 Giá là Po thì tổng chi tiêu dự kiến là AEo
 Chi tiêu chính phủ tăng ΔG làm tổng chi tiêu dự kiến sẽ tăng
lên thành AE1
 Tổng chi tiêu dự kiến tăng sẽ làm sản lượng tăng thêm ΔY =
ΔG × {1/(1 – MPC + MPM)}
 Đường AD sẽ dịch chuyển sang phải một đoạn tương ứng
a
GDP thực tế
Tổngchitiêudựkiến
AEo
AE1
0 Yo Y1
b
β
αo
Đường 45
o
AE0
AE1
β
α1
Tổng cầu
Po
Yo Y1
AD0
Sản lượng thực tế
Mứcgiáchung
AD1
1
1
G
MPC MPM
×∆
− +
48
Đường tổng chi tiêu và tổng cầu
 Trong ngắn hạn, giá cả tăng lên P1 làm tổng chi tiêu dự kiến
giảm xuống AE(P1)
 Sản lượng giảm xuống Y2
 Trong dài hạn, giá cả tiếp tục tăng lên P2 làm tổng chi tiêu dự
kiến giảm xuống AE(P2) trùng với AEo (Po)
 Sản lượng giảm trở lại Yo
a
GDP thực tế
Tổngchitiêudựkiến
AEo
AE1
0 Yo Y1
b
β
αo
Đường 45
o
AE0 (Po) = AE(P2)
AE1 (Po)
α1
AE (P1)
c
Y2
AE2
Tổng cầu
Po
Yo Y1
AD0
Sản lượng thực tế
Mứcgiáchung
AD1
1
1
G
MPC MPM
×∆
− +
Y2
a b
c
SAS
P1
P2
LAS
d
51
Đường tổng chi tiêu và tổng cầu
 Sự thay đổi giá làm dịch chuyển đường AE và di
chuyển dọc trên đường AD
 Sự gia tăng của chi tiêu tự định (không phải do giá
thay đổi) làm AE và AD thay đổi một lượng theo hiệu
ứng số nhân chi tiêu
– Đường AD dịch một đoạn theo hiệu ứng số nhân
52
Đường tổng chi tiêu và tổng cầu
 Trong ngắn hạn, GDP thực tế thay đổi nhưng quy mô thay đổi nhỏ
hơn quy mô thay đổi của AD do giá thay đổi.
 Trong dài hạn, GDP thực tế trở lại mức ban đầu do giá thay đổi và lấn
át hoàn toàn sự thay đổi chi tiêu tự định ban đầu
 Tổng chi tiêu thay đổi chỉ làm GDP thực tế thay đổi trong ngắn hạn;
 Tổng chi tiêu thay đổi không làm GDP thực tế thay đổi trong dài hạn,
GDP thực tế luôn bằng với GDP tiềm năng.

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuongViệt Long Plaza
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
Kinh te vi mo
Kinh te vi moKinh te vi mo
Kinh te vi moAnh Thien
 
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGKINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGDigiword Ha Noi
 
05 eco102 bai3_v2.0013107216
05 eco102 bai3_v2.001310721605 eco102 bai3_v2.0013107216
05 eco102 bai3_v2.0013107216Yen Dang
 
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp ánMyLan2014
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnLyLy Tran
 
11 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.001310721611 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.0013107216Yen Dang
 
04 eco102 bai2_v2.0013107216
04 eco102 bai2_v2.001310721604 eco102 bai2_v2.0013107216
04 eco102 bai2_v2.0013107216Yen Dang
 
Kinh te hoc vi mo
Kinh te hoc vi moKinh te hoc vi mo
Kinh te hoc vi mothatthe
 
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp ánNguyenThiMaiQuynh
 
Chính sách tài khóa từ năm 2000- đến nay
Chính sách tài khóa từ năm 2000- đến nayChính sách tài khóa từ năm 2000- đến nay
Chính sách tài khóa từ năm 2000- đến nayThuy Pham
 
Cauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmoCauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmoGia Đình Ken
 
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmBai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmHuy Tran Ngoc
 

La actualidad más candente (20)

Chương 3
Chương 3Chương 3
Chương 3
 
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
Kinh te vi mo
Kinh te vi moKinh te vi mo
Kinh te vi mo
 
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGKINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
 
05 eco102 bai3_v2.0013107216
05 eco102 bai3_v2.001310721605 eco102 bai3_v2.0013107216
05 eco102 bai3_v2.0013107216
 
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bản
 
11 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.001310721611 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.0013107216
 
04 eco102 bai2_v2.0013107216
04 eco102 bai2_v2.001310721604 eco102 bai2_v2.0013107216
04 eco102 bai2_v2.0013107216
 
Chương 2 macro
Chương 2 macroChương 2 macro
Chương 2 macro
 
Kinh te hoc vi mo
Kinh te hoc vi moKinh te hoc vi mo
Kinh te hoc vi mo
 
Bai 2 gdp
Bai 2  gdpBai 2  gdp
Bai 2 gdp
 
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
16 bộ đề trắc nghiệm kinh tế vi mô có đáp án
 
Chuong i
Chuong iChuong i
Chuong i
 
Chính sách tài khóa từ năm 2000- đến nay
Chính sách tài khóa từ năm 2000- đến nayChính sách tài khóa từ năm 2000- đến nay
Chính sách tài khóa từ năm 2000- đến nay
 
Bai 4 ad-as
Bai 4   ad-asBai 4   ad-as
Bai 4 ad-as
 
Cauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmoCauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmo
 
Bi kiep ktvm phan final
Bi kiep ktvm phan finalBi kiep ktvm phan final
Bi kiep ktvm phan final
 
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmBai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
 

Similar a Chng8 vabapo-100314045930-phpapp01

Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8   tong cau va chinh sach tai khoaBai 8   tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoatuyenngon95
 
Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương TranHoangThy
 
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptxKinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptxKhoaPhmc1
 
Bai giang tai chinh cong nam 2009_2010.ppt
Bai giang tai chinh cong nam 2009_2010.pptBai giang tai chinh cong nam 2009_2010.ppt
Bai giang tai chinh cong nam 2009_2010.pptphanh43
 
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620thoavth1
 
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMrTrnhChNhn
 
Chng2macro 130106061930-phpapp02
Chng2macro 130106061930-phpapp02Chng2macro 130106061930-phpapp02
Chng2macro 130106061930-phpapp02akita_1610
 
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môđáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môtongthihue2004gl
 
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdfssuser378d95
 
KInh Tế Vĩ Mô
KInh Tế Vĩ MôKInh Tế Vĩ Mô
KInh Tế Vĩ Môhonphinguyn
 
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10VanAHoang1
 
Bài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi môBài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi môTới Nguyễn
 
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)nataliej4
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tếCau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tếBreastfeedingBaby
 

Similar a Chng8 vabapo-100314045930-phpapp01 (20)

Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8   tong cau va chinh sach tai khoaBai 8   tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
 
Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương
 
slide C2 (1).ppt
slide C2 (1).pptslide C2 (1).ppt
slide C2 (1).ppt
 
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptxKinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
 
Bai giang tai chinh cong nam 2009_2010.ppt
Bai giang tai chinh cong nam 2009_2010.pptBai giang tai chinh cong nam 2009_2010.ppt
Bai giang tai chinh cong nam 2009_2010.ppt
 
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
 
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
 
Kinh te luong
Kinh te luongKinh te luong
Kinh te luong
 
Chng2macro 130106061930-phpapp02
Chng2macro 130106061930-phpapp02Chng2macro 130106061930-phpapp02
Chng2macro 130106061930-phpapp02
 
Tài liệu đo lường sản lượng quốc gia
Tài liệu đo lường sản lượng quốc giaTài liệu đo lường sản lượng quốc gia
Tài liệu đo lường sản lượng quốc gia
 
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môđáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
 
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
 
KInh Tế Vĩ Mô
KInh Tế Vĩ MôKInh Tế Vĩ Mô
KInh Tế Vĩ Mô
 
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
 
Bài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi môBài tập kinh tế vi mô
Bài tập kinh tế vi mô
 
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
Bi kiep ktvm
Bi kiep ktvmBi kiep ktvm
Bi kiep ktvm
 
Bi kiep ktvm phan 2
Bi kiep ktvm phan 2Bi kiep ktvm phan 2
Bi kiep ktvm phan 2
 
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tếCau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
 

Más de akita_1610

giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan cuoi)
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan cuoi)giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan cuoi)
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan cuoi)akita_1610
 
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 1)
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 1)giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 1)
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 1)akita_1610
 
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 2)
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 2)giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 2)
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 2)akita_1610
 
Pe05 publicgood 4745
Pe05 publicgood 4745Pe05 publicgood 4745
Pe05 publicgood 4745akita_1610
 
C8 that nghiep_va_lam_phat_0856
C8 that nghiep_va_lam_phat_0856C8 that nghiep_va_lam_phat_0856
C8 that nghiep_va_lam_phat_0856akita_1610
 
09 fin102 bai6_v2.0013107202
09 fin102 bai6_v2.001310720209 fin102 bai6_v2.0013107202
09 fin102 bai6_v2.0013107202akita_1610
 

Más de akita_1610 (8)

giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan cuoi)
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan cuoi)giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan cuoi)
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan cuoi)
 
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 1)
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 1)giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 1)
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 1)
 
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 2)
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 2)giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 2)
giaotrinh nguyen tac phuong phap (phan 2)
 
Pe05 publicgood 4745
Pe05 publicgood 4745Pe05 publicgood 4745
Pe05 publicgood 4745
 
C8 that nghiep_va_lam_phat_0856
C8 that nghiep_va_lam_phat_0856C8 that nghiep_va_lam_phat_0856
C8 that nghiep_va_lam_phat_0856
 
Chuong 3 vii
Chuong 3 viiChuong 3 vii
Chuong 3 vii
 
3946545
39465453946545
3946545
 
09 fin102 bai6_v2.0013107202
09 fin102 bai6_v2.001310720209 fin102 bai6_v2.0013107202
09 fin102 bai6_v2.0013107202
 

Chng8 vabapo-100314045930-phpapp01

  • 1. Chương 8 Chính sách tài khóa Nguyễn Việt Hưng
  • 2. 2 Mục tiêu của chương  Trình bày lịch sử ra đời chính sách tài khóa  Giới thiệu mô hình giao điểm Keynes  Trình bày mối quan hệ giữa đường tổng chi tiêu trong mô hình giao điểm Keynes và đường tổng cầu
  • 3. 3 Mục tiêu của chương  Trình bày lịch sử ra đời chính sách tài khóa  Giới thiệu mô hình giao điểm Keynes  Trình bày mối quan hệ giữa đường tổng chi tiêu trong mô hình giao điểm Keynes và đường tổng cầu
  • 4. 4 Lịch sử chính sách tài khóa  Đại khủng hoảng kinh tế 1929-1933  Cơ chế tự điều chỉnh của thị trường mà trường phái Cổ điển ủng hộ đã thất bại  Keynes viết cuốn Lý thuyết chung về việc làm, lãi suất, và tiền tệ đã nhấn mạnh tới vai trò của chính phủ trong việc giúp ổn định sản lượng – Chính sách tài khóa
  • 5. 5 Lịch sử chính sách tài khóa  Đại khủng hoảng – Thất nghiệp tăng cao – Sản lượng thực tế giảm mạnh  Keynes chỉ ra nguyên nhân – Nhu cầu ở khu vực tư nhân quá thấp  Keynes đưa ra khuyến nghị – Tăng tổng cầu sẽ làm tăng sản lượng – Chính phủ có thể tăng tổng cầu thông qua chi tiêu chính phủ hoặc thuế
  • 6. 6 Mục tiêu của chương  Trình bày lịch sử ra đời chính sách tài khóa  Giới thiệu mô hình giao điểm Keynes  Trình bày mối quan hệ giữa đường tổng chi tiêu trong mô hình giao điểm Keynes và đường tổng cầu
  • 7. 7 Mô hình giao điểm Keynes  Mục đích của mô hình – Giải thích tổng chi tiêu dự kiến của nền kinh tế phụ thuộc vào những nhân tố nào – Xác định mức sản lượng cân bằng và cơ chế điều chỉnh – Phân tích ảnh hưởng của sự thay đổi chi tiêu chính phủ và thuế tới sản lượng cân bằng
  • 8. 8 Mô hình giao điểm Keynes  Giả định mô hình – Giá cả cứng nhắc và tổng cung ngắn hạn nằm ngang  Hàm ý rằng tổng cầu sẽ quyết định GDP thực tế trong ngắn hạn Sản lượng thực tế Mứcgiáchung 120 100 110 7.0 8.0 P Y ADo SAS AD1
  • 9. 9 Tổng chi tiêu dự kiến  Tổng chi tiêu dự kiến (AE – Aggregate Expenditure) bằng với lượng tiêu dùng dự kiến của hộ gia đình cộng với lượng đầu tư dự kiến cộng với lượng chi tiêu dự kiến của chính phủ và cộng với lượng xuất khẩu dự kiến rồi trừ đi lượng nhập khẩu dự kiến. AE = C + I + G + X - IM
  • 10. 10 Tổng chi tiêu dự kiến  Tiêu dùng dự kiến của hộ gia đình C phụ thuộc vào: – Thu nhập  GDP thực tế – Thuế thu nhập – Thu nhập kỳ vọng trong tương lai – Lãi suất – Mức giá chung (ở đây giả định mức giá không đổi) – ...
  • 11. 11 Tổng chi tiêu dự kiến  Tiêu dùng dự kiến của hộ gia đình C – Hàm tiêu dùng giản đơn của Keynes có dạng: C = Co + MPC×(Y – T) – Trong đó:  Co là tiêu dùng tự định không phụ thuộc vào thu nhập  T là thuế thu nhập cho trước (không thay đổi theo Y)  MPC là xu hướng tiêu dùng biên (Marginal Propensity to Consume), 0 < MPC < 1.
  • 12. 12 Tổng chi tiêu dự kiến  Tiêu dùng dự kiến của hộ gia đình C – MPC cho biết khi thu nhập tăng thêm 1 đơn vị thì người tiêu dùng sẽ tăng thêm MPC đơn vị tiêu dùng và MPS đơn vị tiết kiệm (MPS = 1 – MPC) ΔY = ΔC + ΔS  (ΔC/ΔY) + (ΔS/ΔY) =1  MPC + MPS = 1 MPS: xu hướng tiết kiệm biên
  • 13. 13 Tổng chi tiêu dự kiến  Đầu tư dự kiến I – Gồm đầu tư dự kiến cố định vào kinh doanh – Gồm đầu tư dự kiến cố định vào nhà ở – Gồm đầu tư dự kiến vào hàng tồn kho
  • 14. 14 Tổng chi tiêu dự kiến  Đầu tư dự kiến I phụ thuộc vào – Lãi suất thực tế – Lợi tức kỳ vọng / Triển vọng kinh tế  Hàm đầu tư giản đơn Keynes đưa ra có dạng: I = Io – br  Trong đó – Io là đầu tư tự định không phụ thuộc vào lãi suất – r là lãi suất; – b là hệ số, b > 0 phản ánh việc lãi suất tăng làm giảm đầu tư
  • 15. 15 Tổng chi tiêu dự kiến  Chi tiêu dự kiến chính phủ G – Keynes giả định khoản chi tiêu dự kiến này sẽ được xác định từ đầu G = Go
  • 16. 16 Tổng chi tiêu dự kiến  Xuất khẩu dự kiến – Keynes giả định xuất khẩu dự kiến cũng được cho từ trước X = Xo
  • 17. 17 Tổng chi tiêu dự kiến  Nhập khẩu dự kiến IM phụ thuộc vào – Thu nhập trong nước: nếu GDP (Y) tăng thì mọi người sẽ có xu hướng nhập khẩu nhiều hơn – Hàm nhập khẩu giản đơn: IM = MPM×Y – Trong đó  MPM là xu hướng nhập khẩu biên, 0 < MPM < 1 và MPM < MPC  MPM cho biết khi thu nhập tăng 1 đơn vị thì nền kinh tế nhập khẩu thêm MPM đơn vị
  • 18. 18 Tổng chi tiêu dự kiến  Tổng chi tiêu dự kiến do vậy sẽ là: AE = C + I + G + X – IM AE = Co + MPC×(Y-T) + Io – br + Go + Xo - MPM×Y AE = {Co + Io + Go + Xo - MPC×T - br} + {MPC - MPM}×Y AE = α + βY {α > 0; 0 < β < 1}
  • 19. 19 Tổng chi tiêu dự kiến  Đây chính là hàm số phản ánh mức chi tiêu dự kiến của nền kinh tế phụ thuộc vào các nhân tố: – Thu nhập / GDP thực tế – Lãi suất – Các yếu tố chi tiêu tự định (ngoại sinh của mô hình)
  • 20. 20 Xác định sản lượng cân bằng  Sản lượng cân bằng Yo chính là mức sản lượng để cho tổng chi tiêu dự kiến cũng bằng sản lượng thực tế Yo AE = Y
  • 21. 21 Xác định sản lượng cân bằng ( ) 1 1 1 o o o o o MPC Y C I G X br T MPC MPM MPC MPM = + + + − × − × − + − + Mức sản lượng cân bằng sẽ là:
  • 22. b GDP thực tế Tổngchitiêudựkiến 4.0 6.0 8.0 0 2 6 10 a β α c Đường 45 o AE = α + βY Sản lượng cân bằng
  • 23. 23 Cơ chế điều chỉnh về sản lượng cân bằng  Nếu Y > Yo: – Tổng chi tiêu dự kiến AE (Y) sẽ thấp hơn GDP thực tế – Lượng hàng tồn kho ngoài dự kiến tăng – Các doanh nghiệp có xu hướng giảm sản lượng về mức Yo
  • 24. a GDP thực tế Tổngchitiêudựkiến 6.0 8.0 0 6 10 β α b Đường 45 o AE DN cắt giảm sản lượng AE = 8 Y = 10 Hàng tồn kho ngoài dự kiến tăng
  • 25. 25 Cơ chế điều chỉnh về sản lượng cân bằng  Nếu Y < Yo: – Tổng chi tiêu dự kiến AE (Y) sẽ lớn hơn GDP thực tế – Lượng hàng tồn kho sẽ giảm – Các doanh nghiệp có xu hướng tăng sản lượng về mức Yo
  • 26. b GDP thực tế Tổngchitiêudựkiến 4.0 6.0 0 2 6 Y=2 a β α Đường 45 o AE = α + βY Lượng hàng tồn kho giảm AE = 4 DN tăng sản lượng
  • 27. 27 Cơ chế điều chỉnh về sản lượng cân bằng  Yo là mức sản lượng cân bằng do các doanh nghiệp luôn hướng sản xuất tới mức sản lượng này  Tại mức sản lượng Yo, các doanh nghiệp không có động cơ thay đổi mức sản lượng.
  • 28. 28 Tác động của chính sách tài khóa  Nếu chính phủ tăng chi tiêu ΔG thì sản lượng cân bằng sẽ tăng thêm một lượng ΔY 1 1 Y G MPC MPM ∆ = ×∆ − + Tại sao???
  • 29. 29 Tác động của chính sách tài khóa  Chính phủ tăng chi tiêu làm tăng GDP thực tế  GDP thực tế tăng làm tăng tiêu dùng hộ gia đình C  Tiêu dùng hộ gia đình tăng lại tiếp tục làm tăng GDP thực tế.  ...
  • 30. 30 Tác động của chính sách tài khóa 1 1 MPC MPM− + gọi là số nhân chi tiêu Số nhân chi tiêu cho biết quy mô thay đổi của sản lượng khi các bộ phận chi tiêu tự định Co; Io; Go; Xo; r thay đổi
  • 31. a GDP thực tế Tổngchitiêudựkiến AEo AE1 0 ΔG Yo Y1 b β α Đường 45 o AEo AE1 β 1 1 G MPC MPM ×∆ − +
  • 32. 32 Tác động của chính sách tài khóa  Nếu chính phủ giảm thuế ΔT thì sản lượng cân bằng sẽ tăng thêm một lượng ΔY 1 MPC Y T MPC MPM − ∆ = ×∆ − + Tại sao???
  • 33. 33 Tác động của chính sách tài khóa  Chính phủ giảm thuế làm tăng thu nhập sau thuế của hộ gia đình  Thu nhập sau thuế tăng làm tiêu dùng hộ gia đình C tăng  Tiêu dùng hộ gia đình tăng làm tăng GDP thực tế.  GDP thực tế tăng làm tăng tiêu dùng hộ gia đình  ...
  • 34. 34 Tác động của chính sách tài khóa 1 MPC MPC MPM − − + gọi là số nhân thuế Số nhân thuế cho biết quy mô thay đổi của sản lượng khi thuế thu nhập cố định T thay đổi
  • 35. a GDP thực tế Tổngchitiêudựkiến AEo AE1 0 -MPC×ΔT Yo Y1 b β α Đường 45 o AEo AE1 β 1 MPC T MPC MPM − ×∆ − +
  • 36. 36 Tác động của chính sách tài khóa  Chính sách tài khóa mở rộng – Tăng chi tiêu G hoặc giảm thuế thu nhập T sẽ làm tăng sản lượng cân bằng  Chính sách tài khóa thắt chặt – Giảm chi tiêu G hoặc tăng thuế thu nhập T sẽ làm giảm sản lượng cân bằng
  • 37. 37 Tác động của chính sách tài khóa  Tác động của thay đổi chi tiêu chính phủ và thuế làm sản lượng thay đổi một lượng lớn hơn lượng thay đổi chi tiêu chính phủ và thuế được gọi là hiệu ứng số nhân (multiplier effect) 1 MPC Y T MPC MPM − ∆ = ×∆ − + 1 1 Y G MPC MPM ∆ = ×∆ − +
  • 38. 38 Tác động của chính sách tài khóa  Cán cân ngân sách bằng thuế thu được trừ đi chi tiêu chính phủ (T – G) – T – G > 0: thặng dư ngân sách – T – G < 0: thâm hụt ngân sách – T – G = 0: ngân sách cân bằng
  • 39. 39 Tác động của chính sách tài khóa  Nguồn tài trợ khi ngân sách thâm hụt – Phát hành trái phiếu chính phủ ra công chúng  Tăng lãi suất trong nước và thoái lui đầu tư tư nhân – Vay nước ngoài  Tăng nợ nước ngoài và làm mất giá nội tệ – Vay tiền từ ngân hàng trung ương (in tiền để tài trợ thâm hụt)  Lạm phát lâu dài
  • 40. 40 Mục tiêu của chương  Trình bày lịch sử ra đời chính sách tài khóa  Giới thiệu mô hình giao điểm Keynes  Trình bày mối quan hệ giữa đường tổng chi tiêu trong mô hình giao điểm Keynes và đường tổng cầu
  • 41. 41 Đường tổng chi tiêu và tổng cầu  Bây giờ, chúng ta sẽ xét tới trường hợp giá cả thay đổi để phân tích mối quan hệ giữa đường tổng chi tiêu AE và đường tổng cầu AD.
  • 42. 42 Đường tổng chi tiêu và tổng cầu  Giá là Po thì tổng chi tiêu dự kiến là AEo  Giá giảm xuống P1 thì tổng chi tiêu dự kiến sẽ tăng lên thành AE1 – Hiệu ứng của cải làm tăng tiêu dùng dự kiến C – Hiệu ứng lãi suất làm tăng đầu tư dự kiến I – Hiệu ứng tỷ giá làm tăng xuất khẩu dự kiến X  Tổng chi tiêu dự kiến tăng sẽ làm sản lượng tăng  Đường AD sẽ có độ dốc âm.
  • 43. a GDP thực tế Tổngchitiêudựkiến AEo AE1 0 Yo Y1 b β αo Đường 45 o AE (Po) AE (P1) β α1
  • 44. Tổng cầu Po P1 Yo Y1 AD0 Sản lượng thực tế Mứcgiáchung
  • 45. 45 Đường tổng chi tiêu và tổng cầu  Giá là Po thì tổng chi tiêu dự kiến là AEo  Chi tiêu chính phủ tăng ΔG làm tổng chi tiêu dự kiến sẽ tăng lên thành AE1  Tổng chi tiêu dự kiến tăng sẽ làm sản lượng tăng thêm ΔY = ΔG × {1/(1 – MPC + MPM)}  Đường AD sẽ dịch chuyển sang phải một đoạn tương ứng
  • 46. a GDP thực tế Tổngchitiêudựkiến AEo AE1 0 Yo Y1 b β αo Đường 45 o AE0 AE1 β α1
  • 47. Tổng cầu Po Yo Y1 AD0 Sản lượng thực tế Mứcgiáchung AD1 1 1 G MPC MPM ×∆ − +
  • 48. 48 Đường tổng chi tiêu và tổng cầu  Trong ngắn hạn, giá cả tăng lên P1 làm tổng chi tiêu dự kiến giảm xuống AE(P1)  Sản lượng giảm xuống Y2  Trong dài hạn, giá cả tiếp tục tăng lên P2 làm tổng chi tiêu dự kiến giảm xuống AE(P2) trùng với AEo (Po)  Sản lượng giảm trở lại Yo
  • 49. a GDP thực tế Tổngchitiêudựkiến AEo AE1 0 Yo Y1 b β αo Đường 45 o AE0 (Po) = AE(P2) AE1 (Po) α1 AE (P1) c Y2 AE2
  • 50. Tổng cầu Po Yo Y1 AD0 Sản lượng thực tế Mứcgiáchung AD1 1 1 G MPC MPM ×∆ − + Y2 a b c SAS P1 P2 LAS d
  • 51. 51 Đường tổng chi tiêu và tổng cầu  Sự thay đổi giá làm dịch chuyển đường AE và di chuyển dọc trên đường AD  Sự gia tăng của chi tiêu tự định (không phải do giá thay đổi) làm AE và AD thay đổi một lượng theo hiệu ứng số nhân chi tiêu – Đường AD dịch một đoạn theo hiệu ứng số nhân
  • 52. 52 Đường tổng chi tiêu và tổng cầu  Trong ngắn hạn, GDP thực tế thay đổi nhưng quy mô thay đổi nhỏ hơn quy mô thay đổi của AD do giá thay đổi.  Trong dài hạn, GDP thực tế trở lại mức ban đầu do giá thay đổi và lấn át hoàn toàn sự thay đổi chi tiêu tự định ban đầu  Tổng chi tiêu thay đổi chỉ làm GDP thực tế thay đổi trong ngắn hạn;  Tổng chi tiêu thay đổi không làm GDP thực tế thay đổi trong dài hạn, GDP thực tế luôn bằng với GDP tiềm năng.