SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 10
nguyên âm
1) a, à ,â =>a
VD: papa => pa pa
valable => va/la/ble => va láp (bờ)lờ (trọng âm rơi vào "la")
camarade => ca ma g(r)a đờ
vaste => va x (tờ)
bavarde => ba vác đờ (trọng âm rơi vào "var")
mât => ma
âne -> an(nờ)
là => la
là-bas => la ba
pâte => pát tờ
voilà => voa la



2) eu, oeu => ơ
Ex: peu => pơ
labeur => la bơ (grờ)
queue => cơ
peuple => pơ (pờ)lờ
oeuf => ớp(phờ)
soeur => xơ(grờ)
choeur => kơ (grờ)
coeur => cơ



3) oa, oi => oa
Ex: toi => toa
moi => moa
quoi => coa
savoir=> xa voa (grờ)
fois => phoa
boîte => boát (tờ)
voiture=> voa tuy grờ
droit => đờ groa
revoir=> grơ voa grờ
boa => boa
noirâtre=> noa grát khờ
4) ou, ù, août=>u
Ex: vous => vu
nous => nu ("chúng tôi")
lous =>lu (con chó sói)
souffle => su phờ (lơ)
coupable => cu páp (bờ)lờ
douloureuse => đu lu grơ zờ
doute => đút (tờ)
ouf => u phờ
rougeôle => gru giôn lờ
où => u
d'où => đu
Août => u



5) chữ "a" trong cụm "ay" đọc là "ay"
Ex:
pays =>pay i
paysanne => pay i zan nờ
paysages => pay i za giờ
paysannerie => pay i zan nơ gri



6) chữ "o" trong cụm "oy" đọc là "oay"
Ex:
voyage => voay i a giờ
goyave => goay i a vờ
croyable => cgoay i a (bờ)lờ



7) các chữ "o" trong cụm "one", "onn" , "omm", "or"(sau "r" không có
nguyên âm, nếu sau "r" có nguyên âm thì đọc nối "r" với nguyên âm
đằng sau nó) => đọc là "o"

Ex:
carbone => các bon nờ
bonne =>bo/nne => bon nờ
donnateur =>do/nna/teu/r => do na tơ grờ
gomme => go mờ
port => po grờ
forme => phoóc mờ
torture => toóc tuy grờ
ordures => oóc đuy grờ



8) o, ô, au, eau, as, ot, "o"ss, "o"tt, ol, "o"ll, of, "o"ff, "o"d, "o"c
("c" đọc cứng, không câm) => đọc là "ô"
Ex: moto => mô tô
copie => cô pi
coco => cô cô
nôtre => nốt t(r)ờ
rôle => grôn lờ
auteur => ô tơ grờ
fautes => phốt tờ
hameau => a mô
cadeux => ca đô
boulot => bu lô
bol => bôn lờ
bossu => bô suy
octobre => ốc tô bg(r)ờ
choc => sốc cờ


9) è, ai, ei, est, "e"l(sau "l" ko có nguyên âm), "e"ll, "e"nn, "e"f,
"e"ff, "e"ss, "e"rr, "e"tt, "e"r(sau "r"không có nguyên âm), "e"s
(nếu "es" không là vần cuối của từ, nếu là vần cuối thì câm,
không đọc) => đọc là "e"
Ex:
chères => se grờ
mère => me grờ
scène => xen nờ
paire => pe
chaise => se zờ
mais => me
semaine => xơ men nờ
c'est => xe
bel => ben lờ
quelque => ken cờ
telles => ten lờ
cher => se
veste => vét x tờ
bref => bờ grép fờ
cesse => xe xờ
beige => be giờ
aide => e đờ


10) é, ê, et, ed, ez, đuôi của động từ nhóm 1 ("er"), i"er", y"er",
"e"c ("c" đọc cứng), 1phụ âm + "es"(nếu trên 3 chữ cái thì "es"
câm) => đọc là ê

Ex:
préférable => (pờ) grê phê gra (bờ)lờ
répétée => grê pê tê
été => ê tê
et => ê
tête => tết tờ
nez -> nê
chez => sê
épicier => ê pi xi ê
les => lê
avec => a vếch cờ
payer => pay i ê
aller => a lê


Có 3 nguyên âm mũi

Hướng dẫn đọc nguyên âm mũi :
Quy tắc đọc : H.H/ C.C nghĩa là : há to, hóp miệng    cứng hàm,
đọc rung trong cổ
1) am, an, em, en => đọc ~ "ăng"
Ex: ampli => ăng pờ li
chambre => săng (bờ)grờ
danse => đăng xờ
quand => căng
ensemble => ăng xăng (bờ)lờ
enchantée => ăng săng tê
comment => com măng
sensible => xăng xip (bờ)lờ
dentier=> đăng chi ê
vendeuse => văng đơ zờ




2) im,in,yn,ym,eim,ain,ein,un,um => đọc ~ "anh"

EX: impasse : anh pát xờ
simple : xanh (p)lờ
mince => manh xờ
simpathique => xanh pa tich cờ
symbolique => xanh bô li cờ
pain => panh
ceinture => xanh tuya g(r)ờ
brun => bờ g(r)anh
humble => anh (bờ)lờ


3) om,on => đọc ~ "ông"

EX: compas => công pa (cái compa đấy cả nhà ạ     )
tomber => tông bê
oncle -> ông cờ lờ
tonton => tông tong
nguyên âm
1) a, à ,â =>a
VD: papa => pa pa
valable => va/la/ble => va láp (bờ)lờ (trọng âm rơi vào "la")
camarade => ca ma g(r)a đờ
vaste => va x (tờ)
bavarde => ba vác đờ (trọng âm rơi vào "var")
mât => ma
âne -> an(nờ)
là => la
là-bas => la ba
pâte => pát tờ
voilà => voa la




2) eu, oeu => ơ
Ex: peu => pơ
labeur => la bơ (grờ)
queue => cơ
peuple => pơ (pờ)lờ
oeuf => ớp(phờ)
soeur => xơ(grờ)
choeur => kơ (grờ)
coeur => cơ




3) oa, oi => oa
Ex: toi => toa
moi => moa
quoi => coa
savoir=> xa voa (grờ)
fois => phoa
boîte => boát (tờ)
voiture=> voa tuy grờ
droit => đờ groa
revoir=> grơ voa grờ
boa => boa
noirâtre=> noa grát khờ



4) ou, ù, août=>u
Ex: vous => vu
nous => nu ("chúng tôi")
lous =>lu (con chó sói)
souffle => su phờ (lơ)
coupable => cu páp (bờ)lờ
douloureuse => đu lu grơ zờ
doute => đút (tờ)
ouf => u phờ
rougeôle => gru giôn lờ
où => u
d'où => đu
Août => u




5) chữ "a" trong cụm "ay" đọc là "ay"
Ex:
pays =>pay i
paysanne => pay i zan nờ
paysages => pay i za giờ
paysannerie => pay i zan nơ gri




6) chữ "o" trong cụm "oy" đọc là "oay"
Ex:
voyage => voay i a giờ
goyave => goay i a vờ
croyable => cgoay i a (bờ)lờ




7) các chữ "o" trong cụm "one", "onn" , "omm", "or"(sau "r" không có nguyên âm, nếu sau "r"
có nguyên âm thì đọc nối "r" với nguyên âm đằng sau nó) => đọc là "o"

Ex:
carbone => các bon nờ
bonne =>bo/nne => bon nờ
donnateur =>do/nna/teu/r => do na tơ grờ
gomme => go mờ
port => po grờ
forme => phoóc mờ
torture => toóc tuy grờ
ordures => oóc đuy grờ




8) o, ô, au, eau, as, ot, "o"ss, "o"tt, ol, "o"ll, of, "o"ff, "o"d, "o"c ("c" đọc cứng,
không câm) => đọc là "ô"
Ex: moto => mô tô
copie => cô pi
coco => cô cô
nôtre => nốt t(r)ờ
rôle => grôn lờ
auteur => ô tơ grờ
fautes => phốt tờ
hameau => a mô
cadeux => ca đô
boulot => bu lô
bol => bôn lờ
bossu => bô suy
octobre => ốc tô bg(r)ờ
choc => sốc cờ
9) è, ai, ei, est, "e"l(sau "l" ko có nguyên âm), "e"ll, "e"nn, "e"f, "e"ff, "e"ss, "e"rr,
"e"tt, "e"r(sau "r"không có nguyên âm), "e"s (nếu "es" không là vần cuối của từ,
nếu là vần cuối thì câm, không đọc) => đọc là "e"
Ex:
chères => se grờ
mère => me grờ
scène => xen nờ
paire => pe
chaise => se zờ
mais => me
semaine => xơ men nờ
c'est => xe
bel => ben lờ
quelque => ken cờ
telles => ten lờ
cher => se
veste => vét x tờ
bref => bờ grép fờ
cesse => xe xờ
beige => be giờ
aide => e đờ



10) é, ê, et, ed, ez, đuôi của động từ nhóm 1 ("er"), i"er", y"er", "e"c ("c" đọc cứng),
1phụ âm + "es"(nếu trên 3 chữ cái thì "es" câm)         => đọc là ê

Ex:
préférable => (pờ) grê phê gra (bờ)lờ
répétée => grê pê tê
été => ê tê
et => ê
tête => tết tờ
nez -> nê
chez => sê
épicier => ê pi xi ê
les => lê
avec => a vếch cờ
payer => pay i ê
aller => a lê
Có 3 nguyên âm mũi
Hướng dẫn đọc nguyên âm mũi :
Quy tắc đọc : H.H/ C.C    nghĩa là : há to, hóp miệng   cứng hàm, đọc rung trong cổ




1) am, an, em, en => đọc ~ "ăng"
Ex: ampli => ăng pờ li
chambre => săng (bờ)grờ
danse => đăng xờ
quand => căng
ensemble => ăng xăng (bờ)lờ
enchantée => ăng săng tê
comment => com măng
sensible => xăng xip (bờ)lờ
dentier=> đăng chi ê
vendeuse => văng đơ zờ




2) im,in,yn,ym,eim,ain,ein,un,um => đọc ~ "anh"

EX: impasse : anh pát xờ
simple : xanh (p)lờ
mince => manh xờ
simpathique => xanh pa tich cờ
symbolique => xanh bô li cờ
pain => panh
ceinture => xanh tuya g(r)ờ
brun => bờ g(r)anh
humble => anh (bờ)lờ



3) om,on => đọc ~ "ông"

EX: compas => công pa (cái compa đấy cả nhà ạ       )
tomber => tông bê
oncle -> ông cờ lờ
tonton => tông tong
Nguyên âm Tiếng Pháp

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

đề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minh
đề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minhđề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minh
đề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minh
congatrong82
 
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bui Loi
 
cum tu tu do
cum tu tu docum tu tu do
cum tu tu do
atcak11
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nguyễn Hoành
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
vukimhoanc2vinhhoa
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
Bích Anna
 

La actualidad más candente (20)

Công Thức Giải Nhanh Sinh Học 12-LTĐH
Công Thức Giải Nhanh Sinh Học 12-LTĐHCông Thức Giải Nhanh Sinh Học 12-LTĐH
Công Thức Giải Nhanh Sinh Học 12-LTĐH
 
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLIBÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
BÀI TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊ: PHÂN PHỐI BERNOULLI
 
đề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minh
đề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minhđề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minh
đề Cương và đáp án tham khảo môn tư tưởng hồ chí minh
 
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
 
Đồng dư thức
Đồng dư thứcĐồng dư thức
Đồng dư thức
 
Câu hỏi on thi Tâm lí học 2
Câu hỏi on thi Tâm lí học 2Câu hỏi on thi Tâm lí học 2
Câu hỏi on thi Tâm lí học 2
 
Hinh hoc-affine
Hinh hoc-affineHinh hoc-affine
Hinh hoc-affine
 
cum tu tu do
cum tu tu docum tu tu do
cum tu tu do
 
Phan loai-thuc-vat
Phan loai-thuc-vatPhan loai-thuc-vat
Phan loai-thuc-vat
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
 
nội dung giáo dục
nội dung giáo dụcnội dung giáo dục
nội dung giáo dục
 
Đề cương ôn tập giáo dục học 1
Đề cương ôn tập giáo dục học 1Đề cương ôn tập giáo dục học 1
Đề cương ôn tập giáo dục học 1
 
Chuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trìnhChuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trình
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
 
chuong 3. quan he
chuong 3. quan hechuong 3. quan he
chuong 3. quan he
 
Tom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstkTom tat cong thuc xstk
Tom tat cong thuc xstk
 
Một số tính chất của vành giao hoán artin
Một số tính chất của vành giao hoán artinMột số tính chất của vành giao hoán artin
Một số tính chất của vành giao hoán artin
 
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạoToán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
Toán lớp 6 cơ bản và nâng cao theo sách mới Chân trời sáng tạo
 
Tổng hợp toàn bộ các công thức Sinh học 12
Tổng hợp toàn bộ các công thức Sinh học 12Tổng hợp toàn bộ các công thức Sinh học 12
Tổng hợp toàn bộ các công thức Sinh học 12
 
Phap luat dai cuong
Phap luat dai cuongPhap luat dai cuong
Phap luat dai cuong
 

Destacado

Quy tac-phat-am-tieng-anh
Quy tac-phat-am-tieng-anhQuy tac-phat-am-tieng-anh
Quy tac-phat-am-tieng-anh
Bảo Bối
 
Hệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việtHệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việt
Nhi Nguyễn
 
Les voyelles orales composées
Les voyelles orales composéesLes voyelles orales composées
Les voyelles orales composées
Claudia Martínez
 
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hànhCâu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
Nguyen Cuong
 
Ngu phap tieng anh mai lan huong toeic book store
Ngu phap tieng anh mai lan huong toeic book storeNgu phap tieng anh mai lan huong toeic book store
Ngu phap tieng anh mai lan huong toeic book store
Hải Finiks Huỳnh
 
Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)
Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)
Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)
jeway007
 

Destacado (16)

Cach Doc Phu Am
Cach Doc Phu AmCach Doc Phu Am
Cach Doc Phu Am
 
Voyelles intro
Voyelles introVoyelles intro
Voyelles intro
 
Quy tac-phat-am-tieng-anh
Quy tac-phat-am-tieng-anhQuy tac-phat-am-tieng-anh
Quy tac-phat-am-tieng-anh
 
QCVN 37:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tá...
QCVN 37:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tá...QCVN 37:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tá...
QCVN 37:2011/BTNMT – Quy chuẩn Kỹ thuật về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tá...
 
Hệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việtHệ thống âm vị tiếng việt
Hệ thống âm vị tiếng việt
 
Les voyelles orales composées
Les voyelles orales composéesLes voyelles orales composées
Les voyelles orales composées
 
Consonnes intro
Consonnes introConsonnes intro
Consonnes intro
 
Cô hằng p 3
Cô hằng p 3Cô hằng p 3
Cô hằng p 3
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hànhCâu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
Câu hỏi và bài tập tiếng việt thực hành
 
Ngu phap tieng anh mai lan huong toeic book store
Ngu phap tieng anh mai lan huong toeic book storeNgu phap tieng anh mai lan huong toeic book store
Ngu phap tieng anh mai lan huong toeic book store
 
Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)
Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)
Bai giang tâm lý học chuyên ngành (sinh vien)
 
50 Quy tắc Đánh vần tiếng Anh
50 Quy tắc Đánh vần tiếng Anh50 Quy tắc Đánh vần tiếng Anh
50 Quy tắc Đánh vần tiếng Anh
 
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huong
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huongGiai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huong
Giai thich ngu phap tieng anh mai-lan-huong
 

Nguyên âm Tiếng Pháp

  • 1. nguyên âm 1) a, à ,â =>a VD: papa => pa pa valable => va/la/ble => va láp (bờ)lờ (trọng âm rơi vào "la") camarade => ca ma g(r)a đờ vaste => va x (tờ) bavarde => ba vác đờ (trọng âm rơi vào "var") mât => ma âne -> an(nờ) là => la là-bas => la ba pâte => pát tờ voilà => voa la 2) eu, oeu => ơ Ex: peu => pơ labeur => la bơ (grờ) queue => cơ peuple => pơ (pờ)lờ oeuf => ớp(phờ) soeur => xơ(grờ) choeur => kơ (grờ) coeur => cơ 3) oa, oi => oa Ex: toi => toa moi => moa quoi => coa savoir=> xa voa (grờ) fois => phoa boîte => boát (tờ) voiture=> voa tuy grờ droit => đờ groa revoir=> grơ voa grờ boa => boa noirâtre=> noa grát khờ
  • 2. 4) ou, ù, août=>u Ex: vous => vu nous => nu ("chúng tôi") lous =>lu (con chó sói) souffle => su phờ (lơ) coupable => cu páp (bờ)lờ douloureuse => đu lu grơ zờ doute => đút (tờ) ouf => u phờ rougeôle => gru giôn lờ où => u d'où => đu Août => u 5) chữ "a" trong cụm "ay" đọc là "ay" Ex: pays =>pay i paysanne => pay i zan nờ paysages => pay i za giờ paysannerie => pay i zan nơ gri 6) chữ "o" trong cụm "oy" đọc là "oay" Ex: voyage => voay i a giờ goyave => goay i a vờ croyable => cgoay i a (bờ)lờ 7) các chữ "o" trong cụm "one", "onn" , "omm", "or"(sau "r" không có nguyên âm, nếu sau "r" có nguyên âm thì đọc nối "r" với nguyên âm đằng sau nó) => đọc là "o" Ex:
  • 3. carbone => các bon nờ bonne =>bo/nne => bon nờ donnateur =>do/nna/teu/r => do na tơ grờ gomme => go mờ port => po grờ forme => phoóc mờ torture => toóc tuy grờ ordures => oóc đuy grờ 8) o, ô, au, eau, as, ot, "o"ss, "o"tt, ol, "o"ll, of, "o"ff, "o"d, "o"c ("c" đọc cứng, không câm) => đọc là "ô" Ex: moto => mô tô copie => cô pi coco => cô cô nôtre => nốt t(r)ờ rôle => grôn lờ auteur => ô tơ grờ fautes => phốt tờ hameau => a mô cadeux => ca đô boulot => bu lô bol => bôn lờ bossu => bô suy octobre => ốc tô bg(r)ờ choc => sốc cờ 9) è, ai, ei, est, "e"l(sau "l" ko có nguyên âm), "e"ll, "e"nn, "e"f, "e"ff, "e"ss, "e"rr, "e"tt, "e"r(sau "r"không có nguyên âm), "e"s (nếu "es" không là vần cuối của từ, nếu là vần cuối thì câm, không đọc) => đọc là "e" Ex: chères => se grờ mère => me grờ scène => xen nờ paire => pe chaise => se zờ mais => me
  • 4. semaine => xơ men nờ c'est => xe bel => ben lờ quelque => ken cờ telles => ten lờ cher => se veste => vét x tờ bref => bờ grép fờ cesse => xe xờ beige => be giờ aide => e đờ 10) é, ê, et, ed, ez, đuôi của động từ nhóm 1 ("er"), i"er", y"er", "e"c ("c" đọc cứng), 1phụ âm + "es"(nếu trên 3 chữ cái thì "es" câm) => đọc là ê Ex: préférable => (pờ) grê phê gra (bờ)lờ répétée => grê pê tê été => ê tê et => ê tête => tết tờ nez -> nê chez => sê épicier => ê pi xi ê les => lê avec => a vếch cờ payer => pay i ê aller => a lê Có 3 nguyên âm mũi Hướng dẫn đọc nguyên âm mũi : Quy tắc đọc : H.H/ C.C nghĩa là : há to, hóp miệng cứng hàm, đọc rung trong cổ
  • 5. 1) am, an, em, en => đọc ~ "ăng" Ex: ampli => ăng pờ li chambre => săng (bờ)grờ danse => đăng xờ quand => căng ensemble => ăng xăng (bờ)lờ enchantée => ăng săng tê comment => com măng sensible => xăng xip (bờ)lờ dentier=> đăng chi ê vendeuse => văng đơ zờ 2) im,in,yn,ym,eim,ain,ein,un,um => đọc ~ "anh" EX: impasse : anh pát xờ simple : xanh (p)lờ mince => manh xờ simpathique => xanh pa tich cờ symbolique => xanh bô li cờ pain => panh ceinture => xanh tuya g(r)ờ brun => bờ g(r)anh humble => anh (bờ)lờ 3) om,on => đọc ~ "ông" EX: compas => công pa (cái compa đấy cả nhà ạ ) tomber => tông bê oncle -> ông cờ lờ tonton => tông tong
  • 6. nguyên âm 1) a, à ,â =>a VD: papa => pa pa valable => va/la/ble => va láp (bờ)lờ (trọng âm rơi vào "la") camarade => ca ma g(r)a đờ vaste => va x (tờ) bavarde => ba vác đờ (trọng âm rơi vào "var") mât => ma âne -> an(nờ) là => la là-bas => la ba pâte => pát tờ voilà => voa la 2) eu, oeu => ơ Ex: peu => pơ labeur => la bơ (grờ) queue => cơ peuple => pơ (pờ)lờ oeuf => ớp(phờ) soeur => xơ(grờ) choeur => kơ (grờ) coeur => cơ 3) oa, oi => oa Ex: toi => toa moi => moa quoi => coa savoir=> xa voa (grờ) fois => phoa boîte => boát (tờ) voiture=> voa tuy grờ droit => đờ groa revoir=> grơ voa grờ boa => boa noirâtre=> noa grát khờ 4) ou, ù, août=>u Ex: vous => vu nous => nu ("chúng tôi") lous =>lu (con chó sói) souffle => su phờ (lơ) coupable => cu páp (bờ)lờ douloureuse => đu lu grơ zờ doute => đút (tờ) ouf => u phờ rougeôle => gru giôn lờ où => u
  • 7. d'où => đu Août => u 5) chữ "a" trong cụm "ay" đọc là "ay" Ex: pays =>pay i paysanne => pay i zan nờ paysages => pay i za giờ paysannerie => pay i zan nơ gri 6) chữ "o" trong cụm "oy" đọc là "oay" Ex: voyage => voay i a giờ goyave => goay i a vờ croyable => cgoay i a (bờ)lờ 7) các chữ "o" trong cụm "one", "onn" , "omm", "or"(sau "r" không có nguyên âm, nếu sau "r" có nguyên âm thì đọc nối "r" với nguyên âm đằng sau nó) => đọc là "o" Ex: carbone => các bon nờ bonne =>bo/nne => bon nờ donnateur =>do/nna/teu/r => do na tơ grờ gomme => go mờ port => po grờ forme => phoóc mờ torture => toóc tuy grờ ordures => oóc đuy grờ 8) o, ô, au, eau, as, ot, "o"ss, "o"tt, ol, "o"ll, of, "o"ff, "o"d, "o"c ("c" đọc cứng, không câm) => đọc là "ô" Ex: moto => mô tô copie => cô pi coco => cô cô nôtre => nốt t(r)ờ rôle => grôn lờ auteur => ô tơ grờ fautes => phốt tờ hameau => a mô cadeux => ca đô boulot => bu lô bol => bôn lờ bossu => bô suy octobre => ốc tô bg(r)ờ choc => sốc cờ
  • 8. 9) è, ai, ei, est, "e"l(sau "l" ko có nguyên âm), "e"ll, "e"nn, "e"f, "e"ff, "e"ss, "e"rr, "e"tt, "e"r(sau "r"không có nguyên âm), "e"s (nếu "es" không là vần cuối của từ, nếu là vần cuối thì câm, không đọc) => đọc là "e" Ex: chères => se grờ mère => me grờ scène => xen nờ paire => pe chaise => se zờ mais => me semaine => xơ men nờ c'est => xe bel => ben lờ quelque => ken cờ telles => ten lờ cher => se veste => vét x tờ bref => bờ grép fờ cesse => xe xờ beige => be giờ aide => e đờ 10) é, ê, et, ed, ez, đuôi của động từ nhóm 1 ("er"), i"er", y"er", "e"c ("c" đọc cứng), 1phụ âm + "es"(nếu trên 3 chữ cái thì "es" câm) => đọc là ê Ex: préférable => (pờ) grê phê gra (bờ)lờ répétée => grê pê tê été => ê tê et => ê tête => tết tờ nez -> nê chez => sê épicier => ê pi xi ê les => lê avec => a vếch cờ payer => pay i ê aller => a lê
  • 9. Có 3 nguyên âm mũi Hướng dẫn đọc nguyên âm mũi : Quy tắc đọc : H.H/ C.C nghĩa là : há to, hóp miệng cứng hàm, đọc rung trong cổ 1) am, an, em, en => đọc ~ "ăng" Ex: ampli => ăng pờ li chambre => săng (bờ)grờ danse => đăng xờ quand => căng ensemble => ăng xăng (bờ)lờ enchantée => ăng săng tê comment => com măng sensible => xăng xip (bờ)lờ dentier=> đăng chi ê vendeuse => văng đơ zờ 2) im,in,yn,ym,eim,ain,ein,un,um => đọc ~ "anh" EX: impasse : anh pát xờ simple : xanh (p)lờ mince => manh xờ simpathique => xanh pa tich cờ symbolique => xanh bô li cờ pain => panh ceinture => xanh tuya g(r)ờ brun => bờ g(r)anh humble => anh (bờ)lờ 3) om,on => đọc ~ "ông" EX: compas => công pa (cái compa đấy cả nhà ạ ) tomber => tông bê oncle -> ông cờ lờ tonton => tông tong