SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 7
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
A. ĐỀ THI
Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số y =
2x 1
x 1
−
+
có đồ thị là (C).
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết phương trình của tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; 4).
Câu 2 (1 điểm):
a) Giải phương trình 3sinx + cos2x = 2.
b) Cho số phức z =
5 5 20
3 4 4 3
i
i i
+
+
− +
. Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức
2
w iz z z= + + .
Câu 3 (0,5 điểm): Giải bất phương trình log log log2
3 3 3x 3 x 3 2 x 3− + ≤ − .
Câu 4 (1 điểm): Giải hệ phương trình sau:
( )
2
x y 2 x 2y 2
2 x 2 4y 8 y xy 2y 34 15x
 − − + =

+ − + + = −
.
Câu 5 (1 điểm) Tính tích phân sau: I = ( )
21 x x
0
2e e xdx+∫ .
Câu 6 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, SA vuông
góc với (ABCD), SC = 2a 5 và góc giữa SC và (ABCD) bằng 600
. Tính thể tích của khối
chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD trong đó M là trung điểm
của cạnh BC.
Câu 7 (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB, C(–3; –3), trung
điểm của AD là M(3; 1). Tìm tọa độ đỉnh B biết SBCD = 18, AB = 10 và đỉnh D có hoành độ
nguyên dương.
Câu 8 (1 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1; –2; 3),
B(3; 2; –1). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc (P). Tìm điểm M trên trục
Ox sao cho khoảng cách từ M đến (Q) bằng 17 .
Câu 9 (0,5 điểm) Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia
trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi bảng
gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính xác suất để cả
hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu.
Câu 10 (1 điểm) Cho x, y là các số không âm thỏa x2
+ y2
= 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của:
P = ( )( )5 5 2 2
5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + .
Hết
B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Ý Nội dung Điểm
1
Cho hàm số y =
2x 1
x 1
−
+
có đồ thị là (C).
∑ = 2.0đ
a Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. ∑ =
1.25đ
* Tập xác định: D = R{–1}.
* Giới hạn, tiệm cận:
lim
x
y 2
→±∞
= ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị.
lim ; lim
x 1 x 1
y y
+ −→− →−
= −∞ = +∞ ⇒ x = –1 là tiệm cận đứng của đồ thị.
0.25
* y' =
( )2
3
x 1+
* y' > 0, ∀ x ∈ D ⇒ Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định
0.25
* Bảng biến thiên:
x –∞ –1 +∞
y' + +
y
+∞
2
2
–∞
0.25
* Điểm đặc biệt:
(0; –1); (
1
2
; 0); (–2; 5); ( ;
7
3
2
− )
* Đồ thị:
0.5
b Viết phương trình của tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; 4). ∑ = 0.75
(d) là tiếp tuyến của (C) tại M(x0; y0)
⇒ (d): y – y0 = y'(x0)(x – x0)
⇒ (d): y = ( )
( )
0
02
00
2x 13
x x
x 1x 1
−
− +
++
.
0.25
(d) qua A ⇔ ( )
( )
0
02
00
2x 13
1 x 4
x 1x 1
−
− − + =
++
⇔ –3 + 2x0 – 1 = 4x0 + 4 ⇔ 2x0 = –8 ⇔ x0 = –4 ⇒ y0 = 3; y'(–4) =
1
3
0.25
Vậy (d): y = ( )
1
x 4 3
3
+ + =
1 13
x
3 3
+ . 0.25
2 ∑ = 1
a Giải phương trình 3sinx + cos2x = 2. ∑ = 0.5
⇔ 1 – 2sin2
x + 3sinx = 2 ⇔ 2sin2
x – 3sinx + 1 = 0
⇔ sinx = 1 hoặc sinx =
1
2
0.25
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
x
y
* sinx = 1 ⇔ x k2
2
π
= + π
* sinx = sin
1 5
x k2 hay x k2
2 6 6 6
π π π
= ⇔ = + π = + π
0.25
b
Cho số phức z =
5 5 20
3 4 4 3
i
i i
+
+
− +
. Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số
phức
2
w iz z z= + + .
∑ = 0.5
Rút gọn ta được z = 3 – i.
Do đó w = i(3 – i) + (3 + i) + 32
+ 12
= 14 + 4i .
0.25
Vậy Re(w) = 14; Im(w) = 4 và |w| = 2 2
14 4 2 53+ = . 0.25
3 Giải bất phương trình: log log log2
3 3 3x 3 x 3 2 x 3− + ≤ − (2) ∑ = 0.5
Đặt t = log3x (x > 0).
(1) ⇔ 2
t 3t 3 2t 3− + ≤ −
⇔
2
2 2
t 3t 3 0
2t 3 0
t 3t 3 4t 12t 9
 − + ≥

− ≥

− + ≤ − +
⇔
2
3
t
2
3t 9t 6 0

≥

 − + ≥
0.25
⇔
3
t
2
t 1 hay t 2

≥

 ≤ ≥
⇔ t ≥ 2 .
Do đó ta được: log3x ≥ 2 ⇔ x ≥ 9. Vậy nghiệm của bpt là x ≥ 9.
0.25
4 Giải hệ phương trình sau:
( )
2
x y 2 x 2y 2
2 x 2 4y 8 y xy 2y 34 15x
 − − + =

+ − + + = −
. ∑ = 1.0
Điều kiện: –2 ≤ x ≤ 2 và y ≥ 0
(1) ⇔ ( ) . 2
2 x 2 x y 2y 0− + − − = ⇔
2 x y
2 x 2y
 − =

− = −
0.25
 2 x y− = : (2) ⇔ ( ) 2
2 x 2 4 2 x 8 4 x 34 15x+ − − + − = − (3)
Đặt t = x 2 4 2 x+ − − ⇒ 2 2
t 34 15x 8 4 x= − − − .
Do đó: (3) ⇔ 2t = t2
⇔
t 0
t 2
=
 =
0.25
⇔
x 2 4 2 x 0
x 2 4 2 x 2
 + − − =

+ − − =
⇔
4 2 x x 2
4 2 x 2 x 2
 − = +

− + = +
⇔
( )
( )
16 2 x x 2
16 2 x 4 16 2 x x 2
− = +

− + + − = +
⇔
( )
17x 30
16 2 x 17 x 2
=

− = −
⇔
30
x
17
x 2

=

=
.
Khi x =
30
17
⇒ y =
2 17
17
và khi x = 2 ⇒ y = 0.
0.25
* 2 x 2y− = − ≤ 0 mà y ≥ 0 ⇒ y = 0 và x = 2. Thử lại ta có x = 2, y = 0 là
nghiệm. Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm là ( ); , ;
30 2 17
2 0
17 17
 
 ÷ ÷
 
.
0.25
5 Tính tích phân sau: I = ( )
21 x x
0
2e e xdx+∫ . ∑ = 1.0
I =
21 1x x
0 0
2xe dx xe dx+∫ ∫ .
0.25
* I1 = ( )
2 21 1x x 2
0 0
2xe dx e d x=∫ ∫ =
2 1
x
0
e 
  
= e – 1. 0.25
* I2 =
1 x
0
xe dx∫ :
Đặt u = x ⇒ u' = ex
.
v' = ex
, chọn v = ex
.
⇒ I2 =
1 1x x
00
xe e dx  −  ∫ =
1x
0
e e −   = 1.
0.25
Vậy I = e – 1 + 1 = e. 0.25
6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, SA
vuông góc với (ABCD), SC = 2a 5 và góc giữa SC và (ABCD) bằng 600
.
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AM và SD trong đó M là trung điểm của cạnh B
∑ = 1.0
* VSABCD: Ta có SA ⊥ (ABCD)
⇒ SC có hình chiếu trên (ABCD) là AC
⇒ ·
( ) ·
( ) ·, , 0
SC ABCD SC AC SCA 60= = = .
Tam giác SAC vuông tại A
⇒ AC = SCcos600
= a 5
và SA = SCsin600
= a 15.
0.25
Ta có AB2
+ AD2
= AC2
⇔ 5AB2
= 5a2
⇔ AB = a.
Do đó SABCD = AD.AB = 2a2
.
Vậy .
3
SABCD ABCD
1 2a 15
V S SA
3 3
= = .
0.25
* d(AM, SD):
 Dựng hình bình hành AMDN và dựng AH ⊥ SN tại H.
Ta có:
* AM // DN ⇒ AM // (SDN) ⇒ d(AM, SD) = d(AM, (SDN)) = d(A, (SDN)).
* AM ⊥ MD nên AMDN là hình chữ nhật
⇒ ND ⊥ AN mà DN ⊥ SA ⇒ DN ⊥ (SAN)
⇒ DN ⊥ AH mà AH ⊥ SN ⇒ AH ⊥ (SDN) ⇒ d(A, (SDN)) = AH.
0.25
Ta có 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 17
AH AS AN 15a 2a 30a
= + = + =
⇒ AH =
a 510
17
. Vậy d(AM, SD) =
a 510
17
.
0.25
7
Trong mặt phẳng Oxy cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB, C(–
3; –3), trung điểm của AD là M(3; 1). Tìm tọa độ đỉnh B biết SBCD = 18, AB =
10 và đỉnh D có hoành độ nguyên dương.
∑ = 1.0
N
M
D
B C
A
S
H
Gọi n
r
= (A; B) là vectơ pháp tuyến của CD
(A2
+ B2
> 0)
⇒ CD: A(x + 3) + B(y + 3) = 0
⇔ Ax + By + 3A + 3B = 0.
0.25
Ta có: SBCD = SACD = 18
⇒ d(A; CD) = ACD2S 36 6 10
CD 53 10
= = ⇒ d(M; CD) =
3 10
5
⇔ 2 2
3A B 3A 3B 3 10
5A B
+ + +
=
+
⇔ 2 2
5 6A 4B 3 10 A B+ = +
⇔ 25(36A2
+ 48AB + 16B2
) = 90(A2
+ B2
)
⇔ 810A2
+ 1200AB + 310B2
= 0 ⇔
B 31B
A hay A
3 27
= − = − .
0.25
*
B
A
3
= − : Chọn B = –3 ⇒ A = 1 ⇒ (CD): x – 3y – 6 = 0 ⇒ D(3d + 6; d)
Ta có: CD2
= 90 ⇔ (3d + 9)2
+ (d + 3)2
= 90 ⇔ (d + 3)2
= 9 ⇔ d = 0 hay d = –
6
⇒ D(6; 0) (nhận) hay D(–12; –6) (loại). Vậy D(6; 0) ⇒ A(0; 2)
Ta có ( ; )
1
AB DC 3 1
3
= = − −
uuur uuur
⇒ B(–3; 1).
0.25
*
31B
A
27
= − : Chọn B = –27 ⇒ A = 31 ⇒ CD: 31x – 27y + 12 = 0
⇒ ;
31d 12
D d
27
+ 
 ÷
 
⇒ ( )
2
2 2 31d 93
CD d 3 90
27
+ 
= + + = ÷
 
⇒ ( )2 729
d 3
169
+ = (loại). Vậy B(–3; 1).
0.25
8
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0 và hai điểm
A(1; –2; 3), B(3; 2; –1). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và
vuông góc (P). Tìm điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến (Q)
bằng 17 .
∑ = 1.0
AB
uuur
= (2; 4; –4) và vectơ pháp tuyến của (P) là Pn
uur
= (2; 1; –2).
Gọi Qn
uur
là vectơ pháp tuyến của (Q). Ta có:
Q
Q P
n AB
n n
 ⊥

⊥
uur uuur
uur uur ⇒ Chọn ,Q Pn AB n =  
uur uuur uur
= (–4; –4; –6) = –2(2; 2; 3).
0.25
Do đó (Q): 2(x – 1) + 2(y + 2) + 3(z – 3) = 0 ⇔ 2x + 2y + 3z – 7 = 0. 0.25
M thuộc Ox ⇒ M(m; 0; 0). Do đó: d(M; (Q)) = 2 ⇔
2m 7
17
17
−
= 0.25
⇔ |2m – 7| = 17 ⇔
m 12
m 5
=
 = −
. Vậy M(12; 0; 0) hoặc M(–5; 0; 0). 0.25
9 Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người
tham gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm
hai bảng A và B, mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện
bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm
chung một bảng đấu.
∑ = 0.5
M
D
AB
C
Gọi Ω là không gian mẫu. Số phần tử của Ω là
4
8CΩ = = 70
Gọi C là biến cố "cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu". Ta có:
Số phần tử của ΩC là .1 2
C 2 6C CΩ = = 30.
0.25
Vậy xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu là
( ) C 30
P C
70
Ω
= =
Ω
=
3
7
0.25
10
Cho x, y là các số không âm thỏa x2
+ y2
= 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của: P = ( )( )5 5 2 2
5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + .
∑ = 1.0
* ,0 x y 2≤ ≤ ⇒
( )
( )
2
2
x x 2 0
y y 2 0
 − ≤

− ≤
⇒ ( )3 3 2 2
x y 2 x y 2 2+ ≤ + = .
* 4 = (12
+ 12
)(x2
+ y2
) ≥ (x + y)2
⇒ 2 ≥ x + y
⇒ 2(x3
+ y3
) ≥ (x + y)(x3
+ y3
) ≥ ( ). .
2
3 3
x x y y 4+ = ⇒ x3
+ y3
≥ 2.
Đặt t = x3
+ y3
. Ta có ;t 2 2 2 ∈  .
0.25
Ta có:
* 23
= (x2
+ y2
)3
= x6
+ y6
+ 3x2
y2
(x2
+ y2
)
= x6
+ y6
+ 6x2
y2
= (x3
+ y3
)2
– 2x3
y3
+ 6x2
y2
⇒ 2x3
y3
– 6x2
y2
= t2
– 8
* 2(x3
+ y3
) = (x3
+ y3
)(x2
+ y2
) = x5
+ y5
+ x2
y3
+ x3
y2
= x5
+ y5
+ x2
y2
(x + y)
⇒ x5
+ y5
+ x2
y2
(x + y) = 2t.
0.25
P = ( )( )5 5 2 2
5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − +
= – 4x3
y3
+ 12x2
y2
+ 5(x5
+ y5
) + 5x2
y2
2 2xy+
= – 2(2x3
y3
– 6x2
y2
)+ 5(x5
+ y5
) + 5x2
y2 2 2
x y 2xy+ +
= –2(t2
– 8) + 5[x5
+ y5
+ x2
y2
(x + y)] = – 2t2
+ 10t + 16 = f(t).
0.25
f '(t) = –4t + 10; f '(t) = 0 ⇔ t = ;
5
2 2 2
2
 ∈  .
Ta có: f(2) = 28;
5 57
f
2 2
 
= ÷
 
và ( )f 2 2 20 2= .
Vậy ;
( ) ( )
2 2 2
MinP Min f t f 2 28
 
 
= = =
và
;
( )
2 2 2
5 57
MaxP Max f t f
2 2 
 
 
= = = ÷
 
.
0.25
Gọi Ω là không gian mẫu. Số phần tử của Ω là
4
8CΩ = = 70
Gọi C là biến cố "cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu". Ta có:
Số phần tử của ΩC là .1 2
C 2 6C CΩ = = 30.
0.25
Vậy xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu là
( ) C 30
P C
70
Ω
= =
Ω
=
3
7
0.25
10
Cho x, y là các số không âm thỏa x2
+ y2
= 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của: P = ( )( )5 5 2 2
5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + .
∑ = 1.0
* ,0 x y 2≤ ≤ ⇒
( )
( )
2
2
x x 2 0
y y 2 0
 − ≤

− ≤
⇒ ( )3 3 2 2
x y 2 x y 2 2+ ≤ + = .
* 4 = (12
+ 12
)(x2
+ y2
) ≥ (x + y)2
⇒ 2 ≥ x + y
⇒ 2(x3
+ y3
) ≥ (x + y)(x3
+ y3
) ≥ ( ). .
2
3 3
x x y y 4+ = ⇒ x3
+ y3
≥ 2.
Đặt t = x3
+ y3
. Ta có ;t 2 2 2 ∈  .
0.25
Ta có:
* 23
= (x2
+ y2
)3
= x6
+ y6
+ 3x2
y2
(x2
+ y2
)
= x6
+ y6
+ 6x2
y2
= (x3
+ y3
)2
– 2x3
y3
+ 6x2
y2
⇒ 2x3
y3
– 6x2
y2
= t2
– 8
* 2(x3
+ y3
) = (x3
+ y3
)(x2
+ y2
) = x5
+ y5
+ x2
y3
+ x3
y2
= x5
+ y5
+ x2
y2
(x + y)
⇒ x5
+ y5
+ x2
y2
(x + y) = 2t.
0.25
P = ( )( )5 5 2 2
5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − +
= – 4x3
y3
+ 12x2
y2
+ 5(x5
+ y5
) + 5x2
y2
2 2xy+
= – 2(2x3
y3
– 6x2
y2
)+ 5(x5
+ y5
) + 5x2
y2 2 2
x y 2xy+ +
= –2(t2
– 8) + 5[x5
+ y5
+ x2
y2
(x + y)] = – 2t2
+ 10t + 16 = f(t).
0.25
f '(t) = –4t + 10; f '(t) = 0 ⇔ t = ;
5
2 2 2
2
 ∈  .
Ta có: f(2) = 28;
5 57
f
2 2
 
= ÷
 
và ( )f 2 2 20 2= .
Vậy ;
( ) ( )
2 2 2
MinP Min f t f 2 28
 
 
= = =
và
;
( )
2 2 2
5 57
MaxP Max f t f
2 2 
 
 
= = = ÷
 
.
0.25

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
Khoa Tuấn
 
Toana2011ct
Toana2011ctToana2011ct
Toana2011ct
Duy Duy
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013
dethinet
 
Da toan d_2010
Da toan d_2010Da toan d_2010
Da toan d_2010
nhathung
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011
Huynh ICT
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012
BẢO Hí
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
Oanh MJ
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
BẢO Hí
 

La actualidad más candente (17)

Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
 
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
[Vnmath.com] dethi-dapan-thivao-10-toan-2012-2013-cac-tinh
 
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
 
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_ktDe&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
 
Toana2011ct
Toana2011ctToana2011ct
Toana2011ct
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
 
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
 
Da toan d_2010
Da toan d_2010Da toan d_2010
Da toan d_2010
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
 
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh PhúcĐề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
 

Destacado (7)

Spices
SpicesSpices
Spices
 
IPK 2016 tourist_travel_raport_2BA
IPK 2016 tourist_travel_raport_2BAIPK 2016 tourist_travel_raport_2BA
IPK 2016 tourist_travel_raport_2BA
 
Elementos, enfoques y fundamentos del cnb. marlenita
Elementos, enfoques y fundamentos del cnb. marlenitaElementos, enfoques y fundamentos del cnb. marlenita
Elementos, enfoques y fundamentos del cnb. marlenita
 
Sentenza Tar Ancona su ricorso Comune Osimo contro la chiusura del punto nasc...
Sentenza Tar Ancona su ricorso Comune Osimo contro la chiusura del punto nasc...Sentenza Tar Ancona su ricorso Comune Osimo contro la chiusura del punto nasc...
Sentenza Tar Ancona su ricorso Comune Osimo contro la chiusura del punto nasc...
 
MPC Transformer Asset Management Brochure
MPC Transformer Asset Management BrochureMPC Transformer Asset Management Brochure
MPC Transformer Asset Management Brochure
 
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
 
London Situation & Site
London Situation & SiteLondon Situation & Site
London Situation & Site
 

Similar a đề ôN thi thptqg 2015guiso

đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
Oanh MJ
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Miễn Cưỡng
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
BẢO Hí
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
GiaSư NhaTrang
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 

Similar a đề ôN thi thptqg 2015guiso (20)

đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
 
Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
 
Da toan a
Da toan aDa toan a
Da toan a
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
 
De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 

Último

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Último (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 

đề ôN thi thptqg 2015guiso

  • 1. Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015 A. ĐỀ THI Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số y = 2x 1 x 1 − + có đồ thị là (C). a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Viết phương trình của tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; 4). Câu 2 (1 điểm): a) Giải phương trình 3sinx + cos2x = 2. b) Cho số phức z = 5 5 20 3 4 4 3 i i i + + − + . Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức 2 w iz z z= + + . Câu 3 (0,5 điểm): Giải bất phương trình log log log2 3 3 3x 3 x 3 2 x 3− + ≤ − . Câu 4 (1 điểm): Giải hệ phương trình sau: ( ) 2 x y 2 x 2y 2 2 x 2 4y 8 y xy 2y 34 15x  − − + =  + − + + = − . Câu 5 (1 điểm) Tính tích phân sau: I = ( ) 21 x x 0 2e e xdx+∫ . Câu 6 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, SA vuông góc với (ABCD), SC = 2a 5 và góc giữa SC và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD trong đó M là trung điểm của cạnh BC. Câu 7 (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB, C(–3; –3), trung điểm của AD là M(3; 1). Tìm tọa độ đỉnh B biết SBCD = 18, AB = 10 và đỉnh D có hoành độ nguyên dương. Câu 8 (1 điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1; –2; 3), B(3; 2; –1). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc (P). Tìm điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến (Q) bằng 17 . Câu 9 (0,5 điểm) Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu. Câu 10 (1 điểm) Cho x, y là các số không âm thỏa x2 + y2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của: P = ( )( )5 5 2 2 5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + . Hết
  • 2. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm 1 Cho hàm số y = 2x 1 x 1 − + có đồ thị là (C). ∑ = 2.0đ a Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. ∑ = 1.25đ * Tập xác định: D = R{–1}. * Giới hạn, tiệm cận: lim x y 2 →±∞ = ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị. lim ; lim x 1 x 1 y y + −→− →− = −∞ = +∞ ⇒ x = –1 là tiệm cận đứng của đồ thị. 0.25 * y' = ( )2 3 x 1+ * y' > 0, ∀ x ∈ D ⇒ Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định 0.25 * Bảng biến thiên: x –∞ –1 +∞ y' + + y +∞ 2 2 –∞ 0.25 * Điểm đặc biệt: (0; –1); ( 1 2 ; 0); (–2; 5); ( ; 7 3 2 − ) * Đồ thị: 0.5 b Viết phương trình của tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1; 4). ∑ = 0.75 (d) là tiếp tuyến của (C) tại M(x0; y0) ⇒ (d): y – y0 = y'(x0)(x – x0) ⇒ (d): y = ( ) ( ) 0 02 00 2x 13 x x x 1x 1 − − + ++ . 0.25 (d) qua A ⇔ ( ) ( ) 0 02 00 2x 13 1 x 4 x 1x 1 − − − + = ++ ⇔ –3 + 2x0 – 1 = 4x0 + 4 ⇔ 2x0 = –8 ⇔ x0 = –4 ⇒ y0 = 3; y'(–4) = 1 3 0.25 Vậy (d): y = ( ) 1 x 4 3 3 + + = 1 13 x 3 3 + . 0.25 2 ∑ = 1 a Giải phương trình 3sinx + cos2x = 2. ∑ = 0.5 ⇔ 1 – 2sin2 x + 3sinx = 2 ⇔ 2sin2 x – 3sinx + 1 = 0 ⇔ sinx = 1 hoặc sinx = 1 2 0.25 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 x y
  • 3. * sinx = 1 ⇔ x k2 2 π = + π * sinx = sin 1 5 x k2 hay x k2 2 6 6 6 π π π = ⇔ = + π = + π 0.25 b Cho số phức z = 5 5 20 3 4 4 3 i i i + + − + . Tìm phần thực, phần ảo và môđun của số phức 2 w iz z z= + + . ∑ = 0.5 Rút gọn ta được z = 3 – i. Do đó w = i(3 – i) + (3 + i) + 32 + 12 = 14 + 4i . 0.25 Vậy Re(w) = 14; Im(w) = 4 và |w| = 2 2 14 4 2 53+ = . 0.25 3 Giải bất phương trình: log log log2 3 3 3x 3 x 3 2 x 3− + ≤ − (2) ∑ = 0.5 Đặt t = log3x (x > 0). (1) ⇔ 2 t 3t 3 2t 3− + ≤ − ⇔ 2 2 2 t 3t 3 0 2t 3 0 t 3t 3 4t 12t 9  − + ≥  − ≥  − + ≤ − + ⇔ 2 3 t 2 3t 9t 6 0  ≥   − + ≥ 0.25 ⇔ 3 t 2 t 1 hay t 2  ≥   ≤ ≥ ⇔ t ≥ 2 . Do đó ta được: log3x ≥ 2 ⇔ x ≥ 9. Vậy nghiệm của bpt là x ≥ 9. 0.25 4 Giải hệ phương trình sau: ( ) 2 x y 2 x 2y 2 2 x 2 4y 8 y xy 2y 34 15x  − − + =  + − + + = − . ∑ = 1.0 Điều kiện: –2 ≤ x ≤ 2 và y ≥ 0 (1) ⇔ ( ) . 2 2 x 2 x y 2y 0− + − − = ⇔ 2 x y 2 x 2y  − =  − = − 0.25  2 x y− = : (2) ⇔ ( ) 2 2 x 2 4 2 x 8 4 x 34 15x+ − − + − = − (3) Đặt t = x 2 4 2 x+ − − ⇒ 2 2 t 34 15x 8 4 x= − − − . Do đó: (3) ⇔ 2t = t2 ⇔ t 0 t 2 =  = 0.25 ⇔ x 2 4 2 x 0 x 2 4 2 x 2  + − − =  + − − = ⇔ 4 2 x x 2 4 2 x 2 x 2  − = +  − + = + ⇔ ( ) ( ) 16 2 x x 2 16 2 x 4 16 2 x x 2 − = +  − + + − = + ⇔ ( ) 17x 30 16 2 x 17 x 2 =  − = − ⇔ 30 x 17 x 2  =  = . Khi x = 30 17 ⇒ y = 2 17 17 và khi x = 2 ⇒ y = 0. 0.25 * 2 x 2y− = − ≤ 0 mà y ≥ 0 ⇒ y = 0 và x = 2. Thử lại ta có x = 2, y = 0 là nghiệm. Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm là ( ); , ; 30 2 17 2 0 17 17    ÷ ÷   . 0.25
  • 4. 5 Tính tích phân sau: I = ( ) 21 x x 0 2e e xdx+∫ . ∑ = 1.0 I = 21 1x x 0 0 2xe dx xe dx+∫ ∫ . 0.25 * I1 = ( ) 2 21 1x x 2 0 0 2xe dx e d x=∫ ∫ = 2 1 x 0 e     = e – 1. 0.25 * I2 = 1 x 0 xe dx∫ : Đặt u = x ⇒ u' = ex . v' = ex , chọn v = ex . ⇒ I2 = 1 1x x 00 xe e dx  −  ∫ = 1x 0 e e −   = 1. 0.25 Vậy I = e – 1 + 1 = e. 0.25 6 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD = 2AB, SA vuông góc với (ABCD), SC = 2a 5 và góc giữa SC và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD trong đó M là trung điểm của cạnh B ∑ = 1.0 * VSABCD: Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ SC có hình chiếu trên (ABCD) là AC ⇒ · ( ) · ( ) ·, , 0 SC ABCD SC AC SCA 60= = = . Tam giác SAC vuông tại A ⇒ AC = SCcos600 = a 5 và SA = SCsin600 = a 15. 0.25 Ta có AB2 + AD2 = AC2 ⇔ 5AB2 = 5a2 ⇔ AB = a. Do đó SABCD = AD.AB = 2a2 . Vậy . 3 SABCD ABCD 1 2a 15 V S SA 3 3 = = . 0.25 * d(AM, SD):  Dựng hình bình hành AMDN và dựng AH ⊥ SN tại H. Ta có: * AM // DN ⇒ AM // (SDN) ⇒ d(AM, SD) = d(AM, (SDN)) = d(A, (SDN)). * AM ⊥ MD nên AMDN là hình chữ nhật ⇒ ND ⊥ AN mà DN ⊥ SA ⇒ DN ⊥ (SAN) ⇒ DN ⊥ AH mà AH ⊥ SN ⇒ AH ⊥ (SDN) ⇒ d(A, (SDN)) = AH. 0.25 Ta có 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 17 AH AS AN 15a 2a 30a = + = + = ⇒ AH = a 510 17 . Vậy d(AM, SD) = a 510 17 . 0.25 7 Trong mặt phẳng Oxy cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB, C(– 3; –3), trung điểm của AD là M(3; 1). Tìm tọa độ đỉnh B biết SBCD = 18, AB = 10 và đỉnh D có hoành độ nguyên dương. ∑ = 1.0 N M D B C A S H
  • 5. Gọi n r = (A; B) là vectơ pháp tuyến của CD (A2 + B2 > 0) ⇒ CD: A(x + 3) + B(y + 3) = 0 ⇔ Ax + By + 3A + 3B = 0. 0.25 Ta có: SBCD = SACD = 18 ⇒ d(A; CD) = ACD2S 36 6 10 CD 53 10 = = ⇒ d(M; CD) = 3 10 5 ⇔ 2 2 3A B 3A 3B 3 10 5A B + + + = + ⇔ 2 2 5 6A 4B 3 10 A B+ = + ⇔ 25(36A2 + 48AB + 16B2 ) = 90(A2 + B2 ) ⇔ 810A2 + 1200AB + 310B2 = 0 ⇔ B 31B A hay A 3 27 = − = − . 0.25 * B A 3 = − : Chọn B = –3 ⇒ A = 1 ⇒ (CD): x – 3y – 6 = 0 ⇒ D(3d + 6; d) Ta có: CD2 = 90 ⇔ (3d + 9)2 + (d + 3)2 = 90 ⇔ (d + 3)2 = 9 ⇔ d = 0 hay d = – 6 ⇒ D(6; 0) (nhận) hay D(–12; –6) (loại). Vậy D(6; 0) ⇒ A(0; 2) Ta có ( ; ) 1 AB DC 3 1 3 = = − − uuur uuur ⇒ B(–3; 1). 0.25 * 31B A 27 = − : Chọn B = –27 ⇒ A = 31 ⇒ CD: 31x – 27y + 12 = 0 ⇒ ; 31d 12 D d 27 +   ÷   ⇒ ( ) 2 2 2 31d 93 CD d 3 90 27 +  = + + = ÷   ⇒ ( )2 729 d 3 169 + = (loại). Vậy B(–3; 1). 0.25 8 Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1; –2; 3), B(3; 2; –1). Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc (P). Tìm điểm M trên trục Ox sao cho khoảng cách từ M đến (Q) bằng 17 . ∑ = 1.0 AB uuur = (2; 4; –4) và vectơ pháp tuyến của (P) là Pn uur = (2; 1; –2). Gọi Qn uur là vectơ pháp tuyến của (Q). Ta có: Q Q P n AB n n  ⊥  ⊥ uur uuur uur uur ⇒ Chọn ,Q Pn AB n =   uur uuur uur = (–4; –4; –6) = –2(2; 2; 3). 0.25 Do đó (Q): 2(x – 1) + 2(y + 2) + 3(z – 3) = 0 ⇔ 2x + 2y + 3z – 7 = 0. 0.25 M thuộc Ox ⇒ M(m; 0; 0). Do đó: d(M; (Q)) = 2 ⇔ 2m 7 17 17 − = 0.25 ⇔ |2m – 7| = 17 ⇔ m 12 m 5 =  = − . Vậy M(12; 0; 0) hoặc M(–5; 0; 0). 0.25 9 Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B, mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên, tính xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu. ∑ = 0.5 M D AB C
  • 6. Gọi Ω là không gian mẫu. Số phần tử của Ω là 4 8CΩ = = 70 Gọi C là biến cố "cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu". Ta có: Số phần tử của ΩC là .1 2 C 2 6C CΩ = = 30. 0.25 Vậy xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu là ( ) C 30 P C 70 Ω = = Ω = 3 7 0.25 10 Cho x, y là các số không âm thỏa x2 + y2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của: P = ( )( )5 5 2 2 5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + . ∑ = 1.0 * ,0 x y 2≤ ≤ ⇒ ( ) ( ) 2 2 x x 2 0 y y 2 0  − ≤  − ≤ ⇒ ( )3 3 2 2 x y 2 x y 2 2+ ≤ + = . * 4 = (12 + 12 )(x2 + y2 ) ≥ (x + y)2 ⇒ 2 ≥ x + y ⇒ 2(x3 + y3 ) ≥ (x + y)(x3 + y3 ) ≥ ( ). . 2 3 3 x x y y 4+ = ⇒ x3 + y3 ≥ 2. Đặt t = x3 + y3 . Ta có ;t 2 2 2 ∈  . 0.25 Ta có: * 23 = (x2 + y2 )3 = x6 + y6 + 3x2 y2 (x2 + y2 ) = x6 + y6 + 6x2 y2 = (x3 + y3 )2 – 2x3 y3 + 6x2 y2 ⇒ 2x3 y3 – 6x2 y2 = t2 – 8 * 2(x3 + y3 ) = (x3 + y3 )(x2 + y2 ) = x5 + y5 + x2 y3 + x3 y2 = x5 + y5 + x2 y2 (x + y) ⇒ x5 + y5 + x2 y2 (x + y) = 2t. 0.25 P = ( )( )5 5 2 2 5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + = – 4x3 y3 + 12x2 y2 + 5(x5 + y5 ) + 5x2 y2 2 2xy+ = – 2(2x3 y3 – 6x2 y2 )+ 5(x5 + y5 ) + 5x2 y2 2 2 x y 2xy+ + = –2(t2 – 8) + 5[x5 + y5 + x2 y2 (x + y)] = – 2t2 + 10t + 16 = f(t). 0.25 f '(t) = –4t + 10; f '(t) = 0 ⇔ t = ; 5 2 2 2 2  ∈  . Ta có: f(2) = 28; 5 57 f 2 2   = ÷   và ( )f 2 2 20 2= . Vậy ; ( ) ( ) 2 2 2 MinP Min f t f 2 28     = = = và ; ( ) 2 2 2 5 57 MaxP Max f t f 2 2      = = = ÷   . 0.25
  • 7. Gọi Ω là không gian mẫu. Số phần tử của Ω là 4 8CΩ = = 70 Gọi C là biến cố "cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu". Ta có: Số phần tử của ΩC là .1 2 C 2 6C CΩ = = 30. 0.25 Vậy xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu là ( ) C 30 P C 70 Ω = = Ω = 3 7 0.25 10 Cho x, y là các số không âm thỏa x2 + y2 = 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của: P = ( )( )5 5 2 2 5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + . ∑ = 1.0 * ,0 x y 2≤ ≤ ⇒ ( ) ( ) 2 2 x x 2 0 y y 2 0  − ≤  − ≤ ⇒ ( )3 3 2 2 x y 2 x y 2 2+ ≤ + = . * 4 = (12 + 12 )(x2 + y2 ) ≥ (x + y)2 ⇒ 2 ≥ x + y ⇒ 2(x3 + y3 ) ≥ (x + y)(x3 + y3 ) ≥ ( ). . 2 3 3 x x y y 4+ = ⇒ x3 + y3 ≥ 2. Đặt t = x3 + y3 . Ta có ;t 2 2 2 ∈  . 0.25 Ta có: * 23 = (x2 + y2 )3 = x6 + y6 + 3x2 y2 (x2 + y2 ) = x6 + y6 + 6x2 y2 = (x3 + y3 )2 – 2x3 y3 + 6x2 y2 ⇒ 2x3 y3 – 6x2 y2 = t2 – 8 * 2(x3 + y3 ) = (x3 + y3 )(x2 + y2 ) = x5 + y5 + x2 y3 + x3 y2 = x5 + y5 + x2 y2 (x + y) ⇒ x5 + y5 + x2 y2 (x + y) = 2t. 0.25 P = ( )( )5 5 2 2 5 x y x y 5 2xy 2 4xy 12+ + + − + = – 4x3 y3 + 12x2 y2 + 5(x5 + y5 ) + 5x2 y2 2 2xy+ = – 2(2x3 y3 – 6x2 y2 )+ 5(x5 + y5 ) + 5x2 y2 2 2 x y 2xy+ + = –2(t2 – 8) + 5[x5 + y5 + x2 y2 (x + y)] = – 2t2 + 10t + 16 = f(t). 0.25 f '(t) = –4t + 10; f '(t) = 0 ⇔ t = ; 5 2 2 2 2  ∈  . Ta có: f(2) = 28; 5 57 f 2 2   = ÷   và ( )f 2 2 20 2= . Vậy ; ( ) ( ) 2 2 2 MinP Min f t f 2 28     = = = và ; ( ) 2 2 2 5 57 MaxP Max f t f 2 2      = = = ÷   . 0.25