1. Ngày soạn: 22/09/2014
Ngày dạy: 24/09/2014 – Lớp 10 Trung
GV: Vũ Thị Thùy Dung
Tiết: 12
Họ và tên: ……………………………………………
Lớp : ……………………………………………
Điểm Nhận xét của giáo viên
Lưu ý: Học sinh điền đáp án vào khung, chỉ đáp án trong khung mới được tính điểm,
không chấm đáp án khoanh ở đề.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. electron và proton. B. proton và nơtron.
C. nơtron và electron. D. electron, proton và nơtron.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vỏ nguyên tử gồm các electron mang điện tích âm.
B. Hạt nơtron mang điện dương còn hạt proton không mang điện.
C. Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân, khối lượng các electron là không
đáng kể so với khối lượng của nguyên tử.
D. Để biểu thị khối lượng nguyên tử, phân tử và các hạt người ta dùng đơn vị khối lượng
nguyên tử, kí hiệu là u.
THPT CHUYÊN HẠ LONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – LỚP 10
Môn: Hóa học
Thời gian: 45 phút
2. Ngày soạn: 22/09/2014
Ngày dạy: 24/09/2014 – Lớp 10 Trung
GV: Vũ Thị Thùy Dung
Tiết: 12
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố R có điện tích ở lớp vỏ là —5,607.10-18 C. Biết điện tích
nguyên tố là 1,602.10-19 C. Số electron ở lớp vỏ của nguyên tố R là
A. 40. B. 35. C. 26. D. 45.
Câu 4: Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. Z = E. B. A = Z + E. C. E = P. D. A = P + N.
Câu 5: Nguyên tố hóa học là những nguyên tố có cùng
A. số khối. B. số nơtron.
C. số proton. D. số proton và số nơtron.
Câu 6: Tính số nơtron của nguyên tố natri biết natri có kí hiệu là 23
11 Na ?
A. 11. B. 12. C. 23. D. 34.
Câu 7: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52 và
số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 18. B. 23. C. 17. D. 15.
Câu 8: Nguyên tố X có 5 e ở phân lớp s. Nguyên tố X là:
A. Kim loại. B. Phi kim.
C. Kim loại hoặc phi kim. D. Khí hiếm.
Câu 9: Kí hiệu phân lớp nào sau đây không đúng?
A. 3s. B. 4p. C. 2d. D. 4f.
Câu 10: Số phân lớp và số electron tối đa trong lớp 3 lần lượt là
A. 3 và 6. B. 6 và 6. C. 9 và 18. D. 3 và 18.
Câu 11: Sự so sánh về mức năng lượng của các phân lớp nào sau đây không đúng?
A. 2s < 2p. B. 3p < 3d. C. 3d < 4s. D. 1s < 2s.
Câu 12: Các electron được điền vào cấu hình electron theo thứ thự lớp, phân lớp nào sau
đây là đúng?
A. 1s, 2s, 2p, 3p, 3s, 3d, 4s … B. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s …
C. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d … D. 1s, 2s, 3s, 4s, 2p, 3p, 3d …
Câu 13: Cấu hình e của nguyên tử Si (Z=14) là 1s22s22p63s23p2. Tìm câu sai:
A. Lớp K có 2 electron.
B. Lớp L có 8 electron.
C. Lớp M có 4 electron.
D. Lớp ngoài cùng có 2 electron.
Câu 14: Cấu hình electron của K (Z = 19) là
A. 1s22s22p63s23p64s1. B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s23p64s24p6.
Câu 15: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố O (Z = 8) là
A. 2. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 16: Nguyên tố N (Z = 7) có bao nhiêu electron độc thân?
3. Ngày soạn: 22/09/2014
Ngày dạy: 24/09/2014 – Lớp 10 Trung
GV: Vũ Thị Thùy Dung
Tiết: 12
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 17: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử
A. cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
C. cùng tổng số proton và nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. cùng số electron nhưng khác nhau về tổng số proton và nơtron.
Câu 18: Cho các nguyên tử sau: 35
17 A, 17
9 B, 17
8 C, 37
17 D. Các nguyên tử thuộc cùng một
nguyên tố hóa học là
A. A và B. B. C và D. C. B và C. D. A và D.
Câu 19: Nguyên tử khối của nguyên tố canxi có kí hiệu 27
13Al là
A. 13. B. 27. C. 14. D. 40.
Câu 20: Trong tự nhiên brom có hai đồng vị với thành phần phần trăm số nguyên tử của
79
35 Br là 50,70 %; còn lại là đồng vị 81
35Br . Nguyên tử khối trung bình của brom là
A. 80,01. B. 79,99. C. 74,88. D. 74,32.
II Phần tự luận (3 điểm) (Làm luôn vào đề)
Câu 1 (1 điểm): Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (electron, proton và nơtron)
trong nguyên tử là 60. Trong hạt nhân, số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Xác
định kí hiệu của nguyên tố X.
Câu 2 (1,5 điểm): Cho các nguyên tố N (Z = 7), Mg (Z = 12), P (Z = 15), Cu (Z = 29).
a. Viết cấu hình electroncủa các nguyên tố trên.
b. Xác định số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố và cho biết các nguyên tố nào là
kim loại, nguyên tố nào là phi kim.
Câu 3 (0,5 điểm): Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 37
17Cl chiếm 24,23 % tổng số
nguyên tử, còn lại là 35
17Cl . Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của 37
17Cl trong
HClO4 (biết H = 1, O = 16