SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 51
NHỮNG TIẾN BỘ TRONG CHẨN ĐOÁN
VÀ ĐIỀU TRỊ XƠ HÓA GAN
The progresses in diagnosis and treatment of liver fibrosis
GS-TS Hoàng Trọng Thảng
ĐH Y DƯỢC HUẾ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Ti n trình phát tri n: Viêm, XHG đ nế ể ế
XG là ph bi n t t c VGM.ổ ế ở ấ ả
10-20% HCV m n có bi u hi n XHG,ạ ể ệ
Sau 10 năm 20-30% s XG.ẽ
Tr c đây cho r ng XHG là không thướ ằ ể
đ o ng c do TB gan đ c thay b iả ượ ượ ở
collagen và s i x .ợ ơ
2
Ti n trình XHG có th ng ng ho cế ể ừ ặ
h i ph c n u phát hi n, đi u tr s m.ồ ụ ế ệ ề ị ớ
Xác đ nh đ XHG s m, chính xác cóị ộ ớ
vai trò quan tr ng trong ĐT, theo dõiọ
VGM.
Ngày càng có nhi u pp ch n đoán vàề ẩ
đi u tr XHG.ề ị
3
CƠ CHẾ BỆNH SINH
 Tổn thương gan mạn: chết TB, viêm, xơ hóa và tái tạo
apoptotic protease-activating
factor 1: Apaf1
Tế bào gan:
CHẾT TB CHƯƠNG TRÌNH(CTCT)
CTCT GÂY XƠ HÓA GAN
THAY ĐỔI TB SAO TRONG XƠ HÓA GAN
Gan bình thường Gan xơ hóa
CƠ CHẾ XƠ HÓA GAN
GIAI ĐOẠN VÀ MỨC ĐỘ XƠ HÓA GAN
Xơ hóa nhẹ: F0-1
Xơ hóa đáng kể: ≥ F2
Xơ hóa nặng: ≥ F3
Xơ gan: F4
VAI TRÒ CỦA ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA GAN
Xác định mức độ TT gan để quyết định ĐT,
tránh tiến đến XG, đặc biệt khi có XH đáng kể.
Giúp tiên đoán đáp ứng ĐT.
Xác định thời gian tối ưu để tầm soát: HCC,
dãn TMTQ khi xơ hóa nặng(xơ gan).
Theo dõi đáp ứng ĐT, đánh giá thoái triển xơ
hóa gan.
CÁC PHƯƠNG PHÁP
CHẨN ĐOÁN XHG
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ XHG
Xâm nhập Sinh thiết gan
Không xâm
nhập
Chỉ điểm sinh học
- Các chỉ điểm xơ hóa gián tiếp
- Các chỉ điểm xơ hóa trực tiếp
Không chuyên biệt
Chuyên biệt
Chẩn đoán hình ảnh
- Hình ảnh cắt ngang
- Đo độ đàn hồi gan
Tĩnh: Đo độ đàn hồi thời gian thực
(Real-Time Elastography: RTE)
Động: Đo độ đàn hồi thoáng qua (Transient Elastography: TE)
Đo độ đàn hồi bằng MRI
(Magnetic Resonance Elastography: MRE)
Kỹ thuật tạo hình xung lực xạ âm
(Acoustic Radiation Force Impulse: ARFI)
Đo độ đàn hồi sóng biến dạng
(Shear Wave Elastography: SWE)
SINH THIẾT GANSINH THIẾT GAN
• Các kỹ thuật ST:
 Qua da (mù/ hướng dẫn SA / CT)
 Qua tĩnh mạch cảnh
 Nội soi ổ bụng hay mở bụng
• Tiêu chuẩn mẫu ST: dài tối thiểu
15mm và có ít nhất 6-8 khoảng cửa
Súng sinh thiết tự động Bard
Ch ng ch đ nh ST gan qua daố ỉ ị
Tuyệt đối:
• R i lo n đông máu n ngố ạ ặ
 PT tăng ≥3 giây, INR ≥1,5
 TC <60.000/mm3
• Nhi m trùng vùng ganễ
• T c m t ngoài ganắ ậ
Tương đối:
• Báng b ngụ
• Béo phì
• Amyloidosis
• U m ch máuạ
• Nang gan do KST
H n chạ ế
M u ST = 1/50.000 V ganẫ
PP xâm nhập có BC có thể ảnh hưởng đến tính
mạng BN và thầy thuốc đều e ngại.
Kích thước mẫu và vị trí ST khác nhau có thể ảnh
hưởng đến kết quả GPB.
Kết quả phụ thuộc vào người đọc, số lần đọc, sự
khác biệt giữa các người đọc 10-20%*.
*Poynard T, Ratziu V, Bedosa P, (2000). "Appropriateness of liver biopsy". Gastroenterol Clin Biol 14: 543-8
TIÊU CHUẨN VÀNG TRONG ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA GAN
CÁC CH ĐI M SINH H CỈ Ể Ọ
Các chỉ điểm sinh học g mồ 2 nhóm chính:
Gián tiếp phản ánh sự thay đổi CN gan không
phản ánh trực tiếp CH của cơ chất gian bào
Trực tiếp phản ánh chuyển hóa cơ chất gian bào
Chưa có chỉ điểm nào được xem là chuẩn, sự lựa
chọn tùy vào khả năng thực hiện.
CÁC CHỈ SỐ XƠ HCÁC CHỈ SỐ XƠ HóóA GANA GAN
AST/ALT ratio (AAR)
APRI test: uses platelet count and AST
“FIB 4 index” utilizes age, AST, ALT, and platelet count
“NAFLD fibrosis score” includes:
- BMI
- Presence of DM
- Albumin
“Fibrotest” (BioPredictive) taking into account:
- GGT
- Haptoglobulin
- Bilirubin
- Apolipoprotein A1
- α2 macroglobulin
“Fibro Spect” taking into account:
- Hyaluronic acid
- Tissue inhibited matrix metalloproteinase (TIM-1)
- α2 macroglobulin
Các ch đi m gián ti pỉ ể ế
AUROC
PP XN huyết thanh NN ≥ F2 ≥ F3 F4
AST/ALT 0,6
APRI AST, TC HCV [57]
Rượu [56]
0,77
0,66
0,80 0,83
FIBROTEST
FIBROTEST
FIBROSURE
ACTITEST
GGT, haptoglobin, bilirubin,
apo-lipoproteinA1, Alpha2
macroglobulin
HCV [94]
HCV, HBV,
NAFLD, rượu [84]
HCV [83]
0,81
0,84
0,73-0,87
0,9
HEPASCORE Tuổi, giới, alpha2
macroglobulin, hyaluronate,
bilirubin, GGT
HCV [15]
Rượu [69]
0,85 0,96
0,83
0,94
0,92
CÁC CHỈ ĐIỂM ĐƯỢC NC NHIỀU NHẤT
AUROC
PP XN huyết thanh NN ≥ F2 ≥ F3 F4
FIB-4 Tuổi, ALT,AST, TC HCV [103] 0,85 0,91
Forns Tuổi, GGT, Cholesterol, TC HCV [28] 0,71- 0,86 0,80- 0,91
Điểm xơ hóa
NAFLD
Tuổi, BMI, glucose, ALT, AST TC,
albumin
NAFLD [53] 0,97
Điểm BARD BMI, tỷ lệ AST / ALT± ĐTĐ NALFD [65] 0,65
PGA
PGAA
PT, GGT và Apo-lipoprotein A1
PGA, Alpha 2-macroglobulin
rượu [56] 0,78
0,81
0,84
0,86
0,89
0,83
FibroIndex TC, AST và GGT HCV [21] 0,76 0,86
FibroMeter TC, PT, macroglobulin, AST,
hyaluronate, tuổi, Urea
HCV [21] 0,76 0,87
CÁC CHỈ ĐIỂM KHÁC
Các ch đi m tr c ti pỉ ể ự ế
1/ Lắng đọng cơ chất
- Procollagen I peptide
- Procollagen III peptide
- Type I collagen
- Type IV collagen
- YKL-40 (chondrex)
- Laminin
- Hyaluronic acid
2/ Thoái biến cơ chất
- MMP-2
- TIMP-1, -2
3/ Các Cytokines
- TGF-beta
- TGF-alpha
- PDGF
H n ch c a các ch đi m sinhạ ế ủ ỉ ể
h cọ
Ít chính xác trong phân biệt giữa các
giai đoạn XH gan
Ít nhạy ở giai đoạn xơ hóa sớm F0, F1
B nh h ng khi:ị ả ưở
- Khi kèm viêm, XH các tạng ngoài gan.
- Khi suy thận, suy gan, ứ mật.
CÁC XÉT NGHI M HÌNH NHỆ Ả
Có giá tr khi: XHị gan n ng,ặ xơ gan: nốt tăng
sinh, dấu tăng áp c aử .
 Không thể phát hiện xơ hóa gan ở giai đoạn
sớm
 Vai trò chính: xác nhận xơ gan ở những BN có
bệnh cảnh LS của bệnh gan mạn tiến triển.
CÁC XÉT NGHIỆM HÌNH ẢNH
ĐO Đ ĐÀN H I GANỘ Ồ
 Tĩnh (static): RTE(real time elastography)
 Đ ng (dynamic)ộ
Diagnostic and Interventional Imaging (2013) 94, 515—534
K THU T TE (Fibroscan ®)Ỹ Ậ
Fibroscan
BN ALT b.th ng, liver stiffnessườ <6.0
kPa: không ĐT
BN liver stiffness >9.0 kPa nên ĐT.
BN ALT 1-5x ULN, liver stiffness <7.5
kPa: Theo dõi; n u BNế >12.0kPa: nên
ĐT.
 BN có giá tr liver stiffness valuesỞ ị
n m ngoài T/C này nên sinh thi t.ằ ế
Fibroscan®
Giá tr trong đánh giá x hóa ganị ơ
Chẩn đoán XG: độ nhạy là 87% và độ đặc hiệu là
91%.
Xơ hóa đáng kể: độ nhạy 70% và độ đặc hiệu 84%*.
AUROC để chẩn đoán xơ hóa đáng kể, xơ hóa nặng
và xơ gan là 0,84; 0,89 và 0,9**.
FDA ch p thu n 4/2013ấ ậ
* Talwalkar JA, Kurtz DM, Schoenleber SJ, et al, (2007). "Ultrasound-based transient elastography for the detection of hepatic fibrosis: systematic
review and meta-analysis". Clin Gastroenterol Hepatol 5(10): 1214-20.
**Friedrich-Rust M, Ong MF, Martens S, et al, (2008). "Performance of transient elastography for the staging of liver fibrosis: a meta-analysis".
Gastroenterology 134(4): 960-74.
Fibroscan
u đi mƯ ể
Nhanh, không đau, rẻ
K t qu có ngayế ả
D th c hi nễ ự ệ
Tính l p l i xu t s cậ ạ ấ ắ
(0.98)
Đ c FDA ch p thu nượ ấ ậ
Các hạn chế
Tỷ lệ thất bại của TE là 2,4-9,4% *
Khó thực hiện: Báng, gian sườn
hẹp và béo phì.
ROI không thấy hạn chế: gan
không đồng nhất, nhiễm mỡ khu
trú…
Các yếu tố khác có thể ảnh hưởng
đến kết quả gồm giới tính, HC
chuyển hóa, VG và kinh nghiệm
của người khám.
* Friedrich-Rust M, Ong MF, Martens S, et al (2008), "Performance of transient elastography for
the staging of liver fibrosis: a meta-analysis", Gastroenterology, 134(4): 960-974.
K THU T ARFIỸ Ậ
K THU T ARFIỸ Ậ
Nguyên tắc hoạt động
Kỹ thuật Tần số (MHZ)
Hình ảnh SA B mode
Xung lực xạ âm
Chùm SA quy ước theo dõi
4,00
2,67
3,08
K THU T ARFIỸ Ậ
Cách th c hi nự ệ
ROI
AUROC F ≥2 F ≥3 F=4
Tất cả BN (518)
Chỉ HCV (380)
Chỉ HBV (51)
Chỉ NASH (77)
0,87 (0,83- 0,92)
0,88 (0,83- 0,93)
0,79 (0,63- 0,96)
0,86 (0,75-0,96)
0,91 (0,86- 0,96)
0,90 (0,84- 0,97)
0,83 (0,70- 0,96)
0,86 (0,68- 1,00)
0,93 (0,89- 0,97)
0,92 (0,87- 0,98)
0,90 (0,79- 1,00)
0,94 (0,81- 1,00)
K THU T ARFIỸ Ậ
Giá trị trong đánh giá xơ hóa gan
Friedrich-Rust M, Buggisch P, de Knegt R J, et al, (2013). "Acoustic radiation force impulse imaging for non-invasive assessment of
liver fibrosis ". Journal of viral hepatitis 20(4): 240-7.
SO SÁNH ARFI VÀ TE
Xơ hóa đáng kể Xơ gan
ARFI TE ARFI TE
Se
Spe
AUROC
0,74
0,83
0,85
0,78
0,84
0,87
0,87
0,87
0,93
0,89
0,87
0,93
Bota S, Herkner H, Sporea I, (2013). "Meta-analysis: ARFI elastography versus transient elastography for the evaluation of liver
fibrosis". Liver Int 33(8): 1138-47
ĐO Đ ĐÀN H I SÓNG BI N D NGỘ Ồ Ế Ạ
(SWE)
Tương tự ARFI, sóng biến dạng tạo ra bởi xung lực
xạ âm.
Chùm xung tạo ra với độ sâu tăng dần và còn quét 2
mặt bên tạo ra nón biến dạng (conical shear wave).
Sự lan truyền của sóng biến dạng ghi nhận bởi hình
ảnh SA tốc độ 20.000ảnh/giây (UltraFast TM
Imaging).
Đo vận tốc sóng biến dạng được thực hiện trên một
hay nhiều ROI (được gọi là Q-box).
Kết quả đo độ đàn hồi có giá trị tối thiểu, tối đa,
trung bình và độ lệch chuẩn với cả 2 đơn vị m/s hay
kPa.
ĐIỀU TRỊ XƠ HÓA GAN
Colchicine
Một kháng viêm, ức chế sự trùng hợp các
vi ống, một quá trình cần thiết để tạo
collagen.
Là chất chống xơ bằng ức chế quá trình
viêm, ngăn chặn sự tiết và lắng đọng
collagen.
Có hiệu quả ức chế TH collagen và xơ
hóa ở động vật TN.
Được NC trong một số TN lâm sàng: XG
ứ mật tiên phát, bệnh gan rượu.
Ursodeoxycholic acid
Liên kết với màng TB gan giúp bảo vệ tế
bào, do đó làm giảm viêm k tế quả là
giảm tạo xơ.
Các dữ liệu cho thấy Ursodeoxycholic A.
có thể cản trở sự tiến triển của XH trong
XG ứ mật tiên phát.
Thông qua tác d ngụ trên quá trình viêm
của ống mật.
Kháng thụ thể (Receptor antagonists)
Chất đối kháng với TNFα đã được NC. Thực
nghiệm cho thấy ức chế tín hiệu TNFα trong quá
trình TT gan có thể cải thiện XH.
 TNFα tăng trong bệnh gan rượu, do đó chất
kháng TNFα (etanercept) có khả năng giảm viêm
và giảm XH. Một vài NC cho thấy chất đối
kháng TNFα có hiệu quả trên bệnh gan rượu.
Một TN ngẫu nhiên mù đôi đối chứng giả dược
của etanercept ở BN viêm gan rượu cho k t quế ả
khá t t.ố
Interleukin 10
Một cytokine điều hòa MD mạnh, có thể
làm giảm sản xuất các cytokine tiền viêm:
TNF-α, IL-1, interferon γ, và IL-2.
IL-10 nội sinh làm giảm viêm và giảm
XH trong mô hình gan bị tổn thương
IL-10 đã được dùng cho 30 BN HCV xơ
hóa thất bại điều trị kháng virus trong 12
tháng
IL-10/ J hoặc ba lần/W.
Yếu tố tăng trưởng TB gan (HGF)
Cơ chế chống xơ của nó gồm ức chế
TGF-β, cảm ứng với biểu hiện
collagenase,
Ức chế sự phát triển và quá trình CTCT
tế bào sao, ngăn chặn TB biểu mô đường
mật qua quá trình chuyển từ biểu mô sang
trung mô.
Ức chế sao mã collagen loại 1 qua trung
gian TGF- β ở TB sao đã hoạt hóa.
Chất ức chế caspase
Quá trình CTCT tế bào gan là một kích
thích viêm tiền tạo xơ.
Phát triển các phân tử nhỏ chuyên biệt ức
chế caspase có hiệu quả chống xơ.
Tuy nhiên, về lý thuyết ngăn chặn con
đường này (trong đó có loại bỏ các tế bào
có thể có tổn thương DNA mắc phải) sẽ
dẫn đến tăng nguy cơ bệnh ác tính.
Interferons
IF gamma có tác dụng ức chế hoạt hóa TB
sao.
 Làm giảm biểu lộ mRNA của collagen loại I
và IV cũng như fibronectin trong TB sao đã
hoạt hóa trong môi trường nuôi cấy mô,
Ức chế sự tăng sinh TB sao và làm giảm biểu
lộ actin cơ trơn.
Tuy nhiên, một TN ngẫu nhiên có chứng chưa
cho thấy tác dụng này của IF gamma.
Chất đối kháng TGF- β
(TGF- β antagonists)
Có tác dụng kép: ức chế SX cơ chất và
đẩy nhanh sự thoái biến của nó.
Các hợp chất curcumin tự nhiên cũng có
thể ngăn chặn TGF- β tín hiệu.
Thuốc đối kháng TGF- β mới cũng đang
được phát triển và TN như Smad7 tái tổ
hợp, đối kháng với hoạt động TGF- β
trong các TB sao
Đối kháng Cytokins
 Gồm PDGF, FGF, và TGF-α thông qua các
thụ thể tyrosine kinase đã qua TN LS ở các mô
khác nhau.
Chất đối kháng cytokin đã được NC gồm ngăn
chặn PDGF hoặc VEGF, các hợp chất điều
chỉnh AMP vòng n iộ bào hoặc ngăn chặn sự
vận chuyển ion.
Sorafenib (một chất ức chế multikinase được
dùng cho điều trị K biểu mô TB gan) là chất
chống XH trên các NC ở động vật.
Chất đối kháng thụ thể Endothelin
Là yếu tố quan trọng trong quá trình XH, có
vai trò trong giai đoạn khởi phát và duy trì.
Bosentan là môt thuốc ĐK thụ thể endothelin.
Bosentan ngăn ngừa sự tăng sinh N. bào sợi và
lắng đọng cơ chất ngoại bào và co thắt gây ra
bởi endothelin làm XH gan.
Tezosentan là thuốc kháng thụ thể Endothelin
khác đang NC có vai trò trong ĐT chống xơ.
Chất chống oxy hóa (Antioxidants)
NC đã chứng minh sự ức chế hoạt hóa TB sao
của các chất chống oxy hóa khác: resveratrol,
quercetin, và N-acetylcysteine. ​
Silymarin hoạt động như chất chống oxy hóa
và có thể làm giảm TT thông qua bảo vệ TB và
ức chế TB Kupffer.
Dạng tiêm TM của thuốc này vẫn còn đang
được NC và bước đầu cho thấy có hiệu quả.
Thúc đẩy CTCT tế bào sao
Súc vật sử dụng gliotoxin, chất kích thích CCT TB sao
nuôi cấy và trong cơ thể, có hiệu quả giảm XH gan.
Chất ức chế I kappa B kinase (IKK), tác dụng làm tăng
tín hiệu yếu tố kappa B nhân(nuclear factor kappa B:
NFkB) trong TB sao, có thể đẩy nhanh quá trình
CTCT.
CTCT có thể gây ra bằng cách làm gián đoạn sự bám
dính qua trung gian integrin hoặc qua sử dụng phối tử
TRAIL.
TB sao có chứa các chất trung gian tự tiêu: Fas / FasL,
thụ thể TNF, thụ thể yếu tố tăng trưởng thần kinh và
Bcl / Bax đang đ c NC.ượ
Liệu pháp phân tử nhắm vào tế bào sao
- Small interfering RNA (si RNA)
SiRNA trực tiếp chống lại heat shock protein 47, để hoạt
hóa TBsao.
SiRNA kết hợp với TT protein gắn với retinol làm giảm
SX collagen và thúc đẩy TB cơ chất gian bào làm giảm
XH gan
- Micro RNAs (miRNA)
Các miRNA liên quan sự phát triển của XH gan.
Những thay đổi XH cũng liên quan với rối loạn điều hòa
của miRNA trong hệ tuần hoàn như tăng (miR-122, miR-
34a và miR-571)
Điều trị XH gan dựa vào miRNA là một chiến lược mới
trong tương lai.
THANK YOU FOR YOUR
ATTENTION !

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNSoM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfGOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfSoM
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfCuong Nguyen
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬNĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬNSoM
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
Đánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất trái
Đánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất tráiĐánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất trái
Đánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất tráiVinh Pham Nguyen
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPSoM
 

La actualidad más candente (20)

ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfGOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Tăng acid uric máu và bệnh thận mạn
Tăng acid uric máu và bệnh thận mạnTăng acid uric máu và bệnh thận mạn
Tăng acid uric máu và bệnh thận mạn
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬNĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Đánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất trái
Đánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất tráiĐánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất trái
Đánh giá chức năng tâm thu và tâm trương thất trái
 
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤPHỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH VÀNH CẤP
 
Bcc
BccBcc
Bcc
 

Similar a Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng

NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬNNGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬNLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdfUng thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdfVanMinhHuy
 
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYTÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYSoM
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...SoM
 
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNHSIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNHSoM
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnBác sĩ nhà quê
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTSoM
 
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt TuyếnHướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyếnbacsyvuive
 
sỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gansỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài ganSoM
 
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPTHĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNNHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁTSoM
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 

Similar a Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng (20)

Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (bác sĩ. đào việt hằng)
 
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
Ca lâm sàng thảo luận (Bác sĩ. Đào Việt Hằng)
 
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬNNGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU Ở BỆNH NHÂN SAU GHÉP THẬN
 
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdfUng thư Tế Bào Gan 2022.pdf
Ung thư Tế Bào Gan 2022.pdf
 
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYTÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
 
20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx20 mm in dananghos ttth.pptx
20 mm in dananghos ttth.pptx
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
 
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNHSIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH
SIÊU ÂM ĐÀN HỒI: ỨNG DỤNG LÂM SÀNG TRONG KHẢO SÁT BỆNH LÝ GAN MẠN TÍNH
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
 
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
ÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HÓA CHẤT PHÁC ĐỒ R-CHOP TRONG U LYMPHO ÁC TÍNH KHÔNG...
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
 
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
 
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt TuyếnHướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
Hướng Dẫn Chẩn Đoán Và Điều Trị Ung Thư Tiền Liệt Tuyến
 
sỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gansỏi trong và ngoài gan
sỏi trong và ngoài gan
 
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁPTHĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
THĂM DÒ CHỨC NĂNG TUYẾN CẬN GIÁP Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN GIÁP
 
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠNNHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG SUY THƯỢNG THẬN MẠN
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
 
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
Nghiên cứu đắc điểm hình ảnh của chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán U vùng ...
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 

Más de bientap2

123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628
123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628
123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628bientap2
 
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh TiếnXử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiếnbientap2
 
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...bientap2
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN NĂM 2017
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN NĂM 2017 CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN NĂM 2017
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN NĂM 2017 bientap2
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu DàngCập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàngbientap2
 
GS. TS Nguyen Lan Viet - Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
GS. TS Nguyen Lan Viet -  Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016GS. TS Nguyen Lan Viet -  Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
GS. TS Nguyen Lan Viet - Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016bientap2
 
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc LanPGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lanbientap2
 

Más de bientap2 (7)

123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628
123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628
123 phong chong_va_dieu_tri_benh_theo_phuong_phap_4_t_co_bia_425299628
 
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh TiếnXử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
Xử trí cơn tăng huyết áp - PGS.TS Hoàng Anh Tiến
 
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
Báo cáo ca lâm sàng - Hẹp tĩnh mạch chậu gốc phải ở bệnh nhân lọc máu chu kỳ-...
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN NĂM 2017
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN NĂM 2017 CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN NĂM 2017
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUS C MẠN NĂM 2017
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu DàngCập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
 
GS. TS Nguyen Lan Viet - Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
GS. TS Nguyen Lan Viet -  Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016GS. TS Nguyen Lan Viet -  Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
GS. TS Nguyen Lan Viet - Cập nhật về xử trí rung nhĩ năm 2016
 
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc LanPGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
PGS.TS Nguyễn Thị Ngọc Lan
 

Último

SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 

Último (20)

SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 

Những tiến bộ trong chẩn đoán và điều trị xơ hóa gan - GS.TS Hoàng Trọng Thảng

  • 1. NHỮNG TIẾN BỘ TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ XƠ HÓA GAN The progresses in diagnosis and treatment of liver fibrosis GS-TS Hoàng Trọng Thảng ĐH Y DƯỢC HUẾ
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ Ti n trình phát tri n: Viêm, XHG đ nế ể ế XG là ph bi n t t c VGM.ổ ế ở ấ ả 10-20% HCV m n có bi u hi n XHG,ạ ể ệ Sau 10 năm 20-30% s XG.ẽ Tr c đây cho r ng XHG là không thướ ằ ể đ o ng c do TB gan đ c thay b iả ượ ượ ở collagen và s i x .ợ ơ 2
  • 3. Ti n trình XHG có th ng ng ho cế ể ừ ặ h i ph c n u phát hi n, đi u tr s m.ồ ụ ế ệ ề ị ớ Xác đ nh đ XHG s m, chính xác cóị ộ ớ vai trò quan tr ng trong ĐT, theo dõiọ VGM. Ngày càng có nhi u pp ch n đoán vàề ẩ đi u tr XHG.ề ị 3
  • 4. CƠ CHẾ BỆNH SINH  Tổn thương gan mạn: chết TB, viêm, xơ hóa và tái tạo apoptotic protease-activating factor 1: Apaf1
  • 6. CHẾT TB CHƯƠNG TRÌNH(CTCT)
  • 7. CTCT GÂY XƠ HÓA GAN
  • 8. THAY ĐỔI TB SAO TRONG XƠ HÓA GAN Gan bình thường Gan xơ hóa
  • 9. CƠ CHẾ XƠ HÓA GAN
  • 10. GIAI ĐOẠN VÀ MỨC ĐỘ XƠ HÓA GAN Xơ hóa nhẹ: F0-1 Xơ hóa đáng kể: ≥ F2 Xơ hóa nặng: ≥ F3 Xơ gan: F4
  • 11. VAI TRÒ CỦA ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA GAN Xác định mức độ TT gan để quyết định ĐT, tránh tiến đến XG, đặc biệt khi có XH đáng kể. Giúp tiên đoán đáp ứng ĐT. Xác định thời gian tối ưu để tầm soát: HCC, dãn TMTQ khi xơ hóa nặng(xơ gan). Theo dõi đáp ứng ĐT, đánh giá thoái triển xơ hóa gan.
  • 13. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ XHG Xâm nhập Sinh thiết gan Không xâm nhập Chỉ điểm sinh học - Các chỉ điểm xơ hóa gián tiếp - Các chỉ điểm xơ hóa trực tiếp Không chuyên biệt Chuyên biệt Chẩn đoán hình ảnh - Hình ảnh cắt ngang - Đo độ đàn hồi gan Tĩnh: Đo độ đàn hồi thời gian thực (Real-Time Elastography: RTE) Động: Đo độ đàn hồi thoáng qua (Transient Elastography: TE) Đo độ đàn hồi bằng MRI (Magnetic Resonance Elastography: MRE) Kỹ thuật tạo hình xung lực xạ âm (Acoustic Radiation Force Impulse: ARFI) Đo độ đàn hồi sóng biến dạng (Shear Wave Elastography: SWE)
  • 14. SINH THIẾT GANSINH THIẾT GAN • Các kỹ thuật ST:  Qua da (mù/ hướng dẫn SA / CT)  Qua tĩnh mạch cảnh  Nội soi ổ bụng hay mở bụng • Tiêu chuẩn mẫu ST: dài tối thiểu 15mm và có ít nhất 6-8 khoảng cửa Súng sinh thiết tự động Bard
  • 15. Ch ng ch đ nh ST gan qua daố ỉ ị Tuyệt đối: • R i lo n đông máu n ngố ạ ặ  PT tăng ≥3 giây, INR ≥1,5  TC <60.000/mm3 • Nhi m trùng vùng ganễ • T c m t ngoài ganắ ậ Tương đối: • Báng b ngụ • Béo phì • Amyloidosis • U m ch máuạ • Nang gan do KST
  • 16. H n chạ ế M u ST = 1/50.000 V ganẫ PP xâm nhập có BC có thể ảnh hưởng đến tính mạng BN và thầy thuốc đều e ngại. Kích thước mẫu và vị trí ST khác nhau có thể ảnh hưởng đến kết quả GPB. Kết quả phụ thuộc vào người đọc, số lần đọc, sự khác biệt giữa các người đọc 10-20%*. *Poynard T, Ratziu V, Bedosa P, (2000). "Appropriateness of liver biopsy". Gastroenterol Clin Biol 14: 543-8 TIÊU CHUẨN VÀNG TRONG ĐÁNH GIÁ XƠ HÓA GAN
  • 17. CÁC CH ĐI M SINH H CỈ Ể Ọ Các chỉ điểm sinh học g mồ 2 nhóm chính: Gián tiếp phản ánh sự thay đổi CN gan không phản ánh trực tiếp CH của cơ chất gian bào Trực tiếp phản ánh chuyển hóa cơ chất gian bào Chưa có chỉ điểm nào được xem là chuẩn, sự lựa chọn tùy vào khả năng thực hiện.
  • 18. CÁC CHỈ SỐ XƠ HCÁC CHỈ SỐ XƠ HóóA GANA GAN AST/ALT ratio (AAR) APRI test: uses platelet count and AST “FIB 4 index” utilizes age, AST, ALT, and platelet count “NAFLD fibrosis score” includes: - BMI - Presence of DM - Albumin “Fibrotest” (BioPredictive) taking into account: - GGT - Haptoglobulin - Bilirubin - Apolipoprotein A1 - α2 macroglobulin “Fibro Spect” taking into account: - Hyaluronic acid - Tissue inhibited matrix metalloproteinase (TIM-1) - α2 macroglobulin
  • 19. Các ch đi m gián ti pỉ ể ế AUROC PP XN huyết thanh NN ≥ F2 ≥ F3 F4 AST/ALT 0,6 APRI AST, TC HCV [57] Rượu [56] 0,77 0,66 0,80 0,83 FIBROTEST FIBROTEST FIBROSURE ACTITEST GGT, haptoglobin, bilirubin, apo-lipoproteinA1, Alpha2 macroglobulin HCV [94] HCV, HBV, NAFLD, rượu [84] HCV [83] 0,81 0,84 0,73-0,87 0,9 HEPASCORE Tuổi, giới, alpha2 macroglobulin, hyaluronate, bilirubin, GGT HCV [15] Rượu [69] 0,85 0,96 0,83 0,94 0,92 CÁC CHỈ ĐIỂM ĐƯỢC NC NHIỀU NHẤT
  • 20. AUROC PP XN huyết thanh NN ≥ F2 ≥ F3 F4 FIB-4 Tuổi, ALT,AST, TC HCV [103] 0,85 0,91 Forns Tuổi, GGT, Cholesterol, TC HCV [28] 0,71- 0,86 0,80- 0,91 Điểm xơ hóa NAFLD Tuổi, BMI, glucose, ALT, AST TC, albumin NAFLD [53] 0,97 Điểm BARD BMI, tỷ lệ AST / ALT± ĐTĐ NALFD [65] 0,65 PGA PGAA PT, GGT và Apo-lipoprotein A1 PGA, Alpha 2-macroglobulin rượu [56] 0,78 0,81 0,84 0,86 0,89 0,83 FibroIndex TC, AST và GGT HCV [21] 0,76 0,86 FibroMeter TC, PT, macroglobulin, AST, hyaluronate, tuổi, Urea HCV [21] 0,76 0,87 CÁC CHỈ ĐIỂM KHÁC
  • 21. Các ch đi m tr c ti pỉ ể ự ế 1/ Lắng đọng cơ chất - Procollagen I peptide - Procollagen III peptide - Type I collagen - Type IV collagen - YKL-40 (chondrex) - Laminin - Hyaluronic acid 2/ Thoái biến cơ chất - MMP-2 - TIMP-1, -2 3/ Các Cytokines - TGF-beta - TGF-alpha - PDGF
  • 22. H n ch c a các ch đi m sinhạ ế ủ ỉ ể h cọ Ít chính xác trong phân biệt giữa các giai đoạn XH gan Ít nhạy ở giai đoạn xơ hóa sớm F0, F1 B nh h ng khi:ị ả ưở - Khi kèm viêm, XH các tạng ngoài gan. - Khi suy thận, suy gan, ứ mật.
  • 23. CÁC XÉT NGHI M HÌNH NHỆ Ả Có giá tr khi: XHị gan n ng,ặ xơ gan: nốt tăng sinh, dấu tăng áp c aử .  Không thể phát hiện xơ hóa gan ở giai đoạn sớm  Vai trò chính: xác nhận xơ gan ở những BN có bệnh cảnh LS của bệnh gan mạn tiến triển.
  • 24. CÁC XÉT NGHIỆM HÌNH ẢNH ĐO Đ ĐÀN H I GANỘ Ồ  Tĩnh (static): RTE(real time elastography)  Đ ng (dynamic)ộ Diagnostic and Interventional Imaging (2013) 94, 515—534
  • 25. K THU T TE (Fibroscan ®)Ỹ Ậ
  • 27. BN ALT b.th ng, liver stiffnessườ <6.0 kPa: không ĐT BN liver stiffness >9.0 kPa nên ĐT. BN ALT 1-5x ULN, liver stiffness <7.5 kPa: Theo dõi; n u BNế >12.0kPa: nên ĐT.  BN có giá tr liver stiffness valuesỞ ị n m ngoài T/C này nên sinh thi t.ằ ế
  • 28. Fibroscan® Giá tr trong đánh giá x hóa ganị ơ Chẩn đoán XG: độ nhạy là 87% và độ đặc hiệu là 91%. Xơ hóa đáng kể: độ nhạy 70% và độ đặc hiệu 84%*. AUROC để chẩn đoán xơ hóa đáng kể, xơ hóa nặng và xơ gan là 0,84; 0,89 và 0,9**. FDA ch p thu n 4/2013ấ ậ * Talwalkar JA, Kurtz DM, Schoenleber SJ, et al, (2007). "Ultrasound-based transient elastography for the detection of hepatic fibrosis: systematic review and meta-analysis". Clin Gastroenterol Hepatol 5(10): 1214-20. **Friedrich-Rust M, Ong MF, Martens S, et al, (2008). "Performance of transient elastography for the staging of liver fibrosis: a meta-analysis". Gastroenterology 134(4): 960-74.
  • 29. Fibroscan u đi mƯ ể Nhanh, không đau, rẻ K t qu có ngayế ả D th c hi nễ ự ệ Tính l p l i xu t s cậ ạ ấ ắ (0.98) Đ c FDA ch p thu nượ ấ ậ Các hạn chế Tỷ lệ thất bại của TE là 2,4-9,4% * Khó thực hiện: Báng, gian sườn hẹp và béo phì. ROI không thấy hạn chế: gan không đồng nhất, nhiễm mỡ khu trú… Các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến kết quả gồm giới tính, HC chuyển hóa, VG và kinh nghiệm của người khám. * Friedrich-Rust M, Ong MF, Martens S, et al (2008), "Performance of transient elastography for the staging of liver fibrosis: a meta-analysis", Gastroenterology, 134(4): 960-974.
  • 30. K THU T ARFIỸ Ậ
  • 31. K THU T ARFIỸ Ậ Nguyên tắc hoạt động Kỹ thuật Tần số (MHZ) Hình ảnh SA B mode Xung lực xạ âm Chùm SA quy ước theo dõi 4,00 2,67 3,08
  • 32. K THU T ARFIỸ Ậ Cách th c hi nự ệ ROI
  • 33. AUROC F ≥2 F ≥3 F=4 Tất cả BN (518) Chỉ HCV (380) Chỉ HBV (51) Chỉ NASH (77) 0,87 (0,83- 0,92) 0,88 (0,83- 0,93) 0,79 (0,63- 0,96) 0,86 (0,75-0,96) 0,91 (0,86- 0,96) 0,90 (0,84- 0,97) 0,83 (0,70- 0,96) 0,86 (0,68- 1,00) 0,93 (0,89- 0,97) 0,92 (0,87- 0,98) 0,90 (0,79- 1,00) 0,94 (0,81- 1,00) K THU T ARFIỸ Ậ Giá trị trong đánh giá xơ hóa gan Friedrich-Rust M, Buggisch P, de Knegt R J, et al, (2013). "Acoustic radiation force impulse imaging for non-invasive assessment of liver fibrosis ". Journal of viral hepatitis 20(4): 240-7.
  • 34. SO SÁNH ARFI VÀ TE Xơ hóa đáng kể Xơ gan ARFI TE ARFI TE Se Spe AUROC 0,74 0,83 0,85 0,78 0,84 0,87 0,87 0,87 0,93 0,89 0,87 0,93 Bota S, Herkner H, Sporea I, (2013). "Meta-analysis: ARFI elastography versus transient elastography for the evaluation of liver fibrosis". Liver Int 33(8): 1138-47
  • 35. ĐO Đ ĐÀN H I SÓNG BI N D NGỘ Ồ Ế Ạ (SWE)
  • 36. Tương tự ARFI, sóng biến dạng tạo ra bởi xung lực xạ âm. Chùm xung tạo ra với độ sâu tăng dần và còn quét 2 mặt bên tạo ra nón biến dạng (conical shear wave). Sự lan truyền của sóng biến dạng ghi nhận bởi hình ảnh SA tốc độ 20.000ảnh/giây (UltraFast TM Imaging). Đo vận tốc sóng biến dạng được thực hiện trên một hay nhiều ROI (được gọi là Q-box). Kết quả đo độ đàn hồi có giá trị tối thiểu, tối đa, trung bình và độ lệch chuẩn với cả 2 đơn vị m/s hay kPa.
  • 37. ĐIỀU TRỊ XƠ HÓA GAN
  • 38. Colchicine Một kháng viêm, ức chế sự trùng hợp các vi ống, một quá trình cần thiết để tạo collagen. Là chất chống xơ bằng ức chế quá trình viêm, ngăn chặn sự tiết và lắng đọng collagen. Có hiệu quả ức chế TH collagen và xơ hóa ở động vật TN. Được NC trong một số TN lâm sàng: XG ứ mật tiên phát, bệnh gan rượu.
  • 39. Ursodeoxycholic acid Liên kết với màng TB gan giúp bảo vệ tế bào, do đó làm giảm viêm k tế quả là giảm tạo xơ. Các dữ liệu cho thấy Ursodeoxycholic A. có thể cản trở sự tiến triển của XH trong XG ứ mật tiên phát. Thông qua tác d ngụ trên quá trình viêm của ống mật.
  • 40. Kháng thụ thể (Receptor antagonists) Chất đối kháng với TNFα đã được NC. Thực nghiệm cho thấy ức chế tín hiệu TNFα trong quá trình TT gan có thể cải thiện XH.  TNFα tăng trong bệnh gan rượu, do đó chất kháng TNFα (etanercept) có khả năng giảm viêm và giảm XH. Một vài NC cho thấy chất đối kháng TNFα có hiệu quả trên bệnh gan rượu. Một TN ngẫu nhiên mù đôi đối chứng giả dược của etanercept ở BN viêm gan rượu cho k t quế ả khá t t.ố
  • 41. Interleukin 10 Một cytokine điều hòa MD mạnh, có thể làm giảm sản xuất các cytokine tiền viêm: TNF-α, IL-1, interferon γ, và IL-2. IL-10 nội sinh làm giảm viêm và giảm XH trong mô hình gan bị tổn thương IL-10 đã được dùng cho 30 BN HCV xơ hóa thất bại điều trị kháng virus trong 12 tháng IL-10/ J hoặc ba lần/W.
  • 42. Yếu tố tăng trưởng TB gan (HGF) Cơ chế chống xơ của nó gồm ức chế TGF-β, cảm ứng với biểu hiện collagenase, Ức chế sự phát triển và quá trình CTCT tế bào sao, ngăn chặn TB biểu mô đường mật qua quá trình chuyển từ biểu mô sang trung mô. Ức chế sao mã collagen loại 1 qua trung gian TGF- β ở TB sao đã hoạt hóa.
  • 43. Chất ức chế caspase Quá trình CTCT tế bào gan là một kích thích viêm tiền tạo xơ. Phát triển các phân tử nhỏ chuyên biệt ức chế caspase có hiệu quả chống xơ. Tuy nhiên, về lý thuyết ngăn chặn con đường này (trong đó có loại bỏ các tế bào có thể có tổn thương DNA mắc phải) sẽ dẫn đến tăng nguy cơ bệnh ác tính.
  • 44. Interferons IF gamma có tác dụng ức chế hoạt hóa TB sao.  Làm giảm biểu lộ mRNA của collagen loại I và IV cũng như fibronectin trong TB sao đã hoạt hóa trong môi trường nuôi cấy mô, Ức chế sự tăng sinh TB sao và làm giảm biểu lộ actin cơ trơn. Tuy nhiên, một TN ngẫu nhiên có chứng chưa cho thấy tác dụng này của IF gamma.
  • 45. Chất đối kháng TGF- β (TGF- β antagonists) Có tác dụng kép: ức chế SX cơ chất và đẩy nhanh sự thoái biến của nó. Các hợp chất curcumin tự nhiên cũng có thể ngăn chặn TGF- β tín hiệu. Thuốc đối kháng TGF- β mới cũng đang được phát triển và TN như Smad7 tái tổ hợp, đối kháng với hoạt động TGF- β trong các TB sao
  • 46. Đối kháng Cytokins  Gồm PDGF, FGF, và TGF-α thông qua các thụ thể tyrosine kinase đã qua TN LS ở các mô khác nhau. Chất đối kháng cytokin đã được NC gồm ngăn chặn PDGF hoặc VEGF, các hợp chất điều chỉnh AMP vòng n iộ bào hoặc ngăn chặn sự vận chuyển ion. Sorafenib (một chất ức chế multikinase được dùng cho điều trị K biểu mô TB gan) là chất chống XH trên các NC ở động vật.
  • 47. Chất đối kháng thụ thể Endothelin Là yếu tố quan trọng trong quá trình XH, có vai trò trong giai đoạn khởi phát và duy trì. Bosentan là môt thuốc ĐK thụ thể endothelin. Bosentan ngăn ngừa sự tăng sinh N. bào sợi và lắng đọng cơ chất ngoại bào và co thắt gây ra bởi endothelin làm XH gan. Tezosentan là thuốc kháng thụ thể Endothelin khác đang NC có vai trò trong ĐT chống xơ.
  • 48. Chất chống oxy hóa (Antioxidants) NC đã chứng minh sự ức chế hoạt hóa TB sao của các chất chống oxy hóa khác: resveratrol, quercetin, và N-acetylcysteine. ​ Silymarin hoạt động như chất chống oxy hóa và có thể làm giảm TT thông qua bảo vệ TB và ức chế TB Kupffer. Dạng tiêm TM của thuốc này vẫn còn đang được NC và bước đầu cho thấy có hiệu quả.
  • 49. Thúc đẩy CTCT tế bào sao Súc vật sử dụng gliotoxin, chất kích thích CCT TB sao nuôi cấy và trong cơ thể, có hiệu quả giảm XH gan. Chất ức chế I kappa B kinase (IKK), tác dụng làm tăng tín hiệu yếu tố kappa B nhân(nuclear factor kappa B: NFkB) trong TB sao, có thể đẩy nhanh quá trình CTCT. CTCT có thể gây ra bằng cách làm gián đoạn sự bám dính qua trung gian integrin hoặc qua sử dụng phối tử TRAIL. TB sao có chứa các chất trung gian tự tiêu: Fas / FasL, thụ thể TNF, thụ thể yếu tố tăng trưởng thần kinh và Bcl / Bax đang đ c NC.ượ
  • 50. Liệu pháp phân tử nhắm vào tế bào sao - Small interfering RNA (si RNA) SiRNA trực tiếp chống lại heat shock protein 47, để hoạt hóa TBsao. SiRNA kết hợp với TT protein gắn với retinol làm giảm SX collagen và thúc đẩy TB cơ chất gian bào làm giảm XH gan - Micro RNAs (miRNA) Các miRNA liên quan sự phát triển của XH gan. Những thay đổi XH cũng liên quan với rối loạn điều hòa của miRNA trong hệ tuần hoàn như tăng (miR-122, miR- 34a và miR-571) Điều trị XH gan dựa vào miRNA là một chiến lược mới trong tương lai.
  • 51. THANK YOU FOR YOUR ATTENTION !

Notas del editor

  1. Gắn các phối tử chết (TNF-α, Fas ligand (FasL), TRAIL ) với các thụ thể chết đặc hiệu tương ứng  hoạt hóa dòng thác tín hiệu trong tế bào hoạt hóa caspase-8, 9, 10 (caspase khởi đầu) sau đó các capase hủy diệt khác (exercutioner capases) 3, 6, 7 Các capase này tách ra những dẫn chất gây chết (death subtractes)  CTCT. NỘI sinh : được khởi đầu ở ngưỡng ty thể. Ty thể hoạt động như bộ cảm biến tích hợp của nhiều kích thích gây chết khác nhau khởi đầu quá trình tính thấm hóa màng ngoài của ty thể  sự hình thành các kênh, cho phép sự thoát ra ngoài tế bào chất một số phân tử như cytochrome c ra bào tương--. apoptosome được gắn vào, đây là một phức hợp đa protein mà trong đó Apaf-1 hoạt động như là một nền tảng cho quá trình Oligomerize hóa để hoạt hóa caspase 9, sau đó caspase 9 sẽ hoạt hóa các caspase hủy diệt khác Multimeric protein complexes formed in the CYTOSOL that play a role in the activation of APOPTOSIS. They can occur when MITOCHONDRIA become damaged due to cell stress and release CYTOCHROME C. Cytosolic cytochrome C associates with APOPTOTIC PROTEASE-ACTIVATING FACTOR 1(Apaf1) to form the apoptosomal protein complex. The apoptosome signals apoptosis by binding to and activating specific INITIATOR CASPASES such as CASPASE 9.  Caspases, or cysteine-aspartic proteases or cysteine-dependent aspartate-directed proteases are a family of cysteine proteases that play essential roles in apoptosis(programmed cell death), necrosis, and inflammation
  2. ROS: Reactive oxygen system. PI3K/MAPK: phosphatidylinositol 3′-kinase and mitogen-activated protein kinase TRAIL: TNF-related apoptosis-inducing ligand (TRAIL)
  3. Hoại tử là do sự rối chuyển hóa với sự giảm năng lượng, mất ATP, thay đổi độ chênh điện hóa (electrochemical gradient) trong và ngoài màng Mất ATP dẫn đến tế bào bị phù nề và tròn, ty thể bị sưng phồng, các mạng lưới nội chất bị giãn nở, lysosome bị gián đoạn và hình thành những chỗ lồi lõm trên màng tế bào được gọi là “bleb”. Chết tế bào do hoại tử xảy ra do rối loạn tính thấm của màng tế bào đưa đến vỡ các “bleb” và phóng thích các thành phần nội bào ra ngoài gây kích hoạt quá trình viêm của các mô xung quanh.
  4. Tế bào sao thực bào tế bào gan bị CTCT  hoạt hóa tế bào sao  tăng sản xuất chất xơ. Tế bào Kuffer thực bào tế bào gan bị chết sẽ tiết ra các cytokine tiền viêm và tiền gây chết tế bào theo chương trình. Các cytokine này sẽ hoạt hóa tế bào sao và thúc đẩy quá trình chết tế bào theo chương trình hơn nữa. Yếu tố tăng trưởng biến đổi (transforming growth factor β: TGF-β) do tế bào Kuffer tiết ra làm ngưng sự tăng trưởng và gây chết tế bào bao gồm cả tế bào gan và hoạt động như một cytokine chủ tiền tao xo (profibrogenic master cytokine) kích thích sự tổng hợp và ức chế sự thoái hóa chất xơ.
  5. Tế bào sao nằm trong khoảng disse, giữa tế bào gan và tế bào nội mạc xoang gan. Đây là tế bào chính tạo ra cơ chất gian bào ở gan bị tổn thương. Bình thường, tế bào sao ở trạng thái nghỉ ngơi có đặc tính biểu hiện đáng kể desmin và là nơi dự trữ chính retinoid (chất chuyển hóa của vitamin A), chiếm 70% lượng retinoid trong cơ thể. Khi gan bị tổn thương, tế bào sao được hoạt hóa, giảm dự trữ retinoid, tăng số lượng actin cơ trơn (smooth muscle actin: a-SMA), có kiểu hình như nguyên bào sợi cơ (myofibroblast), mất đi hình dạng ngôi sao đặc trưng, trở nên tăng sinh, di động, tạo xơ, có thể co thắt và hiển thị phong phú mạng lưới nội chất thô
  6. Tăng sinh: PDGF là chất gây ra sự phân bào của tế bào sao mạnh nhất Hóa ứng động: Các tế bào sao có khả năng di chuyển về hướng các chất hóa ứng động cytokin. Những chất hóa ứng động bao gồm PDGF, protein hóa ứng động tế bào đơn nhân 1 (monocyte chemotactic protein-1: MCP-1). Ngược lại với PDGF, adenosine cản trở quá trình này do đó tạo ra một con đường điều hòa ngược Tạo xơ : Tế bào sao được hoạt hóa sẽ tăng sản xuất cơ chất và tạo sẹo. Chất kích thích tế bào sao sản xuất collagien loại 1 mạnh nhất là TGF-β, có nguồn gốc từ cả hai nguồn paracrine và autocrine. Những tín hiệu thần kinh thể dịch (neurohumoral signaling) cũng góp phần vào đáp ứng của tế bào sao. Đặc biệt cannabinoids (CB1, CB2) Co thắt (contractility): Khả năng co thắt của tế bào sao hoạt hóa có thể là một yếu tố quyết định chính trong tăng áp tĩnh mạch cửa giai đoạn sớm và muộn trong suốt quá trình xơ hóa gan. Tế bào sao tăng biểu hiện actin cơ trơn protein alpha ở bộ khung tế bào (cytoskeletal protein alpha smooth muscle actin) để trở nên có thể co thắt được bất hoạt actin cơ trơn có thể là một phương thức điều trị tăng áp tĩnh mạch cửa. Chất kích thích chính cho sự co thắt của tế bào sao là Endothelin-1. Endothelin-1 và nitric oxide có vai trò đối lập nhau trong kiểm soát sự co thắt của tế bào sao, ngoài ra còn có những chất khác liên quan đến đặc tính này là angiotensinogien II… Thoái biến cơ chất: MMP ( 2, 9) là enzyme chính chịu trách nhiệm thoái biến cơ chất, trong khi TIMP (1,2) có khả năng ức chế MMP. Hóa ứng động bạch cầu và giải phóng cytokine : Tế bào sao càng ngày càng được xem có vai trò trung tâm trong viêm gan. Chúng có thể khuếch đại phản ứng viêm bằng cách gây xâm nhập bạch cầu đơn nhân và đa nhân. Tế bào sao hoạt hóa sẽ sản xuất các chemokin như MCP-1, CCL21, RANTES, CCR5… Các phân tử này là mục tiêu điều trị đặc biệt hấp dẫn
  7. Fibroscan đã phát triển trong vòng 10 năm nay, dựa vào shearwave được tạo ra bới xung cơ học bên ngoài. Kỹ thuật sử dụng 2 tần số SA 5 MHz ( đầu dò kép A mode và TM mode) và TS thấp 50Hz . Shear way được tạo ra bởi bộ rung bên ngoài có TS thấp Vs được đo bởi hệ thống SA một chiều bởi sự thay đổi trên A, TM mode  công thức YOUNG. ROI 1X4 cm gấp 100 lần mẫu sinh thiết
  8. kích thích cơ học mô bằng cách dùng xung đẩy trong thời gian ngắn, ROI 1 x 0,5 cm. Sự dịch chuyển của mô được đo bằng chùm SA quy ước theo dõi (conventional sonographic tracking beam) cùng đầu dò SA dùng để tạo ra lực và phản ánh độ cứng hay độ đàn hồi của mô
  9. BN nằm ngửa, tay phải dạng tối đa để trên đầu. Đầu dò đặt trên mặt da BN, ở hạ sườn phải, quét giữa khoảng gian sườn. Chọn vùng ROI (10 x 5mm) cùng lúc hay sau khi thực hiện hình ảnh B-mode (hình 2.8), với độ sâu được chọn thường từ 2-5cm, độ sâu tối đa chấp nhận là 8 cm. Mặc dù giá trị SWV có thể khác nhau tùy mỗi độ sâu nhưng sự khác biệt không có ý nghĩa
  10. Tương tự kỹ thuật ARFI, sóng biến dạng cũng được tạo ra bởi xung lực xạ âm. Nhưng khác với ARFI, chùm xung đẩy được tạo với nhiều độ sâu tăng dần và quét không những một mặt phẳng mà còn quét cả 2 mặt bên tạo ra nón biến dạng (conical shear wave) (hình 3). Sự lan truyền của sóng biến dạng được ghi nhận bởi hình ảnh SA với tốc độ 20.000 hình ảnh/giây (UltraFast TM Imaging) tạo nên bản đồ màu sắc 2 chiều thời gian thực. Đo vận tốc sóng biến dạng được thực hiện trên một hay nhiều ROI (được gọi là Q-box). Kết quả đo độ đàn hồi có giá trị tối thiểu, tối đa, trung bình và độ lệch chuẩn với cả 2 đơn vị m/s hay kPa