SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 12
IP là m t lo i a ch logic thu c l p Network c a mô hình OSI (và là m t thànhộ ạ đị ỉ ộ ớ ủ ộ
ph n quan tr ng trong b giao th cầ ọ ộ ứ TCP/IP ), cung c p cho chúng ta m t cáchấ ộ
ánh a ch linh ho t, ti n d ng s d ng trong cácgiao th c nh tuy n sauđ đị ỉ ạ ệ ụ để ử ụ ứ đị ế
này. H u h t máytính và thi t b m ng hi n nay ang s d ng phiênb n IPv4, nênầ ế ế ị ạ ệ đ ử ụ ả
trong ph m vi bài vi t này chúng ta ch c p t i IPv4.ạ ế ỉ đề ậ ớ
a ch IP là gì?Đị ỉ
g i th cho nhau, ta b t bu c ph i bi t a ch c a i ph ng, cácgói tinĐể ử ư ắ ộ ả ế đị ỉ ủ đố ươ
c ng v y, luôn ph i có m t lo i a ch xác nh v trí, t ó trao i thông tinũ ậ ả ộ ạ đị ỉ để đị ị ừ đ đổ
chính xácgi a máyngu n và máy ích. V y nên, trong Internet các a ch IP là duyữ ồ đ ậ đị ỉ
nh t.ấ
Xem thêmbài Hành trình c a m t gói tinủ ộ
C u trúc c a a ch IPấ ủ đị ỉ
a ch IP là m t d i nh phândài 32 bit và chia thành 4 b 8 bit g i là cácOctet,Đị ỉ ộ ả ị ộ ọ
g m ph n net-id dùng xác nh m ng mà thi t b k t n i vào và ph n host-idồ ầ để đị ạ ế ị ế ố ầ để
xác nh thi t b c a m ng ó.đị ế ị ủ ạ đ
cho n gi n, ng i ta vi t l i a ch IP d i d ng 4 s th p phân c cáchĐể đơ ả ườ ế ạ đị ỉ ướ ạ ố ậ đượ
nhau b i d u ch m.ở ấ ấ
Ví d : a ch h th p phânt ng ng cho 11000000 10100000 00000001ụ đị ỉ ệ ậ ươ ứ
00000001 s là 192.168.1.1 - m t a ch kháquen thu c.ẽ ộ đị ỉ ộ
xem a ch IP c a máytính m t cách n gi n, ta có th s d ng CommandĐể đị ỉ ủ ộ đơ ả ể ử ụ
Prompt v i câul nh ipconfig (ho c ifconfig n u là h th ng Unix).ớ ệ ặ ế ệ ố
Subnet mask
V y làm sao phânbi t c bit nào thu c ph n net-id, bit nào thu c v host-id,ậ để ệ đượ ộ ầ ộ ề
ó là nh vào Subnet Mask, M i a ch IP u i kèm v i m t subnet mask,đ ờ ỗ đị ỉ đề đ ớ ộ để
xác nh c ph n net-id c a a ch ó. Subnet mask c ng là m t d i nh phânđị đượ ầ ủ đị ỉ đ ũ ộ ả ị
dài 32 bits và chia ra 4 b 8 bits nh a ch IP.ộ ư đị ỉ
Subnet mask bao g m ph n cácbits 1 và ph n còn l i là cácbits 0, subnet maskồ ầ ầ ạ
có bao nhiêubit 1 thì a ch IP t ng ng s có b y nhiêubit ph n net-id.đị ỉ ươ ứ ẽ ấ ầ
Ví d : v i subnet mask nh sau: 11111111 11111111 11111111 00000000ụ ớ ư
(255.255.255.0) bao g m 24 bits 1, thì a ch IP mang subnet mask này c ng sồ đị ỉ ũ ẽ
có 24 bits ph n net-id.ầ
Có th vi t tr c ti p nh sau: 192.168.1.3 - 255.255.255.0 ho c s d ng prefixể ế ự ế ư ặ ử ụ
length: 192.168.1.3/24
L u ý,m t a ch IP có th thu c cácm ng khácnhau n u s d ng cácsubnetư ộ đị ỉ ể ộ ạ ế ử ụ
mask khácnhau. xác nh a ch IP ó thu c m ng nào, ta ch c n l y a chĐể đị đị ỉ đ ộ ạ ỉ ầ ấ đị ỉ
IP AND (bitwise) v i subnet mask t ng ng.ớ ươ ứ
Ví d : 192.168.1.3 AND 255.255.255.0 = 192.168.1.0 v y a ch 192.168.1.3/24ụ ậ đị ỉ
thu c m ng 192.168.1.0/24ộ ạ
Phânl p a ch IPớ đị ỉ
S l ng a ch IP là r t l n, nên ti n cho vi c qu n lý, ng i ta phânho chố ượ đị ỉ ấ ớ để ệ ệ ả ườ ạ
toàn b a ch IP ra thành 5 l p khácnhau.ộ đị ỉ ớ
L p Aớ
a ch l p A s d ng 1 Octet u tiênlàm net-id, ph n còn l i làm host-id. BitĐị ỉ ớ ử ụ đầ ầ ạ
u tiênc a a ch l p A luôn là 0 nênđầ ủ đị ỉ ớ
• Giátr nh nh t c a Octet 1: 00000000 hay 0ị ỏ ấ ủ
• Giátr l n nh t c a Octet 1: 01111111 hay 127ị ớ ấ ủ
• Default subnet mask: 255.0.0.0
Tuy nhiêngiátr 0 (giátr nh nh t c a Octet) không c s d ng và giátr 127ị ị ỏ ấ ủ đượ ử ụ ị
(giátr l n nh t c a Octet) c dành ch Loopback và ch n oán, ki m tra l i, nênị ớ ấ ủ đượ ẩ đ ể ỗ
d i a ch l p A s t 1.x.x.x n 126.x.x.xả đị ỉ ớ ẽ ừ đế
L p Bớ
a ch l p B s d ng 2 Octet u tiên làm net-id, 2 Octet còn l i làm host-id.Đị ỉ ớ ử ụ đầ để ạ
2 bits u tiênc a a ch l p B luôn là 10 nênđầ ủ đị ỉ ớ
Giátr nh nh t c a Octet 1: 10000000 hay 128 Giátr l n nh t c a Octet 1:ị ỏ ấ ủ ị ớ ấ ủ
10111111 hay 191 Default subnet mask: 255.255.0.0
V y d i a ch l p B s là t 128.x.x.x n 191.x.x.xậ ả đị ỉ ớ ẽ ừ đế
L p Cớ
a ch l p C s d ng 3 Octet u tiên làm net-id, Octet 4 làm host-id. 3 bitsĐị ỉ ớ ử ụ đầ để
u tiênc a a ch l p C luôn là 110 nên:đầ ủ đị ỉ ớ
• Giátr nh nh t c a Octet 1: 11000000 hay 192ị ỏ ấ ủ
• Giátr l n nh t c a Octet 1: 11011111 hay 223ị ớ ấ ủ
• Default subnet mask: 255.255.255.0
V y d i a ch l p C b t u t 192.x.x.x n 223.x.x.xậ ả đị ỉ ớ ắ đầ ừ đế
Ngoài ra còn có a chđị ỉ l p Dớ (224.x.x.x – 239.x.x.x) s nói t i ph n sauẽ ớ ở ầ
và l p Eớ (240.x.x.x – 254.x.x.x) dùng thí nghi m và nghiênc u.để ệ ứ
Cáclo i a ch IPạ đị ỉ
a ch UnicastĐị ỉ
Khi b n mu n g i gói tin n m t máytính c th , khi ó a ch b n g i t i sạ ố ử đế ộ ụ ể đ đị ỉ để ạ ử ớ ẽ
là m t a ch unicast. ây n gi n ch là a ch IP c a m t thi t b nào ó trongộ đị ỉ Đ đơ ả ỉ đị ỉ ủ ộ ế ị đ
cùng ho c m ng c c b khác.ặ ạ ụ ộ
a ch MulticastĐị ỉ
Tr ng h p mu n g i gói tin n nhi u máytính, ta không th g i l n l t nườ ợ ố ử đế ề ể ử ầ ượ đế
t t c cácmáy c. Vì th , a ch b n c n g i t i trong tr ng h p này s là m tấ ả đượ ế đị ỉ ạ ầ ử ớ ườ ợ ẽ ộ
a ch Multicast, a ch này i di n cho m t nhóm cácthi t b .đị ỉ đị ỉ đạ ệ ộ ế ị
a ch multicast này chính là các a ch trong d i a chĐị ỉ đị ỉ ả đị ỉ l p Dớ .
a ch BroadcastĐị ỉ
Khi mu n g i thông i p n t t c cácmáytrong m ng n i b , ó là lúcta c nố ử đ ệ đế ấ ả ạ ộ ộ đ ầ
s d ng n a ch Broadcast. a ch Broadcast là a ch có toàn b cácbitsử ụ đế đị ỉ Đị ỉ đị ỉ ộ
ph n host-id là 1. Khi gói tin c g i n a ch Broadcast, thì nó s c g iầ đượ ử đế đị ỉ ẽ đượ ử
t i t t c cácmáycùng m ng, t c là cùng ph n net-id. Vì i di n cho toàn b thi tớ ấ ả ạ ứ ầ đạ ệ ộ ế
b trong m ng nên a ch Broadcast không th t c cho b t k thi t b nào.ị ạ đị ỉ ể đặ đượ ấ ỳ ế ị
Ví d : 192.168.1.255/24 là a chụ đị ỉ Broadcast c a m ng 192.168.1.0/24.ủ ạ
a ch m ngĐị ỉ ạ
Không ch cácthi t b m i có a ch IP, mà cácm ng thành ph n c a Internetỉ ế ị ớ đị ỉ ạ ầ ủ
hay m ng c c b c ng có m t a ch xác nh chính xácm ng ó. Khi t t cạ ụ ộ ũ ộ đị ỉ để đị ạ đ ấ ả
cácbits ph n Host c a m t a ch IP là 0, thì a ch ó c g i là a ch m ngầ ủ ộ đị ỉ đị ỉ đ đượ ọ đị ỉ ạ
c a m ng ó. Vì i di n cho m ng nên a ch m ng c ng không th t củ ạ đ đạ ệ ạ đị ỉ ạ ũ ể đặ đượ
cho b t k thi t b nào.ấ ỳ ế ị
Ví d : 192.168.1.0/24 là a ch m ng c a m ng 192.168.1.0/24.ụ đị ỉ ạ ủ ạ
Default Gateway
Nh m t c ng thoáthi m, khi gói tin c n g i n a ch không cùng m ng hi nư ộ ổ ể ầ ử đế đị ỉ ạ ệ
t i, ho c n gi n là không bi t g i i âu,thì gói tin ó s c g i t i a chạ ặ đơ ả ế ử đ đ đ ẽ đượ ử ớ đị ỉ
Default gateway, th ng là m t interface c a Router n i tr c ti p v i m ng ó.ườ ộ ủ ố ự ế ớ ạ đ
T i ây,Router s dùng cácch c n ng nh tuy n chuy n ti p gói tin i cácạ đ ẽ ứ ă đị ế để ể ế đ
h ng khácnhau.ướ
Default Gateway th ng là a ch IP có th s d ng u tiênc a m ng ó.ườ đị ỉ ể ử ụ đầ ủ ạ đ
Ví d : Default gateway c a m ng 192.168.1.0/24 là 192.168.1.1/24.ụ ủ ạ
S gi i h n c a ia ch IPự ớ ạ ủ đ ỉ
S l ng a ch IP là r t l n, nh ng không ph i là vô h n. Vì v y b o t n aố ượ đị ỉ ấ ớ ư ả ạ ậ để ả ồ đị
ch IP, ng i ta chia a ch IP ra làm 2 lo i là a ch public và a ch private.ỉ ườ đị ỉ ạ đị ỉ đị ỉ
a ch publicĐị ỉ
Là các a ch c nh t, s d ng c trong môi tr ng Internet.đị ỉ độ ấ ử ụ đượ ườ
a ch privateĐị ỉ
Ch s d ng c trong m ng c c b , có th táis d ng l i m ng c c b khác,ỉ ử ụ đượ ạ ụ ộ ể ử ụ ạ ở ạ ụ ộ
nh ng trong m t m ng thì v n ph i mang giátr duy nh t.ư ộ ạ ẫ ả ị ấ
V i m i phânl p a ch IP, thì có m t d i a ch dùng làm a ch private choớ ỗ ớ đị ỉ ộ ả đị ỉ để đị ỉ
l p ó:ớ đ
L p A: T 10.0.0.0 n 10.255.255.255, subnet mask 255.0.0.0 L p B: Tớ ừ đế ớ ừ
172.16.0.0 n 172.31.255.255, subnet mask 255.240.0.0 L p C: T 192.168.0.0đế ớ ừ
n 192.168.255.255, subnet mask 255.255.0.0đế
Khi cácthi t b s d ng a ch IP private trong m ng c c b mu n truy c p cế ị ử ụ đị ỉ ạ ụ ộ ố ậ đượ
Internet – môi tr ng không s d ng a ch private, công nghườ ử ụ đị ỉ ệ NAT (Network
Address Translation) c cài t trêncácthi t b router( ã c gán1 a chđượ đặ ế ị đ đượ đị ỉ
IP Public) c s d ng chuy n IP private thành IP public và ng c l i, giúpđượ ử ụ để ể ượ ạ
cho cácthi t b trong m ng c c b v n có th truy c p c Internet.ế ị ạ ụ ộ ẫ ể ậ đượ
Ph ng phápchia IP và Subnet maskươ
Cho a ch 192.168.155.245/27. Xác nh a ch m ng, a ch broadcast, d iđị ỉ đị đị ỉ ạ đị ỉ ả
a ch có th dùng cho host?đị ỉ ể
Ph ng pháp tínhươ
Prefix length = 27, v y subnet mask t ng ng là 11111111 11111111 11111111ậ ươ ứ
11100000 - t ó ta xác nh c s bits ph n net-id c a a ch IP.ừ đ đị đượ ố ầ ủ đị ỉ
IP = 192.168.155.245, d ng nh phânt ng ng là: 11000000 10101000ạ ị ươ ứ
10011011 11110101
Gi l i ph n net-id, ph n host-id set v toàn bit 0: 11000000 10101000ữ ạ ầ ầ ề
10011011 11100000
Ta c a ch m ng, vi t l i d ng th p phâns là: 192.168.155.224/27.đượ đị ỉ ạ ế ạ ở ạ ậ ẽ
V i a ch Broadcast, host-id s set v toàn bit 1: 11000000 10101000ớ đị ỉ ẽ ề
10011011 11111111
Ta c a ch Broadcast, vi t l i d ng th p phâns là: 192.168.155.255/27.đượ đị ỉ ế ạ ở ạ ậ ẽ
Vì a ch m ng và a ch Broadcast không c dùng cho host nênd i a chđị ỉ ạ đị ỉ đượ ả đị ỉ
có th s d ng âylà t 192.168.155.225/27 n 192.168.155.254/27.ể ử ụ ở đ ừ đế
Cho m ng 192.168.155.0/ 24. Chia m ng này thành cácm ng con cho cácphòngạ ạ ạ
ban sau: Phòng A: 80 máy, phòng B: 60 máy, 2 phòng C, D: m i phòng 25 máy.ỗ
Ph ng pháp tínhươ
u tiênta có a ch IP và cácbit ph n net-id: 11000000 10101000 10011011Đầ đị ỉ ầ
00000000 tr a ch m ng và broadcast ra, thì m ng này có t i a 254 máy.ừ đị ỉ ạ ạ ố đ
Ta m n 1 ph n host-id chuy n qua làm net-id, c 2 m ng con nh sau:ượ ầ ể đượ ạ ư
• 11000000 10101000 10011011 00000000 hay 192.168.155.0/25
• 11000000 10101000 10011011 10000000 hay 192.168.155.128/25
Ta th y, m ng 192.168.155.0/25 có 7 bits ph n host-id, bi u di n c 127 máy,ấ ạ ầ ể ễ đượ
cho phòng A, nênta gánm ng này cho phòng A.đủ ạ
V i a ch 192.168.155.128/25, ta l i m n 1 ph n host-id chuy n qua làm net-ớ đị ỉ ạ ượ ầ ể
id, c 2 m ng con nh sau:đượ ạ ư
• 11000000 10101000 10011011 10000000 hay 192.168.155.128/26
• 11000000 10101000 10011011 11000000 hay 192.168.155.192/26
Ti p t c, m ng 192.168.155.128/26 có 6 bits ph n host-id, bi u di n c 63ế ụ ạ ầ ể ễ đượ
máy, nênta gáncho phòng B m ng này.ạ
Làm t ng t v i m ng 192.168.155.192/26, c 2 m ng con:ươ ự ớ ạ đượ ạ
• 11000000 10101000 10011011 11000000 hay 192.168.155.192/27
• 11000000 10101000 10011011 11100000 hay 192.168.155.224/27
2 m ng con này có 5 bits ph n host-id, bi u di n c 31 máy, ta gánl n l t choạ ầ ể ễ đượ ầ ượ
phòng C và D.
Nh v y ta ãchia m ng 192.168.155.0/24 thành cácm ng con có kích c khácư ậ đ ạ ạ ỡ
nhau, phùh p v i yêuc u bài:ợ ớ ầ đề
• Phòng A: 192.168.155.0/25
• Phòng B: 192.168.155.128/26
• Phòng C: 192.168.155.192/27
• Phòng D: 192.168.155.224/27
1. Cho địa chỉ như sau: 172.16.224.2/18 chia địa chỉ này thành 4 mạng con,
liệt kê địa chỉ mạng, dãy địa chỉ host và broadcast của từng mạng con.
Giải
B1: tìm địa chỉ mạng từ địa chỉ IP.
Ta có subnet /18 nên 2 byte đầu không bị ảnh hưởng ta xét byte thứ 3 ta
được:
224 = 11100000 địa chỉ mạng lấy thêm 2 bit ở byte thứ 3(18-16=2)
Vậy ta có địa chỉ mạng như sau: 172.16.192.0/18
0 0 0 0 0 0 0 0
2^7 2^6 2^5 2^4 2^3 2^2 2^1 2^0
128 64 32 16 8 4 2 1
B2: tính số bit cần mượn
Ta có 2n
>=4 => n=2 vậy ta mượn 2 bit chia mạng con.
Vậy ta có số gia là 28-4
= 16.
B3: liệt kê các địa chỉ mạng và dãy địa chỉ host, địa chỉ broadcast.
Ta có các địa chỉ mạng như sau:
+ Mạng con thứ nhất:
Địa chỉ mạng: 172.16.192.0/20
Dãy địa chỉ host: 172.16.192.1/20->172.16.207.254
Địa chỉ broadcast: 172.16.207.255
+ Mạng con thứ hai:
Địa chỉ mạng: 172.16.208.0/20
Dãy địa chỉ host: 172.16.208.1/20->172.16.223.254
Địa chỉ broadcast: 172.16.223.255
+ Mạng con thứ ba:
Địa chỉ mạng: 172.16.224.0/20
Dãy địa chỉ host: 172.16.224.1/20->172.16.239.254
Địa chỉ broadcast: 172.16.239.255
+ Mạng con thứ tư:
Địa chỉ mạng: 172.16.240.0/20
Dãy địa chỉ host: 172.16.240.1/20->172.16.255.254
Địa chỉ broadcast: 172.16.255.255
2. Cho điạ chỉ 17.55.32.192/23 chia địa chỉ này thành các mạng con sao cho
mỗi mạng con có 63 host.
Giải
B1: tìm địa chỉ mạng từ địa chỉ IP.
Ta có subnet /23 nên 2 byte đầu không bị ảnh hưởng ta xét byte thứ 3 ta
được:
32 = 00100000 địa chỉ mạng lấy thêm 7 bit ở byte thứ 3(23-16=7)
Vậy ta có địa chỉ mạng như sau: 17.55.32.0/23
B2: tính số bit cần mượn.
Ta có 2m
-2 >= 63 =>m=7 bit(hostID)
Vậy ta có số bit mượn chia mạng con là: 32-23-7 = 2 bit netID
Xét 2 byte cuối(byte 3 và byte 4) mượn 2 bit thì ta sẽ có các địa chỉ sau:
00100000.00000000 = 32.0
00100000.10000000 = 32.128
00100001.00000000 = 33.0
00100001.10000000 = 33.128
B3: liệt kê các địa chỉ mạng và dãy địa chỉ host, địa chỉ broadcast.
Ta có các địa chỉ mạng như sau:
+ Mạng con thứ nhất:
Địa chỉ mạng: 17.55.32.0/25
Dãy địa chỉ host: 17.55.32.1/25->17.55.32.126/25
Địa chỉ broadcast: 17.55.32.127/25
+ Mạng con thứ hai:
Địa chỉ mạng: 17.55.32.128/25
Dãy địa chỉ host: 17.55.32.129/25->17.55.32.254/25
Địa chỉ broadcast: 172.16.32.255/25
+ Mạng con thứ ba:
Địa chỉ mạng: 17.55.33.0/25
Dãy địa chỉ host: 17.55.33.1/25->17.55.33.126/25
Địa chỉ broadcast: 17.55.33.127/25
+ Mạng con thứ tư:
Địa chỉ mạng: 17.55.33.128/25
Dãy địa chỉ host: 17.55.33.129/25->17.55.33.254/25
Địa chỉ broadcast: 172.16.33.255/25
3. Cho các địa chỉ như sau:
a. 171.16.5.52/22
b. 171.16.2.52/22
c. 171.16.9.12/22
d. 171.16.11.34/22
• Các mạng con trên thuộc lớp nào,nêu rõ cách xác định.
• Trong các địa chỉ mạng trên địa chỉ nào cùng thuộc một mạng con,
liệt kê địa chỉ mạng, dãy địa chỉ host và địa chỉ broadcast của địa
chỉ mạng trên.
Giải
Câu này tự làm nhé, cách làm gần giống 2 câu trên.
4. Cho địa chỉ sau: 192.168.100.1/24 chia mạng này thành 9 mạng con.
Câu này dễ, tự làm nhé các bạn.
Cách xác định địa chỉ Broadcast, Subnet và Host.
Đầu tiên ta đổi địa chỉ IP và SM (Subnet Mask) từ dạng thập phân sang
nhị phân ta sẽ có 2 kết quả KQ1 và KQ2.
+ Xác định Network_ID:
Ta dùng phép toán AND giữa 2 kết quả trên (KQ1 AND KQ2) thì sẽ ra
NETWORK_ID cần tìm.
+ Xác định địa chỉ Broadcast
B1: Đảo các bit của SM (KQ2) ta có kết quả KQ2'
B2: Ta dùng phép toán OR giữa KQ1 và KQ2' (KQ1 OR KQ2') thì ta sẽ
có ngay địa chỉ BROADCAST.
Ví dụ:
Cho địa chỉ IP/SM 192.168.1.2/26
Đổi ra nhị phân:
IP: 11000000.10101000.00000001.00000010
SM: 11111111.11111111.11111111.11000000
---------------------------------------------
+Subnet 11000000.10101000.00000001.00000000
192.168.1.0
+Broadcast:
B1: Đảo bit SM ta có: 00000000.00000000.00000000.00111111
B2: OR với IP 11000000.10101000.00000001.00000010
-------------------------------------------------
=>Broadcast: 11000000.10101000.00000001.00111111
192.168.1.63
+ Tính địa chỉ First và Last:
Đây là lớp C nên SM default là 255.255.255.0=/24. Do đó ta đã mượn
26-24=2 bít từ phần host sang phần net. Do đó phần host còn lại: 8-2=6
bít => Số host tối đa trong mỗi subnet là (2^6)-2=62 host.
Bắt đầu từ địa chỉ 192.168.1.1 ta có: (mỗi Subnet có 62 host)
Subnet 1: 192.168.1.1 đến 192.168.1.62
Subnet 2: 192.168.1.65 đến 192.168.1.126
........
Subnet 4: 192.168.1.192 đến 192.168.1.254
Nhận thấy IP đã cho thuộc Subnet 1 nên First IP là 192.168.1.1 và Last
one là 192.168.1.62
K.quả:
IP : 192.168.1.2
SM : 255.255.255.192
Subnet: 192.168.1.0
Broadcast: 192.168.1.63
First IP là 192.168.1.1
Last IP là 192.168.1.62

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
lieu_lamlam
 
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhatPhuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
np_thanh
 
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tinBài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Tran Tien
 
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tínhTài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Jojo Kim
 
Chuong 3- CSDL phân tán
Chuong 3- CSDL phân tánChuong 3- CSDL phân tán
Chuong 3- CSDL phân tán
duysu
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Bình Tân Phú
 
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
nenohap
 

La actualidad más candente (20)

Slide mang may tinh
Slide mang may tinhSlide mang may tinh
Slide mang may tinh
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng cho một công ty, HOT, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng cho một công ty, HOT, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống mạng cho một công ty, HOT, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng cho một công ty, HOT, 9đ
 
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhatPhuong phap chia subnet nhanh nhat
Phuong phap chia subnet nhanh nhat
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng máy tính, HAY, 9đ - tải qua zalo=> 0909232620
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng máy tính, HAY, 9đ - tải qua zalo=> 0909232620Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng máy tính, HAY, 9đ - tải qua zalo=> 0909232620
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng máy tính, HAY, 9đ - tải qua zalo=> 0909232620
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
 
Mạng máy tính
Mạng máy tínhMạng máy tính
Mạng máy tính
 
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tinBài giảng bảo mật hệ thống thông tin
Bài giảng bảo mật hệ thống thông tin
 
Đề tài: Xây dựng Website quản lý điểm trường Phổ thông, 9đ
Đề tài: Xây dựng Website quản lý điểm trường Phổ thông, 9đĐề tài: Xây dựng Website quản lý điểm trường Phổ thông, 9đ
Đề tài: Xây dựng Website quản lý điểm trường Phổ thông, 9đ
 
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tínhTài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
 
Ôn thi mạng máy tính
Ôn thi mạng máy tínhÔn thi mạng máy tính
Ôn thi mạng máy tính
 
Chuong 3- CSDL phân tán
Chuong 3- CSDL phân tánChuong 3- CSDL phân tán
Chuong 3- CSDL phân tán
 
Xây Dựng Mạng LAN
Xây Dựng Mạng LANXây Dựng Mạng LAN
Xây Dựng Mạng LAN
 
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracerHướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
Hướng dẫn sử dụng phần mềm packet tracer
 
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
 
Kỹ thuật số
Kỹ thuật sốKỹ thuật số
Kỹ thuật số
 
Ktmt chuong 4
Ktmt chuong 4Ktmt chuong 4
Ktmt chuong 4
 
bai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong kebai tap co loi giai xac suat thong ke
bai tap co loi giai xac suat thong ke
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý quán cà phê, HOT, 9đ
 

Similar a Bai tap chia_dia_chi_ip

Cấu Hình ADSL
Cấu Hình ADSLCấu Hình ADSL
Cấu Hình ADSL
xeroxk
 
Slide Voip
Slide VoipSlide Voip
Slide Voip
olp2502
 
bctntlvn (49).pdf
bctntlvn (49).pdfbctntlvn (49).pdf
bctntlvn (49).pdf
Luanvan84
 
Tổng quan về ipv6
Tổng quan về ipv6Tổng quan về ipv6
Tổng quan về ipv6
Vũ Hương
 
Athena dia chi ip
Athena dia chi ipAthena dia chi ip
Athena dia chi ip
24071983
 
Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02
Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02
Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02
Hate To Love
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
CNTT-DHQG
 
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng vietEx 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
Đô GiẢn
 
10 thủ thuật đối với modem
10 thủ thuật đối với modem10 thủ thuật đối với modem
10 thủ thuật đối với modem
Học Huỳnh Bá
 
Tìm hiểu một số công nghệ web và xây dựng một chương trình newsletter
Tìm hiểu một số công nghệ web và xây dựng một  chương trình newsletterTìm hiểu một số công nghệ web và xây dựng một  chương trình newsletter
Tìm hiểu một số công nghệ web và xây dựng một chương trình newsletter
Nhzttrwng NW
 
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
Đô GiẢn
 
A 001 chuong_1_lichsuphattrien_vxl
A 001 chuong_1_lichsuphattrien_vxlA 001 chuong_1_lichsuphattrien_vxl
A 001 chuong_1_lichsuphattrien_vxl
hnda
 
Chuong05
Chuong05Chuong05
Chuong05
na
 

Similar a Bai tap chia_dia_chi_ip (20)

Cấu Hình ADSL
Cấu Hình ADSLCấu Hình ADSL
Cấu Hình ADSL
 
Slide Voip
Slide VoipSlide Voip
Slide Voip
 
Slide Voip
Slide VoipSlide Voip
Slide Voip
 
lam_chat_room_3348.pdf
lam_chat_room_3348.pdflam_chat_room_3348.pdf
lam_chat_room_3348.pdf
 
bctntlvn (49).pdf
bctntlvn (49).pdfbctntlvn (49).pdf
bctntlvn (49).pdf
 
Tổng quan về ipv6
Tổng quan về ipv6Tổng quan về ipv6
Tổng quan về ipv6
 
Athena dia chi ip
Athena dia chi ipAthena dia chi ip
Athena dia chi ip
 
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
Mcsa 2012 mạng căn bản phần 4
 
VPN
VPNVPN
VPN
 
Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02
Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02
Tngquanvipv6 110228075029-phpapp02
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng vietEx 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet
 
10 thủ thuật đối với modem
10 thủ thuật đối với modem10 thủ thuật đối với modem
10 thủ thuật đối với modem
 
Tìm hiểu một số công nghệ web và xây dựng một chương trình newsletter
Tìm hiểu một số công nghệ web và xây dựng một  chương trình newsletterTìm hiểu một số công nghệ web và xây dựng một  chương trình newsletter
Tìm hiểu một số công nghệ web và xây dựng một chương trình newsletter
 
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
Ex 1 chapter06-i-pv4-tony_chen - tieng viet1
 
A 001 chuong_1_lichsuphattrien_vxl
A 001 chuong_1_lichsuphattrien_vxlA 001 chuong_1_lichsuphattrien_vxl
A 001 chuong_1_lichsuphattrien_vxl
 
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)
Chapter1(TONG QUAN VE VOIP)
 
Hmi
HmiHmi
Hmi
 
Nghiên cứu xây dựng ứng dụng bảo mật VoIP trên HĐH Android
Nghiên cứu xây dựng ứng dụng bảo mật VoIP trên HĐH AndroidNghiên cứu xây dựng ứng dụng bảo mật VoIP trên HĐH Android
Nghiên cứu xây dựng ứng dụng bảo mật VoIP trên HĐH Android
 
Chuong05
Chuong05Chuong05
Chuong05
 

Último

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 

Último (8)

xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 

Bai tap chia_dia_chi_ip

  • 1. IP là m t lo i a ch logic thu c l p Network c a mô hình OSI (và là m t thànhộ ạ đị ỉ ộ ớ ủ ộ ph n quan tr ng trong b giao th cầ ọ ộ ứ TCP/IP ), cung c p cho chúng ta m t cáchấ ộ ánh a ch linh ho t, ti n d ng s d ng trong cácgiao th c nh tuy n sauđ đị ỉ ạ ệ ụ để ử ụ ứ đị ế này. H u h t máytính và thi t b m ng hi n nay ang s d ng phiênb n IPv4, nênầ ế ế ị ạ ệ đ ử ụ ả trong ph m vi bài vi t này chúng ta ch c p t i IPv4.ạ ế ỉ đề ậ ớ a ch IP là gì?Đị ỉ g i th cho nhau, ta b t bu c ph i bi t a ch c a i ph ng, cácgói tinĐể ử ư ắ ộ ả ế đị ỉ ủ đố ươ c ng v y, luôn ph i có m t lo i a ch xác nh v trí, t ó trao i thông tinũ ậ ả ộ ạ đị ỉ để đị ị ừ đ đổ chính xácgi a máyngu n và máy ích. V y nên, trong Internet các a ch IP là duyữ ồ đ ậ đị ỉ nh t.ấ Xem thêmbài Hành trình c a m t gói tinủ ộ C u trúc c a a ch IPấ ủ đị ỉ a ch IP là m t d i nh phândài 32 bit và chia thành 4 b 8 bit g i là cácOctet,Đị ỉ ộ ả ị ộ ọ g m ph n net-id dùng xác nh m ng mà thi t b k t n i vào và ph n host-idồ ầ để đị ạ ế ị ế ố ầ để xác nh thi t b c a m ng ó.đị ế ị ủ ạ đ cho n gi n, ng i ta vi t l i a ch IP d i d ng 4 s th p phân c cáchĐể đơ ả ườ ế ạ đị ỉ ướ ạ ố ậ đượ nhau b i d u ch m.ở ấ ấ Ví d : a ch h th p phânt ng ng cho 11000000 10100000 00000001ụ đị ỉ ệ ậ ươ ứ 00000001 s là 192.168.1.1 - m t a ch kháquen thu c.ẽ ộ đị ỉ ộ xem a ch IP c a máytính m t cách n gi n, ta có th s d ng CommandĐể đị ỉ ủ ộ đơ ả ể ử ụ Prompt v i câul nh ipconfig (ho c ifconfig n u là h th ng Unix).ớ ệ ặ ế ệ ố
  • 2. Subnet mask V y làm sao phânbi t c bit nào thu c ph n net-id, bit nào thu c v host-id,ậ để ệ đượ ộ ầ ộ ề ó là nh vào Subnet Mask, M i a ch IP u i kèm v i m t subnet mask,đ ờ ỗ đị ỉ đề đ ớ ộ để xác nh c ph n net-id c a a ch ó. Subnet mask c ng là m t d i nh phânđị đượ ầ ủ đị ỉ đ ũ ộ ả ị dài 32 bits và chia ra 4 b 8 bits nh a ch IP.ộ ư đị ỉ Subnet mask bao g m ph n cácbits 1 và ph n còn l i là cácbits 0, subnet maskồ ầ ầ ạ có bao nhiêubit 1 thì a ch IP t ng ng s có b y nhiêubit ph n net-id.đị ỉ ươ ứ ẽ ấ ầ Ví d : v i subnet mask nh sau: 11111111 11111111 11111111 00000000ụ ớ ư (255.255.255.0) bao g m 24 bits 1, thì a ch IP mang subnet mask này c ng sồ đị ỉ ũ ẽ có 24 bits ph n net-id.ầ Có th vi t tr c ti p nh sau: 192.168.1.3 - 255.255.255.0 ho c s d ng prefixể ế ự ế ư ặ ử ụ length: 192.168.1.3/24 L u ý,m t a ch IP có th thu c cácm ng khácnhau n u s d ng cácsubnetư ộ đị ỉ ể ộ ạ ế ử ụ mask khácnhau. xác nh a ch IP ó thu c m ng nào, ta ch c n l y a chĐể đị đị ỉ đ ộ ạ ỉ ầ ấ đị ỉ IP AND (bitwise) v i subnet mask t ng ng.ớ ươ ứ Ví d : 192.168.1.3 AND 255.255.255.0 = 192.168.1.0 v y a ch 192.168.1.3/24ụ ậ đị ỉ thu c m ng 192.168.1.0/24ộ ạ Phânl p a ch IPớ đị ỉ S l ng a ch IP là r t l n, nên ti n cho vi c qu n lý, ng i ta phânho chố ượ đị ỉ ấ ớ để ệ ệ ả ườ ạ toàn b a ch IP ra thành 5 l p khácnhau.ộ đị ỉ ớ
  • 3. L p Aớ a ch l p A s d ng 1 Octet u tiênlàm net-id, ph n còn l i làm host-id. BitĐị ỉ ớ ử ụ đầ ầ ạ u tiênc a a ch l p A luôn là 0 nênđầ ủ đị ỉ ớ • Giátr nh nh t c a Octet 1: 00000000 hay 0ị ỏ ấ ủ • Giátr l n nh t c a Octet 1: 01111111 hay 127ị ớ ấ ủ • Default subnet mask: 255.0.0.0 Tuy nhiêngiátr 0 (giátr nh nh t c a Octet) không c s d ng và giátr 127ị ị ỏ ấ ủ đượ ử ụ ị (giátr l n nh t c a Octet) c dành ch Loopback và ch n oán, ki m tra l i, nênị ớ ấ ủ đượ ẩ đ ể ỗ d i a ch l p A s t 1.x.x.x n 126.x.x.xả đị ỉ ớ ẽ ừ đế L p Bớ a ch l p B s d ng 2 Octet u tiên làm net-id, 2 Octet còn l i làm host-id.Đị ỉ ớ ử ụ đầ để ạ 2 bits u tiênc a a ch l p B luôn là 10 nênđầ ủ đị ỉ ớ Giátr nh nh t c a Octet 1: 10000000 hay 128 Giátr l n nh t c a Octet 1:ị ỏ ấ ủ ị ớ ấ ủ 10111111 hay 191 Default subnet mask: 255.255.0.0 V y d i a ch l p B s là t 128.x.x.x n 191.x.x.xậ ả đị ỉ ớ ẽ ừ đế L p Cớ a ch l p C s d ng 3 Octet u tiên làm net-id, Octet 4 làm host-id. 3 bitsĐị ỉ ớ ử ụ đầ để u tiênc a a ch l p C luôn là 110 nên:đầ ủ đị ỉ ớ • Giátr nh nh t c a Octet 1: 11000000 hay 192ị ỏ ấ ủ • Giátr l n nh t c a Octet 1: 11011111 hay 223ị ớ ấ ủ • Default subnet mask: 255.255.255.0 V y d i a ch l p C b t u t 192.x.x.x n 223.x.x.xậ ả đị ỉ ớ ắ đầ ừ đế Ngoài ra còn có a chđị ỉ l p Dớ (224.x.x.x – 239.x.x.x) s nói t i ph n sauẽ ớ ở ầ và l p Eớ (240.x.x.x – 254.x.x.x) dùng thí nghi m và nghiênc u.để ệ ứ Cáclo i a ch IPạ đị ỉ a ch UnicastĐị ỉ Khi b n mu n g i gói tin n m t máytính c th , khi ó a ch b n g i t i sạ ố ử đế ộ ụ ể đ đị ỉ để ạ ử ớ ẽ là m t a ch unicast. ây n gi n ch là a ch IP c a m t thi t b nào ó trongộ đị ỉ Đ đơ ả ỉ đị ỉ ủ ộ ế ị đ cùng ho c m ng c c b khác.ặ ạ ụ ộ a ch MulticastĐị ỉ
  • 4. Tr ng h p mu n g i gói tin n nhi u máytính, ta không th g i l n l t nườ ợ ố ử đế ề ể ử ầ ượ đế t t c cácmáy c. Vì th , a ch b n c n g i t i trong tr ng h p này s là m tấ ả đượ ế đị ỉ ạ ầ ử ớ ườ ợ ẽ ộ a ch Multicast, a ch này i di n cho m t nhóm cácthi t b .đị ỉ đị ỉ đạ ệ ộ ế ị a ch multicast này chính là các a ch trong d i a chĐị ỉ đị ỉ ả đị ỉ l p Dớ . a ch BroadcastĐị ỉ Khi mu n g i thông i p n t t c cácmáytrong m ng n i b , ó là lúcta c nố ử đ ệ đế ấ ả ạ ộ ộ đ ầ s d ng n a ch Broadcast. a ch Broadcast là a ch có toàn b cácbitsử ụ đế đị ỉ Đị ỉ đị ỉ ộ ph n host-id là 1. Khi gói tin c g i n a ch Broadcast, thì nó s c g iầ đượ ử đế đị ỉ ẽ đượ ử t i t t c cácmáycùng m ng, t c là cùng ph n net-id. Vì i di n cho toàn b thi tớ ấ ả ạ ứ ầ đạ ệ ộ ế b trong m ng nên a ch Broadcast không th t c cho b t k thi t b nào.ị ạ đị ỉ ể đặ đượ ấ ỳ ế ị Ví d : 192.168.1.255/24 là a chụ đị ỉ Broadcast c a m ng 192.168.1.0/24.ủ ạ a ch m ngĐị ỉ ạ Không ch cácthi t b m i có a ch IP, mà cácm ng thành ph n c a Internetỉ ế ị ớ đị ỉ ạ ầ ủ hay m ng c c b c ng có m t a ch xác nh chính xácm ng ó. Khi t t cạ ụ ộ ũ ộ đị ỉ để đị ạ đ ấ ả cácbits ph n Host c a m t a ch IP là 0, thì a ch ó c g i là a ch m ngầ ủ ộ đị ỉ đị ỉ đ đượ ọ đị ỉ ạ c a m ng ó. Vì i di n cho m ng nên a ch m ng c ng không th t củ ạ đ đạ ệ ạ đị ỉ ạ ũ ể đặ đượ cho b t k thi t b nào.ấ ỳ ế ị Ví d : 192.168.1.0/24 là a ch m ng c a m ng 192.168.1.0/24.ụ đị ỉ ạ ủ ạ Default Gateway Nh m t c ng thoáthi m, khi gói tin c n g i n a ch không cùng m ng hi nư ộ ổ ể ầ ử đế đị ỉ ạ ệ t i, ho c n gi n là không bi t g i i âu,thì gói tin ó s c g i t i a chạ ặ đơ ả ế ử đ đ đ ẽ đượ ử ớ đị ỉ Default gateway, th ng là m t interface c a Router n i tr c ti p v i m ng ó.ườ ộ ủ ố ự ế ớ ạ đ T i ây,Router s dùng cácch c n ng nh tuy n chuy n ti p gói tin i cácạ đ ẽ ứ ă đị ế để ể ế đ h ng khácnhau.ướ Default Gateway th ng là a ch IP có th s d ng u tiênc a m ng ó.ườ đị ỉ ể ử ụ đầ ủ ạ đ Ví d : Default gateway c a m ng 192.168.1.0/24 là 192.168.1.1/24.ụ ủ ạ S gi i h n c a ia ch IPự ớ ạ ủ đ ỉ S l ng a ch IP là r t l n, nh ng không ph i là vô h n. Vì v y b o t n aố ượ đị ỉ ấ ớ ư ả ạ ậ để ả ồ đị ch IP, ng i ta chia a ch IP ra làm 2 lo i là a ch public và a ch private.ỉ ườ đị ỉ ạ đị ỉ đị ỉ a ch publicĐị ỉ Là các a ch c nh t, s d ng c trong môi tr ng Internet.đị ỉ độ ấ ử ụ đượ ườ a ch privateĐị ỉ
  • 5. Ch s d ng c trong m ng c c b , có th táis d ng l i m ng c c b khác,ỉ ử ụ đượ ạ ụ ộ ể ử ụ ạ ở ạ ụ ộ nh ng trong m t m ng thì v n ph i mang giátr duy nh t.ư ộ ạ ẫ ả ị ấ V i m i phânl p a ch IP, thì có m t d i a ch dùng làm a ch private choớ ỗ ớ đị ỉ ộ ả đị ỉ để đị ỉ l p ó:ớ đ L p A: T 10.0.0.0 n 10.255.255.255, subnet mask 255.0.0.0 L p B: Tớ ừ đế ớ ừ 172.16.0.0 n 172.31.255.255, subnet mask 255.240.0.0 L p C: T 192.168.0.0đế ớ ừ n 192.168.255.255, subnet mask 255.255.0.0đế Khi cácthi t b s d ng a ch IP private trong m ng c c b mu n truy c p cế ị ử ụ đị ỉ ạ ụ ộ ố ậ đượ Internet – môi tr ng không s d ng a ch private, công nghườ ử ụ đị ỉ ệ NAT (Network Address Translation) c cài t trêncácthi t b router( ã c gán1 a chđượ đặ ế ị đ đượ đị ỉ IP Public) c s d ng chuy n IP private thành IP public và ng c l i, giúpđượ ử ụ để ể ượ ạ cho cácthi t b trong m ng c c b v n có th truy c p c Internet.ế ị ạ ụ ộ ẫ ể ậ đượ Ph ng phápchia IP và Subnet maskươ Cho a ch 192.168.155.245/27. Xác nh a ch m ng, a ch broadcast, d iđị ỉ đị đị ỉ ạ đị ỉ ả a ch có th dùng cho host?đị ỉ ể Ph ng pháp tínhươ Prefix length = 27, v y subnet mask t ng ng là 11111111 11111111 11111111ậ ươ ứ 11100000 - t ó ta xác nh c s bits ph n net-id c a a ch IP.ừ đ đị đượ ố ầ ủ đị ỉ IP = 192.168.155.245, d ng nh phânt ng ng là: 11000000 10101000ạ ị ươ ứ 10011011 11110101 Gi l i ph n net-id, ph n host-id set v toàn bit 0: 11000000 10101000ữ ạ ầ ầ ề 10011011 11100000 Ta c a ch m ng, vi t l i d ng th p phâns là: 192.168.155.224/27.đượ đị ỉ ạ ế ạ ở ạ ậ ẽ V i a ch Broadcast, host-id s set v toàn bit 1: 11000000 10101000ớ đị ỉ ẽ ề 10011011 11111111 Ta c a ch Broadcast, vi t l i d ng th p phâns là: 192.168.155.255/27.đượ đị ỉ ế ạ ở ạ ậ ẽ Vì a ch m ng và a ch Broadcast không c dùng cho host nênd i a chđị ỉ ạ đị ỉ đượ ả đị ỉ có th s d ng âylà t 192.168.155.225/27 n 192.168.155.254/27.ể ử ụ ở đ ừ đế Cho m ng 192.168.155.0/ 24. Chia m ng này thành cácm ng con cho cácphòngạ ạ ạ ban sau: Phòng A: 80 máy, phòng B: 60 máy, 2 phòng C, D: m i phòng 25 máy.ỗ Ph ng pháp tínhươ
  • 6. u tiênta có a ch IP và cácbit ph n net-id: 11000000 10101000 10011011Đầ đị ỉ ầ 00000000 tr a ch m ng và broadcast ra, thì m ng này có t i a 254 máy.ừ đị ỉ ạ ạ ố đ Ta m n 1 ph n host-id chuy n qua làm net-id, c 2 m ng con nh sau:ượ ầ ể đượ ạ ư • 11000000 10101000 10011011 00000000 hay 192.168.155.0/25 • 11000000 10101000 10011011 10000000 hay 192.168.155.128/25 Ta th y, m ng 192.168.155.0/25 có 7 bits ph n host-id, bi u di n c 127 máy,ấ ạ ầ ể ễ đượ cho phòng A, nênta gánm ng này cho phòng A.đủ ạ V i a ch 192.168.155.128/25, ta l i m n 1 ph n host-id chuy n qua làm net-ớ đị ỉ ạ ượ ầ ể id, c 2 m ng con nh sau:đượ ạ ư • 11000000 10101000 10011011 10000000 hay 192.168.155.128/26 • 11000000 10101000 10011011 11000000 hay 192.168.155.192/26 Ti p t c, m ng 192.168.155.128/26 có 6 bits ph n host-id, bi u di n c 63ế ụ ạ ầ ể ễ đượ máy, nênta gáncho phòng B m ng này.ạ Làm t ng t v i m ng 192.168.155.192/26, c 2 m ng con:ươ ự ớ ạ đượ ạ • 11000000 10101000 10011011 11000000 hay 192.168.155.192/27 • 11000000 10101000 10011011 11100000 hay 192.168.155.224/27 2 m ng con này có 5 bits ph n host-id, bi u di n c 31 máy, ta gánl n l t choạ ầ ể ễ đượ ầ ượ phòng C và D. Nh v y ta ãchia m ng 192.168.155.0/24 thành cácm ng con có kích c khácư ậ đ ạ ạ ỡ nhau, phùh p v i yêuc u bài:ợ ớ ầ đề • Phòng A: 192.168.155.0/25 • Phòng B: 192.168.155.128/26 • Phòng C: 192.168.155.192/27 • Phòng D: 192.168.155.224/27 1. Cho địa chỉ như sau: 172.16.224.2/18 chia địa chỉ này thành 4 mạng con, liệt kê địa chỉ mạng, dãy địa chỉ host và broadcast của từng mạng con. Giải
  • 7. B1: tìm địa chỉ mạng từ địa chỉ IP. Ta có subnet /18 nên 2 byte đầu không bị ảnh hưởng ta xét byte thứ 3 ta được: 224 = 11100000 địa chỉ mạng lấy thêm 2 bit ở byte thứ 3(18-16=2) Vậy ta có địa chỉ mạng như sau: 172.16.192.0/18 0 0 0 0 0 0 0 0 2^7 2^6 2^5 2^4 2^3 2^2 2^1 2^0 128 64 32 16 8 4 2 1 B2: tính số bit cần mượn Ta có 2n >=4 => n=2 vậy ta mượn 2 bit chia mạng con. Vậy ta có số gia là 28-4 = 16. B3: liệt kê các địa chỉ mạng và dãy địa chỉ host, địa chỉ broadcast. Ta có các địa chỉ mạng như sau: + Mạng con thứ nhất: Địa chỉ mạng: 172.16.192.0/20 Dãy địa chỉ host: 172.16.192.1/20->172.16.207.254 Địa chỉ broadcast: 172.16.207.255 + Mạng con thứ hai: Địa chỉ mạng: 172.16.208.0/20 Dãy địa chỉ host: 172.16.208.1/20->172.16.223.254 Địa chỉ broadcast: 172.16.223.255 + Mạng con thứ ba: Địa chỉ mạng: 172.16.224.0/20 Dãy địa chỉ host: 172.16.224.1/20->172.16.239.254 Địa chỉ broadcast: 172.16.239.255 + Mạng con thứ tư: Địa chỉ mạng: 172.16.240.0/20
  • 8. Dãy địa chỉ host: 172.16.240.1/20->172.16.255.254 Địa chỉ broadcast: 172.16.255.255 2. Cho điạ chỉ 17.55.32.192/23 chia địa chỉ này thành các mạng con sao cho mỗi mạng con có 63 host. Giải B1: tìm địa chỉ mạng từ địa chỉ IP. Ta có subnet /23 nên 2 byte đầu không bị ảnh hưởng ta xét byte thứ 3 ta được: 32 = 00100000 địa chỉ mạng lấy thêm 7 bit ở byte thứ 3(23-16=7) Vậy ta có địa chỉ mạng như sau: 17.55.32.0/23 B2: tính số bit cần mượn. Ta có 2m -2 >= 63 =>m=7 bit(hostID) Vậy ta có số bit mượn chia mạng con là: 32-23-7 = 2 bit netID Xét 2 byte cuối(byte 3 và byte 4) mượn 2 bit thì ta sẽ có các địa chỉ sau: 00100000.00000000 = 32.0 00100000.10000000 = 32.128 00100001.00000000 = 33.0 00100001.10000000 = 33.128 B3: liệt kê các địa chỉ mạng và dãy địa chỉ host, địa chỉ broadcast. Ta có các địa chỉ mạng như sau: + Mạng con thứ nhất: Địa chỉ mạng: 17.55.32.0/25 Dãy địa chỉ host: 17.55.32.1/25->17.55.32.126/25 Địa chỉ broadcast: 17.55.32.127/25
  • 9. + Mạng con thứ hai: Địa chỉ mạng: 17.55.32.128/25 Dãy địa chỉ host: 17.55.32.129/25->17.55.32.254/25 Địa chỉ broadcast: 172.16.32.255/25 + Mạng con thứ ba: Địa chỉ mạng: 17.55.33.0/25 Dãy địa chỉ host: 17.55.33.1/25->17.55.33.126/25 Địa chỉ broadcast: 17.55.33.127/25 + Mạng con thứ tư: Địa chỉ mạng: 17.55.33.128/25 Dãy địa chỉ host: 17.55.33.129/25->17.55.33.254/25 Địa chỉ broadcast: 172.16.33.255/25 3. Cho các địa chỉ như sau: a. 171.16.5.52/22 b. 171.16.2.52/22 c. 171.16.9.12/22 d. 171.16.11.34/22 • Các mạng con trên thuộc lớp nào,nêu rõ cách xác định. • Trong các địa chỉ mạng trên địa chỉ nào cùng thuộc một mạng con, liệt kê địa chỉ mạng, dãy địa chỉ host và địa chỉ broadcast của địa chỉ mạng trên. Giải Câu này tự làm nhé, cách làm gần giống 2 câu trên.
  • 10. 4. Cho địa chỉ sau: 192.168.100.1/24 chia mạng này thành 9 mạng con. Câu này dễ, tự làm nhé các bạn. Cách xác định địa chỉ Broadcast, Subnet và Host. Đầu tiên ta đổi địa chỉ IP và SM (Subnet Mask) từ dạng thập phân sang nhị phân ta sẽ có 2 kết quả KQ1 và KQ2. + Xác định Network_ID: Ta dùng phép toán AND giữa 2 kết quả trên (KQ1 AND KQ2) thì sẽ ra NETWORK_ID cần tìm. + Xác định địa chỉ Broadcast B1: Đảo các bit của SM (KQ2) ta có kết quả KQ2' B2: Ta dùng phép toán OR giữa KQ1 và KQ2' (KQ1 OR KQ2') thì ta sẽ có ngay địa chỉ BROADCAST. Ví dụ: Cho địa chỉ IP/SM 192.168.1.2/26 Đổi ra nhị phân: IP: 11000000.10101000.00000001.00000010 SM: 11111111.11111111.11111111.11000000 --------------------------------------------- +Subnet 11000000.10101000.00000001.00000000
  • 11. 192.168.1.0 +Broadcast: B1: Đảo bit SM ta có: 00000000.00000000.00000000.00111111 B2: OR với IP 11000000.10101000.00000001.00000010 ------------------------------------------------- =>Broadcast: 11000000.10101000.00000001.00111111 192.168.1.63 + Tính địa chỉ First và Last: Đây là lớp C nên SM default là 255.255.255.0=/24. Do đó ta đã mượn 26-24=2 bít từ phần host sang phần net. Do đó phần host còn lại: 8-2=6 bít => Số host tối đa trong mỗi subnet là (2^6)-2=62 host. Bắt đầu từ địa chỉ 192.168.1.1 ta có: (mỗi Subnet có 62 host) Subnet 1: 192.168.1.1 đến 192.168.1.62 Subnet 2: 192.168.1.65 đến 192.168.1.126 ........ Subnet 4: 192.168.1.192 đến 192.168.1.254 Nhận thấy IP đã cho thuộc Subnet 1 nên First IP là 192.168.1.1 và Last one là 192.168.1.62 K.quả: IP : 192.168.1.2 SM : 255.255.255.192
  • 12. Subnet: 192.168.1.0 Broadcast: 192.168.1.63 First IP là 192.168.1.1 Last IP là 192.168.1.62