SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 233
0



               Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
   Tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n
         ------------------------------------------




                 Mai Ngäc Anh




       AN SINH X· HéI §èI VíI N¤NG D¢N

TRONG §IÒU KIÖN KINH TÕ THÞ TR¦êNG ë VIÖT NAM


       Chuyªn ng nh : QU¶N Lý KINH TÕ
       M· sè         : 62.34.01.01




      LuËn ¸n tiÕn sü kinh tÕ

               Ng−êi h−íng dÉn khoa häc:

                         H−íng dÉn 1: PGS.TS Mai V¨n B−u
                        H−íng dÉn 2: TS. NguyÔn H¶i H÷u




                     Hµ Néi, 2009
i




                Lêi cam ®oan


     T«i xin cam ®oan ®©y lµ c«ng tr×nh nghiªn cøu
cña riªng t«i. C¸c sè liÖu, kÕt qu¶ nghiªn cøu trong
luËn ¸n lµ trung thùc vµ ch−a tõng ®−îc c«ng bè
trong bÊt kú c«ng tr×nh khoa häc nµo kh¸c.


                              T¸c gi¶ luËn ¸n




                               Mai Ngäc Anh
ii



                                                    M CL C
L I CAM OAN ...........................................................................................................i
M C L C .....................................................................................................................ii
DANH M C CÁC T VI T T T ................................................................................iii
DANH M C CÁC B NG..............................................................................................iv
DANH M C CÁC HÌNH.............................................................................................. .vi
M     U ................................................................................................................1
CHƯƠNG I: CƠ S LÝ LU N V H TH NG AN SINH XÃ H I                                                      I V I NÔNG
              DÂN TRONG I U KI N PHÁT TRI N KINH T TH TRƯ NG .........6
   1.1. AN SINH XÃ H I     I V I NÔNG DÂN TRONG I U KI N KINH T TH
         TRƯ NG: B N CH T VÀ VAI TRÒ ......................................................................6
   1.2. N I DUNG, I U KI N XÂY D NG VÀ HOÀN THI N H TH NG AN SINH XÃ
         H I   I V I NÔNG DÂN TRONG I U KI N KINH T TH TRƯ NG ..................23
   1.3. KINH NGHI M M T S NƯ C TRONG XÂY D NG VÀ HOÀN THI N H
         TH NG AN SINH XÃ H I    I V I NÔNG DÂN ....................................................47
K T LU N CHƯƠNG 1.........................................................................................68
CHƯƠNG II: ÁNH GIÁ TH C TR NG H TH NG AN SINH XÃ H I                                                  I
           V I NÔNG DÂN VI T NAM .........................................................70
   2.1. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A H TH NG AN SINH XÃ H I                                            I
         V I NÔNG DÂN VI T NAM ..................................................................................70
   2.2. ÁNH GIÁ S PHÁT TRI N C A H TH NG AN SINH XÃ H I                                   I V I NÔNG
         DÂN VI T NAM HI N NAY ..................................................................................100
   2.3. NGUYÊN NHÂN H N CH C A H TH NG AN SINH XÃ H I                                     I V I NÔNG
         DÂN VI T NAM HI N NAY ..................................................................................121
K T LU N CHƯƠNG 2.........................................................................................134
CHƯƠNG III: PHƯƠNG HƯ NG, GI I PHÁP XÂY D NG VÀ HOÀN
          THI N H TH NG AN SINH XÃ H I                                  I V I NÔNG DÂN
          VI T NAM NH NG NĂM T I ......................................................135
   3.1. B I C NH PHÁT TRI N KINH T - XÃ H I VÀ NH NG V N                                          T RA
        TRONG XÂY D NG VÀ HOÀN THI N H TH NG AN SINH XÃ H I                                       IV I
        NÔNG DÂN VI T NAM NH NG NĂM T I ............................................................135
   3.2. NH HƯ NG XÂY D NG VÀ HOÀN THI N H TH NG AN SINH XÃ H I                                            I
        V I NÔNG DÂN VI T NAM NH NG NĂM T I. ....................................................144
   3.3. GI I PHÁP PHÁT TRI N H TH NG AN SINH XÃ H I                           I V I NÔNG DÂN
        VI T NAM NH NG NĂM T I ...............................................................................173
K T LU N CHƯƠNG 3.........................................................................................187
K T LU N VÀ KI N NGH ..................................................................................188
DANH M C CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ..........................................................190
TÀI LI U THAM KH O .......................................................................................191
PH L C ...................................................................................................................199
iii


                   DANH M C CÁC CH               VI T T T
                                            KH&CN: Khoa h c và Công ngh
ADB: Ngân hàng Phát tri n Châu Á
                                            KTTT: Kinh t th trư ng
ASXH: An sinh xã h i
                                            MTQG: M c tiêu qu c gia
BHTN: B o hi m th t nghi p
                                            NDT: Nhân dân t
BHYT & BHXH: B o hi m y t và b o
hi m xã h i                                 NSNN: Ngân sách Nhà nư c
BHYTBBNN: B o hi m y t b t bu c             NS&VSMT: Nư c s ch và v sinh môi trư ng
ngư i nghèo
                                            NXB: Nhà xu t b n
L TBXH: Lao     ng Thương binh và Xã h i
                                            PCT: Phi chính th c
NN&PTNT: Nông nghi p và Phát tri n
                                            PT Askes: B o hi m y t cho công ch c
nông thôn
                                            viên ch c, ngư i ngh hưu c u chi n binh
BTC: B Tài chính                            và thân nhân
BYT: B Y t                                  PT Jamsostek: An sinh xã h i cho ngư i
                                            lao ng
CHLB      c: C ng hòa liên bang    c
                                            PT Jasa Rahaja: B o hi m tai n n giao thông
CHNL: Chi m h u nô l
                                            PT Taspen: BHXH dành cho công ch c
CNXH: Ch nghĩa xã h i
                                            viên ch c
CSHT: Cơ s h t ng
                                            TECHC : Tr em có hoàn c nh        c bi t
CXNT: Công xã nguyên thu
                                            TGBHYTTN: S ngư i tham gia
DNNN: Doanh nghi p nhà nư c
                                            TGLVNT: Th i gian làm vi c trong khu
DVXHCB: D ch v xã h i cơ b n                v c nông thôn
ESCAP: y ban Kinh t - Xã h i khu v c TG X: Tr giúp t xu t
châu Á - Thái Bình Dương
                                     TGTX: Tr giúp thư ng xuyên
GDP: T ng s n ph m qu c n i
                                     TGXH: Tr giúp xã h i
HG : H gia ình
                                     TLHGN: T l h gi m nghèo
HTX: H p tác xã
                                     TNND: Thu nh p ngư i nông dân
HSSV: H c sinh sinh viên
                                     TNNND: Thu nh p h nông dân
ILO: T ch c lao ng qu c t
                                     WHO: T ch c y t th gi i
IPP: Chương trình B o hi m cá nhân
                                     X GN: Xóa ói gi m nghèo
KCB: Khám ch a b nh
                                     UNDP: Chương trình phát tri n liên h p qu c
KCN: Khu công nghi p
                                     Ư XH: Ưu ãi xã h i
KCX: Khu ch xu t
iv



                                DANH M C CÁC B NG
B ng 1.1: Phân bi t gi a ASXH và h th ng ASXH........................................................ 10
B ng 1.2: So sánh BHYT thu c BHXH và BHYT kinh doanh......................................... 31
B ng 1.3: B o hi m hưu trí và b o hi m tu i già cho nông dân                     c ................................ 48
B ng 1.4: M c ph i chi phí và tài tr c a b o hi m tai n n nông nghi p.......................... 49
B ng 1.5: Mô hình h th ng an sinh xã h i c a ESCAP................................................... 66
B ng 2.1: T ng h p s ngư i tham gia BHYT t nguy n ................................................ 81
B ng 2.2: So sánh BHXH nông dân Ngh An v i BHXH t nguy n qu c gia năm 2008.......... 84
B ng 2.3: T l h gia ình nông thôn có nhà tiêu h p v sinh theo khu v c (năm 2005) .......... 99
B ng 2.4: S lư ng và cơ c u h nông thôn phân theo vùng (năm 2006) ....................... 103
B ng 2.5: Chi tiêu bình quân cho cu c s ng c a HG nông dân trong năm................... 108
B ng 2.6: Tham gia BHXH 2003- 2005 c a khu v c nông thôn..................................... 111
B ng 2.7: S h c sinh b h c            b c ti u h c      Vi t Nam giai o n 2003 – 2007............ 114
B ng 2.8: T l suy dinh dư ng và t su t ch tr em dư i 1 tu i Vi t Nam (năm 2004)...... 115
B ng 2.9: T ng h p thu, chi c a BHYT TN c a Vi t Nam giai o n 2000-2006 ........... 118
B ng 2.10: S lư ng và t l c a NSNN chi cho các chương trình ASXH                                i v i khu
            v c nông thôn giai o n 2000 - 2007 (t VN )............................................ 123
B ng 2.11: Giá     u vào c a m t s m t hàng thi t y u cho s n xu t c a ngư i nông dân .... 126
B ng 2.12: T l h gia ình ngoài khu v c chính th c ư c h tr tài chính t các t
            ch c, cá nhân trong và ngoài nư c ............................................................... 127
B ng 2.13: Thu nh p bình quân 1 nhân kh u (năm 2007) ............................................. 128
B ng 3.1: Kh năng óng góp và nhu c u h tr t Nhà nư c cho lao                                    ng ngoài
            khu v c chính th c khi tham gia BHXH....................................................... 137
B ng 3.2: Ma tr n SWOT (m t m nh, m t y u, cơ h i, thách th c) ............................... 138
B ng 3.3: Kh năng           ngư i dân ư c hư ng l i t h th ng an sinh xã h i                          iv i
            nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng                 Vi t Nam hi n nay ................. 139
B ng 3.4: Kh năng          ngư i dân ch          ng tham gia vào h th ng ASXH nông dân ..... 141
B ng 3.5: Ph n tham gia ho t             ng vi c làm t t o trong nông nghi p ....................... 152
B ng 3.6: Tăng       u tư cho lao       ng và chuy n         i ngành ngh         khu v c nông thôn
            s t o i u ki n tăng thu nh p cho các h gia ình nông dân ........................ 163
B ng 3.7: M c tiêu dn sinh xã h i           i v i nông dân giai o n 2011 - 2015.................... 164
v


B ng 3.8: M c tiêu an sinh xã h i         i v i nông dân giai o n 2015 - 2020.................... 165
B ng 3.9: M c h tr Nhà nư c cho vi c th c hi n BHYT toàn dân và m r ng
          m ng lư i bao ph c a BHXH t nguy n                      n 40% lao        ng nông nghi p.... 176
B ng 3.10: D báo chi NSNN cho vi c mua th BHYT phát cho các                            i tư ng thu c
          di n tham gia b         ng vào h th ng BHYT và BHXH .................................. 177
B ng 3.11: D báo chi NSNN cho các               i tư ng nông dân thu c di n tr giúp c a h
          th ng ASXH giai o n 2011-2020 ............................................................... 179
B ng 3.12: Ư c tính t ng kinh phí th c hi n ASXH                     i v i ngư i nông dân Vi t
          Nam giai o n 2011 – 2020.......................................................................... 180
vi



                                   DANH M C CÁC HÌNH V
Hình 1.1: S phát tri n c a xã h i và v n                  an sinh xã h i qua các giai o n....................7
Hình 1.2: Vòng         i và nh ng r i ro trong cu c s ng c a con ngư i...................................8
Hình 1.3: S d ng ngu n v n                         i phó v i nh ng             t bi n v s c kh e c a
             con ngư i............................................................................................. 9
Hình 1.4: Nh ng hình th c và h th ng qu n lý s tham gia vào h th ng an sinh xã
             h i     i v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng .................................. 27
Hình 1.5: Nghèo là nguyên nhân sâu xa c a ói............................................................... 36
Hình 1.6. M i quan h gi a nghèo ói, th t nghi p, tách bi t xã h i và ASXH ................ 36
Hình 2.1: Phân b ngư i tàn t t là nông dân s ng                           8 vùng lãnh th Vi t Nam
             (năm 2006)......................................................................................... 88
Hình 2.2: S        i tư ng ư c hư ng tr c p thư ng xuyên (2000-2008)........................... 89
Hình 2.3: Tình hình thi t h i do bão l t, h n hán (2000 – 2007)....................................... 90
Hình 2.4: Ngu n l c tr giúp n n nhân b thiên tai giai o n 2000-2007.......................... 92
Hình 2.5: T l gi m h nghèo c a Vi t Nam theo chu n nghèo qu c t .......................... 94
Hình 2.6: S lư ng và t l các xã có trư ng h c ph thông trên c nư c (năm 2006)...... 95
Hình 2.7: S xã có tr m y t và cơ s khám ch a b nh tư nhân trên c nư c
             (năm 2006)......................................................................................... 96
Hình 2.8: S xã có công trình c p nư c sinh ho t t p trung và th c hi n các ho t
                ng v v sinh môi trư ng trên c nư c năm 2006........................................ 98
Hình 2.9: S phát tri n c a h th ng DVXHCB                        nông thôn Vi t Nam (năm 2006) ...... 102
Hình 2.10: Cơ c u chuy n d ch lao                  ng khu v c nông thôn t nông, lâm nghi p,
             th y s n sang d ch v ................................................................................... 104
Hình 2.12: Thu nh p và chi tiêu bình quân hàng tháng c a ngư i nông dân Vi t Nam
             trong giai o n 1999 - 2007.......................................................................... 106
Hình 2.13: Giá tr trung bình s n lư ng nông lâm ngư nghi p giai o n 1992 - 2005 ..... 107
Hình 2.15: T l ngư i nghèo ư c nh n th BHYT b t bu c giai o n 2001 - 2006..... 109
Hình 2.17: Th c tr ng tr c p xã h i c ng                   ng giai o n 2000 -2007 ......................... 112
Hình 2.18: T l h nghèo              Vi t Nam giai o n 1998 - 2007. ...................................... 113
Hình 2.19: T l h nghèo c a ngư i kinh và ngư i dân t c thi u s trong t ng s h
             nghèo      Vi t Nam giai o n 1992 - 2005 ..................................................... 113
vii


Hình 2.20: T l lư t i u tr ngo i trú ư c ti p xúc v i bác sĩ                                             nông thôn
              năm 2002 ......................................................................................... 115
Hình 2.21: K t qu c p nư c s ch cho khu v c nông thôn tính theo vùng (năm 2005) ... 116
Hình 2.22: Các hình th c tham gia vào h th ng an sinh xã h i                                    i v i nông dân
              Vi t Nam ..................................................................................................... 120
Hình 2.23: S l a ch n cách s ng khi v già c a ngư i lao                               ng (%) ............................ 121
Hình 2.24: Các i u ki n                 ngư i nông dân tham gia vào h th ng an sinh xã h i
              qu c gia nói chung và an sinh xã h i                     i v i nông dân nói riêng .................. 124
Hình 2.25: T l lao             ng chưa qua ào t o              8 vùng c a Vi t Nam năm 2004.............. 125
Hình 2.26: T l thôn b n có bác sĩ................................................................................ 132
Hình 3.1: Mô hình an sinh xã h i                  i v i nông dân Vi t Nam c a tác gi ...................... 146
Hình 3.2: Cơ ch , chính sách v BHYT & BHXH t nguy n nh m v n                                                ng nông
              dân Vi t Nam tích c c tham gia giai o n t i ............................................... 150
Hình 3.3: Mô hình phương hư ng xây d ng lu t pháp, cơ ch , chính sách giúp ngư i
              nông dân có th hòa nh p t t hơn vào h th ng ASXH                                   i v i nông dân
              Vi t Nam trong th i gian t i......................................................................... 167
Hình 3.4: Mô hình t o vi c làm                  tăng thu nh p t           ó khuy n khích ngư i nông dân
              trong        tu i lao        ng tham gia t t vào h th ng an sinh xã h i                            iv i
              nông dân ...................................................................................................... 169
Hình 3.5: Mô hình tăng thu nh p                   nh ng ngư i ngoài                tu i lao       ng      nông thôn
              có th tham gia t t vào h th ng an sinh xã h i                          i v i nông dân ................. 171
Hình 3.6: H tr h c t p và                 nh hư ng ngh nghi p trong tương lai cho tr em khu
              v c nông thôn .............................................................................................. 172
Hình 3.7: Nâng cao năng l c nh n th c c a cán b và ngư i nông dân trong vi c th c
              thi chính sách an sinh xã h i              i v i nông dân Vi t Nam giai o n t i.............. 174
Hình 3.8: Chi NSNN              i v i chương trình ASXH                  i v i nông dân. ............................. 175
1



                                         M        U
1. Tính c p thi t c a      tài lu n án
            t nư c ta ang xây d ng n n kinh t th trư ng          nh hư ng xã h i ch
nghĩa. S phát tri n kinh t th trư ng ã mang l i cho          t nư c nh ng bi n      i sâu
s c v kinh t - xã h i. Kinh t tăng trư ng nhanh, cơ c u kinh t chuy n d ch theo
hư ng ti n b , thu nh p bình quân c a ngư i lao        ng ngày càng cao,      i s ng kinh
t và xã h i c a nhân dân có s c i thi n rõ r t.
         Bên c nh nh ng thành công ó, nư c ta ang ph i           i m t v i nh ng khó
khăn v lĩnh v c xã h i.        c bi t, là m t nư c nông nghi p v i g n 80% dân cư
s ng     khu v c nông thôn, nhưng        n nay, nông thôn nư c ta v n còn nghèo, nông
dân v n còn kh và nông nghi p v n còn r t r i ro. Tình tr ng th t nghi p, thi u
công ăn vi c làm c a ngư i lao       ng còn khá ph bi n, kho ng cách thu nh p gi a
ngư i lao     ng, gi a các vùng v n chưa ư c thu h p, tình tr ng ói nghèo và tái
nghèo v n chưa ư c gi i quy t m t cách b n v ng, phân hoá xã h i ngày càng
ph c t p. An sinh xã h i      i v i ngư i nông dân, do ó, còn nhi u khó khăn.
         Nh ng năm qua,      ng và Nhà nư c ta ã có nhi u ch trương chính sách
gi i quy t nh ng khó khăn trên, song ây v n là v n          ph c t p, trong ó an sinh
xã h i      i v i nông dân là v n        b c xúc nh t. M u ch t c a v n        là   ch ,
ngư i nông dân có thu nh p r t th p,         i s ng hi n t i r t khó khăn. Chính i u ó
làm cho h d b t n thương khi có nh ng bi n              i trong cu c s ng như m au,
b nh t t, thiên tai bão l t,...x y ra. Và h u qu là h l i lâm vào c nh ói nghèo.
         Do   c i m l ch s , các làng xã Vi t Nam có truy n th ng tình làng nghĩa
xóm sâu b n. Chính truy n th ng ó ã hình thành m t cách t nhiên các hình th c
an sinh xã h i truy n th ng. “Tình làng nghĩa xóm”, “ Có nhau khi t t l a, t i èn”,
“Tr c y cha, già c y con”,... v n là truy n th ng văn hoá cũng        ng th i là nh ng
hình th c th c hi n an sinh xã h i trong nông thôn hàng ngàn          i nay     nư c ta.
Song trư c s phát tri n c a kinh t th trư ng, m t m t, trong nông thôn ã xu t
hi n m t s hình th c m i v an sinh xã h i, m t khác, nh ng hình th c an sinh xã
h i truy n th ng cũng ang có s bi n          i.
2


       Có nhi u quan ni m khác nhau v s phát tri n các hình th c an sinh xã h i.
Có quan ni m cho r ng, nh ng hình th c an sinh xã h i truy n th ng s d n d n b
thay th b ng các hình th c hi n         i. V y các hình th c an sinh xã h i truy n th ng
s t n t i và phát tri n ra sao trong b i c nh xu t hi n nh ng hình th c an sinh xã
h i hi n     i? Nh ng hình th c hi n        i có th thay th các hình th c truy n th ng
c a an sinh xã h i trong nông thôn hay không? N u có, thì m c               thay th s như
th nào? V i tình tr ng thu nh p th p như hi n nay, Vi t Nam có th xây d ng ư c
các chính sách an sinh xã h i hi n        i cho nông dân như các nư c phát tri n ư c
hay không? N u có thì i u ki n nào            th c hi n ư c?         ó là nh ng v n      ang
  t ra òi h i ph i có s nghiên c u trong quá trình xây d ng và hoàn thi n h
th ng an sinh xã h i cho cho ngư i nông dân nư c ta. Xu t phát t              ó, tác gi l a
ch n v n       An sinh xã h i       i v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng
Vi t Nam làm          tài nghiên c u cho lu n án ti n s .
2. T ng quan các công trình nghiên c u có liên quan
       Do yêu c u c a n n kinh t th trư ng, v n         ASXH ã ư c nhi u nhà kinh t
h c    các nư c trên th gi i nghiên c u m t cách cơ b n, trong ó            c bi t là các các
nư c XHCN cũ (như Liên Xô, C ng hoà dân ch                  c), M , EU (Anh, C ng hoà liên
bang       c, Th      i n), Nh t b n và m t s nư c ang phát tri n khác. Trong các vi n
nghiên c u, các trư ng       ih c   các nư c, v n     ASXH ã ư c xu t b n thành nhi u
giáo trình, nhi u sách chuyên kh o, nhi u bài báo công b trên các t p chí chuyên ngành.
   nhi u nư c trên th gi i ã xây d ng nh ng t ch c nh m th c hi n chính sách
ASXH, ho t         ng v i mô hình, chương trình và nguyên t c khác nhau.

        nư c ta, nh ng năm          u c a quá trình    i m i, có m t s nghiên c u liên
quan    nv n         ASXH, trong ó tr c ti p là       tài c p nhà nư c mang mã s KX
04.05: “Lu n c khoa h c cho vi c           i m i và hoàn thi n các chính sách b o         m
xã h i trong i u ki n n n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n theo                nh hư ng xã
h i ch nghĩa        Vi t Nam”, do vi n Khoa h c lao         ng và các v n     xã h i, thu c
B Lao        ng - Thương binh và Xã h i, cơ quan ch trì              tài. K t qu nghiên c u
c a    tài ã        c p    n m t cách khá h th ng v n          b o     m xã h i như: ã làm
3


rõ khái ni m v b o         m xã h i; m i quan h gi a b o           m xã h i v i các chính
sách xã h i, v trí, vai trò và s c n thi t khách quan c a b o          m xã h i trong n n
kinh t th trư ng, kh ng        nh b o    m xã h i v a là nhân t        n   nh, v a là     ng
l c cho phát tri n kinh t xã h i.       tài ã nghiên c u khá công phu v các b ph n
c u thành quan tr ng c a b o        m xã h i là B o hi m xã h i, Tr giúp xã h i, ưu
 ãi xã h i; ã ánh giá th c tr ng c a các b ph n c u thành này, ch ra nh ng
thành t u, h n ch c a nó và ch ra quan i m, phương hư ng và gi i pháp phát
tri n trong tương lai c a h th ng b o      m xã h i     nư c ta.
         Trong nh ng năm g n ây, nhi u bài vi t, công trình nghiên c u v nh ng v n
     có liên quan     n chính sách ASXH. Có th nêu lên m t s công trình c a các tác
gi như sau: Mai Ng c Cư ng, Chính sách xã h i nông thôn: kinh nghi m CHLB
     c và th c ti n Vi t Nam. NXB lý lu n chính tr , Hà n i 2006; V n            im ib o
hi m xã h i. Chương VIII. Sách Kinh t th trư ng           nh hư ng XHCN          Vi t Nam
c a Mai Ng c Cư ng (2001); Nguy n H i H u, Phát tri n h th ng an sinh xã h i
phù h p v i b i c nh n n kinh t th trư ng         nh hư ng xã h i ch nghĩa. Chuyên
8.    ánh giá 20 năm      i m i Vi n khoa h c xã h i vi t Nam (2006); Patricia Justino,
Khuôn kh xây d ng t ng th qu c gia v an sinh xã h i                Vi t Nam (UNDP); Bùi
Văn H ng Nghiên c u m r ng           i tư ng tham gia BHXH          i v i ngư i lao     ng t
t o vi c làm và thu nh p, c p B năm 2002; Nguy n Văn                 nh T ch c b o hi m
th t nghi p     Vi t nam trong n n kinh t th trư ng        tài c p B năm 2000; Nguy n
Ti p, Các gi i pháp nh m th c hi n xã h i hoá công tác tr giúp xã h i,                tài c p
B     năm 2002;       ng C nh Khanh. V n        tr giúp xã h i trong chính sách b o        m
xã h i     Vi t nam     tài KX. 04. 05 (năm 1994)
         Các nghiên c u trên tuy ã góp ph n cung c p cơ s khoa h c cho vi c xây
d ng và hoàn thi n h th ng ASXH nói chung                 nư c ta nh ng năm qua. Tuy
nhiên, vi c nghiên c u h th ng, chính sách ASXH            i v i nông dân như là m t h
th ng      c l p v n còn chưa ư c gi i quy t
3. M c tiêu lu n án
         3.1. Làm rõ nh ng n i dung lý lu n v h th ng ASXH           i v i nông dân trên cơ
s nghiên c u lý thuy t và kinh nghi m c a m t s nư c trên th gi i.
4


            3.2. Phân tích th c tr ng h th ng ASXH             i v i nông dân nư c ta t khi
chuy n sang n n kinh t th trư ng, ch ra nh ng thành t u, h n ch và nh ng v n
     t ra    i v i vi c xây d ng h th ng ASXH h i         i v i nông dân nư c ta hi n nay.
            3.3.      xu t phương hư ng, gi i pháp xây d ng và hoàn thi n h th ng
ASXH           i v i nông dân      nư c ta nh ng năm t i.
4. Phương pháp nghiên c u
            Tác gi lu n án áp d ng phương pháp i u tra, ph ng v n tr c ti p          thu th p
tài li u, s li u v th c tr ng h th ng An sinh xã h i             i v i nông dân Vi t Nam qua
các th i kỳ; s d ng phương pháp tư duy logic, t ng h p, quy n p, di n gi i trong quá
trình nghiên c u v h th ng an sinh xã h i            i v i nông dân Vi t Nam.
               ng th i k t h p v i s d ng các tài li u i u tra, kh o sát, thu th p s li u
th ng kê và phân tích... c a các          tài, d án, các công trình nghiên c u ã ư c công
b v v n             có liên quan       xu t các gi i pháp cho vi c hoàn thi n và phát tri n h
th ng ASXH            i v i nông dân nư c ta trong nh ng năm s p t i.
            Trong quá trình th c hi n, lu n án s d ng ki n th c kinh t lư ng             ánh giá
hi u qu các vi c th c thi các chương trình an sinh xã h i            i v i nông dân Vi t Nam
th i gian qua.
5.      i tư ng và ph m vi nghiên c u
               i tư ng nghiên c u c a lu n án là h th ng an sinh xã h i     i v i nông dân.
            Song an sinh xã h i       i v i nông dân là v n        khá r ng, bao g m ASXH
truy n th ng và ASXH hi n            i. Trong ph m vi lu n án này, tác gi ch y u         c p   n
các nhân t , các i u ki n xây d ng và hoàn thi n h th ng ASXH hi n                   i     iv i
nông dân (g i t t là h th ng ASXH            i v i nông dân).
6. Ý nghĩa khoa h c và nh ng óng góp c a                 tài
            6.1. Lu n án góp ph n làm sáng t cơ s lý lu n và th c ti n c a vi c xây d ng và
hoàn thi n h th ng ASXH             i v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng
            6.2. T ng k t kinh nghi m v xây d ng và hoàn thi n h th ng ASXH                iv i
nông dân           m t s nư c trên th gi i, rút ra nh ng kinh nghi m có th v n d ng vào
vi c xây d ng h th ng ASXH              i v i nông dân nư c ta.
5


      6.3. Khái quát th c tr ng h th ng ASXH         nư c ta hi n nay, ch ra nh ng
thành t u, h n ch và nguyên nhân h n ch c a h th ng ASXH hi n hành           iv i
nông dân.
      6.4. S d ng ma tr n SWOT làm rõ nh ng thu n l i, khó khăn, cơ h i và thách
th c trên cơ s    ó,   xu t vi c l a ch n các phương án xây d ng và hoàn thi n h
th ng ASXH       i v i nông dân nư c ta nh ng năm t i
      6.5. Khuy n ngh các gi i pháp xây d ng và hoàn thi n h th ng ASXH       iv i
nông dân    m b o cho tính kh thi c a các phương án chính sách ã   xu t.
 7. K t c u lu n án
      Ngoài ph n m         u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, lu n án g m
ba chương:
Chương I: Cơ s lý lu n v h th ng an sinh xã h i           i v i nông dân trong i u
             ki n phát tri n kinh t th trư ng.
Chương II:       ánh giá th c tr ng h th ng an sinh xã h i          i v i nông dân
             Vi t Nam.
Chương III: Phương hư ng, gi i pháp xây d ng và hoàn thi n h th ng an sinh
             xã h i    i v i nông dân Vi t Nam nh ng năm t i.
6



                                    CHƯƠNG I
      CƠ S LÝ LU N V H TH NG AN SINH XÃ H I                                IV I
NÔNG DÂN TRONG I U KI N PHÁT TRI N KINH T TH TRƯ NG


1.1. AN SINH XÃ H I          I V I NÔNG DÂN TRONG I U KI N KINH T TH
TRƯ NG: B N CH T VÀ VAI TRÒ
1.1.1. Kinh t th trư ng và nh ng yêu c u         t ra cho h th ng an sinh xã h i         i
v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng
      Xã h i loài ngư i ã tr i qua 5 giai o n phát tri n, t công xã nguyên th y
(CXNT) t i chi m h u nô l (CHNL), phong ki n (PK) r i             n ch nghĩa tư b n
(CNTB) và xã h i ch nghĩa (XHCN). Cùng v i s phát tri n c a xã h i, thì cũng
có s thay    i trong quan i m v an sinh xã h i (ASXH). T cu i th k XV v
trư c cũng như giai o n       u c a ch nghĩa tư b n, v n     ASXH còn r t phôi thai,
mang tính truy n th ng theo ki u Tình làng nghĩa xóm,… Vi c b o            m ASXH cho
các t ng l p dân cư t phía Nhà nư c là r t hãn h u. Tuy nhiên, t sau th chi n th
nh t, v n   ASXH ã ư c các qu c gia quan tâm và phát tri n, dù ó là các nư c
thu c kh i xã h i ch nghĩa hay nh ng nư c i theo con ư ng phát tri n c a n n
kinh t th trư ng.
      Kinh t th trư ng ngoài nh ng ưu vi t v n có c a nó như thúc             y kinh t
tăng trư ng, t o i u ki n cho ngư i tiêu dùng có i u ki n ti p c n v i nh ng hàng
hóa và d ch v m t cách t t nh t và ư c ánh giá là: “kinh t th trư ng có ch
  ng không th thay th       ư c; nó, ã, ang và s có s c s ng m nh m , ch vì m t
lý do th t ơn gi n: nó là phương ti n t ch c nh ng liên h c a          i s ng kinh t -
m t cơ b n c a      i s ng xã h i- m t cách có hi u qu nh t” [18. tr.]. Tuy nhiên, n n
kinh t th trư ng cũng còn nh ng y u i m mà cho             n nay con ngư i v n chưa
th tìm ra nh ng bi n pháp và chính sách h u hi u        gi i quy t tri t     nh ng v n
  này như: phân hóa giàu nghèo, b t bình       ng, ô nhi m môi trư ng, kh ng ho ng,
l m phát... Nh ng bi n pháp và chính sách mà các chính ph             t ư c       n th i
7


 i m hi n nay ch là tìm cách gi m b t nh ng r i ro v kinh t và xã h i mà m t trái
c a n n kinh t th trư ng em l i cho ngư i dân. M t trong nh ng bi n pháp h u
hi u nh t mà chính ph         các nư c phát tri n ưa ra             i phó v i nh ng r i ro v
kinh t cho công dân c a h là h th ng ASXH.


                                                                               B o hi m y t
                                                                               B o hi m xã h i
                                                                               C u tr xã h i và
                                                                               ưu ãi xã h i



                                          KTTT                               KTTT hçn hîp
                                          T do

                  Kinh tÕ                                  KÕ ho¹ch hãa tËp trung
                  h ng hãa

                                Kinh t                             B o hi m xã h i (hưu trí, m
                               hàng hóa                             au, thai s n, tai n n lao ng
                               gi n ơn                             và b nh ngh nghi p, t tu t)
       Kinh tÕ                                                     C u tr xã h i và ưu ãi xã
       tù nhiªn                                                    h i




    Hình 1.1: S phát tri n c a xã h i và v n            an sinh xã h i qua các giai o n

Ngu n: Tác gi t thi t k t các tài li u [1], [18], [34], [79]

      Nhìn chung, m i con ngư i t lúc sinh ra              n khi m t s tr i qua ba giai o n
c a cu c     i.      u tiên là khi h sinh ra, sau ó h l n lên - trư ng thành r i già và
ch t. Như v y xã h i nhìn chung s có ba th h :

   • Th h th nh t - ch nhân tương lai c a                 t nư c: Tr em

   • Th h th hai - ch nhân th c c a                  t nư c: Ngư i trong          tu i lao         ng

   • Th h th ba -             i tư ng ư c hư ng th : Nh ng ngư i ngoài                           tu i lao
           ng (h      ã c ng hi n s c l c c a mình cho xã h i và gi c n ư c ngh
      ngơi và ư c xã h i         n áp)
8


        Như v y, tr em và ngư i già là nh ng ngư i h u như không tham gia vào
các ho t     ng kinh t . Nh ng ngư i làm ra s n ph m             nuôi gia ình và xã h i ch
y u là nh ng ngư i trong          tu i lao   ng. Tuy nhiên, trong cu c s ng r i ro có th
x y ra v i b t kỳ ngư i nào không phân bi t l a tu i, gi i tính hay                    a v ... Khi r i
ro x y ra, gia ình c a nh ng n n nhân s ph i           i m t v i nh ng khó khăn v kinh
t và v n        này l i è n ng lên vai nh ng ngư i trong              tu i lao          ng.     gi m
thi u nh ng khó khăn và r i ro v kinh t cho nh ng lao                 ng ngoài khu v c chính
th c, nhà nư c ã khuy n khích h tham gia vào h th ng BHYT & BHXH t
nguy n. Còn         i v i nh ng    i tư ng khó khăn, y u th v kinh t thì chính ph và
c ng     ng s th c hi n nghĩa v xã h i.


            Gánh n ng
             kinh t                                  Tr giúp c a nhà nư c, c ng    ng
                                                      và xã h i n u không còn cha m
               è n ng lên
             nh ng ngư i
             trong    tu i
               lao   ng                                              R i ro kinh t
            (Tr c y cha,
             già c y con)                                          trong cu c s ng
                                                                      con ngư i

                                                                 •Thiên nhiên gây
                                                                 ra:bão l t, h n hán...
                                                                 •Xã h i gây ra: Tr m
                                                                 c p, tai n n giao
                     Nam                               N         thông…
                                                                 •Con ngư i g p ph i:
                                                                  m au, b nh t t..
                                                                 •Kinh t   gây ra:
                                                                 kh ng ho ng, l m
                                                                 phát, th t nghi p…




                                                    Tr giúp c a nhà nư c, c ng    ng
                                                     và xã h i n u h s ng    c thân




           Hình 1.2: Vòng     i và nh ng r i ro trong cu c s ng c a con ngư i

        Ngu n: Tác gi t thi t k d a trên các tài li u: [42], [43], [75]

           i v i nh ng ngư i s ng        khu v c nông thôn và làm nông nghi p thì vi c
ti p c n m t cách tho        áng t i h th ng an sinh xã h i là            c bi t c n thi t. B i
ho t    ng s n xu t nông nghi p ph thu c ch y u vào i u ki n thiên nhiên; ít ch u
s tác      ng c a khoa h c công ngh so v i các khu v c khác. Thu nh p c a ngư i
nông dân, do ó, thư ng th p hơn so v i nh ng ngư i làm vi c                  nh ng ngành ngh
9


    khác. Ngu n thu nh p th p làm cho tích lũy c a các h gia ình nông dân không
    cao, kh năng ch                ng tham gia vào h th ng an sinh xã h i h n ch . Khi chưa
        ư c ti p c n m t cách tho                 áng t i h th ng an sinh xã h i và gia ình có ngư i
    b     m n ng, hoàn c nh kinh t c a nh ng gia ình này s tr nên khó khăn.                                   ch a
    tr b nh t t, nh ng gia ình nông dân này ph i bán tài s n, i vay mư n ho c i làm
    thuê, th m chí nhi u gia ình bu c ph i cho con thôi h c.                           i u này nh hư ng tiêu
    c c       n s phân b lao             ng và thu nh p c a gia ình h trong tương lai, nh hư ng
    x u       n tình tr ng nghèo và tái nghèo c a ngư i nông dân.
  V nt
                   V n con ngư i                       V n xã h i                 V n tài chính          V n v t ch t
  nhiên
   t, nư c,    Lao     ng, ngư i ăn theo,          B n bè, ngư i thân,     Thu nh p b ng ti n, ti t      Công c , thi t
r ng...        s c kh e, k năng...                 m ng lư i xã h i ...    ki m, v t nuôi gia súc...     b => phương
                                                                                                         ti n giao thông
                                                          Vay ti n ho c             Bán i tài s n s n c a gia ình
                                                          vay lương th c            xu t (gia súc)           Ph i
                        CÓ NGƯ I                                                                                hoãn
                        TRONG NHÀ                     S tr giúp kh n                                            vi c c i
                        B M HO C                      c p c a c ng ng                                           thi n i
                        M T LAO                                                     CHI PHÍ CH A                s ng v t
                          NG CHÍNH                                                  TR TR C TI P                ch t
     S n xu t và
                                                                                    HO C GIÁN
      thu nh p                   Bu c tr                                            TI P (chi phí y
      tính b ng                  em ph i                                            t , ăn u ng, i l i
       lư ng b                   thôi h c           M i liên h và s                 và th i gian)
         gi m                                       h c h i b gi m sút

                     Thay i trong phân
                     b l i lao ng trong
                     h gia ình (các quy t
                      nh vè   u tư, tr ng tr t)


   Hình 1.3: S d ng ngu n v n                        i phó v i nh ng        t bi n v s c kh e c a con ngư i

              Ngu n: [5]
                các qu c gia ang phát tri n, l c lư ng lao                        ng làm vi c trong lĩnh v c
    nông nghi p tương              i cao, kho ng 60% s ngư i lao                    ng. Thu nh p c a nh ng
    ngư i này thư ng th p và không n                        nh; t l ngư i nghèo và tái nghèo v n còn
    cao       i v i nh ng         i tư ng này. Ngoài ra, ngư i nông dân, lao                    ng nông nghi p
10


thư ng xuyên ph i         i m t v i nh ng r i ro trong kinh t ,     c bi t m i khi h g p
nh ng v n       v      au m, b nh t t, thiên tai, bão l t... Khó khăn v kinh t ti m n
nh ng r i ro v văn hoá và chính tr , n u nh ng v n            này không ư c gi i quy t
h p lý thì qu c gia ó s g p r t nhi u khó khăn trong vi c phát tri n kinh t và n
  nh xã h i. M t h th ng          ng b các chính sách kinh t - xã h i, trong ó có vi c
xây d ng và hoàn thi n h th ng an sinh xã h i             i v i nông dân     các nư c ang
phát tri n là vi c c n thi t.
1.1.2. B n ch t c a an sinh xã h i       i v i nông dân
1.1.2.1. Khái ni m an sinh xã h i và các thành ph n c a h th ng an sinh xã h i
       An sinh xã h i theo quan ni m c a T ch c Lao            ng Th gi i (ILO)
       An sinh xã h i là m t s b o v mà xã h i cung c p cho các thành viên c a
mình thông qua m t s bi n pháp ư c áp d ng r ng rãi                  ương      u v i nh ng
khó khăn, các cú s c v kinh t và xã h i làm m t ho c suy gi m nghiêm tr ng thu
nh p do m au, thai s n, thương t t do lao           ng, m t s c lao        ng ho c t vong.
Cung c p chăm sóc y t và tr c p cho các gia ình n n nhân có tr em [75. tr.15].
                        B ng 1.1 Phân bi t gi a ASXH và h th ng ASXH

      An sinh xã h i                                      H th ng an sinh xã h i
 S b o v c a xã h i i                             Các chương trình, chính sách mà nhà
 v i nh ng ngư i g p r i                          nư c, c ng ng và xã h i ti n hành
 ro v kinh t trong     i                            giúp    ngư i dân thoát nghèo và
 s ng xã h i                                      gi m thi u nh ng r i ro v kinh t
       Ngu n: Tác gi t thi t k d a trên các tài li u: [29], [43], [46]
       Trong thành ph n phát tri n h th ng an sinh xã h i, WorldBank                  c p
  n3v n         là:
      i.   Gi m thi u các tác        ng xã h i t i ngư i nghèo trong quá trình c i cách,
               i m i thông báo r ng rãi nh ng thay          i v chính sách       nông dân
           thay       i ho t    ng s n xu t kinh doanh;     m b o an toàn vi c làm, th c
           hi n ch         b o hi m th t nghi p (BHTN), ào t o l i lao          ng dôi dư,
           c i thi n i u ki n làm vi c;
11


     ii.    Xây d ng gi i pháp tr giúp xã h i           t xu t h u hi u     i v i ngư i
            nghèo, ngư i d b t n thương khi g p r i ro thiên tai, tai n n, m r ng h
            th ng an sinh xã h i chính th c (BHXH, b o hi m y t ,...) và khuy n
            khích phát tri n m ng lư i an sinh xã h i t          nguy n (b o hi m h c
             ư ng, b o hi m mùa màng, d ch b nh,...);
    iii.    C ng c vai trò c a công oàn các c p           b o v quy n l i và i u ki n
            làm vi c c a công nhân trong n n kinh t th trư ng. Như v y, theo cách
            ti p c n này thì an sinh xã h i trong khu v c làm công ăn lương          các
            doanh nghi p       b o v quy n l i và i u ki n làm vi c c a ngư i lao
              ng cũng là v n     r t quan tr ng.
       Các tài li u nghiên c u c a Hoa Kỳ hi u ph m vi c a h th ng ASXH r ng
hơn, bao g m các thành viên trong xã h i, ngu n qu          ư c h tr t ngân sách nhà
nư c. Tuy nhiên, trong h th ng ASXH c a Hoa Kỳ không bao g m b o hi m y t .
B o hi m y t là h th ng b o hi m tư nhân, nhưng l i mang tính b t bu c              iv i
  i b ph n dân cư. Nhà nư c có hai chương trình            c bi t v chăm sóc y t dành
cho hai     i tư ng: y t dành cho ngư i già và y t dành cho ngư i tàn t t. ây là hai
nhóm       i tư ng ư c coi là không có kh năng t ch v tài chính nên ư c Nhà
nư c bao c p chăm sóc s c kho .
       Theo khái ni m chung Hoa Kỳ, ASXH là nh ng chương trình công c ng cung
c p thu nh p và d ch v cho các cá nhân trong nh ng trư ng h p: ngh hưu, m au,
m t kh năng lao      ng, ch t hay th t nghi p [34]. Có th nói, khái ni m an sinh xã h i
bao g m các chính sách nh m kh c ph c r i ro         i v i các   i tư ng xã h i như chính
sách b o hi m xã h i, b o hi m y t , các ch        tr giúp xã h i.
       Theo Hi p h i an sinh xã h i th gi i, trong cu n sách xu t b n năm
2005 "Toward New Found Cofidence" (T m d ch: Tin tư ng hư ng t i nh ng
phát hi n m i) c a Hi p h i này thì ASXH ư c hi u như s k t ph i h p các
thành t (h p ph n) c a chính sách công, có th            i u ch nh áp ng nhu c u c a
nh ng ngư i công nhân và các công dân trong b i c nh toàn c u v i s thay                i
v kinh t , xã h i, nhân kh u h c chưa t ng x y ra [21]. Theo các phát hi n m i
12


này thì ASXH là các thành t c a h th ng chính sách công liên quan            ns b o
  m an toàn cho t t các thành viên xã h i ch không ch có công nhân. Nh ng
v n       mà hi p h i an sinh qu c t quan tâm nhi u là chăm sóc s c kho thông
qua b o hi m y t ; h th ng lương hưu và chăm sóc tu i già; phòng ch ng tai
n n lao     ng, b nh ngh nghi p; tr giúp xã h i.
      Cái chung nh t c a các    nh nghĩa này là     u t p trung vào b o     m an toàn
cu c s ng c a m i ngư i dân, c a các thành viên xã h i, nh t là khi h b t n thương,
b suy gi m thu nh p, suy gi m m c s ng.
      T i Vi t Nam, các nhà nghiên c u cũng có m t s cách ti p c n v ASXH
      Th nh t: ASXH là s b o v c a xã h i             i v i các thành viên c a mình,
trư c h t là nh ng trư ng h p b gi m sút thu nh p áng k do g p nh ng r i ro như
 m au, tai n n lao     ng, b nh ngh nghi p, tàn t t, m t vi c làm, m t ngư i nuôi
dư ng, ngh thai s n, v già cũng như các trư ng h p b thiên tai, ch h a.       ng th i,
xã h i cũng ưu ãi nh ng thành viên c a mình ã có nh ng hành        ng c ng hi n        c
bi t cho s nghi p cách m ng, xây d ng và b o v T qu c Vi t Nam [54. tr.13].
      Theo nghĩa này, h th ng an sinh xã h i bao g m 3 nhóm quan h cơ b n:
      (i) Nhóm các quan h b o hi m xã h i (BHXH): là t ng h p các quan h v
kinh t - xã h i hình thành trong lĩnh v c b o     m tr c p cho ngư i lao     ng trong
trư ng h p h g p nh ng r i ro trong quá trình lao    ng khi n kh năng lao    ng gi m
sút ho c khi già y u không có kh năng lao      ng. BHXH ư c ILO xác nh là tr c t
c a h th ng ASXH.
          i tư ng hư ng BHXH ch y u là ngư i lao        ng làm công ăn lương thu c
các thành ph n kinh t khác nhau và nh ng ngư i ph c v trong l c lư ng vũ trang.
Hình th c BHXH thư ng có hai lo i, b o hi m t nguy n và b o hi m b t bu c. V i
hình th c b o hi m b t bu c thì m c óng góp và các ch        ư c hư ng quy      nh c
th trong văn b n pháp lu t. Còn v i hình th c b o hi m t nguy n thì pháp lu t
cho ngư i tham gia b o hi m t l a ch n m c óng góp và ch        hư ng.
      Ngu n tr c p BHXH là do các bên tham gia b o hi m óng góp, ch y u là ba
bên: ngư i lao    ng, ngư i s d ng lao    ng, và s h tr c a Nhà nư c. T s         óng
13


góp c a các bên tham gia b o hi m theo m t t lê quy nh mà hình thành nên qu b o
hi m xã h i. Qu BHXH là qu ti n t t p trung, do cơ quan ch c năng qu n lý th ng
nh t theo ch        tài chính, h ch toán     c l p và ư c Nhà nư c ng h .
          M c tr c p BHXH ch y u căn c vào m c                 óng góp c a ngư i lao     ng
và qu b o hi m xã h i nhi u hay ít và m c             r i ro, thương t t c a ngư i lao   ng
nhi u hay ít. V cơ b n, m c hư ng b o hi m ư c quán tri t theo nguyên t c “phân
ph i theo lao       ng”. Tuy nhiên, trong m t s trư ng h p còn v n d ng c nguyên t c
tương tr “l y s       ông bù s ít”.
          Ch       hư ng và th i gian hư ng BHXH bao g m các ch             tr c p như m
 au, thai s n, tai n n lao     ng, b nh ngh nghi p, hưu trí, t tu t và th t nghi p. Th i
gian hư ng tr c p thư ng n nh và lâu dài.
          (ii) Nhóm các quan h tr giúp xã h i (TGXH): là t ng h p các hình th c và
bi n pháp khác nhau nh m tr giúp các            i tư ng thi t thòi, y u th ho c b h ng h t
trong cu c s ng mà b n thân h không có               kh năng t lo li u, gi i quy t ư c.
Thông qua s tr giúp mà t o cho h              i u ki n t n t i và cơ h i hòa nh p v i c ng
  ng, t        ó góp ph n   mb o n         nh và công b ng xã h i. Quan h tr giúp xã h i
là quan h hình thành gi a ngư i c u tr và ngư i ư c c u tr . Ngư i c u tr là
ngư i có trách nhi m ho c có kh năng c u tr .            ó có th là Nhà nư c, c ng       ng
nhân dân trong và ngoài nư c và c ng             ng qu c t . Ngư i ư c c u tr là nh ng
cá nhân, công dân th c s có nhu c u c u tr do ang ph i ương                   u v i nh ng
hoàn c nh r i ro, b t h nh v kinh t .
               i tư ng TGXH là công dân nói chung ang lâm vào hoàn c nh khó khăn v
v t ch t và tinh th n.      ó có th là ngư i có quan h lao      ng ho c không có quan h
lao    ng, có th là ngư i già ho c tr em, ngư i tàn t t, ngư i lang thang, ngư i m c
các ch ng b nh xã h i...
          TGXH ch y u bao g m hai hình th c: tr giúp thư ng xuyên và tr giúp              t
xu t. Tr giúp thư ng xuyên thư ng ư c áp d ng                i v i nh ng ngư i hoàn toàn
không th t lo ư c cu c s ng trong m t kho ng th i gian dài, ho c trong su t c
cu c       i h . Tr giúp      t xu t thư ng áp d ng      i v i nh ng ngư i không may b
14


thiên tai, m t mùa, ho c nh ng bi n c b t thư ng mà không có ngu n sinh s ng
t c th i.
        Ngu n TGXH ch y u t ngân sách nhà nư c ho c t các ngu n ng h c a
nhân dân và c ng      ng qu c t . Ngư i th hư ng không ph i óng góp b t kỳ m t
kho n nào vào qu c u tr .
        M c hư ng tr c p và th i gian hư ng tr c p: m c tr c p ít hay nhi u, th i
gian hư ng tr c p ng n hay dài, nhanh hay ch m căn c ch y u vào m c                   khó
khăn c a ngư i ư c c u tr và ngu n c u tr . Ngoài tr c p b ng ti n ngư i ta có th
tr giúp b ng hi n v t.
        (iii) Nhóm các quan h ưu ãi xã h i (Ư XH): là s             ãi ng v v t ch t, tinh
th n    i v i nh ng ngư i có công v i nư c, v i dân, v i cách m ng nh m ghi nh n
nh ng công lao óng góp, hy sinh cao c c a h .
        Quan h Ư XH hình thành gi a hai bên: ngư i ưu ãi và ngư i ư c ưu ãi.
Ngư i ưu ãi thư ng là Nhà nư c, ngư i               i di n thay m t cho qu c gia có trách
nhi m       n ơn áp nghĩa     i v i nh ng c ng hi n, hy sinh c a ngư i có công. Ngoài
ra, ngư i ưu ãi cũng còn bao g m các t ch c, c ng              ng nhân dân trong và ngoài
nư c. Ngư i ư c ưu ãi là nh ng cá nhân ã có nh ng c ng hi n, hy sinh cho s
nghi p cách m ng, xây d ng và b o v T qu c. Ngư i ư c ưu ãi trong m t s
trư ng h p cũng có th là thân nhân c a ngư i có công.
             i tư ng Ư XH là nh ng ngư i có công v i cách m ng và thân nhân c a
h , bao g m: ngư i tham gia ho t        ng cách m ng trư c tháng Tám năm 1945; li t
sĩ và gia ình li t sĩ; Anh hùng l c lư ng vũ trang nhân dân; Bà m Vi t Nam anh
hùng, Anh hùng lao       ng, thương binh...
        Ngu n tr c p Ư XH ch y u t ngân sách nhà nư c. Ngoài ra, còn ư c
huy     ng t các ngu n óng góp c a các t ch c doanh nghi p, cá nhân trong và
ngoài nư c.
        Ch       Ư XH bao g m các ch               trong các lĩnh v c khác nhau như y t ,
giáo d c, ào t o, lao       ng, vi c làm, tr c p trong      i s ng sinh ho t...
15


       M c tr c p Ư XH ư c c p căn c vào th i gian và m c                   c ng hi n, hy
sinh c a ngư i có công. Nhìn chung, m c tr c p             m b o sao cho       i s ng v t
ch t và tinh th n c a ngư i hư ng tr c p ít nh t b ng m c s ng trung bình c a
ngư i dân    nơi h cư trú.
       Th i gian hư ng tr c p Ư XH tương             i n   nh, lâu dài.
       Th hai: An sinh xã h i chính là "an ninh xã h i" vì theo nguyên g c ti ng
anh là “Social security" và như v y nó s làm rõ hơn t m quan tr ng c a h th ng
chính sách này. H th ng chính sách này ư c thi t k theo nguyên t c (i) phòng
ng a r i ro, (ii) gi m thi u r i ro, (iii) tr giúp ngư i g p r i ro và (iv) cu i cùng là
b o v ngư i g p r i ro. [42. tr.10]
       H th ng an sinh xã h i theo quan ni m này g m ba n i dung chính:
       (i) H th ng chính sách và các chương trình v th trư ng lao            ng, ây ư c
coi là t ng phòng ng a trong toàn b h th ng an sinh xã h i b i chính sách th
trư ng lao    ng tích c c s        ưa nh ng ngư i trong      tu i lao     ng tham gia vào
th trư ng lao     ng, giúp h có vi c làm, có thu nh p và t o ngu n thu cho c h
th ng an sinh xã h i.
       (ii) H th ng b o hi m xã h i, ư c coi là xương s ng c a toàn b h th ng
an sinh xã h i qu c gia, vì ây là c u ph n mà "chi" d a trên cơ s "thu". H th ng
b o hi m xã h i t o ra s      n     nh lâu dài c a h th ng an sinh qu c gia. B i v y các
qu c gia     u c g ng thi t k h th ng b o hi m xã h i qu c gia a d ng v hình
th c và nhi u "t ng n c"          sao cho s ngư i trong    tu i lao     ng có vi c làm, có
thu nh p có th tham gia m t cách ông           o nh t.
       (iii) H th ng tr giúp xã h i, các chương trình tr giúp này bao g m c a c
Nhà nư c và xã h i, trong ó ngu n l c c a Nhà nư c phân b theo nh ng chính
sách mang tính ch t phúc l i xã h i, b o tr xã h i và tr giúp xã h i nh m tr giúp
các   i tư ng y u th như ngư i tàn t t, ngư i già cô ơn, tr em m côi ho c tr
giúp kh n c p cho nh ng ngư i g p r i ro vì thiên tai.
       T ng cu i cùng c a h th ng an sinh xã h i là các lư i an toàn xã h i hay
còn g i là lư i an sinh xã h i. H th ng lư i này g m có nhi u t ng khác nhau và
16


chúng có hai ch c năng cơ b n là "h ng" và "b t". Khi các           i tư ng rơi xu ng
lư i nào ó, vi c      u tiên là lư i này s làm nhi m v h ng           , sau ó s làm
nhi m v b t     i tư ng lên kh i lư i; trong trư ng h p l t qua t m lư i này v n
còn t m lư i khác h ng       và gi l i. T m lư i cu i cùng ph i là t m lư i ch c
ch n nh t    các     i tư ng không b rơi xu ng áy c a xã h i, t c là không b b n
cùng hoá.
      Th ba: An sinh xã h i là m t h th ng chính sách và gi i pháp ư c áp
d ng r ng rãi      tr giúp các thành viên trong xã h i       i phó v i nh ng khó khăn
khi g p ph i r i ro d n     n m t ho c suy gi m nghiêm tr ng ngu n thu nh p và
cung c p các d ch v chăm sóc v y t . [42. tr.11]
      Theo quan ni m này, h th ng an sinh xã h i bao g m 6 n i dung cơ b n:
      (i) Chính sách và các chương trình th trư ng lao        ng, mà tr ng tâm c a nó
là tr giúp t o vi c làm cho các     i tư ng y u th trong th trư ng lao        ng và tr
c p cho s lao      ng dôi dư do quá trình s p x p l i các doanh nghi p, c ph n hoá
các doanh nghi p.
      (ii) Chính sách b o hi m xã h i trong ó bao g m các ch           hưu trí, m t s c
lao   ng;   m au, thai s n, t i n n lao    ng, b nh ngh nghi p và t tu t. Tuy v y,
ch      m au ư c gi i quy t ch y u thông qua chính sách b o hi m y t b t bu c
và s lư ng tham gia không l n, do v y v n có tr c t th ba là b o hi m y t v i
ph m vi r ng hơn so v i b o hi m y t b t bu c.
      (iii) Chính sách b o hi m y t bao g m c b o hi m y t b t bu c, b o hi m y
t t nguyên, b o hi m y t cho ngư i nghèo,          i tư ng b o tr xã h i và tr em
dư i 6 tu i. V i quan ni m này chính sách b o hi m y t         ã bao ph t i 60% dân
s , trong khi ó b o hi m y t b t bu c n m trong h th ng b o hi m xã h i ch bao
ph kho ng 14% dân s .
      (iv) Chính sách ưu ãi       c bi t (chính sách ưu ãi     i thương binh, li t sĩ và
ngư i có công v i nư c). M t s qu c gia còn áp d ng chính sách này            i v i gia
 ình quân nhân t i ngũ như Vi t Nam, Trung Qu c (b o hi m y t và tr c p xã h i
n u gia ình có m c thu nh p th p).
17


         (v) Tr giúp xã h i cho các      i tư ng y u th (    i tư ng b o tr xã h i) bao
g m tr c p xã h i hàng tháng cho          i tư ng b o tr xã h i (tr em m côi; ngư i
già cô ơn; ngư i 90 tu i tr lên không có ngu n thu nh p; ngư i tàn t t n ng; gia
 ình có t hai ngư i tàn t t n ng tr lên không có kh năng t ph c v ; ngư i có
HIV/AIDS nhà nghèo; gia ình, ngư i nh n nuôi dư ng tr em m côi, tr em b b
rơi, tr em có hoàn c nh        c bi t); tr giúp v y t ; giáo d c; d y ngh , t o vi c làm;
ti p c n các công trình công c ng; ho t        ng văn hoá th thao và tr giúp kh n c p
mà t trư c       n nay hay g i là tr giúp xã h i cho nh ng ngư i không may g p r i
ro     t xu t b i thiên tai.
         (vi) Chính sách và các chương trình tr giúp ngư i nghèo.          ây là m t h
th ng chính sách, gi i pháp m i ư c hình thành trong vài th p k g n ây và
Vi t Nam b t       u t th p k 90 c a th k XX.
         M t s ngư i theo quan i m này cũng có ý tư ng ghép b o hi m y t , b o
hi m th t nghi p (m t ph n c a chính sách và các chương trình th trư ng lao          ng)
vào h p ph n b o hi m xã h i và ghép chính sách và các chương trình gi m nghèo
vào h p ph n tr giúp xã h i và như v y h th ng an sinh xã h i ch còn 4 tr c t
(h p ph n) ch y u.
         Th tư: An sinh xã h i là m t h th ng các chính sách, các gi i pháp công,
nh m tr giúp m i thành viên trong xã h i            i phó v i các r i ro, các cú s c v
kinh t - xã h i, làm cho h suy gi m ho c m t ngu n thu nh p do b             m au, thai
s n, tai n n, b nh ngh nghi p, già c không còn s c lao           ng ho c vì các nguyên
nhân khách quan khác rơi vào c nh nghèo kh , b n cùng hoá và cung c p d ch v
chăm sóc s c kho cho c ng          ng. Thông qua h th ng chính sách v th trư ng lao
     ng, b o hi m xã h i, b o hi m y t , tr giúp xã h i, xoá ói gi m nghèo và tr
giúp     c bi t. [42. tr.25]
         Các h th ng chính sách này có m i quan h g n bó v i nhau t o nên nhi u
t ng n c b o v các thành viên trong xã h i không          h rơi vào c nh b n cùng hoá
và     m b o công b ng xã h i.
18


       Theo quan i m này, h th ng an sinh xã h i có 6 n i dung:
       (i) H th ng b o hi m xã h i;
       (ii) H th ng b o hi m y t ;
       (iii) Chính sách tr giúp vi c làm, th t nghi p;
       (iv) Chính sách chương trình tr giúp     c bi t;
       (v) Chính sách chương trình tr giúp xã h i;
       (vi) Chính sách chương trình xóa ói gi m nghèo.
1.1.2.2. Khái ni m v an sinh xã h i       i v i nông dân
       Như ã trình bày      trên, quan i m v an sinh xã h i        Vi t Nam hi n nay,
theo các nhà khoa h c cũng như nh ng ngư i ho ch           nh chính sách cũng chưa có
 ư cm t       nh nghĩa th ng nh t, có ngư i ng h quan i m an sinh xã h i mà ILO
công b , có ngư i l i ưa thêm quan i m th c hi n an sinh xã h i nh t thi t ph i
th c hi n hình th c ưu ãi xã h i, nhưng cũng có ngư i l i cho r ng an sinh xã h i
  Vi t Nam ph i      c bi t chú tr ng   n công tác cung c p d ch v chăm sóc y t ...
và có quan i m cho r ng xóa ói gi m nghèo cũng là ph m vi c a chương trình an
sinh xã h i. Nh ng quan i m này có th nh n ư c s               ng tình c a các chuyên
gia qu c t , nhưng ôi khi quan i m c a các chuyên gia qu c t cũng trái ngư c v i
quan i m c a các chuyên gia trong nư c. Theo h h th ng an sinh xã h i th c ch t
có vai trò r t quan tr ng trong vi c gi m nghèo và cũng có th tr thành m t ph n c a
chi n lư c l n v gi m nghèo k t h p v i các cơ ch t o vi c làm,         u tư công cho
phát tri n công trình k t c u h t ng, các chính sách giáo d c qu c gia. Nhưng vai trò
c t lõi c a vi c th c hi n an sinh xã h i không nh t thi t ph i là giúp cho các cá nhân
và h gia ình thoát kh i ngư ng nghèo mà vai trò c a nó là b o v h kh i nh ng
r i ro v kinh t .    ng th i, thoát nghèo cũng có th là m t k t qu do ư c ti p c n
t t hơn v i phúc l i b o tr xã h i, nhưng nó không ph i là vai trò chính c a chính
sách b o tr xã h i. Trên th c t , nhi u ch      trong các chương trình an sinh xã h i
c a các nư c ang phát tri n không nh t thi t ph i hư ng        n   i tư ng là ngư i r t
nghèo. [53]
19


          i v i tác gi lu n án, m c dù không     ng tình v i các quan i m riêng l
c a nh ng chuyên gia trong nư c, nhưng tác gi l i ng h tư tư ng c a nh ng
chuyên gia này; tác gi hoàn toàn không nh t trí v i ánh giá c a Patricia Justino v
hư ng phát tri n c a h th ng an sinh xã h i    Vi t Nam. T     ó tác gi   ưa ra quan
 i m v h th ng an sinh xã h i cho nông dân như sau:
       An sinh xã h i   i v i nông dân là m t h th ng các chính sách, các gi i pháp
mà trư c tiên nhà nư c, gia ình và xã h i th c hi n nh m tr giúp ngư i nông dân
thoát kh i nghèo, r i m i    i phó v i nh ng r i ro gây ra b i các cú s c v kinh t -
xã h i làm cho ngư i nông dân b suy gi m ho c m t ngu n thu nh p do b        m au,
thai s n, tai n n, b nh ngh nghi p, già c không còn s c lao         ng ho c vì các
nguyên nhân khách quan khác làm cho h rơi vào c nh nghèo kh , b n cùng hoá.
       Như v y,     th c hi n an sinh xã h i    i v i nông dân thì i u thi t y u là
ph i   m b o cho nh ng ngư i nông dân thoát kh i nghèo ói, và có tích lũy        l n
   tham gia BHYT & BHXH. Như v y, h m i ch             ng tham gia vào h th ng an
sinh xã h i. Mu n thoát nghèo thì b n thân ngư i dân không th t mình làm ư c
mà c n ph i có s tr giúp c a nhà nư c, ngư i thân và c ng        ng. Thông qua các
chương trình xóa ói gi m nghèo, tr giúp xã h i và cung c p d ch v xã h i cơ b n
cho ngư i dân nông thôn s t o i u ki n thu n l i cho h thoát nghèo, t ng b c
v ng ch c hòa nh p vào h th ng b o hi m y t và b o hi m xã h i t nguy n.
       ASXH nói chung, ASXH         i v i nông dân Vi t Nam nói riêng có nh ng      c
trưng cơ b n sau:
       Th nh t, ASXH        i v i nông dân ư c th c hi n dư i s giúp        c a Nhà
nư c, c ng    ng và s t nguy n tham gia óng góp c a ngư i nông dân.
       Th hai, ASXH         i v i nông dân thu c lĩnh v c ASXH cho khu v c phi
chính th c. H th ng lu t pháp cho vi c th c thi ASXH       i v i nông dân vì th còn
nhi u b t c p và tính nh t quán chưa cao.
       Th ba, ngư i nông dân là nh ng ngư i có thu nh p th p và không n          nh,
vì v y tính b n v ng và n    nh v tài chính cho vi c th c hi n ASXH là không cao.
20


1.1.3. Vai trò c a h th ng an sinh xã h i                i v i nông dân trong i u ki n kinh
t th trư ng
1.1.3.1. Ch c năng cơ b n c a h th ng ASXH                     i v i nông dân
       Thu t ng r i ro b t ngu n t ch “risco” ho c “rischio” nghĩa là m i e d a
và có liên quan       n ch “riescare”             ch s m o hi m, li u lĩnh. Theo thu t ng
hi n   i, r i ro là      i m t v i thi t h i, m t mát, thương vong, do nh ng thay               i
tiêu c c là k t qu có th c a m t s ki n trong tương lai.
       Theo giáo sư Han Juergen Roesner [75], Trư ng                     i h c Cologne c a C ng
hòa Liên bang         c, r i ro        i v i con ngư i ã ư c các h c gi th gi i th o lu n
và i    n th ng nh t       ph m vi qu c t bao g m 7 nhóm cơ b n sau:
       - R i ro t nhiên (b o l t, h n hán...)
       - R i ro môi trư ng (ô nhi m)
       - R i ro s c kh e (d ch t , m au, b nh t t)
       - R i ro vòng       i (tu i già)
       - R i ro kinh t (tai n n lao          ng, kh ng ho ng và nghèo ói)
       - R i ro xã h i (t i ph m, kh ng b , tai n n giao thông)
       - R i ro chính tr ( o chính, xung               t s c t c, thay    i th ch )
       Như v y, trong 7 lo i r i ro x y ra             i v i con ngư i có lo i có th nhìn th y
 ư c, có lo i không th d               oán ư c. Có lo i ch c ch n s x y ra, có lo i có th
x y ra... Như v y, m i ngư i             u có nguy cơ ph i       i m t v i r i ro. Khi r i ro x y
ra, nh ng ngư i b tác             ng     u ph i    i m t v i tình tr ng khó khăn v kinh t .
Tình c nh càng tr nên n ng n v i ngư i nông dân b i kh năng tích lũy c a h là
không nhi u, do ó n u không có màng lư i tr giúp t gia ình, c ng                       ng và xã
h i thì ngư i nông dân s ph i               i m t v i nh ng khó khăn khi tái hòa nh p vào
c ng    ng và xã h i.
          h n ch r i ro ph i có các bi n pháp: (i) Phòng ng a r i ro; (ii) H n ch
r i ro và (iii) Kh c ph c r i ro. Các bi n pháp này là nh ng h p ph n cơ b n c a
qu n lý r i ro. H th ng an sinh xã h i nói chung và an sinh xã h i                i v i nông dân
21


nói riêng ph i th c hi n ư c ch c năng cơ b n là qu n lý r i ro. Làm t t ch c năng
này s b o v cho ngư i nông dân không b rơi vào c nh nghèo kh , b n cùng hoá
và b o        m công b ng xã h i.
1.1.3.2. Vai trò c a h th ng an sinh xã h i             i v i nông dân
            An sinh xã h i nói chung hay an sinh xã h i           i v i nông dân nói riêng là
m t trong nh ng công c qu n lý mà chính ph dùng                      i u hành, qu n lý và phát
tri n xã h i. Thông qua h th ng này chính ph s làm gi m s b t bình                            ng xã
h i, phân hoá giàu nghèo, phân t ng xã h i, t                ó t o nên s       n    nh v kinh t ,
chính tr và xã h i.
            Th c ti n ch ng minh, trong i u ki n        y m nh t c         CNH, H H, m t m t,
di n tích       t s n xu t nông nghi p b thu h p, m t khác s lư ng ngư i lao                  ng b
m t      t, chuy n     i ngh nghi p tăng lên. M t lo t v n            t ra v       ào t o ngh , gi i
quy t vi c làm,       m b o thu nh p       i s ng cho ngư i lao       ng có         t b thu h i òi
h i ph i có chính sách th trư ng lao           ng     iv i    i tư ng này. Trong i u ki n ó,
h th ng chính sách ASXH cho nông dân có ý nghĩa c c kỳ quan tr ng.
            H th ng an sinh xã h i       i v i nông dân còn có vai trò quan tr ng trong
vi c phòng ng a r i ro. S phòng ng a r i ro có ý nghĩa quan tr ng cho vi c n
    nh cu c s ng c a ngư i nông dân khi h             ương     u v i nh ng khó khăn v kinh
t . Nhi u nghiên c u ch ra r ng, chi phí cho phòng ng a r i ro s th p hơn r t
nhi u so v i chi phí        kh c ph c r i ro. Nói cách khác, n u em so sách hai lo i
chi phí này thì chi phí cho các chính sách, chương trình mang tính ch t phòng ng a
s     em l i hi u qu kinh t cao hơn. Như v y, trong              i s ng xã h i có nh ng r i ro
mà ngư i ta bi t trư c nó ch c ch n s di n ra như già y u, không còn kh năng lao
    ng...       phòng ng a, gi m thi u nh ng nh hư ng tiêu c c t nh ng r i ro này
Nhà nư c nên t o môi trư ng thu n l i                 ngư i nông dân có i u ki n óng góp
tham gia t khi còn trong            tu i lao    ng,     n khi v già h có kh năng              i phó
v i r i ro này nh vào lương hưu ho c ti n b o hi m tu i già...
            H th ng an sinh xã h i      i v i ngư i nông dân s gi i quy t nh ng v n
liên quan        n gi m thi u r i ro, h n ch tính d b t n thương và kh c ph c h u qu
22


c a r i ro thông qua các chính sách và chương trình c th nh m giúp cho ngư i
nông dân n          nh cu c s ng, tái hoà nh p c ng        ng thông qua "s c b t" c a các
lư i an sinh xã h i ho c b o        m cho h có m c s ng          m c t i thi u không b rơi
vào tình c nh b n cùng hoá.
          H th ng an sinh xã h i       i v i nông dân khi th c hi n t t s góp ph n thúc
     y tăng trư ng kinh t nhanh và n        nh, vì    i v i các nhà     u tư trong hay ngoài
nư c h không ch chú ý            n các cơ h i ki m l i v kinh t mà còn chú ý          c bi t
     n các y u t      n   nh v m t xã h i. M t xã h i n         nh giúp các nhà    u tư yên
tâm      u tư phát tri n lâu dài, t o i u ki n cho n n kinh t tăng trư ng nhanh và n
     nh. Ngư c l i, m t xã h i không n        nh s d n      n vi c    u tư ng n h n, làm ăn
theo ki u "ch p gi t" làm cho n n kinh t tăng trư ng không b n v ng. M t khác,
b n thân s phát tri n h th ng an sinh xã h i hi n           i   i v i nông dân cũng là m t
lĩnh v c d ch v "có thu" t o ngu n tài chính cho phát tri n kinh t c a               t nư c,
     c bi t là lĩnh v c b o hi m xã h i, b o hi m y t t nguy n.
1.1.3.3 Các yêu c u          i v i h th ng ASXH       i v i nông dân
         V nguyên t c, h th ng an sinh xã h i nói chung và h th ng an sinh xã h i
     i v i nông dân nói riêng ph i b o        m (i) tính h th ng, (ii) tính công b ng xã
h i, (iii) tính xã h i hoá và (iv) tính b n v ng v tài chính.
         Tính h th ng th hi n m i liên k t ch t ch gi a các tr c t (h p ph n) c a
h th ng an sinh xã h i và s tác            ng qua l i l n nhau, nh hư ng l n nhau trong
quá trình phát tri n cũng như khi xã h i có bi n           ng v kinh t . Tính h th ng còn
th hi n       vi c t o nên nhi u "t ng n c"          b o    m an toàn cho ngư i nông dân
trư c các bi n c r i ro.
         Tính công b ng xã h i th hi n qua "m c chu n"               tính tr c p, và các c u
tr      c bi t; b o       m cho ngư i nông dân có quy n ư c hư ng tr giúp trong lúc
khó khăn; b o         m kh năng bao ph c a h th ng an sinh xã h i và các lư i an
sinh xã h i        i v i ngư i nông dân.
         Tính xã h i hoá th hi n s chia s trách nhi m xã h i c a m i ngư i nông
dân trư c khi b r i ro. Ngư i nông dân th hi n s chia s trách nhi m xã h i thông
23


qua các quy lu t s    ông bù s ít, i u ti t thu nh p xây d ng qu an sinh xã h i       i
v i ngư i nông dân, ngu n qu này có th        ư c b sung thông qua các cu c v n
  ng, quyên góp nhân     o, t thi n tr giúp ngư i y u th ...
      Tính b n v ng v tài chính th hi n      cơ ch t o ngu n, qu n lý và s d ng
ngu n tài chính phù h p. Có chính sách áp d ng cơ ch "hư ng" theo m c " óng
góp"; có chính sách áp d ng cơ ch hư ng nhưng không d a vào s            óng góp. Do
v y, ngu n tài chính t Nhà nư c th hi n ph n vai trò quan tr ng trong h th ng an
sinh xã h i   i v i nông dân.
1.2. N I DUNG,        I U KI N XÂY D NG VÀ HOÀN THI N H TH NG AN
SINH XÃ H I          I V I NÔNG DÂN TRONG I U KI N KINH T TH TRƯ NG
1.2.1. C u trúc c a h th ng an sinh xã h i        i v i nông dân trong i u ki n
kinh t th trư ng
      Có nhi u các ti p c n khác nhau        phân tích ánh giá v c u trúc c a h
th ng an sinh xã h i nói chung và an sinh xã h i      i v i nông dân nói riêng, tuỳ
thu c vào m c ích nghiên c u, phương pháp ti p c n nghiên c u, n i dung, yêu c u
nghiên c u. M t khác, vi c phân tích c u trúc c a h th ng an sinh xã h i         iv i
nông dân cũng ch mang tính tương      i, vì các h p ph n c a h th ng an sinh xã h i
có m i quan h ch t ch v i nhau, h tr cho nhau, th m chí an xen l n nhau. Tuy
v y, ngư i ta v n có th phân chia h th ng an sinh xã h i       i v i nông dân theo các
d ng c u trúc khác nhau: c u trúc h th ng ASXH       i v i nông dân theo ch c năng,
nhi m v cơ b n; c u trúc h th ng ASXH        i v i nông dân theo s phát tri n c a h
th ng chính sách và     i tư ng tham gia; c u trúc h th ng ASXH        i v i nông dân
theo hình th c cung c p d ch v ; c u trúc h th ng ASXH            i v i nông dân theo
không gian và th i gian; c u trúc h th ng ASXH        i v i nông dân theo h th ng
qu n lý; c u trúc h th ng ASXH      i v i nông dân theo h th ng lu t pháp.
1.2.1.1 C u trúc h th ng ASXH       i v i nông dân theo ch c năng cơ b n
      Căn c vào ch c năng, nhi m v c a h th ng an sinh xã h i              i v i nông
dân, có th chia thành ba h p ph n cơ b n, m i h p ph n         m nhi m m t ph n ch c
năng ho c m t nhi m v cơ b n. Tuy nhiên, s phân chia này cũng ch là tương           i,
24


vì trong t ng h p ph n cũng có s       an xen ch c năng và các nhi m v c a h th ng
an sinh xã h i      i v i nông dân, song căn c vào tính ch t n i tr i c a t ng h p
ph n mà     t tên cho nó phù h p. Theo cách l p lu n như v y, h th ng an sinh xã
h i    i v i nông dân s có h p ph n chính sau:
       Các chính sách, chương trình mang tính ch t phòng ng a r i ro
          ây ư c coi là t ng trên cùng c a h th ng an sinh xã h i      i v i nông dân,
vai trò c a t ng này là hư ng t i can thi p và bao ph toàn b ngư i dân nông thôn;
giúp cho h có ư c thu nh p t vi c làm, có ư c năng l c v t ch t c n thi t
  i phó m t cách t t nh t v i r i ro, h n ch r i ro và t b o v mình trư c r i ro.
N i dung quan tr ng c a h p ph n này là các chính sách, chương trình        t m vĩ mô
cho khu v c nông nghi p. Nó bao g m các chính sách và chương trình v vi c làm;
chương trình phòng ng a tai n n thương tích; phòng ng a th m ho thiên tai          iv i
con ngư i...     phòng ng a t t c n có các nghiên c u d báo, thông tin d báo và
k ho ch      i phó dài h n.
       Các chính sách, chương trình mang tính ch t gi m thi u r i ro
          ây ư c coi là t ng th hai c a h th ng an sinh xã h i         i v i nông dân,
t ng này có v trí    c bi t quan tr ng khi r i ro x y ra, t ng này cũng hư ng t i bao
ph toàn b dân cư trong khu v c nông nghi p và nông thôn vì trong cu c          i không
ai bi t trư c r i ro x y ra khi nào và ai s không g p ph i r i ro; nhưng trên th c t
m c     bao ph c a nó h p hơn t ng th nh t và hư ng tr c ti p vào nh ng ngư i
nông dân g p r i ro và gián ti p ch u h u qu t rui ro như, nh ng ngư i thi u vi c
làm, ngư i có thu nh p th p, ngư i già, ngư i tàn t t, tr em m côi, ngư i nghèo...
Các chính sách và gi i pháp c a Nhà nư c mang tính tr c p, tr giúp "vô i u ki n"
nhi u hơn là "có i u ki n" và thiên v tính phúc l i. Bên c nh h th ng chính sách,
chương trình     t m vĩ mô, Nhà nư c cũng t o môi trư ng khuy n khích các ho t
  ng    t m trung và vi mô. T ng th hai này còn gi vai trò t o s c b t cho các         i
tư ng tái hoà nh p c ng       ng thông qua các chương trình và chính sách c th .
       Các chính sách, chương trình mang tính kh c ph c r i ro
          ây ư c coi là t ng cu i cùng c a h th ng an sinh xã h i          i v i ngư i
nông dân nh m b o v an toàn cho ngư i nông dân khi h g p ph i r i ro mà b n
25


thân h không t kh c ph c ư c,           h không b rơi vào c nh b n cùng hoá. Tuy
v y, t ng cu i cùng này cũng ch là "Phao c u sinh" t m th i, nó v n có ch c năng
t o "s c b t" cho các     i tư ng tham gia vào các t ng trên và hoà nh p c ng    ng;
ch có m t b ph n nh         i tư ng xã h i không còn cách nào khác s ph i d a vào
"phao c u sinh" y        t n t i. Thông thư ng các chính sách và chương trình c a
t ng này     t m vĩ mô mang tính ng n h n hơn là dài h n. H th ng này có tác      ng
r tt t     n c ng   ng dân cư trong nh ng trư ng h p g p ph i tình hu ng bi n     ng
x u c a n n kinh t - xã h i, thiên tai trên di n r ng.
         S phân lo i theo ba t ng ch là tương       i theo tính ch t n i tr i c a các
chính sách, chương trình tr giúp, trong th c t các chính sách, chương trình trong
giai o n hi n nay ã mang tính ch t t ng h p an xen c vi c phòng ng a r i ro,
h n ch r i ro và kh c ph c h u qu r i ro.
1.2.1.2 C u trúc c a h th ng ASXH          i v i nông dân theo s phát tri n c a h
th ng chính sách và      i tư ng khách hàng c a chính sách
         C u trúc c a h th ng an sinh xã h i      i v i nông dân ư c hình thành và
phát tri n d a trên nhu c u th c t c a t ng qu c gia trong vi c gi i quy t các mâu
thu n xã h i, b t bình    ng xã h i. Vi c xây d ng h th ng an xã h i      i v i nông
dân s m hay mu n ph thu c r t l n vào i u ki n kinh t - xã h i, phong t c t p
quán c a t ng qu c gia trong nh ng b i c nh l ch s nh t      nh.
         C u trúc c a h th ng an sinh xã h i    i v i nông dân còn ph thu c vào nhu
c u xã h i - nhu c u c a nh ng ngư i nông dân (nhu c u c a khách hàng). Nhu c u
này r t a d ng và còn tùy thu c vào s lư ng ngư i nông dân mong mu n tham gia
và có kh năng tham gia cũng như các quy n l i khi tham gia vào d ch v c a h
th ng này. Vì v y, vi c d a vào phân nhóm        i tư ng tham gia c a các chính sách,
chương trình c th mà phân chia ra các tr c t (h p ph n) c a h th ng an sinh xã
h i và phát tri n h th ng chính sách cho phù h p.
1.2.1.3. C u trúc c a h th ng ASXH         i v i nông dân theo hình th c cung c p
d ch v
         N u phân chia c u trúc c a h th ng an sinh xã h i theo hình th c, tính ch t
cung c p d ch v xã h i thì h th ng an sinh xã h i có hai h p ph n chính là:
26


       Th nh t, d ch v xã h i do Nhà nư c cung c p (hay còn g i là d ch v nhà
nư c). Hình th c d ch v này thư ng là d ch v công và mang tính phi l i nhu n
hơn là d ch v mang tính thương m i. Tuy nhiên, lo i hình d ch v nhà nư c này
ch cung c p tương     i   y   cho ngư i ngư i lao     ng làm vi c    khu v c chính
th c, còn nh ng ngư i lao     ng làm vi c      khu v c phi chính th c,      c bi t là
nh ng ngư i nông dân Vi t Nam l i chưa ư c ti p c n       y    các d ch v c a lo i
hình này.
       Th hai, d ch v xã h i do c ng        ng và cá nhân cung c p (hay còn g i là
d ch v tư nhân). Hình th c d ch v này v a mang tính thương m i, v a mang tính
phi l i nhu n, nhân   o, t thi n. Ví d như b o hi m nhân th , b o hi m thân th ,
b o hi m h c sinh (mang tính ch t d ch v thương m i); trung tâm chăm sóc ngư i
già, cơ s b o tr xã h i chăm sóc tr em tàn t t, tr em m côi c a khu v c tư nhân
Vi t Nam h u h t mang tính phi l i nhu n. Như v y, nh ng ngư i có th tham gia
vào hình th c d ch v này ho c là nh ng ngư i già không nơi nương t a, tr em m
côi, tàn t t không có ngư i chăm sóc, ho c là nh ng ngư i có kh năng tài chính.
Nhưng thu nh p c a ngư i nông dân Vi t Nam không cao, nên h g p nhi u khó
khăn    tham gia vào th trư ng d ch v xã h i do khu v c tư nhân cung c p.
1.2.1.4. C u trúc h th ng ASXH      i v i nông dân theo th i gian và không gian
       Nhìn nh n h th ng an sinh xã h i      i v i nông dân theo khung th i gian có
th phân chia thành các chính sách, chương trình dài h n, trung h n và ng n h n.
V i cách phân chia này các chính sách, chương trình dài h n ph i áp ng ư c
yêu c u v phòng ng a r i ro, gi m thi u r i ro và kh c ph c r i ro, như chính sách
b o hi m xã h i, b o hi m y t , b o hi m th t nghi p... Tuy nhiên không ph i chính
sách nào, chương trình nào cũng làm ư c i u ó, i u này còn ph thu c vào th
ch và năng l c c a t ng qu c gia. Các chính sách, chương trình trung h n thư ng
hư ng vào gi i quy t nh ng v n    ng n h n trư c m t, do v y nó t p trung vào gi i
quy t v n    gi m thi u r i ro, gi m tính d b t n thương, ví d như các chính sách
h tr phát tri n các vùng Tây Nguyên,      ng b ng sông C u Long, sáu t nh      c bi t
khó khăn vùng núi phía B c; các chương trình gi m nghèo... Các chính sách, chương
trình ng n h n thư ng t p trung vào kh c ph c h u qu mang tính c p bách, tình th
27


và thư ng di n ra trong giai o n ng n, ví d gi i quy t h u qu thi u ói do lũ l t,
thiên tai, d ch b nh...
          Xét theo không gian, có v n          mang tính ch t toàn c u ( i d ch HIV/AIDs;
nghèo ói; th t nghi p; ngư i già, ngư i tàn t t...), cũng có v n               mang tính ch t
khu v c ho c vùng c a t ng qu c gia (thu nh p th p, chăm sóc s c kho , giáo d c
c a mi n núi và          ng bào dân t c; th m ho c a h n hán, lũ l t            i v i khu v c
mi n Trung; nghèo ói          các xã       c bi t khó khăn...). Tuỳ theo tính ch t c a v n
di n ra trong ph m vi nào và kh năng c a t ng qu c gia                 thi t l p h th ng chính
sách, chương trình ng phó cho phù h p.
1.2.1.5 C u trúc h th ng ASXH               i v i nông dân theo h th ng qu n lý
          Vi c thi t l p h th ng an sinh xã h i           i v i nông dân thư ng g n v i th
ch qu n lý c a t ng qu c gia. Xu t phát t th c ti n qu n lý h th ng an sinh xã
h i nói chung và h th ng an sinh xã h i               i v i nông dân nói riêng, có th chia h
th ng an sinh xã h i         i v i nông dân theo h th ng qu n lý. Nguyên t c chia càng
nh thì qu n lý càng t t, m c nh              n âu tuỳ thu c vào cơ s lý lu n và th c ti n
hình thành h p ph n ó                b o    m tính     c l p tương     i v m t lý lu n, nh n
th c; v       i tư ng bao ph , v cơ ch tài chính; v th ch t ch c.

          Hình th c tham gia vào h th ng ASXH     i v i nông
                 dân trong i u ki n kinh t th trư ng

               Tham                                                  Tham
              gia ch                                                 gia b
                  ng                                                    ng



  B o      B Yt            B tài                      B   B Yt   B    B tài   B NN       B tài
                    B
  hi m                     chính….                   GD&       L TB & chính    & PT     nguyên
                  L TB &
 xã h i                                                 T        XH             NT        môi
                    XH
                                                                                      trư ng….


 Hình 1.4: Nh ng hình th c và h th ng qu n lý s tham gia vào h th ng an sinh xã
                   h i     i v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng

Ngu n: Tác gi t t ng k t t [3], [37], [80]
28


      Tuy v y, cũng có nh ng v n          an xen v m t th ch t ch c, ph i h p
qu n lý và t ch c th c hi n. Theo cách phân chia này, m i h p ph n c a h th ng
an sinh xã h i   i v i nông dân nên do m t ơn v qu n lý nhà nư c        m nh n, các
 ơn v qu n lý nhà nư c ch u trách nhi m chính có th t c p v , t ng c c, b . Như
v y, m t b có th qu n lý v m t nhà nư c m t h p ph n ho c vài h p ph n, tuỳ
theo ch c năng, nhi m v     ư c Chính ph giao. Cũng có th m t h p ph n có cơ
quan ch u trách nhi m chính v m t qu n lý nhà nư c, nh ng ch          o th c hi n có
nhi u b , ngành tham gia theo ch c năng, nhi m v           ư c Chính ph giao. Xu
hư ng chung c a s phát tri n trong lĩnh v c phân công lao        ng xã h i theo tính
ch t chuyên ngành thì phân công chuyên ngành càng sâu tính ch t ph i h p qu n lý
t ch c th c hi n càng cao. Do v y, vi c ph i h p qu n lý t ch c th c hi n t ng
h p ph n c a h th ng an sinh xã h i     i v i nông dân là m t xu hư ng t t y u, ch
có i u c n làm rõ trách nhi m c a cơ quan ch u trách nhi m chính v m t qu n lý
nhà nư c giúp Chính ph     i u ph i các ho t    ng và các cơ quan ph i h p ch      o
th c hi n.
1.2.1.6. C u trúc h th ng ASXH       i v i nông dân theo h th ng lu t pháp
        ây là d ng c u trúc theo tính ch t và c p    c a lu t pháp, chính sách, trong
 ó c u trúc theo lu t là quan tr ng nh t. M i lu t, ho c vài lu t ho c m t ph n b
lu t ư c x p thành m t h p ph n c a h th ng an sinh xã h i. T t nhiên là các lu t
này có m i quan h ch t ch v i nhau v th ch tài chính, th ch t ch c, ví d
Lu t b o hi m xã h i thành h p ph n b o hi m xã h i, trong ó có th bao g m c
b o hi m th t nghi p; m t ph n c a B lu t lao       ng có th hình thành h p ph n th
trư ng lao   ng; Lu t ngư i có công hình thành h p ph n tr giúp         c bi t; Pháp
l nh ngư i cao tu i, Pháp l nh v ngư i tàn t t và các chính sách,      i tư ng b r i
ro do thiên tai hình thành h p ph n tr giúp xã h i; trong trư ng h p chưa hình
thành lu t thì m t h th ng chính sách, chương trình cũng có th hình thành m t
h p ph n riêng như các chính sách, chương trình gi m nghèo, b o hi m y t và
chăm sóc s c kho c ng      ng. V i cách phân chia như th này, trong tương lai m i
29


h p ph n c a h th ng an sinh xã h i        i v i nông dân c n hình thành m t lu t cơ
b n, ph n còn l i chưa         i u ki n hình thành ư c lu t thì dư i d ng các chính
sách và các chương trình.     i u hành h th ng an sinh xã h i nói chung và h th ng
an sinh xã h i      i v i nông dân nói riêng theo lu t là m t xu hư ng t t y u phù h p
v i quá trình c i cách hành chính và c i cách th ch c a         t nư c, ti n trình h i
nh p qu c t và quá trình phát tri n n n kinh t th trư ng        nh hư ng xã h i ch
nghĩa    nư c ta.

        Cho dù có nhi u cách phân tích c u trúc khác nhau c a h th ng an sinh xã
h i     i v i nông dân, song suy cho cùng h th ng này v n bao g m năm tr c t
(h p ph n) cơ b n: b o hi m y t t nguy n, b o hi m xã h i t nguy n, tr giúp xã
h i, xóa ói gi m nghèo và cung c p d ch v xã h i cơ b n.

1.2.2. Các h p ph n cơ b n trong c u trúc h th ng an sinh xã h i           i v i nông
dân trong i u ki n kinh t th trư ng          Vi t Nam

1.2.2.1. B o hi m y t t nguy n cho nông dân
        Con ngư i ai cũng mu n s ng kh e m nh, m no, h nh phúc, nhưng trong
  i ngư i, nh ng r i ro b t ng v s c kh e như m au, b nh t t, luôn có th x y
ra. Các chi phí khám ch a b nh này không ư c xác            nh trư c, mang tính “    t
xu t”, vì v y cho dù l n hay nh ,      u gây ra nh ng tác    ng x u t i ngân qu m i
gia ình, m i cá nhân.         kh c ph c khó khăn cũng như có th ch            ng v tài
chính khi ph i      i m t v i nh ng r i ro b t ng v s c kh e thì con ngư i có thiên
hư ng tham gia vào lo i hình b o hi m y t .

        BHYT ư c cho là m t nhóm ngư i óng góp tài chính vào m t qu chung,
thông thư ng do m t bên th ba gi . Ngu n qu này sau ó s            ư c dùng      thanh
toán cho toàn b ho c m t ph n các chi phí n m trong ph m vi gói quy n l i c a
ngư i tham gia b o hi m. Bên th ba có th là BHXH nhà nư c, các cơ quan b o
hi m công khác, các qu do ch s d ng lao           ng t   i u hành qu n lý ho c do các
qu tư nhân       m nhi m. [33]
30


        B o hi m y t là m t chính sách xã h i do Nhà nư c t ch c th c hi n, nh m
huy     ng s    óng góp c a c ng     ng, chia s nguy cơ b nh t t và gi m b t gánh
n ng tài chính c a m i ngư i khi m au, b nh t t, t o ngu n tài chính h tr cho
ho t     ng y t , th c hi n công b ng và nhân   o trong lĩnh v c b o v và chăm sóc
s c kh e cho nhân dân.

        BHYT t nguy n là hình th c ngư i tham gia mua BHYT t chi tr kinh phí
tham gia mà không có s tr giúp t bên ngoài. Nh ng ngư i tham gia b o hi m y
t t nguy n, m c dù m c óng bình quân ch b ng 1/3 m c óng BHYT b t bu c
nhưng h v n ư c hư ng         y     quy n l i như nh ng ngư i tham gia BHYT b t
bu c. ó là:

        - Ngư i tham gia BHYT ư c khám ch a b nh ngay t i y t trư ng h c (n u
là h c sinhh, sinh viên), tr m y t cơ s , các b nh vi n công l p và ngoài công l p.
H      ư c s d ng các d ch v y t k thu t cao trong khám ch a b nh, m t s nhóm
    i tư ng còn ư c h tr chi phí chuy n vi n khi c n thi t. Trư ng h p khám ch a
b nh theo yêu c u không theo tuy n i u tr ti p t c ư c thanh toán v i m c phí
 ư c i u ch nh cao hơn.

        - Chuy n    i cơ ch cùng chi tr 20% m t cách        ng lo t và kh ng ch tr n
trong i u tr n i trú sang hình th c xác    nh m c thanh toán t i a và cùng chi tr
v i m t k thu t có chi phí l n.

        Cũng gi ng như BHYT b t bu c, BHYT t nguy n lo i tr thanh toán cho
các trư ng h p t t , ch t do say rư u, dùng ch t ma tuý, vi ph m pháp lu t, b nh
lây qua ư ng sinh d c, b nh xã h i mà Nhà nư c ã có ngân sách ch a b nh như
b nh tâm th n, phong, lao, AIDS..., i u dư ng, an dư ng, b nh b m sinh, d ch v
k ho ch hóa gia ình, tai n n lao     ng, tai n n giao thông, chi n tranh, thiên tai...

        Ngoài nh ng quy n l i gi ng như nh ng ngư i tham gia BHYT b t bu c,
ngư i tham gia BHYT t nguy n còn ư c hư ng thêm nh ng d ch v y t                 c bi t
như t o hình th m m , ph c h i ch c năng, làm chân tay gi , răng gi ...
31


                  B ng 1.2: So sánh BHYT thu c BHXH và BHYT kinh doanh
        Tiêu
STT                      BHYT thu c BHXH                 BHYT kinh doanh
        th c
         i
                     Ngư i lao    ng làm công ăn
1     tư ng                                         Nh ng ngư i có nhu c u
                     lương...
      tham gia
      Hình th c
2               B t bu c                            T nguy n
      th c hi n
                                              Các công ty b o hi m kinh
      Cơ quan        Cơ quan BHYT do Nhà nư c
3                                             doanh c a Nhà nư c, tư nhân,
      qu n lý        t ch c qu n lý
                                              công ty c ph n
                                                    H ch toán kinh t , cân     i thu
      Tính ch t      Tính nhân      o, tính c ng
4                                                   chi và làm nghĩa v        i v i
      b o hi m         ng...
                                                    Nhà nư c
                     Ngư i s     d ng lao     ng,
      Ngu n          ngư i lao ng óng góp theo Ngư i tham gia b o hi m n p
5     qu             t l % qu lương và ti n phí b o hi m theo các m c th a
      BHYT           lương có s h tr c a ngân thu n...
                     sách nhà nư c
                     Ch y u chuy n th ng cho cơ
      Phương                                    Tr cho ngư i ư c b o hi m
                     s y t      m nh n và ch a
      th c                                      ho c b nh vi n ã lý h p ng
                     b nh theo quy nh c a cơ
6     thanh                                     v i công ty b o hi m. M c chi
                     quan BHYT. M c thanh toán
      toán ti n                                 tr theo m c ã ký trong h p
                     theo quy nh c a nh ng b nh
      BHYT                                        ng
                     thông thư ng
Ngu n: [27]

1.2.2.2. B o hi m xã h i t nguy n cho ngư i nông dân
      B o hi m xã h i theo quan ni m c a T ch c Lao            ng qu c t (ILO), là
hình th c b o tr mà xã h i dành cho các thành viên c a mình thông qua m t lo t
các bi n pháp công b ng nh m tránh tình tr ng kh n khó v kinh t và xã h i do b
m t ho c gi m thu nh p áng k vì b nh t t, tai n n lao       ng, m t s c lao   ng và
t vong; chăm sóc y t và tr c p cho các gia ình có con nh . [76]
32


         Theo lu t Vi t Nam năm 2006 (có hi u l c t ngày 01-01-2007) BHXH là s
  m b o thay th ho c bù           p m t ph n thu nh p c a ngư i lao    ng khi h b gi m
ho c m t thu nh p do m au, thai s n, tai n n lao              ng, b nh ngh nghi p, th t
nghi p, h t tu i lao     ng ho c ch t trên cơ s      óng vào qu BHXH. [54]
         Theo i u 2 c a i u l BHXH Vi t Nam, ch                b o hi m xã h i b t bu c
bao g m 5 v n         sau:
         - Ch    tr c p m au.
         - Ch    tr c p tai n n lao       ng và b nh ngh nghi p.
         - Ch    tr c p thai s n.
         - Ch    tr c p hưu trí.
         - Ch    tr c p t tu t.
         Ngư i nông dân ph n l n làm vi c          khu v c phi chính th c nên h u h t h
chưa ư c tham gia vào h th ng BHXH b t bu c. T ngày 01-01-2008, ngư i
nông dân Vi t Nam m i có i u ki n tham gia vào h th ng BHXH t nguy n.
Tham gia vào BHXH t nguy n ngư i nông dân ư c hư ng hai ch                     hưu trí và
t tu t.
         Th nh t, tr c p hưu trí cho nông dân
         Hi n nay v i nh ng thành t u        t ư c trong phát tri n kinh t - xã h i,        i
s ng c a ngư i dân Vi t Nam ã ư c c i thi n áng k . Tu i th trung bình c a
ngư i Vi t Nam tăng lên khá cao, kho ng 73 tu i. Tuy nhiên, ph n l n ngư i cao
tu i    Vi t Nam l i ch y u t ng làm vi c          khu v c phi chính th c. Khi v già, h t
kh năng lao      ng h không có ngu n thu nh p nào khác và ph i d a vào con cái và
tr giúp c a c ng        ng      t n t i. Chính vì v y, tham gia b o hi m xã h i t nguy n
       ư c hư ng ch          hưu trí khi v già ang n i lên như nhu c u l n    i v i ngư i
nông dân.
         Th hai, tr c p t tu t
         Th c t cho th y, thu nh p trung bình c a ngư i dân nông thôn không cao,
th m chí s b tác        ng x u n u trong gia ình h có m t ngư i t vong. Ch             tr
33


c p t tu t s giúp thân nhân c a ngư i t vong có ư c kho n tr c p bù                  pm t
ph n thi u h t trong thu nh p c a gia ình              giúp h có th vư t qua khó khăn
trong cu c s ng.
1.2.2.3. Tr giúp xã h i cho nông dân
       Theo t      i n bách khoa Vi t Nam, c u tr : “là s giúp          b ng ti n m t ho c
hi n v t, có tính ch t kh n thi t, “c p c u”         m c   c n thi t cho nh ng ngư i lâm
vào c nh b n cùng không có kh năng t lo li u cu c s ng thư ng ngày c a b n thân
và gia ình”. [67. tr.641] Như v y, c u tr là s         m b o và giúp      c a Nhà nư c, s
h tr c a nhân dân và c ng          ng qu c t v thu nh p và các i u ki n sinh s ng b ng
các hình th c, bi n pháp khác nhau       i v i các    i tư ng lâm vào c nh r i ro, b t h nh,
nghèo ói, thi t thòi, y u th ho c nh ng thi u h t trong cu c s ng khi h không
kh năng t lo ư c cu c s ng t i thi u c a b n thân và gia ình.
       Thu t ng c u tr xã h i ư c s d ng nhi u, th m chí tr thành thói quen
trong dân gian, và s d ng      t     i n cũng như văn b n pháp lu t (ngh         nh s 07).
Tuy nhiên, khi xã h i ngày càng phát tri n, nh n th c c a con ngư i cũng có s
thay   i, vi c ti p c n xây d ng chính sách d a vào nhu c u c a con ngư i trư c
 ây ã ư c thay th b ng phương pháp d a vào quy n con ngư i. Do v y, c ng
  ng qu c t và các nhà ho ch          nh chính sách cho r ng dùng thu t ng c u tr xã
h i không còn phù h p n a và thay th c m t này b ng tr giúp xã h i cho phù
h p hơn.    i u này ư c th hi n b ng vi c ban hành Ngh             nh s 07/2000/N -CP;
theo Ngh     nh s 67/2007/N -CP vi c tr giúp xã h i bao g m hai nhóm: tr giúp
thư ng xuyên và và tr giúp         t xu t.
       Th nh t, tr giúp thư ng xuyên:
         ây là hình th c tr giúp xã h i       i v i nh ng ngư i hoàn toàn không th t
lo ư c cu c s ng trong m t th i gian dài (m t ho c nhi u năm) ho c trong su t c
cu c    ic a    i tư ng ư c c u tr .
           i tư ng xã h i là m t ph m trù chung, ch nh ng ngư i không may g p r i
ro, b t h nh, g p khó khăn trong cu c s ng, mà ta thư ng g i là nhóm ngư i thi t
34


thòi, y u th , như ngư i già cô ơn, tr em m côi, ngư i tàn t t, ngư i lang thang
xin ăn…        i tư ng c a tr giúp xã h i là nh ng ngư i      c bi t khó khăn, c n có s
tr giúp v t ch t và tinh th n t Nhà nư c, c ng            ng và xã h i        m b o cu c
s ng, do ó không có s phân bi t v th và thành ph n xã h i                i v i h . Các    i
tư ng tr giúp thư ng xuyên ư c quy           nh t i Ngh     nh s 07/2000/N -CP ngày
09-3-2000 c a Chính ph bao g m:
        Tr em m côi là tr em dư i 16 tu i, m côi c cha l n m ho c b b rơi, b
m t ngu n nuôi dư ng ho c không có ngư i thân thích            nương t a; tr em m côi
cha ho c m , nhưng ngư i còn l i là m ho c cha m t tích theo quy           nh t i i u 88
B lu t Dân s ho c không           năng l c, kh năng       nuôi dư ng theo quy      nh c a
pháp lu t.
        Ngư i già cô ơn không nơi nương t a           i v i nam gi i là nh ng ngư i t
60 tu i tr nên s ng      c thân; còn   i v i ph n là nh ng ngư i t 55 tu i tr lên
 ây     u là nh ng ngư i già còn v ho c ch ng nhưng già y u, không có con, cháu,
ngư i thân thích      nương t a, không có ngu n thu nh p và hi n ang ư c hư ng
tr c p xã h i v n ti p t c ư c hư ng.
        Ngư i tàn t t n ng không có ngu n thu nh p và không có nơi nương t a;
ngư i tàn t t n ng tuy có ngư i thân thích nhưng h già y u ho c gia ình nghèo
không        kh năng kinh t      chăm sóc.
        Ngư i tâm th n mãn tính là ngư i m c b nh tâm th n thu c các lo i tâm th n
phân li t, r i lo n tâm th n ã ư c cơ quan y t chuyên khoa tâm th n ch a tr
nhi u l n nhưng chưa thuyên gi m và có k t lu n b nh mãn tính, s ng                c thân
không nơi nương t a ho c gia ình thu c di n ói nghèo.
        Th hai, tr giúp       t xu t
        Tr giúp      t xu t là hình th c tr giúp xã h i do Nhà nư c và c ng              ng
giúp      nh ng ngư i không may b thiên tai, m t mùa ho c nh ng bi n c khác
mà      i s ng c a h b     e do v lương th c, nhà , ch a b nh, chôn c t và ph c
h i s n xu t.
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận án: Phát triển các khu công nghiệp vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ theo h...
Luận án: Phát triển các khu công nghiệp vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ theo h...Luận án: Phát triển các khu công nghiệp vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ theo h...
Luận án: Phát triển các khu công nghiệp vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ theo h...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAYLuận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)Nguyễn Công Huy
 
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAY
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAYLuận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAY
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...
Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...
Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Tailieu.vncty.com ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...
Tailieu.vncty.com   ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...Tailieu.vncty.com   ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...
Tailieu.vncty.com ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...Trần Đức Anh
 
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...vietlod.com
 
Luận văn: Ứng dụng hiệp ước quốc tế Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro của...
Luận văn: Ứng dụng hiệp ước quốc tế Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro của...Luận văn: Ứng dụng hiệp ước quốc tế Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro của...
Luận văn: Ứng dụng hiệp ước quốc tế Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro của...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

La actualidad más candente (20)

Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
 
Luận án: Phát triển các khu công nghiệp vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ theo h...
Luận án: Phát triển các khu công nghiệp vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ theo h...Luận án: Phát triển các khu công nghiệp vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ theo h...
Luận án: Phát triển các khu công nghiệp vùng Kinh tế trọng điểm Bắc bộ theo h...
 
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAYLuận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAY
Luận văn: Hoàn thiện cơ chế thu bảo hiểm xã hội ở Việt Nam, HAY
 
La01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt nam
La01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt namLa01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt nam
La01.002 tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở việt nam
 
Nguyên nhân tử vong do một bệnh tim mạch tại tỉnh Bắc Ninh, HAY
Nguyên nhân tử vong do một bệnh tim mạch tại tỉnh Bắc Ninh, HAYNguyên nhân tử vong do một bệnh tim mạch tại tỉnh Bắc Ninh, HAY
Nguyên nhân tử vong do một bệnh tim mạch tại tỉnh Bắc Ninh, HAY
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (17)
 
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAY
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAYLuận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAY
Luận án: Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại Việt Nam, HAY
 
Luận văn: Phát hành trái phiếu quốc tế của Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
Luận văn: Phát hành trái phiếu quốc tế của Việt Nam - Thực trạng và giải phápLuận văn: Phát hành trái phiếu quốc tế của Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
Luận văn: Phát hành trái phiếu quốc tế của Việt Nam - Thực trạng và giải pháp
 
Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...
Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...
Luận án: Tác động của biến đổi cơ cấu tuổi dân số đến tăng trưởng kinh tế ở V...
 
Tailieu.vncty.com ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...
Tailieu.vncty.com   ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...Tailieu.vncty.com   ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...
Tailieu.vncty.com ky thuat-mang_noron_va_giai_thuat_di_truyen_trong_khai_ph...
 
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
Luận văn: Hoàn thiện chế độ bảo hiểm xã hội tai nạn lao động và bệnh nghề ngh...
 
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt NamLuận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
 
Quyền của lao động nữ làm việc tại các khu công nghiệp, HOT
Quyền của lao động nữ làm việc tại các khu công nghiệp, HOTQuyền của lao động nữ làm việc tại các khu công nghiệp, HOT
Quyền của lao động nữ làm việc tại các khu công nghiệp, HOT
 
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt namLa01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
 
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
Luận án: Hoạt động giám sát của ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với ngân hàng...
 
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam ...
 
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM KHI VIỆT N...
 
Luận văn: Ứng dụng hiệp ước quốc tế Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro của...
Luận văn: Ứng dụng hiệp ước quốc tế Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro của...Luận văn: Ứng dụng hiệp ước quốc tế Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro của...
Luận văn: Ứng dụng hiệp ước quốc tế Basel II vào hệ thống quản trị rủi ro của...
 
Luận án: Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình Định
Luận án: Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình ĐịnhLuận án: Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình Định
Luận án: Mô hình tăng trưởng kinh tế địa phương và áp dụng cho tỉnh Bình Định
 
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía BắcLuận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
 

Destacado

Effective Appointment Settings
Effective Appointment SettingsEffective Appointment Settings
Effective Appointment SettingsBadr Al Akhras
 
Stores In-Charage SCM_ Raja
Stores In-Charage SCM_ RajaStores In-Charage SCM_ Raja
Stores In-Charage SCM_ RajaRaja KS
 
Control emocional 13-21-37
Control emocional 13-21-37Control emocional 13-21-37
Control emocional 13-21-37Emagister
 
McDonald‘s Corporation
McDonald‘s CorporationMcDonald‘s Corporation
McDonald‘s CorporationMark Hany Gamal
 
Control emocional 12
Control emocional 12Control emocional 12
Control emocional 12Emagister
 
OK UX #1 - Entendiendo y creando una estrategia de user experience para su em...
OK UX #1 - Entendiendo y creando una estrategia de user experience para su em...OK UX #1 - Entendiendo y creando una estrategia de user experience para su em...
OK UX #1 - Entendiendo y creando una estrategia de user experience para su em...Alysson Franklin Martins Moreira, UXMC
 
How to Franchise Overseas
How to Franchise OverseasHow to Franchise Overseas
How to Franchise OverseasEuan Fraser
 
Mediastinal anatomy ,classification of mediastinal masses ans its localization
Mediastinal anatomy ,classification of mediastinal masses ans its localizationMediastinal anatomy ,classification of mediastinal masses ans its localization
Mediastinal anatomy ,classification of mediastinal masses ans its localizationAli Jiwani
 

Destacado (13)

TelecomPowerSolutions
TelecomPowerSolutionsTelecomPowerSolutions
TelecomPowerSolutions
 
Effective Appointment Settings
Effective Appointment SettingsEffective Appointment Settings
Effective Appointment Settings
 
Stores In-Charage SCM_ Raja
Stores In-Charage SCM_ RajaStores In-Charage SCM_ Raja
Stores In-Charage SCM_ Raja
 
Control emocional 13-21-37
Control emocional 13-21-37Control emocional 13-21-37
Control emocional 13-21-37
 
Jibin online assignment
Jibin online assignmentJibin online assignment
Jibin online assignment
 
McDonald‘s Corporation
McDonald‘s CorporationMcDonald‘s Corporation
McDonald‘s Corporation
 
Control emocional 12
Control emocional 12Control emocional 12
Control emocional 12
 
Manual de procedimientos
Manual de procedimientosManual de procedimientos
Manual de procedimientos
 
OK UX #1 - Entendiendo y creando una estrategia de user experience para su em...
OK UX #1 - Entendiendo y creando una estrategia de user experience para su em...OK UX #1 - Entendiendo y creando una estrategia de user experience para su em...
OK UX #1 - Entendiendo y creando una estrategia de user experience para su em...
 
How to Franchise Overseas
How to Franchise OverseasHow to Franchise Overseas
How to Franchise Overseas
 
Mediastinal anatomy ,classification of mediastinal masses ans its localization
Mediastinal anatomy ,classification of mediastinal masses ans its localizationMediastinal anatomy ,classification of mediastinal masses ans its localization
Mediastinal anatomy ,classification of mediastinal masses ans its localization
 
Mediastinal tumours
Mediastinal tumoursMediastinal tumours
Mediastinal tumours
 
Endocrine system diseases
Endocrine system diseasesEndocrine system diseases
Endocrine system diseases
 

Similar a Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)

Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAY
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAYLuận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAY
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)Nguyễn Công Huy
 
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Giải pháp tài chính thực hiện xã hội hóa dịch vụ viễn thông công ích...
Luận án: Giải pháp tài chính thực hiện xã hội hóa dịch vụ viễn thông công ích...Luận án: Giải pháp tài chính thực hiện xã hội hóa dịch vụ viễn thông công ích...
Luận án: Giải pháp tài chính thực hiện xã hội hóa dịch vụ viễn thông công ích...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAYLuận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận án: Chính sách phát triển nông nghiệp tại địa phương (NC áp dụng với Bắc...
Luận án: Chính sách phát triển nông nghiệp tại địa phương (NC áp dụng với Bắc...Luận án: Chính sách phát triển nông nghiệp tại địa phương (NC áp dụng với Bắc...
Luận án: Chính sách phát triển nông nghiệp tại địa phương (NC áp dụng với Bắc...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Luận văn thạc sĩ kế toán.
Luận văn thạc sĩ kế toán.Luận văn thạc sĩ kế toán.
Luận văn thạc sĩ kế toán.ssuser499fca
 
Luận văn thạc sĩ kế toán
Luận văn thạc sĩ kế toánLuận văn thạc sĩ kế toán
Luận văn thạc sĩ kế toánssuser499fca
 
luận văn thạc sĩ kế toán.
luận văn thạc sĩ kế toán.luận văn thạc sĩ kế toán.
luận văn thạc sĩ kế toán.ssuser499fca
 
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 

Similar a Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12) (20)

Luận văn: Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng, HAY
Luận văn: Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng, HAYLuận văn: Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng, HAY
Luận văn: Chiến lược phát triển du lịch tỉnh Lâm Đồng, HAY
 
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
Luận án: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội ở nông thôn tỉnh Bắc Ninh, kinh ...
 
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
Luận án: Đổi mới lập kế hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương gắn với ng...
 
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
 
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập ở Việt Nam (qua ...
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập ở Việt Nam (qua ...Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập ở Việt Nam (qua ...
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập ở Việt Nam (qua ...
 
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAY
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAYLuận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAY
Luận án: Mở rộng tự chủ tài chính đối với bệnh viện công lập, HAY
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (11)
 
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
 
Luận án: Giải pháp tài chính thực hiện xã hội hóa dịch vụ viễn thông công ích...
Luận án: Giải pháp tài chính thực hiện xã hội hóa dịch vụ viễn thông công ích...Luận án: Giải pháp tài chính thực hiện xã hội hóa dịch vụ viễn thông công ích...
Luận án: Giải pháp tài chính thực hiện xã hội hóa dịch vụ viễn thông công ích...
 
Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...
Luận án: Hoàn thiện hệ thống tổ chức và hoạt động chi trả các chế độ bảo hiểm...
 
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAYLuận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
Luận án: Cầu tiền và hệ quả đối với chính sách tiền tệ ở Việt Nam, HAY
 
Luận văn: Phát triển thẻ thanh toán tại Việt Nam trong giai đoạn hội nhập
Luận văn: Phát triển thẻ thanh toán tại Việt Nam trong giai đoạn hội nhậpLuận văn: Phát triển thẻ thanh toán tại Việt Nam trong giai đoạn hội nhập
Luận văn: Phát triển thẻ thanh toán tại Việt Nam trong giai đoạn hội nhập
 
Luận án: Chính sách phát triển nông nghiệp tại địa phương (NC áp dụng với Bắc...
Luận án: Chính sách phát triển nông nghiệp tại địa phương (NC áp dụng với Bắc...Luận án: Chính sách phát triển nông nghiệp tại địa phương (NC áp dụng với Bắc...
Luận án: Chính sách phát triển nông nghiệp tại địa phương (NC áp dụng với Bắc...
 
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nướcLuận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
Luận văn: Dự án đầu tư xây dựng cơ bản bằng ngân sách nhà nước
 
Luận văn thạc sĩ kế toán.
Luận văn thạc sĩ kế toán.Luận văn thạc sĩ kế toán.
Luận văn thạc sĩ kế toán.
 
Luận văn thạc sĩ kế toán
Luận văn thạc sĩ kế toánLuận văn thạc sĩ kế toán
Luận văn thạc sĩ kế toán
 
luận văn thạc sĩ kế toán.
luận văn thạc sĩ kế toán.luận văn thạc sĩ kế toán.
luận văn thạc sĩ kế toán.
 
Quản lý chi bảo hiểm xã hội tại bảo hiểm xã hội huyện đông anh.doc
Quản lý chi bảo hiểm xã hội tại bảo hiểm xã hội huyện đông anh.docQuản lý chi bảo hiểm xã hội tại bảo hiểm xã hội huyện đông anh.doc
Quản lý chi bảo hiểm xã hội tại bảo hiểm xã hội huyện đông anh.doc
 
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
 
Luận án: Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh thiếu niên Việt Nam
Luận án: Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh thiếu niên Việt NamLuận án: Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh thiếu niên Việt Nam
Luận án: Tăng cường khả năng tự tạo việc làm cho thanh thiếu niên Việt Nam
 

Más de Nguyễn Công Huy

Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCM
Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCMKết quả điểm thi công chức thuế TP HCM
Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCMNguyễn Công Huy
 
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giangKet qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giangNguyễn Công Huy
 
Luận văn kế toán tiền lương
Luận văn kế toán tiền lươngLuận văn kế toán tiền lương
Luận văn kế toán tiền lươngNguyễn Công Huy
 
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftuKhóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftuNguyễn Công Huy
 
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt Nam
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt NamKhóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt Nam
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt NamNguyễn Công Huy
 
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...Nguyễn Công Huy
 
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...Nguyễn Công Huy
 
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn tốt nghiệp: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...
Luận văn tốt nghiệp:  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...Luận văn tốt nghiệp:  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...
Luận văn tốt nghiệp: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...Nguyễn Công Huy
 
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmTổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmNguyễn Công Huy
 
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdfbao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdfNguyễn Công Huy
 
Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ
 Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ  Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ
Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ Nguyễn Công Huy
 
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...Nguyễn Công Huy
 
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...Nguyễn Công Huy
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...Nguyễn Công Huy
 

Más de Nguyễn Công Huy (20)

Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCM
Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCMKết quả điểm thi công chức thuế TP HCM
Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCM
 
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giangKet qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
 
Luận văn kế toán tiền lương
Luận văn kế toán tiền lươngLuận văn kế toán tiền lương
Luận văn kế toán tiền lương
 
Luận văn bảo hiểm
Luận văn bảo hiểmLuận văn bảo hiểm
Luận văn bảo hiểm
 
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftuKhóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
 
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt Nam
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt NamKhóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt Nam
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt Nam
 
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...
 
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...
 
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...
 
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
 
Luận văn tốt nghiệp: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...
Luận văn tốt nghiệp:  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...Luận văn tốt nghiệp:  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...
Luận văn tốt nghiệp: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...
 
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...
 
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...
 
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmTổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
 
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdfbao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
 
Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ
 Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ  Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ
Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ
 
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...
 
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
 

Último

Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Último (20)

Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Luan van tien si kinh te quoc dan neu (12)

  • 1. 0 Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n ------------------------------------------ Mai Ngäc Anh AN SINH X· HéI §èI VíI N¤NG D¢N TRONG §IÒU KIÖN KINH TÕ THÞ TR¦êNG ë VIÖT NAM Chuyªn ng nh : QU¶N Lý KINH TÕ M· sè : 62.34.01.01 LuËn ¸n tiÕn sü kinh tÕ Ng−êi h−íng dÉn khoa häc: H−íng dÉn 1: PGS.TS Mai V¨n B−u H−íng dÉn 2: TS. NguyÔn H¶i H÷u Hµ Néi, 2009
  • 2. i Lêi cam ®oan T«i xin cam ®oan ®©y lµ c«ng tr×nh nghiªn cøu cña riªng t«i. C¸c sè liÖu, kÕt qu¶ nghiªn cøu trong luËn ¸n lµ trung thùc vµ ch−a tõng ®−îc c«ng bè trong bÊt kú c«ng tr×nh khoa häc nµo kh¸c. T¸c gi¶ luËn ¸n Mai Ngäc Anh
  • 3. ii M CL C L I CAM OAN ...........................................................................................................i M C L C .....................................................................................................................ii DANH M C CÁC T VI T T T ................................................................................iii DANH M C CÁC B NG..............................................................................................iv DANH M C CÁC HÌNH.............................................................................................. .vi M U ................................................................................................................1 CHƯƠNG I: CƠ S LÝ LU N V H TH NG AN SINH XÃ H I I V I NÔNG DÂN TRONG I U KI N PHÁT TRI N KINH T TH TRƯ NG .........6 1.1. AN SINH XÃ H I I V I NÔNG DÂN TRONG I U KI N KINH T TH TRƯ NG: B N CH T VÀ VAI TRÒ ......................................................................6 1.2. N I DUNG, I U KI N XÂY D NG VÀ HOÀN THI N H TH NG AN SINH XÃ H I I V I NÔNG DÂN TRONG I U KI N KINH T TH TRƯ NG ..................23 1.3. KINH NGHI M M T S NƯ C TRONG XÂY D NG VÀ HOÀN THI N H TH NG AN SINH XÃ H I I V I NÔNG DÂN ....................................................47 K T LU N CHƯƠNG 1.........................................................................................68 CHƯƠNG II: ÁNH GIÁ TH C TR NG H TH NG AN SINH XÃ H I I V I NÔNG DÂN VI T NAM .........................................................70 2.1. KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A H TH NG AN SINH XÃ H I I V I NÔNG DÂN VI T NAM ..................................................................................70 2.2. ÁNH GIÁ S PHÁT TRI N C A H TH NG AN SINH XÃ H I I V I NÔNG DÂN VI T NAM HI N NAY ..................................................................................100 2.3. NGUYÊN NHÂN H N CH C A H TH NG AN SINH XÃ H I I V I NÔNG DÂN VI T NAM HI N NAY ..................................................................................121 K T LU N CHƯƠNG 2.........................................................................................134 CHƯƠNG III: PHƯƠNG HƯ NG, GI I PHÁP XÂY D NG VÀ HOÀN THI N H TH NG AN SINH XÃ H I I V I NÔNG DÂN VI T NAM NH NG NĂM T I ......................................................135 3.1. B I C NH PHÁT TRI N KINH T - XÃ H I VÀ NH NG V N T RA TRONG XÂY D NG VÀ HOÀN THI N H TH NG AN SINH XÃ H I IV I NÔNG DÂN VI T NAM NH NG NĂM T I ............................................................135 3.2. NH HƯ NG XÂY D NG VÀ HOÀN THI N H TH NG AN SINH XÃ H I I V I NÔNG DÂN VI T NAM NH NG NĂM T I. ....................................................144 3.3. GI I PHÁP PHÁT TRI N H TH NG AN SINH XÃ H I I V I NÔNG DÂN VI T NAM NH NG NĂM T I ...............................................................................173 K T LU N CHƯƠNG 3.........................................................................................187 K T LU N VÀ KI N NGH ..................................................................................188 DANH M C CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ..........................................................190 TÀI LI U THAM KH O .......................................................................................191 PH L C ...................................................................................................................199
  • 4. iii DANH M C CÁC CH VI T T T KH&CN: Khoa h c và Công ngh ADB: Ngân hàng Phát tri n Châu Á KTTT: Kinh t th trư ng ASXH: An sinh xã h i MTQG: M c tiêu qu c gia BHTN: B o hi m th t nghi p NDT: Nhân dân t BHYT & BHXH: B o hi m y t và b o hi m xã h i NSNN: Ngân sách Nhà nư c BHYTBBNN: B o hi m y t b t bu c NS&VSMT: Nư c s ch và v sinh môi trư ng ngư i nghèo NXB: Nhà xu t b n L TBXH: Lao ng Thương binh và Xã h i PCT: Phi chính th c NN&PTNT: Nông nghi p và Phát tri n PT Askes: B o hi m y t cho công ch c nông thôn viên ch c, ngư i ngh hưu c u chi n binh BTC: B Tài chính và thân nhân BYT: B Y t PT Jamsostek: An sinh xã h i cho ngư i lao ng CHLB c: C ng hòa liên bang c PT Jasa Rahaja: B o hi m tai n n giao thông CHNL: Chi m h u nô l PT Taspen: BHXH dành cho công ch c CNXH: Ch nghĩa xã h i viên ch c CSHT: Cơ s h t ng TECHC : Tr em có hoàn c nh c bi t CXNT: Công xã nguyên thu TGBHYTTN: S ngư i tham gia DNNN: Doanh nghi p nhà nư c TGLVNT: Th i gian làm vi c trong khu DVXHCB: D ch v xã h i cơ b n v c nông thôn ESCAP: y ban Kinh t - Xã h i khu v c TG X: Tr giúp t xu t châu Á - Thái Bình Dương TGTX: Tr giúp thư ng xuyên GDP: T ng s n ph m qu c n i TGXH: Tr giúp xã h i HG : H gia ình TLHGN: T l h gi m nghèo HTX: H p tác xã TNND: Thu nh p ngư i nông dân HSSV: H c sinh sinh viên TNNND: Thu nh p h nông dân ILO: T ch c lao ng qu c t WHO: T ch c y t th gi i IPP: Chương trình B o hi m cá nhân X GN: Xóa ói gi m nghèo KCB: Khám ch a b nh UNDP: Chương trình phát tri n liên h p qu c KCN: Khu công nghi p Ư XH: Ưu ãi xã h i KCX: Khu ch xu t
  • 5. iv DANH M C CÁC B NG B ng 1.1: Phân bi t gi a ASXH và h th ng ASXH........................................................ 10 B ng 1.2: So sánh BHYT thu c BHXH và BHYT kinh doanh......................................... 31 B ng 1.3: B o hi m hưu trí và b o hi m tu i già cho nông dân c ................................ 48 B ng 1.4: M c ph i chi phí và tài tr c a b o hi m tai n n nông nghi p.......................... 49 B ng 1.5: Mô hình h th ng an sinh xã h i c a ESCAP................................................... 66 B ng 2.1: T ng h p s ngư i tham gia BHYT t nguy n ................................................ 81 B ng 2.2: So sánh BHXH nông dân Ngh An v i BHXH t nguy n qu c gia năm 2008.......... 84 B ng 2.3: T l h gia ình nông thôn có nhà tiêu h p v sinh theo khu v c (năm 2005) .......... 99 B ng 2.4: S lư ng và cơ c u h nông thôn phân theo vùng (năm 2006) ....................... 103 B ng 2.5: Chi tiêu bình quân cho cu c s ng c a HG nông dân trong năm................... 108 B ng 2.6: Tham gia BHXH 2003- 2005 c a khu v c nông thôn..................................... 111 B ng 2.7: S h c sinh b h c b c ti u h c Vi t Nam giai o n 2003 – 2007............ 114 B ng 2.8: T l suy dinh dư ng và t su t ch tr em dư i 1 tu i Vi t Nam (năm 2004)...... 115 B ng 2.9: T ng h p thu, chi c a BHYT TN c a Vi t Nam giai o n 2000-2006 ........... 118 B ng 2.10: S lư ng và t l c a NSNN chi cho các chương trình ASXH i v i khu v c nông thôn giai o n 2000 - 2007 (t VN )............................................ 123 B ng 2.11: Giá u vào c a m t s m t hàng thi t y u cho s n xu t c a ngư i nông dân .... 126 B ng 2.12: T l h gia ình ngoài khu v c chính th c ư c h tr tài chính t các t ch c, cá nhân trong và ngoài nư c ............................................................... 127 B ng 2.13: Thu nh p bình quân 1 nhân kh u (năm 2007) ............................................. 128 B ng 3.1: Kh năng óng góp và nhu c u h tr t Nhà nư c cho lao ng ngoài khu v c chính th c khi tham gia BHXH....................................................... 137 B ng 3.2: Ma tr n SWOT (m t m nh, m t y u, cơ h i, thách th c) ............................... 138 B ng 3.3: Kh năng ngư i dân ư c hư ng l i t h th ng an sinh xã h i iv i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng Vi t Nam hi n nay ................. 139 B ng 3.4: Kh năng ngư i dân ch ng tham gia vào h th ng ASXH nông dân ..... 141 B ng 3.5: Ph n tham gia ho t ng vi c làm t t o trong nông nghi p ....................... 152 B ng 3.6: Tăng u tư cho lao ng và chuy n i ngành ngh khu v c nông thôn s t o i u ki n tăng thu nh p cho các h gia ình nông dân ........................ 163 B ng 3.7: M c tiêu dn sinh xã h i i v i nông dân giai o n 2011 - 2015.................... 164
  • 6. v B ng 3.8: M c tiêu an sinh xã h i i v i nông dân giai o n 2015 - 2020.................... 165 B ng 3.9: M c h tr Nhà nư c cho vi c th c hi n BHYT toàn dân và m r ng m ng lư i bao ph c a BHXH t nguy n n 40% lao ng nông nghi p.... 176 B ng 3.10: D báo chi NSNN cho vi c mua th BHYT phát cho các i tư ng thu c di n tham gia b ng vào h th ng BHYT và BHXH .................................. 177 B ng 3.11: D báo chi NSNN cho các i tư ng nông dân thu c di n tr giúp c a h th ng ASXH giai o n 2011-2020 ............................................................... 179 B ng 3.12: Ư c tính t ng kinh phí th c hi n ASXH i v i ngư i nông dân Vi t Nam giai o n 2011 – 2020.......................................................................... 180
  • 7. vi DANH M C CÁC HÌNH V Hình 1.1: S phát tri n c a xã h i và v n an sinh xã h i qua các giai o n....................7 Hình 1.2: Vòng i và nh ng r i ro trong cu c s ng c a con ngư i...................................8 Hình 1.3: S d ng ngu n v n i phó v i nh ng t bi n v s c kh e c a con ngư i............................................................................................. 9 Hình 1.4: Nh ng hình th c và h th ng qu n lý s tham gia vào h th ng an sinh xã h i i v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng .................................. 27 Hình 1.5: Nghèo là nguyên nhân sâu xa c a ói............................................................... 36 Hình 1.6. M i quan h gi a nghèo ói, th t nghi p, tách bi t xã h i và ASXH ................ 36 Hình 2.1: Phân b ngư i tàn t t là nông dân s ng 8 vùng lãnh th Vi t Nam (năm 2006)......................................................................................... 88 Hình 2.2: S i tư ng ư c hư ng tr c p thư ng xuyên (2000-2008)........................... 89 Hình 2.3: Tình hình thi t h i do bão l t, h n hán (2000 – 2007)....................................... 90 Hình 2.4: Ngu n l c tr giúp n n nhân b thiên tai giai o n 2000-2007.......................... 92 Hình 2.5: T l gi m h nghèo c a Vi t Nam theo chu n nghèo qu c t .......................... 94 Hình 2.6: S lư ng và t l các xã có trư ng h c ph thông trên c nư c (năm 2006)...... 95 Hình 2.7: S xã có tr m y t và cơ s khám ch a b nh tư nhân trên c nư c (năm 2006)......................................................................................... 96 Hình 2.8: S xã có công trình c p nư c sinh ho t t p trung và th c hi n các ho t ng v v sinh môi trư ng trên c nư c năm 2006........................................ 98 Hình 2.9: S phát tri n c a h th ng DVXHCB nông thôn Vi t Nam (năm 2006) ...... 102 Hình 2.10: Cơ c u chuy n d ch lao ng khu v c nông thôn t nông, lâm nghi p, th y s n sang d ch v ................................................................................... 104 Hình 2.12: Thu nh p và chi tiêu bình quân hàng tháng c a ngư i nông dân Vi t Nam trong giai o n 1999 - 2007.......................................................................... 106 Hình 2.13: Giá tr trung bình s n lư ng nông lâm ngư nghi p giai o n 1992 - 2005 ..... 107 Hình 2.15: T l ngư i nghèo ư c nh n th BHYT b t bu c giai o n 2001 - 2006..... 109 Hình 2.17: Th c tr ng tr c p xã h i c ng ng giai o n 2000 -2007 ......................... 112 Hình 2.18: T l h nghèo Vi t Nam giai o n 1998 - 2007. ...................................... 113 Hình 2.19: T l h nghèo c a ngư i kinh và ngư i dân t c thi u s trong t ng s h nghèo Vi t Nam giai o n 1992 - 2005 ..................................................... 113
  • 8. vii Hình 2.20: T l lư t i u tr ngo i trú ư c ti p xúc v i bác sĩ nông thôn năm 2002 ......................................................................................... 115 Hình 2.21: K t qu c p nư c s ch cho khu v c nông thôn tính theo vùng (năm 2005) ... 116 Hình 2.22: Các hình th c tham gia vào h th ng an sinh xã h i i v i nông dân Vi t Nam ..................................................................................................... 120 Hình 2.23: S l a ch n cách s ng khi v già c a ngư i lao ng (%) ............................ 121 Hình 2.24: Các i u ki n ngư i nông dân tham gia vào h th ng an sinh xã h i qu c gia nói chung và an sinh xã h i i v i nông dân nói riêng .................. 124 Hình 2.25: T l lao ng chưa qua ào t o 8 vùng c a Vi t Nam năm 2004.............. 125 Hình 2.26: T l thôn b n có bác sĩ................................................................................ 132 Hình 3.1: Mô hình an sinh xã h i i v i nông dân Vi t Nam c a tác gi ...................... 146 Hình 3.2: Cơ ch , chính sách v BHYT & BHXH t nguy n nh m v n ng nông dân Vi t Nam tích c c tham gia giai o n t i ............................................... 150 Hình 3.3: Mô hình phương hư ng xây d ng lu t pháp, cơ ch , chính sách giúp ngư i nông dân có th hòa nh p t t hơn vào h th ng ASXH i v i nông dân Vi t Nam trong th i gian t i......................................................................... 167 Hình 3.4: Mô hình t o vi c làm tăng thu nh p t ó khuy n khích ngư i nông dân trong tu i lao ng tham gia t t vào h th ng an sinh xã h i iv i nông dân ...................................................................................................... 169 Hình 3.5: Mô hình tăng thu nh p nh ng ngư i ngoài tu i lao ng nông thôn có th tham gia t t vào h th ng an sinh xã h i i v i nông dân ................. 171 Hình 3.6: H tr h c t p và nh hư ng ngh nghi p trong tương lai cho tr em khu v c nông thôn .............................................................................................. 172 Hình 3.7: Nâng cao năng l c nh n th c c a cán b và ngư i nông dân trong vi c th c thi chính sách an sinh xã h i i v i nông dân Vi t Nam giai o n t i.............. 174 Hình 3.8: Chi NSNN i v i chương trình ASXH i v i nông dân. ............................. 175
  • 9. 1 M U 1. Tính c p thi t c a tài lu n án t nư c ta ang xây d ng n n kinh t th trư ng nh hư ng xã h i ch nghĩa. S phát tri n kinh t th trư ng ã mang l i cho t nư c nh ng bi n i sâu s c v kinh t - xã h i. Kinh t tăng trư ng nhanh, cơ c u kinh t chuy n d ch theo hư ng ti n b , thu nh p bình quân c a ngư i lao ng ngày càng cao, i s ng kinh t và xã h i c a nhân dân có s c i thi n rõ r t. Bên c nh nh ng thành công ó, nư c ta ang ph i i m t v i nh ng khó khăn v lĩnh v c xã h i. c bi t, là m t nư c nông nghi p v i g n 80% dân cư s ng khu v c nông thôn, nhưng n nay, nông thôn nư c ta v n còn nghèo, nông dân v n còn kh và nông nghi p v n còn r t r i ro. Tình tr ng th t nghi p, thi u công ăn vi c làm c a ngư i lao ng còn khá ph bi n, kho ng cách thu nh p gi a ngư i lao ng, gi a các vùng v n chưa ư c thu h p, tình tr ng ói nghèo và tái nghèo v n chưa ư c gi i quy t m t cách b n v ng, phân hoá xã h i ngày càng ph c t p. An sinh xã h i i v i ngư i nông dân, do ó, còn nhi u khó khăn. Nh ng năm qua, ng và Nhà nư c ta ã có nhi u ch trương chính sách gi i quy t nh ng khó khăn trên, song ây v n là v n ph c t p, trong ó an sinh xã h i i v i nông dân là v n b c xúc nh t. M u ch t c a v n là ch , ngư i nông dân có thu nh p r t th p, i s ng hi n t i r t khó khăn. Chính i u ó làm cho h d b t n thương khi có nh ng bi n i trong cu c s ng như m au, b nh t t, thiên tai bão l t,...x y ra. Và h u qu là h l i lâm vào c nh ói nghèo. Do c i m l ch s , các làng xã Vi t Nam có truy n th ng tình làng nghĩa xóm sâu b n. Chính truy n th ng ó ã hình thành m t cách t nhiên các hình th c an sinh xã h i truy n th ng. “Tình làng nghĩa xóm”, “ Có nhau khi t t l a, t i èn”, “Tr c y cha, già c y con”,... v n là truy n th ng văn hoá cũng ng th i là nh ng hình th c th c hi n an sinh xã h i trong nông thôn hàng ngàn i nay nư c ta. Song trư c s phát tri n c a kinh t th trư ng, m t m t, trong nông thôn ã xu t hi n m t s hình th c m i v an sinh xã h i, m t khác, nh ng hình th c an sinh xã h i truy n th ng cũng ang có s bi n i.
  • 10. 2 Có nhi u quan ni m khác nhau v s phát tri n các hình th c an sinh xã h i. Có quan ni m cho r ng, nh ng hình th c an sinh xã h i truy n th ng s d n d n b thay th b ng các hình th c hi n i. V y các hình th c an sinh xã h i truy n th ng s t n t i và phát tri n ra sao trong b i c nh xu t hi n nh ng hình th c an sinh xã h i hi n i? Nh ng hình th c hi n i có th thay th các hình th c truy n th ng c a an sinh xã h i trong nông thôn hay không? N u có, thì m c thay th s như th nào? V i tình tr ng thu nh p th p như hi n nay, Vi t Nam có th xây d ng ư c các chính sách an sinh xã h i hi n i cho nông dân như các nư c phát tri n ư c hay không? N u có thì i u ki n nào th c hi n ư c? ó là nh ng v n ang t ra òi h i ph i có s nghiên c u trong quá trình xây d ng và hoàn thi n h th ng an sinh xã h i cho cho ngư i nông dân nư c ta. Xu t phát t ó, tác gi l a ch n v n An sinh xã h i i v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng Vi t Nam làm tài nghiên c u cho lu n án ti n s . 2. T ng quan các công trình nghiên c u có liên quan Do yêu c u c a n n kinh t th trư ng, v n ASXH ã ư c nhi u nhà kinh t h c các nư c trên th gi i nghiên c u m t cách cơ b n, trong ó c bi t là các các nư c XHCN cũ (như Liên Xô, C ng hoà dân ch c), M , EU (Anh, C ng hoà liên bang c, Th i n), Nh t b n và m t s nư c ang phát tri n khác. Trong các vi n nghiên c u, các trư ng ih c các nư c, v n ASXH ã ư c xu t b n thành nhi u giáo trình, nhi u sách chuyên kh o, nhi u bài báo công b trên các t p chí chuyên ngành. nhi u nư c trên th gi i ã xây d ng nh ng t ch c nh m th c hi n chính sách ASXH, ho t ng v i mô hình, chương trình và nguyên t c khác nhau. nư c ta, nh ng năm u c a quá trình i m i, có m t s nghiên c u liên quan nv n ASXH, trong ó tr c ti p là tài c p nhà nư c mang mã s KX 04.05: “Lu n c khoa h c cho vi c i m i và hoàn thi n các chính sách b o m xã h i trong i u ki n n n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n theo nh hư ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam”, do vi n Khoa h c lao ng và các v n xã h i, thu c B Lao ng - Thương binh và Xã h i, cơ quan ch trì tài. K t qu nghiên c u c a tài ã c p n m t cách khá h th ng v n b o m xã h i như: ã làm
  • 11. 3 rõ khái ni m v b o m xã h i; m i quan h gi a b o m xã h i v i các chính sách xã h i, v trí, vai trò và s c n thi t khách quan c a b o m xã h i trong n n kinh t th trư ng, kh ng nh b o m xã h i v a là nhân t n nh, v a là ng l c cho phát tri n kinh t xã h i. tài ã nghiên c u khá công phu v các b ph n c u thành quan tr ng c a b o m xã h i là B o hi m xã h i, Tr giúp xã h i, ưu ãi xã h i; ã ánh giá th c tr ng c a các b ph n c u thành này, ch ra nh ng thành t u, h n ch c a nó và ch ra quan i m, phương hư ng và gi i pháp phát tri n trong tương lai c a h th ng b o m xã h i nư c ta. Trong nh ng năm g n ây, nhi u bài vi t, công trình nghiên c u v nh ng v n có liên quan n chính sách ASXH. Có th nêu lên m t s công trình c a các tác gi như sau: Mai Ng c Cư ng, Chính sách xã h i nông thôn: kinh nghi m CHLB c và th c ti n Vi t Nam. NXB lý lu n chính tr , Hà n i 2006; V n im ib o hi m xã h i. Chương VIII. Sách Kinh t th trư ng nh hư ng XHCN Vi t Nam c a Mai Ng c Cư ng (2001); Nguy n H i H u, Phát tri n h th ng an sinh xã h i phù h p v i b i c nh n n kinh t th trư ng nh hư ng xã h i ch nghĩa. Chuyên 8. ánh giá 20 năm i m i Vi n khoa h c xã h i vi t Nam (2006); Patricia Justino, Khuôn kh xây d ng t ng th qu c gia v an sinh xã h i Vi t Nam (UNDP); Bùi Văn H ng Nghiên c u m r ng i tư ng tham gia BHXH i v i ngư i lao ng t t o vi c làm và thu nh p, c p B năm 2002; Nguy n Văn nh T ch c b o hi m th t nghi p Vi t nam trong n n kinh t th trư ng tài c p B năm 2000; Nguy n Ti p, Các gi i pháp nh m th c hi n xã h i hoá công tác tr giúp xã h i, tài c p B năm 2002; ng C nh Khanh. V n tr giúp xã h i trong chính sách b o m xã h i Vi t nam tài KX. 04. 05 (năm 1994) Các nghiên c u trên tuy ã góp ph n cung c p cơ s khoa h c cho vi c xây d ng và hoàn thi n h th ng ASXH nói chung nư c ta nh ng năm qua. Tuy nhiên, vi c nghiên c u h th ng, chính sách ASXH i v i nông dân như là m t h th ng c l p v n còn chưa ư c gi i quy t 3. M c tiêu lu n án 3.1. Làm rõ nh ng n i dung lý lu n v h th ng ASXH i v i nông dân trên cơ s nghiên c u lý thuy t và kinh nghi m c a m t s nư c trên th gi i.
  • 12. 4 3.2. Phân tích th c tr ng h th ng ASXH i v i nông dân nư c ta t khi chuy n sang n n kinh t th trư ng, ch ra nh ng thành t u, h n ch và nh ng v n t ra i v i vi c xây d ng h th ng ASXH h i i v i nông dân nư c ta hi n nay. 3.3. xu t phương hư ng, gi i pháp xây d ng và hoàn thi n h th ng ASXH i v i nông dân nư c ta nh ng năm t i. 4. Phương pháp nghiên c u Tác gi lu n án áp d ng phương pháp i u tra, ph ng v n tr c ti p thu th p tài li u, s li u v th c tr ng h th ng An sinh xã h i i v i nông dân Vi t Nam qua các th i kỳ; s d ng phương pháp tư duy logic, t ng h p, quy n p, di n gi i trong quá trình nghiên c u v h th ng an sinh xã h i i v i nông dân Vi t Nam. ng th i k t h p v i s d ng các tài li u i u tra, kh o sát, thu th p s li u th ng kê và phân tích... c a các tài, d án, các công trình nghiên c u ã ư c công b v v n có liên quan xu t các gi i pháp cho vi c hoàn thi n và phát tri n h th ng ASXH i v i nông dân nư c ta trong nh ng năm s p t i. Trong quá trình th c hi n, lu n án s d ng ki n th c kinh t lư ng ánh giá hi u qu các vi c th c thi các chương trình an sinh xã h i i v i nông dân Vi t Nam th i gian qua. 5. i tư ng và ph m vi nghiên c u i tư ng nghiên c u c a lu n án là h th ng an sinh xã h i i v i nông dân. Song an sinh xã h i i v i nông dân là v n khá r ng, bao g m ASXH truy n th ng và ASXH hi n i. Trong ph m vi lu n án này, tác gi ch y u c p n các nhân t , các i u ki n xây d ng và hoàn thi n h th ng ASXH hi n i iv i nông dân (g i t t là h th ng ASXH i v i nông dân). 6. Ý nghĩa khoa h c và nh ng óng góp c a tài 6.1. Lu n án góp ph n làm sáng t cơ s lý lu n và th c ti n c a vi c xây d ng và hoàn thi n h th ng ASXH i v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng 6.2. T ng k t kinh nghi m v xây d ng và hoàn thi n h th ng ASXH iv i nông dân m t s nư c trên th gi i, rút ra nh ng kinh nghi m có th v n d ng vào vi c xây d ng h th ng ASXH i v i nông dân nư c ta.
  • 13. 5 6.3. Khái quát th c tr ng h th ng ASXH nư c ta hi n nay, ch ra nh ng thành t u, h n ch và nguyên nhân h n ch c a h th ng ASXH hi n hành iv i nông dân. 6.4. S d ng ma tr n SWOT làm rõ nh ng thu n l i, khó khăn, cơ h i và thách th c trên cơ s ó, xu t vi c l a ch n các phương án xây d ng và hoàn thi n h th ng ASXH i v i nông dân nư c ta nh ng năm t i 6.5. Khuy n ngh các gi i pháp xây d ng và hoàn thi n h th ng ASXH iv i nông dân m b o cho tính kh thi c a các phương án chính sách ã xu t. 7. K t c u lu n án Ngoài ph n m u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, lu n án g m ba chương: Chương I: Cơ s lý lu n v h th ng an sinh xã h i i v i nông dân trong i u ki n phát tri n kinh t th trư ng. Chương II: ánh giá th c tr ng h th ng an sinh xã h i i v i nông dân Vi t Nam. Chương III: Phương hư ng, gi i pháp xây d ng và hoàn thi n h th ng an sinh xã h i i v i nông dân Vi t Nam nh ng năm t i.
  • 14. 6 CHƯƠNG I CƠ S LÝ LU N V H TH NG AN SINH XÃ H I IV I NÔNG DÂN TRONG I U KI N PHÁT TRI N KINH T TH TRƯ NG 1.1. AN SINH XÃ H I I V I NÔNG DÂN TRONG I U KI N KINH T TH TRƯ NG: B N CH T VÀ VAI TRÒ 1.1.1. Kinh t th trư ng và nh ng yêu c u t ra cho h th ng an sinh xã h i i v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng Xã h i loài ngư i ã tr i qua 5 giai o n phát tri n, t công xã nguyên th y (CXNT) t i chi m h u nô l (CHNL), phong ki n (PK) r i n ch nghĩa tư b n (CNTB) và xã h i ch nghĩa (XHCN). Cùng v i s phát tri n c a xã h i, thì cũng có s thay i trong quan i m v an sinh xã h i (ASXH). T cu i th k XV v trư c cũng như giai o n u c a ch nghĩa tư b n, v n ASXH còn r t phôi thai, mang tính truy n th ng theo ki u Tình làng nghĩa xóm,… Vi c b o m ASXH cho các t ng l p dân cư t phía Nhà nư c là r t hãn h u. Tuy nhiên, t sau th chi n th nh t, v n ASXH ã ư c các qu c gia quan tâm và phát tri n, dù ó là các nư c thu c kh i xã h i ch nghĩa hay nh ng nư c i theo con ư ng phát tri n c a n n kinh t th trư ng. Kinh t th trư ng ngoài nh ng ưu vi t v n có c a nó như thúc y kinh t tăng trư ng, t o i u ki n cho ngư i tiêu dùng có i u ki n ti p c n v i nh ng hàng hóa và d ch v m t cách t t nh t và ư c ánh giá là: “kinh t th trư ng có ch ng không th thay th ư c; nó, ã, ang và s có s c s ng m nh m , ch vì m t lý do th t ơn gi n: nó là phương ti n t ch c nh ng liên h c a i s ng kinh t - m t cơ b n c a i s ng xã h i- m t cách có hi u qu nh t” [18. tr.]. Tuy nhiên, n n kinh t th trư ng cũng còn nh ng y u i m mà cho n nay con ngư i v n chưa th tìm ra nh ng bi n pháp và chính sách h u hi u gi i quy t tri t nh ng v n này như: phân hóa giàu nghèo, b t bình ng, ô nhi m môi trư ng, kh ng ho ng, l m phát... Nh ng bi n pháp và chính sách mà các chính ph t ư c n th i
  • 15. 7 i m hi n nay ch là tìm cách gi m b t nh ng r i ro v kinh t và xã h i mà m t trái c a n n kinh t th trư ng em l i cho ngư i dân. M t trong nh ng bi n pháp h u hi u nh t mà chính ph các nư c phát tri n ưa ra i phó v i nh ng r i ro v kinh t cho công dân c a h là h th ng ASXH. B o hi m y t B o hi m xã h i C u tr xã h i và ưu ãi xã h i KTTT KTTT hçn hîp T do Kinh tÕ KÕ ho¹ch hãa tËp trung h ng hãa Kinh t B o hi m xã h i (hưu trí, m hàng hóa au, thai s n, tai n n lao ng gi n ơn và b nh ngh nghi p, t tu t) Kinh tÕ C u tr xã h i và ưu ãi xã tù nhiªn h i Hình 1.1: S phát tri n c a xã h i và v n an sinh xã h i qua các giai o n Ngu n: Tác gi t thi t k t các tài li u [1], [18], [34], [79] Nhìn chung, m i con ngư i t lúc sinh ra n khi m t s tr i qua ba giai o n c a cu c i. u tiên là khi h sinh ra, sau ó h l n lên - trư ng thành r i già và ch t. Như v y xã h i nhìn chung s có ba th h : • Th h th nh t - ch nhân tương lai c a t nư c: Tr em • Th h th hai - ch nhân th c c a t nư c: Ngư i trong tu i lao ng • Th h th ba - i tư ng ư c hư ng th : Nh ng ngư i ngoài tu i lao ng (h ã c ng hi n s c l c c a mình cho xã h i và gi c n ư c ngh ngơi và ư c xã h i n áp)
  • 16. 8 Như v y, tr em và ngư i già là nh ng ngư i h u như không tham gia vào các ho t ng kinh t . Nh ng ngư i làm ra s n ph m nuôi gia ình và xã h i ch y u là nh ng ngư i trong tu i lao ng. Tuy nhiên, trong cu c s ng r i ro có th x y ra v i b t kỳ ngư i nào không phân bi t l a tu i, gi i tính hay a v ... Khi r i ro x y ra, gia ình c a nh ng n n nhân s ph i i m t v i nh ng khó khăn v kinh t và v n này l i è n ng lên vai nh ng ngư i trong tu i lao ng. gi m thi u nh ng khó khăn và r i ro v kinh t cho nh ng lao ng ngoài khu v c chính th c, nhà nư c ã khuy n khích h tham gia vào h th ng BHYT & BHXH t nguy n. Còn i v i nh ng i tư ng khó khăn, y u th v kinh t thì chính ph và c ng ng s th c hi n nghĩa v xã h i. Gánh n ng kinh t Tr giúp c a nhà nư c, c ng ng và xã h i n u không còn cha m è n ng lên nh ng ngư i trong tu i lao ng R i ro kinh t (Tr c y cha, già c y con) trong cu c s ng con ngư i •Thiên nhiên gây ra:bão l t, h n hán... •Xã h i gây ra: Tr m c p, tai n n giao Nam N thông… •Con ngư i g p ph i: m au, b nh t t.. •Kinh t gây ra: kh ng ho ng, l m phát, th t nghi p… Tr giúp c a nhà nư c, c ng ng và xã h i n u h s ng c thân Hình 1.2: Vòng i và nh ng r i ro trong cu c s ng c a con ngư i Ngu n: Tác gi t thi t k d a trên các tài li u: [42], [43], [75] i v i nh ng ngư i s ng khu v c nông thôn và làm nông nghi p thì vi c ti p c n m t cách tho áng t i h th ng an sinh xã h i là c bi t c n thi t. B i ho t ng s n xu t nông nghi p ph thu c ch y u vào i u ki n thiên nhiên; ít ch u s tác ng c a khoa h c công ngh so v i các khu v c khác. Thu nh p c a ngư i nông dân, do ó, thư ng th p hơn so v i nh ng ngư i làm vi c nh ng ngành ngh
  • 17. 9 khác. Ngu n thu nh p th p làm cho tích lũy c a các h gia ình nông dân không cao, kh năng ch ng tham gia vào h th ng an sinh xã h i h n ch . Khi chưa ư c ti p c n m t cách tho áng t i h th ng an sinh xã h i và gia ình có ngư i b m n ng, hoàn c nh kinh t c a nh ng gia ình này s tr nên khó khăn. ch a tr b nh t t, nh ng gia ình nông dân này ph i bán tài s n, i vay mư n ho c i làm thuê, th m chí nhi u gia ình bu c ph i cho con thôi h c. i u này nh hư ng tiêu c c n s phân b lao ng và thu nh p c a gia ình h trong tương lai, nh hư ng x u n tình tr ng nghèo và tái nghèo c a ngư i nông dân. V nt V n con ngư i V n xã h i V n tài chính V n v t ch t nhiên t, nư c, Lao ng, ngư i ăn theo, B n bè, ngư i thân, Thu nh p b ng ti n, ti t Công c , thi t r ng... s c kh e, k năng... m ng lư i xã h i ... ki m, v t nuôi gia súc... b => phương ti n giao thông Vay ti n ho c Bán i tài s n s n c a gia ình vay lương th c xu t (gia súc) Ph i CÓ NGƯ I hoãn TRONG NHÀ S tr giúp kh n vi c c i B M HO C c p c a c ng ng thi n i M T LAO CHI PHÍ CH A s ng v t NG CHÍNH TR TR C TI P ch t S n xu t và HO C GIÁN thu nh p Bu c tr TI P (chi phí y tính b ng em ph i t , ăn u ng, i l i lư ng b thôi h c M i liên h và s và th i gian) gi m h c h i b gi m sút Thay i trong phân b l i lao ng trong h gia ình (các quy t nh vè u tư, tr ng tr t) Hình 1.3: S d ng ngu n v n i phó v i nh ng t bi n v s c kh e c a con ngư i Ngu n: [5] các qu c gia ang phát tri n, l c lư ng lao ng làm vi c trong lĩnh v c nông nghi p tương i cao, kho ng 60% s ngư i lao ng. Thu nh p c a nh ng ngư i này thư ng th p và không n nh; t l ngư i nghèo và tái nghèo v n còn cao i v i nh ng i tư ng này. Ngoài ra, ngư i nông dân, lao ng nông nghi p
  • 18. 10 thư ng xuyên ph i i m t v i nh ng r i ro trong kinh t , c bi t m i khi h g p nh ng v n v au m, b nh t t, thiên tai, bão l t... Khó khăn v kinh t ti m n nh ng r i ro v văn hoá và chính tr , n u nh ng v n này không ư c gi i quy t h p lý thì qu c gia ó s g p r t nhi u khó khăn trong vi c phát tri n kinh t và n nh xã h i. M t h th ng ng b các chính sách kinh t - xã h i, trong ó có vi c xây d ng và hoàn thi n h th ng an sinh xã h i i v i nông dân các nư c ang phát tri n là vi c c n thi t. 1.1.2. B n ch t c a an sinh xã h i i v i nông dân 1.1.2.1. Khái ni m an sinh xã h i và các thành ph n c a h th ng an sinh xã h i An sinh xã h i theo quan ni m c a T ch c Lao ng Th gi i (ILO) An sinh xã h i là m t s b o v mà xã h i cung c p cho các thành viên c a mình thông qua m t s bi n pháp ư c áp d ng r ng rãi ương u v i nh ng khó khăn, các cú s c v kinh t và xã h i làm m t ho c suy gi m nghiêm tr ng thu nh p do m au, thai s n, thương t t do lao ng, m t s c lao ng ho c t vong. Cung c p chăm sóc y t và tr c p cho các gia ình n n nhân có tr em [75. tr.15]. B ng 1.1 Phân bi t gi a ASXH và h th ng ASXH An sinh xã h i H th ng an sinh xã h i S b o v c a xã h i i Các chương trình, chính sách mà nhà v i nh ng ngư i g p r i nư c, c ng ng và xã h i ti n hành ro v kinh t trong i giúp ngư i dân thoát nghèo và s ng xã h i gi m thi u nh ng r i ro v kinh t Ngu n: Tác gi t thi t k d a trên các tài li u: [29], [43], [46] Trong thành ph n phát tri n h th ng an sinh xã h i, WorldBank c p n3v n là: i. Gi m thi u các tác ng xã h i t i ngư i nghèo trong quá trình c i cách, i m i thông báo r ng rãi nh ng thay i v chính sách nông dân thay i ho t ng s n xu t kinh doanh; m b o an toàn vi c làm, th c hi n ch b o hi m th t nghi p (BHTN), ào t o l i lao ng dôi dư, c i thi n i u ki n làm vi c;
  • 19. 11 ii. Xây d ng gi i pháp tr giúp xã h i t xu t h u hi u i v i ngư i nghèo, ngư i d b t n thương khi g p r i ro thiên tai, tai n n, m r ng h th ng an sinh xã h i chính th c (BHXH, b o hi m y t ,...) và khuy n khích phát tri n m ng lư i an sinh xã h i t nguy n (b o hi m h c ư ng, b o hi m mùa màng, d ch b nh,...); iii. C ng c vai trò c a công oàn các c p b o v quy n l i và i u ki n làm vi c c a công nhân trong n n kinh t th trư ng. Như v y, theo cách ti p c n này thì an sinh xã h i trong khu v c làm công ăn lương các doanh nghi p b o v quy n l i và i u ki n làm vi c c a ngư i lao ng cũng là v n r t quan tr ng. Các tài li u nghiên c u c a Hoa Kỳ hi u ph m vi c a h th ng ASXH r ng hơn, bao g m các thành viên trong xã h i, ngu n qu ư c h tr t ngân sách nhà nư c. Tuy nhiên, trong h th ng ASXH c a Hoa Kỳ không bao g m b o hi m y t . B o hi m y t là h th ng b o hi m tư nhân, nhưng l i mang tính b t bu c iv i i b ph n dân cư. Nhà nư c có hai chương trình c bi t v chăm sóc y t dành cho hai i tư ng: y t dành cho ngư i già và y t dành cho ngư i tàn t t. ây là hai nhóm i tư ng ư c coi là không có kh năng t ch v tài chính nên ư c Nhà nư c bao c p chăm sóc s c kho . Theo khái ni m chung Hoa Kỳ, ASXH là nh ng chương trình công c ng cung c p thu nh p và d ch v cho các cá nhân trong nh ng trư ng h p: ngh hưu, m au, m t kh năng lao ng, ch t hay th t nghi p [34]. Có th nói, khái ni m an sinh xã h i bao g m các chính sách nh m kh c ph c r i ro i v i các i tư ng xã h i như chính sách b o hi m xã h i, b o hi m y t , các ch tr giúp xã h i. Theo Hi p h i an sinh xã h i th gi i, trong cu n sách xu t b n năm 2005 "Toward New Found Cofidence" (T m d ch: Tin tư ng hư ng t i nh ng phát hi n m i) c a Hi p h i này thì ASXH ư c hi u như s k t ph i h p các thành t (h p ph n) c a chính sách công, có th i u ch nh áp ng nhu c u c a nh ng ngư i công nhân và các công dân trong b i c nh toàn c u v i s thay i v kinh t , xã h i, nhân kh u h c chưa t ng x y ra [21]. Theo các phát hi n m i
  • 20. 12 này thì ASXH là các thành t c a h th ng chính sách công liên quan ns b o m an toàn cho t t các thành viên xã h i ch không ch có công nhân. Nh ng v n mà hi p h i an sinh qu c t quan tâm nhi u là chăm sóc s c kho thông qua b o hi m y t ; h th ng lương hưu và chăm sóc tu i già; phòng ch ng tai n n lao ng, b nh ngh nghi p; tr giúp xã h i. Cái chung nh t c a các nh nghĩa này là u t p trung vào b o m an toàn cu c s ng c a m i ngư i dân, c a các thành viên xã h i, nh t là khi h b t n thương, b suy gi m thu nh p, suy gi m m c s ng. T i Vi t Nam, các nhà nghiên c u cũng có m t s cách ti p c n v ASXH Th nh t: ASXH là s b o v c a xã h i i v i các thành viên c a mình, trư c h t là nh ng trư ng h p b gi m sút thu nh p áng k do g p nh ng r i ro như m au, tai n n lao ng, b nh ngh nghi p, tàn t t, m t vi c làm, m t ngư i nuôi dư ng, ngh thai s n, v già cũng như các trư ng h p b thiên tai, ch h a. ng th i, xã h i cũng ưu ãi nh ng thành viên c a mình ã có nh ng hành ng c ng hi n c bi t cho s nghi p cách m ng, xây d ng và b o v T qu c Vi t Nam [54. tr.13]. Theo nghĩa này, h th ng an sinh xã h i bao g m 3 nhóm quan h cơ b n: (i) Nhóm các quan h b o hi m xã h i (BHXH): là t ng h p các quan h v kinh t - xã h i hình thành trong lĩnh v c b o m tr c p cho ngư i lao ng trong trư ng h p h g p nh ng r i ro trong quá trình lao ng khi n kh năng lao ng gi m sút ho c khi già y u không có kh năng lao ng. BHXH ư c ILO xác nh là tr c t c a h th ng ASXH. i tư ng hư ng BHXH ch y u là ngư i lao ng làm công ăn lương thu c các thành ph n kinh t khác nhau và nh ng ngư i ph c v trong l c lư ng vũ trang. Hình th c BHXH thư ng có hai lo i, b o hi m t nguy n và b o hi m b t bu c. V i hình th c b o hi m b t bu c thì m c óng góp và các ch ư c hư ng quy nh c th trong văn b n pháp lu t. Còn v i hình th c b o hi m t nguy n thì pháp lu t cho ngư i tham gia b o hi m t l a ch n m c óng góp và ch hư ng. Ngu n tr c p BHXH là do các bên tham gia b o hi m óng góp, ch y u là ba bên: ngư i lao ng, ngư i s d ng lao ng, và s h tr c a Nhà nư c. T s óng
  • 21. 13 góp c a các bên tham gia b o hi m theo m t t lê quy nh mà hình thành nên qu b o hi m xã h i. Qu BHXH là qu ti n t t p trung, do cơ quan ch c năng qu n lý th ng nh t theo ch tài chính, h ch toán c l p và ư c Nhà nư c ng h . M c tr c p BHXH ch y u căn c vào m c óng góp c a ngư i lao ng và qu b o hi m xã h i nhi u hay ít và m c r i ro, thương t t c a ngư i lao ng nhi u hay ít. V cơ b n, m c hư ng b o hi m ư c quán tri t theo nguyên t c “phân ph i theo lao ng”. Tuy nhiên, trong m t s trư ng h p còn v n d ng c nguyên t c tương tr “l y s ông bù s ít”. Ch hư ng và th i gian hư ng BHXH bao g m các ch tr c p như m au, thai s n, tai n n lao ng, b nh ngh nghi p, hưu trí, t tu t và th t nghi p. Th i gian hư ng tr c p thư ng n nh và lâu dài. (ii) Nhóm các quan h tr giúp xã h i (TGXH): là t ng h p các hình th c và bi n pháp khác nhau nh m tr giúp các i tư ng thi t thòi, y u th ho c b h ng h t trong cu c s ng mà b n thân h không có kh năng t lo li u, gi i quy t ư c. Thông qua s tr giúp mà t o cho h i u ki n t n t i và cơ h i hòa nh p v i c ng ng, t ó góp ph n mb o n nh và công b ng xã h i. Quan h tr giúp xã h i là quan h hình thành gi a ngư i c u tr và ngư i ư c c u tr . Ngư i c u tr là ngư i có trách nhi m ho c có kh năng c u tr . ó có th là Nhà nư c, c ng ng nhân dân trong và ngoài nư c và c ng ng qu c t . Ngư i ư c c u tr là nh ng cá nhân, công dân th c s có nhu c u c u tr do ang ph i ương u v i nh ng hoàn c nh r i ro, b t h nh v kinh t . i tư ng TGXH là công dân nói chung ang lâm vào hoàn c nh khó khăn v v t ch t và tinh th n. ó có th là ngư i có quan h lao ng ho c không có quan h lao ng, có th là ngư i già ho c tr em, ngư i tàn t t, ngư i lang thang, ngư i m c các ch ng b nh xã h i... TGXH ch y u bao g m hai hình th c: tr giúp thư ng xuyên và tr giúp t xu t. Tr giúp thư ng xuyên thư ng ư c áp d ng i v i nh ng ngư i hoàn toàn không th t lo ư c cu c s ng trong m t kho ng th i gian dài, ho c trong su t c cu c i h . Tr giúp t xu t thư ng áp d ng i v i nh ng ngư i không may b
  • 22. 14 thiên tai, m t mùa, ho c nh ng bi n c b t thư ng mà không có ngu n sinh s ng t c th i. Ngu n TGXH ch y u t ngân sách nhà nư c ho c t các ngu n ng h c a nhân dân và c ng ng qu c t . Ngư i th hư ng không ph i óng góp b t kỳ m t kho n nào vào qu c u tr . M c hư ng tr c p và th i gian hư ng tr c p: m c tr c p ít hay nhi u, th i gian hư ng tr c p ng n hay dài, nhanh hay ch m căn c ch y u vào m c khó khăn c a ngư i ư c c u tr và ngu n c u tr . Ngoài tr c p b ng ti n ngư i ta có th tr giúp b ng hi n v t. (iii) Nhóm các quan h ưu ãi xã h i (Ư XH): là s ãi ng v v t ch t, tinh th n i v i nh ng ngư i có công v i nư c, v i dân, v i cách m ng nh m ghi nh n nh ng công lao óng góp, hy sinh cao c c a h . Quan h Ư XH hình thành gi a hai bên: ngư i ưu ãi và ngư i ư c ưu ãi. Ngư i ưu ãi thư ng là Nhà nư c, ngư i i di n thay m t cho qu c gia có trách nhi m n ơn áp nghĩa i v i nh ng c ng hi n, hy sinh c a ngư i có công. Ngoài ra, ngư i ưu ãi cũng còn bao g m các t ch c, c ng ng nhân dân trong và ngoài nư c. Ngư i ư c ưu ãi là nh ng cá nhân ã có nh ng c ng hi n, hy sinh cho s nghi p cách m ng, xây d ng và b o v T qu c. Ngư i ư c ưu ãi trong m t s trư ng h p cũng có th là thân nhân c a ngư i có công. i tư ng Ư XH là nh ng ngư i có công v i cách m ng và thân nhân c a h , bao g m: ngư i tham gia ho t ng cách m ng trư c tháng Tám năm 1945; li t sĩ và gia ình li t sĩ; Anh hùng l c lư ng vũ trang nhân dân; Bà m Vi t Nam anh hùng, Anh hùng lao ng, thương binh... Ngu n tr c p Ư XH ch y u t ngân sách nhà nư c. Ngoài ra, còn ư c huy ng t các ngu n óng góp c a các t ch c doanh nghi p, cá nhân trong và ngoài nư c. Ch Ư XH bao g m các ch trong các lĩnh v c khác nhau như y t , giáo d c, ào t o, lao ng, vi c làm, tr c p trong i s ng sinh ho t...
  • 23. 15 M c tr c p Ư XH ư c c p căn c vào th i gian và m c c ng hi n, hy sinh c a ngư i có công. Nhìn chung, m c tr c p m b o sao cho i s ng v t ch t và tinh th n c a ngư i hư ng tr c p ít nh t b ng m c s ng trung bình c a ngư i dân nơi h cư trú. Th i gian hư ng tr c p Ư XH tương i n nh, lâu dài. Th hai: An sinh xã h i chính là "an ninh xã h i" vì theo nguyên g c ti ng anh là “Social security" và như v y nó s làm rõ hơn t m quan tr ng c a h th ng chính sách này. H th ng chính sách này ư c thi t k theo nguyên t c (i) phòng ng a r i ro, (ii) gi m thi u r i ro, (iii) tr giúp ngư i g p r i ro và (iv) cu i cùng là b o v ngư i g p r i ro. [42. tr.10] H th ng an sinh xã h i theo quan ni m này g m ba n i dung chính: (i) H th ng chính sách và các chương trình v th trư ng lao ng, ây ư c coi là t ng phòng ng a trong toàn b h th ng an sinh xã h i b i chính sách th trư ng lao ng tích c c s ưa nh ng ngư i trong tu i lao ng tham gia vào th trư ng lao ng, giúp h có vi c làm, có thu nh p và t o ngu n thu cho c h th ng an sinh xã h i. (ii) H th ng b o hi m xã h i, ư c coi là xương s ng c a toàn b h th ng an sinh xã h i qu c gia, vì ây là c u ph n mà "chi" d a trên cơ s "thu". H th ng b o hi m xã h i t o ra s n nh lâu dài c a h th ng an sinh qu c gia. B i v y các qu c gia u c g ng thi t k h th ng b o hi m xã h i qu c gia a d ng v hình th c và nhi u "t ng n c" sao cho s ngư i trong tu i lao ng có vi c làm, có thu nh p có th tham gia m t cách ông o nh t. (iii) H th ng tr giúp xã h i, các chương trình tr giúp này bao g m c a c Nhà nư c và xã h i, trong ó ngu n l c c a Nhà nư c phân b theo nh ng chính sách mang tính ch t phúc l i xã h i, b o tr xã h i và tr giúp xã h i nh m tr giúp các i tư ng y u th như ngư i tàn t t, ngư i già cô ơn, tr em m côi ho c tr giúp kh n c p cho nh ng ngư i g p r i ro vì thiên tai. T ng cu i cùng c a h th ng an sinh xã h i là các lư i an toàn xã h i hay còn g i là lư i an sinh xã h i. H th ng lư i này g m có nhi u t ng khác nhau và
  • 24. 16 chúng có hai ch c năng cơ b n là "h ng" và "b t". Khi các i tư ng rơi xu ng lư i nào ó, vi c u tiên là lư i này s làm nhi m v h ng , sau ó s làm nhi m v b t i tư ng lên kh i lư i; trong trư ng h p l t qua t m lư i này v n còn t m lư i khác h ng và gi l i. T m lư i cu i cùng ph i là t m lư i ch c ch n nh t các i tư ng không b rơi xu ng áy c a xã h i, t c là không b b n cùng hoá. Th ba: An sinh xã h i là m t h th ng chính sách và gi i pháp ư c áp d ng r ng rãi tr giúp các thành viên trong xã h i i phó v i nh ng khó khăn khi g p ph i r i ro d n n m t ho c suy gi m nghiêm tr ng ngu n thu nh p và cung c p các d ch v chăm sóc v y t . [42. tr.11] Theo quan ni m này, h th ng an sinh xã h i bao g m 6 n i dung cơ b n: (i) Chính sách và các chương trình th trư ng lao ng, mà tr ng tâm c a nó là tr giúp t o vi c làm cho các i tư ng y u th trong th trư ng lao ng và tr c p cho s lao ng dôi dư do quá trình s p x p l i các doanh nghi p, c ph n hoá các doanh nghi p. (ii) Chính sách b o hi m xã h i trong ó bao g m các ch hưu trí, m t s c lao ng; m au, thai s n, t i n n lao ng, b nh ngh nghi p và t tu t. Tuy v y, ch m au ư c gi i quy t ch y u thông qua chính sách b o hi m y t b t bu c và s lư ng tham gia không l n, do v y v n có tr c t th ba là b o hi m y t v i ph m vi r ng hơn so v i b o hi m y t b t bu c. (iii) Chính sách b o hi m y t bao g m c b o hi m y t b t bu c, b o hi m y t t nguyên, b o hi m y t cho ngư i nghèo, i tư ng b o tr xã h i và tr em dư i 6 tu i. V i quan ni m này chính sách b o hi m y t ã bao ph t i 60% dân s , trong khi ó b o hi m y t b t bu c n m trong h th ng b o hi m xã h i ch bao ph kho ng 14% dân s . (iv) Chính sách ưu ãi c bi t (chính sách ưu ãi i thương binh, li t sĩ và ngư i có công v i nư c). M t s qu c gia còn áp d ng chính sách này i v i gia ình quân nhân t i ngũ như Vi t Nam, Trung Qu c (b o hi m y t và tr c p xã h i n u gia ình có m c thu nh p th p).
  • 25. 17 (v) Tr giúp xã h i cho các i tư ng y u th ( i tư ng b o tr xã h i) bao g m tr c p xã h i hàng tháng cho i tư ng b o tr xã h i (tr em m côi; ngư i già cô ơn; ngư i 90 tu i tr lên không có ngu n thu nh p; ngư i tàn t t n ng; gia ình có t hai ngư i tàn t t n ng tr lên không có kh năng t ph c v ; ngư i có HIV/AIDS nhà nghèo; gia ình, ngư i nh n nuôi dư ng tr em m côi, tr em b b rơi, tr em có hoàn c nh c bi t); tr giúp v y t ; giáo d c; d y ngh , t o vi c làm; ti p c n các công trình công c ng; ho t ng văn hoá th thao và tr giúp kh n c p mà t trư c n nay hay g i là tr giúp xã h i cho nh ng ngư i không may g p r i ro t xu t b i thiên tai. (vi) Chính sách và các chương trình tr giúp ngư i nghèo. ây là m t h th ng chính sách, gi i pháp m i ư c hình thành trong vài th p k g n ây và Vi t Nam b t u t th p k 90 c a th k XX. M t s ngư i theo quan i m này cũng có ý tư ng ghép b o hi m y t , b o hi m th t nghi p (m t ph n c a chính sách và các chương trình th trư ng lao ng) vào h p ph n b o hi m xã h i và ghép chính sách và các chương trình gi m nghèo vào h p ph n tr giúp xã h i và như v y h th ng an sinh xã h i ch còn 4 tr c t (h p ph n) ch y u. Th tư: An sinh xã h i là m t h th ng các chính sách, các gi i pháp công, nh m tr giúp m i thành viên trong xã h i i phó v i các r i ro, các cú s c v kinh t - xã h i, làm cho h suy gi m ho c m t ngu n thu nh p do b m au, thai s n, tai n n, b nh ngh nghi p, già c không còn s c lao ng ho c vì các nguyên nhân khách quan khác rơi vào c nh nghèo kh , b n cùng hoá và cung c p d ch v chăm sóc s c kho cho c ng ng. Thông qua h th ng chính sách v th trư ng lao ng, b o hi m xã h i, b o hi m y t , tr giúp xã h i, xoá ói gi m nghèo và tr giúp c bi t. [42. tr.25] Các h th ng chính sách này có m i quan h g n bó v i nhau t o nên nhi u t ng n c b o v các thành viên trong xã h i không h rơi vào c nh b n cùng hoá và m b o công b ng xã h i.
  • 26. 18 Theo quan i m này, h th ng an sinh xã h i có 6 n i dung: (i) H th ng b o hi m xã h i; (ii) H th ng b o hi m y t ; (iii) Chính sách tr giúp vi c làm, th t nghi p; (iv) Chính sách chương trình tr giúp c bi t; (v) Chính sách chương trình tr giúp xã h i; (vi) Chính sách chương trình xóa ói gi m nghèo. 1.1.2.2. Khái ni m v an sinh xã h i i v i nông dân Như ã trình bày trên, quan i m v an sinh xã h i Vi t Nam hi n nay, theo các nhà khoa h c cũng như nh ng ngư i ho ch nh chính sách cũng chưa có ư cm t nh nghĩa th ng nh t, có ngư i ng h quan i m an sinh xã h i mà ILO công b , có ngư i l i ưa thêm quan i m th c hi n an sinh xã h i nh t thi t ph i th c hi n hình th c ưu ãi xã h i, nhưng cũng có ngư i l i cho r ng an sinh xã h i Vi t Nam ph i c bi t chú tr ng n công tác cung c p d ch v chăm sóc y t ... và có quan i m cho r ng xóa ói gi m nghèo cũng là ph m vi c a chương trình an sinh xã h i. Nh ng quan i m này có th nh n ư c s ng tình c a các chuyên gia qu c t , nhưng ôi khi quan i m c a các chuyên gia qu c t cũng trái ngư c v i quan i m c a các chuyên gia trong nư c. Theo h h th ng an sinh xã h i th c ch t có vai trò r t quan tr ng trong vi c gi m nghèo và cũng có th tr thành m t ph n c a chi n lư c l n v gi m nghèo k t h p v i các cơ ch t o vi c làm, u tư công cho phát tri n công trình k t c u h t ng, các chính sách giáo d c qu c gia. Nhưng vai trò c t lõi c a vi c th c hi n an sinh xã h i không nh t thi t ph i là giúp cho các cá nhân và h gia ình thoát kh i ngư ng nghèo mà vai trò c a nó là b o v h kh i nh ng r i ro v kinh t . ng th i, thoát nghèo cũng có th là m t k t qu do ư c ti p c n t t hơn v i phúc l i b o tr xã h i, nhưng nó không ph i là vai trò chính c a chính sách b o tr xã h i. Trên th c t , nhi u ch trong các chương trình an sinh xã h i c a các nư c ang phát tri n không nh t thi t ph i hư ng n i tư ng là ngư i r t nghèo. [53]
  • 27. 19 i v i tác gi lu n án, m c dù không ng tình v i các quan i m riêng l c a nh ng chuyên gia trong nư c, nhưng tác gi l i ng h tư tư ng c a nh ng chuyên gia này; tác gi hoàn toàn không nh t trí v i ánh giá c a Patricia Justino v hư ng phát tri n c a h th ng an sinh xã h i Vi t Nam. T ó tác gi ưa ra quan i m v h th ng an sinh xã h i cho nông dân như sau: An sinh xã h i i v i nông dân là m t h th ng các chính sách, các gi i pháp mà trư c tiên nhà nư c, gia ình và xã h i th c hi n nh m tr giúp ngư i nông dân thoát kh i nghèo, r i m i i phó v i nh ng r i ro gây ra b i các cú s c v kinh t - xã h i làm cho ngư i nông dân b suy gi m ho c m t ngu n thu nh p do b m au, thai s n, tai n n, b nh ngh nghi p, già c không còn s c lao ng ho c vì các nguyên nhân khách quan khác làm cho h rơi vào c nh nghèo kh , b n cùng hoá. Như v y, th c hi n an sinh xã h i i v i nông dân thì i u thi t y u là ph i m b o cho nh ng ngư i nông dân thoát kh i nghèo ói, và có tích lũy l n tham gia BHYT & BHXH. Như v y, h m i ch ng tham gia vào h th ng an sinh xã h i. Mu n thoát nghèo thì b n thân ngư i dân không th t mình làm ư c mà c n ph i có s tr giúp c a nhà nư c, ngư i thân và c ng ng. Thông qua các chương trình xóa ói gi m nghèo, tr giúp xã h i và cung c p d ch v xã h i cơ b n cho ngư i dân nông thôn s t o i u ki n thu n l i cho h thoát nghèo, t ng b c v ng ch c hòa nh p vào h th ng b o hi m y t và b o hi m xã h i t nguy n. ASXH nói chung, ASXH i v i nông dân Vi t Nam nói riêng có nh ng c trưng cơ b n sau: Th nh t, ASXH i v i nông dân ư c th c hi n dư i s giúp c a Nhà nư c, c ng ng và s t nguy n tham gia óng góp c a ngư i nông dân. Th hai, ASXH i v i nông dân thu c lĩnh v c ASXH cho khu v c phi chính th c. H th ng lu t pháp cho vi c th c thi ASXH i v i nông dân vì th còn nhi u b t c p và tính nh t quán chưa cao. Th ba, ngư i nông dân là nh ng ngư i có thu nh p th p và không n nh, vì v y tính b n v ng và n nh v tài chính cho vi c th c hi n ASXH là không cao.
  • 28. 20 1.1.3. Vai trò c a h th ng an sinh xã h i i v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng 1.1.3.1. Ch c năng cơ b n c a h th ng ASXH i v i nông dân Thu t ng r i ro b t ngu n t ch “risco” ho c “rischio” nghĩa là m i e d a và có liên quan n ch “riescare” ch s m o hi m, li u lĩnh. Theo thu t ng hi n i, r i ro là i m t v i thi t h i, m t mát, thương vong, do nh ng thay i tiêu c c là k t qu có th c a m t s ki n trong tương lai. Theo giáo sư Han Juergen Roesner [75], Trư ng i h c Cologne c a C ng hòa Liên bang c, r i ro i v i con ngư i ã ư c các h c gi th gi i th o lu n và i n th ng nh t ph m vi qu c t bao g m 7 nhóm cơ b n sau: - R i ro t nhiên (b o l t, h n hán...) - R i ro môi trư ng (ô nhi m) - R i ro s c kh e (d ch t , m au, b nh t t) - R i ro vòng i (tu i già) - R i ro kinh t (tai n n lao ng, kh ng ho ng và nghèo ói) - R i ro xã h i (t i ph m, kh ng b , tai n n giao thông) - R i ro chính tr ( o chính, xung t s c t c, thay i th ch ) Như v y, trong 7 lo i r i ro x y ra i v i con ngư i có lo i có th nhìn th y ư c, có lo i không th d oán ư c. Có lo i ch c ch n s x y ra, có lo i có th x y ra... Như v y, m i ngư i u có nguy cơ ph i i m t v i r i ro. Khi r i ro x y ra, nh ng ngư i b tác ng u ph i i m t v i tình tr ng khó khăn v kinh t . Tình c nh càng tr nên n ng n v i ngư i nông dân b i kh năng tích lũy c a h là không nhi u, do ó n u không có màng lư i tr giúp t gia ình, c ng ng và xã h i thì ngư i nông dân s ph i i m t v i nh ng khó khăn khi tái hòa nh p vào c ng ng và xã h i. h n ch r i ro ph i có các bi n pháp: (i) Phòng ng a r i ro; (ii) H n ch r i ro và (iii) Kh c ph c r i ro. Các bi n pháp này là nh ng h p ph n cơ b n c a qu n lý r i ro. H th ng an sinh xã h i nói chung và an sinh xã h i i v i nông dân
  • 29. 21 nói riêng ph i th c hi n ư c ch c năng cơ b n là qu n lý r i ro. Làm t t ch c năng này s b o v cho ngư i nông dân không b rơi vào c nh nghèo kh , b n cùng hoá và b o m công b ng xã h i. 1.1.3.2. Vai trò c a h th ng an sinh xã h i i v i nông dân An sinh xã h i nói chung hay an sinh xã h i i v i nông dân nói riêng là m t trong nh ng công c qu n lý mà chính ph dùng i u hành, qu n lý và phát tri n xã h i. Thông qua h th ng này chính ph s làm gi m s b t bình ng xã h i, phân hoá giàu nghèo, phân t ng xã h i, t ó t o nên s n nh v kinh t , chính tr và xã h i. Th c ti n ch ng minh, trong i u ki n y m nh t c CNH, H H, m t m t, di n tích t s n xu t nông nghi p b thu h p, m t khác s lư ng ngư i lao ng b m t t, chuy n i ngh nghi p tăng lên. M t lo t v n t ra v ào t o ngh , gi i quy t vi c làm, m b o thu nh p i s ng cho ngư i lao ng có t b thu h i òi h i ph i có chính sách th trư ng lao ng iv i i tư ng này. Trong i u ki n ó, h th ng chính sách ASXH cho nông dân có ý nghĩa c c kỳ quan tr ng. H th ng an sinh xã h i i v i nông dân còn có vai trò quan tr ng trong vi c phòng ng a r i ro. S phòng ng a r i ro có ý nghĩa quan tr ng cho vi c n nh cu c s ng c a ngư i nông dân khi h ương u v i nh ng khó khăn v kinh t . Nhi u nghiên c u ch ra r ng, chi phí cho phòng ng a r i ro s th p hơn r t nhi u so v i chi phí kh c ph c r i ro. Nói cách khác, n u em so sách hai lo i chi phí này thì chi phí cho các chính sách, chương trình mang tính ch t phòng ng a s em l i hi u qu kinh t cao hơn. Như v y, trong i s ng xã h i có nh ng r i ro mà ngư i ta bi t trư c nó ch c ch n s di n ra như già y u, không còn kh năng lao ng... phòng ng a, gi m thi u nh ng nh hư ng tiêu c c t nh ng r i ro này Nhà nư c nên t o môi trư ng thu n l i ngư i nông dân có i u ki n óng góp tham gia t khi còn trong tu i lao ng, n khi v già h có kh năng i phó v i r i ro này nh vào lương hưu ho c ti n b o hi m tu i già... H th ng an sinh xã h i i v i ngư i nông dân s gi i quy t nh ng v n liên quan n gi m thi u r i ro, h n ch tính d b t n thương và kh c ph c h u qu
  • 30. 22 c a r i ro thông qua các chính sách và chương trình c th nh m giúp cho ngư i nông dân n nh cu c s ng, tái hoà nh p c ng ng thông qua "s c b t" c a các lư i an sinh xã h i ho c b o m cho h có m c s ng m c t i thi u không b rơi vào tình c nh b n cùng hoá. H th ng an sinh xã h i i v i nông dân khi th c hi n t t s góp ph n thúc y tăng trư ng kinh t nhanh và n nh, vì i v i các nhà u tư trong hay ngoài nư c h không ch chú ý n các cơ h i ki m l i v kinh t mà còn chú ý c bi t n các y u t n nh v m t xã h i. M t xã h i n nh giúp các nhà u tư yên tâm u tư phát tri n lâu dài, t o i u ki n cho n n kinh t tăng trư ng nhanh và n nh. Ngư c l i, m t xã h i không n nh s d n n vi c u tư ng n h n, làm ăn theo ki u "ch p gi t" làm cho n n kinh t tăng trư ng không b n v ng. M t khác, b n thân s phát tri n h th ng an sinh xã h i hi n i i v i nông dân cũng là m t lĩnh v c d ch v "có thu" t o ngu n tài chính cho phát tri n kinh t c a t nư c, c bi t là lĩnh v c b o hi m xã h i, b o hi m y t t nguy n. 1.1.3.3 Các yêu c u i v i h th ng ASXH i v i nông dân V nguyên t c, h th ng an sinh xã h i nói chung và h th ng an sinh xã h i i v i nông dân nói riêng ph i b o m (i) tính h th ng, (ii) tính công b ng xã h i, (iii) tính xã h i hoá và (iv) tính b n v ng v tài chính. Tính h th ng th hi n m i liên k t ch t ch gi a các tr c t (h p ph n) c a h th ng an sinh xã h i và s tác ng qua l i l n nhau, nh hư ng l n nhau trong quá trình phát tri n cũng như khi xã h i có bi n ng v kinh t . Tính h th ng còn th hi n vi c t o nên nhi u "t ng n c" b o m an toàn cho ngư i nông dân trư c các bi n c r i ro. Tính công b ng xã h i th hi n qua "m c chu n" tính tr c p, và các c u tr c bi t; b o m cho ngư i nông dân có quy n ư c hư ng tr giúp trong lúc khó khăn; b o m kh năng bao ph c a h th ng an sinh xã h i và các lư i an sinh xã h i i v i ngư i nông dân. Tính xã h i hoá th hi n s chia s trách nhi m xã h i c a m i ngư i nông dân trư c khi b r i ro. Ngư i nông dân th hi n s chia s trách nhi m xã h i thông
  • 31. 23 qua các quy lu t s ông bù s ít, i u ti t thu nh p xây d ng qu an sinh xã h i i v i ngư i nông dân, ngu n qu này có th ư c b sung thông qua các cu c v n ng, quyên góp nhân o, t thi n tr giúp ngư i y u th ... Tính b n v ng v tài chính th hi n cơ ch t o ngu n, qu n lý và s d ng ngu n tài chính phù h p. Có chính sách áp d ng cơ ch "hư ng" theo m c " óng góp"; có chính sách áp d ng cơ ch hư ng nhưng không d a vào s óng góp. Do v y, ngu n tài chính t Nhà nư c th hi n ph n vai trò quan tr ng trong h th ng an sinh xã h i i v i nông dân. 1.2. N I DUNG, I U KI N XÂY D NG VÀ HOÀN THI N H TH NG AN SINH XÃ H I I V I NÔNG DÂN TRONG I U KI N KINH T TH TRƯ NG 1.2.1. C u trúc c a h th ng an sinh xã h i i v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng Có nhi u các ti p c n khác nhau phân tích ánh giá v c u trúc c a h th ng an sinh xã h i nói chung và an sinh xã h i i v i nông dân nói riêng, tuỳ thu c vào m c ích nghiên c u, phương pháp ti p c n nghiên c u, n i dung, yêu c u nghiên c u. M t khác, vi c phân tích c u trúc c a h th ng an sinh xã h i iv i nông dân cũng ch mang tính tương i, vì các h p ph n c a h th ng an sinh xã h i có m i quan h ch t ch v i nhau, h tr cho nhau, th m chí an xen l n nhau. Tuy v y, ngư i ta v n có th phân chia h th ng an sinh xã h i i v i nông dân theo các d ng c u trúc khác nhau: c u trúc h th ng ASXH i v i nông dân theo ch c năng, nhi m v cơ b n; c u trúc h th ng ASXH i v i nông dân theo s phát tri n c a h th ng chính sách và i tư ng tham gia; c u trúc h th ng ASXH i v i nông dân theo hình th c cung c p d ch v ; c u trúc h th ng ASXH i v i nông dân theo không gian và th i gian; c u trúc h th ng ASXH i v i nông dân theo h th ng qu n lý; c u trúc h th ng ASXH i v i nông dân theo h th ng lu t pháp. 1.2.1.1 C u trúc h th ng ASXH i v i nông dân theo ch c năng cơ b n Căn c vào ch c năng, nhi m v c a h th ng an sinh xã h i i v i nông dân, có th chia thành ba h p ph n cơ b n, m i h p ph n m nhi m m t ph n ch c năng ho c m t nhi m v cơ b n. Tuy nhiên, s phân chia này cũng ch là tương i,
  • 32. 24 vì trong t ng h p ph n cũng có s an xen ch c năng và các nhi m v c a h th ng an sinh xã h i i v i nông dân, song căn c vào tính ch t n i tr i c a t ng h p ph n mà t tên cho nó phù h p. Theo cách l p lu n như v y, h th ng an sinh xã h i i v i nông dân s có h p ph n chính sau: Các chính sách, chương trình mang tính ch t phòng ng a r i ro ây ư c coi là t ng trên cùng c a h th ng an sinh xã h i i v i nông dân, vai trò c a t ng này là hư ng t i can thi p và bao ph toàn b ngư i dân nông thôn; giúp cho h có ư c thu nh p t vi c làm, có ư c năng l c v t ch t c n thi t i phó m t cách t t nh t v i r i ro, h n ch r i ro và t b o v mình trư c r i ro. N i dung quan tr ng c a h p ph n này là các chính sách, chương trình t m vĩ mô cho khu v c nông nghi p. Nó bao g m các chính sách và chương trình v vi c làm; chương trình phòng ng a tai n n thương tích; phòng ng a th m ho thiên tai iv i con ngư i... phòng ng a t t c n có các nghiên c u d báo, thông tin d báo và k ho ch i phó dài h n. Các chính sách, chương trình mang tính ch t gi m thi u r i ro ây ư c coi là t ng th hai c a h th ng an sinh xã h i i v i nông dân, t ng này có v trí c bi t quan tr ng khi r i ro x y ra, t ng này cũng hư ng t i bao ph toàn b dân cư trong khu v c nông nghi p và nông thôn vì trong cu c i không ai bi t trư c r i ro x y ra khi nào và ai s không g p ph i r i ro; nhưng trên th c t m c bao ph c a nó h p hơn t ng th nh t và hư ng tr c ti p vào nh ng ngư i nông dân g p r i ro và gián ti p ch u h u qu t rui ro như, nh ng ngư i thi u vi c làm, ngư i có thu nh p th p, ngư i già, ngư i tàn t t, tr em m côi, ngư i nghèo... Các chính sách và gi i pháp c a Nhà nư c mang tính tr c p, tr giúp "vô i u ki n" nhi u hơn là "có i u ki n" và thiên v tính phúc l i. Bên c nh h th ng chính sách, chương trình t m vĩ mô, Nhà nư c cũng t o môi trư ng khuy n khích các ho t ng t m trung và vi mô. T ng th hai này còn gi vai trò t o s c b t cho các i tư ng tái hoà nh p c ng ng thông qua các chương trình và chính sách c th . Các chính sách, chương trình mang tính kh c ph c r i ro ây ư c coi là t ng cu i cùng c a h th ng an sinh xã h i i v i ngư i nông dân nh m b o v an toàn cho ngư i nông dân khi h g p ph i r i ro mà b n
  • 33. 25 thân h không t kh c ph c ư c, h không b rơi vào c nh b n cùng hoá. Tuy v y, t ng cu i cùng này cũng ch là "Phao c u sinh" t m th i, nó v n có ch c năng t o "s c b t" cho các i tư ng tham gia vào các t ng trên và hoà nh p c ng ng; ch có m t b ph n nh i tư ng xã h i không còn cách nào khác s ph i d a vào "phao c u sinh" y t n t i. Thông thư ng các chính sách và chương trình c a t ng này t m vĩ mô mang tính ng n h n hơn là dài h n. H th ng này có tác ng r tt t n c ng ng dân cư trong nh ng trư ng h p g p ph i tình hu ng bi n ng x u c a n n kinh t - xã h i, thiên tai trên di n r ng. S phân lo i theo ba t ng ch là tương i theo tính ch t n i tr i c a các chính sách, chương trình tr giúp, trong th c t các chính sách, chương trình trong giai o n hi n nay ã mang tính ch t t ng h p an xen c vi c phòng ng a r i ro, h n ch r i ro và kh c ph c h u qu r i ro. 1.2.1.2 C u trúc c a h th ng ASXH i v i nông dân theo s phát tri n c a h th ng chính sách và i tư ng khách hàng c a chính sách C u trúc c a h th ng an sinh xã h i i v i nông dân ư c hình thành và phát tri n d a trên nhu c u th c t c a t ng qu c gia trong vi c gi i quy t các mâu thu n xã h i, b t bình ng xã h i. Vi c xây d ng h th ng an xã h i i v i nông dân s m hay mu n ph thu c r t l n vào i u ki n kinh t - xã h i, phong t c t p quán c a t ng qu c gia trong nh ng b i c nh l ch s nh t nh. C u trúc c a h th ng an sinh xã h i i v i nông dân còn ph thu c vào nhu c u xã h i - nhu c u c a nh ng ngư i nông dân (nhu c u c a khách hàng). Nhu c u này r t a d ng và còn tùy thu c vào s lư ng ngư i nông dân mong mu n tham gia và có kh năng tham gia cũng như các quy n l i khi tham gia vào d ch v c a h th ng này. Vì v y, vi c d a vào phân nhóm i tư ng tham gia c a các chính sách, chương trình c th mà phân chia ra các tr c t (h p ph n) c a h th ng an sinh xã h i và phát tri n h th ng chính sách cho phù h p. 1.2.1.3. C u trúc c a h th ng ASXH i v i nông dân theo hình th c cung c p d ch v N u phân chia c u trúc c a h th ng an sinh xã h i theo hình th c, tính ch t cung c p d ch v xã h i thì h th ng an sinh xã h i có hai h p ph n chính là:
  • 34. 26 Th nh t, d ch v xã h i do Nhà nư c cung c p (hay còn g i là d ch v nhà nư c). Hình th c d ch v này thư ng là d ch v công và mang tính phi l i nhu n hơn là d ch v mang tính thương m i. Tuy nhiên, lo i hình d ch v nhà nư c này ch cung c p tương i y cho ngư i ngư i lao ng làm vi c khu v c chính th c, còn nh ng ngư i lao ng làm vi c khu v c phi chính th c, c bi t là nh ng ngư i nông dân Vi t Nam l i chưa ư c ti p c n y các d ch v c a lo i hình này. Th hai, d ch v xã h i do c ng ng và cá nhân cung c p (hay còn g i là d ch v tư nhân). Hình th c d ch v này v a mang tính thương m i, v a mang tính phi l i nhu n, nhân o, t thi n. Ví d như b o hi m nhân th , b o hi m thân th , b o hi m h c sinh (mang tính ch t d ch v thương m i); trung tâm chăm sóc ngư i già, cơ s b o tr xã h i chăm sóc tr em tàn t t, tr em m côi c a khu v c tư nhân Vi t Nam h u h t mang tính phi l i nhu n. Như v y, nh ng ngư i có th tham gia vào hình th c d ch v này ho c là nh ng ngư i già không nơi nương t a, tr em m côi, tàn t t không có ngư i chăm sóc, ho c là nh ng ngư i có kh năng tài chính. Nhưng thu nh p c a ngư i nông dân Vi t Nam không cao, nên h g p nhi u khó khăn tham gia vào th trư ng d ch v xã h i do khu v c tư nhân cung c p. 1.2.1.4. C u trúc h th ng ASXH i v i nông dân theo th i gian và không gian Nhìn nh n h th ng an sinh xã h i i v i nông dân theo khung th i gian có th phân chia thành các chính sách, chương trình dài h n, trung h n và ng n h n. V i cách phân chia này các chính sách, chương trình dài h n ph i áp ng ư c yêu c u v phòng ng a r i ro, gi m thi u r i ro và kh c ph c r i ro, như chính sách b o hi m xã h i, b o hi m y t , b o hi m th t nghi p... Tuy nhiên không ph i chính sách nào, chương trình nào cũng làm ư c i u ó, i u này còn ph thu c vào th ch và năng l c c a t ng qu c gia. Các chính sách, chương trình trung h n thư ng hư ng vào gi i quy t nh ng v n ng n h n trư c m t, do v y nó t p trung vào gi i quy t v n gi m thi u r i ro, gi m tính d b t n thương, ví d như các chính sách h tr phát tri n các vùng Tây Nguyên, ng b ng sông C u Long, sáu t nh c bi t khó khăn vùng núi phía B c; các chương trình gi m nghèo... Các chính sách, chương trình ng n h n thư ng t p trung vào kh c ph c h u qu mang tính c p bách, tình th
  • 35. 27 và thư ng di n ra trong giai o n ng n, ví d gi i quy t h u qu thi u ói do lũ l t, thiên tai, d ch b nh... Xét theo không gian, có v n mang tính ch t toàn c u ( i d ch HIV/AIDs; nghèo ói; th t nghi p; ngư i già, ngư i tàn t t...), cũng có v n mang tính ch t khu v c ho c vùng c a t ng qu c gia (thu nh p th p, chăm sóc s c kho , giáo d c c a mi n núi và ng bào dân t c; th m ho c a h n hán, lũ l t i v i khu v c mi n Trung; nghèo ói các xã c bi t khó khăn...). Tuỳ theo tính ch t c a v n di n ra trong ph m vi nào và kh năng c a t ng qu c gia thi t l p h th ng chính sách, chương trình ng phó cho phù h p. 1.2.1.5 C u trúc h th ng ASXH i v i nông dân theo h th ng qu n lý Vi c thi t l p h th ng an sinh xã h i i v i nông dân thư ng g n v i th ch qu n lý c a t ng qu c gia. Xu t phát t th c ti n qu n lý h th ng an sinh xã h i nói chung và h th ng an sinh xã h i i v i nông dân nói riêng, có th chia h th ng an sinh xã h i i v i nông dân theo h th ng qu n lý. Nguyên t c chia càng nh thì qu n lý càng t t, m c nh n âu tuỳ thu c vào cơ s lý lu n và th c ti n hình thành h p ph n ó b o m tính c l p tương i v m t lý lu n, nh n th c; v i tư ng bao ph , v cơ ch tài chính; v th ch t ch c. Hình th c tham gia vào h th ng ASXH i v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng Tham Tham gia ch gia b ng ng B o B Yt B tài B B Yt B B tài B NN B tài B hi m chính…. GD& L TB & chính & PT nguyên L TB & xã h i T XH NT môi XH trư ng…. Hình 1.4: Nh ng hình th c và h th ng qu n lý s tham gia vào h th ng an sinh xã h i i v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng Ngu n: Tác gi t t ng k t t [3], [37], [80]
  • 36. 28 Tuy v y, cũng có nh ng v n an xen v m t th ch t ch c, ph i h p qu n lý và t ch c th c hi n. Theo cách phân chia này, m i h p ph n c a h th ng an sinh xã h i i v i nông dân nên do m t ơn v qu n lý nhà nư c m nh n, các ơn v qu n lý nhà nư c ch u trách nhi m chính có th t c p v , t ng c c, b . Như v y, m t b có th qu n lý v m t nhà nư c m t h p ph n ho c vài h p ph n, tuỳ theo ch c năng, nhi m v ư c Chính ph giao. Cũng có th m t h p ph n có cơ quan ch u trách nhi m chính v m t qu n lý nhà nư c, nh ng ch o th c hi n có nhi u b , ngành tham gia theo ch c năng, nhi m v ư c Chính ph giao. Xu hư ng chung c a s phát tri n trong lĩnh v c phân công lao ng xã h i theo tính ch t chuyên ngành thì phân công chuyên ngành càng sâu tính ch t ph i h p qu n lý t ch c th c hi n càng cao. Do v y, vi c ph i h p qu n lý t ch c th c hi n t ng h p ph n c a h th ng an sinh xã h i i v i nông dân là m t xu hư ng t t y u, ch có i u c n làm rõ trách nhi m c a cơ quan ch u trách nhi m chính v m t qu n lý nhà nư c giúp Chính ph i u ph i các ho t ng và các cơ quan ph i h p ch o th c hi n. 1.2.1.6. C u trúc h th ng ASXH i v i nông dân theo h th ng lu t pháp ây là d ng c u trúc theo tính ch t và c p c a lu t pháp, chính sách, trong ó c u trúc theo lu t là quan tr ng nh t. M i lu t, ho c vài lu t ho c m t ph n b lu t ư c x p thành m t h p ph n c a h th ng an sinh xã h i. T t nhiên là các lu t này có m i quan h ch t ch v i nhau v th ch tài chính, th ch t ch c, ví d Lu t b o hi m xã h i thành h p ph n b o hi m xã h i, trong ó có th bao g m c b o hi m th t nghi p; m t ph n c a B lu t lao ng có th hình thành h p ph n th trư ng lao ng; Lu t ngư i có công hình thành h p ph n tr giúp c bi t; Pháp l nh ngư i cao tu i, Pháp l nh v ngư i tàn t t và các chính sách, i tư ng b r i ro do thiên tai hình thành h p ph n tr giúp xã h i; trong trư ng h p chưa hình thành lu t thì m t h th ng chính sách, chương trình cũng có th hình thành m t h p ph n riêng như các chính sách, chương trình gi m nghèo, b o hi m y t và chăm sóc s c kho c ng ng. V i cách phân chia như th này, trong tương lai m i
  • 37. 29 h p ph n c a h th ng an sinh xã h i i v i nông dân c n hình thành m t lu t cơ b n, ph n còn l i chưa i u ki n hình thành ư c lu t thì dư i d ng các chính sách và các chương trình. i u hành h th ng an sinh xã h i nói chung và h th ng an sinh xã h i i v i nông dân nói riêng theo lu t là m t xu hư ng t t y u phù h p v i quá trình c i cách hành chính và c i cách th ch c a t nư c, ti n trình h i nh p qu c t và quá trình phát tri n n n kinh t th trư ng nh hư ng xã h i ch nghĩa nư c ta. Cho dù có nhi u cách phân tích c u trúc khác nhau c a h th ng an sinh xã h i i v i nông dân, song suy cho cùng h th ng này v n bao g m năm tr c t (h p ph n) cơ b n: b o hi m y t t nguy n, b o hi m xã h i t nguy n, tr giúp xã h i, xóa ói gi m nghèo và cung c p d ch v xã h i cơ b n. 1.2.2. Các h p ph n cơ b n trong c u trúc h th ng an sinh xã h i i v i nông dân trong i u ki n kinh t th trư ng Vi t Nam 1.2.2.1. B o hi m y t t nguy n cho nông dân Con ngư i ai cũng mu n s ng kh e m nh, m no, h nh phúc, nhưng trong i ngư i, nh ng r i ro b t ng v s c kh e như m au, b nh t t, luôn có th x y ra. Các chi phí khám ch a b nh này không ư c xác nh trư c, mang tính “ t xu t”, vì v y cho dù l n hay nh , u gây ra nh ng tác ng x u t i ngân qu m i gia ình, m i cá nhân. kh c ph c khó khăn cũng như có th ch ng v tài chính khi ph i i m t v i nh ng r i ro b t ng v s c kh e thì con ngư i có thiên hư ng tham gia vào lo i hình b o hi m y t . BHYT ư c cho là m t nhóm ngư i óng góp tài chính vào m t qu chung, thông thư ng do m t bên th ba gi . Ngu n qu này sau ó s ư c dùng thanh toán cho toàn b ho c m t ph n các chi phí n m trong ph m vi gói quy n l i c a ngư i tham gia b o hi m. Bên th ba có th là BHXH nhà nư c, các cơ quan b o hi m công khác, các qu do ch s d ng lao ng t i u hành qu n lý ho c do các qu tư nhân m nhi m. [33]
  • 38. 30 B o hi m y t là m t chính sách xã h i do Nhà nư c t ch c th c hi n, nh m huy ng s óng góp c a c ng ng, chia s nguy cơ b nh t t và gi m b t gánh n ng tài chính c a m i ngư i khi m au, b nh t t, t o ngu n tài chính h tr cho ho t ng y t , th c hi n công b ng và nhân o trong lĩnh v c b o v và chăm sóc s c kh e cho nhân dân. BHYT t nguy n là hình th c ngư i tham gia mua BHYT t chi tr kinh phí tham gia mà không có s tr giúp t bên ngoài. Nh ng ngư i tham gia b o hi m y t t nguy n, m c dù m c óng bình quân ch b ng 1/3 m c óng BHYT b t bu c nhưng h v n ư c hư ng y quy n l i như nh ng ngư i tham gia BHYT b t bu c. ó là: - Ngư i tham gia BHYT ư c khám ch a b nh ngay t i y t trư ng h c (n u là h c sinhh, sinh viên), tr m y t cơ s , các b nh vi n công l p và ngoài công l p. H ư c s d ng các d ch v y t k thu t cao trong khám ch a b nh, m t s nhóm i tư ng còn ư c h tr chi phí chuy n vi n khi c n thi t. Trư ng h p khám ch a b nh theo yêu c u không theo tuy n i u tr ti p t c ư c thanh toán v i m c phí ư c i u ch nh cao hơn. - Chuy n i cơ ch cùng chi tr 20% m t cách ng lo t và kh ng ch tr n trong i u tr n i trú sang hình th c xác nh m c thanh toán t i a và cùng chi tr v i m t k thu t có chi phí l n. Cũng gi ng như BHYT b t bu c, BHYT t nguy n lo i tr thanh toán cho các trư ng h p t t , ch t do say rư u, dùng ch t ma tuý, vi ph m pháp lu t, b nh lây qua ư ng sinh d c, b nh xã h i mà Nhà nư c ã có ngân sách ch a b nh như b nh tâm th n, phong, lao, AIDS..., i u dư ng, an dư ng, b nh b m sinh, d ch v k ho ch hóa gia ình, tai n n lao ng, tai n n giao thông, chi n tranh, thiên tai... Ngoài nh ng quy n l i gi ng như nh ng ngư i tham gia BHYT b t bu c, ngư i tham gia BHYT t nguy n còn ư c hư ng thêm nh ng d ch v y t c bi t như t o hình th m m , ph c h i ch c năng, làm chân tay gi , răng gi ...
  • 39. 31 B ng 1.2: So sánh BHYT thu c BHXH và BHYT kinh doanh Tiêu STT BHYT thu c BHXH BHYT kinh doanh th c i Ngư i lao ng làm công ăn 1 tư ng Nh ng ngư i có nhu c u lương... tham gia Hình th c 2 B t bu c T nguy n th c hi n Các công ty b o hi m kinh Cơ quan Cơ quan BHYT do Nhà nư c 3 doanh c a Nhà nư c, tư nhân, qu n lý t ch c qu n lý công ty c ph n H ch toán kinh t , cân i thu Tính ch t Tính nhân o, tính c ng 4 chi và làm nghĩa v i v i b o hi m ng... Nhà nư c Ngư i s d ng lao ng, Ngu n ngư i lao ng óng góp theo Ngư i tham gia b o hi m n p 5 qu t l % qu lương và ti n phí b o hi m theo các m c th a BHYT lương có s h tr c a ngân thu n... sách nhà nư c Ch y u chuy n th ng cho cơ Phương Tr cho ngư i ư c b o hi m s y t m nh n và ch a th c ho c b nh vi n ã lý h p ng b nh theo quy nh c a cơ 6 thanh v i công ty b o hi m. M c chi quan BHYT. M c thanh toán toán ti n tr theo m c ã ký trong h p theo quy nh c a nh ng b nh BHYT ng thông thư ng Ngu n: [27] 1.2.2.2. B o hi m xã h i t nguy n cho ngư i nông dân B o hi m xã h i theo quan ni m c a T ch c Lao ng qu c t (ILO), là hình th c b o tr mà xã h i dành cho các thành viên c a mình thông qua m t lo t các bi n pháp công b ng nh m tránh tình tr ng kh n khó v kinh t và xã h i do b m t ho c gi m thu nh p áng k vì b nh t t, tai n n lao ng, m t s c lao ng và t vong; chăm sóc y t và tr c p cho các gia ình có con nh . [76]
  • 40. 32 Theo lu t Vi t Nam năm 2006 (có hi u l c t ngày 01-01-2007) BHXH là s m b o thay th ho c bù p m t ph n thu nh p c a ngư i lao ng khi h b gi m ho c m t thu nh p do m au, thai s n, tai n n lao ng, b nh ngh nghi p, th t nghi p, h t tu i lao ng ho c ch t trên cơ s óng vào qu BHXH. [54] Theo i u 2 c a i u l BHXH Vi t Nam, ch b o hi m xã h i b t bu c bao g m 5 v n sau: - Ch tr c p m au. - Ch tr c p tai n n lao ng và b nh ngh nghi p. - Ch tr c p thai s n. - Ch tr c p hưu trí. - Ch tr c p t tu t. Ngư i nông dân ph n l n làm vi c khu v c phi chính th c nên h u h t h chưa ư c tham gia vào h th ng BHXH b t bu c. T ngày 01-01-2008, ngư i nông dân Vi t Nam m i có i u ki n tham gia vào h th ng BHXH t nguy n. Tham gia vào BHXH t nguy n ngư i nông dân ư c hư ng hai ch hưu trí và t tu t. Th nh t, tr c p hưu trí cho nông dân Hi n nay v i nh ng thành t u t ư c trong phát tri n kinh t - xã h i, i s ng c a ngư i dân Vi t Nam ã ư c c i thi n áng k . Tu i th trung bình c a ngư i Vi t Nam tăng lên khá cao, kho ng 73 tu i. Tuy nhiên, ph n l n ngư i cao tu i Vi t Nam l i ch y u t ng làm vi c khu v c phi chính th c. Khi v già, h t kh năng lao ng h không có ngu n thu nh p nào khác và ph i d a vào con cái và tr giúp c a c ng ng t n t i. Chính vì v y, tham gia b o hi m xã h i t nguy n ư c hư ng ch hưu trí khi v già ang n i lên như nhu c u l n i v i ngư i nông dân. Th hai, tr c p t tu t Th c t cho th y, thu nh p trung bình c a ngư i dân nông thôn không cao, th m chí s b tác ng x u n u trong gia ình h có m t ngư i t vong. Ch tr
  • 41. 33 c p t tu t s giúp thân nhân c a ngư i t vong có ư c kho n tr c p bù pm t ph n thi u h t trong thu nh p c a gia ình giúp h có th vư t qua khó khăn trong cu c s ng. 1.2.2.3. Tr giúp xã h i cho nông dân Theo t i n bách khoa Vi t Nam, c u tr : “là s giúp b ng ti n m t ho c hi n v t, có tính ch t kh n thi t, “c p c u” m c c n thi t cho nh ng ngư i lâm vào c nh b n cùng không có kh năng t lo li u cu c s ng thư ng ngày c a b n thân và gia ình”. [67. tr.641] Như v y, c u tr là s m b o và giúp c a Nhà nư c, s h tr c a nhân dân và c ng ng qu c t v thu nh p và các i u ki n sinh s ng b ng các hình th c, bi n pháp khác nhau i v i các i tư ng lâm vào c nh r i ro, b t h nh, nghèo ói, thi t thòi, y u th ho c nh ng thi u h t trong cu c s ng khi h không kh năng t lo ư c cu c s ng t i thi u c a b n thân và gia ình. Thu t ng c u tr xã h i ư c s d ng nhi u, th m chí tr thành thói quen trong dân gian, và s d ng t i n cũng như văn b n pháp lu t (ngh nh s 07). Tuy nhiên, khi xã h i ngày càng phát tri n, nh n th c c a con ngư i cũng có s thay i, vi c ti p c n xây d ng chính sách d a vào nhu c u c a con ngư i trư c ây ã ư c thay th b ng phương pháp d a vào quy n con ngư i. Do v y, c ng ng qu c t và các nhà ho ch nh chính sách cho r ng dùng thu t ng c u tr xã h i không còn phù h p n a và thay th c m t này b ng tr giúp xã h i cho phù h p hơn. i u này ư c th hi n b ng vi c ban hành Ngh nh s 07/2000/N -CP; theo Ngh nh s 67/2007/N -CP vi c tr giúp xã h i bao g m hai nhóm: tr giúp thư ng xuyên và và tr giúp t xu t. Th nh t, tr giúp thư ng xuyên: ây là hình th c tr giúp xã h i i v i nh ng ngư i hoàn toàn không th t lo ư c cu c s ng trong m t th i gian dài (m t ho c nhi u năm) ho c trong su t c cu c ic a i tư ng ư c c u tr . i tư ng xã h i là m t ph m trù chung, ch nh ng ngư i không may g p r i ro, b t h nh, g p khó khăn trong cu c s ng, mà ta thư ng g i là nhóm ngư i thi t
  • 42. 34 thòi, y u th , như ngư i già cô ơn, tr em m côi, ngư i tàn t t, ngư i lang thang xin ăn… i tư ng c a tr giúp xã h i là nh ng ngư i c bi t khó khăn, c n có s tr giúp v t ch t và tinh th n t Nhà nư c, c ng ng và xã h i m b o cu c s ng, do ó không có s phân bi t v th và thành ph n xã h i i v i h . Các i tư ng tr giúp thư ng xuyên ư c quy nh t i Ngh nh s 07/2000/N -CP ngày 09-3-2000 c a Chính ph bao g m: Tr em m côi là tr em dư i 16 tu i, m côi c cha l n m ho c b b rơi, b m t ngu n nuôi dư ng ho c không có ngư i thân thích nương t a; tr em m côi cha ho c m , nhưng ngư i còn l i là m ho c cha m t tích theo quy nh t i i u 88 B lu t Dân s ho c không năng l c, kh năng nuôi dư ng theo quy nh c a pháp lu t. Ngư i già cô ơn không nơi nương t a i v i nam gi i là nh ng ngư i t 60 tu i tr nên s ng c thân; còn i v i ph n là nh ng ngư i t 55 tu i tr lên ây u là nh ng ngư i già còn v ho c ch ng nhưng già y u, không có con, cháu, ngư i thân thích nương t a, không có ngu n thu nh p và hi n ang ư c hư ng tr c p xã h i v n ti p t c ư c hư ng. Ngư i tàn t t n ng không có ngu n thu nh p và không có nơi nương t a; ngư i tàn t t n ng tuy có ngư i thân thích nhưng h già y u ho c gia ình nghèo không kh năng kinh t chăm sóc. Ngư i tâm th n mãn tính là ngư i m c b nh tâm th n thu c các lo i tâm th n phân li t, r i lo n tâm th n ã ư c cơ quan y t chuyên khoa tâm th n ch a tr nhi u l n nhưng chưa thuyên gi m và có k t lu n b nh mãn tính, s ng c thân không nơi nương t a ho c gia ình thu c di n ói nghèo. Th hai, tr giúp t xu t Tr giúp t xu t là hình th c tr giúp xã h i do Nhà nư c và c ng ng giúp nh ng ngư i không may b thiên tai, m t mùa ho c nh ng bi n c khác mà i s ng c a h b e do v lương th c, nhà , ch a b nh, chôn c t và ph c h i s n xu t.