SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 47
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH CÁC KIỂU DỮ LIỆU C Ơ  SỞ
Nội dung NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Các kiểu dữ liệu c ơ  sở 1 Biến, Hằng, Câu lệnh & Biểu thức 2 Các lệnh nhập xuất 3 Một số ví dụ minh họa 4
Các kiểu dữ liệu c ơ  sở ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Kiểu số nguyên ,[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) char 1 – 128 … +127 int 2 – 32.768 … +32.767 short 2 – 32.768 … +32.767 long 4 – 2.147.483.648 … +2.147.483.647
Kiểu số nguyên ,[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) unsigned char 1 0 … 255 unsigned int 2 0 … 65.535 unsigned short 2 0 … 65.535 unsigned long 4 0 … 4.294.967.295
Kiểu số thực ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Kiểu (Type) Độ lớn (Byte) Miền giá trị (Range) float (*) 4 3.4*10 –38  … 3.4*10 38 double (**) 8 1.7*10 –308  … 1.7*10 308
Kiểu luận lý ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Kiểu ký tự ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Biến NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Cú pháp <kiểu> <tên biến>; <kiểu> <tên biến 1>, <tên biến 2>; Ví dụ int i; int j, k; unsigned char dem; float ketqua, delta;
Hằng số NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Ví dụ int a =  1 506; // 1506 10 int b =  0 1506; // 1506 8 int c =  0x 1506; // 1506 16  ( 0x  hay  0X ) float d = 15.06 e -3; // 15.06*10 -3  ( e  hay  E ) Cú pháp <kiểu> <tênhằng> = <giá trị>;
Hằng số NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Ví dụ #define MAX 100 // Không có ; #define PI 3.14 // Không có ; const  int MAX = 100; const  float PI = 3.14; Cú pháp #define <tênhằng> <giá trị> hoặc sử dụng từ khóa const.
Biểu thức ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Toán tử gán ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Toán tử gán ,[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở void main() { int a, b, c, d, e, thuong; a = 10; b = a; thuong = a / b; a = b = c = d = e = 156; e = 156; d = e; c = d; b = c; a = b; }
Các toán tử toán học ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Các toán tử toán học ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Các toán tử trên bit ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở & 0 1 0 0 0 1 0 1 | 0 1 0 0 1 1 1 1 ^ 0 1 0 0 1 1 1 0 ~ 0 1 1 0
Các toán tử trên bit ,[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở void main() { int a = 5; // 0000 0000 0000 0101 int b = 6; // 0000 0000 0000 0110 int z1, z2, z3, z4, z5, z6; z1 = a  &  b; // 0000 0000 0000 0100 z2 = a  |  b; // 0000 0000 0000 0111 z3 = a  ^  b; // 0000 0000 0000 0011 z4 =  ~ a; // 1111 1111 1111 1010 z5 = a  >>  2;// 0000 0000 0000 0001 z6 = a  <<  2;// 0000 0000 0001 0100 }
Các toán tử quan hệ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Các toán tử luận lý ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở && 0 1 0 0 0 1 0 1 || 0 1 0 0 1 1 1 1
Toán tử  đ iều kiện ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Toán tử phẩy ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Độ  ư u tiên của các toán tử NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Toán tử Độ  ư u tiên ()  []  ->  . !  ++  --  -  +  *  (cast)  &  sizeof *  /  % +  - <<  >> <  <=  >  >= ==  != & | ^ && || ?: =  +=  -=  *=  /=  %=  &= … ,               
Độ  ư u tiên của các toán tử ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Viết biểu thức cho các mệnh  đề ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Câu lệnh ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở a=2912; a = 2912; a = 2912;
Câu lệnh ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở a = 2912; // Câu lệnh  đơ n { // Câu lệnh phức/khối lệnh a = 2912; b = 1706; }
Câu lệnh xuất ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Chuỗi  đị nh dạng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Chuỗi  đị nh dạng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Ký tự  đ iều khiển Ý nghĩa a b n t ? ” Tiếng chuông Lùi lại một b ướ c Xuống dòng Dấu tab In dấu In dấu ? In dấu “
Chuỗi  đị nh dạng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Đặc tả Ý nghĩa % c % d , % ld % f , % lf % s % u Ký tự Số nguyên có dấu Số thực Chuỗi ký tự Số nguyên không dấu char int, short, long float, double char[], char* unsigned int/short/long
Chuỗi  đị nh dạng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Định dạng xuất ,[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở int a = 1706; float x = 176.85; printf(“%10d”, a);printf(“”); printf(“%10.2f”, x);printf(“”); printf(“%.2f”, x);printf(“”); 1 7 0 6 7 6 . 8 5 1 7 6 . 8 5 1
Chuỗi  đị nh dạng ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Câu lệnh nhập ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Câu lệnh nhập ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Một số hàm hữu ích khác ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Một số hàm hữu ích khác ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Bài tập lý thuyết ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Bài tập thực hành ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Bài tập thực hành ,[object Object],[object Object],[object Object],NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở
Bài tập 4 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở #include <stdio.h> #include <conio.h> void main() { int NamSinh, Tuoi; printf(“Nhap nam sinh: ”); scanf(“%d”, &NamSinh); Tuoi = 2007 – NamSinh; printf(“Tuoi cua ban la %d”, Tuoi); getch(); }
Bài tập 5 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở #include <stdio.h> #include <conio.h> void main() { int a, b; printf(“Nhap hai so nguyen: ”); scanf(“%d%d”, &a, &b); Tong = a + b; Hieu = a – b; Tich = a * b; Thuong = a / b; printf(“Tong cua a va b: %d”, Tong); printf(“Hieu cua a va b: %d”, Hieu); printf(“Tich cua a va b: %d”, Tich); printf(“Thuong cua a va b: %d”, Thuong); }
Bài tập 6 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở #include <stdio.h> #include <conio.h> void main() { int SoLuong, DonGia, Tien; float VAT; printf(“Nhap so luong va don gia: ”); scanf(“%d%d”, &SoLuong, &DonGia); Tien = SoLuong * DonGia; VAT = Tien * 0.1; printf(“Tien phai tra: %d”, Tien); printf(“Thue phai tra: %.2f”, VAT); }
Bài tập 7 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở #include <stdio.h> #include <conio.h> void main() { float T, L, H, DTB; int HsT, HsL, HsH; printf(“Nhap diem Toan, Ly, Hoa: ”); scanf(“%f%f%f”, &T, &L, &H); printf(“Nhap he so Toan, Ly, Hoa: ”); scanf(“%d%d%d”, &HsT, &HsL, &HsH); DTB = (T * HsT + L * HsL + H * HsH) /  (HsT + HsL + HsH); printf(“DTB cua ban la: %.2f”, DTB); }
Bài tập 8 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở #include <stdio.h> #include <conio.h> #define PI 3.14 void main() { float R, ChuVi, DienTich; printf(“Nhap ban kinh duong tron: ”); scanf(“%f”, &R); ChuVi = 2*PI*R; DienTich = PI*R*R; printf(“Chu vi: %.2f”, ChuVi); printf(“Dien tich: %.2f”, DienTich); }
Bài tập 9 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở #include <stdio.h> #include <conio.h> void main() { int n; int n1, n2, n3, n4, SoNut; printf(“Nhap bien so xe (4 so): ”); scanf(“%d”, &n); n4 = n % 10; n = n / 10; n3 = n % 10; n = n / 10; n2 = n % 10; n = n / 10; n1 = n; SoNut = (n1 + n2 + n3 + n4) % 10; printf(“So nut la: %d”, SoNut); }

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Nmlt c04 cau_lenhdieukienvarenhanh
Nmlt c04 cau_lenhdieukienvarenhanhNmlt c04 cau_lenhdieukienvarenhanh
Nmlt c04 cau_lenhdieukienvarenhanhMinh Ngoc Tran
 
Nmlt c07 mang1_chieu_in
Nmlt c07 mang1_chieu_inNmlt c07 mang1_chieu_in
Nmlt c07 mang1_chieu_inHuy Nguyễn
 
Session 4
Session 4Session 4
Session 4pnanhvn
 
Phần 8: Mảng hai chiều
Phần 8: Mảng hai chiềuPhần 8: Mảng hai chiều
Phần 8: Mảng hai chiềuHuy Rùa
 
Phần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiềuPhần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiềuHuy Rùa
 
Phần 12: Hàm (Nâng cao)
Phần 12: Hàm (Nâng cao)Phần 12: Hàm (Nâng cao)
Phần 12: Hàm (Nâng cao)Huy Rùa
 
Nmlt c15 ham_nangcao_phan1_in
Nmlt c15 ham_nangcao_phan1_inNmlt c15 ham_nangcao_phan1_in
Nmlt c15 ham_nangcao_phan1_inHuy Nguyễn
 
Nmlt c11 con_trocoban_in
Nmlt c11 con_trocoban_inNmlt c11 con_trocoban_in
Nmlt c11 con_trocoban_inHuy Nguyễn
 
3 Function
3 Function3 Function
3 FunctionCuong
 
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.docHướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.docTrần Văn Nam
 
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08xcode_esvn
 

La actualidad más candente (17)

Nmlt c06 ham
Nmlt c06 hamNmlt c06 ham
Nmlt c06 ham
 
Nmlt c06 ham_in
Nmlt c06 ham_inNmlt c06 ham_in
Nmlt c06 ham_in
 
Nmlt c04 cau_lenhdieukienvarenhanh
Nmlt c04 cau_lenhdieukienvarenhanhNmlt c04 cau_lenhdieukienvarenhanh
Nmlt c04 cau_lenhdieukienvarenhanh
 
Nmlt c07 mang1_chieu_in
Nmlt c07 mang1_chieu_inNmlt c07 mang1_chieu_in
Nmlt c07 mang1_chieu_in
 
Session 4
Session 4Session 4
Session 4
 
Nmlt c11 con_trocoban
Nmlt c11 con_trocobanNmlt c11 con_trocoban
Nmlt c11 con_trocoban
 
Nmlt c12 quan_lybonho
Nmlt c12 quan_lybonhoNmlt c12 quan_lybonho
Nmlt c12 quan_lybonho
 
Phần 8: Mảng hai chiều
Phần 8: Mảng hai chiềuPhần 8: Mảng hai chiều
Phần 8: Mảng hai chiều
 
Chuong1 c
Chuong1 c Chuong1 c
Chuong1 c
 
Phần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiềuPhần 7: Mảng một chiều
Phần 7: Mảng một chiều
 
Phần 12: Hàm (Nâng cao)
Phần 12: Hàm (Nâng cao)Phần 12: Hàm (Nâng cao)
Phần 12: Hàm (Nâng cao)
 
Nmlt c15 ham_nangcao_phan1_in
Nmlt c15 ham_nangcao_phan1_inNmlt c15 ham_nangcao_phan1_in
Nmlt c15 ham_nangcao_phan1_in
 
Nmlt c11 con_trocoban_in
Nmlt c11 con_trocoban_inNmlt c11 con_trocoban_in
Nmlt c11 con_trocoban_in
 
3 Function
3 Function3 Function
3 Function
 
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.docHướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
Hướng dẫn làm bt về chuỗi.doc
 
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08
Lap trinh huong_doi_tuong_cpp_dhct_lesson08
 
Nmlt c05 cau_lenhlap
Nmlt c05 cau_lenhlapNmlt c05 cau_lenhlap
Nmlt c05 cau_lenhlap
 

Similar a Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So

Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_inNmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_inHuy Nguyễn
 
1 Gioi Thieu Chung
1 Gioi Thieu Chung1 Gioi Thieu Chung
1 Gioi Thieu ChungCuong
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlopHồ Lợi
 
Nmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re Nhanh
Nmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re NhanhNmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re Nhanh
Nmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re NhanhCuong
 
Nhập môn lập trình - Vương Bá Thịnh
Nhập môn lập trình - Vương Bá ThịnhNhập môn lập trình - Vương Bá Thịnh
Nhập môn lập trình - Vương Bá Thịnhsilverclaw
 
4 Pointer String Struct
4 Pointer String  Struct4 Pointer String  Struct
4 Pointer String StructCuong
 
NMLT_C07_Mang1Chieu.pptx
NMLT_C07_Mang1Chieu.pptxNMLT_C07_Mang1Chieu.pptx
NMLT_C07_Mang1Chieu.pptxTngNguyn371609
 
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdfchapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdfNguyenDiem50
 
Thdc3 Lap Trinh C
Thdc3 Lap Trinh CThdc3 Lap Trinh C
Thdc3 Lap Trinh Cquyloc
 
Ngon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiNgon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiHuynh MVT
 
Nmlt c13 con_tronangcao_in
Nmlt c13 con_tronangcao_inNmlt c13 con_tronangcao_in
Nmlt c13 con_tronangcao_inHuy Nguyễn
 
Thiết kế dữ liệu
Thiết kế dữ liệuThiết kế dữ liệu
Thiết kế dữ liệuNguyen Tran
 
Nmlt C05 Cau Lenh Lap
Nmlt C05 Cau Lenh LapNmlt C05 Cau Lenh Lap
Nmlt C05 Cau Lenh LapCuong
 
Thu vien lap trinh c++
Thu vien lap trinh c++Thu vien lap trinh c++
Thu vien lap trinh c++ptquang160492
 

Similar a Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So (20)

Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_inNmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
 
Ktlt C10 Cau Truc
Ktlt C10 Cau TrucKtlt C10 Cau Truc
Ktlt C10 Cau Truc
 
1 Gioi Thieu Chung
1 Gioi Thieu Chung1 Gioi Thieu Chung
1 Gioi Thieu Chung
 
Bai giangtrenlop
Bai giangtrenlopBai giangtrenlop
Bai giangtrenlop
 
Nmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re Nhanh
Nmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re NhanhNmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re Nhanh
Nmlt C04 Cau Lenh Dieu Kien Va Re Nhanh
 
Nhập môn lập trình - Vương Bá Thịnh
Nhập môn lập trình - Vương Bá ThịnhNhập môn lập trình - Vương Bá Thịnh
Nhập môn lập trình - Vương Bá Thịnh
 
4 Pointer String Struct
4 Pointer String  Struct4 Pointer String  Struct
4 Pointer String Struct
 
NMLT_C07_Mang1Chieu.pptx
NMLT_C07_Mang1Chieu.pptxNMLT_C07_Mang1Chieu.pptx
NMLT_C07_Mang1Chieu.pptx
 
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdfchapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
chapter2.2.Variable.datatype.Arithmetic_Expression.pdf
 
Thdc3 Lap Trinh C
Thdc3 Lap Trinh CThdc3 Lap Trinh C
Thdc3 Lap Trinh C
 
Ngon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansiNgon ngu c theo chuan ansi
Ngon ngu c theo chuan ansi
 
Nmlt c13 con_tronangcao_in
Nmlt c13 con_tronangcao_inNmlt c13 con_tronangcao_in
Nmlt c13 con_tronangcao_in
 
Thiết kế dữ liệu
Thiết kế dữ liệuThiết kế dữ liệu
Thiết kế dữ liệu
 
Nmlt C05 Cau Lenh Lap
Nmlt C05 Cau Lenh LapNmlt C05 Cau Lenh Lap
Nmlt C05 Cau Lenh Lap
 
Thu vien lap trinh c++
Thu vien lap trinh c++Thu vien lap trinh c++
Thu vien lap trinh c++
 
Cac ham trong thu vien cua c&c++
Cac ham trong thu vien cua c&c++Cac ham trong thu vien cua c&c++
Cac ham trong thu vien cua c&c++
 
Session 13
Session 13Session 13
Session 13
 
Session 13
Session 13Session 13
Session 13
 
Slide pointer sepro
Slide pointer seproSlide pointer sepro
Slide pointer sepro
 
Session 11
Session 11Session 11
Session 11
 

Más de Cuong

3 Function
3 Function3 Function
3 FunctionCuong
 
Nmlt C09 Chuoi Ky Tu
Nmlt C09 Chuoi Ky TuNmlt C09 Chuoi Ky Tu
Nmlt C09 Chuoi Ky TuCuong
 
Nmlt C02 GioiThieuNNLTC
Nmlt C02 GioiThieuNNLTCNmlt C02 GioiThieuNNLTC
Nmlt C02 GioiThieuNNLTCCuong
 
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap TrinhNmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap TrinhCuong
 
5 Array
5 Array5 Array
5 ArrayCuong
 
2 Cau Truc Dieu Khien
2 Cau Truc Dieu Khien2 Cau Truc Dieu Khien
2 Cau Truc Dieu KhienCuong
 

Más de Cuong (6)

3 Function
3 Function3 Function
3 Function
 
Nmlt C09 Chuoi Ky Tu
Nmlt C09 Chuoi Ky TuNmlt C09 Chuoi Ky Tu
Nmlt C09 Chuoi Ky Tu
 
Nmlt C02 GioiThieuNNLTC
Nmlt C02 GioiThieuNNLTCNmlt C02 GioiThieuNNLTC
Nmlt C02 GioiThieuNNLTC
 
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap TrinhNmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
Nmlt C01 Cac Khai Niem Co Ban Ve Lap Trinh
 
5 Array
5 Array5 Array
5 Array
 
2 Cau Truc Dieu Khien
2 Cau Truc Dieu Khien2 Cau Truc Dieu Khien
2 Cau Truc Dieu Khien
 

Nmlt C03 Cac Kieu Du Lieu Co So

  • 1. NHẬP MÔN LẬP TRÌNH CÁC KIỂU DỮ LIỆU C Ơ SỞ
  • 2. Nội dung NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Các kiểu dữ liệu c ơ sở 1 Biến, Hằng, Câu lệnh & Biểu thức 2 Các lệnh nhập xuất 3 Một số ví dụ minh họa 4
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9. Biến NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Cú pháp <kiểu> <tên biến>; <kiểu> <tên biến 1>, <tên biến 2>; Ví dụ int i; int j, k; unsigned char dem; float ketqua, delta;
  • 10. Hằng số NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Ví dụ int a = 1 506; // 1506 10 int b = 0 1506; // 1506 8 int c = 0x 1506; // 1506 16 ( 0x hay 0X ) float d = 15.06 e -3; // 15.06*10 -3 ( e hay E ) Cú pháp <kiểu> <tênhằng> = <giá trị>;
  • 11. Hằng số NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Ví dụ #define MAX 100 // Không có ; #define PI 3.14 // Không có ; const int MAX = 100; const float PI = 3.14; Cú pháp #define <tênhằng> <giá trị> hoặc sử dụng từ khóa const.
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23. Độ ư u tiên của các toán tử NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở Toán tử Độ ư u tiên () [] -> . ! ++ -- - + * (cast) & sizeof * / % + - << >> < <= > >= == != & | ^ && || ?: = += -= *= /= %= &= … ,               
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42. Bài tập 4 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở #include <stdio.h> #include <conio.h> void main() { int NamSinh, Tuoi; printf(“Nhap nam sinh: ”); scanf(“%d”, &NamSinh); Tuoi = 2007 – NamSinh; printf(“Tuoi cua ban la %d”, Tuoi); getch(); }
  • 43. Bài tập 5 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở #include <stdio.h> #include <conio.h> void main() { int a, b; printf(“Nhap hai so nguyen: ”); scanf(“%d%d”, &a, &b); Tong = a + b; Hieu = a – b; Tich = a * b; Thuong = a / b; printf(“Tong cua a va b: %d”, Tong); printf(“Hieu cua a va b: %d”, Hieu); printf(“Tich cua a va b: %d”, Tich); printf(“Thuong cua a va b: %d”, Thuong); }
  • 44. Bài tập 6 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở #include <stdio.h> #include <conio.h> void main() { int SoLuong, DonGia, Tien; float VAT; printf(“Nhap so luong va don gia: ”); scanf(“%d%d”, &SoLuong, &DonGia); Tien = SoLuong * DonGia; VAT = Tien * 0.1; printf(“Tien phai tra: %d”, Tien); printf(“Thue phai tra: %.2f”, VAT); }
  • 45. Bài tập 7 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở #include <stdio.h> #include <conio.h> void main() { float T, L, H, DTB; int HsT, HsL, HsH; printf(“Nhap diem Toan, Ly, Hoa: ”); scanf(“%f%f%f”, &T, &L, &H); printf(“Nhap he so Toan, Ly, Hoa: ”); scanf(“%d%d%d”, &HsT, &HsL, &HsH); DTB = (T * HsT + L * HsL + H * HsH) / (HsT + HsL + HsH); printf(“DTB cua ban la: %.2f”, DTB); }
  • 46. Bài tập 8 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở #include <stdio.h> #include <conio.h> #define PI 3.14 void main() { float R, ChuVi, DienTich; printf(“Nhap ban kinh duong tron: ”); scanf(“%f”, &R); ChuVi = 2*PI*R; DienTich = PI*R*R; printf(“Chu vi: %.2f”, ChuVi); printf(“Dien tich: %.2f”, DienTich); }
  • 47. Bài tập 9 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở #include <stdio.h> #include <conio.h> void main() { int n; int n1, n2, n3, n4, SoNut; printf(“Nhap bien so xe (4 so): ”); scanf(“%d”, &n); n4 = n % 10; n = n / 10; n3 = n % 10; n = n / 10; n2 = n % 10; n = n / 10; n1 = n; SoNut = (n1 + n2 + n3 + n4) % 10; printf(“So nut la: %d”, SoNut); }