SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 9
Descargar para leer sin conexión
H LÊ QUỲNH CHÂU – ðánh giá giá tr dinh dư ng trong khô d u ñ u tương...


   ðÁNH GIÁ GIÁ TR DINH DƯ NG TRONG KHÔ D U ð U TƯƠNG VÀ
  ð U TƯƠNG NGUYÊN D U KHI S D NG LÀM TH C ĂN NUÔI GÀ TH T
                                    H Lê Quỳnh Châu1, H Trung Thông1, Vũ Chí Cương2 và ðàm Văn Ti n1
     1
         Khoa Chăn nuôi - Thú y, Trư ng ð i h c Nông Lâm, ð i h c Hu , 102 Phùng Hưng – Tp. Hu
                            2
                              Vi n Chăn nuôi – Th y Phương – T Liêm – Hà N i
             *Tác gi liên h : H Trung Thông -1Khoa Chăn nuôi - Thú y, Trư ng ð i h c Nông Lâm,
                                    ð i h c Hu , 102 Phùng Hưng – Tp. Hu
             Tel: (054)3525439 / 0914285308, Fax: (054)3524923; Email: hotrungthong@yahoo.com
                                                 ABSTRACT
                    Nutritional evaluation of soybean meal and full-fat soybean for broiler
The aim of this study was to evaluate the nutritional value of soybean meal and full-fat soybean for broiler. Full-
fat soybeans were processed by roasting, boiling and extrusion to remove the anti-nutritional factors before they
can be used as feed ingredients. Luong Phuong chickens at 35 days of age were used in the trials. A total of 05
diets including 01 basal diet and 04 test diets were used in this study. The 04 test diets were obtained through
replacing 20% of basal diet by 04 kinds of soybean. The values of MEN and digestibility coefficients in soybeans
were calculated by difference method. Results of study showed that in despite of no significant variation in
chemical compositions, a remarkable difference on MEN values between roasted and boiled full-fat soybean
meals was observed. The MEN values varied from 11.95 MJ/kg as-fed basis in roasted batch to 17.30 MJ/kg as-
fed basis in extruded batch. Meanwhile, the MEN value of soybean meal was only 7.46 MJ/kg as-fed basis.
Besides, the apparent digestibility coefficients of nutrients in soybean meal and extruded full-fat soybean were
evaluated. The results showed that nutrients in the test ingredients were well digested. The ileal CP digestibility
coefficients of soybean meal and extruded full-fat soybean were 84.07% and 83.64%, respectively. With
regarding ether extractives, crude fiber and nitrogen-free extractives, the apparent digestibility coefficients
determined in ileum were lower than in excreta. The total digestibility coefficients of EE, CF and NfE of
extruded full-fat soybean were higher than those of soybean meal.
Key words: Soybean, broiler, nitrogen-corrected metabolizable energy (MEN), digestibility

                                                ð TV Nð
Các kh u ph n cho gia c m ñư c xây d ng d a trên 2 y u t là giá tr dinh dư ng c a th c ăn
và nhu c u dinh dư ng c a con v t. Vi c ñánh giá chính xác giá tr năng lư ng trao ñ i và
hàm lư ng các ch t dinh dư ng trong th c ăn là r t quan tr ng, ph c v cho vi c thi t l p
kh u ph n t i ưu cho gia c m. T năm 1989, Furuya và Kaji ñã ch ra r ng vi c thi t l p kh u
ph n d a trên thành ph n các ch t dinh dư ng tiêu hóa s cho k t qu chính xác hơn so v i
thành ph n các ch t dinh dư ng t ng s . Thành ph n các ch t dinh dư ng tiêu hóa trong th c
ăn có th ñư c xác ñ nh b ng phương pháp in vivo. T l tiêu hóa bi u ki n các ch t dinh
dư ng c a th c ăn cho gia c m ñư c xác ñ nh b ng cách phân tích d ch h i tràng (t l tiêu
hóa h i tràng) ho c ch t th i (t l tiêu hóa toàn ph n). Tuy nhiên, ñ i v i protein và amino
acid, vi c ñánh giá t l tiêu hóa toàn ph n s không chính xác do ho t ñ ng lên men c a vi
sinh v t ru t già. Vì v y, phân tích d ch h i tràng là m t phương pháp ñáng tin c y nh m
ñánh giá tiêu hóa amino acid và protein gia c m (Ravindran và Bryden,1999).
V i hàm lư ng protein có giá tr sinh h c cao, ñ u tương là ngu n protein th c v t quan tr ng
trong chăn nuôi. ð u tương có th ñư c s d ng trong các kh u ph n cho gia súc, gia c m
d ng nguyên d u ho c khô d u. Do có ch a protein và lipid t ng s v i t l cao, ñ u tương
nguyên d u ñư c xem là lo i nguyên li u thích h p, có th s d ng thay th m t ph n cho ngũ
c c khi thi t l p các kh u ph n giàu năng lư ng (Varga-Visi và cs, 2006). Tuy nhiên, trong
h t ñ u tương có ch a các y u t kháng dinh dư ng làm gi m kh năng tiêu hóa và h p thu
amino acid ñ ng v t. Do ñó, vi c b t ho t các y u t kháng dinh dư ng là r t c n thi t trư c
khi s d ng ñ u tương nguyên d u làm th c ăn cho gia súc, gia c m. Theo Palić và cs (2008),
                                                                                                                 1
VI N CHĂN NUÔI - T p chí Khoa h c Công ngh Chăn nuôi - S 28-Tháng 02-2011


các y u t kháng dinh dư ng trong ñ u tương có th b phá h y b ng phương pháp x lý nhi t
ho c tác ñ ng cơ h c. Nghiên c u này ñã ñư c th c hi n nh m xác ñ nh giá tr năng lư ng
trao ñ i có hi u ch nh nitơ và t l tiêu hóa các ch t dinh dư ng t ng s trong khô d u ñ u
tương và ñ u tương nguyên d u (ñã ñư c x lý các ch t kháng dinh dư ng theo 03 phương
pháp khác nhau) khi s d ng làm th c ăn cho gà, t ñó góp ph n ph c v cho vi c xây d ng
cơ s d li u th c ăn và l p kh u ph n t i ưu cho gia c m nư c ta.

                    V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
ð ng v t và th c ăn thí nghi m
T ng s 150 con gà Lương Phư ng 35 ngày tu i có tr ng lư ng ñ ng ñ u (trung bình: 514
g/con) ñư c b trí ng u nhiên vào 75 cũi trao ñ i ch t, t l tr ng/mái m i cũi là 1/1. Các
kh u ph n ñư c s d ng trong nghiên c u này bao g m 01 kh u ph n cơ s (KPCS) và 04
kh u ph n ch a th c ăn thí nghi m. M i thí nghi m ñư c ti n hành trên 30 con gà v i 5 l n
l p l i. Th c ăn thí nghi m bao g m 01 m u khô d u ñ u tương và 03 m u ñ u tương nguyên
d u. H t ñ u tương ñư c mua trên ñ a bàn t nh Th a Thiên Hu . Sau khi ñư c tr n ñ u, h t
ñ u tương ñư c x lý các ch t kháng dinh dư ng theo 02 phương pháp khác nhau (rang và
lu c). ð u tương nguyên d u ép ñùn ñư c mua Vi t Nam. Các thông tin v th c ăn thí
nghi m ñư c trình bày b ng 1.
          B ng 1. Ngu n g c và phương pháp x lý các m u ñ u tương thí nghi m
TT         M u ñ u tương           Ký hi u     Ngu n g c             Phương pháp x lý
1        Khô d u ñ u tương           SBM            nð                         -
                                                                 Rang th công b ng than cho
2     ð u tương 1 (nguyên d u)       ðN1            Hu         ñ n khi h t ñ u chuy n sang màu
                                                                  vàng, giòn và có mùi thơm
                                                                 Lu c 100oC trong 40 phút
3     ð u tương 2 (nguyên d u)       ðN2            Hu
                                                                 (Eheukwumere và cs, 2008)
4     ð u tương 3 (nguyên d u)       ðN3        Vi t Nam                   Ép ñùn

Kh u ph n cơ s ñư c thi t k ñáp ng ñ y ñ nhu c u c a gà th t theo khuy n cáo c a NRC
(1994) và TCVN (1994) (Vi n Chăn nuôi, 2001) (b ng 2). Các kh u ph n ch a th c ăn thí
nghi m ñư c thi t l p b ng cách thay th 20% kh u ph n cơ s b ng th c ăn thí nghi m.
Celite (Celite® 545RVS, Nacalai Tesque, Japan) ñư c b sung vào các kh u ph n v i t l
1,5% ñ làm ch t ch th . Sau khi tr n ñ u các nguyên li u, các kh u ph n thí nghi m ñư c ép
viên và s y khô 60oC, sau ñó ñư c l y m u ñ phân tích thành ph n các ch t dinh dư ng
t ng s .
                   B ng 2. Thành ph n nguyên li u c a kh u ph n cơ s




TT    Thành ph n nguyên li u      T l (%)      TT        Thành ph n nguyên li u       T l (%)

1    Cám g o                        5,50        6          Premix vitamin*             0,20
2    B t ngô                        60,27       7         Premix vi khoáng**           0,25
2
H LÊ QUỲNH CHÂU – ðánh giá giá tr dinh dư ng trong khô d u ñ u tương...



3     B t cá cơm                          7,50          8             B t CaCO3                    0,74
4     B ts n                              2,00          9             Methionine                   0,03
5     Khô d u ñ u tương                   23,00        10               DCP                        0,51
* Bio-pharmachemie (Bio-ADE+B.complex premix), 1kg ch a: 3.100.000 UI vitamine A, 1.100.000 UI vitamine
D3, 300 UI vitamine E, 320 mg B1, 140 mg B2 1.000 mg niacinamide, 600 mg B6, 1.200 mcg B12, 1.000 mg
vitamine C, 130 mg acid folic. ** Bio-pharmachemie (Bio-chicken minerals); 1 kg ch a: 10.800 mg Mn, 2.160
mg Fe, 7.200 mg Zn, 1.260 mg Cu, 144 mg Iodine, 21,6 mg Co, 14,4 mg Se, 40 mg acid folic, 4.800 mcg biotin,
20.000 mg Choline chloride

Nuôi gà và thu m u
Thí nghi m kéo dài trong 7 ngày, trong ñó 4 ngày ñ u tiên là giai ño n thích nghi và 3 ngày
sau là giai ño n thu m u. Ch ñ cho ăn ñư c áp d ng là cho ăn t do. Trong giai ño n thu
gom m u, ch t th i t ng cũi trao ñ i ch t ñư c thu 2 l n/ ngày, cho vào h p ñ ng b o qu n
m u, v n ch t n p và b o qu n nhi t ñ -20oC. Khi k t thúc giai ño n thu m u, tr n ñ u
m u ch t th i c a gà 3 cũi trao ñ i ch t (pooled m u) trong cùng 1 l n l p l i ñã thu ñư c
trong 3 ngày và b o qu n -20oC cho ñ n khi phân tích. Vào ngày th 8 c a thí nghi m, toàn
b gà ñư c gi t m . Xác ñ nh v trí h i tràng và thu m u h i tràng ñư c ti n hành theo
phương pháp ñư c mô t b i Bryden và Li (2004). H i tràng ñư c xác ñ nh t túi th a
Meckel ñ n ñi m cách van h i – manh tràng 4 cm. D ch tiêu hóa ph n n a sau h i tràng c a
6 con gà 3 cũi trao ñ i ch t trong cùng 1 l n l p l i (do pooled m u) ñư c cho vào cùng m t
h p ñ ng m u, v n ch t n p và gi     -20oC ngay sau khi thu m u.
Phân tích hóa h c và tính k t qu
M u ch t th i và m u d ch h i tràng ñư c s y khô 60oC. M u th c ăn, m u ch t th i và d ch
h i tràng ñư c nghi n qua sàng 0,5 mm trư c khi ñem phân tích. T t c các phân tích ñ u
ñư c ti n hành t i Phòng Thí nghi m Trung tâm, Khoa Chăn nuôi – Thú y, Trư ng ð i h c
Nông Lâm Hu theo các tiêu chu n Vi t Nam (TCVN) và AOAC (1990). M u th c ăn, m u
d ch h i tràng và m u ch t th i ñư c phân tích v t ch t khô (DM), protein thô (CP), lipid t ng
s (EE), xơ thô (CF), khoáng t ng s (Ash), khoáng không tan trong acid (AIA). Năng lư ng
t ng s (GE) trong m u th c ăn và ch t th i ñư c xác ñ nh b ng h th ng bomb calorimeter
bán t ñ ng (Parr 6300). Do vi c xác ñ nh t l tiêu hóa toàn ph n NDF ch ñư c th c hi n
ñ i v i m u khô d u ñ u tương và m u ñ u tương nguyên d u ép ñùn, các m u th c ăn kh u
ph n cơ s , các kh u ph n ch a 20% ñ u tương (khô d u hay nguyên d u ép ñùn) và m u ch t
th i c a gà khi cho ăn b ng các kh u ph n tương ng ñư c s d ng ñ phân tích hàm lư ng
NDF. Hàm lư ng nitơ trong m u ch t th i và m u d ch h i tràng ñư c phân tích trên m u
tươi. Hàm lư ng AIA trong m u th c ăn, m u ch t th i và m u d ch h i tràng ñư c xác ñ nh
theo phương pháp c a Vogtmann và cs (1975).
Giá tr năng lư ng trao ñ i bi u ki n (ME) c a các kh u ph n thí nghi m ñư c tính theo các
công th c sau: MEd = GEd – GEe × AIAd/AIAe (Scott và Hall, 1998). Trong ñó, MEd là giá tr
năng lư ng trao ñ i bi u ki n c a kh u ph n (kcal/kg DM), GEd là năng lư ng t ng s c a
kh u ph n (kcal/kg DM), GEe là giá tr năng lư ng t ng s c a ch t th i (kcal/kg DM), AIAd
là hàm lư ng khoáng không tan trong acid trong kh u ph n (%DM), AIAe là hàm lư ng
khoáng không tan trong acid trong ch t th i (%DM).
Giá tr năng lư ng trao ñ i bi u ki n ñư c hi u ch nh b ng lư ng nitơ tích lũy v i h s f =
8,22 kcal/g theo công th c sau: MEN = ME - 8,22 × NR; v i NR = (Nd – Ne × AIAd/AIAe) ×
1000/100 (Lammers và cs, 2008). Trong ñó, MEN là năng lư ng trao ñ i ñư c tính b ng
kcal/kg DM; 8,22 là năng lư ng c a uric acid (kcal/g) (Hill và Anderson, 1958), NR là lư ng

                                                                                                          3
VI N CHĂN NUÔI - T p chí Khoa h c Công ngh Chăn nuôi - S 28-Tháng 02-2011


nitơ tích lũy (g/kg), Nd là lư ng nitơ trong kh u ph n (%DM), Ne là lư ng nitơ trong ch t th i
(%DM).
T l tiêu hóa các ch t dinh dư ng trong m t kh u ph n ñư c tính theo công th c: DD = (1 -
[(ID × AF) / [(IF × AD)] ) × 100 (Huang và cs, 2005). Trong ñó, DD là t l tiêu hóa h i tràng
(ho c toàn ph n) bi u ki n c a ch t dinh dư ng trong kh u ph n (%), ID là hàm lư ng AIA
trong kh u ph n (mg/kg), AF là hàm lư ng ch t dinh dư ng trong d ch h i tràng (ho c ch t
th i) (mg/kg), IF là hàm lư ng AIA trong d ch h i tràng (ho c ch t th i) (mg/kg), AD là hàm
lư ng ch t dinh dư ng trong kh u ph n (mg/kg).
Giá tr năng lư ng trao ñ i có hi u ch nh nitơ (MEN) và t l tiêu hóa các ch t dinh dư ng
trong th c ăn thí nghi m ñư c tính theo phương pháp sai khác (Villamide và cs, 1997;
Robbins và Firman, 2005; Oryschak và cs, 2010).
X lý th ng kê
S li u thí nghi m ñư c x lý sơ b b ng Microsoft Excel và phân tích th ng kê theo phương
pháp th ng kê sinh v t h c trên ph n m m SPSS 15.0. K t qu thí nghi m ñư c trình bày
trong các b ng s li u là giá tr trung bình ± sai s c a s trung bình (SEM). Tukey test ñư c
s d ng ñ so sánh giá tr trung bình v i ñ tin c y 95%. Các giá tr trung bình ñư c coi là
khác nhau có ý nghĩa th ng kê khi p ≤ 0,05.
                               K T QU VÀ TH O LU N
Thành ph n các ch t dinh dư ng t ng s c a các m u ñ u tương thí nghi m
ð u tương là ngu n th c ăn protein th c v t quan tr ng trong dinh dư ng ñ ng v t. Ngoài
hàm lư ng protein cao có giá tr sinh h c, ch t béo t ñ u tương nguyên d u còn góp ph n
cung c p năng lư ng cho quá trình sinh t ng h p protein (Varga-Visi và cs, 2006). K t qu
phân tích b ng 3 cho th y vi c s d ng các phương pháp x lý các y u t kháng dinh dư ng
khác nhau (rang và lu c) không gây tác ñ ng l n ñ n thành ph n các ch t dinh dư ng t ng s
trong ñ u tương. Không có s bi n ñ ng ñáng k v hàm lư ng các ch t dinh dư ng t ng s
trong 03 m u ñ u tương nguyên d u thí nghi m. Hàm lư ng protein t ng s c a 03 m u ñ u
tương nguyên d u dao ñ ng t 37,45 - 38,34% DM. Hàm lư ng ch t béo trong ñ u tương
nguyên d u chi m t 20,96% DM ñ n 21,54% DM. Trong khi ñó hàm lư ng protein t ng s
và ch t béo trong khô d u ñ u tương l n lư t là 49,85% DM và 8,00% DM. Trong các m u
ñ u tương thí nghi m, giá tr năng lư ng t ng s th p nh t khô d u ñ u tương (4475,80
kcal/kg DM) và cao nh t ñ u tương nguyên d u x lý b ng cách lu c 100oC trong 40 phút
(5688,93 kcal/kg DM). Tuy nhiên, s chênh l ch v hàm lư ng năng lư ng t ng s trong 03
m u ñ u tương nguyên d u là r t th p.
              B ng 3. Thành ph n dinh dư ng c a các m u ñ u tương thí nghi m




                                         Thành ph n dinh dư ng
     M uñ u
TT                DM         CP        EE       Ash       CF           NfE           GE
      tương
                  (%)      (%DM)     (%DM) (%DM) (%DM)               (%DM)      (kcal/kg DM)
1     SBM        92,25      49,85     8,00     1,48      6,35         34,32        4475,80
2     ðN1        90,68      37,45     20,96    5,46      6.83         29,29        5555,07
3     ðN2        88,68      37,77     21,35    5,40      6,77         28,70        5688,93
4     ðN3        93,12      38,34     21,54    5,44      6,58         28,11        5666,57
4
H LÊ QUỲNH CHÂU – ðánh giá giá tr dinh dư ng trong khô d u ñ u tương...


(SBM: khô d u ñ u tương; ðN1: ñ u tương rang; ðN2: ñ u tương lu c; ðN3: ñ u tương ép ñùn; DM: v t ch t
khô; CP: protein thô; EE: lipid t ng s ; Ash: khoáng t ng s ; CF: xơ thô; NfE: d n xu t không nitơ; GE: năng
lư ng t ng s )
                     B ng 4. Thành ph n dinh dư ng c a các kh u ph n thí nghi m
                                     Thành ph n dinh dư ng
TT       Kh u ph n DM     CP    EE    Ash     CF     NDF     GE     AIA
                    (%) (%DM) (%DM) (%DM) (%DM) (%DM) (kcal/kg DM) (%DM)
1         KPCS     86,38 23,59 4,92  6,91    3,14    12,70 4512,88  2,10
2         KSBM 87,10 27,89     5,56  6,36    3,89    15,32 4530,93  2,17
3         KðN1     88,71 25,11 8,42  7,17    4,30      -   4690,98  2,12
4         KðN2     92,63 25,98 8,59  7,08    4,05      -   4732,59  1,97
5         KðN3     87,93 26,21 8,69  7,12    3,81    13,19 4750,68  1,91
(KPCS: kh u ph n cơ s ; KSBM: kh u ph n ch a 20% khô d u ñ u tương; KðN1: kh u ph n ch a 20% ñ u
tương rang; KðN2: kh u ph n ch a 20% ñ u tương lu c; KðN3: kh u ph n ch a 20% ñ u tương ép ñùn; DM:
v t ch t khô; CP: protein thô; EE: lipid t ng s ; Ash: khoáng t ng s ; CF: xơ thô; GE: năng lư ng t ng s ;
AIA: khoáng không tan trong acid; -: không phân tích)
Giá tr năng lư ng trao ñ i có hi u ch nh nitơ trong ñ u tương
K t qu    b ng 5 cho th y giá tr ME c a các kh u ph n ch a các lo i ñ u tương thí nghi m
bi n ñ ng t 2808,97 – 3300,76 kcal/kg DM. S sai khác v hàm lư ng nitơ tích lũy t các
kh u ph n thí nghi m là không có ý nghĩa th ng kê (p > 0,05). Giá tr năng lư ng trao ñ i có
hi u ch nh nitơ c a các kh u ph n ch a 20% ñ u tương dao ñ ng t 2675,09 kcal/kg DM
(KSBM) ñ n 3176,79 kcal/kg DM (KðN3).
                        B ng 5. Giá tr MEN c a các kh u ph n ch a ñ u tương
    Ch s                ðơn v tính        KPCS           KSBM         KðN1          KðN2          KðN3
                                         2974,87a       2808,97b     3032,36a      3228,42c      3300,76c
    ME                  Kcal/kg DM
                                         ± 53,33         ± 21,66      ± 31,07       ± 19,95       ± 16,87
                                         13,896a         16,287a      13,884a       14,196a       15,082a
    Nitơ tích lũy        g/kg DM
                                         ± 1,243         ± 1,449      ± 1,752       ± 0,243       ± 0,533
                                         2860,65a       2675,09b     2918,23a      3111,73c      3176,79c
                        Kcal/kg DM
                                         ± 45,33         ± 11,28      ± 19,37       ± 18,44       ± 15,98
                                          11,97a         11,19b       12,21a         13,02c        13,29c
                         MJ/kg DM
                                          ± 0,19          ± 0,05      ± 0,08         ± 0,08        ± 0,07
    MEN
                                         2471,04a       2330,02b     2588,64c      2882,41d      2793,36d
                        Kcal/kg NT
                                         ± 39,15          ± 9,83      ± 17,18       ± 17,08       ± 14,06
                                          10,34a          9,75b       10,83c        12,06d        11,69d
                         MJ/kg NT
                                          ± 0,16          ± 0,04      ± 0,07         ± 0,07        ± 0,06
(KPCS: kh u ph n cơ s ; KSBM: kh u ph n ch a 20% khô d u ñ u tương; KðN1: kh u ph n ch a 20% ñ u
tương rang; KðN2: kh u ph n ch a 20% ñ u tương lu c; KðN3: kh u ph n ch a 20% ñ u tương ép ñùn; DM:
v t ch t khô, NT: nguyên tr ng; Các giá tr trung bình trong cùng m t hàng có ít nh t m t ch cái gi ng nhau
thì s sai khác không có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05)
               B ng 6. Giá tr MEN c a khô d u ñ u tương và ñ u tương nguyên d u
                                      Khô d u          ð u tương          ð u tương          ð u tương
      Ch s          ðơn v tính
                                     ñ u tương           rang               lu c              ép ñùn
                                     1932,87a          3148,56b           4116,05c           4441,36c
      MEN           Kcal/kg DM
                                      ± 56,41           ± 96,84            ± 92,22            ± 79,72
                                                                                                               5
VI N CHĂN NUÔI - T p chí Khoa h c Công ngh Chăn nuôi - S 28-Tháng 02-2011


                                     8,09a              13,17b            17,22c             18,58c
                 MJ/kg DM
                                     ± 0,24             ± 0,41            ± 0,39             ± 0,33
                                    1783,04a           2855,03b          3650,06c           4135,77d
                Kcal/kg NT
                                    ± 52,04             ± 87,81          ± 81,78             ± 74,42
                                     7,46a              11,95b            15,27c             17,30d
                 MJ/kg NT
                                     ± 0,22             ± 0,37            ± 0,34             ± 0,31
    MEN*        Kcal/kg DM           2913,43               -                  -                 -
    MEN**       Kcal/kg DM               -             3666,73            3695,03           3718,12
DM: v t ch t khô, NT: nguyên tr ng; MEN* : giá tr MEN ư c tính t công th c c a Janssen và cs (1979)(tdt
NRC, 1994): MEN (kcal/kg DM) = 2702 – 57,4 × CF + 72,0 × EE; MEN** : giá tr MEN ư c tính t công th c
c a Janssen (1989) (tdt NRC, 1994): MEN (kcal/kg DM) = 2769 - 59,1 × CF + 62,1 × EE; Các giá tr trung bình
trong cùng m t hàng có ít nh t m t ch cái gi ng nhau thì s sai khác không có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05)
Giá tr năng lư ng trao ñ i có hi u ch nh nitơ c a các m u ñ u tương thí nghi m ñư c tính
b ng phương pháp sai khác. K t qu      b ng 6 cho th y giá tr MEN khô d u ñ u tương là
1932,87 kcal/kg DM hay 1783,04 kcal/kg nguyên tr ng (NT). Giá tr năng lư ng trao ñ i có
hi u ch nh nitơ trong 03 m u ñ u tương nguyên d u dao ñ ng t 3148,56 kcal/kg DM (ñ i v i
ñ u tương rang) ñ n 4441,36 kcal/kg DM (ñ i v i ñ u tương ép ñùn). Ngoài ra, k t qu
nghiên c u cũng cho th y ñ chênh l ch v giá tr MEN trong 02 m u ñ u tương nguyên d u
x lý b ng phương pháp rang và lu c lên ñ n 23,51% (3148,56 kcal/kg DM so v i 4116,05
kcal/kg DM). Trong khi ñó, xét theo tr ng thái v t ch t khô, s sai khác v giá tr MEN trong
m u ñ u tương nguyên d u ñư c x lý b ng phương pháp lu c 100oC trong 40 phút và m u
ñ u tương ñư c x lý b ng phương pháp ép ñùn là không có ý nghĩa v m t th ng kê (p =
0,059). Như v y, có th th y r ng vi c x lý các ch t kháng dinh dư ng b ng phương pháp
rang th công ñã làm gi m giá tr năng lư ng trao ñ i trong ñ u tương khi so v i phương pháp
lu c. ði u này có th là do vi c x lý nhi t b ng phương pháp rang ñã thúc ñ y ph n ng
Maillard gi a nhóm amino c a amio acid và ñư ng kh , t ñó làm gi m giá tr năng lư ng
trong th c ăn (Qin và cs, 1998). Ngư c l i, phương pháp ép ñùn v i nguyên lý s d ng nhi t
ñ cao trong th i gian ng n là phương pháp r t có hi u qu trong vi c gây bi n tính các ch t
kháng dinh dư ng trong th c ăn. Áp l c ñư c t o ra trong quá trình ép ñùn còn làm thay ñ i
k t c u c a th c ăn, tăng ñ n ñ nh c a ch t béo và giá tr sinh h c c a protein trong ñ u
tương (Loon, 1997). Trong khi ñó, theo Vi n Chăn nuôi (2001) và Lã Văn Kính (2003), giá tr
năng lư ng trao ñ i c a khô d u ñ u tương n ð là 2361,7 kcal/kg và 2534 kcal/kg tính theo
nguyên tr ng, cao hơn l n lư t là 32,45% và 42,12% so v i k t qu trong nghiên c u này.
Tương t ñ i v i ñ u tương rang, giá tr năng lư ng trao ñ i tham kh o t Vi n Chăn nuôi
(2001) và Lã Văn Kính (2003) cao hơn t 18,04 – 36,11% so v i k t qu c a chúng tôi.
Ngư c l i, theo Lã Văn Kính (2003), giá tr năng lư ng trao ñ i trong ñ u tương ép ñùn là
3484 kcal/kg nguyên tr ng, th p hơn 15,76% so v i k t qu trong nghiên c u này. ði u này
có th gi i thích là do s sai khác gi a k t qu xác ñ nh giá tr năng lư ng trao ñ i b ng
phương pháp thí nghi m in vivo và phương pháp ư c tính.
K t qu B ng 6 cũng ch ra s sai khác ñáng k gi a giá tr MEN ư c tính và giá tr MEN thu
ñư c t thí nghi m in vivo cũng như s sai khác gi a các k t qu MEN ư c tính khi s d ng
các công th c khác nhau. Kho ng chênh l ch gi a giá tr MEN trong nghiên c u này so v i
giá tr ư c tính t thành ph n các ch t dinh dư ng t ng s theo các công th c c a Janssen
(1989) (tdt NRC, 1994) dao ñ ng t -33,66% ñ n +19,45%. M t khác, ngay c trong trư ng
h p cùng s d ng phương pháp in vivo ñ xác ñ nh giá tr năng lư ng trao ñ i c a th c ăn
cũng cho k t qu khác nhau gi a các nhóm tác gi . Theo Longo và cs (2004), giá tr MEN c a

6
H LÊ QUỲNH CHÂU – ðánh giá giá tr dinh dư ng trong khô d u ñ u tương...


khô d u ñ u tương là 2085 kcal/kg NT (hay 8,72 MJ/kg NT), cao hơn so v i k t qu trong
nghiên c u này (7,46 MJ/kg NT). M t s nhóm nghiên c u khác như De Avila và cs (2006),
Nouri-Emamzadeh và cs (2008), Donkoh và Attoh-Kotoku (2009) thông báo r ng, giá tr năng
lư ng trao ñ i trong khô d u ñ u tương lên ñ n 8,91 – 10,05 MJ/kg NT. ð i v i ñ u tương
nguyên d u, k t qu nghiên c u Zonta và cs (2004) cho th y giá tr MEN c a ñ u tương rang
là 4296 kcal/kg DM, cao hơn k t qu trong nghiên c u này (3148,56 kcal/kg DM). Ngư c l i,
theo nhóm tác gi trên, năng lư ng trao ñ i có hi u ch nh nitơ trong ñ u tương ép ñùn ch
kho ng 3674 kcal/kg DM, th p hơn so v i k t qu nghiên c u c a chúng tôi (4441,36 kcal/kg
NT). K t qu nghiên c u c a Kan và cs (1988) trên gà broiler cũng ch ra r ng giá tr năng
lư ng trao ñ i c a ñ u tương nguyên d u trong kho ng t 3251 - 3692 kcal/kg DM hay t
13,60 – 15,45 MJ/kg DM.
T l tiêu hóa các ch t dinh dư ng c a khô d u ñ u tương và ñ u tương ép ñùn
      B ng 7. T l tiêu hóa bi u ki n các ch t dinh dư ng c a các kh u ph n thí nghi m
                                                                         Khô d u        ð u tương ép
       Ch s                KPCS            KSBM            KðN3
                                                                        ñ u tương           ñùn
            CP (%)      62,25 ± 0,69    66,61 ± 0,31    65,53 ± 0,20   84,07 ± 1,55     83,64 ± 1,02
TLTH        EE (%)      63,00 ± 1,22    63,96 ± 0,09    64,91 ± 0,47   67,81 ± 0,43     72,56 ± 2,33
 h i
tràng       CF (%)      6,65 ± 0,42     17,93 ± 0,24    18,10 ± 0,32   63,05 ± 1,24     63,93 ± 1,62
           NfE (%)      74,09 ± 0,60    73,47 ± 0,67    77,65 ± 0,15   71,01 ± 1,25     91,90 ± 0,77
            EE (%)      69,22 ± 3,90    69,28 ± 0,10    71,30 ± 0,45   69,49 ± 0,52     79,64 ± 2,23
TLTH
            CF (%)      13,85 ± 0,31    25,56 ± 0,26    25,95 ± 0,30   72,43 ± 1,28     74,36 ± 1,51
 toàn
ph n       NDF (%)      27,63 ± 0,90    40,46 ± 0,20    38,68 ± 0,38   91,77 ± 1,01     82,86 ± 1,92
           NfE (%)      81,94 ± 0,66    83,63 ± 0,36    84,79 ± 0,21   90,40 ± 1,79     96,20 ± 1,07
(KPCS: kh u ph n cơ s ; KSBM: kh u ph n ch a 20% khô d u ñ u tương; KðN3: kh u ph n ch a 20% ñ u
tương ép ñùn; CP: protein thô; EE: lipid t ng s ; CF: xơ thô; NfE: d n xuât không nitơ)
T l tiêu hóa ch t dinh dư ng t ng s c a khô d u ñ u tương và ñ u tương ép ñùn ñư c xác
ñ nh 2 m c ñ là h i tràng (t l tiêu hóa h i tràng) và toàn b ñư ng tiêu hóa (t l tiêu hóa
toàn ph n) b ng phương pháp sai khác. Do ho t ñ ng c a vi sinh v t t p trung ru t sau và
các v trí h p thu chính c a amino acid là không tràng và h i tràng, t năm 1968, Payne và
cs ñã cho r ng phân tích h i tràng là phương pháp ñáng tin c y hơn so v i phân tích ch t th i
khi ñánh giá tiêu hóa protein và amino acid (tdt Bryden và Li, 2004). K t qu     b ng 7 cho
th y s chênh l ch v t l tiêu hóa CP h i tràng trong khô d u ñ u tương và ñ u tương
nguyên d u ép ñùn là không ñáng k (84,07% so v i 83,64%). K t qu này tương t v i k t
qu nghiên c u c a Bryden và Li (2004), Huang và cs (2007). Theo các nhóm tác gi trên t
l tiêu hóa bi u ki n CP h i tràng trong khô d u ñ u tương gà broiler là kho ng 85 – 86%.
Tuy nhiên, k t qu nghiên c u c a Kan và cs (1988) cho th y t l tiêu hóa CP trong ñ u
tương nguyên d u gà broiler dao ñ ng t 87 – 91%, cao hơn k t qu trong nghiên c u này.
K t qu     b ng 7 cũng cho th y t l tiêu hóa h i tràng các ch t dinh dư ng t ng s trong các
th c ăn thí nghi m có xu hư ng th p hơn so v i t l tiêu hóa toàn ph n. ði u này hoàn toàn
h p lý do các ch t dinh dư ng ñư c ti p t c tiêu hóa và h p thu ru t già nh ho t ñ ng c a
vi sinh v t. Tuy nhiên, m c ñ tiêu hóa các ch t dinh dư ng ru t già là không gi ng nhau.
Lipid ch y u ñư c tiêu hóa và h p thu ru t non. Chính vì v y, không có s chênh l ch l n
gi a t l tiêu hóa lipid t ng s khi ñánh giá h i tràng so v i t l tiêu hóa toàn ph n c
hai lo i th c ăn thí nghi m (b ng 7). Ngư c l i, do s phân gi i xơ x y ra ch y u manh
                                                                                                   7
VI N CHĂN NUÔI - T p chí Khoa h c Công ngh Chăn nuôi - S 28-Tháng 02-2011


tràng nh ho t ñ ng c a các vi sinh v t nên t l tiêu hóa xơ trong các th c ăn thí nghi m
h i tràng th p hơn ñáng k so v i t l tiêu hóa toàn ph n. T l tiêu hóa xơ thô toàn ph n
trong 02 lo i ñ u tương thí nghi m chênh l ch không ñáng k (72,43% ñ i v i khô d u ñ u
tương và 74,36% ñ i v i ñ u tương ép ñùn). Trong khi ñó, t l tiêu hóa NDF toàn ph n
khô d u ñ u tương cao hơn so v i ñ u tương nguyên d u ép ñùn (91,77% so v i 82,86%).
T l tiêu hóa NfE toàn ph n ñ u tương nguyên d u ép ñùn là kho ng 96,20%, cao hơn so
v i h s tiêu hóa NfE toàn ph n trong khô d u ñ u tương (90,40%).

                                      K T LU N VÀ ð NGH
Giá tr MEN c a ñ u tương nguyên d u ñ t cao nh t ñ u tương ép ñùn (17,30 MJ/kg NT) và
th p nh t ñ u tương rang (11,95 MJ/kg NT). Trong khi ñó, giá tr MEN trong khô d u ñ u
tương ch ñ t 7,46 MJ/kg NT. Tính chung cho c 04 m u ñ u tương thí nghi m, kho ng chênh
l ch gi a giá tr MEN trong nghiên c u này so v i giá tr ư c tính t thành ph n các ch t dinh
dư ng t ng s dao ñ ng t -33,66% ñ n +19,45% (khi áp d ng các công th c c a Janssen,
1989). Các ch t dinh dư ng trong khô d u ñ u tương và ñ u tương ép ñùn ñư c tiêu hóa t t.
T l tiêu hóa bi u ki n CP h i tràng c a khô d u ñ u tương và ñ u tương ép ñùn l n lư t là
84,07% và 83,64%. T l tiêu hóa toàn ph n ñ i v i lipid t ng s , xơ t ng s và d n xu t
không nitơ trong ñ u tương nguyên d u ép ñùn cao hơn so v i trong khô d u ñ u tương.

                                      TÀI LI U THAM KH O
AOAC, (1990). Official methods of analysis. Fifteenth edition. Published by the Association of Official
      Analytical Chemists, Inc., Arlington-Virginia-USA.
Bryden WL and Li X, (2004). Utilisation of digestible amino acids by broilers. RIRDC Publication No 04/030.
De Avila VS, Paula A, De Brum PAR, Júnior WB, Maier JC, (2006). Uso da metodologia de coleta total de
        excretas na determinação da energia metabolizável em rações para frangos de corte ajustadas ou não
        quanto aos níveis de vitaminas e minerais. R Bras Zootec. 35(4): pp.1691-1695 (supl.)
Donkoh A and Attoh-Kotobu V, (2009). Nutritive value of feedstuffs for poultry in Ghana: chemical
       composition, aparent metabolizable energy and ileal amino acid digestibility. Livestock Res Rural Dev.
       21(3): http://www.lrrd.org/lrrd21/3/donk21032.htm.
Eheukwumere FC, Ndubisi EC, Mazi FA, and Etusim PE, (2008). Growth, carcass and gut morphology of
       broiler finisher chickens fed raw and processed soybean seed meal. Res J Poult Sci. 2(3): pp. 49-52.
Furuya S and Kaji Y, (1989). Estimation of the true ileal digestibility of amino acids and nitrogen from the
        apparent values for growing pigs. Anim Feed Sci Technol. 26: pp. 271 – 285.
Hill FW and Anderson DL, (1958). Comparison of metabolizable energy and productive determinations with
       growing chicks. J Nutr. 64: pp. 587–603.
Huang KH, Ravindran V, Li X, Ravindran G, and L Bryden W, (2007). Apparent ileal digestibility of amino
       acids in feed ingredients determined with broilers and layers. J Sci Food Agric. 87: pp. 47–53.
Huang RL, Yin YL, Wu GY, Zhang YG, Li TJ, Li LL, Li MX, Tang ZR, Zhang J, Wang B, He JH, and Nie XZ,
       (2005). Effect of dietary oligochitosan supplementation on ileal digestibility of nutrients and
       performance in broilers. Poult Sci. 84: pp.1383-1388.
Kan CA, Scheele CW and Janssen WMMA, (1988). The energy content of full-fat soya beans in meal and
       pelleted feeds for adult cocks and broilers. Anim Feed Sci Technol. 19: pp. 97-104.
Lã Văn Kính, (2003). Thành ph n hóa h c và giá tr dinh dư ng c a các lo i th c ăn gia súc Vi t Nam. NXB
       Nông nghi p TPHCM.
Lammers PJ, Kerr BJ, Honeyman MS, Stalder K, Dozier III WA, Weber TE, Kidd MT, and Bregendahl K,
       (2008). Nitrogen-corrected apparent metabolizable energy value of crude glycerol for laying hens. Poult
       Sci. 87: pp.104-107.

8
H LÊ QUỲNH CHÂU – ðánh giá giá tr dinh dư ng trong khô d u ñ u tương...


Longo FA, Menten JFM, Pedroso AA, Figueiredo AN, Racanicci AMC, Gaiotto JB, and Sorbara JOB, (2004).
       Determination of the energetic value of corn, soybean meal and micronized full fat soybean for newly
       hatched chicks. Braz J Poult Sci. 6(3): pp. 147-151.
Loon CY, (1997). Fullfat soybean meal production and utilization. In: Proceedings: 5th Regional ASA feed
       technology and nutrition workshop, 25-29 May 1997, The Westin Chiangmai, Thailand. MITA (P) No.
       044/11/96.
Nouri-Emamzadeh A, Yaghobfar A, Sadeghi AA, Mirhadi SA, and Chamani M, (2008). Determination of
       metabolizable energy in soybean, sunflower and canola meals using caecectomised and intact adult
       cockerels. J Anim Vet Adv. 7(3): pp. 235-238.
NRC, (1994). Nutrition requirements of poultry. Ninth revised edition. National Academy Press, Washington
       D.C.
Oryschak M, Korver D, Zuidhof M, Meng X, and Beltranena E, (2010). Comparative feeding value of extruded
        and nonextruded wheat and corn distillers dried grains with solubles for broilers. Poult Sci. 89: pp.2183-
        2196.
Palić DV, Lević JD, Sredanović SA and ðuragić OM, (2008). Quality control of full-fat soybean using urease
        activity: Critical assessment of the method. APTEFF. 39: pp.47-53.
Qin GX, Verstegen MWA, and Van der Poel AFB, (1998). Effect of temperature and time during steam
       treatment on the protein quality of full-fat soybean from different origins. J. Sci. Food Agric. 77:
       pp.393–398.
Ravindran V and Bryden WL, (1999). Amino acid availability in poultry - in vitro and in vivo measurements.
        Aust J Agric Res. 50(5): pp.889 – 908.
Robbins DH and Firman JD, (2005). Evaluation of the metabolizable energy of meat and bone meal for chickens
        and turkeys by various methods. Int J Poult Sci. 4 (9): pp.633-638.
Scott TA and Hall JW, (1998). Using acid insoluble ash marker ratio (diet:digesta) to predict digestibility of
        wheat and barley metabolizable energy and nitrogen retention in broiler chicks. Poult Sci. 77: pp.674-
        679.
Varga-Visi É, Albert Cs, Lóki K, and Csapó J, (2006). Evaluation of the inactivation of heat sensitive
       antinutritive factors in fullfat soybean. Krmiva. 48(4): pp. 201-205.
Vi n Chăn nuôi, (2001). Thành ph n và giá tr dinh dư ng th c ăn gia súc - gia c m Vi t Nam. NXB Nông
       nghi p Hà N i.
Villamide MJ, Fuente JM, Perez de Ayala P, and Flores A, (1997). Energy evaluation of eight barley cultivars
        for poultry: Effect of dietary enzyme addition. Poult Sci. 76: pp.834-840.
Vogtmann H, Pfirter HP, and Prabucki AL (1975). A new method of determining metabolisability of energy and
       digestibility of fatty acids in broiler diets. Br Poult Sci. 16(5): pp.531-534.
Zonta MCM, Rodrigues PB, Zonta A, De Freitas RTF , Bertechini AG, Fialho ET, Pereira CR, (2004). Energia
       metabolizável de ingredientes protéicos determinada pelo método de coleta total e por equações de
       predição. Ciênc. agrotec., Lavras. 28(6): pp. 1400-1407.



*Ngư i ph n bi n : TS. Tr n Qu c Vi t ; TS. ð Th Thanh Vân




                                                                                                                9

Más contenido relacionado

Destacado

гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 2
гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 2гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 2
гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 2kov89
 
гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч2
гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч2гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч2
гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч2kov89
 
гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч1
гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч1гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч1
гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч1kov89
 
гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 1
гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 1гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 1
гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 1kov89
 
4p2p окр.мир 4 кл. ч2 плешаков-2013
4p2p окр.мир  4 кл. ч2 плешаков-20134p2p окр.мир  4 кл. ч2 плешаков-2013
4p2p окр.мир 4 кл. ч2 плешаков-2013nextgen10
 
Dt promo-october-2013
Dt promo-october-2013Dt promo-october-2013
Dt promo-october-2013DreamTeamBiz
 
Sin #1 Exposing Barriers
Sin #1 Exposing BarriersSin #1 Exposing Barriers
Sin #1 Exposing BarriersMatthew Huish
 
How can persecution make joy?
How can persecution make joy?How can persecution make joy?
How can persecution make joy?Matthew Huish
 
What’s your Vision? (by Daniel Lindström)
What’s your Vision? (by Daniel Lindström)What’s your Vision? (by Daniel Lindström)
What’s your Vision? (by Daniel Lindström)Matthew Huish
 
A step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacyA step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacyMatthew Huish
 
Gratitude for the little things in life! - Daniel Lindström
Gratitude for the little things in life! - Daniel LindströmGratitude for the little things in life! - Daniel Lindström
Gratitude for the little things in life! - Daniel LindströmMatthew Huish
 
DreamTeam Промоушен Октябрь 2014 года
DreamTeam Промоушен Октябрь 2014 годаDreamTeam Промоушен Октябрь 2014 года
DreamTeam Промоушен Октябрь 2014 годаDreamTeamBiz
 
Our joy & privilege - Eddie Hartley
Our joy & privilege - Eddie HartleyOur joy & privilege - Eddie Hartley
Our joy & privilege - Eddie HartleyMatthew Huish
 
Our mandate to celebrate
Our mandate to celebrateOur mandate to celebrate
Our mandate to celebrateMatthew Huish
 

Destacado (20)

гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 2
гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 2гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 2
гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 2
 
гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч2
гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч2гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч2
гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч2
 
гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч1
гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч1гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч1
гдз окружающий мир 4 класс плешаков ч1
 
гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 1
гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 1гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 1
гдз окружающий мир 4 класс плешаков (рабочая тетрадь) ч 1
 
4p2p окр.мир 4 кл. ч2 плешаков-2013
4p2p окр.мир  4 кл. ч2 плешаков-20134p2p окр.мир  4 кл. ч2 плешаков-2013
4p2p окр.мир 4 кл. ч2 плешаков-2013
 
4 p1 p
4 p1 p4 p1 p
4 p1 p
 
4 p2 p
4 p2 p4 p2 p
4 p2 p
 
Dt promo-october-2013
Dt promo-october-2013Dt promo-october-2013
Dt promo-october-2013
 
Sin #1 Exposing Barriers
Sin #1 Exposing BarriersSin #1 Exposing Barriers
Sin #1 Exposing Barriers
 
How can persecution make joy?
How can persecution make joy?How can persecution make joy?
How can persecution make joy?
 
What’s your Vision? (by Daniel Lindström)
What’s your Vision? (by Daniel Lindström)What’s your Vision? (by Daniel Lindström)
What’s your Vision? (by Daniel Lindström)
 
Socrates kenya
Socrates kenyaSocrates kenya
Socrates kenya
 
Promotions
PromotionsPromotions
Promotions
 
Software Series 2
Software Series  2Software Series  2
Software Series 2
 
A step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacyA step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacy
 
Gratitude for the little things in life! - Daniel Lindström
Gratitude for the little things in life! - Daniel LindströmGratitude for the little things in life! - Daniel Lindström
Gratitude for the little things in life! - Daniel Lindström
 
Jornadas FCCN 2013: b-on: SCOAP3
Jornadas FCCN 2013: b-on: SCOAP3Jornadas FCCN 2013: b-on: SCOAP3
Jornadas FCCN 2013: b-on: SCOAP3
 
DreamTeam Промоушен Октябрь 2014 года
DreamTeam Промоушен Октябрь 2014 годаDreamTeam Промоушен Октябрь 2014 года
DreamTeam Промоушен Октябрь 2014 года
 
Our joy & privilege - Eddie Hartley
Our joy & privilege - Eddie HartleyOur joy & privilege - Eddie Hartley
Our joy & privilege - Eddie Hartley
 
Our mandate to celebrate
Our mandate to celebrateOur mandate to celebrate
Our mandate to celebrate
 

Similar a đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu khi sử dụng làm thức ăn gà thịt

Nutritional assesment
Nutritional assesmentNutritional assesment
Nutritional assesmentdat huynh
 
Ảnh hưởng của bổ sung Bacillus Subtitis lên khả năng sinh trưởng và thân thịt...
Ảnh hưởng của bổ sung Bacillus Subtitis lên khả năng sinh trưởng và thân thịt...Ảnh hưởng của bổ sung Bacillus Subtitis lên khả năng sinh trưởng và thân thịt...
Ảnh hưởng của bổ sung Bacillus Subtitis lên khả năng sinh trưởng và thân thịt...LyChu15
 
đáNh giá khả năng thích ứng của giống cừu phan rang nuôi ở thừa thiên huế
đáNh giá khả năng thích ứng của giống cừu phan rang nuôi ở thừa thiên huếđáNh giá khả năng thích ứng của giống cừu phan rang nuôi ở thừa thiên huế
đáNh giá khả năng thích ứng của giống cừu phan rang nuôi ở thừa thiên huếhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
báo cáo Meratrim
báo cáo Meratrimbáo cáo Meratrim
báo cáo Meratrimtienba
 
39383oc
39383oc39383oc
39383ocHa Nha
 
Bài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bàoBài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bàojackjohn45
 
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA nataliej4
 
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA nataliej4
 
cập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặngcập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặngSoM
 
4.NGÔ ĐÌNH TÂN - GĐ TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU BÒ VÀ ĐỒNG CỎ.pptx
4.NGÔ ĐÌNH TÂN - GĐ TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU BÒ VÀ ĐỒNG CỎ.pptx4.NGÔ ĐÌNH TÂN - GĐ TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU BÒ VÀ ĐỒNG CỎ.pptx
4.NGÔ ĐÌNH TÂN - GĐ TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU BÒ VÀ ĐỒNG CỎ.pptxChungNaue
 
Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng gia súc (Sử dụng cho hệ Đại học) - Phan Đình...
Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng gia súc (Sử dụng cho hệ Đại học) - Phan Đình...Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng gia súc (Sử dụng cho hệ Đại học) - Phan Đình...
Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng gia súc (Sử dụng cho hệ Đại học) - Phan Đình...Man_Ebook
 
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáCông nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáFood chemistry-09.1800.1595
 
Cham soc heo con sau cai sua
Cham soc heo con sau cai suaCham soc heo con sau cai sua
Cham soc heo con sau cai suaAnova Feed
 
Sàn lọc và khảo sát emzym Lipase
Sàn lọc và khảo sát emzym LipaseSàn lọc và khảo sát emzym Lipase
Sàn lọc và khảo sát emzym Lipasethehaohao
 

Similar a đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu khi sử dụng làm thức ăn gà thịt (20)

Nutritional assesment
Nutritional assesmentNutritional assesment
Nutritional assesment
 
Ảnh hưởng của bổ sung Bacillus Subtitis lên khả năng sinh trưởng và thân thịt...
Ảnh hưởng của bổ sung Bacillus Subtitis lên khả năng sinh trưởng và thân thịt...Ảnh hưởng của bổ sung Bacillus Subtitis lên khả năng sinh trưởng và thân thịt...
Ảnh hưởng của bổ sung Bacillus Subtitis lên khả năng sinh trưởng và thân thịt...
 
đáNh giá khả năng thích ứng của giống cừu phan rang nuôi ở thừa thiên huế
đáNh giá khả năng thích ứng của giống cừu phan rang nuôi ở thừa thiên huếđáNh giá khả năng thích ứng của giống cừu phan rang nuôi ở thừa thiên huế
đáNh giá khả năng thích ứng của giống cừu phan rang nuôi ở thừa thiên huế
 
Luận án: Khả năng thích ứng của giống cừu phan rang nuôi ở Huế
Luận án: Khả năng thích ứng của giống cừu phan rang nuôi ở HuếLuận án: Khả năng thích ứng của giống cừu phan rang nuôi ở Huế
Luận án: Khả năng thích ứng của giống cừu phan rang nuôi ở Huế
 
báo cáo Meratrim
báo cáo Meratrimbáo cáo Meratrim
báo cáo Meratrim
 
39383oc
39383oc39383oc
39383oc
 
Bài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bàoBài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bào
 
Luận án: Giá trị dinh dưỡng của thức ăn trong chăn nuôi gà Sao
Luận án: Giá trị dinh dưỡng của thức ăn trong chăn nuôi gà SaoLuận án: Giá trị dinh dưỡng của thức ăn trong chăn nuôi gà Sao
Luận án: Giá trị dinh dưỡng của thức ăn trong chăn nuôi gà Sao
 
Ảnh hưởng của thức ăn lên chỉ tiêu tăng trưởng của cá rô phi đỏ
Ảnh hưởng của thức ăn lên chỉ tiêu tăng trưởng của cá rô phi đỏẢnh hưởng của thức ăn lên chỉ tiêu tăng trưởng của cá rô phi đỏ
Ảnh hưởng của thức ăn lên chỉ tiêu tăng trưởng của cá rô phi đỏ
 
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
 
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
Cẩm nang ỨNG DỤNG TMR CHO CHĂN NUÔI BÒ SỮA
 
cập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặngcập nhật xử trí ngộ độc nặng
cập nhật xử trí ngộ độc nặng
 
4.NGÔ ĐÌNH TÂN - GĐ TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU BÒ VÀ ĐỒNG CỎ.pptx
4.NGÔ ĐÌNH TÂN - GĐ TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU BÒ VÀ ĐỒNG CỎ.pptx4.NGÔ ĐÌNH TÂN - GĐ TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU BÒ VÀ ĐỒNG CỎ.pptx
4.NGÔ ĐÌNH TÂN - GĐ TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU BÒ VÀ ĐỒNG CỎ.pptx
 
Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng gia súc (Sử dụng cho hệ Đại học) - Phan Đình...
Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng gia súc (Sử dụng cho hệ Đại học) - Phan Đình...Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng gia súc (Sử dụng cho hệ Đại học) - Phan Đình...
Giáo trình thức ăn và dinh dưỡng gia súc (Sử dụng cho hệ Đại học) - Phan Đình...
 
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáCông nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
 
Xác định mức protein thích hợp trên cơ sở cân bằng một số axit amin
Xác định mức protein thích hợp trên cơ sở cân bằng một số axit aminXác định mức protein thích hợp trên cơ sở cân bằng một số axit amin
Xác định mức protein thích hợp trên cơ sở cân bằng một số axit amin
 
Lifepakprenatal
LifepakprenatalLifepakprenatal
Lifepakprenatal
 
Chủ đề(1) (1) (1)
Chủ đề(1) (1) (1)Chủ đề(1) (1) (1)
Chủ đề(1) (1) (1)
 
Cham soc heo con sau cai sua
Cham soc heo con sau cai suaCham soc heo con sau cai sua
Cham soc heo con sau cai sua
 
Sàn lọc và khảo sát emzym Lipase
Sàn lọc và khảo sát emzym LipaseSàn lọc và khảo sát emzym Lipase
Sàn lọc và khảo sát emzym Lipase
 

Más de Buu Dang

HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAAHỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAABuu Dang
 
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpChuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpBuu Dang
 
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban honBuu Dang
 
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll loveBuu Dang
 
Top biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionTop biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionBuu Dang
 
Zazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 casesZazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 casesBuu Dang
 
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesZazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesBuu Dang
 
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Buu Dang
 
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Buu Dang
 
Che bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moChe bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moBuu Dang
 
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa  Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa Buu Dang
 
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia camThanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia camBuu Dang
 
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuTieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuBuu Dang
 
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thitNhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thitBuu Dang
 
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai laiNhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai laiBuu Dang
 
Nhu cau dinh duong cho ga
Nhu cau dinh duong cho gaNhu cau dinh duong cho ga
Nhu cau dinh duong cho gaBuu Dang
 
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanMot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanBuu Dang
 
Giao trinh dinh duong gia suc
Giao trinh dinh duong gia sucGiao trinh dinh duong gia suc
Giao trinh dinh duong gia sucBuu Dang
 

Más de Buu Dang (20)

HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAAHỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
 
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpChuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
 
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
 
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
 
Top biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionTop biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collection
 
Zazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 casesZazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 cases
 
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesZazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
 
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
 
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
 
Che bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moChe bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet mo
 
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa  Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
 
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia camThanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
Thanh phan gia tri dinh duong thuc an gia suc gia cam
 
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuTieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
 
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thitNhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit
 
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai laiNhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
Nhu cau dinh duong cho gia suc nhai lai
 
Nhu cau dinh duong cho ga
Nhu cau dinh duong cho gaNhu cau dinh duong cho ga
Nhu cau dinh duong cho ga
 
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanMot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
 
Giao trinh dinh duong gia suc
Giao trinh dinh duong gia sucGiao trinh dinh duong gia suc
Giao trinh dinh duong gia suc
 
Tt 62
Tt 62Tt 62
Tt 62
 
Tt 61
Tt 61Tt 61
Tt 61
 

Último

Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 

Último (20)

Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu khi sử dụng làm thức ăn gà thịt

  • 1. H LÊ QUỲNH CHÂU – ðánh giá giá tr dinh dư ng trong khô d u ñ u tương... ðÁNH GIÁ GIÁ TR DINH DƯ NG TRONG KHÔ D U ð U TƯƠNG VÀ ð U TƯƠNG NGUYÊN D U KHI S D NG LÀM TH C ĂN NUÔI GÀ TH T H Lê Quỳnh Châu1, H Trung Thông1, Vũ Chí Cương2 và ðàm Văn Ti n1 1 Khoa Chăn nuôi - Thú y, Trư ng ð i h c Nông Lâm, ð i h c Hu , 102 Phùng Hưng – Tp. Hu 2 Vi n Chăn nuôi – Th y Phương – T Liêm – Hà N i *Tác gi liên h : H Trung Thông -1Khoa Chăn nuôi - Thú y, Trư ng ð i h c Nông Lâm, ð i h c Hu , 102 Phùng Hưng – Tp. Hu Tel: (054)3525439 / 0914285308, Fax: (054)3524923; Email: hotrungthong@yahoo.com ABSTRACT Nutritional evaluation of soybean meal and full-fat soybean for broiler The aim of this study was to evaluate the nutritional value of soybean meal and full-fat soybean for broiler. Full- fat soybeans were processed by roasting, boiling and extrusion to remove the anti-nutritional factors before they can be used as feed ingredients. Luong Phuong chickens at 35 days of age were used in the trials. A total of 05 diets including 01 basal diet and 04 test diets were used in this study. The 04 test diets were obtained through replacing 20% of basal diet by 04 kinds of soybean. The values of MEN and digestibility coefficients in soybeans were calculated by difference method. Results of study showed that in despite of no significant variation in chemical compositions, a remarkable difference on MEN values between roasted and boiled full-fat soybean meals was observed. The MEN values varied from 11.95 MJ/kg as-fed basis in roasted batch to 17.30 MJ/kg as- fed basis in extruded batch. Meanwhile, the MEN value of soybean meal was only 7.46 MJ/kg as-fed basis. Besides, the apparent digestibility coefficients of nutrients in soybean meal and extruded full-fat soybean were evaluated. The results showed that nutrients in the test ingredients were well digested. The ileal CP digestibility coefficients of soybean meal and extruded full-fat soybean were 84.07% and 83.64%, respectively. With regarding ether extractives, crude fiber and nitrogen-free extractives, the apparent digestibility coefficients determined in ileum were lower than in excreta. The total digestibility coefficients of EE, CF and NfE of extruded full-fat soybean were higher than those of soybean meal. Key words: Soybean, broiler, nitrogen-corrected metabolizable energy (MEN), digestibility ð TV Nð Các kh u ph n cho gia c m ñư c xây d ng d a trên 2 y u t là giá tr dinh dư ng c a th c ăn và nhu c u dinh dư ng c a con v t. Vi c ñánh giá chính xác giá tr năng lư ng trao ñ i và hàm lư ng các ch t dinh dư ng trong th c ăn là r t quan tr ng, ph c v cho vi c thi t l p kh u ph n t i ưu cho gia c m. T năm 1989, Furuya và Kaji ñã ch ra r ng vi c thi t l p kh u ph n d a trên thành ph n các ch t dinh dư ng tiêu hóa s cho k t qu chính xác hơn so v i thành ph n các ch t dinh dư ng t ng s . Thành ph n các ch t dinh dư ng tiêu hóa trong th c ăn có th ñư c xác ñ nh b ng phương pháp in vivo. T l tiêu hóa bi u ki n các ch t dinh dư ng c a th c ăn cho gia c m ñư c xác ñ nh b ng cách phân tích d ch h i tràng (t l tiêu hóa h i tràng) ho c ch t th i (t l tiêu hóa toàn ph n). Tuy nhiên, ñ i v i protein và amino acid, vi c ñánh giá t l tiêu hóa toàn ph n s không chính xác do ho t ñ ng lên men c a vi sinh v t ru t già. Vì v y, phân tích d ch h i tràng là m t phương pháp ñáng tin c y nh m ñánh giá tiêu hóa amino acid và protein gia c m (Ravindran và Bryden,1999). V i hàm lư ng protein có giá tr sinh h c cao, ñ u tương là ngu n protein th c v t quan tr ng trong chăn nuôi. ð u tương có th ñư c s d ng trong các kh u ph n cho gia súc, gia c m d ng nguyên d u ho c khô d u. Do có ch a protein và lipid t ng s v i t l cao, ñ u tương nguyên d u ñư c xem là lo i nguyên li u thích h p, có th s d ng thay th m t ph n cho ngũ c c khi thi t l p các kh u ph n giàu năng lư ng (Varga-Visi và cs, 2006). Tuy nhiên, trong h t ñ u tương có ch a các y u t kháng dinh dư ng làm gi m kh năng tiêu hóa và h p thu amino acid ñ ng v t. Do ñó, vi c b t ho t các y u t kháng dinh dư ng là r t c n thi t trư c khi s d ng ñ u tương nguyên d u làm th c ăn cho gia súc, gia c m. Theo Palić và cs (2008), 1
  • 2. VI N CHĂN NUÔI - T p chí Khoa h c Công ngh Chăn nuôi - S 28-Tháng 02-2011 các y u t kháng dinh dư ng trong ñ u tương có th b phá h y b ng phương pháp x lý nhi t ho c tác ñ ng cơ h c. Nghiên c u này ñã ñư c th c hi n nh m xác ñ nh giá tr năng lư ng trao ñ i có hi u ch nh nitơ và t l tiêu hóa các ch t dinh dư ng t ng s trong khô d u ñ u tương và ñ u tương nguyên d u (ñã ñư c x lý các ch t kháng dinh dư ng theo 03 phương pháp khác nhau) khi s d ng làm th c ăn cho gà, t ñó góp ph n ph c v cho vi c xây d ng cơ s d li u th c ăn và l p kh u ph n t i ưu cho gia c m nư c ta. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ð ng v t và th c ăn thí nghi m T ng s 150 con gà Lương Phư ng 35 ngày tu i có tr ng lư ng ñ ng ñ u (trung bình: 514 g/con) ñư c b trí ng u nhiên vào 75 cũi trao ñ i ch t, t l tr ng/mái m i cũi là 1/1. Các kh u ph n ñư c s d ng trong nghiên c u này bao g m 01 kh u ph n cơ s (KPCS) và 04 kh u ph n ch a th c ăn thí nghi m. M i thí nghi m ñư c ti n hành trên 30 con gà v i 5 l n l p l i. Th c ăn thí nghi m bao g m 01 m u khô d u ñ u tương và 03 m u ñ u tương nguyên d u. H t ñ u tương ñư c mua trên ñ a bàn t nh Th a Thiên Hu . Sau khi ñư c tr n ñ u, h t ñ u tương ñư c x lý các ch t kháng dinh dư ng theo 02 phương pháp khác nhau (rang và lu c). ð u tương nguyên d u ép ñùn ñư c mua Vi t Nam. Các thông tin v th c ăn thí nghi m ñư c trình bày b ng 1. B ng 1. Ngu n g c và phương pháp x lý các m u ñ u tương thí nghi m TT M u ñ u tương Ký hi u Ngu n g c Phương pháp x lý 1 Khô d u ñ u tương SBM nð - Rang th công b ng than cho 2 ð u tương 1 (nguyên d u) ðN1 Hu ñ n khi h t ñ u chuy n sang màu vàng, giòn và có mùi thơm Lu c 100oC trong 40 phút 3 ð u tương 2 (nguyên d u) ðN2 Hu (Eheukwumere và cs, 2008) 4 ð u tương 3 (nguyên d u) ðN3 Vi t Nam Ép ñùn Kh u ph n cơ s ñư c thi t k ñáp ng ñ y ñ nhu c u c a gà th t theo khuy n cáo c a NRC (1994) và TCVN (1994) (Vi n Chăn nuôi, 2001) (b ng 2). Các kh u ph n ch a th c ăn thí nghi m ñư c thi t l p b ng cách thay th 20% kh u ph n cơ s b ng th c ăn thí nghi m. Celite (Celite® 545RVS, Nacalai Tesque, Japan) ñư c b sung vào các kh u ph n v i t l 1,5% ñ làm ch t ch th . Sau khi tr n ñ u các nguyên li u, các kh u ph n thí nghi m ñư c ép viên và s y khô 60oC, sau ñó ñư c l y m u ñ phân tích thành ph n các ch t dinh dư ng t ng s . B ng 2. Thành ph n nguyên li u c a kh u ph n cơ s TT Thành ph n nguyên li u T l (%) TT Thành ph n nguyên li u T l (%) 1 Cám g o 5,50 6 Premix vitamin* 0,20 2 B t ngô 60,27 7 Premix vi khoáng** 0,25 2
  • 3. H LÊ QUỲNH CHÂU – ðánh giá giá tr dinh dư ng trong khô d u ñ u tương... 3 B t cá cơm 7,50 8 B t CaCO3 0,74 4 B ts n 2,00 9 Methionine 0,03 5 Khô d u ñ u tương 23,00 10 DCP 0,51 * Bio-pharmachemie (Bio-ADE+B.complex premix), 1kg ch a: 3.100.000 UI vitamine A, 1.100.000 UI vitamine D3, 300 UI vitamine E, 320 mg B1, 140 mg B2 1.000 mg niacinamide, 600 mg B6, 1.200 mcg B12, 1.000 mg vitamine C, 130 mg acid folic. ** Bio-pharmachemie (Bio-chicken minerals); 1 kg ch a: 10.800 mg Mn, 2.160 mg Fe, 7.200 mg Zn, 1.260 mg Cu, 144 mg Iodine, 21,6 mg Co, 14,4 mg Se, 40 mg acid folic, 4.800 mcg biotin, 20.000 mg Choline chloride Nuôi gà và thu m u Thí nghi m kéo dài trong 7 ngày, trong ñó 4 ngày ñ u tiên là giai ño n thích nghi và 3 ngày sau là giai ño n thu m u. Ch ñ cho ăn ñư c áp d ng là cho ăn t do. Trong giai ño n thu gom m u, ch t th i t ng cũi trao ñ i ch t ñư c thu 2 l n/ ngày, cho vào h p ñ ng b o qu n m u, v n ch t n p và b o qu n nhi t ñ -20oC. Khi k t thúc giai ño n thu m u, tr n ñ u m u ch t th i c a gà 3 cũi trao ñ i ch t (pooled m u) trong cùng 1 l n l p l i ñã thu ñư c trong 3 ngày và b o qu n -20oC cho ñ n khi phân tích. Vào ngày th 8 c a thí nghi m, toàn b gà ñư c gi t m . Xác ñ nh v trí h i tràng và thu m u h i tràng ñư c ti n hành theo phương pháp ñư c mô t b i Bryden và Li (2004). H i tràng ñư c xác ñ nh t túi th a Meckel ñ n ñi m cách van h i – manh tràng 4 cm. D ch tiêu hóa ph n n a sau h i tràng c a 6 con gà 3 cũi trao ñ i ch t trong cùng 1 l n l p l i (do pooled m u) ñư c cho vào cùng m t h p ñ ng m u, v n ch t n p và gi -20oC ngay sau khi thu m u. Phân tích hóa h c và tính k t qu M u ch t th i và m u d ch h i tràng ñư c s y khô 60oC. M u th c ăn, m u ch t th i và d ch h i tràng ñư c nghi n qua sàng 0,5 mm trư c khi ñem phân tích. T t c các phân tích ñ u ñư c ti n hành t i Phòng Thí nghi m Trung tâm, Khoa Chăn nuôi – Thú y, Trư ng ð i h c Nông Lâm Hu theo các tiêu chu n Vi t Nam (TCVN) và AOAC (1990). M u th c ăn, m u d ch h i tràng và m u ch t th i ñư c phân tích v t ch t khô (DM), protein thô (CP), lipid t ng s (EE), xơ thô (CF), khoáng t ng s (Ash), khoáng không tan trong acid (AIA). Năng lư ng t ng s (GE) trong m u th c ăn và ch t th i ñư c xác ñ nh b ng h th ng bomb calorimeter bán t ñ ng (Parr 6300). Do vi c xác ñ nh t l tiêu hóa toàn ph n NDF ch ñư c th c hi n ñ i v i m u khô d u ñ u tương và m u ñ u tương nguyên d u ép ñùn, các m u th c ăn kh u ph n cơ s , các kh u ph n ch a 20% ñ u tương (khô d u hay nguyên d u ép ñùn) và m u ch t th i c a gà khi cho ăn b ng các kh u ph n tương ng ñư c s d ng ñ phân tích hàm lư ng NDF. Hàm lư ng nitơ trong m u ch t th i và m u d ch h i tràng ñư c phân tích trên m u tươi. Hàm lư ng AIA trong m u th c ăn, m u ch t th i và m u d ch h i tràng ñư c xác ñ nh theo phương pháp c a Vogtmann và cs (1975). Giá tr năng lư ng trao ñ i bi u ki n (ME) c a các kh u ph n thí nghi m ñư c tính theo các công th c sau: MEd = GEd – GEe × AIAd/AIAe (Scott và Hall, 1998). Trong ñó, MEd là giá tr năng lư ng trao ñ i bi u ki n c a kh u ph n (kcal/kg DM), GEd là năng lư ng t ng s c a kh u ph n (kcal/kg DM), GEe là giá tr năng lư ng t ng s c a ch t th i (kcal/kg DM), AIAd là hàm lư ng khoáng không tan trong acid trong kh u ph n (%DM), AIAe là hàm lư ng khoáng không tan trong acid trong ch t th i (%DM). Giá tr năng lư ng trao ñ i bi u ki n ñư c hi u ch nh b ng lư ng nitơ tích lũy v i h s f = 8,22 kcal/g theo công th c sau: MEN = ME - 8,22 × NR; v i NR = (Nd – Ne × AIAd/AIAe) × 1000/100 (Lammers và cs, 2008). Trong ñó, MEN là năng lư ng trao ñ i ñư c tính b ng kcal/kg DM; 8,22 là năng lư ng c a uric acid (kcal/g) (Hill và Anderson, 1958), NR là lư ng 3
  • 4. VI N CHĂN NUÔI - T p chí Khoa h c Công ngh Chăn nuôi - S 28-Tháng 02-2011 nitơ tích lũy (g/kg), Nd là lư ng nitơ trong kh u ph n (%DM), Ne là lư ng nitơ trong ch t th i (%DM). T l tiêu hóa các ch t dinh dư ng trong m t kh u ph n ñư c tính theo công th c: DD = (1 - [(ID × AF) / [(IF × AD)] ) × 100 (Huang và cs, 2005). Trong ñó, DD là t l tiêu hóa h i tràng (ho c toàn ph n) bi u ki n c a ch t dinh dư ng trong kh u ph n (%), ID là hàm lư ng AIA trong kh u ph n (mg/kg), AF là hàm lư ng ch t dinh dư ng trong d ch h i tràng (ho c ch t th i) (mg/kg), IF là hàm lư ng AIA trong d ch h i tràng (ho c ch t th i) (mg/kg), AD là hàm lư ng ch t dinh dư ng trong kh u ph n (mg/kg). Giá tr năng lư ng trao ñ i có hi u ch nh nitơ (MEN) và t l tiêu hóa các ch t dinh dư ng trong th c ăn thí nghi m ñư c tính theo phương pháp sai khác (Villamide và cs, 1997; Robbins và Firman, 2005; Oryschak và cs, 2010). X lý th ng kê S li u thí nghi m ñư c x lý sơ b b ng Microsoft Excel và phân tích th ng kê theo phương pháp th ng kê sinh v t h c trên ph n m m SPSS 15.0. K t qu thí nghi m ñư c trình bày trong các b ng s li u là giá tr trung bình ± sai s c a s trung bình (SEM). Tukey test ñư c s d ng ñ so sánh giá tr trung bình v i ñ tin c y 95%. Các giá tr trung bình ñư c coi là khác nhau có ý nghĩa th ng kê khi p ≤ 0,05. K T QU VÀ TH O LU N Thành ph n các ch t dinh dư ng t ng s c a các m u ñ u tương thí nghi m ð u tương là ngu n th c ăn protein th c v t quan tr ng trong dinh dư ng ñ ng v t. Ngoài hàm lư ng protein cao có giá tr sinh h c, ch t béo t ñ u tương nguyên d u còn góp ph n cung c p năng lư ng cho quá trình sinh t ng h p protein (Varga-Visi và cs, 2006). K t qu phân tích b ng 3 cho th y vi c s d ng các phương pháp x lý các y u t kháng dinh dư ng khác nhau (rang và lu c) không gây tác ñ ng l n ñ n thành ph n các ch t dinh dư ng t ng s trong ñ u tương. Không có s bi n ñ ng ñáng k v hàm lư ng các ch t dinh dư ng t ng s trong 03 m u ñ u tương nguyên d u thí nghi m. Hàm lư ng protein t ng s c a 03 m u ñ u tương nguyên d u dao ñ ng t 37,45 - 38,34% DM. Hàm lư ng ch t béo trong ñ u tương nguyên d u chi m t 20,96% DM ñ n 21,54% DM. Trong khi ñó hàm lư ng protein t ng s và ch t béo trong khô d u ñ u tương l n lư t là 49,85% DM và 8,00% DM. Trong các m u ñ u tương thí nghi m, giá tr năng lư ng t ng s th p nh t khô d u ñ u tương (4475,80 kcal/kg DM) và cao nh t ñ u tương nguyên d u x lý b ng cách lu c 100oC trong 40 phút (5688,93 kcal/kg DM). Tuy nhiên, s chênh l ch v hàm lư ng năng lư ng t ng s trong 03 m u ñ u tương nguyên d u là r t th p. B ng 3. Thành ph n dinh dư ng c a các m u ñ u tương thí nghi m Thành ph n dinh dư ng M uñ u TT DM CP EE Ash CF NfE GE tương (%) (%DM) (%DM) (%DM) (%DM) (%DM) (kcal/kg DM) 1 SBM 92,25 49,85 8,00 1,48 6,35 34,32 4475,80 2 ðN1 90,68 37,45 20,96 5,46 6.83 29,29 5555,07 3 ðN2 88,68 37,77 21,35 5,40 6,77 28,70 5688,93 4 ðN3 93,12 38,34 21,54 5,44 6,58 28,11 5666,57 4
  • 5. H LÊ QUỲNH CHÂU – ðánh giá giá tr dinh dư ng trong khô d u ñ u tương... (SBM: khô d u ñ u tương; ðN1: ñ u tương rang; ðN2: ñ u tương lu c; ðN3: ñ u tương ép ñùn; DM: v t ch t khô; CP: protein thô; EE: lipid t ng s ; Ash: khoáng t ng s ; CF: xơ thô; NfE: d n xu t không nitơ; GE: năng lư ng t ng s ) B ng 4. Thành ph n dinh dư ng c a các kh u ph n thí nghi m Thành ph n dinh dư ng TT Kh u ph n DM CP EE Ash CF NDF GE AIA (%) (%DM) (%DM) (%DM) (%DM) (%DM) (kcal/kg DM) (%DM) 1 KPCS 86,38 23,59 4,92 6,91 3,14 12,70 4512,88 2,10 2 KSBM 87,10 27,89 5,56 6,36 3,89 15,32 4530,93 2,17 3 KðN1 88,71 25,11 8,42 7,17 4,30 - 4690,98 2,12 4 KðN2 92,63 25,98 8,59 7,08 4,05 - 4732,59 1,97 5 KðN3 87,93 26,21 8,69 7,12 3,81 13,19 4750,68 1,91 (KPCS: kh u ph n cơ s ; KSBM: kh u ph n ch a 20% khô d u ñ u tương; KðN1: kh u ph n ch a 20% ñ u tương rang; KðN2: kh u ph n ch a 20% ñ u tương lu c; KðN3: kh u ph n ch a 20% ñ u tương ép ñùn; DM: v t ch t khô; CP: protein thô; EE: lipid t ng s ; Ash: khoáng t ng s ; CF: xơ thô; GE: năng lư ng t ng s ; AIA: khoáng không tan trong acid; -: không phân tích) Giá tr năng lư ng trao ñ i có hi u ch nh nitơ trong ñ u tương K t qu b ng 5 cho th y giá tr ME c a các kh u ph n ch a các lo i ñ u tương thí nghi m bi n ñ ng t 2808,97 – 3300,76 kcal/kg DM. S sai khác v hàm lư ng nitơ tích lũy t các kh u ph n thí nghi m là không có ý nghĩa th ng kê (p > 0,05). Giá tr năng lư ng trao ñ i có hi u ch nh nitơ c a các kh u ph n ch a 20% ñ u tương dao ñ ng t 2675,09 kcal/kg DM (KSBM) ñ n 3176,79 kcal/kg DM (KðN3). B ng 5. Giá tr MEN c a các kh u ph n ch a ñ u tương Ch s ðơn v tính KPCS KSBM KðN1 KðN2 KðN3 2974,87a 2808,97b 3032,36a 3228,42c 3300,76c ME Kcal/kg DM ± 53,33 ± 21,66 ± 31,07 ± 19,95 ± 16,87 13,896a 16,287a 13,884a 14,196a 15,082a Nitơ tích lũy g/kg DM ± 1,243 ± 1,449 ± 1,752 ± 0,243 ± 0,533 2860,65a 2675,09b 2918,23a 3111,73c 3176,79c Kcal/kg DM ± 45,33 ± 11,28 ± 19,37 ± 18,44 ± 15,98 11,97a 11,19b 12,21a 13,02c 13,29c MJ/kg DM ± 0,19 ± 0,05 ± 0,08 ± 0,08 ± 0,07 MEN 2471,04a 2330,02b 2588,64c 2882,41d 2793,36d Kcal/kg NT ± 39,15 ± 9,83 ± 17,18 ± 17,08 ± 14,06 10,34a 9,75b 10,83c 12,06d 11,69d MJ/kg NT ± 0,16 ± 0,04 ± 0,07 ± 0,07 ± 0,06 (KPCS: kh u ph n cơ s ; KSBM: kh u ph n ch a 20% khô d u ñ u tương; KðN1: kh u ph n ch a 20% ñ u tương rang; KðN2: kh u ph n ch a 20% ñ u tương lu c; KðN3: kh u ph n ch a 20% ñ u tương ép ñùn; DM: v t ch t khô, NT: nguyên tr ng; Các giá tr trung bình trong cùng m t hàng có ít nh t m t ch cái gi ng nhau thì s sai khác không có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05) B ng 6. Giá tr MEN c a khô d u ñ u tương và ñ u tương nguyên d u Khô d u ð u tương ð u tương ð u tương Ch s ðơn v tính ñ u tương rang lu c ép ñùn 1932,87a 3148,56b 4116,05c 4441,36c MEN Kcal/kg DM ± 56,41 ± 96,84 ± 92,22 ± 79,72 5
  • 6. VI N CHĂN NUÔI - T p chí Khoa h c Công ngh Chăn nuôi - S 28-Tháng 02-2011 8,09a 13,17b 17,22c 18,58c MJ/kg DM ± 0,24 ± 0,41 ± 0,39 ± 0,33 1783,04a 2855,03b 3650,06c 4135,77d Kcal/kg NT ± 52,04 ± 87,81 ± 81,78 ± 74,42 7,46a 11,95b 15,27c 17,30d MJ/kg NT ± 0,22 ± 0,37 ± 0,34 ± 0,31 MEN* Kcal/kg DM 2913,43 - - - MEN** Kcal/kg DM - 3666,73 3695,03 3718,12 DM: v t ch t khô, NT: nguyên tr ng; MEN* : giá tr MEN ư c tính t công th c c a Janssen và cs (1979)(tdt NRC, 1994): MEN (kcal/kg DM) = 2702 – 57,4 × CF + 72,0 × EE; MEN** : giá tr MEN ư c tính t công th c c a Janssen (1989) (tdt NRC, 1994): MEN (kcal/kg DM) = 2769 - 59,1 × CF + 62,1 × EE; Các giá tr trung bình trong cùng m t hàng có ít nh t m t ch cái gi ng nhau thì s sai khác không có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05) Giá tr năng lư ng trao ñ i có hi u ch nh nitơ c a các m u ñ u tương thí nghi m ñư c tính b ng phương pháp sai khác. K t qu b ng 6 cho th y giá tr MEN khô d u ñ u tương là 1932,87 kcal/kg DM hay 1783,04 kcal/kg nguyên tr ng (NT). Giá tr năng lư ng trao ñ i có hi u ch nh nitơ trong 03 m u ñ u tương nguyên d u dao ñ ng t 3148,56 kcal/kg DM (ñ i v i ñ u tương rang) ñ n 4441,36 kcal/kg DM (ñ i v i ñ u tương ép ñùn). Ngoài ra, k t qu nghiên c u cũng cho th y ñ chênh l ch v giá tr MEN trong 02 m u ñ u tương nguyên d u x lý b ng phương pháp rang và lu c lên ñ n 23,51% (3148,56 kcal/kg DM so v i 4116,05 kcal/kg DM). Trong khi ñó, xét theo tr ng thái v t ch t khô, s sai khác v giá tr MEN trong m u ñ u tương nguyên d u ñư c x lý b ng phương pháp lu c 100oC trong 40 phút và m u ñ u tương ñư c x lý b ng phương pháp ép ñùn là không có ý nghĩa v m t th ng kê (p = 0,059). Như v y, có th th y r ng vi c x lý các ch t kháng dinh dư ng b ng phương pháp rang th công ñã làm gi m giá tr năng lư ng trao ñ i trong ñ u tương khi so v i phương pháp lu c. ði u này có th là do vi c x lý nhi t b ng phương pháp rang ñã thúc ñ y ph n ng Maillard gi a nhóm amino c a amio acid và ñư ng kh , t ñó làm gi m giá tr năng lư ng trong th c ăn (Qin và cs, 1998). Ngư c l i, phương pháp ép ñùn v i nguyên lý s d ng nhi t ñ cao trong th i gian ng n là phương pháp r t có hi u qu trong vi c gây bi n tính các ch t kháng dinh dư ng trong th c ăn. Áp l c ñư c t o ra trong quá trình ép ñùn còn làm thay ñ i k t c u c a th c ăn, tăng ñ n ñ nh c a ch t béo và giá tr sinh h c c a protein trong ñ u tương (Loon, 1997). Trong khi ñó, theo Vi n Chăn nuôi (2001) và Lã Văn Kính (2003), giá tr năng lư ng trao ñ i c a khô d u ñ u tương n ð là 2361,7 kcal/kg và 2534 kcal/kg tính theo nguyên tr ng, cao hơn l n lư t là 32,45% và 42,12% so v i k t qu trong nghiên c u này. Tương t ñ i v i ñ u tương rang, giá tr năng lư ng trao ñ i tham kh o t Vi n Chăn nuôi (2001) và Lã Văn Kính (2003) cao hơn t 18,04 – 36,11% so v i k t qu c a chúng tôi. Ngư c l i, theo Lã Văn Kính (2003), giá tr năng lư ng trao ñ i trong ñ u tương ép ñùn là 3484 kcal/kg nguyên tr ng, th p hơn 15,76% so v i k t qu trong nghiên c u này. ði u này có th gi i thích là do s sai khác gi a k t qu xác ñ nh giá tr năng lư ng trao ñ i b ng phương pháp thí nghi m in vivo và phương pháp ư c tính. K t qu B ng 6 cũng ch ra s sai khác ñáng k gi a giá tr MEN ư c tính và giá tr MEN thu ñư c t thí nghi m in vivo cũng như s sai khác gi a các k t qu MEN ư c tính khi s d ng các công th c khác nhau. Kho ng chênh l ch gi a giá tr MEN trong nghiên c u này so v i giá tr ư c tính t thành ph n các ch t dinh dư ng t ng s theo các công th c c a Janssen (1989) (tdt NRC, 1994) dao ñ ng t -33,66% ñ n +19,45%. M t khác, ngay c trong trư ng h p cùng s d ng phương pháp in vivo ñ xác ñ nh giá tr năng lư ng trao ñ i c a th c ăn cũng cho k t qu khác nhau gi a các nhóm tác gi . Theo Longo và cs (2004), giá tr MEN c a 6
  • 7. H LÊ QUỲNH CHÂU – ðánh giá giá tr dinh dư ng trong khô d u ñ u tương... khô d u ñ u tương là 2085 kcal/kg NT (hay 8,72 MJ/kg NT), cao hơn so v i k t qu trong nghiên c u này (7,46 MJ/kg NT). M t s nhóm nghiên c u khác như De Avila và cs (2006), Nouri-Emamzadeh và cs (2008), Donkoh và Attoh-Kotoku (2009) thông báo r ng, giá tr năng lư ng trao ñ i trong khô d u ñ u tương lên ñ n 8,91 – 10,05 MJ/kg NT. ð i v i ñ u tương nguyên d u, k t qu nghiên c u Zonta và cs (2004) cho th y giá tr MEN c a ñ u tương rang là 4296 kcal/kg DM, cao hơn k t qu trong nghiên c u này (3148,56 kcal/kg DM). Ngư c l i, theo nhóm tác gi trên, năng lư ng trao ñ i có hi u ch nh nitơ trong ñ u tương ép ñùn ch kho ng 3674 kcal/kg DM, th p hơn so v i k t qu nghiên c u c a chúng tôi (4441,36 kcal/kg NT). K t qu nghiên c u c a Kan và cs (1988) trên gà broiler cũng ch ra r ng giá tr năng lư ng trao ñ i c a ñ u tương nguyên d u trong kho ng t 3251 - 3692 kcal/kg DM hay t 13,60 – 15,45 MJ/kg DM. T l tiêu hóa các ch t dinh dư ng c a khô d u ñ u tương và ñ u tương ép ñùn B ng 7. T l tiêu hóa bi u ki n các ch t dinh dư ng c a các kh u ph n thí nghi m Khô d u ð u tương ép Ch s KPCS KSBM KðN3 ñ u tương ñùn CP (%) 62,25 ± 0,69 66,61 ± 0,31 65,53 ± 0,20 84,07 ± 1,55 83,64 ± 1,02 TLTH EE (%) 63,00 ± 1,22 63,96 ± 0,09 64,91 ± 0,47 67,81 ± 0,43 72,56 ± 2,33 h i tràng CF (%) 6,65 ± 0,42 17,93 ± 0,24 18,10 ± 0,32 63,05 ± 1,24 63,93 ± 1,62 NfE (%) 74,09 ± 0,60 73,47 ± 0,67 77,65 ± 0,15 71,01 ± 1,25 91,90 ± 0,77 EE (%) 69,22 ± 3,90 69,28 ± 0,10 71,30 ± 0,45 69,49 ± 0,52 79,64 ± 2,23 TLTH CF (%) 13,85 ± 0,31 25,56 ± 0,26 25,95 ± 0,30 72,43 ± 1,28 74,36 ± 1,51 toàn ph n NDF (%) 27,63 ± 0,90 40,46 ± 0,20 38,68 ± 0,38 91,77 ± 1,01 82,86 ± 1,92 NfE (%) 81,94 ± 0,66 83,63 ± 0,36 84,79 ± 0,21 90,40 ± 1,79 96,20 ± 1,07 (KPCS: kh u ph n cơ s ; KSBM: kh u ph n ch a 20% khô d u ñ u tương; KðN3: kh u ph n ch a 20% ñ u tương ép ñùn; CP: protein thô; EE: lipid t ng s ; CF: xơ thô; NfE: d n xuât không nitơ) T l tiêu hóa ch t dinh dư ng t ng s c a khô d u ñ u tương và ñ u tương ép ñùn ñư c xác ñ nh 2 m c ñ là h i tràng (t l tiêu hóa h i tràng) và toàn b ñư ng tiêu hóa (t l tiêu hóa toàn ph n) b ng phương pháp sai khác. Do ho t ñ ng c a vi sinh v t t p trung ru t sau và các v trí h p thu chính c a amino acid là không tràng và h i tràng, t năm 1968, Payne và cs ñã cho r ng phân tích h i tràng là phương pháp ñáng tin c y hơn so v i phân tích ch t th i khi ñánh giá tiêu hóa protein và amino acid (tdt Bryden và Li, 2004). K t qu b ng 7 cho th y s chênh l ch v t l tiêu hóa CP h i tràng trong khô d u ñ u tương và ñ u tương nguyên d u ép ñùn là không ñáng k (84,07% so v i 83,64%). K t qu này tương t v i k t qu nghiên c u c a Bryden và Li (2004), Huang và cs (2007). Theo các nhóm tác gi trên t l tiêu hóa bi u ki n CP h i tràng trong khô d u ñ u tương gà broiler là kho ng 85 – 86%. Tuy nhiên, k t qu nghiên c u c a Kan và cs (1988) cho th y t l tiêu hóa CP trong ñ u tương nguyên d u gà broiler dao ñ ng t 87 – 91%, cao hơn k t qu trong nghiên c u này. K t qu b ng 7 cũng cho th y t l tiêu hóa h i tràng các ch t dinh dư ng t ng s trong các th c ăn thí nghi m có xu hư ng th p hơn so v i t l tiêu hóa toàn ph n. ði u này hoàn toàn h p lý do các ch t dinh dư ng ñư c ti p t c tiêu hóa và h p thu ru t già nh ho t ñ ng c a vi sinh v t. Tuy nhiên, m c ñ tiêu hóa các ch t dinh dư ng ru t già là không gi ng nhau. Lipid ch y u ñư c tiêu hóa và h p thu ru t non. Chính vì v y, không có s chênh l ch l n gi a t l tiêu hóa lipid t ng s khi ñánh giá h i tràng so v i t l tiêu hóa toàn ph n c hai lo i th c ăn thí nghi m (b ng 7). Ngư c l i, do s phân gi i xơ x y ra ch y u manh 7
  • 8. VI N CHĂN NUÔI - T p chí Khoa h c Công ngh Chăn nuôi - S 28-Tháng 02-2011 tràng nh ho t ñ ng c a các vi sinh v t nên t l tiêu hóa xơ trong các th c ăn thí nghi m h i tràng th p hơn ñáng k so v i t l tiêu hóa toàn ph n. T l tiêu hóa xơ thô toàn ph n trong 02 lo i ñ u tương thí nghi m chênh l ch không ñáng k (72,43% ñ i v i khô d u ñ u tương và 74,36% ñ i v i ñ u tương ép ñùn). Trong khi ñó, t l tiêu hóa NDF toàn ph n khô d u ñ u tương cao hơn so v i ñ u tương nguyên d u ép ñùn (91,77% so v i 82,86%). T l tiêu hóa NfE toàn ph n ñ u tương nguyên d u ép ñùn là kho ng 96,20%, cao hơn so v i h s tiêu hóa NfE toàn ph n trong khô d u ñ u tương (90,40%). K T LU N VÀ ð NGH Giá tr MEN c a ñ u tương nguyên d u ñ t cao nh t ñ u tương ép ñùn (17,30 MJ/kg NT) và th p nh t ñ u tương rang (11,95 MJ/kg NT). Trong khi ñó, giá tr MEN trong khô d u ñ u tương ch ñ t 7,46 MJ/kg NT. Tính chung cho c 04 m u ñ u tương thí nghi m, kho ng chênh l ch gi a giá tr MEN trong nghiên c u này so v i giá tr ư c tính t thành ph n các ch t dinh dư ng t ng s dao ñ ng t -33,66% ñ n +19,45% (khi áp d ng các công th c c a Janssen, 1989). Các ch t dinh dư ng trong khô d u ñ u tương và ñ u tương ép ñùn ñư c tiêu hóa t t. T l tiêu hóa bi u ki n CP h i tràng c a khô d u ñ u tương và ñ u tương ép ñùn l n lư t là 84,07% và 83,64%. T l tiêu hóa toàn ph n ñ i v i lipid t ng s , xơ t ng s và d n xu t không nitơ trong ñ u tương nguyên d u ép ñùn cao hơn so v i trong khô d u ñ u tương. TÀI LI U THAM KH O AOAC, (1990). Official methods of analysis. Fifteenth edition. Published by the Association of Official Analytical Chemists, Inc., Arlington-Virginia-USA. Bryden WL and Li X, (2004). Utilisation of digestible amino acids by broilers. RIRDC Publication No 04/030. De Avila VS, Paula A, De Brum PAR, Júnior WB, Maier JC, (2006). Uso da metodologia de coleta total de excretas na determinação da energia metabolizável em rações para frangos de corte ajustadas ou não quanto aos níveis de vitaminas e minerais. R Bras Zootec. 35(4): pp.1691-1695 (supl.) Donkoh A and Attoh-Kotobu V, (2009). Nutritive value of feedstuffs for poultry in Ghana: chemical composition, aparent metabolizable energy and ileal amino acid digestibility. Livestock Res Rural Dev. 21(3): http://www.lrrd.org/lrrd21/3/donk21032.htm. Eheukwumere FC, Ndubisi EC, Mazi FA, and Etusim PE, (2008). Growth, carcass and gut morphology of broiler finisher chickens fed raw and processed soybean seed meal. Res J Poult Sci. 2(3): pp. 49-52. Furuya S and Kaji Y, (1989). Estimation of the true ileal digestibility of amino acids and nitrogen from the apparent values for growing pigs. Anim Feed Sci Technol. 26: pp. 271 – 285. Hill FW and Anderson DL, (1958). Comparison of metabolizable energy and productive determinations with growing chicks. J Nutr. 64: pp. 587–603. Huang KH, Ravindran V, Li X, Ravindran G, and L Bryden W, (2007). Apparent ileal digestibility of amino acids in feed ingredients determined with broilers and layers. J Sci Food Agric. 87: pp. 47–53. Huang RL, Yin YL, Wu GY, Zhang YG, Li TJ, Li LL, Li MX, Tang ZR, Zhang J, Wang B, He JH, and Nie XZ, (2005). Effect of dietary oligochitosan supplementation on ileal digestibility of nutrients and performance in broilers. Poult Sci. 84: pp.1383-1388. Kan CA, Scheele CW and Janssen WMMA, (1988). The energy content of full-fat soya beans in meal and pelleted feeds for adult cocks and broilers. Anim Feed Sci Technol. 19: pp. 97-104. Lã Văn Kính, (2003). Thành ph n hóa h c và giá tr dinh dư ng c a các lo i th c ăn gia súc Vi t Nam. NXB Nông nghi p TPHCM. Lammers PJ, Kerr BJ, Honeyman MS, Stalder K, Dozier III WA, Weber TE, Kidd MT, and Bregendahl K, (2008). Nitrogen-corrected apparent metabolizable energy value of crude glycerol for laying hens. Poult Sci. 87: pp.104-107. 8
  • 9. H LÊ QUỲNH CHÂU – ðánh giá giá tr dinh dư ng trong khô d u ñ u tương... Longo FA, Menten JFM, Pedroso AA, Figueiredo AN, Racanicci AMC, Gaiotto JB, and Sorbara JOB, (2004). Determination of the energetic value of corn, soybean meal and micronized full fat soybean for newly hatched chicks. Braz J Poult Sci. 6(3): pp. 147-151. Loon CY, (1997). Fullfat soybean meal production and utilization. In: Proceedings: 5th Regional ASA feed technology and nutrition workshop, 25-29 May 1997, The Westin Chiangmai, Thailand. MITA (P) No. 044/11/96. Nouri-Emamzadeh A, Yaghobfar A, Sadeghi AA, Mirhadi SA, and Chamani M, (2008). Determination of metabolizable energy in soybean, sunflower and canola meals using caecectomised and intact adult cockerels. J Anim Vet Adv. 7(3): pp. 235-238. NRC, (1994). Nutrition requirements of poultry. Ninth revised edition. National Academy Press, Washington D.C. Oryschak M, Korver D, Zuidhof M, Meng X, and Beltranena E, (2010). Comparative feeding value of extruded and nonextruded wheat and corn distillers dried grains with solubles for broilers. Poult Sci. 89: pp.2183- 2196. Palić DV, Lević JD, Sredanović SA and ðuragić OM, (2008). Quality control of full-fat soybean using urease activity: Critical assessment of the method. APTEFF. 39: pp.47-53. Qin GX, Verstegen MWA, and Van der Poel AFB, (1998). Effect of temperature and time during steam treatment on the protein quality of full-fat soybean from different origins. J. Sci. Food Agric. 77: pp.393–398. Ravindran V and Bryden WL, (1999). Amino acid availability in poultry - in vitro and in vivo measurements. Aust J Agric Res. 50(5): pp.889 – 908. Robbins DH and Firman JD, (2005). Evaluation of the metabolizable energy of meat and bone meal for chickens and turkeys by various methods. Int J Poult Sci. 4 (9): pp.633-638. Scott TA and Hall JW, (1998). Using acid insoluble ash marker ratio (diet:digesta) to predict digestibility of wheat and barley metabolizable energy and nitrogen retention in broiler chicks. Poult Sci. 77: pp.674- 679. Varga-Visi É, Albert Cs, Lóki K, and Csapó J, (2006). Evaluation of the inactivation of heat sensitive antinutritive factors in fullfat soybean. Krmiva. 48(4): pp. 201-205. Vi n Chăn nuôi, (2001). Thành ph n và giá tr dinh dư ng th c ăn gia súc - gia c m Vi t Nam. NXB Nông nghi p Hà N i. Villamide MJ, Fuente JM, Perez de Ayala P, and Flores A, (1997). Energy evaluation of eight barley cultivars for poultry: Effect of dietary enzyme addition. Poult Sci. 76: pp.834-840. Vogtmann H, Pfirter HP, and Prabucki AL (1975). A new method of determining metabolisability of energy and digestibility of fatty acids in broiler diets. Br Poult Sci. 16(5): pp.531-534. Zonta MCM, Rodrigues PB, Zonta A, De Freitas RTF , Bertechini AG, Fialho ET, Pereira CR, (2004). Energia metabolizável de ingredientes protéicos determinada pelo método de coleta total e por equações de predição. Ciênc. agrotec., Lavras. 28(6): pp. 1400-1407. *Ngư i ph n bi n : TS. Tr n Qu c Vi t ; TS. ð Th Thanh Vân 9