Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Xac dinh ham luong protein trong sua
1. Phương pháp xác ñịnh hàm
Th c hành phân tích th c ph m
Trư ng đ i h c công nghi p TP.H Chí Minh
Khoa công ngh hóa h c
LOGO
lượng protein trong sữa
GVHD: Th.s Tr n Nguy n An Sa
SVTH: Nguy n Th Ng c Hân 10078541
Trương Công Hoàng 10051801
2. Nội dung
M t s đ nh nghĩa
M c đích xác đ nh
Các phương pháp xác đ nh
GVHD Trần Nguyễn An Sa
7/24/2017
Các phương pháp xác đ nh
2
3. 1. Một số ñịnh nghĩa
Đ nh lư ng protein thô b ng cách xác đ nh lư ng nitrogen toàn
ph n và k t qu nhân v i 6,25.
Nitơ t ng s : T t c các d ng nitơ có trong cơ th hay trong
các mô.
GVHD Trần Nguyễn An Sa
7/24/2017
các mô.
Nitơ t ng s = Nitơ protein + Nitơ phi protein.
Nitơ protein: Nitơ có trong thành ph n amino acid c a protein.
3
4. 1. Một số ñịnh nghĩa
Nitơ phi protein: nitơ không có trong thành ph n protein.
Đ m t ng s = Nitơ t ng s x h s chuy n đ i
GVHD Trần Nguyễn An Sa
7/24/2017 4
5. 2. Mục ñích xác ñịnh
D a trên cơ s đ nh lư ng nitrogen đ đ nh lư ng và đánh giá đ
tinh s ch c a ch ph m protein.
GVHD Trần Nguyễn An Sa
7/24/2017 5
6. 3. Các phương pháp xác ñịnh
BB
CCAAKjeldahl
Lowry
Bradford
GVHD Trần Nguyễn An Sa
7/24/2017
PhươngPhương pháppháp
EE
CC
DD
AA Bradford
H ng ngo i Quang ph
UV
6
7. BB
AA
Nguyên t c – PTPƯ
Tóm t t quy trình
Phương
pháp
Kjeldahl
3. Các phương pháp xác ñịnh
GVHD Trần Nguyễn An Sa
7/24/2017
DD
CC
Tóm t t quy trình
Công th c tính
Lưu ý
7
8. 3.1 Phương pháp Kjeldahl
Nguyên tắc – PTPƯ
Protein trong s a k t t a b ng acid TCA. L c t a
Vô cơ hóa m u : b ng H2SO4 đ c nhi t đ cao và có
ch t xúc tác:
H2SO4 H2O + SO2 +1/2O2
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
Chưng c t đ m: đu i NH3 ra kh i dung d ch b ng NaOH và
h p thu b ng dung d ch H3BO3 bão hòa:
(NH4)2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2NH3 + H2O
NH3 + H3BO3 NH4H2BO3
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
8
9. 3.1 Phương pháp Kjeldahl
Nguyên tắc – PTPƯ
Chu n đ dung d ch b ng HCl v i h n h p ch th metyl đ
và bromocresol xanh. Đi m d ng: xanh chàm tía nh t
H2BO3
─ + H+ H3BO3
Ho c cho NH3 sinh ra h p thu vào m t lư ng chính xác
H2SO4 dư và chu n lư ng dư H2SO4 b ng NaOH v i ch
th Tashiro:
NH3+ H2O + H2SO4 (NH4)2SO4 + H2O + H2SO4 dư
H+ + OH─ H2O
Đi m d ng : tím h ng xanh lá m7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
9
10. 3.1 Phương pháp Kjeldahl
Các chỉ thị có thể sử dụng: có pT = 5- 5,5
Tashiro (0,15g MR + 0,05g methylenxanh)/100ml ethanol,
pT= 5,4
MR: pT = 5, vàng – đMR: pT = 5, vàng – đ
Bromocresol xanh : KĐM = 3,8 – 5,4 ; vàng – xanh bi n
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
10
11. 3.1 Phương pháp Kjeldahl
Tóm t t quy trình
Chu n l i HCl 0,1N b ng Na2B4O7 0,1N
Pha dung d ch Na2B4O7.10H2O : cân 3,814g đ nh m c
200ml.T lư ng cân tính l i n ng đ Na2B4O7200ml.T lư ng cân tính l i n ng đ Na2B4O7
Pha HCl : hút 1,7ml HCl đ c đ nh m c 200ml
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
11
12. 3.1 Phương pháp Kjeldahl
Tóm t t quy trình
Chu n l i HCl 0,1N b ng Na2B4O7 0,1N
10ml Na2B4O7
erlenerlen
Chu n b ng
HCl v a pha
2 gi t MR
D ng: vàng
đ
Ghi VHCl
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
12
13. 3.1 Phương pháp Kjeldahl
Tóm t t quy trình
Giai đo n k t t a protein
7/24/2017 GVHD Tr n Nguy n An Sa13
14. 3.1 Phương pháp Kjeldahl
Giai đo n vô vơ hóa m u
7/24/2017 GVHD Tr n Nguy n An Sa
14
15. Giai đo n chưng c t
3.1 Phương pháp Kjeldahl
7/24/2017 GVHD Tr n Nguy n An Sa15
16. Giai đo n chu n đ
3.1 Phương pháp Kjeldahl
7/24/2017 GVHD Tr n Nguy n An Sa16
17. 3.1 Phương pháp Kjeldahl
Công th c tính
H p thu b ng H3BO3
Hàm lư ng protein: %protein = %Nx6,38
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
17
18. 3.1 Phương pháp Kjeldahl
Công th c tính
H p thu b ng H2SO4
Hàm lư ng protein: %protein = %Nx6,38
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
18
19. 3.1 Phương pháp Kjeldahl
Lưu ý:
Th n tr ng đ i v i TCA CCl3COOH, đ c,tính h y ho i, d
ch y, cháy , tránh ánh sáng và m. Nên đeo kính b o v và
găng tay.
NaOH, H SO đ c gây b ng.NaOH, H2SO4 đ c gây b ng.
Xúc tác CuSO4 cũng như K2SO4 nâng nhi t đ vô cơ hóa
m u.
Dung d ch chu n HCl 0.1N đư c chu n l i b ng Na2B4O7.
Ki m tra đáy c a bình kjeldahl trư c khi cho m u và thu c
th .
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
19
20. Nguyên t c
Đo màu c a s n ph m kh c a PMo -phosphowolframate
(thu c th Folin – Ciocalteau) v i ph c h p Cu – protein.
Ph c màu xanh t o thành có th đo bư c sóng 675 nm.
3.2 Phương pháp lowry
Ph c màu xanh t o thành có th đo bư c sóng 675 nm.
Cư ng đ màu c a h n h p ph n ng t l thu n v i n ng đ
protein.
D a vào đ th chu n protein (albumin) ta có th tính đư c hàm lư ng
Protein trong m u nghiên c u.
7/24/2017 GVHD Tr n Nguy n An Sa20
21. 3.2 Phương pháp lowry
Ph m vi ng d ng
• Xác đ nh đư c nhi u lo i protein khác nhau.
• Đ nh y cao, cho phép phát hi n đư c protein trong dung d ch
n ng đ 1g/ml.
• Cư ng đ màu tùy thu c nhi u vào lo i protein.• Cư ng đ màu tùy thu c nhi u vào lo i protein.
• Cho k t qu chính xác khi xác đ nh protein đã đư c tinh s ch.
7/24/2017 GVHD Tr n Nguy n An Sa21
22. 3.3 Phương pháp Bradford
Phương pháp Bradford
Nguyên t c: trích ly protein t m u b ng dung môi trích ly,
d a trên s thay đ i bư c sóng h p thu c c đ i c a
thu c nhu m Coomassie Brilliant Blue khi t o ph c h p v ithu c nhu m Coomassie Brilliant Blue khi t o ph c h p v i
protein. Khi chưa k t h p v i protein λmax = 465nm; khi k t
h p v i protein λmax = 595nm. Đo đ h p thu => hàm
lư ng protein.
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
22
23. 3.3 Phương pháp Bradford
Phương pháp Bradford
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
23
24. 3.3 Phương pháp Bradford
Phương pháp Bradford
Cách ti n hành: xây d ng m t đư ng chu n v i dung
d ch protein chu n đã bi t trư c n ng đ . Dung d ch
protein chu n thư ng là bovine serum albumin (BSA).protein chu n thư ng là bovine serum albumin (BSA).
Sau khi cho dung d ch protein vào dung d ch thu c
nhu m, màu s xu t hi n sau 2 phút và b n t i 1 gi . Ti n
hành đo m t đ quang h n h p dung d ch b ng máy quang
ph k .
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
24
25. 3.3 Phương pháp Bradford
Phương pháp Bradford
8
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
25
26. 3.3 Phương pháp Bradford
Phương pháp Bradford
Dung d ch thu c th Bradford: dung d ch thu c th có
thành ph n trong 1l như sau:
Coomassie Brilliant Blue: 0,05g
Methanol: 50 ml
Phosphoric acid 85%:100 ml
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
26
27. 3.3 Phương pháp Bradford
Phương pháp Bradford
Tính k t qu :
V đư ng tuy n tính gi a n ng đ protein (µg/ml) v i m t
đ quang A595
D a vào phương trình đư ng tuy n tính gi a n ng đ
protein (µg/ml) v i m t đ quang A595 trên ta tính đư c
hàm lư ng protein P trong m u phân tích X.
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
27
28. 3.4 Phương pháp quang phổ UV
Các protein h p th tia c c tím c c đ i λ =280nm
do các acid amin thơm như tryptophan, tyrosine và
phenylalanine.
Nguyên t c
N u lo i protein không có h s t t thì tính n ng đ protein như sau:
N ng đ protein (mg/ml) = 1,55. A280 – 0,77. A260
Đ h p thu 280nm thay đ i tùy thu c vào lo i protein
nhưng h s t t đo đư c cho m i protein cho phép tính
n ng đ c a protein tinh s ch.
7/24/2017 GVHD Tr n Nguy n An Sa28
29. 3.4 Phương pháp quang phổ UV
Không cóKhông dùng đư c cho các dung d ch có
n ng đ protein nh hơn 0.1mg/ml ho c
s ch,
n ng đ protein nh hơn 0.1mg/ml ho c
khi có m t nhi u ch t khác mà h p th
cùng m t vùng UV ho c protein trong
dung d ch huy n phù. A280/A260 th p hơn
0,6 nghĩa là dung d ch protein chưa
s ch, b l n các ch t khác.
7/24/2017 GVHD Tr n Nguy n An Sa29
30. 3.1 Phương pháp hấp thu hồng ngoại
Thi t b đo h ng ngo i đ xác đ nh hàm lư ng ch t béo,
protein và lactoza c a s a, trên cơ s đo h p th b c x vùng
h ng ngo i gi a các bư c sóng đ i di n cho t ng thành ph n
c n phân tích.
Áp d ng đ i v i s a ngoài nông tr i, s a đã ch bi n v i đi u
ki n là thi t b ph i đư c hi u chu n.
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
30
31. 3.1 Phương pháp hấp thu hồng ngoại
Nguyên t c:
Đo lư ng b c x đư c h p th b i nhóm amit th hai c a
các liên k t peptit bư c sóng 6,5 µm đ xác đ nh hàm
lư ng protein.
Đánh giá hàm lư ng c a protein đư c b ng cách đ i chi u
v i lư ng ánh sáng h ng ngo i h p th do nư c cùng
bư c sóng ho c do s a bư c sóng khác mà đó ch
h p th nh h p ch t đang đo.
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
31
32. 3.1 Phương pháp hấp thu hồng ngoại
Y u t nh hư ng đ n đ chính xác phép đo:
Đ tuy n tính
Hi u qu làm s ch cuvet
Đ ng hóa m u
Hơi nư c bên trong d ng c đo
Thành ph n s a
S bi n đ i v nitơ phi protein (NPN)
S bi n đ i v axit nitric
S phân gi i lipit
7/24/2017
GVHD Trần Nguyễn An Sa
32