SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 97
Descargar para leer sin conexión
Phan Trung Kiên 1
Kiến trúc máy tính
Chương 5
HỆ THỐNG NHỚ MÁY
TÍNH
Phan Trung Kiên 2
Nội dung chương 5
 Tổng quan về hệ thống nhớ
 Bộ nhớ bán dẫn
 Bộ nhớ chính
 Bộ nhớ cache
 Bộ nhớ ngoài.
Phan Trung Kiên 3
Các đặc trưng của hệ thống nhớ
 Vị trí (location)
• Bên trong Bộ xử lý: Các thanh ghi
• Bộ nhớ trong: Bộ nhớ chính
Bộ nhớ cache
• Bộ nhớ ngoài: Đĩa từ, băng từ
Đĩa quang
 Dung lượng (capacity)
• Độ dài ngăn nhớ (đơn vị là bit)
• Số lượng ngăn nhớ
Phan Trung Kiên 4
Các đặc trưng của hệ thống nhớ
 Đơn vị truyền (unit of transfer)
• Truyền theo từ nhớ
• Truyền theo khối nhớ
 Phương pháp truy nhập (access
method)
• Truy nhập tuần tự (băng từ)
• Truy nhập trực tiếp (đĩa từ, đĩa quang)
• Truy nhập ngẫu nhiên (bộ nhớ trong)
• Truy nhập liên kết (bộ nhớ cache)
Phan Trung Kiên 5
Các đặc trưng của hệ thống nhớ
 Kiểu vật lý của bộ nhớ (physical type)
• Bộ nhớ bán dẫn
• Bộ nhớ từ: băng từ và đĩa từ
• Bộ nhớ quang: đĩa quang
 Các đặc trưng vật lý (physical
characteristics)
• Bộ nhớ khả biến / không khả biến
• Bộ nhớ xóa được / không xóa được
Phan Trung Kiên 6
Phân cấp hệ thống nhớ
Từ trái sang phải:
• Dung lượng tăng dần
• Tốc độ trao đổi dữ liệu giảm dần
• Giá thành /1 bit giảm dần
• Tần suất BXL truy nhập giảm dần
• Mức trái chứa một phần dữ liệu của mức phải
Tập
thanh
ghi
Cache
L1
Cache
L2
Bộ
nhớ
chính
Bộ
nhớ
ngoài
Bộ xử lý
Phan Trung Kiên 7
Bộ nhớ bán dẫn
 Phân loại
 Tổ chức chip nhớ bán dẫn
 Thiết kế các modul nhớ bán dẫn
Phan Trung Kiên 8
Bộ nhớ bán dẫn
Khả biếnBằng điện,
từng byte
Random Access
Memory (RAM)
Bằng điện,
từng khốiBộ nhớ
đọc - ghi
Flash memory
Bằng điện,
mức từng byte
Electrically Erasable
PROM (EEPROM)
Bằng tia cực
tím, cả chipBộ nhớ
hầu như
chỉ đọc
Erasable PROM
(EPROM)
Bằng điện
Programmable ROM
(PROM)
Không
khả biến
Mặt nạKhông
xóa được
Bộ nhớ
chỉ đọc
Read Only Memory
(ROM)
Tính
thay đổi
Cơ chế
ghi
Khả năng
xóa
Tiêu
chuẩn
Kiểu bộ nhớ
Phan Trung Kiên 9
ROM (Read Only Memory)
 Là loại bộ nhớ không khả biến
 Lưu trữ các thông tin:
• Thư viện các chương trình con
• Các chương trình hệ thống (BIOS)
• Các bảng chức năng
• Vi chương trình
Phan Trung Kiên 10
Các kiểu ROM
 ROM mặt nạ (ROM cố định):
• Thông tin được ghi ngay khi sản xuất
• Rất đắt
 PROM (Programmble ROM):
• Khi sản xuất chưa ghi dữ liệu
• Cần thiết bị chuyên dùng để ghi bằng chương
trình, chỉ ghi được một lần
 EPROM (Erasable PROM):
• Khi sản xuất chưa ghi dữ liệu
• Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương
trình, ghi được nhiều lần
• Trước khi ghi lại, phải xóa bằng tia cực tím
Phan Trung Kiên 11
Các kiểu ROM
 EEPROM (Electrically Erasable
PROM):
• Có thể ghi theo từng byte
• Xóa bằng điện
• Ghi lâu hơn đọc
 Flash memory (bộ nhớ cực nhanh)
• Ghi theo khối
• Xóa bằng điện
Phan Trung Kiên 12
RAM (Random Access Memory)
 Bộ nhớ đọc / ghi
 Khả biến
 Lưu trữ thông tin tạm thời
 Có hai loại RAM:
• SRAM (Static RAM)
• DRAM (Dynamic RAM)
Phan Trung Kiên 13
Các kiểu RAM
 DRAM
• Các bit được lưu trữ trên tụ điện ? cần
phải có mạch làm tươi
• Cấu trúc đơn giản
• Dung lượng lớn
• Tốc độ chậm hơn SRAM
• Rẻ hơn SRAM
• Dùng làm bộ nhớ chính
Phan Trung Kiên 14
Các kiểu RAM
 SRAM
• Các bit được lưu trữ bằng các Flip-Flop
• Không cần mạch làm tươi
• Cấu trúc phức tạp hơn DRAM
• Dung lượng nhỏ
• Tốc độ nhanh hơn DRAM
• Đắt hơn DRAM
• Dùng làm bộ nhớ cache
Phan Trung Kiên 15
Ví dụ về DRAM
Phan Trung Kiên 16
Tổ chức ô nhớ
 Ô nhớ là phần tử nhớ được 1 bit thông tin
 Các tín hiệu:
• Tín hiệu chọn được gửi đến để chọn ô nhớ
• Tín hiệu điều khiển chỉ thị việc ghi hay đọc
• Tín hiệu thứ ba là đường dữ liệu
Chän
§iÒu khiÓn
D÷ liÖu vµo Chän
§iÒu khiÓn
D÷ liÖu ra
¤ nhí ¤ nhí
a) Ghi b) §äc
Phan Trung Kiên 17
Tổ chức của chip nhớ
Chip nhớ
D0
D1
Dm - 1
A0
A1
An - 1
CS
RD WR
.
.
.
.
.
.
.
.
Phan Trung Kiên 18
Các tín hiệu của chip nhớ
 Các đường địa chỉ: A0  An - 1  có 2n
ngăn nhớ.
 Các đường dữ liệu: D0  Dm - 1  độ
dài ngăn nhớ là m bit.
 Dung lượng chip nhớ: 2n x m bit
 Các đường điều khiển:
• Tín hiệu chọn chip: CS (Chip Select)
• Tín hiệu điều khiển đọc: RD / OE
• Tín hiệu điều khiển ghi: WR / WE
Phan Trung Kiên 19
Tổ chức của DRAM
 Dùng n đường địa chỉ dồn kênh 
cho phép truyền 2n bit địa chỉ
 Tín hiệu chọn địa chỉ hàng RAS (Row
Address Select)
 Tín hiệu chọn địa chỉ cột CAS
(Column Address Select)
 Dung lượng của DRAM: 22n x m bit
Phan Trung Kiên 20
Ví dụ: chip 16Mb DRAM (4M x 4 bit)
Phan Trung Kiên 21
Các chip nhớ (nhìn bên ngoài)
Phan Trung Kiên 22
Thiết kế modul nhớ bán dẫn
 Dung lượng chip nhớ là 2n x m bit
 Cần thiết kế để tăng dung lượng:
• Tăng độ dài ngăn nhớ (tăng m)
• Tăng số lượng ngăn nhớ (tăng n)
• Kết hợp cả hai loại (tăng m và n)
Phan Trung Kiên 23
Tăng độ dài ngăn nhớ
 Ví dụ 1:
• Cho chip nhớ SRAM: 8K x 4 bit
• Hãy thiết kế modul nhớ 8K x 8 bit
 Giải:
• Dung lượng chip nhớ: 213 x 4 bit
• Chip nhớ có:
13 đường địa chỉ (A0  A12), 4 đường dữ liệu (D0  D3)
• Modul nhớ cần có:
13 đường địa chỉ (A0  A12), 8 đường dữ liệu (D0  D7)
Phan Trung Kiên 24
Hình vẽ (ví dụ 1)
A0  A12
8K x 4 bit
D0D3
CS
WE OE
A0  A12
A0  A12
8K x 4 bit
D0 D3
CS
WE OE
CS
WE
OE
D0  D3
D4  D7
Phan Trung Kiên 25
Tăng độ dài ngăn nhớ
Bài toán tăng độ dài tổng quát:
 Cho chip nhớ 2n x m bit
 Cần thiết kế modul nhớ 2n x (k.m) bit
 Cần ghép nối k chip nhớ
Phan Trung Kiên 26
Tăng số lượng ngăn nhớ
 Ví dụ 2:
• Cho chip nhớ SRAM: 4K x 4 bit
• Hãy thiết kế modul nhớ 8K x 4 bit
 Giải:
• Dung lượng chip nhớ: 212 x 4 bit
• Chip nhớ có:
12 đường địa chỉ (A0  A11), 4 đường dữ liệu (D0D3)
• Modul nhớ cần có:
13 đường địa chỉ (A0  A12), 4 đường dữ liệu (D0D3)
Phan Trung Kiên 27
Hình vẽ (ví dụ 2)
A0  A11
D0  D3
CS
WE OE
A0  A11
D0  D3
CS
WE OE
11X1
1
0
0
1
0
1
0
0
Y0Y1AG
A0  A11
WE
OE
A Y0
G Y1
A12
D0  D3
CS
Phan Trung Kiên 28
Tăng số lượng ngăn nhớ
 Bài toán tăng số lượng tổng quát:
 Cho chip nhớ 2n x m bit
 Cần ghép nối modul nhớ: 2k+n x m bit
 Cần ghép nối 2k chip và phải dùng
bộ giải mã k: 2k (k  2k)
Phan Trung Kiên 29
Tăng số lượng và độ dài ngăn nhớ
 Ví dụ 3:
• Cho chip nhớ SRAM: 8K x 4 bit
• Hãy thiết kế modul nhớ 16K x 8 bit
 Giải:
• Dung lượng chip nhớ: 213 x 4 bit
• Chip nhớ có:
13 đường địa chỉ (A0  A12), 4 đường dữ liệu (D0D3)
• Modul nhớ cần có:
14 đường địa chỉ (A0  A13), 8 đường dữ liệu (D0D7)
Phan Trung Kiên 30
Hình vẽ (ví dụ 3)
A0A12
D0D3
CS
WE OE
A0A12
D0D3
CS
WE OE
A0A12
D0D3
CS
WE OE
A0A12
D0D3
CS
WE OE
A Y0
G Y1
A0  A12
WE
OE
A13
CS
D0  D7
D0  D7
Phan Trung Kiên 31
Tăng số lượng và độ dài ngăn nhớ
 Bài toán tăng số lượng và độ dài tổng quát:
 Cho chip nhớ 2n x m bit
 Cần ghép nối modul nhớ: 2p+n x (q.m) bit
 Cần ghép nối q.2p chip thành 2p bộ, mỗi
bộ q chip và phải dùng bộ giải mã p: 2p (p
 2p)
Phan Trung Kiên 32
Bộ nhớ chính
 Các đặc trưng cơ bản
• Chứa các chương trình đang thực hiện và
các dữ liệu đang được sử dụng
• Tồn tại trên mọi hệ thống máy tính
• Được đánh địa chỉ trực tiếp bởi CPU: có
nhiều ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ được gán một
địa chỉ xác định
• Việc quản lý lôgic BNC tùy thuộc vào từng
HĐH
• Về nguyên tắc, người lập trình có thể can
thiệp trực tiếp vào toàn bộ BNC của máy tính
Phan Trung Kiên 33
Bộ nhớ chính
 Tổ chức bộ nhớ đan xen
• Độ rộng của bus dữ liệu để trao đổi với
bộ nhớ: m = 8, 16, 32, 64, ... bit
• Các ngăn nhớ tổ chức theo byte
Phan Trung Kiên 34
Ví dụ: m = 8 bit
Bus hệ thống
Bank nhớĐịa chỉ
0
1
2
3
n
. . . . .
Phan Trung Kiên 35
m = 16 bit
Bus hệ thống
Bank 0 Bank 1Địa chỉ
. . . . .
0
2
4
6
2n
Địa chỉ
1
3
5
7
2n+1
. . . . .
Phan Trung Kiên 36
m = 32 bit
Bus hệ thống
Bank 0Địa chỉ
. . . . .
0
4
8
12
4n
Bank 1Địa chỉ
. . . . .
1
5
9
13
4n+1
Bank 2Địa chỉ
. . . . .
2
6
10
14
4n+2
Bank 3
. . . . .
3
7
11
15
4n+3
Địa chỉ
Phan Trung Kiên 37
Bộ nhớ cache
 Nguyên tắc chung
 Các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ
 Các thuật toán thay thế
 Hoạt động của cache
 Bài tập
Phan Trung Kiên 38
Nguyên tắc chung
 Cache có tốc độ nhanh hơn bộ nhớ chính
 Cache được đặt giữa CPU và bộ nhớ
chính nhằm tăng tốc độ truy nhập bộ nhớ
của CPU
 Cache có thể được đặt trên chip CPU
Phan Trung Kiên 39
Các khái niệm
 Cache hit, cache miss:
• Cache hit (trúng cache): khi CPU truy nhập một từ
nhớ mà từ nhớ đó đang có trong cache.
• Cache miss (trượt cache): khi CPU truy nhập một từ
nhớ mà từ nhớ đó không có trong cache.
 Nguyên lý định vị tham số bộ nhớ:
• Định vị về thời gian: Một mục thông tin vừa được truy
nhập thì có xác suất lớn là ngay sau đó nó được truy
nhập lại.
• Định vị về không gian: Một mục thông tin vừa được
truy nhập thì có xác suất lớn là ngay sau đó các mục
lân cận sẽ được truy nhập.
Phan Trung Kiên 40
Các khái niệm
 Trao đổi thông tin giữa cache và BNC:
• BNC được chia thành các Block nhớ
• Cache được chia thành các Line nhớ
• Kích thước Line bằng kích thước Block
 Số lượng Line << Số lượng Block
 Mỗi Line trong cache được gắn thêm một
Tag để xác định Block nào (của BNC)
đang ở trong Line
Phan Trung Kiên 41
Hình vẽ minh họa
BXL
Tag D÷ liÖu
Bé nhí cache
Bé nhí chÝnh
L0
L1
Lm-2
Lm-1
B0
B1
B2
Bp-2
Bp-1
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phan Trung Kiên 42
Các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ
 Ánh xạ trực tiếp (direct mapping)
 Ánh xạ liên kết hoàn toàn
(fully associative mapping)
 Ánh xạ liên kết tập hợp
(set associative mapping)
Phan Trung Kiên 43
Ánh xạ trực tiếp
 Mỗi Block của BNC chỉ được ánh xạ vào một
Line duy nhất:
i = j mod m
• i: số hiệu Line trong cache
• j: số hiệu Block trong BNC
• m: số lượng Line trong cache
 Cụ thể: B0  L0 Bm  L0 . . .
B1  L1 Bm+1  L1 . . .
. . . . . .
Bm-1  Lm-1 B2m-1  Lm-1 . . .
Phan Trung Kiên 44
Ánh xạ trực tiếp
 Như vậy:
L0 : B0, Bm, B2m, ..., Bnm
L1 : B1, Bm+1, B2m+1, ..., Bnm+1
. . . . . . .
Lm-1: Bm-1, B2m-1, B3m-1, ..., B(n+1)m-1
Phan Trung Kiên 45
Ánh xạ trực tiếp
 Khi đó, địa chỉ do CPU phát ra gồm 3 trường:
• Word: xác định số hiệu ngăn nhớ trong Block
 Block (Line) có 2w ngăn nhớ
• Line: xác định số hiệu Line trong cache
 Cache có 2r Line, cache chứa 2r + w ngăn nhớ
• Tag: xác định Block nào đang ở trong Line
 BNC chứa 2(s - r) + r + w = 2s + w ngăn nhớ
Tag Line Word
s - r bit w bitr bit
Phan Trung Kiên 46
Ví dụ 1
 Cho máy tính có dung lượng:
• BNC = 128 MB, cache = 256 KB, line = 32 byte,
• Độ dài ngăn nhớ = 1 byte.
Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?
 Giải: Ta có:
• BNC = 128 MB = 27 * 220 byte = 227 byte
• Cache = 256 KB = 28 * 210 byte = 218 byte
• Line = 32 byte = 25 byte  w = 5
• Số lượng Line trong cache: 218/25 = 213  r = 13
• Số bit của phần Tag: 27 - 13 - 5 = 9, s - r = 9
5139
Phan Trung Kiên 47
Ví dụ 2
 Cho máy tính có dung lượng:
• BNC = 256 MB, cache = 64 KB, line = 16 byte,
• Độ dài ngăn nhớ = 4 byte.
Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?
 Giải: Ta có:
• BNC = 256 MB = 228 byte = 228/22 = 226 ng/nhớ
• Cache = 64 KB = 216 byte = 216/22 = 214 ng/nhớ
• Line = 16 byte =24/22 = 22 ng/nhớ  w = 2
• Số lượng Line trong cache: 214/22 = 210  r = 10
• Số bit của phần Tag: 26 - 10 - 2 = 9, s - r = 14
21014
Phan Trung Kiên 48
Sơ đồ thực hiện
Phan Trung Kiên 49
Nhận xét
 Ưu điểm:
• Dễ thực hiện, vì một Block được ánh xạ
cố định vào một Line  không cần
thuật toán chọn Line.
• Thiết kế mạch đơn giản.
 Nhược điểm:
• Tỉ lệ cache hit thấp.
Phan Trung Kiên 50
ánh xạ liên kết hoàn toàn
 Mỗi Block trong BNC được ánh xạ vào một Line
bất kỳ trong Cache
 Khi đó, địa chỉ do BXL phát ra có dạng:
• Word: xác định ngăn nhớ trong Block
 Block có 2w ngăn nhớ
• Tag: xác định Block đang ở trong Line
 Số lượng Block: 2s
 Dung lượng BNC: 2s + w ngăn nhớ
Tag Word
s bit w bit
Phan Trung Kiên 51
Sơ đồ thực hiện
Phan Trung Kiên 52
Nhận xét
 Ưu điểm:
• Tỉ lệ cache hit cao hơn ánh xạ trực tiếp
vì một Block được phép vào một Line
bất kỳ.
 Nhược điểm:
• Thiết kế mạch tương đối phức tạp, thể
hiện ở mạch so sánh.
Phan Trung Kiên 53
Ánh xạ liên kết tập hợp
 Cache được chia thành nhiều Set, mỗi
Set gồm nhiều Line liên tiếp
 Một Block của BNC chỉ được ánh xạ vào
một Set duy nhất trong cache, nhưng
được ánh xạ vào Line bất kỳ trong set đó:
i = j mod v
• i: số hiệu Set trong cache
• j: số hiệu Block trong BNC
• v: số lượng Set trong cache
Phan Trung Kiên 54
Ánh xạ liên kết tập hợp
 Khi đó, địa chỉ do BXL phát ra gồm:
• Word: xác định số hiệu ngăn nhớ trong Block
 Block (Line) có 2w ngăn nhớ
• Set: xác định số hiệu Set trong cache
 Cache có 2d Set
• Tag: xác định Block nào đang ở trong Line
 BNC chứa 2(s - d) + d + w = 2s + w ngăn nhớ
Tag Set Word
s - d bit w bitd bit
Phan Trung Kiên 55
Ví dụ 1
 Cho máy tính có dung lượng:
• BNC = 512 MB, cache = 128 KB, line = 32 byte,
• Set = 8 Line, độ dài ngăn nhớ = 1 byte.
Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?
 Giải: Ta có:
• BNC = 512 MB = 229 byte; Cache = 128 KB = 217 byte
• Line = 25 byte  w = 5
• Dung lượng Set: 23 * 25 = 28 byte
 số lượng Set trong Cache: 217/28 = 29  d = 9
• Số bit của phần Tag: 29 - 9 - 5 = 15, s - d = 15
5915
Phan Trung Kiên 56
Ví dụ 2
 Cho máy tính có dung lượng:
• BNC = 256 MB, cache = 128 KB, line = 64 byte,
• Set = 4 Line, độ dài ngăn nhớ = 4 byte.
Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?
 Giải: Ta có:
• BNC = 228 byte = 228/22 = 226 ng/nhớ
• Cache = 217 byte = 217/22 = 215 ng/nhớ
• Line = 26/22 = 24 ng/nhớ ? w = 4
• D/l Set: 22 * 24= 26  s/l Set: 215/26 = 29  d
= 9
• Số bit của phần Tag: 26 - 9 - 4 = 12, s - d =
12 5912
Phan Trung Kiên 57
Sơ đồ thực hiện
Phan Trung Kiên 58
Nhận xét
 ưu điểm:
• Tỉ lệ cache hit cao vì một Block được
phép vào một Line bất kỳ trong Set, và
dễ so sánh.
• Đây là kỹ thuật ánh xạ tốt nhất trong 3
kỹ thuật.
 Nhược điểm:
• Thiết kế mạch phức tạp.
Phan Trung Kiên 59
Các thuật toán thay thế
 Kỹ thuật ánh xạ trực tiếp: Không thay
được
 Hai kỹ thuật ánh xạ liên kết: có 4 thuật
toán
• Random: thay ngẫu nhiên một Block cũ nào
đó
? Dễ thực hiện, nhanh nhất, tỉ lệ cache hit thấp.
• FIFO (First In - First Out): thay Block ở đầu
tiên trong số các Block đang có trong cache
? tỉ lệ cache hit không cao
• LFU (Least Frequently Used): thay Block
được dùng với tần suất ít nhất ? tỉ lệ cache
hit tương đối cao
Phan Trung Kiên 60
Hoạt động của cache
 Đọc:
• Nếu cache hit: đọc ngăn nhớ từ cache
• Nếu cache miss: thay Block ? cache hit
 Ghi:
• Nếu cache hit: có 2 phương pháp:
 Write through: ghi dữ liệu vào cả cache và cả
BNC
 không cần thiết, tốc độ chậm, mạch đơn giản.
 Write back: chỉ ghi vào cache, khi nào Block
(trong cache) được ghi bị thay đi  ghi vào BNC
 tốc độ nhanh, mạch phức tạp.
• Nếu cache miss: thay Block  cache hit
Phan Trung Kiên 61
Hoạt động của cache
BXL Cache BNC
a) Write Through
BXL Cache BNC
b) Write Back
Phan Trung Kiên 62
Ví dụ cache trên các bộ xử lý Intel
 80386: không có cache trên chip
 80486: • 8KB, kích thước Line: 16 byte
• ánh xạ liên kết tập hợp 4 đường
 Pentium: có hai cache L1 trên chip
• Cache lệnh: 8KB, cache dữ liệu: 8KB:
 Petium 4: cache L1 (2 loại) và L2 trên chip:
• Cache L1: + Mỗi cache: 8KB, kích thước Line: 64 byte
+ Ánh xạ liên kết tập hợp 4 đường
• Cache L2: + 256KB, kích thước Line: 128 byte
+ Ánh xạ liên kết tập hợp 8 đường
Phan Trung Kiên 63
Bộ nhớ ngoài
 Đĩa từ
 RAID
 Đĩa quang
 Flash disk
 Băng từ
Phan Trung Kiên 64
Các đặc tính của đĩa từ
 Đầu từ cố định hay chuyển động
 Đĩa cố định hay thay đổi
 Một mặt hay hai mặt
 Một hay nhiều đĩa
 Cơ chế đầu từ
• Tiếp xúc (đĩa mềm)
• Không tiếp xúc: + Khe cố định
+ Khe thay đổi
Phan Trung Kiên 65
Mặt đĩa
Phan Trung Kiên 66
Khuôn dạng của một rãnh (track)
Gap1 ID Gap2 DataGap3Gap1 ID Gap2 DataGap3
Track
Sync
Byte
Head Sector CRC Sync
Byte
Data CRC
Byte 1 2 1 1 2 1 512 2
Sector 0 Sector 1
Byte 17 7 41 515 20 17 7 41 515 20
Phan Trung Kiên 67
Nhiều đĩa
Phan Trung Kiên 68
Cylinders
Phan Trung Kiên 69
Tốc độ đĩa
 Thời gian truy nhập = t/g tìm kiếm + t/g trễ
 Tốc độ truyền
 Thời gian tìm kiếm
• Di chuyển đầu từ đến đúng rãnh
 Thời gian trễ
• Chờ đến khi dữ liệu nằm ngay dưới đầu từ
Phan Trung Kiên 70
Đĩa mềm
 8”, 5.25”, 3.5”
 Tốc độ chậm
 Thông dụng
 Dung lượng nhỏ
• Chỉ tới 1.44MB
(loại 2.88 MB không phổ dụng)
 Rẻ tiền
 Tương lai có thể không dùng nữa?
Phan Trung Kiên 71
Đĩa mềm
Ổ đĩa mềm
Phan Trung Kiên 72
Đĩa cứng
 Do IBM phát triển
 Một hoặc nhiều đĩa
 Thông dụng
 Dung lượng tăng rất nhanh
• 2003: 20 GB, 30 GB, 40 GB
• 2004: > 300 GB
 Tốc độ đọc/ghi nhanh
 Giá thành rẻ
Phan Trung Kiên 73
Đĩa cứng
Đĩa
Trục quay
Cần mang đầu từ
Cơ cấu chuyển động
đầu từ
Cáp dữ liệu
(SCSI hoặc EIDE)
Điện
Đầu từ
Phan Trung Kiên 74
RAID
 Redundant Array of Independent Disks
 Có 7 loại RAID (RAID 0  RAID 6)
 Không phân cấp RAID
 Tập hợp nhiều đĩa vật lý được HĐH coi
như một đĩa (logic) duy nhất
 Dữ liệu được phân bố trên nhiều đĩa vật lý
khác nhau
 Dung lượng RAID lên tới hàng nghìn GB
 Do dung lượng lớn  cần có một phần
đĩa dùng để lưu trữ thông tin an toàn
Phan Trung Kiên 75
RAID 0
 Không có phần dư thừa (thông tin an
toàn)
 Dữ liệu được chứa trong các strip
 Tăng tốc độ:
• Dữ liệu không chứa trên cùng một đĩa
• Các đĩa tìm kiếm theo cơ chế song song
Phan Trung Kiên 76
ánh xạ dữ liệu đối với RAID 0
Phan Trung Kiên 77
RAID 1
 Dùng kỹ thuật mirroring (n + n đĩa)
 Dữ liệu được chứa trong các strip, được nhân
thành 2 bản chứa trên 2 đĩa khác nhau
 Khi đọc: bất kỳ bản nào; Khi ghi: ghi vào cả hai
bản
 Khi bị lỗi: đọc từ bản kia và nhân bản lại
 Giá thành đắt
Phan Trung Kiên 78
RAID 2
 Dùng (n + m) đĩa: n đĩa dữ liệu, m đĩa mã Hamming
 Các strip rất bé: khoảng 1 hoặc 2 byte
 Việc sửa lỗi được tính dựa theo các bit tương
ứng trên các đĩa
 Nhiều đĩa chứa mã Hamming để sửa lỗi ở các
vị trí tương ứng
 Nhiều phần dư thừa: đắt; không phổ dụng
Phan Trung Kiên 79
RAID 3
 Tương tự RAID 2, nhưng phần thông tin an toàn chỉ
dùng 1 đĩa
 Chỉ dùng 1 bit parity cho tập các bit dữ liệu tương
ứng
 Dữ liệu bị lỗi được khôi phục lại nhờ phần dữ liệu
“còn sống” và thông tin parity:
1 + 3 + 8 + ? = 20  ? = 7
 Tốc độ truyền dữ liệu nhanh
Phan Trung Kiên 80
RAID 4
 Mỗi đĩa hoạt động độc lập
 Thích hợp với truyền dữ liệu tốc độ cao
 Strip lớn
 Bit parity được tính toán dựa vào các strip trên
mỗi đĩa
 Parity được lưu trữ trên đĩa parity theo từng khối
Phan Trung Kiên 81
RAID 5
 Tương tự RAID 4, nhưng parity được
phân bố đều trên các đĩa  tránh được
tắc nghẽn trên đĩa parity.
 Thường được dùng trong các server
mạng
Phan Trung Kiên 82
RAID 6
 Dùng (n + 2) đĩa
 Dùng 2 khối parity
 Hai khối parity được lưu trữ riêng biệt trên
các đĩa khác nhau
Phan Trung Kiên 83
Đĩa quang CD-ROM
 Dung lượng thông dụng: 650MB 
700MB
 Chất dẻo được phủ một lớp
polycarbonate, bên dưới tráng lớp có khả
năng phản xạ cao, thường là nhôm
 Dữ liệu được lưu trữ nhờ các hốc (pit) và
phần bằng (land)
 Đọc dữ liệu dựa vào sự phản xạ tia laser
Phan Trung Kiên 84
Hoạt động của đĩa CD
Nh·n ®Üa
TÇng b¶o vÖ (axit acrylic)
TÇng ph¶n x¹ (nh«m)
Líp polycarbonate (plastic)
§Üa CD-ROM, dung l−îng 682 MB
C¸c tiªu ®iÓm laser trªn c¸c hèc
polycarbonate ë phÝa tr−íc tÇng ph¶n x¹
Axit acrylic b¶o vÖ
Polycarbonate
Hèc
PhÇn
b»ng Nh«m
Göi/nhËn tia laser
Phan Trung Kiên 85
Vận tốc đĩa CD-ROM
 Đĩa nhạc có vận tốc đơn
• Kiểu đọc: vận tốc tuyến tính không đổi (CLV -
Constant Linier Velocity)
• 1,2 m/s
• Rãnh (xoáy ốc) dài khoảng 5,27 km
• Thời gian đọc cần 4391giây = 73,2 phút
• Tốc độ đọc cơ sở: 150Kb/s
 Các tốc độ khác là bội số, ví dụ: 48x, 52x,
...
Phan Trung Kiên 86
Khuôn dạng CD-ROM
 Mode 0: trường dữ liệu trống
 Mode 1: 2048 byte dữ liệu + sửa lỗi
 Mode 2: 2336 byte dữ liệu
Phan Trung Kiên 87
Các bộ nhớ quang khác
 CD-R (CD Recordable)
• WORM
• Tương thích với ổ đĩa CD-ROM
 CD-RW (CD ReWriteable)
• Có thể xóa được
• Không đắt
• Hầu hết tương thích với ổ đĩa CD-ROM
• Thay đổi pha
 Dùng vật liệu có hai hệ số phản xạ khác
nhau thuộc hai pha khác nhau
Phan Trung Kiên 88
Các bộ nhớ quang khác
 DVD
• Digital Video Disk: chỉ dùng trên ổ đĩa xem video
• Digital Versatile Disk: dùng trên ổ máy tính
• Ghi một hoặc hai mặt
• Nhiều lớp trên một mặt
• Dung lượng: 4,7 GB trên một lớp
Líp polycarbonate, mÆt 2
Líp polycarbonate, mÆt 1
TÇng b¸n ph¶n x¹, mÆt 2
TÇng b¸n ph¶n x¹, mÆt 1
TÇng polycarbonate, mÆt 2
TÇng polycarbonate, mÆt 1
TÇng ph¶n x¹ hoµn toµn, mÆt 2
TÇng ph¶n x¹ hoµn toµn, mÆt 1
C¸c tiªu ®iÓm trªn c¸c hèc cña
mét tÇng (cña mét mÆt). §Üa
ph¶i ®−îc lËt ®Ó ®äc mÆt kia
§Üa DVD, hai mÆt, hai tÇng, dung l−îng: 17 GB
Phan Trung Kiên 89
Flash disk
 Kết nối qua cổng USB
 Không phải dạng đĩa
 Bộ nhớ bán dẫn cực nhanh (flash memory)
 Dung lượng tăng nhanh
 Thuận tiện
Phan Trung Kiên 90
Băng từ
 Băng từ
• Truy nhập tuần tự
• Tốc độ chậm
• Giá thành rất rẻ
• Dùng để lưu trữ và backup
 Băng audio số (DAT)
• Được dùng với đầu từ quay (như đầu từ video)
• Dung lượng tương đối lớn
 4 GB không nén
 8 GB nén
• Dùng để backup PC, server mạng
Phan Trung Kiên 91
Hệ thống nhớ trên PC hiện nay
 Bộ nhớ cache: tích hợp trên chip vi xử lý
 Bộ nhớ chính: tồn tại dưới dạng các mô-
đun nhớ RAM
• SIMM – Single Inline Memory Module
30 chân: 8 đường dữ liệu
72 chân: 32 đường dữ liệu
• DIMM - Dual Inline Memory Module
168 chân: 64 đường dữ liệu
• RIMM – Rambus DRAM
Phan Trung Kiên 92
Hệ thống nhớ trên PC (tiếp)
 ROM BIOS chứa các chương trình sau:
• Chương trình POST (Power On Self Test)
• Chương trình CMOS Setup
• Chương trình Bootstrap loader
• Các trình điều khiển vào-ra cơ bản (BIOS)
 CMOS RAM:
• Cấu hình hệ thống
• Đồng hồ hệ thống
• Có pin nuôi riêng
 Video RAM: quản lý thông tin của màn hình
 Các loại bộ nhớ ngoài
Phan Trung Kiên 93
Kiến trúc máy tính
HẾT CHƯƠNG 5
Phan Trung Kiên 94
Câu hỏi
 Câu 1: Mô tả hoạt động của kỹ thuật
ánh xạ trực tiếp
 Câu 2: Mô tả hoạt động của kỹ thuật
ánh xạ liên kết hoàn toàn
 Câu 3: Mô tả hoạt động của kỹ thuật
ánh xạ liên kết tập hợp
Phan Trung Kiên 95
Bài tập
 Bài 1: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 8 bit.
Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 8K x 32
bit.
 Bài 2: Cho IC nhớ có dung lượng 4K x 16 bit.
Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 16K x 16
bit.
 Bài 3: Cho IC nhớ có dung lượng 4K x 8 bit.
Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 32K x 8
bit.
 Bài 4: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 4 bit. Chỉ
dùng Bộ giải mã 2:4, hãy thiết kế modul nhớ có
dung lượng 16K x 4 bit.
Phan Trung Kiên 96
Bài tập
 Bài 5: Cho IC nhớ có dung lượng 4K x 8
bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 3: 8, hãy thiết kế
modul nhớ có dung lượng 8K x 8 bit.
 Bài 6: Cho IC nhớ có dung lượng 2K x 8
bit. Chỉ dung Bộ giải mã 3:8, hãy thiết kế
modul nhớ có dung lượng 8K x 8 bit.
 Bài 7: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 8
bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 1:2, hãy thiết kế
modul nhớ có dung lượng 32K x 8bit.
Phan Trung Kiên 97
Bài tập
 Bài 8: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 8
bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 1:2, hãy thiết kế
modul nhớ có dung lượng 64K x 32 bit.
 Bài 9: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 4
bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 2:4, hãy thiết kế
modul nhớ có dung lượng 64K x 4 bit.

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử líHong Phuoc Nguyen
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4Ngai Hoang Van
 
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngBáo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngHuyen Pham
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2Ngai Hoang Van
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Nhóc Nhóc
 
lap trinh assembly cho VXL
lap trinh  assembly cho VXLlap trinh  assembly cho VXL
lap trinh assembly cho VXLThân Khương
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Nhóc Nhóc
 
[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục
[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục
[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tụcPham Hoang
 
Chương 1 kđ
Chương 1 kđChương 1 kđ
Chương 1 kđHa Do Viet
 
Kỹ thuật siêu cao tần tài liệu, tai lieu
Kỹ thuật siêu cao tần   tài liệu, tai lieuKỹ thuật siêu cao tần   tài liệu, tai lieu
Kỹ thuật siêu cao tần tài liệu, tai lieuhung_pham_94
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)lieu_lamlam
 
Ky thuat-truyen-so-lieu
Ky thuat-truyen-so-lieuKy thuat-truyen-so-lieu
Ky thuat-truyen-so-lieuNguyen Vong
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinVõ Phúc
 
Bai07 bo nho
Bai07   bo nhoBai07   bo nho
Bai07 bo nhoVũ Sang
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốHao Truong
 
Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)realpotter
 
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự độngBài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự độngNguyễn Nam Phóng
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicwww. mientayvn.com
 

La actualidad más candente (20)

[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
[Cntt] bài giảng kĩ thuật vi xử lí
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4xử lý số tín hiệu -Chuong 4
xử lý số tín hiệu -Chuong 4
 
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thôngBáo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
 
Chuong6 hoạt động ngắt
Chuong6 hoạt động ngắtChuong6 hoạt động ngắt
Chuong6 hoạt động ngắt
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 04
 
lap trinh assembly cho VXL
lap trinh  assembly cho VXLlap trinh  assembly cho VXL
lap trinh assembly cho VXL
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 02
 
[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục
[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục
[BTL] Kiểm tra tính ổn định của hệ thống liên tục
 
Chương 1 kđ
Chương 1 kđChương 1 kđ
Chương 1 kđ
 
Kỹ thuật siêu cao tần tài liệu, tai lieu
Kỹ thuật siêu cao tần   tài liệu, tai lieuKỹ thuật siêu cao tần   tài liệu, tai lieu
Kỹ thuật siêu cao tần tài liệu, tai lieu
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
 
Ky thuat-truyen-so-lieu
Ky thuat-truyen-so-lieuKy thuat-truyen-so-lieu
Ky thuat-truyen-so-lieu
 
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tinGiáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống thông tin
 
Bai07 bo nho
Bai07   bo nhoBai07   bo nho
Bai07 bo nho
 
Xu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu sốXu lý tín hiệu số
Xu lý tín hiệu số
 
Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)Hệ điều hành (chương 5)
Hệ điều hành (chương 5)
 
Cac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlabCac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlab
 
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự độngBài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
 

Destacado

Bai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinhBai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinhThùy Linh
 
5 bo nho may tinh
5 bo nho may tinh5 bo nho may tinh
5 bo nho may tinhLy hai
 
Chuong12
Chuong12Chuong12
Chuong12na
 
Giao an tin hoc 11 - Chuong 3 - Bai 9 Cau truc re nhanh - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Chuong 3 - Bai 9 Cau truc re nhanh - vtq ngocGiao an tin hoc 11 - Chuong 3 - Bai 9 Cau truc re nhanh - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Chuong 3 - Bai 9 Cau truc re nhanh - vtq ngocNgoc Vu Thi Quynh
 
BGKTMT Ch3 mức logic số
BGKTMT Ch3 mức logic sốBGKTMT Ch3 mức logic số
BGKTMT Ch3 mức logic sốCao Toa
 
Lap trinh HDT Java, Object-Oriented Programming in Java
Lap trinh HDT Java, Object-Oriented Programming in JavaLap trinh HDT Java, Object-Oriented Programming in Java
Lap trinh HDT Java, Object-Oriented Programming in Javavdlinh08
 
OOP in Java - Ver1.1
OOP in Java -  Ver1.1OOP in Java -  Ver1.1
OOP in Java - Ver1.1vdlinh08
 
Giao trinh Lap trinh can ban B – Delphi 7
Giao trinh Lap trinh can ban B – Delphi 7Giao trinh Lap trinh can ban B – Delphi 7
Giao trinh Lap trinh can ban B – Delphi 7vdlinh08
 
6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhapLy hai
 
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chungBGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chungCao Toa
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07Nhóc Nhóc
 
03 lap trinh hop ngu voi 8086
03 lap trinh hop ngu voi 808603 lap trinh hop ngu voi 8086
03 lap trinh hop ngu voi 8086onlylove511
 
Giao trinh thuc hanh - Delphi 7
Giao trinh thuc hanh - Delphi 7Giao trinh thuc hanh - Delphi 7
Giao trinh thuc hanh - Delphi 7vdlinh08
 
Bài 2 Các kỹ thuật lập trình MySQL với PHP nâng cao - Xây dựng ứng dụng web
Bài 2 Các kỹ thuật lập trình MySQL với PHP nâng cao - Xây dựng ứng dụng webBài 2 Các kỹ thuật lập trình MySQL với PHP nâng cao - Xây dựng ứng dụng web
Bài 2 Các kỹ thuật lập trình MySQL với PHP nâng cao - Xây dựng ứng dụng webMasterCode.vn
 
Chuong 4. lap trinh hop ngu
Chuong 4. lap trinh hop nguChuong 4. lap trinh hop ngu
Chuong 4. lap trinh hop ngumituan
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06Nhóc Nhóc
 

Destacado (20)

Ktmt chuong 6
Ktmt chuong 6Ktmt chuong 6
Ktmt chuong 6
 
Overview of-dram
Overview of-dramOverview of-dram
Overview of-dram
 
Bai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinhBai giang cau_truc_may_tinh
Bai giang cau_truc_may_tinh
 
5 bo nho may tinh
5 bo nho may tinh5 bo nho may tinh
5 bo nho may tinh
 
Chuong12
Chuong12Chuong12
Chuong12
 
Giao an tin hoc 11 - Chuong 3 - Bai 9 Cau truc re nhanh - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Chuong 3 - Bai 9 Cau truc re nhanh - vtq ngocGiao an tin hoc 11 - Chuong 3 - Bai 9 Cau truc re nhanh - vtq ngoc
Giao an tin hoc 11 - Chuong 3 - Bai 9 Cau truc re nhanh - vtq ngoc
 
Tin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuongTin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuong
 
BGKTMT Ch3 mức logic số
BGKTMT Ch3 mức logic sốBGKTMT Ch3 mức logic số
BGKTMT Ch3 mức logic số
 
Lap trinh HDT Java, Object-Oriented Programming in Java
Lap trinh HDT Java, Object-Oriented Programming in JavaLap trinh HDT Java, Object-Oriented Programming in Java
Lap trinh HDT Java, Object-Oriented Programming in Java
 
OOP in Java - Ver1.1
OOP in Java -  Ver1.1OOP in Java -  Ver1.1
OOP in Java - Ver1.1
 
Lập trình hướng đối tượng - p2
Lập trình hướng đối tượng - p2Lập trình hướng đối tượng - p2
Lập trình hướng đối tượng - p2
 
Giao trinh Lap trinh can ban B – Delphi 7
Giao trinh Lap trinh can ban B – Delphi 7Giao trinh Lap trinh can ban B – Delphi 7
Giao trinh Lap trinh can ban B – Delphi 7
 
6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap
 
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chungBGKTMT Ch1 giới thiệu chung
BGKTMT Ch1 giới thiệu chung
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 07
 
03 lap trinh hop ngu voi 8086
03 lap trinh hop ngu voi 808603 lap trinh hop ngu voi 8086
03 lap trinh hop ngu voi 8086
 
Giao trinh thuc hanh - Delphi 7
Giao trinh thuc hanh - Delphi 7Giao trinh thuc hanh - Delphi 7
Giao trinh thuc hanh - Delphi 7
 
Bài 2 Các kỹ thuật lập trình MySQL với PHP nâng cao - Xây dựng ứng dụng web
Bài 2 Các kỹ thuật lập trình MySQL với PHP nâng cao - Xây dựng ứng dụng webBài 2 Các kỹ thuật lập trình MySQL với PHP nâng cao - Xây dựng ứng dụng web
Bài 2 Các kỹ thuật lập trình MySQL với PHP nâng cao - Xây dựng ứng dụng web
 
Chuong 4. lap trinh hop ngu
Chuong 4. lap trinh hop nguChuong 4. lap trinh hop ngu
Chuong 4. lap trinh hop ngu
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 06
 

Similar a Ktmt chuong 5

Chap05_BoNho.pdf
Chap05_BoNho.pdfChap05_BoNho.pdf
Chap05_BoNho.pdfTuongLuc1
 
vxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhongvxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhongLong Tran Huy
 
Chuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboardChuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboardHate To Love
 
Chuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboardChuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboardHate To Love
 
mainboard
 mainboard mainboard
mainboardVNG
 
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệmĐề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệmNgananh Saodem
 
KTMT Lý Thuyết Tổng Quát
KTMT Lý Thuyết Tổng QuátKTMT Lý Thuyết Tổng Quát
KTMT Lý Thuyết Tổng QuátDavid Nguyen
 
kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00
kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00
kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00Nhóc Nhóc
 
Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Vuong Sói
 
Tìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bước
Tìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bướcTìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bước
Tìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bướcDan Vu
 
Giao trinh cau truc phan cung pc
Giao trinh cau truc phan cung pcGiao trinh cau truc phan cung pc
Giao trinh cau truc phan cung pcBảo Bối
 
cấu trúc máy tính Chuong4
cấu trúc máy tính Chuong4cấu trúc máy tính Chuong4
cấu trúc máy tính Chuong4Thay Đổi
 
Tim hieu thanh ghi in asm
Tim hieu thanh ghi in asmTim hieu thanh ghi in asm
Tim hieu thanh ghi in asmMy Đá
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04na
 

Similar a Ktmt chuong 5 (20)

Chap05_BoNho.pdf
Chap05_BoNho.pdfChap05_BoNho.pdf
Chap05_BoNho.pdf
 
vxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhongvxl.vdk.TranThanhPhong
vxl.vdk.TranThanhPhong
 
Mainboard
MainboardMainboard
Mainboard
 
Chuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboardChuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboard
 
Chuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboardChuong 3 mainboard
Chuong 3 mainboard
 
mainboard
 mainboard mainboard
mainboard
 
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệmĐề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
 
KTMT Lý Thuyết Tổng Quát
KTMT Lý Thuyết Tổng QuátKTMT Lý Thuyết Tổng Quát
KTMT Lý Thuyết Tổng Quát
 
kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00
kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00
kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00
 
Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2Trac nghiem kt vi su ly 2
Trac nghiem kt vi su ly 2
 
Ch01
Ch01Ch01
Ch01
 
Ktmt chuong 4
Ktmt chuong 4Ktmt chuong 4
Ktmt chuong 4
 
Tìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bước
Tìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bướcTìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bước
Tìm hiểu cách dùng pic để chạy motor bước
 
Assembly
AssemblyAssembly
Assembly
 
Bo nho
Bo nhoBo nho
Bo nho
 
Giao trinh cau truc phan cung pc
Giao trinh cau truc phan cung pcGiao trinh cau truc phan cung pc
Giao trinh cau truc phan cung pc
 
cấu trúc máy tính Chuong4
cấu trúc máy tính Chuong4cấu trúc máy tính Chuong4
cấu trúc máy tính Chuong4
 
Bai 05 bo nho chinh ramrom
Bai 05  bo nho chinh ramromBai 05  bo nho chinh ramrom
Bai 05 bo nho chinh ramrom
 
Tim hieu thanh ghi in asm
Tim hieu thanh ghi in asmTim hieu thanh ghi in asm
Tim hieu thanh ghi in asm
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 

Ktmt chuong 5

  • 1. Phan Trung Kiên 1 Kiến trúc máy tính Chương 5 HỆ THỐNG NHỚ MÁY TÍNH
  • 2. Phan Trung Kiên 2 Nội dung chương 5  Tổng quan về hệ thống nhớ  Bộ nhớ bán dẫn  Bộ nhớ chính  Bộ nhớ cache  Bộ nhớ ngoài.
  • 3. Phan Trung Kiên 3 Các đặc trưng của hệ thống nhớ  Vị trí (location) • Bên trong Bộ xử lý: Các thanh ghi • Bộ nhớ trong: Bộ nhớ chính Bộ nhớ cache • Bộ nhớ ngoài: Đĩa từ, băng từ Đĩa quang  Dung lượng (capacity) • Độ dài ngăn nhớ (đơn vị là bit) • Số lượng ngăn nhớ
  • 4. Phan Trung Kiên 4 Các đặc trưng của hệ thống nhớ  Đơn vị truyền (unit of transfer) • Truyền theo từ nhớ • Truyền theo khối nhớ  Phương pháp truy nhập (access method) • Truy nhập tuần tự (băng từ) • Truy nhập trực tiếp (đĩa từ, đĩa quang) • Truy nhập ngẫu nhiên (bộ nhớ trong) • Truy nhập liên kết (bộ nhớ cache)
  • 5. Phan Trung Kiên 5 Các đặc trưng của hệ thống nhớ  Kiểu vật lý của bộ nhớ (physical type) • Bộ nhớ bán dẫn • Bộ nhớ từ: băng từ và đĩa từ • Bộ nhớ quang: đĩa quang  Các đặc trưng vật lý (physical characteristics) • Bộ nhớ khả biến / không khả biến • Bộ nhớ xóa được / không xóa được
  • 6. Phan Trung Kiên 6 Phân cấp hệ thống nhớ Từ trái sang phải: • Dung lượng tăng dần • Tốc độ trao đổi dữ liệu giảm dần • Giá thành /1 bit giảm dần • Tần suất BXL truy nhập giảm dần • Mức trái chứa một phần dữ liệu của mức phải Tập thanh ghi Cache L1 Cache L2 Bộ nhớ chính Bộ nhớ ngoài Bộ xử lý
  • 7. Phan Trung Kiên 7 Bộ nhớ bán dẫn  Phân loại  Tổ chức chip nhớ bán dẫn  Thiết kế các modul nhớ bán dẫn
  • 8. Phan Trung Kiên 8 Bộ nhớ bán dẫn Khả biếnBằng điện, từng byte Random Access Memory (RAM) Bằng điện, từng khốiBộ nhớ đọc - ghi Flash memory Bằng điện, mức từng byte Electrically Erasable PROM (EEPROM) Bằng tia cực tím, cả chipBộ nhớ hầu như chỉ đọc Erasable PROM (EPROM) Bằng điện Programmable ROM (PROM) Không khả biến Mặt nạKhông xóa được Bộ nhớ chỉ đọc Read Only Memory (ROM) Tính thay đổi Cơ chế ghi Khả năng xóa Tiêu chuẩn Kiểu bộ nhớ
  • 9. Phan Trung Kiên 9 ROM (Read Only Memory)  Là loại bộ nhớ không khả biến  Lưu trữ các thông tin: • Thư viện các chương trình con • Các chương trình hệ thống (BIOS) • Các bảng chức năng • Vi chương trình
  • 10. Phan Trung Kiên 10 Các kiểu ROM  ROM mặt nạ (ROM cố định): • Thông tin được ghi ngay khi sản xuất • Rất đắt  PROM (Programmble ROM): • Khi sản xuất chưa ghi dữ liệu • Cần thiết bị chuyên dùng để ghi bằng chương trình, chỉ ghi được một lần  EPROM (Erasable PROM): • Khi sản xuất chưa ghi dữ liệu • Cần thiết bị chuyên dụng để ghi bằng chương trình, ghi được nhiều lần • Trước khi ghi lại, phải xóa bằng tia cực tím
  • 11. Phan Trung Kiên 11 Các kiểu ROM  EEPROM (Electrically Erasable PROM): • Có thể ghi theo từng byte • Xóa bằng điện • Ghi lâu hơn đọc  Flash memory (bộ nhớ cực nhanh) • Ghi theo khối • Xóa bằng điện
  • 12. Phan Trung Kiên 12 RAM (Random Access Memory)  Bộ nhớ đọc / ghi  Khả biến  Lưu trữ thông tin tạm thời  Có hai loại RAM: • SRAM (Static RAM) • DRAM (Dynamic RAM)
  • 13. Phan Trung Kiên 13 Các kiểu RAM  DRAM • Các bit được lưu trữ trên tụ điện ? cần phải có mạch làm tươi • Cấu trúc đơn giản • Dung lượng lớn • Tốc độ chậm hơn SRAM • Rẻ hơn SRAM • Dùng làm bộ nhớ chính
  • 14. Phan Trung Kiên 14 Các kiểu RAM  SRAM • Các bit được lưu trữ bằng các Flip-Flop • Không cần mạch làm tươi • Cấu trúc phức tạp hơn DRAM • Dung lượng nhỏ • Tốc độ nhanh hơn DRAM • Đắt hơn DRAM • Dùng làm bộ nhớ cache
  • 15. Phan Trung Kiên 15 Ví dụ về DRAM
  • 16. Phan Trung Kiên 16 Tổ chức ô nhớ  Ô nhớ là phần tử nhớ được 1 bit thông tin  Các tín hiệu: • Tín hiệu chọn được gửi đến để chọn ô nhớ • Tín hiệu điều khiển chỉ thị việc ghi hay đọc • Tín hiệu thứ ba là đường dữ liệu Chän §iÒu khiÓn D÷ liÖu vµo Chän §iÒu khiÓn D÷ liÖu ra ¤ nhí ¤ nhí a) Ghi b) §äc
  • 17. Phan Trung Kiên 17 Tổ chức của chip nhớ Chip nhớ D0 D1 Dm - 1 A0 A1 An - 1 CS RD WR . . . . . . . .
  • 18. Phan Trung Kiên 18 Các tín hiệu của chip nhớ  Các đường địa chỉ: A0  An - 1  có 2n ngăn nhớ.  Các đường dữ liệu: D0  Dm - 1  độ dài ngăn nhớ là m bit.  Dung lượng chip nhớ: 2n x m bit  Các đường điều khiển: • Tín hiệu chọn chip: CS (Chip Select) • Tín hiệu điều khiển đọc: RD / OE • Tín hiệu điều khiển ghi: WR / WE
  • 19. Phan Trung Kiên 19 Tổ chức của DRAM  Dùng n đường địa chỉ dồn kênh  cho phép truyền 2n bit địa chỉ  Tín hiệu chọn địa chỉ hàng RAS (Row Address Select)  Tín hiệu chọn địa chỉ cột CAS (Column Address Select)  Dung lượng của DRAM: 22n x m bit
  • 20. Phan Trung Kiên 20 Ví dụ: chip 16Mb DRAM (4M x 4 bit)
  • 21. Phan Trung Kiên 21 Các chip nhớ (nhìn bên ngoài)
  • 22. Phan Trung Kiên 22 Thiết kế modul nhớ bán dẫn  Dung lượng chip nhớ là 2n x m bit  Cần thiết kế để tăng dung lượng: • Tăng độ dài ngăn nhớ (tăng m) • Tăng số lượng ngăn nhớ (tăng n) • Kết hợp cả hai loại (tăng m và n)
  • 23. Phan Trung Kiên 23 Tăng độ dài ngăn nhớ  Ví dụ 1: • Cho chip nhớ SRAM: 8K x 4 bit • Hãy thiết kế modul nhớ 8K x 8 bit  Giải: • Dung lượng chip nhớ: 213 x 4 bit • Chip nhớ có: 13 đường địa chỉ (A0  A12), 4 đường dữ liệu (D0  D3) • Modul nhớ cần có: 13 đường địa chỉ (A0  A12), 8 đường dữ liệu (D0  D7)
  • 24. Phan Trung Kiên 24 Hình vẽ (ví dụ 1) A0  A12 8K x 4 bit D0D3 CS WE OE A0  A12 A0  A12 8K x 4 bit D0 D3 CS WE OE CS WE OE D0  D3 D4  D7
  • 25. Phan Trung Kiên 25 Tăng độ dài ngăn nhớ Bài toán tăng độ dài tổng quát:  Cho chip nhớ 2n x m bit  Cần thiết kế modul nhớ 2n x (k.m) bit  Cần ghép nối k chip nhớ
  • 26. Phan Trung Kiên 26 Tăng số lượng ngăn nhớ  Ví dụ 2: • Cho chip nhớ SRAM: 4K x 4 bit • Hãy thiết kế modul nhớ 8K x 4 bit  Giải: • Dung lượng chip nhớ: 212 x 4 bit • Chip nhớ có: 12 đường địa chỉ (A0  A11), 4 đường dữ liệu (D0D3) • Modul nhớ cần có: 13 đường địa chỉ (A0  A12), 4 đường dữ liệu (D0D3)
  • 27. Phan Trung Kiên 27 Hình vẽ (ví dụ 2) A0  A11 D0  D3 CS WE OE A0  A11 D0  D3 CS WE OE 11X1 1 0 0 1 0 1 0 0 Y0Y1AG A0  A11 WE OE A Y0 G Y1 A12 D0  D3 CS
  • 28. Phan Trung Kiên 28 Tăng số lượng ngăn nhớ  Bài toán tăng số lượng tổng quát:  Cho chip nhớ 2n x m bit  Cần ghép nối modul nhớ: 2k+n x m bit  Cần ghép nối 2k chip và phải dùng bộ giải mã k: 2k (k  2k)
  • 29. Phan Trung Kiên 29 Tăng số lượng và độ dài ngăn nhớ  Ví dụ 3: • Cho chip nhớ SRAM: 8K x 4 bit • Hãy thiết kế modul nhớ 16K x 8 bit  Giải: • Dung lượng chip nhớ: 213 x 4 bit • Chip nhớ có: 13 đường địa chỉ (A0  A12), 4 đường dữ liệu (D0D3) • Modul nhớ cần có: 14 đường địa chỉ (A0  A13), 8 đường dữ liệu (D0D7)
  • 30. Phan Trung Kiên 30 Hình vẽ (ví dụ 3) A0A12 D0D3 CS WE OE A0A12 D0D3 CS WE OE A0A12 D0D3 CS WE OE A0A12 D0D3 CS WE OE A Y0 G Y1 A0  A12 WE OE A13 CS D0  D7 D0  D7
  • 31. Phan Trung Kiên 31 Tăng số lượng và độ dài ngăn nhớ  Bài toán tăng số lượng và độ dài tổng quát:  Cho chip nhớ 2n x m bit  Cần ghép nối modul nhớ: 2p+n x (q.m) bit  Cần ghép nối q.2p chip thành 2p bộ, mỗi bộ q chip và phải dùng bộ giải mã p: 2p (p  2p)
  • 32. Phan Trung Kiên 32 Bộ nhớ chính  Các đặc trưng cơ bản • Chứa các chương trình đang thực hiện và các dữ liệu đang được sử dụng • Tồn tại trên mọi hệ thống máy tính • Được đánh địa chỉ trực tiếp bởi CPU: có nhiều ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ được gán một địa chỉ xác định • Việc quản lý lôgic BNC tùy thuộc vào từng HĐH • Về nguyên tắc, người lập trình có thể can thiệp trực tiếp vào toàn bộ BNC của máy tính
  • 33. Phan Trung Kiên 33 Bộ nhớ chính  Tổ chức bộ nhớ đan xen • Độ rộng của bus dữ liệu để trao đổi với bộ nhớ: m = 8, 16, 32, 64, ... bit • Các ngăn nhớ tổ chức theo byte
  • 34. Phan Trung Kiên 34 Ví dụ: m = 8 bit Bus hệ thống Bank nhớĐịa chỉ 0 1 2 3 n . . . . .
  • 35. Phan Trung Kiên 35 m = 16 bit Bus hệ thống Bank 0 Bank 1Địa chỉ . . . . . 0 2 4 6 2n Địa chỉ 1 3 5 7 2n+1 . . . . .
  • 36. Phan Trung Kiên 36 m = 32 bit Bus hệ thống Bank 0Địa chỉ . . . . . 0 4 8 12 4n Bank 1Địa chỉ . . . . . 1 5 9 13 4n+1 Bank 2Địa chỉ . . . . . 2 6 10 14 4n+2 Bank 3 . . . . . 3 7 11 15 4n+3 Địa chỉ
  • 37. Phan Trung Kiên 37 Bộ nhớ cache  Nguyên tắc chung  Các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ  Các thuật toán thay thế  Hoạt động của cache  Bài tập
  • 38. Phan Trung Kiên 38 Nguyên tắc chung  Cache có tốc độ nhanh hơn bộ nhớ chính  Cache được đặt giữa CPU và bộ nhớ chính nhằm tăng tốc độ truy nhập bộ nhớ của CPU  Cache có thể được đặt trên chip CPU
  • 39. Phan Trung Kiên 39 Các khái niệm  Cache hit, cache miss: • Cache hit (trúng cache): khi CPU truy nhập một từ nhớ mà từ nhớ đó đang có trong cache. • Cache miss (trượt cache): khi CPU truy nhập một từ nhớ mà từ nhớ đó không có trong cache.  Nguyên lý định vị tham số bộ nhớ: • Định vị về thời gian: Một mục thông tin vừa được truy nhập thì có xác suất lớn là ngay sau đó nó được truy nhập lại. • Định vị về không gian: Một mục thông tin vừa được truy nhập thì có xác suất lớn là ngay sau đó các mục lân cận sẽ được truy nhập.
  • 40. Phan Trung Kiên 40 Các khái niệm  Trao đổi thông tin giữa cache và BNC: • BNC được chia thành các Block nhớ • Cache được chia thành các Line nhớ • Kích thước Line bằng kích thước Block  Số lượng Line << Số lượng Block  Mỗi Line trong cache được gắn thêm một Tag để xác định Block nào (của BNC) đang ở trong Line
  • 41. Phan Trung Kiên 41 Hình vẽ minh họa BXL Tag D÷ liÖu Bé nhí cache Bé nhí chÝnh L0 L1 Lm-2 Lm-1 B0 B1 B2 Bp-2 Bp-1 . . . . . . . . . . . . . .
  • 42. Phan Trung Kiên 42 Các kỹ thuật ánh xạ địa chỉ  Ánh xạ trực tiếp (direct mapping)  Ánh xạ liên kết hoàn toàn (fully associative mapping)  Ánh xạ liên kết tập hợp (set associative mapping)
  • 43. Phan Trung Kiên 43 Ánh xạ trực tiếp  Mỗi Block của BNC chỉ được ánh xạ vào một Line duy nhất: i = j mod m • i: số hiệu Line trong cache • j: số hiệu Block trong BNC • m: số lượng Line trong cache  Cụ thể: B0  L0 Bm  L0 . . . B1  L1 Bm+1  L1 . . . . . . . . . Bm-1  Lm-1 B2m-1  Lm-1 . . .
  • 44. Phan Trung Kiên 44 Ánh xạ trực tiếp  Như vậy: L0 : B0, Bm, B2m, ..., Bnm L1 : B1, Bm+1, B2m+1, ..., Bnm+1 . . . . . . . Lm-1: Bm-1, B2m-1, B3m-1, ..., B(n+1)m-1
  • 45. Phan Trung Kiên 45 Ánh xạ trực tiếp  Khi đó, địa chỉ do CPU phát ra gồm 3 trường: • Word: xác định số hiệu ngăn nhớ trong Block  Block (Line) có 2w ngăn nhớ • Line: xác định số hiệu Line trong cache  Cache có 2r Line, cache chứa 2r + w ngăn nhớ • Tag: xác định Block nào đang ở trong Line  BNC chứa 2(s - r) + r + w = 2s + w ngăn nhớ Tag Line Word s - r bit w bitr bit
  • 46. Phan Trung Kiên 46 Ví dụ 1  Cho máy tính có dung lượng: • BNC = 128 MB, cache = 256 KB, line = 32 byte, • Độ dài ngăn nhớ = 1 byte. Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?  Giải: Ta có: • BNC = 128 MB = 27 * 220 byte = 227 byte • Cache = 256 KB = 28 * 210 byte = 218 byte • Line = 32 byte = 25 byte  w = 5 • Số lượng Line trong cache: 218/25 = 213  r = 13 • Số bit của phần Tag: 27 - 13 - 5 = 9, s - r = 9 5139
  • 47. Phan Trung Kiên 47 Ví dụ 2  Cho máy tính có dung lượng: • BNC = 256 MB, cache = 64 KB, line = 16 byte, • Độ dài ngăn nhớ = 4 byte. Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?  Giải: Ta có: • BNC = 256 MB = 228 byte = 228/22 = 226 ng/nhớ • Cache = 64 KB = 216 byte = 216/22 = 214 ng/nhớ • Line = 16 byte =24/22 = 22 ng/nhớ  w = 2 • Số lượng Line trong cache: 214/22 = 210  r = 10 • Số bit của phần Tag: 26 - 10 - 2 = 9, s - r = 14 21014
  • 48. Phan Trung Kiên 48 Sơ đồ thực hiện
  • 49. Phan Trung Kiên 49 Nhận xét  Ưu điểm: • Dễ thực hiện, vì một Block được ánh xạ cố định vào một Line  không cần thuật toán chọn Line. • Thiết kế mạch đơn giản.  Nhược điểm: • Tỉ lệ cache hit thấp.
  • 50. Phan Trung Kiên 50 ánh xạ liên kết hoàn toàn  Mỗi Block trong BNC được ánh xạ vào một Line bất kỳ trong Cache  Khi đó, địa chỉ do BXL phát ra có dạng: • Word: xác định ngăn nhớ trong Block  Block có 2w ngăn nhớ • Tag: xác định Block đang ở trong Line  Số lượng Block: 2s  Dung lượng BNC: 2s + w ngăn nhớ Tag Word s bit w bit
  • 51. Phan Trung Kiên 51 Sơ đồ thực hiện
  • 52. Phan Trung Kiên 52 Nhận xét  Ưu điểm: • Tỉ lệ cache hit cao hơn ánh xạ trực tiếp vì một Block được phép vào một Line bất kỳ.  Nhược điểm: • Thiết kế mạch tương đối phức tạp, thể hiện ở mạch so sánh.
  • 53. Phan Trung Kiên 53 Ánh xạ liên kết tập hợp  Cache được chia thành nhiều Set, mỗi Set gồm nhiều Line liên tiếp  Một Block của BNC chỉ được ánh xạ vào một Set duy nhất trong cache, nhưng được ánh xạ vào Line bất kỳ trong set đó: i = j mod v • i: số hiệu Set trong cache • j: số hiệu Block trong BNC • v: số lượng Set trong cache
  • 54. Phan Trung Kiên 54 Ánh xạ liên kết tập hợp  Khi đó, địa chỉ do BXL phát ra gồm: • Word: xác định số hiệu ngăn nhớ trong Block  Block (Line) có 2w ngăn nhớ • Set: xác định số hiệu Set trong cache  Cache có 2d Set • Tag: xác định Block nào đang ở trong Line  BNC chứa 2(s - d) + d + w = 2s + w ngăn nhớ Tag Set Word s - d bit w bitd bit
  • 55. Phan Trung Kiên 55 Ví dụ 1  Cho máy tính có dung lượng: • BNC = 512 MB, cache = 128 KB, line = 32 byte, • Set = 8 Line, độ dài ngăn nhớ = 1 byte. Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?  Giải: Ta có: • BNC = 512 MB = 229 byte; Cache = 128 KB = 217 byte • Line = 25 byte  w = 5 • Dung lượng Set: 23 * 25 = 28 byte  số lượng Set trong Cache: 217/28 = 29  d = 9 • Số bit của phần Tag: 29 - 9 - 5 = 15, s - d = 15 5915
  • 56. Phan Trung Kiên 56 Ví dụ 2  Cho máy tính có dung lượng: • BNC = 256 MB, cache = 128 KB, line = 64 byte, • Set = 4 Line, độ dài ngăn nhớ = 4 byte. Tìm dạng địa chỉ do BXL phát ra?  Giải: Ta có: • BNC = 228 byte = 228/22 = 226 ng/nhớ • Cache = 217 byte = 217/22 = 215 ng/nhớ • Line = 26/22 = 24 ng/nhớ ? w = 4 • D/l Set: 22 * 24= 26  s/l Set: 215/26 = 29  d = 9 • Số bit của phần Tag: 26 - 9 - 4 = 12, s - d = 12 5912
  • 57. Phan Trung Kiên 57 Sơ đồ thực hiện
  • 58. Phan Trung Kiên 58 Nhận xét  ưu điểm: • Tỉ lệ cache hit cao vì một Block được phép vào một Line bất kỳ trong Set, và dễ so sánh. • Đây là kỹ thuật ánh xạ tốt nhất trong 3 kỹ thuật.  Nhược điểm: • Thiết kế mạch phức tạp.
  • 59. Phan Trung Kiên 59 Các thuật toán thay thế  Kỹ thuật ánh xạ trực tiếp: Không thay được  Hai kỹ thuật ánh xạ liên kết: có 4 thuật toán • Random: thay ngẫu nhiên một Block cũ nào đó ? Dễ thực hiện, nhanh nhất, tỉ lệ cache hit thấp. • FIFO (First In - First Out): thay Block ở đầu tiên trong số các Block đang có trong cache ? tỉ lệ cache hit không cao • LFU (Least Frequently Used): thay Block được dùng với tần suất ít nhất ? tỉ lệ cache hit tương đối cao
  • 60. Phan Trung Kiên 60 Hoạt động của cache  Đọc: • Nếu cache hit: đọc ngăn nhớ từ cache • Nếu cache miss: thay Block ? cache hit  Ghi: • Nếu cache hit: có 2 phương pháp:  Write through: ghi dữ liệu vào cả cache và cả BNC  không cần thiết, tốc độ chậm, mạch đơn giản.  Write back: chỉ ghi vào cache, khi nào Block (trong cache) được ghi bị thay đi  ghi vào BNC  tốc độ nhanh, mạch phức tạp. • Nếu cache miss: thay Block  cache hit
  • 61. Phan Trung Kiên 61 Hoạt động của cache BXL Cache BNC a) Write Through BXL Cache BNC b) Write Back
  • 62. Phan Trung Kiên 62 Ví dụ cache trên các bộ xử lý Intel  80386: không có cache trên chip  80486: • 8KB, kích thước Line: 16 byte • ánh xạ liên kết tập hợp 4 đường  Pentium: có hai cache L1 trên chip • Cache lệnh: 8KB, cache dữ liệu: 8KB:  Petium 4: cache L1 (2 loại) và L2 trên chip: • Cache L1: + Mỗi cache: 8KB, kích thước Line: 64 byte + Ánh xạ liên kết tập hợp 4 đường • Cache L2: + 256KB, kích thước Line: 128 byte + Ánh xạ liên kết tập hợp 8 đường
  • 63. Phan Trung Kiên 63 Bộ nhớ ngoài  Đĩa từ  RAID  Đĩa quang  Flash disk  Băng từ
  • 64. Phan Trung Kiên 64 Các đặc tính của đĩa từ  Đầu từ cố định hay chuyển động  Đĩa cố định hay thay đổi  Một mặt hay hai mặt  Một hay nhiều đĩa  Cơ chế đầu từ • Tiếp xúc (đĩa mềm) • Không tiếp xúc: + Khe cố định + Khe thay đổi
  • 65. Phan Trung Kiên 65 Mặt đĩa
  • 66. Phan Trung Kiên 66 Khuôn dạng của một rãnh (track) Gap1 ID Gap2 DataGap3Gap1 ID Gap2 DataGap3 Track Sync Byte Head Sector CRC Sync Byte Data CRC Byte 1 2 1 1 2 1 512 2 Sector 0 Sector 1 Byte 17 7 41 515 20 17 7 41 515 20
  • 67. Phan Trung Kiên 67 Nhiều đĩa
  • 68. Phan Trung Kiên 68 Cylinders
  • 69. Phan Trung Kiên 69 Tốc độ đĩa  Thời gian truy nhập = t/g tìm kiếm + t/g trễ  Tốc độ truyền  Thời gian tìm kiếm • Di chuyển đầu từ đến đúng rãnh  Thời gian trễ • Chờ đến khi dữ liệu nằm ngay dưới đầu từ
  • 70. Phan Trung Kiên 70 Đĩa mềm  8”, 5.25”, 3.5”  Tốc độ chậm  Thông dụng  Dung lượng nhỏ • Chỉ tới 1.44MB (loại 2.88 MB không phổ dụng)  Rẻ tiền  Tương lai có thể không dùng nữa?
  • 71. Phan Trung Kiên 71 Đĩa mềm Ổ đĩa mềm
  • 72. Phan Trung Kiên 72 Đĩa cứng  Do IBM phát triển  Một hoặc nhiều đĩa  Thông dụng  Dung lượng tăng rất nhanh • 2003: 20 GB, 30 GB, 40 GB • 2004: > 300 GB  Tốc độ đọc/ghi nhanh  Giá thành rẻ
  • 73. Phan Trung Kiên 73 Đĩa cứng Đĩa Trục quay Cần mang đầu từ Cơ cấu chuyển động đầu từ Cáp dữ liệu (SCSI hoặc EIDE) Điện Đầu từ
  • 74. Phan Trung Kiên 74 RAID  Redundant Array of Independent Disks  Có 7 loại RAID (RAID 0  RAID 6)  Không phân cấp RAID  Tập hợp nhiều đĩa vật lý được HĐH coi như một đĩa (logic) duy nhất  Dữ liệu được phân bố trên nhiều đĩa vật lý khác nhau  Dung lượng RAID lên tới hàng nghìn GB  Do dung lượng lớn  cần có một phần đĩa dùng để lưu trữ thông tin an toàn
  • 75. Phan Trung Kiên 75 RAID 0  Không có phần dư thừa (thông tin an toàn)  Dữ liệu được chứa trong các strip  Tăng tốc độ: • Dữ liệu không chứa trên cùng một đĩa • Các đĩa tìm kiếm theo cơ chế song song
  • 76. Phan Trung Kiên 76 ánh xạ dữ liệu đối với RAID 0
  • 77. Phan Trung Kiên 77 RAID 1  Dùng kỹ thuật mirroring (n + n đĩa)  Dữ liệu được chứa trong các strip, được nhân thành 2 bản chứa trên 2 đĩa khác nhau  Khi đọc: bất kỳ bản nào; Khi ghi: ghi vào cả hai bản  Khi bị lỗi: đọc từ bản kia và nhân bản lại  Giá thành đắt
  • 78. Phan Trung Kiên 78 RAID 2  Dùng (n + m) đĩa: n đĩa dữ liệu, m đĩa mã Hamming  Các strip rất bé: khoảng 1 hoặc 2 byte  Việc sửa lỗi được tính dựa theo các bit tương ứng trên các đĩa  Nhiều đĩa chứa mã Hamming để sửa lỗi ở các vị trí tương ứng  Nhiều phần dư thừa: đắt; không phổ dụng
  • 79. Phan Trung Kiên 79 RAID 3  Tương tự RAID 2, nhưng phần thông tin an toàn chỉ dùng 1 đĩa  Chỉ dùng 1 bit parity cho tập các bit dữ liệu tương ứng  Dữ liệu bị lỗi được khôi phục lại nhờ phần dữ liệu “còn sống” và thông tin parity: 1 + 3 + 8 + ? = 20  ? = 7  Tốc độ truyền dữ liệu nhanh
  • 80. Phan Trung Kiên 80 RAID 4  Mỗi đĩa hoạt động độc lập  Thích hợp với truyền dữ liệu tốc độ cao  Strip lớn  Bit parity được tính toán dựa vào các strip trên mỗi đĩa  Parity được lưu trữ trên đĩa parity theo từng khối
  • 81. Phan Trung Kiên 81 RAID 5  Tương tự RAID 4, nhưng parity được phân bố đều trên các đĩa  tránh được tắc nghẽn trên đĩa parity.  Thường được dùng trong các server mạng
  • 82. Phan Trung Kiên 82 RAID 6  Dùng (n + 2) đĩa  Dùng 2 khối parity  Hai khối parity được lưu trữ riêng biệt trên các đĩa khác nhau
  • 83. Phan Trung Kiên 83 Đĩa quang CD-ROM  Dung lượng thông dụng: 650MB  700MB  Chất dẻo được phủ một lớp polycarbonate, bên dưới tráng lớp có khả năng phản xạ cao, thường là nhôm  Dữ liệu được lưu trữ nhờ các hốc (pit) và phần bằng (land)  Đọc dữ liệu dựa vào sự phản xạ tia laser
  • 84. Phan Trung Kiên 84 Hoạt động của đĩa CD Nh·n ®Üa TÇng b¶o vÖ (axit acrylic) TÇng ph¶n x¹ (nh«m) Líp polycarbonate (plastic) §Üa CD-ROM, dung l−îng 682 MB C¸c tiªu ®iÓm laser trªn c¸c hèc polycarbonate ë phÝa tr−íc tÇng ph¶n x¹ Axit acrylic b¶o vÖ Polycarbonate Hèc PhÇn b»ng Nh«m Göi/nhËn tia laser
  • 85. Phan Trung Kiên 85 Vận tốc đĩa CD-ROM  Đĩa nhạc có vận tốc đơn • Kiểu đọc: vận tốc tuyến tính không đổi (CLV - Constant Linier Velocity) • 1,2 m/s • Rãnh (xoáy ốc) dài khoảng 5,27 km • Thời gian đọc cần 4391giây = 73,2 phút • Tốc độ đọc cơ sở: 150Kb/s  Các tốc độ khác là bội số, ví dụ: 48x, 52x, ...
  • 86. Phan Trung Kiên 86 Khuôn dạng CD-ROM  Mode 0: trường dữ liệu trống  Mode 1: 2048 byte dữ liệu + sửa lỗi  Mode 2: 2336 byte dữ liệu
  • 87. Phan Trung Kiên 87 Các bộ nhớ quang khác  CD-R (CD Recordable) • WORM • Tương thích với ổ đĩa CD-ROM  CD-RW (CD ReWriteable) • Có thể xóa được • Không đắt • Hầu hết tương thích với ổ đĩa CD-ROM • Thay đổi pha  Dùng vật liệu có hai hệ số phản xạ khác nhau thuộc hai pha khác nhau
  • 88. Phan Trung Kiên 88 Các bộ nhớ quang khác  DVD • Digital Video Disk: chỉ dùng trên ổ đĩa xem video • Digital Versatile Disk: dùng trên ổ máy tính • Ghi một hoặc hai mặt • Nhiều lớp trên một mặt • Dung lượng: 4,7 GB trên một lớp Líp polycarbonate, mÆt 2 Líp polycarbonate, mÆt 1 TÇng b¸n ph¶n x¹, mÆt 2 TÇng b¸n ph¶n x¹, mÆt 1 TÇng polycarbonate, mÆt 2 TÇng polycarbonate, mÆt 1 TÇng ph¶n x¹ hoµn toµn, mÆt 2 TÇng ph¶n x¹ hoµn toµn, mÆt 1 C¸c tiªu ®iÓm trªn c¸c hèc cña mét tÇng (cña mét mÆt). §Üa ph¶i ®−îc lËt ®Ó ®äc mÆt kia §Üa DVD, hai mÆt, hai tÇng, dung l−îng: 17 GB
  • 89. Phan Trung Kiên 89 Flash disk  Kết nối qua cổng USB  Không phải dạng đĩa  Bộ nhớ bán dẫn cực nhanh (flash memory)  Dung lượng tăng nhanh  Thuận tiện
  • 90. Phan Trung Kiên 90 Băng từ  Băng từ • Truy nhập tuần tự • Tốc độ chậm • Giá thành rất rẻ • Dùng để lưu trữ và backup  Băng audio số (DAT) • Được dùng với đầu từ quay (như đầu từ video) • Dung lượng tương đối lớn  4 GB không nén  8 GB nén • Dùng để backup PC, server mạng
  • 91. Phan Trung Kiên 91 Hệ thống nhớ trên PC hiện nay  Bộ nhớ cache: tích hợp trên chip vi xử lý  Bộ nhớ chính: tồn tại dưới dạng các mô- đun nhớ RAM • SIMM – Single Inline Memory Module 30 chân: 8 đường dữ liệu 72 chân: 32 đường dữ liệu • DIMM - Dual Inline Memory Module 168 chân: 64 đường dữ liệu • RIMM – Rambus DRAM
  • 92. Phan Trung Kiên 92 Hệ thống nhớ trên PC (tiếp)  ROM BIOS chứa các chương trình sau: • Chương trình POST (Power On Self Test) • Chương trình CMOS Setup • Chương trình Bootstrap loader • Các trình điều khiển vào-ra cơ bản (BIOS)  CMOS RAM: • Cấu hình hệ thống • Đồng hồ hệ thống • Có pin nuôi riêng  Video RAM: quản lý thông tin của màn hình  Các loại bộ nhớ ngoài
  • 93. Phan Trung Kiên 93 Kiến trúc máy tính HẾT CHƯƠNG 5
  • 94. Phan Trung Kiên 94 Câu hỏi  Câu 1: Mô tả hoạt động của kỹ thuật ánh xạ trực tiếp  Câu 2: Mô tả hoạt động của kỹ thuật ánh xạ liên kết hoàn toàn  Câu 3: Mô tả hoạt động của kỹ thuật ánh xạ liên kết tập hợp
  • 95. Phan Trung Kiên 95 Bài tập  Bài 1: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 8 bit. Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 8K x 32 bit.  Bài 2: Cho IC nhớ có dung lượng 4K x 16 bit. Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 16K x 16 bit.  Bài 3: Cho IC nhớ có dung lượng 4K x 8 bit. Hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 32K x 8 bit.  Bài 4: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 4 bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 2:4, hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 16K x 4 bit.
  • 96. Phan Trung Kiên 96 Bài tập  Bài 5: Cho IC nhớ có dung lượng 4K x 8 bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 3: 8, hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 8K x 8 bit.  Bài 6: Cho IC nhớ có dung lượng 2K x 8 bit. Chỉ dung Bộ giải mã 3:8, hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 8K x 8 bit.  Bài 7: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 8 bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 1:2, hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 32K x 8bit.
  • 97. Phan Trung Kiên 97 Bài tập  Bài 8: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 8 bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 1:2, hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 64K x 32 bit.  Bài 9: Cho IC nhớ có dung lượng 8K x 4 bit. Chỉ dùng Bộ giải mã 2:4, hãy thiết kế modul nhớ có dung lượng 64K x 4 bit.