1. SỞ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA ĐIỆN – LẠNH ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
BÀI GIẢNG MÔN HỌC
KỸ THUẬT ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TÊN BÀI GIẢNG: QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CỦA
KHÔNG KHÍ ẨM
GIÁO VIÊN : NGUYỄN DUY TUỆ
2. TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Kỹ thuật điều hòa không khí – Lê Chí Hiệp1. Kỹ thuật điều hòa không khí – Lê Chí Hiệp
2. Trane Air Conditioning Manual2. Trane Air Conditioning Manual
3. Hand-book of Air Conditioning and Refrigerant –3. Hand-book of Air Conditioning and Refrigerant –
Shan. K. WangShan. K. Wang
3. CÂU HỎI ÔN TẬPCÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1: Thế nào là không khí ẩm chưa bão hòa, bãoCâu 1: Thế nào là không khí ẩm chưa bão hòa, bão
hòa và quá bão hòa ?hòa và quá bão hòa ?
Câu 2: Làm thế nào để không khí chưa bão hòaCâu 2: Làm thế nào để không khí chưa bão hòa
thành quá bão hòa?thành quá bão hòa?
4. Bài 2: QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNGBài 2: QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
CỦA KHÔNG KHÍ ẨMCỦA KHÔNG KHÍ ẨM
I. ĐỒ THỊ KHÔNG KHÍ ẨMI. ĐỒ THỊ KHÔNG KHÍ ẨM::
1.1 Mục đích sử dụng1.1 Mục đích sử dụng::
- Trên đó hiển thị các tính chất vật lý của không khí- Trên đó hiển thị các tính chất vật lý của không khí
ẩm trong những điều kiện khác nhauẩm trong những điều kiện khác nhau
- Là công cụ hiệu quả khi ta biểu diễn sự thay đổi- Là công cụ hiệu quả khi ta biểu diễn sự thay đổi
trạng thái của không khí ẩm một cách tiện lợi vàtrạng thái của không khí ẩm một cách tiện lợi và
nhanh chóngnhanh chóng
5. 1.2 Thông số đặc trưng của không khí ẩm1.2 Thông số đặc trưng của không khí ẩm::
Gồm 5 thông số như sau:Gồm 5 thông số như sau:
- Nhiệt độ nhiệt kế khô ( t- Nhiệt độ nhiệt kế khô ( tkk ))
- Nhiệt độ nhiệt kế ướt ( t- Nhiệt độ nhiệt kế ướt ( tưư ))
- Nhiệt độ đọng sương của không khí ( t- Nhiệt độ đọng sương của không khí ( tss ))
- Độ ẩm tương đối (- Độ ẩm tương đối ( ϕϕ ))
- Độ chứa hơi ( d )- Độ chứa hơi ( d )
6. 1.2.1 Nhiệt độ nhiệt kế khô(t1.2.1 Nhiệt độ nhiệt kế khô(tkk))::
- Là nhiệt độ ta đọc được trực tiếp trên nhiệt kế- Là nhiệt độ ta đọc được trực tiếp trên nhiệt kế
7. 1.2.2 Nhiệt độ nhiệt kế ướt(t1.2.2 Nhiệt độ nhiệt kế ướt(tưư))::
Thí nghiệmThí nghiệm
-- Khi 2 nhiệt kế được đặt trước dòng không khíKhi 2 nhiệt kế được đặt trước dòng không khí
thổi qua thì chúng sẽ hiển thị nhiệt độ như nhauthổi qua thì chúng sẽ hiển thị nhiệt độ như nhau
- Nếu lấy bọc vải thấm nước vào đầu một nhiệt- Nếu lấy bọc vải thấm nước vào đầu một nhiệt
kế thì nhiệt độ của nó sẽ giảm dần đến khi ổnkế thì nhiệt độ của nó sẽ giảm dần đến khi ổn
định. Lúc này nhiệt độ ta đọc được trên đó chínhđịnh. Lúc này nhiệt độ ta đọc được trên đó chính
là nhiệt độ nhiệt kế ướtlà nhiệt độ nhiệt kế ướt
- Nếu không khí thổi qua càng khô thì nhiệt độ- Nếu không khí thổi qua càng khô thì nhiệt độ
nhiệt kế ướt càng giảm do sự bay hơi nước vànhiệt kế ướt càng giảm do sự bay hơi nước và
ngược lạingược lại
8. 1.2.2 Nhiệt độ nhiệt kế ướt(t1.2.2 Nhiệt độ nhiệt kế ướt(tưư))::
Thí nghiệmThí nghiệm
Cách sử dụngCách sử dụng::
Như vậy để đo nhiệt độ nhiệt kếNhư vậy để đo nhiệt độ nhiệt kế
ướt của không khí ta sử dụng nhiệtướt của không khí ta sử dụng nhiệt
kế có buộc miếng vải thấm nướckế có buộc miếng vải thấm nước
Vải thấm nước
9. 1.2.3 Nhiệt độ đọng sương của không khí (t1.2.3 Nhiệt độ đọng sương của không khí (tđsđs))::
- Là nhiệt độ tại đó nước trong không khí bắt đầu- Là nhiệt độ tại đó nước trong không khí bắt đầu
tách ra và ngưng tụ trên bề mặt của vậttách ra và ngưng tụ trên bề mặt của vật
- Ví dụ: Hiện tượng sương đọng trên lá cây hay- Ví dụ: Hiện tượng sương đọng trên lá cây hay
sương mù vào sáng sớmsương mù vào sáng sớm
HIỆN TƯỢNG TÁCH NƯỚC KHI ĐỌNG SƯƠNG
10. 1.2.4 Độ ẩm tương đối (1.2.4 Độ ẩm tương đối ( ϕϕ ))::
- Là tỉ số giữa lượng hơi nước mà không khí đang- Là tỉ số giữa lượng hơi nước mà không khí đang
chứa và lượng hơi nước tối đa mà nó có thể giữchứa và lượng hơi nước tối đa mà nó có thể giữ
đượcđược
- Độ ẩm tương đối được tính bằng phần trăm- Độ ẩm tương đối được tính bằng phần trăm
- Ví dụ: độ ẩm tương đối- Ví dụ: độ ẩm tương đối ϕϕ = 50%= 50% có nghĩa làcó nghĩa là
không khí đang chứa một nửa lượng hơi nước màkhông khí đang chứa một nửa lượng hơi nước mà
nó có thể chứa đượcnó có thể chứa được Trạng thái
bão hòa
11. 1.2.5 Độ chứa hơi (1.2.5 Độ chứa hơi ( d )d )::
- Chính là khối lượng thực tế của hơi nước chứa- Chính là khối lượng thực tế của hơi nước chứa
trongtrong 1 kg không khí khôkg không khí khô
- Đơn vị:- Đơn vị: kghơi/kgkhôngkhíkhôkghơi/kgkhôngkhíkhô
12. 1.3 Sử dụng đồ thị không khí ẩm1.3 Sử dụng đồ thị không khí ẩm::
- Khi biết 2 trong 5 thông số đặc trưng trên ta có- Khi biết 2 trong 5 thông số đặc trưng trên ta có
thể tìm được 3 thông số còn lại trên đồ thị khôngthể tìm được 3 thông số còn lại trên đồ thị không
khí ẩmkhí ẩm
- Sau đây ta tìm hiểu các đường biểu diễn trên đồ- Sau đây ta tìm hiểu các đường biểu diễn trên đồ
thị không khí ẩm Carier ( đồ thị t-d )thị không khí ẩm Carier ( đồ thị t-d )
13. Nhiệt độ nhiệt kế khô ( 0
C )
Độchứahơid(kghơi/kgkkk)
Độẩm
tươngđối-
ϕ
Entanpi(kJ/kg)
A
tư
14. Bài tập ví dụ::
Câu 1: Tìm các thông số trạng thái của không khíCâu 1: Tìm các thông số trạng thái của không khí
dưới đây:dưới đây:
- Nhiệt độ nhiệt kế khô - t- Nhiệt độ nhiệt kế khô - tkk = 25= 2500
CC
- Độ ẩm tương đối- Độ ẩm tương đối ϕϕ = 50%= 50%
Câu 2: Tương tự như trên nhưng không khí có:Câu 2: Tương tự như trên nhưng không khí có:
- Nhiệt độ nhiệt kế khô t- Nhiệt độ nhiệt kế khô tkk = 30= 3000
CC
- Nhiệt độ nhiệt kế ướt t- Nhiệt độ nhiệt kế ướt tuu = 20= 2000
CC
Câu 3:Câu 3:
- Nhiệt độ nhiệt kế khô t- Nhiệt độ nhiệt kế khô tkk = 35= 3500
CC
- Nhiệt độ đọng sương t- Nhiệt độ đọng sương t = 19= 1900
CC
15. Hướng dẫn bài tập:
Câu 1:Câu 1:
ϕ
=50%
51kJ/kg
tk =250
C
tđs=13,50
C
Độchứahơid(kgh/kgkkk)
Nhiệt độ nhiệt kế khô ( 0
C )
Entanpi(kJ/kg)
tu =17,80
C
16. Hướng dẫn bài tập:
Câu 2:Câu 2:
A
ϕ
=40%
Entanpi(kJ/kg)
Độchứahơid(kgh/kgkkk)
Nhiệt độ nhiệt kế khô ( 0
C )
17. Hướng dẫn bài tập:
Câu 3:Câu 3:
ϕ
=40%
A
tk =350
C
tđs=190
C
Nhiệt độ nhiệt kế khô ( 0
C )
Entanpi(kJ/kg)
Độchứahơid(kgh/kgkkk)
18. II. QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CỦA KHÔNGII. QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CỦA KHÔNG
KHÍ ẨMKHÍ ẨM::
2.1 QUÁ TRÌNH GIA NHIỆT2.1 QUÁ TRÌNH GIA NHIỆT::
2.2.1 Phương pháp thực hiện quá trình:2.2.1 Phương pháp thực hiện quá trình:
- Trong quá trình gia nhiệt độ chứa hơi d = const do- Trong quá trình gia nhiệt độ chứa hơi d = const do
lượng hơi nước chứa trong không khí không bị mấtlượng hơi nước chứa trong không khí không bị mất
đi cũng như không được thêm vàođi cũng như không được thêm vào
- Ta biểu diễn trên đồ thị t-d như sau:- Ta biểu diễn trên đồ thị t-d như sau:
19. QUÁ TRÌNH GIA NHIỆT CỦA KHÔNG KHÍ ẨM
ϕ
=90%
A
ϕ
=50%
B
tk =150
C tk =250
C
Nhiệt độ nhiệt kế khô ( 0
C )
Entanpi(kJ/kg)
Độchứahơid(kgh/kgkkk)
20. II. QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CỦA KHÔNGII. QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CỦA KHÔNG
KHÍ ẨMKHÍ ẨM::
2.1 QUÁ TRÌNH GIA NHIỆT2.1 QUÁ TRÌNH GIA NHIỆT::
2.1.1 Phương pháp thực hiện quá trình:2.1.1 Phương pháp thực hiện quá trình:
2.1.2 Nhận xét:2.1.2 Nhận xét:
- Độ chứa hơi d không thay đổi- Độ chứa hơi d không thay đổi
- Độ ẩm tương đối giảm xuống- Độ ẩm tương đối giảm xuống
- Nhiệt độ nhiệt kế khô và entanpi tăng- Nhiệt độ nhiệt kế khô và entanpi tăng
21. 2.1.3 Tính toán nhiệt:2.1.3 Tính toán nhiệt:
Nhiệt lượng không khí nhận vào để thay đổiNhiệt lượng không khí nhận vào để thay đổi
trạng thái từ A đến B hay công suất điện trở giatrạng thái từ A đến B hay công suất điện trở gia
nhiệt được tính như sau:nhiệt được tính như sau:
Q = G.(IQ = G.(IBB – I– IAA) = G.C) = G.Cpp.( t.( tBB – t– tAA) , kW) , kW
Trong đó:Trong đó:
G: là lưu lượng khối lượng của không khí ẩmG: là lưu lượng khối lượng của không khí ẩm
(kg/s)(kg/s)
I : entanpi của không khí ( kJ/kgkkk )I : entanpi của không khí ( kJ/kgkkk )
CCpp: nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của không: nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của không
khí. Ckhí. Cpp = 1,02 (kJ/kg.K)= 1,02 (kJ/kg.K)
22. 2.1.4 Các phương pháp gia nhiệt:2.1.4 Các phương pháp gia nhiệt:
a. Bằng điện trở:a. Bằng điện trở:
23. 2.1.4 Các phương pháp gia nhiệt:2.1.4 Các phương pháp gia nhiệt:
b. Bằng hơi nước:b. Bằng hơi nước: DÀN GIA NHIỆT HƠI NƯỚC
– KHÔNG KHÍ
Ngoài ra còn sử dụng dàn gia nhiệt kiểu khói – khí,Ngoài ra còn sử dụng dàn gia nhiệt kiểu khói – khí,
nước nóng – không khínước nóng – không khí
24. 2.2 QUÁ TRÌNH LÀM MÁT VÀ LÀM LẠNH2.2 QUÁ TRÌNH LÀM MÁT VÀ LÀM LẠNH
TÁCH ẨMTÁCH ẨM::
2.2.1 Phương pháp thực hiện quá trình làm mát:2.2.1 Phương pháp thực hiện quá trình làm mát:
a. Biểu diễn trên đồ thị t-d:a. Biểu diễn trên đồ thị t-d:
- Đây là quá trình đẳng độ chứa hơi. Không khí- Đây là quá trình đẳng độ chứa hơi. Không khí
không nhận thêm ẩm cũng như không bị tách ẩmkhông nhận thêm ẩm cũng như không bị tách ẩm
- Nhiệt độ cuối của quá trình này lớn hơn nhiệt độ- Nhiệt độ cuối của quá trình này lớn hơn nhiệt độ
đọng sương của không khíđọng sương của không khí
- Ta thực hiện như sau:- Ta thực hiện như sau:
25. QUÁ TRÌNH LÀM MÁT KHÔNG KHÍ ẨM
ϕ
=70%
B
ϕ
=30%
A
370
C
Nhiệt độ nhiệt kế khô ( 0
C )
Entanpi(kJ/kg)
Độchứahơid(kgh/kgkkk)
26. 2.2.1 Phương pháp thực hiện quá trình làm mát:2.2.1 Phương pháp thực hiện quá trình làm mát:
a. Biểu diễn trên đồ thị t-d:a. Biểu diễn trên đồ thị t-d:
b. Nhận xét:b. Nhận xét:
- Độ chứa hơi d không đổi- Độ chứa hơi d không đổi
- Nhiệt độ giảm, độ ẩm tương đối tăng lên- Nhiệt độ giảm, độ ẩm tương đối tăng lên
- Entanpi giảm- Entanpi giảm
2.2.2 Phương pháp thực hiện quá trình làm lạnh2.2.2 Phương pháp thực hiện quá trình làm lạnh
tách ẩm:tách ẩm:
a. Biểu diễn trên đồ thị t-d:a. Biểu diễn trên đồ thị t-d:
- Giai đoạn đầu:quá trình làm mát đến t- Giai đoạn đầu:quá trình làm mát đến tđsđs
- Giai đoạn sau: quá trình tách ẩm- Giai đoạn sau: quá trình tách ẩm
28. 2.2.2 Phương pháp thực hiện quá trình làm lạnh2.2.2 Phương pháp thực hiện quá trình làm lạnh
tách ẩm:tách ẩm:
a. Biểu diễn trên đồ thị t-d:a. Biểu diễn trên đồ thị t-d:
b. Nhận xét:b. Nhận xét:
- Ở giai đoạn tách ẩm độ chứa hơi d giảm xuống- Ở giai đoạn tách ẩm độ chứa hơi d giảm xuống
- Nhiệt độ không khí thấp hơn t- Nhiệt độ không khí thấp hơn tđsđs
- Độ ẩm tương đối 100%- Độ ẩm tương đối 100%
29. 2.2.3 Tính toán nhiệt:2.2.3 Tính toán nhiệt:
a. Quá trình làm mát:a. Quá trình làm mát:
Nhiệt lượng không khí tỏa ra hay năng suất lạnhNhiệt lượng không khí tỏa ra hay năng suất lạnh
yêu cầu để thực hiện quá trình làm mát từ A đến B:yêu cầu để thực hiện quá trình làm mát từ A đến B:
QQlmlm = G.(I= G.(IAA – I– IBB) = G.C) = G.Cpp.( t.( tAA – t– tBB) , kW) , kW
Trong đó:Trong đó:
G: là lưu lượng khối lượng của không khíG: là lưu lượng khối lượng của không khí
ẩm (kg/s)ẩm (kg/s)
I : entanpi của không khí ( kJ/kgkkk )I : entanpi của không khí ( kJ/kgkkk )
Cp: nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp củaCp: nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của
không khí. Cp = 1,02 (kJ/kg.K)không khí. Cp = 1,02 (kJ/kg.K)
t : nhiệt độ (t : nhiệt độ ( 00
C)C)