SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 76
Trường Đại học Công Nghiệp TPHCM
Khoa Công Nghệ Điện Tử
1
Bài giảng
Giảng viên: Nguyễn Tấn Lộc
ANTEN-TRUYỀN SÓNG
2
Giới thiệu môn học
Số tiết: 30 tiết
Điểm tổng kết:
20% ĐTB (Tiểu luận +thường kì)
+ 30% điểm giữa kỳ
+ 50% điểm cuối kỳ
Điều kiện thi kết thúc môn:
- Điểm giữa kỳ >=4
- Điểm tiểu luận >=4
- Vắng mặt <= 20% số tiết
3
Giáo trình và Tài liệu tham khảo:
1. Lê Tiến Thường-Trần Văn Sư ,Truyền sóng và Anten, NXB
Đại học Quốc Gia TPHCM –2010
2. Constantine A.Balanis, Antenna theory analysis and
design, John Wiley & Son.Inc.,1997
3. GS. TSKH Phan Anh, Lý thuyết và kỹ thuật Anten, NXB
Khoa học và Kỹ thuật, 2007
4. David M. Pozar, Microwave Engineering, John Wiley
& Son.Inc, 1998
Giáo trình, tài liệu tham khảo
4
Giúp sinh viên:
 Nắm bắt được phương pháp tiếp cận để phân tích, thiết kế
một anten hiểu được các thông số đặc trưng cơ bản
của anten
 Nguyên lý bức xạ của một anten cũng như là của một hệ
anten
 Hiểu được nguyên lí bức xạ của các hệ thông anten; anten
Dipole, Yagi, anten xoắn Helix, …
 Nắm bắt được nguyên lí truyền dẫn sóng trong các môi
trường: không gian tự do, đường dây dẫn, ống dẫn
sóng và sợi quang
Mục tiêu – Course Objective
5
 CHƯƠNG 1: Lịch sử phát triển anten
 CHƯƠNG 2: Mô tả các đặc tính bức xạ của anten
 CHƯƠNG 3: Lý thuyết anten
 CHƯƠNG 4: Hệ thống bức xạ
 CHƯƠNG 5: Các loại anten
 CHƯƠNG 6: Truyền sóng vô tuyến
 CHƯƠNG 7: Truyền sóng trong đường dây dẫn
 CHƯƠNG 8: Truyền sóng trong ống dẫn sóng
Nội dung - Outline
6
 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn-trường
 Dipole Hertz
 Dipole ngắn
 Dipole ngắn có tải kháng
 Monopole
 Anten thẳng
 Nguyên tố Anten vòng
Chương 3 – Lý thuyết Anten
7
 Các phương trình Maxwell:
 Phương trình Maxwell trong trường hợp tổng quát gồm có
nguồn điện (dòng điện, điện tích) và nguồn từ (dòng từ, từ tích)
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
e
J Vec tơ mật độ dòng điện
(A/m2)
m
J mật độ dòng từ (V/m2)
m
ρ mật độ khối từ tích (Vb/m3)
e
ρ mật độ khối điện tích (C/m3)
8
 Các phương trình Maxwell:
 Nhắc lại
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
9
 Các phương trình Maxwell :
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
Dạng tích phân Dạng vi phân
∫∫ ρ=
V
v
S
dVdSD

∫ =
S
0dSB

( )
D
rotH J
t
∂
= +
∂
Ampere law

 
( )
B
rotE
t
∂
= −
∂
Faraday law


( ’ )vdivD ρ= Gauss law

0( )divB = continuity of B

EJ;HB;ED

σ=µ=ε=
t
Jdiv v
∂
ρ∂
−=

∫∫∫ +=
SSC
dSD
dt
d
dSJdlH

∫∫ −=
SC
dSB
dt
d
dlE

10
 Các phương trình Maxwell:
 Trong đó:
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
• Mật độ thông lượng điện [C / m2]
• Mật độ thông lượng từ [T] [Tesla] [Weber / m2 ]
• Mật độ dòng điện [A / m2 ]
• Mật độ điện tích [C / m3]
D

B

J

vρ
• E Điện trường (V/m)
• H Từ trường (A/m)
∇ Toán tử Gradient , Nabla,
Hamilton
Toán tử Laplace
11
 Các phương trình Maxwell:
 Divergence của mật độ dòng {continuity law}
 Dòng dẫn {Ohm law}
 Mật độ thông lượng trong môi trường đẳng hướng (Free
Space)
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
t
J ∂
∂
−=•∇ ρ
HB 0µ=
EJ σ= }/{ metersiemenstyconductiviisσ
ED 0ε=
)(104 7
0 m
H−
×= πµ
)(10)( 9
36
1
0 m
F−
×= πε
12
 Các phương trình Maxwell:
 Phương trình Maxwell trong không gian tự do:
 Ta sẽ chứng minh sự tồn tại của thế Vector (A) và thế vô
hướng (Φ) !
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
HjE 0µω−=×∇
EjJH 0εω+=×∇
0=•∇ B
0ε
ρ
=•∇ E
13
 Các phương trình Maxwell:
 Ta có tính chất sau :
A được gọi là vec tơ từ thế
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
0 ifB B A∇• = = ∇× ( ) 0A∇• ∇× ≡Vì
Vì thế Φ là hàm vô hướng bất kỳ.
Φ là thế vô hướng điện (Sin 0)ce ∇×∇Φ ≡
(i) Phương trình đặc trưng 0c cE if E∇× = = −∇Φ
 Giải phương trình HjE 0µω−=×∇
14
 Các phương trình Maxwell:
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
(ii) Pt đầy đủ: )(0 AjHjEp ×∇−=−=×∇ ωµω
(iii) E tổng cộng: AjEEE pc ω−Φ−∇=+=
 Mối liên hệ giữa A & Φ:
00
}{ ε
ρ
ε
ρ
ω =−Φ−∇•∇=>=•∇ AjE
EjJH 0εω+=×∇
}{)( 0
1
0
AjjJA ωεωµ −Φ−∇+=×∇×∇
}{ AjEp ω−×∇=×∇
Thế:
(1)
15
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
}{)( 000 AjjJA ωεµωµ −Φ−∇+=×∇×∇
}{2
AAA •∇∇+−∇=×∇×∇
AjJ 00
2
000 µεωεµωµ +Φ∇−=
Nên: AjJAA 00
2
000
2
}{ εµωεµωµ +Φ∇−=•∇∇+∇−
Lấy ×∇ trên (2), ta có:
00
22
}{}{ µεω AJA −−×∇=∇×∇
00
2
0
2
}{}}{{ µεωεω AjJAA +Φ∇−×∇=•∇∇+−∇×∇
Vì thế: AJA 00
2
0
2
µεωµ −−=∇
JAA 000
22
µµεω −=+∇
Vì:
(2)
(3)
16
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
2 2
0 0 0 0 0{ }A A J j Aµ ω µ ε ω µ ε−∇ + ∇ ∇• = − ∇Φ +
JAA 000
22
µµεω −=+∇
(2)
(3)
Điều kiện Lorentz
Ta phải có: }{}{ 0000 Φ−∇=Φ∇−=•∇∇ µεωµεω jjA
Φ−=•∇ 00µεωjA
0
}{ 0 ε
ρ
µω =−Φ−∇•∇ Aj(1) Ta có 00
2
ε
ρ
µω −=•∇+Φ∇ Aj
}{ 00
2
0
2
0
Φ−+Φ∇=−=•∇+Φ∇ εωµωµω ε
ρ
jjAj
(4)
000
22
ε
ρ
εµω −=Φ+Φ∇
=>
<=>
17
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
(4)
000
22
ε
ρ
εµω −=Φ+Φ∇
JAA 000
22
µµεω −=+∇ (3)
 Từ pt Maxwell ta đã chứng minh được sự tồn tại của A và Φ.
 Vectơ từ thế A được cho bởi:
 Thế vô hướng điện Φ được cho bởi:
Khi A và Φ được xác định, ta có:
AjE ω−Φ−∇= AH ×∇= 0
1
µ
 Vector A có đơn vị của dòng điện (Ampere) và
Scalar (Φ) có đơn vị điện thế (volts).
18
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
Sử dụng điều kiện lorentz ta có:
AjAAjE j
ωω εµω −•∇∇=−Φ−∇= }{00
1
Aj •∇=Φ − 00
1
εωµ
Φ−=•∇ 00εµωjA
}{00
1
Aj •∇∇=Φ∇ − εωµ
}{00
AAjE j
•∇∇−−= εωµω
Cuối cùng để tìm E & H ta chỉ cần tìm A!!!
AH ×∇= 0
1
µ
=> =>
19
 Các phương trình Maxwell trong miền tần số:
 Biểu diễn các đại lượng trong miền tần số
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
( ) ϕ
ρρρ j
m ezyxtzyx ⋅=→ ,,),,,( 
( ) ( ) zyx j
zmz
j
ymy
j
xmx eEieEieEiz,y,xEt,z,y,xE ϕϕϕ
⋅+⋅+⋅=→

( ) ( ) zyx j
zmz
j
ymy
j
xmx eDieDieDiz,y,xDt,z,y,xD ϕϕϕ
⋅+⋅+⋅=→

( ) ( ) zyx j
zmz
j
ymy
j
xmx eBieBieBiz,y,xBt,z,y,xB ϕϕϕ
⋅+⋅+⋅=→

( ) ( ) zyx j
zmz
j
ymy
j
xmx eHieHieHiz,y,xHt,z,y,xH ϕϕϕ
⋅+⋅+⋅=→

ω→∂∂ jt/
Biễu diễn phức hoá:
Mặt khác:
20
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
D Eε=
r r
B Hµ=
r r
J Eσ=
r r
)(104 7
0 m
H−
×= πµ
)(10)( 9
36
1
0 m
F−
×= πε
 Môi trường đẳng
hướng
21
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
22
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
Miền thời gian Miền tần số
 Vector từ thế (Vector potential wave equation)
000
22
ε
ρ
εµω −=Φ+Φ∇
JAA 000
22
µµεω −=+∇
 Trường E và Trường H (E- and H-fields)
23
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
 Phương pháp 1:
 Phương trình sóng và giải phương trình sóng
 Giải 2 phương trình:
k
c
ω
=Với:
 Sau đó tìm E và H theo các công thức:
24
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
 Phương pháp 2:
 Phương trình sóng và giải phương trình sóng
 Chỉ cần giải 1 phương trình:
k
c
ω
=Với:
 Sau đó tìm E và H theo các công thức:
25
 Trong tĩnh điện học, phương trình Poisson có dạng:
 Nghiệm phương trình Poisson:
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
 PT sóng thế điện vô hướng (Scalar - Electrostatics)ϕ
26
 PT sóng thế điện vô hướng (Scalar - Electrostatics)ϕ
 Phương trình sóng thế điện vô hướng có dạng gần
giống phương trình Poisson:
 Nghiệm phương trình sóng:
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
 Thế điện tại điểm quan sát tại bất kì thời điểm nào thì tương ứng
với mật độ khối điện tích tại điểm nguồn ở thời điểm trước đó
27
 Trong từ tĩnh học, phương trình vector Poisson có dạng:
 Nghiệm phương trình vector Poisson:
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
 Phương trình sóng từ vector (A) (Magnetostatics)
28
 Nghiệm phương trình vector Poisson:
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
 Phương trình sóng từ vector (A) (Magnetostatics)
 Phương trình sóng từ thế vector có dạng gần giống phương
trình vector Poisson:
 Từ thế tại điểm quan sát tại bất kì thời điểm nào thì tương ứng với
mật độ dòng từ tại điểm nguồn ở thời điểm trước đó
29
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
 Phương trình và giải phương trình sóng phức
 Phương trình sóng điện thế vô hướng và từ thế vector:
k
c
ω
=Với:
30
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
 Phương trình và giải phương trình sóng phức
 Trong đó các tín hiệu là hàm điều hoà theo thời gian:
31
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
 Phương trình và giải phương trình sóng phức
 Nghiệm phương trình sóng (tĩnh điện - Electrostatics):
Trong đó:
32
Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
 Phương trình và giải phương trình sóng phức
Trong đó:
 Nghiệm phương trình sóng (tĩnh từ - Magnetostatics):
33
Hertzian Dipole Antenna
 Anten Dipole Hertz là một trong những phần tử bức xạ đơn
giản nhất cho việc phân tích trường.
 Anten Dipole Hertz gồm 2 phần
chứa điện tích bằng nhau và
ngược dấu cách nhau 1 khoảng d.
 Hai phần chứa điện tích thì được nối với nhau và giữa
chúng tồn tại dòng hình sin: I(t). Do đó 2 phần chứa điện
tích này cũng dao động hình sin.
34
Hertzian Dipole Antenna
 Mật độ dòng cho Hertz dipole:
 Trường hợp kích thước anten nhỏ
hơn nhiều lần so với bước
sóng:
 Tích phân biểu diễn tổng trọng lượng và
cường độ của Dipole
 Đơn vị:
35
 Hertz Dipole được biểu diễn bởi dấu mũi tên chỉ hướng
dòng I và sự định hướng của dipole trong không gian.
 Ví dụ:
thì
Hertzian Dipole Antenna
36
 Ta cần giải phương trình
Bức xạ bởi Dipole Hertz
 Nghiệm
37
 Trường H (H- Field)
Bức xạ bởi Dipole Hertz
$ ( )
$
1 1 1
1
1 sin
4
r
jkr
H A rA A
r r
jkId
e
r jkr
θφ
µ µ θ
φ θ
π
−
∂ ∂ 
= ∇× = − ∂ ∂ 
 
= + 
 
38
Bức xạ bởi Dipole Hertz
 Trường E (E- Field)
 Sử dụng Ampere’s Law:
 Xa Dipole, mật độ dòng bằng zero:
1
E H
jωε
= ∇× ( ) ( )1 1 1ˆˆ sin
sin
r H H r
j r r r
ϕ ϕθ θ
ωε θ θ
∂ ∂ 
= − ∂ ∂ 
2
ˆ 1 cos
2
jkr
Ide j
r
r kr
η
θ
π
−
 
= −  
2
1ˆ sin
4
jkr
Ide j
jk
r r kr
η
θ θ
π
−
 
+ + −  
39
Bức xạ bởi Dipole Hertz
 Dòng vs. electric dipole moment
dt
dp
dt
zdQ
z
dt
dQ
zI =
∆
=∆=∆
$ sin
4
jkr
Ide
H jk
r
φ θ
π
−
=
ˆ sin
4
jkr
Ide
E jk
r
η
θ θ
π
−
=
[ ]*
Re
2
1
HES ×=
 Far-Field Dr >>
40
Bức xạ bởi Dipole Hertz
 Cường độ bức xạ
( ) ( )2
, sinF Fθ φ θ θ= =
( )
( )
( )max
,
,
,
U
F
U
θ φ
θ φ
θ φ
=
2 2 2
2 2 2
max2
( , ) ( ) sin sin
32
k I
U r W r U
η
θ φ θ θ
π
= = =
lr
 Cường độ bức xạ chuẩn hoá
41
Bức xạ bởi Dipole Hertz
 Công suất bức xạ (Radiated Power)
[ ]
2
2
2
0 0 2
22
2
2
*
3
sin
sin
42
sin
42
1
2
1
Re
2
1





 ∆
=
∆
=
∆
==
•×=
∫ ∫
∫∫
∫
−
λ
πη
φθθ
θ
π
η
θ
π
ηη
π π
zI
ddr
r
k
zI
dSjk
r
zeI
dSH
SdHEP
S
jkr
S
S
r
2
k
π
λ
= π=
ε
µ
=η 120
0
0
0
Trong đó:
42
Bức xạ bởi Dipole Hertz
 Điện trở bức xạ (Radiated Resistance)
rr RI
zI
P
2
2
2
1
3
=
∆
=
λ
πη
2
3
2





 ∆
=
λ
πη z
Rr
)2/cot(0in zjZZ ∆−= β
 Điện trở tiêu hao
2 2 2
loss S
l l
R R
a a
ωµ
π σ π
= = 2
2Ploss
loss
m
R
I
=
43
Điện trở tiêu hao
 Điện trở bề mặt dây độ dẫn điện σ, hệ số từ μ:
2 2 2
loss S
l l
R R
a a
ωµ
π σ π
= =
2
SR
ωµ
σ
=
1 1
2 2 2
SR
a a
ωµ
π π σ
=
2 fω π=
7 7
0 4 10 ; 5,8 10H m S mµ µ π σ− −
≈ = × = ×
Với vật liệu
đồng Cu
Điện trở dây bán kính a, dài 1 đơn vị độ dài:
Điện trở tiêu hao dây dài l đơn vị độ dài, bán kính a, độ dẫn điện σ, hệ số
từ μ
44
Bức xạ bởi Dipole Hertz
 Đồ thị bức xạ (Radiation pattern)
 Power and field pattern
 dB scale:
 Half-power beamwidth:
 Main beam:
θφθθ sin),( ∝E
θφθφ sin),( ∝H
θφθ 2
sin),( ∝rS
λ
2
2D
r >
Far-field condition
: phase condition

90=θ

90(BW)3dB =θ
),(log10 10 φθrS
45
Bức xạ bởi Dipole Hertz
 Độ lợi Anten (Antenna Gain)
 Directivity: 3/2 for Hertzian dipole
 Gain and efficiency
 Isotropic radiation
 dBi
DG η=
lossloss RR
R
PP
P
r
r
r
r
+
=
+
=η
210
44
),(
θθ
ππ
φθ ≈==
rP
U
U
U
D SrU 2
=
46
Bức xạ bởi Dipole Hertz
 Diện tích hiệu dụng
47
Bức xạ bởi Dipole Hertz
 Góc khối
( )
22
2
4 0 0
2 2
2
0 0
2
2 3
0 0
, 2 sin sin
2 1 cos sin
cos 1 8
2.2 cos 4 1
3 3 3
A F d d d
d d
d
ππ
π φ θ
π π
φ
ππ
θ φ θ θ θ φ
φ θ θ θ
θ π
π φ θ π
= =
=
 
Ω = Ω =  
  
 = − 
   
= − + = − =   
  
∫∫ ∫ ∫
∫ ∫
∫
48
Dipole Hertz
 Ví dụ
Cho Anten là một đoạn dây dẫn l = 4cm bức xạ ở tần số 75 MHz. Anten được
làm bằng đồng và có bán kính a = 0.4 mm. Cho biểu thức tính
2 2
loss
l
R
a
ωµ
π σ
=
Tính điện trở bức xạ và hiệu suất bức xạ của anten.
49
Dipole Hertz
 Ví dụ
f = 75 MHz m
,f
c
4
1057
103
7
8
=
⋅
⋅
==λ⇒
1
100
1
10
4
4 2
<<===⇒ −
m
cm
λ
l
Vậy có thể coi anten này là nguyên tố anten thẳng.
50
Dipole Hertz
 Ví dụ
0
2
4
W
D
R
Prad ⋅=
π
D = 1.5,
2
22
2
2
22
40
15
5,1
4






=





⋅⋅=
λ
π
λ
ππ ll
m
m
rad I
R
IR
P
2 2 2 2 2 2 2 2
0 max 2 2 2 2 2 2 2
120 .(2 ) 15 .
32 32
m m mk I I I
W W
R R R
η π π π
π π λ λ
     
= = = = ÷  ÷  ÷
     
l l l
2
max max
max
4 ( , ) 4 . ( , )
( , )
rad rad
U R W
D D
P P
π θ φ π θ φ
θ φ= = =
Ta có: π=
ε
µ
=η 120
0
0
0
⇒
51
Dipole Hertz
 Ví dụ
Ω=





λ
π=⇒ ,Rr 08080
2
2 l
Vật liệu Cu: mS,;mH 77
0 1085104 −−
⋅=σ⋅π=µ≈µ
Ω=








⋅
⋅π⋅⋅⋅π
⋅
⋅⋅π
⋅
=
σ
µπ
π
=
−
−
−
0,036
21
7
76
4
2
c
c
loss
108,5
1041075
1042
104f
a2
1
R
%6969,0
036,008,0
08,0
RR
R
e
lossr
r
==
+
=
+
=⇒
52
Anten Dipole ngắn (Short Dipole)
 Nếu chiều dài của đoạn dây nhưng không thể coi
đoạn dây như dipole Hertz thì phân bố dòng điện trên đoạn
dây có thể coi như hình tam giác.
z
2/l−
2/l
λ<<l






≥
<





−
=
2
0
2
2
1
l
l
l
|z|khi
;|z|khi
|z|
I
)z(I
m
53
Anten Dipole ngắn (Short Dipole)
∫∫∫ π






−µ
=
V
dV
R
v
R
tJ
A
4
r
r
∫∫∫∫ ∫






−
=





−
⋅
=






−
=
ll l
lrl
l
r
r
R
d
v
R
ti
dS
v
R
tJ
R
d
ddS
R
v
R
tJ
A
SS
π
µ
π
µ
π
µ
444
Sau khi laáy tích phaân vaø chuyeån sang
mieàn taàn soá ta nhaän ñöôïc:
l
rr
R
eI
A
jkR
m
π
µ
8
−
=
Ñaõ bieát:
54
Anten Dipole ngắn (Short Dipole)
Baøi taäp:
Tìm maät ñoä coâng suaát böùc xaï,
veõ ñoà thò ñònh höôùng, tìm heä soá
ñònh höôùng, ñieän trôû böùc xaï
cuûa dipole ngaén???
Gôïi yù:
Töø theá vector cuûa dipole ngaén baèng ½ laàn
so vôùi dipole Hertz!
55
Anten Dipole ngắn (Short Dipole)
Do theá vectô Dipole ngaén = ½ cuûa theá vectô
Dipole Hertz neân
• Tröôøng ñieän vaø töø Dipole ngaén cuõng
= ½ cuûa Dipole Hertz
• Cöôøng ñoä böùc xaï, coâng suaát böùc xaï
ñieän trôû böùc xaï Dipole ngaén cuõng =
¼ cuûa Dipole Hertz
Nhaéc laïi veà Dipole Hertz
λ>>r
[ ]sin /
4
jkR
mjI k e
E V m
R
θ
η
θ
π
−
 
=  ÷
 
l [ ]/
E
H A mθ
φ
η
=


2 2 2
12
m
r
k I
P
η
π
 
=  ÷
 
l 2
2
80rR π
λ
 
⇒ =  ÷
 
l
2 2 2
2
2
( , ) sin
32
mk I
U
η
θ φ θ
π
=
l
56
Anten Dipole ngắn (Short Dipole)
λ>>R
[ ]sin /
8
jkR
mjI k e
E V m
R
θ
η
θ
π
−
 
=  ÷
 
l [ ]m/A
E
H
η
= θ
ϕ


Suy ra Dipole ngaén
2 2 2
48
m
r
k I
P
η
π
 
=  ÷
 
l
2
2
20rR π
λ
 
⇒ =  ÷
 
l
2 2 2
2
2
( , ) sin
128
mk I
U
η
θ φ θ
π
=
l
Cöôøng ñoä böùc
xaï:
Coâng suaát böùc
xaï:
Ñieän trôû böùc
xaï:
57
Dipole có tải kháng
z
2/l−
2/l
z
2/l−
2/l
Ñeå doøng ñieän phaân boá ñeàu treân
dipole ngaén ta coù theå söû duïng taûi
caûm hoaëc dung (taûi khaùng). z
2/l−
2/l
2/lα
mIβ
58
Dipole có tải kháng










α
>
≤≤
α






α−
β
−
α−
β
α
≤





α
β−
−
=
2
0
221
2
1
2
12
1





zkhi
zkhi
)(
z
I
zkhi
z)(
I
)z(I m
m
z
2/−
2/
2/α
mIβ
Baøi taäp:
Tìm theá vector, maät ñoä doøng
coâng suaát, veõ ñoà thò ñònh
höôùng, tính heä soá ñònh
höôùng, coâng suaát böùc xaï,
ñieän trôû böùc xaï trong
tröôøng hôïp naøy.
59
Dipole có chiều dài hữu hạn


















−





⋅=
−
θ
θ
π
ηθ
sin
2
coscos
2
cos
2


kk
r
eI
jE
jkr
m
ù theå tìm ñöôïc caùc thaønh phaàn tröôøng böùc xaï nhö sa


















−





⋅=≈
−
θ
θ
πη
θ
ϕ
sin
2
coscos
2
cos
2



kk
r
eI
j
E
H
jkr
m
60
Dipole có chiều dài hữu hạn
où theå theå hieän vector tröôøng theo moät daïng khaùc:












θ






−





θ
⋅








=
−
θ
sin
2
k
coscos
2
k
cos
R
e
I60jE
jkR
m


Maät ñoä coâng suaát trung bình:
( )
2
2
22
2215
2












θ






−





θ
π
=
η
=θ
θ
sin
k
coscos
k
cos
R
IE
W m


61
Dipole có chiều dài hữu hạn
λ5.0=l λ=l
thò ñònh höôùng cuûa moät soá anten thaúng
λ5.1=l
62
Anten vòng
Xeùt voøng daây hình troøn coù baùn kính a raát
nhoû (a << λ) coù doøng ñieän chaïy qua (theo
chieàu ngöôïc chieàu kim ñoàng hoà).Vì kích thöôùc anten
nhoû neân coù theå coi
doøng ñieän taïi moïi
ñieåm treân voøng
daây laø nhö nhau:
( )tsinIi m ω=
Vi phaân cuûa theá vector:
r4
edI
Ad
jkr
m
π
⋅µ
=
−
 x
y
z
M
d
ϕ
R
r
'ϕ
i
a
63
Anten vòng
Khi ñoù: ϕϕ ⋅= iAA


'd'cosa
r
eI
'd'cosa
r
eI
AdAdA
2
0
jkr
m
2
0
jkr
m
ϕϕ⋅
π
µ
=
ϕϕ⋅
π
⋅µ
===
∫
∫∫∫
π −
π −
ϕϕ
4
4

ÔÛ “vuøng xa” a << r, do ñoù θϕ−≈ sin'cosaRr
'd'cose
R4
eaI
A 'cossinjka
jkR
m
ϕϕ
π
µ
= ∫
π
ϕθ
−
ϕ
2
0

64
Anten vòng
1
.2
. <<=
λ
π a
ak 'cossinjkae 'cossinjka
ϕθ+≈⇒ ϕθ
1
( ) 'd'cossinjkacos
R4
eaI
A 2'
jkR
m
ϕϕθ+ϕ
π
µ
=⇒
∫
π−
ϕ
2
0

θ
π
µ
θ
π
πµ
ϕ sin
4
sin
4
2
R
eSkI
j
R
ekIa
jA
jkR
m
jkR
m
−−
==⇒ 
Vôùi S laø dieän tích hình troøn
65
Anten vòng
θθ
ωµη
ωε
π
µω
ie
rjrr
jISj
H jkRm

.sin.
1
.
1
4
.
32
−






++=
oaïi boû caùc thaønh phaàn baäc cao:
jkR
2
m
22
esin
R
Ia
H −
θ ⋅θ
λ
π
−=
2 2
2
sin jkRma I
E e H
R
φ θ
π
η θ η
λ
−
= × = − 
r
jkRm
ie
rjr
ISj 
.cos.
1
.
1
2
.
32
θ
ωµηπ
µω −






++
ϕθ
π
µω
ie
rr
jkISj
E jkRm

.sin.
1
4
.
2
−




+−=
66
Anten vòng
Trong mieàn thôøi gian:






ω−ω⋅
λ
θπ
−=θ
v
R
tsin
R
sinIa
H 2
m
22






ω−ω⋅
λ
θπ
η=ϕ
v
R
tsin
R
sinIa
E m
2
22
⇒ Soùng ñieän töø böùc xaï bôûi nguyeân toá anten
voøng chæ phuï thuoäc vaøo θ. Phöông cuûa vectô E ,
H cuûa anten voøng khaùc phöông cuûa vectô E , H
cuûa dipole (hoaùn vò)
67
Anten vòng
ät ñoä coâng suaát cuûa tröôøng böùc xaï:
{ } ( ) RR i,RWi
E
*HEReW


⋅θ=⋅
η
=×=
ϕ
2
2
1
2
1
( )
4
2 2 2
max2
1
, sin sin
2
m
a
W R I W
R
π
θ η θ θ
λ
 
= × × = ÷
 
( ) θ=ϕθ⇒ 2
sin,F
Vaäy ñoà thò ñònh höôùng cuûa nguyeân toá
anten voøng cuõng gioáng nhö cuûa DIPOLE
HERTZ .
4
2
max 2
1
2
m
a
W I
R
π
η
λ
 
= × × ÷
 
68
Anten vòng
( ) [ ]
( )
2
2
0 0
42 2
2 2 2 3
max 2
0 0 0 0
4 4 4
2 2 2 2
2
, , sin
1
, sin sin
2
1 8 2 2
2 3 4.3 12
r
m
m m m
P R W R d d W
a
R W F d d R I d d
R
a a a
R I I I
R
π π
φ θ
π π π π
φ θ φ θ
θ φ θ θ φ
π
θ φ θ θ φ η θ θ φ
λ
π π π π π π
η η η
λ λ λ
= =
= = = =
=
 
= = × ÷
 
          
= × = × = × ÷  ÷  ÷  ÷  ÷ ÷
          
∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫
Coâng suaát böùc xaï:
4
22
12
r m
a
P I
π π
η
λ
  
= × ÷ ÷
  
69
Anten vòng
Coâng suaát böùc xaï:
4
2 22 1
12 2
rad m rad m
a
P I R I
π π
η
λ
 
= × × = ÷
 
Ñieän trôû böùc xaï:
4
2
6
rad
a
R
π π
η
λ
 
= × × ÷
 
Trong khoâng khí: π=
ε
µ
=η 120
0
0
0
4
2 22
10rad m
a
P I
π
π
λ
 
=  ÷
 
4
2 2
20rad
a
R
π
π
λ
 
=  ÷
 
saùnh vôùi coâng suaát böùc xaï cuûa anten thaúng?
70
Mặt phẳng đất và Monopole
nten monopole laø caùc anten ñôn cöïc.
(VD: noái voû caùp cuûa caùp ñoàng truïc ñeán
maët phaúng ñaát vaø duøng vaät daãn beân
trong keùo daøi nhö laø moät anten)
L
z
x L
2V
L
L
a) b) c)
71
Mặt phẳng đất và Monopole
rôû khaùng vaøo cuûa
onopole:
zdipoleHert
A
monopole
A Z
I
VV
Z
2
12
2
1
==
Ι
=
 Trôû khaùng vaøo cuûa monopole phaàn tö
soùng λ/4 baèng moät
nöûa trôû khaùng vaøo cuûa dipole nöûa
soùng λ/2, neáu boû qua maát
maùt.
 Toång coâng suaát ñöôïc böùc xaï bôûi dipole
gaáp ñoâi monopole dipole
rad
monopole
rad PP
2
1
=
72
Mặt phẳng đất và Monopole
Ñoä ñònh höôùng cuûa
monopole:
),(D
P
),(U
P
),(U
),(D
dipole
dipole
R
dipole
monopole
R
monopole
monopole
φθ=
φθπ
=
φθπ
=φθ
2
2
1
44
Ta ñaõ bieát ñoä ñònh höôùng cuûa dipole λ/2
laø 1.64.
⇒ Ñoä ñònh höôùng cuûa monopole λ/4 laø:
D = 2×1.64 = 3.28
73
Mặt phẳng đất và Monopole
Hieäu suaát böùc
xaï:
lossrad
rad
RR
R
e
+
=
chieàu daøi dipole gaáp ñoâi monopole neân ta
ù:
dipole
loss
monopole
loss RR
2
1
=
Ngoaøi
ra:
dipole
rad
monopole
rad PP
2
1
=
dipole
rad
monopole
rad RR
2
1
=⇒ dipolemonopole
ee =⇒
74
Mặt phẳng đất và Monopole
Xaùc ñònh höôùng maø taïi ñoù cöôøng ñoä
böùc xaï cöïc ñaïi, tính goùc kh iố Ωa, heä soá
ñònh höôùng, ñoä roäng theo möùc 3 dB cuûa
anten böùc xaï chæ treân nöûa caàu treân vaø
coù cöôøng ñoä böùc xaï chuaån hoùa laø
.
( ) θ=ϕθ 2
cos,F
 Ví dụ
75
Mặt phẳng đất và Monopole
 Ví dụ
ùng böùc xaï chæ ôû nöûa caàu treân neân ta coù theå
( ) ( )





π≤ϕ≤
π≤θ≤θ
=θ=ϕθ
laïicoønñieåmcaùctaïi0
20
20cos
F,F
2
Giải:
76
Mặt phẳng đất và Monopole
 Ví dụ
( )
∫ ∫
∫∫ ∫ ∫
=
= =
==





−=








=Ω=Ω
π
ϕ
ππ
π
π
ϕ
π
θ
π
ϕϕ
θ
ϕθθθϕθ
2
0
2
0
2
0
3
4
2
0
2
0
2
3
2
3
1
3
cos
sincos,
dd
dddFA
6
2
3
4
4
=
π
⋅π=
Ω
π
=
A
D [ ] dB78,76log10dBD ==
Ñoä roäng theo möùc 3
dB:
( ) 5,0cos,F 2,1
2
2,1 =θ=ϕθ oo
, 4545 21 =θ−=θ⇒

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

[Báo cáo] Bài tập lớn Hệ thống viễn thông: Viết phần mềm tính toán các tham s...
[Báo cáo] Bài tập lớn Hệ thống viễn thông: Viết phần mềm tính toán các tham s...[Báo cáo] Bài tập lớn Hệ thống viễn thông: Viết phần mềm tính toán các tham s...
[Báo cáo] Bài tập lớn Hệ thống viễn thông: Viết phần mềm tính toán các tham s...The Nguyen Manh
 
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)tiểu minh
 
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại sốPhương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại sốKhu Tiến
 
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhđề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhHải Dương
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-antenĐỗ Kiệt
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...The Nguyen Manh
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Sốviethung094
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationLuân Thiên
 
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhienDien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhienNguyen Thanh Tu Collection
 
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)Vũ Lâm
 
Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trungThư Nghèo
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpVan-Duyet Le
 

La actualidad más candente (20)

Chuong Ii3
Chuong Ii3Chuong Ii3
Chuong Ii3
 
Kythuatanten
KythuatantenKythuatanten
Kythuatanten
 
Xử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu sốXử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu số
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Hệ thống viễn thông: Viết phần mềm tính toán các tham s...
[Báo cáo] Bài tập lớn Hệ thống viễn thông: Viết phần mềm tính toán các tham s...[Báo cáo] Bài tập lớn Hệ thống viễn thông: Viết phần mềm tính toán các tham s...
[Báo cáo] Bài tập lớn Hệ thống viễn thông: Viết phần mềm tính toán các tham s...
 
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
Phần bai tap mau anten & truyen song (mang tinh chat tham khao)
 
Do thi-smith-chart
Do thi-smith-chartDo thi-smith-chart
Do thi-smith-chart
 
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại sốPhương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
Phương pháp runge kutta giải gần đúng hệ phương trình vi phân đại số
 
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinhđề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
đề Cương ôn tập thông tin vệ tinh
 
đIều chế tín hiệu (1)
đIều chế tín hiệu (1)đIều chế tín hiệu (1)
đIều chế tín hiệu (1)
 
Ttq1
Ttq1Ttq1
Ttq1
 
Truyen song-va-anten
Truyen song-va-antenTruyen song-va-anten
Truyen song-va-anten
 
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
[Báo cáo] Bài tập lớn Thông tin Quang: Tìm hiểu về bộ lọc thông dải dịch pha ...
 
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu SốBài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
Bài Tập Xử Lí Tín Hiệu Số
 
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolationAsk fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
Ask fsk-psk-qpsk-qam-modulation-demolation
 
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhienDien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
Dien truong tinh trong chan khong dai hoc khoa hoc tu nhien
 
Bien doi lapalce
Bien doi lapalceBien doi lapalce
Bien doi lapalce
 
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
Công thức Vật lý III (Giữa kỳ)
 
Ky thuat viba so hoang quang trung
Ky thuat viba so  hoang quang trungKy thuat viba so  hoang quang trung
Ky thuat viba so hoang quang trung
 
Chuong04
Chuong04Chuong04
Chuong04
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 

Destacado

¿ Qué es el Marketing de Contenidos ?
¿ Qué es el Marketing de Contenidos ? ¿ Qué es el Marketing de Contenidos ?
¿ Qué es el Marketing de Contenidos ? Mónica Vera
 
JGJ48: Baidu Android Store - Edo Surya
JGJ48: Baidu Android Store - Edo SuryaJGJ48: Baidu Android Store - Edo Surya
JGJ48: Baidu Android Store - Edo SuryagamelanYK
 
Cómo Triunfar con tu Negocio en las Redes Sociales
Cómo Triunfar con tu Negocio en las Redes Sociales Cómo Triunfar con tu Negocio en las Redes Sociales
Cómo Triunfar con tu Negocio en las Redes Sociales Mónica Vera
 
Brocher Foundation program 2015
Brocher Foundation program 2015Brocher Foundation program 2015
Brocher Foundation program 2015Fondation Brocher
 
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngCh ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngDuy Quang Nguyen Ly
 
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_Duy Quang Nguyen Ly
 
259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensor259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensorDuy Quang Nguyen Ly
 
Basic Version Control Using Git - Bengkel Gamelan
Basic Version Control Using Git - Bengkel GamelanBasic Version Control Using Git - Bengkel Gamelan
Basic Version Control Using Git - Bengkel GamelangamelanYK
 
Bengkel Gamelan - Unity APK & Asset Size Optimization
Bengkel Gamelan - Unity APK & Asset Size OptimizationBengkel Gamelan - Unity APK & Asset Size Optimization
Bengkel Gamelan - Unity APK & Asset Size OptimizationgamelanYK
 
Introduction into Procedural Content Generation by Yogie Aditya
Introduction into Procedural Content Generation by Yogie AdityaIntroduction into Procedural Content Generation by Yogie Aditya
Introduction into Procedural Content Generation by Yogie AdityagamelanYK
 
Bengkel 5 presentation
Bengkel 5 presentationBengkel 5 presentation
Bengkel 5 presentationgamelanYK
 
Basic Optimization and Unity Tips & Tricks by Yogie Aditya
Basic Optimization and Unity Tips & Tricks by Yogie AdityaBasic Optimization and Unity Tips & Tricks by Yogie Aditya
Basic Optimization and Unity Tips & Tricks by Yogie AdityagamelanYK
 
The Economic Evaluation of Health
The Economic Evaluation of HealthThe Economic Evaluation of Health
The Economic Evaluation of Health Fondation Brocher
 
Bengkel Gamelan 3: HTML 5
Bengkel Gamelan 3: HTML 5Bengkel Gamelan 3: HTML 5
Bengkel Gamelan 3: HTML 5gamelanYK
 

Destacado (20)

Chapter4
Chapter4Chapter4
Chapter4
 
¿ Qué es el Marketing de Contenidos ?
¿ Qué es el Marketing de Contenidos ? ¿ Qué es el Marketing de Contenidos ?
¿ Qué es el Marketing de Contenidos ?
 
JGJ48: Baidu Android Store - Edo Surya
JGJ48: Baidu Android Store - Edo SuryaJGJ48: Baidu Android Store - Edo Surya
JGJ48: Baidu Android Store - Edo Surya
 
Gayprojectfile
GayprojectfileGayprojectfile
Gayprojectfile
 
Cómo Triunfar con tu Negocio en las Redes Sociales
Cómo Triunfar con tu Negocio en las Redes Sociales Cómo Triunfar con tu Negocio en las Redes Sociales
Cómo Triunfar con tu Negocio en las Redes Sociales
 
Gbd measure
Gbd measureGbd measure
Gbd measure
 
Health Cannot Be Measured
Health Cannot Be MeasuredHealth Cannot Be Measured
Health Cannot Be Measured
 
Brocher Foundation program 2015
Brocher Foundation program 2015Brocher Foundation program 2015
Brocher Foundation program 2015
 
New Deck
New DeckNew Deck
New Deck
 
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngCh ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
 
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
 
Baigiangdugio 20-11-08
Baigiangdugio 20-11-08Baigiangdugio 20-11-08
Baigiangdugio 20-11-08
 
259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensor259973943 xbee-node-temperature-sensor
259973943 xbee-node-temperature-sensor
 
Basic Version Control Using Git - Bengkel Gamelan
Basic Version Control Using Git - Bengkel GamelanBasic Version Control Using Git - Bengkel Gamelan
Basic Version Control Using Git - Bengkel Gamelan
 
Bengkel Gamelan - Unity APK & Asset Size Optimization
Bengkel Gamelan - Unity APK & Asset Size OptimizationBengkel Gamelan - Unity APK & Asset Size Optimization
Bengkel Gamelan - Unity APK & Asset Size Optimization
 
Introduction into Procedural Content Generation by Yogie Aditya
Introduction into Procedural Content Generation by Yogie AdityaIntroduction into Procedural Content Generation by Yogie Aditya
Introduction into Procedural Content Generation by Yogie Aditya
 
Bengkel 5 presentation
Bengkel 5 presentationBengkel 5 presentation
Bengkel 5 presentation
 
Basic Optimization and Unity Tips & Tricks by Yogie Aditya
Basic Optimization and Unity Tips & Tricks by Yogie AdityaBasic Optimization and Unity Tips & Tricks by Yogie Aditya
Basic Optimization and Unity Tips & Tricks by Yogie Aditya
 
The Economic Evaluation of Health
The Economic Evaluation of HealthThe Economic Evaluation of Health
The Economic Evaluation of Health
 
Bengkel Gamelan 3: HTML 5
Bengkel Gamelan 3: HTML 5Bengkel Gamelan 3: HTML 5
Bengkel Gamelan 3: HTML 5
 

Similar a Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_

Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesVuTienLam
 
76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensongpnahuy
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011Huynh ICT
 
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vnGiai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vnNguyễn Quang Ngọc Hân
 
Ppgiaibaitoanquangdien
PpgiaibaitoanquangdienPpgiaibaitoanquangdien
Ppgiaibaitoanquangdienthayhoang
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008Gia Lượng
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Bác Sĩ Meomeo
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangonthitot .com
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệnLý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệntuituhoc
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfBlackVelvet7
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011tieuhocvn .info
 
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiationEssay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiationLê Đại-Nam
 
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011ngoalong186
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1An An
 
Chuong 2 nhung dl co ban cua tdt
Chuong 2   nhung dl co ban cua tdtChuong 2   nhung dl co ban cua tdt
Chuong 2 nhung dl co ban cua tdtDuy Tran
 
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 newTailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 newTrần Đức Anh
 

Similar a Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_ (20)

Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor Devices
 
76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong
 
Giải đề 2011
Giải đề 2011Giải đề 2011
Giải đề 2011
 
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vnGiai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
 
Ppgiaibaitoanquangdien
PpgiaibaitoanquangdienPpgiaibaitoanquangdien
Ppgiaibaitoanquangdien
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008De lia ct_cd_m241_nam2008
De lia ct_cd_m241_nam2008
 
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
Dap an-195.thuvienvatly.com.a1c8d.34106
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
Lý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệnLý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điện
 
File goc 785533
File goc 785533File goc 785533
File goc 785533
 
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdfvat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
vat-ly-dai-cuong-2-cau-hoi-thi-tu-luan.pdf
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
 
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiationEssay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
Essay in Electrodynamics: Electromagnetic radiation
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
 
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 12 de-vatli-thunghiem-k17 1
2 de-vatli-thunghiem-k17 1
 
Chuong 2 nhung dl co ban cua tdt
Chuong 2   nhung dl co ban cua tdtChuong 2   nhung dl co ban cua tdt
Chuong 2 nhung dl co ban cua tdt
 
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 newTailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
Tailieu.vncty.com de dap an ly lqd dot 2 new
 

Último

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 

Último (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 

Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_

  • 1. Trường Đại học Công Nghiệp TPHCM Khoa Công Nghệ Điện Tử 1 Bài giảng Giảng viên: Nguyễn Tấn Lộc ANTEN-TRUYỀN SÓNG
  • 2. 2 Giới thiệu môn học Số tiết: 30 tiết Điểm tổng kết: 20% ĐTB (Tiểu luận +thường kì) + 30% điểm giữa kỳ + 50% điểm cuối kỳ Điều kiện thi kết thúc môn: - Điểm giữa kỳ >=4 - Điểm tiểu luận >=4 - Vắng mặt <= 20% số tiết
  • 3. 3 Giáo trình và Tài liệu tham khảo: 1. Lê Tiến Thường-Trần Văn Sư ,Truyền sóng và Anten, NXB Đại học Quốc Gia TPHCM –2010 2. Constantine A.Balanis, Antenna theory analysis and design, John Wiley & Son.Inc.,1997 3. GS. TSKH Phan Anh, Lý thuyết và kỹ thuật Anten, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2007 4. David M. Pozar, Microwave Engineering, John Wiley & Son.Inc, 1998 Giáo trình, tài liệu tham khảo
  • 4. 4 Giúp sinh viên:  Nắm bắt được phương pháp tiếp cận để phân tích, thiết kế một anten hiểu được các thông số đặc trưng cơ bản của anten  Nguyên lý bức xạ của một anten cũng như là của một hệ anten  Hiểu được nguyên lí bức xạ của các hệ thông anten; anten Dipole, Yagi, anten xoắn Helix, …  Nắm bắt được nguyên lí truyền dẫn sóng trong các môi trường: không gian tự do, đường dây dẫn, ống dẫn sóng và sợi quang Mục tiêu – Course Objective
  • 5. 5  CHƯƠNG 1: Lịch sử phát triển anten  CHƯƠNG 2: Mô tả các đặc tính bức xạ của anten  CHƯƠNG 3: Lý thuyết anten  CHƯƠNG 4: Hệ thống bức xạ  CHƯƠNG 5: Các loại anten  CHƯƠNG 6: Truyền sóng vô tuyến  CHƯƠNG 7: Truyền sóng trong đường dây dẫn  CHƯƠNG 8: Truyền sóng trong ống dẫn sóng Nội dung - Outline
  • 6. 6  Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn-trường  Dipole Hertz  Dipole ngắn  Dipole ngắn có tải kháng  Monopole  Anten thẳng  Nguyên tố Anten vòng Chương 3 – Lý thuyết Anten
  • 7. 7  Các phương trình Maxwell:  Phương trình Maxwell trong trường hợp tổng quát gồm có nguồn điện (dòng điện, điện tích) và nguồn từ (dòng từ, từ tích) Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường e J Vec tơ mật độ dòng điện (A/m2) m J mật độ dòng từ (V/m2) m ρ mật độ khối từ tích (Vb/m3) e ρ mật độ khối điện tích (C/m3)
  • 8. 8  Các phương trình Maxwell:  Nhắc lại Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
  • 9. 9  Các phương trình Maxwell : Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường Dạng tích phân Dạng vi phân ∫∫ ρ= V v S dVdSD  ∫ = S 0dSB  ( ) D rotH J t ∂ = + ∂ Ampere law    ( ) B rotE t ∂ = − ∂ Faraday law   ( ’ )vdivD ρ= Gauss law  0( )divB = continuity of B  EJ;HB;ED  σ=µ=ε= t Jdiv v ∂ ρ∂ −=  ∫∫∫ += SSC dSD dt d dSJdlH  ∫∫ −= SC dSB dt d dlE 
  • 10. 10  Các phương trình Maxwell:  Trong đó: Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường • Mật độ thông lượng điện [C / m2] • Mật độ thông lượng từ [T] [Tesla] [Weber / m2 ] • Mật độ dòng điện [A / m2 ] • Mật độ điện tích [C / m3] D  B  J  vρ • E Điện trường (V/m) • H Từ trường (A/m) ∇ Toán tử Gradient , Nabla, Hamilton Toán tử Laplace
  • 11. 11  Các phương trình Maxwell:  Divergence của mật độ dòng {continuity law}  Dòng dẫn {Ohm law}  Mật độ thông lượng trong môi trường đẳng hướng (Free Space) Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường t J ∂ ∂ −=•∇ ρ HB 0µ= EJ σ= }/{ metersiemenstyconductiviisσ ED 0ε= )(104 7 0 m H− ×= πµ )(10)( 9 36 1 0 m F− ×= πε
  • 12. 12  Các phương trình Maxwell:  Phương trình Maxwell trong không gian tự do:  Ta sẽ chứng minh sự tồn tại của thế Vector (A) và thế vô hướng (Φ) ! Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường HjE 0µω−=×∇ EjJH 0εω+=×∇ 0=•∇ B 0ε ρ =•∇ E
  • 13. 13  Các phương trình Maxwell:  Ta có tính chất sau : A được gọi là vec tơ từ thế Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường 0 ifB B A∇• = = ∇× ( ) 0A∇• ∇× ≡Vì Vì thế Φ là hàm vô hướng bất kỳ. Φ là thế vô hướng điện (Sin 0)ce ∇×∇Φ ≡ (i) Phương trình đặc trưng 0c cE if E∇× = = −∇Φ  Giải phương trình HjE 0µω−=×∇
  • 14. 14  Các phương trình Maxwell: Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường (ii) Pt đầy đủ: )(0 AjHjEp ×∇−=−=×∇ ωµω (iii) E tổng cộng: AjEEE pc ω−Φ−∇=+=  Mối liên hệ giữa A & Φ: 00 }{ ε ρ ε ρ ω =−Φ−∇•∇=>=•∇ AjE EjJH 0εω+=×∇ }{)( 0 1 0 AjjJA ωεωµ −Φ−∇+=×∇×∇ }{ AjEp ω−×∇=×∇ Thế: (1)
  • 15. 15 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường }{)( 000 AjjJA ωεµωµ −Φ−∇+=×∇×∇ }{2 AAA •∇∇+−∇=×∇×∇ AjJ 00 2 000 µεωεµωµ +Φ∇−= Nên: AjJAA 00 2 000 2 }{ εµωεµωµ +Φ∇−=•∇∇+∇− Lấy ×∇ trên (2), ta có: 00 22 }{}{ µεω AJA −−×∇=∇×∇ 00 2 0 2 }{}}{{ µεωεω AjJAA +Φ∇−×∇=•∇∇+−∇×∇ Vì thế: AJA 00 2 0 2 µεωµ −−=∇ JAA 000 22 µµεω −=+∇ Vì: (2) (3)
  • 16. 16 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường 2 2 0 0 0 0 0{ }A A J j Aµ ω µ ε ω µ ε−∇ + ∇ ∇• = − ∇Φ + JAA 000 22 µµεω −=+∇ (2) (3) Điều kiện Lorentz Ta phải có: }{}{ 0000 Φ−∇=Φ∇−=•∇∇ µεωµεω jjA Φ−=•∇ 00µεωjA 0 }{ 0 ε ρ µω =−Φ−∇•∇ Aj(1) Ta có 00 2 ε ρ µω −=•∇+Φ∇ Aj }{ 00 2 0 2 0 Φ−+Φ∇=−=•∇+Φ∇ εωµωµω ε ρ jjAj (4) 000 22 ε ρ εµω −=Φ+Φ∇ => <=>
  • 17. 17 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường (4) 000 22 ε ρ εµω −=Φ+Φ∇ JAA 000 22 µµεω −=+∇ (3)  Từ pt Maxwell ta đã chứng minh được sự tồn tại của A và Φ.  Vectơ từ thế A được cho bởi:  Thế vô hướng điện Φ được cho bởi: Khi A và Φ được xác định, ta có: AjE ω−Φ−∇= AH ×∇= 0 1 µ  Vector A có đơn vị của dòng điện (Ampere) và Scalar (Φ) có đơn vị điện thế (volts).
  • 18. 18 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường Sử dụng điều kiện lorentz ta có: AjAAjE j ωω εµω −•∇∇=−Φ−∇= }{00 1 Aj •∇=Φ − 00 1 εωµ Φ−=•∇ 00εµωjA }{00 1 Aj •∇∇=Φ∇ − εωµ }{00 AAjE j •∇∇−−= εωµω Cuối cùng để tìm E & H ta chỉ cần tìm A!!! AH ×∇= 0 1 µ => =>
  • 19. 19  Các phương trình Maxwell trong miền tần số:  Biểu diễn các đại lượng trong miền tần số Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường ( ) ϕ ρρρ j m ezyxtzyx ⋅=→ ,,),,,(  ( ) ( ) zyx j zmz j ymy j xmx eEieEieEiz,y,xEt,z,y,xE ϕϕϕ ⋅+⋅+⋅=→  ( ) ( ) zyx j zmz j ymy j xmx eDieDieDiz,y,xDt,z,y,xD ϕϕϕ ⋅+⋅+⋅=→  ( ) ( ) zyx j zmz j ymy j xmx eBieBieBiz,y,xBt,z,y,xB ϕϕϕ ⋅+⋅+⋅=→  ( ) ( ) zyx j zmz j ymy j xmx eHieHieHiz,y,xHt,z,y,xH ϕϕϕ ⋅+⋅+⋅=→  ω→∂∂ jt/ Biễu diễn phức hoá: Mặt khác:
  • 20. 20 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường D Eε= r r B Hµ= r r J Eσ= r r )(104 7 0 m H− ×= πµ )(10)( 9 36 1 0 m F− ×= πε  Môi trường đẳng hướng
  • 21. 21 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường
  • 22. 22 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường Miền thời gian Miền tần số  Vector từ thế (Vector potential wave equation) 000 22 ε ρ εµω −=Φ+Φ∇ JAA 000 22 µµεω −=+∇  Trường E và Trường H (E- and H-fields)
  • 23. 23 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường  Phương pháp 1:  Phương trình sóng và giải phương trình sóng  Giải 2 phương trình: k c ω =Với:  Sau đó tìm E và H theo các công thức:
  • 24. 24 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường  Phương pháp 2:  Phương trình sóng và giải phương trình sóng  Chỉ cần giải 1 phương trình: k c ω =Với:  Sau đó tìm E và H theo các công thức:
  • 25. 25  Trong tĩnh điện học, phương trình Poisson có dạng:  Nghiệm phương trình Poisson: Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường  PT sóng thế điện vô hướng (Scalar - Electrostatics)ϕ
  • 26. 26  PT sóng thế điện vô hướng (Scalar - Electrostatics)ϕ  Phương trình sóng thế điện vô hướng có dạng gần giống phương trình Poisson:  Nghiệm phương trình sóng: Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường  Thế điện tại điểm quan sát tại bất kì thời điểm nào thì tương ứng với mật độ khối điện tích tại điểm nguồn ở thời điểm trước đó
  • 27. 27  Trong từ tĩnh học, phương trình vector Poisson có dạng:  Nghiệm phương trình vector Poisson: Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường  Phương trình sóng từ vector (A) (Magnetostatics)
  • 28. 28  Nghiệm phương trình vector Poisson: Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường  Phương trình sóng từ vector (A) (Magnetostatics)  Phương trình sóng từ thế vector có dạng gần giống phương trình vector Poisson:  Từ thế tại điểm quan sát tại bất kì thời điểm nào thì tương ứng với mật độ dòng từ tại điểm nguồn ở thời điểm trước đó
  • 29. 29 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường  Phương trình và giải phương trình sóng phức  Phương trình sóng điện thế vô hướng và từ thế vector: k c ω =Với:
  • 30. 30 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường  Phương trình và giải phương trình sóng phức  Trong đó các tín hiệu là hàm điều hoà theo thời gian:
  • 31. 31 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường  Phương trình và giải phương trình sóng phức  Nghiệm phương trình sóng (tĩnh điện - Electrostatics): Trong đó:
  • 32. 32 Các phương trình Maxwell và quan hệ nguồn trường  Phương trình và giải phương trình sóng phức Trong đó:  Nghiệm phương trình sóng (tĩnh từ - Magnetostatics):
  • 33. 33 Hertzian Dipole Antenna  Anten Dipole Hertz là một trong những phần tử bức xạ đơn giản nhất cho việc phân tích trường.  Anten Dipole Hertz gồm 2 phần chứa điện tích bằng nhau và ngược dấu cách nhau 1 khoảng d.  Hai phần chứa điện tích thì được nối với nhau và giữa chúng tồn tại dòng hình sin: I(t). Do đó 2 phần chứa điện tích này cũng dao động hình sin.
  • 34. 34 Hertzian Dipole Antenna  Mật độ dòng cho Hertz dipole:  Trường hợp kích thước anten nhỏ hơn nhiều lần so với bước sóng:  Tích phân biểu diễn tổng trọng lượng và cường độ của Dipole  Đơn vị:
  • 35. 35  Hertz Dipole được biểu diễn bởi dấu mũi tên chỉ hướng dòng I và sự định hướng của dipole trong không gian.  Ví dụ: thì Hertzian Dipole Antenna
  • 36. 36  Ta cần giải phương trình Bức xạ bởi Dipole Hertz  Nghiệm
  • 37. 37  Trường H (H- Field) Bức xạ bởi Dipole Hertz $ ( ) $ 1 1 1 1 1 sin 4 r jkr H A rA A r r jkId e r jkr θφ µ µ θ φ θ π − ∂ ∂  = ∇× = − ∂ ∂    = +   
  • 38. 38 Bức xạ bởi Dipole Hertz  Trường E (E- Field)  Sử dụng Ampere’s Law:  Xa Dipole, mật độ dòng bằng zero: 1 E H jωε = ∇× ( ) ( )1 1 1ˆˆ sin sin r H H r j r r r ϕ ϕθ θ ωε θ θ ∂ ∂  = − ∂ ∂  2 ˆ 1 cos 2 jkr Ide j r r kr η θ π −   = −   2 1ˆ sin 4 jkr Ide j jk r r kr η θ θ π −   + + −  
  • 39. 39 Bức xạ bởi Dipole Hertz  Dòng vs. electric dipole moment dt dp dt zdQ z dt dQ zI = ∆ =∆=∆ $ sin 4 jkr Ide H jk r φ θ π − = ˆ sin 4 jkr Ide E jk r η θ θ π − = [ ]* Re 2 1 HES ×=  Far-Field Dr >>
  • 40. 40 Bức xạ bởi Dipole Hertz  Cường độ bức xạ ( ) ( )2 , sinF Fθ φ θ θ= = ( ) ( ) ( )max , , , U F U θ φ θ φ θ φ = 2 2 2 2 2 2 max2 ( , ) ( ) sin sin 32 k I U r W r U η θ φ θ θ π = = = lr  Cường độ bức xạ chuẩn hoá
  • 41. 41 Bức xạ bởi Dipole Hertz  Công suất bức xạ (Radiated Power) [ ] 2 2 2 0 0 2 22 2 2 * 3 sin sin 42 sin 42 1 2 1 Re 2 1       ∆ = ∆ = ∆ == •×= ∫ ∫ ∫∫ ∫ − λ πη φθθ θ π η θ π ηη π π zI ddr r k zI dSjk r zeI dSH SdHEP S jkr S S r 2 k π λ = π= ε µ =η 120 0 0 0 Trong đó:
  • 42. 42 Bức xạ bởi Dipole Hertz  Điện trở bức xạ (Radiated Resistance) rr RI zI P 2 2 2 1 3 = ∆ = λ πη 2 3 2       ∆ = λ πη z Rr )2/cot(0in zjZZ ∆−= β  Điện trở tiêu hao 2 2 2 loss S l l R R a a ωµ π σ π = = 2 2Ploss loss m R I =
  • 43. 43 Điện trở tiêu hao  Điện trở bề mặt dây độ dẫn điện σ, hệ số từ μ: 2 2 2 loss S l l R R a a ωµ π σ π = = 2 SR ωµ σ = 1 1 2 2 2 SR a a ωµ π π σ = 2 fω π= 7 7 0 4 10 ; 5,8 10H m S mµ µ π σ− − ≈ = × = × Với vật liệu đồng Cu Điện trở dây bán kính a, dài 1 đơn vị độ dài: Điện trở tiêu hao dây dài l đơn vị độ dài, bán kính a, độ dẫn điện σ, hệ số từ μ
  • 44. 44 Bức xạ bởi Dipole Hertz  Đồ thị bức xạ (Radiation pattern)  Power and field pattern  dB scale:  Half-power beamwidth:  Main beam: θφθθ sin),( ∝E θφθφ sin),( ∝H θφθ 2 sin),( ∝rS λ 2 2D r > Far-field condition : phase condition  90=θ  90(BW)3dB =θ ),(log10 10 φθrS
  • 45. 45 Bức xạ bởi Dipole Hertz  Độ lợi Anten (Antenna Gain)  Directivity: 3/2 for Hertzian dipole  Gain and efficiency  Isotropic radiation  dBi DG η= lossloss RR R PP P r r r r + = + =η 210 44 ),( θθ ππ φθ ≈== rP U U U D SrU 2 =
  • 46. 46 Bức xạ bởi Dipole Hertz  Diện tích hiệu dụng
  • 47. 47 Bức xạ bởi Dipole Hertz  Góc khối ( ) 22 2 4 0 0 2 2 2 0 0 2 2 3 0 0 , 2 sin sin 2 1 cos sin cos 1 8 2.2 cos 4 1 3 3 3 A F d d d d d d ππ π φ θ π π φ ππ θ φ θ θ θ φ φ θ θ θ θ π π φ θ π = = =   Ω = Ω =       = −      = − + = − =       ∫∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫
  • 48. 48 Dipole Hertz  Ví dụ Cho Anten là một đoạn dây dẫn l = 4cm bức xạ ở tần số 75 MHz. Anten được làm bằng đồng và có bán kính a = 0.4 mm. Cho biểu thức tính 2 2 loss l R a ωµ π σ = Tính điện trở bức xạ và hiệu suất bức xạ của anten.
  • 49. 49 Dipole Hertz  Ví dụ f = 75 MHz m ,f c 4 1057 103 7 8 = ⋅ ⋅ ==λ⇒ 1 100 1 10 4 4 2 <<===⇒ − m cm λ l Vậy có thể coi anten này là nguyên tố anten thẳng.
  • 50. 50 Dipole Hertz  Ví dụ 0 2 4 W D R Prad ⋅= π D = 1.5, 2 22 2 2 22 40 15 5,1 4       =      ⋅⋅= λ π λ ππ ll m m rad I R IR P 2 2 2 2 2 2 2 2 0 max 2 2 2 2 2 2 2 120 .(2 ) 15 . 32 32 m m mk I I I W W R R R η π π π π π λ λ       = = = = ÷  ÷  ÷       l l l 2 max max max 4 ( , ) 4 . ( , ) ( , ) rad rad U R W D D P P π θ φ π θ φ θ φ= = = Ta có: π= ε µ =η 120 0 0 0 ⇒
  • 51. 51 Dipole Hertz  Ví dụ Ω=      λ π=⇒ ,Rr 08080 2 2 l Vật liệu Cu: mS,;mH 77 0 1085104 −− ⋅=σ⋅π=µ≈µ Ω=         ⋅ ⋅π⋅⋅⋅π ⋅ ⋅⋅π ⋅ = σ µπ π = − − − 0,036 21 7 76 4 2 c c loss 108,5 1041075 1042 104f a2 1 R %6969,0 036,008,0 08,0 RR R e lossr r == + = + =⇒
  • 52. 52 Anten Dipole ngắn (Short Dipole)  Nếu chiều dài của đoạn dây nhưng không thể coi đoạn dây như dipole Hertz thì phân bố dòng điện trên đoạn dây có thể coi như hình tam giác. z 2/l− 2/l λ<<l       ≥ <      − = 2 0 2 2 1 l l l |z|khi ;|z|khi |z| I )z(I m
  • 53. 53 Anten Dipole ngắn (Short Dipole) ∫∫∫ π       −µ = V dV R v R tJ A 4 r r ∫∫∫∫ ∫       − =      − ⋅ =       − = ll l lrl l r r R d v R ti dS v R tJ R d ddS R v R tJ A SS π µ π µ π µ 444 Sau khi laáy tích phaân vaø chuyeån sang mieàn taàn soá ta nhaän ñöôïc: l rr R eI A jkR m π µ 8 − = Ñaõ bieát:
  • 54. 54 Anten Dipole ngắn (Short Dipole) Baøi taäp: Tìm maät ñoä coâng suaát böùc xaï, veõ ñoà thò ñònh höôùng, tìm heä soá ñònh höôùng, ñieän trôû böùc xaï cuûa dipole ngaén??? Gôïi yù: Töø theá vector cuûa dipole ngaén baèng ½ laàn so vôùi dipole Hertz!
  • 55. 55 Anten Dipole ngắn (Short Dipole) Do theá vectô Dipole ngaén = ½ cuûa theá vectô Dipole Hertz neân • Tröôøng ñieän vaø töø Dipole ngaén cuõng = ½ cuûa Dipole Hertz • Cöôøng ñoä böùc xaï, coâng suaát böùc xaï ñieän trôû böùc xaï Dipole ngaén cuõng = ¼ cuûa Dipole Hertz Nhaéc laïi veà Dipole Hertz λ>>r [ ]sin / 4 jkR mjI k e E V m R θ η θ π −   =  ÷   l [ ]/ E H A mθ φ η =   2 2 2 12 m r k I P η π   =  ÷   l 2 2 80rR π λ   ⇒ =  ÷   l 2 2 2 2 2 ( , ) sin 32 mk I U η θ φ θ π = l
  • 56. 56 Anten Dipole ngắn (Short Dipole) λ>>R [ ]sin / 8 jkR mjI k e E V m R θ η θ π −   =  ÷   l [ ]m/A E H η = θ ϕ   Suy ra Dipole ngaén 2 2 2 48 m r k I P η π   =  ÷   l 2 2 20rR π λ   ⇒ =  ÷   l 2 2 2 2 2 ( , ) sin 128 mk I U η θ φ θ π = l Cöôøng ñoä böùc xaï: Coâng suaát böùc xaï: Ñieän trôû böùc xaï:
  • 57. 57 Dipole có tải kháng z 2/l− 2/l z 2/l− 2/l Ñeå doøng ñieän phaân boá ñeàu treân dipole ngaén ta coù theå söû duïng taûi caûm hoaëc dung (taûi khaùng). z 2/l− 2/l 2/lα mIβ
  • 58. 58 Dipole có tải kháng           α > ≤≤ α       α− β − α− β α ≤      α β− − = 2 0 221 2 1 2 12 1      zkhi zkhi )( z I zkhi z)( I )z(I m m z 2/− 2/ 2/α mIβ Baøi taäp: Tìm theá vector, maät ñoä doøng coâng suaát, veõ ñoà thò ñònh höôùng, tính heä soá ñònh höôùng, coâng suaát böùc xaï, ñieän trôû böùc xaï trong tröôøng hôïp naøy.
  • 59. 59 Dipole có chiều dài hữu hạn                   −      ⋅= − θ θ π ηθ sin 2 coscos 2 cos 2   kk r eI jE jkr m ù theå tìm ñöôïc caùc thaønh phaàn tröôøng böùc xaï nhö sa                   −      ⋅=≈ − θ θ πη θ ϕ sin 2 coscos 2 cos 2    kk r eI j E H jkr m
  • 60. 60 Dipole có chiều dài hữu hạn où theå theå hieän vector tröôøng theo moät daïng khaùc:             θ       −      θ ⋅         = − θ sin 2 k coscos 2 k cos R e I60jE jkR m   Maät ñoä coâng suaát trung bình: ( ) 2 2 22 2215 2             θ       −      θ π = η =θ θ sin k coscos k cos R IE W m  
  • 61. 61 Dipole có chiều dài hữu hạn λ5.0=l λ=l thò ñònh höôùng cuûa moät soá anten thaúng λ5.1=l
  • 62. 62 Anten vòng Xeùt voøng daây hình troøn coù baùn kính a raát nhoû (a << λ) coù doøng ñieän chaïy qua (theo chieàu ngöôïc chieàu kim ñoàng hoà).Vì kích thöôùc anten nhoû neân coù theå coi doøng ñieän taïi moïi ñieåm treân voøng daây laø nhö nhau: ( )tsinIi m ω= Vi phaân cuûa theá vector: r4 edI Ad jkr m π ⋅µ = −  x y z M d ϕ R r 'ϕ i a
  • 63. 63 Anten vòng Khi ñoù: ϕϕ ⋅= iAA   'd'cosa r eI 'd'cosa r eI AdAdA 2 0 jkr m 2 0 jkr m ϕϕ⋅ π µ = ϕϕ⋅ π ⋅µ === ∫ ∫∫∫ π − π − ϕϕ 4 4  ÔÛ “vuøng xa” a << r, do ñoù θϕ−≈ sin'cosaRr 'd'cose R4 eaI A 'cossinjka jkR m ϕϕ π µ = ∫ π ϕθ − ϕ 2 0 
  • 64. 64 Anten vòng 1 .2 . <<= λ π a ak 'cossinjkae 'cossinjka ϕθ+≈⇒ ϕθ 1 ( ) 'd'cossinjkacos R4 eaI A 2' jkR m ϕϕθ+ϕ π µ =⇒ ∫ π− ϕ 2 0  θ π µ θ π πµ ϕ sin 4 sin 4 2 R eSkI j R ekIa jA jkR m jkR m −− ==⇒  Vôùi S laø dieän tích hình troøn
  • 65. 65 Anten vòng θθ ωµη ωε π µω ie rjrr jISj H jkRm  .sin. 1 . 1 4 . 32 −       ++= oaïi boû caùc thaønh phaàn baäc cao: jkR 2 m 22 esin R Ia H − θ ⋅θ λ π −= 2 2 2 sin jkRma I E e H R φ θ π η θ η λ − = × = −  r jkRm ie rjr ISj  .cos. 1 . 1 2 . 32 θ ωµηπ µω −       ++ ϕθ π µω ie rr jkISj E jkRm  .sin. 1 4 . 2 −     +−=
  • 66. 66 Anten vòng Trong mieàn thôøi gian:       ω−ω⋅ λ θπ −=θ v R tsin R sinIa H 2 m 22       ω−ω⋅ λ θπ η=ϕ v R tsin R sinIa E m 2 22 ⇒ Soùng ñieän töø böùc xaï bôûi nguyeân toá anten voøng chæ phuï thuoäc vaøo θ. Phöông cuûa vectô E , H cuûa anten voøng khaùc phöông cuûa vectô E , H cuûa dipole (hoaùn vò)
  • 67. 67 Anten vòng ät ñoä coâng suaát cuûa tröôøng böùc xaï: { } ( ) RR i,RWi E *HEReW   ⋅θ=⋅ η =×= ϕ 2 2 1 2 1 ( ) 4 2 2 2 max2 1 , sin sin 2 m a W R I W R π θ η θ θ λ   = × × = ÷   ( ) θ=ϕθ⇒ 2 sin,F Vaäy ñoà thò ñònh höôùng cuûa nguyeân toá anten voøng cuõng gioáng nhö cuûa DIPOLE HERTZ . 4 2 max 2 1 2 m a W I R π η λ   = × × ÷  
  • 68. 68 Anten vòng ( ) [ ] ( ) 2 2 0 0 42 2 2 2 2 3 max 2 0 0 0 0 4 4 4 2 2 2 2 2 , , sin 1 , sin sin 2 1 8 2 2 2 3 4.3 12 r m m m m P R W R d d W a R W F d d R I d d R a a a R I I I R π π φ θ π π π π φ θ φ θ θ φ θ θ φ π θ φ θ θ φ η θ θ φ λ π π π π π π η η η λ λ λ = = = = = = =   = = × ÷              = × = × = × ÷  ÷  ÷  ÷  ÷ ÷            ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ Coâng suaát böùc xaï: 4 22 12 r m a P I π π η λ    = × ÷ ÷   
  • 69. 69 Anten vòng Coâng suaát böùc xaï: 4 2 22 1 12 2 rad m rad m a P I R I π π η λ   = × × = ÷   Ñieän trôû böùc xaï: 4 2 6 rad a R π π η λ   = × × ÷   Trong khoâng khí: π= ε µ =η 120 0 0 0 4 2 22 10rad m a P I π π λ   =  ÷   4 2 2 20rad a R π π λ   =  ÷   saùnh vôùi coâng suaát böùc xaï cuûa anten thaúng?
  • 70. 70 Mặt phẳng đất và Monopole nten monopole laø caùc anten ñôn cöïc. (VD: noái voû caùp cuûa caùp ñoàng truïc ñeán maët phaúng ñaát vaø duøng vaät daãn beân trong keùo daøi nhö laø moät anten) L z x L 2V L L a) b) c)
  • 71. 71 Mặt phẳng đất và Monopole rôû khaùng vaøo cuûa onopole: zdipoleHert A monopole A Z I VV Z 2 12 2 1 == Ι =  Trôû khaùng vaøo cuûa monopole phaàn tö soùng λ/4 baèng moät nöûa trôû khaùng vaøo cuûa dipole nöûa soùng λ/2, neáu boû qua maát maùt.  Toång coâng suaát ñöôïc böùc xaï bôûi dipole gaáp ñoâi monopole dipole rad monopole rad PP 2 1 =
  • 72. 72 Mặt phẳng đất và Monopole Ñoä ñònh höôùng cuûa monopole: ),(D P ),(U P ),(U ),(D dipole dipole R dipole monopole R monopole monopole φθ= φθπ = φθπ =φθ 2 2 1 44 Ta ñaõ bieát ñoä ñònh höôùng cuûa dipole λ/2 laø 1.64. ⇒ Ñoä ñònh höôùng cuûa monopole λ/4 laø: D = 2×1.64 = 3.28
  • 73. 73 Mặt phẳng đất và Monopole Hieäu suaát böùc xaï: lossrad rad RR R e + = chieàu daøi dipole gaáp ñoâi monopole neân ta ù: dipole loss monopole loss RR 2 1 = Ngoaøi ra: dipole rad monopole rad PP 2 1 = dipole rad monopole rad RR 2 1 =⇒ dipolemonopole ee =⇒
  • 74. 74 Mặt phẳng đất và Monopole Xaùc ñònh höôùng maø taïi ñoù cöôøng ñoä böùc xaï cöïc ñaïi, tính goùc kh iố Ωa, heä soá ñònh höôùng, ñoä roäng theo möùc 3 dB cuûa anten böùc xaï chæ treân nöûa caàu treân vaø coù cöôøng ñoä böùc xaï chuaån hoùa laø . ( ) θ=ϕθ 2 cos,F  Ví dụ
  • 75. 75 Mặt phẳng đất và Monopole  Ví dụ ùng böùc xaï chæ ôû nöûa caàu treân neân ta coù theå ( ) ( )      π≤ϕ≤ π≤θ≤θ =θ=ϕθ laïicoønñieåmcaùctaïi0 20 20cos F,F 2 Giải:
  • 76. 76 Mặt phẳng đất và Monopole  Ví dụ ( ) ∫ ∫ ∫∫ ∫ ∫ = = = ==      −=         =Ω=Ω π ϕ ππ π π ϕ π θ π ϕϕ θ ϕθθθϕθ 2 0 2 0 2 0 3 4 2 0 2 0 2 3 2 3 1 3 cos sincos, dd dddFA 6 2 3 4 4 = π ⋅π= Ω π = A D [ ] dB78,76log10dBD == Ñoä roäng theo möùc 3 dB: ( ) 5,0cos,F 2,1 2 2,1 =θ=ϕθ oo , 4545 21 =θ−=θ⇒

Notas del editor

  1. &amp;lt;number&amp;gt;
  2. &amp;lt;number&amp;gt;
  3. &amp;lt;number&amp;gt;
  4. &amp;lt;number&amp;gt;
  5. &amp;lt;number&amp;gt;
  6. &amp;lt;number&amp;gt;
  7. &amp;lt;number&amp;gt;
  8. &amp;lt;number&amp;gt;
  9. &amp;lt;number&amp;gt;
  10. &amp;lt;number&amp;gt;
  11. &amp;lt;number&amp;gt;
  12. &amp;lt;number&amp;gt;
  13. &amp;lt;number&amp;gt;
  14. &amp;lt;number&amp;gt;
  15. &amp;lt;number&amp;gt;
  16. &amp;lt;number&amp;gt;
  17. &amp;lt;number&amp;gt;
  18. &amp;lt;number&amp;gt;
  19. &amp;lt;number&amp;gt;
  20. &amp;lt;number&amp;gt;
  21. &amp;lt;number&amp;gt;
  22. &amp;lt;number&amp;gt;
  23. &amp;lt;number&amp;gt;
  24. &amp;lt;number&amp;gt;
  25. &amp;lt;number&amp;gt;
  26. &amp;lt;number&amp;gt;
  27. &amp;lt;number&amp;gt;
  28. &amp;lt;number&amp;gt;
  29. &amp;lt;number&amp;gt;
  30. &amp;lt;number&amp;gt;
  31. &amp;lt;number&amp;gt;
  32. &amp;lt;number&amp;gt;
  33. &amp;lt;number&amp;gt;
  34. &amp;lt;number&amp;gt;
  35. &amp;lt;number&amp;gt;
  36. &amp;lt;number&amp;gt;
  37. &amp;lt;number&amp;gt;
  38. &amp;lt;number&amp;gt;
  39. &amp;lt;number&amp;gt;
  40. &amp;lt;number&amp;gt;
  41. &amp;lt;number&amp;gt;
  42. &amp;lt;number&amp;gt;
  43. &amp;lt;number&amp;gt;
  44. &amp;lt;number&amp;gt;
  45. &amp;lt;number&amp;gt;
  46. &amp;lt;number&amp;gt;
  47. &amp;lt;number&amp;gt;
  48. &amp;lt;number&amp;gt;
  49. &amp;lt;number&amp;gt;
  50. &amp;lt;number&amp;gt;
  51. &amp;lt;number&amp;gt;
  52. &amp;lt;number&amp;gt;
  53. &amp;lt;number&amp;gt;
  54. &amp;lt;number&amp;gt;
  55. &amp;lt;number&amp;gt;
  56. &amp;lt;number&amp;gt;
  57. &amp;lt;number&amp;gt;
  58. &amp;lt;number&amp;gt;
  59. &amp;lt;number&amp;gt;
  60. &amp;lt;number&amp;gt;
  61. &amp;lt;number&amp;gt;
  62. &amp;lt;number&amp;gt;
  63. &amp;lt;number&amp;gt;
  64. &amp;lt;number&amp;gt;
  65. &amp;lt;number&amp;gt;
  66. &amp;lt;number&amp;gt;
  67. &amp;lt;number&amp;gt;
  68. &amp;lt;number&amp;gt;
  69. &amp;lt;number&amp;gt;
  70. &amp;lt;number&amp;gt;
  71. &amp;lt;number&amp;gt;
  72. &amp;lt;number&amp;gt;
  73. &amp;lt;number&amp;gt;
  74. &amp;lt;number&amp;gt;
  75. &amp;lt;number&amp;gt;
  76. &amp;lt;number&amp;gt;