SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 4
Descargar para leer sin conexión
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                    KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011
                                                Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông
   ĐỀ THI CHÍNH THỨC

                                             HƯỚNG DẪN CHẤM THI
                                              (Văn bản gồm 04 trang)

       I. Hướng dẫn chung
       1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm
          từng phần như hướng dẫn quy định.
       2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai
          lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi.
       3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75
          làm tròn thành 1,0 điểm).

       II. Đáp án và thang điểm

     CÂU                                                     ĐÁP ÁN                                  ĐIỂM

    Câu 1       1. (2,0 điểm)
   (3,0 điểm)                                           ⎧1 ⎫
                 a) Tập xác định : D =                 ⎨ ⎬.                                          0,25
                                                        ⎩2⎭

                 b) Sự biến thiên :
                                                            −4
                   • Chiều biến thiên : y ' =                        < 0, ∀x ∈ D .
                                                       ( 2 x − 1)2                                   0,50

                                                   ⎛     1⎞    ⎛1      ⎞
                Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ⎜ −∞ ; ⎟ và ⎜ ; + ∞ ⎟ .
                                                   ⎝     2⎠    ⎝2      ⎠

                   • Tiệm cận :
                                                                          1
                  lim        y = −∞ ;    lim         y = +∞ ⇒ x =           là tiệm cận đứng.
                   ⎛1⎞
                         −
                                           ⎛1⎞
                                                 +                        2
                x →⎜ ⎟                  x →⎜ ⎟                                                       0,50
                   ⎝2⎠                     ⎝2⎠

                 lim y = 1 ; lim y = 1 ⇒ y = 1 là tiệm cận ngang.
                x →−∞           x →+∞


                   • Bảng biến thiên :
                                                                          1
                                 x       −∞                                                     +∞
                                                                          2
                                y'                      −                             −              0,25
                                         1                                    +∞
                                 y
                                                                     −∞                          1



                                                                 1
c) Đồ thị (C):




                                                                                         0,50




            2. (1,0 điểm)
            Hoành độ giao điểm của (C ) với đường thẳng y = x + 2 là nghiệm của phương
                  2x + 1
            trình        = x+2        (1)
                  2x −1
                                                          1                              0,50
            (1) ⇔ 2 x + 1 = (2 x − 1)( x + 2) (2) (vì x = không là nghiệm của (2))
                                                          2
                      2                                 3
                 ⇔ 2 x + x − 3 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = − .
                                                        2

                        3        1
            Với x = −     thì y = .
                        2        2

            Với x = 1 thì y = 3 .                                                        0,50
                                            ⎛ 3 1⎞
            Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là ⎜ − ; ⎟ và (1;3) .
                                            ⎝ 2 2⎠

 Câu 2      1. (1,0 điểm)
(3,0 điểm) Đặt t = 7 x ( t > 0 ).                                                        0,25

                                                2                            1
            Phương trình đã cho trở thành 7t − 8t + 1 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t =     .         0,25
                                                                             7
                               x
            Với t = 1 , ta có 7 = 1 ⇔ x = 0 .
                      1          x 1
            Với t =     , ta có 7 = ⇔ x = −1.                                            0,50
                      7            7
            Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 hoặc x = −1 .

            2. (1,0 điểm)
                                    2                    5
            Đặt t = 4 + 5ln x ⇒ t = 4 + 5ln x ⇒ 2tdt =     dx .                          0,25
                                                         x

            Đổi cận : x = 1 ⇒ t = 2 và x = e ⇒ t = 3 .                                   0,25

                                                    2
3
                      2 2       2 3 3 2 ⎛ 3 3 ⎞ 38
             Do đó I = ∫ t dt = t = ⎜ 3 − 2 ⎟ = .                                           0,50
                      5        15 2 15 ⎝      ⎠ 15
                          2

             3. (1,0 điểm)
                              2
             Ta có y ' = 3x − 4 x + m .                                                     0,25

             Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 thì y '(1) = 0 , suy ra m = 1 .              0,25
                                       3           2          2
             Với m = 1 thì y = x − 2 x + x + 1 , y ' = 3x − 4 x + 1 và y " = 6 x − 4 .
                                                                                            0,25
             Mà y '(1) = 0 và y " (1) = 2 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .

             Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.                                                  0,25

  Câu 3
(1,0 điểm)




                                                                                            0,50




             Ta có SA ⊥ ( ABCD) nên AC là hình chiếu của SC trên ( ABCD) .
                                  o
             Do đó SCA = 45 .
             Tam giác ACD vuông cân tại D nên AC = a 2 .
             Tam giác SAC vuông cân tại A nên SA = a 2 .
                                                              (a + 3a )a     2
             Diện tích của hình thang vuông ABCD là                      = 2a .
                                                                  2
                                       3                                                    0,50
                                  2a       2
             Vậy V            =                .
                   S . ABCD            3
 Câu 4.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)                        2.3 + 2.1 − 1.0 + 1
           Ta có d ( A, ( P ) ) =                     = 3.                                  0,50
                                     2    2         2
                                   2 + 2 + (−1)

             Ta có n = (2; 2; − 1) là vectơ pháp tuyến của ( P) .
                                                                                            0,25
             (Q) song song với ( P) nên (Q) nhận n = (2; 2; − 1) làm vectơ pháp tuyến.

             Mặt khác (Q) qua A(3;1;0) nên (Q) có phương trình
                                                                                            0,25
                          2( x − 3) + 2( y − 1) − 1( z − 0) = 0 ⇔ 2 x + 2 y − z − 8 = 0 .


                                                       3
2. (1,0 điểm)

           Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với ( P) thì n = (2; 2; − 1) là
           vectơ chỉ phương của d .
                                               ⎧ x = 3 + 2t                                      0,50
                                               ⎪
           Do đó phương trình tham số của d là ⎨ y = 1 + 2t .
                                               ⎪ z = −t
                                               ⎩
           Gọi H là hình chiếu của A trên ( P) thì H là giao điểm của d và ( P) .
           Do H ∈ d nên H (3 + 2t ;1 + 2t ; −t ) .
                                                                                                 0,50
           Mặt khác H ∈ ( P) nên ta có 2(3 + 2t ) + 2(1 + 2t ) − (−t ) + 1 = 0 ⇔ t = −1 .
           Vậy H (1; − 1;1) .

 Câu 5.a Phương trình đã cho tương đương với phương trình (1 − i ) z = 2 − 4i                    0,25
(1,0 điểm)
               2 − 4i        (2 − 4i )(1 + i )
           ⇔z=        ⇔z=                                                                        0,25
                1− i          (1 − i )(1 + i )

                   (2 − 4i )(1 + i )     6 − 2i
           ⇔z=                       ⇔z=        ⇔ z = 3−i .
                         2                 2                                                     0,50
           Vậy nghiệm của phương trình là z = 3 − i .

 Câu 4.b 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
           Ta có AB = (−1; − 2; − 2); AC = (−1;0; − 1) ⇒ ⎡ AB, AC ⎤ = (2;1; −2) .
                                                         ⎣        ⎦                              0,50

           Mặt phẳng ( ABC ) qua A , nhận ⎡ AB, AC ⎤ làm vectơ pháp tuyến nên có
                                                ⎣         ⎦                                      0,50
           phương trình 2(x − 0) + 1(y − 0) − 2(z − 3) = 0 ⇔ 2x + y − 2z + 6 = 0 .

           2. (1,0 điểm)

                                 1⎡            1 2 2         2 3
           Ta có: S          =      AB, AC ⎤ =   2 + 1 + (−2) = .                                0,50
                      ΔABC       2⎣        ⎦ 2                 2

                             2         2          2
           BC = (−1 + 1) + (0 + 2) + (2 − 1) = 5 .
                                                                          2S              3      0,50
           Gọi AH là đường cao của tam giác ABC thì AH =                       ΔABC   =      .
                                                                              BC           5
                                                                          2
 Câu 5.b Phương trình đã cho tương đương với phương trình z − 2iz + 3 = 0.
(1,0 điểm)             2                                                                         0,50
                                           2
           Ta có Δ = 4i − 12 = −16 = ( 4i ) .

                                                          2i + 4i             2i − 4i
           Vậy phương trình có hai nghiệm là z =                  = 3i và z =         = −i .     0,50
                                                      1      2             2     2

                                    --------------- Hết ---------------



                                                      4

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010ntquangbs
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiRussia Dương
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenhonghoi
 
Toana2011ct
Toana2011ctToana2011ct
Toana2011ctDuy Duy
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongrobodientu
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10ppossry
 
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)Sự Kiện Hay
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1Duy Duy
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongrobodientu
 
Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03caoxuanthang
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1Minh Tâm Đoàn
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThế Giới Tinh Hoa
 

La actualidad más candente (17)

Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bội
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyen
 
Toana2011ct
Toana2011ctToana2011ct
Toana2011ct
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
 
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luong
 
Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
 
tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1tinh don dieu_cua_ham_so.1
tinh don dieu_cua_ham_so.1
 
Dãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tínhDãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tính
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
 

Destacado

Deontoanso6
Deontoanso6Deontoanso6
Deontoanso6Duy Duy
 
Etraffic webinar 1 15-11
Etraffic webinar 1 15-11Etraffic webinar 1 15-11
Etraffic webinar 1 15-11Gopal Krishnan
 
The Goa Project 2013 Success Story - Menstrupedia + MyPromoVideos
The Goa Project 2013 Success Story - Menstrupedia + MyPromoVideosThe Goa Project 2013 Success Story - Menstrupedia + MyPromoVideos
The Goa Project 2013 Success Story - Menstrupedia + MyPromoVideosGopal Krishnan
 
Hdc ctdia gdthpt_tn_k11
Hdc ctdia gdthpt_tn_k11Hdc ctdia gdthpt_tn_k11
Hdc ctdia gdthpt_tn_k11Duy Duy
 
Sophuc ntquang.net
Sophuc ntquang.netSophuc ntquang.net
Sophuc ntquang.netDuy Duy
 
Using Nebraska OverDrive with Nook, Sony and Other Devices
Using Nebraska OverDrive with Nook, Sony and Other DevicesUsing Nebraska OverDrive with Nook, Sony and Other Devices
Using Nebraska OverDrive with Nook, Sony and Other DevicesSara Aden
 
Toand2011
Toand2011Toand2011
Toand2011Duy Duy
 
Using Nebraska OverDrive with Kindle
Using Nebraska OverDrive with KindleUsing Nebraska OverDrive with Kindle
Using Nebraska OverDrive with KindleSara Aden
 
Sat thu dau mung mu
Sat thu dau mung muSat thu dau mung mu
Sat thu dau mung muDuy Duy
 
De chinh thuc hki 20112012
De chinh thuc hki 20112012De chinh thuc hki 20112012
De chinh thuc hki 20112012Duy Duy
 
Thutoan12
Thutoan12Thutoan12
Thutoan12Duy Duy
 
Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2Duy Duy
 
What You Need to Know About Today's eBook Technology
What You Need to Know About Today's eBook TechnologyWhat You Need to Know About Today's eBook Technology
What You Need to Know About Today's eBook TechnologySara Aden
 
Cac phuong phap giai ptlg va de thi dh cac nam
Cac phuong phap giai ptlg va de thi dh cac namCac phuong phap giai ptlg va de thi dh cac nam
Cac phuong phap giai ptlg va de thi dh cac namDuy Duy
 

Destacado (18)

Deontoanso6
Deontoanso6Deontoanso6
Deontoanso6
 
Casas de arquitectos
Casas de arquitectosCasas de arquitectos
Casas de arquitectos
 
Etraffic webinar 1 15-11
Etraffic webinar 1 15-11Etraffic webinar 1 15-11
Etraffic webinar 1 15-11
 
The Goa Project 2013 Success Story - Menstrupedia + MyPromoVideos
The Goa Project 2013 Success Story - Menstrupedia + MyPromoVideosThe Goa Project 2013 Success Story - Menstrupedia + MyPromoVideos
The Goa Project 2013 Success Story - Menstrupedia + MyPromoVideos
 
Yo taxi storyboard
Yo taxi storyboardYo taxi storyboard
Yo taxi storyboard
 
Hdc ctdia gdthpt_tn_k11
Hdc ctdia gdthpt_tn_k11Hdc ctdia gdthpt_tn_k11
Hdc ctdia gdthpt_tn_k11
 
Sophuc ntquang.net
Sophuc ntquang.netSophuc ntquang.net
Sophuc ntquang.net
 
Using Nebraska OverDrive with Nook, Sony and Other Devices
Using Nebraska OverDrive with Nook, Sony and Other DevicesUsing Nebraska OverDrive with Nook, Sony and Other Devices
Using Nebraska OverDrive with Nook, Sony and Other Devices
 
Toand2011
Toand2011Toand2011
Toand2011
 
Using Nebraska OverDrive with Kindle
Using Nebraska OverDrive with KindleUsing Nebraska OverDrive with Kindle
Using Nebraska OverDrive with Kindle
 
Sat thu dau mung mu
Sat thu dau mung muSat thu dau mung mu
Sat thu dau mung mu
 
Tgtc storyboard 002
Tgtc storyboard 002Tgtc storyboard 002
Tgtc storyboard 002
 
De chinh thuc hki 20112012
De chinh thuc hki 20112012De chinh thuc hki 20112012
De chinh thuc hki 20112012
 
Thutoan12
Thutoan12Thutoan12
Thutoan12
 
Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
 
What You Need to Know About Today's eBook Technology
What You Need to Know About Today's eBook TechnologyWhat You Need to Know About Today's eBook Technology
What You Need to Know About Today's eBook Technology
 
Cac phuong phap giai ptlg va de thi dh cac nam
Cac phuong phap giai ptlg va de thi dh cac namCac phuong phap giai ptlg va de thi dh cac nam
Cac phuong phap giai ptlg va de thi dh cac nam
 
Freshdesk storyboard
Freshdesk storyboardFreshdesk storyboard
Freshdesk storyboard
 

Similar a Hdc cttoan gdthpt_tn_k11

Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10minhtuan2191
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10ntquangbs
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10ntquangbs
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010nhathung
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan bDuy Duy
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptDuy Duy
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012Khang Pham Minh
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2lam hoang hung
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co daHà Mạnh
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 

Similar a Hdc cttoan gdthpt_tn_k11 (20)

Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thpt
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 

Más de Duy Duy

Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2Duy Duy
 
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongNgan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongDuy Duy
 
Bt toan a2
Bt toan   a2Bt toan   a2
Bt toan a2Duy Duy
 
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhBt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhDuy Duy
 
Da hoa b
Da hoa bDa hoa b
Da hoa bDuy Duy
 
Da sinh b
Da sinh bDa sinh b
Da sinh bDuy Duy
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Duy Duy
 
Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Duy Duy
 
Da ly aa1
Da ly aa1Da ly aa1
Da ly aa1Duy Duy
 
Da hoa a
Da hoa aDa hoa a
Da hoa aDuy Duy
 
Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Duy Duy
 
Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1docDuy Duy
 
Dethuhoa1
Dethuhoa1Dethuhoa1
Dethuhoa1Duy Duy
 
Lylan1doc
Lylan1docLylan1doc
Lylan1docDuy Duy
 
Dehoa28 4
Dehoa28 4Dehoa28 4
Dehoa28 4Duy Duy
 

Más de Duy Duy (20)

Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
 
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongNgan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
 
Bt toan a2
Bt toan   a2Bt toan   a2
Bt toan a2
 
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhBt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
 
A
AA
A
 
Da hoa b
Da hoa bDa hoa b
Da hoa b
 
Da sinh b
Da sinh bDa sinh b
Da sinh b
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
 
Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12
 
Da ly aa1
Da ly aa1Da ly aa1
Da ly aa1
 
Da hoa a
Da hoa aDa hoa a
Da hoa a
 
Hoalan2
Hoalan2Hoalan2
Hoalan2
 
Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Giaihhoathu1
Giaihhoathu1
 
Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1doc
 
Dethuhoa1
Dethuhoa1Dethuhoa1
Dethuhoa1
 
Vatly
VatlyVatly
Vatly
 
Lylan1doc
Lylan1docLylan1doc
Lylan1doc
 
Lylan1
Lylan1Lylan1
Lylan1
 
Dehoa28 4
Dehoa28 4Dehoa28 4
Dehoa28 4
 
Dia1thu
Dia1thuDia1thu
Dia1thu
 

Hdc cttoan gdthpt_tn_k11

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông ĐỀ THI CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Văn bản gồm 04 trang) I. Hướng dẫn chung 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm). II. Đáp án và thang điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 1. (2,0 điểm) (3,0 điểm) ⎧1 ⎫ a) Tập xác định : D = ⎨ ⎬. 0,25 ⎩2⎭ b) Sự biến thiên : −4 • Chiều biến thiên : y ' = < 0, ∀x ∈ D . ( 2 x − 1)2 0,50 ⎛ 1⎞ ⎛1 ⎞ Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ⎜ −∞ ; ⎟ và ⎜ ; + ∞ ⎟ . ⎝ 2⎠ ⎝2 ⎠ • Tiệm cận : 1 lim y = −∞ ; lim y = +∞ ⇒ x = là tiệm cận đứng. ⎛1⎞ − ⎛1⎞ + 2 x →⎜ ⎟ x →⎜ ⎟ 0,50 ⎝2⎠ ⎝2⎠ lim y = 1 ; lim y = 1 ⇒ y = 1 là tiệm cận ngang. x →−∞ x →+∞ • Bảng biến thiên : 1 x −∞ +∞ 2 y' − − 0,25 1 +∞ y −∞ 1 1
  • 2. c) Đồ thị (C): 0,50 2. (1,0 điểm) Hoành độ giao điểm của (C ) với đường thẳng y = x + 2 là nghiệm của phương 2x + 1 trình = x+2 (1) 2x −1 1 0,50 (1) ⇔ 2 x + 1 = (2 x − 1)( x + 2) (2) (vì x = không là nghiệm của (2)) 2 2 3 ⇔ 2 x + x − 3 = 0 ⇔ x = 1 hoặc x = − . 2 3 1 Với x = − thì y = . 2 2 Với x = 1 thì y = 3 . 0,50 ⎛ 3 1⎞ Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là ⎜ − ; ⎟ và (1;3) . ⎝ 2 2⎠ Câu 2 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Đặt t = 7 x ( t > 0 ). 0,25 2 1 Phương trình đã cho trở thành 7t − 8t + 1 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t = . 0,25 7 x Với t = 1 , ta có 7 = 1 ⇔ x = 0 . 1 x 1 Với t = , ta có 7 = ⇔ x = −1. 0,50 7 7 Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 hoặc x = −1 . 2. (1,0 điểm) 2 5 Đặt t = 4 + 5ln x ⇒ t = 4 + 5ln x ⇒ 2tdt = dx . 0,25 x Đổi cận : x = 1 ⇒ t = 2 và x = e ⇒ t = 3 . 0,25 2
  • 3. 3 2 2 2 3 3 2 ⎛ 3 3 ⎞ 38 Do đó I = ∫ t dt = t = ⎜ 3 − 2 ⎟ = . 0,50 5 15 2 15 ⎝ ⎠ 15 2 3. (1,0 điểm) 2 Ta có y ' = 3x − 4 x + m . 0,25 Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 thì y '(1) = 0 , suy ra m = 1 . 0,25 3 2 2 Với m = 1 thì y = x − 2 x + x + 1 , y ' = 3x − 4 x + 1 và y " = 6 x − 4 . 0,25 Mà y '(1) = 0 và y " (1) = 2 > 0 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 . Vậy m = 1 là giá trị cần tìm. 0,25 Câu 3 (1,0 điểm) 0,50 Ta có SA ⊥ ( ABCD) nên AC là hình chiếu của SC trên ( ABCD) . o Do đó SCA = 45 . Tam giác ACD vuông cân tại D nên AC = a 2 . Tam giác SAC vuông cân tại A nên SA = a 2 . (a + 3a )a 2 Diện tích của hình thang vuông ABCD là = 2a . 2 3 0,50 2a 2 Vậy V = . S . ABCD 3 Câu 4.a 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) 2.3 + 2.1 − 1.0 + 1 Ta có d ( A, ( P ) ) = = 3. 0,50 2 2 2 2 + 2 + (−1) Ta có n = (2; 2; − 1) là vectơ pháp tuyến của ( P) . 0,25 (Q) song song với ( P) nên (Q) nhận n = (2; 2; − 1) làm vectơ pháp tuyến. Mặt khác (Q) qua A(3;1;0) nên (Q) có phương trình 0,25 2( x − 3) + 2( y − 1) − 1( z − 0) = 0 ⇔ 2 x + 2 y − z − 8 = 0 . 3
  • 4. 2. (1,0 điểm) Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với ( P) thì n = (2; 2; − 1) là vectơ chỉ phương của d . ⎧ x = 3 + 2t 0,50 ⎪ Do đó phương trình tham số của d là ⎨ y = 1 + 2t . ⎪ z = −t ⎩ Gọi H là hình chiếu của A trên ( P) thì H là giao điểm của d và ( P) . Do H ∈ d nên H (3 + 2t ;1 + 2t ; −t ) . 0,50 Mặt khác H ∈ ( P) nên ta có 2(3 + 2t ) + 2(1 + 2t ) − (−t ) + 1 = 0 ⇔ t = −1 . Vậy H (1; − 1;1) . Câu 5.a Phương trình đã cho tương đương với phương trình (1 − i ) z = 2 − 4i 0,25 (1,0 điểm) 2 − 4i (2 − 4i )(1 + i ) ⇔z= ⇔z= 0,25 1− i (1 − i )(1 + i ) (2 − 4i )(1 + i ) 6 − 2i ⇔z= ⇔z= ⇔ z = 3−i . 2 2 0,50 Vậy nghiệm của phương trình là z = 3 − i . Câu 4.b 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Ta có AB = (−1; − 2; − 2); AC = (−1;0; − 1) ⇒ ⎡ AB, AC ⎤ = (2;1; −2) . ⎣ ⎦ 0,50 Mặt phẳng ( ABC ) qua A , nhận ⎡ AB, AC ⎤ làm vectơ pháp tuyến nên có ⎣ ⎦ 0,50 phương trình 2(x − 0) + 1(y − 0) − 2(z − 3) = 0 ⇔ 2x + y − 2z + 6 = 0 . 2. (1,0 điểm) 1⎡ 1 2 2 2 3 Ta có: S = AB, AC ⎤ = 2 + 1 + (−2) = . 0,50 ΔABC 2⎣ ⎦ 2 2 2 2 2 BC = (−1 + 1) + (0 + 2) + (2 − 1) = 5 . 2S 3 0,50 Gọi AH là đường cao của tam giác ABC thì AH = ΔABC = . BC 5 2 Câu 5.b Phương trình đã cho tương đương với phương trình z − 2iz + 3 = 0. (1,0 điểm) 2 0,50 2 Ta có Δ = 4i − 12 = −16 = ( 4i ) . 2i + 4i 2i − 4i Vậy phương trình có hai nghiệm là z = = 3i và z = = −i . 0,50 1 2 2 2 --------------- Hết --------------- 4