Khung Chuong Trinh Dao Tao Nganh Ktdn Cua Truong đHkt
1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản và hệ thống về kinh tế học và kinh tế
học quốc tế, đồng thời trang bị cho sinh viên một lượng kiến thức chuyên ngành cần
thiết theo hướng chuyên sâu, tiếp cận với tri thức hiện đại của khu vực và thế giới,
bảo đảm hình thành phương pháp luận khoa học để thích nghi với sự thay đổi nhanh
chóng của môi trường.
1.2. Về kỹ năng
Trang bị cho sinh viên kỹ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá các vấn đề
của nền kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế hiện đại, đồng thời trang bị kỹ
năng xử lý các vấn đề thực tiễn của kinh tế đối ngoại ở nước ta; tạo cho sinh viên các
kỹ năng cần thiết trong hoạt động nghề nghiệp. Bên cạnh các kỹ năng về tin học,
ngoại ngữ, kỹ năng giao tiếp và trình bày, sinh viên được trang bị các kỹ năng thực
hành hiệu quả như kỹ thuật nghiệp vụ thương mại, kỹ thuật xây dựng, phân tích
quản trị dự án đầu tư, kỹ thuật phân tích tài chính quốc tế, kỹ năng thực hiện các
nghiệp vụ trong dịch vụ du lịch quốc tế...
1.3. Về năng lực
Sinh viên sau khi ra trường có thể làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước
từ trung ương đến địa phương, các Bộ, các ngành, các cơ sở đào tạo, các cơ quan
nghiên cứu về kinh tế đối ngoại của Việt Nam và nước ngoài hoặc các tổ chức quốc
tế, các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế của Việt Nam có quan hệ kinh tế
với nước ngoài, các công ty liên doanh, văn phòng đại diện của nước ngoài và các
công ty nước ngoài tại Việt Nam; có khả năng lập nghiệp cũng như tiếp tục học ở bậc
sau đại học.
1.4. Về thái độ
Các cử nhân kinh tế đối ngoại được đào tạo là những người có sức khoẻ tốt,
có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp tốt.
2. II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1 . Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 128 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung: 35 tín chỉ
(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên: 12 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành: 25 tín chỉ
+ Bắt buộc: 21 tín chỉ
+ Tự chọn: 4/8 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở của ngành: 33 tín chỉ
+ Bắt buộc: 21 tín chỉ
+ Tự chọn: 12/22 tín chỉ
- Khối kiến thức chuyên ngành: 15 tín chỉ
+ Bắt buộc: 10 tín chỉ
+ Tự chọn: 5/12 tín chỉ
- Niên luận và khoá luận tốt nghiệp: 08 tín chỉ
3. Khung chương trình đào tạo
Loại giờ tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
Lên lớp
Môn
Tự học, tự nghiên cứu
học
Số tín chỉ
Số tiên
TT quyết
Mã số Môn học
Thảo luận
Lý thuyết
(số TT
Bài tập
của
môn
học)
Khối kiến thức chung
I 35
(Không tính các môn học 13 - 17)
1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10
2 PEC1002 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 1 3 30 12 3 1
3 PEC1003 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 3 30 12 3 2
4 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 2 6 2 3
5 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 24 4 2 4
6 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 6 2 2 5
7 INT1004 Tin học cơ sở 3 24 2 19
1
8 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 18 18 6
8
FLF1101 Tiếng Anh cơ sở 1
FLF1201 Tiếng Nga cơ sở 1
4. Loại giờ tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
Lên lớp
Môn
Tự học, tự nghiên cứu
học
Số tín chỉ
Số tiên
TT quyết
Mã số Môn học
Thảo luận
Lý thuyết
(số TT
Bài tập
của
môn
học)
Khối kiến thức chung
I 35
(Không tính các môn học 13 - 17)
1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10
FLF1301 Tiếng Pháp cơ sở 1
FLF1401 Tiếng Trung cơ sở 1
1
9 Ngoại ngữ cơ sở 2 3 15 13 4 8
3
FLF1102 Tiếng Anh cơ sở 2
FLF1202 Tiếng Nga cơ sở 2
FLF1302 Tiếng Pháp cơ sở 2
FLF1402 Tiếng Trung cơ sở 2
1
10 Ngoại ngữ cơ sở 3 3 15 13 4 9
3
FLF1103 Tiếng Anh cơ sở 3
FLF1203 Tiếng Nga cơ sở 3
FLF1303 Tiếng Pháp cơ sở 3
FLF1403 Tiếng Trung cơ sở 3
5. Loại giờ tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
Lên lớp
Môn
Tự học, tự nghiên cứu
học
Số tín chỉ
Số tiên
TT quyết
Mã số Môn học
Thảo luận
Lý thuyết
(số TT
Bài tập
của
môn
học)
Khối kiến thức chung
I 35
(Không tính các môn học 13 - 17)
1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10
1
11 Ngoại ngữ chuyên ngành 1 3 15 13 4 10
3
FLF1105 Tiếng Anh chuyên ngành 1
FLF1205 Tiếng Nga chuyên ngành 1
FLF1305 Tiếng Pháp chuyên ngành 1
FLF1405 Tiếng Trung chuyên ngành 1
1
12 Ngoại ngữ chuyên ngành 2 3 15 13 4 11
3
FLF1106 Tiếng Anh chuyên ngành 2
FLF1206 Tiếng Nga chuyên ngành 2
FLF1306 Tiếng Pháp chuyên ngành 2
FLF1406 Tiếng Trung chuyên ngành 2
13 PES1001 Giáo dục thể chất 1 2 2 26 2
14 PES1002 Giáo dục thể chất 2 2 2 26 2 13
6. Loại giờ tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
Lên lớp
Môn
Tự học, tự nghiên cứu
học
Số tín chỉ
Số tiên
TT quyết
Mã số Môn học
Thảo luận
Lý thuyết
(số TT
Bài tập
của
môn
học)
Khối kiến thức chung
I 35
(Không tính các môn học 13 - 17)
1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10
CME100
15 Giáo dục quốc phòng-an ninh 1 2 14 12 4
1
CME100
16 Giáo dục quốc phòng-an ninh 2 2 14 12 4 15
2
CME100
17 Giáo dục quốc phòng-an ninh 3 3 18 3 21 3
3
II Khối kiến thức Toán và KHTN 12
MAT100 1
18 Toán cao cấp 1 3 30 1
2 4
MAT100 1
19 Toán cao cấp 2 3 30 1 18
3 4
MAT100 1
20 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 25 1
4 9
MAT100 1
21 Toán kinh tế 3 25 1 19,20,28
5 9
III Khối kiến thức cơ bản 25
III.1 Các môn học bắt buộc 21
22THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương 2 20 5 5
MNS105 Phương pháp luận nghiên cứu khoa
23 2 20 4 4 2
1 học
7. Loại giờ tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
Lên lớp
Môn
Tự học, tự nghiên cứu
học
Số tín chỉ
Số tiên
TT quyết
Mã số Môn học
Thảo luận
Lý thuyết
(số TT
Bài tập
của
môn
học)
Khối kiến thức chung
I 35
(Không tính các môn học 13 - 17)
1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10
24BSA1050 Kỹ năng giao tiếp 2 10 5 10 5
1
25BSA1053 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 30 5 20
0
26 INE1050 Kinh tế vi mô 1 3 20 5 15 5
27 INE1051 Kinh tế vĩ mô 1 3 20 5 15 5 25
28 INE1052 Kinh tế lượng 3 20 5 15 5 7,25, 27
29PEC1050 Lịch sử các học thuyết kinh tế 3 23 15 7 3
III.2 Các môn học tự chọn 4/8
30PEC1051 Lịch sử kinh tế 2 15 10 5
31 HIS1053 Lịch sử văn minh thế giới 2 22 7 1
32BSA1051 Quản trị học 2 20 7 3
33BSL1050 Luật kinh tế 2 15 5 5 5
IV Khối kiến thức cơ sở 33
8. Loại giờ tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
Lên lớp
Môn
Tự học, tự nghiên cứu
học
Số tín chỉ
Số tiên
TT quyết
Mã số Môn học
Thảo luận
Lý thuyết
(số TT
Bài tập
của
môn
học)
Khối kiến thức chung
I 35
(Không tính các môn học 13 - 17)
1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10
IV.1 Các môn học bắt buộc 21
34 INE2001 Kinh tế vi mô 2 3 30 5 5 5 26
35 INE2002 Kinh tế vĩ mô 2 3 30 5 5 5 27
36 FIB2001 Kinh tế học tiền tệ ngân hàng 3 15 25 5 27
37 INE2003 Kinh tế học phát triển 3 30 10 5 27
2
38 FIB2002 Kinh tế học công cộng 3 15 5 27
5
39 INE2004 Kinh tế học môi trường 3 25 15 5 27
40 INE2020 Kinh tế học quốc tế 3 25 5 10 5 27
12/2
IV.2 Các môn học tự chọn
2
2
41 BSA2001 Nguyên lý kế toán 3 15 8 2
0
42BSA2002 Nguyên lý Marketing 3 25 15 5
43 INE2006 Kinh tế học về những vấn đề xã hội 2 20 3 5 2 27
9. Loại giờ tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
Lên lớp
Môn
Tự học, tự nghiên cứu
học
Số tín chỉ
Số tiên
TT quyết
Mã số Môn học
Thảo luận
Lý thuyết
(số TT
Bài tập
của
môn
học)
Khối kiến thức chung
I 35
(Không tính các môn học 13 - 17)
1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10
44 INE2007 Đàm phán quốc tế 2 18 5 5 2 40
45BSL2051 Luật kinh doanh quốc tế 2 20 5 5 40
46BSA2021 Nguyên lý quản trị kinh doanh 2 22 7 1
47 INE2008 Kinh doanh quốc tế 3 25 5 10 5 40
Kinh tế thế giới và hội nhập KT
48 INE2009 2 18 5 5 2 40
quốc tế
49 INE2010 Kinh tế đối ngoại Việt Nam 3 25 5 10 5 3
V Khối kiến thức chuyên ngành 15
V.1 Chuyên ngành Thương mại quốc tế 15
V.1.1 Các môn học bắt buộc 10
50 INE3001 Thương mại quốc tế 3 25 5 10 5 40
51 INE3002 Đầu tư quốc tế 2 18 10 2 40
52 INE3003 Tài chính quốc tế 3 25 5 10 5 36
10. Loại giờ tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
Lên lớp
Môn
Tự học, tự nghiên cứu
học
Số tín chỉ
Số tiên
TT quyết
Mã số Môn học
Thảo luận
Lý thuyết
(số TT
Bài tập
của
môn
học)
Khối kiến thức chung
I 35
(Không tính các môn học 13 - 17)
1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10
53 INE3004 Thương mại điện tử 2 15 5 3 5 2 7,50
V.1.
Các môn học tự chọn 5/12
2
Vận tải và bảo hiểm trong ngoại
54 INE3005 2 18 5 5 2 50
thương
55 INE3006 Thanh toán quốc tế 2 18 5 5 2 52
1
56BSA3001 Marketing quốc tế 3 22 10 3 40,42
0
1
57BSA3002 Kế toán quốc tế 3 25 5 5 40,41
0
58 INE3007 Giao dịch thương mại quốc tế 2 18 10 2 50
V.2 Chuyên ngành Đầu tư quốc tế 15
V.2.1 Các môn học bắt buộc 10
59 INE3002 Đầu tư quốc tế 2 18 10 2 40
60 INE3008 Công ty xuyên quốc gia 3 27 8 8 2 40
61 INE3009 Quản trị dự án quốc tế 2 18 5 5 2 60
11. Loại giờ tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
Lên lớp
Môn
Tự học, tự nghiên cứu
học
Số tín chỉ
Số tiên
TT quyết
Mã số Môn học
Thảo luận
Lý thuyết
(số TT
Bài tập
của
môn
học)
Khối kiến thức chung
I 35
(Không tính các môn học 13 - 17)
1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10
62 INE3003 Tài chính quốc tế 3 25 5 10 5 36
V.2.
Các môn học tự chọn 5/12
2
1
63BSA3003 Thẩm định dự án đầu tư 3 20 10 5 51
0
1
64 INE3011 Đấu thầu quốc tế 3 20 10 5 40
0
65 INE3012 Quản trị tài chính quốc tế 2 18 5 5 2 52
66 FIB3001 Hệ thống thuế quốc tế 2 18 6 4 2 38,60
Quản trị rủi ro trong kinh doanh
67 INE3013 2 18 6 4 2 61
quốc tế
V.3 Chuyên ngành Tài chính quốc tế 15
V.3.1 Các môn học bắt buộc 10
68 INE3003 Tài chính quốc tế 3 25 5 10 5 36
69 INE3002 Đầu tư quốc tế 2 18 10 2 40
70 FIB3002 Phân tích thị trường tài chính 3 25 5 10 5 52
12. Loại giờ tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
Lên lớp
Môn
Tự học, tự nghiên cứu
học
Số tín chỉ
Số tiên
TT quyết
Mã số Môn học
Thảo luận
Lý thuyết
(số TT
Bài tập
của
môn
học)
Khối kiến thức chung
I 35
(Không tính các môn học 13 - 17)
1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10
71 FIB3007 Các định chế tài chính quốc tế 2 18 5 5 2 40
V.3.
Các môn học tự chọn 5/12
2
72BSA3004 Bảo hiểm 3 25 5 10 5 36,38
73BSA3002 Kế toán quốc tế 3 17 7 7 1 40,41
74 INE3014 Rủi ro đất nước 2 18 5 5 2 51
Quản lý nguồn ODA và nợ nước
75 INE3015 2 18 5 5 2 52
ngoài
76 INE3006 Thanh toán quốc tế 2 18 5 5 2 52
V.4 Chuyên ngành Du lịch quốc tế 15
V.4.1 Các môn học bắt buộc 10
77 INE3016 Du lịch quốc tế 3 25 5 5 5 5 40
78 INE3017 Phát triển và hoạch định du lịch 2 18 4 4 2 2 77
79 INE3018 Quản trị du lịch 2 20 3 3 2 2 77
13. Loại giờ tín chỉ
Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
Lên lớp
Môn
Tự học, tự nghiên cứu
học
Số tín chỉ
Số tiên
TT quyết
Mã số Môn học
Thảo luận
Lý thuyết
(số TT
Bài tập
của
môn
học)
Khối kiến thức chung
I 35
(Không tính các môn học 13 - 17)
1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10
80BSA3005 Marketing du lịch 3 25 5 10 5 77
V.4.
Các môn học tự chọn 5/12
2
81 BSA3001 Marketing quốc tế 3 25 5 10 5 40,42
82 INE3019 Du lịch và quản trị các di sản 2 18 5 5 2 79
83 INE3020 Phân tích điểm đến 2 18 4 4 2 2 77
84 INE3021 Quản lý nhân lực trong du lịch 3 25 5 10 5 79
85 INE3022 Tin học trong kinh doanh du lịch 2 15 5 3 5 2 7, 77
VI Niên luận và khoá luận tốt nghiệp 8
86 INE4050 Niên luận 3 45
Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương
87 INE4051 5
đương
Tổng cộng 128