SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 14
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

                         CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
                         NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH


I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1.1. Về kiến thức
         Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quản trị hoạt động kinh
doanh của các tổ chức kinh doanh hoạt động trong điều kiện cơ chế thị trường. Người
học sẽ được chỉ dẫn về cách thức thực hiện các chức năng quản lý như lập kế hoạch,
tổ chức thực hiện kế hoạch, kiểm tra và đánh giá trong thực tiễn quản lý kinh doanh
nói chung cũng như quản trị các lĩnh vực hoạt động khác nhau của một tổ chức kinh
doanh.
1.2. Về kỹ năng
         Rèn luyện cho người học các phẩm chất cần có của doanh nhân như khả năng
nhận định tình huống, khả năng xây dựng và tổ chức thực hiện các kế hoạch kinh
doanh và khả năng ra quyết định để giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn
kinh doanh; các kỹ năng giao tiếp, đàm phán và quan hệ với công chúng cũng được
chú ý.
1.3. Về năng lực
         Hình thành cho người học khả năng tư duy độc lập, có khả năng phát hiện và
giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn kinh doanh. Có khả năng tổ chức và
điều hành hoạt động theo nhóm.
         Sau khi tốt nghiệp, các cử nhân ngành Quản trị kinh doanh có thể trở thành
các chuyên viên làm việc tại các phòng ban chức năng của doanh nghiệp như phòng
kinh doanh, phòng kế hoạch, phòng marketing, phòng tổ chức nhân sự hoặc thư ký
giúp việc cho các nhà quản lý các cấp trong bộ máy quản lý của doanh nghiệp, các
chuyên viên ở các phòng ban chức năng của doanh nghiệp; họ cũng có thể trở thành
các doanh nhân hay các giám đốc điều hành chuyên nghiệp ở tất cả các loại hình tổ
chức kinh doanh trong nước và nước ngoài. Một bộ phận sinh viên tốt nghiệp có thể
làm công tác giảng dạy và nghiên cứu về quản trị kinh doanh và các lĩnh vực chuyên
sâu của chuyên ngành Quản trị kinh doanh tại các trường đại học, cao đẳng và trung
cấp chuyên nghiệp.
Chương trình này đảm bảo tính liên thông với chương trình đào tạo cử nhân
tiên tiến ngành Quản trị kinh doanh của Đại học Quốc gia Hà Nội đang được thực
hiện tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội và ở một số cơ sở đào tạo
khác ở Việt Nam. Ở một mức độ nhất định, nó tiếp cận được với chương trình Quản
trị kinh doanh của một số trường đại học có uy tín trên thế giới. Do vậy, với chương
trình này, người học có thể tiếp tục học cao học chuyên ngành Quản trị kinh doanh ở
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội và ở các cơ sở đào tạo khác trong
và ngoài nước.
1.4. Về thái độ
       Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh có sức khoẻ tốt, có phẩm chất
chính trị và đạo đức nghề nghiệp tốt.


II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:         129 tín chỉ, trong đó:

                - Khối kiến thức chung:                                         33   tín

       chỉ

             (Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)

                - Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:                     12   tín

       chỉ

                - Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành:                 20 tín chỉ

                              + Bắt buộc:                        18 tín chỉ

                              + Tự chọn:                         2/4 tín chỉ

                - Khối kiến thức cơ sở của ngành:                               41   tín

       chỉ

                              + Bắt buộc:                        35 tín chỉ

                              + Tự chọn:                         6/23 tín chỉ

                - Khối kiến thức chuyên ngành:                                  15   tín

       chỉ

                              + Bắt buộc:                        9 tín chỉ

                              + Tự chọn :                        6/12 tín chỉ

                - Niên luận và khoá luận tốt nghiệp:             08 tín chỉ
Khung chương trình đào tạo
                                                                             Loại giờ tín chỉ




                                                                                                    Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                  Lên lớp


                                                                                                                                                                      Môn




                                                                                                                                             Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                       học




                                                    Số tín chỉ
Số                                                                                                                                                                     tiên
TT                                                                                                                                                                   quyết
         Mã số               Môn học




                                                                                        Thảo luận
                                                                 Lý thuyết
                                                                                                                                                                     (số TT




                                                                              Bài tập
                                                                                                                                                                       của
                                                                                                                                                                      môn
                                                                                                                                                                      học)




                 Khối kiến thức chung
I                                                   33
                 (Không tính các môn học 12 – 16)
    1   PHI1001 Triết học Mác-Lênin                 4            40                     10                                                   10

     2 PEC1002 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 1        3            30                     12                                                   3                         1

    3 PEC1003 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2         3            30                     12                                                   3                         2

    4 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học             2            20           2         6                                                    2                         3

    5 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam        2            24                     4                                                    2                         4

    6 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh                  2            20                     6                     2                              2                         5

     7 INT1004 Tin học cơ sở                        3            24           2                       19

    8            Ngoại ngữ cơ sở 1                  4            18 18 18                                                                    6

        FLF1101 Tiếng Anh cơ sở 1

        FLF1201 Tiếng Nga cơ sở 1
Loại giờ tín chỉ




                                                                                                     Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                   Lên lớp


                                                                                                                                                                       Môn




                                                                                                                                              Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                        học




                                                     Số tín chỉ
Số                                                                                                                                                                      tiên
TT                                                                                                                                                                    quyết
          Mã số               Môn học




                                                                                         Thảo luận
                                                                  Lý thuyết
                                                                                                                                                                      (số TT




                                                                               Bài tập
                                                                                                                                                                        của
                                                                                                                                                                       môn
                                                                                                                                                                       học)




                  Khối kiến thức chung
I                                                    33
                  (Không tính các môn học 12 – 16)
    1    PHI1001 Triết học Mác-Lênin                 4            40                     10                                                   10

         FLF1301 Tiếng Pháp cơ sở 1

         FLF1401 Tiếng Trung cơ sở 1

    9             Ngoại ngữ cơ sở 2                  3            15 13 13                                                                    4                         8

         FLF1102 Tiếng Anh cơ sở 2

         FLF1202 Tiếng Nga cơ sở 2

         FLF1302 Tiếng Pháp cơ sở 2

         FLF1402 Tiếng Trung cơ sở 2

    10            Ngoại ngữ cơ sở 3                  3            15 13 13                                                                    4                         9

         FLF1103 Tiếng Anh cơ sở 3

         FLF1203 Tiếng Nga cơ sở 3

         FLF1303 Tiếng Pháp cơ sở 3

         FLF1403 Tiếng Trung cơ sở 3
Loại giờ tín chỉ




                                                                                                      Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                    Lên lớp


                                                                                                                                                                        Môn




                                                                                                                                               Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                         học




                                                      Số tín chỉ
Số                                                                                                                                                                       tiên
TT                                                                                                                                                                     quyết
           Mã số               Môn học




                                                                                          Thảo luận
                                                                   Lý thuyết
                                                                                                                                                                       (số TT




                                                                                Bài tập
                                                                                                                                                                         của
                                                                                                                                                                        môn
                                                                                                                                                                        học)




                   Khối kiến thức chung
I                                                     33
                   (Không tính các môn học 12 – 16)
    1     PHI1001 Triết học Mác-Lênin                 4            40                     10                                                   10

     11            Ngoại ngữ chuyên ngành             4            18 18 18                                                                    6                        10

          FLF1110 Tiếng Anh chuyên ngành

          FLF1210 Tiếng Nga chuyên ngành

          FLF1310 Tiếng Pháp chuyên ngành

          FLF1410 Tiếng Trung chuyên ngành

    12 PES1001 Giáo dục thể chất 1                    2            2                                    26                                     2

    13 PES1002 Giáo dục thể chất 2                    2            2                                    26                                     2                        12

    14CME1001 Giáo dục quốc phòng-an ninh 1           2            14                     12                                                   4

    15CME1002 Giáo dục quốc phòng-an ninh 2           2            14                     12                                                   4                        14

    16CME1003 Giáo dục quốc phòng-an ninh 3           3            18                     3             21                                     3

II                 Khối kiến thức Toán và KHTN        12

17        MAT1002 Toán cao cấp 1                      3            30 14                                                                       1
Loại giờ tín chỉ




                                                                                                        Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                      Lên lớp


                                                                                                                                                                          Môn




                                                                                                                                                 Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                           học




                                                        Số tín chỉ
Số                                                                                                                                                                         tiên
TT                                                                                                                                                                       quyết
           Mã số                 Môn học




                                                                                            Thảo luận
                                                                     Lý thuyết
                                                                                                                                                                         (số TT




                                                                                  Bài tập
                                                                                                                                                                           của
                                                                                                                                                                          môn
                                                                                                                                                                          học)




                    Khối kiến thức chung
  I                                                     33
                    (Không tính các môn học 12 – 16)
      1   PHI1001 Triết học Mác-Lênin                   4            40                     10                                                   10

 18       MAT1003 Toán cao cấp 2                        3            30 14                                                                       1                         17

 19       MAT1004 Lý thuyết xác suất và thống kê toán   3            25 19                                                                       1

 20       MAT1005 Toán kinh tế                          3            25 19                                                                       1 18,19,27

III                 Khối kiến thức cơ bản               20

III.1               Các môn học bắt buộc                18

 21       THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương       2            20                     5                                                    5

 22       MNS1051 Phương pháp luận nghiên cứu khoa      2            20           4         4                                                    2
                  học
 23       BSA1050 Kỹ năng giao tiếp                     2            10           5         10                                                   5

 24       BSA1053 Nguyên lý thống kê kinh tế            3            30 10                                                                       5                         19

 25       INE1050 Kinh tế vi mô                         3            20           5         15                                                   5

 26       INE1051 Kinh tế vĩ mô                         3            20           5         15                                                   5                         25

 27       INE1052 Kinh tế lượng                         3            20           5         15                                                   5                       7,24, 26
Loại giờ tín chỉ




                                                                                                       Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                     Lên lớp


                                                                                                                                                                         Môn




                                                                                                                                                Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                          học




                                                       Số tín chỉ
Số                                                                                                                                                                        tiên
TT                                                                                                                                                                      quyết
           Mã số                 Môn học




                                                                                           Thảo luận
                                                                    Lý thuyết
                                                                                                                                                                        (số TT




                                                                                 Bài tập
                                                                                                                                                                          của
                                                                                                                                                                         môn
                                                                                                                                                                         học)




                    Khối kiến thức chung
  I                                                    33
                    (Không tính các môn học 12 – 16)
      1   PHI1001 Triết học Mác-Lênin                   4           40                     10                                                   10

III.2               Các môn học tự chọn                2/4

 28       BSL1050 Luật kinh tế                          2           15           5         5                                                    5

 29       PEC1051 Lịch sử kinh tế                       2           15                     10                                                   5

 IV                 Khối kiến thức cơ sở               41

IV.1                Các môn học bắt buộc               35

 30       BSA2003 Nguyên lý quản trị kinh doanh         3           30                     10                                                   5

 31       FIB2001 Kinh tế học tiền tệ - ngân hàng       3           15                     25                                                   5                        26

 32       FIB2003 Thị trường tài chính                  3           15                     25                                                   5                        31

 33       INE2005 Kinh tế học quốc tế                   2           18           5         5                                                    2                        26

 34       BSA2004 Quản trị học                          3           30                     10                                                   5

 35       BSA2002 Nguyên lý marketing                   3           25                     15                                                   5

 36       BSA2001 Nguyên lý kế toán                     3           15 20                  8                                                    2
Loại giờ tín chỉ




                                                                                                       Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                     Lên lớp


                                                                                                                                                                         Môn




                                                                                                                                                Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                          học




                                                       Số tín chỉ
Số                                                                                                                                                                        tiên
TT                                                                                                                                                                      quyết
          Mã số                Môn học




                                                                                           Thảo luận
                                                                    Lý thuyết
                                                                                                                                                                        (số TT




                                                                                 Bài tập
                                                                                                                                                                          của
                                                                                                                                                                         môn
                                                                                                                                                                         học)




                   Khối kiến thức chung
 I                                                    33
                   (Không tính các môn học 12 – 16)
     1   PHI1001 Triết học Mác-Lênin                   4            40                     10                                                   10

37       BSA2005 Quản trị chiến lược                   3            22           7         15                                                   1                        30

38       BSA2006 Quản trị nguồn nhân lực               3            22           7         15                                                   1                        30

39       BSA2007 Quản trị tài chính                    3            20 10 10                                                                    5                        30

40       BSA2008 Quản trị marketing                    3            22           7         15                                                   1                       30,35

41       BSA2009 Phân tích định lượng trong quản lý    3            22 15                  7                                                    1                       27,30

IV.2               Các môn học tự chọn                6/23

42       BSA2010 Văn hoá và đạo đức kinh doanh         2            22                     7                                                    1                        30

43       BSA2011 Dự báo trong kinh doanh               2            15           7         7                                                    1                        27

44       INE2008 Kinh doanh quốc tế                    2            15           5         5                                                    5                        33

45       BSL2051 Luật kinh doanh quốc tế               2            20                     5                                                    5                        33

46       BSA2012 Quản trị dự án đầu tư                 3            15 14 14                                                                    2                        39

47       BSA2013 Phân tích báo cáo tài chính           3            15 14 14                                                                    2                        39
Loại giờ tín chỉ




                                                                                                      Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                    Lên lớp


                                                                                                                                                                        Môn




                                                                                                                                               Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                         học




                                                      Số tín chỉ
Số                                                                                                                                                                       tiên
TT                                                                                                                                                                     quyết
          Mã số                 Môn học




                                                                                          Thảo luận
                                                                   Lý thuyết
                                                                                                                                                                       (số TT




                                                                                Bài tập
                                                                                                                                                                         của
                                                                                                                                                                        môn
                                                                                                                                                                        học)




                   Khối kiến thức chung
 I                                                    33
                   (Không tính các môn học 12 – 16)
     1   PHI1001 Triết học Mác-Lênin                   4           40                     10                                                   10

48       BSA2014 Quản trị sản xuất và tác nghiệp       2           15           7         7                                                    1                        30

49       BSA2015 Quản trị hệ thống thông tin           2           15           7         7                                                    1                        30

50       BSA2016 Phân tích hoạt động kinh doanh        3           22 15                  7                                                    1                        30

51       BSA2017 Ngôn ngữ soạn thảo văn bản trong      2           15           7         7                                                    1                        30
                 kinh doanh
 V                                                    15
                   Khối kiến thức chuyên ngành
V.1                Chuyên ngành Kế toán               15

V.1.                                                  9
 1                 Các môn học bắt buộc
52       BSA3006 Kế toán tài chính                     3           15 15 13                                                                    2                        36

53       BSA3007 Kế toán quản trị                      3           22 10 10                                                                    3                        36

54       BSA3002 Kế toán quốc tế                       3           22 10 10                                                                    3                       33,36

V.1.               Các môn học tự chọn                6/1
 2                                                     2
55       BSA3008 Kế toán thuế                          3           22 10 10                                                                    3                        36
Loại giờ tín chỉ




                                                                                                     Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                   Lên lớp


                                                                                                                                                                       Môn




                                                                                                                                              Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                        học




                                                     Số tín chỉ
Số                                                                                                                                                                      tiên
TT                                                                                                                                                                    quyết
          Mã số                Môn học




                                                                                         Thảo luận
                                                                  Lý thuyết
                                                                                                                                                                      (số TT




                                                                               Bài tập
                                                                                                                                                                        của
                                                                                                                                                                       môn
                                                                                                                                                                       học)




                  Khối kiến thức chung
 I                                                   33
                  (Không tính các môn học 12 – 16)
     1   PHI1001 Triết học Mác-Lênin                  4           40                     10                                                   10

56       BSA3009 Kiểm toán                            3           25 10                                10                                     5                        36

57       BSA3010 Những vấn đề kế toán ở Việt Nam      3           22                     20                                                   3                        36

58       BSA3011 Kế toán máy                          3           22 20                                                                       3                        36

V.2               Chuyên ngành Marketing             15

V.2.              Các môn học bắt buộc               9
 1
59       BSA3012 Nghiên cứu marketing                 3           15 15 14                                                                    1                        40

60       BSA3013 Hành vi người tiêu dùng              3           15 15 14                                                                    1                        40

61       BSA3001 Marketing quốc tế                    3           22 10 10                                                                    3                       33,35

V.2.              Các môn học tự chọn                6/1
 2                                                    0
62       BSA3014 Marketing dịch vụ                    2           15           7         7                                                    1                        40

63       BSA3015 Marketing điện tử                    2           15 14                                                                       1                        40

64       BSA3016 Quản trị thương hiệu                 2           15           7         7                                                    1                        40
Loại giờ tín chỉ




                                                                                                      Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                    Lên lớp


                                                                                                                                                                        Môn




                                                                                                                                               Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                         học




                                                      Số tín chỉ
Số                                                                                                                                                                       tiên
TT                                                                                                                                                                     quyết
          Mã số                 Môn học




                                                                                          Thảo luận
                                                                   Lý thuyết
                                                                                                                                                                       (số TT




                                                                                Bài tập
                                                                                                                                                                         của
                                                                                                                                                                        môn
                                                                                                                                                                        học)




                   Khối kiến thức chung
 I                                                    33
                   (Không tính các môn học 12 – 16)
     1   PHI1001 Triết học Mác-Lênin                   4           40                     10                                                   10

65       BSA3017 Những vấn đề quản trị marketing       2           15                     14                                                   1                        40
                 hiện đại
66       BSA3018 Phát triển và marketing sản phẩm      2           15           7         7                                                    1                        40
                 mới
V.3              Chuyên ngành Quản trị và lãnh        15
                 đạo
V.3.                                                  9
 1                 Các môn học bắt buộc
67       BSA3019 Tổ chức và lãnh đạo                   3           32                     8                                                    5                        30

68       BSA3020 Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp       3           15 14 14                                                                    2                        30

69       BSA3021 Quản trị rủi ro trong kinh doanh      3           22                     22                                                   1                        30

V.3.               Các môn học tự chọn                6/1
 2                                                     0
70       BSA3022 Đàm phán trong kinh doanh             2           18           5         5                                                    2                        30

71       BSA3023 Tâm lý kinh doanh                     2           15           7         7                                                    1                        30

72       BSA3024 Quản trị doanh nghiệp nâng cao        2           15                     14                                                   1                        30

73       BSA3025 Quản trị chất lượng                   2           15           7         7                                                    1                        30
Loại giờ tín chỉ




                                                                                                      Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                    Lên lớp


                                                                                                                                                                        Môn




                                                                                                                                               Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                         học




                                                      Số tín chỉ
Số                                                                                                                                                                       tiên
TT                                                                                                                                                                     quyết
          Mã số                Môn học




                                                                                          Thảo luận
                                                                   Lý thuyết
                                                                                                                                                                       (số TT




                                                                                Bài tập
                                                                                                                                                                         của
                                                                                                                                                                        môn
                                                                                                                                                                        học)




                   Khối kiến thức chung
 I                                                    33
                   (Không tính các môn học 12 – 16)
     1   PHI1001 Triết học Mác-Lênin                   4           40                     10                                                   10

74       BSA3026 Những vấn đề quản trị doanh nghiệp    2           15           7         7                                                    1                        30
                 hiện đại
V.4              Chuyên ngành Kinh doanh quốc         15
                 tế
V.4.                                                  9
 1               Các môn học bắt buộc
75       BSA3027 Quản lý đầu tư và danh mục đầu tư     3           15 15 14                                                                    1                       33,44
                 Q. tế
76       FIB3003 Các định chế tài chính quốc tế        3           25           5         10                                                   5                       33,44

77       INE3028 Quản trị nguồn lực quốc tế            3           22           7         15                                                   1                       33,44

V.4.        Các môn học tự chọn                       6/1
 2                                                     0
 78 BSA3002 Kế toán quốc tế                            2           15           7         7                                                    1                       33,36

79       BSA3001 Marketing quốc tế                     2           15           7         7                                                    1                       33,35

80       INE3024 Chuyển giao công nghệ quốc tế         2           18           5         5                                                    2                       33,44

81       FIB3001 Hệ thống thuế quốc tế                 2           18           6         4                                                    2                       33,44

82       INE3013 Quản trị rủi ro trong kinh doanh      2           15           7         7                                                    1                       33,44
                 quốc tế
Loại giờ tín chỉ




                                                                                                      Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio
                                                                    Lên lớp


                                                                                                                                                                        Môn




                                                                                                                                               Tự học, tự nghiên cứu
                                                                                                                                                                         học




                                                      Số tín chỉ
Số                                                                                                                                                                       tiên
TT                                                                                                                                                                     quyết
         Mã số                Môn học




                                                                                          Thảo luận
                                                                   Lý thuyết
                                                                                                                                                                       (số TT




                                                                                Bài tập
                                                                                                                                                                         của
                                                                                                                                                                        môn
                                                                                                                                                                        học)




                  Khối kiến thức chung
I                                                     33
                  (Không tính các môn học 12 – 16)
    1   PHI1001 Triết học Mác-Lênin                    4           40                     10                                                   10

VI                Niên luận và khoá luận tốt nghiệp    8

83      BSA4050 Niên luận                              3                                                                                       45

84      BSA4051 Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương        5
                đương
                                                      129
                             Tổng cộng
Khung Chuong Trinh Dao Tao Nganh Qtkd Cua Truong đHkt

Más contenido relacionado

Similar a Khung Chuong Trinh Dao Tao Nganh Qtkd Cua Truong đHkt (7)

Khungchuongtrinhdaotaophiendich(Chinhthuc)
Khungchuongtrinhdaotaophiendich(Chinhthuc)Khungchuongtrinhdaotaophiendich(Chinhthuc)
Khungchuongtrinhdaotaophiendich(Chinhthuc)
 
Ctdt tc toan hoc
Ctdt tc toan hocCtdt tc toan hoc
Ctdt tc toan hoc
 
Khungchuongtrinhdaotaosupham(Chinhthuc)
Khungchuongtrinhdaotaosupham(Chinhthuc)Khungchuongtrinhdaotaosupham(Chinhthuc)
Khungchuongtrinhdaotaosupham(Chinhthuc)
 
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021
đềCương toán kinh tế 2tc-3.7.2021
 
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
Đề cương Toán kinh tế K16 (2017)
 
đềCương tcc3tc 1.7.21
đềCương tcc3tc 1.7.21đềCương tcc3tc 1.7.21
đềCương tcc3tc 1.7.21
 
Đề tài: Những sai sót thường gặp của sinh viên khi tìm nghiệm riêng của phươn...
Đề tài: Những sai sót thường gặp của sinh viên khi tìm nghiệm riêng của phươn...Đề tài: Những sai sót thường gặp của sinh viên khi tìm nghiệm riêng của phươn...
Đề tài: Những sai sót thường gặp của sinh viên khi tìm nghiệm riêng của phươn...
 

Más de englishonecfl

Más de englishonecfl (20)

Chương trình và nội dung hội nghị Mạc tộc lần thứ II
Chương trình và nội dung hội nghị Mạc tộc lần thứ IIChương trình và nội dung hội nghị Mạc tộc lần thứ II
Chương trình và nội dung hội nghị Mạc tộc lần thứ II
 
Basic pronunciation online in Moodle 25.08.2016
Basic pronunciation online in Moodle 25.08.2016Basic pronunciation online in Moodle 25.08.2016
Basic pronunciation online in Moodle 25.08.2016
 
Assessing speaking
Assessing speakingAssessing speaking
Assessing speaking
 
Reading 2 - test specification for writing test - vstep
Reading 2 - test specification for writing test - vstepReading 2 - test specification for writing test - vstep
Reading 2 - test specification for writing test - vstep
 
Reading 2 guideline for item writing writing test
Reading 2 guideline for item writing writing testReading 2 guideline for item writing writing test
Reading 2 guideline for item writing writing test
 
Reading 1 guidelines for designing writing prompts
Reading 1 guidelines for designing writing promptsReading 1 guidelines for designing writing prompts
Reading 1 guidelines for designing writing prompts
 
Guiding questions for reading materials
Guiding questions for reading materialsGuiding questions for reading materials
Guiding questions for reading materials
 
Listening item submission template
Listening item submission templateListening item submission template
Listening item submission template
 
Examining reading
Examining readingExamining reading
Examining reading
 
Reading
ReadingReading
Reading
 
Reading
ReadingReading
Reading
 
Writing good multiple choice test questions
Writing good multiple choice test questionsWriting good multiple choice test questions
Writing good multiple choice test questions
 
Reading
ReadingReading
Reading
 
Nghe slide - testing listening skill slides
Nghe   slide - testing listening skill slidesNghe   slide - testing listening skill slides
Nghe slide - testing listening skill slides
 
Xác trị slide 1 - validation basics
Xác trị   slide  1 - validation basicsXác trị   slide  1 - validation basics
Xác trị slide 1 - validation basics
 
Vstep listening item writer
Vstep listening item writerVstep listening item writer
Vstep listening item writer
 
Tham chiếu khung cefr của các bài thi
Tham chiếu khung cefr của các  bài thiTham chiếu khung cefr của các  bài thi
Tham chiếu khung cefr của các bài thi
 
Online version 20151003 main issues in language testing
Online version 20151003 main issues in language   testingOnline version 20151003 main issues in language   testing
Online version 20151003 main issues in language testing
 
Ke hoach to chuc bd can bo ra de thi 2015
Ke hoach to chuc bd can bo ra de thi   2015Ke hoach to chuc bd can bo ra de thi   2015
Ke hoach to chuc bd can bo ra de thi 2015
 
Khung chtr của 2 hợp phần
Khung chtr của 2 hợp phầnKhung chtr của 2 hợp phần
Khung chtr của 2 hợp phần
 

Khung Chuong Trinh Dao Tao Nganh Qtkd Cua Truong đHkt

  • 1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 1.1. Về kiến thức Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về quản trị hoạt động kinh doanh của các tổ chức kinh doanh hoạt động trong điều kiện cơ chế thị trường. Người học sẽ được chỉ dẫn về cách thức thực hiện các chức năng quản lý như lập kế hoạch, tổ chức thực hiện kế hoạch, kiểm tra và đánh giá trong thực tiễn quản lý kinh doanh nói chung cũng như quản trị các lĩnh vực hoạt động khác nhau của một tổ chức kinh doanh. 1.2. Về kỹ năng Rèn luyện cho người học các phẩm chất cần có của doanh nhân như khả năng nhận định tình huống, khả năng xây dựng và tổ chức thực hiện các kế hoạch kinh doanh và khả năng ra quyết định để giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn kinh doanh; các kỹ năng giao tiếp, đàm phán và quan hệ với công chúng cũng được chú ý. 1.3. Về năng lực Hình thành cho người học khả năng tư duy độc lập, có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tiễn kinh doanh. Có khả năng tổ chức và điều hành hoạt động theo nhóm. Sau khi tốt nghiệp, các cử nhân ngành Quản trị kinh doanh có thể trở thành các chuyên viên làm việc tại các phòng ban chức năng của doanh nghiệp như phòng kinh doanh, phòng kế hoạch, phòng marketing, phòng tổ chức nhân sự hoặc thư ký giúp việc cho các nhà quản lý các cấp trong bộ máy quản lý của doanh nghiệp, các chuyên viên ở các phòng ban chức năng của doanh nghiệp; họ cũng có thể trở thành các doanh nhân hay các giám đốc điều hành chuyên nghiệp ở tất cả các loại hình tổ chức kinh doanh trong nước và nước ngoài. Một bộ phận sinh viên tốt nghiệp có thể làm công tác giảng dạy và nghiên cứu về quản trị kinh doanh và các lĩnh vực chuyên sâu của chuyên ngành Quản trị kinh doanh tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp.
  • 2. Chương trình này đảm bảo tính liên thông với chương trình đào tạo cử nhân tiên tiến ngành Quản trị kinh doanh của Đại học Quốc gia Hà Nội đang được thực hiện tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội và ở một số cơ sở đào tạo khác ở Việt Nam. Ở một mức độ nhất định, nó tiếp cận được với chương trình Quản trị kinh doanh của một số trường đại học có uy tín trên thế giới. Do vậy, với chương trình này, người học có thể tiếp tục học cao học chuyên ngành Quản trị kinh doanh ở Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội và ở các cơ sở đào tạo khác trong và ngoài nước. 1.4. Về thái độ Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh có sức khoẻ tốt, có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp tốt. II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 129 tín chỉ, trong đó: - Khối kiến thức chung: 33 tín chỉ (Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN) - Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên: 12 tín chỉ - Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành: 20 tín chỉ + Bắt buộc: 18 tín chỉ + Tự chọn: 2/4 tín chỉ - Khối kiến thức cơ sở của ngành: 41 tín chỉ + Bắt buộc: 35 tín chỉ + Tự chọn: 6/23 tín chỉ - Khối kiến thức chuyên ngành: 15 tín chỉ + Bắt buộc: 9 tín chỉ + Tự chọn : 6/12 tín chỉ - Niên luận và khoá luận tốt nghiệp: 08 tín chỉ
  • 3. Khung chương trình đào tạo Loại giờ tín chỉ Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Môn Tự học, tự nghiên cứu học Số tín chỉ Số tiên TT quyết Mã số Môn học Thảo luận Lý thuyết (số TT Bài tập của môn học) Khối kiến thức chung I 33 (Không tính các môn học 12 – 16) 1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10 2 PEC1002 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 1 3 30 12 3 1 3 PEC1003 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 3 30 12 3 2 4 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 20 2 6 2 3 5 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 24 4 2 4 6 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 6 2 2 5 7 INT1004 Tin học cơ sở 3 24 2 19 8 Ngoại ngữ cơ sở 1 4 18 18 18 6 FLF1101 Tiếng Anh cơ sở 1 FLF1201 Tiếng Nga cơ sở 1
  • 4. Loại giờ tín chỉ Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Môn Tự học, tự nghiên cứu học Số tín chỉ Số tiên TT quyết Mã số Môn học Thảo luận Lý thuyết (số TT Bài tập của môn học) Khối kiến thức chung I 33 (Không tính các môn học 12 – 16) 1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10 FLF1301 Tiếng Pháp cơ sở 1 FLF1401 Tiếng Trung cơ sở 1 9 Ngoại ngữ cơ sở 2 3 15 13 13 4 8 FLF1102 Tiếng Anh cơ sở 2 FLF1202 Tiếng Nga cơ sở 2 FLF1302 Tiếng Pháp cơ sở 2 FLF1402 Tiếng Trung cơ sở 2 10 Ngoại ngữ cơ sở 3 3 15 13 13 4 9 FLF1103 Tiếng Anh cơ sở 3 FLF1203 Tiếng Nga cơ sở 3 FLF1303 Tiếng Pháp cơ sở 3 FLF1403 Tiếng Trung cơ sở 3
  • 5. Loại giờ tín chỉ Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Môn Tự học, tự nghiên cứu học Số tín chỉ Số tiên TT quyết Mã số Môn học Thảo luận Lý thuyết (số TT Bài tập của môn học) Khối kiến thức chung I 33 (Không tính các môn học 12 – 16) 1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10 11 Ngoại ngữ chuyên ngành 4 18 18 18 6 10 FLF1110 Tiếng Anh chuyên ngành FLF1210 Tiếng Nga chuyên ngành FLF1310 Tiếng Pháp chuyên ngành FLF1410 Tiếng Trung chuyên ngành 12 PES1001 Giáo dục thể chất 1 2 2 26 2 13 PES1002 Giáo dục thể chất 2 2 2 26 2 12 14CME1001 Giáo dục quốc phòng-an ninh 1 2 14 12 4 15CME1002 Giáo dục quốc phòng-an ninh 2 2 14 12 4 14 16CME1003 Giáo dục quốc phòng-an ninh 3 3 18 3 21 3 II Khối kiến thức Toán và KHTN 12 17 MAT1002 Toán cao cấp 1 3 30 14 1
  • 6. Loại giờ tín chỉ Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Môn Tự học, tự nghiên cứu học Số tín chỉ Số tiên TT quyết Mã số Môn học Thảo luận Lý thuyết (số TT Bài tập của môn học) Khối kiến thức chung I 33 (Không tính các môn học 12 – 16) 1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10 18 MAT1003 Toán cao cấp 2 3 30 14 1 17 19 MAT1004 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 25 19 1 20 MAT1005 Toán kinh tế 3 25 19 1 18,19,27 III Khối kiến thức cơ bản 20 III.1 Các môn học bắt buộc 18 21 THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương 2 20 5 5 22 MNS1051 Phương pháp luận nghiên cứu khoa 2 20 4 4 2 học 23 BSA1050 Kỹ năng giao tiếp 2 10 5 10 5 24 BSA1053 Nguyên lý thống kê kinh tế 3 30 10 5 19 25 INE1050 Kinh tế vi mô 3 20 5 15 5 26 INE1051 Kinh tế vĩ mô 3 20 5 15 5 25 27 INE1052 Kinh tế lượng 3 20 5 15 5 7,24, 26
  • 7. Loại giờ tín chỉ Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Môn Tự học, tự nghiên cứu học Số tín chỉ Số tiên TT quyết Mã số Môn học Thảo luận Lý thuyết (số TT Bài tập của môn học) Khối kiến thức chung I 33 (Không tính các môn học 12 – 16) 1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10 III.2 Các môn học tự chọn 2/4 28 BSL1050 Luật kinh tế 2 15 5 5 5 29 PEC1051 Lịch sử kinh tế 2 15 10 5 IV Khối kiến thức cơ sở 41 IV.1 Các môn học bắt buộc 35 30 BSA2003 Nguyên lý quản trị kinh doanh 3 30 10 5 31 FIB2001 Kinh tế học tiền tệ - ngân hàng 3 15 25 5 26 32 FIB2003 Thị trường tài chính 3 15 25 5 31 33 INE2005 Kinh tế học quốc tế 2 18 5 5 2 26 34 BSA2004 Quản trị học 3 30 10 5 35 BSA2002 Nguyên lý marketing 3 25 15 5 36 BSA2001 Nguyên lý kế toán 3 15 20 8 2
  • 8. Loại giờ tín chỉ Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Môn Tự học, tự nghiên cứu học Số tín chỉ Số tiên TT quyết Mã số Môn học Thảo luận Lý thuyết (số TT Bài tập của môn học) Khối kiến thức chung I 33 (Không tính các môn học 12 – 16) 1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10 37 BSA2005 Quản trị chiến lược 3 22 7 15 1 30 38 BSA2006 Quản trị nguồn nhân lực 3 22 7 15 1 30 39 BSA2007 Quản trị tài chính 3 20 10 10 5 30 40 BSA2008 Quản trị marketing 3 22 7 15 1 30,35 41 BSA2009 Phân tích định lượng trong quản lý 3 22 15 7 1 27,30 IV.2 Các môn học tự chọn 6/23 42 BSA2010 Văn hoá và đạo đức kinh doanh 2 22 7 1 30 43 BSA2011 Dự báo trong kinh doanh 2 15 7 7 1 27 44 INE2008 Kinh doanh quốc tế 2 15 5 5 5 33 45 BSL2051 Luật kinh doanh quốc tế 2 20 5 5 33 46 BSA2012 Quản trị dự án đầu tư 3 15 14 14 2 39 47 BSA2013 Phân tích báo cáo tài chính 3 15 14 14 2 39
  • 9. Loại giờ tín chỉ Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Môn Tự học, tự nghiên cứu học Số tín chỉ Số tiên TT quyết Mã số Môn học Thảo luận Lý thuyết (số TT Bài tập của môn học) Khối kiến thức chung I 33 (Không tính các môn học 12 – 16) 1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10 48 BSA2014 Quản trị sản xuất và tác nghiệp 2 15 7 7 1 30 49 BSA2015 Quản trị hệ thống thông tin 2 15 7 7 1 30 50 BSA2016 Phân tích hoạt động kinh doanh 3 22 15 7 1 30 51 BSA2017 Ngôn ngữ soạn thảo văn bản trong 2 15 7 7 1 30 kinh doanh V 15 Khối kiến thức chuyên ngành V.1 Chuyên ngành Kế toán 15 V.1. 9 1 Các môn học bắt buộc 52 BSA3006 Kế toán tài chính 3 15 15 13 2 36 53 BSA3007 Kế toán quản trị 3 22 10 10 3 36 54 BSA3002 Kế toán quốc tế 3 22 10 10 3 33,36 V.1. Các môn học tự chọn 6/1 2 2 55 BSA3008 Kế toán thuế 3 22 10 10 3 36
  • 10. Loại giờ tín chỉ Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Môn Tự học, tự nghiên cứu học Số tín chỉ Số tiên TT quyết Mã số Môn học Thảo luận Lý thuyết (số TT Bài tập của môn học) Khối kiến thức chung I 33 (Không tính các môn học 12 – 16) 1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10 56 BSA3009 Kiểm toán 3 25 10 10 5 36 57 BSA3010 Những vấn đề kế toán ở Việt Nam 3 22 20 3 36 58 BSA3011 Kế toán máy 3 22 20 3 36 V.2 Chuyên ngành Marketing 15 V.2. Các môn học bắt buộc 9 1 59 BSA3012 Nghiên cứu marketing 3 15 15 14 1 40 60 BSA3013 Hành vi người tiêu dùng 3 15 15 14 1 40 61 BSA3001 Marketing quốc tế 3 22 10 10 3 33,35 V.2. Các môn học tự chọn 6/1 2 0 62 BSA3014 Marketing dịch vụ 2 15 7 7 1 40 63 BSA3015 Marketing điện tử 2 15 14 1 40 64 BSA3016 Quản trị thương hiệu 2 15 7 7 1 40
  • 11. Loại giờ tín chỉ Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Môn Tự học, tự nghiên cứu học Số tín chỉ Số tiên TT quyết Mã số Môn học Thảo luận Lý thuyết (số TT Bài tập của môn học) Khối kiến thức chung I 33 (Không tính các môn học 12 – 16) 1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10 65 BSA3017 Những vấn đề quản trị marketing 2 15 14 1 40 hiện đại 66 BSA3018 Phát triển và marketing sản phẩm 2 15 7 7 1 40 mới V.3 Chuyên ngành Quản trị và lãnh 15 đạo V.3. 9 1 Các môn học bắt buộc 67 BSA3019 Tổ chức và lãnh đạo 3 32 8 5 30 68 BSA3020 Khởi sự và tạo lập doanh nghiệp 3 15 14 14 2 30 69 BSA3021 Quản trị rủi ro trong kinh doanh 3 22 22 1 30 V.3. Các môn học tự chọn 6/1 2 0 70 BSA3022 Đàm phán trong kinh doanh 2 18 5 5 2 30 71 BSA3023 Tâm lý kinh doanh 2 15 7 7 1 30 72 BSA3024 Quản trị doanh nghiệp nâng cao 2 15 14 1 30 73 BSA3025 Quản trị chất lượng 2 15 7 7 1 30
  • 12. Loại giờ tín chỉ Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Môn Tự học, tự nghiên cứu học Số tín chỉ Số tiên TT quyết Mã số Môn học Thảo luận Lý thuyết (số TT Bài tập của môn học) Khối kiến thức chung I 33 (Không tính các môn học 12 – 16) 1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10 74 BSA3026 Những vấn đề quản trị doanh nghiệp 2 15 7 7 1 30 hiện đại V.4 Chuyên ngành Kinh doanh quốc 15 tế V.4. 9 1 Các môn học bắt buộc 75 BSA3027 Quản lý đầu tư và danh mục đầu tư 3 15 15 14 1 33,44 Q. tế 76 FIB3003 Các định chế tài chính quốc tế 3 25 5 10 5 33,44 77 INE3028 Quản trị nguồn lực quốc tế 3 22 7 15 1 33,44 V.4. Các môn học tự chọn 6/1 2 0 78 BSA3002 Kế toán quốc tế 2 15 7 7 1 33,36 79 BSA3001 Marketing quốc tế 2 15 7 7 1 33,35 80 INE3024 Chuyển giao công nghệ quốc tế 2 18 5 5 2 33,44 81 FIB3001 Hệ thống thuế quốc tế 2 18 6 4 2 33,44 82 INE3013 Quản trị rủi ro trong kinh doanh 2 15 7 7 1 33,44 quốc tế
  • 13. Loại giờ tín chỉ Thực hành, thí nghiệm, điền dã, studio Lên lớp Môn Tự học, tự nghiên cứu học Số tín chỉ Số tiên TT quyết Mã số Môn học Thảo luận Lý thuyết (số TT Bài tập của môn học) Khối kiến thức chung I 33 (Không tính các môn học 12 – 16) 1 PHI1001 Triết học Mác-Lênin 4 40 10 10 VI Niên luận và khoá luận tốt nghiệp 8 83 BSA4050 Niên luận 3 45 84 BSA4051 Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương 5 đương 129 Tổng cộng