SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 200
LƯỢNG
GIÁCMỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG
TẬP 2 : PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH
VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH
LƯỢNG GIÁC
MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG
TẬP 2 : PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 8 – 2011
LỜI NÓI ĐẦU
Cuốn sách “LƯỢNG GIÁC – MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG” này được biên
soạn với mục đích cung cấp, bổ sung kiến thức cho học sinh THPT và một số bạn đọc
quan tâm đến mảng kiến thức này trong quá trình học tập và làm việc. Trong tập 2
“PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC”
này, chúng tôi sẽ xoáy vào trọng tâm là “PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC”, một dạng
toán quen thuộc trong các đề thi THPT, đặc biệt là đề thi tuyển sinh Đại Học.
Ở các chương chính, chúng tôi chia làm 3 phần :
- Phần I : Nêu lý thuyết cùng ví dụ minh họa ngay sau đó, giúp bạn đọc hiểu và biết
cách trình bày bài. Đồng thời đưa ra các dạng toán cơ bản, thường gặp trong quá trình
làm bài trên lớp của học sinh THPT. Ở phần này, chúng tôi sẽ trình bày một số bài để bạn
đọc có thể nắm vững hơn, tránh sai sót.
- Phần II : Trong quá trình tham khảo và tổng hợp tài liệu, chúng tôi sẽ đưa vào
phần này các dạng toán khó nhằm giúp cho các học sinh bồi dưỡng, rèn luyện kĩ năng
giải LƯỢNG GIÁC thành thạo hơn khi gặp phải những dạng toán này.
- Phần III : Chúng tôi sẽ đưa ra lời giải gợi ý cho một số bài, qua đó bạn đọc kiểm
tra lại đáp số, lời giải hoặc cũng có thể tham khảo thêm.
Trong quá trình biên soạn, mặc dù chúng tôi đã cố gắng bằng việc tham khảo một lượng
rất lớn các tài liệu có sẵn và tiếp thu có chọn lọc ý kiến từ các bạn đồng nghiệp để dần
hoàn thiện cuốn sách này, nhưng khó tránh khỏi những thiếu sót bởi tầm hiểu biết và kinh
nghiệm còn hạn chế, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của bạn đọc
gần xa.
Chi tiết liên hệ tại : anhkhoavo1210@gmail.com
minh.9a1.dt@gmail.com
CÁC TÁC GIẢ
VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH.
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi xin cám ơn đến những bạn đã cung cấp tài liệu tham
khảo và vui lòng nhận kiểm tra lại từng phần của bản thảo hoặc bản đánh máy, tạo điều
kiện hoàn thành cuốn sách này :
- Ngô Minh Nhựt (ĐH Kinh Tế Tp.HCM)
- Mai Ngọc Thắng (ĐH Kinh Tế Tp.HCM)
- Nguyễn Thị Thanh Huyền (THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai)
- Nguyễn Huy Hoàng (THPT Chuyên Lê Hồng Phong Tp.HCM)
- Trần Lam Ngọc (THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tp.HCM)
- Vương Tuấn Phong (THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tp.HCM)
- Lê Quang Hiếu (THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai)
- Hoàng Minh Quân (ĐH Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội)
và một số thành viên diễn đàn MathScope.
MỤC LỤC
TẬP 2 : PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH,
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 4 : SƠ LƯỢC VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC
I. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN
VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC ...........................................................1
II. BÀI TẬP VÍ DỤ VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC...............................2
CHƯƠNG 5 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN............................................3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................13
II. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN...........................................20
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI......................................................................20
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................35
2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO VÀ ..............................41
BÀI TẬP TỰ LUYỆN.................................................................................50
3. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO VÀ ...............................53
BÀI TẬP TỰ LUYỆN.................................................................................60
4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THUẦN NHẤT ĐỐI VỚI .........61
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................67
5. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC ............................73
a. TỔNG HỢP................................................................................................73
BÀI TẬP TỰ LUYỆN................................................................................95
b. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC.................................................... 100
BÀI TẬP TỰ LUYỆN............................................................................... 103
c. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC.................................................. 107
BÀI TẬP TỰ LUYỆN............................................................................... 127
d. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA THAM SỐ................................................ 131
BÀI TẬP TỰ LUYỆN............................................................................... 148
CHƯƠNG 6 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ........................................... 154
I. TÓM TẮT MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG GẶP ....................... 154
II. CÁC BÀI TẬP MINH HỌA .................................................................... 155
BÀI TẬP TỰ LUYỆN............................................................................... 171
CHƯƠNG 7 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC......................................... 175
I. TÓM TẮT MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG GẶP ....................... 175
II. CÁC BÀI TẬP MINH HỌA .................................................................... 176
BÀI TẬP TỰ LUYỆN............................................................................... 186
ĐỌC THÊM :
TẢN MẠN VỀ SỐ PI............................................................................... 189
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 194
Chương 4 : Sơ lược về hàm lượng giác ngược
1
CHƯƠNG 4
SƠ LƯỢC VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC
I. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC
- Hàm số là hàm lượng giác ngược của
hàm số , có một số tính chất cơ bản sau
{
[ ]
( ) [ ]
( ) [ ]
( )
- Hàm số là hàm lượng giác ngược
của hàm số , có một số tính chất cơ bản sau
{
[ ]
( ) [ ]
( ) [ ]
( )
- Hàm số là hàm lượng giác
ngược của hàm số , có một số tính
chất cơ bản sau
{
( )
( ) ( )
( )
( )
- Hàm số là hàm lượng giác
ngược của hàm số , có một số tính
chất cơ bản sau
{
( )
( ) ( )
( )
( )
Chương 4 : Sơ lược về hàm lượng giác ngược
2
II. BÀI TẬP VÍ DỤ VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC
( (
√
))
{
√
[ ]
(
√
)
( )
√
( )
[ ] ( ) ậ
( )
Do đó,
( ) ( )
( )
Ta thấy :
( )
Do đó,
( ) ( ) ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
3
CHƯƠNG 5
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
- CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
- CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ĐẶC BIỆT
( )
( )
( )
( )
( )
( )
[ ( )
( )
𝑢 𝑣 [
𝑢 𝑣 𝑘 𝜋
𝑢 𝜋 𝑣 𝑘 𝜋
(𝑘 )
𝑢 𝑣 [
𝑢 𝑣 𝑘 𝜋
𝑢 𝑣 𝑘 𝜋
( 𝑘 )
𝑢 𝑣
𝑢 𝑣 𝑘𝜋
𝑢
𝜋
𝑘𝜋
(𝑘 )
d 𝑢 𝑣
𝑢 𝑣 𝑘𝜋
𝑢 𝑘𝜋
(𝑘 )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
4
√
[ ( )
√
( )
[ ( )
( )
√
[ ( )
√
( )
Chú ý rằng:
) ươ ( [ ]) ộ ệ ộ [ ]
ệ ệ
) ươ ( [ ]) ộ ệ ộ [ ]
ệ ệ
) ươ ( ) ộ ệ ộ ( )
ệ ệ
) ươ ( ) ộ ệ ộ ( )
ệ ệ
Chúng ta sử dụng các công thức biến đổi lượng giác đã nêu trong Chương 2, phân tích
phương trình thành các nhân tử để xuất hiện các dạng phương trình trên.
Chương 5 : Phương trình lượng giác
5
Giải:
a. Ta có:
( )
b. Ta có:
( )
c. Ta có:
√
{ ( )
d. Ta có:
{ ( )
𝑥 𝑥
√
𝑥 d 𝑥
Bài 1: Giải các phương trình sau
( 𝑥 ) ( 𝑥 ) √
( 𝜋 𝑥) d ( 𝑥 ) √
Bài 2: Giải các phương trình sau
Chương 5 : Phương trình lượng giác
6
Giải:
a. Ta có:
( ) [ [ ( )
b. Ta có:
( ) ( )
c. Ta có:
( ) √ { {
( )
d. Ta có:
( ) √ { {
( )
Giải:
a. Ta có:
( ) ( ) { {
( )
b. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
(𝑥
𝜋
) ( 𝑥
𝜋
)
(𝑥
𝜋
) ( 𝑥
𝜋
)
𝑥 (𝑥 𝜋)
Bài 3: Giải các phương trình sau
Chương 5 : Phương trình lượng giác
7
{ { ( )
c. Ta có:
( ) ( ) [
[
( )
( )
Giải:
a. Điều kiện :
( ) ( )
Phương trình tương đương với
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
b. Điều kiện :
{ ( ) ( )
Phương trình tương đương với
( )
𝑥 𝑥
𝑥
𝑥
𝑥
𝑥
𝑥
Bài 4: Giải các phương trình sau
( 𝑥 )( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥 (Tuyển sinh khối D 2004)
Chương 5 : Phương trình lượng giác
8
Kết hợp với ( ) ta được nghiệm là ( )
c. Ta có:
( )( )
( )( ) ( )
( )( )
√ ( ) ( )
[
( )
[ ( )
Giải:
a. Ta có:
√ ( ) (với [ ])
( )
√
{
{ ( )
Lại có:
[ ]
{ { }
Vậy nghiệm của phương trình là
b. Ta có:
( ) ( ) (với [ ])
√ ( 𝑥 ) 𝑥 [ ]
( 𝑥 ) ( 𝑥 ) 𝑥 [ 𝜋 𝜋]
Bài 5: Giải các phương trình sau
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 [ ] (Tuyển sinh khối D 2002)
Chương 5 : Phương trình lượng giác
9
( )
Lại có:
[ ] { { }
ậ ệ { }
c. Ta có:
(với [ ])
( )
( )
[
( ạ )
( )
Lại có:
[ ] { { }
ậ ệ ủ ươ { }
Giải:
a. Ta có :
( ) ( )
( ) ( )
Như vậy, phương trình viết lại thành
( )
( 𝑥
𝜋
) (𝑥
𝜋
) 𝑥 𝑥 [
𝜋
𝜋]
𝑥 𝑥
√ 𝑥
𝑥 𝑥 𝑥 ( 𝜋)
Bài 6: Giải các phương trình sau
Chương 5 : Phương trình lượng giác
10
[
( )
[ ] ệ ủ ươ { }
b. Phương trình tương đương với
√ | |
√ ( )
Nếu ( ) thì nên
( ) ( )
Khi đó,
{ }
Nếu ( ) thì nên
( ) ( )
Khi đó,
{ }
ệ ủ ươ { }
Giải:
a. Phương trình tương đương với
( )( ) ( )
( )( )
𝑥 𝑥 ( 𝑥
𝑥
) ( ển ố )
d
𝑥 (𝑥
𝜋
)
(
𝜋
𝑥) ( ển ố )
Bài 7: Giải các phương trình sau
( 𝑥 )( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥 (Tuyển sinh khối D 2004)
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 (Tuyển sinh khối B 2005)
Chương 5 : Phương trình lượng giác
11
[
√ ( )
[ ( )
b. Phương trình tương đương với
( )( )
[ ( )
c. Đ ều kiện:
{ ( ) ( )
Ta thấy :
Do đó, phương trình tương đương với
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
d. Điều kiện :
{
( )
( )
Phương trình tương đương với
√ ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
12
( ) ( √ )
[
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
Giải: Phương trình tương đương với
( √ ) ( )
√
{
( )
{ ( )
Do đó, là ước nguyên của 49. Ta được :
Vì nên . Thay vào ( ), ta được
𝜋
( 𝑥 √ 𝑥 𝑥 )
Bài 8: Tìm tất cả các giá trị nguyên của 𝑥 thỏa mãn
Chương 5 : Phương trình lượng giác
13
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.1.1. Giải các phương trình sau:
√
d
5.1.2. Giải các phương trình sau:
( )
( )
( )
√
d ( )
[ (
√
)] √
5.1.3. Giải các phương trình sau:
( )
( )
d ( )
( )
5.1.4. Giải các phương trình sau:
d
( )( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
14
( )
5.1.5. Giải các phương trình sau:
[ ]
[ ]
5.1.6. Giải các phương trình sau:
( ọc ện )
√ (Đ ại ữ )
(ĐH Ngoại Thương 1999)
d ( ển ố )
( ) ( ển ố )
- GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.1.1. Nghiệm của phương trình là :
( )
( )
[ ( )
d [ ( )
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
15
5.1.2. Nghiệm của phương trình là :
( )
( )
( )
d [ ( )
( )
5.1.3. Nghiệm của phương trình là :
[ ( )
[ ( )
[ ( )
d ( )
[ ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
16
5.1.4.
a. Sử dụng công thức nhân đôi sẽ đưa phương trình trở thành :
( )
b. Tương tự câu a, ta cũng sử dụng công thức nhân đôi sẽ đưa
phương trình trở thành :
( )
c. Điều kiện :
( ) ( )
Phương trình tương đương với
( )( ) [ [ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
d. Nghiệm của phương trình là :
[
( )
e. Điều kiện :
( )
Đặ
Thay vào phương trình, ta được
Chương 5 : Phương trình lượng giác
17
[ [ [ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
f. Để ý : và
Phương trình có nghiệm ( )
g. Phương trình tương đương với
( )( )
[ ( )
h. Phương trình tương đương với :
( )
( )
i. Điều kiện :
( )
Phương trình tương đương với
( )
( )
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
18
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
5.1.5.
a. Ta có:
( [ ]) ( )
Lại có:
[ ] { }
ệ ủ ươ
b. Ta có:
( [ ]) [ ( )
Lại có:
[ ]
[
[
{ }
{ }
}
5.1.6.
a. Gợi ý :
Đặ
ệ ủ ươ ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
19
b. Điều kiện:
{ ( )
Phương trình tương đương với
√ ( )
√ √
( ) ( )
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
c. Phương trình tương đương với
( )( )
[ ( )
d. Phương trình tương đương với
( ) ( ) ( ) ( )
( )
[
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
20
e. Điều kiện :
( ) ( )
Phương trình tương đương với
( )( )( )
( )( )
( )
( )( )
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
II. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
- Phương trình bậc hai theo các hàm số lượng giác là những phương trình có dạng
sau:
- Cách giải phương trình này thì ta sẽ coi các ẩn là các
nghiệm của phương trình ( ), đồng thời lưu ý đến các điều
kiện của .
- Chúng ta cũng sử dụng những phép biến đổi lượng giác để đưa phương trình ban
đầu về các phương trình loại này.
Lưu ý các công thức lượng giác sau:



 𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐
 𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐
 𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐
 𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐
Chương 5 : Phương trình lượng giác
21
Giải:
a. Phương trình tương đương với
[
( ạ )
( )
b. Ta có:
[ [ ( )
c. Điều kiện:
( ) ( )
Phương trình tương đương với
( ) [ [ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
d. Điều kiện:
( ) ( )
Phương trình tương đương với
[ [
( )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
𝑥 𝑥 d 𝑥 𝑥
Bài 1: Giải các phương trình sau
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
Chương 5 : Phương trình lượng giác
22
Giải:
a. Phương trình tương đương với
[
( ạ )
( )
b. Phương trình tương đương với
[
( )
( )
c. Điều kiện:
{ ( ) ( )
Phương trình tương đương với
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 𝑥
𝑥 𝑥
𝑥 d 𝑥 𝑥 𝑥
Bài 2: Giải các phương trình sau
Chương 5 : Phương trình lượng giác
23
Đây chính là câu b của bài này.
Nghiệm của phương trình là:
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
d. Phương trình tương đương với
[
( ạ )
[ ( )
(𝑥
𝜋
) ( 𝑥
𝜋
)
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 𝑥 𝑥
d 𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 𝑥
Bài 3: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
24
Giải:
a. Phương trình tương đương với
( ) ( )
[
( )
( ) ( ạ )
( )
b. Phương trình tương đương với
( )
[
( ạ )
( )
c. Ta có:
( )
( )
( )
Khi đó, phương trình tương đương:
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
25
[
( ạ )
( )
d. Phương trình tương đương với
[
( ạ )
[
( )
( )
( )
e. Phương trình tương đương với
[
[
Chương 5 : Phương trình lượng giác
26
[ ( )
Giải:
a. Điều kiện:
( )( )
Phương trình tương đương với
√
√
[
√
√ ( ạ )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm
( )
𝑥 𝑥 √ 𝑥
𝑥
( 𝑥
π
) ( 𝑥
π
) 𝑥 √ ( 𝑥)
𝑥 √ 𝑥 √ 𝑥
d
𝑥 𝑥 𝑥
𝑥
𝑥 ( 𝑥 𝑥) 𝑥
Bài 4: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
27
b. Phương trình tương đương với
( ) ( ) √ ( )
√ √
√ √ √
√ √
[
√ ( ạ )
[ ( )
c. Điều kiện:
( )
Phương trình tương đương với
√ √
√
√
Đặ ươ ở
√ √ [
√
Khi √ , ta có:
√ √
Chương 5 : Phương trình lượng giác
28
[
√
√ ( ạ )
( )
[
( ạ )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận các nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
d. Điều kiện:
( )
Phương trình tương đương với
( ) ( )
[
ạ d ( )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
Chương 5 : Phương trình lượng giác
29
e. Điều kiện:
( )
Phương trình tương đương với
( )
[
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
𝑥 𝑥 (𝑥
𝜋
) (
𝜋
𝑥) (Đ G ộ )
𝑥 ( 𝑥) 𝑥 ển ố
𝑥 𝑥 𝑥 ển ố
d 𝑥 𝑥 (𝑥
𝜋
) ( 𝑥
𝜋
) ển ố
( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥
√ 𝑥
ển ố
Bài 5: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
30
Giải:
a. Điều kiện :
{
( )
( )
{ ( ) ( )
Phương trình tương đương với
[
√
√
[
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
b. Điều kiện :
( ) ( )
Phương trình tương đương với
( )
( )
( )( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
31
[
( ạ )
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
c. Phương trình tương đương với
( )
[
( )
( )
d. Phương trình tương đương với
( ) ( ) ( )
( ) ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
32
[
( ạ )
( )
e. Điều kiện :
√
√
( )
Phương trình tương đương với
[
( ạ )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.1. Giải các phương trình sau:
√ √
d
√ √
√ √
( ) ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
33
5.2.2. Giải các phương trình sau:
( )
( )
d ( ) ( )
5.2.3. Giải các phương trình sau:
( )
( ) ( )
( )
d
( )
√
Chương 5 : Phương trình lượng giác
34
- GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.1. Nghiệm của phương trình là :
[ ( )
( )
[ ( )
d [
( )
( )
[
( )
[ ( )
[
( )
5.2.2.
a. Phương trình tương đương với
( ) ( )( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
35
[
( ạ )
( )
b. Phương trình tương đương với
[ ( )]
[
√
√
( ạ )
[
(
√
)
(
√
)
( )
c. Điều kiện :
( ) ( )
Phương trình tương đương với
Chương 5 : Phương trình lượng giác
36
[
( ạ )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
d. Phương trình tương đương với
[ ( ) ]
( )
( )
[
( ạ )
[ ( )
5.2.3.
a. Điều kiện :
{ ( )
Phương trình tương đương với
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
37
( )
[
( )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
b. Điều kiện :
{
( )
( )
( )
( )
{
( )
( )
( )
Ta có:
( ) ( )
Khi đó, phương trình tương đương với
[
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
38
[
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm
( )
c. Điều kiện :
( ) ( )
Đặ
ớ ( ) ( )
ương trình tương đương với
( )
( )( )
[
[ ( )
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
Chương 5 : Phương trình lượng giác
39
d. Điều kiện :
{ ( )
Phương trình tương đương với
[
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm
( )
e. Phương trình tương đương với
( )
( )
[
( ạ )
( )
f. Phương trình tương đương với
Chương 5 : Phương trình lượng giác
40
( ệ )
g. Điều kiện :
√
√
( )
Phương trình tương đương với
( )
[ ( ạ )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
Chương 5 : Phương trình lượng giác
41
2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO VÀ
- Phương trình bậc nhất theo và là những phương trình có dạng tổng
quát :
Những trường hợp đặc biệt :
 ;( ) có dạng :
 ; ( ) có dạng :
 ; do không là nghiệm nên ( ) có dạng :
Phương pháp giải : (trường hợp )
Chia 2 vế phương trình cho √ ta sẽ được phương trình:
√ √ √
Ta thấy :
(
√
) (
√
)
Nên có góc thỏa mãn :
{
√
√
𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐 ( 𝑎 𝑏 ) ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
42
ương trình trở thành :
√
( )
√
Phương trình ( ) có nghiệm khi và chỉ khi
Khi đó, ta đặt
√
Phương trình trở thành :
( ) [ ( )
Cách khác :
 Chia 2 vế phương trình cho , phương trình trở thành :
( )
 Chia 2 vế phương trình cho , phương trình trở thành :
( )
 Với ( ) thì ta đặt
Khi đó,
( )
( ) ( )
Giải rồi suy ra .
Chương 5 : Phương trình lượng giác
43
Một số công thức cần lưu ý :
√ ( )
√ ( )
√ ( ) ( )
√ ( ) ( )
Giải:
a. Ta có:
√ √
( )
√
[ ( )
b. Ta có:
√
( )
( )
c. Ta thấy ( ) không là nghiệm của phương trình.
𝑥 √ 𝑥 √
𝑥 √ 𝑥
𝑥 𝑥
d 𝑥 𝑥
√
√
𝑥
√
√
𝑥
√
Bài 1: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
44
( ) ( ) ặ
Phương trình trở thành:
[ [
[ ỏ ( )
d. Ta thấy ( ) không là nghiệm của phương trình.
( ) ặ
Phương trình trở thành:
( )
[
[
[
( )
( )
e. Ta có:
√ √ ( )
√ ệ ủ ươ
( ) ặ
Phương trình ( ) trở thành:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
45
√
( )
√ ( )
( )
√ √ √
[
√
√
√
[
√
√
√
[ ( )
Giải:
a. Điều kiện:
( ) ( )
Với điều kiện ( ), phương trình tương đương với :
√
( ) √
𝑥
√
𝑥 𝑥
𝑥 √ 𝑥 ( 𝑥
π
)
√ ( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥
Bài 2: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
46
√
√
( )
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
b. Ta có:
√ ( )
( ) ( )
[
( )
( ) ( ạ )
( )
c. Ta có:
√ ( )
√ √ ( )
√ √ √
Vì √ √ √ nên phương trình vô nghiệm.
Chương 5 : Phương trình lượng giác
47
Giải:
a. Phương trình tương đương với
( ) ( )
[ ( )
b. Phương trình tương đương với
( ) ( )
[ ( )
c. Điều kiện :
( ) ( )
Phương trình tương đương với
𝑥 ( 𝑥) ( 𝑥 )( 𝑥 )
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
Bài 3: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
48
( )
√
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
Giải:
a. Phương trình tương đương với
( ) √ ( )
( )( ) √
[
√
[
( )
( )
( )
[
( )
𝑥 √ 𝑥 𝑥 𝑥 √ 𝑥 𝑥 ể ố
( 𝑥) 𝑥
( 𝑥)( 𝑥)
√ ể ố
𝑥 𝑥 𝑥 √ 𝑥 ( 𝑥 𝑥) ể ố
Bài 4: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
49
b. Điều kiện :
{ ( )
Phương trình tương đương với
√ √ √ √
√ √
√ √
( ) ( )
[ ( )
Thay nghiệm vào ( ) ta sẽ có nghiệm của phương trình là:
( )
c. Phương trình tương đương với
√
√
√
( )
[ ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
50
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.4. Giải các phương trình sau:
√
√ √
d ( ) √ ( ) √
5.2.5. Giải các phương trình sau:
√
√
√
5.2.6. Giải các phương trình sau:
√ ( )
√ ( ể )
( ) √ ể ố
- GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.4. Nghiệm của phương trình :
( )
[ ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
51
( )
d [ ( )
5.2.5.
a. Phương trình tương đương với
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
[ ( )
b. Điều kiện :
( ) ( )
Phương trình tương đương với
√ √
√ √
( ) ( )
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
Chương 5 : Phương trình lượng giác
52
c. Phương trình tương đương với
( )( )
[
( )
√
( ) √ ( )
[ ( )
5.2.6.
a. Điều kiện :
( ) ( )
Phương trình tương đương với
√
( )
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm
( )
b. Phương trình tương đương với
√
√
√
Chương 5 : Phương trình lượng giác
53
( ) ( )
[ ( )
c. Phương trình tương đương với
√
√
( )
[ ( )
3. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO VÀ
Phương trình đối xứng theo và là phương trình có dạng sau :
Phương pháp giải :
Đặ √ ( ) ( ) [ √ √ ]
Khi đó,
𝑎( 𝑥 𝑥) 𝑏 𝑥 𝑥 𝑐
Chương 5 : Phương trình lượng giác
54
Thay vào phương trình, ta được :
( )
( )
Ta giải ( ) tính ra so điều kiện và thay vào ( ) để tính .
Ngoài ra, chúng ta còn một dạng có họ hàng với dạng ở trên :
Phương pháp giải :
Đặ √ ( ) ( ) [ √ √ ]
Khi đó,
Thay vào phương trình rồi làm tương tự như dạng trên.
Giải:
a.
Đặ √ ( ) [ √ √ ] ( )
𝑎( 𝑥 𝑥) 𝑏 𝑥 𝑥 𝑐
√ ( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥
√ ( 𝑥 𝑥) 𝑥 √
𝑥 ( 𝑥 𝑥)
d 𝑥 𝑥 ( 𝑥 𝑥 )
Bài 1: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
55
Khi đó, phương trình trở thành
ỏ ( )
( )
√
[ ( )
b.
Đặ √ ( ) [ √ √ ] ( )
Khi đó, phương trình trở thành
√ ( ) √
√ √
[
√
ỏ ( )
[
( )
√
( )
[
( )
c.
Đặ √ ( ) [ √ √ ] ( )
Khi đó, phương trình trở thành
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
56
[
√ ( ạ )
( )
√
[ ( )
d.
Đặ √ ( ) [ √ √ ] ( )
Khi đó, phương trình trở thành
( )
[
√ ( ạ )
( )
√
[ ( )
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 ( 𝑥)( 𝑥 𝑥)
√ ( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥
d 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 𝑥 𝑥
Bài 2: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
57
Giải:
a.
Đặ √ ( ) [ √ √ ] ( )
Khi đó, phương trình trở thành
[
√ ( ạ )
( )
√
[ ( )
b. Phương trình tương đương với
( ) ( )
Đặ √ ( ) [ √ √ ]
Khi đó, phương trình ( ) trở thành:
[
√ ( ạ )
( )
√
Chương 5 : Phương trình lượng giác
58
[ ( )
c. Điều kiện :
( )
Ta biến đổi phương trình thành
√ ( ) ( )
Đặ √ ( ) [ √ √ ]
Phương trình ( ) trở thành:
√
√
[
√
√ ( ệ )
( )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
d. Phương trình tương đương với
( )( ) ( ) ( )
Đặ √ ( ) [ √ √ ]
Khi đó, phương trình ( ) trở thành:
( ) ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
59
[
√ ( ạ )
[
( )
√
( )
√
[
( )
e. Phương trình tương đương với
( )( )
( )[ ( )( ) ]
[
( )
( ) ( )
Với phương trình ( ) ta có nghiệm ( )
Với phương trình ( ), ta đặt
√ ( ) [ √ √ ]
Khi đó, phương trình trở thành
[
( )
Với thì
( ) ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
60
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.7. Giải các phương trình sau:
√
| |
5.2.8. Giải các phương trình sau:
d √ ( )
( )
- GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.7. Nghiệm của phương trình là :
[
√
√
√
√
( )
[
( )
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
61
5.2.8. Nghiệm của phương trình là :
( )
[ ( )
( )
d
[
( )
( )
4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THUẦN NHẤT ĐỐI VỚI VÀ
Phương trình bậc hai thuần nhất đối với và là phương trình có dạng :
Phương pháp giải :
Cách 1: Ta sử dụng công thức
{
S ó đưa phương trình về dạng:
𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑥 𝑐 𝑥 𝑑
Chương 5 : Phương trình lượng giác
62
Cách 2: Thay ( ); ta biến đổi đưa phương trình về dạng :
- Nếu (hoặc ) : ta đặt (hoặc ) làm nhân tử chung, ta sẽ có
phương trình tích.
- Nếu , xét thấy không là nghiệm của phương trình, ta tiến hành
chia 2 vế cho thì đưa phương trình về dạng
( )
Giải phương trình ( ) rồi so với điều kiện.
Ngoài ra chúng ta cũng có một dạng phương trình tương tự :
Phương pháp giải : Chúng ta sử dụng cách 2 đã nêu ở trên (chia 2 vế cho ).
Giải:
a. Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế cho . Khi đó,
phương trình trở thành:
√
[
√
[ ( )
(thỏa điều kiện )
𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐 𝑥 𝑥 𝑑 𝑥 𝑥 𝑒 𝑥 𝑓 𝑥
𝑥 √ 𝑥 𝑥
𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 √ 𝑥 𝑥
d 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
Bài 1: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
63
b. Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế cho Khi đó,
phương trình trở thành:
( )
( )( )
( )
(thỏa điều kiện )
c. Phương trình tương đương với :
√
Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế cho . Khi đó,
phương trình trở thành:
√
√
[
√
[ ( )
(thỏa điều kiện )
d. Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế cho . Khi đó,
phương trình trở thành:
( )
( )( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
64
[
√
√
[
( )
(thỏa điều kiện )
Giải:
a. Điều kiện:
( ) ( )
Phương trình tương đương với
( )
[
[ ( )
𝑥 ( 𝑥 ) ( 𝑥 𝑥 𝑥)
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 𝑥 𝑥
d 𝑥 𝑥 𝑥
Bài 2: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
65
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
b. Phương trình tương đương với
Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho .
Khi đó, phương trình trở thành:
( ) ( )
( )( )
[
√
√
[
( )
(thỏa điều kiện )
c. Ta đưa phương trình về dạng
Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho
Khi đó, phương trình trở thành:
[
Chương 5 : Phương trình lượng giác
66
[
√
√
[ ( )
(thỏa điều kiện )
d. Ta đưa phương trình về dạng
Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho .
Khi đó, phương trình trở thành:
( )
( )( )
[ √
√
[ ( ) ( ỏ ề ệ )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
67
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.9. Giải các phương trình sau:
√
√
√
d
( )
√
5.2.10. Giải các phương trình sau:
d ( )
√ ( )
√ ( )
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
68
- GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.9. Nghiệm của phương trình là :
[ ( )
( )
[
√ √
√
√ √
√
( )
d [ ( )
[ ( )
[ ( )
[ ( )
5.2.10.
a. Phương trình tương đương với
Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho
Khi đó, phương trình trở thành:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
69
( )
[
[
( )
( )
(thỏa điều kiện )
b. Phương trình tương đương với
Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho
Khi đó, phương trình trở thành:
[
[ ( )
(thỏa điều kiện )
c. Điều kiện:
Phương trình tương đương với
Chương 5 : Phương trình lượng giác
70
Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho
Khi đó, phương trình trở thành:
( )
( )( )
(loại vì )
Vậy phương trình vô nghiệm.
d. Điều kiện:
( ) ( )
Do nên chia 2 vế phương trình cho . Khi đó, phương trình trở thành:
( )
( )( )
[ √
√
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
e. Phương trình tương đương với
Chương 5 : Phương trình lượng giác
71
( )
Thay vào phương trình ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) (đúng)
ậ ( ) ệ ủ ươ
( )
Khi đó phương trình trở thành:
( ) ( )
( )
(thỏa điều kiện )
Vậy nghiệm của phương trình là:
[ ( )
f. Phương trình tương đương với
Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho
Khi đó, phương trình trở thành:
( )
( )( )
( )
(thỏa điều kiện )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
72
g. Phương trình tương đương với
√
√ √
Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho
Khi đó, phương trình trở thành:
√ √ ( )
√ √
[
√
√
[
( )
(thỏa điều kiện )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
73
5. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC
a. TỔNG HỢP
- Phương trình tổng hợp là những phương trình đưa về phương trình tích mà trong
đó, các nhân tử là các dạng phương trình đã nêu ở trên.
Giải:
a. Phương trình tương đương với
( ) ( )
( )( )
[
[
( )
[ ( )
b. Phương trình tương đương với
( ) ( )
( 𝑥 𝑥) 𝑥 ( 𝑥 𝑥) 𝑥
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
d
( 𝑥) ( 𝑥)
( 𝑥)
𝑥 𝑥 ( 𝑥) 𝑥
Bài 1: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
74
( )( )
[
[
√
√
( )
[
( )
[ ( )
c. Điều kiện:
{ ( )
Phương trình tương đương với
( )
[
( )( )
( )( )
]
[( )( ) ( )( )]
( )( ) ( )( )
( ) ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
75
( )
[
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
d. Điều kiện:
( )
Phương trình tương đương với
( )
( )
( )
( )( ) ( ) ( )
( )( )
[
[
( ạ )
√
√
[ ( )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
Chương 5 : Phương trình lượng giác
76
Giải:
a. Phương trình tương đương với
√
√
[
√
[
√
√ ( ạ )
[
( )
b. Điều kiện:
( )
Phương trình tương đương với
( )
𝑥 √ 𝑥 𝑥
𝑥
𝑥
𝑥
𝑥
𝑥
𝑥 𝑥
𝑥
𝑥 𝑥
d 𝑥 𝑥 𝑥
Bài 2: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
77
( )
( )[ ( )]
( ) [ ]
( )( )
[
[
( )
[
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
c. Phương trình tương đương với
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )( )
[
Chương 5 : Phương trình lượng giác
78
[
( )
[
( )
d. Phương trình tương đương với
( ) ( )
[( ) ]
[( ) ]
( )
[
[
√
√
[
(
√
)
(
√
)
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
79
Giải:
a.
ấ ệ ủ ươ ế
, phương trình trở thành:
[
[
( ạ )
[
√
√
𝑥
𝑥
𝑥
𝑥 𝑥 ( 𝑥 𝑥) 𝑥
𝑥 𝑥
d 𝑥 𝑥
Bài 3: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
80
[
√
√
( )
b. Phương trình tương đương với
( ) ( )
( )
[ ( )
[
( )( )
[
( ) ( )
[
( )
[
( ệ )
( )
c. Phương trình tương đương với
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
81
( ) ( )
[
[
√
√
( ạ )
[
√
( )
d. Điều kiện:
( ) ( )
Khi đó, phương trình tương đương với
( )( )
[ ( ệ )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
Chương 5 : Phương trình lượng giác
82
Giải:
a. Điều kiện:
( ) ( )
Phương trình tương đương với
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
[
[
√
√
[ ( )
( 𝑥)( 𝑥) 𝑥
√
𝑥
𝑥
𝑥 𝑥
(𝑥
𝜋
)
( 𝑥 𝑥) √ 𝑥 √ 𝑥 𝑥
d √ 𝑥 ( 𝑥 ) 𝑥 𝑥 𝑥
Bài 4: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
83
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
b. Điều kiện:
( ) ( )
Phương trình tương đương với
√
(
√
)
[ √ √ ( )]
√
[
( )
√ ( )
Với phương trình ( ), ta có:
( ) ỏ ( )
Với phương trình ( ), ta có:
Đặ √ ( ) [ √ √ ]
Phương trình ( ) trở thành:
√
[
√
√
√
( ạ )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
84
( )
√
[
√
√
( )
Vậy nghiệm của phương trình là:
[
√
√ ( )
c. Phương trình tương đương với
( ) ( ) √ √
( ) ( ) √ √
√ √
√ √
( ) √
[
√
[
( )
[ ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
85
d. Phương trình tương đương với
√ ( )
√ ( ) ( )( )
( ) √
( ) √
[
√
[
( )
[ ( )
Giải:
a. Phương trình tương đương với
( ) ( )
( )
( )
[ √
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
| 𝑥 𝑥 𝑥| 𝑥 𝑥
𝑥 𝑥 𝑥
d 𝑥 𝑥 𝑥
Bài 5: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
86
[
√
√
( )
b. Ta thấy :
| | | | ( )| |
Và ( ). Nên phương trình đã cho viết thành
( )| | ( )
[
( )
| | ( )
Với phương trình ( ) có nghiệm là
( )
Với phương trình ( ) chỉ thỏa mãn . Trong điều kiện này, phương trình ( )
tương đương với
[
| |
[ ( )
c. Phương trình tương đương với
( )( )( ) ( )
( )[ ( )( ) ]
( )[ ( )]
Nghiệm của phương trình là:
[ ( )
d. Phương trình tương đương với
( )( )
( )( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
87
Nghiệm của phương trình là:
[ ( )
Giải:
a. Phương trình tương đương với
( )
( )
[( ) ]
[( )( ) ]
( )
( )( )
[
Nghiệm của phương trình là:
( )
b. Phương trình tương đương với
d
( 𝑥 𝑥) (𝑥
𝜋
)
𝑥 √
𝑥 ( ể )
Bài 6: Giải các phương trình sau:
𝑥 𝑥 𝑥 (Tuyển sinh khối A 2005)
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 (Tuyển sinh khối B 2005)
𝑥 𝑥 𝑥 (Tuyển sinh khối D 2006)
Chương 5 : Phương trình lượng giác
88
( ) ( )
( )( )
[
( )
Nghiệm của phương trình là:
[ ( )
c. Phương trình tương đương với
( )
[
Nghiệm của phương trình là:
[
√
( )
d. Điều kiện:
{ { ( ) ( )
Phương trình tương đương với
( )( )
√ √
Chương 5 : Phương trình lượng giác
89
( )
( )
( )
[
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm
[ ( )
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.11. Giải các phương trình sau:
d ( )
5.2.12. Giải các phương trình sau:
( )
( )
( ) ( )
d ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
90
5.2.13. Giải các phương trình sau:
( )
d
( )
5.2.14. Giải các phương trình sau:
( ) ( ) √
d
( )
√
- GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.11.
a. Phương trình tương đương với
( )
( ) ( )( )
( )( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
91
[ ( )
b. Phương trình tương đương với
( ) ( )( )
( )( )
( )
c. Phương trình tương đương với
( ) ( )( )
( )( )
[
( )
𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐 𝑥 𝑑 𝑥 𝑒 ( )
( 𝑎 𝑥 𝑎 𝑥 𝑎 )( 𝑎 𝑥 𝑎5 𝑥 𝑎 ) ( )
Qua các bài a, b và c thì ta thấy có cùng dạng phương trình là:
Nguyên gốc phương trình trên là xuất phát từ phương trình này:
Từ phương trình ( ) người ta khai triển ra và thêm bớt vào để đưa về phương trình
( ).
Cách giải thông thường là chúng ta sử dụng công thức 𝑥 𝑥 𝑥 và công
thức 𝑥 𝑥 hay 𝑥 𝑥 xem cái nào có thể đưa phương
trình ( ) phương trình ( ).
Chương 5 : Phương trình lượng giác
92
d. Điều kiện:
( ) ( )
Phương trình tương đương với
( )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm
( )
e. Phương trình tương đương với
( )
( )
Nghiệm của phương trình là:
( )
5.2.12.
a. Phương trình tương đương với
( )( )
Nghiệm của phương trình là:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
93
[
( )
b. Điều kiện:
( ) ( )
Phương trình tương đương với :
( )( ) [ ( )]
( ) ( )( ) ( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
( )( )
( )( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm
[
√
√
√
√
( )
c. Điều kiện:
{ ( ) ( )
Phương trình tương đương với :
( ) ( )
( ) ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
94
( )( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
[
√
√ ( )
d. Điều kiện:
( ) ( )
Phương trình tương đương với
( ) ( )
( )( ) ( )( )
( )( )( )
( )( )( )( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm
[
√
√
( )
5.2.13.
a. Phương trình tương đương với
( ) ( )( )
( )( )
Nghiệm của phương trình là:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
95
[
( )
b. Phương trình tương đương với
( ) ( )
[ ( )]
[ ( )]
( )
Nghiệm của phương trình là:
( )
c. Điều kiện:
( ) ( )
Phương trình tương đương với
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm
[ ( )
d. Phương trình tương đương với
( ) ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
96
( )( )( ) ( )
( )[( )( ) ]
( )( )
Nghiệm của phương trình là:
[ ( )
e. Phương trình tương đương với
( )
( )
Nghiệm của phương trình là:
[
( )
f. Phương trình tương đương với
( )
[( ) ( )]
( )( )
Nghiệm của phương trình là:
[ ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
97
5.2.14.
a. Điều kiện:
{ ( ) ( )
Phương trình tương đương với
( )
( )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm
( )
b. Phương trình tương đương với
√
( )
√
( ) √
( )
Nghiệm của phương trình là:
[
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
98
c. Phương trình tương đương với
( ) ( )( )
( )( )
Nghiệm của phương trình là:
[
( )
d. Điều kiện:
( ) ( )
Phương trình tương đương với
( )
( ) ( )
( )( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm
[ ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
99
e. Phương trình tương đương với
( ) ( )
( )
( )
Nghiệm của phương trình là:
[
( )
f. Phương trình tương đương với
√
√
√ √ √
Nghiệm của phương trình là:
[
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
100
b. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
- Ở dạng phương trình chứa căn thức này, chúng ta thường áp dụng các công thức
bên dưới. Sau khi giải đến phần so điều kiện thì chúng ta sẽ thử nghiệm trực tiếp.
Giải: Điều kiện:
{ ( )
Phương trình tương đương với
√
( ) ( ) √
( )( ) √
√
( )
{
( )
( ỏ ( ) )
 √ √
 √
 √ √ √ {
√
 √
√ √
√ √
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 √ 𝑥
Bài 1: Giải phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
101
{
( )
[ ( )
( )
Giải: Phương trình tương đương với
√
{
[
( ạ )
( )
( )
√ 𝑥 𝑥 𝑥
Bài 2: Giải phương trình sau:
( 𝑥
𝜋
) √ 𝑥 𝑥
Bài 3: Giải phương trình sau:
(ĐH Kinh Tế Quốc Dân 2000)
Chương 5 : Phương trình lượng giác
102
Giải: Phương trình tương đương với
{
( ) ( )
( ) ( )
Ta giải phương trình ( ) :
[ ( )]
( ) ( )
[ ( )
Kiểm tra điều kiện ( ), ta nhận nghiệm của phương trình là
[ ( )
Giải: Điều kiện :
Phương trình tương đương với
√( )( ) √( ) √
Với , ta được
( )
Với và thì
√ 𝑥 √ 𝑥 √ 𝑥 𝑥
Bài 4: Giải phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
103
√ √ √ √
√ √
√
( )
[
( )
( )
Vậy nghiệm của phương trình là
[ ( )
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.15. Giải phương trình sau:
√
√ √
√ √
d √ √ √
Chương 5 : Phương trình lượng giác
104
- GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.15.
a. Phương trình tương đương với
√
[
{
[ ( )
[ ( )
b. Điều kiện :
( )
Phương trình tương đương với
√ √
[
√ √ ( )
( )
Với phương trình ( ) ta có
{
√ ( )
{
( ) √ ( )
( )
Với phương trình ( ) ta có
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
Chương 5 : Phương trình lượng giác
105
c. Điều kiện :
{ ( ) ( )
Phương trình tương đương với
√ √
{
√
{
√
{
{
√
{
√
[
{
√
[
√
√
√
Chương 5 : Phương trình lượng giác
106
[ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
d.
Đặ √ ( ) ( )
Khi đó, phương trình trở thành
√
( ế ợ ( ))
[
Do đó,
( ) [ ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
107
c. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
- Các phương trình không mẫu mực là các phương trình không có một cách giải cụ
thể nào, thường là sử dụng các bất đẳng thức hoặc đạo hàm hàm số để đánh giá và
tìm ra nghiệm.
- Chúng thường sử dụng các bất đẳng thức sau:



 {


Giải:
a. Phương trình tương đương với
( ) ( )
Ta có:
{
( )
( )
( ) ( )
Dấu xảy ra khi và chỉ khi:
𝑥 𝑥
5
𝑥 5
𝑥
Bài 1: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
108
[
[ ( )
b. Phương trình tương đương với
5 5
( ) ( )
Ta có:
{
( )
( )
( ) ( )
Dấu xảy ra khi và chỉ khi:
[
[ ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
109
𝑎
𝑥 𝑏
𝑥 ( )
( ) 𝑎
𝑥 𝑏
𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 ( 𝑎−
𝑥 ) 𝑥 ( 𝑏−
𝑥 )
{
𝑥
𝑥
⇒ 𝑥 ( 𝑎−
𝑥 )
𝑥
𝑥
⇒ 𝑥 ( 𝑏−
𝑥 )
𝑥 ( 𝑎−
𝑥 ) 𝑥 ( 𝑏−
𝑥 )
[
𝑥
𝑥
𝑥
𝑏−
𝑥
𝑎−
𝑥
𝑥
𝑎−
𝑥
𝑏−
𝑥
{
𝑎
𝑥 𝑥
𝑏
𝑥 𝑥
𝑎
𝑥 𝑏
𝑥 𝑥 𝑥
Qua 2 bài trên chúng ta thấy rằng với 𝑎 𝑏 không đồng thời bằng 2, dạng phương trình:
Chúng ta thường giải như sau:
Khi đó, chúng ta sử dụng các đánh giá:
Đến đây, ta xét dấu xảy ra khi và chỉ khi:
Ngoài ra, chúng ta cũng có thể làm như sau :
Đến đây, chúng ta cũng xét dấu xảy ra đối với phương trình ( ).
Chương 5 : Phương trình lượng giác
110
Giải:
a. Điều kiện:
( ) ( )
Phương trình tương đương với
√ √
{
√
√
{
√
√
{
[
( )
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
𝑥 𝑥 √ 𝑥 √ 𝑥
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 𝑥
5
𝑥 7
𝑥 ( 𝑥 5
𝑥) 𝑥 𝑥 𝑥
Bài 2: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
111
b. Điều kiện:
( ) ( )
Phương trình tương đương với
( )
( ) ( )
Ta có:
{
⇒ ( )
⇒ ( )
( ) ( )
Dấu xảy ra khi và chỉ khi
[
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
c. Phương trình tương đương với
5 7
( ) ( )
( )( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
112
[
( )
( )
Với phương trình ( ) ta có nghiệm
( )
Với phương trình ( ), ta thấy
{
Do đó,
[ ( )
Vậy nghiệm của phương trình là
[ ( )
Giải:
a. Phương trình tương đương với
( ) √
( ) √
{
𝑥 𝑥 √ 𝑥
( 𝑥 𝑥) 𝑥
√ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
Bài 3: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
113
{ ( )
( )
b. Phương trình tương đương với
Ta có :
{
(d )
(d { )
Suy ra
Dấu xảy ra khi và chỉ khi
{ ( )
Vậy nghiệm của phương trình là:
( )
c. Điều kiện :
( )
Phương trình đã cho có thể viết lại thành
√ ( )
(√ ) ( )
√ √
[
√ ( )
√ ( )
Với phương trình ( ), ta có :
Chương 5 : Phương trình lượng giác
114
√
[
(
√
) ( )
(
√
)
( )
Với phương trình ( ), ta có :
√
Mà với mọi , ta đều có
{√
Do đó,
√ ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm của phương trình là
[ (
√
) ( )
Giải:
a. Ta biến đổi phương trình trở thành
( ) ( )
Ta thấy :
{
( )
( )
( ) ( )
𝑥 √ 𝑥 √ 𝑥 𝑥
𝑥
𝑥
𝑥 √ 𝑥 √ 𝑥 𝑥
Bài 4: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
115
Dấu xảy ra khi và chỉ khi
{
( )
( )
{ ( )
( )
Vậy nghiệm của phương trình là:
( )
b. Ta biến đổi phương trình trở thành
Ta thấy :
{
Dấu xảy ra khi và chỉ khi
{
( )
( )
Vậy nghiệm của phương trình là:
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
116
c. Phương trình tương đương với
( ) √ √
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có
√ √
Mặt khác :
√ √ √ √ √
Do đó, phương trình trở thành
{
( )
( )
( )
Phương trình ( ) cho nghiệm
( )
Phương trình ( ) cho nghiệm
( )
Suy ra
( ) ( )
Khi đó,
( )
Suy ra
( )
( )
Nghiệm này chỉ thỏa mãn phương trình ( ) nếu chẵn. Do đó, nghiệm của phương trình
( )
𝑥 𝑥 𝑦
𝑥
𝑦
𝑥
𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 ( 𝑥 𝑦)
𝑥 𝑦 ( 𝑥 𝑦)
d ( 𝑥
𝑥
) ( 𝑥
𝑥
) 𝑦
Bài 5: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
117
Giải:
a. Điều kiện :
{ ( )
Ta có :
{
( )
Vậy phương trình chỉ thỏa khi và chỉ khi
{
| |
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
b. Điều kiện :
{ ( )
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có :
Suy ra
( )
Lại theo bất đẳng thức Cauchy, ta được :
Nên . Mặt khác, ta thấy
( )
Do đó, phương trình chỉ thỏa khi và chỉ khi
{
( )
( )
( ) ( )
Từ ( ) và ( ) ta có
Kết hợp với ( ) ta được
{ ( ) { ( )
Thử lại với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
Chương 5 : Phương trình lượng giác
118
c. Điều kiện :
{
( )
( )
Ta có :
( ) ( ) ( )
Ta thấy :
( ) ( )
( ) ( )
Nên
( ) ( ) ( )
Vậy phương trình chỉ thỏa khi và chỉ khi
{
( )
( )
√
[
{
{
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
d. Điều kiện :
( )
Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
Mặt khác,
Do đó, phương trình chỉ thỏa khi và chỉ khi
{ { ( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
Chương 5 : Phương trình lượng giác
119
Giải:
a. Điều kiện:
( )
Ta đặt :
{
Phương trình đưa về dạng
( )
Mà ta có :
( )
Do đó,
( ) ( )
( ) ( )⏟
Thay vào ( ), ta được :
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
b. Nhận xét không là nghiệm của phương trình vì nếu thì
phương trình không thỏa mãn. Tương tự, không là nghiệm của phương trình.
(
𝑥
𝑥
) 𝑥
975
𝑥 975
𝑥 7 𝑥 7 𝑥
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
Bài 6: Giải các phương trình sau:
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006)
(Đề nghị Olympic 30-4, 2007)
(Đề nghị Olympic 30-4, 2008)
Chương 5 : Phương trình lượng giác
120
ả ố ( ) 975
7
( ) ( )
( ) 97
ớ ( ) ( )
Nên hàm số tăng trên mỗi khoảng xác định. Ngoài ra hàm số này với ( ) sẽ chỉ
nhận giá trị âm và với ( ) chỉ nhận giá trị dương. Cho nên mỗi giá trị ( ) trên
khoảng này không thể ứng với giá trị của ( ) trên khoảng kia.
Cho nên phương trình ( ) ( ) tương đương với ( ).
G ả ( ) ượ ệ ( )
c.
Nếu ( )
Do đó, phương trình không có nghiệm .
Nếu ( ). Ta nhân 2 vế phương trình cho , ta được
( )
[
( )
[
( )
[ ( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
121
Giải:
a. Đặt | | . Ta có : √
Lại đặt √ . Ta có hệ
Trừ 2 phương trình theo từng về, ta được
( )
( ) ( )⏟
Từ đó suy ra
Vậy
( )
b. Phương trình tương đương với
9 9 ( )
9 ( ) 9 ( )
( 𝑥 𝑥 ) 𝑥
9𝑥 𝑥 9𝑥 𝑥
𝑥
𝑥 √ 𝑥
2008
( 𝑥 ) √ 𝑥 𝑥
2008
𝑥 𝑥
d 𝑥 ( 𝑥
𝜋
) (𝑥
𝜋
) 𝑥 ( 𝑥
𝜋
)
Bài 7: Giải các phương trình sau:
(Đề nghị Olympic 30-4, 2008)
(Đề nghị Olympic 30-4, 2009)
(Đề nghị Olympic 30-4, 2009)
(Đề nghị Olympic 30-4, 2010)
Chương 5 : Phương trình lượng giác
122
Xét hàm số
( )
( )
Do đó, ( ) đồng biến. Vậy ta suy ra
( )
c. Phương trình tương đương với
√
2008
( ) √( )2008
Xét hàm số
( ) √
2008
( ) √
2008
√( ) 72008
Do đó, ( ) đồng biến. Khi đó, phương trình tương đương với
[ ( )
d. Ta có:
( ) ( )
( )( )
Suy ra
( ) ( ) ( )
Đặ
Phương trình ( ) trở thành:
( ) ( ) ( )
Do đó, phương trình đã cho trở thành
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
123
Giải:
a. Ta xét các trường hợp :
- thì . Suy ra
√
2
√
2
√
2
√
2
√ √
Mặt khác :
(
√
)
Do đó, phương trình vô nghiệm.
- , chứng minh tương tự, ta được :
√
2
√
2
√ (
√
)
Do đó, phương trình vô nghiệm.
- , ta thấy họ nghiệm thỏa mãn phương trình đã cho.
Vậy phương trình có nghiệm
( )
√
2 𝑥
√
2 𝑥
√
𝑥
(
√
)
𝑥
( 𝑥 𝑥)
𝑛
𝑛
𝑥 𝑛
𝑥 𝑛 ℕ 𝑛
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 𝑥
𝑥 𝑥
Bài 8: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
124
b. Điều kiện :
( )
- , phương trình đã cho trở thành
( )
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có :
Dấu xảy ra khi và chỉ khi
( )
- , theo bất đẳng thức Cauchy, ta có :
| | (| | | |)
Mặt khác :
{
| |
| |
| | | |
Nên
| | | | | | | |
Dấu xảy ra khi và chỉ khi
{
| |
| |
| | | |
{
[ ( )
| | | |
Ta thấy hệ trên vô nghiệm. Do đó, kết hợp với ( ), ta có nghiệm của phương trình :
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
125
c. Ta có :
√ ( )
Do đó, phương trình luôn xác định. Khi đó, ta đưa phương trình trở thành
( ) ( )
Ta đặt
Phương trình đưa về dạng
Ta xét hàm số :
( )
( )
Do đó, hàm số đồng biến trên ( ). Khi đó,
( ) ( )
( )( )
[ [ ( )
Giải:
a. Theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có :
√( )( ) √
√ ( )
Dấu xảy ra khi và chỉ khi
𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 𝑥 𝑥
𝑥 𝑥
Bài 9: Giải các phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
126
{ {
Ta thấy, hệ này vô nghiệm. Do đó, phương trình vô nghiệm.
b. Điều kiện :
{ ( )
Ta có :
( )
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có :
Dấu xảy ra khi và chỉ khi
{ ( )
Ta thấy, hệ trên vô nghiệm. Do đó, phương trình vô nghiệm.
c. Điều kiện :
( )
Phương trình tương đương với
Ta đặt thì . Khi đó,
( ) ( )
Ta xét hàm số :
( ) ( )
( ) ( )
Do đó, hàm số đồng biến trên . Mà ta thấy ( ) nên là nghiệm duy nhất
của phương trình ( ).
Với thì
Chương 5 : Phương trình lượng giác
127
[ ( )
Kết hợp với ( ), nghiệm của phương trình là :
( )
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.16. Giải các phương trình sau:
5 5
d √ ( )
√ ( 7 )
5.2.17. Giải các phương trình sau:
√ √
√ ( )
d
Chương 5 : Phương trình lượng giác
128
- GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.17.
a. Điều kiện:
Khi đó, phương trình tương đương:
√ √
√
( ) √ ( )
Lại có:
{ √
( )
Khi đó,
( ) { √
( )
( )
b. Điều kiện:
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có:
( √ ) ( )
√
Lại có:
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
129
Khi đó, phương trình tương đương với
√
{
{
( )
( )
Vậy nghiệm của phương trình là:
( )
c. Phương trình tương đương với
( )
( )
Ta có:
{
Dấu xảy ra khi và chỉ khi:
{ ( )
Vậy nghiệm của phương trình là:
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
130
d. Điều kiện:
( )
Khi đó, phương trình tương đương với:
( )
[
Vậy phương trình vô nghiệm.
e. Phương trình tương đương với
( )
Ta có:
Dấu xảy ra khi và chỉ khi:
( )
Vậy nghiệm của phương trình là:
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
131
d. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA THAM SỐ
- Ở những phương trình này, chúng ta có một số phương pháp thông dụng thường
gặp như sau :
 Phương pháp lượng giác :
 Phương trình có dạng ( ) ( ) ( ) có
nghiệm khi và chỉ khi | | .
 Phương trình có dạng ( ) ( ) ( ) có
nghiệm khi và chỉ khi .
 Chú ý : Nếu miền giá trị của ( ) không phải thì điều kiện trên chỉ là
điều kiện cần.
 Phương pháp đại số : Cho phương trình lượng giác ( ) có chứa tham số, sơ
đồ giải và biện luận có thể theo các thứ tự sau :
 Biến đổi ( ) thành phương trình ( ) có thể đặt ẩn phụ, ở đây có thể
xuất hiện điều kiện ( ). Nghiệm của phương trình ( ) cũng là nghiệm
của phương trình ( ) với điều kiện ( ).
 Xét phương trình ( ), đặt ẩn phụ để trở thành phương trình đại số ( )
kèm điều kiện của ẩn phụ là ( ).
 Nếu điều kiện ( ) có thể biến đổi thành điều kiện ( ) tương đương
trong ẩn phụ thì ta kết luận : Điều kiện cần và đủ để ( ) có nghiệm là
( ) ( ) ( ) có nghiệm.
 Trong trường hợp ( ) không thể biến đổi thành điều kiện mới trong ẩn
phụ, ta phải kiểm tra trực tiếp nghiệm của ( ) khi cần phải đối chiếu
điều kiện ( ).
 Bài toán sẽ ít phức tạp hơn nếu ta có không có điều kiện ( ), nghĩa là
( ) tương đương ( ).
 Phương pháp dùng miền giá trị :
 Phương pháp này chỉ dùng được sau khi biến đổi phương trình lượng
giác thành phương trình đại số chỉ có bậc nhất hoặc bậc hai. Bằng
phương pháp đạo hàm hay phương pháp bất đẳng thức, ta không cần vẽ
đồ thị hàm số mà chỉ cần miền giá trị khi cần tìm điều kiện để phương
trình có nghiệm.
- Nhắc lại công thức so sánh nghiệm : Cho phương trình bậc hai ,
với , kí hiệu là ( ), có hai nghiệm và hai số . Ta có
 khi và chỉ khi
( )
Chương 5 : Phương trình lượng giác
132
 khi và chỉ khi
{
( )
 khi và chỉ khi
{
( )
 khi và chỉ khi
{
( )
( )
 khi và chỉ khi
{
( )
( )
 khi và chỉ khi
{
( )
( )
 khi và chỉ khi
{
( )
( )
( 𝑚 ) 𝑥 ( 𝑚)
𝑚 𝑥 ( 𝑚 ) 𝑥
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑚
Bài 1: Định m để phương trình sau có nghiệm:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
133
Giải:
a. Ta xét 2 trường hợp
Khi thì ( ).
Khi thì
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
b. Đưa phương trình về dạng
( )
Khi thì ( )
Khi thì
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
[
c. Ta biến đổi phương trình trở thành
Khi đó, để phương trình có nghiệm thì
( )
√ √
Chương 5 : Phương trình lượng giác
134
Giải: Ta biến đổi phương trình trở thành
( ) [ ( )
a.
ở
( ) [
( ạ )
( )
b.
( ) [ )
Khi đó,
( ) [ [ ) ( ạ )
Ta có :
[ ) [ )
G ả ươ 𝑚
𝑚 ể ươ ệ ả (
𝜋 𝜋
)
Bài 2: Cho phương trình 𝑥 ( 𝑚 ) 𝑥 𝑚
Chương 5 : Phương trình lượng giác
135
Giải: Điều kiện:
( ) ( )
Phương trình tương đương với
( ) ( )
( )[ ( ) ]
[
( )
( )
a.
( )
Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
b.
( ) ( )
Ta có:
( 𝑎) 𝑥
𝑥
𝑎
G ả 𝑎
𝑎 ể ề ơ ộ ệ (
𝜋
)
Bài 3: Cho phương trình sau:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
136
( ) [ ( )
Khi đó, yêu cầu bài toán tương đương với
{
{
Giải: Phương trình đưa về dạng
a.
Khi , phương trình trở thành
[
( ạ )
( )
b.
[ ] [ ]
Đặt ( )
Khi đó, yêu cầu bài toán tương đương với
𝑥 𝑥 𝑥 𝑚
G ả 𝑚
𝑚 ể ệ ệ [
𝜋
]
Bài 4: Cho phương trình
Chương 5 : Phương trình lượng giác
137
{
( )
( )
Giải: Không mất tính tổng quát, ta chỉ cần xét nghiệm trên [ ]
Điều kiện:
[ ]
Ta có :
{ ( ) √ √ ( )
Đặt .
ớ [ ] [
√
√ ]
Mặt khác, ta lại có : . Do đó,
( ) √
Xét hàm số
( ) √ [
√
√ ]
( )
√
√ −
√
( )
( )
√
√
√ 𝑥 √ 𝑥 𝑚
Bài 5: Tìm 𝑚 để phương trình sau có nghiệm
(Đề nghị Olympic 30-4, 2008)
Chương 5 : Phương trình lượng giác
138
Từ bảng biến thiên, ta kết luận rằng phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
{√ √ √√ √√
Giải: Phương trình tương đương với
( )
( )
[
( )
( )
Với phương trình ( ), ta có nghiệm
( )
( )
Với phương trình ( ), ta đặt | | . Khi đó :
( ) ( )
Do phương trình ( ) có 2 nghiệm phân biệt với mọi , nên ta cần xác định để phương
( ) ( ) { }
Khi đó, phương trình ( ) có 2 nghiệm thỏa điều kiện
𝑥 𝑥 𝑚 𝑥
(
𝜋
𝜋)
Bài 6: Xác định 𝑚 để phương trình
(ĐH Y Dược Tp.HCM 1999)
Chương 5 : Phương trình lượng giác
139
{
( )
( )
( )
{
Giải: Phương trình tương đương với
( ) ( ) ( )
( )[ ( ) ]
[
( )
( ) ( )
Với phương trình ( ), ta có nghiệm
( )
Với phương trình ( ), ta đặt | | √ . Khi đó, phương trình ( ) trở
thành
( )
a. Khi thì
( ) [ ( )
( )
√
[ ( )
Vậy phương trình có nghiệm
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑚( 𝑥 𝑥)
G 𝑚
𝑚 ể ấ [
𝜋
]
Bài 7: Cho phương trình tham số 𝑚
(ĐH Sư Phạm Tp.HCM 2001)
Chương 5 : Phương trình lượng giác
140
[
( )
b. Ta có :
√ ( ) [ ]
Do đó, ta cần xác định để phương trình ( ) có nghiệm [ ]. Xét hàm số :
( ) [ ]
( )
Hàm số đồng biến trên [ ]. Ta có :
{
( )
( )
Khi đó, yêu cầu bài toán tương đương với
Giải: Điều kiện :
{ ( )
Phương trình tương đương với
Khi đó, ta đặt [ ]. Ta đưa phương trình về dạng
( ) ( )
𝑚
𝑥
𝑥 𝑚
𝑥
Bài 8: Giải và biện luận phương trình theo tham số 𝑚
Chương 5 : Phương trình lượng giác
141
Tuy nhiên, do điều kiện ( ) ta được
( ] { }
Do đó, để phương trình đã cho có nghiệm thì
{
{
| |
| | √
Ta thấy, từ phương trình ( ), ta có thể suy ra nghiệm của phương trình là
( )
Giải: Ta có :
Nên ta có điều kiện của bài toán là
{ ( )
Phương trình đưa về dạng
( )
Đặt | | , phương trình ( ) trở thành
( ) ( )
Ta thấy, không là nghiệm của phương trình ( ) nên
𝑚 𝑥
𝑥
𝑚 𝑥
( 𝑥 𝑥) 𝑥
Bài 9: Định 𝑚 để phương trình sau có nghiệm
Chương 5 : Phương trình lượng giác
142
Tuy nhiên, do điều kiện ( ) ta được
{ }
Khi đó, điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm là
{ {
Do đó, ta tìm được giá trị của thỏa yêu cầu bài toán là
( ) { }
Giải: Điều kiện :
{ ( )
Phương trình tương đương với
( )( ) ( )( )
( ) ( )
( ) ( )( )
( )[ ( ) ( )]
𝑚 𝑥
𝑚 𝑥
𝑚 𝑥
𝑚 𝑥
Bài 10: Cho phương trình chứa tham số 𝑚
Khi 𝑚 phương trình có bao nhiêu nghiệm nằm trong đoạn [ 𝜋 𝜋]
(ĐH Cần Thơ 1998)
Chương 5 : Phương trình lượng giác
143
[
( )
( )
√
( )
Với phương trình ( ), ta có nghiệm
( )
Với phương trình ( ), phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
√ | |
| | √
Do đó, phương trình ( ) vô nghiệm. Mặt khác, ta thấy nghiệm của phương trình ( ) thỏa
mãn điều kiện ( ) khi , ta xét :
{ }
Như vậy, phương trình đã cho có 5 nghiệm nằm trong đoạn [ ].
Giải: Điều kiện :
( )
Phương trình tương đương với
( )
Đặt | | . Khi đó, phương trình trở thành
𝑥
𝑥 𝑚( 𝑥 𝑥)
Bài 11: Cho phương trình chứa tham số 𝑚
Xác định 𝑚 để phương trình vô nghiệm.
(ĐH Giao Thông Vận Tải 1995)
Chương 5 : Phương trình lượng giác
144
Xét hàm số
( ) | |
( ) ( ] [ )
( )
( )
Dựa vào bảng biến thiên, giá trị của thỏa yêu cầu bài toán là :
Giải:
a. Phương trình tương đương với
( )
[
[
( )
b. Phương trình ( ) tương đương với
( | |)
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 ( )
𝑥 𝑚 𝑥 ( |𝑚|) 𝑥 ( )
Bài 12:
a. Giải phương trình :
b. Tìm tất cả các giá trị của 𝑚 để phương trình ( ) tương đương với phương trình
(ĐH Thái Nguyên 2000)
Chương 5 : Phương trình lượng giác
145
[ ( | |) ]
[
( | |) ( )
- Điều kiện cần :
Phương trình ( ) và ( ) tương đương thì phương trình ( ) phải được thỏa bởi phương
trình
Điều này tương đương với
( | |)
| |
- Điều kiện đủ :
Với thì
( ) [
( )
[
Như vậy, phương trình ( ) và ( ) tương đương với nhau khi và chỉ khi
{[
| |
[
Chương 5 : Phương trình lượng giác
146
Giải: Phương trình ( ) tương đương với
( )
Phương trình ( ) tương đương với
( )
( )
[
Với thì phương trình ( ) và ( ) tương đương với nhau.
Với thì phương trình ( ) tương đương
[
Do đó, phương trình ( ) và ( ) tương đương khi và chỉ khi
{
[
| |
{
[
Từ các giá trị trên, ta có giá trị thỏa yêu cầu bài toán là
𝑥 ( 𝜋 𝑥) ( )
𝑚 𝑥 ( 𝑚) (
𝜋
𝑥) ( )
Bài 13: Xác định 𝑚 để hai phương trình sau tương đương
Chương 5 : Phương trình lượng giác
147
Giải: Phương trình tương đương với
( )( )
( )
( )
Với thì ( ) trở thành
[
( )
( )
Bất phương trình tương đương với
[
√ ( )
√ ( )
Họ nghiệm vừa tìm được thỏa mãn ( ) khi
{ √
Họ nghiệm vừa tìm được thỏa mãn ( ) khi
5
𝑥 𝑥 5
𝑥 𝑥 𝑥 𝑚
ằ 𝑥
𝜋
Bài 14: Cho phương trình chứa tham số 𝑚
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình thỏa mãn bất phương trình 𝑥 𝑥
Chương 5 : Phương trình lượng giác
148
{ √
Do đó, ta có được nghiệm của phương trình thỏa yêu cầu bài toán là
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.18. Cho phương trình:
( )
G ả ươ
ể ươ ệ
5.2.19. Cho 2 phương trình sau:
( )( )
Tìm để 2 phương trình tương đương.
(ĐH Y Dược Tp.HCM 1998)
5.2.20. Cho phương trình sau:
( ) ( )
a. Giải phương trình khi .
b. Tìm để phương trình có nghiệm.
5.2.21. Cho phương trình sau:
( )
Tìm để phương trình có nghiệm.
Chương 5 : Phương trình lượng giác
149
5.2.22. Tìm để hai phương trình sau tương đương
7 ( ) ( )
( )
(Đề nghị Olympic 30-4, 2007)
5.2.23. Tìm tất cả các giá trị để phương trình có đúng 2 nghiệm
ệ [ ]
(Đề nghị Olympic 30-4, 2007)
- GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5.2.18. Điều kiện:
( )
Phương trình trở thành
( )
a.
( ) ở
Ta đặt
{
Khi đó, phương trình trở thành:
Chương 5 : Phương trình lượng giác
150
( )
( )
( ) ( )
b. Yêu cầu bài toán tương đương với
( ) ( ) ( )
( )
5.2.19. Ta đặt
{
( )
( )( ) ( )
Ta có:
( )
[
Lại có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
[ ( ) ]
Chương 5 : Phương trình lượng giác
151
( ) ( )
[
Yêu cầu bài toán tương đương với
[
[
5.2.20. Khi ta có:
( )
Vậy khi thì không là nghiệm của phương trình. Khi ấy, ta chia 2 vế
phương trình cho .
Khi đó, phương trình trở thành:
( ) ( )
a. Khi thì ta có
( ) ( )
b. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
[ [
Chương 5 : Phương trình lượng giác
152
5.2.21.
Đặ √ ( ) [ √ √ ]
Phương trình trở thành
Đặt ( ) với [ √ √ ]
Suy ra ( ) với [ √ √ ]
Nên ( ) đồng biến trên khoảng [ √ √ ]
Khi đó tập giá trị của ( ) là [ √ √ ] [ √ √ ]
Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi ( ) có nghiệm [ √ √ ]
[ √ √ ]
5.2.22. Ta đặt
{
7 ( ) ( ) ( )
( ) ( )
Phương trình ( ) luôn có nghiệm là ( )
Vậy phương trình ( ) tương đương với phương trình ( ) thì điều kiện cần là phương
trình ( ) phải có nghiệm ( )
Khi đó:
( ) ( ) ( ) ( )
[
Khi thay vào 2 phương trình và giải ra 2 tập nghiệm không trùng nhau nên loại
.
Khi và thay vào 2 phương trình và giải ra 2 tập nghiệm trùng nhau nên
nhận .
Chương 5 : Phương trình lượng giác
153
Vậy [ thỏa yêu cầu bài toán.
5.2.23. Chứng minh được là một nghiệm của phương trình.
ớ ( ] ( ) ( ]
ố ( ) ( ) ả ( ]
ứ ượ ( ) ị ế ( ]
( ) ( ) ( )
Thế nên điều kiện cần và đủ để thỏa yêu cầu bài toán là ( ) có đúng một nghiệm
( ]
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
154
CHƯƠNG 6
HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. TÓM TẮT MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG GẶP
{
𝑓( 𝑥) 𝛼 𝑎𝑦
𝑔( 𝑥) 𝛼 𝑎𝑦
ặ {
𝑓( 𝑦) 𝛼 𝑏𝑥
𝑔( 𝑦) 𝛼 𝑏𝑥
1. PHƯƠNG PHÁP THẾ
- Phương pháp thế là một phương pháp cơ bản trong việc giải hệ phương trình
lượng giác. Thông thường, ta có ba cách sử dụng ở phương pháp này : thế trực
tiếp, biến đổi rồi thế sau, giải tìm nghiệm của một phương trình rồi thế vào
phương trình còn lại.
2. PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
- Trong phương pháp này ta sẽ có một số loại cơ bản cần nắm :
i. Loại 1 : {
𝛼𝑥 𝛽𝑥 𝑎
𝛼𝑥 𝛽𝑥 𝑏
ii. Loại 2 : {
𝛼𝑥 𝛽𝑥 𝑎
𝑚 𝛼𝑥 𝑛 𝛽𝑥
iii. Loại 3 : {
𝛼𝑥 𝛽𝑥 𝑎
𝑚 𝛼𝑥 𝑛 𝛽𝑥
iv. Loại 4 : {
𝛼 𝑥 𝛽𝑥 𝑎
𝛼𝑥 𝛽𝑥 𝑏
v. Loại 5 : {
𝛼𝑥 𝛽𝑥 𝑎
𝛽𝑥 𝛼𝑥 𝑏
- Ở những loại này ta thường có ba bước giải : đổi 𝛼𝑥 𝛽𝑥 thành
𝛼𝑥 𝛽𝑥; cộng và trừ hai phương trình của hệ để được một hệ phương
trình mới cơ bản hơn; giải hệ vừa có để tìm nghiệm.
3. PHƯƠNG PHÁP KHỬ SAU KHI BÌNH PHƯƠNG
- Có hai dạng đặc trưng trong phương pháp này :
- Phương pháp này cũng thường gồm ba bước giải : bình phương hai vế hai
phương trình của hệ; cộng lại thì được một phương trình một ẩn số; giải
phương trình vừa tìm được rồi thế nghiệm vào hai phương trình ban đầu để
kiểm tra.
4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP KHÁC
- Ngoài ra, ta còn có nhiều phương pháp khác, chẳng hạn như : đặt ẩn phụ; sử
dụng bất đẳng thức cổ điển, dùng đạo hàm…
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
155
II. CÁC BÀI TẬP MINH HỌA
Giải: Ta có
( ) {
{
{ ( )
{ ( )
Giải: Ta có
( ) {
[ ( ) ( )]
√
( ) {
𝑥 𝑦
𝑥 𝑦
𝜋
Bài 1: Giải hệ phương trình sau:
( ) {
𝑥 𝑦
𝜋
𝑥 𝑦
√
Bài 2: Giải hệ phương trình sau :
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
156
{
( )
√
{ ( )
{ ( )
Giải: Ta có
( ) {
√
{
( ) ( )
( ) ( )
{
( ) ( )
( )
( )
{
( ) ( )
( )
( )
𝑥 𝑦 √
𝑥 𝑦 √
Bài 3: Giải hệ phương trình sau:
(ĐH Y Dược Tp.HCM 1997)
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
157
{ ( )
Giải: Điều kiện:
Ta có:
( ) {
( ) ( )
{
( ) ( )
{
( )
( )
{ ( )
{
( )
( )
( )
( ) {
𝑥 𝑦
𝑥 𝑦
Bài 4: Giải hệ phương trình sau:
{
𝑥 𝑥 𝑦 ( )
𝑦 𝑦 𝑥 ( )
Bài 5: Giải hệ phương trình sau :
(ĐH Ngoại Ngữ Tin Học Tp.HCM 1997)
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
158
Giải: Lấy ( ) ( ) theo từng vế, ta có :
( )
Thế ( ) vào ( ), ta được
( )
Với thì , khi đó
{ ( )
Giải:
( ) {
( )
( )
Lấy ( ) ( ) theo từng vế, ta có :
( )
( )
- Nếu thì
( )
√
( )
Vậy nghiệm của hệ là :
{ ( )
( )
√ 𝑥 𝑦
√ 𝑥 𝑦
Bài 6: Giải hệ phương trình sau :
(ĐH Sư Phạm Vinh 1997)
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
159
- Nếu thì
( )
{
√
√
( )
Vậy nghiệm của hệ là :
{
( )
( )
Giải:
( ) {
( )
( )
Lấy ( ) ( ) theo từng vế, ta có :
[
( ạ )
( )
Khi đó,
( ) ( )
Thử lại, ta nhận nghiệm của hệ là :
( )
( ) {
𝑥 𝑦
𝑦 𝑥
Bài 7: Giải hệ phương trình sau :
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
160
Giải: Điều kiện :
( )
Ta có :
( ) {
( )
{
( ) ( )
( )
Suy ra
( )
[
[ [
[
( )
Ứng với và điều kiện bài toán, ta có nghiệm của hệ là :
{
( )
{
( )
( )
( ) {
𝑥 𝑦 𝑥
𝑦 ( 𝑥 𝑦) 𝑥
Bài 8: Giải hệ phương trình sau :
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
161
Giải: Điều kiện :
{ ( )
Ta có :
( ) {
{
{
( )
( )
{
( )
[
( )
( )
( )
( ) {
𝜋𝑥 𝜋𝑦
𝜋𝑥 𝜋𝑦
𝑥 𝑦
Bài 9: Giải hệ phương trình sau :
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
162
[
{
{
( )
Với thì . Do đó, kết hợp với điều kiện bài toán, nghiệm của hệ là
{ { ( )
Giải: Ta đặt
{
√ ( )
√ ( )
[ √ √ ] ( )
Khi đó, hệ phương trình tương đương với
{
( ) ( )
{
( )
{
𝑥 𝑥 𝑦 𝑦
𝑥 𝑦
Bài 10: Giải hệ phương trình sau :
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
163
{
{
√
√
( )
{
( )
√
√
( )
√
√
{
[
[
( )
Giải: Điều kiện :
{ ( ) ( )
Ở phương trình ( ) ta có :
Do đó, ta sẽ khảo sát hàm số
( )
{
𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 ( )
𝑥 𝑦 ( )
Bài 11: Giải hệ phương trình sau :
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
164
( )
Vậy hàm số nghịch biến. Do đó,
Thay vào ( ) ta được :
( )
[
[ ( )
Từ đó, kết hợp với điều kiện ( ), ta nhận được nghiệm của hệ là :
{ { { ( )
Giải: Điều kiện
{ ( ) ( )
Ta có :
{
| | | | | |
( )
{
𝑥 𝑥 (𝑦
𝜋
) ( )
𝑦 𝑦 (𝑥
𝜋
) ( )
Bài 12: Giải hệ phương trình sau :
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
165
Nên ( ) tương đương với
( )
( )
( )
( )
Giải ( ) :
( )
{ ( )
Nghiệm trên thỏa điều kiện của hệ, ta thế vào ( ):
( ) ( )
( )
Do đó, nghiệm trên không là nghiệm của hệ.
Giải ( ) :
( )
{ ( )
Nghiệm trên thỏa điều kiện của hệ, ta thế vào ( ):
( ) ( )
( ) ( )
ế ẵ
ế
Do đó, kết hợp với điều kiện ( ), ta nhận được nghiệm của hệ là
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
166
{
( )
( )
Giải:
( ) {
| | | |
( ) {
| | | |
ặ ( ) {
| | | |
Giải ( ) :
{
| | | |
( )
Vì | | | | | | | | nên . Suy ra
{
| | | |
Do đó, nghiệm của hệ là :
( ) {( ) ( )}
Giải ( ) :
{
| | | |
( )
[
{
| | | |
( )
{
| | | |
( )
( ) {
𝑥 𝑦 ( 𝑥 𝑦)
|𝑥| |𝑦|
Bài 13: Giải hệ phương trình sau :
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
167
Đánh giá tương tự như trên, ta có nghiệm của hệ là :
( ) {( ) ( ) ( ) ( )}
Giải: Vì hàm số có chu kỳ tuần hoàn và ta thấy đều không là nghiệm của
hệ nên ta xét hệ trên ( ).
Đặt ̅̅̅̅̅. Khi đó ( ) và hệ tương đương với
{
√
( )
√
( )
√
( )
√
( )
Cộng theo vế các phương trình của hệ, ta được
√
∑ ∑
∑ (
√
)
ế ì ở ươ ì ( ) đượ
√
ì à ù dấ ( ) ê
{
√ 𝑥 𝜋𝑥
√ 𝑥 𝜋𝑥
√ 𝑥 𝜋𝑥
√ 𝑥 𝜋𝑥
Bài 14: Giải hệ phương trình sau :
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
168
ươ ự ậ đượ ( )
Mặt khác, ta xét hàm số :
( )
√
( )
√
Do đó, hàm số nghịch biến. Kết hợp với ( ), suy ra :
∑ (
√
) ( )
ươ ự ớ ườ ợ đượ
{
∑ (
√
) ( )
ỏ ệ ươ ậ ệ
Khi đó,
Giải: Ta có :
( ) [ ( ) ( )] ( )
{
𝑥 𝑦 ( 𝑥 𝑦) ( )
𝑥 𝑦 𝑧 ( )
Bài 15: Giải hệ phương trình sau :
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
169
[ ( ) ( )] ( )
[ ( ) ( )] ( )
{
( ) ( )
( )
{
( )
( )
{
( )
( )
[
{
{
[
{
{
( )
[
{
( )
( )
{
( )
( )
[
{
( )
( )
{
( )
( )
( )
( ) {
𝑥 𝑥 𝑦
𝑥 𝑦 𝑥 𝑦
𝑥 𝑦 𝑦
Bài 16: Giải hệ phương trình sau :
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
170
Giải:
( ) {
( )
( )
Lấy ( ) ( ) theo từng vế, ta được
( ) ( )
{
( )
( )
Giải ( ) :
[ ( )
Với , ta thay vào ( ) :
( )
( )
[ ( )
[ ( )
Do đó, ta có :
( ) { ( ) {
( )
( )
Lần lượt thay ( ) ( ) vào ( ) ta nhận ( ) là nghiệm của hệ.
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
171
Với thay vào ( ), ta được :
( )
( )
[ ( )
Do đó, ta có :
( ) {
( )
( ) {
Lần lượt thay ( ) ( ) vào ( ) ta nhận ( ) là nghiệm của hệ.
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
6.1.1. Giải các hệ phương trình sau
{
√
√
{
{
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
172
d {
√
6.1.2. Giải các hệ phương trình sau
{
√
{
{
√
d
{
√
[ ]
[ ]
6.1.3. Giải các hệ phương trình sau
{
{
( ) ( )
{
( )
( )
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
173
d
{
−
√ ( )
( )
6.1.4. Cho {
ừ ộ
Giải hệ phương trình sau :
{
- GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
6.1.1. Nghiệm của hệ phương trình là:
{ ( )
{ ( )
{ ( )
d { { ( )
Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác
174
6.1.2. Nghiệm của hệ phương trình là:
{
( )
( )
{ ( )
{ { ( )
d ệ
6.1.3. Nghiệm của hệ phương trình là:
{
{
( )
( )
{
( )
( )
( )
{ ( )
d √ √
6.1.4. Nghiệm của hệ phương trình là:
{
( )
( )
( )
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
175
CHƯƠNG 7
BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. TÓM TẮT MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG GẶP
- Để giải một bất phương trình lượng giác, ta thường dùng hai phương pháp sau :
1. Phương pháp 1 : Đưa bất phương trình về các dạng cơ bản như :
Thông thường ta dùng đường tròn lượng giác
để tìm các họ nghiệm tương ứng.
2. Phương pháp 2 : Viết bất phương trình về tích hoặc thương các hàm số lượng
giác dạng cơ bản. Xét dấu các thừa số từ đó chọn nghiệm thích hợp.
𝑥 𝑘 𝜋 ( 𝑘 )
𝑎 𝑘 𝜋 𝑥 𝑎 𝑘 𝜋 ( 𝑘 )
𝑥
𝜋
𝑘 𝜋 ( 𝑘 )
𝑎 𝑘 𝜋 𝑥 𝑎 𝑘 𝜋 ( 𝑘 )
CÁC BẤT PHƯƠNG TRÌNH CẦN NẮM
- 𝑥 𝑎
 Nếu 𝑎 , bất phương trình vô nghiệm.
 Nếu 𝑎 , bất phương trình có nghiệm là :
 Nếu 𝑎 , bất phương trình có nghiệm là :
 Nếu 𝑎 , bất phương trình có vô số nghiệm.
- 𝑥 𝑎
 Nếu 𝑎 , bất phương trình vô nghiệm.
 Nếu 𝑎 , bất phương trình có nghiệm là :
 Nếu 𝑎 , bất phương trình có nghiệm là :
 Nếu 𝑎 , bất phương trình có vô số nghiệm.
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
176
II. CÁC BÀI TẬP MINH HỌA
Giải: Bất phương trình tương đương với
( )( )
( )
( )
( )
Giải: Ta đặt : [ ]
Bất phương trình tương đương với
( ) | |
| |
𝑎 𝑘𝜋 𝑥
𝜋
𝑘𝜋 ( 𝑘 )
𝑘𝜋 𝑎 𝑎 𝑘𝜋 ( 𝑘 )
- 𝑥 𝑎 có nghiệm là :
- 𝑥 𝑎 có nghiệm là :
𝑥 𝑥
𝑥 𝑥
Bài 1: Giải bất phương trình sau :
𝑥 | 𝑥 |
Bài 2: Giải bất phương trình sau :
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
177
[
{
{
[
{
[
{
[
[
[
[ ( )
Giải: Điều kiện :
{ ( ) ( )
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
√
Bài 3: Giải bất phương trình sau :
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
178
Bất phương trình tương đương với
√
( )
√
( )
√
√
( )
( ) ỏ ( )
Giải: Điều kiện :
( ) ( )
Bất phương trình tương đương với
√
( ) √
( ) √
( ) √
√
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 √
Bài 4: Giải bất phương trình sau :
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
179
( ) ỏ ( )
Giải: Điều kiện :
[ ( ) ( )
Bất phương trình tương đương với
( ) ( )( )
( ) [ ( )]
( )
√
( )
Kết hợp với ( ) ta có nghiệm của bất phương trình là
{
( )
𝑥 𝑥
𝑥
Bài 5: Giải bất phương trình sau :
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
180
Giải: Điều kiện :
( ) ( )
Bất phương trình tương đương với
( )
√
√
√
( )
Kết hợp với ( ) ta có nghiệm của bất phương trình là
( )
Giải: Bất phương trình ( ) tương đương với
√
( ) √
√ √
𝑥 𝑥
√
𝑥
Bài 6: Giải bất phương trình sau :
√ 𝑥 𝑥 √ ( )
Bài 7: Tìm nghiệm của bất phương trình
Thỏa mãn bất phương trình ( 𝑥 𝑥 ) ( )
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
181
( )
√
( )
Bất phương trình ( ) tương đương với
Do đó, nghiệm của bất phương trình đã cho là
Giải: Điều kiện :
( ) ( )
Đặt . Khi đó, bất phương trình tương đương với
[
Với thì
( )
Với thì
( )
So với điều kiện ( ), ta nhận 2 nghiệm trên là nghiệm của bất phương trình.
𝑥 𝑥 𝑥
Bài 8: Giải bất phương trình sau :
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
182
Giải: Bất phương trình tương đương với
( )[ ( ) ]
Đặt ( ) ( )[ ( ) ]
Do hàm số tuần hoàn có chu kỳ nên ta chỉ cần xét dấu của ( ) trên [ ].
Ta có :
( ) [
( )
( ) ( )
Với ( ) :
√ ( ) [
Với ( ), ta đặt | | √ :
[ ( ạ )
Suy ra
( )
√
[
Lập bảng xét dấu của ( ) trên [ ] ta thấy
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 ( 𝑥 𝑥)
Bài 9: Giải bất phương trình sau :
(ĐH Kinh Tế Tp.HCM 1997)
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
183
0
7
( ) 0 0 0 0 0
Như vậy, ta có trong 1 chu kỳ nghiệm của bất phương trình là
[
Do đó, nghiệm của bất phương trình là
[ ( )
Giải: Đặt ( )
Do hàm số tuần hoàn có chu kỳ nên ta chỉ cần xét dấu của ( ) trên [ ].
Ta có, bất phương trình tương đương với
{
Lập bảng xét dấu trên [ ] ta thấy
𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
Bài 10: Giải bất phương trình sau :
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
184
0
5 5
7
5
9
5
0 0
0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0
Suy ra nghiệm của bất phương trình là
[
( )
Giải: Điều kiện :
( )
Bất phương trình tương đương với
√ −√
Đặt , ta đưa bất phương trình trở thành
√ −√
Ta xét hàm số
( ) √
√ 𝑥
𝑥 𝑥
𝑥 𝑥
−√ 𝑥
Bài 11: Giải bất phương trình sau :
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
185
( ) [
√
√
( )
]
Do đó, ( ) đồng biến trên [ )
Ta xét thêm hàm số
( ) −√
( ) −√
√
Do đó, ( ) nghịch biến trên [ )
Suy ra với mọi [ )
{
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) [ )
Như vậy, ta có :
( ) ( )
Khi đó,
( ) ỏ ( )
Giải: Điều kiện :
( )
Bất phương trình tương đương với
√ √
√ 𝑥 ( 𝑥 𝑥) √ ( 𝑥 𝑥)
Bài 12: Giải bất phương trình sau :
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006)
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
186
Đặt . Ta đưa bất phương trình trở thành
√ √
Ta xét hàm số
( ) √
( ) [
√
√
( )
]
Do đó, ( ) đồng biến trên [ ).
Suy ra :
( ) √ √
Như vậy,
√ ( ) ỏ ( )
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
7.1.1. Giải các bất phương trình sau :
√
( )
7.1.2. Giải các bất phương trình sau :
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
187
7.1.3. Giải các bất phương trình sau :
√ √
√
7.1.4. Giải các bất phương trình sau :
√
- GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
7.1.1. Nghiệm của bất phương trình là :
( )
( )
( )
7.1.2. Nghiệm của bất phương trình là :
[
( )
ố ệ
[ ( )
Chương 7 : Bất phương trình lượng giác
188
7.1.3. Nghiệm của bất phương trình là :
[ ( )
( )
( )
7.1.4. Nghiệm của bất phương trình là :
[ ( )
[ ( )
{ ( )
Đọc thêm : Tản mạn về số pi
189
Đọc Thêm
TẢN MẠN VỀ SỐ PI
Số là một trong những hằng số độc đáo và đặc biệt nhất của Toán học, và luôn hấp
dẫn các nhà khoa học nói chung và nhà Toán học nói riêng bởi ở hầu hết các lĩnh vực đều
thấy sự xuất hiện của số . Cụ thể như số đóng vai trò là tỉ lệ của đường kính và chu vi
đường tròn, hay là một số siêu việt, tức là số không là nghiệm của bất kì phương trình đại
số với hệ số nguyên nào…
Đã hàng nghìn năm nay, con người luôn cố gắng tính toán nhiều hơn nữa các chữ số
sau dấu phẩy thập phân của số . Chẳng hạn như Archimedes đã tính giá trị bằng đánh
giá xuất phát từ cách tăng số cạnh của đa giác nội tiếp vòng tròn
Cách xấp xỉ trên của Archimedes có độ chính xác đến 3 chữ số sau dấu phẩy. Còn
Ptomely vào năm 150 sau Công Nguyên đã tính xấp xỉ bằng . Và cuộc đua này
190
kết thúc bởi kết quả của Ludolf van Ceulen (1540-1610), người đã tốn 10 năm, tính cạnh
của - giác đều để tìm được số với độ chính xác 35 chữ số sau dấu phẩy.
Về mặt lý thuyết, phương pháp xấp xỉ của Archimedes có thể kéo dài vô hạn, nhưng
với phát minh về phép tính vi phân, phương pháp của người Hy Lạp không được dùng
đến nữa. Thay vào đó, các chuỗi tích và liên phân số vô hạn hội tụ đã được sử dụng để
xấp xỉ số .
Từ cuối thế kỷ 17, các dãy vô hạn và chuỗi trở thành những đối tượng chủ yếu trong
nghiên cứu của các nhà Toán học. Một trong những kết quả đầu tiên theo hướng này là
chuỗi Leibnitz được Gottfried Wilhelm Leibnitz (1646-1716) tìm ra vào năm 1673.
Chuỗi Leibnitz là một trường hợp riêng của một chuỗi tổng quát hơn, được tìm ra bởi
James Gregory (1638-1675) vào năm 1670.
( )
5 7 9
(| | )
Nếu như trong chuỗi Gregory, ngoài việc thay để được chuỗi Leibnitz thì ta có
thể thay với các giá trị khác nhỏ hơn, để được một chuỗi khác có tốc độ hội tụ cao hơn
rất nhiều. Abraham Sharp (1651-1742) đã sử dụng kết quả trên để đạt được kết quả kỷ lục
vào năm 1699 với 71 chữ số sau dấu phẩy.
√
( )
Tiếp theo đó, các nhà Toán học đã thông qua việc tìm nhưng tổ hợp các ( )
mà mỗi trong chúng được biểu diễn bởi các chuỗi hội tụ nhanh hơn chuỗi Leibnitz.
Đọc thêm : Tản mạn về số pi
191
Chúng ta có thể kiểm tra dễ dàng các đẳng thức này bẳng cách sử dụng các hằng đẳng
thức lượng giác :
( )
( )
(| | )
Việc khai triển này cho ta được một chuỗi thuận tiện hơn rất nhiều cho việc tính toán.
Và giúp John Machin (1680-1751) tính được 100 chữ số sau dấu phẩy vào năm 1706.
Thành công của John Machin đã khởi lên cho các nhà Toán học khác tiếp tục tham gia
cuộc chạy đua mà nó đã bắt đầu từ thời Archimedes.
Sử dụng phương pháp của Abraham Sharp, De Lagny (1660-1734) đã tính được 127
chữ số sau dấu phẩy vào năm 1719. Không lâu sau đó, Leonard Euler (1707-1783) bằng
một phương pháp khác kiểm tra kết quả của De Lagny và tìm ra sai sót ở chữ số thứ 113.
Năm 1841, William Reserford (không rõ năm sinh, năm mất) đã tìm ra 208 chữ số sau
dấu phẩy và được kiểm tra lại bởi Johan Martin Zacharias Dase (1824-1861) sai ở chữ số
153. Năm 1847, Thomas Clausen (1801-1885) tiến thêm đến 250 chữ số sau dấu phẩy,
trong đó có 248 chữ số tính đúng.
Năm 1853, William Reserford tăng thành tích của mình lên 440 chữ số sau dấu phẩy.
Và kỷ lục của thời kỳ này được thiết lập bởi William Shanks (1812-1882) với 530 chữ số
(trong đó 527 chữ số tính đúng). Về sau, William Shanks đã phải làm việc cật lực để tính
tiếp các chữ số tiếp theo, đưa kỷ lục lên đến 707 chữ số tính đúng.
Đến thế kỷ 20, cuộc cách mạng máy tính đánh dấu những thành tựu vĩ đại của trí tuệ
con người. Những kiểm tra đầu tiên trên máy tính điện tử vào năm 1945 đã phát hiện
William Shanks đã sai ngay từ chữ số thứ 528. Điều này khiến nhà Toán học Harold
Scott MacDonald Coxeter (1907-2003) phải thốt lên rằng : “Không thể không buồn khi
nghĩ rằng, những tính toán mà Shanks tội nghiệp đã phải bỏ ra một phần lớn của cuộc đời
để tính, thì máy tính điện tử hiện đại có thể thực hiện trong vài giây như là để khởi động
vậy”. Và như vậy, sự xuất hiện của máy tính điện tử làm cho tốc độ cuộc đua tìm những
chữ số sau dấu phẩy càng tăng nhanh.
192
Năm 1949, John Von Neumann (1903-1957) cùng các cộng sự đã tính được 2037 chữ
số sau dấu phẩy trên một trong những máy tính điện tử đầu tiên ENIAC. Ngưỡng 10000
chữ số đạt được vào năm 1958 bởi Fredrick Jenuine (1908-1973) với sự trợ giúp của máy
tính IBM 704. Và 100.000 chữ số sau dấu phẩy của số được tính vào năm 1961 bởi
Daniel Shanks (1917-1996) cùng với máy tính IBM 7079. Năm 1973, Jan Gyiu và M.
Buet (không rõ năm sinh, năm mất) đã lập kỷ lục với mức 1 triệu chữ số sau dấu phẩy, sử
dụng gần một ngày làm việc của máy CDC-7600.
Đến cuối thế kỷ 20, người ta đã tính được số với độ chính xác đến chữ số thứ 200 tỉ.
Và cho tới hiện tại, mới đây nhất là kỷ lục của Fabrice Bellard (1972) khi tính chính xác
đến chữ số thứ 2.7 tỉ tỉ của số . Mất đến 131 ngày để tính toán, nhưng đây là một kết
quả cực kỳ ấn tượng vì Fabrice Bellard chỉ sử dụng máy tính để bàn thông thường để xử
lý số liệu cùng với việc phát triển một phần mềm xử lý thuật toán mạnh hơn 20 lần so với
những sản phẩm tương tự trước đó.
Tưởng như là kỷ nguyên của máy tính điện tử đã loại bỏ con người ra khỏi cuộc chơi
một cách dứt khoát, máy tính nào có tốc độ xử lý nhanh hơn thì máy đó thắng. Nhưng sự
thực thì không như vậy, chính con người đã khởi xướng cuộc chạy đua không tiền khoán
hậu này và tạo nên nhiều thuật toán nhân nhanh giúp máy tính điện tử xử lý hiệu quả hơn.
Trở lại con số 200 tỉ đã được thiết lập vào cuối thế kỷ 20…
Năm 1987, Jonathan và Peter Borwein (1953) đã tìm ra một chuỗi đáng ngạc nhiên :
∑
( ) ( )
( ) ( ) [ √ ]
[ √
√ ]
Dãy các số hạng dưới dấu tính tổng với bổ sung thêm khoảng 25 chữ
số sau dấu phẩy cho số ứng với mỗi số hạng. Chỉ riêng số hạng đầu tiên ( ) cho
giá trị gần đúng đến 24 chữ số sau dấu phẩy.
Thậm chí, Jonathan và Peter Borwein còn đưa ra thuật toán giúp tính toán các chữ số
sau dấu phẩy của số , có hiệu quả thần kỳ. Mỗi một bước tính của thuật toán này làm
tăng thêm độ dài các chữ số sau dấu phẩy được tính đúng lên 4 lần. Dưới đây là mô tả
của thuật toán này :
Ta đặt √ và √ , các số hạng tiếp theo được tính theo số
hạng trước đó bởi công thức
Đọc thêm : Tản mạn về số pi
193
√
√
Dãy số { } được xây dựng bởi công thức
( ) ( )
Khi càng tăng thì ta có đánh giá
− 2
Nói cách khác,
→
Cơ sở của phát minh ra thuật toán này là những nghiên cứu trong lĩnh vực tích phân
elliptic và hàm theta. Thuật toán kỳ diệu này lấy ý tưởng của nhà Toán học thiên tài
người Ấn Độ Srinivasa Ramanujan (1887-1920). Và con số 200 tỉ đã xuất hiện từ đó…
Có thể nói thêm rằng, một trong những phương pháp gây tò mò nhất để tính số là
của Count Buffon vào thế kỷ 18 cùng với Bài toán chiếc kim của ông. Trên một mặt
phẳng, ta k các đường thẳng song song cách đều nhau đơn vị chiều dài. Thả chiếc kim
có độ dài nhỏ hơn lên mặt phẳng đó. Nếu chiếc kim rơi lên trên đường k thì lần thả đó
được coi là thành công. Khám phá đầy bất ngờ của Buffon là tỉ lệ số lần thả thành công
so với không thành công là một biểu thức chứa số .
Nếu chiều dài kim bằng đơn vị thì xác suất thả thành công là
Số lần thả càng nhiều thì xấp xỉ cho số càng chính xác. Trong một phương pháp xác
suất khác để tính số là vào năm 1904, R. Chartes đã tìm ra xác suất để hai số nguyên
được viết ngẫu nhiên nguyên tố cùng nhau và xác suất để một số nguyên được chọn ngẫu
nhiên mà nó không chia hết cho số chính phương đều mang chung giá trị tuyệt vời là
194
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Văn Nho, Nguyễn Văn Thổ, Chuyên đề Lượng giác, NXB Tổng hợp
Tp.HCM, 2007.
[2] Võ Giang Giai, Tuyển tập 400 bài toán lượng giác, NXB Đại học Sư Phạm, 2007.
[3] Phạm Tấn Phước, Các chuyên đề Lượng giác, NXB Tp.HCM, 1999.
[4] Huỳnh Công Thái, Đào Khải, Phương pháp giải toán Lượng giác THPT, NXB Đại
học Sư Phạm, 2004.
[5] Trần Văn Toàn, Võ Hữu Phước, Luyện Thi Cấp Tốc Toán Học, NXB ĐHQG
Tp.HCM, 2009.
[6] Doãn Minh Cường, Giới thiệu Đề Thi Tuyển Sinh Vào Đại Học môn Toán (từ
1997-1998 đến 2004-2005), NXB ĐHQG Hà Nội, 2004.
[7] Huỳnh Công Thái, Các dạng toán điển hình : Phương Trình, Hệ Phương Trình
Lượng Giác, NXB ĐHQG Hà Nội, 2006.
[8] Theoni Pappas, Niềm vui Toán Học, NXB Kim Đồng, 2009.
[9] Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4, Lần XII – 2006, Toán học, NXBGD, 2006.
Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4, Lần XIII – 2007, Toán học, NXBGD, 2007.
Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4, Lần XIV – 2008, Toán học, NXBGD, 2008.
Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4, Lần XV – 2009, Toán học, NXBGD, 2009.

Más contenido relacionado

Más de https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Quản lý và sử dụng sim di động trả trước của ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Quản lý và sử dụng sim di động trả trước của ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Quản lý và sử dụng sim di động trả trước của ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Quản lý và sử dụng sim di động trả trước của ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Thừa kế theo pháp luật - Một số vấn đề lý luậ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Thừa kế theo pháp luật - Một số vấn đề lý luậ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Thừa kế theo pháp luật - Một số vấn đề lý luậ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Thừa kế theo pháp luật - Một số vấn đề lý luậ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật Việt Nam về quảng cáo thương mại ng...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật Việt Nam về quảng cáo thương mại ng...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật Việt Nam về quảng cáo thương mại ng...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật Việt Nam về quảng cáo thương mại ng...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Más de https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về Công ty cổ phần và thực tiễn tại...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Quản lý và sử dụng sim di động trả trước của ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Quản lý và sử dụng sim di động trả trước của ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Quản lý và sử dụng sim di động trả trước của ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Quản lý và sử dụng sim di động trả trước của ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Thừa kế theo pháp luật - Một số vấn đề lý luậ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Thừa kế theo pháp luật - Một số vấn đề lý luậ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Thừa kế theo pháp luật - Một số vấn đề lý luậ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Thừa kế theo pháp luật - Một số vấn đề lý luậ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật Việt Nam về quảng cáo thương mại ng...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật Việt Nam về quảng cáo thương mại ng...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật Việt Nam về quảng cáo thương mại ng...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật Việt Nam về quảng cáo thương mại ng...
 

Último

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietNguyễn Quang Huy
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 

Bài tập phương trình lượng giác có lời giải tập 2 phương trình, hệ phương trình, bất phương trình lượng giác 2

  • 1. LƯỢNG GIÁCMỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG TẬP 2 : PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH
  • 2. VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH LƯỢNG GIÁC MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG TẬP 2 : PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 8 – 2011
  • 3. LỜI NÓI ĐẦU Cuốn sách “LƯỢNG GIÁC – MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG” này được biên soạn với mục đích cung cấp, bổ sung kiến thức cho học sinh THPT và một số bạn đọc quan tâm đến mảng kiến thức này trong quá trình học tập và làm việc. Trong tập 2 “PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC” này, chúng tôi sẽ xoáy vào trọng tâm là “PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC”, một dạng toán quen thuộc trong các đề thi THPT, đặc biệt là đề thi tuyển sinh Đại Học. Ở các chương chính, chúng tôi chia làm 3 phần : - Phần I : Nêu lý thuyết cùng ví dụ minh họa ngay sau đó, giúp bạn đọc hiểu và biết cách trình bày bài. Đồng thời đưa ra các dạng toán cơ bản, thường gặp trong quá trình làm bài trên lớp của học sinh THPT. Ở phần này, chúng tôi sẽ trình bày một số bài để bạn đọc có thể nắm vững hơn, tránh sai sót. - Phần II : Trong quá trình tham khảo và tổng hợp tài liệu, chúng tôi sẽ đưa vào phần này các dạng toán khó nhằm giúp cho các học sinh bồi dưỡng, rèn luyện kĩ năng giải LƯỢNG GIÁC thành thạo hơn khi gặp phải những dạng toán này. - Phần III : Chúng tôi sẽ đưa ra lời giải gợi ý cho một số bài, qua đó bạn đọc kiểm tra lại đáp số, lời giải hoặc cũng có thể tham khảo thêm. Trong quá trình biên soạn, mặc dù chúng tôi đã cố gắng bằng việc tham khảo một lượng rất lớn các tài liệu có sẵn và tiếp thu có chọn lọc ý kiến từ các bạn đồng nghiệp để dần hoàn thiện cuốn sách này, nhưng khó tránh khỏi những thiếu sót bởi tầm hiểu biết và kinh nghiệm còn hạn chế, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của bạn đọc gần xa. Chi tiết liên hệ tại : anhkhoavo1210@gmail.com minh.9a1.dt@gmail.com CÁC TÁC GIẢ VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH.
  • 4. LỜI CẢM ƠN Trong quá trình biên soạn, chúng tôi xin cám ơn đến những bạn đã cung cấp tài liệu tham khảo và vui lòng nhận kiểm tra lại từng phần của bản thảo hoặc bản đánh máy, tạo điều kiện hoàn thành cuốn sách này : - Ngô Minh Nhựt (ĐH Kinh Tế Tp.HCM) - Mai Ngọc Thắng (ĐH Kinh Tế Tp.HCM) - Nguyễn Thị Thanh Huyền (THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai) - Nguyễn Huy Hoàng (THPT Chuyên Lê Hồng Phong Tp.HCM) - Trần Lam Ngọc (THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tp.HCM) - Vương Tuấn Phong (THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tp.HCM) - Lê Quang Hiếu (THPT Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai) - Hoàng Minh Quân (ĐH Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội) và một số thành viên diễn đàn MathScope.
  • 5. MỤC LỤC TẬP 2 : PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 4 : SƠ LƯỢC VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC I. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC ...........................................................1 II. BÀI TẬP VÍ DỤ VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC...............................2 CHƯƠNG 5 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN............................................3 BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................13 II. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN...........................................20 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI......................................................................20 BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................35 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO VÀ ..............................41 BÀI TẬP TỰ LUYỆN.................................................................................50 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO VÀ ...............................53 BÀI TẬP TỰ LUYỆN.................................................................................60 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THUẦN NHẤT ĐỐI VỚI .........61 BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................67 5. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC ............................73 a. TỔNG HỢP................................................................................................73 BÀI TẬP TỰ LUYỆN................................................................................95
  • 6. b. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC.................................................... 100 BÀI TẬP TỰ LUYỆN............................................................................... 103 c. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC.................................................. 107 BÀI TẬP TỰ LUYỆN............................................................................... 127 d. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA THAM SỐ................................................ 131 BÀI TẬP TỰ LUYỆN............................................................................... 148 CHƯƠNG 6 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ........................................... 154 I. TÓM TẮT MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG GẶP ....................... 154 II. CÁC BÀI TẬP MINH HỌA .................................................................... 155 BÀI TẬP TỰ LUYỆN............................................................................... 171 CHƯƠNG 7 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC......................................... 175 I. TÓM TẮT MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG GẶP ....................... 175 II. CÁC BÀI TẬP MINH HỌA .................................................................... 176 BÀI TẬP TỰ LUYỆN............................................................................... 186 ĐỌC THÊM : TẢN MẠN VỀ SỐ PI............................................................................... 189 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 194
  • 7. Chương 4 : Sơ lược về hàm lượng giác ngược 1 CHƯƠNG 4 SƠ LƯỢC VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC I. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CƠ BẢN VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC - Hàm số là hàm lượng giác ngược của hàm số , có một số tính chất cơ bản sau { [ ] ( ) [ ] ( ) [ ] ( ) - Hàm số là hàm lượng giác ngược của hàm số , có một số tính chất cơ bản sau { [ ] ( ) [ ] ( ) [ ] ( ) - Hàm số là hàm lượng giác ngược của hàm số , có một số tính chất cơ bản sau { ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) - Hàm số là hàm lượng giác ngược của hàm số , có một số tính chất cơ bản sau { ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
  • 8. Chương 4 : Sơ lược về hàm lượng giác ngược 2 II. BÀI TẬP VÍ DỤ VỀ HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC ( ( √ )) { √ [ ] ( √ ) ( ) √ ( ) [ ] ( ) ậ ( ) Do đó, ( ) ( ) ( ) Ta thấy : ( ) Do đó, ( ) ( ) ( )
  • 9. Chương 5 : Phương trình lượng giác 3 CHƯƠNG 5 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN - CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN - CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ĐẶC BIỆT ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) [ ( ) ( ) 𝑢 𝑣 [ 𝑢 𝑣 𝑘 𝜋 𝑢 𝜋 𝑣 𝑘 𝜋 (𝑘 ) 𝑢 𝑣 [ 𝑢 𝑣 𝑘 𝜋 𝑢 𝑣 𝑘 𝜋 ( 𝑘 ) 𝑢 𝑣 𝑢 𝑣 𝑘𝜋 𝑢 𝜋 𝑘𝜋 (𝑘 ) d 𝑢 𝑣 𝑢 𝑣 𝑘𝜋 𝑢 𝑘𝜋 (𝑘 )
  • 10. Chương 5 : Phương trình lượng giác 4 √ [ ( ) √ ( ) [ ( ) ( ) √ [ ( ) √ ( ) Chú ý rằng: ) ươ ( [ ]) ộ ệ ộ [ ] ệ ệ ) ươ ( [ ]) ộ ệ ộ [ ] ệ ệ ) ươ ( ) ộ ệ ộ ( ) ệ ệ ) ươ ( ) ộ ệ ộ ( ) ệ ệ Chúng ta sử dụng các công thức biến đổi lượng giác đã nêu trong Chương 2, phân tích phương trình thành các nhân tử để xuất hiện các dạng phương trình trên.
  • 11. Chương 5 : Phương trình lượng giác 5 Giải: a. Ta có: ( ) b. Ta có: ( ) c. Ta có: √ { ( ) d. Ta có: { ( ) 𝑥 𝑥 √ 𝑥 d 𝑥 Bài 1: Giải các phương trình sau ( 𝑥 ) ( 𝑥 ) √ ( 𝜋 𝑥) d ( 𝑥 ) √ Bài 2: Giải các phương trình sau
  • 12. Chương 5 : Phương trình lượng giác 6 Giải: a. Ta có: ( ) [ [ ( ) b. Ta có: ( ) ( ) c. Ta có: ( ) √ { { ( ) d. Ta có: ( ) √ { { ( ) Giải: a. Ta có: ( ) ( ) { { ( ) b. Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) (𝑥 𝜋 ) ( 𝑥 𝜋 ) (𝑥 𝜋 ) ( 𝑥 𝜋 ) 𝑥 (𝑥 𝜋) Bài 3: Giải các phương trình sau
  • 13. Chương 5 : Phương trình lượng giác 7 { { ( ) c. Ta có: ( ) ( ) [ [ ( ) ( ) Giải: a. Điều kiện : ( ) ( ) Phương trình tương đương với [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. b. Điều kiện : { ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( ) 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 4: Giải các phương trình sau ( 𝑥 )( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥 (Tuyển sinh khối D 2004)
  • 14. Chương 5 : Phương trình lượng giác 8 Kết hợp với ( ) ta được nghiệm là ( ) c. Ta có: ( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) √ ( ) ( ) [ ( ) [ ( ) Giải: a. Ta có: √ ( ) (với [ ]) ( ) √ { { ( ) Lại có: [ ] { { } Vậy nghiệm của phương trình là b. Ta có: ( ) ( ) (với [ ]) √ ( 𝑥 ) 𝑥 [ ] ( 𝑥 ) ( 𝑥 ) 𝑥 [ 𝜋 𝜋] Bài 5: Giải các phương trình sau 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 [ ] (Tuyển sinh khối D 2002)
  • 15. Chương 5 : Phương trình lượng giác 9 ( ) Lại có: [ ] { { } ậ ệ { } c. Ta có: (với [ ]) ( ) ( ) [ ( ạ ) ( ) Lại có: [ ] { { } ậ ệ ủ ươ { } Giải: a. Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) Như vậy, phương trình viết lại thành ( ) ( 𝑥 𝜋 ) (𝑥 𝜋 ) 𝑥 𝑥 [ 𝜋 𝜋] 𝑥 𝑥 √ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 ( 𝜋) Bài 6: Giải các phương trình sau
  • 16. Chương 5 : Phương trình lượng giác 10 [ ( ) [ ] ệ ủ ươ { } b. Phương trình tương đương với √ | | √ ( ) Nếu ( ) thì nên ( ) ( ) Khi đó, { } Nếu ( ) thì nên ( ) ( ) Khi đó, { } ệ ủ ươ { } Giải: a. Phương trình tương đương với ( )( ) ( ) ( )( ) 𝑥 𝑥 ( 𝑥 𝑥 ) ( ển ố ) d 𝑥 (𝑥 𝜋 ) ( 𝜋 𝑥) ( ển ố ) Bài 7: Giải các phương trình sau ( 𝑥 )( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥 (Tuyển sinh khối D 2004) 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 (Tuyển sinh khối B 2005)
  • 17. Chương 5 : Phương trình lượng giác 11 [ √ ( ) [ ( ) b. Phương trình tương đương với ( )( ) [ ( ) c. Đ ều kiện: { ( ) ( ) Ta thấy : Do đó, phương trình tương đương với [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. d. Điều kiện : { ( ) ( ) Phương trình tương đương với √ ( )
  • 18. Chương 5 : Phương trình lượng giác 12 ( ) ( √ ) [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. Giải: Phương trình tương đương với ( √ ) ( ) √ { ( ) { ( ) Do đó, là ước nguyên của 49. Ta được : Vì nên . Thay vào ( ), ta được 𝜋 ( 𝑥 √ 𝑥 𝑥 ) Bài 8: Tìm tất cả các giá trị nguyên của 𝑥 thỏa mãn
  • 19. Chương 5 : Phương trình lượng giác 13 - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.1.1. Giải các phương trình sau: √ d 5.1.2. Giải các phương trình sau: ( ) ( ) ( ) √ d ( ) [ ( √ )] √ 5.1.3. Giải các phương trình sau: ( ) ( ) d ( ) ( ) 5.1.4. Giải các phương trình sau: d ( )( )
  • 20. Chương 5 : Phương trình lượng giác 14 ( ) 5.1.5. Giải các phương trình sau: [ ] [ ] 5.1.6. Giải các phương trình sau: ( ọc ện ) √ (Đ ại ữ ) (ĐH Ngoại Thương 1999) d ( ển ố ) ( ) ( ển ố ) - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.1.1. Nghiệm của phương trình là : ( ) ( ) [ ( ) d [ ( ) ( )
  • 21. Chương 5 : Phương trình lượng giác 15 5.1.2. Nghiệm của phương trình là : ( ) ( ) ( ) d [ ( ) ( ) 5.1.3. Nghiệm của phương trình là : [ ( ) [ ( ) [ ( ) d ( ) [ ( )
  • 22. Chương 5 : Phương trình lượng giác 16 5.1.4. a. Sử dụng công thức nhân đôi sẽ đưa phương trình trở thành : ( ) b. Tương tự câu a, ta cũng sử dụng công thức nhân đôi sẽ đưa phương trình trở thành : ( ) c. Điều kiện : ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( )( ) [ [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. d. Nghiệm của phương trình là : [ ( ) e. Điều kiện : ( ) Đặ Thay vào phương trình, ta được
  • 23. Chương 5 : Phương trình lượng giác 17 [ [ [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. f. Để ý : và Phương trình có nghiệm ( ) g. Phương trình tương đương với ( )( ) [ ( ) h. Phương trình tương đương với : ( ) ( ) i. Điều kiện : ( ) Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( )
  • 24. Chương 5 : Phương trình lượng giác 18 ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. 5.1.5. a. Ta có: ( [ ]) ( ) Lại có: [ ] { } ệ ủ ươ b. Ta có: ( [ ]) [ ( ) Lại có: [ ] [ [ { } { } } 5.1.6. a. Gợi ý : Đặ ệ ủ ươ ( )
  • 25. Chương 5 : Phương trình lượng giác 19 b. Điều kiện: { ( ) Phương trình tương đương với √ ( ) √ √ ( ) ( ) [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. c. Phương trình tương đương với ( )( ) [ ( ) d. Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) [ ( )
  • 26. Chương 5 : Phương trình lượng giác 20 e. Điều kiện : ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( )( )( ) ( )( ) ( ) ( )( ) [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. II. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI - Phương trình bậc hai theo các hàm số lượng giác là những phương trình có dạng sau: - Cách giải phương trình này thì ta sẽ coi các ẩn là các nghiệm của phương trình ( ), đồng thời lưu ý đến các điều kiện của . - Chúng ta cũng sử dụng những phép biến đổi lượng giác để đưa phương trình ban đầu về các phương trình loại này. Lưu ý các công thức lượng giác sau:     𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐  𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐  𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐  𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐
  • 27. Chương 5 : Phương trình lượng giác 21 Giải: a. Phương trình tương đương với [ ( ạ ) ( ) b. Ta có: [ [ ( ) c. Điều kiện: ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( ) [ [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. d. Điều kiện: ( ) ( ) Phương trình tương đương với [ [ ( ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. 𝑥 𝑥 d 𝑥 𝑥 Bài 1: Giải các phương trình sau 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥
  • 28. Chương 5 : Phương trình lượng giác 22 Giải: a. Phương trình tương đương với [ ( ạ ) ( ) b. Phương trình tương đương với [ ( ) ( ) c. Điều kiện: { ( ) ( ) Phương trình tương đương với 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 d 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 2: Giải các phương trình sau
  • 29. Chương 5 : Phương trình lượng giác 23 Đây chính là câu b của bài này. Nghiệm của phương trình là: ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. d. Phương trình tương đương với [ ( ạ ) [ ( ) (𝑥 𝜋 ) ( 𝑥 𝜋 ) 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 d 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 3: Giải các phương trình sau:
  • 30. Chương 5 : Phương trình lượng giác 24 Giải: a. Phương trình tương đương với ( ) ( ) [ ( ) ( ) ( ạ ) ( ) b. Phương trình tương đương với ( ) [ ( ạ ) ( ) c. Ta có: ( ) ( ) ( ) Khi đó, phương trình tương đương: ( )
  • 31. Chương 5 : Phương trình lượng giác 25 [ ( ạ ) ( ) d. Phương trình tương đương với [ ( ạ ) [ ( ) ( ) ( ) e. Phương trình tương đương với [ [
  • 32. Chương 5 : Phương trình lượng giác 26 [ ( ) Giải: a. Điều kiện: ( )( ) Phương trình tương đương với √ √ [ √ √ ( ạ ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm ( ) 𝑥 𝑥 √ 𝑥 𝑥 ( 𝑥 π ) ( 𝑥 π ) 𝑥 √ ( 𝑥) 𝑥 √ 𝑥 √ 𝑥 d 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 ( 𝑥 𝑥) 𝑥 Bài 4: Giải các phương trình sau:
  • 33. Chương 5 : Phương trình lượng giác 27 b. Phương trình tương đương với ( ) ( ) √ ( ) √ √ √ √ √ √ √ [ √ ( ạ ) [ ( ) c. Điều kiện: ( ) Phương trình tương đương với √ √ √ √ Đặ ươ ở √ √ [ √ Khi √ , ta có: √ √
  • 34. Chương 5 : Phương trình lượng giác 28 [ √ √ ( ạ ) ( ) [ ( ạ ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận các nghiệm trên là nghiệm của phương trình. d. Điều kiện: ( ) Phương trình tương đương với ( ) ( ) [ ạ d ( ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
  • 35. Chương 5 : Phương trình lượng giác 29 e. Điều kiện: ( ) Phương trình tương đương với ( ) [ [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. 𝑥 𝑥 (𝑥 𝜋 ) ( 𝜋 𝑥) (Đ G ộ ) 𝑥 ( 𝑥) 𝑥 ển ố 𝑥 𝑥 𝑥 ển ố d 𝑥 𝑥 (𝑥 𝜋 ) ( 𝑥 𝜋 ) ển ố ( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥 √ 𝑥 ển ố Bài 5: Giải các phương trình sau:
  • 36. Chương 5 : Phương trình lượng giác 30 Giải: a. Điều kiện : { ( ) ( ) { ( ) ( ) Phương trình tương đương với [ √ √ [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. b. Điều kiện : ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( )( )
  • 37. Chương 5 : Phương trình lượng giác 31 [ ( ạ ) [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. c. Phương trình tương đương với ( ) [ ( ) ( ) d. Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
  • 38. Chương 5 : Phương trình lượng giác 32 [ ( ạ ) ( ) e. Điều kiện : √ √ ( ) Phương trình tương đương với [ ( ạ ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.1. Giải các phương trình sau: √ √ d √ √ √ √ ( ) ( )
  • 39. Chương 5 : Phương trình lượng giác 33 5.2.2. Giải các phương trình sau: ( ) ( ) d ( ) ( ) 5.2.3. Giải các phương trình sau: ( ) ( ) ( ) ( ) d ( ) √
  • 40. Chương 5 : Phương trình lượng giác 34 - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.1. Nghiệm của phương trình là : [ ( ) ( ) [ ( ) d [ ( ) ( ) [ ( ) [ ( ) [ ( ) 5.2.2. a. Phương trình tương đương với ( ) ( )( )
  • 41. Chương 5 : Phương trình lượng giác 35 [ ( ạ ) ( ) b. Phương trình tương đương với [ ( )] [ √ √ ( ạ ) [ ( √ ) ( √ ) ( ) c. Điều kiện : ( ) ( ) Phương trình tương đương với
  • 42. Chương 5 : Phương trình lượng giác 36 [ ( ạ ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. d. Phương trình tương đương với [ ( ) ] ( ) ( ) [ ( ạ ) [ ( ) 5.2.3. a. Điều kiện : { ( ) Phương trình tương đương với ( )
  • 43. Chương 5 : Phương trình lượng giác 37 ( ) [ ( ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. b. Điều kiện : { ( ) ( ) ( ) ( ) { ( ) ( ) ( ) Ta có: ( ) ( ) Khi đó, phương trình tương đương với [ ( )
  • 44. Chương 5 : Phương trình lượng giác 38 [ Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm ( ) c. Điều kiện : ( ) ( ) Đặ ớ ( ) ( ) ương trình tương đương với ( ) ( )( ) [ [ ( ) [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
  • 45. Chương 5 : Phương trình lượng giác 39 d. Điều kiện : { ( ) Phương trình tương đương với [ [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm ( ) e. Phương trình tương đương với ( ) ( ) [ ( ạ ) ( ) f. Phương trình tương đương với
  • 46. Chương 5 : Phương trình lượng giác 40 ( ệ ) g. Điều kiện : √ √ ( ) Phương trình tương đương với ( ) [ ( ạ ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
  • 47. Chương 5 : Phương trình lượng giác 41 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO VÀ - Phương trình bậc nhất theo và là những phương trình có dạng tổng quát : Những trường hợp đặc biệt :  ;( ) có dạng :  ; ( ) có dạng :  ; do không là nghiệm nên ( ) có dạng : Phương pháp giải : (trường hợp ) Chia 2 vế phương trình cho √ ta sẽ được phương trình: √ √ √ Ta thấy : ( √ ) ( √ ) Nên có góc thỏa mãn : { √ √ 𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐 ( 𝑎 𝑏 ) ( )
  • 48. Chương 5 : Phương trình lượng giác 42 ương trình trở thành : √ ( ) √ Phương trình ( ) có nghiệm khi và chỉ khi Khi đó, ta đặt √ Phương trình trở thành : ( ) [ ( ) Cách khác :  Chia 2 vế phương trình cho , phương trình trở thành : ( )  Chia 2 vế phương trình cho , phương trình trở thành : ( )  Với ( ) thì ta đặt Khi đó, ( ) ( ) ( ) Giải rồi suy ra .
  • 49. Chương 5 : Phương trình lượng giác 43 Một số công thức cần lưu ý : √ ( ) √ ( ) √ ( ) ( ) √ ( ) ( ) Giải: a. Ta có: √ √ ( ) √ [ ( ) b. Ta có: √ ( ) ( ) c. Ta thấy ( ) không là nghiệm của phương trình. 𝑥 √ 𝑥 √ 𝑥 √ 𝑥 𝑥 𝑥 d 𝑥 𝑥 √ √ 𝑥 √ √ 𝑥 √ Bài 1: Giải các phương trình sau:
  • 50. Chương 5 : Phương trình lượng giác 44 ( ) ( ) ặ Phương trình trở thành: [ [ [ ỏ ( ) d. Ta thấy ( ) không là nghiệm của phương trình. ( ) ặ Phương trình trở thành: ( ) [ [ [ ( ) ( ) e. Ta có: √ √ ( ) √ ệ ủ ươ ( ) ặ Phương trình ( ) trở thành:
  • 51. Chương 5 : Phương trình lượng giác 45 √ ( ) √ ( ) ( ) √ √ √ [ √ √ √ [ √ √ √ [ ( ) Giải: a. Điều kiện: ( ) ( ) Với điều kiện ( ), phương trình tương đương với : √ ( ) √ 𝑥 √ 𝑥 𝑥 𝑥 √ 𝑥 ( 𝑥 π ) √ ( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥 Bài 2: Giải các phương trình sau:
  • 52. Chương 5 : Phương trình lượng giác 46 √ √ ( ) [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. b. Ta có: √ ( ) ( ) ( ) [ ( ) ( ) ( ạ ) ( ) c. Ta có: √ ( ) √ √ ( ) √ √ √ Vì √ √ √ nên phương trình vô nghiệm.
  • 53. Chương 5 : Phương trình lượng giác 47 Giải: a. Phương trình tương đương với ( ) ( ) [ ( ) b. Phương trình tương đương với ( ) ( ) [ ( ) c. Điều kiện : ( ) ( ) Phương trình tương đương với 𝑥 ( 𝑥) ( 𝑥 )( 𝑥 ) 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 3: Giải các phương trình sau:
  • 54. Chương 5 : Phương trình lượng giác 48 ( ) √ [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. Giải: a. Phương trình tương đương với ( ) √ ( ) ( )( ) √ [ √ [ ( ) ( ) ( ) [ ( ) 𝑥 √ 𝑥 𝑥 𝑥 √ 𝑥 𝑥 ể ố ( 𝑥) 𝑥 ( 𝑥)( 𝑥) √ ể ố 𝑥 𝑥 𝑥 √ 𝑥 ( 𝑥 𝑥) ể ố Bài 4: Giải các phương trình sau:
  • 55. Chương 5 : Phương trình lượng giác 49 b. Điều kiện : { ( ) Phương trình tương đương với √ √ √ √ √ √ √ √ ( ) ( ) [ ( ) Thay nghiệm vào ( ) ta sẽ có nghiệm của phương trình là: ( ) c. Phương trình tương đương với √ √ √ ( ) [ ( )
  • 56. Chương 5 : Phương trình lượng giác 50 - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.4. Giải các phương trình sau: √ √ √ d ( ) √ ( ) √ 5.2.5. Giải các phương trình sau: √ √ √ 5.2.6. Giải các phương trình sau: √ ( ) √ ( ể ) ( ) √ ể ố - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.4. Nghiệm của phương trình : ( ) [ ( )
  • 57. Chương 5 : Phương trình lượng giác 51 ( ) d [ ( ) 5.2.5. a. Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) [ ( ) b. Điều kiện : ( ) ( ) Phương trình tương đương với √ √ √ √ ( ) ( ) [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
  • 58. Chương 5 : Phương trình lượng giác 52 c. Phương trình tương đương với ( )( ) [ ( ) √ ( ) √ ( ) [ ( ) 5.2.6. a. Điều kiện : ( ) ( ) Phương trình tương đương với √ ( ) [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm ( ) b. Phương trình tương đương với √ √ √
  • 59. Chương 5 : Phương trình lượng giác 53 ( ) ( ) [ ( ) c. Phương trình tương đương với √ √ ( ) [ ( ) 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO VÀ Phương trình đối xứng theo và là phương trình có dạng sau : Phương pháp giải : Đặ √ ( ) ( ) [ √ √ ] Khi đó, 𝑎( 𝑥 𝑥) 𝑏 𝑥 𝑥 𝑐
  • 60. Chương 5 : Phương trình lượng giác 54 Thay vào phương trình, ta được : ( ) ( ) Ta giải ( ) tính ra so điều kiện và thay vào ( ) để tính . Ngoài ra, chúng ta còn một dạng có họ hàng với dạng ở trên : Phương pháp giải : Đặ √ ( ) ( ) [ √ √ ] Khi đó, Thay vào phương trình rồi làm tương tự như dạng trên. Giải: a. Đặ √ ( ) [ √ √ ] ( ) 𝑎( 𝑥 𝑥) 𝑏 𝑥 𝑥 𝑐 √ ( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥 √ ( 𝑥 𝑥) 𝑥 √ 𝑥 ( 𝑥 𝑥) d 𝑥 𝑥 ( 𝑥 𝑥 ) Bài 1: Giải các phương trình sau:
  • 61. Chương 5 : Phương trình lượng giác 55 Khi đó, phương trình trở thành ỏ ( ) ( ) √ [ ( ) b. Đặ √ ( ) [ √ √ ] ( ) Khi đó, phương trình trở thành √ ( ) √ √ √ [ √ ỏ ( ) [ ( ) √ ( ) [ ( ) c. Đặ √ ( ) [ √ √ ] ( ) Khi đó, phương trình trở thành ( )
  • 62. Chương 5 : Phương trình lượng giác 56 [ √ ( ạ ) ( ) √ [ ( ) d. Đặ √ ( ) [ √ √ ] ( ) Khi đó, phương trình trở thành ( ) [ √ ( ạ ) ( ) √ [ ( ) 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 ( 𝑥)( 𝑥 𝑥) √ ( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥 d 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 2: Giải các phương trình sau:
  • 63. Chương 5 : Phương trình lượng giác 57 Giải: a. Đặ √ ( ) [ √ √ ] ( ) Khi đó, phương trình trở thành [ √ ( ạ ) ( ) √ [ ( ) b. Phương trình tương đương với ( ) ( ) Đặ √ ( ) [ √ √ ] Khi đó, phương trình ( ) trở thành: [ √ ( ạ ) ( ) √
  • 64. Chương 5 : Phương trình lượng giác 58 [ ( ) c. Điều kiện : ( ) Ta biến đổi phương trình thành √ ( ) ( ) Đặ √ ( ) [ √ √ ] Phương trình ( ) trở thành: √ √ [ √ √ ( ệ ) ( ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. d. Phương trình tương đương với ( )( ) ( ) ( ) Đặ √ ( ) [ √ √ ] Khi đó, phương trình ( ) trở thành: ( ) ( )
  • 65. Chương 5 : Phương trình lượng giác 59 [ √ ( ạ ) [ ( ) √ ( ) √ [ ( ) e. Phương trình tương đương với ( )( ) ( )[ ( )( ) ] [ ( ) ( ) ( ) Với phương trình ( ) ta có nghiệm ( ) Với phương trình ( ), ta đặt √ ( ) [ √ √ ] Khi đó, phương trình trở thành [ ( ) Với thì ( ) ( )
  • 66. Chương 5 : Phương trình lượng giác 60 - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.7. Giải các phương trình sau: √ | | 5.2.8. Giải các phương trình sau: d √ ( ) ( ) - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.7. Nghiệm của phương trình là : [ √ √ √ √ ( ) [ ( ) ( )
  • 67. Chương 5 : Phương trình lượng giác 61 5.2.8. Nghiệm của phương trình là : ( ) [ ( ) ( ) d [ ( ) ( ) 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THUẦN NHẤT ĐỐI VỚI VÀ Phương trình bậc hai thuần nhất đối với và là phương trình có dạng : Phương pháp giải : Cách 1: Ta sử dụng công thức { S ó đưa phương trình về dạng: 𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑥 𝑐 𝑥 𝑑
  • 68. Chương 5 : Phương trình lượng giác 62 Cách 2: Thay ( ); ta biến đổi đưa phương trình về dạng : - Nếu (hoặc ) : ta đặt (hoặc ) làm nhân tử chung, ta sẽ có phương trình tích. - Nếu , xét thấy không là nghiệm của phương trình, ta tiến hành chia 2 vế cho thì đưa phương trình về dạng ( ) Giải phương trình ( ) rồi so với điều kiện. Ngoài ra chúng ta cũng có một dạng phương trình tương tự : Phương pháp giải : Chúng ta sử dụng cách 2 đã nêu ở trên (chia 2 vế cho ). Giải: a. Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế cho . Khi đó, phương trình trở thành: √ [ √ [ ( ) (thỏa điều kiện ) 𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐 𝑥 𝑥 𝑑 𝑥 𝑥 𝑒 𝑥 𝑓 𝑥 𝑥 √ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 √ 𝑥 𝑥 d 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 1: Giải các phương trình sau:
  • 69. Chương 5 : Phương trình lượng giác 63 b. Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế cho Khi đó, phương trình trở thành: ( ) ( )( ) ( ) (thỏa điều kiện ) c. Phương trình tương đương với : √ Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế cho . Khi đó, phương trình trở thành: √ √ [ √ [ ( ) (thỏa điều kiện ) d. Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế cho . Khi đó, phương trình trở thành: ( ) ( )( )
  • 70. Chương 5 : Phương trình lượng giác 64 [ √ √ [ ( ) (thỏa điều kiện ) Giải: a. Điều kiện: ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( ) [ [ ( ) 𝑥 ( 𝑥 ) ( 𝑥 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 d 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 2: Giải các phương trình sau:
  • 71. Chương 5 : Phương trình lượng giác 65 Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. b. Phương trình tương đương với Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho . Khi đó, phương trình trở thành: ( ) ( ) ( )( ) [ √ √ [ ( ) (thỏa điều kiện ) c. Ta đưa phương trình về dạng Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho Khi đó, phương trình trở thành: [
  • 72. Chương 5 : Phương trình lượng giác 66 [ √ √ [ ( ) (thỏa điều kiện ) d. Ta đưa phương trình về dạng Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho . Khi đó, phương trình trở thành: ( ) ( )( ) [ √ √ [ ( ) ( ỏ ề ệ )
  • 73. Chương 5 : Phương trình lượng giác 67 - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.9. Giải các phương trình sau: √ √ √ d ( ) √ 5.2.10. Giải các phương trình sau: d ( ) √ ( ) √ ( ) ( )
  • 74. Chương 5 : Phương trình lượng giác 68 - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.9. Nghiệm của phương trình là : [ ( ) ( ) [ √ √ √ √ √ √ ( ) d [ ( ) [ ( ) [ ( ) [ ( ) 5.2.10. a. Phương trình tương đương với Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho Khi đó, phương trình trở thành:
  • 75. Chương 5 : Phương trình lượng giác 69 ( ) [ [ ( ) ( ) (thỏa điều kiện ) b. Phương trình tương đương với Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho Khi đó, phương trình trở thành: [ [ ( ) (thỏa điều kiện ) c. Điều kiện: Phương trình tương đương với
  • 76. Chương 5 : Phương trình lượng giác 70 Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho Khi đó, phương trình trở thành: ( ) ( )( ) (loại vì ) Vậy phương trình vô nghiệm. d. Điều kiện: ( ) ( ) Do nên chia 2 vế phương trình cho . Khi đó, phương trình trở thành: ( ) ( )( ) [ √ √ [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. e. Phương trình tương đương với
  • 77. Chương 5 : Phương trình lượng giác 71 ( ) Thay vào phương trình ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) (đúng) ậ ( ) ệ ủ ươ ( ) Khi đó phương trình trở thành: ( ) ( ) ( ) (thỏa điều kiện ) Vậy nghiệm của phương trình là: [ ( ) f. Phương trình tương đương với Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho Khi đó, phương trình trở thành: ( ) ( )( ) ( ) (thỏa điều kiện )
  • 78. Chương 5 : Phương trình lượng giác 72 g. Phương trình tương đương với √ √ √ Vì không là nghiệm của phương trình nên chia 2 vế phương trình cho Khi đó, phương trình trở thành: √ √ ( ) √ √ [ √ √ [ ( ) (thỏa điều kiện )
  • 79. Chương 5 : Phương trình lượng giác 73 5. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÁC a. TỔNG HỢP - Phương trình tổng hợp là những phương trình đưa về phương trình tích mà trong đó, các nhân tử là các dạng phương trình đã nêu ở trên. Giải: a. Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( )( ) [ [ ( ) [ ( ) b. Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( 𝑥 𝑥) 𝑥 ( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 d ( 𝑥) ( 𝑥) ( 𝑥) 𝑥 𝑥 ( 𝑥) 𝑥 Bài 1: Giải các phương trình sau:
  • 80. Chương 5 : Phương trình lượng giác 74 ( )( ) [ [ √ √ ( ) [ ( ) [ ( ) c. Điều kiện: { ( ) Phương trình tương đương với ( ) [ ( )( ) ( )( ) ] [( )( ) ( )( )] ( )( ) ( )( ) ( ) ( )
  • 81. Chương 5 : Phương trình lượng giác 75 ( ) [ [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. d. Điều kiện: ( ) Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) [ [ ( ạ ) √ √ [ ( ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
  • 82. Chương 5 : Phương trình lượng giác 76 Giải: a. Phương trình tương đương với √ √ [ √ [ √ √ ( ạ ) [ ( ) b. Điều kiện: ( ) Phương trình tương đương với ( ) 𝑥 √ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 d 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 2: Giải các phương trình sau:
  • 83. Chương 5 : Phương trình lượng giác 77 ( ) ( )[ ( )] ( ) [ ] ( )( ) [ [ ( ) [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. c. Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) [
  • 84. Chương 5 : Phương trình lượng giác 78 [ ( ) [ ( ) d. Phương trình tương đương với ( ) ( ) [( ) ] [( ) ] ( ) [ [ √ √ [ ( √ ) ( √ ) ( )
  • 85. Chương 5 : Phương trình lượng giác 79 Giải: a. ấ ệ ủ ươ ế , phương trình trở thành: [ [ ( ạ ) [ √ √ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 ( 𝑥 𝑥) 𝑥 𝑥 𝑥 d 𝑥 𝑥 Bài 3: Giải các phương trình sau:
  • 86. Chương 5 : Phương trình lượng giác 80 [ √ √ ( ) b. Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( ) [ ( ) [ ( )( ) [ ( ) ( ) [ ( ) [ ( ệ ) ( ) c. Phương trình tương đương với ( )
  • 87. Chương 5 : Phương trình lượng giác 81 ( ) ( ) [ [ √ √ ( ạ ) [ √ ( ) d. Điều kiện: ( ) ( ) Khi đó, phương trình tương đương với ( )( ) [ ( ệ ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
  • 88. Chương 5 : Phương trình lượng giác 82 Giải: a. Điều kiện: ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) [ [ √ √ [ ( ) ( 𝑥)( 𝑥) 𝑥 √ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 (𝑥 𝜋 ) ( 𝑥 𝑥) √ 𝑥 √ 𝑥 𝑥 d √ 𝑥 ( 𝑥 ) 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 4: Giải các phương trình sau:
  • 89. Chương 5 : Phương trình lượng giác 83 Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. b. Điều kiện: ( ) ( ) Phương trình tương đương với √ ( √ ) [ √ √ ( )] √ [ ( ) √ ( ) Với phương trình ( ), ta có: ( ) ỏ ( ) Với phương trình ( ), ta có: Đặ √ ( ) [ √ √ ] Phương trình ( ) trở thành: √ [ √ √ √ ( ạ )
  • 90. Chương 5 : Phương trình lượng giác 84 ( ) √ [ √ √ ( ) Vậy nghiệm của phương trình là: [ √ √ ( ) c. Phương trình tương đương với ( ) ( ) √ √ ( ) ( ) √ √ √ √ √ √ ( ) √ [ √ [ ( ) [ ( )
  • 91. Chương 5 : Phương trình lượng giác 85 d. Phương trình tương đương với √ ( ) √ ( ) ( )( ) ( ) √ ( ) √ [ √ [ ( ) [ ( ) Giải: a. Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( ) ( ) [ √ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 | 𝑥 𝑥 𝑥| 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 d 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 5: Giải các phương trình sau:
  • 92. Chương 5 : Phương trình lượng giác 86 [ √ √ ( ) b. Ta thấy : | | | | ( )| | Và ( ). Nên phương trình đã cho viết thành ( )| | ( ) [ ( ) | | ( ) Với phương trình ( ) có nghiệm là ( ) Với phương trình ( ) chỉ thỏa mãn . Trong điều kiện này, phương trình ( ) tương đương với [ | | [ ( ) c. Phương trình tương đương với ( )( )( ) ( ) ( )[ ( )( ) ] ( )[ ( )] Nghiệm của phương trình là: [ ( ) d. Phương trình tương đương với ( )( ) ( )( )
  • 93. Chương 5 : Phương trình lượng giác 87 Nghiệm của phương trình là: [ ( ) Giải: a. Phương trình tương đương với ( ) ( ) [( ) ] [( )( ) ] ( ) ( )( ) [ Nghiệm của phương trình là: ( ) b. Phương trình tương đương với d ( 𝑥 𝑥) (𝑥 𝜋 ) 𝑥 √ 𝑥 ( ể ) Bài 6: Giải các phương trình sau: 𝑥 𝑥 𝑥 (Tuyển sinh khối A 2005) 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 (Tuyển sinh khối B 2005) 𝑥 𝑥 𝑥 (Tuyển sinh khối D 2006)
  • 94. Chương 5 : Phương trình lượng giác 88 ( ) ( ) ( )( ) [ ( ) Nghiệm của phương trình là: [ ( ) c. Phương trình tương đương với ( ) [ Nghiệm của phương trình là: [ √ ( ) d. Điều kiện: { { ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( )( ) √ √
  • 95. Chương 5 : Phương trình lượng giác 89 ( ) ( ) ( ) [ Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm [ ( ) - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.11. Giải các phương trình sau: d ( ) 5.2.12. Giải các phương trình sau: ( ) ( ) ( ) ( ) d ( )
  • 96. Chương 5 : Phương trình lượng giác 90 5.2.13. Giải các phương trình sau: ( ) d ( ) 5.2.14. Giải các phương trình sau: ( ) ( ) √ d ( ) √ - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.11. a. Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( )( ) ( )( )
  • 97. Chương 5 : Phương trình lượng giác 91 [ ( ) b. Phương trình tương đương với ( ) ( )( ) ( )( ) ( ) c. Phương trình tương đương với ( ) ( )( ) ( )( ) [ ( ) 𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑐 𝑥 𝑑 𝑥 𝑒 ( ) ( 𝑎 𝑥 𝑎 𝑥 𝑎 )( 𝑎 𝑥 𝑎5 𝑥 𝑎 ) ( ) Qua các bài a, b và c thì ta thấy có cùng dạng phương trình là: Nguyên gốc phương trình trên là xuất phát từ phương trình này: Từ phương trình ( ) người ta khai triển ra và thêm bớt vào để đưa về phương trình ( ). Cách giải thông thường là chúng ta sử dụng công thức 𝑥 𝑥 𝑥 và công thức 𝑥 𝑥 hay 𝑥 𝑥 xem cái nào có thể đưa phương trình ( ) phương trình ( ).
  • 98. Chương 5 : Phương trình lượng giác 92 d. Điều kiện: ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm ( ) e. Phương trình tương đương với ( ) ( ) Nghiệm của phương trình là: ( ) 5.2.12. a. Phương trình tương đương với ( )( ) Nghiệm của phương trình là:
  • 99. Chương 5 : Phương trình lượng giác 93 [ ( ) b. Điều kiện: ( ) ( ) Phương trình tương đương với : ( )( ) [ ( )] ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm [ √ √ √ √ ( ) c. Điều kiện: { ( ) ( ) Phương trình tương đương với : ( ) ( ) ( ) ( )
  • 100. Chương 5 : Phương trình lượng giác 94 ( )( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. [ √ √ ( ) d. Điều kiện: ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )( )( )( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm [ √ √ ( ) 5.2.13. a. Phương trình tương đương với ( ) ( )( ) ( )( ) Nghiệm của phương trình là:
  • 101. Chương 5 : Phương trình lượng giác 95 [ ( ) b. Phương trình tương đương với ( ) ( ) [ ( )] [ ( )] ( ) Nghiệm của phương trình là: ( ) c. Điều kiện: ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm [ ( ) d. Phương trình tương đương với ( ) ( )
  • 102. Chương 5 : Phương trình lượng giác 96 ( )( )( ) ( ) ( )[( )( ) ] ( )( ) Nghiệm của phương trình là: [ ( ) e. Phương trình tương đương với ( ) ( ) Nghiệm của phương trình là: [ ( ) f. Phương trình tương đương với ( ) [( ) ( )] ( )( ) Nghiệm của phương trình là: [ ( )
  • 103. Chương 5 : Phương trình lượng giác 97 5.2.14. a. Điều kiện: { ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm ( ) b. Phương trình tương đương với √ ( ) √ ( ) √ ( ) Nghiệm của phương trình là: [ ( )
  • 104. Chương 5 : Phương trình lượng giác 98 c. Phương trình tương đương với ( ) ( )( ) ( )( ) Nghiệm của phương trình là: [ ( ) d. Điều kiện: ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( ) ( )( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm [ ( )
  • 105. Chương 5 : Phương trình lượng giác 99 e. Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( ) ( ) Nghiệm của phương trình là: [ ( ) f. Phương trình tương đương với √ √ √ √ √ Nghiệm của phương trình là: [ ( )
  • 106. Chương 5 : Phương trình lượng giác 100 b. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC - Ở dạng phương trình chứa căn thức này, chúng ta thường áp dụng các công thức bên dưới. Sau khi giải đến phần so điều kiện thì chúng ta sẽ thử nghiệm trực tiếp. Giải: Điều kiện: { ( ) Phương trình tương đương với √ ( ) ( ) √ ( )( ) √ √ ( ) { ( ) ( ỏ ( ) )  √ √  √  √ √ √ { √  √ √ √ √ √ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 √ 𝑥 Bài 1: Giải phương trình sau:
  • 107. Chương 5 : Phương trình lượng giác 101 { ( ) [ ( ) ( ) Giải: Phương trình tương đương với √ { [ ( ạ ) ( ) ( ) √ 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 2: Giải phương trình sau: ( 𝑥 𝜋 ) √ 𝑥 𝑥 Bài 3: Giải phương trình sau: (ĐH Kinh Tế Quốc Dân 2000)
  • 108. Chương 5 : Phương trình lượng giác 102 Giải: Phương trình tương đương với { ( ) ( ) ( ) ( ) Ta giải phương trình ( ) : [ ( )] ( ) ( ) [ ( ) Kiểm tra điều kiện ( ), ta nhận nghiệm của phương trình là [ ( ) Giải: Điều kiện : Phương trình tương đương với √( )( ) √( ) √ Với , ta được ( ) Với và thì √ 𝑥 √ 𝑥 √ 𝑥 𝑥 Bài 4: Giải phương trình sau:
  • 109. Chương 5 : Phương trình lượng giác 103 √ √ √ √ √ √ √ ( ) [ ( ) ( ) Vậy nghiệm của phương trình là [ ( ) - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.15. Giải phương trình sau: √ √ √ √ √ d √ √ √
  • 110. Chương 5 : Phương trình lượng giác 104 - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.15. a. Phương trình tương đương với √ [ { [ ( ) [ ( ) b. Điều kiện : ( ) Phương trình tương đương với √ √ [ √ √ ( ) ( ) Với phương trình ( ) ta có { √ ( ) { ( ) √ ( ) ( ) Với phương trình ( ) ta có ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
  • 111. Chương 5 : Phương trình lượng giác 105 c. Điều kiện : { ( ) ( ) Phương trình tương đương với √ √ { √ { √ { { √ { √ [ { √ [ √ √ √
  • 112. Chương 5 : Phương trình lượng giác 106 [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. d. Đặ √ ( ) ( ) Khi đó, phương trình trở thành √ ( ế ợ ( )) [ Do đó, ( ) [ ( )
  • 113. Chương 5 : Phương trình lượng giác 107 c. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC - Các phương trình không mẫu mực là các phương trình không có một cách giải cụ thể nào, thường là sử dụng các bất đẳng thức hoặc đạo hàm hàm số để đánh giá và tìm ra nghiệm. - Chúng thường sử dụng các bất đẳng thức sau:     {   Giải: a. Phương trình tương đương với ( ) ( ) Ta có: { ( ) ( ) ( ) ( ) Dấu xảy ra khi và chỉ khi: 𝑥 𝑥 5 𝑥 5 𝑥 Bài 1: Giải các phương trình sau:
  • 114. Chương 5 : Phương trình lượng giác 108 [ [ ( ) b. Phương trình tương đương với 5 5 ( ) ( ) Ta có: { ( ) ( ) ( ) ( ) Dấu xảy ra khi và chỉ khi: [ [ ( )
  • 115. Chương 5 : Phương trình lượng giác 109 𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 ( ) ( ) 𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 ( 𝑎− 𝑥 ) 𝑥 ( 𝑏− 𝑥 ) { 𝑥 𝑥 ⇒ 𝑥 ( 𝑎− 𝑥 ) 𝑥 𝑥 ⇒ 𝑥 ( 𝑏− 𝑥 ) 𝑥 ( 𝑎− 𝑥 ) 𝑥 ( 𝑏− 𝑥 ) [ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑏− 𝑥 𝑎− 𝑥 𝑥 𝑎− 𝑥 𝑏− 𝑥 { 𝑎 𝑥 𝑥 𝑏 𝑥 𝑥 𝑎 𝑥 𝑏 𝑥 𝑥 𝑥 Qua 2 bài trên chúng ta thấy rằng với 𝑎 𝑏 không đồng thời bằng 2, dạng phương trình: Chúng ta thường giải như sau: Khi đó, chúng ta sử dụng các đánh giá: Đến đây, ta xét dấu xảy ra khi và chỉ khi: Ngoài ra, chúng ta cũng có thể làm như sau : Đến đây, chúng ta cũng xét dấu xảy ra đối với phương trình ( ).
  • 116. Chương 5 : Phương trình lượng giác 110 Giải: a. Điều kiện: ( ) ( ) Phương trình tương đương với √ √ { √ √ { √ √ { [ ( ) ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. 𝑥 𝑥 √ 𝑥 √ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 5 𝑥 7 𝑥 ( 𝑥 5 𝑥) 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 2: Giải các phương trình sau:
  • 117. Chương 5 : Phương trình lượng giác 111 b. Điều kiện: ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( ) Ta có: { ⇒ ( ) ⇒ ( ) ( ) ( ) Dấu xảy ra khi và chỉ khi [ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. c. Phương trình tương đương với 5 7 ( ) ( ) ( )( )
  • 118. Chương 5 : Phương trình lượng giác 112 [ ( ) ( ) Với phương trình ( ) ta có nghiệm ( ) Với phương trình ( ), ta thấy { Do đó, [ ( ) Vậy nghiệm của phương trình là [ ( ) Giải: a. Phương trình tương đương với ( ) √ ( ) √ { 𝑥 𝑥 √ 𝑥 ( 𝑥 𝑥) 𝑥 √ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 3: Giải các phương trình sau:
  • 119. Chương 5 : Phương trình lượng giác 113 { ( ) ( ) b. Phương trình tương đương với Ta có : { (d ) (d { ) Suy ra Dấu xảy ra khi và chỉ khi { ( ) Vậy nghiệm của phương trình là: ( ) c. Điều kiện : ( ) Phương trình đã cho có thể viết lại thành √ ( ) (√ ) ( ) √ √ [ √ ( ) √ ( ) Với phương trình ( ), ta có :
  • 120. Chương 5 : Phương trình lượng giác 114 √ [ ( √ ) ( ) ( √ ) ( ) Với phương trình ( ), ta có : √ Mà với mọi , ta đều có {√ Do đó, √ ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm của phương trình là [ ( √ ) ( ) Giải: a. Ta biến đổi phương trình trở thành ( ) ( ) Ta thấy : { ( ) ( ) ( ) ( ) 𝑥 √ 𝑥 √ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 √ 𝑥 √ 𝑥 𝑥 Bài 4: Giải các phương trình sau:
  • 121. Chương 5 : Phương trình lượng giác 115 Dấu xảy ra khi và chỉ khi { ( ) ( ) { ( ) ( ) Vậy nghiệm của phương trình là: ( ) b. Ta biến đổi phương trình trở thành Ta thấy : { Dấu xảy ra khi và chỉ khi { ( ) ( ) Vậy nghiệm của phương trình là: ( )
  • 122. Chương 5 : Phương trình lượng giác 116 c. Phương trình tương đương với ( ) √ √ Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có √ √ Mặt khác : √ √ √ √ √ Do đó, phương trình trở thành { ( ) ( ) ( ) Phương trình ( ) cho nghiệm ( ) Phương trình ( ) cho nghiệm ( ) Suy ra ( ) ( ) Khi đó, ( ) Suy ra ( ) ( ) Nghiệm này chỉ thỏa mãn phương trình ( ) nếu chẵn. Do đó, nghiệm của phương trình ( ) 𝑥 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 𝑥 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 ( 𝑥 𝑦) 𝑥 𝑦 ( 𝑥 𝑦) d ( 𝑥 𝑥 ) ( 𝑥 𝑥 ) 𝑦 Bài 5: Giải các phương trình sau:
  • 123. Chương 5 : Phương trình lượng giác 117 Giải: a. Điều kiện : { ( ) Ta có : { ( ) Vậy phương trình chỉ thỏa khi và chỉ khi { | | ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. b. Điều kiện : { ( ) Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : Suy ra ( ) Lại theo bất đẳng thức Cauchy, ta được : Nên . Mặt khác, ta thấy ( ) Do đó, phương trình chỉ thỏa khi và chỉ khi { ( ) ( ) ( ) ( ) Từ ( ) và ( ) ta có Kết hợp với ( ) ta được { ( ) { ( ) Thử lại với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
  • 124. Chương 5 : Phương trình lượng giác 118 c. Điều kiện : { ( ) ( ) Ta có : ( ) ( ) ( ) Ta thấy : ( ) ( ) ( ) ( ) Nên ( ) ( ) ( ) Vậy phương trình chỉ thỏa khi và chỉ khi { ( ) ( ) √ [ { { ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. d. Điều kiện : ( ) Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Mặt khác, Do đó, phương trình chỉ thỏa khi và chỉ khi { { ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình.
  • 125. Chương 5 : Phương trình lượng giác 119 Giải: a. Điều kiện: ( ) Ta đặt : { Phương trình đưa về dạng ( ) Mà ta có : ( ) Do đó, ( ) ( ) ( ) ( )⏟ Thay vào ( ), ta được : ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. b. Nhận xét không là nghiệm của phương trình vì nếu thì phương trình không thỏa mãn. Tương tự, không là nghiệm của phương trình. ( 𝑥 𝑥 ) 𝑥 975 𝑥 975 𝑥 7 𝑥 7 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 6: Giải các phương trình sau: (Đề nghị Olympic 30-4, 2006) (Đề nghị Olympic 30-4, 2007) (Đề nghị Olympic 30-4, 2008)
  • 126. Chương 5 : Phương trình lượng giác 120 ả ố ( ) 975 7 ( ) ( ) ( ) 97 ớ ( ) ( ) Nên hàm số tăng trên mỗi khoảng xác định. Ngoài ra hàm số này với ( ) sẽ chỉ nhận giá trị âm và với ( ) chỉ nhận giá trị dương. Cho nên mỗi giá trị ( ) trên khoảng này không thể ứng với giá trị của ( ) trên khoảng kia. Cho nên phương trình ( ) ( ) tương đương với ( ). G ả ( ) ượ ệ ( ) c. Nếu ( ) Do đó, phương trình không có nghiệm . Nếu ( ). Ta nhân 2 vế phương trình cho , ta được ( ) [ ( ) [ ( ) [ ( )
  • 127. Chương 5 : Phương trình lượng giác 121 Giải: a. Đặt | | . Ta có : √ Lại đặt √ . Ta có hệ Trừ 2 phương trình theo từng về, ta được ( ) ( ) ( )⏟ Từ đó suy ra Vậy ( ) b. Phương trình tương đương với 9 9 ( ) 9 ( ) 9 ( ) ( 𝑥 𝑥 ) 𝑥 9𝑥 𝑥 9𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 √ 𝑥 2008 ( 𝑥 ) √ 𝑥 𝑥 2008 𝑥 𝑥 d 𝑥 ( 𝑥 𝜋 ) (𝑥 𝜋 ) 𝑥 ( 𝑥 𝜋 ) Bài 7: Giải các phương trình sau: (Đề nghị Olympic 30-4, 2008) (Đề nghị Olympic 30-4, 2009) (Đề nghị Olympic 30-4, 2009) (Đề nghị Olympic 30-4, 2010)
  • 128. Chương 5 : Phương trình lượng giác 122 Xét hàm số ( ) ( ) Do đó, ( ) đồng biến. Vậy ta suy ra ( ) c. Phương trình tương đương với √ 2008 ( ) √( )2008 Xét hàm số ( ) √ 2008 ( ) √ 2008 √( ) 72008 Do đó, ( ) đồng biến. Khi đó, phương trình tương đương với [ ( ) d. Ta có: ( ) ( ) ( )( ) Suy ra ( ) ( ) ( ) Đặ Phương trình ( ) trở thành: ( ) ( ) ( ) Do đó, phương trình đã cho trở thành ( )
  • 129. Chương 5 : Phương trình lượng giác 123 Giải: a. Ta xét các trường hợp : - thì . Suy ra √ 2 √ 2 √ 2 √ 2 √ √ Mặt khác : ( √ ) Do đó, phương trình vô nghiệm. - , chứng minh tương tự, ta được : √ 2 √ 2 √ ( √ ) Do đó, phương trình vô nghiệm. - , ta thấy họ nghiệm thỏa mãn phương trình đã cho. Vậy phương trình có nghiệm ( ) √ 2 𝑥 √ 2 𝑥 √ 𝑥 ( √ ) 𝑥 ( 𝑥 𝑥) 𝑛 𝑛 𝑥 𝑛 𝑥 𝑛 ℕ 𝑛 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 8: Giải các phương trình sau:
  • 130. Chương 5 : Phương trình lượng giác 124 b. Điều kiện : ( ) - , phương trình đã cho trở thành ( ) Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : Dấu xảy ra khi và chỉ khi ( ) - , theo bất đẳng thức Cauchy, ta có : | | (| | | |) Mặt khác : { | | | | | | | | Nên | | | | | | | | Dấu xảy ra khi và chỉ khi { | | | | | | | | { [ ( ) | | | | Ta thấy hệ trên vô nghiệm. Do đó, kết hợp với ( ), ta có nghiệm của phương trình : ( )
  • 131. Chương 5 : Phương trình lượng giác 125 c. Ta có : √ ( ) Do đó, phương trình luôn xác định. Khi đó, ta đưa phương trình trở thành ( ) ( ) Ta đặt Phương trình đưa về dạng Ta xét hàm số : ( ) ( ) Do đó, hàm số đồng biến trên ( ). Khi đó, ( ) ( ) ( )( ) [ [ ( ) Giải: a. Theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có : √( )( ) √ √ ( ) Dấu xảy ra khi và chỉ khi 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 9: Giải các phương trình sau:
  • 132. Chương 5 : Phương trình lượng giác 126 { { Ta thấy, hệ này vô nghiệm. Do đó, phương trình vô nghiệm. b. Điều kiện : { ( ) Ta có : ( ) Theo bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có : Dấu xảy ra khi và chỉ khi { ( ) Ta thấy, hệ trên vô nghiệm. Do đó, phương trình vô nghiệm. c. Điều kiện : ( ) Phương trình tương đương với Ta đặt thì . Khi đó, ( ) ( ) Ta xét hàm số : ( ) ( ) ( ) ( ) Do đó, hàm số đồng biến trên . Mà ta thấy ( ) nên là nghiệm duy nhất của phương trình ( ). Với thì
  • 133. Chương 5 : Phương trình lượng giác 127 [ ( ) Kết hợp với ( ), nghiệm của phương trình là : ( ) - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.16. Giải các phương trình sau: 5 5 d √ ( ) √ ( 7 ) 5.2.17. Giải các phương trình sau: √ √ √ ( ) d
  • 134. Chương 5 : Phương trình lượng giác 128 - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.17. a. Điều kiện: Khi đó, phương trình tương đương: √ √ √ ( ) √ ( ) Lại có: { √ ( ) Khi đó, ( ) { √ ( ) ( ) b. Điều kiện: Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky, ta có: ( √ ) ( ) √ Lại có: ( )
  • 135. Chương 5 : Phương trình lượng giác 129 Khi đó, phương trình tương đương với √ { { ( ) ( ) Vậy nghiệm của phương trình là: ( ) c. Phương trình tương đương với ( ) ( ) Ta có: { Dấu xảy ra khi và chỉ khi: { ( ) Vậy nghiệm của phương trình là: ( )
  • 136. Chương 5 : Phương trình lượng giác 130 d. Điều kiện: ( ) Khi đó, phương trình tương đương với: ( ) [ Vậy phương trình vô nghiệm. e. Phương trình tương đương với ( ) Ta có: Dấu xảy ra khi và chỉ khi: ( ) Vậy nghiệm của phương trình là: ( )
  • 137. Chương 5 : Phương trình lượng giác 131 d. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA THAM SỐ - Ở những phương trình này, chúng ta có một số phương pháp thông dụng thường gặp như sau :  Phương pháp lượng giác :  Phương trình có dạng ( ) ( ) ( ) có nghiệm khi và chỉ khi | | .  Phương trình có dạng ( ) ( ) ( ) có nghiệm khi và chỉ khi .  Chú ý : Nếu miền giá trị của ( ) không phải thì điều kiện trên chỉ là điều kiện cần.  Phương pháp đại số : Cho phương trình lượng giác ( ) có chứa tham số, sơ đồ giải và biện luận có thể theo các thứ tự sau :  Biến đổi ( ) thành phương trình ( ) có thể đặt ẩn phụ, ở đây có thể xuất hiện điều kiện ( ). Nghiệm của phương trình ( ) cũng là nghiệm của phương trình ( ) với điều kiện ( ).  Xét phương trình ( ), đặt ẩn phụ để trở thành phương trình đại số ( ) kèm điều kiện của ẩn phụ là ( ).  Nếu điều kiện ( ) có thể biến đổi thành điều kiện ( ) tương đương trong ẩn phụ thì ta kết luận : Điều kiện cần và đủ để ( ) có nghiệm là ( ) ( ) ( ) có nghiệm.  Trong trường hợp ( ) không thể biến đổi thành điều kiện mới trong ẩn phụ, ta phải kiểm tra trực tiếp nghiệm của ( ) khi cần phải đối chiếu điều kiện ( ).  Bài toán sẽ ít phức tạp hơn nếu ta có không có điều kiện ( ), nghĩa là ( ) tương đương ( ).  Phương pháp dùng miền giá trị :  Phương pháp này chỉ dùng được sau khi biến đổi phương trình lượng giác thành phương trình đại số chỉ có bậc nhất hoặc bậc hai. Bằng phương pháp đạo hàm hay phương pháp bất đẳng thức, ta không cần vẽ đồ thị hàm số mà chỉ cần miền giá trị khi cần tìm điều kiện để phương trình có nghiệm. - Nhắc lại công thức so sánh nghiệm : Cho phương trình bậc hai , với , kí hiệu là ( ), có hai nghiệm và hai số . Ta có  khi và chỉ khi ( )
  • 138. Chương 5 : Phương trình lượng giác 132  khi và chỉ khi { ( )  khi và chỉ khi { ( )  khi và chỉ khi { ( ) ( )  khi và chỉ khi { ( ) ( )  khi và chỉ khi { ( ) ( )  khi và chỉ khi { ( ) ( ) ( 𝑚 ) 𝑥 ( 𝑚) 𝑚 𝑥 ( 𝑚 ) 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑚 Bài 1: Định m để phương trình sau có nghiệm:
  • 139. Chương 5 : Phương trình lượng giác 133 Giải: a. Ta xét 2 trường hợp Khi thì ( ). Khi thì Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi b. Đưa phương trình về dạng ( ) Khi thì ( ) Khi thì Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi [ c. Ta biến đổi phương trình trở thành Khi đó, để phương trình có nghiệm thì ( ) √ √
  • 140. Chương 5 : Phương trình lượng giác 134 Giải: Ta biến đổi phương trình trở thành ( ) [ ( ) a. ở ( ) [ ( ạ ) ( ) b. ( ) [ ) Khi đó, ( ) [ [ ) ( ạ ) Ta có : [ ) [ ) G ả ươ 𝑚 𝑚 ể ươ ệ ả ( 𝜋 𝜋 ) Bài 2: Cho phương trình 𝑥 ( 𝑚 ) 𝑥 𝑚
  • 141. Chương 5 : Phương trình lượng giác 135 Giải: Điều kiện: ( ) ( ) Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( )[ ( ) ] [ ( ) ( ) a. ( ) Kết hợp với ( ), ta nhận nghiệm trên là nghiệm của phương trình. b. ( ) ( ) Ta có: ( 𝑎) 𝑥 𝑥 𝑎 G ả 𝑎 𝑎 ể ề ơ ộ ệ ( 𝜋 ) Bài 3: Cho phương trình sau:
  • 142. Chương 5 : Phương trình lượng giác 136 ( ) [ ( ) Khi đó, yêu cầu bài toán tương đương với { { Giải: Phương trình đưa về dạng a. Khi , phương trình trở thành [ ( ạ ) ( ) b. [ ] [ ] Đặt ( ) Khi đó, yêu cầu bài toán tương đương với 𝑥 𝑥 𝑥 𝑚 G ả 𝑚 𝑚 ể ệ ệ [ 𝜋 ] Bài 4: Cho phương trình
  • 143. Chương 5 : Phương trình lượng giác 137 { ( ) ( ) Giải: Không mất tính tổng quát, ta chỉ cần xét nghiệm trên [ ] Điều kiện: [ ] Ta có : { ( ) √ √ ( ) Đặt . ớ [ ] [ √ √ ] Mặt khác, ta lại có : . Do đó, ( ) √ Xét hàm số ( ) √ [ √ √ ] ( ) √ √ − √ ( ) ( ) √ √ √ 𝑥 √ 𝑥 𝑚 Bài 5: Tìm 𝑚 để phương trình sau có nghiệm (Đề nghị Olympic 30-4, 2008)
  • 144. Chương 5 : Phương trình lượng giác 138 Từ bảng biến thiên, ta kết luận rằng phương trình có nghiệm khi và chỉ khi {√ √ √√ √√ Giải: Phương trình tương đương với ( ) ( ) [ ( ) ( ) Với phương trình ( ), ta có nghiệm ( ) ( ) Với phương trình ( ), ta đặt | | . Khi đó : ( ) ( ) Do phương trình ( ) có 2 nghiệm phân biệt với mọi , nên ta cần xác định để phương ( ) ( ) { } Khi đó, phương trình ( ) có 2 nghiệm thỏa điều kiện 𝑥 𝑥 𝑚 𝑥 ( 𝜋 𝜋) Bài 6: Xác định 𝑚 để phương trình (ĐH Y Dược Tp.HCM 1999)
  • 145. Chương 5 : Phương trình lượng giác 139 { ( ) ( ) ( ) { Giải: Phương trình tương đương với ( ) ( ) ( ) ( )[ ( ) ] [ ( ) ( ) ( ) Với phương trình ( ), ta có nghiệm ( ) Với phương trình ( ), ta đặt | | √ . Khi đó, phương trình ( ) trở thành ( ) a. Khi thì ( ) [ ( ) ( ) √ [ ( ) Vậy phương trình có nghiệm 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑚( 𝑥 𝑥) G 𝑚 𝑚 ể ấ [ 𝜋 ] Bài 7: Cho phương trình tham số 𝑚 (ĐH Sư Phạm Tp.HCM 2001)
  • 146. Chương 5 : Phương trình lượng giác 140 [ ( ) b. Ta có : √ ( ) [ ] Do đó, ta cần xác định để phương trình ( ) có nghiệm [ ]. Xét hàm số : ( ) [ ] ( ) Hàm số đồng biến trên [ ]. Ta có : { ( ) ( ) Khi đó, yêu cầu bài toán tương đương với Giải: Điều kiện : { ( ) Phương trình tương đương với Khi đó, ta đặt [ ]. Ta đưa phương trình về dạng ( ) ( ) 𝑚 𝑥 𝑥 𝑚 𝑥 Bài 8: Giải và biện luận phương trình theo tham số 𝑚
  • 147. Chương 5 : Phương trình lượng giác 141 Tuy nhiên, do điều kiện ( ) ta được ( ] { } Do đó, để phương trình đã cho có nghiệm thì { { | | | | √ Ta thấy, từ phương trình ( ), ta có thể suy ra nghiệm của phương trình là ( ) Giải: Ta có : Nên ta có điều kiện của bài toán là { ( ) Phương trình đưa về dạng ( ) Đặt | | , phương trình ( ) trở thành ( ) ( ) Ta thấy, không là nghiệm của phương trình ( ) nên 𝑚 𝑥 𝑥 𝑚 𝑥 ( 𝑥 𝑥) 𝑥 Bài 9: Định 𝑚 để phương trình sau có nghiệm
  • 148. Chương 5 : Phương trình lượng giác 142 Tuy nhiên, do điều kiện ( ) ta được { } Khi đó, điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm là { { Do đó, ta tìm được giá trị của thỏa yêu cầu bài toán là ( ) { } Giải: Điều kiện : { ( ) Phương trình tương đương với ( )( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )[ ( ) ( )] 𝑚 𝑥 𝑚 𝑥 𝑚 𝑥 𝑚 𝑥 Bài 10: Cho phương trình chứa tham số 𝑚 Khi 𝑚 phương trình có bao nhiêu nghiệm nằm trong đoạn [ 𝜋 𝜋] (ĐH Cần Thơ 1998)
  • 149. Chương 5 : Phương trình lượng giác 143 [ ( ) ( ) √ ( ) Với phương trình ( ), ta có nghiệm ( ) Với phương trình ( ), phương trình có nghiệm khi và chỉ khi √ | | | | √ Do đó, phương trình ( ) vô nghiệm. Mặt khác, ta thấy nghiệm của phương trình ( ) thỏa mãn điều kiện ( ) khi , ta xét : { } Như vậy, phương trình đã cho có 5 nghiệm nằm trong đoạn [ ]. Giải: Điều kiện : ( ) Phương trình tương đương với ( ) Đặt | | . Khi đó, phương trình trở thành 𝑥 𝑥 𝑚( 𝑥 𝑥) Bài 11: Cho phương trình chứa tham số 𝑚 Xác định 𝑚 để phương trình vô nghiệm. (ĐH Giao Thông Vận Tải 1995)
  • 150. Chương 5 : Phương trình lượng giác 144 Xét hàm số ( ) | | ( ) ( ] [ ) ( ) ( ) Dựa vào bảng biến thiên, giá trị của thỏa yêu cầu bài toán là : Giải: a. Phương trình tương đương với ( ) [ [ ( ) b. Phương trình ( ) tương đương với ( | |) 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 ( ) 𝑥 𝑚 𝑥 ( |𝑚|) 𝑥 ( ) Bài 12: a. Giải phương trình : b. Tìm tất cả các giá trị của 𝑚 để phương trình ( ) tương đương với phương trình (ĐH Thái Nguyên 2000)
  • 151. Chương 5 : Phương trình lượng giác 145 [ ( | |) ] [ ( | |) ( ) - Điều kiện cần : Phương trình ( ) và ( ) tương đương thì phương trình ( ) phải được thỏa bởi phương trình Điều này tương đương với ( | |) | | - Điều kiện đủ : Với thì ( ) [ ( ) [ Như vậy, phương trình ( ) và ( ) tương đương với nhau khi và chỉ khi {[ | | [
  • 152. Chương 5 : Phương trình lượng giác 146 Giải: Phương trình ( ) tương đương với ( ) Phương trình ( ) tương đương với ( ) ( ) [ Với thì phương trình ( ) và ( ) tương đương với nhau. Với thì phương trình ( ) tương đương [ Do đó, phương trình ( ) và ( ) tương đương khi và chỉ khi { [ | | { [ Từ các giá trị trên, ta có giá trị thỏa yêu cầu bài toán là 𝑥 ( 𝜋 𝑥) ( ) 𝑚 𝑥 ( 𝑚) ( 𝜋 𝑥) ( ) Bài 13: Xác định 𝑚 để hai phương trình sau tương đương
  • 153. Chương 5 : Phương trình lượng giác 147 Giải: Phương trình tương đương với ( )( ) ( ) ( ) Với thì ( ) trở thành [ ( ) ( ) Bất phương trình tương đương với [ √ ( ) √ ( ) Họ nghiệm vừa tìm được thỏa mãn ( ) khi { √ Họ nghiệm vừa tìm được thỏa mãn ( ) khi 5 𝑥 𝑥 5 𝑥 𝑥 𝑥 𝑚 ằ 𝑥 𝜋 Bài 14: Cho phương trình chứa tham số 𝑚 Tìm tất cả các nghiệm của phương trình thỏa mãn bất phương trình 𝑥 𝑥
  • 154. Chương 5 : Phương trình lượng giác 148 { √ Do đó, ta có được nghiệm của phương trình thỏa yêu cầu bài toán là - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.18. Cho phương trình: ( ) G ả ươ ể ươ ệ 5.2.19. Cho 2 phương trình sau: ( )( ) Tìm để 2 phương trình tương đương. (ĐH Y Dược Tp.HCM 1998) 5.2.20. Cho phương trình sau: ( ) ( ) a. Giải phương trình khi . b. Tìm để phương trình có nghiệm. 5.2.21. Cho phương trình sau: ( ) Tìm để phương trình có nghiệm.
  • 155. Chương 5 : Phương trình lượng giác 149 5.2.22. Tìm để hai phương trình sau tương đương 7 ( ) ( ) ( ) (Đề nghị Olympic 30-4, 2007) 5.2.23. Tìm tất cả các giá trị để phương trình có đúng 2 nghiệm ệ [ ] (Đề nghị Olympic 30-4, 2007) - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.2.18. Điều kiện: ( ) Phương trình trở thành ( ) a. ( ) ở Ta đặt { Khi đó, phương trình trở thành:
  • 156. Chương 5 : Phương trình lượng giác 150 ( ) ( ) ( ) ( ) b. Yêu cầu bài toán tương đương với ( ) ( ) ( ) ( ) 5.2.19. Ta đặt { ( ) ( )( ) ( ) Ta có: ( ) [ Lại có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) [ ( ) ]
  • 157. Chương 5 : Phương trình lượng giác 151 ( ) ( ) [ Yêu cầu bài toán tương đương với [ [ 5.2.20. Khi ta có: ( ) Vậy khi thì không là nghiệm của phương trình. Khi ấy, ta chia 2 vế phương trình cho . Khi đó, phương trình trở thành: ( ) ( ) a. Khi thì ta có ( ) ( ) b. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi [ [
  • 158. Chương 5 : Phương trình lượng giác 152 5.2.21. Đặ √ ( ) [ √ √ ] Phương trình trở thành Đặt ( ) với [ √ √ ] Suy ra ( ) với [ √ √ ] Nên ( ) đồng biến trên khoảng [ √ √ ] Khi đó tập giá trị của ( ) là [ √ √ ] [ √ √ ] Vậy phương trình có nghiệm khi và chỉ khi ( ) có nghiệm [ √ √ ] [ √ √ ] 5.2.22. Ta đặt { 7 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Phương trình ( ) luôn có nghiệm là ( ) Vậy phương trình ( ) tương đương với phương trình ( ) thì điều kiện cần là phương trình ( ) phải có nghiệm ( ) Khi đó: ( ) ( ) ( ) ( ) [ Khi thay vào 2 phương trình và giải ra 2 tập nghiệm không trùng nhau nên loại . Khi và thay vào 2 phương trình và giải ra 2 tập nghiệm trùng nhau nên nhận .
  • 159. Chương 5 : Phương trình lượng giác 153 Vậy [ thỏa yêu cầu bài toán. 5.2.23. Chứng minh được là một nghiệm của phương trình. ớ ( ] ( ) ( ] ố ( ) ( ) ả ( ] ứ ượ ( ) ị ế ( ] ( ) ( ) ( ) Thế nên điều kiện cần và đủ để thỏa yêu cầu bài toán là ( ) có đúng một nghiệm ( ]
  • 160. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 154 CHƯƠNG 6 HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I. TÓM TẮT MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG GẶP { 𝑓( 𝑥) 𝛼 𝑎𝑦 𝑔( 𝑥) 𝛼 𝑎𝑦 ặ { 𝑓( 𝑦) 𝛼 𝑏𝑥 𝑔( 𝑦) 𝛼 𝑏𝑥 1. PHƯƠNG PHÁP THẾ - Phương pháp thế là một phương pháp cơ bản trong việc giải hệ phương trình lượng giác. Thông thường, ta có ba cách sử dụng ở phương pháp này : thế trực tiếp, biến đổi rồi thế sau, giải tìm nghiệm của một phương trình rồi thế vào phương trình còn lại. 2. PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ - Trong phương pháp này ta sẽ có một số loại cơ bản cần nắm : i. Loại 1 : { 𝛼𝑥 𝛽𝑥 𝑎 𝛼𝑥 𝛽𝑥 𝑏 ii. Loại 2 : { 𝛼𝑥 𝛽𝑥 𝑎 𝑚 𝛼𝑥 𝑛 𝛽𝑥 iii. Loại 3 : { 𝛼𝑥 𝛽𝑥 𝑎 𝑚 𝛼𝑥 𝑛 𝛽𝑥 iv. Loại 4 : { 𝛼 𝑥 𝛽𝑥 𝑎 𝛼𝑥 𝛽𝑥 𝑏 v. Loại 5 : { 𝛼𝑥 𝛽𝑥 𝑎 𝛽𝑥 𝛼𝑥 𝑏 - Ở những loại này ta thường có ba bước giải : đổi 𝛼𝑥 𝛽𝑥 thành 𝛼𝑥 𝛽𝑥; cộng và trừ hai phương trình của hệ để được một hệ phương trình mới cơ bản hơn; giải hệ vừa có để tìm nghiệm. 3. PHƯƠNG PHÁP KHỬ SAU KHI BÌNH PHƯƠNG - Có hai dạng đặc trưng trong phương pháp này : - Phương pháp này cũng thường gồm ba bước giải : bình phương hai vế hai phương trình của hệ; cộng lại thì được một phương trình một ẩn số; giải phương trình vừa tìm được rồi thế nghiệm vào hai phương trình ban đầu để kiểm tra. 4. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP KHÁC - Ngoài ra, ta còn có nhiều phương pháp khác, chẳng hạn như : đặt ẩn phụ; sử dụng bất đẳng thức cổ điển, dùng đạo hàm…
  • 161. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 155 II. CÁC BÀI TẬP MINH HỌA Giải: Ta có ( ) { { { ( ) { ( ) Giải: Ta có ( ) { [ ( ) ( )] √ ( ) { 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 𝜋 Bài 1: Giải hệ phương trình sau: ( ) { 𝑥 𝑦 𝜋 𝑥 𝑦 √ Bài 2: Giải hệ phương trình sau :
  • 162. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 156 { ( ) √ { ( ) { ( ) Giải: Ta có ( ) { √ { ( ) ( ) ( ) ( ) { ( ) ( ) ( ) ( ) { ( ) ( ) ( ) ( ) 𝑥 𝑦 √ 𝑥 𝑦 √ Bài 3: Giải hệ phương trình sau: (ĐH Y Dược Tp.HCM 1997)
  • 163. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 157 { ( ) Giải: Điều kiện: Ta có: ( ) { ( ) ( ) { ( ) ( ) { ( ) ( ) { ( ) { ( ) ( ) ( ) ( ) { 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 Bài 4: Giải hệ phương trình sau: { 𝑥 𝑥 𝑦 ( ) 𝑦 𝑦 𝑥 ( ) Bài 5: Giải hệ phương trình sau : (ĐH Ngoại Ngữ Tin Học Tp.HCM 1997)
  • 164. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 158 Giải: Lấy ( ) ( ) theo từng vế, ta có : ( ) Thế ( ) vào ( ), ta được ( ) Với thì , khi đó { ( ) Giải: ( ) { ( ) ( ) Lấy ( ) ( ) theo từng vế, ta có : ( ) ( ) - Nếu thì ( ) √ ( ) Vậy nghiệm của hệ là : { ( ) ( ) √ 𝑥 𝑦 √ 𝑥 𝑦 Bài 6: Giải hệ phương trình sau : (ĐH Sư Phạm Vinh 1997)
  • 165. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 159 - Nếu thì ( ) { √ √ ( ) Vậy nghiệm của hệ là : { ( ) ( ) Giải: ( ) { ( ) ( ) Lấy ( ) ( ) theo từng vế, ta có : [ ( ạ ) ( ) Khi đó, ( ) ( ) Thử lại, ta nhận nghiệm của hệ là : ( ) ( ) { 𝑥 𝑦 𝑦 𝑥 Bài 7: Giải hệ phương trình sau :
  • 166. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 160 Giải: Điều kiện : ( ) Ta có : ( ) { ( ) { ( ) ( ) ( ) Suy ra ( ) [ [ [ [ ( ) Ứng với và điều kiện bài toán, ta có nghiệm của hệ là : { ( ) { ( ) ( ) ( ) { 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 ( 𝑥 𝑦) 𝑥 Bài 8: Giải hệ phương trình sau :
  • 167. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 161 Giải: Điều kiện : { ( ) Ta có : ( ) { { { ( ) ( ) { ( ) [ ( ) ( ) ( ) ( ) { 𝜋𝑥 𝜋𝑦 𝜋𝑥 𝜋𝑦 𝑥 𝑦 Bài 9: Giải hệ phương trình sau :
  • 168. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 162 [ { { ( ) Với thì . Do đó, kết hợp với điều kiện bài toán, nghiệm của hệ là { { ( ) Giải: Ta đặt { √ ( ) √ ( ) [ √ √ ] ( ) Khi đó, hệ phương trình tương đương với { ( ) ( ) { ( ) { 𝑥 𝑥 𝑦 𝑦 𝑥 𝑦 Bài 10: Giải hệ phương trình sau :
  • 169. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 163 { { √ √ ( ) { ( ) √ √ ( ) √ √ { [ [ ( ) Giải: Điều kiện : { ( ) ( ) Ở phương trình ( ) ta có : Do đó, ta sẽ khảo sát hàm số ( ) { 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 ( ) 𝑥 𝑦 ( ) Bài 11: Giải hệ phương trình sau :
  • 170. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 164 ( ) Vậy hàm số nghịch biến. Do đó, Thay vào ( ) ta được : ( ) [ [ ( ) Từ đó, kết hợp với điều kiện ( ), ta nhận được nghiệm của hệ là : { { { ( ) Giải: Điều kiện { ( ) ( ) Ta có : { | | | | | | ( ) { 𝑥 𝑥 (𝑦 𝜋 ) ( ) 𝑦 𝑦 (𝑥 𝜋 ) ( ) Bài 12: Giải hệ phương trình sau :
  • 171. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 165 Nên ( ) tương đương với ( ) ( ) ( ) ( ) Giải ( ) : ( ) { ( ) Nghiệm trên thỏa điều kiện của hệ, ta thế vào ( ): ( ) ( ) ( ) Do đó, nghiệm trên không là nghiệm của hệ. Giải ( ) : ( ) { ( ) Nghiệm trên thỏa điều kiện của hệ, ta thế vào ( ): ( ) ( ) ( ) ( ) ế ẵ ế Do đó, kết hợp với điều kiện ( ), ta nhận được nghiệm của hệ là
  • 172. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 166 { ( ) ( ) Giải: ( ) { | | | | ( ) { | | | | ặ ( ) { | | | | Giải ( ) : { | | | | ( ) Vì | | | | | | | | nên . Suy ra { | | | | Do đó, nghiệm của hệ là : ( ) {( ) ( )} Giải ( ) : { | | | | ( ) [ { | | | | ( ) { | | | | ( ) ( ) { 𝑥 𝑦 ( 𝑥 𝑦) |𝑥| |𝑦| Bài 13: Giải hệ phương trình sau :
  • 173. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 167 Đánh giá tương tự như trên, ta có nghiệm của hệ là : ( ) {( ) ( ) ( ) ( )} Giải: Vì hàm số có chu kỳ tuần hoàn và ta thấy đều không là nghiệm của hệ nên ta xét hệ trên ( ). Đặt ̅̅̅̅̅. Khi đó ( ) và hệ tương đương với { √ ( ) √ ( ) √ ( ) √ ( ) Cộng theo vế các phương trình của hệ, ta được √ ∑ ∑ ∑ ( √ ) ế ì ở ươ ì ( ) đượ √ ì à ù dấ ( ) ê { √ 𝑥 𝜋𝑥 √ 𝑥 𝜋𝑥 √ 𝑥 𝜋𝑥 √ 𝑥 𝜋𝑥 Bài 14: Giải hệ phương trình sau :
  • 174. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 168 ươ ự ậ đượ ( ) Mặt khác, ta xét hàm số : ( ) √ ( ) √ Do đó, hàm số nghịch biến. Kết hợp với ( ), suy ra : ∑ ( √ ) ( ) ươ ự ớ ườ ợ đượ { ∑ ( √ ) ( ) ỏ ệ ươ ậ ệ Khi đó, Giải: Ta có : ( ) [ ( ) ( )] ( ) { 𝑥 𝑦 ( 𝑥 𝑦) ( ) 𝑥 𝑦 𝑧 ( ) Bài 15: Giải hệ phương trình sau :
  • 175. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 169 [ ( ) ( )] ( ) [ ( ) ( )] ( ) { ( ) ( ) ( ) { ( ) ( ) { ( ) ( ) [ { { [ { { ( ) [ { ( ) ( ) { ( ) ( ) [ { ( ) ( ) { ( ) ( ) ( ) ( ) { 𝑥 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 𝑥 𝑦 𝑦 Bài 16: Giải hệ phương trình sau :
  • 176. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 170 Giải: ( ) { ( ) ( ) Lấy ( ) ( ) theo từng vế, ta được ( ) ( ) { ( ) ( ) Giải ( ) : [ ( ) Với , ta thay vào ( ) : ( ) ( ) [ ( ) [ ( ) Do đó, ta có : ( ) { ( ) { ( ) ( ) Lần lượt thay ( ) ( ) vào ( ) ta nhận ( ) là nghiệm của hệ.
  • 177. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 171 Với thay vào ( ), ta được : ( ) ( ) [ ( ) Do đó, ta có : ( ) { ( ) ( ) { Lần lượt thay ( ) ( ) vào ( ) ta nhận ( ) là nghiệm của hệ. - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 6.1.1. Giải các hệ phương trình sau { √ √ { {
  • 178. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 172 d { √ 6.1.2. Giải các hệ phương trình sau { √ { { √ d { √ [ ] [ ] 6.1.3. Giải các hệ phương trình sau { { ( ) ( ) { ( ) ( )
  • 179. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 173 d { − √ ( ) ( ) 6.1.4. Cho { ừ ộ Giải hệ phương trình sau : { - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 6.1.1. Nghiệm của hệ phương trình là: { ( ) { ( ) { ( ) d { { ( )
  • 180. Chương 6 : Hệ phương trình lượng giác 174 6.1.2. Nghiệm của hệ phương trình là: { ( ) ( ) { ( ) { { ( ) d ệ 6.1.3. Nghiệm của hệ phương trình là: { { ( ) ( ) { ( ) ( ) ( ) { ( ) d √ √ 6.1.4. Nghiệm của hệ phương trình là: { ( ) ( ) ( )
  • 181. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 175 CHƯƠNG 7 BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I. TÓM TẮT MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP THƯỜNG GẶP - Để giải một bất phương trình lượng giác, ta thường dùng hai phương pháp sau : 1. Phương pháp 1 : Đưa bất phương trình về các dạng cơ bản như : Thông thường ta dùng đường tròn lượng giác để tìm các họ nghiệm tương ứng. 2. Phương pháp 2 : Viết bất phương trình về tích hoặc thương các hàm số lượng giác dạng cơ bản. Xét dấu các thừa số từ đó chọn nghiệm thích hợp. 𝑥 𝑘 𝜋 ( 𝑘 ) 𝑎 𝑘 𝜋 𝑥 𝑎 𝑘 𝜋 ( 𝑘 ) 𝑥 𝜋 𝑘 𝜋 ( 𝑘 ) 𝑎 𝑘 𝜋 𝑥 𝑎 𝑘 𝜋 ( 𝑘 ) CÁC BẤT PHƯƠNG TRÌNH CẦN NẮM - 𝑥 𝑎  Nếu 𝑎 , bất phương trình vô nghiệm.  Nếu 𝑎 , bất phương trình có nghiệm là :  Nếu 𝑎 , bất phương trình có nghiệm là :  Nếu 𝑎 , bất phương trình có vô số nghiệm. - 𝑥 𝑎  Nếu 𝑎 , bất phương trình vô nghiệm.  Nếu 𝑎 , bất phương trình có nghiệm là :  Nếu 𝑎 , bất phương trình có nghiệm là :  Nếu 𝑎 , bất phương trình có vô số nghiệm.
  • 182. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 176 II. CÁC BÀI TẬP MINH HỌA Giải: Bất phương trình tương đương với ( )( ) ( ) ( ) ( ) Giải: Ta đặt : [ ] Bất phương trình tương đương với ( ) | | | | 𝑎 𝑘𝜋 𝑥 𝜋 𝑘𝜋 ( 𝑘 ) 𝑘𝜋 𝑎 𝑎 𝑘𝜋 ( 𝑘 ) - 𝑥 𝑎 có nghiệm là : - 𝑥 𝑎 có nghiệm là : 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 1: Giải bất phương trình sau : 𝑥 | 𝑥 | Bài 2: Giải bất phương trình sau :
  • 183. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 177 [ { { [ { [ { [ [ [ [ ( ) Giải: Điều kiện : { ( ) ( ) 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 √ Bài 3: Giải bất phương trình sau :
  • 184. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 178 Bất phương trình tương đương với √ ( ) √ ( ) √ √ ( ) ( ) ỏ ( ) Giải: Điều kiện : ( ) ( ) Bất phương trình tương đương với √ ( ) √ ( ) √ ( ) √ √ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 √ Bài 4: Giải bất phương trình sau :
  • 185. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 179 ( ) ỏ ( ) Giải: Điều kiện : [ ( ) ( ) Bất phương trình tương đương với ( ) ( )( ) ( ) [ ( )] ( ) √ ( ) Kết hợp với ( ) ta có nghiệm của bất phương trình là { ( ) 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 5: Giải bất phương trình sau :
  • 186. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 180 Giải: Điều kiện : ( ) ( ) Bất phương trình tương đương với ( ) √ √ √ ( ) Kết hợp với ( ) ta có nghiệm của bất phương trình là ( ) Giải: Bất phương trình ( ) tương đương với √ ( ) √ √ √ 𝑥 𝑥 √ 𝑥 Bài 6: Giải bất phương trình sau : √ 𝑥 𝑥 √ ( ) Bài 7: Tìm nghiệm của bất phương trình Thỏa mãn bất phương trình ( 𝑥 𝑥 ) ( )
  • 187. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 181 ( ) √ ( ) Bất phương trình ( ) tương đương với Do đó, nghiệm của bất phương trình đã cho là Giải: Điều kiện : ( ) ( ) Đặt . Khi đó, bất phương trình tương đương với [ Với thì ( ) Với thì ( ) So với điều kiện ( ), ta nhận 2 nghiệm trên là nghiệm của bất phương trình. 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 8: Giải bất phương trình sau :
  • 188. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 182 Giải: Bất phương trình tương đương với ( )[ ( ) ] Đặt ( ) ( )[ ( ) ] Do hàm số tuần hoàn có chu kỳ nên ta chỉ cần xét dấu của ( ) trên [ ]. Ta có : ( ) [ ( ) ( ) ( ) Với ( ) : √ ( ) [ Với ( ), ta đặt | | √ : [ ( ạ ) Suy ra ( ) √ [ Lập bảng xét dấu của ( ) trên [ ] ta thấy 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 ( 𝑥 𝑥) Bài 9: Giải bất phương trình sau : (ĐH Kinh Tế Tp.HCM 1997)
  • 189. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 183 0 7 ( ) 0 0 0 0 0 Như vậy, ta có trong 1 chu kỳ nghiệm của bất phương trình là [ Do đó, nghiệm của bất phương trình là [ ( ) Giải: Đặt ( ) Do hàm số tuần hoàn có chu kỳ nên ta chỉ cần xét dấu của ( ) trên [ ]. Ta có, bất phương trình tương đương với { Lập bảng xét dấu trên [ ] ta thấy 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 Bài 10: Giải bất phương trình sau :
  • 190. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 184 0 5 5 7 5 9 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Suy ra nghiệm của bất phương trình là [ ( ) Giải: Điều kiện : ( ) Bất phương trình tương đương với √ −√ Đặt , ta đưa bất phương trình trở thành √ −√ Ta xét hàm số ( ) √ √ 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 −√ 𝑥 Bài 11: Giải bất phương trình sau :
  • 191. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 185 ( ) [ √ √ ( ) ] Do đó, ( ) đồng biến trên [ ) Ta xét thêm hàm số ( ) −√ ( ) −√ √ Do đó, ( ) nghịch biến trên [ ) Suy ra với mọi [ ) { ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) [ ) Như vậy, ta có : ( ) ( ) Khi đó, ( ) ỏ ( ) Giải: Điều kiện : ( ) Bất phương trình tương đương với √ √ √ 𝑥 ( 𝑥 𝑥) √ ( 𝑥 𝑥) Bài 12: Giải bất phương trình sau : (Đề nghị Olympic 30-4, 2006)
  • 192. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 186 Đặt . Ta đưa bất phương trình trở thành √ √ Ta xét hàm số ( ) √ ( ) [ √ √ ( ) ] Do đó, ( ) đồng biến trên [ ). Suy ra : ( ) √ √ Như vậy, √ ( ) ỏ ( ) - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 7.1.1. Giải các bất phương trình sau : √ ( ) 7.1.2. Giải các bất phương trình sau :
  • 193. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 187 7.1.3. Giải các bất phương trình sau : √ √ √ 7.1.4. Giải các bất phương trình sau : √ - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 7.1.1. Nghiệm của bất phương trình là : ( ) ( ) ( ) 7.1.2. Nghiệm của bất phương trình là : [ ( ) ố ệ [ ( )
  • 194. Chương 7 : Bất phương trình lượng giác 188 7.1.3. Nghiệm của bất phương trình là : [ ( ) ( ) ( ) 7.1.4. Nghiệm của bất phương trình là : [ ( ) [ ( ) { ( )
  • 195. Đọc thêm : Tản mạn về số pi 189 Đọc Thêm TẢN MẠN VỀ SỐ PI Số là một trong những hằng số độc đáo và đặc biệt nhất của Toán học, và luôn hấp dẫn các nhà khoa học nói chung và nhà Toán học nói riêng bởi ở hầu hết các lĩnh vực đều thấy sự xuất hiện của số . Cụ thể như số đóng vai trò là tỉ lệ của đường kính và chu vi đường tròn, hay là một số siêu việt, tức là số không là nghiệm của bất kì phương trình đại số với hệ số nguyên nào… Đã hàng nghìn năm nay, con người luôn cố gắng tính toán nhiều hơn nữa các chữ số sau dấu phẩy thập phân của số . Chẳng hạn như Archimedes đã tính giá trị bằng đánh giá xuất phát từ cách tăng số cạnh của đa giác nội tiếp vòng tròn Cách xấp xỉ trên của Archimedes có độ chính xác đến 3 chữ số sau dấu phẩy. Còn Ptomely vào năm 150 sau Công Nguyên đã tính xấp xỉ bằng . Và cuộc đua này
  • 196. 190 kết thúc bởi kết quả của Ludolf van Ceulen (1540-1610), người đã tốn 10 năm, tính cạnh của - giác đều để tìm được số với độ chính xác 35 chữ số sau dấu phẩy. Về mặt lý thuyết, phương pháp xấp xỉ của Archimedes có thể kéo dài vô hạn, nhưng với phát minh về phép tính vi phân, phương pháp của người Hy Lạp không được dùng đến nữa. Thay vào đó, các chuỗi tích và liên phân số vô hạn hội tụ đã được sử dụng để xấp xỉ số . Từ cuối thế kỷ 17, các dãy vô hạn và chuỗi trở thành những đối tượng chủ yếu trong nghiên cứu của các nhà Toán học. Một trong những kết quả đầu tiên theo hướng này là chuỗi Leibnitz được Gottfried Wilhelm Leibnitz (1646-1716) tìm ra vào năm 1673. Chuỗi Leibnitz là một trường hợp riêng của một chuỗi tổng quát hơn, được tìm ra bởi James Gregory (1638-1675) vào năm 1670. ( ) 5 7 9 (| | ) Nếu như trong chuỗi Gregory, ngoài việc thay để được chuỗi Leibnitz thì ta có thể thay với các giá trị khác nhỏ hơn, để được một chuỗi khác có tốc độ hội tụ cao hơn rất nhiều. Abraham Sharp (1651-1742) đã sử dụng kết quả trên để đạt được kết quả kỷ lục vào năm 1699 với 71 chữ số sau dấu phẩy. √ ( ) Tiếp theo đó, các nhà Toán học đã thông qua việc tìm nhưng tổ hợp các ( ) mà mỗi trong chúng được biểu diễn bởi các chuỗi hội tụ nhanh hơn chuỗi Leibnitz.
  • 197. Đọc thêm : Tản mạn về số pi 191 Chúng ta có thể kiểm tra dễ dàng các đẳng thức này bẳng cách sử dụng các hằng đẳng thức lượng giác : ( ) ( ) (| | ) Việc khai triển này cho ta được một chuỗi thuận tiện hơn rất nhiều cho việc tính toán. Và giúp John Machin (1680-1751) tính được 100 chữ số sau dấu phẩy vào năm 1706. Thành công của John Machin đã khởi lên cho các nhà Toán học khác tiếp tục tham gia cuộc chạy đua mà nó đã bắt đầu từ thời Archimedes. Sử dụng phương pháp của Abraham Sharp, De Lagny (1660-1734) đã tính được 127 chữ số sau dấu phẩy vào năm 1719. Không lâu sau đó, Leonard Euler (1707-1783) bằng một phương pháp khác kiểm tra kết quả của De Lagny và tìm ra sai sót ở chữ số thứ 113. Năm 1841, William Reserford (không rõ năm sinh, năm mất) đã tìm ra 208 chữ số sau dấu phẩy và được kiểm tra lại bởi Johan Martin Zacharias Dase (1824-1861) sai ở chữ số 153. Năm 1847, Thomas Clausen (1801-1885) tiến thêm đến 250 chữ số sau dấu phẩy, trong đó có 248 chữ số tính đúng. Năm 1853, William Reserford tăng thành tích của mình lên 440 chữ số sau dấu phẩy. Và kỷ lục của thời kỳ này được thiết lập bởi William Shanks (1812-1882) với 530 chữ số (trong đó 527 chữ số tính đúng). Về sau, William Shanks đã phải làm việc cật lực để tính tiếp các chữ số tiếp theo, đưa kỷ lục lên đến 707 chữ số tính đúng. Đến thế kỷ 20, cuộc cách mạng máy tính đánh dấu những thành tựu vĩ đại của trí tuệ con người. Những kiểm tra đầu tiên trên máy tính điện tử vào năm 1945 đã phát hiện William Shanks đã sai ngay từ chữ số thứ 528. Điều này khiến nhà Toán học Harold Scott MacDonald Coxeter (1907-2003) phải thốt lên rằng : “Không thể không buồn khi nghĩ rằng, những tính toán mà Shanks tội nghiệp đã phải bỏ ra một phần lớn của cuộc đời để tính, thì máy tính điện tử hiện đại có thể thực hiện trong vài giây như là để khởi động vậy”. Và như vậy, sự xuất hiện của máy tính điện tử làm cho tốc độ cuộc đua tìm những chữ số sau dấu phẩy càng tăng nhanh.
  • 198. 192 Năm 1949, John Von Neumann (1903-1957) cùng các cộng sự đã tính được 2037 chữ số sau dấu phẩy trên một trong những máy tính điện tử đầu tiên ENIAC. Ngưỡng 10000 chữ số đạt được vào năm 1958 bởi Fredrick Jenuine (1908-1973) với sự trợ giúp của máy tính IBM 704. Và 100.000 chữ số sau dấu phẩy của số được tính vào năm 1961 bởi Daniel Shanks (1917-1996) cùng với máy tính IBM 7079. Năm 1973, Jan Gyiu và M. Buet (không rõ năm sinh, năm mất) đã lập kỷ lục với mức 1 triệu chữ số sau dấu phẩy, sử dụng gần một ngày làm việc của máy CDC-7600. Đến cuối thế kỷ 20, người ta đã tính được số với độ chính xác đến chữ số thứ 200 tỉ. Và cho tới hiện tại, mới đây nhất là kỷ lục của Fabrice Bellard (1972) khi tính chính xác đến chữ số thứ 2.7 tỉ tỉ của số . Mất đến 131 ngày để tính toán, nhưng đây là một kết quả cực kỳ ấn tượng vì Fabrice Bellard chỉ sử dụng máy tính để bàn thông thường để xử lý số liệu cùng với việc phát triển một phần mềm xử lý thuật toán mạnh hơn 20 lần so với những sản phẩm tương tự trước đó. Tưởng như là kỷ nguyên của máy tính điện tử đã loại bỏ con người ra khỏi cuộc chơi một cách dứt khoát, máy tính nào có tốc độ xử lý nhanh hơn thì máy đó thắng. Nhưng sự thực thì không như vậy, chính con người đã khởi xướng cuộc chạy đua không tiền khoán hậu này và tạo nên nhiều thuật toán nhân nhanh giúp máy tính điện tử xử lý hiệu quả hơn. Trở lại con số 200 tỉ đã được thiết lập vào cuối thế kỷ 20… Năm 1987, Jonathan và Peter Borwein (1953) đã tìm ra một chuỗi đáng ngạc nhiên : ∑ ( ) ( ) ( ) ( ) [ √ ] [ √ √ ] Dãy các số hạng dưới dấu tính tổng với bổ sung thêm khoảng 25 chữ số sau dấu phẩy cho số ứng với mỗi số hạng. Chỉ riêng số hạng đầu tiên ( ) cho giá trị gần đúng đến 24 chữ số sau dấu phẩy. Thậm chí, Jonathan và Peter Borwein còn đưa ra thuật toán giúp tính toán các chữ số sau dấu phẩy của số , có hiệu quả thần kỳ. Mỗi một bước tính của thuật toán này làm tăng thêm độ dài các chữ số sau dấu phẩy được tính đúng lên 4 lần. Dưới đây là mô tả của thuật toán này : Ta đặt √ và √ , các số hạng tiếp theo được tính theo số hạng trước đó bởi công thức
  • 199. Đọc thêm : Tản mạn về số pi 193 √ √ Dãy số { } được xây dựng bởi công thức ( ) ( ) Khi càng tăng thì ta có đánh giá − 2 Nói cách khác, → Cơ sở của phát minh ra thuật toán này là những nghiên cứu trong lĩnh vực tích phân elliptic và hàm theta. Thuật toán kỳ diệu này lấy ý tưởng của nhà Toán học thiên tài người Ấn Độ Srinivasa Ramanujan (1887-1920). Và con số 200 tỉ đã xuất hiện từ đó… Có thể nói thêm rằng, một trong những phương pháp gây tò mò nhất để tính số là của Count Buffon vào thế kỷ 18 cùng với Bài toán chiếc kim của ông. Trên một mặt phẳng, ta k các đường thẳng song song cách đều nhau đơn vị chiều dài. Thả chiếc kim có độ dài nhỏ hơn lên mặt phẳng đó. Nếu chiếc kim rơi lên trên đường k thì lần thả đó được coi là thành công. Khám phá đầy bất ngờ của Buffon là tỉ lệ số lần thả thành công so với không thành công là một biểu thức chứa số . Nếu chiều dài kim bằng đơn vị thì xác suất thả thành công là Số lần thả càng nhiều thì xấp xỉ cho số càng chính xác. Trong một phương pháp xác suất khác để tính số là vào năm 1904, R. Chartes đã tìm ra xác suất để hai số nguyên được viết ngẫu nhiên nguyên tố cùng nhau và xác suất để một số nguyên được chọn ngẫu nhiên mà nó không chia hết cho số chính phương đều mang chung giá trị tuyệt vời là
  • 200. 194 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Nguyễn Văn Nho, Nguyễn Văn Thổ, Chuyên đề Lượng giác, NXB Tổng hợp Tp.HCM, 2007. [2] Võ Giang Giai, Tuyển tập 400 bài toán lượng giác, NXB Đại học Sư Phạm, 2007. [3] Phạm Tấn Phước, Các chuyên đề Lượng giác, NXB Tp.HCM, 1999. [4] Huỳnh Công Thái, Đào Khải, Phương pháp giải toán Lượng giác THPT, NXB Đại học Sư Phạm, 2004. [5] Trần Văn Toàn, Võ Hữu Phước, Luyện Thi Cấp Tốc Toán Học, NXB ĐHQG Tp.HCM, 2009. [6] Doãn Minh Cường, Giới thiệu Đề Thi Tuyển Sinh Vào Đại Học môn Toán (từ 1997-1998 đến 2004-2005), NXB ĐHQG Hà Nội, 2004. [7] Huỳnh Công Thái, Các dạng toán điển hình : Phương Trình, Hệ Phương Trình Lượng Giác, NXB ĐHQG Hà Nội, 2006. [8] Theoni Pappas, Niềm vui Toán Học, NXB Kim Đồng, 2009. [9] Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4, Lần XII – 2006, Toán học, NXBGD, 2006. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4, Lần XIII – 2007, Toán học, NXBGD, 2007. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4, Lần XIV – 2008, Toán học, NXBGD, 2008. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4, Lần XV – 2009, Toán học, NXBGD, 2009.