SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 16
Descargar para leer sin conexión
GIASUNHATRANG.EDU.VN

GVHD: Mr.Phan

Đt: 0168 346 3589

Chương III: Amin-Amino axit- Protein
Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2; 1,4 lít khí N2 và
10,125 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Xác định công thức phân tử của X đem dùng.
A. C3H9N

B. C2H5NH2

C. CH3NH2

D. C6H5NH2

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu được
2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Đề xuất công thức phân tử của hai amin đem dùng.
A. CH3NHCH3, CH3NHC2H5

B. CH3NH2, C3H7NH2

C. CH3NH2, C2H5NH2

D. C2H5NH2, C3H7NH2

Câu 3: Có ba chất lỏng: benzene, anilin và stiren đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Bằng
phương pháp hóa học, hãy nhận biết ba chất lỏng trên.
A. HCl

B. Nước Brom

C. Quỳ tím

D. NaOH

Câu 4: Phân biệt các hợp chất trong từng nhóm sau bằng phương pháp hóa học và viết phương
trình hóa học:
(1) Anilin và dung dịch NH3
A. HCl

B. Nước Brom

C. Quỳ tím

D. NaOH

C. Quỳ tím

D. NaOH

(2) Anilin và phenol
A. HCl

B. Nước Brom

Câu 5: Xác định công thức phân tử của một amin, biết tỉ lệ giữa số mol của X với HCl là 1 : 3.
Khi đốt cháy thu được 3,08 gam CO2 và 0,99 gam nước.
A. C3H9N

B. C2H5NH2

C. CH3NH2

D. C7H11N3

Câu 6: X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H và N; trong đó N chiếm
23,72%. Biết X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Xác định công thức phân tử của
X.
A. C2H5NH2

B. C3H9N

C. CH3NH2

D. C7H11N3

Câu 7: Có 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các chất: methanol, glixerol, dung dịch glucozo,
dung dịch anilin. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất.
A. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; Nước brom
B. Nước Brom; HCl
C. Quỳ tím; HCl, NaOH
GIASUNHATRANG.EDU.VN
D. NaOH; Cu(OH)2; HCl
Câu 8: Có 2 amin bậc một: A (đồng đẳng của anilin) và B (đồng đẳng của metyl amin). Đốt
cháy hoàn toàn 3,21 gam amin. A sinh ra khí CO2, hơi H2O và 336cm3 khí N2 (đktc). Khi đốt
cháy amin B thấy VCO : VH O  2 : 3 . Xác định công thức cấu tạo của A và B, biết rằng tên của A
2

2

có tiếp đầu ngữ “para”.
A. CH3-C6H4-NH2, CH3-CH2-CH2-NH2
B. C2H5-C6H4-NH2, CH3-CH2-CH2-NH2
C. CH3-C6H4-NH2, CH3-CH2-NH2
D. CH3-C6H4-NH2, CH3-CH2(NH2)CH3
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin A bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 17,6
gam CO2 và 12,6 gam hơi nước và 69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong
đó nitơ chiếm 80% thể tích. Các thể tích khí đo ở đktc. Xác định m và tên gọi của amin.
A. 2,8g ; etylamin

B. 4,8g ; metylamin

C. 9g ; etylamin

D. 9g ; metylamin

Câu 10: a) Cho 17,7 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7
gam kết tủa. Xác định công thức của X.
A. C3H9N

B. C2H5NH2

C. C3H7NH2

D. C7H11N3

b) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức Y thì cần vừa đủ 10,08 lít oxi
(đktc). Tìm công thức phân tử của Y.
A. C3H9N

B. CH3NH2

C. C3H7NH2

D. C7H11N3

Câu 11: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Tính thể tích dung
dịch HCl đã dùng.
A. 320 ml

B. 230ml

C. 0,32 ml

D. 1 ml

Câu 12: Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng từng chất trong mỗi hỗn hợp sau đây:
a) Hỗn hợp khí: CH4 và CH3NH2
A. HCl dư, dung dịch NaOH
B. Nước Brom, HCl dư
C. Quỳ tím, NaOH
D. NaOH, quỳ tím
b) Hỗn hợp lỏng: C6H6, C6H5OH và C6H5NH2
A. Nước Brom, HCl dư, khí CO2
GIASUNHATRANG.EDU.VN
B. HCl dư, dung dịch NaOH, khí CO2
C. Quỳ tím, NaOH, HCl dư
D. NaOH, quỳ tím, nước brom
Câu 13: a) Tính thể tích nước brom 3% (d = 1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam
tribromanilin.
A. 160 ml

B. 330 ml

C. 146,4 ml

D. 164,4 ml

b) Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A. Biết khi cho axit tác dụng với nước
brom thì thu được 6,6 gam kết tủa trắng.
A. 1,68 gam

B. 93 gam

C. 6,6 gam

D. 1,86 gam

Câu 14: a) Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc I trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng X thu được VCO : VN = 4 : 1. Xác định công thức cấu tạo của X.
2

2

A. H2N – CH2COOH

B. H2N – C2H4COOH

C. H2N – C3H6COOH

D. H2N – C4H8COOH

b) Khi đốt cháy hoàn toàn một amino axit là đồng đẳng của axit amino axetic thu được
VCO : VH O = 6 : 7. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của amino axit đem đốt.
2

2

A. H2N – CH2COOH

B. H2N – C2H4COOH

C. H2N – C3H6COOH

D. H2N – C4H8COOH

Câu 15: Cho a gam hỗn hợp hai amino axit no chứa 1 chức axit, 1 chức amino tác dụng với
40,15 gam dung dịch HCl 20% được dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch
A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy a gam hỗn hợp 2 amino axit trên và cho
sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình này tăng them 32,8 gam. Biết rằng
khi đốt cháy, nitơ ở dạng đơn chất. Xác định công thức phân tử của 2 amino axit, cho tỉ lệ phân
tử khối của chúng là 1,37.
A. H2N – CH2COOH; H2N – C4H8COOH
B. H2N – C2H4COOH; H2N – CH2COOH
C. H2N – CH2COOH; H2N – C3H6COOH
D. H2N – C4H8COOH; H2N – C3H6COOH
Câu 16: Hợp chất Y chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89 đvC. Khi đốt cháy
hoàn toàn 1 mol Y thu được 3 mol CO2; 0,5 mol N2 và hơi nước. Biết Y tác dụng được với nước
brom, dung dịch axit và cả dung dịch bazơ. Xác định công thức cấu tạo của Y.
A. C4H9O2N

B. C3H7O2N

C. C3H5O2N

D. C5H11O2N
GIASUNHATRANG.EDU.VN
Câu 17: X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung
dịch HCl 0,125M và thu được 1,885 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung
dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Hãy đề xuất công thức cấu tạo của X.
A. H2N – CH2COOH

B. H2N – C2H4COOH

C. H2N – C3H5(COOH)2

D. H2N – C4H7(COOH)2

Câu 18: A là một amino axit trong phân tử ngoài các nhóm cacboxyl và amino không có nhóm
chức nào khác. 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35 gam
muối. Mặt khác 22,05 gam A khi tác dụng với một lượng NaOH dư tạo ra 28,65 gam muối
khan. Xác định công thức phân tử của A.
A. H2N – CH2COOH

B. H2N – C2H4COOH

C. H2N – C4H7(COOH)2

D. H2N – C3H5(COOH)2

Câu 19: Este axit được điều chế từ amino B (chỉ chứa C, H, N, O) và ancol metylic. Tỉ khối hơi
của A so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam
H2O và 1,12 lít N2 (đo ở đktc). Xác định công thức phân tử của A, B.
A. C4H9O2N

B. C3H7O2N

C. C3H5O2N

D. C5H11O2N

Câu 20: Hãy sắp xếp các chất: ammoniac, anilin, p-nitroanilin, metylamin, đimetylamin theo
trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải.
A. O2N -C5H4 -NH2 < C6H5NH2< NH3< CH3NH2< (CH3)2NH
B. O2N -C5H4 -NH2 < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2< (CH3)2NH
C. O2N -C5H4 -NH2 < C6H5NH2< NH3< (CH3)2NH <CH3NH2
D. C6H5NH2 < O2N -C5H4 -NH2 < NH3< CH3NH2< (CH3)2NH
Câu 21: X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm
23,72%. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Xác định công thức phân tử của X.
A. C3H7NH2

B. CH3NH2

C. C3H9N

D. C7H11N3

Câu 22: Đun 100 ml dung dịch một amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch
NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dung dịch thì thu được 2,5 gam muối khan.
Mặt khác, lấy 100 gam dung dịch amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với
400 ml dung dịch HCl 0,5M. Xác định công thức phân tử của amino axit.
A. H2N – CH2COOH

B. H2N – C2H4COOH

C. H2N – C3H6COOH

D. H2N – C4H8COOH
GIASUNHATRANG.EDU.VN
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát CxHyOzNt. Thành phần phần trăm về khối
lượng của N trong X là 15,7303%, của O trong X là 35,9551%. Biết khi X tác dụng với HCl chỉ
tạo ra muối R(Oz)-NH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Xác định công thức phân tử của X.
A. C4H9O2N

B. C5H11O2N

C. C3H5O2N

D. C3H7O2N

Câu 24: Chất X có 40,45%C; 7,86%H; 15,73%N; còn lại là oxi. Khối lượng một phân tử của X
nhỏ hơn 100 gam. Khi X phản ứng với dung dịch NaOH cho muối C3H6O2Na (Y). Xác định
công thức phân tử của X.
A. H2N – CH2COOH

B. H2N – C2H4COOH

C. H2N – C3H6COOH

D. H2N – C4H8COOH

Câu 25: Cho hỗn hợp hai amin đơn chức, no. Lấy 1,52 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối
a) Tính tổng số mol hai amin và nồng độ mol của dung dịch HCl
A. 0,01 mol; 0,2M

B. 0,04 mol; 0,2M

C. 0,2 mol; 0,04M

D. 0,04 mol; 0,04M

b) Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam hỗn hợp hai amin trên thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 và
N2 (ở đktc).
A. 1,344 lít; 0,448 lít

B. 22,4 lít; 1,344 lít

C. 0,448 lít; 1,344 lít

D. 0,4 lít; 0,448 lít

c) Cho số mol hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Hãy xác định công thức cấu tạo của hai
amin.
A. CH3-NH2 và C2H5 -NH2

B. C6H5-NH2 và CH3-NH2

C. C6H5-NH2 và C2H5 -NH2

D. CH3-NH2 và C3H7 -NH2

Câu 26: Đốt cháy một amin bậc I (A) bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được CO2, H2O và N2
theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 4 : 1
Xác định CTCT của amin (A).
A. H2N – CH2 – NH2

B. H2N – C2H4– NH2

C. H2N – C3H6 – NH2

D. H2N – C4H8 – NH2

Câu 27: Hai chất đồng phân X, Y (một chất lỏng và một chất rắn) có thành phần: 40,45%C;
7,86%H; 15,73%N còn lại là O. Tỉ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi cho
phản ứng với NaOH, X cho muối C3H6O2Na còn Y cho muối C2H4O2Na. Xác định công thức
phân tử của X và Y.
A. C4H9O2N

B. C5H11O2N
GIASUNHATRANG.EDU.VN
C. C3H5O2N

D. C3H7O2N

Câu 28: Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 29: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu quì tím là:
A. C6H5OH, C2H5NH2, CH3COOH
B. CH3NH2, C2H5NH2, CH3COOH
C. C6H5NH2 và CH3NH2, C2H5NH2
D. (C6H5)2NH, (CH3)2NH, NH2CH2COOH
Câu 30: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O, N trong đó N chiếm 15,73% về khối
lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1 : 1 về số mol. Chất A có sẵn
trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A có thể là
A. NH2CH2CH2COOH

B. CH2=CHCOONH4

C. HCOOCH2CH2NH2

D. NH2CH2COOCH3

Câu 31:Cho sơ đồ biến hóa:
C 2 H 2  A  B  C  C6 H 5 NH 2

Các chất A, B, C lần lượt là:
A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl

B. C6H6, C6H5Cl, C6H5NO2

C. C6H12, C6H6, C6H5NO2

D. C6H6, C6H5NO2, C6H4(NO2)2

Câu 32: Cho các hợp chất hữu cơ: phenyl metyl ete, toluene, anilin, phenol. Trong số các chất
đã cho, những chất có thể làm mất màu dung dịch brom là:
A. Toluen, anilin, phenol

B. Phenyl metyl ete, toluene, anilin, phenol

C. Phenyl metyl ete, anilin, phenol

D. Phenyl metyl ete, toluene, phenol

Câu 33: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: NH3, CH3NH2, C6H5NH2,
(CH3)2NH và (C6H5)2NH:
A. (C6H5)2NH, NH3, C6H5NH2, (CH3)2NH, CH3NH2
B. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH
C. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (C6H5)2NH
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH
Câu 34: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit?
A. NH2CH2COOH

B. HCOOCH2CHNH2COOH

C. CH3NHCH2COOH

D. CH3CH2CONH2

Câu 35: Nhận xét nào sau đây không đúng?
GIASUNHATRANG.EDU.VN
A. Cho vài giọt CuSO4 và dung dịch NaOH vào dung dịch lòng trắng trứng thì dung dịch
chuyển sang màu tím.
B. Cho HNO3 đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện kết tủa trắng, khi đun sôi thì
kết tủa chuyển sang màu vàng.
C. Axit lactic được gọi là axit béo.
D. Lipit là một hợp chất este.
Câu 36: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa một
vòng benzen), đơn chức, bậc nhất?
A. CnH2n-7NH2

(n ≥ 6)

B. CnH2n+1NH2

C. C6H5NHCnH2n+1 (n ≥ 1)

(n ≥ 6)

D. CnH2n-3NHCnH2n-4 (n ≥ 3)

Câu 37: Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H,
O, N là mC : mH : mO : mN = 4,8 :1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công
thức phân tử của X là:
A. C2H5O2N

B. C3H7O2N

C. C4H10O4N2

D. C2H8O2N2

Câu 38: Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Khi đốt
cháy hoàn toàn 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết hợp chất X dung
dịch HCl, dung dịch NaOH và nước brom. X có công thức cấu tạo là:
A. NH2CH=CHCOOH

B. CH2=C(NH2)COOH

C. CH2=CHCOONH4

D. CH3CH(NH2)COOH

Câu 39: Cho các dung dịch của các hợp chất sau:
NH2-CH2-COOH

(1);

NH2-CH2-COONa (3);
HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH

ClH3N-CH2-COOH

(2)

NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH

(4)

(5)

Các dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
A. (1), (3)

B. (3), (4)

C. (2), (5)

D. (1), (4)

Câu 40: Cho hỗn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml
dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch
NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì:
A. Amino axit và HCl dùng hết

B. Dư amino axit

C. Dư HCl

D. Không xác định được

Câu 41: Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin?
A. CH3CH2NHCH3, CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3
GIASUNHATRANG.EDU.VN
B. C2H5NH2, (CH3)2CHNH2, (CH3)3CNH2
C. CH3NH2, CH3CH2NHCH3, (CH3)2NCH2CH3
D. CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH2NHCH3
Câu 42: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3
D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3
Câu 43: Hợp chất X lưỡng tính có công thức phân tử là C3H9O2N. Cho X tác dụng với dung
dịch NaOH thì thu được etyl amin. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOHNH3CH3

B. HCOONH3C2H5

C. HCOONH2(CH3)2

D. C2H5COONH4

Câu 44: Cho X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml
dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với
dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là
A. NH2C3H6COOH

B. ClNH3C3H3(COOH)2

C. NH2C3H5(COOH)2

D. (NH2)2C3H5COOH

Câu 45: Có thể tách riêng các chất từ hỗn hợp lỏng gồm benzene và anilin bằng những chất
nào?

A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH
C. H2O, dung dịch brom
D. Dung dịch NaCl, dung dịch brom
Câu 46: Để phân biệt các dung dịch glucozo, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và lòng trắng
trứng ta dùng:
A. NaOH

B. AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2

D. HNO3

Câu 47: Trong các chất: metyl benzoate, natri phenolat, ancol benzylic, phenyl amoni clorua,
glixerol, protein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 48: Trong các chất: p-NO2-C6H4-NH2; p-CH3O-C6H4-NH2; p-NH2-C6H4 -CHO; C6H5-NH2.
Chất có tính bazơ mạnh nhất là:
A. p-NO2-C6H4-NH2

B. p-CH3O-C6H4-NH2
GIASUNHATRANG.EDU.VN
C. p-NH2-C6H4 -CHO

D. C6H5-NH2

Câu 49: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 50: Cho 14,7 gam một amino axit X (có 1 nhóm NH2) tác dụng với NaOH dư thu được
19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối.
Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. NH2-CH2-COOH

B. CH3-CH(NH2)COOH

C. NH2-(CH2)6-COOH

D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH

Câu 51: Trong các chất: C6H5NH2, CH3CH2NHCH3, CH3CH2CH2NH2, CH3NH2 chất có tính
bazơ mạnh nhất là:
A. C6H5NH2

B. CH3NH2

C. CH3CH2NHCH3

D. CH3CH2CH2NH2

Câu 52: Cho sơ đồ C8H15O4N + 2NaOH → C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O
Biết C5H7O4NNa2 có mạch cacbon không phân nhánh, có –NH2 tại Cα thì C8H15O4N có số công
thức cấu tạo phù hợp là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 53: Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H9O2N. Số đồng phân có tính chất lưỡng tính
(vừa tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl) là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp nhau, thu
được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Hai amin có công thức phân tử là:
A. CH4N và C2H7N

B. C2H5N và C3H9N

C. C2H7N và C3H7N

D. C2H7N và C3H9N

Câu 55: Este X được tạo bởi ancol metylic và α – amino axit A. Tỉ khối của X so với H2 là 51,5.
Amino axit A là:
A. Axit α - aminocaproic

B. Alanin

C. Glyxin

D. Axit glutamic

Câu 56: Glyxin có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau?
KCl (1), C2H5OH/HCl (2), CaCO3 (3), Na2SO4 (4), CH3COOH (5)
A. (1), (2), (3)

B. (3), (4), (5)

C. (2), (3), (4)

D. (2), (3), (5)

Câu 57: Hợp chất X có 40,45%C, 7,86%H, 15,73%N và còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử
của X nhỏ hơn 100 gam. Biết X tác dụng được với hidro nguyên tử. Công thức cấu tạo của X là:
GIASUNHATRANG.EDU.VN
A. CH3CH(NH2)COOH

B. CH3-CH2-CH2-CH2NO2

C. H2NCH2CH2COOH

D. CH3-CH2-CH2-NO2

Câu 58: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một
thuốc thử là:
A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch HCl

C. Kim loại Na

D. Quỳ tím

Câu 59: Amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với
270 ml dung dịch NaOH 0,5M cô cạn thu được 15,4 g chất rắn. Công thức phân tử có thể có của
X là:
A. C4H10N2O2

B. C5H12N2O2

C. C5H10NO2

D. C3H9NO4

Câu 60: Cho hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối so với hidro là 19 (biết có một amin có
số mol bằng 0,15) tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được kết tủa A. Đem nung A đến khối
lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Công thức của 2 amin là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2

B. CH3NH2 và C2H3NH2

C. C2H5NH2 và C2H3NH2

D. CH3NH2 và CH3NHCH3

Câu 61: Cho m gam hỗn hợp hai amin đơn chức bậc I có tỉ khối hơi so với hidro là 30 tác dụng
với FeCl2 dư thu được kết tủa X. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi
được 18,0 gam chất rắn. Vậy giá trị của m là:
A. 30,0 gam

B. 15,0 gam

C. 40,5 gam

D. 27,0 gam

Câu 62: Trung hòa 62 gam dung dịch của một amin no đơn chức bậc I có nồng độ bằng 5%
bằng dung dịch 200 ml HCl 0,5M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá trị pH là:
A. pH = 7

B. pH > 7

C. pH < 7

D. pH = 0

Câu 63: Hãy chọn công thức sai trong số các amino axit dưới đây?
A. C3H7O2N

B. C4H8O2N

C. C5H9O2N

D. C5H12O2N2

Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các amin đơn chức mạch hở (có số nguyên tử cacbon <5)
thì thu được tỷ lệ H2O : CO2 = 2 : 1. Trong hỗn hợp amin chắc chăn có:
A. Metylamin

B. Đimetylamin

C. Etylmetylamin

D. Đietylamin

Câu 65: Tính bazơ của đimetylamin mạnh hơn metylamin vì lý do nào sau đây?
A. Khối lượng mol của đimetylamin lớn hơn.
B. Mật độ electron của N trong CH3NH2 nhỏ hơn CH3-NH-CH3.
C. Đimetylamin có nhiều nhóm đẩy electron hơn làm tăng mật độ electron của nguyên tử N.
GIASUNHATRANG.EDU.VN
D. Đimetylamin có cấu trúc đối xứng hơn metylamin.
Câu 66: Công thức phân tử tổng quát amin no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+3N

B. CnH2n+1NH2

C. CnH2n+1N

D. CnH2n-1NH2

Câu 67: Đốt cháy 1 mol amino axit H2N-(CH2)n-COOH phải cần số mol oxi là
A. (2n + 3)/2

B. (6n + 3)/2

C. (6n + 3)/4

D. (6n -1)/4

Câu 68: Cho hợp chất sau: [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n. Hợp chất này thuộc loại polime
nào sau đây?
A. Chất dẻo

B. Cao su

C. Tơ nilon

D. Len

Câu 69: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol methionine
(Met), 1 mol phenylalanine (Phe) và 1 mol alanine (Ala). Dùng các phản ứng đặc trưng người ta
xác định được amino axit đầu là Met và amino axit đuôi là Phe. Thủy phân từng phần X thu
được các đipeptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự các amino axit trong peptit X là
A. Met – Gly – Ala – Gly - Phe

B. Met – Gly – Gly – Phe - Ala

C. Met – Gly – Gly – Ala - Phe

D. Gly – Gly – Phe – Ala - Met

Câu 70: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 và làm mất
màu nước brom. Xác định công thức cấu tạo có thể có của hợp chất đó?
A. H2N-CH2-COOH

B. CH2=CH-COONH4

C. CH3-CH(NH2)-COOH

D. CH3-NH-CH2-COOH

Câu 71: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng được 2,18 gam muối. Khối lượng mol của A là:
A. 109

B. 218

C. 147

D. 145

Câu 72: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch
NaOH đun nhẹ, thu được muối B và khí C làm xanh quỳ tím ẩm. Nung B với NaOH rắn thu
được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo của A?
A. CH3COONH3CH3

B. CH3CH2COONH4

C. HCOONH3CH2CH3

D. HCOONH2(CH3)2

Câu 73: Cho một α-amino axit X có mạch cacbon không phân nhánh.
- Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M thu được 1,835 gam muối.
- Lấy 2,94 (g) X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,82 (g) muối. Xác định công
thức cấu tạo của X?
A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-CH2-COOH.
GIASUNHATRANG.EDU.VN
D. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 74: Thực hiện phản ứng este hóa giữa α-amino axit X và ancol CH3OH thu được este A có
tỷ khối hơi so với không khí bằng 3,07. Xác định công thức cấu tạo của X?

A. H2N-CH2-COOH

B. H2N-CH2-CH2-COOH

C. CH3-CH(NH2)-COOH

D. CH3-NH-CH2-COOH

Câu 75: Cho các chất sau: (1) CH3-CH(NH2)COOH; (2) HO-CH2-COOH; (3) CH2O và
C6H5OH; (4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2; (5) NH2(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)4COOH.
Các trường hợp nào trên đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. (1), (3), (5)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (2), (4), (5)

D. (1), (2), (3), (4), (5)

Câu 76: Cho polime [-NH-(CH2)5-CO-]n tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích
hợp. Sản phẩm thu được là:
A. NH3, Na2CO3

B. NH3 và C5H11COONa

C. C5H11COONa

D. NH2-(CH2)5-COONa

Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit A thì thu được CO2 và N2 theo tỷ lệ thể tích 4:1.
Biết phân tử A chỉ chứa 1 nhóm amin bậc I. Vậy công thức đúng của A là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH

B. H2N-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CH2-COOH

D. CH3-NH-CH2-COOH

Câu 78: Khi thủy phân polipeptit sau:
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH2COOH)-CO-NH-CH(CH2-C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Số amin axit khác nhau thu được là
A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 79: Đốt cháy hết a mol một amino axit A đơn chức bằng một lượng oxi vừa đủ rồi ngưng tụ
nước được 2,5a mol hỗn hợp CO2 và N2. Công thức phân tử của A là
A. C2H7NO2

B. C3H7N2O4

C. C3H7NO2

D. C2H5NO2

C. X, Z

D. X, Y, Z

Câu 80: Cho các poliamit sau:
(X) [-NH-(CH2)6-CO-]n
(Y) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(Z) [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n
Công thức của tơ nilon là
A. Z

B. Y, Z
GIASUNHATRANG.EDU.VN
Câu 81: Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo muối Y có hàm lượng clo là
28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. CH3-CH(NH2)-COOH

C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH

D. H2N-CH2-COOH

Câu 82: Công thức cấu tạo của alanine là
A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. C6H5NH2

C. CH3-CH(NH2)-COOH

D. H2N-CH2-COOH

Câu 83: Amino axit A chứa x nhóm –COOH và y nhóm –NH2. Cho 1 mol A tác dụng hết dung
dịch HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol A tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được
177 gam muối. Công thức phân tử của A là:
A. C3H7NO2

B. C4H7NO4

C. C4H6N2O2

D. C5H7NO2

Câu 84: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính?
A. Amino axetic

B. Axit α-glutamic

C. Alanin

D. Anilin

Câu 85: Có các dung dịch sau: C6H5-NH3Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 86: Cho amino axit CH3-CH(NH2)-COOH. Chất này có thể phản ứng được với chất nào
sau đây?
A. (CH3CO)2O

B. AgNO3/NH3

C. Ba(OH)2

D. Cả A, B, C

Câu 87: Từ 18 kg glyxin NH2CH2COOH ta có thể tổng hợp được protein với hiệu suất 76% thì
khối lượng protein thu được là
A. 16,38 kg

B. 10,40 kg

C. 18,00 kg

D. 13,68 kg

Câu 88: Cho 17,4 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối so với không khí bằng 2. Tác
dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được kết tủa, đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được
m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16,0

B. 10,7

C. 24,0

D. 8,0

Câu 89: A là một α-amino axit có mạch cacbon không phân nhánh, trong phân tử A chỉ chứa
nhóm chức –COOH và –NH2, không có nhóm chức khác. Lấy 0,02 mol A phản ứng vừa đủ với
160 ml dung dịch HCl 0,125M, tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác, nếu lấy 4,41 gam A tác dụng
với lượng dư NaOH thì tạo 5,73 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
GIASUNHATRANG.EDU.VN
B. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 90: Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit α-aminoglutaric) và một ancol bậc
nhất. Để phản ứng hết với 37,8 gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là:
A. C2H3(NH2)(COOCH2-CH3)2
B. C3H5(NH2)(COOCH2-CH2-CH3)2
C. C3H5(NH2)(COOH)(COOCH2-CH2-CH3)
D. C3H5NH2(COOH)COOCH(CH3)2
Câu 91: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này
với
A. Dung dịch KOH và dung dịch HCl
B. Dung dịch KOH và CuO
C. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
D. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3
Câu 92: Thủy phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, C, D, E có cấu tạo là
ADCBE. Hỏi thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có liên kết peptit?
A. 4

B. 5

C. 8

D. 9

Câu 93: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam một đipeptit X được cấu tạo bởi α-amino axit có 1
nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm trong đó có 11,1
gam một muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là
A. H2N-CH2-CONH-CH2COOH
B. H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2COOH hoặc H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)COOH
C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH(C2H5)CO-NHCH2COOH hoặc H2N-CH2CO-NH-CH(C2H5)COOH
Câu 94: Thủy phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, C, D, E có cấu tạo là
ADCBE. Hỏi thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?
A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

Câu 95: CH3-CH(NH2)-COOH lần lượt tác dụng với các dung dịch chứa các chất sau: HCl,
NaOH, NaCl, NH3, CH3OH, NH2-CH2-COOH. Số phản ứng có thể xảy ra là
A. 3

B. 4

Câu 96: Phát biểu không đúng là

C. 5

D. 6
GIASUNHATRANG.EDU.VN
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glyxin)
Câu 97: Đốt cháy hết a mol một amino axit X được 2a mol CO2 và 0,5a mol N2. X là:
A. NH2-CH2-COOH

B. X chứa 2 nhóm –COOH trong phân tử

C. NH2-CH2-CH2-COOH

D. X chứa 2 nhóm –NH2 trong phân tử

Câu 98: Cho glyxin tác dụng với dung dịch HCl, trong dung dịch thu được có mặt những cation
hữu cơ nào?
A. H3N+-CH2-COOCl

B. H3N+-CH(CH3)-COOH

C. H3N+-CH2-CH2-COOH

D. H3N+-CH2-COOH

Câu 99: Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam
protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80%.
A. 42,08

B. 38,40

C. 49,20

D. 52,60

Câu 100: Cho dung dịch sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2N-CH2-COOH (X3); HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH (X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5).
A. X1, X2

B. X3, X4

C. X2, X5

D. X1, X2, X3, X4, X5
GIASUNHATRANG.EDU.VN
ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.B
4.C/A
5.D
6.B
7.A
8.A
9.C
10.C/B

11.A
12.A/B
13.D/D
14.A/B
15.C
16.B
17.C
18.D
19.B
20.A

21.C
22.C
23.D
24.A
25.B/A/A
26.B
27.D
28.B
29.B
30.A

31.A
32.C
33.B
34.D
35.C
36.A
37.A
38.C
39.C
40.C

41.C
42.A
43.B
44.C
45.B
46.C
47.A
48.B
49.C
50.D

51.C
52.B
53.D
54.D
55.B
56.D
57.D
58.D
59.A
60.A

61.D
62.C
63.B
64.A
65.C
66.A
67.C
68.C
69.C
70.B

71.C
72.A
73.B
74.A
75.D
76.D
77.B
78.D
79.D
80.D

81.B
82.C
83.B
84.D
85.B
86.D
87.B
88.D
89.A
90.C

91.A
92.D
93.B
94.A
95.C
96.D
97.A
98.D
99.A
100.C

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anBai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
Kelly Nguyen
 
Chuyen de aminaminoaxitprotein
Chuyen de aminaminoaxitproteinChuyen de aminaminoaxitprotein
Chuyen de aminaminoaxitprotein
thoang thoang
 
Các dạng bài tập về amin d2
Các dạng bài tập về amin d2Các dạng bài tập về amin d2
Các dạng bài tập về amin d2
Quyen Le
 
Amin dai hoc 20072013 co dap an
Amin dai hoc 20072013 co dap anAmin dai hoc 20072013 co dap an
Amin dai hoc 20072013 co dap an
Khoa Trần Huy
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phi
viettai304
 
Aminoaxit thi dai hoc 20072013 co dap an
Aminoaxit thi dai hoc 20072013 co dap anAminoaxit thi dai hoc 20072013 co dap an
Aminoaxit thi dai hoc 20072013 co dap an
Khoa Trần Huy
 
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn của amin amino axit - protein
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn của amin   amino axit - proteinPhản ứng oxi hóa hoàn toàn của amin   amino axit - protein
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn của amin amino axit - protein
Quyen Le
 
Bai tap amino axit peptit-protein
Bai tap amino axit peptit-proteinBai tap amino axit peptit-protein
Bai tap amino axit peptit-protein
dothinphuong129
 
Phuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan estePhuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan este
Quang Trần
 
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12
chaukanan
 
Bai tap trac nghiem hoa huu co 11
Bai tap trac nghiem hoa huu co 11Bai tap trac nghiem hoa huu co 11
Bai tap trac nghiem hoa huu co 11
tuyphuoc02
 
Cach giai nhanh bai toan thuy phan peptit
Cach giai nhanh bai toan thuy phan peptitCach giai nhanh bai toan thuy phan peptit
Cach giai nhanh bai toan thuy phan peptit
Lang Nguyen
 

La actualidad más candente (20)

Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap anBai tap aminaminoaxit hay co dap an
Bai tap aminaminoaxit hay co dap an
 
Amin aminoaxit
Amin aminoaxitAmin aminoaxit
Amin aminoaxit
 
Aminoaxit 01
Aminoaxit 01Aminoaxit 01
Aminoaxit 01
 
Chuyen de aminaminoaxitprotein
Chuyen de aminaminoaxitproteinChuyen de aminaminoaxitprotein
Chuyen de aminaminoaxitprotein
 
Các dạng bài tập về amin d2
Các dạng bài tập về amin d2Các dạng bài tập về amin d2
Các dạng bài tập về amin d2
 
Kiểm tra chất lượng hóa 12 b
Kiểm tra chất lượng hóa 12 bKiểm tra chất lượng hóa 12 b
Kiểm tra chất lượng hóa 12 b
 
Amin aminoaxit protein de-kho
Amin  aminoaxit protein de-khoAmin  aminoaxit protein de-kho
Amin aminoaxit protein de-kho
 
Amin dai hoc 20072013 co dap an
Amin dai hoc 20072013 co dap anAmin dai hoc 20072013 co dap an
Amin dai hoc 20072013 co dap an
 
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌCBÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
BÀI TẬP AMIN TỔNG HỢP ĐỀ ĐẠI HỌC
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phi
 
Aminoaxit thi dai hoc 20072013 co dap an
Aminoaxit thi dai hoc 20072013 co dap anAminoaxit thi dai hoc 20072013 co dap an
Aminoaxit thi dai hoc 20072013 co dap an
 
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn của amin amino axit - protein
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn của amin   amino axit - proteinPhản ứng oxi hóa hoàn toàn của amin   amino axit - protein
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn của amin amino axit - protein
 
Bai tap amino axit peptit-protein
Bai tap amino axit peptit-proteinBai tap amino axit peptit-protein
Bai tap amino axit peptit-protein
 
Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh
Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế VinhGiải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh
Giải Nhanh Và Chi Tiết Hóa12 Lương Thế Vinh
 
Phuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan estePhuong phap giai toan este
Phuong phap giai toan este
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
 
Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12Giao an on cap toc 12
Giao an on cap toc 12
 
Bai tap trac nghiem hoa huu co 11
Bai tap trac nghiem hoa huu co 11Bai tap trac nghiem hoa huu co 11
Bai tap trac nghiem hoa huu co 11
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
 
Cach giai nhanh bai toan thuy phan peptit
Cach giai nhanh bai toan thuy phan peptitCach giai nhanh bai toan thuy phan peptit
Cach giai nhanh bai toan thuy phan peptit
 

Similar a [Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein

317 cau bai tap ancolandehit axit
317 cau bai tap ancolandehit axit317 cau bai tap ancolandehit axit
317 cau bai tap ancolandehit axit
Lam Pham
 
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
ha7632000
 
Cac dạng bài tập este lipit
Cac dạng bài  tập este   lipitCac dạng bài  tập este   lipit
Cac dạng bài tập este lipit
Quyen Le
 
Andehit xeton - axit cacboxylic
Andehit   xeton - axit cacboxylicAndehit   xeton - axit cacboxylic
Andehit xeton - axit cacboxylic
Quyen Le
 
3ed aminoaxit thpt lạng giang số 3
3ed aminoaxit thpt  lạng giang số 33ed aminoaxit thpt  lạng giang số 3
3ed aminoaxit thpt lạng giang số 3
schoolantoreecom
 
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
SEO by MOZ
 
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệpđề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
adminseo
 
De thi dai hoc mon hoa (24)
De thi dai hoc mon hoa (24)De thi dai hoc mon hoa (24)
De thi dai hoc mon hoa (24)
SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)
SEO by MOZ
 
40231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-1
40231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-140231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-1
40231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-1
Thanh Nga Pham
 
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Marco Reus Le
 
De thi thu dai hoc mon hoa
De thi thu dai hoc mon hoaDe thi thu dai hoc mon hoa
De thi thu dai hoc mon hoa
adminseo
 
De thi thu mon hoa 2013 co dap an
De thi thu mon hoa 2013 co dap anDe thi thu mon hoa 2013 co dap an
De thi thu mon hoa 2013 co dap an
adminseo
 

Similar a [Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein (20)

Kiểm tra amin- aa - Peptit 2007 2015
Kiểm tra  amin- aa - Peptit 2007  2015Kiểm tra  amin- aa - Peptit 2007  2015
Kiểm tra amin- aa - Peptit 2007 2015
 
317 cau bai tap ancolandehit axit
317 cau bai tap ancolandehit axit317 cau bai tap ancolandehit axit
317 cau bai tap ancolandehit axit
 
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
Aminaminoaxitprotein trong de thi dai hoc 20072013
 
Bai tap ankin
Bai tap ankinBai tap ankin
Bai tap ankin
 
Cac dạng bài tập este lipit
Cac dạng bài  tập este   lipitCac dạng bài  tập este   lipit
Cac dạng bài tập este lipit
 
Andehit xeton - axit cacboxylic
Andehit   xeton - axit cacboxylicAndehit   xeton - axit cacboxylic
Andehit xeton - axit cacboxylic
 
3ed aminoaxit thpt lạng giang số 3
3ed aminoaxit thpt  lạng giang số 33ed aminoaxit thpt  lạng giang số 3
3ed aminoaxit thpt lạng giang số 3
 
De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)De thi dai hoc mon hoa (33)
De thi dai hoc mon hoa (33)
 
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
40 câu trắc Nghiệm Hóa Học - Chương Trình Chuẩn
 
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệpđề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
đề Thi thử môn hóa tốt nghiệp
 
De thi dai hoc mon hoa (24)
De thi dai hoc mon hoa (24)De thi dai hoc mon hoa (24)
De thi dai hoc mon hoa (24)
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)
 
40231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-1
40231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-140231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-1
40231135 ancol-phenol-trong-de-thi-dh-31-1
 
Amin
Amin Amin
Amin
 
Ankin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toanAnkin mot so chu y khi giai toan
Ankin mot so chu y khi giai toan
 
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
Chukienthuc.com 6-de-on-hoa-ltdh-2015
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
 
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
 
De thi thu dai hoc mon hoa
De thi thu dai hoc mon hoaDe thi thu dai hoc mon hoa
De thi thu dai hoc mon hoa
 
De thi thu mon hoa 2013 co dap an
De thi thu mon hoa 2013 co dap anDe thi thu mon hoa 2013 co dap an
De thi thu mon hoa 2013 co dap an
 

Más de GiaSư NhaTrang

[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
GiaSư NhaTrang
 
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
GiaSư NhaTrang
 
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
GiaSư NhaTrang
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
GiaSư NhaTrang
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
GiaSư NhaTrang
 

Más de GiaSư NhaTrang (20)

[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]de cuong-hoa-10 hk2-2012-2013
 
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
[Giasunhatrang.edu.vn]hoa hoc-va-ung-dung-so-23-(203)-2013
 
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
[Giasunhatrang.edu]tuyen tap-bai-tap-dai-cuong-kim-loai
 
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
[Giasunhatrang.edu.vn]tap chi-hoa-hoc-va-ung-dung-so-22(202)-2013-pp-dong-nha...
 
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
[Giasunhatrang.edu.vn]80 bt-logarit
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
 
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
[Giasunhatrang.edu.vn]huong dan giai de so 1
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de polime
 
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
[Giasunhatrang.edu.vn]chuong i-vat-ly-lop-10
 
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
 
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
 
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
[Giasunhatrang.edu.vn]pp quy-doi-nguyen-tu
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
[Giasunhatrang.edu.vn]cac dang bai tap chuong cau tao nguyen tu
 
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
[Giasunhatrang.edu.vn]bt chuong-i-dien-tich-dien-truong-vl-11
 
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
 
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
[Giasunhatrang.edu.vn]on thi lop 10 theo chuyen de
 
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
[Giasunhatrang.edu.vn]don dieu va cuc tri
 
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
 
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
[Www.giasunhatrang.net]giai chi tiet de dh khoi a 2013
 

[Giasunhatrang.edu.vn]bai tap chuyen de amin amino axit protein

  • 1. GIASUNHATRANG.EDU.VN GVHD: Mr.Phan Đt: 0168 346 3589 Chương III: Amin-Amino axit- Protein Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2; 1,4 lít khí N2 và 10,125 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Xác định công thức phân tử của X đem dùng. A. C3H9N B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D. C6H5NH2 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Đề xuất công thức phân tử của hai amin đem dùng. A. CH3NHCH3, CH3NHC2H5 B. CH3NH2, C3H7NH2 C. CH3NH2, C2H5NH2 D. C2H5NH2, C3H7NH2 Câu 3: Có ba chất lỏng: benzene, anilin và stiren đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết ba chất lỏng trên. A. HCl B. Nước Brom C. Quỳ tím D. NaOH Câu 4: Phân biệt các hợp chất trong từng nhóm sau bằng phương pháp hóa học và viết phương trình hóa học: (1) Anilin và dung dịch NH3 A. HCl B. Nước Brom C. Quỳ tím D. NaOH C. Quỳ tím D. NaOH (2) Anilin và phenol A. HCl B. Nước Brom Câu 5: Xác định công thức phân tử của một amin, biết tỉ lệ giữa số mol của X với HCl là 1 : 3. Khi đốt cháy thu được 3,08 gam CO2 và 0,99 gam nước. A. C3H9N B. C2H5NH2 C. CH3NH2 D. C7H11N3 Câu 6: X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H và N; trong đó N chiếm 23,72%. Biết X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Xác định công thức phân tử của X. A. C2H5NH2 B. C3H9N C. CH3NH2 D. C7H11N3 Câu 7: Có 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các chất: methanol, glixerol, dung dịch glucozo, dung dịch anilin. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng chất. A. AgNO3/NH3; Cu(OH)2; Nước brom B. Nước Brom; HCl C. Quỳ tím; HCl, NaOH
  • 2. GIASUNHATRANG.EDU.VN D. NaOH; Cu(OH)2; HCl Câu 8: Có 2 amin bậc một: A (đồng đẳng của anilin) và B (đồng đẳng của metyl amin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam amin. A sinh ra khí CO2, hơi H2O và 336cm3 khí N2 (đktc). Khi đốt cháy amin B thấy VCO : VH O  2 : 3 . Xác định công thức cấu tạo của A và B, biết rằng tên của A 2 2 có tiếp đầu ngữ “para”. A. CH3-C6H4-NH2, CH3-CH2-CH2-NH2 B. C2H5-C6H4-NH2, CH3-CH2-CH2-NH2 C. CH3-C6H4-NH2, CH3-CH2-NH2 D. CH3-C6H4-NH2, CH3-CH2(NH2)CH3 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin A bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 17,6 gam CO2 và 12,6 gam hơi nước và 69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó nitơ chiếm 80% thể tích. Các thể tích khí đo ở đktc. Xác định m và tên gọi của amin. A. 2,8g ; etylamin B. 4,8g ; metylamin C. 9g ; etylamin D. 9g ; metylamin Câu 10: a) Cho 17,7 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Xác định công thức của X. A. C3H9N B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C7H11N3 b) Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức Y thì cần vừa đủ 10,08 lít oxi (đktc). Tìm công thức phân tử của Y. A. C3H9N B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C7H11N3 Câu 11: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng. A. 320 ml B. 230ml C. 0,32 ml D. 1 ml Câu 12: Trình bày phương pháp hóa học để tách riêng từng chất trong mỗi hỗn hợp sau đây: a) Hỗn hợp khí: CH4 và CH3NH2 A. HCl dư, dung dịch NaOH B. Nước Brom, HCl dư C. Quỳ tím, NaOH D. NaOH, quỳ tím b) Hỗn hợp lỏng: C6H6, C6H5OH và C6H5NH2 A. Nước Brom, HCl dư, khí CO2
  • 3. GIASUNHATRANG.EDU.VN B. HCl dư, dung dịch NaOH, khí CO2 C. Quỳ tím, NaOH, HCl dư D. NaOH, quỳ tím, nước brom Câu 13: a) Tính thể tích nước brom 3% (d = 1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin. A. 160 ml B. 330 ml C. 146,4 ml D. 164,4 ml b) Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A. Biết khi cho axit tác dụng với nước brom thì thu được 6,6 gam kết tủa trắng. A. 1,68 gam B. 93 gam C. 6,6 gam D. 1,86 gam Câu 14: a) Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc I trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được VCO : VN = 4 : 1. Xác định công thức cấu tạo của X. 2 2 A. H2N – CH2COOH B. H2N – C2H4COOH C. H2N – C3H6COOH D. H2N – C4H8COOH b) Khi đốt cháy hoàn toàn một amino axit là đồng đẳng của axit amino axetic thu được VCO : VH O = 6 : 7. Xác định công thức cấu tạo thu gọn của amino axit đem đốt. 2 2 A. H2N – CH2COOH B. H2N – C2H4COOH C. H2N – C3H6COOH D. H2N – C4H8COOH Câu 15: Cho a gam hỗn hợp hai amino axit no chứa 1 chức axit, 1 chức amino tác dụng với 40,15 gam dung dịch HCl 20% được dung dịch A. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy a gam hỗn hợp 2 amino axit trên và cho sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư thì khối lượng bình này tăng them 32,8 gam. Biết rằng khi đốt cháy, nitơ ở dạng đơn chất. Xác định công thức phân tử của 2 amino axit, cho tỉ lệ phân tử khối của chúng là 1,37. A. H2N – CH2COOH; H2N – C4H8COOH B. H2N – C2H4COOH; H2N – CH2COOH C. H2N – CH2COOH; H2N – C3H6COOH D. H2N – C4H8COOH; H2N – C3H6COOH Câu 16: Hợp chất Y chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89 đvC. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y thu được 3 mol CO2; 0,5 mol N2 và hơi nước. Biết Y tác dụng được với nước brom, dung dịch axit và cả dung dịch bazơ. Xác định công thức cấu tạo của Y. A. C4H9O2N B. C3H7O2N C. C3H5O2N D. C5H11O2N
  • 4. GIASUNHATRANG.EDU.VN Câu 17: X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,885 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Hãy đề xuất công thức cấu tạo của X. A. H2N – CH2COOH B. H2N – C2H4COOH C. H2N – C3H5(COOH)2 D. H2N – C4H7(COOH)2 Câu 18: A là một amino axit trong phân tử ngoài các nhóm cacboxyl và amino không có nhóm chức nào khác. 0,1 mol A phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 18,35 gam muối. Mặt khác 22,05 gam A khi tác dụng với một lượng NaOH dư tạo ra 28,65 gam muối khan. Xác định công thức phân tử của A. A. H2N – CH2COOH B. H2N – C2H4COOH C. H2N – C4H7(COOH)2 D. H2N – C3H5(COOH)2 Câu 19: Este axit được điều chế từ amino B (chỉ chứa C, H, N, O) và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đo ở đktc). Xác định công thức phân tử của A, B. A. C4H9O2N B. C3H7O2N C. C3H5O2N D. C5H11O2N Câu 20: Hãy sắp xếp các chất: ammoniac, anilin, p-nitroanilin, metylamin, đimetylamin theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải. A. O2N -C5H4 -NH2 < C6H5NH2< NH3< CH3NH2< (CH3)2NH B. O2N -C5H4 -NH2 < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2< (CH3)2NH C. O2N -C5H4 -NH2 < C6H5NH2< NH3< (CH3)2NH <CH3NH2 D. C6H5NH2 < O2N -C5H4 -NH2 < NH3< CH3NH2< (CH3)2NH Câu 21: X là một hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố C, H, N trong đó N chiếm 23,72%. X tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Xác định công thức phân tử của X. A. C3H7NH2 B. CH3NH2 C. C3H9N D. C7H11N3 Câu 22: Đun 100 ml dung dịch một amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dung dịch thì thu được 2,5 gam muối khan. Mặt khác, lấy 100 gam dung dịch amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,5M. Xác định công thức phân tử của amino axit. A. H2N – CH2COOH B. H2N – C2H4COOH C. H2N – C3H6COOH D. H2N – C4H8COOH
  • 5. GIASUNHATRANG.EDU.VN Câu 23: Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát CxHyOzNt. Thành phần phần trăm về khối lượng của N trong X là 15,7303%, của O trong X là 35,9551%. Biết khi X tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối R(Oz)-NH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Xác định công thức phân tử của X. A. C4H9O2N B. C5H11O2N C. C3H5O2N D. C3H7O2N Câu 24: Chất X có 40,45%C; 7,86%H; 15,73%N; còn lại là oxi. Khối lượng một phân tử của X nhỏ hơn 100 gam. Khi X phản ứng với dung dịch NaOH cho muối C3H6O2Na (Y). Xác định công thức phân tử của X. A. H2N – CH2COOH B. H2N – C2H4COOH C. H2N – C3H6COOH D. H2N – C4H8COOH Câu 25: Cho hỗn hợp hai amin đơn chức, no. Lấy 1,52 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối a) Tính tổng số mol hai amin và nồng độ mol của dung dịch HCl A. 0,01 mol; 0,2M B. 0,04 mol; 0,2M C. 0,2 mol; 0,04M D. 0,04 mol; 0,04M b) Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam hỗn hợp hai amin trên thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 và N2 (ở đktc). A. 1,344 lít; 0,448 lít B. 22,4 lít; 1,344 lít C. 0,448 lít; 1,344 lít D. 0,4 lít; 0,448 lít c) Cho số mol hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Hãy xác định công thức cấu tạo của hai amin. A. CH3-NH2 và C2H5 -NH2 B. C6H5-NH2 và CH3-NH2 C. C6H5-NH2 và C2H5 -NH2 D. CH3-NH2 và C3H7 -NH2 Câu 26: Đốt cháy một amin bậc I (A) bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được CO2, H2O và N2 theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 4 : 1 Xác định CTCT của amin (A). A. H2N – CH2 – NH2 B. H2N – C2H4– NH2 C. H2N – C3H6 – NH2 D. H2N – C4H8 – NH2 Câu 27: Hai chất đồng phân X, Y (một chất lỏng và một chất rắn) có thành phần: 40,45%C; 7,86%H; 15,73%N còn lại là O. Tỉ khối hơi của chất lỏng so với không khí là 3,069. Khi cho phản ứng với NaOH, X cho muối C3H6O2Na còn Y cho muối C2H4O2Na. Xác định công thức phân tử của X và Y. A. C4H9O2N B. C5H11O2N
  • 6. GIASUNHATRANG.EDU.VN C. C3H5O2N D. C3H7O2N Câu 28: Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu quì tím là: A. C6H5OH, C2H5NH2, CH3COOH B. CH3NH2, C2H5NH2, CH3COOH C. C6H5NH2 và CH3NH2, C2H5NH2 D. (C6H5)2NH, (CH3)2NH, NH2CH2COOH Câu 30: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O, N trong đó N chiếm 15,73% về khối lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1 : 1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A có thể là A. NH2CH2CH2COOH B. CH2=CHCOONH4 C. HCOOCH2CH2NH2 D. NH2CH2COOCH3 Câu 31:Cho sơ đồ biến hóa: C 2 H 2  A  B  C  C6 H 5 NH 2 Các chất A, B, C lần lượt là: A. C6H6, C6H5NO2, C6H5NH3Cl B. C6H6, C6H5Cl, C6H5NO2 C. C6H12, C6H6, C6H5NO2 D. C6H6, C6H5NO2, C6H4(NO2)2 Câu 32: Cho các hợp chất hữu cơ: phenyl metyl ete, toluene, anilin, phenol. Trong số các chất đã cho, những chất có thể làm mất màu dung dịch brom là: A. Toluen, anilin, phenol B. Phenyl metyl ete, toluene, anilin, phenol C. Phenyl metyl ete, anilin, phenol D. Phenyl metyl ete, toluene, phenol Câu 33: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH và (C6H5)2NH: A. (C6H5)2NH, NH3, C6H5NH2, (CH3)2NH, CH3NH2 B. (C6H5)2NH, C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH C. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (C6H5)2NH D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH Câu 34: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit? A. NH2CH2COOH B. HCOOCH2CHNH2COOH C. CH3NHCH2COOH D. CH3CH2CONH2 Câu 35: Nhận xét nào sau đây không đúng?
  • 7. GIASUNHATRANG.EDU.VN A. Cho vài giọt CuSO4 và dung dịch NaOH vào dung dịch lòng trắng trứng thì dung dịch chuyển sang màu tím. B. Cho HNO3 đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện kết tủa trắng, khi đun sôi thì kết tủa chuyển sang màu vàng. C. Axit lactic được gọi là axit béo. D. Lipit là một hợp chất este. Câu 36: Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa một vòng benzen), đơn chức, bậc nhất? A. CnH2n-7NH2 (n ≥ 6) B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 (n ≥ 1) (n ≥ 6) D. CnH2n-3NHCnH2n-4 (n ≥ 3) Câu 37: Phân tích định lượng hợp chất hữu cơ X ta thấy tỉ lệ khối lượng giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là mC : mH : mO : mN = 4,8 :1 : 6,4 : 2,8. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 18,75. Công thức phân tử của X là: A. C2H5O2N B. C3H7O2N C. C4H10O4N2 D. C2H8O2N2 Câu 38: Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết hợp chất X dung dịch HCl, dung dịch NaOH và nước brom. X có công thức cấu tạo là: A. NH2CH=CHCOOH B. CH2=C(NH2)COOH C. CH2=CHCOONH4 D. CH3CH(NH2)COOH Câu 39: Cho các dung dịch của các hợp chất sau: NH2-CH2-COOH (1); NH2-CH2-COONa (3); HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH ClH3N-CH2-COOH (2) NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) (5) Các dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là A. (1), (3) B. (3), (4) C. (2), (5) D. (1), (4) Câu 40: Cho hỗn hợp hai amino axit đều chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl vào 440 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì: A. Amino axit và HCl dùng hết B. Dư amino axit C. Dư HCl D. Không xác định được Câu 41: Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin? A. CH3CH2NHCH3, CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3
  • 8. GIASUNHATRANG.EDU.VN B. C2H5NH2, (CH3)2CHNH2, (CH3)3CNH2 C. CH3NH2, CH3CH2NHCH3, (CH3)2NCH2CH3 D. CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH2NHCH3 Câu 42: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần: A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3 B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2 C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3 D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3 Câu 43: Hợp chất X lưỡng tính có công thức phân tử là C3H9O2N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được etyl amin. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3COOHNH3CH3 B. HCOONH3C2H5 C. HCOONH2(CH3)2 D. C2H5COONH4 Câu 44: Cho X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là A. NH2C3H6COOH B. ClNH3C3H3(COOH)2 C. NH2C3H5(COOH)2 D. (NH2)2C3H5COOH Câu 45: Có thể tách riêng các chất từ hỗn hợp lỏng gồm benzene và anilin bằng những chất nào? A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH C. H2O, dung dịch brom D. Dung dịch NaCl, dung dịch brom Câu 46: Để phân biệt các dung dịch glucozo, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic và lòng trắng trứng ta dùng: A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3 Câu 47: Trong các chất: metyl benzoate, natri phenolat, ancol benzylic, phenyl amoni clorua, glixerol, protein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 48: Trong các chất: p-NO2-C6H4-NH2; p-CH3O-C6H4-NH2; p-NH2-C6H4 -CHO; C6H5-NH2. Chất có tính bazơ mạnh nhất là: A. p-NO2-C6H4-NH2 B. p-CH3O-C6H4-NH2
  • 9. GIASUNHATRANG.EDU.VN C. p-NH2-C6H4 -CHO D. C6H5-NH2 Câu 49: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 50: Cho 14,7 gam một amino axit X (có 1 nhóm NH2) tác dụng với NaOH dư thu được 19,1 gam muối. Mặt khác cũng lượng amino axit trên phản ứng với HCl dư tạo 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là: A. NH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)COOH C. NH2-(CH2)6-COOH D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH Câu 51: Trong các chất: C6H5NH2, CH3CH2NHCH3, CH3CH2CH2NH2, CH3NH2 chất có tính bazơ mạnh nhất là: A. C6H5NH2 B. CH3NH2 C. CH3CH2NHCH3 D. CH3CH2CH2NH2 Câu 52: Cho sơ đồ C8H15O4N + 2NaOH → C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O Biết C5H7O4NNa2 có mạch cacbon không phân nhánh, có –NH2 tại Cα thì C8H15O4N có số công thức cấu tạo phù hợp là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 53: Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H9O2N. Số đồng phân có tính chất lưỡng tính (vừa tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl) là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hai amin no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp nhau, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Hai amin có công thức phân tử là: A. CH4N và C2H7N B. C2H5N và C3H9N C. C2H7N và C3H7N D. C2H7N và C3H9N Câu 55: Este X được tạo bởi ancol metylic và α – amino axit A. Tỉ khối của X so với H2 là 51,5. Amino axit A là: A. Axit α - aminocaproic B. Alanin C. Glyxin D. Axit glutamic Câu 56: Glyxin có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau? KCl (1), C2H5OH/HCl (2), CaCO3 (3), Na2SO4 (4), CH3COOH (5) A. (1), (2), (3) B. (3), (4), (5) C. (2), (3), (4) D. (2), (3), (5) Câu 57: Hợp chất X có 40,45%C, 7,86%H, 15,73%N và còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của X nhỏ hơn 100 gam. Biết X tác dụng được với hidro nguyên tử. Công thức cấu tạo của X là:
  • 10. GIASUNHATRANG.EDU.VN A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3-CH2-CH2-CH2NO2 C. H2NCH2CH2COOH D. CH3-CH2-CH2-NO2 Câu 58: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. Kim loại Na D. Quỳ tím Câu 59: Amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với 270 ml dung dịch NaOH 0,5M cô cạn thu được 15,4 g chất rắn. Công thức phân tử có thể có của X là: A. C4H10N2O2 B. C5H12N2O2 C. C5H10NO2 D. C3H9NO4 Câu 60: Cho hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối so với hidro là 19 (biết có một amin có số mol bằng 0,15) tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được kết tủa A. Đem nung A đến khối lượng không đổi thu được 8 gam chất rắn. Công thức của 2 amin là: A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. CH3NH2 và C2H3NH2 C. C2H5NH2 và C2H3NH2 D. CH3NH2 và CH3NHCH3 Câu 61: Cho m gam hỗn hợp hai amin đơn chức bậc I có tỉ khối hơi so với hidro là 30 tác dụng với FeCl2 dư thu được kết tủa X. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 18,0 gam chất rắn. Vậy giá trị của m là: A. 30,0 gam B. 15,0 gam C. 40,5 gam D. 27,0 gam Câu 62: Trung hòa 62 gam dung dịch của một amin no đơn chức bậc I có nồng độ bằng 5% bằng dung dịch 200 ml HCl 0,5M thu được dung dịch X. Vậy dung dịch X có giá trị pH là: A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 0 Câu 63: Hãy chọn công thức sai trong số các amino axit dưới đây? A. C3H7O2N B. C4H8O2N C. C5H9O2N D. C5H12O2N2 Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các amin đơn chức mạch hở (có số nguyên tử cacbon <5) thì thu được tỷ lệ H2O : CO2 = 2 : 1. Trong hỗn hợp amin chắc chăn có: A. Metylamin B. Đimetylamin C. Etylmetylamin D. Đietylamin Câu 65: Tính bazơ của đimetylamin mạnh hơn metylamin vì lý do nào sau đây? A. Khối lượng mol của đimetylamin lớn hơn. B. Mật độ electron của N trong CH3NH2 nhỏ hơn CH3-NH-CH3. C. Đimetylamin có nhiều nhóm đẩy electron hơn làm tăng mật độ electron của nguyên tử N.
  • 11. GIASUNHATRANG.EDU.VN D. Đimetylamin có cấu trúc đối xứng hơn metylamin. Câu 66: Công thức phân tử tổng quát amin no đơn chức mạch hở là A. CnH2n+3N B. CnH2n+1NH2 C. CnH2n+1N D. CnH2n-1NH2 Câu 67: Đốt cháy 1 mol amino axit H2N-(CH2)n-COOH phải cần số mol oxi là A. (2n + 3)/2 B. (6n + 3)/2 C. (6n + 3)/4 D. (6n -1)/4 Câu 68: Cho hợp chất sau: [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n. Hợp chất này thuộc loại polime nào sau đây? A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ nilon D. Len Câu 69: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol methionine (Met), 1 mol phenylalanine (Phe) và 1 mol alanine (Ala). Dùng các phản ứng đặc trưng người ta xác định được amino axit đầu là Met và amino axit đuôi là Phe. Thủy phân từng phần X thu được các đipeptit Met-Gly, Gly-Ala và Gly-Gly. Trình tự các amino axit trong peptit X là A. Met – Gly – Ala – Gly - Phe B. Met – Gly – Gly – Phe - Ala C. Met – Gly – Gly – Ala - Phe D. Gly – Gly – Phe – Ala - Met Câu 70: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 và làm mất màu nước brom. Xác định công thức cấu tạo có thể có của hợp chất đó? A. H2N-CH2-COOH B. CH2=CH-COONH4 C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-NH-CH2-COOH Câu 71: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,18 gam muối. Khối lượng mol của A là: A. 109 B. 218 C. 147 D. 145 Câu 72: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối B và khí C làm xanh quỳ tím ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Xác định công thức cấu tạo của A? A. CH3COONH3CH3 B. CH3CH2COONH4 C. HCOONH3CH2CH3 D. HCOONH2(CH3)2 Câu 73: Cho một α-amino axit X có mạch cacbon không phân nhánh. - Lấy 0,01 mol X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M thu được 1,835 gam muối. - Lấy 2,94 (g) X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 3,82 (g) muối. Xác định công thức cấu tạo của X? A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. C. HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-CH2-COOH.
  • 12. GIASUNHATRANG.EDU.VN D. HOOC-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Câu 74: Thực hiện phản ứng este hóa giữa α-amino axit X và ancol CH3OH thu được este A có tỷ khối hơi so với không khí bằng 3,07. Xác định công thức cấu tạo của X? A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)-COOH D. CH3-NH-CH2-COOH Câu 75: Cho các chất sau: (1) CH3-CH(NH2)COOH; (2) HO-CH2-COOH; (3) CH2O và C6H5OH; (4) C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2; (5) NH2(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)4COOH. Các trường hợp nào trên đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. (1), (3), (5) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (4), (5) D. (1), (2), (3), (4), (5) Câu 76: Cho polime [-NH-(CH2)5-CO-]n tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp. Sản phẩm thu được là: A. NH3, Na2CO3 B. NH3 và C5H11COONa C. C5H11COONa D. NH2-(CH2)5-COONa Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit A thì thu được CO2 và N2 theo tỷ lệ thể tích 4:1. Biết phân tử A chỉ chứa 1 nhóm amin bậc I. Vậy công thức đúng của A là: A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH D. CH3-NH-CH2-COOH Câu 78: Khi thủy phân polipeptit sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH2COOH)-CO-NH-CH(CH2-C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH Số amin axit khác nhau thu được là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 79: Đốt cháy hết a mol một amino axit A đơn chức bằng một lượng oxi vừa đủ rồi ngưng tụ nước được 2,5a mol hỗn hợp CO2 và N2. Công thức phân tử của A là A. C2H7NO2 B. C3H7N2O4 C. C3H7NO2 D. C2H5NO2 C. X, Z D. X, Y, Z Câu 80: Cho các poliamit sau: (X) [-NH-(CH2)6-CO-]n (Y) [-NH-(CH2)5-CO-]n (Z) [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n Công thức của tơ nilon là A. Z B. Y, Z
  • 13. GIASUNHATRANG.EDU.VN Câu 81: Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là A. H2N-CH2-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH Câu 82: Công thức cấu tạo của alanine là A. H2N-CH2-CH2-COOH B. C6H5NH2 C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-COOH Câu 83: Amino axit A chứa x nhóm –COOH và y nhóm –NH2. Cho 1 mol A tác dụng hết dung dịch HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol A tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của A là: A. C3H7NO2 B. C4H7NO4 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2 Câu 84: Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính? A. Amino axetic B. Axit α-glutamic C. Alanin D. Anilin Câu 85: Có các dung dịch sau: C6H5-NH3Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 86: Cho amino axit CH3-CH(NH2)-COOH. Chất này có thể phản ứng được với chất nào sau đây? A. (CH3CO)2O B. AgNO3/NH3 C. Ba(OH)2 D. Cả A, B, C Câu 87: Từ 18 kg glyxin NH2CH2COOH ta có thể tổng hợp được protein với hiệu suất 76% thì khối lượng protein thu được là A. 16,38 kg B. 10,40 kg C. 18,00 kg D. 13,68 kg Câu 88: Cho 17,4 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối so với không khí bằng 2. Tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được kết tủa, đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,0 B. 10,7 C. 24,0 D. 8,0 Câu 89: A là một α-amino axit có mạch cacbon không phân nhánh, trong phân tử A chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2, không có nhóm chức khác. Lấy 0,02 mol A phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch HCl 0,125M, tạo ra 3,67 gam muối. Mặt khác, nếu lấy 4,41 gam A tác dụng với lượng dư NaOH thì tạo 5,73 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
  • 14. GIASUNHATRANG.EDU.VN B. HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 90: Hợp chất hữu cơ X là este tạo bởi axit glutamic (axit α-aminoglutaric) và một ancol bậc nhất. Để phản ứng hết với 37,8 gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H3(NH2)(COOCH2-CH3)2 B. C3H5(NH2)(COOCH2-CH2-CH3)2 C. C3H5(NH2)(COOH)(COOCH2-CH2-CH3) D. C3H5NH2(COOH)COOCH(CH3)2 Câu 91: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với A. Dung dịch KOH và dung dịch HCl B. Dung dịch KOH và CuO C. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3 Câu 92: Thủy phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, C, D, E có cấu tạo là ADCBE. Hỏi thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có liên kết peptit? A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 93: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam một đipeptit X được cấu tạo bởi α-amino axit có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm trong đó có 11,1 gam một muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là A. H2N-CH2-CONH-CH2COOH B. H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2COOH hoặc H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)COOH C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH(C2H5)CO-NHCH2COOH hoặc H2N-CH2CO-NH-CH(C2H5)COOH Câu 94: Thủy phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, C, D, E có cấu tạo là ADCBE. Hỏi thu được tối đa bao nhiêu đipeptit? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 95: CH3-CH(NH2)-COOH lần lượt tác dụng với các dung dịch chứa các chất sau: HCl, NaOH, NaCl, NH3, CH3OH, NH2-CH2-COOH. Số phản ứng có thể xảy ra là A. 3 B. 4 Câu 96: Phát biểu không đúng là C. 5 D. 6
  • 15. GIASUNHATRANG.EDU.VN A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-. B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glyxin) Câu 97: Đốt cháy hết a mol một amino axit X được 2a mol CO2 và 0,5a mol N2. X là: A. NH2-CH2-COOH B. X chứa 2 nhóm –COOH trong phân tử C. NH2-CH2-CH2-COOH D. X chứa 2 nhóm –NH2 trong phân tử Câu 98: Cho glyxin tác dụng với dung dịch HCl, trong dung dịch thu được có mặt những cation hữu cơ nào? A. H3N+-CH2-COOCl B. H3N+-CH(CH3)-COOH C. H3N+-CH2-CH2-COOH D. H3N+-CH2-COOH Câu 99: Đem trùng ngưng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin và 44,5 gam alanin thu được m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng là 80%. A. 42,08 B. 38,40 C. 49,20 D. 52,60 Câu 100: Cho dung dịch sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2N-CH2-COOH (X3); HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH (X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5). A. X1, X2 B. X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X2, X3, X4, X5