7. Tiền mặt ngoài dân chúng Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệm Tiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi khác Cung tiền nước Mỹ
8.
9. Khái niệm và đo lường tiền Tổng: 1000 tỷ VND Tổng: 1000 tỷ VND 3. Vốn góp: 300 tỷ 3. Tài sản khác (văn phòng, thiết bị...): 160 tỷ 2. Tiền gửi có kỳ hạn: 500 tỷ 2. Cho vay: 800 tỷ 1. Tiền gửi không kỳ hạn: 200 tỷ 1. Tiền dự trữ: 40 tỷ Nợ Tài sản Bảng cân đối của ngân hàng A vào 31/12/2005
10. Khái niệm và đo lường tiền Tổng: 2000 tỷ VND Tổng: 2000 tỷ VND 3. Vốn góp: 600 tỷ 3. Tài sản khác (văn phòng, thiết bị...): 320 tỷ 2. Tiền gửi có kỳ hạn: 1000 tỷ 2. Cho vay: 1600 tỷ 1. Tiền gửi không kỳ hạn: 400 tỷ 1. Tiền dự trữ: 80 tỷ Nợ Tài sản Bảng cân đối của ngân hàng B vào 31/12/2005
62. b GDP thực tế T ổng chi tiêu dự kiến AE 1 AE o 0 b Δ r Y 1 Y o a Đường 45 o AE 1 AE 0
63.
64. P o Y 1 Y o AD 1 Sản lượng thực tế Mức giá chung AD o Y 2 b a c SAS P 1 P 2 LAS d
65.
66.
67. a GDP thực tế T ổng chi tiêu dự kiến AE o AE 1 0 b Δ r Y o Y 1 b Đường 45 o AE o AE 1
68.
69. P o Y o Y 1 AD o Sản lượng thực tế Mức giá chung AD 1 Y 2 a b c SAS P 1 P 2 LAS d
70.
71.
72.
73.
74. r o MD(Y o ) Lượng tiền thực tế Lãi suất danh nghĩa MD(Y 1 ) r 1
75.
76. a GDP thực tế AE o AE 1 Y o Y 1 b 0 Đường 45 o AE 0 AE 1 Δ G ho ặc Δ T MPC AE 2 c Y 2 AE 2 Δ I = b Δ r Hiệu ứng số nhân Hiệu ứng lấn át 1 2 T ổng chi tiêu dự kiến
77.
78. r 1 MD(Y 1 ) Lượng tiền thực tế Lãi suất danh nghĩa MD(Y o ) r o
79.
80. b GDP thực tế T ổng chi tiêu dự kiến AE 1 AE o 0 Y 1 Y o a Đường 45 o AE 1 AE o AE 2 c Y 2 AE 2 Δ I = b Δ r Hiệu ứng số nhân Hiệu ứng lấn át 1 2 Δ G ho ặc Δ T MPC