1. NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG HỢP ( “ bath
salt”)
BS. NTH
1. acute intoxication: ngộ độc cấp
2. traditional amphetamines (ephedrine, ma-huang, khat, propylhexedrine) &synthetic
cathinones
3. decongestant : a medicine that helps you to breathe more easily, especially when you have
a cold
4. agonist đồng vận , Hallucinogenic : ảo giác
5. dược học & độc tb:
Phenethylamines gồm : traditional amphetamines & newer synthetic compounds kích
thích alpha and beta adrenergic receptors => sympathomimetic toxic syndrome (or
toxidrome): hyper-alertness, hypertension, tachycardia, mydriasis (giãn đồng tử ), and
diaphoresis (vã mồ hôi )
Amphetamines: qua hàng rào máu-não dễ dàng , khi uống đạt nồng độ đỉnh # 2h, chuyển
hóa tại gan, thải trừ thận ( ứng dụng trên lâm sàng ?)
6. Tiêu chuẩn lâm sàng or quá liều (overdose)
Triệu chứng chung : tăng hoạt giao cảm or mê sảng kích động
+ Nhịp tim nhanh (tachycardia),
+ THA (hypertension),
+ Tăng thân nhiệt (hyperthermia),
+ Vã mồ hôi (diaphoresis),
+ Giãn đồng tử (mydriasis)
Thay đổi ý thức : lo lắng , kích động, hành vi bạo lực, co giật.
Biến chứng : triệu chứng liên quan đến thận, cơ xương, tiêu hóa…
Nguyên nhân tử vong trong ngộ độc amphetamine : RL nhịp, tăng thân nhiệt, xuất huyết
nội sọ .
➢ Dấu hiệu sống : tăng nhịp tim, THA, tăng thân nhiệt (do kích động)
➢ Tim mạch : đau ngực, hồi hộp, nhịp tim nhanh, THA, viêm cơ tim
➢ TKTW & ngoại biên : kích động, hiếu chiến, ảo giác, hoang tưởng, bối rối, giật cơ,
co giật, tăng phản xạ (hyperreflexia)
➢ Hạ natri máu nặng có thể gây thay đổi ý thức, tăng áp lực nội sọ, phù não.
➢ Cơ xương : giật cơ liên tục, cơn run góp phần gây tiêu cơ vân (rhabdomyolysis)
➢ Da : vị trí tiêm amphatamine => viêm mô tế bào, tạo áp-xe, hoại tử cân cơ => đoạn
chi (amputation)
➢ Gan &thận : tổn thương thận cấp do hoại tử ống thận, co thắt mạch máu thận, tiêu
cơ vân .
➢ RL điện giải: hạ kali máu, hạ natri, tăng magie, toan máu tăng anion gap.
7. Cận lâm sàng :
General testing Specific testing
-Dextrotis - Tìm kiếm độc chất trong nước tiểu
2. -Định lượng nồng độ acetaminophen
&salicylate
-ECG (QRS, QTc?)
-Thử thai ( trẻ vị thành niên)
-ĐGĐ ( natri máu ?)
- CK
-Myoglobin thận
-Creatinine
-AST, ALT
-XN đông máu toàn bộ ( aPTT, PT, INR, tiểu
cầu, d-dimer)
-CT sọ : co giật kéo dài, mê sảng kháng trị,
dấu tk khu trú, dấu hiệu chấn thương đầu.
Note : clinicians should not rely upon such
testing to make a diagnosis. Many
amphetamines give positive results on routine
urine drug assays, but a number of substances
give false positive results, including cold
preparations containing
pseudoephedrine, the anti-Parkinsons agent
selegiline, and the antidepressant bupropion
8. Chẩn đoán (diagnosis):
- Ngộ độc Amphetamine và cathinone tổng hợp chẩn đoán dựa trên lâm sàng (clinical
diagnosis)
- Nồng độ thuốc trong huyết tương : hiếm khi có sẵn kịp thời => hạn chế
-Chẩn đoán sựa vào tiền sử lạm dụng thuốc và biểu hiện lâm sàng of hội chứng giao cảm
(sympathomimetic syndrome)
-Ngộ độc amphetamines or cathinone tổng hợp nên đk cân nhắc trong bất kì case có mê
sảng kích động không rõ nguyên nhân.
9. Chẩn đoán phân biệt :
10. Quản lý
Tiếp cận chung -Kiểm soát kích động và những signs of tăng hoạt giao cảm
-Hydration?
-Nutritional status ?
Quản lý đường thở -Bảo vệ đường thở of bn (refractory agitation or loss of protective
airway reflexes)
-RSI (rapid sequence intubation) tránh sd ketamin. Propofol,
midazolam, and etomidate are all reasonable agents for
induction
Gastrointestinal
decontamination (rửa hệ
thống tiêu hóa)
-Hiệu quả liên quan đến thời điểm và đường sd
-Than hoạt (Activated charcoal -AC) và lavage dạ dày thường ít có
giá trị trừ khi ngộ độc lượng lớn và bn đến sớm trong vòng 1h .
Psychomotor agitation IV benzodiazepines (Lorazepam & diazepam)
Giảm thể tích Hồi sức dịch vs bolus : isotonic crystalloid
Tăng thân nhiệt (≥41.1°C) - benzodiazepines /neuromuscular paralysis
- ice packs /evaporative cooling
Tăng huyết áp -benzodiazepines +/- nitroprusside / phentolamine
Co giật - Benzodiazepines (Lorazepam & diazepam)
-Nhiều cơn co giật or co giật kéo dài=> tìm nguyên nhân khác ngoài
ngộ độc như : xuất huyết não , hạ natri máu, hạ đường huyết.
Large cumulative doses
3. 11. Trẻ em ?
12. Biến chứng ?
➢ Ly giải cơ vân (Rhabdomyolysis) : Fluid and electrolyte abnormalities,
metabolic acidosis, acute kidney injury, compartment syndrome, and disseminated
intravascular coagulation may result from rhabdomyolysis.
➢ Bệnh lý cơ tim (Cardiomyopathy)
➢ Bệnh lý tim mạch (Valvular heart disease)
➢ Rối loạn nhịp (Cardiac arrhythmias): may result directly from the stimulant
effects of amphetamines or indirectly as a result of dehydration, electrolyte
abnormalities, or acid-base disturbances associated with their use
➢ Tăng áp phổi (Pulmonary hypertension)
➢ Phình tách đm chủ (Aortic dissection)
➢ Đột quỵ
➢ Hoại tử ống thận cấp
➢ Hội chứng cai :can develop following cessation of amphetamine abuse