2. Nội dung:
Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây.
Phần II: TPCN – Vaccine dự phòng dịch bệnh mạn tính
không lây.
Phần III: Vai trò của Chlorophyll với sức khỏe và bệnh tật.
4. 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...
V C T N X ĐV HV TY HB DL ...
Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ
•Thể chất
•Tâm thần
•Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
5. CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực (70-80%)
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
6. Cơn thủy triềuCơn thủy triều
dịch bệnh mạn tínhdịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:
•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm
•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:
-2.000 TBMMN2.000 TBMMN
-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim
1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA cao
VN: 27% cao HAVN: 27% cao HA
Loãng xương:Loãng xương:
•1/3 nữ1/3 nữ
•1/5 nam1/5 nam
Hội chứng XHội chứng X
30% dân số30% dân số
Ung thư:Ung thư:
•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm
•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm
∀↑↑ Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa
Các bệnh khác:
Các bệnh khác:
•Viêm khớp, thoái hóa khớp
Viêm khớp, thoái hóa khớp
•Alzheimer
Alzheimer
•Bệnh răng mắt
Bệnh răng mắt
•..................
..................
Đái tháo đường:Đái tháo đường:
•8.700 người chết/d8.700 người chết/d
•6 chết/phút6 chết/phút
•1 chết/10s1 chết/10s
•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ
•472 triệu (2030)472 triệu (2030)
Tăng cân,
Tăng cân,
béo phì
béo phì
6/10 dân số chết sớm6/10 dân số chết sớm
là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính
7. 1. Chế độ ăn
2. Hút thuốc lá
3. Gốc tự do
4. Các bệnh mạn tính
5. Môi trường
6. Ít vận động
7. Uống nhiều ROH
8. Lão hóa
9. Giới – Chủng tộc
10. Di truyền
Nguy
Cơ
tim
mạch
CÁC NGUY CƠ GÂY BỆNH TIM MẠCH:
8. Chế độ ăn và bệnh tim mạch
•Nhiều mỡ bão hòa
•Nhiều acid béo thể Trans
•TP giàu cholesterol (phủ tạng, trứng ...)
•Ăn ít chất xơ
Xơ vữa động mạch
HA cao
Nhồi máu
cơ tim
Đột quỵ
não
9. SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC
TỰ DO
(FREE RADICAL THEORY OF
AGING)
Hàng rào
Bảo vệAO
FR
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
e lẻ
đôi,
vòng
ngoài
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa: (chè,
đậu tương, rau-củ-quả, dầu gan cá…)
5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp
2. Ô nhiễm MT
3. Bức xạ mặt trời
4. Bức xạ ion
5. Thuốc
6. Chuyển hóa
FR
mới
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương
12. Stress.
Gốc tự do và bệnh tim mạch
10. 10
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các
gốc tự do
Ty thể
11. 11
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe
của chúng ta
Gốc tự doNguy h iạ
t i DNAớ
Nguy h iạ
t i môớ
Nguy h i t iạ ớ
tim m chạ
Lão hóa
Ung thư
12. Con công
Con sư tử
Con khỉ
Con lợn
1. Uống vừa phải :
2. Uống quá liều :
3. Uống nhiều :
4. Uống quá nhiều :
UỐNG RƯỢU VÀ SỨC KHỎE:
3đơn vị ROH/d3đơn vị ROH/d
1đơn vị = 10g:1đơn vị = 10g:
•1 lon bia 5%1 lon bia 5%
•1 cốc (125 ml) rượu vang 11%1 cốc (125 ml) rượu vang 11%
•1 chén (40ml) rượu mạnh1 chén (40ml) rượu mạnh ≥≥ 40%40%
• Hưng phấnHưng phấn
• Khoan khoáiKhoan khoái
• Da dẻ hồng hàoDa dẻ hồng hào
• Tự tinTự tin
• Đẹp như con côngĐẹp như con công
∀↑↑ Hưng phấnHưng phấn
• Tinh thần phấnTinh thần phấn
khíchkhích
• Tự tin quá mứcTự tin quá mức
• Ăn to nói lớnĂn to nói lớn
• Cảm thấy mạnhCảm thấy mạnh
như con sư tửnhư con sư tử
• RL ý thứcRL ý thức
• Không kiểm soátKhông kiểm soát
được hành viđược hành vi
• Hành động theoHành động theo
bản năngbản năng
• Phản xạ bắt trướcPhản xạ bắt trước
như con khỉnhư con khỉ
• Ức chế mạnhỨc chế mạnh
• Mắt, mặt ngầu đỏMắt, mặt ngầu đỏ
• Nói lảm nhảmNói lảm nhảm
• Ngáy khò khòNgáy khò khò
như con lợnnhư con lợn
13. Chuyển hóa Rượu trong cơ thểChuyển hóa Rượu trong cơ thể
Rượu CRượu C22HH55OHOH
Acetaldehyd CHAcetaldehyd CH33CHOCHO
Acid AceticAcid Acetic
CHCH33COOHCOOH
Acid AceticAcid Acetic
CHCH33COOHCOOH
Acetyl - CoAAcetyl - CoA
AlcoldehydrogenaseAlcoldehydrogenase
(ADH)(ADH)
AldehyddehydrogenaseAldehyddehydrogenase
Chu trìnhChu trình
KrebsKrebs
COCO22 + H+ H22OO
Tổn thươngTổn thương
ADNADN
Tổn thươngTổn thương
hệ thống menhệ thống men
và tế bàovà tế bào
Tổn thươngTổn thương
tổ chứctổ chức
• NãoNão
• TimTim
• GanGan
• Tụy …Tụy …
Ung thưUng thư
Biến dịBiến dị
tế bàotế bào
[10g][10g]
14. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG:
Lịch sử:
• Bệnh Đái tháo đường là một trong những bệnh đầu tiên
được mô tả từ 1500 trước CN ở Ai-Cập với triệu chứng là
“tháo nước tiểu” quá lớn như một Siphon.
• Tại Ấn Độ: mô tả bệnh có nước tiểu ngọt như mật ong.
• Tại Trung Quốc: mô tả bệnh có nước tiểu thu hút kiến.
• Người Hy Lạp (năm 230 TCN) gọi là “Bệnh đi qua”.
• Người Hy Lạp (thế kỷ 1 SCN) gọi là “Đái tháo đường”
(Diabetes Mellitus – DM) với nguồn gốc tiếng Latin:
Diabetes Mellitus
ái tháoĐ ngĐườ
15. Đặc điểm dịch tễ học của Diabetes Mellitus:
1. Th gi i (Liên đoàn DM qu c t - 2013):ế ớ ố ế
• Năm 2012: 371.000.000 ng i b DMườ ị
• Năm 2013: 382.000.000 ng i b DMườ ị
• Năm 2030 c tính: 552.000.000 ng i b DM. 1/10 ng i l n b DMướ ườ ị ườ ớ ị
S l ng ng i b m c DM đã tăng 45% trong 20 năm qua.ố ượ ườ ị ắ
2. T l DM châu ÂU, Canada: 2-5%ỷ ệ ở
3. T l DM M : 5-10%, c 15 năm tăng g p đôi.ỷ ệ ở ỹ ứ ấ
4. DM Đông Nam Á và Vi t Nam:ở ệ
+ T c đ tăng t 2000 nhanh nh t th gi i.C 10 năm g p đôi.ố ộ ừ ấ ế ớ ứ ấ
+ Lý do: T c đ DM t l thu n t c đ Đô th hóa. T c đ đô th hóa t lố ộ ỷ ệ ậ ố ộ ị ố ộ ị ỷ ệ
thu n v i t c đ Tây hóa ch đ ăn u ng !ậ ớ ố ộ ế ộ ố
V i đ c đi m M hóa th c ăn nhanh:ớ ặ ể ỹ ứ
• Bánh mỳ k p th tẹ ị
• Xúc xích
• Khoai tây chiên
• Pizza
• N c ng t đóng lon …ướ ọ
5. T l DM Typ 1: 10%, Typ 2: 90%ỷ ệ
16. DM tại Mỹ: Quốc gia của đái tháo đường!
• 8,5% dân s M b DM (25.800.000 ng i)ố ỹ ị ườ
• Năm 2010: có 1.900.000 m c m iắ ớ
• 26,9% ng iườ ≥ 65 tu i b DM 10,9 tri u ng i).ổ ị ệ ườ
• Có 215.000 ng i < 20 tu i b DMườ ổ ị
• Có 1/400 tr em b DM.ẻ ị
• 11,8% nam (13 tri u ng i) b DMệ ườ ị
• 10,8% n (12,6 tri u ng i) b DM.ữ ệ ườ ị
• Có 79.000.000 ng i t 20 tu i tr lên b Ti n DM.ườ ừ ổ ở ị ề
• c tính:Ướ
- Năm 2025 có 53,1 tri u ng i b DMệ ườ ị
- Năm 2050: 1/3 ng i M b DMườ ỹ ị
• DM là nguyên nhân chính gây b nh tim và đ t qu , nguyênệ ộ ỵ
nhân th 7 gây t vong Hoa Kỳ.ứ ử ở
17. Tiền đái tháo đường
(Pre – Diabetes)
Tiền đái tháo đường (Pre – Diabetes): là
mức đường máu cao hơn bình thường
nhưng thấp hơn giới hạn đái tháo đường
(ngưỡng thận).
+ Ở Mỹ, năm 2013: có 79 triệu người lớn ở
giai đoạn tiền đái tháo đường.
+ Nếu ở giai đoạn tiền đái tháo đường là có
nguy cơ bị đái tháo đường Typ 2 và nguy
cơ bệnh tim mạch.
+ Để giảm nguy cơ đái tháo đường và đưa
mức đường huyết về bình thường cần có
chế độ giảm cân, chế độ ăn uống thích hợp
và vận động hợp lý.
18. VIỆT NAM
* Tỷ lệ gia tăng ĐTĐ: 8-20%/năm (nhất thế giới).
* Theo Viện Nội tiết:
+ Năm 2007: 2.100.000 ca ĐTĐ.
+ Năm 2010: 4.200.000 ca ĐTĐ.
+ Năm 2011: gần 5.000.000 ca
……
* 65% trong số bị ĐTĐ: không biết mình bị mắc bệnh.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở thành thị: 4%.
* Tỷ lệ mắc bệnh ở nông thôn: 2 - 2,5%.
19. NGUY CƠ GÂY UNG THƯNGUY CƠ GÂY UNG THƯ
Sinh học: nhiễm virus, VK, KSTSinh học: nhiễm virus, VK, KST
Vật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấpVật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấp
Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm;Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm;
nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …
Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;
TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …
•Lỗi gen di truyềnLỗi gen di truyền
•Không vận động thể lựcKhông vận động thể lực
•Suy giảm miễn dịchSuy giảm miễn dịch
UNG THƯUNG THƯ
20. www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
Ánh sángÁnh sáng Bóng tốiBóng tối
(ngủ)(ngủ)
Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên
Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GH
DaDa
Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D
Ung thưUng thư
Vit.DVit.D MelatoninMelatonin
TPCNTPCN
Phát triểnPhát triển
(lớn)(lớn)
(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(+)(+)(+)(+)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-)
(-)(-) (-)(-)
(+)(+) (+)(+)
(-)(-)
21. 1. Cảm giác:1. Cảm giác:
• Đau khi cử độngĐau khi cử động
• Đau cố địnhĐau cố định
• Đau khi sờ, ấnĐau khi sờ, ấn
2. Nhìn:2. Nhìn:
• Màu sắcMàu sắc
• Hình dángHình dáng
• Sự cân đốiSự cân đối
• Da nhăn nhúm,Da nhăn nhúm,
co kéoco kéo
• Chảy dịch, máuChảy dịch, máu
3. Sờ:3. Sờ:
• U, cụcU, cục
• Di độngDi động
• Ấn có chảy dịch,Ấn có chảy dịch,
máumáu
Khám chuyên khoa xác địnhKhám chuyên khoa xác định
Giám sát dấu hiệu sớm ung thư vú.
22. 1.Quan sát:
1) Hai bên ngực trái và
phải có đối xứng không;
2) Da vùng ngực có bị
nhăn nheo, căng, viêm loét
hay sần sùi hay không;
3) Đầu vú có lõm xuống,
tiết dịch lạ hay không.
2. Sờ đứng:
1) Dùng ngón tay cái và
ngón trỏ vê nhẹ đầu ngực;
2) Ấn đầu ngực xuống và
Xem có thấy xuất hiện khối u
hay không;
3) Bóp nhẹ núm vú kiểm tra
xem có tiết dịch hay không.
4. Sờ ấn:
Nên kiểm tra theo hướng
ấn, xoay tròn, miết trượt
trên da. Sau đó dùng ngón
trỏ, ngón giữa, ngón đeo
nhẫn của tay còn lại để
kiểm tra tương tự.
3. Nằm sờ:
1) Khi nằm xuống dưới đầu
không kê gối.
2) Đệm một chiếc gối nhỏ
ở dưới cẳng tay trái, bàn
tay trái để ở vị trí sau não;
3) Phương thức kiểm tra
giống như vừa mô tả ở
phần đứng kiểm tra.
23. CHỨC NĂNG SINH DỤC Ở NGƯỜI
Chức năng sinh sản: là chức năng cổ điển của quan hệ tình dục,
SX ra con người để duy trì nòi giống
1
Chức năng khao khát (thèm muốn): kích thích → gợi lên cảm giác thèm muốn
→ động cơ quan hệ
2
Chức năng khoái lạc (Orgasmus): - Quan hệ TD → đỉnh cao sự khoái lạc (hạnh phúc)
- Động cơ duy trì3
Chức năng thông tin: Trao đổi qua lại thông tin, ý nghĩ → làm sâu sắc thêm sự
hiểu biết, tin cậy, giúp đỡ và cộng tác4
Chức năng mong muốn thay đổi tình dục (chức năng mới, lạ): Thích mới,
lạ, trẻ … (cần chế ngự)
5
Chức năng khử căng thẳng: - Kt → hưng phấn tình dục → ức chế trung khu khác
- Orgasmus: dập tắt các phản xạ khác
6
24. BiỆN pháp chế ngự chức năng thứ 5
Tuần tự theo quy trình 4 giai đoạn:
+ Nam đạt tứ khí (Hòa khí – cơ khí – cốt khí – thần khí)
+ Nữ đạt cửu khí (Phế khí- Tâm khí – Tỳ khí – Thận khí –
Cốt khí – Cân khí - Huyết khí – Nhục khí – Tủy khí)
Thay đổi địa điểm và thời gian:
• Nhiều địa điểm khác nhau
• Ở thời gian khác nhau
Thay đổi tư thế:
1. Các tư thế:
(1) Nằm cổ điển
(2) Nam trên: S-N, S-S
(3) Nữ trên: S-N, N-N
(4) Nghiêng
(5) Ngồi
(6) Quỳ
(7) Đứng
(8) Kết hợp
2. Các kiểu:
(1) Rồng bay uốn khúc
(2) Hổ rình mồi
(3) Vượn trèo cây
(4) Ve sầu bám cành
(5) Rùa bay
(6) Phượng bay lượn
(7) Thỏ liếm lông
(8) Cá giao vây
(9) Hạc quấn cổ
25. Các nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dụcCác nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dục
1.Ô nhiễm môi trường,1.Ô nhiễm môi trường,
ô nhiễm TPô nhiễm TP
• Sinh họcSinh học
• Hóa họcHóa học
• Lý họcLý học
3. Lão hóa3. Lão hóa
• Thể lực chungThể lực chung ↓↓
• Teo cơ quanTeo cơ quan
∀ ↓↓ nội tiết,nội tiết,↓↓ SXSX
∀ ↓↓ phản xạphản xạ
5. Bệnh tật:5. Bệnh tật:
• Đái tháo đườngĐái tháo đường
• Tim mạchTim mạch
• Ung thư …Ung thư …
2. Chế độ ăn – uống:2. Chế độ ăn – uống:
Nghèo đạm (acid amin, arginin)Nghèo đạm (acid amin, arginin)
Nghèo vitamin (A,E,C,B)Nghèo vitamin (A,E,C,B)
Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)
3. Stress3. Stress
Rối loạn điều hòaRối loạn điều hòa
Mệt mỏi lan tỏaMệt mỏi lan tỏa
Suy giảm dự trữSuy giảm dự trữ
66 .. Chế độ làm việc:Chế độ làm việc: liên miên,liên miên,
ít nghỉ ngơi …ít nghỉ ngơi …
• Tổ chức cuộc sốngTổ chức cuộc sống
• Kỹ năng sốngKỹ năng sống
•Giảm ham muốnGiảm ham muốn
•Giảm tần suấtGiảm tần suất
•Giảm cường độGiảm cường độ
•Giảm số lượng, chất lượng tình dụcGiảm số lượng, chất lượng tình dục
26. Kết quả nghiên cứu của GS.N.Skakebach
(Đại học Copenhagen – Đan mạch)
Ô nhiễm môi trường
Thâm nhiễm độc tố vi lượng
Mất cân bằng Hormone
Suy giảm chất lượng tinh trùng ở nam
Ung thư tử cung ở nữ
Teo cơ quan sinh dục
27. • Năm 1940: L ng tinh trùng nam châu Âu: TB 113ượ
tri u/mlệ
• Năm 1990: ch còn 66 tri u/ml (ỉ ệ ↓ 41,6%) l ng tinhượ
d ch:ị ↓ 25%
• Theo WHO: Tình trùng d i 20 tri u/mlướ ệ → vô sinh
(Tăng t 6 đ n 18%)ừ ế
28. Quá trình thụ tinh
Phóng tinh:
• SX: 120 tri u TT/dệ
• Phóng: 2-5 ml x 500 tri u TTệ
• Th i gian s ng: 24 - 72 hờ ố
Hành quân: t c đ 4mm/ phútố ộ
• C a kh u: “Mõm cá mè”ử ẩ
• Bu ng TC: 7x8x5 cmồ
• Vòi TC
G p g :ặ ỡ 1/3 vòi ngoài TC. ω s ng 24 - 48hố
Di chuy n ng c TC:ể ượ 3 - 4d
Làm t :ổ niêm m c TCạ
Phát tri n thai:ể 270 - 290d
S thaiổ
29. Phần II
TPCN – Vaccine dự phòng
dịch bệnh mạn tính không lây
30. Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp
(Phát triển)(Phát triển)
• Thu nhập caoThu nhập cao
• No đủNo đủ
Dịch bệnh mạn tínhDịch bệnh mạn tính
không lâykhông lây
Béo phìBéo phì
Tim mạchTim mạch
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Loãng xươngLoãng xương
Bệnh răngBệnh răng
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN
Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu
VaccineVaccine
Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
LaoLao
Nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn)
Nhiễm KSTNhiễm KST
Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp
(chưa phát triển)(chưa phát triển)
•Thu nhập thấpThu nhập thấp
•Đói nghèoĐói nghèo
Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người
31. TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ
•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
32. TPCN CHỐNG LÃO HÓA KÉO DÀI TUỔI THỌ:
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
Làm cho AO
vượt trội
Chống lão hóa Tế bào
Chống lão hóa Tổ chức
Chống lão hóa kéo dài tuổi thọ
Cung cấp chất AO
Vitamin: A, E, C, B…
Các chất khoáng
Hoạt chất sinh học
Chất màu thực vật
Các Enzym
Bổ sung Hormone
1. Hormone sinh dục
2. Hormone phát triển
(tuyến yên)
3. Hormone tuyến tùng
Ngăn ngừa nguy cơ
bệnh tật
1. Tăng sức đề kháng
2. Giảm thiểu nguy cơ
gây bệnh
3. Hỗ trợ điều trị bệnh
tật
Tăng sức khỏe
sung mãn
1. Phục hồi, tăng cường,
Duy trì chức năng tổ
chức, cơ quan.
2. Tạo sự khỏe mạnh,
không bệnh tật
1. Kt gen phát triển,
ức chế gen lão hóa.
2. Kéo dài thời gian
sinh sản.
Giảm thiểu
bệnh tật
Tạo sự khỏe mạnh
của TB + cơ thể
33. TPCN TẠO SỨC KHỎE SUNG MÃN:
1. Bổ sung vitamin
2. Bổ sung khoáng chất
3. Hoạt chất
4. Bổ sung chất AO
TPCN
34. TPCN làm giảm nguy cơ mắc các
bệnh mạn tính
Chống FR → bảo vệ TB, AND và các cơ quan.
Ức chế COX-2 → chống viêm → tăng sức đề kháng.
Bổ sung vitamin, chất khoáng, HCSH →↑ chức năng ngoại tiết, nội tết và
các chức năng của các cơ quan, tổ chức trong cơ thể.
Tăng cường chức năng của da → lớp áo bảo vệ cơ thể.
Bổ sung Probiotic → ↑ chức năng ruột →↑ sức đề kháng.
2
1
3
4
5
6
Kích thích sx TB Lympho B,T, các thực bào và các kháng thể, Interferon, các Cytokin …7
TPCNtăngsứcđềkháng
35. Đẹp hình thức
Biểu hiệnBiểu hiện
sắc đẹpsắc đẹp
Đẹp nội dung
Không có
bệnh tật
Có sức bền bỉ,
dẻo dai
Các chức năng
bền vững
Cân đối
chiều cao, cân nặng
- BMI = 18,5 – 24,9 kg/m2
- Ba chỉ số đo
Biểu hiện
Mắt, mũi, tai
Ngực, mông
Đầu, tóc
Dáng: đi, đứng,
nằm, ngồi
Da
Răng, miệng
Lời nói
TPCN
TPCN hỗ trợ làm đẹp con người
36. Bổ sung chất xơ
→ ↓ G máu1
Bổ sung ω-3 → cải thiện
dung nạp G và ↑ nhạy
cảm Insullin
2
Bổ sung Cr, Mg, Vit E.
Tăng dung nạp G3
Bổ sung các AO:
- Bảo vệ TB β - Langerhan
- Kích thích thụ cảm thể cớ Insulin
- Kích thích SX NO → ↑ nhạy cảm Insullin.
5
Giảm cân béo phì → giảm kháng Insullin.
Chứa hoạt chất ức chế men α-Glucosidase
→ ↓ phân giải thành G.4
6
Chống viêm → tăng tái tạo TB → ↑ nhạy cảm Insullin.
7
Bổ sung hoạt chất làm giảm G máu: Iridoids, Flavonoids …
8
TPCNphòngchốngĐáitháođường
37. Giảm HA: Scopoletine, Oleacin tăng tạo NO → rãn mạch →↓ HA
Ức chế ngưng tụ TC, giảm và tan các huyết khối
(Polyphenol, Iridoids, Flavonoids … )
Cung cấp acid béo không no → làm giảm nguy cơ CVD
Cung cấp chất AO → chống nguy cơ tim mạch (Vitamin,
chất khoáng, HCSH, chất màu … )
•Cung cấp chất xơ → làm ↓ m máuỡ
•Cung c p Ca:ấ Tái sinh TB g c tim và td t i phân chia, phát tri n, bi t hóa TBố ớ ể ệ
Tăng sức bền thành mạch →↑ l u thông huy t qu n:ư ế ả
Lecithin, Ginko, Catapol …
Chống VXĐM: Acid Lindenic, Cathechin, Iridoids,
Flavonoids …
Làm ↓ Chol, TG, LDL, ↑ HDL: PUFA, MUFA, Resveratrol,
Polyphenol, Flavonoids, Iridoids …
Phòng ngừa các yếu tố nguy cơ gây CVD
(ĐTĐ, mỡ máu cao, RLCH, tăng cân …. )
Phòng đột quỵ, suy vành, nhồi máu: tăng phân hủy
Homocysteine. (B6, B12, acid Folic …)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TPCN
phòng
chống
bệnh
tim
mạch
38. Bổ sung Vitamin, chất khoáng,
HCSH →↓ sức đề kháng, ↑ miễn
dịch →↓ mắc, ↓ phát triển, ↓ nhiễm
trùng và bệnh cơ hội.
Cung cấp chất AO → bảo vệ gen, AND
(Vit E,A,C, Iridoids, Polyphenol,
Flavonoids …)
Cung cấp hoạt chất chống K: Alkyl,
Isothiocyanat, Taxol, Flavonoid, Iridoids,
Isoflavon, Carotenoids, Vit D,E, Acubin, AA, DAA …
Cung cấp chất xơ → giảm nguy cơ ung thư đường ruột.
Làm tăng hiệu quả và giảm tác dụng phụ, biến chứng của tân dược.
Cung cấp hoạt chất phân hủy Nitrosamin, chất gây K:
Catechin, Flavonoids, Iridoids, Quercetin, Vitamin C,
β-caroten …
TPCNphòngchốngUngthư
2
1
3
4
5
6
39. 1
Giảm tác dụng phụ
của Tia xạ và Hóa trị
liệu:
2
Có hoạt chất trực tiếp
chống lại ung thư:
3
Tăng cường miễn dịch
và chống các bệnh tật
khác
•Buồn nôn
•Rụng tóc
•Mệt mỏi
•Mất ngon miệng
•Ức chế phát triển TB ác tính
•Bảo vệ gan và ADN trước
tác nhân ung thư.
•Giảm biến dị nhiễm sắc thể,
chống đột biến tế bào.
•Khử các tác nhân gây ung thư
(FR, Nitrosanin): Flavonoid,
Catechin, Iridoid, β-caroten,
Tocoferon ...
+ Do hóa trị đã làm sụp đổ.
+ Do bản thân K làm suy
yếu cơ thể:
Tăng cường hệ thống miễn
dịch không đặc hiệu
Tăng cường hệ thống miễn
dịch đặc hiệu
Tăng cường sức khỏe chung
Lợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thư
40. TPCN
Tăng
c ngườ
ch cứ
năng
gan
Tăng ch c năng chuy n hóaứ ể
Tăng ch c năng th i đ cứ ả ộ
1
2
TPCN cung c p ch t AO ch ng FR, b o vấ ấ ố ả ệ
TB gan3
TPCN ch ng viêm, b o v TB ganố ả ệ4
TPCN tăng h mi n d ch → b o v “ S c kh e gan”ệ ễ ị ả ệ ứ ỏ5
TPCN làm ↓ nguy c các b nh đái đ ng, VXĐM, K, viêm ….ơ ệ ườ
→ b o v gan.ả ệ6
41. Thực phẩm chức năngThực phẩm chức năng
1.1. Tạo sức khỏe sung mãnTạo sức khỏe sung mãn
2.2. Tăng sức đề khángTăng sức đề kháng
3.3. Chống lão hóa, kéo dàiChống lão hóa, kéo dài
tuổi thanh xuântuổi thanh xuân
4. Tăng cường chức năng:4. Tăng cường chức năng:
SX, số lượng, chất lượngSX, số lượng, chất lượng
5. Giảm các bệnh và tác hại5. Giảm các bệnh và tác hại
bệnh tậtbệnh tật
Tăng chức năng sinh dụcTăng chức năng sinh dục
1.1. Tăng ham muốnTăng ham muốn
2.2. Tăng cường độTăng cường độ
3.3. Tăng tần xuấtTăng tần xuất
4.4. Tăng số lượng, chất lượngTăng số lượng, chất lượng
11 Bổ sung Vitamin: A,E,B,CBổ sung Vitamin: A,E,B,C
22 Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg …Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg …
Bổ sung HCSH: acid amin, ArgininBổ sung HCSH: acid amin, Arginin33
44 Bổ sung Hormone, AOBổ sung Hormone, AO
55
Bổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, DâmBổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, Dâm
dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…
43. I. Đại cương:
1. Lịch sử:
• Năm 1780: Nhà hóa học Anh Joseph
Priestley : thực vật là nhà máy sản xuất O2
thông qua thí nghiệm cây bạc hà trong cái
cốc thắp nến úp ngược.
• Năm 1794, Nhà hóa học Pháp Antonie
Lavoisier và BS người Hà Lan Jan
Ingenhousz đã phát hiện ra ánh sáng đóng vai
trò quan trọng trong quang hợp.
• Các tác giả: Mục sư Jean Senebier, Theodore
de Saussure (Thụy Sĩ) đã tìm thấy: CO2 và H2O
là thành phần cần thiết cho phản ứng quang
hợp.
• BS người Đức Julius Robert Mayer đã chứng
minh được thực vật chuyển đổi năng lượng
mặt trời thành năng lượng hóa học thông qua
quá trình quang hợp – Đó là nguồn gốc của
sự sống.
• Năm 1817, Joseph Bienaime Carentou và
Pierre Joseph Pelletier đã phân lập được chất
diệp lục (Chlorophyll).
44. Quá trình quang h p:ợ
Ánh sáng
m t tr iặ ờ
Chlorophyll
C6H12O6
Lục lạp
Tế bào
thực
vật
+ O2
Tinh b tộ
Nguồn gốc của sự sống
CO2
H2O Polyme
45. 2. Chlorophyll là gì ?
+ Chlorophyll (ch t di p l c) là s c t màu xanh lá cây đ c tìm th y vi khu nấ ệ ụ ắ ố ượ ấ ở ẩ
lam, trong l c l p c a t o và th c v t, có vai trò h p th AS m t tr i đ th cụ ạ ủ ả ự ậ ấ ụ ặ ờ ể ự
hi n quá trình quang h p c a cây xanh.ệ ợ ủ
+ L c l pụ ạ (di p l p): là nh ng l p th màu xanh l c, ch a các s c t c n thi tệ ạ ữ ạ ể ụ ứ ắ ố ầ ế
cho s quang h p:ự ợ
- Ch có c quan ngoài ánh sáng c a th c v t.ỉ ở ơ ủ ự ậ
- M i t bào th c v t có 1-2 l c l p.ỗ ế ự ậ ụ ạ
+ Ti ng Hy L p:ế ạ
• Chloros = xanh l cụ
• Phyllon = lá (di p)ệ
• Chlorophyll = di p l cệ ụ
+ Các l p th bao g m:ạ ể ồ
(1) Ti n l pề ạ
(2) L c l p (ph n trên m t đ t)ụ ạ ầ ặ ấ
(3) S c l pắ ạ
(4) Vô s c l pắ ạ
47. 3. Phân loại Chlorophyll:
(2 loại chính)
Chlorophyll a: C55H72O5N4Mg
• Hấp thu AS có λ = 430 & 664 nm
• Màu xanh đen
• R=CH3
Chlorophyll b: C55H70O6N4Mg
• Hấp thu AS có λ = 460 & 647 nm
• Màu xanh đậm
• R=CHO
•Tỷ lệ a/b = 3/1
48. So sánh cấu trúc và vai trò của
Chlorophyll và Hemoglobin
Gi ng nhauố Khác nhau Vai trò
Chlorophyll
Nhân Porphyrin Nguyên tử trung tâm:
Mg++
Máu xanh của
thực vật: Hấp thu
năng lượng từ AS
mặt trời để tổng hợp
Carbonhydat và O2
từ CO2 và H2O
Hemoglobin
(Hb)
Nhân Porphyrin Nguyên tử trung tâm:
Fe++
Máu đỏ của động
vật:
1. Hấp thụ và vận
chuyển O2 tới tế
bào.
2. Vận chuyển CO2
tới phổi để thải ra
ngoài.
53. 5. Các nghiên cứu về Chlorophyll
(Giai đoạn 1912 – 2012)
+ Các công trình đã công bố trên thế giới: 1033.
+ Ba giải Nobel về nghiên cứu Chlorophyll:
(1) Chlorophyll giúp tăng cường Hồng cầu.
Giải Nobel của GS Rich Willstatter (năm 1915).
(2) Chlorophyll giúp thải lọc độc tố khỏi cơ thể.
Giải Nobel của GS Hans Fischer (năm 1930).
(3) Làm sạch cơ thể có thể làm các tế bào duy trì lâu hơn
Giải Nobel của TS Alexig Carrel (năm 1912).
+ Các nghiên cứu về Chlorophyll phòng ngừa K:
(1) Hafatsu và Hykoya et.al (1999):
- Chlorophyll tương tác với các amin dị vòng phòng ngừa sự đột biến tế
bào gây ung thư.
(2) Smith WA. et al.
- Chlorophyll ức chế > 65% sự đột biến AND do các chất gây ung thư vú.
(3) Egner PA. et al.
- Chlorophyll liên kết với Aflatoxin với liều 100mg/d x 2 lần, trong 4 tháng
đã làm giảm 55% ung thư gan.
(4) Tổng hợp các công trình nghiên cứu cho thấy Chlorophyll có tác dụng
bảo vệ trước 50 tác nhân gây K là các hóa chất, độc tố nấm mốc.
54. II. TÁC DỤNG CỦA CHLOROPHYLL:
1 Thải độc tố khỏi cơ thể:
(Giải Nobel)
Tăng lưu lượng máu + Hàm lượng O2 cao giúp cơ thể
làm sạch độc tố và tạp chất
Chlorophyll kích thích tăng tạo Hb. Hb có khả năng kết hợp với O2 và
CO2 chất dinh dưỡng để vận chuyển đến các mô nuôi sống tế bào và
thải các chất cặn bã (khí thừa và chất độc)
Chlorophyll chống tác hại của bức xạ - phòng ngừa ung thư.
Chlorophyll liên kết với các kim loại nặng và giúp loại ra khỏi cơ thể.
Chlorophyll kích thích nhuận tràng, tăng nhu động, trợ giúp làm
sạch đại tràng.
55. 2
Tăng cường Hồng cầu
Cải thiện sức khỏe tim mạch – phòng chống các
bệnh tim mạch (Giải Nobel)
Chlorophyll có c u trúc t ng t Hb.ấ ươ ự
→↑ t bào HCế → ch ng thi u máuố ế
Gi m thi u máu nãoả ế → ch ng chóng m t, m t ng , m t m i.ố ặ ấ ủ ệ ỏ
Gi m thi u các b nh CVD.ả ể ệ
56. 3 Chống nhiễm trùng:
Chlorophyll →↑ Hb →↑ HC →↑ O2 → tạo môi trường ái khí → ức chế
vi khuẩn kỵ khí
Chống nhiễm trùng răng miệng, loại bỏ các VK trong nước bọt và các
cơ miệng.
Chống các VK làm hại bề mặt răng, các mảng bám quanh răng.
Tăng cường sự phát triển VK ưa acid ở đường ruột, là loại VK có lợi.
(VK tự nhiên cần O2 để sinh sôi phát triển) →↑ chức năng đường ruột.
Khử mùi hệ thống:
• Mùi hôi của miệng.
• Mùi thối của phân.
57. 4 Phòng ngừa u bướu:
Chống oxy hóa
Thải các độc chất là tác nhân gây ung thư
Liên kết các chất là Carsinogen (Aflatoxin, Nitrosamin,
Amin dị vòng …) làm mất tác dụng của chúng
Bảo vệ AND tránh bị tổn thương và đột biến.
58. 5 Tăng cường chức năng gan và tiêu hóa:
Tăng lưu thông mật
Chống táo bón
• Tăng chức năng đại tràng
• Tăng hiệu quả của Probiotics và cân bằng VK đường ruột
(↑ VK Lactobacilus)
Cải thiện tình trạng DM
Chống oxy hóa
59. SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO
(FREE RADICAL THEORY OF AGING)
Hàng rào
Bảo vệAO
FR
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
e lẻ
đôi,
vòng
ngoài
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa:
(chè, đậu tương,
rau-củ-quả, dầu gan cá…)
5. Chất màu thực vật (Flavonoid,
Chlorophyll)
1. Hô hấp
2. Ô nhiễm MT
3. Bức xạ mặt trời
4. Bức xạ ion
5. Thuốc
6. Chuyển hóa
FR
mới
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
ADN
Hệ tiêu hóa
Hệ tim mạch
Hệ TK …
Ung thư …
DM, bệnh TH
CVD
Parkinson, Alzeihmer …
7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương
12. Stress.
•Viêm TCLK
•Hư hỏng AND
•Tổn thương mô lành
6. Chống oxy hóa:
60. Chlorophyll
↑ Hb
↑ HC
↑ O2
7. Gi m nguy c b nh t tả ơ ệ ậ
Môi tr ng ái khíườ
Chlorophyll
Ki m hóa máuề
Môi tr ng ki mườ ề
Gi m nguy c b nh t t (CVD, d ng, DM, Goude, K,ả ơ ệ ậ ị ứ
viêm nhi m, b nh kh p, táo bón, thi u máu … )ễ ệ ớ ế
61. CH N VÀ NGUY CẾ ĐỘ Ă Ơ
SP ng v tđộ ậ
(Th t)ị
SP th c v tự ậ
(Rau – qu )ả
Tính acid Tính ki mề
Nguy cơ các bệnh mạn tính:
DM, CVD, Bệnh TK, Bệnh xương
khớp, ung thư …
(+)
(+)
(+) (-)
(+)
(+)Th c ph mự ẩ
62. 8 Tác dụng khác:
+
Tăng miễn dịch
(Chống nhiễm trùng, kích hoạt Enzyme và bạch cầu,
tăng phát triển VK Probitics ở đường ruột)
+
Giảm nhẹ viêm họng, loại bỏ dịch nhầy mũi, cải
thiện tình trạng hen, ngăn ngừa suy hô hấp.
+
Chống VK trong vết thương, giúp nhanh lành vết
thương, giảm viêm nhiễm.
+
Cải thiện chức năng tim mạch và phòng ngừa các
bệnh tim mạch.
+
Phụ gia phẩm màu xanh (mì ống, bánh keo, kẹo
cao su, rượu, nước giải khát, thuốc)
+ Làm đẹp da
63. III. ĐẶC ĐIỂM SP CHLOROPHYLL CHR
1. Tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt
2.
Công nghệ SH hiện đại chiết suất đảm bảo chất lượng, an toàn:
- Đảm bảo
- Tinh khiết, không ô nhiễm
- Bảo quản không bị phá hủy bởi môi trường và công nghệ chế biến.
3.
Hiệu quả của SP dựa trên bằng chứng khoa học:
• Hai giải Nobel về Chlorophyll.
• 1033 công trình NCKH trong vòng 100 năm qua.
4.
Nguyên liệu từ dược thảo có chất lượng cao:
• Cỏ linh lăng
• Rau Bina (Spinach, chân vịt, cải bó xôi).
• Cỏ lúa mì
• Cây tầm ma.
64. Dược thảo
Bằng chứng kinh nghiệm
Experiential Evidence
1. Hiểu biết qua tiếp xúc từng trải
trong thực tế.
2. Được áp dụng hữu hiệu trong
cuộc sống.
3. Lưu truyền tới ngày nay
Bằng chứng khoa học
Scientific Evidence
1. Các NCKH
2. Thống kê NCKH trong và ngoài
nước.
3. Các công bố, kết quả NCKH trong
sách, tạp chí KH.
4. Các công bố trong tiêu chuẩn, quy
định quốc gia, quốc tế.
Sản phẩm
65. IV. Ai nên dùng Chlorophyll:
1. Người khỏe mạnh bình thường:
+ Mục đích sử dụng:
- Giữ vững và tăng cường sức khỏe.
- Phòng ngừa các nguy cơ bệnh mạn tính,
trong đó có K, CVD, DM …
+ Liều: 100 mg/d
2. Người thường xuyên ăn thức ăn nhanh và
thực phẩm chế biến sẵn, TP bảo quản
(mỳ ăn liền, BBQ, KFC …)
+ Mục đích:
- Bổ sung các chất thiếu hụt do TP công
nghiệp.
- Loại bỏ các nguy cơ do TP công nghiệp tạo
ra: AGEs, Amin vòng, Acrelamid,
Nitrosamin …
+ Liều: 200-300 mg/d
66. 3. Những người bệnh bị các bệnh mạn tính
không lây như: CVD, DM, béo phì, táo bón,
nhiễm trùng răng miệng, suy dinh dưỡng,
thiếu máu …
+ Mục đích:
- Hỗ trợ làm giảm các nguy cơ bệnh.
- Tăng sức khỏe chung.
+ Liều dùng: 200-300mg/d
4. Đối tượng không nên dùng:
(1). Bênh Wilson: Bệnh di truyền về chuyển hóa,
cơ thể không có khả năng về chuyển hóa
đồng gây tích tụ đồng trong máu với biểu
hiện thần kinh và thoái hóa, xơ gan và suy
giảm chức năng gan. Bổ sung thêm
Chlorophyll càng làm tăng nặng các triệu
chứng.
(2). Bệnh Vaquez: Tăng sinh tủy xương ác tính,
dẫn tới tăng lượng hồng cầu quá mức gây
máu bị đặc quánh cản trở lưu thông các
thành phần khác của máu, gây tắc mạch,
viêm xơ, gan to, lách to … Bổ sung thêm
Chlorophyll càng làm bệnh thêm trầm
trọng.
(3). Rối loạn chuyển hóa Porphyrin: Thường di
truyền, sinh ra một sự dị dạng về chuyển
hóa Prophyrin biểu hiện cảm quang, đau
bụng, rối loạn thần kinh và nước tiểu có
màu bất thường (Porphyrin niệu). Bổ sung
Chlorophyll làm thêm rối loạn bệnh.
67. Cỏ linh lăng
Nguyên liệu chủ yếu để SX Chlorophyll
Tên g i:ọ
+ Tên khoa h c:ọ Medicago sativa
+ Tên khác:
• Buffalo herb
• Lucerne
• Tím Medic
• C linh lăngỏ
• Cây linh th oả
• C ba láỏ
• Alfalfa
68. Đặc điểm thực vật học:
+ Là thực vật lâu năm, có thể sống được 5-
12 năm, có khi tới 20 năm, ở khu vực ôn
đới.
+ Cao tới 1,0m, lá mọc thành cụm lá chét,
mỗi cụm có 3 lá.
+ Các cụm hoa màu tím tía, quả cây xoắn
2-3 lượt, chứa 20-30 hạt. Hoa linh lăng
được coi là nơi nuôi các loài côn trùng,
đặc biệt là ong.
+ Rễ ăn sâu lòng đất, đôi khi tới 4-5m. Điều
này làm cho nó có khả năng chịu hạn
cao.
+ Nốt gốc cỏ linh lăng có chứa VK
Sinorhizobium meliloti có khả năng cố
định đạm, tạo ra sản phẩm giàu chất
đạm cho gia súc.
+ Cỏ linh lăng có thể gieo hạt về mùa xuân
và mùa thu ở khu vực thoát nước, pH
đất thích hợp: 6,8-7,5, cần nhiều K và P
để phát triển tốt.
+ Có thể thu hoạch (cắt xén và đóng kiện)
mỗi năm 3-4 lần, có khi tới 12 lần/năm
với năng suất tới 20 tấn/ha.
69. Lịch sử:
+ Có nguồn gốc từ người Armenia cổ khoảng
2000-1000 TCN.
+ Được người Hy Lạp biết đến khoảng năm 490
TCN, được sử dụng làm thức ăn cho ngựa của
quân đội Ba Tư.
+ Được người Hy Lạp và người La Mã cổ cho
rằng Cỏ linh lăng đến từ Medi thuộc Iran ngày
nay (vì vậy có tên là Medicago). Từ đó được
phát triển ra khu vực Trung Á và Địa Trung Hải.
+ Cỏ linh lăng đưa vào Ý từ thế kỷ thứ 1.
+ Đưa vào Tây Ban Nha thế kỷ thứ 8 trong cuộc
chinh phục của Umayyad Hispania.
+ Thế kỷ 16 đưa vào Anh, Pháp, Đức và phía Tây
châu Mỹ với tên gọi Luzerno do hạt sáng bóng
của nó.
+ Hạt giống Cỏ linh lăng được nhập từ Chile vào
California năm 1850.
+ Việt Nam cũng đã nhập vào trồng thành công
Cỏ linh lăng từ cuối thế kỷ trước.
+ Cỏ linh lăng được người Trung Quốc sử dụng
để chữa bệnh.
70. Trồng trọt:
+ Cỏ linh lăng được trồng trọt trên toàn thế giới làm thức
ăn cho gia súc (trâu bò, bò sữa, ngựa, thỏ, cừu …)
dưới dạng cỏ khô, thức ăn ủ chua, bãi chăn thả. Cỏ
linh lăng cũng được sử dung làm thức ăn cho người
dưới dạng salat, rau xanh từ lá cỏ non, mầm hạt, hoặc
dạng bột, trà.
+ Sản lượng trên toàn thế giới: 436 triệu tấn/năm
+ Diện tích trồng khoảng: 30 triệu ha, trong đó:
- Bắc Mỹ : 41% (11.000.000 ha)
- Châu Âu : 25% (7.120.000 ha)
- Nam Mỹ : 23% (7.000.000 ha)
- Châu Á : 8% (2.230.000 ha)
- Châu Phi và châu Đại dương: 3% (2.650.000 ha)
+ Các nước trồng nhiều nhất:
- Hoa Kỳ : 9.000.000 (chủ yếu ở California,
Idaho và Montana)
- Argentina : 6.900.000 ha
- Canada : 2.000.000 ha
- Nga : 1.800.000 ha
+ Tại Mỹ: hãng Monsanto đã đưa ra giống cỏ linh lăng
biến đổi gen Roundup Ready, vẫn còn nhiều tranh cãi
về tính an toàn của nó mặc dù đã được trồng 8.000.000
ha ở Mỹ.
71. Thành phần:
Cỏ linh lăng có thành phần các chất dinh dưỡng rất cao
1.Năng lượng: tính cho 100 g
• Năng lượng : 96 KJ (23 kcal)
• Carbonhydrat : 2,1 g
• Chất xơ TP : 1,9 g
• Chất béo : 0,7 g
• Proteine : 4,0g
2. Vitamin (tính cho 100g)
• Vitamin D : 1920 IU/kg
• Vitamin B1 : 0,076 mg (7%)
• Vitamin B2 : 0,126 mg (11%)
• Vitamin B3 (Niacin) : 0,481 mg (3%)
• Vitamin B5(Acid Pantothenic): 0,563 mg (11%)
• Vitamin B6 : 0,034 mg (3%)
• Vitamin B1 (Folate) : 36 mg (9%)
• Vitamin C : 8,2 mg mg (10%)
• Vitamin K : 30,5 mg (29%)
• Vitamin A
• Vitamin E
72. 3. Chất khoáng: (tính cho 100g)
• Ca : 32 mg (3%)
• Fe : 0,96 (7%)
• Mg : 27 mg (8%)
• Mn : 0,188mg (9%)
• P : 70 mg (10%)
• K : 79(2%)
• N : 6 mg (0%)
• Zn : 0,92 mg (10%)
4. Hoạt chất sinh học:
+ Chlorophyll: Hàm lượng cao gấp 4 lần thực vật khác.
+ Phytoestrogen (kích thích tố nữ):
• Spinasterol
• Coumesstrol
• Coumestan
+ Flavonoids, Isoflavones.
+ L-Canavanine (acid amin độc, xuất hiện khi hạt giống này mầm khi thiếu AS)
73. TÁC DỤNG CỦA CỎ LINH LĂNG
1. Đối với tim mạch
• ↓ Lipid máu, ↓ TG.
• ↓ Cholesterol máu
• Chống VXĐM
• ↓ HA
• Chống thiếu máu, mệt mỏi
2. Chống nhiễm trùng:
• Chống nhiễm trùng do VK, virus.
• Chống nhiễm trùng răng miệng, khử mùi hôi
• Chống nhiễm trùng vết thương, làm mau lành vết thương.
• Chống viêm hô hấp.
3. Đối với bệnh tiêu hóa:
• Chống viêm loét dạ dày
• Tăng chức năng ruột, chức năng gan, tăng SX men gan.
• Kích thích sự thèm ăn.
• Phòng chống DM (tăng SX Insulin và giảm kháng Insulin)
Loại trừ chất độc và chứng bệnh ngoài da. Chống viêm
tuyến tiền liệt, rối loạn bàng quang:
Phòng chống ròn móng tay, dễ gãy
Tăng trưởng phát triển tóc
Chống RL kinh nguyệt và RL giai đoạn tiền mãn kinh
4. Tác dụng khác:
74. Độc tính của Cỏ linh lăng:
1. Độc tính của Cỏ linh lăng: là acid amin
L- Canavanin: Hạt giống thô và hạt giống nảy mầm trong điều kiện thiếu AS sẽ tạo
ra L-Canavanine: L- Canavanine vào cơ thể gây các hậu quả:
+ Tái phát chứng Lupus ban đỏ hệ thống.
+ Gây chứng Pancytonia (Giảm toàn thể các huyết cầu).
+ Cạnh tranh Arginine, kết quả là tổng hợp các Protein bất thường.
2. Khuyến cáo các nguy cơ:
(1) Tránh dùng số lượng lớn hạt không nảy mầm.
(2) Những người có di chứng bệnh tăng HC tránh dùng lượng lớn hạt cỏ linh
lăng.
(3) Những người có hệ miễn dịch kém tránh dùng hạt cỏ linh lăng dù hạt chưa
hoặc hạt nảy mầm.
(4) Không dùng trong thời kỳ có thai: Hạt cỏ linh lăng có 2 tác nhân hóa học là:
Stachydrine và Homostachydrine là những tác nhân có thể khởi động kinh
nguyệt và đưa đến hậu quả sảy thai.
3. Khuyến cáo của FDA (Mỹ): Những người không nên ăn mầm cỏ linh lăng:
• Người giảm miễn dịch.
• Phụ nữ có thai
• Người già, trẻ em
• Phụ nữ đang thời kỳ cho con bú
• Ung thư (do Cu kích thích khối u phát triển)
• Gut
• Lupus
75. Rau Bina
+ Tên khoa học: Spinacia oleracea
+ Tên khác:
• Rau Spinach
• Rau chân vịt
• Cải bó xôi
+ Rau Bina là loại rau trồng hằng
năm, có chiều cao tới 30cm, có
thể sống qua mùa đông ở vùng
ôn đới. Lá hình tam giác hoặc
hình trứng, dài 1-15cm, rộng
2-30cm. Hoa màu vàng xanh,
đường kính 3-4mm. Quả cứng,
khố kích thước 5-10mm, trong
có hạt giống.
76. Lịch sử:
+ Rau Bina có nguồn gốc từ Ba Tư cổ đại.
+ Các thương nhân Ả Rập đưa rau Bina vào Ấn
Độ và Trung Quốc năm 647 AD.
+ Rau Bina trở thành loại rau phổ biến ở Địa
Trung Hải và vào Tây Ban Nha ở thế kỷ 12.
+ Thế kỷ 13 rau Bina được đưa vào Đức qua
hình thức gieo hạt giống Bina.
+ Rau Bina đưa vào Anh qua Tây Ban Nha ở thế
kỷ 14. Năm 1390 đã xuất bản sách dạy nấu ăn
rau Bina bằng tiếng Anh.
+ Năm 1533, Catherine de’Medici (Ý) trở thành
Nữ hoàng của Pháp, đã đem theo đầu bếp Ý
với món ăn rau Bina vào Pháp gọi là
“Florence”.
+ Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, nước ép
rau Bina được sử dụng cho binh lính Pháp bị
thiếu máu do xuất huyết.
+ Sau này, rau Bina được nhập khẩu và nuôi
trồng ở hầu khắp thế giới.
77. Các nước sản xuất nhiều rau Bina nhất thế giới
(FAO-2011)
TT Nước Sản xuất (tấn)
1 Trung Quốc 18.782.961
2 Hoa Kỳ 409.360
3 Nhật Bản 263.500
4 Turkey 221.632
5 Indonesia 160.513
6 Pháp 110.473
7 Iran 105.531
8 Hàn Quốc 104.446
9 Pakistan 103.446
10 Bỉ 99.750
Cộng 20.793.353
78. Thành phần:
1. Hàm lượng chung:
Chỉ tiêu Giá trị dinh
dưỡng (100g)
Tỷ lệ phần trăm
của RDA
• Năng lượng
• Carbonhydrate
• Protein
• Tổng số chất béo
• Cholesterol
• Chất xơ
23 kcal
3,63g
2,86g
0,39g
0mg
2,2g
1%
3%
5%
1,5%
0%
6%
79. 2. Vitamine:
Chỉ tiêu Giá trị dinh dưỡng
(100g)
Tỷ lệ phần trăm của
RDA
• Folate (Vit B9)
• Niacin (Vit B3)
• Axit Pantothenic
• Pyridoxine (Vit B6)
• Riboflavin (Vit B2)
• Thiamin (Vit B1)
• Vitamin A
• Vitamin C
• Vitamin E
• Vitamin K
194 mg
0,724 mg
0,065 mg
0,195 mg
0,189 mg
0,078 mg
9377 IU
28,1 mg
2,03 mg
482,9 mg
48,5%
4,5%
1%
15%
14,5%
6,5%
312%
47%
13,5%
402%
80. 3. Ch t khoáng:ấ
Chỉ tiêu Giá trị dinh dưỡng
(100g)
Tỷ lệ phần trăm của
RDA
•Natri
•Kali
•Canxi
•Đồng
•Sắt
•Magie
•Mangan
•Kẽm
•Selen
79 mg
558mg
99mg
0,130mg
2,71mg
97mg
0,897mg
0,53mg
2,7µg/180g
5%
12%
10%
14%
34%
40%
39%
5%
3,9%
4. Khoáng ch t sinh h c:ấ ọ
• β-carotene
•Crypto-xanthin-β
•Lutein-zeaxanthin
•Acid béo ω-3
•Chlorophyll
5626 mg
0 mg
12,198 mg
0,17g/180 g
-
-
-
7%
81. Tác dụng với sức khỏe của rau Bina:
(Câu chuyện Thủy thủ Popeye nói lên lợi ích của rau Bina)
1
Phòng chống viêm và khối u
+ Hơn 10 loại Flavonoids khác nhau.
+ Carotenoids (β-caroten, Lutein)
+ Chống viêm mạnh.
+ Chậm phân chia TB – K (dạ dày, vú, da, đại tràng, tiền liệt tuyến)
+ Neoxanthin, Violaxanthin (chống viêm mạch)
2
Chống oxy hóa:
+ Nguồn phong phú: Vitamin C, Vitamin E, β-caroten.
+ Mn, Zn, Se
+ Ch ng oxy hóaố →gi m thi u stress-oxy hóa (ả ể ↓nguy c CVD, DM, …)ơ
+ M t Peptide trong rau Bina c ch men Angiotensin gây gi m HA.ộ ứ ế ả
+ Lutein và Zeaxanthin ch ng oxy hóa,ố ↓ t n th ng v ng m c, đi m vàng.ổ ươ ỗ ạ ể
3
Tăng cường xương khớp:
+ 1 cốc lá rau Bina tươi cung cấp 200% nhu cầu Vitamin K cho
cơ thể /d → ↑ sức khỏe xương- khớp.
• Vitamin K1: ức chế hủy cốt bào
•Vitamin K2: kích thích Osteocalcin → tập trung Ca ở xương
+ Rau Bina phong phú Ca, Mg làm xương chắc khỏe.
4
Tác dụng khác:
+ Tăng chức năng đường ruột.
+ ↑ thị lực và ↓ thoái hóa điểm vàng (Lutein, Zeaxanthin).
+ ↑ miễn dịch (Vitamin A)
+ ↑ chức năng da, làm đẹp da (Vitamin A, E ..)
+ Chống vôi hóa (Vitamin K ngăn ngừa Ca tích tụ các mô, thành mạch).
+ Bảo vệ thần kinh, ↓Alzheimer.
+ Giảm HA.
82. Nguy cơ độc hại:
1. Rau Bina đã nấu canh để qua đêm
dưới tác động của VK, Nitrat biến
thành Nitrit, vào cơ thể tạo nên
Nitrosamin và Met-Hemoglobin, độc
hại cho cơ thể.
2. Phytate và chất xơ làm trở ngại cho
sinh khả dụng của Fe, Mg và Ca.
3. Rau Bina có hàm lượng acid Oxalic
cao dễ tạo kết tinh thành sỏi đường
tiết niệu. Nên sử dụng tăng nước
khi dùng SP rau Bina. Người bệnh
suy thận, bệnh túi mật nên hạn chế
rau Bina.
4. Rau Bina có các Purines. Từ Purin
có thể tạo thành acid Uric, khi vượt
quá ngưỡng dễ tạo thành Goude.
Người bệnh thận, bệnh Goude nên
hạn chế rau Bina.
83. Cỏ lúa mì
+ Cỏ lúa mì là cây lúa mì non (thường 8d)
hay còn gọi là mầm của lúa mì (Triticum
aestivum). Nó được sử dụng dưới dạng
dịch ép, chiết, bột cô đặc.
+ Có nguồn gốc từ 5000 năm do người Ai
Cập cổ đại tìm thấy giá trị của nó với sức
khỏe và đời sống.
+ Những năm 1930 Người phương Tây bắt
đầu nghiên cứu về cỏ lúa mì.
+ Năm 1940 những lon bột cỏ lúa mì
Schnabel đã được bày bán ở Mỹ và
Canada.
+ Anne Wigmore (Mỹ) đã công bố vai trò
dinh dưỡng của Cỏ lúa mì và Bà đã sáng
lập ra “The Hyppocrates Health Institute”.
+ Có lúa mì có thể trồng ở các khay trong
nhà, ngoài trời.
84. Thành phần:
Bảng: So sánh chất DD trong 1oz (28,35g) của nước ép
cỏ lúa mì, bông cải xanh và rau bina (USDA -2010)
TT Chất dinh dưỡng Cỏ lúa mì Bông cải xanh Rau bina
1 Protein 860 mg 800 mg 810 mg
2 β - carotene 120 IU 177 IU 2658 IU
3 Vitamin E 880 mcg 220 mcg 580 mcg
4 Vitamin C 1 mg 25,3 mg 8 mg
5 Vitamin B12 0,30 mcg 0 mcg 0 mcg
6 Phosphorus 21 mg 19 mg 14 mg
7 Magnesium 8 mg 6mg 22 mg
8 Calcium 7,2 mg 13 mg 28 mg
9 Iron 0,66 mg 0,21 mg 0,77 mg
10 Potassium 42 mg 90 mg 158 mg
85. + Thành phần và hàm lượng các
chất dinh dưỡng trong cỏ lúa mì
rất phong phú: Nguồn tự nhiên
của
• Protein, acid amin (17 loại)
• Chất xơ
• Chlorophyll
• Các Vitamin (13 loại):
A,C,E,K,B1,B2,B12,B6, Niacin, acid
Pantothenic.
• Các chất khoáng: Fe, Zn, Mn, Se
• Các Enzyme: hơn 100 loại
+ So sánh chất dinh dưỡng:
25kg cỏ lúa mì = 350 kg rau vườn
Tỷ lệ : 1 : 23
86. 10 tác dụng của cỏ lúa mì:
1. Giúp da khỏe mạnh, làm sạch và đẹp da.
- Giàu chất AO: Vitamin C, E, SOD,
Carotenoids có thể tiêu diệt các chất hại da.
- Các Vitamin khác, CK, acid amin,
phytochemicals có tác dụng kích thích phát
triển da khỏe mạnh.
- Chlorophyll thúc đẩy vi tuần hoàn ở da →↑
nuôi dưỡng da và làm sạch da → làm da
hồng hào, chắc, khỏe, chống thâm, nám.
2. Bảo vệ và phục hồi chức năng gan:
+ Chlorophyll có tác dụng bảo vệ gan, phục hồi
tổn thương gan.
+ 3 chất có trong cỏ lúa mì:
- Choline: ngăn ngừa tích tụ chất béo ở gan
- Mg: giúp thanh lọc chất béo
- K: kích thích chức năng gan.
87. 3. Làm nhanh lành vết thương, chống nhiễm trùng, chống viêm
- Làm nhanh lành tình trạng lở loét ở da do DM.
- Làm sạch và khử mùi VT.
- Phòng ngừa nhiễm trùng và tác dụng khử trùng (Chlorophyll)
- Các enzyme P4D1, D1G1, SOD có tác dụng chống viêm.
- Cỏ lúa mì cung cấp các chất DD cần thiết cho phát triển TB: C,A,
acid amin.
4. Chống táo bón:
- Chất xơ trong cỏ lúa mì làm ↑khối phân, mềm phân và ↑di chuyển
phân
- Nhiều enzyme trong cỏ lúa mì giúp ↑tiêu hóa.
- Cân bằng VK đường ruột, kích thích phát triển Probiotic.
88. 5. Phòng chống u bướu:
+ Các Enzyme P4D1 và acid Abscissis (ABA) trong cỏ lúa mì
tác dụng làm ↑sức đề kháng, phòng tránh K, làm phân
hủy tế bào K.
+ Cỏ lúa mì có hàm lượn Chlorophyll cao, tác dụng làm
kiềm hóa máu làm các tế bào K rất khó phát triển.
+ Các chất chống oxy hóa: SOD, vitamin E,C Carotenoids,
Bioflavonoids và Phytochemical, cũng như các Enzyme
khác có tác dụng ngăn ngừa sự hủy hoại của tế bào
cũng như sự đột biến của tế bào.
+ Các Enzyme trong cỏ lúa mì có tác dụng khử chất
Benzopyrene gây K được tạo ra do thịt, cá hun khói hoặc
chiên nướng trên than củi.
+ Cỏ lúa mì cũng có Vitamin B17 (Laetrile) có tác dụng chống
một số ung thư.
+ Tăng miễn dịch cơ thể.
6. Phòng chống thiếu máu:
+ Chlorophyll làm tăng số lượng HC, chống thiếu máu.
+ Các chất: Fe, Cu, K Niacine, Vitamin B12, acid Folic, acid
amin trong cỏ lúa mì có tác dụng chống thiếu máu với
hiệu quả cao.
89. 7. Giảm HA:
+ Cỏ lúa mì giàu Chlorophyll, giàu Mg có tác
dụng ngăn chặn quá trình oxy hóa của
Cholesterol trong máu, ngăn cản sự bám
dính của Cholesterol vào thành mạch, tác
dụng chống VXĐM.
+ Chất xơ có tác dụng TG, cholesterol →↓
VXĐM
+ Từ đó làm giảm HA.
8. Phòng ngừa đái tháo đường:
+ Chất xơ làm ↓ hấp thu đường và
Cholesterol từ thực phẩm vào máu.
+ Mg cao làm↑ độ nhạy cảm của Insulin.
+ Các chất DD khác hỗ trợ ↑ thể lực cho DM.
+ Làm kiềm hóa máu.
90. 9. Khử mùi hôi cho cơ thể:
+ Chlorophyll có tác dụng tiêu diệt các VK
tạo mùi hôi thông qua tạo môi trường ái khí.
+ Chlorophyll tác dụng làm sạch và tăng bài tiết
và thúc đẩy tiêu hóa
10. Hỗ trợ giảm cân:
+ Giàu chất xơ
+ Giàu chất dinh dưỡng
+ Nghèo chất béo
+ Giảm mỡ, giảm đường máu.
91. Nguy cơ cần chú ý !
1. Dị ứng
2. Nhiễm VK từ đất
3. Liều cao: đau đầu, buồn nôn, nôn
92. Cây tầm ma:
+ Tên khoa học: Urtica Ulmoides L.
+ Họ Gai: Urticaceae
+ Tên khác
• Cây trừ ma
• Cây tầm gai
• Cây bánh gai
+ Cây dân gian dùng lá gói bánh gai và
sợi để dệt lưới đánh cá (chỉ gai)
+ Cây mọc hoang, có thể trồng
+ Cây cao 1,5-2m. Lá lớn, mọc so le,
hình tim, dài 7-15cm, rộng 4-8cm, có
mép răng cưa, đáy lá hình tim hay
tròn. Mặt dưới trắng (lông trắng), mặt
trên màu lục sẫm.
+ Lá và rễ được sử dụng làm thuốc
93. Thành phần: 100 gram có:
• Proteine : 85,3 g
• Chất béo : 0,5g
• Carbonhydrat : 5,4g
• Chất xơ : 3,1g
• Tro : 2,0g
• Vitamin A :
• Vitamin B1 :1,15 mg
• Vitamin B5 :0,39mg
• Vitamin B6 : 0,3 mg
• Vitamin C : 30,0 mg
• Acid Folic : 0,1mg
• Vitamin E : 0,333 mg
• Vitamin K : 0,8 mg
• Biotin : 498,6µg
• Choline : 0,5 µg
94. Các chất khoáng:
• Ca : 334mg
• K : 17,4mg
• Mg : 481 mg
• P : 80 mg
• Fe : 150 mg
• Mn : 1,64 mg
• Cu : 779 mg
• Zn : 0,3 mg
• Se : 76 µg
• Na : 57 mg
Hoạt chất sinh học:
• Quercitin
• Seretonin
• Polyphenols
• Sterol thực vật
• Chlorogenic acid
95. TÁC DỤNG
1. Lợi tiểu
2.
Cầm máu, chống xuất huyết:
• Acid Chlorogenic thủy phân cho Cefeitannic và Quinic có
tác dụng cầm máu.
• Lá gai có tác dụng làm se bề mặt vết thương
3.
Chống oxy hóa:
• Flavonoids
• Vitamin E, C, A
4.
Chống viêm, sưng
Chống dị ứng
5.
• An thai
• Phì đại tiền liệt tuyến
96. Tài liệu tham khảo
1. GS.TSKH Lê Thế Trung:
- Chất diệp lục tố: Quà tặng của trời đất
- Tạp chí Thảm họa và Bỏng (2007)
2. PGS.TS Trần Đáng
- Chlorophyll và sức khỏe
- Bài giảng TPCN (1-2014)
3. Wikipedia (5.12.2013)
- Chlorophyll
4. Paul May:
- Chlorophyll
- University of Briston (1997)
5. J.Stein Carter:
- Potosynthesis
- University of Cincinati (1996)
6. Jabr, Ferris:
- A new Form of chlorophyll
- Scientific America (2010).
7. Chen; Min; Schliep; Martin et al.
- A Red-Shifted chlorophyll
- Science (2010)
8. Muller; Thomas; Ulrich et al
- Colorless Tetrapyrrolic Chlorophyll Catabolites Found in Ripening Frui Are Effectiv Antioxidants.
- Angewandte Chemie (2007)
9. Duble & Richard L.
- Iron Chlorosis in Turfgrass
- Texas A&M University (2010).
10. Gitelson; Anatoly A; Buschmann et al.
- The Chlorophyll Fluorescence Ratio F 735/F700 as an Accurate Measure of the Chlorophyll Content in Plants.
- Remote sensing of Environment (1999)
11. James Steer:
- Structure and Reactious of Chlorophyll.
- www.ch.ic.uk/local/projects/steer/chloro.htm. (7.1.2014)
12. Laura Dawn:
- The Many Health Benefits of Chlorophyll.
- Sacredsourcenutrition.com/the-many-health-benefits-of-ch. (29.12.2013)
13. Micronutrient Information Center/Linus Pauling Institute/Oregon State University:
- Chlorophyll and Chlorophyllin.
- Oregon State University (2009).