1. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
Ngô Quý Nhâm
Trưởng nhóm tư vấn chiến lược, Công ty OCD
Trưởng bộ môn Quản trị & Nhân sự, ĐH Ngoại Thương
E: nhamnq@ocd.vn – quynham@gmail.com
M: 0904063835
http://ocd.vn
2. Nội dung:
• Dẫn nhập chiến lược kinh doanh
• Phân tích chiến lược
• Thiết kế chiến lược kinh doanh
• Các chiến lược kinh doanh
• Biện pháp duy trì lợi thế cạnh tranh
• Chiến lược phát triển
• Triển khai chiến lược
4. Chiến lược là gì?
• Chiến lược là một chuỗi
hoạt động được tổ chức
theo một trật tự nhằm
thực hiện các mục tiêu
dài hạn của doanh
nghiệp
5. Chiến lược là gì?
“Chiến lược bao hàm việc ấn định các mục
tiêu cơ bản, dài hạn của DN, đồng thời lựa
chọn cách thức, tiến trình hành động và
phân bổ các nguồn lực thiết yếu để thực
hiện các mục tiêu đó”
Alfred Chandl
6. Chiến lược có quan trọng không?
“Một tổ chức không có chiến lược rõ ràng
giống như con tàu không có bánh lái chỉ
quay vòng tại chỗ”
Joel Ross & Michael Kami
8. Các cấp chiến lược
Công ty/tập đoàn
Đơn vị kinh doanh 1 Đơn vị kinh doanh 2
Chức năng Chức năng
Marketing
R&D
Tài chính
Sản xuất
Nhân sự
R&D
Sản xuất
Marketing
Nhân sự
Tài chính
9. Các cấp chiến lược
Chiến lược công ty/tập đoàn
Chiến lược kinh doanh Chiến lược kinh doanh
Chiến lược chức năng Chiến lược chức năng
CL Marketing
CLR&D
CL Sản xuất
CL Nhân sự
CL Tài chính
CL Marketing
CLR&D
CL Sản xuất
CL Nhân sự
CL Tài chính
10. Các khái niệm chiến lược
Chiến lược Chiến lược Chiến lược kinh
công ty doanh
Chuỗi hoạt động Lựa chọn ngành Cấu trúc ngành,
dài hạn và cam kết đối thủ và cạnh tranh
Quyết định về •Xác định định hướng tổng • Xác định phạm vi kinh
Mục tiêu và quát doanh
• Lựa chọn Lợi thế cạnh
Phương tiện • Xác định lĩnh vực kinh
tranh
doanh, thị trường
•Thiết kế hoạt động
• Liên kết và điều phối (chuối giá trị)
chiến lược giữa các SBU
11. Chiến lược kinh doanh là gì?
Chiến lược là việc tạo
Chiến lược là một dựng một vị thế duy
cuộc hành trình đến nhất và có giá trị nhờ
một vị trí lý tưởng việc triển khai một hệ
thống các hoạt động
khác biệt với những gì
đối thủ cạnh tranh thực
hiện.
12. Hệ thống chiến lược
Hệ thống các tuyên bố về chiến Các thành phần của một chiến
lược của công ty lược kinh doanh?
Sứ mệnh
Tại sao chúng ta tồn tại? Mục tiêu
(Lợi nhuận? Tăng trưởng? )
Hệ thống giá trị
Những gì chúng ta tin và
cách chúng ta ứng xử? Phạm vi cạnh tranh
(khách hàng/sp cung cấp,
Tầm nhìn khu vực địa lý, năng lực
Tổ chức của chúng ta sẽ trở mức độ hội nhập dọc, )
thành ntn trong tương lai?
Lợi thế cạnh tranh
Chiến lược (định vị giá trị cung cấp
Chúng ta sẽ cạnh tranh cho khách hàng)
như thế nào?
Thẻ điểm cân bằng (BSC) Năng lực cốt lõi &
Chúng ta kiểm soát và Các hoạt động chiến lược
triển khai chiến lược thế nào?
13. Quá trình
Xây dựng và triển khai chiến lược
Phân tích Thiết kế
môi trường cơ cấu
Chiến lược tổ chức
Đảm bảo
công ty
sự ăn khớp
giữa
Sứ mệnh SWOT Chiến lược Quản lý
&
chiến lược
GE, CPM kinh doanh thay đổi cơ cấu và
Mục tiêu
hệ thống
Chiến lược kiểm soát
chức năng Thiết kế
Phân tích hệ thống
nội bộ kiểm soát
(BSC/KPI)
Hoạch định chiến lược Triển khai chiến lược
14. Những vấn đề trong
quản lý chiến lược ở Việt Nam:
• Chủ nghĩa cơ hội: dựa trên quan hệ
và đa dạng hóa sang các ngành không
liên quan
• Quá tập trung vào quy mô thay vì hiệu
quả
• Thiếu trọng tâm: hướng tới tất cả các
phân khúc trên thị trường
• Không xác định rõ lợi thế cạnh tranh
& năng lực cốt lõi
• Thiếu đầu tư cho xây dựng thương
hiệu, R&D, phát triển nguồn nhân lực
• Vay vốn ngắn hạn, đầu tư dài hạn
15. Vai trò của CEO
Điều cốt lõi của lãnh đạo cấp cao là chiến lược:
Xác định được vị thế (độc đáo) cho công ty
Lựa chọn sự đánh đổi
Đảm bảo sự ăn khớp giữa các hoạt động
16. Vai trò của CEO
• Xây dựng nhóm lãnh đạo và tạo sự đồng thuận và
cam kết.
• Xác lập nguyên tắc để quyết định những thay đổi nào
và những nhu cầu khách hàng nào trong ngành cần
phải đáp ứng, và gắn kết chúng với chiến lược
• Truyền thông chiến lược trong toàn công ty
• Giúp nhân viên hiểu chiến lược của công ty và phạm vi
trách nhiệm cụ thể của họ trong triển khai chiến lược
• Giúp tổ chức tránh được sự phân tán chiến lược
• Xây dựng và triển khai chương trình khen thưởng và
ghi nhận thành tích gắn với các mục tiêu chiến lược.
17. Vai trò của
Ban Kế hoạch chiến lược
• Quản lý thẻ điểm cân bằng
• Kết nối tổ chức và chiến lược
• Đánh giá chiến lược
• Hoạch định chiến lược
• Truyền thông chiến lược
• Quản lý các chương trình/sáng
kiến chiến lược
• Lập kế hoạch ngân sách và
nguồn lực
• Liên kết nguồn nhân lực
18. Vai trò của quản lý cấp trung
• Diễn giải chiến lược cho nhân viên
• Thúc đẩy quá trình điều chỉnh và
thích ứng
• Đảm bảo mục tiêu chức năng kết
nối và đóng góp vào mục tiêu chiến
lược
20. Tiền đề của chiến lược:
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh
• Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp bị ảnh hưởng
bởi hai yếu tố chủ chốt:
Môi trường vĩ mô
Cấu trúc Vị thế cạnh tranh
ngành kinh doanh trong ngành
Luật chơi trong ngành Nguồn hình thành lợi thế
cạnh tranh
22. Phân tích môi trường
Ngành kinh doanh
Khách hàng
Đối thủ cạnh tranh
Các nhân Nhà cung cấp Cơ hội
tố môi Sản phẩm thay thế
trường Sản phẩm bổ sung
quan Đối thủ tiềm năng Thách
trọng thức
Môi trường vĩ mô
Kinh tế
Chính trị‐ pháp luật
Công nghệ
Văn hóa xã hội
23. Phân tích môi trường
Chính trị ‐ Pháp luật Kinh tế
Political-Legal Factors
ĐTCT
Economic Factors
tiềm ẩn
cung cấp
Cạnh
Khách
tranh
hàng
Nhà
nội bộ
ngành
SPTT
Văn hóa – Xã hội Công nghệ
Socio-cultural Factors Tech. Factors
24. Quan hệ giữa chiến lược và hiệu quả tài chính
Các chỉ tiêu tài chính:
• Lợi nhuận bình quân dài
hạn trong đơn vị kinh doanh Các chỉ tiêu tài chính:
là bao nhiêu? • Hiệu quả tương đối của
• So sánh với hiệu quả bình SBU so với đối thủ cạnh tranh
quân trong nền kinh tế? như thế náo?
• Lợi nhuận của công ty đang • Hiệu quả tương đối đang
thay đổi thế nào? thay đổi như thế nào?
Hiệu quả hoạt động
vượt trội của SBU
Lợi thế
Cấu trúc ngành
cạnh tranh
Các chỉ tiêu tài chính:
• Lợi nhuận bình quân dài hạn của
ngành là bao nhiêu? * SBU: đơn vị kinh doanh chiến lược
• Lợi nhuận của ngành đang thay
đổi thế nào?
26. Nội dung đánh giá doanh nghiệp
Đánh giá môi trường bên ngoài
Đe dọa của đối thủ
cạnh tranh tiềm ẩn
Sức ép Sức ép
của các Cạnh tranh giữa của
nhà cung các doanh nghiệp người
cấp trong ngành mua
Đe dọa của
các sản phẩm
thay thế
27. Phân tích môi trường
Nội dung
Rà soát • Xác định các chỉ dấu của những thay đổi
(Scanning) và xu hướng môi trường
Thep dõi, quan sát • Xác định ý nghĩa bằng việc quan sát liên
(Monitoring) tục những thay đổi và xu hướng của môi
trường
Dự báo • Đưa ra những dự báo về kết cục có thể
(Forcasting) xảy ra dựa trên những thay đổi và xu
hướng quan sát được
Đánh giá • Xác định khả năng xảy ra và tầm quan
(Assessing) trọng của những thay đổi và xu hướng
của môi trường đối với chiến lược của
doanh nghiệp
28. Dự báo sự phát triển của ngành
• Sự phát triển công nghệ
• Sản phẩm mới
• Sự cải thiện về dịch vụ
• Các đối thủ cạnh tranh
• Các ưu tiên của chính phủ
• Các giá trị/chuẩn mực xã hội
• Các điều kiện kinh tế
29. Phân tích ngành: Ma trận EFE
• Ma trận EFE (Đánh giá các nhân tố môi trường
bên ngoài) được sử dụng để tóm lược và đánh giá
các yếu tố môi trường chung và môi trường ngành
• Các bước thực hiện:
1. Xác định 10-20 nhân tố thuộc môi trường, gồm cả
thách thức và cơ hội
2. Phân bổ trọng số: từ 0.0 (không quan trọng) đến 1.0
(rất quan trọng)
3. Đánh giá từng nhân tố theo thang điểm 1-4 về hiệu
quả phản ứng của chiến lược hiện tại của doanh
nghiệp (1=kém, 2=TB, 3=khá, 4=rất tốt)
4. Lấy trọng số nhân với điểm đánh giá
5. Tính tổng bình quân gia quyền
30. Tổng hợp phân tích ma trận EFE
Các nhân tố môi trường bên Trọng Đánh Điểm Comments
ngoài số giá
(10 to 12) (1-4)
Cơ hội
Hội nhập kinh tế 0.20 4.0 0.80
Sự phát triển của kinh tế 0.05 3.0 0.15
Xu hướng sử dụng sản phẩm 0.05 3.0 0.15
mới 0.15 2.8 0.42
Sự phát triển của ngành công
nghiệp hỗ trợ tại chỗ
Đe dọa
Cạnh tranh mạnh 0.10 2.0 0.20
Gia tăng sự kiểm soát của 0.15 2.0 0.30
chính phủ 0.20 1.5 0.30
Sự phát triển công nghệ mới 0.15 1.0 0.15
cho SPTT
TỔNG CỘNG 1.00
31. Ma trận phân tích cạnh tranh (CPM)
Các nhân tố thành
Trọng số Công ty Đối thủ 1 Đối thủ 2
công cốt lõi
Thượng hiệu, uy tín
Giá cạnh tranh
Chất lượng sản phẩm
Nguồn nhân lực
Lực lượng bán
Tài chính
Công nghệ thông tin
Năng lực quản lý dự
án
Quản lý điều hành
Quan hệ khách hàng
Tổng 1.0
32. Ma trận xác định các vấn đề ưu tiên
Khả năng tác động đến công ty
Cao Vừa Thấp
Ưu tiên cao Ưu tiên cao Ưu tiên vừa
Khả năng xảy ra
Cao
Vừa
Ưu tiên cao Ưu tiên vừa Ưu tiên thấp
Thấp
Ưu tiên vừa Ưu tiên thấp Ưu tiên thấp
34. Phân tích nội bộ doanh nghiệp
Các nguồn lực
Các năng lực
Hệ thống quản lý
Tình hình tài chính Điểm mạnh
Các nhân
tố môi Cơ cấu tổ chức
trường Văn hóa tổ chức
Thương hiệu Điểm yếu
nội bộ
Nguồn nhân lực (năng lực, quan hệ)
Nghiên cứu phát triển
Chất lượng sản phẩm
Quản trị rủi ro
35. Các yếu tố trong phân tích nội bộ
Lợi thế
cạnh tranh
Phân tích
chuỗi giá
Năng lực trị
cốt lõi
Điểu kiện
Năng lực • Giá trị
• Hiếm
• Chi phí cao để bắt
chước
• Không có thay thế
Nguồn lực chiến lược
• Hữu hình
• Vô hình
36. Chuỗi giá trị công ty xây dựng
Marketing Bán hàng Lập kế Hậu càn Quản lý vận Bảo hành,
Đánh giá
hoạch dự án (cung ứng) hành bảo trì
Xây dựng khả thi
Hoạt động chính
thương hiệu Vật tư xây
Thiết kế Lập kế hoạch Xây lắp Bảo hành
Quảng cáo biện pháp dự án dựng
thi công - Tiến độ
- Nguồn lực Máy và Thiết
Tiếp thị đấu Dự toán & chi phí bị xây dựng Nghiệm thu,
thầu - Chất lượng bàn giao Bảo trì, bảo
Hồ sơ thầu Thuê thầu dưỡng
phụ
Hỗ trợ đấu
Đấu thầu, Thanh toán
thầu
thương lượng
hợp đồng
Mua sắm
Hệ thống thông tin quản lý (ERP)
Hoạt động hỗ trợ
Nghiên cứu và phát triển
Quản trị nguồn nhân lực
Cơ sở hạ tầng quản lý
(hoạch định chiến lược, kế hoạch kinh doanh, tài chính-kế toán, quản trị điều hành, pháp chế )
37. Phân tích chuỗi giá trị
Marketing & Quản lý Dịch vụ
Khai thác
bán hàng dự án khách hàng
Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả Hiệu quả
Nhân lực Nhân lực Nhân lực Nhân lực
• Quản lý • Quản lý • Quản lý • Quản lý
• Nhân viên • Nhân viên • Nhân viên • Nhân viên
Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc
Văn hóa Văn hóa Văn hóa Văn hóa
Quy trình Quy trình Quy trình Quy trình
Nguồn lực triển khai Nguồn lực triển khai Nguồn lực triển khai Nguồn lực triển khai
38. Phân tích quy trình kinh doanh
Năng lực của tổ chức
Quy trình kinh doanh A Các hoạt động triển khai
Các hoạt động triển khai
Các mục tiêu của mỗi
Các hoạt động triển khai
khu vực quy trình
Các hoạt động được thực hiện
Mục tiêu 1
Mục tiêu 2 Các hoạt động định chế hóa
Cam kết thực thi
Mục tiêu 3 Năng lực thực thi
Đo lường và phân tích
Mục tiêu 4 Kiểm soát
39. Các nguồn lực (resources)
Nguồn lực của doanh nghiệp: Các tài sản hữu hình và vô hình của
doanh nghiệp
Nguồn lực Môt tả
Nguồn lực tài chính • Khả năng huy động vốn của công ty
(Financial resources) • Khả năng tạo ngân quỹ nội bộ của công ty
Nguồn lực tổ chức • Cơ cấu báo cáo chính thức của Công ty
(Organizational Resources) • Hệ thống hoạch định, kiểm soát và điều phối
Nguồn lực vật chất • Địa điểm sản xuất
(Physical resources) • Trình độ/mức độ phức tạp của nhà máy và thiết
bị
• Khả năng tiếp cận nguyên vật liệu
Nguồn lực công nghệ • Bằng phát minh, sáng chế, bản quyền, bí mật
(Technological Resources) thương mại
40. Các nguồn lực (resources)
Nguồn lực của doanh nghiệp: Các tài sản hữu hình và vô hình của
doanh nghiệp
Nguồn lực vô hình Môt tả
Nguồn nhân lực • Kiến thức
• Lòng tin
(Human Resources) • Năng lực quản lý
• Thói quen
Nguồn lực đổi mới • Ý tưởng
(Innovation Resources) • Khả năng khoa học
• Khả năng đổi mới
Danh tiếng/Uy tín • Uy tín với khách hàng
(Reputational resources) • Thương hiệu
• Nhận thức của chất lượng, độ bền và độ tin cậy
• Uy tín với nhà cung cấp
• ...
41. Năng lực cốt lõi (Core Competencies)
• Năng lực cốt lõi:
– Trực tiếp tạo lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
– Là năng lực tập thể, được hình thành qua thời gian
thông qua quá trình tích lũy và học hỏi về cách thức
triển khai các nguồn lực và năng lực.
42. Năng lực cốt lõi (Core Competencies)
• Yêu cầu đối với năng lực cốt lõi:
• Giá trị
• Hiếm
• Chi phí cao để bắt chước
• Không có thay thế chiến lược
43. Xác định và đánh giá năng lực cốt lõi
(Core Competencies)
Khó bắt Khó có thay Hệ quả Ý nghĩa về mặt hiệu
Giá trị? Hiếm?
chước? thế? cạnh tranh quả kinh doanh
Lợi nhuận dưới
Không Không Không Không Bất lợi thế
trung bình
Lợi nhuận trung
Có Không Không Có/Không Tương đương
bình
Lợi nhuận trung
Lợi thế cạnh tranh
Có Có Không Có/Không bình đến lợi nhuận
trong ngắn hạn
trên trung bình
Lợi thế cạnh tranh
Có Có Có Có/Không Lợi nhuận vượt trội
bền vững
44. Phân tích ngành: Ma trận IFE
• Ma trận IFE (Ma trận Đánh giá các nhân tố nội bộ) được sử
dụng để tóm lược và đánh giá các điểm mạnh, điểm yếu cơ
bản trong các lĩnh vực chức năng quan trọng của Công ty
• Các bước thực hiện:
1. Xác định 10-20 nhân tố nội bộ từ quá trình phân tích nội bộ,
bao gồm cả điểm mạnh và điểm yếu
2. Phân bổ trọng số: từ 0.0 (không quan trọng) đến 1.0 (rất quan
trọng). Các trọng số thể hiện tầm quan trọng của các nhân tố
trong việc đảm bảo sự thành công trong ngành
3. Đánh giá từng nhân tố theo thang điểm 1-4 về hiệu quả phản
ứng của chiến lược hiện tại của doanh nghiệp (1=điểm yếu cốt
tử, 2=hơi yếu, 3=tương đói mạnh, 4=rất mạnh)
4. Lấy trọng số nhân với điểm đánh giá
5. Tính tổng bình quân gia quyền
6. Điểm đánh giá bình quân dưới 2,5 cho thấy doanh nghiệp
tương đối yếu
45. Ví dụ ma trận IFF
Các nhân tố nội bộ Weight Rating Weighted Nhận xét
(8 to 10) (1-5) Score
Điểm mạnh
Văn hóa chất lượng 0.20 5.0 1.00 Chất lượng cự kỳ quan trọng
Đội ngũ quản lý cấp cao 0.05 4.0 0.20 đối với sự thành công
Kỹ năng của công nhân 0.05 4.0 0.20
0.15 2.8 0.42
Điểm yếu
Kênh phân phối 0.10 2.0 0.20
Vị thế tài chính 0.15 2.0 0.30 Nợ nhiều
Vị thế trên thị trường 0.20 1.5 0.30
Thiết bị sản xuất 0.15 1.0 0.15
TỔNG 1.00 2.77
46. Tổng hợp phân tích chiến lược
Các chỉ tiêu tài chính: Các chỉ tiêu tài chính:
• Lợi nhuận bình quân dài hạn • Hiệu quả tương đối của SBU so
trong đơn vị kinh doanh là bao với đối thủ cạnh tranh như thế
nhiêu? náo?
• So sánh với hiệu quả bình • Hiệu quả tương đối đang thay
quân trong nền kinh tế? đổi như thế nào?
• Lợi nhuận của công ty đang
* SBU: đơn vị kinh
thay đổi thế nào? Hiệu quả hoạt động doanh chiến lược
vượt trội của SBU (Strategic Business
Unit)
Lợi thế
Cấu trúc ngành
cạnh tranh
Các chỉ tiêu tài chính: Chi phí thấp Giá cao
• Lợi nhuận bình quân dài hạn
của ngành là bao nhiêu?
Các chỉ tiêu tài chính: Các chỉ tiêu tài chính:
• Lợi nhuận của ngành đang
thay đổi thế nào? • Chi phí tương đối của • Mức giá tương đối của
doanh nghiệp như thế nào? doanh nghiệp như thế nào?
• Chi phí tương đối này đang • Mức giá tương đối này
thay đổi như thế nào? đang thay đổi như thế
nào?
48. Hệ thống chiến lược
Hệ thống các tuyên bố về chiến Các thành phần của một chiến
lược của công ty lược kinh doanh?
Sứ mệnh
Tại sao chúng ta tồn tại? Mục tiêu
(Lợi nhuận? Tăng trưởng? )
Hệ thống giá trị
Những gì chúng ta tin và
cách chúng ta ứng xử? Phạm vi cạnh tranh
(khách hàng/sp cung cấp,
Tầm nhìn khu vực địa lý, năng lực
Tổ chức của chúng ta sẽ trở mức độ hội nhập dọc, )
thành ntn trong tương lai?
Lợi thế cạnh tranh
Chiến lược (định vị giá trị cung cấp
Chúng ta sẽ cạnh tranh cho khách hàng)
như thế nào?
Bảng điểm cân bằng Năng lực cốt lõi &
Chúng ta kiểm soát và Các hoạt động chiến lược
triển khai chiến lược thế nào?
49. Tuyên bố sứ mệnh
• Sứ mệnh xác định mục đích và ý nghĩa
tồn tại của tổ chức bằng việc xác định vai
trò xã hội và mục đích (đối với bên ngoài)
cho tổ chức.
• Sứ mệnh đưa ra định hướng và mục tiêu
rõ ràng, giúp xác định cách thức hành
động phù hợp cho tổ chức và các thành
viên
50. Tuyên bố sứ mệnh
Sứ mệnh đề cập đến:
– Khách hàng của doanh nghiệp là ai?
– Sản phẩm/dịch vụ gì?
– Khu vực thị trường nào?
– Công nghệ?
– Quân tâm đến hình ảnh doanh nghiệp trước
công chúng?
– Quan tâm đến nhân viên?
51. Tầm nhìn
• Tầm nhìn là một bức tranh về tương lai
mong muốn của tổ chức, nó thể hiện
những giá trị cốt lõi và thu phục tâm, trí
của mọi người trong tổ chức, đưa ra định
hướng cho tổ chức
52. Tầm nhìn
• Hình tượng hóa
• Truyền đạt một bức tranh về tương lai của tổ chức
• Lôi cuốn
• Thu hút được sự quan tâm dài hạn của nhân viên,
khách hàng, cổ đông và các đối tượng hữu quan khác
• Khả thi
• Đủ rõ ràng để làm định hướng cho quá trình ra quyết
định
• Linh hoạt
• Đủ khái quát (rộng) để có thể đưa ra các sáng kiến và
lựa chọn để đối phó với môi trường thay đổi
• Dễ truyền thông
• Dễ dàng diễn giải trong 5 phút
53. Thảo luận
• Mục tiêu nào nên là mục tiêu chiến
lược của một doanh nghiệp:
– Lợi nhuận?
– Tăng trưởng?
– Thị phần?
54. CƠ SỞ CỦA CHIẾN LƯỢC
XÁC ĐỊNH ĐÚNG MỤC TIÊU
Mục tiêu trọng tâm của doanh nghiệp là lợi nhuận dài hạn
Đo lường: Tỷ suất hoàn vốn đầu tư dài hạn (ROI/ROCE)
Các mục tiêu tăng trưởng, dòng tiền mặt có thể là
chiếc bẫy rủi ro đối với chiến lược
Back
55. Hệ thống mục tiêu chiến lược (BSC)
TÀI CHÍNH
Về mặt tài
Mục tiêu
Balanced
Thước
chuẩn
hoạch
Tiêu
chính, chúng
Kế
đo
Scorecard
ta được cổ
đông đánh
giá ntn?
KHÁCH HÀNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Để đạt được Để đáp ứng
Tầm nhìn &
Thước đo
Kế hoạch
Kế hoạch
Mục tiêu
Mục tiêu
tầm nhìn,
Thước
chuẩn
chuẩn
cổ đông và
Tiêu
Tiêu
Chiến lược
đo
hình ảnh của khách hàng,
chúng ta quy trình kinh
trước khách doanh nào?
hàng ntn?
Để đạt được HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂN
tầm nhìn,
Mục tiêu
Thước
chúng ta sẽ
chuẩn
hoạch
Tiêu
Kế
đo
duy trì năng
lực thay đổi &
cải tiến ntn?
57. Xác định phạm vi kinh doanh
Phạm vi kinh doanh (cạnh tranh) là
giới hạn về sản phẩm/khách hàng;
khu vực/địa bàn; và/hoặc chuỗi giá
trị ngành mà doanh nghiệp cần tập
trung.
58. Tại sao cần xác định rõ
phạm vi kinh doanh?
• Là cơ sở để lựa chọn lợi thế cạnh
tranh phù hợp
– nhóm khách hàng khác nhau có tiêu
chí ra quyết định khác nhau
• Tập trung nỗ lực của công ty vào
nhóm khách hàng quan trọng
• Ngăn chặn việc sa đà vào các thị
trường không hiệu quả hoặc không
phù hợp
• Giảm thiểu rủi ro
59. Xác định phạm vi kinh doanh
Nhu cầu
khách
hàng
Định vị
chiên
lược
Tiếp cận
của khách Sản phẩm
hàng dịch vụ (dựa trên Năng lực
(kênh) cốt lõi – Core
competencies)
60. Xác định phạm vi sản phẩm
cung cấp
Nhu cầu khách
Môi trường
kinh doanh hàng
Sản phẩm
Năng lực
của đối thủ
của công ty
(làm tốt)
61. Nguyên tắc định vị
Không tập trung vào tất
cả các nhu cầu ở tất cả các
phân đoạn thị trường
• Tập trung vào một vài nhu cầu của
nhiều phân khúc khách hàng
• Tập trung vào nhiều loại nhu cầu của
một phân khúc khách hàng
• Tập trung vào nhiều nhu cầu của một thị
trường hẹp
62. Kỹ thuật phân đoạn thị trường
Phân loại thị trường
Cá nhân Công nghiệp Chính phủ
Nhân khẩu tuổi, nghề nghiệp, giới tính, trình Số lượng nhân viên Loại cơ quan
học độ, thu nhập, giai tầng, quy mô gia Quy mô doanh thu Quy mô ngân sách
đình, chu kỳ gia đình, quốc tịch, Hiệu quả (lợi nhuận) Mức độ tự chủ
chủng tộc, tôn giáo, Dòng sản phẩm
Khu vực địa bàn, thành phố/nông thôn, quy Địa bàn (khu công nghiệp, Tỉnh/thành phố
mô, mức độ tập trung, khí hậu khu dân cư) Quận/huyện
Xã/phường
Tâm sinh lý Tính cách, động cơ Vị thế lãnh đạo trong ngành Tư duy đổi mới
Lợi ích Bền, kinh tế, tin cậy, tiện lợi, nâng Độ tin cậy, độ tin cậy của Độ tin cậy, độ tin cậy
cao tự trọng, nâng cao thu nhập, người bán và dịch vụ hỗ trợ, của người bán và
nâng cao vị thế, hiệu suất sử dụng, gia tăng dịch vụ hỗ trợ,
thu nhập
Mức độ sử Thường xuyên, vừa phải, ít Thường xuyên, vừa phải, ít Thường xuyên, vừa
dụng phải, ít
Các biến Xúc tiến, giá, quản cáo, bảo hành, Giá, dịch vụ, bảo hành/bảo Giá, danh tiếng của
marketing thuộc tính sản phẩm, danh tiếng đảm, danh tiếng của người người bán
của người bán bán
63. Bài tập nhóm
• Mỗi nhóm xác định sản phẩm và khách hàng
mục tiêu
- Nhóm khách hàng doanh nghiệp lớn
- Nhóm khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Nhóm khách hàng cá nhân
Với mỗi nhóm khách hàng:
- Phân chia thành các nhóm khách hàng trọng tâm,
nhóm khách hàng hạn chế
- Xác định các sản phẩm chính cho từng nhóm
khách hàng
- Kênh
65. Lợi thế cạnh tranh
• Lợi thế cạnh tranh được hiểu là những những
ưu thế vượt trội hơn, ưu việt hơn so với các đối
thủ cạnh tranh trực tiếp (như chi phí, chất lượng,
sáng tạo...).
• Lợi thế cạnh tranh giúp cho nhiều doanh nghiệp
có được “Quyền lực thị trường” để thành công
trong kinh doanh và trong cạnh tranh
66. Các loại lợi thế cạnh tranh
Khả năng của một doanh nghiệp
cung cấp những giá trị độc
Khác biệt hóa đáo và vượt trội cho người
mua về mặt chất lượng sản
phẩm, thuộc tính đặc biệt
hoặc dịch vụ sau bán hàng
Lợi thế
cạnh tranh
Khả năng của một doanh nghiệp
thiết kế, sản xuất và cung cấp
Chi phí thấp những sản phẩm tương đương
nhưng giá thành thấp hơn các đối
thủ cạnh tranh
68. Xác định lợi thế cạnh tranh của nhà xe HL
(tuyến Bắc-Nam)
Cao HL
Xe bus
Xe BUS
Thấp
Giá cả Khởi hành Nhanh, Tiện An Dịch vụ
thường đến thuận Bữa ăn
nghi toàn
xuyên đúng giờ tiện
69. Xác định lợi thế cạnh tranh ngành
dịch vụ
8
7
6
5
4 Công ty
3 ĐTCT1
2 ĐTCT2
1
0
Giá Chất lượng Tiến độ Thương Chăm sóc
hiệu khách hàng
70. Thiết kế chuỗi giá trị công ty
Marketing Bán hàng Lập kế Hậu càn Quản lý vận Bảo hành,
Đánh giá
hoạch dự án (cung ứng) hành bảo trì
Xây dựng khả thi
Hoạt động chính
thương hiệu Vật tư xây
Thiết kế Lập kế hoạch Xây lắp Bảo hành
Quảng cáo biện pháp dự án dựng
thi công - Tiến độ
- Nguồn lực Máy và Thiết
Tiếp thị đấu Dự toán & chi phí bị xây dựng Nghiệm thu,
thầu - Chất lượng bàn giao Bảo trì, bảo
Hồ sơ thầu Thuê thầu dưỡng
phụ
Hỗ trợ đấu
Đấu thầu, Thanh toán
thầu
thương lượng
hợp đồng
Mua sắm
Hệ thống thông tin quản lý (ERP)
Hoạt động hỗ trợ
Nghiên cứu và phát triển
Quản trị nguồn nhân lực
Cơ sở hạ tầng quản lý
(hoạch định chiến lược, kế hoạch kinh doanh, tài chính-kế toán, quản trị điều hành, pháp chế )
71. Định vị chiến lược: An Phước
Định vị giá trị Các hoạt động
• Thiết kế sinh động, kiểu dáng hình học và chi
Phong cách thanh tiết, tỉ mỉ, cùng với các gam màu và chất liệu
lịch, thời trang riêng tạo nên phong cách độc đáo trên các sản
phẩm
• Liên kết với các hãng thời trang danh tiếng
• Chú trọng đến xây dựng thương hiệu
• Dây chuyền sản xuất hiện đại, công nhân lành
nghề và cơ chế giám sát chất lượng chặt chẽ.
• Hệ thống phân phối khác biệt
• Dịch vụ khách hàng vượt trội (tại cửa hàng, trên
website)
72. Định vị chiến lược:
Loại lợi thế
Chi phí thấp Khác biệt hoá
Rộng Chi phí thấp Khác biệt hoá
(Cost Leadership) (Differentiation)
Phạm
vi cạnh
tranh Tập trung dựa Tập trung dựa
trên chi phí trên khác biệt
Hẹp hoá
Cost-based Focus
Differentiation-
based Focus
Còn lựa chọn nào khác không?
73. Định vị chiến lược: các lựa chọn chiến lược
Cao 4. Khác biệt hóa SP 5. Khác biệt hóa SP
3. Kết hợp (lai)
Giá trị gia tăng nhận thức
không định giá cao định giá cao
bởi khách hàng
Trung 2. Giá thấp 6. Giá cao
Trung dung
bình giá trị tiêu chuẩn giá trị tiêu chuẩn
1. Giá thấp 8. Giá tiêu chuẩn 7. Giá cao
Thấp giá trị thấp giá trị thấp giá trị thấp
Thấp Trung bình Cao
Giá (chi phí)
74. Định vị chiến lược: các lựa chọn chiến lược
Cạnh tranh bằng Cạnh tranh bằng
CL tập trung
khác biệt hóa chi phí thấp
Thấp
Mức độ khác biệt Cao
(tiêu chuẩn hóa & giá Thấp đến cao
hóa sản phẩm (Khác biệt & giá cao)
thấp)
Phạm vi và
Rộng, nhiều phân Rộng, thị trường Thấp (một hoặc một
phân khúc thị
khúc chung vài phân khúc)
trường
Năng lực cốt lõi
76. Thiết lập ma trận SWOT
Ma trận SWOT là một công cụ giúp cho nhà
quản lý phát triển 4 loại chiến lược
• Chiến lược SO: sử dụng thế mạnh để khai
thác các cơ hội thị trường
• Chiến lược WO: cải thiện điểm yếu bằng
việc khai thác các cơ hội thị trường
• Chiến lược ST: sử dụng các thế mạnh để
tránh hoặc giảm thiểu các đe dọa/thách thức
• Chiến lược WT: chiến thuật phòng vệ: giảm
thiểu các điểm yếu và né tránh các đe dọa
77. Thiết lập ma trận SWOT
Các nhân tố
nội bộ Điểm mạnh (S)
Điểm yếu (W)
Liệt kê 5‐10 điểm mạnh ở đây
Liệt kê 5‐10 điểm yếuở đây
Các nhân tố
môi trường bên ngoài
Chiến lược SO: Chiến lược ST:
Cơ hội (O) sử dụng thế mạnh để sử dụng các thế mạnh
Liệt kê 5‐10 cơ hội ở đây khai thác các cơ hội để tránh hoặc giảm thiểu
thị trường các đe dọa/thách thức
Chiến lược WO: Chiến lược WT:
Thách thức (T) cải thiện điểm yếu bằng chiến thuật phòng vệ:
Liệt kê 5‐10 thách thức ở đây việc khai thác các cơ hội giảm thiểu các điểm yếu và
thị trường né tránh các đe dọa
78. Thiết lập
Ma trận Chiến lược Grand
Tốc độ tăng trưởng cao
1. Phát triển thị trường
1. Phát triển thị trường
2. Thâm nhập thị trường
2. Thâm nhập thị trường
3. Phát triển sản phẩm
3. Phát triển sản phẩm
4. Hội nhập hàng ngang
4. Hội nhập phía trước
5. Thoái vốn
5. Hội nhập phí sau
Vị thế 6. Giải thể Vị thế
6. Hội nhập hàng ngang
cạnh cạnh
tranh yếu 1. Suy giảm tranh
2. Đa dạng hóa tập trung mạnh
1. Đa dạng hóa tập trung
3. Đa dạng hóa hàn ngang
2. Đa dạng hóa hàn ngang
4. Đa dạng hóa tổ hợp
3. Đa dạng hóa tổ hợp
5. Thoái vốn
4. Liên doanh
6. Giải thể
Tốc độ tăng trưởng thấp
80. Biện pháp duy trì lợi thế cạnh tranh
• Lựa chọn các vị thế cạnh
tranh đòi hỏi sự “đánh đổi”
giữa các lợi thế hoặc hoạt
động tạo ra lợi thế
• Đảm bảo sự ăn khớp/tương
thích giữa các hoạt động
• Duy trì chiến lược nhưng cải
tiến liên tục
81. Một vị thế chiến lược bền vững đòi hỏi sự đánh đổi
• Sự đánh đổi là những điểm không tương thích giữa
các vị trí trên thị trường do đó cần phải lựa chọn
• Sự đánh đổi chiến lược là yếu tố cốt lõi của việc duy trì
lợi thế cạnh tranh
82. Những yếu tố đòi hỏi sự đánh đổi
Các tính năng hoặc đặc điểm
sản phẩm không tương thích
với nhau
Sự khác biệt giữa các phương
án kết hợp các hoạt động
tốt nhất.
Sự không nhất quán về
hình ảnh hoặc danh tiếng
Những giới hạn đối với việc
phối hợp nội bộ, đánh giá,
động lực và kiểm soát
83. Chiến lược là gì?
Chiến lược là việc tạo ra
Chiến lược là một một vị thế duy nhất và có
cuộc hành trình đến giá trị nhờ việc triển khai
một vị trí lý tưởng một hệ thống các hoạt
động khác biệt với những
gì đối thủ cạnh tranh thực
hiện.
Chiến lược là việc đánh
đổi trong cạnh tranh: lựa
chọn giữa những gì
không làm và những gì
cần làm.
84. Tạo dựng và duy trì lợi thế cạnh tranh: Sự nhất
quán và ăn khớp giữa các hoạt động
Doanh nghiệp có thể ngăn chặn việc
sao chép chiến lược bằng cách tạo dựng
một chuỗi các hoạt động liên kết chặt
chẽ với nhau.
• Sự nhất quán giữa từng hoạt động (chức
năng) và chiến lược tổng thể
• Các hoạt động có sự tăng cường, hỗ trợ lẫn
nhau
• Sự tối ưu hóa nỗ lực hoạt động
- Việc điều phối và trao đổi thông tin giữa các họat
động để giảm thiểu những nỗ lực thừa và lãng phí
85. Duy trì chiến lược và cải tiến liên tục
• Chiến lược không cứng nhắc mà là một định hướng mà
công ty theo đuổi (Đề xuất giá trị độc đáo)
• Việc duy trì chiến lược đóng góp quan trọng vào việc tạo
dựng lợi thế cạnh tranh bền vững
– Ví dụ, tăng sự hiểu biết của toàn bộ tổ chức về chiến lược
– Có bản sắc rõ ràng mà khách hàng, kênh phân phối và người bên
ngoài có thể nhận ra
– Thời gian để xây dựng các kỹ năng và tài sản duy nhất liên quan
đến chiến lược
– Sự ăn khớp chặt chẽ hơn giữa các yếu tố trong chuỗi giá trị
86. Duy trì chiến lược và cải tiến liên tục
• Duy trì chiến lược và cải tiến liên tục cần được thực hiện
đồng thời. Chúng không xung đột với nhau
• Duy trì chiến lược giúp việc học hỏi và thay đổi nhanh
hơn, hiệu quả hơn
• Việc duy trì chiến lược sẽ tránh các khoản chi phí và sự bối
rối nảy sinh do sự thay đổi thường xuyên về định hướng
87. Chiến lược là gì?
Chiến lược là gì? Những gì không phải là chiến lược?
• Mục tiêu phù hợp • Cải tiến các hoạt động tốt nhất
• Xác định giá trị duy nhất • Tầm nhìn
• Hệ thống các hoạt động • Học hỏi
• Sự đánh đổi rõ ràng • Phản ứng nhanh
• Các hoạt động ăn khớp với • Linh hoạt
nhau trong một hệ thống • Đổi mới
tích hợp chặt chẽ • Tái cơ cấu
• Duy trì vị thế chiến lược • Hợp nhất
nhưng cải tiến liên tục • Liên minh/hợp tác
• Quản lý quan hệ khách hàng
• Ứng dụng Internet
88. Quá trình
xây dựng và triển khai chiến lược
Phân tích Thiết kế
môi trường cơ cấu
tổ chức
Chiến lược Đảm bảo
công ty sự ăn khớp
Quản lý giữa
Sứ mệnh SWOT Chiến lược
& thay đổi, chiến lược
GE, CPM kinh doanh cơ cấu và
Mục tiêu xung đột
Chiến lược hệ thống
chức năng kiểm soát
Thiết kế
Phân tích hệ thống
nội bộ kiểm soát
(BSC/KPI)
Hoạch định chiến lược Triển khai chiến lược
90. Các chiến lược cấp công ty
Điểm mạnh
Chiến lược tăng trưởng
có giá trị
Chiến lược
ổn định
Tình
trạng
của
doanh
nghiệp
Điểm yếu
cơ bản Chiến lược suy giảm
Nhiều cơ Tình trạng môi trường Nhiều đe
hội doạ
91. Chiến lược tăng trưởng
• Chiến lược tăng trưởng tập trung
o ... kinh doanh trong một ngành duy nhất
o Biện pháp: tăng doanh số, mở rộng thị trường, thành
lập công ty mới như công ty mẹ hoặc trong chuỗi
cung ứng/phân phối
• Chiến lược đa dạng hoá tập trung
o ...hoạt động trong các phân ngành mới, liên quan
đến ngành kinh doanh chính của doanh nghiệp
o Biện pháp: sáp nhập hoặc mua lại, thành lập mới
• Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
o Biện pháp: sáp nhập hoặc mua lại, thành lập mới
92. Chiến lược tăng trưởng
• Phát triển các công nghệ mới, các tính năng, các
sảm phẩm hoặc dịch vụ gắn kết với chiến lược
• Tăng cường vị thế chiến lược chứ không mở rộng
và thỏa hiệp với nó
– Tăng cường mức độ thâm nhập thị trường của của vị
thế đã lựa chọn
– Truyền đạt hiệu quả hơn chiến lược của doanh
nghiệp đến những khách hàng có thể đánh giá cao
nó
– Làm cho các hoạt động của doanh nghiệp ngày càng
trở nênđặc biệt
– Tăng cường sự ăn khớp giữa các hoạt động
93. Tăng trưởng: biện pháp
• Mở rộng thị trường cho những sản phẩm
mà duy nhất doanh nghiệp có thể cung cấp
– Định vị tương tự sang thị trường mới
– Tìm kiếm các phân đoạn thị trường gần gũi
mà không phải đánh đổi hoặc đánh đổi ở
mức độ tối thiểu
– Tìm cách giảm thiểu sự đánh đổi của việc
phục vụ thị trường rộng hơn
95. Những vấn đề
trong triển khai chiến lược
• Triển khai chiến lược/mục tiêu không hiệu quả, do:
– Quản lý và nhân viên không hiểu chiến lược
– Thiếu sự liên kết với chiến lược
– Các nỗ lực thiếu tập trung vào chiến lược.
• Mục tiêu cá nhân - bộ phận – công ty không liên kết
với nhau.
• Không xác định được các hoạt động ưu tiên
• Không xác định được các chỉ tiêu để đánh giá kết
quả công việc h/thống đánh giá không hiệu quả.
96. Mô hình thực hiện chiến lược thành công
Văn hóa
Con người
tổ chức
Hoạt động Mục tiêu
hỗ trợ Lãnh đạo
chiến lược
Nguồn: Strategy, Harvard
Hệ thống Cơ cấu Business School
đãi ngộ tổ chức
(khen thưởng)
98. Bản đồ chiến lược (Strategy Map)
• Giữa các mục tiêu chiến lược tồn tại mối
quan hệ nhân quả
• Bản đồ chiến lược là công cụ kết nối các
tài sản vô hình và các quy trình vô cùng
quan trọng với giản đồ giá trị và kết quả
liên quan đến khách hàng, các kết quả tài
chính.
99. Chiến lược Tỷ suất lợi Chiến lược
Năng suất nhuận dài hạn tăng trưởng
Viễn cảnh tài Cải thiện cơ Khai thác tài Tăng cơ hội Gia tăng giá trị
chính cấu chi phí sản hiệu quả doanh thu khách hàng
Viễn cảnh Chất Giao Tiện Tính Dịch Thương
Giá Đối tác
khách hàng lượng hàng lợi năng vụ hiệu
Thuộc tính sản phẩm/dịch vụ Quan hệ Hình ảnh
Viễn cảnh Quy trình đổi mới Quản trị tác nghiệp Quản trị khách hàng Xã hội và điều tiết
Xác định cơ hội mới Cung ứng Lựa chọn khách hàng Môi trường
quy trình nội
Lựa chọn cơ cấu R&D Sản xuất Thu hút khách hàng mới Anh tòan và sức khỏe
bộ Thiết kế & phát triển sp Phân phối Giữ khách hàng hiện tại Việc làm
Tung sản phẩm mới ra Quản trị rủi ro Cộng đồng
thị trường (CSR)
Viễn cảnh
Học hỏi & Vốn nhân lực
phá triển
Vốn thông tin
Năng lực tổ chức
Làm việc
Văn hóa Lãnh đạo Gắn kết
nhóm
105. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
trong ngành
Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
phụ thuộc vào:
• Cấu trúc cạnh tranh của ngành:
...số lượng và sự phân bố quy mô trong
ngành
• Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu
thấp
• Chi phí cố định và lưu kho cao
• Sản phẩm không có sự khác biệt
• Năng lực trong ngành dư thừa
• Rào cản rút khỏi ngành cao
106. Đe dọa của đối thủ cạnh tranh
tiềm năng
Đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm năng
phụ thuộc vào rào cản nhập ngành:
• Lợi thế kinh tế nhờ quy mô
• Sự khác biệt sản phẩm và sự trung thành
của khách hàng
• Yêu cầu về vốn lớn
• Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp của người
mua
• Khả năng tiếp cận kênh phân phối rộng khắp
• Lợi thế công nghệ vượt trội
• Các chính sách của chính phủ
107. Đe dọa của sản phẩm thay thế
• Mức độ thay thế
gần
• Mức giá tương đối
của SPTT
108. Sức ép của người mua
• Ngành cung cấp gồm nhiều DN nhỏ
và số lượng người mua ít và có quy
mô lớn.
• Khi người mua mua số lượng lớn
• Khi người mua có thể thay đổi nhà
cung cấp với chi phí thấp.
110. Các bước tiến hành
• Xác định các yếu tố có ảnh hưởng đến
ngành
– Rà soát danh mục
• Đánh giá tác động:
– Chiều hướng tác động: tích cực>< tiêu cực
– Cường độ ảnh hưởng:
– Xu hướng: tăng>< giảm
– Mức độ phản ứng (tận dụng cơ hội, giảm
thiểu thách thức) của doanh nghiệp
111. PEST: Chính trị - Pháp luật
• Chính sách của chính phủ • Quy định về Xuất – Nhập
(hạn chế nhập ngành) khẩu
• Thay đổi về luật thuế • Sự thay đổi trong chính sách
• Thuế XNK đặc biệt tài khóa và tiền tệ
• Thay đổi về luật bảo vệ bản • Điều kiện chính trị của các
quyền, phát minh, sáng chế nước trong khu vực và trên thế
• Luật bảo vệ môi trường giới
• Chi tiêu quốc phòng • Quy mô ngân sách của chính
phủ
• Luật lao động
• Thị trường dầu mỏ, tiền tệ thế
• Sự bảo hộ của chính phủ giới
• Luật chống độc quyền • Thị trường lao động
• Quan hệ Mỹ - Trung – Việt
Nam
112. PEST: Kinh tế
• Cơ sở hạ tầng • Chính sách của
• CHính sách tiền tệ OPEC/ASEAN/Mỹ/EU
• Chính sách tài khóa • Sự chuyển dịch sang nền kinh tế
• Chính sách thuế/thuế suất dịch vụ
• Thu nhập bình quân đầu người • Nguồn cung tín dụng
• Lãi suất • Thu nhập khả dụng
• Lạm phát • Đặc điểm tiêu dùng
• Tỷ giá hối đoái • Xu hướng thất nghiệp
• Cung tiền • Năng suất lao động
• Thâm hụt ngân sách của chính phủ • Xu hướng thị trường chứng khóan
• Xu hướng GDP • Nền kinh tế tòan cầu
113. PEST: Văn hóa - Xã hội
• Các nhóm lợi ích • Môi trường đô thị
• Số lượng/tỷ lệ kết hôn, ly dị, • Thu nhập khả dụng bình quân
sinh, tử • Lòng tin vào chính phủ
• Các chương trình an sinh xã hội • Thái độ đối với chính phủ
• Tuổi thọ • Thái độ đối với công việc
• Thu nhập bình quân đầu người • Thói quen/hành vi mua hàng
• Phân bổ doanh nghiệp bán lẻ, • Quan tâm đến đạo đức
sản xuất và dịch vụ • Thái độ đối với tiết kiệm
• Phong cách sống
• Giao thông (tắc đường)
114. PEST: Văn hóa - Xã hội
• Tiết kiệm/dự trữ nhiên liệu, năng
• Vai trò giới lượng
• Bình đẳng giới • Trách nhiệm xã hội
• Mặt bằng trình độ giáo dục • Thái độ đối với nghề nghiệp
• Quy định của chính phủ • Thay đổi dân số (theo giới tính,
• Thái đội đối với nghỉ hưu độ tuổi, nông thôn-thành thị…)
• Thái độ đối với thời gian nghỉ • Thái độ đối với quyền lực
ngơi/thư giãn • Đề cao thời gian nghỉ ngơi, giải
• Thái độ đối với chất lượng sản trí
phẩm/dịch vụ • Tái chế
• Kiểm soát ô nhiễm • Quản lý lãng phí
• Thái độ đối với người nước • Ô nhiếm không khí
ngòai • Sự tuyệt chủng của các loài vật
• Các chương trình xã hội
115. PEST: Công nghệ
• Công nghệ thông tin:
– Máy tính
– Viễn thông
– Internet
• Vận tải