SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 23
Descargar para leer sin conexión
10/22/2009
1
Công Nghệ Sau Thu Hoạch
(Phần Ngũ Cốc)
hS ồ QThS. Lương Hồng Quang
Khoa Công Nghệ Thực Phẩm, Đại Học Nông Lâm
TP CHM
Nội dung bài giảng
Giới thiệu chung
Các yếu tố gây hư hỏng ngũ cốc
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 2
Các phương pháp xử lý và bảo quản
Thực hành: Xác định các chỉ số vật lý cơ bản
Giới thiệu
Ngũ cốc thuộc họ cây 1 lá mầm (monocotyledonous),
Gramineae
Thành phần dinh dưỡng trong hạt ngũ cốc:
70% carbohydrates
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 3
70% carbohydrates
10% protein
3% lipid
10/22/2009
2
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 4
Lúa, gạo
(paddy, rice)
Các đường đi của thực phẩm
Chế biến
Thu hoạch NS
Người SX Nông sản
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 5
Vận chuyển
Xử lý sau thu hoạch
Bảo quản Người tiêu dùng
Tầm quan trọng của CNSTH
Dự trữ nông sản, thực phẩm
Cung cấp giống tốt cho sản xuất
Chống mất mùa trong nhà
Đầu tư cho công nghệ sau thu hoạch
ề ấ ếVượt qua điều kiện bất thuận lợi của khí hậu thời tiết Việt
Nam
Tạo việc làm cho người lao động
Là biện pháp khởi đầu để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại
hóa nông nghiệp, nông thôn
(Nguyễn Mạnh Khải, 2006)
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 6
10/22/2009
3
Các yếu tố gây hư hỏng ngũ cốc
Do áp dụng các kỹ thuật không hợp lý trong giai đoạn
tiền thu hoạch.
Vận chuyển, bảo quản chưa đạt yêu cầu
Áp dụng dây chuyền, công nghệ sau thu hoạch không
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 7
Áp dụng dây chuyền, công nghệ sau thu hoạch không
hợp lý cho từng sản phẩm.
Hư hỏng do vi sinh vật
Hư hỏng do côn trùng, bọ,…
Nguyên nhân ảnh hưởng đến thất thoát sau thu hoạch
Nguyên nhân trực tiếp Nguyên nhân gián tiếp
Tự nhiên
Thu hoạch sớm Không tương xứng
Chưa đủ độ chín sinh lý Tài chính
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 8
Kỹ thuật thu hoạch kém Trình độ chuyên môn
Khối lượng
Sấy chưa đạt yêu cầu Thiết bị
Làm sạch chưa đạt yêu
cầu
Thuốc trừ sâu
Do chim Bao gói
Chất lượng Do loài gặm nhấm Vận chuyển
Nguyên nhân ảnh hưởng đến thất thoát sau thu hoạch
Chất lượng
Nguyên nhân trực tiếp Nguyên nhân gián tiếp
Côn trùng tấn công Cách tổ chức, gieo trồng
Vi sinh vật tấn công
Điều kiện môi trường,
sản phẩm
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 9
Thay đổi sinh hóa Xã hội
Kinh tế
Thất thoát do rò rỉ Kinh tế
Độ ẩm sai
10/22/2009
4
Thất thoát lúa trong giai đoạn sau thu hoạch
Giai đoạn
Mức độ thất thoát (%)
Min Max
Thu hoạch 1 3
Thao tác, vận chuyển 2 7
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 10
y
Đập lúa 2 6
Sấy 1 5
Bảo quản 2 6
Vận chuyển 2 10
Tổng cộng 10 37
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 11
Hình 1. Araecerus fasciculatus (coffee bean weevil) (Coleoptera;
anthribidae), bọ trưởng thành
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 12
Hình 2. Ahasverus advena (Foreign grain beetle) (Coleoptera;
Silvanidae), bọ trưởng thành
10/22/2009
5
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 13
Hình 3. Oryzaephilus (Saw-toothed grain beetle) (Coleoptera;
Silvanidae), bọ trưởng thành
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 14
Hình 4. Prostephanus truncatus (Larger grain borer) (Coleoptera;
Bostrychidae), bọ trưởng thành
Các mycotoxins
Nấm mốc Mycotoxin Disease type
Aspergillus flavus
Aspergillus parasiticus
Aflatoxins
Ung thư
Gây tổn hại gan
“St Anthony’s fire”
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 15
Claviceps purpurea Ergot alkaloids
St Anthony s fire
Hoại thư
Bệnh rối loạn, chứng
co giật
Aspergillus ochraceus
Penicillium viridicatum
Ochratoxin A
Ảnh hưởng dị thai
Nephropathy
Penicillium crustosum
Penicillium cyclopium
Penitrem A
Chứng rùng mình
Rối loạn thần kinh
10/22/2009
6
Các mycotoxins
Nấm mốc Mycotoxin Disease type
Aspergillus versicolor Sterigmatocystin
Ung thư
Gây tổn hại gan
Viêm da (dermatitis)
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 16
Fusarium spp. Trichothecenes
Viêm da (dermatitis)
Rối loạn tiêu hóa
Hư khí huyết
Fusarium graminearum Zearalenone
Ảnh hưởng giới tính
Sẩy thai
Nguồn: Hill, 2003
Mức độ ảnh hưởng của các loài sâu bướm lên các sản phẩm
Loài Nguy cơ cao
Nguy cơ
trung bình
Nguy cơ thấp
Sitotroga
cerealella
Lúa mì, bắp
Lúa, gạo, lúa
miến
Đậu (lạc)
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 17
cerealella miến
Corcyra
cephalonica
Lúa, cacao,
đậu, hạt dầu
Bắp, sản phẩm
từ ngũ cốc, đậu
và các sp.
Lúa miến, kê,
quả hạch, cùi
dừa khô
Cadra cautella
Rau quả sấy,
quả hạch, hạt
dầu, các sp
ngũ cốc, cacao
Đậu, và các sp,
cacao
Gia vị, rau quả
Mức độ ảnh hưởng của các loài sâu bướm lên các sản phẩm
Loài Nguy cơ cao
Nguy cơ
trung bình
Nguy cơ thấp
Cadra figulilella Quả khô, quả hạch,
Sản phẩm ngũ cốc,
hạt dầu, cacao
ố
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 18
Ephestia elutella
Ngũ cốc, rau quả
khô, thuốc lá, cacao
Các sp từ hạt có
dầu, quả hạch
Đậu và sp
Ephestia kuehniella
Sản phẩm từ ngũ
cốc, bột
Ngũ cốc, quả hạch,
rau quả khô
Các sản phẩm hạt
chứa dầu
Plodia
interpunctella
Quả khô, quả hạch,
các sp từ hạt có dầu
Sản phẩm từ ngũ
cốc, pha chế
Rau khô và sp, đậu,
hạt có dầu
10/22/2009
7
Ẩm độ
Ẩm độ biểu thị lượng nước chứa trong một chất. Nó là một
yếu tố mang tính chất định lượng để nói lên mức độ hấp thụ
nước của một chất. Hai cơ sở được dùng rộng rãi để biểu thị
ẩm độ, gọi là ẩm độ cơ sở ướt và ẩm độ cơ sở khô.
Ẩm độ cơ sở ướt (MC b) là lượng nước trên mỗi đơn vị khối
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 19
Ẩm độ, cơ sở ướt (MCwb), là lượng nước trên mỗi đơn vị khối
lượng chất ướt.
MCwb = lượng nước/lượng chất ướt
Ẩm độ, cơ sở khô (MCdb), là lượng nước trên mỗi đơn vị chất
khô có trong một chất.
MCdb = lượng nước/lượng chất khô
MCwb = MCdb/(1 + MCdb), hệ thập phân
MCwb (%) = 100MCdb%/(100 + MCdb%), hệ bách phân
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 20
Hoạt độ nước
Nước trong sản phẩm tạo ra một áp suất hơi riêng phần.
Cường độ của áp suất hơi này tùy thuộc vào lượng nước hiện
hữu, nhiệt độ, và nồng độ của các chất hòa tan trong nước.
Hoạt độ nước được định nghĩa như là tỉ số của áp suất hơi
riêng phần của nước trong thực phẩm trên áp suất hơi bão hòa
ủ ớ i ù ộ hiệ độ
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 21
của nước tại cùng một nhiệt độ.
aw = p/po = ERH%/100
Trong đó: aw - hoạt độ nước
p - áp suất hơi riêng phần của nước trong thực phẩm, pascal
po - áp suất hơi bảo hòa của nước chưng cất tại cùng một nhiệt
độ, pascal
ERH - ẩm độ cân bằng, %
10/22/2009
8
Hiện tượng tự bốc nóng
Hạt là những cơ thể sống và những phản ứng hóa học
bình thường của chúng gây ra nhiệt và những phản
ứng phụ. Tốc độ hô hấp của hạt có dầu nhanh hơn so
với hạt ngũ cốc nhiều xơ.
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 22
Giảm 10oC thì tốc độ hô hấp giảm khoảng ½
Côn trùng, mọt, vi sinh vật là những tác nhân góp
phần gây ra hiện tượng bốc nóng.
Hiện tượng dịch chuyển ẩm
Do có sự chênh lệch về nhiệt độ trong khối hạt, tạo ra sự chênh
lệch về hàm ẩm của không khí giữa các phần trong kho nông
sản.
Trong kho chứa hạt, không khí ở lớp trên và lớp xung quanh
khối hạt mát hơn di chuyển xuống phía dưới và đẩy không khí
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 23
khối hạt mát hơn di chuyển xuống phía dưới và đẩy không khí
ẩm từ giữa đống hạt lên lớp hạt trên cùng, tạo ra hiện tượng
ngưng tụ hơi nước ở lớp hạt trên mặt khối hạt.
Việc khuếch tán hơi ẩm từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt
thấp làm cho độ ẩm không khí ở nơi có nhiệt độ thấp tăng lên,
kéo theo hàm ẩm của hạt ở đó tăng lên.
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 24
Hình 5. Sự hư hỏng của hạt do chênh lệch nhiệt độ, chuyển động của ẩm
độ và sự phát triển cục bộ của nấm và côn trùng.
10/22/2009
9
Ẩmđộ(%)
B
C
Đường hút ẩm
Đường nhả ẩm
10
15
20
25
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 25
Độ ẩm tương đối không khí (%)
A
B
20 40 60 80 100
Đường hút ẩm
5
Hình 6. Sự hấp thu và nhả ẩm đẳng nhiệt.
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 26
Hình 7. Mối liên hệ giữa tốc độ hư hỏng thực
phẩm với hoạt độ nước
Độ ẩm cân bằng của các loại hạt với độ ẩm môi trường
ở 25 – 30 oC (Christensen and Kanfinaun, 1974)
Độ ẩm tương
đối môi trường
Lúa mì, ngô Lúa Gạo
65 12.5 – 13.5 12.5 14.0
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 27
70 13.5 – 14.5 13.5 15.0
75 14.5 – 15.5 14.5 15.5
80 15.5 – 16.5 15.0 16.5
85 18.0 – 18.5 16.5 17.5
10/22/2009
10
Nhiệt độ bảo quản ảnh hưởng đến ẩm độ cân bằng của bắp
13.0
14.0
15.0
16.0
17.0
(%w.b.)
5
15
25
35
45
bảnướt)
7.0
8.0
9.0
10.0
11.0
12.0
40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90
Relative Humidity (%)
MoistureContent
Vùng nấm mốc
phát triển tốt
Vùng hạn chế
nấm mốc phát triển
Ẩm độ tương đối không khí (%)
Ẩmđộbắp(%căn
Nhiệt độ bảo quản ảnh hưởng đến ẩm độ cân bằng của đậu nành
13.0
14.0
15.0
16.0
17.0
(%w.b.)
5
15
25
35
45
Vùng hạn chế
%cănbảnướt)
7.0
8.0
9.0
10.0
11.0
12.0
40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90
Relative Humidity (%)
MoistureContent
Vùng nấm mốc
Phát triển tốt
Vùng hạn chế
nấm mốc phát triển
Ẩmđộđậunành(
Ẩm độ tương đối không khí (%)
Thời gian bảo quản cho phép
200
250
300
Time(days)
13
14
15
16
hophép(ngày)
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 30
0
50
100
150
10 15 20 25 30 35 40 45
Temperature (C)
AllowableStorage
40 ngày
Bảo quản 2 tháng
Nhiệt độ (oC)
Thờigiantồntrữch
10/22/2009
11
Phòng trừ những tác nhân gây hư hỏng
Làm giảm hàm lượng ẩm
Làm giảm oxy
Điều chỉnh nhiệt độ
Phòng trừ bằng hóa chất
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 31
Phòng trừ bằng hóa chất
Độ ẩm tương đối của môi trường tối thiểu cho quá trình
sinh trưởng của nấm ở nhiệt độ tối ưu (26 – 30 oC)
Nấm Độ ẩm tương đối của môi trường
Aspergillus halophilicus 68
A. restrictus 70
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 32
A. glaucus (Eurotium Spp) 73
A. candidus, A. ochracens 80
A. flavus 85
Penicillium 80 - 90
Nhiệt độ ảnh hưởng đến côn trùng
Nhiệt độ (oC) Ảnh hưởng
> 50 Chết trong vài phút
> 35 Ngừng phát triển
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 33
25 - 32 Tối ưu
19 - 25 Dưới tối ưu
5 - 16 Chết trong vài ngày
0 Chết trong vài phút
10/22/2009
12
Nhiệt độ tối thiểu, tối ưu và tối đa cho quá trình sinh
trưởng của nấm bảo quản
Nấm
Nhiệt độ cho nấm sinh trưởng (oC)
Tối thiểu Tối ưu Tối đa
A. restrictus 5 – 10 30 – 35 40 – 45
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 34
A. glaucus (Eurotium Spp) 0 – 5 30 – 35 40 – 45
A. candidus 10 – 15 45 – 50 50 – 55
A. flavus 10 – 15 40 – 45 45 – 50
Penicillium -5 - 0 20 - 25 35 – 40
Ảnh hưởng của RH đến sự phát triển của vi sinh vật
ate
Maximum
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 35
60 70 80 90 100
Relative Humidity, %
GrowthR
Fungi
Bacteria
Minimum
Ẩm độ tương đối không khí (%)
(Nấm mốc)
(Vi khuẩn)
Các nhóm thuốc trừ sâu
Nhóm Hydrocarbon chlorinate: Là loại thuốc trừ sâu tiếp xúc,
tương đối bền trong hạt và trong môi trường, độc tính cao.
Thường dùng 3 loại: DDT, Dieldrin, và Lindane.
Nhóm phosphorus: Là loại thuốc trừ sâu tiếp xúc, tính độc của
nó từ cao đến vừa, không bền trong bảo quản. Các dạng tiêu
biểu: Dichloros, Fenitrothion và Phoxin.
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 36
,
Nhóm pyrethroids: Là loại thuốc trừ sâu tiếp xúc, tính độc
trung bình đến thấp. Không bền vững trong môi trường và
không độc cho người và gia súc. Có 2 dạng tiêu biểu
(Permethrin và Senreclerate).
Nhóm carbomates: Là loại thuốc trừ sâu tiếp xúc, tính độc
trung bình, không độc cho người và gia súc. Rất an toàn khi sử
dụng. Tiêu biểu có 3 loại (Carbomine, Carbofuran, và
Carborye).
10/22/2009
13
Tính chất vật lý của khối hạt
Khối hạt gồm những phần tử rắn, chúng khác nhau về kích thước, hình
dạng, khối lượng riêng, khối lượng 1000 hạt, trạng thái bề mặt, vv…do
đó khối hạt dễ dàng chuyển dịch, tính chuyển dịch này được gọi là độ
rời.
Khối hạt có độ rời cao thì dễ dàng vận chuyển bằng sức gió gàu tải
Độ rời
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 37
Khối hạt có độ rời cao thì dễ dàng vận chuyển bằng sức gió, gàu tải,
ống tự trượt, và các thiết bị vận chuyển khác.
Độ rời càng cao càng tận dụng được dung tích kho.
Góc nghỉ (angle of repose)
Mỗi sản phẩm có một góc nghỉ riêng. Ví dụ góc nghỉ của bắp là 27o
Trị số góc nghỉ tự nhiên bằng góc ma sát giữa hạt với hạt nên còn gọi
là góc ma sát trong (φ1)
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 38
φ1
Tính chất vật lý của khối hạt
Nếu ta để hạt trên bề mặt phẳng ngang, rồi nâng dần một đầu của mặt
phẳng cho tới khi hạt bắt đầu trượt, thì góc giới hạn giữa mặt phẳng
nằm ngang và mặt phẳng trượt gọi là góc trượt.
Trị số góc trượt bằng góc ma sát giữa hạt với vật liệu trượt nên gọi là
ma sát ngoài (φ2)
Góc trượt
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 39
ma sát ngoài (φ2).
Góc nghỉ và góc trượt càng lớn thì độ rời càng nhỏ
Hình dạng, kích thước, và trạng thái bề mặt hạt.
Độ ẩm của hạt
Số lượng và loại tạp chất trong khối hạt
Độ rời của khối hạt còn phụ thuộc vào các yếu tố sau:
10/22/2009
14
Góc trượt
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 40
φ2
Tính chất vật lý của khối hạt
Khối hạt gồm những phần tử rắn, giữa những phần tử là khoảng
không chứa không khí, khoảng không này gọi là độ hổng của
khối hạt. Phần thể tích chiếm bởi hạt và các phần tử rắn khác gọi
là độ chặt.
ộ h à độ hổ ó ý h bả ả kể ả
Độ chặt và độ hổng của khối hạt
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 41
Độ chặt và độ hổng có ý nghĩa quan trọng trong bảo quản kể cả
về mặt công nghệ và mặt sinh lý của khối hạt
Nếu khối hạt có độ hổng cao, không khí dễ dàng di chuyển nên
gây ra hiện tượng truyền nhiệt đối lưu và chuyển dịch ẩm. Như
vậy nếu bảo quản không tốt trong điều kiện độ ẩm và nhiệt độ
không khí cao dễ ảnh hưởng tới chất lượng của khối hạt.
Tuy nhiên biết lợi dụng độ hổng có thể áp dụng phương pháp
thông thoáng để giảm bớt nhiệt độ và độ ẩm của khối hạt hay xả
khí để tiêu diệt sâu mọt.
Khối hạt
Tính chất vật lý
Thành phần lô hạt
Tính chất sinh lý
Độ rời
Độ chặt và độ hổng
Tính chất hấp thụ
Tính chất lý nhiệt
Hoạt động sống của
hat, vi sinh vật, côn
trùngHạt cây chính, tạp
chất, vi sinh vật,
trùng bọ, không khí
trong khoảng không
CƠ SỞ XÂY DỰNG CHẾ ĐỘ BẢO QUẢN
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 42
Yếu tố và chế độ
Yếu tố
Biện pháp phụ
Chế độ
g g g
của lô hạt.
Độ ẩm, nhiệt độ,
mức độ thoáng của
lô hạt
Làm sạch tạp chất
Thông gió cưỡng bức
Ướp hóa chất
Dùng tia phóng xạ
Bảo quản hạt khô
Bảo quản hạt lạnh
Bảo quản kín
10/22/2009
15
Hệ thống silo
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 43
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 44
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 45
10/22/2009
16
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 46
Chiếu xạ
Dùng các tia ion
Thực phẩm không qua xử lý nhiệt (hoặc ít), không thay đổi về mặt cảm
quan.
Á ẩ
Ưu điểm của phương pháp chiếu xạ
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 47
Áp dụng được cho các sản phẩm bao bì, đông lạnh
Thực phẩm tươi chỉ cần xử lý 1 lần, không cần kết hợp với các chất
bảo quản.
Tiêu hao năng lượng thấp
Ít thay đổi về giá trị dinh dưỡng của sản phẩm so với các phương pháp
xử lý khác.
Tự động hóa dễ dàng với chi phí thấp
Chiếu xạ
Diệt được vi khuẩn, nhưng không loại được độc tố
Các vi sinh vật kháng được các tia chiếu xạ
Nhược điểm của phương pháp chiếu xạ
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 48
10/22/2009
17
Nhóm gây hư hỏng thực phẩm Các loại điển hình
Kim loại Sắt, bu-lông, mạt sắt
Chất khoáng Đất, đá,
Cây Lá cành hạt cùi vỏ
Các tác nhân gây hư hỏng nguyên liệu thực phẩm
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 49
Cây Lá, cành, hạt, cùi, vỏ
Động vật Lông, xương, phân, ấu trùng
Hóa chất Phân bón, thuốc trừ sâu, phân bón
Tế bào vi sinh vật Nấm mốc, nấm men
Sản phẩm từ vi sinh vật Các hợp chất màu, mùi; độc tố
Chuẩn bị nguyên liệu thô
Rửa
Rửa dùng nước: Các thiết bị thường dùng như máy rửa
phun, máy rửa cọ, máy rửa dạng trống, dùng dòng chảy,
máy rửa dùng sóng siêu âm.
ế
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 50
Rửa không dùng nước: Nhóm thiết bị dùng không khí, sức
gió; phân loại bằng nam châm; phân loại bằng kích cỡ các
sàng.
Chuẩn bị nguyên liệu thô
Phân loại
Dựa vào hình dạng và kích thước
Dựa vào màu sắc của nguyên liệu
Dựa vào khối lượng vật liệu
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 51
Tách vỏ, da
Dùng hơi nóng, chần nguyên liệu trong thời gian ngắn
Dùng dao
Mài mòn
Sử dụng hóa chất (NaOH)
Dùng ngọn lửa
10/22/2009
18
Nguyê
n liệu
thô
Trấu, rơm,…
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 52
Hướng đi vào của không khí
Thành
phẩm
Hình 10. Làm sạch lúa bằng thiết bị dùng sức gió.
Các phương pháp bảo quản nông sản
Công nghệ bảo quản trong khí quyển cải biên
(Modified Atmosphere, MA)
- Bao gói trong khí quyển cải biên (Modified
Atmosphere packaging, MAP)
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 53
p p g g, )
- Bao gói trong khí quyển điều chỉnh (Controlled
Atmosphere packaging, CAP)
- Khí quyển cải biên cân bằng (Equilibrium
modified asmosphere, EMA)
- Bao gói chân không (Vacuum packaging)
Thông thoáng trong bảo quản
Tạo nhiệt độ thấp trong khối hạt: Hạn chế sự phát
triển của côn trùng, mọt, vi nấm; bảo quản chất lượng
hạt và hạt giống.
Tạo nhiệt độ đồng đều khắp khối hạt
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 54
g p
Ngăn ngừa sự bốc nóng trong khối hạt ẩm ướt
10/22/2009
19
Các phương pháp đánh giá tổn thất
trong bảo quản
Tổn thất theo vật chất khô
Tổn thất do hô hấp của hạt, mốc và vi sinh vật
Tổn thất do côn trùng
Tổn thất do chuột
ẫ
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 55
- Phương pháp Lincoln – Petersen (Bẫy – đánh dấu - bắt lại)
- a/P = r/n P = an/r
Trong đó: P - tổng số chuột trong kho
a - Số chuột được đánh dấu ban đầu
n - Tổng số chuột bị bắt lần sau
r - Số lượng chuột có đánh dấu bị bắt lại lần sau
Lượng lương thực tiêu thụ của mỗi con chuột trong một ngày:
7% trọng lượng cơ thể (chuột nặng hơn 50g)
15% trong lượng cơ thể (chuột nhẹ hơn 50g)
Lượng lương thực tổn thất do chuột trong 1 ngày là:
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 56
P(0.07cb + 0.15(1-b)L) (g)
Trong đó: P - tổng số chuột theo ước lượng
b - Tỉ lệ chuột có trọng lượng lơn hơn 50g
c - Trọng lượng trung bình của chuột lớn hơn 50g
L - Trọng lượng trung bình của chuột nhỏ hơn 50g
Các dạng máy sấy
Máy sấy khay
Sấy hầm (tunner dryer)
Sấy thùng quay
Sấy tầng sôi
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 57
Sấy tầng sôi
Sấy phun trào
Sấy bơm nhiệt (Heat Pump Dryer)
Sấy đông khô-thăng hoa (Freeze Dryer)
…
10/22/2009
20
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 58
Đường cong sấy
X0
X
X1
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 59
Xc
t1 t2 t3 t
Đường cong tốc độ sấy
R
Rc
1
2
4
6
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 60
Xc X1 X0 X
3
5
0
(1)& (2) Vật liệu xốp mao dẫn có bề mặt bốc hơi lớn (giấy, da,…)
(3) Vật liệu xốp, mao dẫn có bề mặt bốc hơi nhỏ (gốm)
(4), (5) & (6) vật liệu xốp, mao dẫn, thể keo (bắp, bánh mì,…)
10/22/2009
21
(1)
(2)
(4)
(3)
(6)
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 61
(3)
(5)
Hình 11. Máy sấy khay
(1) động cơ; (2) quạt gió; (3) Bộ điều khiển
(4) Điện trở; (5) Buồng sấy; (6) Khay sấy
(Vách ngăn)
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 62
Hình 12. Máy sấy tầng hầm
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 63
Hình 13. Máy sấy tầng sôi (fluidised bed dryer).
10/22/2009
22
Ống phun
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 64
Lưới
Không khí vào
Hình 14. Máy sấy phun trào (spouted bed dryer).
Máy sấy bơm nhiệt
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 65
2- Buồng sấy
Đèn hồng ngoại -3
1- Quạt
4-Điệntrởn
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 66
6 7
5-Bộđiềukhiển
Bộ phận bốc hơi -6 7- Bộ phận ngưng tụ
10/22/2009
23
Máy sấy bơm nhiệt (NUS – Singapore)
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 67
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 68
lhquang@hcmuaf.edu.vn
lhongquang@yahoo.com
0918 068584
h //f h f d /lh
October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 69
http://fst.hcmuaf.edu.vn/lhquang

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Chuong 2 cong nghe len men 1
Chuong 2 cong nghe len men 1Chuong 2 cong nghe len men 1
Chuong 2 cong nghe len men 1
01644356353
 
Bảo quản lạnh
Bảo quản lạnhBảo quản lạnh
Bảo quản lạnh
Long Lê
 
Bao quan luong thuc thuc pham
Bao quan luong thuc thuc phamBao quan luong thuc thuc pham
Bao quan luong thuc thuc pham
Thảo Hoàng
 
Bao quan thuc pham
Bao quan thuc phamBao quan thuc pham
Bao quan thuc pham
gaucon27790
 
SấY Rq
SấY RqSấY Rq
SấY Rq
long
 
Nuoc thuc pham
Nuoc thuc phamNuoc thuc pham
Nuoc thuc pham
ntlanh08
 
Nước trái cây lên men
Nước trái cây lên menNước trái cây lên men
Nước trái cây lên men
dvt_the
 

La actualidad más candente (20)

Công nghệ sau thu hoạch
Công nghệ sau thu hoạchCông nghệ sau thu hoạch
Công nghệ sau thu hoạch
 
3 42
3 423 42
3 42
 
Bao quan thuc pham
Bao quan thuc phamBao quan thuc pham
Bao quan thuc pham
 
Chuong 2 cong nghe len men 1
Chuong 2 cong nghe len men 1Chuong 2 cong nghe len men 1
Chuong 2 cong nghe len men 1
 
Bảo quản lạnh
Bảo quản lạnhBảo quản lạnh
Bảo quản lạnh
 
Công nghệ bao bì - phụ gia 11
Công nghệ bao bì - phụ gia 11Công nghệ bao bì - phụ gia 11
Công nghệ bao bì - phụ gia 11
 
259536360 len-men-rum
259536360 len-men-rum259536360 len-men-rum
259536360 len-men-rum
 
Bao quan luong thuc thuc pham
Bao quan luong thuc thuc phamBao quan luong thuc thuc pham
Bao quan luong thuc thuc pham
 
Bao quan thuc pham
Bao quan thuc phamBao quan thuc pham
Bao quan thuc pham
 
Sản xuất nước ép táo đóng chai
Sản xuất nước ép táo đóng chaiSản xuất nước ép táo đóng chai
Sản xuất nước ép táo đóng chai
 
Bai giang thcnl_medited
Bai giang thcnl_meditedBai giang thcnl_medited
Bai giang thcnl_medited
 
Nuoc uong tu_thao_moc_925
Nuoc uong tu_thao_moc_925Nuoc uong tu_thao_moc_925
Nuoc uong tu_thao_moc_925
 
SấY Rq
SấY RqSấY Rq
SấY Rq
 
Cong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau quaCong nghe sau thu hoach rau qua
Cong nghe sau thu hoach rau qua
 
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gasCông nghệ sản xuất nước giải khát có gas
Công nghệ sản xuất nước giải khát có gas
 
Chế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cươngChế biến thực phẩm đại cương
Chế biến thực phẩm đại cương
 
Nuoc thuc pham
Nuoc thuc phamNuoc thuc pham
Nuoc thuc pham
 
Nước trái cây lên men
Nước trái cây lên menNước trái cây lên men
Nước trái cây lên men
 
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_cocCong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
Cong nghe sau_thu_hoach_ngu_coc
 
Food additives
Food additivesFood additives
Food additives
 

Destacado

Tieu chuan chat luong trong sx thuc pham
Tieu chuan chat luong trong sx thuc phamTieu chuan chat luong trong sx thuc pham
Tieu chuan chat luong trong sx thuc pham
Cẩm Ái
 
đồ áN thiết kế tháp trích ly dầu nhờn bằng dung môi furfurol tài liệu, eboo...
đồ áN thiết kế tháp trích ly dầu nhờn bằng dung môi furfurol   tài liệu, eboo...đồ áN thiết kế tháp trích ly dầu nhờn bằng dung môi furfurol   tài liệu, eboo...
đồ áN thiết kế tháp trích ly dầu nhờn bằng dung môi furfurol tài liệu, eboo...
Nhat Cao
 

Destacado (19)

Rau trái & biến đổi sinh hóa
Rau trái & biến đổi sinh hóaRau trái & biến đổi sinh hóa
Rau trái & biến đổi sinh hóa
 
Tieu chuan chat luong trong sx thuc pham
Tieu chuan chat luong trong sx thuc phamTieu chuan chat luong trong sx thuc pham
Tieu chuan chat luong trong sx thuc pham
 
đồ áN thiết kế tháp trích ly dầu nhờn bằng dung môi furfurol tài liệu, eboo...
đồ áN thiết kế tháp trích ly dầu nhờn bằng dung môi furfurol   tài liệu, eboo...đồ áN thiết kế tháp trích ly dầu nhờn bằng dung môi furfurol   tài liệu, eboo...
đồ áN thiết kế tháp trích ly dầu nhờn bằng dung môi furfurol tài liệu, eboo...
 
Improved Parboiling Methods in India
Improved Parboiling Methods in IndiaImproved Parboiling Methods in India
Improved Parboiling Methods in India
 
Oryza sativa
Oryza sativaOryza sativa
Oryza sativa
 
Cereals
CerealsCereals
Cereals
 
Chế biến lương thực, thực phẩm
Chế biến lương thực, thực phẩmChế biến lương thực, thực phẩm
Chế biến lương thực, thực phẩm
 
Bài giảng bảo quản sản phẩm sau thu hoạch - nguyen hong ngan
Bài giảng bảo quản sản phẩm sau thu hoạch - nguyen hong nganBài giảng bảo quản sản phẩm sau thu hoạch - nguyen hong ngan
Bài giảng bảo quản sản phẩm sau thu hoạch - nguyen hong ngan
 
Công nghệ lên men bia
Công nghệ lên men biaCông nghệ lên men bia
Công nghệ lên men bia
 
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
 
Kinh tế Việt Nam: Chương 10- Nông Nghiệp
Kinh tế Việt Nam: Chương 10- Nông NghiệpKinh tế Việt Nam: Chương 10- Nông Nghiệp
Kinh tế Việt Nam: Chương 10- Nông Nghiệp
 
Cereal
CerealCereal
Cereal
 
Paddy parboiling and Drying
Paddy  parboiling and DryingPaddy  parboiling and Drying
Paddy parboiling and Drying
 
Chất keo thực phẩm
Chất keo thực phẩmChất keo thực phẩm
Chất keo thực phẩm
 
cereals
cerealscereals
cereals
 
Cereals and its products packaging
Cereals and its products packagingCereals and its products packaging
Cereals and its products packaging
 
Rice.pptx
Rice.pptxRice.pptx
Rice.pptx
 
Cereals & Millet Processing
Cereals & Millet Processing Cereals & Millet Processing
Cereals & Millet Processing
 
Cereals & pulses
Cereals & pulsesCereals & pulses
Cereals & pulses
 

Similar a Bai giang cong nghe sau thu hoach ngu coc

[123doc] - tim-hieu-vi-tao-chlorella.pdf
[123doc] - tim-hieu-vi-tao-chlorella.pdf[123doc] - tim-hieu-vi-tao-chlorella.pdf
[123doc] - tim-hieu-vi-tao-chlorella.pdf
TLAnh7
 

Similar a Bai giang cong nghe sau thu hoach ngu coc (20)

đề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấmđề Tài độc tố vi nấm
đề Tài độc tố vi nấm
 
2017. gs lê văn hòa. sinh lý thực vật trong phát triển nông nghiệp công nghệ ...
2017. gs lê văn hòa. sinh lý thực vật trong phát triển nông nghiệp công nghệ ...2017. gs lê văn hòa. sinh lý thực vật trong phát triển nông nghiệp công nghệ ...
2017. gs lê văn hòa. sinh lý thực vật trong phát triển nông nghiệp công nghệ ...
 
Ky thuat san xuat phan huu co tu chat thai ran cua qua trinh che bien rau qua
Ky thuat san xuat phan huu co tu chat thai ran cua qua trinh che bien rau quaKy thuat san xuat phan huu co tu chat thai ran cua qua trinh che bien rau qua
Ky thuat san xuat phan huu co tu chat thai ran cua qua trinh che bien rau qua
 
Phân lập và tuyển chọn và xác định môi trường nhân sinh khối của các chủng az...
Phân lập và tuyển chọn và xác định môi trường nhân sinh khối của các chủng az...Phân lập và tuyển chọn và xác định môi trường nhân sinh khối của các chủng az...
Phân lập và tuyển chọn và xác định môi trường nhân sinh khối của các chủng az...
 
BÀI GIẢNG SẢN XUẤT KHÍ SINH HỌC (BIOGAS).pdf
BÀI GIẢNG SẢN XUẤT KHÍ SINH HỌC (BIOGAS).pdfBÀI GIẢNG SẢN XUẤT KHÍ SINH HỌC (BIOGAS).pdf
BÀI GIẢNG SẢN XUẤT KHÍ SINH HỌC (BIOGAS).pdf
 
Độc tố trong thức ăn chăn nuôi - GS.TS Đậu Ngọc Hào;GS.TS Từ Quang Hiển;TS. L...
Độc tố trong thức ăn chăn nuôi - GS.TS Đậu Ngọc Hào;GS.TS Từ Quang Hiển;TS. L...Độc tố trong thức ăn chăn nuôi - GS.TS Đậu Ngọc Hào;GS.TS Từ Quang Hiển;TS. L...
Độc tố trong thức ăn chăn nuôi - GS.TS Đậu Ngọc Hào;GS.TS Từ Quang Hiển;TS. L...
 
Medline ydh
Medline ydhMedline ydh
Medline ydh
 
Luận văn: Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột rau giàu vitamin nhóm b, c và chấ...
Luận văn: Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột rau giàu vitamin nhóm b, c và chấ...Luận văn: Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột rau giàu vitamin nhóm b, c và chấ...
Luận văn: Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột rau giàu vitamin nhóm b, c và chấ...
 
Nghiên cứu trồng nấm bào ngư xám trên cơ chất mạt cưa cao su có bổ sung phân ...
Nghiên cứu trồng nấm bào ngư xám trên cơ chất mạt cưa cao su có bổ sung phân ...Nghiên cứu trồng nấm bào ngư xám trên cơ chất mạt cưa cao su có bổ sung phân ...
Nghiên cứu trồng nấm bào ngư xám trên cơ chất mạt cưa cao su có bổ sung phân ...
 
Chuyên đề HƯỚNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SẤY VI SING TRONG BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NƠNG ...
Chuyên đề HƯỚNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SẤY VI SING TRONG BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NƠNG ...Chuyên đề HƯỚNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SẤY VI SING TRONG BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NƠNG ...
Chuyên đề HƯỚNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SẤY VI SING TRONG BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NƠNG ...
 
Nghiên cứu tuyển chọn một số vi khuẩn có hoạt tính phân giải protein cao ứng ...
Nghiên cứu tuyển chọn một số vi khuẩn có hoạt tính phân giải protein cao ứng ...Nghiên cứu tuyển chọn một số vi khuẩn có hoạt tính phân giải protein cao ứng ...
Nghiên cứu tuyển chọn một số vi khuẩn có hoạt tính phân giải protein cao ứng ...
 
[123doc] - tim-hieu-vi-tao-chlorella.pdf
[123doc] - tim-hieu-vi-tao-chlorella.pdf[123doc] - tim-hieu-vi-tao-chlorella.pdf
[123doc] - tim-hieu-vi-tao-chlorella.pdf
 
Chọn giống cây trồng (Giáo trình Cao học nông nghiệp) - Hoàng Tuyết Minh;Mai ...
Chọn giống cây trồng (Giáo trình Cao học nông nghiệp) - Hoàng Tuyết Minh;Mai ...Chọn giống cây trồng (Giáo trình Cao học nông nghiệp) - Hoàng Tuyết Minh;Mai ...
Chọn giống cây trồng (Giáo trình Cao học nông nghiệp) - Hoàng Tuyết Minh;Mai ...
 
HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI
HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI
HIỆN TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI
 
2017. Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
2017.  Nhìn về quá khứ định hướng tương lai2017.  Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
2017. Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
 
Ung ung enzyme protease
Ung ung enzyme proteaseUng ung enzyme protease
Ung ung enzyme protease
 
Cellulase
CellulaseCellulase
Cellulase
 
Nghiên cứu thành phần loài, tính gây bệnh và khả năng phòng chống nấm colleto...
Nghiên cứu thành phần loài, tính gây bệnh và khả năng phòng chống nấm colleto...Nghiên cứu thành phần loài, tính gây bệnh và khả năng phòng chống nấm colleto...
Nghiên cứu thành phần loài, tính gây bệnh và khả năng phòng chống nấm colleto...
 
Lecture post harvest technology
Lecture post harvest technologyLecture post harvest technology
Lecture post harvest technology
 
Vi sinh hữu hiệu EM.pdf
Vi sinh hữu hiệu EM.pdfVi sinh hữu hiệu EM.pdf
Vi sinh hữu hiệu EM.pdf
 

Más de Food chemistry-09.1800.1595

Más de Food chemistry-09.1800.1595 (20)

Giaotrinhkiemnghiemluongthuc
GiaotrinhkiemnghiemluongthucGiaotrinhkiemnghiemluongthuc
Giaotrinhkiemnghiemluongthuc
 
Công nghệ sản xuất bia vàng
Công nghệ sản xuất bia vàngCông nghệ sản xuất bia vàng
Công nghệ sản xuất bia vàng
 
Hoa hoc thuc pham
Hoa hoc thuc phamHoa hoc thuc pham
Hoa hoc thuc pham
 
Food freezing
Food freezingFood freezing
Food freezing
 
Beer ingredients
Beer ingredientsBeer ingredients
Beer ingredients
 
Thực phẩm và bệnh lý
Thực phẩm và bệnh lýThực phẩm và bệnh lý
Thực phẩm và bệnh lý
 
Chế biến thịt đóng hộp
Chế biến thịt đóng hộpChế biến thịt đóng hộp
Chế biến thịt đóng hộp
 
Chemical changes in food during processing
Chemical changes in food during processingChemical changes in food during processing
Chemical changes in food during processing
 
Cong nghe san xuat duong mia
Cong nghe san xuat duong miaCong nghe san xuat duong mia
Cong nghe san xuat duong mia
 
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩmPhân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
Phân tích đánh giá chất lượng một số loại thực phẩm
 
mau va mui vi thuc pham
mau va mui vi thuc phammau va mui vi thuc pham
mau va mui vi thuc pham
 
vitamin va khoang
vitamin va khoangvitamin va khoang
vitamin va khoang
 
lipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoalipid va bien doi sinh hoa
lipid va bien doi sinh hoa
 
glucid va bien doi sinh hoa
glucid va bien doi sinh hoaglucid va bien doi sinh hoa
glucid va bien doi sinh hoa
 
protein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoaprotein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoa
 
nuoc thuc pham
nuoc thuc phamnuoc thuc pham
nuoc thuc pham
 
Bao quan nong san
Bao quan nong sanBao quan nong san
Bao quan nong san
 
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹoCông nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
Công nghệ sản xuất đường, bánh kẹo
 
Hóa Sinh thực phẩm đại cương
Hóa Sinh thực phẩm đại cươngHóa Sinh thực phẩm đại cương
Hóa Sinh thực phẩm đại cương
 
Hóa sinh công nghiệp
Hóa sinh công nghiệpHóa sinh công nghiệp
Hóa sinh công nghiệp
 

Bai giang cong nghe sau thu hoach ngu coc

  • 1. 10/22/2009 1 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Phần Ngũ Cốc) hS ồ QThS. Lương Hồng Quang Khoa Công Nghệ Thực Phẩm, Đại Học Nông Lâm TP CHM Nội dung bài giảng Giới thiệu chung Các yếu tố gây hư hỏng ngũ cốc October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 2 Các phương pháp xử lý và bảo quản Thực hành: Xác định các chỉ số vật lý cơ bản Giới thiệu Ngũ cốc thuộc họ cây 1 lá mầm (monocotyledonous), Gramineae Thành phần dinh dưỡng trong hạt ngũ cốc: 70% carbohydrates October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 3 70% carbohydrates 10% protein 3% lipid
  • 2. 10/22/2009 2 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 4 Lúa, gạo (paddy, rice) Các đường đi của thực phẩm Chế biến Thu hoạch NS Người SX Nông sản October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 5 Vận chuyển Xử lý sau thu hoạch Bảo quản Người tiêu dùng Tầm quan trọng của CNSTH Dự trữ nông sản, thực phẩm Cung cấp giống tốt cho sản xuất Chống mất mùa trong nhà Đầu tư cho công nghệ sau thu hoạch ề ấ ếVượt qua điều kiện bất thuận lợi của khí hậu thời tiết Việt Nam Tạo việc làm cho người lao động Là biện pháp khởi đầu để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn (Nguyễn Mạnh Khải, 2006) October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 6
  • 3. 10/22/2009 3 Các yếu tố gây hư hỏng ngũ cốc Do áp dụng các kỹ thuật không hợp lý trong giai đoạn tiền thu hoạch. Vận chuyển, bảo quản chưa đạt yêu cầu Áp dụng dây chuyền, công nghệ sau thu hoạch không October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 7 Áp dụng dây chuyền, công nghệ sau thu hoạch không hợp lý cho từng sản phẩm. Hư hỏng do vi sinh vật Hư hỏng do côn trùng, bọ,… Nguyên nhân ảnh hưởng đến thất thoát sau thu hoạch Nguyên nhân trực tiếp Nguyên nhân gián tiếp Tự nhiên Thu hoạch sớm Không tương xứng Chưa đủ độ chín sinh lý Tài chính October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 8 Kỹ thuật thu hoạch kém Trình độ chuyên môn Khối lượng Sấy chưa đạt yêu cầu Thiết bị Làm sạch chưa đạt yêu cầu Thuốc trừ sâu Do chim Bao gói Chất lượng Do loài gặm nhấm Vận chuyển Nguyên nhân ảnh hưởng đến thất thoát sau thu hoạch Chất lượng Nguyên nhân trực tiếp Nguyên nhân gián tiếp Côn trùng tấn công Cách tổ chức, gieo trồng Vi sinh vật tấn công Điều kiện môi trường, sản phẩm October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 9 Thay đổi sinh hóa Xã hội Kinh tế Thất thoát do rò rỉ Kinh tế Độ ẩm sai
  • 4. 10/22/2009 4 Thất thoát lúa trong giai đoạn sau thu hoạch Giai đoạn Mức độ thất thoát (%) Min Max Thu hoạch 1 3 Thao tác, vận chuyển 2 7 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 10 y Đập lúa 2 6 Sấy 1 5 Bảo quản 2 6 Vận chuyển 2 10 Tổng cộng 10 37 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 11 Hình 1. Araecerus fasciculatus (coffee bean weevil) (Coleoptera; anthribidae), bọ trưởng thành October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 12 Hình 2. Ahasverus advena (Foreign grain beetle) (Coleoptera; Silvanidae), bọ trưởng thành
  • 5. 10/22/2009 5 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 13 Hình 3. Oryzaephilus (Saw-toothed grain beetle) (Coleoptera; Silvanidae), bọ trưởng thành October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 14 Hình 4. Prostephanus truncatus (Larger grain borer) (Coleoptera; Bostrychidae), bọ trưởng thành Các mycotoxins Nấm mốc Mycotoxin Disease type Aspergillus flavus Aspergillus parasiticus Aflatoxins Ung thư Gây tổn hại gan “St Anthony’s fire” October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 15 Claviceps purpurea Ergot alkaloids St Anthony s fire Hoại thư Bệnh rối loạn, chứng co giật Aspergillus ochraceus Penicillium viridicatum Ochratoxin A Ảnh hưởng dị thai Nephropathy Penicillium crustosum Penicillium cyclopium Penitrem A Chứng rùng mình Rối loạn thần kinh
  • 6. 10/22/2009 6 Các mycotoxins Nấm mốc Mycotoxin Disease type Aspergillus versicolor Sterigmatocystin Ung thư Gây tổn hại gan Viêm da (dermatitis) October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 16 Fusarium spp. Trichothecenes Viêm da (dermatitis) Rối loạn tiêu hóa Hư khí huyết Fusarium graminearum Zearalenone Ảnh hưởng giới tính Sẩy thai Nguồn: Hill, 2003 Mức độ ảnh hưởng của các loài sâu bướm lên các sản phẩm Loài Nguy cơ cao Nguy cơ trung bình Nguy cơ thấp Sitotroga cerealella Lúa mì, bắp Lúa, gạo, lúa miến Đậu (lạc) October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 17 cerealella miến Corcyra cephalonica Lúa, cacao, đậu, hạt dầu Bắp, sản phẩm từ ngũ cốc, đậu và các sp. Lúa miến, kê, quả hạch, cùi dừa khô Cadra cautella Rau quả sấy, quả hạch, hạt dầu, các sp ngũ cốc, cacao Đậu, và các sp, cacao Gia vị, rau quả Mức độ ảnh hưởng của các loài sâu bướm lên các sản phẩm Loài Nguy cơ cao Nguy cơ trung bình Nguy cơ thấp Cadra figulilella Quả khô, quả hạch, Sản phẩm ngũ cốc, hạt dầu, cacao ố October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 18 Ephestia elutella Ngũ cốc, rau quả khô, thuốc lá, cacao Các sp từ hạt có dầu, quả hạch Đậu và sp Ephestia kuehniella Sản phẩm từ ngũ cốc, bột Ngũ cốc, quả hạch, rau quả khô Các sản phẩm hạt chứa dầu Plodia interpunctella Quả khô, quả hạch, các sp từ hạt có dầu Sản phẩm từ ngũ cốc, pha chế Rau khô và sp, đậu, hạt có dầu
  • 7. 10/22/2009 7 Ẩm độ Ẩm độ biểu thị lượng nước chứa trong một chất. Nó là một yếu tố mang tính chất định lượng để nói lên mức độ hấp thụ nước của một chất. Hai cơ sở được dùng rộng rãi để biểu thị ẩm độ, gọi là ẩm độ cơ sở ướt và ẩm độ cơ sở khô. Ẩm độ cơ sở ướt (MC b) là lượng nước trên mỗi đơn vị khối October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 19 Ẩm độ, cơ sở ướt (MCwb), là lượng nước trên mỗi đơn vị khối lượng chất ướt. MCwb = lượng nước/lượng chất ướt Ẩm độ, cơ sở khô (MCdb), là lượng nước trên mỗi đơn vị chất khô có trong một chất. MCdb = lượng nước/lượng chất khô MCwb = MCdb/(1 + MCdb), hệ thập phân MCwb (%) = 100MCdb%/(100 + MCdb%), hệ bách phân October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 20 Hoạt độ nước Nước trong sản phẩm tạo ra một áp suất hơi riêng phần. Cường độ của áp suất hơi này tùy thuộc vào lượng nước hiện hữu, nhiệt độ, và nồng độ của các chất hòa tan trong nước. Hoạt độ nước được định nghĩa như là tỉ số của áp suất hơi riêng phần của nước trong thực phẩm trên áp suất hơi bão hòa ủ ớ i ù ộ hiệ độ October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 21 của nước tại cùng một nhiệt độ. aw = p/po = ERH%/100 Trong đó: aw - hoạt độ nước p - áp suất hơi riêng phần của nước trong thực phẩm, pascal po - áp suất hơi bảo hòa của nước chưng cất tại cùng một nhiệt độ, pascal ERH - ẩm độ cân bằng, %
  • 8. 10/22/2009 8 Hiện tượng tự bốc nóng Hạt là những cơ thể sống và những phản ứng hóa học bình thường của chúng gây ra nhiệt và những phản ứng phụ. Tốc độ hô hấp của hạt có dầu nhanh hơn so với hạt ngũ cốc nhiều xơ. October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 22 Giảm 10oC thì tốc độ hô hấp giảm khoảng ½ Côn trùng, mọt, vi sinh vật là những tác nhân góp phần gây ra hiện tượng bốc nóng. Hiện tượng dịch chuyển ẩm Do có sự chênh lệch về nhiệt độ trong khối hạt, tạo ra sự chênh lệch về hàm ẩm của không khí giữa các phần trong kho nông sản. Trong kho chứa hạt, không khí ở lớp trên và lớp xung quanh khối hạt mát hơn di chuyển xuống phía dưới và đẩy không khí October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 23 khối hạt mát hơn di chuyển xuống phía dưới và đẩy không khí ẩm từ giữa đống hạt lên lớp hạt trên cùng, tạo ra hiện tượng ngưng tụ hơi nước ở lớp hạt trên mặt khối hạt. Việc khuếch tán hơi ẩm từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt thấp làm cho độ ẩm không khí ở nơi có nhiệt độ thấp tăng lên, kéo theo hàm ẩm của hạt ở đó tăng lên. October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 24 Hình 5. Sự hư hỏng của hạt do chênh lệch nhiệt độ, chuyển động của ẩm độ và sự phát triển cục bộ của nấm và côn trùng.
  • 9. 10/22/2009 9 Ẩmđộ(%) B C Đường hút ẩm Đường nhả ẩm 10 15 20 25 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 25 Độ ẩm tương đối không khí (%) A B 20 40 60 80 100 Đường hút ẩm 5 Hình 6. Sự hấp thu và nhả ẩm đẳng nhiệt. October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 26 Hình 7. Mối liên hệ giữa tốc độ hư hỏng thực phẩm với hoạt độ nước Độ ẩm cân bằng của các loại hạt với độ ẩm môi trường ở 25 – 30 oC (Christensen and Kanfinaun, 1974) Độ ẩm tương đối môi trường Lúa mì, ngô Lúa Gạo 65 12.5 – 13.5 12.5 14.0 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 27 70 13.5 – 14.5 13.5 15.0 75 14.5 – 15.5 14.5 15.5 80 15.5 – 16.5 15.0 16.5 85 18.0 – 18.5 16.5 17.5
  • 10. 10/22/2009 10 Nhiệt độ bảo quản ảnh hưởng đến ẩm độ cân bằng của bắp 13.0 14.0 15.0 16.0 17.0 (%w.b.) 5 15 25 35 45 bảnướt) 7.0 8.0 9.0 10.0 11.0 12.0 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 Relative Humidity (%) MoistureContent Vùng nấm mốc phát triển tốt Vùng hạn chế nấm mốc phát triển Ẩm độ tương đối không khí (%) Ẩmđộbắp(%căn Nhiệt độ bảo quản ảnh hưởng đến ẩm độ cân bằng của đậu nành 13.0 14.0 15.0 16.0 17.0 (%w.b.) 5 15 25 35 45 Vùng hạn chế %cănbảnướt) 7.0 8.0 9.0 10.0 11.0 12.0 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 Relative Humidity (%) MoistureContent Vùng nấm mốc Phát triển tốt Vùng hạn chế nấm mốc phát triển Ẩmđộđậunành( Ẩm độ tương đối không khí (%) Thời gian bảo quản cho phép 200 250 300 Time(days) 13 14 15 16 hophép(ngày) October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 30 0 50 100 150 10 15 20 25 30 35 40 45 Temperature (C) AllowableStorage 40 ngày Bảo quản 2 tháng Nhiệt độ (oC) Thờigiantồntrữch
  • 11. 10/22/2009 11 Phòng trừ những tác nhân gây hư hỏng Làm giảm hàm lượng ẩm Làm giảm oxy Điều chỉnh nhiệt độ Phòng trừ bằng hóa chất October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 31 Phòng trừ bằng hóa chất Độ ẩm tương đối của môi trường tối thiểu cho quá trình sinh trưởng của nấm ở nhiệt độ tối ưu (26 – 30 oC) Nấm Độ ẩm tương đối của môi trường Aspergillus halophilicus 68 A. restrictus 70 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 32 A. glaucus (Eurotium Spp) 73 A. candidus, A. ochracens 80 A. flavus 85 Penicillium 80 - 90 Nhiệt độ ảnh hưởng đến côn trùng Nhiệt độ (oC) Ảnh hưởng > 50 Chết trong vài phút > 35 Ngừng phát triển October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 33 25 - 32 Tối ưu 19 - 25 Dưới tối ưu 5 - 16 Chết trong vài ngày 0 Chết trong vài phút
  • 12. 10/22/2009 12 Nhiệt độ tối thiểu, tối ưu và tối đa cho quá trình sinh trưởng của nấm bảo quản Nấm Nhiệt độ cho nấm sinh trưởng (oC) Tối thiểu Tối ưu Tối đa A. restrictus 5 – 10 30 – 35 40 – 45 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 34 A. glaucus (Eurotium Spp) 0 – 5 30 – 35 40 – 45 A. candidus 10 – 15 45 – 50 50 – 55 A. flavus 10 – 15 40 – 45 45 – 50 Penicillium -5 - 0 20 - 25 35 – 40 Ảnh hưởng của RH đến sự phát triển của vi sinh vật ate Maximum October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 35 60 70 80 90 100 Relative Humidity, % GrowthR Fungi Bacteria Minimum Ẩm độ tương đối không khí (%) (Nấm mốc) (Vi khuẩn) Các nhóm thuốc trừ sâu Nhóm Hydrocarbon chlorinate: Là loại thuốc trừ sâu tiếp xúc, tương đối bền trong hạt và trong môi trường, độc tính cao. Thường dùng 3 loại: DDT, Dieldrin, và Lindane. Nhóm phosphorus: Là loại thuốc trừ sâu tiếp xúc, tính độc của nó từ cao đến vừa, không bền trong bảo quản. Các dạng tiêu biểu: Dichloros, Fenitrothion và Phoxin. October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 36 , Nhóm pyrethroids: Là loại thuốc trừ sâu tiếp xúc, tính độc trung bình đến thấp. Không bền vững trong môi trường và không độc cho người và gia súc. Có 2 dạng tiêu biểu (Permethrin và Senreclerate). Nhóm carbomates: Là loại thuốc trừ sâu tiếp xúc, tính độc trung bình, không độc cho người và gia súc. Rất an toàn khi sử dụng. Tiêu biểu có 3 loại (Carbomine, Carbofuran, và Carborye).
  • 13. 10/22/2009 13 Tính chất vật lý của khối hạt Khối hạt gồm những phần tử rắn, chúng khác nhau về kích thước, hình dạng, khối lượng riêng, khối lượng 1000 hạt, trạng thái bề mặt, vv…do đó khối hạt dễ dàng chuyển dịch, tính chuyển dịch này được gọi là độ rời. Khối hạt có độ rời cao thì dễ dàng vận chuyển bằng sức gió gàu tải Độ rời October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 37 Khối hạt có độ rời cao thì dễ dàng vận chuyển bằng sức gió, gàu tải, ống tự trượt, và các thiết bị vận chuyển khác. Độ rời càng cao càng tận dụng được dung tích kho. Góc nghỉ (angle of repose) Mỗi sản phẩm có một góc nghỉ riêng. Ví dụ góc nghỉ của bắp là 27o Trị số góc nghỉ tự nhiên bằng góc ma sát giữa hạt với hạt nên còn gọi là góc ma sát trong (φ1) October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 38 φ1 Tính chất vật lý của khối hạt Nếu ta để hạt trên bề mặt phẳng ngang, rồi nâng dần một đầu của mặt phẳng cho tới khi hạt bắt đầu trượt, thì góc giới hạn giữa mặt phẳng nằm ngang và mặt phẳng trượt gọi là góc trượt. Trị số góc trượt bằng góc ma sát giữa hạt với vật liệu trượt nên gọi là ma sát ngoài (φ2) Góc trượt October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 39 ma sát ngoài (φ2). Góc nghỉ và góc trượt càng lớn thì độ rời càng nhỏ Hình dạng, kích thước, và trạng thái bề mặt hạt. Độ ẩm của hạt Số lượng và loại tạp chất trong khối hạt Độ rời của khối hạt còn phụ thuộc vào các yếu tố sau:
  • 14. 10/22/2009 14 Góc trượt October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 40 φ2 Tính chất vật lý của khối hạt Khối hạt gồm những phần tử rắn, giữa những phần tử là khoảng không chứa không khí, khoảng không này gọi là độ hổng của khối hạt. Phần thể tích chiếm bởi hạt và các phần tử rắn khác gọi là độ chặt. ộ h à độ hổ ó ý h bả ả kể ả Độ chặt và độ hổng của khối hạt October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 41 Độ chặt và độ hổng có ý nghĩa quan trọng trong bảo quản kể cả về mặt công nghệ và mặt sinh lý của khối hạt Nếu khối hạt có độ hổng cao, không khí dễ dàng di chuyển nên gây ra hiện tượng truyền nhiệt đối lưu và chuyển dịch ẩm. Như vậy nếu bảo quản không tốt trong điều kiện độ ẩm và nhiệt độ không khí cao dễ ảnh hưởng tới chất lượng của khối hạt. Tuy nhiên biết lợi dụng độ hổng có thể áp dụng phương pháp thông thoáng để giảm bớt nhiệt độ và độ ẩm của khối hạt hay xả khí để tiêu diệt sâu mọt. Khối hạt Tính chất vật lý Thành phần lô hạt Tính chất sinh lý Độ rời Độ chặt và độ hổng Tính chất hấp thụ Tính chất lý nhiệt Hoạt động sống của hat, vi sinh vật, côn trùngHạt cây chính, tạp chất, vi sinh vật, trùng bọ, không khí trong khoảng không CƠ SỞ XÂY DỰNG CHẾ ĐỘ BẢO QUẢN October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 42 Yếu tố và chế độ Yếu tố Biện pháp phụ Chế độ g g g của lô hạt. Độ ẩm, nhiệt độ, mức độ thoáng của lô hạt Làm sạch tạp chất Thông gió cưỡng bức Ướp hóa chất Dùng tia phóng xạ Bảo quản hạt khô Bảo quản hạt lạnh Bảo quản kín
  • 15. 10/22/2009 15 Hệ thống silo October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 43 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 44 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 45
  • 16. 10/22/2009 16 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 46 Chiếu xạ Dùng các tia ion Thực phẩm không qua xử lý nhiệt (hoặc ít), không thay đổi về mặt cảm quan. Á ẩ Ưu điểm của phương pháp chiếu xạ October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 47 Áp dụng được cho các sản phẩm bao bì, đông lạnh Thực phẩm tươi chỉ cần xử lý 1 lần, không cần kết hợp với các chất bảo quản. Tiêu hao năng lượng thấp Ít thay đổi về giá trị dinh dưỡng của sản phẩm so với các phương pháp xử lý khác. Tự động hóa dễ dàng với chi phí thấp Chiếu xạ Diệt được vi khuẩn, nhưng không loại được độc tố Các vi sinh vật kháng được các tia chiếu xạ Nhược điểm của phương pháp chiếu xạ October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 48
  • 17. 10/22/2009 17 Nhóm gây hư hỏng thực phẩm Các loại điển hình Kim loại Sắt, bu-lông, mạt sắt Chất khoáng Đất, đá, Cây Lá cành hạt cùi vỏ Các tác nhân gây hư hỏng nguyên liệu thực phẩm October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 49 Cây Lá, cành, hạt, cùi, vỏ Động vật Lông, xương, phân, ấu trùng Hóa chất Phân bón, thuốc trừ sâu, phân bón Tế bào vi sinh vật Nấm mốc, nấm men Sản phẩm từ vi sinh vật Các hợp chất màu, mùi; độc tố Chuẩn bị nguyên liệu thô Rửa Rửa dùng nước: Các thiết bị thường dùng như máy rửa phun, máy rửa cọ, máy rửa dạng trống, dùng dòng chảy, máy rửa dùng sóng siêu âm. ế October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 50 Rửa không dùng nước: Nhóm thiết bị dùng không khí, sức gió; phân loại bằng nam châm; phân loại bằng kích cỡ các sàng. Chuẩn bị nguyên liệu thô Phân loại Dựa vào hình dạng và kích thước Dựa vào màu sắc của nguyên liệu Dựa vào khối lượng vật liệu October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 51 Tách vỏ, da Dùng hơi nóng, chần nguyên liệu trong thời gian ngắn Dùng dao Mài mòn Sử dụng hóa chất (NaOH) Dùng ngọn lửa
  • 18. 10/22/2009 18 Nguyê n liệu thô Trấu, rơm,… October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 52 Hướng đi vào của không khí Thành phẩm Hình 10. Làm sạch lúa bằng thiết bị dùng sức gió. Các phương pháp bảo quản nông sản Công nghệ bảo quản trong khí quyển cải biên (Modified Atmosphere, MA) - Bao gói trong khí quyển cải biên (Modified Atmosphere packaging, MAP) October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 53 p p g g, ) - Bao gói trong khí quyển điều chỉnh (Controlled Atmosphere packaging, CAP) - Khí quyển cải biên cân bằng (Equilibrium modified asmosphere, EMA) - Bao gói chân không (Vacuum packaging) Thông thoáng trong bảo quản Tạo nhiệt độ thấp trong khối hạt: Hạn chế sự phát triển của côn trùng, mọt, vi nấm; bảo quản chất lượng hạt và hạt giống. Tạo nhiệt độ đồng đều khắp khối hạt October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 54 g p Ngăn ngừa sự bốc nóng trong khối hạt ẩm ướt
  • 19. 10/22/2009 19 Các phương pháp đánh giá tổn thất trong bảo quản Tổn thất theo vật chất khô Tổn thất do hô hấp của hạt, mốc và vi sinh vật Tổn thất do côn trùng Tổn thất do chuột ẫ October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 55 - Phương pháp Lincoln – Petersen (Bẫy – đánh dấu - bắt lại) - a/P = r/n P = an/r Trong đó: P - tổng số chuột trong kho a - Số chuột được đánh dấu ban đầu n - Tổng số chuột bị bắt lần sau r - Số lượng chuột có đánh dấu bị bắt lại lần sau Lượng lương thực tiêu thụ của mỗi con chuột trong một ngày: 7% trọng lượng cơ thể (chuột nặng hơn 50g) 15% trong lượng cơ thể (chuột nhẹ hơn 50g) Lượng lương thực tổn thất do chuột trong 1 ngày là: October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 56 P(0.07cb + 0.15(1-b)L) (g) Trong đó: P - tổng số chuột theo ước lượng b - Tỉ lệ chuột có trọng lượng lơn hơn 50g c - Trọng lượng trung bình của chuột lớn hơn 50g L - Trọng lượng trung bình của chuột nhỏ hơn 50g Các dạng máy sấy Máy sấy khay Sấy hầm (tunner dryer) Sấy thùng quay Sấy tầng sôi October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 57 Sấy tầng sôi Sấy phun trào Sấy bơm nhiệt (Heat Pump Dryer) Sấy đông khô-thăng hoa (Freeze Dryer) …
  • 20. 10/22/2009 20 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 58 Đường cong sấy X0 X X1 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 59 Xc t1 t2 t3 t Đường cong tốc độ sấy R Rc 1 2 4 6 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 60 Xc X1 X0 X 3 5 0 (1)& (2) Vật liệu xốp mao dẫn có bề mặt bốc hơi lớn (giấy, da,…) (3) Vật liệu xốp, mao dẫn có bề mặt bốc hơi nhỏ (gốm) (4), (5) & (6) vật liệu xốp, mao dẫn, thể keo (bắp, bánh mì,…)
  • 21. 10/22/2009 21 (1) (2) (4) (3) (6) October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 61 (3) (5) Hình 11. Máy sấy khay (1) động cơ; (2) quạt gió; (3) Bộ điều khiển (4) Điện trở; (5) Buồng sấy; (6) Khay sấy (Vách ngăn) October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 62 Hình 12. Máy sấy tầng hầm October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 63 Hình 13. Máy sấy tầng sôi (fluidised bed dryer).
  • 22. 10/22/2009 22 Ống phun October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 64 Lưới Không khí vào Hình 14. Máy sấy phun trào (spouted bed dryer). Máy sấy bơm nhiệt October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 65 2- Buồng sấy Đèn hồng ngoại -3 1- Quạt 4-Điệntrởn October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 66 6 7 5-Bộđiềukhiển Bộ phận bốc hơi -6 7- Bộ phận ngưng tụ
  • 23. 10/22/2009 23 Máy sấy bơm nhiệt (NUS – Singapore) October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 67 October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 68 lhquang@hcmuaf.edu.vn lhongquang@yahoo.com 0918 068584 h //f h f d /lh October 22, 2009 Công Nghệ Sau Thu Hoạch (Ngũ cốc) 69 http://fst.hcmuaf.edu.vn/lhquang