SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 13
Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 1
TOÁN LỚP 9 – PHẦN HÌNH HỌC
Chương III
GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN
ND1. Góc ở tâm. Số đo cung
1. Cho đường tròn (O; R). Qua điểm A thuộc đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax, trên đó lấy điểm
B sao cho OB = 2 R, OB cắt đường tròn (O) ở C.
a) Tính số đo góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA, OC;
b) Tính số đo các cung AC của đường tròn (O).
2. Cho hai đường tròn (O; R) và (O’
; R) cắt nhau ở A và B.
a) Tứ giác AOBO’
là hình gì? Vì sao?
b) Biết AB = R. Tính số đo các cung nhỏ AB, cung lớn AB thuộc hai đường tròn (O)
và (O’
). Có nhận xét gì về các cung đó?
3. Mỗi mệnh đề sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau;
b) Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau;
c) Trong hai cung, cung nào nhỏ hơn thì có số đo nhỏ hơn;
d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào lớn hơn thì có số đo lớn hơn.
4. Cho tam giác cân ABC nội tiếp đường tròn (O), cung nhỏ BC có số đo bằng 100o
. Tia AO
cắt cung nhỏ AC ở E.
a) Tính số đo các góc ở tâm BOE, COE ;
b) Tính số đo các cung nhỏ AB , AC .
Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 2
5. Cho '
OAO (OA > O’
A). Vẽ đường tròn (O; OA) và đường tròn (O’
; O’
A) chúng cắt nhau ở
B. Tia phân giác của góc OAO’
cắt đường tròn (O) ở C, cắt đường tròn (O’
) ở D.
So sánh hai góc ở tâm AOC và AO’
D.
6. Cho tam giác cân AOB, có AOB = 1000
. Vẽ đường tròn (O; OA). Gọi C là một điểm trên
đường tròn (O), biết AC = 400
.
Tính số đo của cung nhỏ BC và cung lớn BC .
ND2. Liên hệ giữa cung và dây
7. Cho đường tròn (O) và dây cung AB không đi qua O. Trên dây AB lấy ba điểm C, D, E
sao cho AC = CD = DE = EB. Các tia OC, OD, OE cắt đường tròn lần lượt M, N, P.
Chứng minh rằng:
a) AM = PB và MN = NP ;
b) AM < MN .
8. Cho tam giác MNP với các góc nhọn và MN < MP. Trên cạnh MP lấy điểm D sao cho MD
= MN. Vẽ đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác NDP.
a) So sánh các cung nhỏ PD, DN và PN ;
b) Từ O kẻ OI, OH, OK lần lượt vuông góc với PN, PD, ND. So sánh các đoạn OI,
OH, OK.
9. Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; r) với R > r. Từ một điểm P tròn (O; R), kẻ hai
tia Px, Py không qua O, cắt hai đường tròn theo thứ tự ở A, B, E và C, D, F. Biết AB >
CD.
a) Chứng minh PA = BE;
b) So sánh các cung nhỏ PE , PE của đường tròn (O; R).
10. Chứng minh rằng đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm
của dây cung ấy. Mệnh đề đảo có đúng không? Hãy nêu điều kiện để mệnh đề đảo cũng
đúng.
11. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm I của bán kính OB kẻ dây CD vuông
góc với AB. Kẻ dây CE song song với AB. Chứng minh rằng:
a) AE = BC = BD;
Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 3
b) E, O, D thẳng hàng;
c) Tứ giác ADBE là hình chữ nhật.
ND3. Góc nội tiếp
12. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm C và D (D
AC ) sao cho COD = 900
. Các tia AD và BC cắt nhau ở P, AC và BD cắt nhau ở H.
Chứng minh:
a) Tam giác ACP và tam giác BDP là các tam giác vuông cân;
b) PH vuông góc với AB.
13. Cho tam giác ABC cân ở A nội tiếp trong đường tròn (O). D là một điểm tùy ý trên cạnh
BC, tia AD cắt đường tròn (O) ở E.
Chứng minh:
a) AEC = ACB ;
b) AEC ∽ ACD;
c) Tính AE.AD không đổi khi điểm D thay đổi trên cạnh BC.
14. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn (O) ở M,
đường cao BK cắt đường tròn (O) ở N.
Chứng minh:
a) CM = CN ;
b) AC là tia phân giác của góc MAN.
15. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác của góc B cắt đường tròn ở M.
Đường thẳng kẻ qua M song song với AB cắt đường tròn ở N và cắt cạnh BC ở I.
a) So sánh hai góc MCN và BNC;
b) Chứng minh IM = IB và IN = IC.
16. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và trực tâm H nằm trong tam giác. Tia AH cắt
BC ở I, cắt đường tròn (O) ở E. Chứng minh:
a) BC là tia phân giác của góc HBE;
b) H và E đối xứng nhau qua BC.
17. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn, đường phân giác của góc A cắt đường tròn ở P,
đường cao AH cắt cạnh BC ở H. Chứng minh:
Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 4
a) OP song song với AH;
b) AP là tia phân giác của góc OAH .
18. Cho đường tròn (O) hai dây AB và CD cắt nhau ở I. Chứng minh rằng IA.IB = IC.ID.
(Xét hai trường hợp: điểm I nằm trong đường tròn (O) và điểm I nằm bên ngoài đường
tròn (O)).
19. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R), đường cao AH (H BC), tia AO cắt đường
tròn ở D. Chứng minh:
a) ABH ∽ ADC ;
b) R =
.AB AC
AH
.
20. Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), đường cao AH (H BC), AH cắt
đường tròn ở D. AO cắt đường tròn ở E.
a) So sánh hai góc BAH và OAC ;
b) Tứ giác BCED là hình gì? Vì sao?
21. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có trực tâm H nằm trong tam giác. Tia OA cắt
đường tròn ở D.
a) Tứ giác BHCD là hình gì? Vì sao ?
b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm H, I, D thẳng hàng;
c) Chứng minh OI =
1
2
AH.
22. Cho hai đường tròn (O) và (O’
) cắt nhau ở A và B (O và O’
thuộc hai nửa mặt phẳng bờ
AB. Qua A kẻ hai cát tuyến CD và EF (C và E  (O)), D và F (O’
)). Từ B kẻ BH  CD,
kẻ BK  EF. Biết CAB = AFB .
a) Chứng minh BHC = BKE ;
b) So sánh CD và EF.
23. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm trên cung nhỏ BC .
Trên tia MA lấy điểm D sao cho MD = MB.
a) Chứng minh MA là tia phân giác của góc BMC;
b) Tam giác BMD là tam giác gì? Vì sao?
c) So sánh hai tam giác ADB và CMB;
d) Chứng minh rằng MA = MB + MC.
Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 5
24. Dựng tam giác vuông ABC vuông ở A trong các trường hợp sau:
a) Biết BC = 4cm, đường cao AH = 1,2cm;
b) Biết BC = 4cm; ACB = 400
.
ND4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung
25. Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT
với đường tròn (T là tiếp điểm) và cát tuyến MAB (A nằm giữa M và B).
a) So sánh hai góc ATM và góc ABT;
b) Chứng minh MT2
= MA.MB.
26. Cho hai đường tròn (O) và đường tròn (O’
) tiếp xúc ngoài tại điểm A. Qua A kẻ một cát
tuyến cắt đường tròn (O) ở B, cắt đường tròn (O’
) ở C. Gọi BD và CE là dây cung của
đường tròn (O) và (O’
). Biết BD // CE.
a) So sánh các cung nhỏ AB và AE của đường tròn (O) và (O’
);
b) Kẻ tiếp tuyến chung trong xAx’
của hai đường tròn tại A (tia Ax thuộc nửa mặt
phẳng bờ OO’
chứa điểm D). So sánh hai góc AxD và góc EAx ’
, từ đó chứng minh
ba điểm A, E, D thẳng hàng.
27. Cho hai đường tròn (O) và (O’
) cắt nhau ở A và B (O và O’
thuộc hai nửa mặt phẳng bờ
AB). Qua A kẻ cát tuyến cắt đường tròn (O) ở C, cắt đường tròn (O’
) ở D. Các tiếp tuyến
của hai đường tròn kẻ từ C và D cắt nhau ở I. Chứng minh rằng khi cát tuyến CAD thay
đổi thì:
a) Góc CBD không đổi;
b) Góc CID không đổi.
28. Cho đường tròn (O), dây cung MN, tiếp tuyến Mx. Trên Mx lấy điểm T sao cho MT = MN.
Đường thẳng TN cắt đường tròn ở S.
Chứng minh:
a) SMT = T ;
b) SM = ST.
29. Cho hai đường tròn (O) và (O’
) tiếp xúc ngoài ở A. Một cắt tuyến kẻ qua A cắt đường tròn
(O) ở B, cắt đường tròn (O’
) ở C. Kẻ các đường kính BD và CE của hai đường tròn (O)
và (O’
).
a) Chứng minh ba điểm D, A, E thẳng hàng;
b) Chứng minh BD // CE;
c) Nếu đường tròn (O) bằng đường tròn (O’
) thì tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao?
Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 6
30. Cho đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Qua C kẻ
đường thẳng song song với AB cắt đường tròn ở D. Kẻ CH  CD. Chứng minh:
a) AH là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) ACD = DAH ;
c) AH2
= HC.HD.
31. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Qua điểm
D trên đoạn AB kẻ đường thẳng vuông góc với AB, cắt BC ở F. Tiếp tuyến của nửa
đường tròn tại C cắt đường vuông góc ở D tại I. Gọi E là giao điểm của AC và DF.
a) So sánh góc IEC với góc ICE và góc ABC ;
b) Chứng minh tam giác EIC là tam giác cân;
c) Chứng minh IE = IC = IF.
32. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, tiếp tuyến Ax. Gọi C là một điểm trên nửa
đường tròn. Tia phân giác của góc CAx cắt nửa đường tròn ở E, AE và BC cắt nhau ở K.
a) Tam giác ABK là tam giác gì? Vì sao?
b) Gọi I là giao điểm của AC và BE. Chứng minh KI // Ax;
c) Chứng minh OE // BC.
ND5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn
33. Trên đường tròn (O) lấy theo thứ tự bốn điểm A, B, C, D sao cho AB = 1000
, BC = 300
,
CD = 600
.
a) Tính các góc của tứ giác ABCD;
b) Gọi I và J lần lượt là giao điểm của AB và DC, của AC và BD. Tính các góc AID
và AJD .
34. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), có B = 460
, C = 720
.
a) Tính góc A của tam giác ABC ;
b) Tia phân giác của góc A cắt đường tròn ở M, tia phân giác của góc B cắt đường
tròn ở N. Gọi I là giao điểm của AM và BN. Tính các góc BIM và MBI ;
c) Chứng minh MB = MC = MI.
35. Cho tam giác ABC cân ở A nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác của góc B cắt đường
tròn ở D, tia phân giác của góc C cắt đường tròn ở F. Gọi E là giao điểm của BD và CF.
Tứ giác ADEF là hình gì? Vì sao?
36. Cho đường tròn (O), hai dây cung AB và AC.
Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 7
a) Gọi I và J theo thứ tự là điểm chính giữa của cung AB và cung AC . Đường thẳng
IJ cắt AB và AC lần lượt ở K và H. Chứng minh AK = AH;
b) Trường hợp AB = AC. Gọi M là một điểm thuộc cung nhỏ AC , S là giao điểm của
AM và BC. Chứng minh ASC = MCA .
37. Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Từ M kẻ tiếp tuyến MA (A là
tiếp điểm) và cát tuyến MBC tới đường tròn.
Phân giác của góc BAC cắt BC ở D, cắt đường tròn ở E. Chứng minh:
a) MA = MD;
b) AD.AE = AC.AB.
38. Cho đường tròn (O) và điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Từ S kẻ hai tiếp tuyến SA và
SA’
(A và A’
là tiếp điểm) và cát tuyến SBC tới đường tròn. Phân giác của góc BAC cắt
BC ở D, cắt đường tròn ở E. Gọi H là giao điểm của OS và AA’
, G là giao điểm của OE
và BS còn F là giao điểm của AA’
với BC. Chứng minh:
a) Tam giác SAD là tam giác cân;
b) SF. SG = SO.SH;
c) SA2
= SF.SG.
39. Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai cát tuyến ABC và AMN. Hai đường
thẳng BN và AM cắt nhau ở S. Chứng minh :
a) A + BSM = 2 CBN ;
b) AM.AN = AB.AC.
ND6. Cung chứa góc. Bài toán quỹ tích (tập hợp điểm)
40. Cho tam giác ABC có cạnh BC cố định, góc A = 600
không đổi. Tìm quỹ tích giao điểm
I ba tia phân giác trong của tam giác ABC.
41. Cho tam giác ABC vuông ở A, có cạnh BC cố định. Gọi I là giao điểm ba tia phân giác
trong. Tìm quỹ tích điểm I khi A thay đổi.
42. Cho đường tròn (O) và một điểm P nằm bên trong đường tròn. Vẽ dây cung PAB, gọi I là
trung điểm AB. Tìm quỹ tích điểm I khi PAB thay đổi.
43. Dựng tam giác ABC, biết BC = 7cm, A = 450
và đường cao AH = 4cm.
44. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Trên tia AC
lấy điểm D sao cho AD = BC. Tìm quỹ tích điểm D khi C thay đổi.
45. Dựng hình vuông ABCD biết đỉnh A, điểm M thuộc cạnh BC, điểm N thuộc cạnh CD.
Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 8
46. Cho góc 0
30xOy  . Hai điểm A và B lần lượt chuyển động trên Ox, Oy sao cho AB = a
không đổi. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB. Tìm tập hợp điểm I.
ND7. Tứ giác nội tiếp
47. Trên đường thẳng a lấy theo thứ tự 4 điểm A, M, Q, B. Trên đường thẳng b lấy theo thứ
tự 4 điểm D, N, P, C. Chứng minh rằng nếu ba tứ giác AMND, MNPQ và BCPQ đều là
các tứ giác nội tiếp thì tứ giác ABCD cũng là một tứ giác nội tiếp.
48. Cho đường tròn (O) và đường thẳng d nằm bên ngoài đường tròn. Từ O kẻ OH  d, qua
H kẻ một đường thẳng cắt đường tròn (O) ở A và B. Tiếp tuyến của đường tròn tại A và
B cắt đường thẳng d lần lượt ở D và E.
a) Chứng minh bốn điểm A, O, D, H cùng thuộc một đường tròn và bốn điểm O, H, B,
E cùng thuộc một đường tròn ;
b) So sánh các góc ADO ; AHO và BEO ;
c) Chứng minh H là trung điểm của DE.
49. Cho tam giác ABC, 0
60B  . Hai tia phân giác của góc A và góc C cắt các cạnh BC và
BA lần lượt ở A’
và C’
và cắt nhau ở I. Chứng minh:
a) Tứ giác BA’
IC’
là tứ giác nội tiếp đường tròn;
b) Tam giác A’
IC’
là tam giác cân.
50. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H, nội tiếp đường tròn (O). Gọi H’
là điểm đối xứng của
H qua BC. Chứng minh:
a) Tứ giác ABH’
C là tứ giác nội tiếp;
b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC bằng bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC.
51. Cho tam giác ABC vuông ở A, AB < AC, đường cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm D sao
cho HB = HD. Từ C kẻ CE vuông góc với AD. Chứng minh:
a) Tứ giác AHEC là tứ giác nội tiếp;
b) CB là tia phân giác của góc BCE;
c) Tam giác AHE là tam giác cân.
52. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi I là giao điểm các phân giác trong của
góc B và góc C, còn E là giao điểm các phân giác ngoài của góc B và góc C, M là giao
điểm của AE với đường tròn (O). Chứng minh :
a) Tứ giác BICE là tứ giác nội tiếp;
Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 9
b) M là trung điểm của IE.
53. Cho hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Biết AE.EC = BE.ED
Chứng minh tứ giác ABCE nội tiếp được đường tròn.
54. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Hai tia tiếp tuyến Ax và By. Gọi C là một điểm
nằm giữa A và B, M là một điểm nằm trên nửa đường tròn. Qua M kẻ đường thẳng
vuông góc với CM cắt Ax ở D, cắt By ở E.
a) Chứng minh tứ giác ACMD và BCMe là các tứ giác nội tiếp;
b) So sánh các góc MDC với góc MAB và góc MEC với góc MBA ;
c) Chứng minh tam giác CDE là tam giác vuông.
55. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), hai đường cao BB’
và CC’
. Tia AO cắt
đường tròn ở D và cắt B’
C’
ở I. Chứng minh:
a) Tứ giác BCB’
C’
là tứ giác nội tiếp;
b) AB’
C’
∽ ABC ;
c) Tứ giác B’
IDC là tứ giác nội tiếp.
ND8. Đường tròn ngoại tiếp đường tròn nội tiếp
56. Trình bày cách vẽ rồi tính cạnh của hình vuông, hình lục giác đều, tam giác đều theo bán
kính R của đường tròn ngoại tiếp mỗi hình đó.
57. Trên một đường tròn (O; R), ta lần lượt đặt theo cùng một chiều, kể từ điểm A, cung
AB = 900
, cung BC = 450
, cung CD = 450
và cung DE = 600
.
a) Tính độ dài các dây cung AB, BC, CD, DE và EA theo R;
b) Tính diện tích ngũ giác ABCDE theo R.
58. Cho hình thang ABCD (AB // DC) nội tiếp đường tròn (O; R). Biết cung 0
60CD  , cung
AB = 1200
.
a) Chứng minh tam giác AIB là tam giác vuông cân;
b) Tính diện tích các tam giác AIB và CID theo R;
c) Kẻ IH  AC. Tính IH theo R.
59. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R), đường kính AD. Gọi E là trung điểm
của cạnh AC, tia DE cắt đường tròn ở F.
a) Tính BE, DE theo R;
b) Chứng minh EDC ∽ EAF ;
Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 10
c) Tính EF, AF theo R.
ND9. Độ dài đường tròn
60. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 5cm và
12cm.
61. Cho nửa đường tròn O, bán kính AB. Gọi C là một điểm nằm giữa A và O, D là một điểm
nằm giữa O và B. Chứng minh rằng độ dài của nửa đường tròn đường kính AB bằng
tổng độ dài của bốn nửa đường tròn đường kính AC, CO, OD, DB.
62. Chứng minh rằng trong hai đường tròn có bán kính khác nhau, thì tỉ số các số đo của các
góc ở tâm chấn các cung có cùng độ dài bằng tỉ số nghịch đảo của các bán kính đó.
63. Cho đường tròn tâm O, bán kính OA. Vẽ đường tròn tâm O’
đường kính OA. Một bán
kính OC của đường tròn (O) cắt đường tròn (O’
) ở B.
So sánh độ dài các cung AC và cung AB .
64. Chu vi của một đường tròn là 220cm, cung AB của đường tròn đó có độ dài là 20cm.
Tính góc ở tâm AOB.
65. Cạnh bên của một tam giác cân bằng 8cm, góc ở đáy của tam giác bằng 300
. Tính độ dài
đường tròn ngoại tiếp tam giác.
66. Cho đường tròn (O; 6cm) và đường tròn (O’
) cắt nhau ở M và N (O và O’
thuộc hai nửa
mặt phẳng bờ MN). Biết OM  O’
M, ON  O’
N và OO’
= 10cm.
a) Tính độ dài các cung nhỏ MN của các đường tròn (O) và (O’
);
b) Tính '
OMO N
S .
ND10. Diện tích hình tròn
67. Diện tích hình tròn sẽ thay đổi thế nào nếu bán kính đường tròn tăng gấp hai lần, ba lần,
k lần (k > O)?
68. Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác cân ABC, biết  A = 1200
, AB = AC = 4cm.
69. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm, nội tiếp đường tròn (O),
a) Tính bán kính đường tròn (O);
b) Tính diện tích phần hình tròn nằm ngoài ABC .
Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 11
70. Cho tam giác vuông cân ABC,  A = 900
, BC = 5 2 (cm). Vẽ
1
4
đường tròn tâm A bán
kính AB nằm tròng
1
4
đường tròn trên. Tính diện tích phần chung của hai hình tròn đó.
71. Cho tam giác vuông ABC, biết 0
90A  , AC = 15cm, BC = 25cm. Tính diện tích hình tròn
nội tiếp tam giác ABC.
72. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi M là một điểm trên nửa đường tròn, kẻ MH
 AB. Vào phía trong nửa đường tròn (O) vẽ các nửa đường tròn tâm O1 bán kính AH,
nửa đường tròn tâm O2 bán kính BH. Tính diện tích phần giới hạn bởi ba nửa đường tròn
trên, biết MH = 6cm, BH = 4cm.
73. Hai nửa đường tròn (O; 6cm) và (O’
; 4cm) cắt nhau ở A và B (O và O’
thuộc hai nửa mặt
phẳng bờ AB). Biết OA  O’
A, OB  O’
B. Tính diện tích hình giới hạn bởi hai cung nhỏ
AB của hai đường tròn.
ND11. Luyện tập tổng hợp
74. Cho đường tròn (O) hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi M là một điểm
trên cung nhỏ AC . Kẻ các dây cung MP  AB và MQ  AC.
a) Chứng minh ba điểm P, O, Q thẳng hàng;
b) Nếu M là điểm chính giữa của cung AC thì tứ giác APQC là hình gì?
Tại sao? Tính các góc của tứ giác đó.
c) Chứng minh rằng khi M chuyển động trên cung AC thì các tia phân giác trong của
góc P và góc Q của tam giác MPQ luôn luôn đi qua những điểm cố định.
75. Cho đường tròn tâm O đường kính AB và điểm C là điểm chính giữa của cung AB , M là
một điểm thay đổi trên cung CB . Qua C kẻ CN  AM.
a) Chứng minh tam giác MNC vuông cân;
b) Chứng minh OCN = OAN ;
c) Điểm C ở vị trí nào trên cung BC thì tam giác OMC là tam giác đều?
76. Cho góc nhọn xOy. Trên cạnh Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm, trên
cạnh Oy lấy hai điểm C và D sao cho OC = 1,5cm, OD = 8cm. Chứng minh:
a) OBC ∽ ODA;
b) Tứ giác ABDC nội tiếp được đường tròn;
c) Góc BDC = góc OAC .
Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 12
77. Cho tam giác cân ABC (AB = AC) nội tiếp đường tròn (O). Trên tia đối của các tia AB và
CA lấy theo thứ tự hai điểm M và N sao cho MA = CN.
a) So sánh hai góc OAB và OCA ;
b) Chứng minh AOM = CON ;
c) Chứng minh tứ giác OAMN nội tiếp được đường tròn.
78. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Vẽ hình bình hành ACBD. Gọi H’
và H lần
lượt là trực tâm của tam giác ABD và ABC, còn I là trung điểm của cạnh AB. Chứng
minh:
a) H’
thuộc đường tròn (O) và CH’
là đường kính của đường tròn (O);
b) Ba điểm H, I, H’
thẳng hàng.
79. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), nội tiếp đường tròn (O). Trên các cung AB và AC lấy
tương ứng hai điểm D và E, biết cung AD = cung AE = 600
.
a) Tứ giác ADOE là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh tứ giác DECB là hình thang cân;
c) Tam giác ABC cần có điều kiện gì để tứ giác DECB là hình chữ nhật?
80. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm B và D. Gọi A là điểm chính giữa của cung lớn BD. Các
tia AD, AB cắt tiếp tuyến Bx và Dy của đường tròn lần lượt ở N và M. Chứng minh:
a) Tứ giác BDNM nội tiếp được đường tròn ;
b) MN song song với BD ;
c) MA.MB = MD2
.
81. Đường kính bánh xe của một xe đạp là 65cm.
a) Bánh xe đó quay được bao nhiêu vòng khi xe đi được một đoạn đường 5km?
b) Xe đi được bao nhiêu km khi bánh xe quay được 1500 vòng?
82. Cho đường tròn (O), cung nhỏ AB của đường tròn có số đo 1200
. Các tiếp tuyến tại A và
B của đường tròn cắt nhau ở D. Vẽ đường tròn tâm P tiếp xúc với AD, BD và cung AB .
83. Cho đường tròn (O; 5cm) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn, biết OM = 10cm. Qua M
vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A, B là tiếp điểm).
a) Tam giác MAB là tam giác gì? Vì sao?
b) Tính độ dài các cung AB của đường tròn (O);
c) Tính diện tích phần tứ giác AMBO nằm ngoài đường tròn (O).
Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến
Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916
------------------------
Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 13
84. Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH. Gọi K là điểm đối xứng với H qua AB, I là điểm
đối xứng với H qua AC, E là giao điểm của KI và AB. Chứng minh:
a) AICH là tứ giác nội tiếp;
b) AI = AK;
c) Năm điểm A, E, H, C, I cùng thuộc một đường tròn.
d) CE  AB.

Más contenido relacionado

Último

200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Último (20)

200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 

Destacado

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by HubspotMarius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTExpeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsPixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 

Destacado (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

TOÁN LỚP 9 - PHẦN HÌNH HỌC - GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN

  • 1. Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 1 TOÁN LỚP 9 – PHẦN HÌNH HỌC Chương III GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN ND1. Góc ở tâm. Số đo cung 1. Cho đường tròn (O; R). Qua điểm A thuộc đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax, trên đó lấy điểm B sao cho OB = 2 R, OB cắt đường tròn (O) ở C. a) Tính số đo góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA, OC; b) Tính số đo các cung AC của đường tròn (O). 2. Cho hai đường tròn (O; R) và (O’ ; R) cắt nhau ở A và B. a) Tứ giác AOBO’ là hình gì? Vì sao? b) Biết AB = R. Tính số đo các cung nhỏ AB, cung lớn AB thuộc hai đường tròn (O) và (O’ ). Có nhận xét gì về các cung đó? 3. Mỗi mệnh đề sau đây đúng hay sai? Vì sao? a) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau; b) Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau; c) Trong hai cung, cung nào nhỏ hơn thì có số đo nhỏ hơn; d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào lớn hơn thì có số đo lớn hơn. 4. Cho tam giác cân ABC nội tiếp đường tròn (O), cung nhỏ BC có số đo bằng 100o . Tia AO cắt cung nhỏ AC ở E. a) Tính số đo các góc ở tâm BOE, COE ; b) Tính số đo các cung nhỏ AB , AC .
  • 2. Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 2 5. Cho ' OAO (OA > O’ A). Vẽ đường tròn (O; OA) và đường tròn (O’ ; O’ A) chúng cắt nhau ở B. Tia phân giác của góc OAO’ cắt đường tròn (O) ở C, cắt đường tròn (O’ ) ở D. So sánh hai góc ở tâm AOC và AO’ D. 6. Cho tam giác cân AOB, có AOB = 1000 . Vẽ đường tròn (O; OA). Gọi C là một điểm trên đường tròn (O), biết AC = 400 . Tính số đo của cung nhỏ BC và cung lớn BC . ND2. Liên hệ giữa cung và dây 7. Cho đường tròn (O) và dây cung AB không đi qua O. Trên dây AB lấy ba điểm C, D, E sao cho AC = CD = DE = EB. Các tia OC, OD, OE cắt đường tròn lần lượt M, N, P. Chứng minh rằng: a) AM = PB và MN = NP ; b) AM < MN . 8. Cho tam giác MNP với các góc nhọn và MN < MP. Trên cạnh MP lấy điểm D sao cho MD = MN. Vẽ đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác NDP. a) So sánh các cung nhỏ PD, DN và PN ; b) Từ O kẻ OI, OH, OK lần lượt vuông góc với PN, PD, ND. So sánh các đoạn OI, OH, OK. 9. Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; r) với R > r. Từ một điểm P tròn (O; R), kẻ hai tia Px, Py không qua O, cắt hai đường tròn theo thứ tự ở A, B, E và C, D, F. Biết AB > CD. a) Chứng minh PA = BE; b) So sánh các cung nhỏ PE , PE của đường tròn (O; R). 10. Chứng minh rằng đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây cung ấy. Mệnh đề đảo có đúng không? Hãy nêu điều kiện để mệnh đề đảo cũng đúng. 11. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua trung điểm I của bán kính OB kẻ dây CD vuông góc với AB. Kẻ dây CE song song với AB. Chứng minh rằng: a) AE = BC = BD;
  • 3. Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 3 b) E, O, D thẳng hàng; c) Tứ giác ADBE là hình chữ nhật. ND3. Góc nội tiếp 12. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy hai điểm C và D (D AC ) sao cho COD = 900 . Các tia AD và BC cắt nhau ở P, AC và BD cắt nhau ở H. Chứng minh: a) Tam giác ACP và tam giác BDP là các tam giác vuông cân; b) PH vuông góc với AB. 13. Cho tam giác ABC cân ở A nội tiếp trong đường tròn (O). D là một điểm tùy ý trên cạnh BC, tia AD cắt đường tròn (O) ở E. Chứng minh: a) AEC = ACB ; b) AEC ∽ ACD; c) Tính AE.AD không đổi khi điểm D thay đổi trên cạnh BC. 14. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn (O) ở M, đường cao BK cắt đường tròn (O) ở N. Chứng minh: a) CM = CN ; b) AC là tia phân giác của góc MAN. 15. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác của góc B cắt đường tròn ở M. Đường thẳng kẻ qua M song song với AB cắt đường tròn ở N và cắt cạnh BC ở I. a) So sánh hai góc MCN và BNC; b) Chứng minh IM = IB và IN = IC. 16. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và trực tâm H nằm trong tam giác. Tia AH cắt BC ở I, cắt đường tròn (O) ở E. Chứng minh: a) BC là tia phân giác của góc HBE; b) H và E đối xứng nhau qua BC. 17. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn, đường phân giác của góc A cắt đường tròn ở P, đường cao AH cắt cạnh BC ở H. Chứng minh:
  • 4. Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 4 a) OP song song với AH; b) AP là tia phân giác của góc OAH . 18. Cho đường tròn (O) hai dây AB và CD cắt nhau ở I. Chứng minh rằng IA.IB = IC.ID. (Xét hai trường hợp: điểm I nằm trong đường tròn (O) và điểm I nằm bên ngoài đường tròn (O)). 19. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R), đường cao AH (H BC), tia AO cắt đường tròn ở D. Chứng minh: a) ABH ∽ ADC ; b) R = .AB AC AH . 20. Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O), đường cao AH (H BC), AH cắt đường tròn ở D. AO cắt đường tròn ở E. a) So sánh hai góc BAH và OAC ; b) Tứ giác BCED là hình gì? Vì sao? 21. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có trực tâm H nằm trong tam giác. Tia OA cắt đường tròn ở D. a) Tứ giác BHCD là hình gì? Vì sao ? b) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm H, I, D thẳng hàng; c) Chứng minh OI = 1 2 AH. 22. Cho hai đường tròn (O) và (O’ ) cắt nhau ở A và B (O và O’ thuộc hai nửa mặt phẳng bờ AB. Qua A kẻ hai cát tuyến CD và EF (C và E  (O)), D và F (O’ )). Từ B kẻ BH  CD, kẻ BK  EF. Biết CAB = AFB . a) Chứng minh BHC = BKE ; b) So sánh CD và EF. 23. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M là một điểm trên cung nhỏ BC . Trên tia MA lấy điểm D sao cho MD = MB. a) Chứng minh MA là tia phân giác của góc BMC; b) Tam giác BMD là tam giác gì? Vì sao? c) So sánh hai tam giác ADB và CMB; d) Chứng minh rằng MA = MB + MC.
  • 5. Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 5 24. Dựng tam giác vuông ABC vuông ở A trong các trường hợp sau: a) Biết BC = 4cm, đường cao AH = 1,2cm; b) Biết BC = 4cm; ACB = 400 . ND4. Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung 25. Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Qua điểm M kẻ tiếp tuyến MT với đường tròn (T là tiếp điểm) và cát tuyến MAB (A nằm giữa M và B). a) So sánh hai góc ATM và góc ABT; b) Chứng minh MT2 = MA.MB. 26. Cho hai đường tròn (O) và đường tròn (O’ ) tiếp xúc ngoài tại điểm A. Qua A kẻ một cát tuyến cắt đường tròn (O) ở B, cắt đường tròn (O’ ) ở C. Gọi BD và CE là dây cung của đường tròn (O) và (O’ ). Biết BD // CE. a) So sánh các cung nhỏ AB và AE của đường tròn (O) và (O’ ); b) Kẻ tiếp tuyến chung trong xAx’ của hai đường tròn tại A (tia Ax thuộc nửa mặt phẳng bờ OO’ chứa điểm D). So sánh hai góc AxD và góc EAx ’ , từ đó chứng minh ba điểm A, E, D thẳng hàng. 27. Cho hai đường tròn (O) và (O’ ) cắt nhau ở A và B (O và O’ thuộc hai nửa mặt phẳng bờ AB). Qua A kẻ cát tuyến cắt đường tròn (O) ở C, cắt đường tròn (O’ ) ở D. Các tiếp tuyến của hai đường tròn kẻ từ C và D cắt nhau ở I. Chứng minh rằng khi cát tuyến CAD thay đổi thì: a) Góc CBD không đổi; b) Góc CID không đổi. 28. Cho đường tròn (O), dây cung MN, tiếp tuyến Mx. Trên Mx lấy điểm T sao cho MT = MN. Đường thẳng TN cắt đường tròn ở S. Chứng minh: a) SMT = T ; b) SM = ST. 29. Cho hai đường tròn (O) và (O’ ) tiếp xúc ngoài ở A. Một cắt tuyến kẻ qua A cắt đường tròn (O) ở B, cắt đường tròn (O’ ) ở C. Kẻ các đường kính BD và CE của hai đường tròn (O) và (O’ ). a) Chứng minh ba điểm D, A, E thẳng hàng; b) Chứng minh BD // CE; c) Nếu đường tròn (O) bằng đường tròn (O’ ) thì tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao?
  • 6. Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 6 30. Cho đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Qua C kẻ đường thẳng song song với AB cắt đường tròn ở D. Kẻ CH  CD. Chứng minh: a) AH là tiếp tuyến của đường tròn (O). b) ACD = DAH ; c) AH2 = HC.HD. 31. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Qua điểm D trên đoạn AB kẻ đường thẳng vuông góc với AB, cắt BC ở F. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại C cắt đường vuông góc ở D tại I. Gọi E là giao điểm của AC và DF. a) So sánh góc IEC với góc ICE và góc ABC ; b) Chứng minh tam giác EIC là tam giác cân; c) Chứng minh IE = IC = IF. 32. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, tiếp tuyến Ax. Gọi C là một điểm trên nửa đường tròn. Tia phân giác của góc CAx cắt nửa đường tròn ở E, AE và BC cắt nhau ở K. a) Tam giác ABK là tam giác gì? Vì sao? b) Gọi I là giao điểm của AC và BE. Chứng minh KI // Ax; c) Chứng minh OE // BC. ND5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn 33. Trên đường tròn (O) lấy theo thứ tự bốn điểm A, B, C, D sao cho AB = 1000 , BC = 300 , CD = 600 . a) Tính các góc của tứ giác ABCD; b) Gọi I và J lần lượt là giao điểm của AB và DC, của AC và BD. Tính các góc AID và AJD . 34. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), có B = 460 , C = 720 . a) Tính góc A của tam giác ABC ; b) Tia phân giác của góc A cắt đường tròn ở M, tia phân giác của góc B cắt đường tròn ở N. Gọi I là giao điểm của AM và BN. Tính các góc BIM và MBI ; c) Chứng minh MB = MC = MI. 35. Cho tam giác ABC cân ở A nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác của góc B cắt đường tròn ở D, tia phân giác của góc C cắt đường tròn ở F. Gọi E là giao điểm của BD và CF. Tứ giác ADEF là hình gì? Vì sao? 36. Cho đường tròn (O), hai dây cung AB và AC.
  • 7. Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 7 a) Gọi I và J theo thứ tự là điểm chính giữa của cung AB và cung AC . Đường thẳng IJ cắt AB và AC lần lượt ở K và H. Chứng minh AK = AH; b) Trường hợp AB = AC. Gọi M là một điểm thuộc cung nhỏ AC , S là giao điểm của AM và BC. Chứng minh ASC = MCA . 37. Cho đường tròn (O) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Từ M kẻ tiếp tuyến MA (A là tiếp điểm) và cát tuyến MBC tới đường tròn. Phân giác của góc BAC cắt BC ở D, cắt đường tròn ở E. Chứng minh: a) MA = MD; b) AD.AE = AC.AB. 38. Cho đường tròn (O) và điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Từ S kẻ hai tiếp tuyến SA và SA’ (A và A’ là tiếp điểm) và cát tuyến SBC tới đường tròn. Phân giác của góc BAC cắt BC ở D, cắt đường tròn ở E. Gọi H là giao điểm của OS và AA’ , G là giao điểm của OE và BS còn F là giao điểm của AA’ với BC. Chứng minh: a) Tam giác SAD là tam giác cân; b) SF. SG = SO.SH; c) SA2 = SF.SG. 39. Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), kẻ hai cát tuyến ABC và AMN. Hai đường thẳng BN và AM cắt nhau ở S. Chứng minh : a) A + BSM = 2 CBN ; b) AM.AN = AB.AC. ND6. Cung chứa góc. Bài toán quỹ tích (tập hợp điểm) 40. Cho tam giác ABC có cạnh BC cố định, góc A = 600 không đổi. Tìm quỹ tích giao điểm I ba tia phân giác trong của tam giác ABC. 41. Cho tam giác ABC vuông ở A, có cạnh BC cố định. Gọi I là giao điểm ba tia phân giác trong. Tìm quỹ tích điểm I khi A thay đổi. 42. Cho đường tròn (O) và một điểm P nằm bên trong đường tròn. Vẽ dây cung PAB, gọi I là trung điểm AB. Tìm quỹ tích điểm I khi PAB thay đổi. 43. Dựng tam giác ABC, biết BC = 7cm, A = 450 và đường cao AH = 4cm. 44. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = BC. Tìm quỹ tích điểm D khi C thay đổi. 45. Dựng hình vuông ABCD biết đỉnh A, điểm M thuộc cạnh BC, điểm N thuộc cạnh CD.
  • 8. Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 8 46. Cho góc 0 30xOy  . Hai điểm A và B lần lượt chuyển động trên Ox, Oy sao cho AB = a không đổi. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB. Tìm tập hợp điểm I. ND7. Tứ giác nội tiếp 47. Trên đường thẳng a lấy theo thứ tự 4 điểm A, M, Q, B. Trên đường thẳng b lấy theo thứ tự 4 điểm D, N, P, C. Chứng minh rằng nếu ba tứ giác AMND, MNPQ và BCPQ đều là các tứ giác nội tiếp thì tứ giác ABCD cũng là một tứ giác nội tiếp. 48. Cho đường tròn (O) và đường thẳng d nằm bên ngoài đường tròn. Từ O kẻ OH  d, qua H kẻ một đường thẳng cắt đường tròn (O) ở A và B. Tiếp tuyến của đường tròn tại A và B cắt đường thẳng d lần lượt ở D và E. a) Chứng minh bốn điểm A, O, D, H cùng thuộc một đường tròn và bốn điểm O, H, B, E cùng thuộc một đường tròn ; b) So sánh các góc ADO ; AHO và BEO ; c) Chứng minh H là trung điểm của DE. 49. Cho tam giác ABC, 0 60B  . Hai tia phân giác của góc A và góc C cắt các cạnh BC và BA lần lượt ở A’ và C’ và cắt nhau ở I. Chứng minh: a) Tứ giác BA’ IC’ là tứ giác nội tiếp đường tròn; b) Tam giác A’ IC’ là tam giác cân. 50. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H, nội tiếp đường tròn (O). Gọi H’ là điểm đối xứng của H qua BC. Chứng minh: a) Tứ giác ABH’ C là tứ giác nội tiếp; b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BHC bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 51. Cho tam giác ABC vuông ở A, AB < AC, đường cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HB = HD. Từ C kẻ CE vuông góc với AD. Chứng minh: a) Tứ giác AHEC là tứ giác nội tiếp; b) CB là tia phân giác của góc BCE; c) Tam giác AHE là tam giác cân. 52. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi I là giao điểm các phân giác trong của góc B và góc C, còn E là giao điểm các phân giác ngoài của góc B và góc C, M là giao điểm của AE với đường tròn (O). Chứng minh : a) Tứ giác BICE là tứ giác nội tiếp;
  • 9. Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 9 b) M là trung điểm của IE. 53. Cho hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại E. Biết AE.EC = BE.ED Chứng minh tứ giác ABCE nội tiếp được đường tròn. 54. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Hai tia tiếp tuyến Ax và By. Gọi C là một điểm nằm giữa A và B, M là một điểm nằm trên nửa đường tròn. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với CM cắt Ax ở D, cắt By ở E. a) Chứng minh tứ giác ACMD và BCMe là các tứ giác nội tiếp; b) So sánh các góc MDC với góc MAB và góc MEC với góc MBA ; c) Chứng minh tam giác CDE là tam giác vuông. 55. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), hai đường cao BB’ và CC’ . Tia AO cắt đường tròn ở D và cắt B’ C’ ở I. Chứng minh: a) Tứ giác BCB’ C’ là tứ giác nội tiếp; b) AB’ C’ ∽ ABC ; c) Tứ giác B’ IDC là tứ giác nội tiếp. ND8. Đường tròn ngoại tiếp đường tròn nội tiếp 56. Trình bày cách vẽ rồi tính cạnh của hình vuông, hình lục giác đều, tam giác đều theo bán kính R của đường tròn ngoại tiếp mỗi hình đó. 57. Trên một đường tròn (O; R), ta lần lượt đặt theo cùng một chiều, kể từ điểm A, cung AB = 900 , cung BC = 450 , cung CD = 450 và cung DE = 600 . a) Tính độ dài các dây cung AB, BC, CD, DE và EA theo R; b) Tính diện tích ngũ giác ABCDE theo R. 58. Cho hình thang ABCD (AB // DC) nội tiếp đường tròn (O; R). Biết cung 0 60CD  , cung AB = 1200 . a) Chứng minh tam giác AIB là tam giác vuông cân; b) Tính diện tích các tam giác AIB và CID theo R; c) Kẻ IH  AC. Tính IH theo R. 59. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R), đường kính AD. Gọi E là trung điểm của cạnh AC, tia DE cắt đường tròn ở F. a) Tính BE, DE theo R; b) Chứng minh EDC ∽ EAF ;
  • 10. Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 10 c) Tính EF, AF theo R. ND9. Độ dài đường tròn 60. Tính chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 5cm và 12cm. 61. Cho nửa đường tròn O, bán kính AB. Gọi C là một điểm nằm giữa A và O, D là một điểm nằm giữa O và B. Chứng minh rằng độ dài của nửa đường tròn đường kính AB bằng tổng độ dài của bốn nửa đường tròn đường kính AC, CO, OD, DB. 62. Chứng minh rằng trong hai đường tròn có bán kính khác nhau, thì tỉ số các số đo của các góc ở tâm chấn các cung có cùng độ dài bằng tỉ số nghịch đảo của các bán kính đó. 63. Cho đường tròn tâm O, bán kính OA. Vẽ đường tròn tâm O’ đường kính OA. Một bán kính OC của đường tròn (O) cắt đường tròn (O’ ) ở B. So sánh độ dài các cung AC và cung AB . 64. Chu vi của một đường tròn là 220cm, cung AB của đường tròn đó có độ dài là 20cm. Tính góc ở tâm AOB. 65. Cạnh bên của một tam giác cân bằng 8cm, góc ở đáy của tam giác bằng 300 . Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác. 66. Cho đường tròn (O; 6cm) và đường tròn (O’ ) cắt nhau ở M và N (O và O’ thuộc hai nửa mặt phẳng bờ MN). Biết OM  O’ M, ON  O’ N và OO’ = 10cm. a) Tính độ dài các cung nhỏ MN của các đường tròn (O) và (O’ ); b) Tính ' OMO N S . ND10. Diện tích hình tròn 67. Diện tích hình tròn sẽ thay đổi thế nào nếu bán kính đường tròn tăng gấp hai lần, ba lần, k lần (k > O)? 68. Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác cân ABC, biết  A = 1200 , AB = AC = 4cm. 69. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm, nội tiếp đường tròn (O), a) Tính bán kính đường tròn (O); b) Tính diện tích phần hình tròn nằm ngoài ABC .
  • 11. Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 11 70. Cho tam giác vuông cân ABC,  A = 900 , BC = 5 2 (cm). Vẽ 1 4 đường tròn tâm A bán kính AB nằm tròng 1 4 đường tròn trên. Tính diện tích phần chung của hai hình tròn đó. 71. Cho tam giác vuông ABC, biết 0 90A  , AC = 15cm, BC = 25cm. Tính diện tích hình tròn nội tiếp tam giác ABC. 72. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi M là một điểm trên nửa đường tròn, kẻ MH  AB. Vào phía trong nửa đường tròn (O) vẽ các nửa đường tròn tâm O1 bán kính AH, nửa đường tròn tâm O2 bán kính BH. Tính diện tích phần giới hạn bởi ba nửa đường tròn trên, biết MH = 6cm, BH = 4cm. 73. Hai nửa đường tròn (O; 6cm) và (O’ ; 4cm) cắt nhau ở A và B (O và O’ thuộc hai nửa mặt phẳng bờ AB). Biết OA  O’ A, OB  O’ B. Tính diện tích hình giới hạn bởi hai cung nhỏ AB của hai đường tròn. ND11. Luyện tập tổng hợp 74. Cho đường tròn (O) hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi M là một điểm trên cung nhỏ AC . Kẻ các dây cung MP  AB và MQ  AC. a) Chứng minh ba điểm P, O, Q thẳng hàng; b) Nếu M là điểm chính giữa của cung AC thì tứ giác APQC là hình gì? Tại sao? Tính các góc của tứ giác đó. c) Chứng minh rằng khi M chuyển động trên cung AC thì các tia phân giác trong của góc P và góc Q của tam giác MPQ luôn luôn đi qua những điểm cố định. 75. Cho đường tròn tâm O đường kính AB và điểm C là điểm chính giữa của cung AB , M là một điểm thay đổi trên cung CB . Qua C kẻ CN  AM. a) Chứng minh tam giác MNC vuông cân; b) Chứng minh OCN = OAN ; c) Điểm C ở vị trí nào trên cung BC thì tam giác OMC là tam giác đều? 76. Cho góc nhọn xOy. Trên cạnh Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm, trên cạnh Oy lấy hai điểm C và D sao cho OC = 1,5cm, OD = 8cm. Chứng minh: a) OBC ∽ ODA; b) Tứ giác ABDC nội tiếp được đường tròn; c) Góc BDC = góc OAC .
  • 12. Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 12 77. Cho tam giác cân ABC (AB = AC) nội tiếp đường tròn (O). Trên tia đối của các tia AB và CA lấy theo thứ tự hai điểm M và N sao cho MA = CN. a) So sánh hai góc OAB và OCA ; b) Chứng minh AOM = CON ; c) Chứng minh tứ giác OAMN nội tiếp được đường tròn. 78. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Vẽ hình bình hành ACBD. Gọi H’ và H lần lượt là trực tâm của tam giác ABD và ABC, còn I là trung điểm của cạnh AB. Chứng minh: a) H’ thuộc đường tròn (O) và CH’ là đường kính của đường tròn (O); b) Ba điểm H, I, H’ thẳng hàng. 79. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), nội tiếp đường tròn (O). Trên các cung AB và AC lấy tương ứng hai điểm D và E, biết cung AD = cung AE = 600 . a) Tứ giác ADOE là hình gì? Vì sao? b) Chứng minh tứ giác DECB là hình thang cân; c) Tam giác ABC cần có điều kiện gì để tứ giác DECB là hình chữ nhật? 80. Trên đường tròn (O) lấy hai điểm B và D. Gọi A là điểm chính giữa của cung lớn BD. Các tia AD, AB cắt tiếp tuyến Bx và Dy của đường tròn lần lượt ở N và M. Chứng minh: a) Tứ giác BDNM nội tiếp được đường tròn ; b) MN song song với BD ; c) MA.MB = MD2 . 81. Đường kính bánh xe của một xe đạp là 65cm. a) Bánh xe đó quay được bao nhiêu vòng khi xe đi được một đoạn đường 5km? b) Xe đi được bao nhiêu km khi bánh xe quay được 1500 vòng? 82. Cho đường tròn (O), cung nhỏ AB của đường tròn có số đo 1200 . Các tiếp tuyến tại A và B của đường tròn cắt nhau ở D. Vẽ đường tròn tâm P tiếp xúc với AD, BD và cung AB . 83. Cho đường tròn (O; 5cm) và điểm M nằm bên ngoài đường tròn, biết OM = 10cm. Qua M vẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A, B là tiếp điểm). a) Tam giác MAB là tam giác gì? Vì sao? b) Tính độ dài các cung AB của đường tròn (O); c) Tính diện tích phần tứ giác AMBO nằm ngoài đường tròn (O).
  • 13. Học toán lớp 9 cơ bản và nâng cao trực tuyến Liên hệ đăng ký học: 0919.281.916 ------------------------ Hệ thống phát triển Toán IQ – www.ToanIQ.com 13 84. Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AH. Gọi K là điểm đối xứng với H qua AB, I là điểm đối xứng với H qua AC, E là giao điểm của KI và AB. Chứng minh: a) AICH là tứ giác nội tiếp; b) AI = AK; c) Năm điểm A, E, H, C, I cùng thuộc một đường tròn. d) CE  AB.