SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 135
CHƯƠNG 2
CÁC CÔNG TRÌNH XỬ CƠ HỌC
THIẾT BỊ CHẮN RÁC
I. GiỚI THIỆU TỔNG QUAN.
2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ
1. VỊ TRÍ
3. PHÂN LOẠI
1. VỊ TRÍ
1. VỊ TRÍ
Nöôùc thaûi ñi vaøo heä thoáng xöû
lyù phaûi qua song chaén raùc
nhaèm giöõ laïi caùc taïp chaát thoâ
nhö raùc, tuùi nilong, voû caây, soûi,
caùt… ñaûm baûo cho maùy bôm
caùc coâng trình vaø thieát bò xöû
lyù nöôùc thaûi hoaït ñoäng toát
2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ
2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ
☺ Loaïi CT coù kích thöôùc lôùn, traùnh taéc ngheõn bôm,
ñöôøng oáng, keânh daãn
Baûo ñaûm an toaøn vaø ñieàu kieän laøm vieäc cuûa toaøn
heä thoáng.
3. PHÂN LOẠI
1. Phân loại theo khe hở ( mắc lưới).
 SCR thô: b= 30 – 200 mm
 SCR tinh: b= 5 – 25 mm
2. Phân loại theo dạng cố định và di
động.
3. Phân loại theo thủ công và cơ giới.
3. PHÂN LOẠI
3. PHÂN LOẠI
Song chắn rác cơ giới
Song chắn rác thủ công
THIẾT BỊ CHẮN RÁC
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ.
1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN.
2. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Một kiểu kết cấu song chắn rác cào bằng tay
1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.
A. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN BAN ĐẦU
1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.
B. TÍNH TOÁN MƯƠNG DẪN NƯỚC THẢI
1. Diện tích
ướt
V: vận tốc chuyển động của nước
thải trước song chắn rác. Quy phạm:
0.6 – 1 m/s
2. Chiều sâu mực
nước trong
mương dẫn
b: bề rộng mương dẫn. Tự chọn
3. Chiều sâu xây
dựng trước SCR
Hbv: chiều cao bảo vệ. Tự chọn.
4. Độ dốc thủy
lực
C : hệ số chezi
R: bán kính thủy lực
1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.
C. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
1. Số lượng
khe hở cần
thiết.
zK
vhb
Q
n ×
××
=
max
max
Trong ñoù :
+ Qmax: löu löôïng nöôùc thaûi theo giôø lôùn nhaát
(m3
/h
+ b: Beà roäng khe hôû giöõa caùc song chaén raùc (m), (b
= 16 – 25 mm).
+h: Chieàu saâu lôùp nöôùc tröôùc song chaén raùc laáy
baèng chieàu saâu lôùp trong möông daãn (m). T ch n.ự ọ
+ vmax : Vaän toác nöôùc chaûy qua song chaén raùc öùng
vôùi löu löôïng lôùn nhaát (m/s), v = 0,6 – 1,0 (m/s).
+ Kz : Heä soá tính ñeán möùc ñoä caûn trôû cuûa doøng
chaûy. K­z = 1,05
1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.
2. Bề rộng
thiết kế SCR
C. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
Trong ñoù:
+ Bs : Chieàu roäng song chaén raùc (m)
+ s : Beà daøy thanh ñan hình chöû nhaät
(mm), s = 8 mm 10 mm.
+ n : Soá khe.
+ b : Beà roäng khe hôû giöõa caùc thanh
song chaén raùc (mm), (b = 16 – 25 mm).
Bs = s * (n – 1) + b * n
1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.
3. Tổn thất áp
lực qua song
chắn rác.
C. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.
C. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
4. Chiều dài
phần mở rộng
trước SCR
5. Chiều dài
phần mở rộng
sau SCR
6. Chiều dài xây
dựng mương đặt
SCR
7. Chiều sâu xây
dựng mương đặt
SCR
H = hi + hs+ hbv
2. VÍ DỤ ÁP DỤNG
Tính toán thiết kế song chắn rác của
một công trình xử lý nước thải nhà
máy tinh bột mì với công suất trung
bình 300 m3/ ngày.
A. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN BAN ĐẦU
B. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
B. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
B. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
B. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
B. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
0,4
0,462 462
B. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
0,462
BỂ LẮNG CÁT
I. GiỚI THIỆU TỔNG QUAN.
1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG
3. VỊ TRÍ
2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG
2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Sự lắng tự do theo trọng lực của hạt cặn.
2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Bể lắng cát thường được đặt phía sau song chắn rác và
trước bể lắng sơ cấp. Đôi khi người ta đặt bể lắng cát
trước song chắn rác, tuy nhiên việc đặt sau song chắn có
lợi cho việc quản lý bể lắng cát hơn. Trong bể lắng cát các
thành phần cần loại bỏ lắng xuống nhờ trọng lượng bản
thân của chúng. Ở đây phải tính toán thế nào để cho các
hạt cát và các hạt vô cơ cần giữ lại sẽ lắng xuống còn các
chất lơ lửng hữu cơ khác trôi đi.
Có bốn loại bể lắng cát chính: bể lắng cát theo chiều
chuyển động ngang của dòng chảy, bể lắng cát đứng, bể
lắng cát có sục khí( làm thoáng) hoặc bể lắng cát có dòng
chảy xoáy(tiếp tuyến).
3. VỊ TRÍ
3. VỊ TRÍ
3. VỊ TRÍ
BỂ LẮNG CÁT
II. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH TOÁN.
1. BỂ LẮNG CÁT NGANG.
2. BỂ LẮNG CÁT ĐỨNG.
4. BỂ LẮNG CÁT LÀM THOÁNG.
3. BỂ LẮNG TIẾP TUYẾN.
1. BỂ LẮNG CÁT NGANG.
A. GiỚI THIỆU
A. GiỚI THIỆU
A. GiỚI THIỆU
A. GiỚI THIỆU
A. GiỚI THIỆU
A. GiỚI THIỆU
A. GiỚI THIỆU
B. TÍNH TOÁN
B. TÍNH TOÁN
C. VÍ DỤ
Tính toán bể lắng cát ngang cho một công trình
xử lý nước thải với công suất 4000 m3/ ngày.
Biết:
Lượng SS= 254 mg/l
COD = 540 mg/l
BOD = 259 mg/l
C. VÍ DỤ
C. VÍ DỤ
C. VÍ DỤ
C. VÍ DỤ
Chiều sâu lớp cặn:
Chiều cao xây dựng của bể lắng:
Hxd = H1 + H2 + H3 = 0,3 + 0,11 + 0, 59 = 1 m
C. VÍ DỤ
2. BỂ LẮNG CÁT ĐỨNG.
A. Gi I THI UỚ Ệ
B. TÍNH TOÁN
3. BỂ LẮNG CÁT TIẾP TUYẾN.
4. BỂ LẮNG CÁT LÀM THOÁNG.
A. GiỚI THIỆU
B. TÍNH TOÁN
B. TÍNH TOÁN
BỂ ĐIỀU HÒA
I. GiỚI THIỆU TỔNG QUAN.
1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG
4. VỊ TRÍ
3. PHÂN LOẠI – CẤU TẠO.
2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG
Điều hòa lưu lượng
Điều hòa nồng độ
Các lợi ích của bể điều lưu như sau:
Bể điều lưu làm tăng hiệu quả của hệ thống sinh học do nó
hạn chế hiện tượng "shock" của hệ thống do hoạt động quá tải
hoặc dưới tải về lưu lượng cũng như hàm lượng các chất hữu
cơ, giảm được diện tích xây dựng các bể sinh học (do tính toán
chính xác). Hơn nữa các chất ức chế quá trình xử lý sinh học
sẽ được pha loãng hoặc trung hòa ở mức độ thích hợp cho các
hoạt động của vi sinh vật.
Chất lượng của nước thải sau xử lý và việc cô đặc bùn ở
đáy bể lắng thứ cấp được cải thiện do lưu lượng nạp các chất
rắn ổn định.
Diện tích bề mặt cần cho hệ thống lọc nước thải giảm
xuống và hiệu suất lọc được cải thiện, chu kỳ làm sạch bề mặt
các thiết bị lọc cũng ổn định hơn.
1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG
2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
 Sử dụng hệ thống khuấy trộn cơ học và sục khí
để điều hòa nồng độ nước thải.
 Điều hòa pH, nồng độ các ion….bằng cách
dùng hóa chất, dùng nước thải…
 Nhờ sục khí và khuấy trộn nên có khả năng xử
lý một phần chất hữu cơ.
 Dùng hệ thống bơm hoặc van để điều chỉnh lưu
lượng.
3. PHÂN LOẠI – CẤU TẠO
Phân loại:
Theo chức năng.
 Theo chế độ hoạt động.
3. PHÂN LOẠI – CẤU TẠO
Cấu tạo:
 Bể chứa nước thải.
 Hệ thống khuấy trộn.
 Hệ thống sục khí.
 Hệ thống bơm.
4. VỊ TRÍ
Song chắn
rác
Bể lắng cát
Bể điều hòa lưu
lượng
Van điều
chỉnh Q
Bể lắng đợt
1
Song
chắn rác
Bể lắng
cát
Bể điều hòa lưu lượng
và chất lượng
Van điều
chỉnh Q
Bể lắng
đợt 1
4. VỊ TRÍ
BỂ ĐIỀU HÒA
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ.
1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN.
2. VÍ DỤ
1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN.
Bước 1: đo lưu lượng nước thải từng giờ từ 0 giờ ngày hôm
trước đến 0 giờ ngày hôm sau (có thể thông qua việc đo lưu
lượng nước sử dụng trừ đi lượng nước giữ lại trong các sản
phẩm).
Bước 2: tính toán tổng lượng nước thải ra môi trường theo từng
giờ (Ví dụ lưu lượng nước thải ở 0 ¸ 1 giờ là 10 m3
/h, lưu lượng
nước thải ở 1 ¸ 2 giờ là 20 m3
/h, lưu lượng nước thải ở 2 ¸ 3 giờ là
20 m3
/h , Tổng lượng nước thải thải ra môi trường ở 0 giờ là 0
m3
, 1 giờ là 10 m3
, 2 giờ là 30 m3
. Vẽ đồ thị biểu diễn tổng lượng
nước thải ra môi trường theo từng giờ và tổng lượng nước thải
theo lưu lượng trung bình thải ra môi trường theo từng giờ.
Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN.
Bước 3: xác định điểm bụng của đồ thị, vẽ đường tiếp tuyến
với đồ thị tại điểm bụng, hiệu số khoảng cách thẳng đứng
chiếu từ điểm bụng của đường biểu diển tổng lượng nước thải
ra môi trường theo từng giờ đến đường biểu diễn tổng lượng
nước thải theo lưu lượng trung bình thải ra môi trường theo
từng giờ là thể tích cần thiết của bể điều lưu.
Trong thực tế bể điều lưu thường được thiết kế lớn hơn thể
tích tính toán từ 10 ¸ 20% để phòng ngừa các trường hợp
không tiên đoán được của sự biến động hàng ngày của lưu
lượng; trong một số hệ thống xử lý người ta có thể bơm hoàn
lưu một số nước thải về bể điều lưu (mặc dù điều này không
được khuyến cáo).
Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN.
Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN.
Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN.
Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN.
Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN.
Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN.
Tính thể tích điều hòa: tính dựa vào Qhmax.
Wdh = Qgiomax *t ( thời gian lưu nước)
2. VÍ DỤ
Tính toán bể điều hòa cho công trình
xử lý nước thải có công suất trung bình
là 300 m3/ ngày.
2. VÍ DỤ
2. VÍ DỤ
2. VÍ DỤ
2. VÍ DỤ
2. VÍ DỤ
2. VÍ DỤ
2. VÍ DỤ
2. VÍ DỤ
2. VÍ DỤ
BỂ VỚT DẦUBể vớt dầu mỡ thường được áp dụng khi xử lý nước
thải có chứa dầu mỡ (nước thải công nghiệp).
Đối với nước thải sinh hoạt, khi hàm lượng dầu mỡ
không cao thì việc vớt dầu mỡ được thực hiện
ngay ở bể lắng nhờ thiết bị gạt nổi.
Thanh gạn dầu
Phân phối nước vào
Hệ thống xích gạn dầu
Thu nước
Các ưu điểm nổi bật
 Quá trình thực hiện liên tục và có phạm vi ứng
dụng rộng rãi
 Vốn đầu tư và chi phí vận hành không lớn
 Thiết bị đơn giản
 Có độ lựa chọn tách các hợp chất
 Tốc độ quá trình tuyển nổi cao hơn quá trình
lắng và có khả năng cho bùn cặn có độ ẩm
thấp hơn (90 – 95%)
Các phương pháp tuyển nổi
 Phương pháp thổi khí vào nước
- Tuyển nổi từ sự tách không khí từ dung dịch
- Tuyển nổi với sự phân tách không khí từ cơ giới
- Tuyển nổi nhờ các tấm xốp
 Tuyển nổi nhờ phương pháp dung chân không
 Phương pháp giản áp
 Tuyển nổi hóa học,sinh học và ion
 Tuyển nổi điện
TUYỂN NỔI
 Tuyển nổi là quá trình
tách các hạt rắn trong
pha lỏng khi khối
lượng riêng của hạt
này nhỏ hơn khối
lượng riêng của nước.
 Bể tuyển nổi được sử dụng để loại bỏ các hạt rắn
hoặc lỏng ra khỏi hỗn hợp nước thải và cô đặc bùn
sinh học.
 Không khí được thổi vào bể tạo nên các bọt khí, các
bọt khí này kết với các hạt và nổi lên trên mặt nước
thải và bị loại bỏ bằng các thiết bị gạt bọt.
 Một số loại hóa chất như phèn nhôm, muối ferric,
silicat hoạt tính có thể được thêm vào nước thải để
kết dính các hạt lại làm cho nó dể kết với các bọt khí
để nổi lên bề mặt hơn.
 Một chỉ số quan trọng để tính toán cho bể tuyển nổi
là tỉ lệ A/S (air/solid ratio), theo thực nghiệm tỉ lệ tối
ưu nằm trong khoảng 0,005;0,060 [mL (air)/mg
(solid)].
Sơ đồ bể tuyển nổi kết hợp với cô bùn
Các chất rắn được đưa lên
mặt bể
Hình 1 bể tuyển nổi
Vị trí
Các phương pháp tuyển nổi
 Phương pháp thổi khí vào nước
- Tuyển nổi từ sự tách không khí từ dung dịch
- Tuyển nổi với sự phân tách không khí từ cơ giới
- Tuyển nổi nhờ các tấm xốp
 Tuyển nổi nhờ phương pháp dung chân không
 Phương pháp giản áp
 Tuyển nổi hóa học,sinh học và ion
 Tuyển nổi điện
Tuyển nổi bằng phương pháp giản áp
 Máng thu cặn Van điều ỏp
 K
h
í
n
é
n
 Bơm tuần hoàn
 Nư
ớc
sau
xử
lý
 Motor truyền động
 Mỏng thu bọt nổi
 Nước thải
 Bồ
n
khu
ếch
tán
 Thiết bị vớt bọt
Tuyển nổi với sự phân tách không khí bằng cơ khí
Cánh khu yấ
Cấp không khí qua đầu khuếch tán bằng
vật liệu xốp
Cấp khí qua tấm lọc
Thiết bị tuyển nổi theo phương bán kính
Tuyển nổi bằng điện
 Đường kính bóng
khí trong tuyển nổi
điện vào khoảng 20
– 100
 Mật độ dòng điện
tối ưu nằm trong
khoảng 200 – 260
A/m2
II - Cơ chế
 Các bọt khí nhỏ
(thường là không khí)
được sục vào trong
pha lỏng. Các khí đó
dính kết với các hạt
và khi lực nổi của tập
hợp các bóng khí và
hạt đủ lớn sẽ kéo theo
hạt cùng nổi lên bề
mặt.
 Yếu tố cơ bản của quá trình tuyển nổi là sự
dính kết các phần tử chất bẩn nằm trong
nước với các bọt khí. Quá trình này có thể
được hình thành bằng hai cách:
- Do sự va chạm của các phần tử cặn- khí
trong nước dẫn đến hình thành liên kết.
- Sự hình thành các bọt khí ngay trên bề mặt
hạt cặn.
 Để xảy ra hai quá trình trên cần làm bão hòa khí vào
trong nước. Một số phương pháp làm bão hòa nước
như sau:
- Khuếch tán không khí vào nước bằng phương pháp
cơ lọc (dùng cách khuấy, vật liệu tiếp xúc)
- Phương pháp hóa học: Tạo bọt khí nhờ phản ứng hóa
học giữa chất hóa học và nước..
- Phương pháp chân không: Tạo ra bọt khí bọt khí bằng
cách giảm áp suất trong lòng chất lỏng.
- Phương pháp áp lực: Trộn khí vào nước dưới áp lực
cao
- Khuếch tán không khí vào nước bằng cách cho dòng
nước đi qua lớp vật liệu xốp.
- Phương pháp điện hóa: Tạo ra các bọt khí nhờ điện
phân nước.v.v…
Các yếu tố chính quyết định tính nổi
của các hạt vật chất.
 Năng lượng tự do và lực căng bề mặt.
 Hiện tượng dính ướt và góc dính ướt của hạt
“dầu/ chất rắn lơ lửng”
 Công bám dính và điều kiện để dầu/ chất
rắn lơ lửng bám được lên bóng khí.
Sự kết dính của hạt rắn và bóng khí
 Khả năng tạo thành tuyển
nổi của các hạt – bọt khí,
vận tốc của quá trình, độ
bền vững của mối dính kết
và thời gian tồn tại của tổ
hợp trên phụ thuộc vào bản
chất của hạt, vào đặc tính
tác dụng tương hỗ của các
tác nhân với bề mặt hạt và
khả năng thấm ướt của bề
mặt hạt.
Bóng khí
H t r nạ ắ
Góc biên của sự thấm ướt
: sức căng bề mặt của nước trên biên giới với
khí
Năng lượng tạo thành tổ hợp bọt khí –
hạt:
Đối với hạt thấm ướt tốt , do đó
độ bền vững của sự dính kết là nhỏ nhất, ngược lại
đối với hạt không thấm nước độ bền vững đó là
lớn
nhất.
Xác suất tạo thành tổ hợp bóng khí – hạt:
n – số bóng khí có kích thước R trong thể tích nước
V.
r – bán kính của hạt.
Cg – nồng độ thể tích của pha khí:
Vận tốc chuyển động tương đối của hạt vh
và của bóng khí vb với môi trường
Trong đó:
Gg- gia tốc trọng trường
- độ nhớt động lực học của môi trường tuyển nổi
Tốc độ của quá trình tách các hạt bằng tuyển
nổi được mô tả bằng phương trình phản ứng
bậc 1:
 Trong đó:
K – hệ số tốc độ tuyển nổi, phụ thuộc vào chế độ
thủy động và kết cấu của thiết bị.
- thời gian
Hiệu suất của quá trình tách hạt bằng
tuyển nổi
 Trong đó:
T1 – thời gian lưu của chất lỏng trong thiết bị
T2 – thời gian xử lý nước khi vào bể tuyển nổi
H1 – chiều cao của lớp chất lỏng trong bể tuyển nổi
- số va chạm của bọt khí và hạt trên 1 đơn vị
quảng đường
Độ hòa tan của không khí ở áp suất khí
quyển tại các nhiệt độ khác nhau
Nhiệt độ 0
C 0 10 20 30
Độ hòa tan của không khí
trong nước, ml/l
29.2 22.8 18.7 15.7
Các chất tạo bọt:
 Dầu thông, dầu bạch dương
 Rượu béo
 polyoxyparafin
 Cresylic acid (xylenol)
 Natri alkylsilicat
 phenol
Điều kiện tốt nhất để tách các hạt trong quá trình tuyển nổi
là khi tỷ số giữa lượng pha khí và pha rắn
Gk / Gr = 0.01 – 0.1
Trong đó:
Gk / Gr: tỷ số giữa lượng không khí và khối lượng hạt rắn, ml chất
khí/ mg chất rắn
f: độ bão hòa của không khí trong nước ở áp suất P, thường bằng
0,5 -0,8
b: độ bão hòa của không khí trong nước ở áp suất khí quyển, ml/l
P: áp suất tuyệt đối, tại đó nước được bão hòa bằng không khí, at
Áp suất tuyệt đối tính theo công thức:
 Theo hệ SI
 Theo hệ Mỹ
p : số đo của áp kế, kPa
Q1: lưu lượng nước được bão hòa không khí, m3
/h
Q: lưu lượng nước thải, m3
/h
Cr: nồng độ chất rắn trong nước thải, mg/l
Tải lượng theo chất rắn của các thiết bị tuyển
nổi bằng không khí hòa tan
Loại bùn Tải lượng
kg/m3.ngày
Hỗn hợp lỏng – bùn hoạt tính (bằng sục
không khí)
25 – 75
Bùn hoạt tính (lắng bằng sục không khí) 50 – 100
Bùn hoạt tính (bằng sục oxy tinh khiết) 60 – 150
50% bùn lắng cấp 1 + 50% bùn hoạt tính
(lắng)
100 – 200
Bùn lắng cấp 1 Tới 260
 Diện tích buồng tuyển nổi thường được xác định
trên cơ sở cường độ thông khí từ 6 đến 10 m3
/m2
.h
 Thời gian tuyển nổi là 20 phút
 Đường kính buồng tuyển nổi Dk được tính theo
công thức:
Uk là vận tốc của nước trong buồng tuyển nổi và
thường được chọn bằng 10.8 m/h, với thời gian
lưu nước là 5 – 7 ph (Rodinov A.I, 1985)
Đường kính của thiết bị tuyển nổi kết hợp
với bể lắng
 Uo là vận tốc của nước trong vùng lắng, thường
chọn bằng 4.7 m/h
Kích thước thiết kế điển hình của 1 số bể
tuyển nổi có bể lắng
Năng suất
m3
/h
Buồng tuyển nổi Kích thước chung
Đường
kính Dk,
m
Chiều cao
Hk, m
Đường
kính Dk,
m
Chiều cao
Hk, m
150
300
600
900
3
4.5
6.0
7.5
1.5
1.5
1.5
1.5
6
9
12
15
3
3
3
3
Trong tuyển nổi bằng sục khí qua tấm sứ hay đầu khuếch
tán bằng vật liệu xốp sẽ tạo ra bọt khí nhỏ và kích thước
của nó được tính theo công thức:
 R và r – đường kính bọt khí và đường kính lỗ
 - sức căng bề mặt của nước
Áp suất cần thiết để thắng sức căng bề mặt được xác
định theo công thức Laplace:
Theo kinh nghiệm, kích thước lỗ thường lấy từ 4 –
20 , áp suất không khí từ 0.1 – 0.2 Mpa, lưu
lượng không khí từ 40 – 70 m3/m2h, thời gian
tuyển nổi từ 20 – 30ph và mức nước trong buồng
tuyển nổi từ 1.5 – 2.0 m
Tính toán thiết kế
Kích thước bể tuyển nổi hình tròn
- Tải trọng bề mặt bể tuyển nổi 48m3
/m2
.ngày tương ứng với hiệu
quả khử cặn lơ lửng đạt 90% và khử dầu mỡ đạt 85%
- Hàm lượng COD qua lưới chắn rác và bể tuyển nổi giảm 50% và
BOD5 giảm 36%
- Vì trong quá trình vận hành không thể đạt được ở hiệu suất tối ưu
nên hàm lượng COD qua lưới chắn rác và bể tuyển nổi giảm
khoảng 40% và BOD5giảm 30%
- Chọn thời gian lưu nước trong bể tuyển nổi là 30 phút. Trong đó,
thời gian nước lưu lại ở vùng tuyển nổi là 10 phút, ở vùng lắng
là 20 phút.
 Lưu lượng thiết kế: Q = 84 m3
/giờ = 1,4 m3
/phút
 Thể tích vùng tuyển nổi: Wtn = Q x t = 1,4(m3
/phút) x
10(phút) = 14 m3
 Chọn chiều sâu phần tuyển nổi: Htn = 2 m
 =>Đường kính phần tuyển nổi:
D =[ Wtn*4/(Htn*3.14)]1/2
 Thể tích thực tế của vùng tuyển nổi:
Vtn = (3.14 * D2
tn * Htn)/4
 Thời gian lưu nước thực tế trong vùng tuyển nổi:
ttn = Vtn/Qtn
 Thể tích vùng lắng: Vl = Q x tl =1,4(m3
/phút) x 20(phút)
=28 (m3
)
 Thể tích vùng tuyển nổi và lắng: Vtc = Vtn + Vl
 Đường kính phần hình trụ:
D =[ Wt*4/(Hn*3.14)]1/2
 Khoảng vách ngăn thu bọt là 0,4m. Do đó đường kính thiết
kế của bể tuyển nổi kết hợp lắng là D = 4,7m
 Chiều cao tổng cộng của bể tuyển nổi:
 H = Hn +hb + hbv
 Trong đó:
Hn – Chiều cao phần tuyển nổi và lắng, Hn = 3m
hb – Chiều sâu phần bùn lắng (phần hình nón), chọn hb =
0,7m
hbv – Chiều cao bảo vệ, chọn hbv = 0,5m
 Máng thu váng nổi
 Máng thu
- Bố trí máng thu váng nổi dọc theo đường kính bể
- Chiều dài máng thu váng nổi:
L = D = 4,7m
- Máng thu váng tiết diện hình chữ nhật : chiều cao
r, chiều rộng d với d = 2r
- Chọn kích thước máng: r = 200mm
d=2 r =2* 200 = 400mm
 Máng thu nước
- Đường kính máng thu nước dm = 0,8Dbể = 0,8×4,7m =
3,76m
- Chiều dài máng thu nước:
Lm=3,14dm = 3,14
- Chiều cao máng thu nước :hm = 200 mm
- Lưu lượng vào máng thu nước :
Qm = 2000(m3
/ngày)
- Tải trọng máng tràn trên 1m dài của máng:
Ld = Q/Lm
 Máng răng cưa
Máng răng cưa hình chữ V góc 900
đặt xung quanh
máng thu nước. Chiều cao hình chữ V là 5cm, đáy
chữ V là 10cm. Khoảng cách giữa các đỉnh là
20cm.
Chọn chiều cao mực nước h trong khe chữ V
q0 = Ld/5= 1.4h5/2
 Rút ra h = 2,73 cm < 5cm (đạt yêu cầu)

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Powerpoint Ô nhiễm môi trường
Powerpoint Ô nhiễm môi trườngPowerpoint Ô nhiễm môi trường
Powerpoint Ô nhiễm môi trường
Nhung Lê
 
Giáo trình Thí nghiệm hóa hữu cơ - Võ Thị Ngà, Hoàng Minh Hảo, Hồ Phương.pdf
Giáo trình Thí nghiệm hóa hữu cơ - Võ Thị Ngà, Hoàng Minh Hảo, Hồ Phương.pdfGiáo trình Thí nghiệm hóa hữu cơ - Võ Thị Ngà, Hoàng Minh Hảo, Hồ Phương.pdf
Giáo trình Thí nghiệm hóa hữu cơ - Võ Thị Ngà, Hoàng Minh Hảo, Hồ Phương.pdf
Man_Ebook
 
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
hunglamvinh
 
Nguồn tài nguyên nước
Nguồn tài nguyên nướcNguồn tài nguyên nước
Nguồn tài nguyên nước
alicesandash
 
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bong
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt    keo tu tao bong3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt    keo tu tao bong
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bong
hunglamvinh
 

La actualidad más candente (20)

Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến thủy sản, HOT
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến thủy sản, HOTĐề tài: Hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến thủy sản, HOT
Đề tài: Hệ thống xử lý nước thải Nhà máy chế biến thủy sản, HOT
 
Công trình xử lý nước thải
Công  trình xử lý nước thảiCông  trình xử lý nước thải
Công trình xử lý nước thải
 
[Luanvandaihoc.com] Xử Lý Ô Nhiễm Đất Do Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
[Luanvandaihoc.com] Xử Lý Ô Nhiễm Đất Do Thuốc Bảo Vệ Thực Vật[Luanvandaihoc.com] Xử Lý Ô Nhiễm Đất Do Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
[Luanvandaihoc.com] Xử Lý Ô Nhiễm Đất Do Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án xây dựng “Nhà máy chế biến thủy sả...
 
Powerpoint Chất thải rắn
Powerpoint Chất thải rắnPowerpoint Chất thải rắn
Powerpoint Chất thải rắn
 
truyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutruyền khối hấp thu
truyền khối hấp thu
 
Powerpoint Ô nhiễm môi trường
Powerpoint Ô nhiễm môi trườngPowerpoint Ô nhiễm môi trường
Powerpoint Ô nhiễm môi trường
 
Bài tập dai thiet bi td nnhiet
Bài tập dai thiet bi td nnhietBài tập dai thiet bi td nnhiet
Bài tập dai thiet bi td nnhiet
 
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)Hướng dẫn btqttl(4 chương)
Hướng dẫn btqttl(4 chương)
 
Đề tài: Xác định hàm lượng NO2, SO2 trong không khí tại Hải Phòng
Đề tài: Xác định hàm lượng NO2, SO2 trong không khí tại Hải PhòngĐề tài: Xác định hàm lượng NO2, SO2 trong không khí tại Hải Phòng
Đề tài: Xác định hàm lượng NO2, SO2 trong không khí tại Hải Phòng
 
Khảo sát hàm lượng NH4+, NO2-, PO43-trong nước sông Đa Độ
Khảo sát hàm lượng NH4+, NO2-, PO43-trong nước sông Đa ĐộKhảo sát hàm lượng NH4+, NO2-, PO43-trong nước sông Đa Độ
Khảo sát hàm lượng NH4+, NO2-, PO43-trong nước sông Đa Độ
 
Chuong7
Chuong7Chuong7
Chuong7
 
Giáo trình Thí nghiệm hóa hữu cơ - Võ Thị Ngà, Hoàng Minh Hảo, Hồ Phương.pdf
Giáo trình Thí nghiệm hóa hữu cơ - Võ Thị Ngà, Hoàng Minh Hảo, Hồ Phương.pdfGiáo trình Thí nghiệm hóa hữu cơ - Võ Thị Ngà, Hoàng Minh Hảo, Hồ Phương.pdf
Giáo trình Thí nghiệm hóa hữu cơ - Võ Thị Ngà, Hoàng Minh Hảo, Hồ Phương.pdf
 
Đề tài: Xác định hàm lượng sắt hoà tan trong nước, HOT, 9đ
Đề tài: Xác định hàm lượng sắt hoà tan trong nước, HOT, 9đĐề tài: Xác định hàm lượng sắt hoà tan trong nước, HOT, 9đ
Đề tài: Xác định hàm lượng sắt hoà tan trong nước, HOT, 9đ
 
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
4.2. chuong 4 (tt). cong nghe tu nhien xu ly nuoc thai
 
Nguồn tài nguyên nước
Nguồn tài nguyên nướcNguồn tài nguyên nước
Nguồn tài nguyên nước
 
Vong tuan hoan nito nguyen thi kim huong
Vong tuan hoan nito nguyen thi kim huongVong tuan hoan nito nguyen thi kim huong
Vong tuan hoan nito nguyen thi kim huong
 
Đồ Án Tìm Hiểu, Nghiên Cứu Phân Xưởng Xeo – Nhà Máy Giấy Bãi Bằng_08304212092019
Đồ Án Tìm Hiểu, Nghiên Cứu Phân Xưởng Xeo – Nhà Máy Giấy Bãi Bằng_08304212092019Đồ Án Tìm Hiểu, Nghiên Cứu Phân Xưởng Xeo – Nhà Máy Giấy Bãi Bằng_08304212092019
Đồ Án Tìm Hiểu, Nghiên Cứu Phân Xưởng Xeo – Nhà Máy Giấy Bãi Bằng_08304212092019
 
Thuyết trình về nhựa tái chế
Thuyết trình về nhựa tái chếThuyết trình về nhựa tái chế
Thuyết trình về nhựa tái chế
 
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bong
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt    keo tu tao bong3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt    keo tu tao bong
3.1. chuong 3. pp hoa lý trong xlnt keo tu tao bong
 

Destacado

Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
conan_128
 
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp012 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
phuongdungphi
 
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007
biencovn
 
Tính toán chương trình thủy lực khoan_Nhóm 1
Tính toán chương trình thủy lực khoan_Nhóm 1Tính toán chương trình thủy lực khoan_Nhóm 1
Tính toán chương trình thủy lực khoan_Nhóm 1
Trịnh Đắc Trường
 
Câu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệm
Câu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệmCâu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệm
Câu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệm
Phùng Minh Tân
 
Tinh toan thiet ke song chan rac
Tinh toan thiet ke song chan racTinh toan thiet ke song chan rac
Tinh toan thiet ke song chan rac
eoicti
 
Stp 22 pages
Stp 22 pagesStp 22 pages
Stp 22 pages
Tuan Vu
 

Destacado (20)

Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
Xu li nuoc_thai_bang_phuong_phap_co_hoc_7667
 
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp012 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
2 1-chuong2-ppcohoctrongxulynuoc-101105104432-phpapp01
 
Công nghệ tuyển nổi áp lực
Công nghệ tuyển nổi áp lựcCông nghệ tuyển nổi áp lực
Công nghệ tuyển nổi áp lực
 
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TUYỂN NỔI (DAF) XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ GIẤY PH...
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TUYỂN NỔI (DAF)  XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ GIẤY PH...ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TUYỂN NỔI (DAF)  XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ GIẤY PH...
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ TUYỂN NỔI (DAF) XỬ LÝ NƯỚC THẢI LÀNG NGHỀ TÁI CHẾ GIẤY PH...
 
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC GÒ CÁT NĂM 2007
 
Tính toán chương trình thủy lực khoan_Nhóm 1
Tính toán chương trình thủy lực khoan_Nhóm 1Tính toán chương trình thủy lực khoan_Nhóm 1
Tính toán chương trình thủy lực khoan_Nhóm 1
 
đề Tài 8
đề Tài 8đề Tài 8
đề Tài 8
 
Xử lý nước cấp
Xử lý nước cấpXử lý nước cấp
Xử lý nước cấp
 
Bai3 bơm ( pump)
Bai3 bơm ( pump)Bai3 bơm ( pump)
Bai3 bơm ( pump)
 
Chuong13
Chuong13Chuong13
Chuong13
 
Bom
BomBom
Bom
 
Một số biện pháp quản lý, xử lý nước thải nhiễm dầu; ứng phó sự cố tràn dầu v...
Một số biện pháp quản lý, xử lý nước thải nhiễm dầu; ứng phó sự cố tràn dầu v...Một số biện pháp quản lý, xử lý nước thải nhiễm dầu; ứng phó sự cố tràn dầu v...
Một số biện pháp quản lý, xử lý nước thải nhiễm dầu; ứng phó sự cố tràn dầu v...
 
Câu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệm
Câu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệmCâu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệm
Câu hỏi ôn tập quá trình cơ học trắc nghiệm
 
Tinh toan thiet ke song chan rac
Tinh toan thiet ke song chan racTinh toan thiet ke song chan rac
Tinh toan thiet ke song chan rac
 
Stp 22 pages
Stp 22 pagesStp 22 pages
Stp 22 pages
 
Thuat ngu det_may
Thuat ngu det_mayThuat ngu det_may
Thuat ngu det_may
 
Unit 3 common elements vn
Unit 3 common elements vnUnit 3 common elements vn
Unit 3 common elements vn
 
Economics mini dictationary
Economics mini dictationaryEconomics mini dictationary
Economics mini dictationary
 
Bệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡngBệnh còi xương dinh dưỡng
Bệnh còi xương dinh dưỡng
 
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
Bảng Giá Đất Cần Thơ 2014
 

Similar a 2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc

Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
ThaoNguyenXanh2
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
H dan tieuluan_new
H dan tieuluan_newH dan tieuluan_new
H dan tieuluan_new
Hoàng ng
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
ThaoNguyenXanh2
 
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hocChuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
Phi Phi
 

Similar a 2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc (20)

Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
Bài tiểu luận đtm dự án bãi chôn lấp đa phước
Bài tiểu luận đtm  dự án bãi chôn lấp đa phướcBài tiểu luận đtm  dự án bãi chôn lấp đa phước
Bài tiểu luận đtm dự án bãi chôn lấp đa phước
 
DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...
DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...
DTM Cấp Sở | (PTT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư cao tầng Khải Hoàn Paradise"...
 
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise" 091875...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise" 091875...DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise" 091875...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Khu cao ốc văn phòng Khải Hoàn Paradise" 091875...
 
Tecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewaterTecnical proposal for nutrient wastewater
Tecnical proposal for nutrient wastewater
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
Be lang lamella
Be lang lamellaBe lang lamella
Be lang lamella
 
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM 09187...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM  09187...DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM  09187...
DTM Cấp Sở | (PPT) Báo cáo ĐTM dự án "Khu dân cư Hà Đô" Quận 12, TPHCM 09187...
 
H dan tieuluan_new
H dan tieuluan_newH dan tieuluan_new
H dan tieuluan_new
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356 (...
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356 (...DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356 (...
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356 (...
 
Đề tài: Ứng dụng của hấp phụ trong xử lý nước, HAY
Đề tài: Ứng dụng của hấp phụ trong xử lý nước, HAYĐề tài: Ứng dụng của hấp phụ trong xử lý nước, HAY
Đề tài: Ứng dụng của hấp phụ trong xử lý nước, HAY
 
Tiểu luận Ứng dụng của hấp phụ trong xử lý nước, HAY
Tiểu luận Ứng dụng của hấp phụ trong xử lý nước, HAYTiểu luận Ứng dụng của hấp phụ trong xử lý nước, HAY
Tiểu luận Ứng dụng của hấp phụ trong xử lý nước, HAY
 
Chuyen de 10 be bun hoat tinh tung me (sbr)
Chuyen de 10   be bun hoat tinh tung me (sbr)Chuyen de 10   be bun hoat tinh tung me (sbr)
Chuyen de 10 be bun hoat tinh tung me (sbr)
 
waterwaste system full drawings
waterwaste system  full drawingswaterwaste system  full drawings
waterwaste system full drawings
 
đAtc thi công
đAtc thi côngđAtc thi công
đAtc thi công
 
Đề tài: Khả năng xử lý độ màu nước thải dệt nhuộm bằng TiO2
Đề tài: Khả năng xử lý độ màu nước thải dệt nhuộm bằng TiO2Đề tài: Khả năng xử lý độ màu nước thải dệt nhuộm bằng TiO2
Đề tài: Khả năng xử lý độ màu nước thải dệt nhuộm bằng TiO2
 
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hocChuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
Chuong+4 xu+li+nuoc+thai+bang+phuong+phap+sinh+hoc
 

Último

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Último (20)

Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 

2.1. chuong 2.pp co hoc trong xu ly nuoc

  • 1. CHƯƠNG 2 CÁC CÔNG TRÌNH XỬ CƠ HỌC
  • 2. THIẾT BỊ CHẮN RÁC I. GiỚI THIỆU TỔNG QUAN. 2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ 1. VỊ TRÍ 3. PHÂN LOẠI
  • 5. Nöôùc thaûi ñi vaøo heä thoáng xöû lyù phaûi qua song chaén raùc nhaèm giöõ laïi caùc taïp chaát thoâ nhö raùc, tuùi nilong, voû caây, soûi, caùt… ñaûm baûo cho maùy bôm caùc coâng trình vaø thieát bò xöû lyù nöôùc thaûi hoaït ñoäng toát 2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ
  • 6. 2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ ☺ Loaïi CT coù kích thöôùc lôùn, traùnh taéc ngheõn bôm, ñöôøng oáng, keânh daãn Baûo ñaûm an toaøn vaø ñieàu kieän laøm vieäc cuûa toaøn heä thoáng.
  • 7. 3. PHÂN LOẠI 1. Phân loại theo khe hở ( mắc lưới).  SCR thô: b= 30 – 200 mm  SCR tinh: b= 5 – 25 mm 2. Phân loại theo dạng cố định và di động. 3. Phân loại theo thủ công và cơ giới.
  • 10.
  • 11. Song chắn rác cơ giới
  • 12.
  • 13.
  • 14. Song chắn rác thủ công
  • 15.
  • 16.
  • 17. THIẾT BỊ CHẮN RÁC II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ. 1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN. 2. VÍ DỤ ÁP DỤNG
  • 18. Một kiểu kết cấu song chắn rác cào bằng tay
  • 19. 1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN. A. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN BAN ĐẦU
  • 20. 1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN. B. TÍNH TOÁN MƯƠNG DẪN NƯỚC THẢI 1. Diện tích ướt V: vận tốc chuyển động của nước thải trước song chắn rác. Quy phạm: 0.6 – 1 m/s 2. Chiều sâu mực nước trong mương dẫn b: bề rộng mương dẫn. Tự chọn 3. Chiều sâu xây dựng trước SCR Hbv: chiều cao bảo vệ. Tự chọn. 4. Độ dốc thủy lực C : hệ số chezi R: bán kính thủy lực
  • 21. 1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN. C. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC 1. Số lượng khe hở cần thiết. zK vhb Q n × ×× = max max Trong ñoù : + Qmax: löu löôïng nöôùc thaûi theo giôø lôùn nhaát (m3 /h + b: Beà roäng khe hôû giöõa caùc song chaén raùc (m), (b = 16 – 25 mm). +h: Chieàu saâu lôùp nöôùc tröôùc song chaén raùc laáy baèng chieàu saâu lôùp trong möông daãn (m). T ch n.ự ọ + vmax : Vaän toác nöôùc chaûy qua song chaén raùc öùng vôùi löu löôïng lôùn nhaát (m/s), v = 0,6 – 1,0 (m/s). + Kz : Heä soá tính ñeán möùc ñoä caûn trôû cuûa doøng chaûy. K­z = 1,05
  • 22. 1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN. 2. Bề rộng thiết kế SCR C. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC Trong ñoù: + Bs : Chieàu roäng song chaén raùc (m) + s : Beà daøy thanh ñan hình chöû nhaät (mm), s = 8 mm 10 mm. + n : Soá khe. + b : Beà roäng khe hôû giöõa caùc thanh song chaén raùc (mm), (b = 16 – 25 mm). Bs = s * (n – 1) + b * n
  • 23. 1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN. 3. Tổn thất áp lực qua song chắn rác. C. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
  • 24. 1. CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN. C. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC 4. Chiều dài phần mở rộng trước SCR 5. Chiều dài phần mở rộng sau SCR 6. Chiều dài xây dựng mương đặt SCR 7. Chiều sâu xây dựng mương đặt SCR H = hi + hs+ hbv
  • 25. 2. VÍ DỤ ÁP DỤNG Tính toán thiết kế song chắn rác của một công trình xử lý nước thải nhà máy tinh bột mì với công suất trung bình 300 m3/ ngày.
  • 26. A. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN BAN ĐẦU
  • 27. B. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
  • 28. B. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
  • 29. B. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
  • 30. B. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC
  • 31. B. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC 0,4 0,462 462
  • 32. B. TÍNH TOÁN SONG CHẮN RÁC 0,462
  • 33. BỂ LẮNG CÁT I. GiỚI THIỆU TỔNG QUAN. 1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG 3. VỊ TRÍ 2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
  • 34. 1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG
  • 35. 2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG Sự lắng tự do theo trọng lực của hạt cặn.
  • 36. 2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
  • 37. Bể lắng cát thường được đặt phía sau song chắn rác và trước bể lắng sơ cấp. Đôi khi người ta đặt bể lắng cát trước song chắn rác, tuy nhiên việc đặt sau song chắn có lợi cho việc quản lý bể lắng cát hơn. Trong bể lắng cát các thành phần cần loại bỏ lắng xuống nhờ trọng lượng bản thân của chúng. Ở đây phải tính toán thế nào để cho các hạt cát và các hạt vô cơ cần giữ lại sẽ lắng xuống còn các chất lơ lửng hữu cơ khác trôi đi. Có bốn loại bể lắng cát chính: bể lắng cát theo chiều chuyển động ngang của dòng chảy, bể lắng cát đứng, bể lắng cát có sục khí( làm thoáng) hoặc bể lắng cát có dòng chảy xoáy(tiếp tuyến). 3. VỊ TRÍ
  • 40. BỂ LẮNG CÁT II. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH TOÁN. 1. BỂ LẮNG CÁT NGANG. 2. BỂ LẮNG CÁT ĐỨNG. 4. BỂ LẮNG CÁT LÀM THOÁNG. 3. BỂ LẮNG TIẾP TUYẾN.
  • 41. 1. BỂ LẮNG CÁT NGANG. A. GiỚI THIỆU
  • 50. C. VÍ DỤ Tính toán bể lắng cát ngang cho một công trình xử lý nước thải với công suất 4000 m3/ ngày. Biết: Lượng SS= 254 mg/l COD = 540 mg/l BOD = 259 mg/l
  • 54. C. VÍ DỤ Chiều sâu lớp cặn: Chiều cao xây dựng của bể lắng: Hxd = H1 + H2 + H3 = 0,3 + 0,11 + 0, 59 = 1 m
  • 56. 2. BỂ LẮNG CÁT ĐỨNG. A. Gi I THI UỚ Ệ
  • 58. 3. BỂ LẮNG CÁT TIẾP TUYẾN.
  • 59. 4. BỂ LẮNG CÁT LÀM THOÁNG. A. GiỚI THIỆU
  • 62. BỂ ĐIỀU HÒA I. GiỚI THIỆU TỔNG QUAN. 1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG 4. VỊ TRÍ 3. PHÂN LOẠI – CẤU TẠO. 2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
  • 63. 1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG Điều hòa lưu lượng Điều hòa nồng độ
  • 64. Các lợi ích của bể điều lưu như sau: Bể điều lưu làm tăng hiệu quả của hệ thống sinh học do nó hạn chế hiện tượng "shock" của hệ thống do hoạt động quá tải hoặc dưới tải về lưu lượng cũng như hàm lượng các chất hữu cơ, giảm được diện tích xây dựng các bể sinh học (do tính toán chính xác). Hơn nữa các chất ức chế quá trình xử lý sinh học sẽ được pha loãng hoặc trung hòa ở mức độ thích hợp cho các hoạt động của vi sinh vật. Chất lượng của nước thải sau xử lý và việc cô đặc bùn ở đáy bể lắng thứ cấp được cải thiện do lưu lượng nạp các chất rắn ổn định. Diện tích bề mặt cần cho hệ thống lọc nước thải giảm xuống và hiệu suất lọc được cải thiện, chu kỳ làm sạch bề mặt các thiết bị lọc cũng ổn định hơn. 1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG
  • 65. 2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG  Sử dụng hệ thống khuấy trộn cơ học và sục khí để điều hòa nồng độ nước thải.  Điều hòa pH, nồng độ các ion….bằng cách dùng hóa chất, dùng nước thải…  Nhờ sục khí và khuấy trộn nên có khả năng xử lý một phần chất hữu cơ.  Dùng hệ thống bơm hoặc van để điều chỉnh lưu lượng.
  • 66. 3. PHÂN LOẠI – CẤU TẠO Phân loại: Theo chức năng.  Theo chế độ hoạt động.
  • 67. 3. PHÂN LOẠI – CẤU TẠO Cấu tạo:  Bể chứa nước thải.  Hệ thống khuấy trộn.  Hệ thống sục khí.  Hệ thống bơm.
  • 68. 4. VỊ TRÍ Song chắn rác Bể lắng cát Bể điều hòa lưu lượng Van điều chỉnh Q Bể lắng đợt 1 Song chắn rác Bể lắng cát Bể điều hòa lưu lượng và chất lượng Van điều chỉnh Q Bể lắng đợt 1
  • 70. BỂ ĐIỀU HÒA II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ. 1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN. 2. VÍ DỤ
  • 71. 1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN. Bước 1: đo lưu lượng nước thải từng giờ từ 0 giờ ngày hôm trước đến 0 giờ ngày hôm sau (có thể thông qua việc đo lưu lượng nước sử dụng trừ đi lượng nước giữ lại trong các sản phẩm). Bước 2: tính toán tổng lượng nước thải ra môi trường theo từng giờ (Ví dụ lưu lượng nước thải ở 0 ¸ 1 giờ là 10 m3 /h, lưu lượng nước thải ở 1 ¸ 2 giờ là 20 m3 /h, lưu lượng nước thải ở 2 ¸ 3 giờ là 20 m3 /h , Tổng lượng nước thải thải ra môi trường ở 0 giờ là 0 m3 , 1 giờ là 10 m3 , 2 giờ là 30 m3 . Vẽ đồ thị biểu diễn tổng lượng nước thải ra môi trường theo từng giờ và tổng lượng nước thải theo lưu lượng trung bình thải ra môi trường theo từng giờ. Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
  • 72. 1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN. Bước 3: xác định điểm bụng của đồ thị, vẽ đường tiếp tuyến với đồ thị tại điểm bụng, hiệu số khoảng cách thẳng đứng chiếu từ điểm bụng của đường biểu diển tổng lượng nước thải ra môi trường theo từng giờ đến đường biểu diễn tổng lượng nước thải theo lưu lượng trung bình thải ra môi trường theo từng giờ là thể tích cần thiết của bể điều lưu. Trong thực tế bể điều lưu thường được thiết kế lớn hơn thể tích tính toán từ 10 ¸ 20% để phòng ngừa các trường hợp không tiên đoán được của sự biến động hàng ngày của lưu lượng; trong một số hệ thống xử lý người ta có thể bơm hoàn lưu một số nước thải về bể điều lưu (mặc dù điều này không được khuyến cáo). Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
  • 73. 1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN. Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
  • 74. 1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN. Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
  • 75. 1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN. Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
  • 76. 1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN. Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
  • 77. 1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN. Tính thể tích điều hòa: dùng pp đồ thị.
  • 78. 1. QUY TRÌNH TÍNH TOÁN. Tính thể tích điều hòa: tính dựa vào Qhmax. Wdh = Qgiomax *t ( thời gian lưu nước)
  • 79. 2. VÍ DỤ Tính toán bể điều hòa cho công trình xử lý nước thải có công suất trung bình là 300 m3/ ngày.
  • 89. BỂ VỚT DẦUBể vớt dầu mỡ thường được áp dụng khi xử lý nước thải có chứa dầu mỡ (nước thải công nghiệp). Đối với nước thải sinh hoạt, khi hàm lượng dầu mỡ không cao thì việc vớt dầu mỡ được thực hiện ngay ở bể lắng nhờ thiết bị gạt nổi.
  • 90.
  • 93. Hệ thống xích gạn dầu
  • 95. Các ưu điểm nổi bật  Quá trình thực hiện liên tục và có phạm vi ứng dụng rộng rãi  Vốn đầu tư và chi phí vận hành không lớn  Thiết bị đơn giản  Có độ lựa chọn tách các hợp chất  Tốc độ quá trình tuyển nổi cao hơn quá trình lắng và có khả năng cho bùn cặn có độ ẩm thấp hơn (90 – 95%)
  • 96. Các phương pháp tuyển nổi  Phương pháp thổi khí vào nước - Tuyển nổi từ sự tách không khí từ dung dịch - Tuyển nổi với sự phân tách không khí từ cơ giới - Tuyển nổi nhờ các tấm xốp  Tuyển nổi nhờ phương pháp dung chân không  Phương pháp giản áp  Tuyển nổi hóa học,sinh học và ion  Tuyển nổi điện
  • 97. TUYỂN NỔI  Tuyển nổi là quá trình tách các hạt rắn trong pha lỏng khi khối lượng riêng của hạt này nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
  • 98.  Bể tuyển nổi được sử dụng để loại bỏ các hạt rắn hoặc lỏng ra khỏi hỗn hợp nước thải và cô đặc bùn sinh học.  Không khí được thổi vào bể tạo nên các bọt khí, các bọt khí này kết với các hạt và nổi lên trên mặt nước thải và bị loại bỏ bằng các thiết bị gạt bọt.  Một số loại hóa chất như phèn nhôm, muối ferric, silicat hoạt tính có thể được thêm vào nước thải để kết dính các hạt lại làm cho nó dể kết với các bọt khí để nổi lên bề mặt hơn.  Một chỉ số quan trọng để tính toán cho bể tuyển nổi là tỉ lệ A/S (air/solid ratio), theo thực nghiệm tỉ lệ tối ưu nằm trong khoảng 0,005;0,060 [mL (air)/mg (solid)].
  • 99. Sơ đồ bể tuyển nổi kết hợp với cô bùn
  • 100. Các chất rắn được đưa lên mặt bể Hình 1 bể tuyển nổi
  • 102. Các phương pháp tuyển nổi  Phương pháp thổi khí vào nước - Tuyển nổi từ sự tách không khí từ dung dịch - Tuyển nổi với sự phân tách không khí từ cơ giới - Tuyển nổi nhờ các tấm xốp  Tuyển nổi nhờ phương pháp dung chân không  Phương pháp giản áp  Tuyển nổi hóa học,sinh học và ion  Tuyển nổi điện
  • 103. Tuyển nổi bằng phương pháp giản áp
  • 104.  Máng thu cặn Van điều ỏp  K h í n é n  Bơm tuần hoàn  Nư ớc sau xử lý  Motor truyền động  Mỏng thu bọt nổi  Nước thải  Bồ n khu ếch tán  Thiết bị vớt bọt
  • 105. Tuyển nổi với sự phân tách không khí bằng cơ khí Cánh khu yấ
  • 106. Cấp không khí qua đầu khuếch tán bằng vật liệu xốp
  • 107. Cấp khí qua tấm lọc
  • 108. Thiết bị tuyển nổi theo phương bán kính
  • 109. Tuyển nổi bằng điện  Đường kính bóng khí trong tuyển nổi điện vào khoảng 20 – 100  Mật độ dòng điện tối ưu nằm trong khoảng 200 – 260 A/m2
  • 110. II - Cơ chế  Các bọt khí nhỏ (thường là không khí) được sục vào trong pha lỏng. Các khí đó dính kết với các hạt và khi lực nổi của tập hợp các bóng khí và hạt đủ lớn sẽ kéo theo hạt cùng nổi lên bề mặt.
  • 111.  Yếu tố cơ bản của quá trình tuyển nổi là sự dính kết các phần tử chất bẩn nằm trong nước với các bọt khí. Quá trình này có thể được hình thành bằng hai cách: - Do sự va chạm của các phần tử cặn- khí trong nước dẫn đến hình thành liên kết. - Sự hình thành các bọt khí ngay trên bề mặt hạt cặn.
  • 112.  Để xảy ra hai quá trình trên cần làm bão hòa khí vào trong nước. Một số phương pháp làm bão hòa nước như sau: - Khuếch tán không khí vào nước bằng phương pháp cơ lọc (dùng cách khuấy, vật liệu tiếp xúc) - Phương pháp hóa học: Tạo bọt khí nhờ phản ứng hóa học giữa chất hóa học và nước.. - Phương pháp chân không: Tạo ra bọt khí bọt khí bằng cách giảm áp suất trong lòng chất lỏng. - Phương pháp áp lực: Trộn khí vào nước dưới áp lực cao - Khuếch tán không khí vào nước bằng cách cho dòng nước đi qua lớp vật liệu xốp. - Phương pháp điện hóa: Tạo ra các bọt khí nhờ điện phân nước.v.v…
  • 113. Các yếu tố chính quyết định tính nổi của các hạt vật chất.  Năng lượng tự do và lực căng bề mặt.  Hiện tượng dính ướt và góc dính ướt của hạt “dầu/ chất rắn lơ lửng”  Công bám dính và điều kiện để dầu/ chất rắn lơ lửng bám được lên bóng khí.
  • 114. Sự kết dính của hạt rắn và bóng khí  Khả năng tạo thành tuyển nổi của các hạt – bọt khí, vận tốc của quá trình, độ bền vững của mối dính kết và thời gian tồn tại của tổ hợp trên phụ thuộc vào bản chất của hạt, vào đặc tính tác dụng tương hỗ của các tác nhân với bề mặt hạt và khả năng thấm ướt của bề mặt hạt. Bóng khí H t r nạ ắ Góc biên của sự thấm ướt
  • 115. : sức căng bề mặt của nước trên biên giới với khí Năng lượng tạo thành tổ hợp bọt khí – hạt: Đối với hạt thấm ướt tốt , do đó độ bền vững của sự dính kết là nhỏ nhất, ngược lại đối với hạt không thấm nước độ bền vững đó là lớn nhất.
  • 116. Xác suất tạo thành tổ hợp bóng khí – hạt: n – số bóng khí có kích thước R trong thể tích nước V. r – bán kính của hạt. Cg – nồng độ thể tích của pha khí:
  • 117. Vận tốc chuyển động tương đối của hạt vh và của bóng khí vb với môi trường Trong đó: Gg- gia tốc trọng trường - độ nhớt động lực học của môi trường tuyển nổi
  • 118. Tốc độ của quá trình tách các hạt bằng tuyển nổi được mô tả bằng phương trình phản ứng bậc 1:  Trong đó: K – hệ số tốc độ tuyển nổi, phụ thuộc vào chế độ thủy động và kết cấu của thiết bị. - thời gian
  • 119. Hiệu suất của quá trình tách hạt bằng tuyển nổi  Trong đó: T1 – thời gian lưu của chất lỏng trong thiết bị T2 – thời gian xử lý nước khi vào bể tuyển nổi H1 – chiều cao của lớp chất lỏng trong bể tuyển nổi - số va chạm của bọt khí và hạt trên 1 đơn vị quảng đường
  • 120. Độ hòa tan của không khí ở áp suất khí quyển tại các nhiệt độ khác nhau Nhiệt độ 0 C 0 10 20 30 Độ hòa tan của không khí trong nước, ml/l 29.2 22.8 18.7 15.7
  • 121. Các chất tạo bọt:  Dầu thông, dầu bạch dương  Rượu béo  polyoxyparafin  Cresylic acid (xylenol)  Natri alkylsilicat  phenol
  • 122. Điều kiện tốt nhất để tách các hạt trong quá trình tuyển nổi là khi tỷ số giữa lượng pha khí và pha rắn Gk / Gr = 0.01 – 0.1 Trong đó: Gk / Gr: tỷ số giữa lượng không khí và khối lượng hạt rắn, ml chất khí/ mg chất rắn f: độ bão hòa của không khí trong nước ở áp suất P, thường bằng 0,5 -0,8 b: độ bão hòa của không khí trong nước ở áp suất khí quyển, ml/l P: áp suất tuyệt đối, tại đó nước được bão hòa bằng không khí, at
  • 123. Áp suất tuyệt đối tính theo công thức:  Theo hệ SI  Theo hệ Mỹ p : số đo của áp kế, kPa Q1: lưu lượng nước được bão hòa không khí, m3 /h Q: lưu lượng nước thải, m3 /h Cr: nồng độ chất rắn trong nước thải, mg/l
  • 124. Tải lượng theo chất rắn của các thiết bị tuyển nổi bằng không khí hòa tan Loại bùn Tải lượng kg/m3.ngày Hỗn hợp lỏng – bùn hoạt tính (bằng sục không khí) 25 – 75 Bùn hoạt tính (lắng bằng sục không khí) 50 – 100 Bùn hoạt tính (bằng sục oxy tinh khiết) 60 – 150 50% bùn lắng cấp 1 + 50% bùn hoạt tính (lắng) 100 – 200 Bùn lắng cấp 1 Tới 260
  • 125.  Diện tích buồng tuyển nổi thường được xác định trên cơ sở cường độ thông khí từ 6 đến 10 m3 /m2 .h  Thời gian tuyển nổi là 20 phút  Đường kính buồng tuyển nổi Dk được tính theo công thức: Uk là vận tốc của nước trong buồng tuyển nổi và thường được chọn bằng 10.8 m/h, với thời gian lưu nước là 5 – 7 ph (Rodinov A.I, 1985)
  • 126. Đường kính của thiết bị tuyển nổi kết hợp với bể lắng  Uo là vận tốc của nước trong vùng lắng, thường chọn bằng 4.7 m/h
  • 127. Kích thước thiết kế điển hình của 1 số bể tuyển nổi có bể lắng Năng suất m3 /h Buồng tuyển nổi Kích thước chung Đường kính Dk, m Chiều cao Hk, m Đường kính Dk, m Chiều cao Hk, m 150 300 600 900 3 4.5 6.0 7.5 1.5 1.5 1.5 1.5 6 9 12 15 3 3 3 3
  • 128. Trong tuyển nổi bằng sục khí qua tấm sứ hay đầu khuếch tán bằng vật liệu xốp sẽ tạo ra bọt khí nhỏ và kích thước của nó được tính theo công thức:  R và r – đường kính bọt khí và đường kính lỗ  - sức căng bề mặt của nước
  • 129. Áp suất cần thiết để thắng sức căng bề mặt được xác định theo công thức Laplace: Theo kinh nghiệm, kích thước lỗ thường lấy từ 4 – 20 , áp suất không khí từ 0.1 – 0.2 Mpa, lưu lượng không khí từ 40 – 70 m3/m2h, thời gian tuyển nổi từ 20 – 30ph và mức nước trong buồng tuyển nổi từ 1.5 – 2.0 m
  • 130. Tính toán thiết kế Kích thước bể tuyển nổi hình tròn - Tải trọng bề mặt bể tuyển nổi 48m3 /m2 .ngày tương ứng với hiệu quả khử cặn lơ lửng đạt 90% và khử dầu mỡ đạt 85% - Hàm lượng COD qua lưới chắn rác và bể tuyển nổi giảm 50% và BOD5 giảm 36% - Vì trong quá trình vận hành không thể đạt được ở hiệu suất tối ưu nên hàm lượng COD qua lưới chắn rác và bể tuyển nổi giảm khoảng 40% và BOD5giảm 30% - Chọn thời gian lưu nước trong bể tuyển nổi là 30 phút. Trong đó, thời gian nước lưu lại ở vùng tuyển nổi là 10 phút, ở vùng lắng là 20 phút.
  • 131.  Lưu lượng thiết kế: Q = 84 m3 /giờ = 1,4 m3 /phút  Thể tích vùng tuyển nổi: Wtn = Q x t = 1,4(m3 /phút) x 10(phút) = 14 m3  Chọn chiều sâu phần tuyển nổi: Htn = 2 m  =>Đường kính phần tuyển nổi: D =[ Wtn*4/(Htn*3.14)]1/2  Thể tích thực tế của vùng tuyển nổi: Vtn = (3.14 * D2 tn * Htn)/4  Thời gian lưu nước thực tế trong vùng tuyển nổi: ttn = Vtn/Qtn
  • 132.  Thể tích vùng lắng: Vl = Q x tl =1,4(m3 /phút) x 20(phút) =28 (m3 )  Thể tích vùng tuyển nổi và lắng: Vtc = Vtn + Vl  Đường kính phần hình trụ: D =[ Wt*4/(Hn*3.14)]1/2  Khoảng vách ngăn thu bọt là 0,4m. Do đó đường kính thiết kế của bể tuyển nổi kết hợp lắng là D = 4,7m  Chiều cao tổng cộng của bể tuyển nổi:  H = Hn +hb + hbv  Trong đó: Hn – Chiều cao phần tuyển nổi và lắng, Hn = 3m hb – Chiều sâu phần bùn lắng (phần hình nón), chọn hb = 0,7m hbv – Chiều cao bảo vệ, chọn hbv = 0,5m
  • 133.  Máng thu váng nổi  Máng thu - Bố trí máng thu váng nổi dọc theo đường kính bể - Chiều dài máng thu váng nổi: L = D = 4,7m - Máng thu váng tiết diện hình chữ nhật : chiều cao r, chiều rộng d với d = 2r - Chọn kích thước máng: r = 200mm d=2 r =2* 200 = 400mm
  • 134.  Máng thu nước - Đường kính máng thu nước dm = 0,8Dbể = 0,8×4,7m = 3,76m - Chiều dài máng thu nước: Lm=3,14dm = 3,14 - Chiều cao máng thu nước :hm = 200 mm - Lưu lượng vào máng thu nước : Qm = 2000(m3 /ngày) - Tải trọng máng tràn trên 1m dài của máng: Ld = Q/Lm
  • 135.  Máng răng cưa Máng răng cưa hình chữ V góc 900 đặt xung quanh máng thu nước. Chiều cao hình chữ V là 5cm, đáy chữ V là 10cm. Khoảng cách giữa các đỉnh là 20cm. Chọn chiều cao mực nước h trong khe chữ V q0 = Ld/5= 1.4h5/2  Rút ra h = 2,73 cm < 5cm (đạt yêu cầu)

Notas del editor

  1. &amp;lt;number&amp;gt;
  2. &amp;lt;number&amp;gt;
  3. &amp;lt;number&amp;gt;
  4. &amp;lt;number&amp;gt;
  5. &amp;lt;number&amp;gt;
  6. &amp;lt;number&amp;gt;
  7. &amp;lt;number&amp;gt;
  8. &amp;lt;number&amp;gt;
  9. &amp;lt;number&amp;gt;
  10. &amp;lt;number&amp;gt;
  11. &amp;lt;number&amp;gt;
  12. &amp;lt;number&amp;gt;
  13. &amp;lt;number&amp;gt;
  14. &amp;lt;number&amp;gt;
  15. &amp;lt;number&amp;gt;
  16. &amp;lt;number&amp;gt;
  17. &amp;lt;number&amp;gt;
  18. &amp;lt;number&amp;gt;
  19. &amp;lt;number&amp;gt;
  20. &amp;lt;number&amp;gt;
  21. &amp;lt;number&amp;gt;
  22. &amp;lt;number&amp;gt;
  23. &amp;lt;number&amp;gt;
  24. &amp;lt;number&amp;gt;
  25. &amp;lt;number&amp;gt;
  26. &amp;lt;number&amp;gt;
  27. &amp;lt;number&amp;gt;
  28. &amp;lt;number&amp;gt;
  29. &amp;lt;number&amp;gt;
  30. &amp;lt;number&amp;gt;
  31. &amp;lt;number&amp;gt;
  32. &amp;lt;number&amp;gt;
  33. &amp;lt;number&amp;gt;
  34. &amp;lt;number&amp;gt;
  35. &amp;lt;number&amp;gt;
  36. &amp;lt;number&amp;gt;
  37. &amp;lt;number&amp;gt;
  38. &amp;lt;number&amp;gt;
  39. &amp;lt;number&amp;gt;
  40. &amp;lt;number&amp;gt;
  41. &amp;lt;number&amp;gt;
  42. &amp;lt;number&amp;gt;
  43. &amp;lt;number&amp;gt;
  44. &amp;lt;number&amp;gt;
  45. &amp;lt;number&amp;gt;
  46. &amp;lt;number&amp;gt;
  47. &amp;lt;number&amp;gt;
  48. &amp;lt;number&amp;gt;
  49. &amp;lt;number&amp;gt;
  50. &amp;lt;number&amp;gt;
  51. &amp;lt;number&amp;gt;
  52. &amp;lt;number&amp;gt;
  53. &amp;lt;number&amp;gt;
  54. &amp;lt;number&amp;gt;
  55. &amp;lt;number&amp;gt;
  56. &amp;lt;number&amp;gt;
  57. &amp;lt;number&amp;gt;
  58. &amp;lt;number&amp;gt;
  59. &amp;lt;number&amp;gt;
  60. &amp;lt;number&amp;gt;
  61. &amp;lt;number&amp;gt;
  62. &amp;lt;number&amp;gt;
  63. &amp;lt;number&amp;gt;
  64. &amp;lt;number&amp;gt;
  65. &amp;lt;number&amp;gt;
  66. &amp;lt;number&amp;gt;
  67. &amp;lt;number&amp;gt;
  68. &amp;lt;number&amp;gt;
  69. &amp;lt;number&amp;gt;
  70. &amp;lt;number&amp;gt;
  71. &amp;lt;number&amp;gt;
  72. &amp;lt;number&amp;gt;
  73. &amp;lt;number&amp;gt;
  74. &amp;lt;number&amp;gt;
  75. &amp;lt;number&amp;gt;
  76. &amp;lt;number&amp;gt;
  77. &amp;lt;number&amp;gt;
  78. &amp;lt;number&amp;gt;
  79. &amp;lt;number&amp;gt;
  80. &amp;lt;number&amp;gt;
  81. &amp;lt;number&amp;gt;
  82. &amp;lt;number&amp;gt;
  83. &amp;lt;number&amp;gt;
  84. &amp;lt;number&amp;gt;
  85. &amp;lt;number&amp;gt;
  86. &amp;lt;number&amp;gt;
  87. &amp;lt;number&amp;gt;
  88. &amp;lt;number&amp;gt;
  89. &amp;lt;number&amp;gt;
  90. &amp;lt;number&amp;gt;
  91. &amp;lt;number&amp;gt;
  92. &amp;lt;number&amp;gt;
  93. &amp;lt;number&amp;gt;
  94. &amp;lt;number&amp;gt;
  95. &amp;lt;number&amp;gt;