SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 7
Descargar para leer sin conexión
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 1 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC
https://www.facebook.com/hoc.huynhba
GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC
Nội dung: Tiếng Anh giao tiếp trong trường học
Thời lượng (dự kiến): 2 buổi (90’ x 2)
Hoạt động: Lý thuyết, ngữ pháp, đóng vai thực hành, tập phát âm
Mục đích:
Hỗ trợ học viên cách giao tiếp tiếng Anh với giáo viên, hướng dẫn cho
học viên giao tiếp bằng tiếng Anh ở lớp học.
Catalogue English Vietnamese Remark
Câu chào
- Good morning/ afternoon/ evening
students/ class/ everyone!
- Good morning/ afternoon/ evening,
teacher/ Sir/ Mr. Hoc!
- Please, sit down!
- Have a nice evening, everyone!
- The same to you, teacher!
- How are you today, everyone?
- We are fine.
- So-so.
- Not bad.
- Not very well.
- Hi Andrew, you were absent['æbsənt] for
your lesson['lesn] last week[wi:k].
- Oh, yes. I was ill.
- Does[dəz] anyone know where Andrew is?
Is he absent['æbsзnt]?
- I don't know. Perhaps[pз'hæps] he'll ill.
- Chào các bạn học viên, cả lớp, mọi người (vào
buổi sáng/ buổi chiều/buổi tối)!
- Chào thầy, anh, anh Học (vào buổi sáng/ buổi
chiều/buổi tối)!
- Mời các bạn ngồi!
- Chúc mọi người buổi tối tốt lành!
- Chúc thầy cũng như vậy.
- Hôm nay các bạn có khỏe không?
- Chúng em khỏe.
- Tạm tạm.
- Không tồi.
- Không tốt lắm.
- Chào Andrew, tuần trước bạn đã vắng học ở
bài học trước.
- Ồ vâng, em bị ốm.
- Các bạn có ai biết Andrew ở đâu không? Bạn
ấy vắng học hả?
- Em không biết. Có lẽ bạn ấy bị ốm rồi.
Gợi ý cho học viên đặt các câu chào
tương tự.
Lưu ý đọc nối âm (linking words).
- Good[gʊd] - afternoon['ɑ:ftə'nu:n]
- have [hæv,həv] – a[ə]
- nice [ˈnais] - evening['i:vniŋ]
- Ms. [ˈmiz]
- Mr.[ 'mistə]
- was[wɔz, wəz] - ill[il]
- absent['æbsənt]: đóng vai trò tính
từ
- pəˈhæps hiːl ɪl
Thì quá khứ đơn thể khẳng định (chủ
động):
S + Ved/V2
S+ Was/Were + Adj/Noun
Ex: She was a teacher when she
was young.
Thì hiện tại đơn thể nghi vấn (chủ
động):
Does + S + V(nguyên mẫu) + O?
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 2 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC
https://www.facebook.com/hoc.huynhba
- Why are you late[leit]?
- I’m sorry, because I went out for dinner.
- I’m sorry, because I had to work overtime
today.
- There is no need (for you) to
apologize[ə'pɔlədʤaiz].
- No trouble at all.
- No problem.
- Not at all.
- Try to be here on time next time.
- Are you ready for the lesson, everyone?
+ Yes, we are ready, teacher.
+ No, please wait until everyone is ready.
- Sao em lại đi trễ?
- Em xin lỗi, bởi vì em ra ngoài ăn tối.
- Xin lỗi, ngày hôm nay em phải làm việc ngoài
giờ.
- Em không cần phải xin lỗi đâu.
- Không vấn đề gì cả.
- Không thành vấn đề.
- Không có gì.
- Lần sau em đi học đúng giờ nhé.
- Các em đã sẵn sàng cho bài học?
+ Vâng thưa thầy/cô, chúng em đã sẵn sàng.
+ Không ạ, chúng ta phải chờ cho đến khi mọi
người đến đủ.
Is/Am/Are + S + Adj/Noun?
Ex: Are you a student?
Is she beautiful?
Giải thích điểm ngữ pháp ở câu:
“Does anyone know where Andrew
is?” Khi từ hỏi where/what/who.... ở
giữa câu, cấu trúc câu khác với khi
chúng là câu hỏi thông thường.
VD: I don't know who she is.
 I don't know! Who is she?
Why doesn't she listen to what I say?
Nhắc lại
bài cũ,
kiểm tra
bài cũ
- Before everyone learns new lesson, I
would like to remind you our last one.
- What do you remember from what we
learned?
+ Yes, we did some exercises and review
grammar notes.
+ No, I’m sorry, I already forgot everything.
- Ok, now look back at the last unit.
- Have you done your homework, Andrew?
+ Yes, I have done.
+ No, I haven’t done.
- Now, close the book and put your book
away, please.
- Please take out a piece of paper and wait,
we have a 30-minute test for you right now.
- Trước khi vào bài mới, tôi muốn nhắc các em
về nội dung bài cũ nhé.
- Các em có còn nhớ những gì mà chúng ta đã
học không?
+ Dạ, chúng ta đã làm một số bài tập và ôn lại
một vài chú ý về ngữ pháp.
+ Không ạ, em xin lỗi, em quên hết rồi.
- Được rồi, bây giờ chúng ta xem lại bài cũ nhé.
- Andrew, em đã làm bài tập về nhà chưa?
+ Dạ em làm rồi ạ.
+ Dạ em chưa làm ạ.
- Bây giờ các em đóng sách lại và cất sách vào
nhé.
- Lấy một tờ giấy ra rồi ngồi chờ, chúng ta sẽ có
một bài kiểm tra 30' ngay bây giờ.
S + would like + to + V (nguyên mẫu)
Dùng để thể hiện sự mong muốn một
cách lịch sự thay cho “want to”.
- Động từ “learn” vừa là động từ hợp
quy tắc “ed” vừa là động từ bất quy
tắc “learnt[lə:nt]”.
Lưu ý cách phát âm “ed”, phát cho
học viên bảng hướng dẫn phát âm.
- Thể nghi vấn hiện tại hoàn thành để
hỏi làm gì đó chưa: Have/has + S+
Ved/V3 + (O)? Khi hỏi thì nào thì
đáp thì ấy. S + have/has + Ved/V3 +
O.
- Chủ yếu tập trung vào các câu lệnh
của giáo viên ở lớp học.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 3 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC
https://www.facebook.com/hoc.huynhba
- Is there anybody who hasn't got a copy?
- Don't forget to fill in your name on your test
paper.
- Please don’t make noise anymore and
concentrate['kɒnsəntreit] on your test,
everyone.
- Do you have any questions to ask me?
+ But you never informed us to be ready for
this test, teacher?
+ Can you postpone the test until next
week?
- You will (now) have 30 minutes left and
now you can begin.
- Don’t need any helps from your friends,
just do it by yourself.
- If someone cheats, you will get a
punishment.
- 2 minutes left, please recheck.
- Time's up, please put your pen down and
submit[səb'mit] your test.
- When do we get the marks/ the results?
+ You’ll know your marks/ the results within
this week.
- Có bạn nào vẫn chưa có đề kiểm tra không?
- Các em nhớ điền tên mình lên bài kiểm tra
nhé.
- Các em đừng ồn nữa, hãy tập trung vào bài
kiểm tra.
- Các bạn có câu hỏi nào muốn hỏi tôi không?
+ Nhưng mà thầy/cô chẳng hề thông báo cho tụi
em chuẩn bị cho bài kiểm tra?
+ Thầy/cô có thể thể hoãn lại bài kiểm tra này
cho đến tuần sau được không?
- Các bạn chỉ có 30’ để làm bài và bây giờ thì có
thể bắt đầu được rồi.
- Đừng ai chỉ bài, tự mình làm đi.
- Nếu ai đó gian lận, người đó sẽ bị phạt.
- Chỉ còn 2’ nữa, các bạn kiểm tra lại bài.
- Hết giờ, vui lòng bỏ viết xuống và nộp bài.
- Khi nào tụi em biết điểm/ nhận kết quả ạ?
+ Các em sẽ biết được điểm/ kết quả của mình
trong tuần này.
- Cấu trúc câu: Don’t forget + to + V
= Remember to + V.
- Đừng quên làm gì = nhớ làm gì.
EX: I remember to lock the door
when I left but I forgot to shut [ʃʌt] the
windows.
Trì hoãn việc gì, dùng cấu trúc:
Postpone [pəust'pəun] + N + until +
time.
If+ S+V(chia thì hiện tại đơn),
S+will+V(chia thì tương lai đơn).
VD: If it rains,I will stay at home
Phân biệt 2 khái niệm “time is up” và
“time is over”.
Cả 2 đều có nghĩa chỉ thời gian đã
hết. Nhưng mà cụ thể thì 2 từ đó có
khác nhau, "time's up" có nghĩa
tương tự với cụm từ "time's run out”
tiếng Việt là hết giờ. Còn “time is
over” có nghĩa là quá giờ so với hạn
định.
Các hoạt
động ở
bài mới
- Please keep order! Look at the board!
- In today's lesson I'll introduce you to new
English communication skills.
- Now, I’ll teach you how to communicate
with your teacher and your classmates at
school in English.
- Take out your book.
- I want you to turn on to page 100, you can
see a picture of a class and a
- Các em giữ trật tự và nhìn lên bảng!
- Trong bài học hôm nay, tôi sẽ giới thiệu cho
các bạn các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh mới.
- Bây giờ tôi sẽ hướng dẫn các bạn làm thế nào
để giao tiếp với giáo viên và các bạn học ở lớp
học nhé.
- Lấy sách ra nào.
- Các bạn lật sang trang 100, bạn có thể nhìn
thấy một bức tranh về một lớp học và một cuộc
- introduce + A + to + B
Giới thiệu A cho B.
- chỉ dạy ai đó làm gì dùng cấu trúc:
teach + somebody + how to + V
nguyên dạng + ....
- communicate + giới từ “with”, giao
tiếp với ai đó.
- take out + tên đồ vật: lấy vật nào đó
ra (ngoài).
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 4 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC
https://www.facebook.com/hoc.huynhba
dialogue['daɪəlɒg].
- Study the reading dialogue on your own.
- Who can describe this picture?
- Ok, raise your hands if you know, please.
- Can you, Andrew?
+ Yes, I can but I need some more time to
prepare, teacher.
+ No, I’m sorry, I can not, teacher. Because
there are too many new words that I don’t
understand.
+ Don't worry, I'm sure you'll do better next
time.
- If there are any words you don't know,
please ask.
+ What does this word mean, teacher?
+ How do you spell that?
+ Could you spell that for me?
+ Could you say that again?
+ Can you explain it in Vietnamese?
+ Could you speak slowly!
+ How do you pronounce[prə'nauns] it?
+ How do you use the word “moreover” in a
sentence, teacher?
+ Are "so" and "therefore" the same
meaning?
+ When do you use “thus[ðʌs]” and when do
you use “therefore”?
+ How to say "Bạn là học sinh hả?" in
English?
+ Is it correct to say “I don't know who she
is”?
- Please write down the new words on the
board, Andrew.
- Thank you, Andrew, you can go back to
hội thoại.
- Hãy tự mình tìm hiểu về bài đối thoại.
- Ai có thể miêu tả bức tranh đó được nào?
- Hãy giơ tay nếu bạn biết.
- Andrew em có biết không?
+ Dạ em biết nhưng mà em cần thêm thời gian
để chuẩn bị.
+ Dạ không ạ, em xin lỗi. Bởi vì có quá nhiều từ
mới mà em không hiểu ạ.
+ Đừng lo, tôi chắc rằng lần tới bạn sẽ tiến bộ
hơn.
- Nếu các bạn thấy có từ mới nào không hiểu thì
cứ hỏi nhé.
+ Từ này có nghĩa là gì vậy thưa thầy/cô?
+ Thầy/Cô đánh vần nó ra sao nhỉ?
+ Thầy/Cô đánh vần giúp em được chứ?
+ Xin thầy/cô nói lại ạ?
+ Thầy/Cô có thể giải thích nó bằng tiếng Việt?
+ Xin thầy/cô nói chậm lại ạ!
+ Thầy/Cô có thể phát âm từ đó được không?
+ Chúng ta dùng từ “moreover” như thế nào
trong câu ạ?
+ Từ “so” và “therefore” có chung nghĩa phải
không ạ?
+ Khi nào chúng ta dùng “thus” và khi nào chúng
ta dùng từ “therefore” ạ?
+ Cách nói tiếng Anh “Bạn là học sinh hả”?
+ Cách viết “I don't know who she is” có đúng
không ạ?
- Andrew, em giúp thầy/cô lên bảng viết từ mới
nhé.
- Cảm ơn em nhé, Andrew, giờ em có thể về
- turn on: lật tới (trang)
- some + N, danh từ đếm được thì
chia ở số nhiều, không đếm được thì
không chia.
EX: to drink some water
to bring some pens
- “more” trong câu “....some more
time....” đóng vai trò là tính từ (cấp
so sánh của many & much), có nghĩa
là nhiều hơn, thêm nữa.
EX: to need more time.
- too many/much + N (số nhiều), có
nghĩa là quá nhiều, vượt mức, người
nói biểu lộ thái độ phàn nàn, không
vui.
EX: She also complained that there
were too many exercises in the
textbook.
- You make too much noise in class,
Andrew.
- “slowly” là trạng từ đứng sau động
từ thường “speak” và ở cuối câu.
- “go back” + to: trở về.
- aloud[ə'laud]: phó từ, trạng từ
- start/begin + Ving
- “go on” + Ving: tiếp tục
EX: it will go on raining.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 5 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC
https://www.facebook.com/hoc.huynhba
your seat now.
- Please listen to me, I'll read to you
first[fз:st].
- Listen again.
- Can you repeat what I have just said?
- Pay attention, please.
- Andrew, please don't write while I am
showing you how to say this. Just listen.
- You start[stα:t] (reading), Bill!
- Let's read the text[tekst] aloud, Andrew!
- Go on reading, Bill.
- That's[ðæts] enough[iˈnʌf] thank you.
- Stop here. Please.
- Copy['kopi] this down[daun] in your
notebooks['noutbuks].
- Turn back to page 100.
- Work with your partner to work out the
dialogue.
- Work in pairs to act[ækt] out this
dialogue['daɪəlɒg].
- Anybody who is volunteer[,vɔlən'tiə] to
make a dialogue first?
- Thank you, let me say welcome to the first
pair.
- Great! I think we should clap[klæp].
- Very good, bravo['brɑ:'vou]!
- Who will be the next one?
- Now this time, don't put your hands up. Put
your hands down. I'll point[point].
- Bill, you can be Mr. Brown.
- Turn back to the previous['pri:vjəs] page.
- We'll[wi:l] do some listening exercises.
chỗ ngồi được rồi.
- Hãy nghe tôi, tôi sẽ đọc giúp các bạn một lần
trước nhé.
- Nghe lại.
- Em có thể lập lại những gì tôi vừa nói không?
- Các em chú ý.
- Andrew, em đừng viết lúc mà tôi đang giảng
cách nói như thế nào, chỉ nghe thôi.
- Bill, em là người bắt đầu đọc trước!
- Andrew, em đọc đoạn văn to lên nhé.
- Cứ tiếp tục đọc đi Bill.
- Thôi đủ rồi cảm ơn em.
- Dừng lại ở đây đi.
- Ghi chép bài vô trong vở đi các em.
- Lật lại trang số 100.
- Hãy làm việc với bạn mình để làm việc với
đoạn hội thoại.
- Làm việc theo cặp để đóng vai đoạn hội thoại
này.
- Có ai xung phong để đóng vai trước không
nhỉ?
- Cảm ơn các bạn, hãy chào mừng cặp đầu tiên
nào.
- Tuyệt vời! Tôi nghĩ chúng ta nên vỗ tay.
- Rất tốt! hoan hô!
- Ai sẽ là người tiếp theo đây?
- Và lần này, đừng xung phong nữa. Bỏ tay
xuống, tôi sẽ chỉ.
- Bill, em sẽ là ông Brown.
- Trở về trang trước.
- Chúng ta sẽ làm một vài bài tập nghe.
preposition + Ving
EX: Before listening
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 6 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC
https://www.facebook.com/hoc.huynhba
- Before listening, read through the
questions.
- Please don’t make so much noise[nɔɪz],
let's go over the together[tз'geðз].
- Listen carefully to stereo['stiəriou] speakers
and write down your answer for each
question.
- Can you all hear?
- Is it clear enough?
- Is the volume['voljum] all right?
- Have you finished?
- Let's go on to exercise number 2.
- Hands up before you answer.
- What's[wɔts] the answer to number 2,
Andrew?
+ The answer B is the correct one.
+ The answer to question 2 is A.
- No, I don’t think that’s the correct answer.
- This sentence has no grammar['græmə(r)]
mistake[mɪ'steɪk]; however I think the
idea[aɪ'dɪə] is not really good.
- Don't help him, Mark.
- Think over the questions before answering.
- Listen and see if he is right. OK?
- Which is correct?
- Is everything clear[kliз]?
- The correct answer should be....
- Let's check the answer.
- How many did you get right[rait] wrong
[roŋ]?
- What was[wɔz, wəz] your score[sko:]?
- We'll stop here for a moment['moumзnt].
- Let’s take a break, everyone.
- Trước khi nghe, hãy đọc qua các câu hỏi
trước.
- Làm ơn đừng có ồn ào, chúng ta hãy cùng
nhau ôn lại.
- Hãy nghe máy nói một cách cẩn thận sau đó
viết ra câu trả lời của bạn cho từng câu hỏi nhé.
- Các bạn đều có thể nghe chứ?
- Có đủ rõ không?
- Âm lượng ổn chứ?
- Các bạn hoàn thành chưa?
- Hãy chuyển qua làm bài tập số 2.
- Xung phong trước khi trả lời.
- Câu trả lời cho câu hỏi số 2 là gì vậy Andrew?
+ Đáp án B là câu trả lời đúng.
+ Đáp án cho câu hỏi 2 là A.
- Không, tôi không nghĩ đó là câu trả lời đúng.
- Câu văn này không có lỗi về ngữ pháp; tuy
nhiên tôi nghĩ rằng ý tưởng của nó không thật
sự hay lắm.
- Đừng giúp bạn ấy Mark.
- Hãy suy nghĩ kỹ trước khi đưa ra câu trả lời.
- Hãy lắng nghe liệu bạn ấy có đúng chưa nhé?
- Câu nào chính xác?
- Các bạn đã rõ hết chưa?
- Câu trả lời đúng phải là....
- Hãy kiểm tra đáp án.
- Bạn có bao nhiêu đáp án đúng/sai?
- Số điểm bạn nhận được là bao nhiêu?
- Chúng ta sẽ dừng lại ở đây một lát.
- Mọi người hãy nghỉ ngơi một lát.
- go over: ôn lại, xem lại
EX: to go over a lesson + ôn lại bài
học
- if = whether
- “if” có nhiều sự lựa hơn “whether”,
1 trong nhiều, “whether” thì chỉ có 1
trong 2 trường hợp đứng sau.
EX:
- He asked whether it was true
- Listen and see if he is right.
EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 7 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC
https://www.facebook.com/hoc.huynhba
Bài học
kết thúc
- Do you understand everything?
- Is there anything you don't understand?
- You'll find your homework on page 106.
Please circle the correct answer.
+ Can I ask you a question, teacher?
- Yes. Go ahead!
+ So what are we going to do the exercise
number 6?
- In order to try this exercise, please refer
back to the grammar notes on page 103 to
make similar['similə] sentences.
- Don’t forget to practise the dialogue with
your partner.
- Remember to review your lesson at home.
- That's all for today - see you next time in
The Business English lesson.
- Goodbye class!
+ Goodbye teacher!
- Các bạn đều nắm rõ rồi chứ?
- Có vấn đề gì mà bạn còn chưa hiểu không?
- Bạn có thể thấy bài tập về nhà ở trang số 106.
Hãy khoanh tròn đáp án đúng.
+ Em có thể hỏi thầy/cô được không ạ?
- Vâng, em cứ hỏi đi!
+ Chúng em sẽ làm gì với bài tập 6 đây?
- Để làm bài tập này, các em có thể tham khảo
phần ngữ pháp trang 103 để tạo ra những câu
tương tự.
- Đừng quên thực hành đoạn hội thoại với bạn
của mình nhé.
- Các em nhớ ôn bài ở nhà nhé.
- Hôm nay ta học đến đây – hẹn gặp lại các bạn
vào bài học tiếng Anh thương mại nhé.
- Tạm biệt cả lớp.
+ Tạm biệt thầy/cô!

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Unit 1 greeting
Unit 1 greetingUnit 1 greeting
Unit 1 greetingkruwanida
 
Complimenting and replying to compliments
Complimenting and replying to complimentsComplimenting and replying to compliments
Complimenting and replying to complimentsRowena Wheng Rosalejos
 
Problems you have in studying english
Problems you have in studying englishProblems you have in studying english
Problems you have in studying englishHọc Huỳnh Bá
 
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 đủ cả năm - English 6 Plans For Teacher
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6  đủ cả năm - English 6 Plans For TeacherGiáo án Tiếng Anh Lớp 6  đủ cả năm - English 6 Plans For Teacher
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 đủ cả năm - English 6 Plans For Teachertieuhocvn .info
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Học Tập Long An
 
Đề và đáp án Linguistic 2
Đề và đáp án Linguistic 2Đề và đáp án Linguistic 2
Đề và đáp án Linguistic 2Hien Ngo
 
Tong hop cac cach phat am va danh dau trong am
Tong hop cac cach phat am va danh dau trong amTong hop cac cach phat am va danh dau trong am
Tong hop cac cach phat am va danh dau trong am01698998735
 
2. present perfect tong hop
2. present perfect tong hop2. present perfect tong hop
2. present perfect tong hopTrang Đinh Văn
 
28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN DÀNH CHO HỌC SINH CHUẨN BỊ VÀO LỚP 1
28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN  DÀNH CHO HỌC SINH CHUẨN BỊ VÀO LỚP 1 28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN  DÀNH CHO HỌC SINH CHUẨN BỊ VÀO LỚP 1
28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN DÀNH CHO HỌC SINH CHUẨN BỊ VÀO LỚP 1 Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)Vinh Xu
 
BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...
BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...
BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Advanced rewrite exercises with keys
Advanced rewrite exercises with keysAdvanced rewrite exercises with keys
Advanced rewrite exercises with keysMien Nguyen
 
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai PhươngTài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai PhươngThùy Linh
 
Bài thuyết trình tiếng anh
Bài thuyết trình tiếng anhBài thuyết trình tiếng anh
Bài thuyết trình tiếng anhNguyễn Linh
 
ESL: General Speaking Lesson (Fluency Practice
ESL: General Speaking Lesson (Fluency PracticeESL: General Speaking Lesson (Fluency Practice
ESL: General Speaking Lesson (Fluency PracticeKatieEnglishTutoring
 
Present Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous TensePresent Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous Tensenhung101087
 
Lý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngLý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngTươi Sama
 

La actualidad más candente (20)

Unit 1 greeting
Unit 1 greetingUnit 1 greeting
Unit 1 greeting
 
Complimenting and replying to compliments
Complimenting and replying to complimentsComplimenting and replying to compliments
Complimenting and replying to compliments
 
Problems you have in studying english
Problems you have in studying englishProblems you have in studying english
Problems you have in studying english
 
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 đủ cả năm - English 6 Plans For Teacher
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6  đủ cả năm - English 6 Plans For TeacherGiáo án Tiếng Anh Lớp 6  đủ cả năm - English 6 Plans For Teacher
Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 đủ cả năm - English 6 Plans For Teacher
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
 
Đề và đáp án Linguistic 2
Đề và đáp án Linguistic 2Đề và đáp án Linguistic 2
Đề và đáp án Linguistic 2
 
Tong hop cac cach phat am va danh dau trong am
Tong hop cac cach phat am va danh dau trong amTong hop cac cach phat am va danh dau trong am
Tong hop cac cach phat am va danh dau trong am
 
2. present perfect tong hop
2. present perfect tong hop2. present perfect tong hop
2. present perfect tong hop
 
28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN DÀNH CHO HỌC SINH CHUẨN BỊ VÀO LỚP 1
28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN  DÀNH CHO HỌC SINH CHUẨN BỊ VÀO LỚP 1 28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN  DÀNH CHO HỌC SINH CHUẨN BỊ VÀO LỚP 1
28 BÀI ĐỌC VÀ CÁCH ĐÁNH VẦN DÀNH CHO HỌC SINH CHUẨN BỊ VÀO LỚP 1
 
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
Bài tập viết lại câu (tiếng anh lớp 8)
 
Các mẫu câu so sánh
Các mẫu câu so sánhCác mẫu câu so sánh
Các mẫu câu so sánh
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Trung Tâm Anh Ngữ, HAY
Báo Cáo Thực Tập Tại Trung Tâm Anh Ngữ, HAYBáo Cáo Thực Tập Tại Trung Tâm Anh Ngữ, HAY
Báo Cáo Thực Tập Tại Trung Tâm Anh Ngữ, HAY
 
BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...
BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...
BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...
 
Advanced rewrite exercises with keys
Advanced rewrite exercises with keysAdvanced rewrite exercises with keys
Advanced rewrite exercises with keys
 
Bi thuat trong am
Bi thuat trong amBi thuat trong am
Bi thuat trong am
 
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai PhươngTài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
 
Bài thuyết trình tiếng anh
Bài thuyết trình tiếng anhBài thuyết trình tiếng anh
Bài thuyết trình tiếng anh
 
ESL: General Speaking Lesson (Fluency Practice
ESL: General Speaking Lesson (Fluency PracticeESL: General Speaking Lesson (Fluency Practice
ESL: General Speaking Lesson (Fluency Practice
 
Present Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous TensePresent Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous Tense
 
Lý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị độngLý thuyết câu bị động
Lý thuyết câu bị động
 

Destacado

English Quiz 12
English Quiz 12English Quiz 12
English Quiz 12Hieu Do
 
English Quiz 11
English Quiz 11English Quiz 11
English Quiz 11Hieu Do
 
Chủ đề 1 : 身体 - Cơ thể
Chủ đề 1 : 身体 - Cơ thểChủ đề 1 : 身体 - Cơ thể
Chủ đề 1 : 身体 - Cơ thểTiengtrungVIP.com
 
Các tình huống giao tiếp tiếng anh tại văn phòng
Các tình huống giao tiếp tiếng anh tại văn phòngCác tình huống giao tiếp tiếng anh tại văn phòng
Các tình huống giao tiếp tiếng anh tại văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
1001 cau dam thoai tieng anh thong dung nhat
1001 cau dam thoai tieng anh thong dung nhat1001 cau dam thoai tieng anh thong dung nhat
1001 cau dam thoai tieng anh thong dung nhatDoan Tran Ngocvu
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copyBài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copyHọc Huỳnh Bá
 
汉语笔试题 (đề Thi viết trung văn)
汉语笔试题 (đề Thi viết trung văn)汉语笔试题 (đề Thi viết trung văn)
汉语笔试题 (đề Thi viết trung văn)Học Huỳnh Bá
 
Những cuộc hội thoại mẫu trên điện thoại dành cho thư ký và nhân viên hành ch...
Những cuộc hội thoại mẫu trên điện thoại dành cho thư ký và nhân viên hành ch...Những cuộc hội thoại mẫu trên điện thoại dành cho thư ký và nhân viên hành ch...
Những cuộc hội thoại mẫu trên điện thoại dành cho thư ký và nhân viên hành ch...Học Huỳnh Bá
 
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么) chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么)   chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么)   chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么) chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...Học Huỳnh Bá
 
Các từ tiếng trung thông dụng
Các từ tiếng trung thông dụngCác từ tiếng trung thông dụng
Các từ tiếng trung thông dụngHọc Huỳnh Bá
 
Các trường hợp viết lại câu full
Các trường hợp viết lại câu fullCác trường hợp viết lại câu full
Các trường hợp viết lại câu fullTrong Nguyen
 
400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống
400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống
400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc SốngNgoc Hoang
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thôngHong Phuong Nguyen
 

Destacado (17)

English Quiz 12
English Quiz 12English Quiz 12
English Quiz 12
 
English Quiz 11
English Quiz 11English Quiz 11
English Quiz 11
 
Vitquay
VitquayVitquay
Vitquay
 
再&又
再&又再&又
再&又
 
Chủ đề 1 : 身体 - Cơ thể
Chủ đề 1 : 身体 - Cơ thểChủ đề 1 : 身体 - Cơ thể
Chủ đề 1 : 身体 - Cơ thể
 
Triển lãm
Triển lãmTriển lãm
Triển lãm
 
So tay tu hoc dich
So tay tu hoc dichSo tay tu hoc dich
So tay tu hoc dich
 
Các tình huống giao tiếp tiếng anh tại văn phòng
Các tình huống giao tiếp tiếng anh tại văn phòngCác tình huống giao tiếp tiếng anh tại văn phòng
Các tình huống giao tiếp tiếng anh tại văn phòng
 
1001 cau dam thoai tieng anh thong dung nhat
1001 cau dam thoai tieng anh thong dung nhat1001 cau dam thoai tieng anh thong dung nhat
1001 cau dam thoai tieng anh thong dung nhat
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copyBài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
 
汉语笔试题 (đề Thi viết trung văn)
汉语笔试题 (đề Thi viết trung văn)汉语笔试题 (đề Thi viết trung văn)
汉语笔试题 (đề Thi viết trung văn)
 
Những cuộc hội thoại mẫu trên điện thoại dành cho thư ký và nhân viên hành ch...
Những cuộc hội thoại mẫu trên điện thoại dành cho thư ký và nhân viên hành ch...Những cuộc hội thoại mẫu trên điện thoại dành cho thư ký và nhân viên hành ch...
Những cuộc hội thoại mẫu trên điện thoại dành cho thư ký và nhân viên hành ch...
 
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么) chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么)   chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么)   chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
Ngày chủ nhật bạn thường làm gì (星期天你常常做什么) chủ đề thi nói chứng chỉ a trun...
 
Các từ tiếng trung thông dụng
Các từ tiếng trung thông dụngCác từ tiếng trung thông dụng
Các từ tiếng trung thông dụng
 
Các trường hợp viết lại câu full
Các trường hợp viết lại câu fullCác trường hợp viết lại câu full
Các trường hợp viết lại câu full
 
400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống
400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống
400 Câu Tiếng Anh Thông Dụng Trong Cuộc Sống
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
 

Similar a Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường

giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhất
giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhấtgiáo án lớp 1 tuần 33 hay nhất
giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhấtgia su minh tri
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICTOEIC BOOK STORE
 
New microsoft power point presentation (2)
New microsoft power point presentation (2)New microsoft power point presentation (2)
New microsoft power point presentation (2)Guppy Ly
 
New microsoft power point presentation (2)
New microsoft power point presentation (2)New microsoft power point presentation (2)
New microsoft power point presentation (2)Guppy Ly
 
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào TạoLink tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào TạoPixwaresVitNam
 
giáo án lớp 1 tuần 34 mới nhất
giáo án lớp 1 tuần 34 mới nhấtgiáo án lớp 1 tuần 34 mới nhất
giáo án lớp 1 tuần 34 mới nhấtgia su minh tri
 
giáo án tuần 31 lớp 1 hay nhất
giáo án tuần 31 lớp 1 hay nhấtgiáo án tuần 31 lớp 1 hay nhất
giáo án tuần 31 lớp 1 hay nhấtgia su minh tri
 
Noi dung on tap TA cac lop-HKI-2021
Noi dung on tap TA cac lop-HKI-2021Noi dung on tap TA cac lop-HKI-2021
Noi dung on tap TA cac lop-HKI-2021chinhhuynhvan
 
Giao an-tuan-3-lop-1-hay-nhat
Giao an-tuan-3-lop-1-hay-nhatGiao an-tuan-3-lop-1-hay-nhat
Giao an-tuan-3-lop-1-hay-nhatgia su minh tri
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicTien Pham Huu
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com tienganhshop
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicBảo Bối
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book storeHải Finiks Huỳnh
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Thanh Danh
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeicngoaingu24h
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comThùy Linh
 
How to teach grammar.pptx
How to teach grammar.pptxHow to teach grammar.pptx
How to teach grammar.pptxHuongHuong411
 

Similar a Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường (20)

giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhất
giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhấtgiáo án lớp 1 tuần 33 hay nhất
giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhất
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 
New microsoft power point presentation (2)
New microsoft power point presentation (2)New microsoft power point presentation (2)
New microsoft power point presentation (2)
 
New microsoft power point presentation (2)
New microsoft power point presentation (2)New microsoft power point presentation (2)
New microsoft power point presentation (2)
 
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào TạoLink tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
 
giáo án lớp 1 tuần 34 mới nhất
giáo án lớp 1 tuần 34 mới nhấtgiáo án lớp 1 tuần 34 mới nhất
giáo án lớp 1 tuần 34 mới nhất
 
giáo án tuần 31 lớp 1 hay nhất
giáo án tuần 31 lớp 1 hay nhấtgiáo án tuần 31 lớp 1 hay nhất
giáo án tuần 31 lớp 1 hay nhất
 
Noi dung on tap TA cac lop-HKI-2021
Noi dung on tap TA cac lop-HKI-2021Noi dung on tap TA cac lop-HKI-2021
Noi dung on tap TA cac lop-HKI-2021
 
Giao an-tuan-3-lop-1-hay-nhat
Giao an-tuan-3-lop-1-hay-nhatGiao an-tuan-3-lop-1-hay-nhat
Giao an-tuan-3-lop-1-hay-nhat
 
Tuần 4- GA lop 3
Tuần 4- GA lop 3Tuần 4- GA lop 3
Tuần 4- GA lop 3
 
Tuần 12-GA lop 3
Tuần 12-GA lop 3Tuần 12-GA lop 3
Tuần 12-GA lop 3
 
Ngu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeicNgu phap tieng anh on thi toeic
Ngu phap tieng anh on thi toeic
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
 
Hướng dẫn học k3 tuần 4
Hướng dẫn học k3 tuần 4Hướng dẫn học k3 tuần 4
Hướng dẫn học k3 tuần 4
 
How to teach grammar.pptx
How to teach grammar.pptxHow to teach grammar.pptx
How to teach grammar.pptx
 

Más de Học Huỳnh Bá

Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlHọc Huỳnh Bá
 

Más de Học Huỳnh Bá (20)

Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 
Bảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakanaBảng chữ cái katakana
Bảng chữ cái katakana
 
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdlQuy trình hoàn thành bài thi icdl
Quy trình hoàn thành bài thi icdl
 
Application for-employment
Application for-employmentApplication for-employment
Application for-employment
 

Último

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 

Último (20)

BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 

Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường

  • 1. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 1 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC https://www.facebook.com/hoc.huynhba GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC Nội dung: Tiếng Anh giao tiếp trong trường học Thời lượng (dự kiến): 2 buổi (90’ x 2) Hoạt động: Lý thuyết, ngữ pháp, đóng vai thực hành, tập phát âm Mục đích: Hỗ trợ học viên cách giao tiếp tiếng Anh với giáo viên, hướng dẫn cho học viên giao tiếp bằng tiếng Anh ở lớp học. Catalogue English Vietnamese Remark Câu chào - Good morning/ afternoon/ evening students/ class/ everyone! - Good morning/ afternoon/ evening, teacher/ Sir/ Mr. Hoc! - Please, sit down! - Have a nice evening, everyone! - The same to you, teacher! - How are you today, everyone? - We are fine. - So-so. - Not bad. - Not very well. - Hi Andrew, you were absent['æbsənt] for your lesson['lesn] last week[wi:k]. - Oh, yes. I was ill. - Does[dəz] anyone know where Andrew is? Is he absent['æbsзnt]? - I don't know. Perhaps[pз'hæps] he'll ill. - Chào các bạn học viên, cả lớp, mọi người (vào buổi sáng/ buổi chiều/buổi tối)! - Chào thầy, anh, anh Học (vào buổi sáng/ buổi chiều/buổi tối)! - Mời các bạn ngồi! - Chúc mọi người buổi tối tốt lành! - Chúc thầy cũng như vậy. - Hôm nay các bạn có khỏe không? - Chúng em khỏe. - Tạm tạm. - Không tồi. - Không tốt lắm. - Chào Andrew, tuần trước bạn đã vắng học ở bài học trước. - Ồ vâng, em bị ốm. - Các bạn có ai biết Andrew ở đâu không? Bạn ấy vắng học hả? - Em không biết. Có lẽ bạn ấy bị ốm rồi. Gợi ý cho học viên đặt các câu chào tương tự. Lưu ý đọc nối âm (linking words). - Good[gʊd] - afternoon['ɑ:ftə'nu:n] - have [hæv,həv] – a[ə] - nice [ˈnais] - evening['i:vniŋ] - Ms. [ˈmiz] - Mr.[ 'mistə] - was[wɔz, wəz] - ill[il] - absent['æbsənt]: đóng vai trò tính từ - pəˈhæps hiːl ɪl Thì quá khứ đơn thể khẳng định (chủ động): S + Ved/V2 S+ Was/Were + Adj/Noun Ex: She was a teacher when she was young. Thì hiện tại đơn thể nghi vấn (chủ động): Does + S + V(nguyên mẫu) + O?
  • 2. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 2 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC https://www.facebook.com/hoc.huynhba - Why are you late[leit]? - I’m sorry, because I went out for dinner. - I’m sorry, because I had to work overtime today. - There is no need (for you) to apologize[ə'pɔlədʤaiz]. - No trouble at all. - No problem. - Not at all. - Try to be here on time next time. - Are you ready for the lesson, everyone? + Yes, we are ready, teacher. + No, please wait until everyone is ready. - Sao em lại đi trễ? - Em xin lỗi, bởi vì em ra ngoài ăn tối. - Xin lỗi, ngày hôm nay em phải làm việc ngoài giờ. - Em không cần phải xin lỗi đâu. - Không vấn đề gì cả. - Không thành vấn đề. - Không có gì. - Lần sau em đi học đúng giờ nhé. - Các em đã sẵn sàng cho bài học? + Vâng thưa thầy/cô, chúng em đã sẵn sàng. + Không ạ, chúng ta phải chờ cho đến khi mọi người đến đủ. Is/Am/Are + S + Adj/Noun? Ex: Are you a student? Is she beautiful? Giải thích điểm ngữ pháp ở câu: “Does anyone know where Andrew is?” Khi từ hỏi where/what/who.... ở giữa câu, cấu trúc câu khác với khi chúng là câu hỏi thông thường. VD: I don't know who she is.  I don't know! Who is she? Why doesn't she listen to what I say? Nhắc lại bài cũ, kiểm tra bài cũ - Before everyone learns new lesson, I would like to remind you our last one. - What do you remember from what we learned? + Yes, we did some exercises and review grammar notes. + No, I’m sorry, I already forgot everything. - Ok, now look back at the last unit. - Have you done your homework, Andrew? + Yes, I have done. + No, I haven’t done. - Now, close the book and put your book away, please. - Please take out a piece of paper and wait, we have a 30-minute test for you right now. - Trước khi vào bài mới, tôi muốn nhắc các em về nội dung bài cũ nhé. - Các em có còn nhớ những gì mà chúng ta đã học không? + Dạ, chúng ta đã làm một số bài tập và ôn lại một vài chú ý về ngữ pháp. + Không ạ, em xin lỗi, em quên hết rồi. - Được rồi, bây giờ chúng ta xem lại bài cũ nhé. - Andrew, em đã làm bài tập về nhà chưa? + Dạ em làm rồi ạ. + Dạ em chưa làm ạ. - Bây giờ các em đóng sách lại và cất sách vào nhé. - Lấy một tờ giấy ra rồi ngồi chờ, chúng ta sẽ có một bài kiểm tra 30' ngay bây giờ. S + would like + to + V (nguyên mẫu) Dùng để thể hiện sự mong muốn một cách lịch sự thay cho “want to”. - Động từ “learn” vừa là động từ hợp quy tắc “ed” vừa là động từ bất quy tắc “learnt[lə:nt]”. Lưu ý cách phát âm “ed”, phát cho học viên bảng hướng dẫn phát âm. - Thể nghi vấn hiện tại hoàn thành để hỏi làm gì đó chưa: Have/has + S+ Ved/V3 + (O)? Khi hỏi thì nào thì đáp thì ấy. S + have/has + Ved/V3 + O. - Chủ yếu tập trung vào các câu lệnh của giáo viên ở lớp học.
  • 3. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 3 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC https://www.facebook.com/hoc.huynhba - Is there anybody who hasn't got a copy? - Don't forget to fill in your name on your test paper. - Please don’t make noise anymore and concentrate['kɒnsəntreit] on your test, everyone. - Do you have any questions to ask me? + But you never informed us to be ready for this test, teacher? + Can you postpone the test until next week? - You will (now) have 30 minutes left and now you can begin. - Don’t need any helps from your friends, just do it by yourself. - If someone cheats, you will get a punishment. - 2 minutes left, please recheck. - Time's up, please put your pen down and submit[səb'mit] your test. - When do we get the marks/ the results? + You’ll know your marks/ the results within this week. - Có bạn nào vẫn chưa có đề kiểm tra không? - Các em nhớ điền tên mình lên bài kiểm tra nhé. - Các em đừng ồn nữa, hãy tập trung vào bài kiểm tra. - Các bạn có câu hỏi nào muốn hỏi tôi không? + Nhưng mà thầy/cô chẳng hề thông báo cho tụi em chuẩn bị cho bài kiểm tra? + Thầy/cô có thể thể hoãn lại bài kiểm tra này cho đến tuần sau được không? - Các bạn chỉ có 30’ để làm bài và bây giờ thì có thể bắt đầu được rồi. - Đừng ai chỉ bài, tự mình làm đi. - Nếu ai đó gian lận, người đó sẽ bị phạt. - Chỉ còn 2’ nữa, các bạn kiểm tra lại bài. - Hết giờ, vui lòng bỏ viết xuống và nộp bài. - Khi nào tụi em biết điểm/ nhận kết quả ạ? + Các em sẽ biết được điểm/ kết quả của mình trong tuần này. - Cấu trúc câu: Don’t forget + to + V = Remember to + V. - Đừng quên làm gì = nhớ làm gì. EX: I remember to lock the door when I left but I forgot to shut [ʃʌt] the windows. Trì hoãn việc gì, dùng cấu trúc: Postpone [pəust'pəun] + N + until + time. If+ S+V(chia thì hiện tại đơn), S+will+V(chia thì tương lai đơn). VD: If it rains,I will stay at home Phân biệt 2 khái niệm “time is up” và “time is over”. Cả 2 đều có nghĩa chỉ thời gian đã hết. Nhưng mà cụ thể thì 2 từ đó có khác nhau, "time's up" có nghĩa tương tự với cụm từ "time's run out” tiếng Việt là hết giờ. Còn “time is over” có nghĩa là quá giờ so với hạn định. Các hoạt động ở bài mới - Please keep order! Look at the board! - In today's lesson I'll introduce you to new English communication skills. - Now, I’ll teach you how to communicate with your teacher and your classmates at school in English. - Take out your book. - I want you to turn on to page 100, you can see a picture of a class and a - Các em giữ trật tự và nhìn lên bảng! - Trong bài học hôm nay, tôi sẽ giới thiệu cho các bạn các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh mới. - Bây giờ tôi sẽ hướng dẫn các bạn làm thế nào để giao tiếp với giáo viên và các bạn học ở lớp học nhé. - Lấy sách ra nào. - Các bạn lật sang trang 100, bạn có thể nhìn thấy một bức tranh về một lớp học và một cuộc - introduce + A + to + B Giới thiệu A cho B. - chỉ dạy ai đó làm gì dùng cấu trúc: teach + somebody + how to + V nguyên dạng + .... - communicate + giới từ “with”, giao tiếp với ai đó. - take out + tên đồ vật: lấy vật nào đó ra (ngoài).
  • 4. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 4 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC https://www.facebook.com/hoc.huynhba dialogue['daɪəlɒg]. - Study the reading dialogue on your own. - Who can describe this picture? - Ok, raise your hands if you know, please. - Can you, Andrew? + Yes, I can but I need some more time to prepare, teacher. + No, I’m sorry, I can not, teacher. Because there are too many new words that I don’t understand. + Don't worry, I'm sure you'll do better next time. - If there are any words you don't know, please ask. + What does this word mean, teacher? + How do you spell that? + Could you spell that for me? + Could you say that again? + Can you explain it in Vietnamese? + Could you speak slowly! + How do you pronounce[prə'nauns] it? + How do you use the word “moreover” in a sentence, teacher? + Are "so" and "therefore" the same meaning? + When do you use “thus[ðʌs]” and when do you use “therefore”? + How to say "Bạn là học sinh hả?" in English? + Is it correct to say “I don't know who she is”? - Please write down the new words on the board, Andrew. - Thank you, Andrew, you can go back to hội thoại. - Hãy tự mình tìm hiểu về bài đối thoại. - Ai có thể miêu tả bức tranh đó được nào? - Hãy giơ tay nếu bạn biết. - Andrew em có biết không? + Dạ em biết nhưng mà em cần thêm thời gian để chuẩn bị. + Dạ không ạ, em xin lỗi. Bởi vì có quá nhiều từ mới mà em không hiểu ạ. + Đừng lo, tôi chắc rằng lần tới bạn sẽ tiến bộ hơn. - Nếu các bạn thấy có từ mới nào không hiểu thì cứ hỏi nhé. + Từ này có nghĩa là gì vậy thưa thầy/cô? + Thầy/Cô đánh vần nó ra sao nhỉ? + Thầy/Cô đánh vần giúp em được chứ? + Xin thầy/cô nói lại ạ? + Thầy/Cô có thể giải thích nó bằng tiếng Việt? + Xin thầy/cô nói chậm lại ạ! + Thầy/Cô có thể phát âm từ đó được không? + Chúng ta dùng từ “moreover” như thế nào trong câu ạ? + Từ “so” và “therefore” có chung nghĩa phải không ạ? + Khi nào chúng ta dùng “thus” và khi nào chúng ta dùng từ “therefore” ạ? + Cách nói tiếng Anh “Bạn là học sinh hả”? + Cách viết “I don't know who she is” có đúng không ạ? - Andrew, em giúp thầy/cô lên bảng viết từ mới nhé. - Cảm ơn em nhé, Andrew, giờ em có thể về - turn on: lật tới (trang) - some + N, danh từ đếm được thì chia ở số nhiều, không đếm được thì không chia. EX: to drink some water to bring some pens - “more” trong câu “....some more time....” đóng vai trò là tính từ (cấp so sánh của many & much), có nghĩa là nhiều hơn, thêm nữa. EX: to need more time. - too many/much + N (số nhiều), có nghĩa là quá nhiều, vượt mức, người nói biểu lộ thái độ phàn nàn, không vui. EX: She also complained that there were too many exercises in the textbook. - You make too much noise in class, Andrew. - “slowly” là trạng từ đứng sau động từ thường “speak” và ở cuối câu. - “go back” + to: trở về. - aloud[ə'laud]: phó từ, trạng từ - start/begin + Ving - “go on” + Ving: tiếp tục EX: it will go on raining.
  • 5. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 5 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC https://www.facebook.com/hoc.huynhba your seat now. - Please listen to me, I'll read to you first[fз:st]. - Listen again. - Can you repeat what I have just said? - Pay attention, please. - Andrew, please don't write while I am showing you how to say this. Just listen. - You start[stα:t] (reading), Bill! - Let's read the text[tekst] aloud, Andrew! - Go on reading, Bill. - That's[ðæts] enough[iˈnʌf] thank you. - Stop here. Please. - Copy['kopi] this down[daun] in your notebooks['noutbuks]. - Turn back to page 100. - Work with your partner to work out the dialogue. - Work in pairs to act[ækt] out this dialogue['daɪəlɒg]. - Anybody who is volunteer[,vɔlən'tiə] to make a dialogue first? - Thank you, let me say welcome to the first pair. - Great! I think we should clap[klæp]. - Very good, bravo['brɑ:'vou]! - Who will be the next one? - Now this time, don't put your hands up. Put your hands down. I'll point[point]. - Bill, you can be Mr. Brown. - Turn back to the previous['pri:vjəs] page. - We'll[wi:l] do some listening exercises. chỗ ngồi được rồi. - Hãy nghe tôi, tôi sẽ đọc giúp các bạn một lần trước nhé. - Nghe lại. - Em có thể lập lại những gì tôi vừa nói không? - Các em chú ý. - Andrew, em đừng viết lúc mà tôi đang giảng cách nói như thế nào, chỉ nghe thôi. - Bill, em là người bắt đầu đọc trước! - Andrew, em đọc đoạn văn to lên nhé. - Cứ tiếp tục đọc đi Bill. - Thôi đủ rồi cảm ơn em. - Dừng lại ở đây đi. - Ghi chép bài vô trong vở đi các em. - Lật lại trang số 100. - Hãy làm việc với bạn mình để làm việc với đoạn hội thoại. - Làm việc theo cặp để đóng vai đoạn hội thoại này. - Có ai xung phong để đóng vai trước không nhỉ? - Cảm ơn các bạn, hãy chào mừng cặp đầu tiên nào. - Tuyệt vời! Tôi nghĩ chúng ta nên vỗ tay. - Rất tốt! hoan hô! - Ai sẽ là người tiếp theo đây? - Và lần này, đừng xung phong nữa. Bỏ tay xuống, tôi sẽ chỉ. - Bill, em sẽ là ông Brown. - Trở về trang trước. - Chúng ta sẽ làm một vài bài tập nghe. preposition + Ving EX: Before listening
  • 6. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 6 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC https://www.facebook.com/hoc.huynhba - Before listening, read through the questions. - Please don’t make so much noise[nɔɪz], let's go over the together[tз'geðз]. - Listen carefully to stereo['stiəriou] speakers and write down your answer for each question. - Can you all hear? - Is it clear enough? - Is the volume['voljum] all right? - Have you finished? - Let's go on to exercise number 2. - Hands up before you answer. - What's[wɔts] the answer to number 2, Andrew? + The answer B is the correct one. + The answer to question 2 is A. - No, I don’t think that’s the correct answer. - This sentence has no grammar['græmə(r)] mistake[mɪ'steɪk]; however I think the idea[aɪ'dɪə] is not really good. - Don't help him, Mark. - Think over the questions before answering. - Listen and see if he is right. OK? - Which is correct? - Is everything clear[kliз]? - The correct answer should be.... - Let's check the answer. - How many did you get right[rait] wrong [roŋ]? - What was[wɔz, wəz] your score[sko:]? - We'll stop here for a moment['moumзnt]. - Let’s take a break, everyone. - Trước khi nghe, hãy đọc qua các câu hỏi trước. - Làm ơn đừng có ồn ào, chúng ta hãy cùng nhau ôn lại. - Hãy nghe máy nói một cách cẩn thận sau đó viết ra câu trả lời của bạn cho từng câu hỏi nhé. - Các bạn đều có thể nghe chứ? - Có đủ rõ không? - Âm lượng ổn chứ? - Các bạn hoàn thành chưa? - Hãy chuyển qua làm bài tập số 2. - Xung phong trước khi trả lời. - Câu trả lời cho câu hỏi số 2 là gì vậy Andrew? + Đáp án B là câu trả lời đúng. + Đáp án cho câu hỏi 2 là A. - Không, tôi không nghĩ đó là câu trả lời đúng. - Câu văn này không có lỗi về ngữ pháp; tuy nhiên tôi nghĩ rằng ý tưởng của nó không thật sự hay lắm. - Đừng giúp bạn ấy Mark. - Hãy suy nghĩ kỹ trước khi đưa ra câu trả lời. - Hãy lắng nghe liệu bạn ấy có đúng chưa nhé? - Câu nào chính xác? - Các bạn đã rõ hết chưa? - Câu trả lời đúng phải là.... - Hãy kiểm tra đáp án. - Bạn có bao nhiêu đáp án đúng/sai? - Số điểm bạn nhận được là bao nhiêu? - Chúng ta sẽ dừng lại ở đây một lát. - Mọi người hãy nghỉ ngơi một lát. - go over: ôn lại, xem lại EX: to go over a lesson + ôn lại bài học - if = whether - “if” có nhiều sự lựa hơn “whether”, 1 trong nhiều, “whether” thì chỉ có 1 trong 2 trường hợp đứng sau. EX: - He asked whether it was true - Listen and see if he is right.
  • 7. EDITOR: HUỲNH BÁ HỌC Page 7 GIÁO ÁN DẠY TIẾNG ANH GIAO TIẾP TRONG TRƯỜNG HỌC https://www.facebook.com/hoc.huynhba Bài học kết thúc - Do you understand everything? - Is there anything you don't understand? - You'll find your homework on page 106. Please circle the correct answer. + Can I ask you a question, teacher? - Yes. Go ahead! + So what are we going to do the exercise number 6? - In order to try this exercise, please refer back to the grammar notes on page 103 to make similar['similə] sentences. - Don’t forget to practise the dialogue with your partner. - Remember to review your lesson at home. - That's all for today - see you next time in The Business English lesson. - Goodbye class! + Goodbye teacher! - Các bạn đều nắm rõ rồi chứ? - Có vấn đề gì mà bạn còn chưa hiểu không? - Bạn có thể thấy bài tập về nhà ở trang số 106. Hãy khoanh tròn đáp án đúng. + Em có thể hỏi thầy/cô được không ạ? - Vâng, em cứ hỏi đi! + Chúng em sẽ làm gì với bài tập 6 đây? - Để làm bài tập này, các em có thể tham khảo phần ngữ pháp trang 103 để tạo ra những câu tương tự. - Đừng quên thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình nhé. - Các em nhớ ôn bài ở nhà nhé. - Hôm nay ta học đến đây – hẹn gặp lại các bạn vào bài học tiếng Anh thương mại nhé. - Tạm biệt cả lớp. + Tạm biệt thầy/cô!