SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 30
BÀI GIẢNG MÔN QUẢN TRỊ HỌC


      LÊ THỊ BÍCH NGỌC
                         Hà Nội, 2009
2
• Khái niệm quản trị
• Sự cần thiết phải quản trị
• Chức năng của quản trị


•   Nhà quản trị
•   Vai trò của nhà quản trị
•   Kỹ năng của nhà quản trị
•   Năng lực của nhà quản trị


• Quản trị là khoa học
• Quản trị là nghệ thuật
                                3
Mary Parker Follett cho rằng “quản trị là nghệ thuật đạt
   được mục đích thông qua người khác”.


• Định nghĩa này nói lên rằng những nhà quản trị đạt được các mục tiêu của tổ
  chức bằng cách sắp xếp, giao việc cho những người khác thực hiện chứ không
  phải hoàn thành công việc bằng chính mình.



   Robert Kreitner” Quản trị là tiến trình làm việc với hoặc
   thông qua người khác để đạt các mục tiêu của tổ chức
   trong một môi trường thay đổi


• Khái niệm trên chỉ ra rằng tất cả những nhà quản trị phải thực hiện các hoạt
  động quản trị nhằm đạt được mục tiêu mong đợi. Trọng tâm của tiến trình
  này là kết quả và hiệu quả của việc sự dụng các nguồn lực giới hạn
                                                                                 4
Quản trị được xem như là tiến trình
        hoànthành công việc một các có hiệu quả
        và hữu hiệu thông qua và với người khác.




Từ tiến trình trong định
nghĩa này biểu thị               Hữu hiệu và hiệu quả đề
những hoạt động chính            cập đến việc chúng ta
mà nhà quản trị thực             đang làm gì và thực hiện
hiện, những hoạt động            chúng như thế nào
đó là hoạch định, tổ
chức, lãnh đạo và kiểm
soát.
                                                            5
Là hoạt động cần thiết được thực
 hiện khi con người kết hợp với
nhau trong các tổ chức nhằm đạt
  được những mục tiêu chung


 Quản trị tạo lập và duy trì một
môi trường nội bộ thuận lợi nhất
 trong đó các cá nhân làm việc
 theo nhóm và có thể đạt được
hiệu suất cao nhất nhằm hoàn
  thành mục tiêu chung của tổ
              chức
                                   6
Là chức năng đầu tiên trong
                     tiến trình quản trị, bao gồm:
                     việc xác định mục tiêu hoạt
 Chức năng hoạch
                     động, xây dựng chiến lược tổng
       định          Tổ chức làmục tiêu, và thiết lập
                     thể để đạt tiến trình thiết lập một
                     cấu hệ về các mối quan hệ để
                     một trúc thống các kế hoạch giúp
                     mọi người cóhoạt động.hiện được
                     phối hợp các thể thực
Chức năng tổ chức    các kế định liên quan đến thoả
                     Hoạch hoạch đã đề ra và dự
                     báo các mục tiêuliệu tổ chức.
                     mãn và tiên          của tương
                     Lãnhnhữngnàygồmtiêu hoạt động
                     Công đạo bao bao gồm: xác đạt
                     lai, việc mục các cần định
                     nhằm và những phươngngười thực
                     được thúc đẩy mọi người để
                     những việc phải làm, thức nào
Chức năng lãnh đạo   hiện những công việc cần động để
                     phải làm,mục tiêu đóhoạt thiết ra
                     đạt được phối hợp
                     sao, thành mục tiêu của tổ chức
                     hoànbộ phận nào được được hình
                     Chức năng lãnh đạo cácmột phận
                     thành, trình giám không phải
                     Là quáquan hệ giữasát bộ cách
Chức năng kiểm tra   đượcđộng đối với một công chức
                     được thực hiện sau khi các việc
                     chủ thiết lập thế nào và hệ
                     năngmột tổ chức thực tổ chức đã
                     hay hoạch định và hiện nhiệm
                     thống quyền hành trong tổ chức
                     hoàn tất mà nó là ra sao. tố then
                     vụ được thiết lập một yếu chỉnh
                     đó và tiến hành những điều
                     chốt thiếtcác chứcchức không đạt
                     cần của khi tổ năng này
                     được hiệu suất mong muốn         7
Ai là nhà quản trị?

• Nhà quản trị là những người làm việc trong tổ
  chức, điều khiển công việc của người khác và chịu trách
  nhiệm trước kết quả hoạt động của họ. Nhà quản trị là
  người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra con
  người, tài chính, vật chất và thông tin một cách có hiệu
  quả để đạt được mục tiêu.

Nhà quản trị có thể được chia thành 3
loại
• Quản trị viên cao cấp
• Quản trị viên cấp trung
• Quản trị viên cấp cơ sở
                                                             8
9
10
Vai trò quan hệ với người khác           Vai trò thông tin                Vai trò quyết định

                                  • Vai trò thu thập và tiếp nhận   • Vai trò cách tân: Xuất hiện
• Vai trò đại diện: Là người                                          khi nhà quản trị tìm cách cải
  đứng đầu một đơn vị, nhà          các thông tin: Nhà quản trị
                                    đảm nhiệm vai trò thu thập        tiến hoạt động của tổ chức.
  quản trị thực hiện các hoạt                                       • Vai trò người giải quyết xáo
  động với tư cách là người đại     bằng cách thường xuyên
                                    xem xét, phân tích bối cảnh       trộn: Nhà quản trị là người
  diện, là biểu tượng cho tập                                         phải kịp thời đối phó với
  thể, có tính chất nghi lễ         xung quanh tổ chức để nhận
                                    ra những tin tức, những hoạt      những biến cố bất ngờ nảy
• Vai trò lãnh đạo: Phối hợp và     động và những sự kiện có          sinh làm xáo trộn hoạt động
  kiểm tra công việc của nhân       thể đem lại cơ hội tốt hay sự     bình thường của tổ chức như
  viên dưới quyền. Một số công      đe dọa đối với hoạt động          mâu thuẩn về quyền lợi,
  việc như tuyển dụng, đào          của tổ chức.                      khách hàng thay đổi... nhằm
  tạo, hướng dẫn, và khích lệ                                         đưa tổ chức sớm trở lại sự ổn
  nhân viên là một vài ví dụ về   • Vai trò phổ biến thông tin:
                                    Là người phổ biến thông tin       định.
  vai trò này của nhà quản trị.                                     • Vai trò người phân phối tài
                                    cho mọi người, mọi bộ phận
• Vai trò liên lạc: Quan hệ với     có thể là thuộc cấp, cùng         nguyên: Khi tài nguyên khan
  người khác ở trong hay ngoài      cấp                               hiếm mà lại có nhiều yêu
  tổ chức, để nhằm góp phần                                           cầu, nhà quản trị phải dùng
  hoàn thành công việc được       • Vai trò cung cấp thông tin:
                                    Là người có trách nhiệm và        đúng tài nguyên, phân phối
  giao cho đơn vị của họ. Ví dụ                                       các tài nguyên cho các bộ
  như tiếp xúc với khách hàng       quyền lực thay mặt tổ chức
                                    phát ngôn những tin tức ra        phận đảm bảo tính hợp lý và
  và những nhà cung ứng                                               tính hiệu quả cao.
                                    bên ngoài với mục đích giải
                                    thích, bảo vệ các hoạt động     • Vai trò đàmphán: Thay mặt
                                    của tổ chức hay tranh thủ         cho tổ chức thương thuyết
                                    thêm sự ủng hộ cho tổ chức.       trong quá trình hoạt động,
                                                                      trong các quan hệ với những 11
                                                                      đơn vị khác, với xã hội.
Kỹ năng nhận thức
• Là khả năng dựa trên hiểu biết để nhìn nhận tổ chức ở góc độ tổng thể và mối quan hệ
  giữa các bộ phận
• Kỹ năng nhận thức bao gồm khả năng tư duy của nhà quan trị, khả năng xử lý thông tin
  và khả năng hoạch định


Kỹ năng nhân sự
• Là khả năng của nhà quản trị làm việc với và thông qua người khác và khả
  năng làm việc một cách hiệu quả như là một thành viên nhóm
• Kỹ năng này được minh hoạ theo cách thức mà nhà quản trị quan hệ với người
  khác, bao gồm: khả năng động viên, tạo thuận lợi, điều phối, lãnh đạo, truyền
  thôngvà giải quyết mâu thuẫn


Kỹ năng chuyên môn
• Là khả năng am hiểu và thành thạo trong thực hiện các công việc cụ thể
• Bao gồm sự tinh thông về các phương pháp, kỹ thuật và thiết bị liên quan đến
  các chức năng cụ thể như Marketing, sản xuất, tài chính…Kỹ năng chuyên môn
  còn bao gồm những kiến thức chuyên môn, khả năng phân tích và sử dụng các
  công cụ kỹ thuật để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực cụ thể.

                                                                                         12
Quản trị
viên cấp
   cao



Quản trị
viên cấp
  trung



Quản trị
viên cấp
 cơ sở

       Kỹ năng tư duy   Kỹ năng nhân sự   Kỹ năng chuyên môn
                                                               13
Năng lực được xem là sự tổng hoà của kiến
thức, kỹ năng, hành vi và thái độ góp phần tạo
nên tính hiệu quả trong công việc của mỗi người


Năng lực quản trị là tập hợp các kiến thức, kỹ
năng, hành vi và thái độ mà một nhà quản trị
viên cần có để tạo ra hiệu quả trong các hoạt
động quản trị khác nhau và ở các loại tổ chức
khác nhau.

                                             14
Truyền
             thông

                           Hoạch
Tự quản
                          định và
   trị
                         điều hành




  Nhận
                         Làm việc
thức toàn
                          nhóm
   cầu

            Hành động
            chiến lược               15
Là khả năng truyền đạt và trao đổi một cách hiệu quả thông tin làm sao để
mình và người khác có thể hiểu rõ.



  Truyền thông chính thức

  • Thông báo các hoạt động và các sự kiện liên quan đến mọi người giúp họ cập nhật
    các sự kiện, hoạt động
  • Tạo khả năng thuyết phục, trình bày gây ấn tượng, kiểm soát vấn đề tốt
  • Viết rõ ràng, xúc tích và hiệu quả

  Truyền thông không chính thức

  • Khuyến khích truyền thông 2 chiều thông qua đặt câu hỏi để có được các thông tin
    phản hồi, lắng nghe và thiết lập những cuộc trò chuyện thân mật
  • Hiểu được tình cảm của người khác, thiết lập các mối quan hệ cá nhân…

  Thương lượng

  • Thay mặt nhóm để đàm phán một các có hiệu quả về vai trò và nguồn lực              16
  • Rèn luyện kỹ năng phát triển các mối quan hệ và xử lý tốt các quan hệ với cấp
    trên
  • Thực hiện các hành động quyết đoán và công bằng đối với thuộc cấp.
Bao gồm việc quyết định những nhiệm vụ cần phải thực hiện, xác
   định rõ xem chúng có thể được thực hiện như thế nào, phân bổ
  nguồn lực để thực hiện các nhiệm vụ đó và giám sát toàn bộ tiến
          trình để đoán chắc rằng chúng được thực hiện tốt.




Thu thập, phân tích thông tin và giải quyết vấn đề

Hoạch định và tổ chức thực hiện các dự án

Quản lý thời gian

Hoạch định ngân sách và quản trị tài chính
                                                                    17
Việc hoàn thành công việc thông qua những
nhóm người có cùng trách nhiệm và thực hiện
công việc mang tính phụ thuộc lẫn nhau yêu cầu
năng lực làm việc nhón



Các nhà quản trị có thể làm cho hoạt động
nhóm trở nên hữu hiệu bằng cách:

• Thiết kế nhóm hợp lý
• Tạo môi trường hỗ trợ hoạt động nhóm
• Quản trị sự năng động của nhóm một cách thích hợp
                                                      18
Thiết kế nhóm
• Thiết lập các mục tiêu rõ ràng để khích lệ việc hoàn thành công việc của
  các thành viên trong nhóm
• Cơ cấu thành viên của nhóm một cách hợp lý
• Xác định trách nhiệm chung cho cả nhóm, ấn định nhiệm vụ và trách
  nhiệm cho từng thành viên của nhóm một cách thích hợp

Tạo lập một môi trường khích lệ, hỗ trợ
• Tạo lập môi trường mà trong đó sự hợp tác hiệu quả luôn được đánh giá
  kịp thời và khích lệ, khen thưởng. Các thành viên được trao quyền hoạt
  động dựa trên khả năng suy sét tốt nhất của họ không phụ thuộc vào ý
  kiễn của người lãnh đạo.
• Hỗ trợ nhóm trong việc xác định và sử dụng các nguồn lực cần thiết để
  hoàn thành mục tiêu.
• Hành động như là một huấn luyện viên, người tư vấn, cố vấn đối với các
  thành viên trong nhóm.

Quản trị sự năng động của nhóm
• Hiểu rõ điểm mạnh, yếu của từng thành viên trong nhóm và khai thác
  các điểm mạnh của họ để hoàn thành nhiệm vụ của nhóm.
• Cởi mở đối với các mâu thuẫn và bất đồng và xử lý tốt chúng để nâng        19
  cao kết quả công việc
• Chia sẻ sự tin cậy đối với mọi người.
Hiểu rõ về ngành mà tổ chức đang hoạt động

Thấu hiểu về tổ chức

Thực hiện các hành động chiến lược




                                             20
Việc thực hiện các công việc quản trị trong tổ chức thông qua việc sử dụng
phối hợp các nguồn lực từ nhiều quốc gia và đáp ứng nhu cầu thị trường với
sự đa dạng về văn hoá đòi hỏi nhà quản trị phải có năng lực nhận thức toàn
cầu



 Các khía cạnh của năng lực toàn cầu bao gồm:
    - Sự hiểu biết và cập nhật các khuynh hướng và sự kiện chính trị, xã
    hội kinh tế trên toàn thế giới
    - Nhận thức rõ sự tác động của các sự kiện quốc tế đến tổ chức
    - Hiểu và nói thông thạo hơn một ngôn ngữ khác
    - Hiểu rõ đặc trưng của những khác biệt về quốc gia và dân tộc, có khả
    năng thích nghi một cách nhanh chóng với những tình huống mới


                                                                       21
Xử lý công việc trung thực
      và có đạo đức

Có nghị lực và nỗ lực cá
          nhân

 Cân bằng giữa nhu cầu
 công việc và cuộc sống

Khả năng tự nhận thức và
       phát triển            22
Năng lực quản trị ngày
nay được xem là một
nguồn lực quan trọng       Theo tài liệu của GS. Nguyễn
cho sự phát triển của      văn Lê. Nguyên nhân phá sản
một quốc gia nói chung     một doanh nghiệp:
hay một tổ chức kinh tế    -60% do quản trị thiếu khả năng.
nói riêng                  -20% do chiều hướng bất lợi.-
                           10% do tai nạn .
                           -10% do các yếu tố linh tinh
                           khác.




                            Các nhà kinh tế Pháp điều tra
                           nghiên cứu và phân định trước
Trong các nguồn lực của    những tổn thất của doanh nghiệp
doanh nghiệp, năng lực     do các nguyên nhân sau:
Quản trị là quan trọng     -50% thuộc về lãnh đạo.
nhất, bỡi vì các nguồn     -25% thuộc về giáo dục – đào
lực khác có phát huy tác   tạo.
dụng được hay không        -25% thuộc về những người thừa
                                                              23
đều phụ thuộc phần lớn     hành.
vào năng lực quản trị.
 Cách thức quản trị giống như mọi lĩnh vực khác (y học,
  hội họa, kỹ thuật ...) đều là nghệ thuật, là „bí quyết nghề
  nghiệp‟, là quá trình thực hiện các công việc trong điều
  kiện nghệ thuật với kiến thức khoa học làm cơ sở. Do đó,
  khi khoa học càng tiến bộ, thì nghệ thuật làm việc càng
  hoàn thiện.
 Khoa học và nghệ thuật không loại trừ nhau mà phụ trợ
  cho nhau, nó chỉ là hai mặt của một vấn



                                                                24
Quản trị học là khoa học nghiên cứu phân tích về công việc quản
trị trong tổ chức, tổng kết hóa các kinh nghiệm tốt thành nguyên
tắc và lý thuyết có thể áp cho các tình huống quản trị tương tự.


  Mục tiêu của quản trị học là trang bị cho chúng ta
   những kiến thức và kỹ thuật cần thiết để gia tăng hiệu
   quả trong các hoạt tập thể, kinh doanh hoặc không
   kinh doanh.
  Khoa học quản trị là một bộ phận tri thức đã được
   tích luỹ qua nhiều năm, bản thân nó là một khoa học
   tổng hợp thừa hưởng kết quả từ các ngành khoa học khác
   như toán học, điều khiển học, kinh tế học...                25
Tính khoa học của Quản trị thể hiện:
• Thứ nhất, quản trị phải đảm bảo phù hợp với sự vận động của các
  qui luật tự nhiên, xã hội. Điều đó đòi hỏi việc quản trị phải dựa trên
  sự hiểu biết sâu sắc các qui luật khách quan chung và riêng của
  tự nhiên và xã hội.
• Thứ hai, trên cơ sở đó mà vận dụng tốt nhất các thành tựu khoa
  học, trước hết là triết học, kinh tế học, toán học, tin học, điều khiển
  học, công nghệ học, … và các kinh nghiệm trong thực tế vào thực
  hành quản trị.
• Thứ ba, quản trị phải đảm bảo phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh
  của mỗi tổ chức trong từng giai đoạn cụ thể. Điều đó cũng có
  nghĩa, người Quản trị vừa phải kiên trì các nguyên tắc vừa phải
  vận dụng một cách linh hoạt những phương pháp, những kỹ thuật
  Quản trị phù hợp trong từng điều kiện, hoàn cảnh nhất định.           26
Khoa học quản trị nhằm:
• Cung cấp cho các nhà quản trị một cách suy nghĩ có hệ
  thống trước các vấn đề phát sinh, cung cấp những
  phương pháp khoa học giải quyết các vấn đề trong thực
  tiễn làm việc. Thực tế đã chứng minh các phương pháp
  giải quyết khoa học đã là những kiến thức không thể
  thiếu của các nhà quản trị.
• Cung cấp cho các nhà quản trị các quan niệm và ý niệm
  nhằm phân tích, đánh giá và nhận diện bản chất các vấn
  đề.
• Cung cấp cho các nhà quản trị những kỹ thuật đối phó
  với các vấn đề trong công việc, hình thành các lý
  thuyết, các kinh nghiệm lưu truyền và giảng dạy cho các
  thế hệ sau.                                               27
   Người ta thường xem quản trị là một nghệ thuật còn người
    quản trị là người nghệ sĩ tài năng. Quản trị khác với những
    hoạt động sáng tạo khác ở chỗ nhà „nghệ sĩ quản trị‟ phải
    sáng tạo không ngừng trong thực tiễn sản xuất kinh doanh.

   Quản trị không thể học thuộc lòng hay áp dụng theo công
    thức. Nó là một nghệ thuật và là một nghệ thuật sáng tạo.
    Nhà quản trị giỏi có thể bị lầm lẫn nhưng họ sẽ học hỏi
    được ngay từ những sai lầm của mình để trau dồi nghệ
    thuật quản trị của họ, linh hoạt vận dụng các lý thuyết quản
    trị vào trong những tình huống cụ thể.
                                                                   28
Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện
• Nghệ thuật là sự tinh lọc kiến thức để vận dụng phù hợp
  trong từng lĩnh vực, trong từng tình huống.
 •   Trong nghệ thuật sử dụng người .
 •   Nghệ thuật giáo dục con người.
 •   Nghệ thuật giao tiếp, đàm phán trong kinh doanh.
 •   Nghệ thuật ra quyết định quản trị.
 •   Nghệ thuật quảng cáo.
 •   Nghệ thuật bán hàng
• Nghệ thuật là cái gì đó hết sức riêng tư của từng
  người, không thể “nhập khẩu” từ người khác. Nó đòi hỏi ở
  người quản trị (mà trước hết là người lãnh đạo) không những
  biết vận dụng có hiệu quả các thành tựu khoa học hiện có vào
  hoàn cảnh cụ thể của mình mà còn tích lũy vốn kinh nghiệm
  của bản thân, của người khác để nâng chúng lên thành nghệ
  thuật – tức biến nó thành cái riêng của mình.
                                                                 29
 Nghệ thuật bao giờ cũng phải dựa trên một sự hiểu biết
  khoa học làm nền tảng cho nó.
 Khoa học và nghệ thuật quản trị không đối lập, loại trừ
  nhau mà không ngừng bổ sung cho nhau. Khoa học phát
  triển thì nghệ thuật quản trị cũng được cải tiến theo.
 Khoa học là sự hiểu biết kiến thức có hệ thống, còn nghệ
  thuật là sự tinh lọc kiến thức. Nghệ thuật quản trị trước
  hết là tài nghệ của nhà quản trị trong việc giải quyết
  những nhiệm vụ đề ra một cách khéo léo và có hiệu quả
  nhất. Tài năng của quản trị gia, năng lực tổ chức, kinh
  nghiệm giúp họ giải quyết sáng tạo xuất sắc nhiệm vụ
  được giao.                                                  30

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trịKhang Bui
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bảnChuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Quan Tri Hoc -Ch2 Lich Su Qth
Quan Tri Hoc -Ch2 Lich Su QthQuan Tri Hoc -Ch2 Lich Su Qth
Quan Tri Hoc -Ch2 Lich Su QthChuong Nguyen
 
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2   môi trường marketing. marketing căn bảnChuong 2   môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Chuong 2 qth
Chuong 2 qth Chuong 2 qth
Chuong 2 qth Dee Dee
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Hong Chau Phung
 
Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"
Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"
Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"Nguyễn Tú
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)Học Huỳnh Bá
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)Viết Dũng Tiêu
 
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh Nghiệp
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh NghiệpĐề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh Nghiệp
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh NghiệpTrinh Tu
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịHan Nguyen
 
Bài tập quản trị học chương 1
Bài tập quản trị học chương 1Bài tập quản trị học chương 1
Bài tập quản trị học chương 1DimThTrangg
 
Chuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan triChuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan triHo Cao Viet
 
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trị
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trịVận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trị
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trịRan Akako
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trịKhang Bui
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Học Huỳnh Bá
 

La actualidad más candente (20)

đáP án
đáP ánđáP án
đáP án
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trị
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
 
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bảnChuong 1  tổng quan về marketing. marketing căn bản
Chuong 1 tổng quan về marketing. marketing căn bản
 
Quan Tri Hoc -Ch2 Lich Su Qth
Quan Tri Hoc -Ch2 Lich Su QthQuan Tri Hoc -Ch2 Lich Su Qth
Quan Tri Hoc -Ch2 Lich Su Qth
 
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2   môi trường marketing. marketing căn bảnChuong 2   môi trường marketing. marketing căn bản
Chuong 2 môi trường marketing. marketing căn bản
 
Chương 1
Chương 1Chương 1
Chương 1
 
Chuong 2 qth
Chuong 2 qth Chuong 2 qth
Chuong 2 qth
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
 
Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"
Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"
Chuong3: Moi Truong"Quan Tri Hoc"
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
 
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh Nghiệp
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh NghiệpĐề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh Nghiệp
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh Nghiệp
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 
Bài tập quản trị học chương 1
Bài tập quản trị học chương 1Bài tập quản trị học chương 1
Bài tập quản trị học chương 1
 
Chuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan triChuong 2 nha quan tri
Chuong 2 nha quan tri
 
Marketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệmMarketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệm
 
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trị
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trịVận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trị
Vận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trị
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trị
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 

Similar a Quản trị học

Chuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuongChuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuongĐông Viết
 
Những vấn đề cơ bản của quản lý
Những vấn đề cơ bản của quản lýNhững vấn đề cơ bản của quản lý
Những vấn đề cơ bản của quản lýNguyen Hoang Anh
 
ôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị họcôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị họcUynUyn34
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Hung Pham Thai
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Hung Pham Thai
 
Chuong 1 tong quan
Chuong 1   tong quanChuong 1   tong quan
Chuong 1 tong quanpayhot
 
Day 3 ldp slides - viet
Day 3   ldp slides - vietDay 3   ldp slides - viet
Day 3 ldp slides - vietMây Trắng
 
Chuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdf
Chuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdfChuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdf
Chuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdfBiThm7
 
Chuong 1 khai quat chung qth v3
Chuong 1  khai quat chung qth v3Chuong 1  khai quat chung qth v3
Chuong 1 khai quat chung qth v3huyennguyen
 
QUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP TS. BÙI QUANG XUÂN
QUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP     TS. BÙI QUANG XUÂNQUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP     TS. BÙI QUANG XUÂN
QUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
 
Một số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nay
Một số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nayMột số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nay
Một số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nayVitTrnHong2
 
QTH 27_04_Huỳnh Như .docx
QTH 27_04_Huỳnh Như .docxQTH 27_04_Huỳnh Như .docx
QTH 27_04_Huỳnh Như .docxHunhNhngon
 
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptxBài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptxTrnhThKiuL1
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfKỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfBizPub VN
 
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongGiao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuonglequangdao
 

Similar a Quản trị học (20)

Chuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuongChuong 1 Quan tri hoc dai cuong
Chuong 1 Quan tri hoc dai cuong
 
Những vấn đề cơ bản của quản lý
Những vấn đề cơ bản của quản lýNhững vấn đề cơ bản của quản lý
Những vấn đề cơ bản của quản lý
 
ôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị họcôn tập học phần Quản trị học
ôn tập học phần Quản trị học
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)
 
Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)Kynanglanhdaovaquantri(1)
Kynanglanhdaovaquantri(1)
 
Quản trị
Quản trịQuản trị
Quản trị
 
Chương i
Chương iChương i
Chương i
 
Chuong 1 tong quan
Chuong 1   tong quanChuong 1   tong quan
Chuong 1 tong quan
 
Day 3 ldp slides - viet
Day 3   ldp slides - vietDay 3   ldp slides - viet
Day 3 ldp slides - viet
 
Chuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdf
Chuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdfChuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdf
Chuong 1_Quan tri trong thoi ky bat on.pdf
 
Chuong 1 khai quat chung qth v3
Chuong 1  khai quat chung qth v3Chuong 1  khai quat chung qth v3
Chuong 1 khai quat chung qth v3
 
QUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP TS. BÙI QUANG XUÂN
QUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP     TS. BÙI QUANG XUÂNQUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP     TS. BÙI QUANG XUÂN
QUẢN TRỊ HỌC - ÔN TẬP TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Một số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nay
Một số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nayMột số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nay
Một số nội dung về Lãnh đạo trong dịch vụ công hiện nay
 
QTH 27_04_Huỳnh Như .docx
QTH 27_04_Huỳnh Như .docxQTH 27_04_Huỳnh Như .docx
QTH 27_04_Huỳnh Như .docx
 
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptxBài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
Bài 1 Đại cương về Quản trị học.pptx
 
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdfKỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
Kỹ năng lãnh đạo hiệu quả dành cho CEO (1).pdf
 
QT081.doc
QT081.docQT081.doc
QT081.doc
 
Chuong_1.pptx
Chuong_1.pptxChuong_1.pptx
Chuong_1.pptx
 
Nhom 11 de tai 2
Nhom 11 de tai 2Nhom 11 de tai 2
Nhom 11 de tai 2
 
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuongGiao trinh quan tri hoc dai cuong
Giao trinh quan tri hoc dai cuong
 

Más de Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

Más de Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

Quản trị học

  • 1. BÀI GIẢNG MÔN QUẢN TRỊ HỌC LÊ THỊ BÍCH NGỌC Hà Nội, 2009
  • 2. 2
  • 3. • Khái niệm quản trị • Sự cần thiết phải quản trị • Chức năng của quản trị • Nhà quản trị • Vai trò của nhà quản trị • Kỹ năng của nhà quản trị • Năng lực của nhà quản trị • Quản trị là khoa học • Quản trị là nghệ thuật 3
  • 4. Mary Parker Follett cho rằng “quản trị là nghệ thuật đạt được mục đích thông qua người khác”. • Định nghĩa này nói lên rằng những nhà quản trị đạt được các mục tiêu của tổ chức bằng cách sắp xếp, giao việc cho những người khác thực hiện chứ không phải hoàn thành công việc bằng chính mình. Robert Kreitner” Quản trị là tiến trình làm việc với hoặc thông qua người khác để đạt các mục tiêu của tổ chức trong một môi trường thay đổi • Khái niệm trên chỉ ra rằng tất cả những nhà quản trị phải thực hiện các hoạt động quản trị nhằm đạt được mục tiêu mong đợi. Trọng tâm của tiến trình này là kết quả và hiệu quả của việc sự dụng các nguồn lực giới hạn 4
  • 5. Quản trị được xem như là tiến trình hoànthành công việc một các có hiệu quả và hữu hiệu thông qua và với người khác. Từ tiến trình trong định nghĩa này biểu thị Hữu hiệu và hiệu quả đề những hoạt động chính cập đến việc chúng ta mà nhà quản trị thực đang làm gì và thực hiện hiện, những hoạt động chúng như thế nào đó là hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát. 5
  • 6. Là hoạt động cần thiết được thực hiện khi con người kết hợp với nhau trong các tổ chức nhằm đạt được những mục tiêu chung Quản trị tạo lập và duy trì một môi trường nội bộ thuận lợi nhất trong đó các cá nhân làm việc theo nhóm và có thể đạt được hiệu suất cao nhất nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức 6
  • 7. Là chức năng đầu tiên trong tiến trình quản trị, bao gồm: việc xác định mục tiêu hoạt Chức năng hoạch động, xây dựng chiến lược tổng định Tổ chức làmục tiêu, và thiết lập thể để đạt tiến trình thiết lập một cấu hệ về các mối quan hệ để một trúc thống các kế hoạch giúp mọi người cóhoạt động.hiện được phối hợp các thể thực Chức năng tổ chức các kế định liên quan đến thoả Hoạch hoạch đã đề ra và dự báo các mục tiêuliệu tổ chức. mãn và tiên của tương Lãnhnhữngnàygồmtiêu hoạt động Công đạo bao bao gồm: xác đạt lai, việc mục các cần định nhằm và những phươngngười thực được thúc đẩy mọi người để những việc phải làm, thức nào Chức năng lãnh đạo hiện những công việc cần động để phải làm,mục tiêu đóhoạt thiết ra đạt được phối hợp sao, thành mục tiêu của tổ chức hoànbộ phận nào được được hình Chức năng lãnh đạo cácmột phận thành, trình giám không phải Là quáquan hệ giữasát bộ cách Chức năng kiểm tra đượcđộng đối với một công chức được thực hiện sau khi các việc chủ thiết lập thế nào và hệ năngmột tổ chức thực tổ chức đã hay hoạch định và hiện nhiệm thống quyền hành trong tổ chức hoàn tất mà nó là ra sao. tố then vụ được thiết lập một yếu chỉnh đó và tiến hành những điều chốt thiếtcác chứcchức không đạt cần của khi tổ năng này được hiệu suất mong muốn 7
  • 8. Ai là nhà quản trị? • Nhà quản trị là những người làm việc trong tổ chức, điều khiển công việc của người khác và chịu trách nhiệm trước kết quả hoạt động của họ. Nhà quản trị là người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra con người, tài chính, vật chất và thông tin một cách có hiệu quả để đạt được mục tiêu. Nhà quản trị có thể được chia thành 3 loại • Quản trị viên cao cấp • Quản trị viên cấp trung • Quản trị viên cấp cơ sở 8
  • 9. 9
  • 10. 10
  • 11. Vai trò quan hệ với người khác Vai trò thông tin Vai trò quyết định • Vai trò thu thập và tiếp nhận • Vai trò cách tân: Xuất hiện • Vai trò đại diện: Là người khi nhà quản trị tìm cách cải đứng đầu một đơn vị, nhà các thông tin: Nhà quản trị đảm nhiệm vai trò thu thập tiến hoạt động của tổ chức. quản trị thực hiện các hoạt • Vai trò người giải quyết xáo động với tư cách là người đại bằng cách thường xuyên xem xét, phân tích bối cảnh trộn: Nhà quản trị là người diện, là biểu tượng cho tập phải kịp thời đối phó với thể, có tính chất nghi lễ xung quanh tổ chức để nhận ra những tin tức, những hoạt những biến cố bất ngờ nảy • Vai trò lãnh đạo: Phối hợp và động và những sự kiện có sinh làm xáo trộn hoạt động kiểm tra công việc của nhân thể đem lại cơ hội tốt hay sự bình thường của tổ chức như viên dưới quyền. Một số công đe dọa đối với hoạt động mâu thuẩn về quyền lợi, việc như tuyển dụng, đào của tổ chức. khách hàng thay đổi... nhằm tạo, hướng dẫn, và khích lệ đưa tổ chức sớm trở lại sự ổn nhân viên là một vài ví dụ về • Vai trò phổ biến thông tin: Là người phổ biến thông tin định. vai trò này của nhà quản trị. • Vai trò người phân phối tài cho mọi người, mọi bộ phận • Vai trò liên lạc: Quan hệ với có thể là thuộc cấp, cùng nguyên: Khi tài nguyên khan người khác ở trong hay ngoài cấp hiếm mà lại có nhiều yêu tổ chức, để nhằm góp phần cầu, nhà quản trị phải dùng hoàn thành công việc được • Vai trò cung cấp thông tin: Là người có trách nhiệm và đúng tài nguyên, phân phối giao cho đơn vị của họ. Ví dụ các tài nguyên cho các bộ như tiếp xúc với khách hàng quyền lực thay mặt tổ chức phát ngôn những tin tức ra phận đảm bảo tính hợp lý và và những nhà cung ứng tính hiệu quả cao. bên ngoài với mục đích giải thích, bảo vệ các hoạt động • Vai trò đàmphán: Thay mặt của tổ chức hay tranh thủ cho tổ chức thương thuyết thêm sự ủng hộ cho tổ chức. trong quá trình hoạt động, trong các quan hệ với những 11 đơn vị khác, với xã hội.
  • 12. Kỹ năng nhận thức • Là khả năng dựa trên hiểu biết để nhìn nhận tổ chức ở góc độ tổng thể và mối quan hệ giữa các bộ phận • Kỹ năng nhận thức bao gồm khả năng tư duy của nhà quan trị, khả năng xử lý thông tin và khả năng hoạch định Kỹ năng nhân sự • Là khả năng của nhà quản trị làm việc với và thông qua người khác và khả năng làm việc một cách hiệu quả như là một thành viên nhóm • Kỹ năng này được minh hoạ theo cách thức mà nhà quản trị quan hệ với người khác, bao gồm: khả năng động viên, tạo thuận lợi, điều phối, lãnh đạo, truyền thôngvà giải quyết mâu thuẫn Kỹ năng chuyên môn • Là khả năng am hiểu và thành thạo trong thực hiện các công việc cụ thể • Bao gồm sự tinh thông về các phương pháp, kỹ thuật và thiết bị liên quan đến các chức năng cụ thể như Marketing, sản xuất, tài chính…Kỹ năng chuyên môn còn bao gồm những kiến thức chuyên môn, khả năng phân tích và sử dụng các công cụ kỹ thuật để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực cụ thể. 12
  • 13. Quản trị viên cấp cao Quản trị viên cấp trung Quản trị viên cấp cơ sở Kỹ năng tư duy Kỹ năng nhân sự Kỹ năng chuyên môn 13
  • 14. Năng lực được xem là sự tổng hoà của kiến thức, kỹ năng, hành vi và thái độ góp phần tạo nên tính hiệu quả trong công việc của mỗi người Năng lực quản trị là tập hợp các kiến thức, kỹ năng, hành vi và thái độ mà một nhà quản trị viên cần có để tạo ra hiệu quả trong các hoạt động quản trị khác nhau và ở các loại tổ chức khác nhau. 14
  • 15. Truyền thông Hoạch Tự quản định và trị điều hành Nhận Làm việc thức toàn nhóm cầu Hành động chiến lược 15
  • 16. Là khả năng truyền đạt và trao đổi một cách hiệu quả thông tin làm sao để mình và người khác có thể hiểu rõ. Truyền thông chính thức • Thông báo các hoạt động và các sự kiện liên quan đến mọi người giúp họ cập nhật các sự kiện, hoạt động • Tạo khả năng thuyết phục, trình bày gây ấn tượng, kiểm soát vấn đề tốt • Viết rõ ràng, xúc tích và hiệu quả Truyền thông không chính thức • Khuyến khích truyền thông 2 chiều thông qua đặt câu hỏi để có được các thông tin phản hồi, lắng nghe và thiết lập những cuộc trò chuyện thân mật • Hiểu được tình cảm của người khác, thiết lập các mối quan hệ cá nhân… Thương lượng • Thay mặt nhóm để đàm phán một các có hiệu quả về vai trò và nguồn lực 16 • Rèn luyện kỹ năng phát triển các mối quan hệ và xử lý tốt các quan hệ với cấp trên • Thực hiện các hành động quyết đoán và công bằng đối với thuộc cấp.
  • 17. Bao gồm việc quyết định những nhiệm vụ cần phải thực hiện, xác định rõ xem chúng có thể được thực hiện như thế nào, phân bổ nguồn lực để thực hiện các nhiệm vụ đó và giám sát toàn bộ tiến trình để đoán chắc rằng chúng được thực hiện tốt. Thu thập, phân tích thông tin và giải quyết vấn đề Hoạch định và tổ chức thực hiện các dự án Quản lý thời gian Hoạch định ngân sách và quản trị tài chính 17
  • 18. Việc hoàn thành công việc thông qua những nhóm người có cùng trách nhiệm và thực hiện công việc mang tính phụ thuộc lẫn nhau yêu cầu năng lực làm việc nhón Các nhà quản trị có thể làm cho hoạt động nhóm trở nên hữu hiệu bằng cách: • Thiết kế nhóm hợp lý • Tạo môi trường hỗ trợ hoạt động nhóm • Quản trị sự năng động của nhóm một cách thích hợp 18
  • 19. Thiết kế nhóm • Thiết lập các mục tiêu rõ ràng để khích lệ việc hoàn thành công việc của các thành viên trong nhóm • Cơ cấu thành viên của nhóm một cách hợp lý • Xác định trách nhiệm chung cho cả nhóm, ấn định nhiệm vụ và trách nhiệm cho từng thành viên của nhóm một cách thích hợp Tạo lập một môi trường khích lệ, hỗ trợ • Tạo lập môi trường mà trong đó sự hợp tác hiệu quả luôn được đánh giá kịp thời và khích lệ, khen thưởng. Các thành viên được trao quyền hoạt động dựa trên khả năng suy sét tốt nhất của họ không phụ thuộc vào ý kiễn của người lãnh đạo. • Hỗ trợ nhóm trong việc xác định và sử dụng các nguồn lực cần thiết để hoàn thành mục tiêu. • Hành động như là một huấn luyện viên, người tư vấn, cố vấn đối với các thành viên trong nhóm. Quản trị sự năng động của nhóm • Hiểu rõ điểm mạnh, yếu của từng thành viên trong nhóm và khai thác các điểm mạnh của họ để hoàn thành nhiệm vụ của nhóm. • Cởi mở đối với các mâu thuẫn và bất đồng và xử lý tốt chúng để nâng 19 cao kết quả công việc • Chia sẻ sự tin cậy đối với mọi người.
  • 20. Hiểu rõ về ngành mà tổ chức đang hoạt động Thấu hiểu về tổ chức Thực hiện các hành động chiến lược 20
  • 21. Việc thực hiện các công việc quản trị trong tổ chức thông qua việc sử dụng phối hợp các nguồn lực từ nhiều quốc gia và đáp ứng nhu cầu thị trường với sự đa dạng về văn hoá đòi hỏi nhà quản trị phải có năng lực nhận thức toàn cầu Các khía cạnh của năng lực toàn cầu bao gồm: - Sự hiểu biết và cập nhật các khuynh hướng và sự kiện chính trị, xã hội kinh tế trên toàn thế giới - Nhận thức rõ sự tác động của các sự kiện quốc tế đến tổ chức - Hiểu và nói thông thạo hơn một ngôn ngữ khác - Hiểu rõ đặc trưng của những khác biệt về quốc gia và dân tộc, có khả năng thích nghi một cách nhanh chóng với những tình huống mới 21
  • 22. Xử lý công việc trung thực và có đạo đức Có nghị lực và nỗ lực cá nhân Cân bằng giữa nhu cầu công việc và cuộc sống Khả năng tự nhận thức và phát triển 22
  • 23. Năng lực quản trị ngày nay được xem là một nguồn lực quan trọng Theo tài liệu của GS. Nguyễn cho sự phát triển của văn Lê. Nguyên nhân phá sản một quốc gia nói chung một doanh nghiệp: hay một tổ chức kinh tế -60% do quản trị thiếu khả năng. nói riêng -20% do chiều hướng bất lợi.- 10% do tai nạn . -10% do các yếu tố linh tinh khác. Các nhà kinh tế Pháp điều tra nghiên cứu và phân định trước Trong các nguồn lực của những tổn thất của doanh nghiệp doanh nghiệp, năng lực do các nguyên nhân sau: Quản trị là quan trọng -50% thuộc về lãnh đạo. nhất, bỡi vì các nguồn -25% thuộc về giáo dục – đào lực khác có phát huy tác tạo. dụng được hay không -25% thuộc về những người thừa 23 đều phụ thuộc phần lớn hành. vào năng lực quản trị.
  • 24.  Cách thức quản trị giống như mọi lĩnh vực khác (y học, hội họa, kỹ thuật ...) đều là nghệ thuật, là „bí quyết nghề nghiệp‟, là quá trình thực hiện các công việc trong điều kiện nghệ thuật với kiến thức khoa học làm cơ sở. Do đó, khi khoa học càng tiến bộ, thì nghệ thuật làm việc càng hoàn thiện.  Khoa học và nghệ thuật không loại trừ nhau mà phụ trợ cho nhau, nó chỉ là hai mặt của một vấn 24
  • 25. Quản trị học là khoa học nghiên cứu phân tích về công việc quản trị trong tổ chức, tổng kết hóa các kinh nghiệm tốt thành nguyên tắc và lý thuyết có thể áp cho các tình huống quản trị tương tự.  Mục tiêu của quản trị học là trang bị cho chúng ta những kiến thức và kỹ thuật cần thiết để gia tăng hiệu quả trong các hoạt tập thể, kinh doanh hoặc không kinh doanh.  Khoa học quản trị là một bộ phận tri thức đã được tích luỹ qua nhiều năm, bản thân nó là một khoa học tổng hợp thừa hưởng kết quả từ các ngành khoa học khác như toán học, điều khiển học, kinh tế học... 25
  • 26. Tính khoa học của Quản trị thể hiện: • Thứ nhất, quản trị phải đảm bảo phù hợp với sự vận động của các qui luật tự nhiên, xã hội. Điều đó đòi hỏi việc quản trị phải dựa trên sự hiểu biết sâu sắc các qui luật khách quan chung và riêng của tự nhiên và xã hội. • Thứ hai, trên cơ sở đó mà vận dụng tốt nhất các thành tựu khoa học, trước hết là triết học, kinh tế học, toán học, tin học, điều khiển học, công nghệ học, … và các kinh nghiệm trong thực tế vào thực hành quản trị. • Thứ ba, quản trị phải đảm bảo phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của mỗi tổ chức trong từng giai đoạn cụ thể. Điều đó cũng có nghĩa, người Quản trị vừa phải kiên trì các nguyên tắc vừa phải vận dụng một cách linh hoạt những phương pháp, những kỹ thuật Quản trị phù hợp trong từng điều kiện, hoàn cảnh nhất định. 26
  • 27. Khoa học quản trị nhằm: • Cung cấp cho các nhà quản trị một cách suy nghĩ có hệ thống trước các vấn đề phát sinh, cung cấp những phương pháp khoa học giải quyết các vấn đề trong thực tiễn làm việc. Thực tế đã chứng minh các phương pháp giải quyết khoa học đã là những kiến thức không thể thiếu của các nhà quản trị. • Cung cấp cho các nhà quản trị các quan niệm và ý niệm nhằm phân tích, đánh giá và nhận diện bản chất các vấn đề. • Cung cấp cho các nhà quản trị những kỹ thuật đối phó với các vấn đề trong công việc, hình thành các lý thuyết, các kinh nghiệm lưu truyền và giảng dạy cho các thế hệ sau. 27
  • 28. Người ta thường xem quản trị là một nghệ thuật còn người quản trị là người nghệ sĩ tài năng. Quản trị khác với những hoạt động sáng tạo khác ở chỗ nhà „nghệ sĩ quản trị‟ phải sáng tạo không ngừng trong thực tiễn sản xuất kinh doanh.  Quản trị không thể học thuộc lòng hay áp dụng theo công thức. Nó là một nghệ thuật và là một nghệ thuật sáng tạo. Nhà quản trị giỏi có thể bị lầm lẫn nhưng họ sẽ học hỏi được ngay từ những sai lầm của mình để trau dồi nghệ thuật quản trị của họ, linh hoạt vận dụng các lý thuyết quản trị vào trong những tình huống cụ thể. 28
  • 29. Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện • Nghệ thuật là sự tinh lọc kiến thức để vận dụng phù hợp trong từng lĩnh vực, trong từng tình huống. • Trong nghệ thuật sử dụng người . • Nghệ thuật giáo dục con người. • Nghệ thuật giao tiếp, đàm phán trong kinh doanh. • Nghệ thuật ra quyết định quản trị. • Nghệ thuật quảng cáo. • Nghệ thuật bán hàng • Nghệ thuật là cái gì đó hết sức riêng tư của từng người, không thể “nhập khẩu” từ người khác. Nó đòi hỏi ở người quản trị (mà trước hết là người lãnh đạo) không những biết vận dụng có hiệu quả các thành tựu khoa học hiện có vào hoàn cảnh cụ thể của mình mà còn tích lũy vốn kinh nghiệm của bản thân, của người khác để nâng chúng lên thành nghệ thuật – tức biến nó thành cái riêng của mình. 29
  • 30.  Nghệ thuật bao giờ cũng phải dựa trên một sự hiểu biết khoa học làm nền tảng cho nó.  Khoa học và nghệ thuật quản trị không đối lập, loại trừ nhau mà không ngừng bổ sung cho nhau. Khoa học phát triển thì nghệ thuật quản trị cũng được cải tiến theo.  Khoa học là sự hiểu biết kiến thức có hệ thống, còn nghệ thuật là sự tinh lọc kiến thức. Nghệ thuật quản trị trước hết là tài nghệ của nhà quản trị trong việc giải quyết những nhiệm vụ đề ra một cách khéo léo và có hiệu quả nhất. Tài năng của quản trị gia, năng lực tổ chức, kinh nghiệm giúp họ giải quyết sáng tạo xuất sắc nhiệm vụ được giao. 30