SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 2
Descargar para leer sin conexión
黃霸学 Huáng Bà Xué (Huỳnh Bá Học)                           1/2          越南民间故事 (Việt Nam dân gian cố sự)

                                          槟榔果与荖叶的传奇
                                        Bīnláng guǒ yǔ lǎo yè de chuánqí
                                           SỰ TÍCH TRẦU CAU

                                   各位贵宾,各位老师,各位同学们,你们好!
                               Gè wèi guì bīn, gè wèi lǎo shī, gè wèi tóngxué men, nǐ men hǎo!
                   我来介绍一下儿:我叫黃霸学,是文房管理 K32C 班三年级的学生.
    Wǒ lái jiè shào yī xiàr: wǒ jiào Huáng Bà Xué, shì Wén fáng Guǎn lǐ K32C bān sān nián jí de xué shēng.
   今天很荣幸能在这里用中文来向大家讲一讲一个很有意思的故事。这个故事叫做 “槟榔
                  果与荖叶的传奇”
     Jīn tiān hěn róng xìng néng zài zhè lǐ yòng Zhōngwén lái xiàng dàjiā jiǎng yī jiǎng yī gè hěn yǒu yì sī de
                        gùshi. Zhè gè gù shì jiào zuò “Bīnláng guǒ yǔ lǎo yè de chuánqí”.

                                                                            感情[gǎnqíng]: cảm tình
很久以前,有一对感情很好而且长得很像的双胞胎兄                                                     而且[érqiě]: hơn nữa
弟,一个叫槟,一个叫榔。                                                                像[xiàng]: giống
Hěnjiǔ yǐqián, yǒuyī duì gǎnqíng hěn hǎo érqiě zhǎng de hěn xiàng 双胞胎[shuāngbāotāi]: sinh đôi
de shuāngbāotāi xiōngdì, yīgè jiào Bīn, yīgè jiào Láng.                     兄弟[xiōngdì]: huynh đệ
Thuở xưa, có một đôi anh em rất tốt, hơn nữa trông cũng rất giống nhau, một 槟[bīn]: Tân (tên nhân vật)
người tên gọi là Tân, người kia tên là Lang.                                榔[láng]: Lang (tên nhân vật)

                                                                             因为[yīnwèi]: bởi vì
槟和榔因为父亲去世,寄住在学者刘老师家里。                                                        去世[qùshì](khứ thế) chết
Bīn hé Láng yīnwèi fùqīn qùshì, jì zhù zài xuézhě Liú lǎoshī jiālǐ.          寄住[jì zhù](ký trú) ở nhờ
Vì cha qua đời nên Tân và Lang xin ở nhờ tại một nhà của một học giả là thầy 学者[xuézhě]: học giả
giáo Lưu.
                                                                                         欣赏[xīnshǎng]: cảm tình
刘老师的女儿欣赏哥哥槟,於是刘老师让女儿和槟结                                                                  於是[yúshì](ư thị): sau đó
婚。                                                                                       结婚[jiéhūn]: kết hôn
Liú lǎoshī de nǚ'ér xīnshǎng gēgē Bīn, yúshì Liú lǎoshī ràng nǚ'ér
hé Bīn jiéhūn.
Con gái của thầy giáo Lưu có cảm tình với người anh Tân, sau đó thầy giáo
Lưu đã gả con gái cho Tân.
                                                                          之後[zhīhòu]: sau khi
结婚之後,槟渐渐和榔疏远,榔觉得伤心又难过,有                                                   渐渐[jiànjiàn]: dần dần
一天愤而离家出走。                                                                 疏远[shūyuǎn](sơ viễn): xa lánh
Jiéhūn zhīhòu, Bīn jiànjiàn hé Láng shūyuǎn, Láng juéde 觉得[juéde]: cảm giác
shāngxīn yòu nánguò, yǒu yītiān fèn ér lí jiā chūzǒu.                     伤心[shāngxīn]: thương tâm
Sau khi kết hôn, Tân dần dần xa lánh Lang, Lang cảm thấy bị tổn thương và 难过[nánguò]: buồn
buồn bã, rồi một ngày đã bỏ đi trong một cơn giận dữ.                     愤[fèn]: phẫn uất
                                                                          出走[chūzǒu]: lẩn trốn, bỏ đi
榔走到河边,伤心坐在河边哭泣,第二天变成一座石 哭泣[kūqì]: khóc biến thành                         变成[biànchéng]:
头雕像。                                                                      石头[shítou](thạch đầu): đá
Láng zǒu dào hé biān, shāngxīn zuò zài hé biān kūqì, dì èr tiān 雕像[diāoxiàng]: tượng
biàn chéng yīzuò shítou diāoxiàng.
Lang ra bờ sông, buồn bã ngồi bên dòng sông khóc, và ngày hôm sau đã biến
thành một bức tượng đá.
                                                                                         为了[wèile]: bởi vì
哥哥槟为了找寻弟弟,也走到了同样的河边。
http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba                                                 https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
黃霸学 Huáng Bà Xué (Huỳnh Bá Học)                       2/2           越南民间故事 (Việt Nam dân gian cố sự)
Gēgē Bīn wèile zhǎoxún dìdì, yě zǒu dàole tóngyàng de hé biān.               找寻[zhǎoxún](trảo tìm): tìm
Anh trai Tân vì tìm em trai của mình, cũng đến cùng chỗ bờ sông đó.          同样[tóngyàng]: cũng vậy
                                                                             石像[shíxiàng]: thạch tượng
看到石像之後,槟痛哭失声,变成了一棵怪树。                                                        痛哭失声[tòngkū shīshēng]
Kàn dào shíxiàng zhīhòu, Bīn tòngkū shīshēng, biàn chéngle yī kē (thông khóc thất thanh): khóc
guài shù.                                                                    lóc thảm thiết
Sau khi nhìn thấy thạch tượng, Tân khóc lóc thảm thiết và biến thành một cái 怪树[guàishù](quái thụ): cây lạ
cây kỳ lạ.
                                                                             丈夫[zhàngfū](trượng phu):
槟的妻子为了找寻丈夫和小叔,也出外寻找,她看到                                                      chồng
石像和怪树,感到无比哀痛,伤心落泪的她变成一株                                                      小叔[xiǎo shū]: em chồng
                                                                             感到[gǎndào]: cảm thấy
怪藤蔓。                                                                         无比[wúbǐ](vô bì): vô cùng
Bīn de qīzi wèile zhǎoxún zhàngfū hé xiǎo shū, yě chūwài xúnzhǎo, 哀痛[āitòng](ai thống): đau
tā kàn dào shíxiàng hé guài shù, gǎndào wúbǐ āitòng, shāngxīn luò buồn
lèi de tā biàn chéng yī zhū guài shù téngmàn.                                落泪[luòlèi](lạc lệ): rơi lệ
Vợ của Tân vì muốn kiếm chồng và em chồng nên cô đã bỏ nhà đi tìm, cô nhìn 株[zhū](châu): cây
thấy bức tượng và quá thụ, cảm thấy vô cùng đau buồn, rơi nước mắt, và cô đã 藤蔓[téngwàn](đằng man): dây
biến thành một cái dây leo kỳ quái.                                          leo
                                                                                      雄王[xióngwáng]: vua hùng
有一次,雄王经过这里,注意到这棵怪树。雄王请仆                                                               经过[jīngguò](kinh qua): đi qua
人摘下怪树的果子,并以藤蔓叶子包覆,将果实放在                                                               注意到[zhùyìdào]: chú ý
                                                                                      仆人[púrén]: gia nhân, bầy tôi
了嘴中吃了起来。                                                                              摘下[zhāixià]: hái
Yǒu yīcì, Xióng wáng jīngguò zhèlǐ, zhùyì dào zhè kē guài shù.                        果子[guǒzi]: quả, trái cây
Xióng wáng qǐng púrén zhāi xià guài shù de guǒzi, bìng yǐ téngmàn                     叶子[yèzi]: lá cây
yèzi bāo fù, jiāng guǒshí fàng zàile zuǐ zhōng chīle qǐlái.                           包覆[bāofù]: phủ ngoài
Có một lần, vua Hùng đi qua nơi đây, chú ý đến cái cây lạ này. Vua Hùng cho           嘴[zuǐ]: miệng
bầy tôi của mình hái trái của cây và phủ ngoài lớp lá cây dây leo, đưa loại hoa
quả này vào miệng để ăn.
                                                                           把汁液[bǎ zhīyè]: nước hoa quả
把汁液吐在石头上,汁液竟迅速变成鲜血般的红色。                                                    吐[tǔ](thổ): nhổ
雄王被三人的情谊感动,命令大家广为栽种。                                                       竟[jìng]: đột nhiên
Bǎ zhīyè tǔ zài shítou shàng, zhīyè jìng xùnsù biàn chéng xiānxiě 迅速[xùnsù]: nhanh chóng
bān de hóngsè. Xióng wáng bèi sān rén de qíngyì gǎndòng, 鲜血[xiānxiě]: máu tươi
                                                                           情谊[qíngyì]: tình thân hữu
mìnglìng dàjiā guǎngwèi zāizhòng.
                                                                           感动[gǎndòng]: cảm động
Nhổ nước hoa quả vào thạch tượng, nước ép đột nhiên nhanh chóng biến thành
                                                                           命令[mìnglìng](mệnh lệnh)
một màu đỏ máu. Vua Hùng cảm động trước tình thân hữu của 3 người, ra lệnh
trồng phổ biến loại cây trái đó.                                           广为[guǎngwèi]: phổ biến
                                                                           栽种[zāizhòng]: trồng
从此之後,吃槟榔就变成越南的一项传统文化,槟榔 从此[cóngcǐ]: từ đótrầu                              槟榔[bīnláng]: cau
也成为一种重要的供品。                                                                传统[chuántǒng]: truyền thống
Cóngcǐ zhīhòu, chī bīnláng jiù biàn chéng Yuè Nán de yī xiàng 一种[yīzhǒng]: một loại
chuántǒng wénhuà, bīnláng yě chéngwéi yīzhǒng zhòngyào de 重要[zhòngyào]: trọng yếu
                                                                           供品[gòngpǐn] (cung phẩm): lễ
gòngpǐn.                                                                   vật
Kể từ đó, ăn trầu cau đã biến thành văn hóa truyền thống của Việt Nam, trầu
cau cũng đã trở thành một trong những lễ vật trọng yếu.

      好,我已经把故事讲完了。谢谢大家收听!祝大家有一天快快乐乐的日子。谢谢!
      Hǎo, wǒ yǐjīng bǎ gùshi jiǎng wán le, xièxie dàjiā shōutīng! Zhù dàjiā yǒu yī tiān kuài kuai lèle de rìzi.
                                                      Xièxie!


http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba                                              https://sites.google.com/site/huynhbahoc/

Más contenido relacionado

La actualidad más candente

Chương 5 luật hành chính
Chương 5   luật hành chínhChương 5   luật hành chính
Chương 5 luật hành chínhTử Long
 
Kiều ở lầu ngưng bích
Kiều ở lầu ngưng bích Kiều ở lầu ngưng bích
Kiều ở lầu ngưng bích cobe_lolem241289
 
Đề Tài “những tư tưởng cơ bản của nho giáo và ảnh hưởng của nó đối với nền vă...
Đề Tài “những tư tưởng cơ bản của nho giáo và ảnh hưởng của nó đối với nền vă...Đề Tài “những tư tưởng cơ bản của nho giáo và ảnh hưởng của nó đối với nền vă...
Đề Tài “những tư tưởng cơ bản của nho giáo và ảnh hưởng của nó đối với nền vă...Huynh Loc
 
Tâm lí học.ok.
Tâm lí học.ok.Tâm lí học.ok.
Tâm lí học.ok.Hoangbibi
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNguyen_Anh_Nguyet
 
NGUYỄN TRÃI VỀ TÁC GIA VÀ TÁC PHẨM
NGUYỄN TRÃI VỀ TÁC GIA VÀ TÁC PHẨM NGUYỄN TRÃI VỀ TÁC GIA VÀ TÁC PHẨM
NGUYỄN TRÃI VỀ TÁC GIA VÀ TÁC PHẨM nataliej4
 
Lược đồ văn học quốc ngữ việt nam nhìn từ quá trình hình thành và tương tác t...
Lược đồ văn học quốc ngữ việt nam nhìn từ quá trình hình thành và tương tác t...Lược đồ văn học quốc ngữ việt nam nhìn từ quá trình hình thành và tương tác t...
Lược đồ văn học quốc ngữ việt nam nhìn từ quá trình hình thành và tương tác t...Thế Giới Tinh Hoa
 
Xuân diệu về tác gia và tác phẩm
Xuân diệu về tác gia và tác phẩmXuân diệu về tác gia và tác phẩm
Xuân diệu về tác gia và tác phẩmjackjohn45
 
Tư tưởng triết học của nguyễn trãi đặc điểm và giá trị lịch sử
Tư tưởng triết học của nguyễn trãi   đặc điểm và giá trị lịch sửTư tưởng triết học của nguyễn trãi   đặc điểm và giá trị lịch sử
Tư tưởng triết học của nguyễn trãi đặc điểm và giá trị lịch sửMan_Ebook
 
Luận án: Đặc điểm của loại truyện thơ Nôm tự thuật, HAY - Gửi miễn phí qua za...
Luận án: Đặc điểm của loại truyện thơ Nôm tự thuật, HAY - Gửi miễn phí qua za...Luận án: Đặc điểm của loại truyện thơ Nôm tự thuật, HAY - Gửi miễn phí qua za...
Luận án: Đặc điểm của loại truyện thơ Nôm tự thuật, HAY - Gửi miễn phí qua za...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Thuyết trình triết học
Thuyết trình triết họcThuyết trình triết học
Thuyết trình triết họchhhuong
 
Chương III VĂN HÓA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG XÃ HỘI TS. BÙI QUANG XUÂN
Chương III VĂN HÓA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG XÃ HỘI  TS. BÙI QUANG XUÂNChương III VĂN HÓA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG XÃ HỘI  TS. BÙI QUANG XUÂN
Chương III VĂN HÓA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG XÃ HỘI TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
 
Khái quát văn học việt nam từ đầu thế kỷ xx đến cmt8 1945truonghocso.com
Khái quát văn học việt nam từ đầu thế kỷ xx đến cmt8 1945truonghocso.comKhái quát văn học việt nam từ đầu thế kỷ xx đến cmt8 1945truonghocso.com
Khái quát văn học việt nam từ đầu thế kỷ xx đến cmt8 1945truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Tâm lý học
Tâm lý họcTâm lý học
Tâm lý họcTS DUOC
 
Đề Cương cơ sở văn hóa việt nam
Đề Cương cơ sở văn hóa việt namĐề Cương cơ sở văn hóa việt nam
Đề Cương cơ sở văn hóa việt namlimsea33
 
Tổ chức nông thôn việt nam
Tổ chức nông thôn việt namTổ chức nông thôn việt nam
Tổ chức nông thôn việt namPe Tii
 

La actualidad más candente (20)

Chương 5 luật hành chính
Chương 5   luật hành chínhChương 5   luật hành chính
Chương 5 luật hành chính
 
Luận văn: Dạy học đọc - hiểu thơ Đường theo đặc trưng thể loại, HAY
Luận văn: Dạy học đọc - hiểu thơ Đường theo đặc trưng thể loại, HAYLuận văn: Dạy học đọc - hiểu thơ Đường theo đặc trưng thể loại, HAY
Luận văn: Dạy học đọc - hiểu thơ Đường theo đặc trưng thể loại, HAY
 
Kiều ở lầu ngưng bích
Kiều ở lầu ngưng bích Kiều ở lầu ngưng bích
Kiều ở lầu ngưng bích
 
Đề Tài “những tư tưởng cơ bản của nho giáo và ảnh hưởng của nó đối với nền vă...
Đề Tài “những tư tưởng cơ bản của nho giáo và ảnh hưởng của nó đối với nền vă...Đề Tài “những tư tưởng cơ bản của nho giáo và ảnh hưởng của nó đối với nền vă...
Đề Tài “những tư tưởng cơ bản của nho giáo và ảnh hưởng của nó đối với nền vă...
 
Tâm lí học.ok.
Tâm lí học.ok.Tâm lí học.ok.
Tâm lí học.ok.
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
 
NGUYỄN TRÃI VỀ TÁC GIA VÀ TÁC PHẨM
NGUYỄN TRÃI VỀ TÁC GIA VÀ TÁC PHẨM NGUYỄN TRÃI VỀ TÁC GIA VÀ TÁC PHẨM
NGUYỄN TRÃI VỀ TÁC GIA VÀ TÁC PHẨM
 
Luận văn: Thể loại truyền kì trong tiến trình văn học Việt Nam, 9đ
Luận văn: Thể loại truyền kì trong tiến trình văn học Việt Nam, 9đLuận văn: Thể loại truyền kì trong tiến trình văn học Việt Nam, 9đ
Luận văn: Thể loại truyền kì trong tiến trình văn học Việt Nam, 9đ
 
Lược đồ văn học quốc ngữ việt nam nhìn từ quá trình hình thành và tương tác t...
Lược đồ văn học quốc ngữ việt nam nhìn từ quá trình hình thành và tương tác t...Lược đồ văn học quốc ngữ việt nam nhìn từ quá trình hình thành và tương tác t...
Lược đồ văn học quốc ngữ việt nam nhìn từ quá trình hình thành và tương tác t...
 
Xuân diệu về tác gia và tác phẩm
Xuân diệu về tác gia và tác phẩmXuân diệu về tác gia và tác phẩm
Xuân diệu về tác gia và tác phẩm
 
Tư tưởng triết học của nguyễn trãi đặc điểm và giá trị lịch sử
Tư tưởng triết học của nguyễn trãi   đặc điểm và giá trị lịch sửTư tưởng triết học của nguyễn trãi   đặc điểm và giá trị lịch sử
Tư tưởng triết học của nguyễn trãi đặc điểm và giá trị lịch sử
 
Luận án: Đặc điểm của loại truyện thơ Nôm tự thuật, HAY - Gửi miễn phí qua za...
Luận án: Đặc điểm của loại truyện thơ Nôm tự thuật, HAY - Gửi miễn phí qua za...Luận án: Đặc điểm của loại truyện thơ Nôm tự thuật, HAY - Gửi miễn phí qua za...
Luận án: Đặc điểm của loại truyện thơ Nôm tự thuật, HAY - Gửi miễn phí qua za...
 
Thuyết trình triết học
Thuyết trình triết họcThuyết trình triết học
Thuyết trình triết học
 
Chương III VĂN HÓA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG XÃ HỘI TS. BÙI QUANG XUÂN
Chương III VĂN HÓA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG XÃ HỘI  TS. BÙI QUANG XUÂNChương III VĂN HÓA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG XÃ HỘI  TS. BÙI QUANG XUÂN
Chương III VĂN HÓA TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG XÃ HỘI TS. BÙI QUANG XUÂN
 
Luận văn: Yếu tố trữ tình trong truyện ngắn trần thùy mai và quế hương
Luận văn: Yếu tố trữ tình trong truyện ngắn trần thùy mai và quế hươngLuận văn: Yếu tố trữ tình trong truyện ngắn trần thùy mai và quế hương
Luận văn: Yếu tố trữ tình trong truyện ngắn trần thùy mai và quế hương
 
Khái quát văn học việt nam từ đầu thế kỷ xx đến cmt8 1945truonghocso.com
Khái quát văn học việt nam từ đầu thế kỷ xx đến cmt8 1945truonghocso.comKhái quát văn học việt nam từ đầu thế kỷ xx đến cmt8 1945truonghocso.com
Khái quát văn học việt nam từ đầu thế kỷ xx đến cmt8 1945truonghocso.com
 
Luận văn: Truyện Nôm trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu, 9đ
Luận văn: Truyện Nôm trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu, 9đLuận văn: Truyện Nôm trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu, 9đ
Luận văn: Truyện Nôm trong sáng tác của Nguyễn Đình Chiểu, 9đ
 
Tâm lý học
Tâm lý họcTâm lý học
Tâm lý học
 
Đề Cương cơ sở văn hóa việt nam
Đề Cương cơ sở văn hóa việt namĐề Cương cơ sở văn hóa việt nam
Đề Cương cơ sở văn hóa việt nam
 
Tổ chức nông thôn việt nam
Tổ chức nông thôn việt namTổ chức nông thôn việt nam
Tổ chức nông thôn việt nam
 

Destacado

Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copyBài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copyHọc Huỳnh Bá
 
Nghị định của chính phủ số 82 2001-nđ-cp
Nghị định của chính phủ số 82 2001-nđ-cp Nghị định của chính phủ số 82 2001-nđ-cp
Nghị định của chính phủ số 82 2001-nđ-cp Học Huỳnh Bá
 
Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典
Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典
Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典Học Huỳnh Bá
 
你愿意做我的女朋友吗
你愿意做我的女朋友吗你愿意做我的女朋友吗
你愿意做我的女朋友吗Học Huỳnh Bá
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)Học Huỳnh Bá
 
đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)
đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)
đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)Học Huỳnh Bá
 
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tếTài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tếHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy - copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy - copyBài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy - copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy - copyHọc Huỳnh Bá
 
请介绍一下儿你自己?
请介绍一下儿你自己?请介绍一下儿你自己?
请介绍一下儿你自己?Học Huỳnh Bá
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)Học Huỳnh Bá
 
Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)
Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)
Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)Học Huỳnh Bá
 

Destacado (18)

Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copyBài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy
 
Business english i unit 3
Business english i unit 3Business english i unit 3
Business english i unit 3
 
Nghị định của chính phủ số 82 2001-nđ-cp
Nghị định của chính phủ số 82 2001-nđ-cp Nghị định của chính phủ số 82 2001-nđ-cp
Nghị định của chính phủ số 82 2001-nđ-cp
 
考试中文口试题1
考试中文口试题1考试中文口试题1
考试中文口试题1
 
Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典
Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典
Zhong hua bianxi zidian 中华辨析字典
 
考试中文口试题1
考试中文口试题1考试中文口试题1
考试中文口试题1
 
你愿意做我的女朋友吗
你愿意做我的女朋友吗你愿意做我的女朋友吗
你愿意做我的女朋友吗
 
Chu hanvatienghanviet
Chu hanvatienghanvietChu hanvatienghanviet
Chu hanvatienghanviet
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
 
Bai tap ttqt
Bai tap ttqtBai tap ttqt
Bai tap ttqt
 
đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)
đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)
đề Kiểm tra tiếng trung (汉语考试题)
 
Shenhua
ShenhuaShenhua
Shenhua
 
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tếTài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Tài liệu môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy - copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy - copyBài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)   copy - copy
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习) copy - copy
 
请介绍一下儿你自己?
请介绍一下儿你自己?请介绍一下儿你自己?
请介绍一下儿你自己?
 
Bài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tếBài giảng thanh toán quốc tế
Bài giảng thanh toán quốc tế
 
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
Bài tập dịch tiếng trung (汉语翻译练习)
 
Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)
Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)
Application form for employment (đơn xin việc tiếng anh)
 

Más de Học Huỳnh Bá

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Học Huỳnh Bá
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inHọc Huỳnh Bá
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...Học Huỳnh Bá
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Học Huỳnh Bá
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Học Huỳnh Bá
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级Học Huỳnh Bá
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义Học Huỳnh Bá
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程Học Huỳnh Bá
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuHọc Huỳnh Bá
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application formHọc Huỳnh Bá
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...Học Huỳnh Bá
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Học Huỳnh Bá
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngHọc Huỳnh Bá
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Học Huỳnh Bá
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữHọc Huỳnh Bá
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Học Huỳnh Bá
 

Más de Học Huỳnh Bá (20)

BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
Civil aviation english chinese-vietnamese vocabulary (popular language) - từ ...
 
Tell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested inTell about a girl boy that you interested in
Tell about a girl boy that you interested in
 
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal  letter (chine...
Thư xin đi xe đón nhân viên shuttle transport service proposal letter (chine...
 
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung   việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
Từ vựng chuyên ngành sản xuất giày da (tiếng trung việt) 鞋类常见词汇(汉语 - 越南语)
 
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
Common shoe and footwear vocabulary (english chinese-vietnamese)鞋类常见词汇(英语、汉语、...
 
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级Chinese email  高职高专院校英语能力测试a b级
Chinese email 高职高专院校英语能力测试a b级
 
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
English   chinese business languages bec中级写作电子讲义English   chinese business languages bec中级写作电子讲义
English chinese business languages bec中级写作电子讲义
 
Chinese english writing skill - 商务写作教程
Chinese english writing skill  - 商务写作教程Chinese english writing skill  - 商务写作教程
Chinese english writing skill - 商务写作教程
 
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩuGiấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
Giấy báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu
 
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
祈福英语实验学校入学申请表 Clifford school application form
 
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
LIST OF CHINESE & VIETNAMESE COLOR NAMES 表示颜色的英语&越南语词汇 DANH MỤC TỪ VỰNG VỀ MÀ...
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003Giáo trình ms power point 2003
Giáo trình ms power point 2003
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003Giáo trình microsoft office excel 2003
Giáo trình microsoft office excel 2003
 
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòngGiáo án dạy tiếng anh văn phòng
Giáo án dạy tiếng anh văn phòng
 
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
Hợp đồng giảng dạy (mẫu)
 
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữBảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
Bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ ngoại ngữ
 
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
Useful vocabulary for the resume and interview 英文简历及面试有用词汇 danh mục từ vựng a...
 
Bảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiraganaBảng chữ cái hiragana
Bảng chữ cái hiragana
 

Sự tích trầu cau 越南民间故事

  • 1. 黃霸学 Huáng Bà Xué (Huỳnh Bá Học) 1/2 越南民间故事 (Việt Nam dân gian cố sự) 槟榔果与荖叶的传奇 Bīnláng guǒ yǔ lǎo yè de chuánqí SỰ TÍCH TRẦU CAU 各位贵宾,各位老师,各位同学们,你们好! Gè wèi guì bīn, gè wèi lǎo shī, gè wèi tóngxué men, nǐ men hǎo! 我来介绍一下儿:我叫黃霸学,是文房管理 K32C 班三年级的学生. Wǒ lái jiè shào yī xiàr: wǒ jiào Huáng Bà Xué, shì Wén fáng Guǎn lǐ K32C bān sān nián jí de xué shēng. 今天很荣幸能在这里用中文来向大家讲一讲一个很有意思的故事。这个故事叫做 “槟榔 果与荖叶的传奇” Jīn tiān hěn róng xìng néng zài zhè lǐ yòng Zhōngwén lái xiàng dàjiā jiǎng yī jiǎng yī gè hěn yǒu yì sī de gùshi. Zhè gè gù shì jiào zuò “Bīnláng guǒ yǔ lǎo yè de chuánqí”. 感情[gǎnqíng]: cảm tình 很久以前,有一对感情很好而且长得很像的双胞胎兄 而且[érqiě]: hơn nữa 弟,一个叫槟,一个叫榔。 像[xiàng]: giống Hěnjiǔ yǐqián, yǒuyī duì gǎnqíng hěn hǎo érqiě zhǎng de hěn xiàng 双胞胎[shuāngbāotāi]: sinh đôi de shuāngbāotāi xiōngdì, yīgè jiào Bīn, yīgè jiào Láng. 兄弟[xiōngdì]: huynh đệ Thuở xưa, có một đôi anh em rất tốt, hơn nữa trông cũng rất giống nhau, một 槟[bīn]: Tân (tên nhân vật) người tên gọi là Tân, người kia tên là Lang. 榔[láng]: Lang (tên nhân vật) 因为[yīnwèi]: bởi vì 槟和榔因为父亲去世,寄住在学者刘老师家里。 去世[qùshì](khứ thế) chết Bīn hé Láng yīnwèi fùqīn qùshì, jì zhù zài xuézhě Liú lǎoshī jiālǐ. 寄住[jì zhù](ký trú) ở nhờ Vì cha qua đời nên Tân và Lang xin ở nhờ tại một nhà của một học giả là thầy 学者[xuézhě]: học giả giáo Lưu. 欣赏[xīnshǎng]: cảm tình 刘老师的女儿欣赏哥哥槟,於是刘老师让女儿和槟结 於是[yúshì](ư thị): sau đó 婚。 结婚[jiéhūn]: kết hôn Liú lǎoshī de nǚ'ér xīnshǎng gēgē Bīn, yúshì Liú lǎoshī ràng nǚ'ér hé Bīn jiéhūn. Con gái của thầy giáo Lưu có cảm tình với người anh Tân, sau đó thầy giáo Lưu đã gả con gái cho Tân. 之後[zhīhòu]: sau khi 结婚之後,槟渐渐和榔疏远,榔觉得伤心又难过,有 渐渐[jiànjiàn]: dần dần 一天愤而离家出走。 疏远[shūyuǎn](sơ viễn): xa lánh Jiéhūn zhīhòu, Bīn jiànjiàn hé Láng shūyuǎn, Láng juéde 觉得[juéde]: cảm giác shāngxīn yòu nánguò, yǒu yītiān fèn ér lí jiā chūzǒu. 伤心[shāngxīn]: thương tâm Sau khi kết hôn, Tân dần dần xa lánh Lang, Lang cảm thấy bị tổn thương và 难过[nánguò]: buồn buồn bã, rồi một ngày đã bỏ đi trong một cơn giận dữ. 愤[fèn]: phẫn uất 出走[chūzǒu]: lẩn trốn, bỏ đi 榔走到河边,伤心坐在河边哭泣,第二天变成一座石 哭泣[kūqì]: khóc biến thành 变成[biànchéng]: 头雕像。 石头[shítou](thạch đầu): đá Láng zǒu dào hé biān, shāngxīn zuò zài hé biān kūqì, dì èr tiān 雕像[diāoxiàng]: tượng biàn chéng yīzuò shítou diāoxiàng. Lang ra bờ sông, buồn bã ngồi bên dòng sông khóc, và ngày hôm sau đã biến thành một bức tượng đá. 为了[wèile]: bởi vì 哥哥槟为了找寻弟弟,也走到了同样的河边。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/
  • 2. 黃霸学 Huáng Bà Xué (Huỳnh Bá Học) 2/2 越南民间故事 (Việt Nam dân gian cố sự) Gēgē Bīn wèile zhǎoxún dìdì, yě zǒu dàole tóngyàng de hé biān. 找寻[zhǎoxún](trảo tìm): tìm Anh trai Tân vì tìm em trai của mình, cũng đến cùng chỗ bờ sông đó. 同样[tóngyàng]: cũng vậy 石像[shíxiàng]: thạch tượng 看到石像之後,槟痛哭失声,变成了一棵怪树。 痛哭失声[tòngkū shīshēng] Kàn dào shíxiàng zhīhòu, Bīn tòngkū shīshēng, biàn chéngle yī kē (thông khóc thất thanh): khóc guài shù. lóc thảm thiết Sau khi nhìn thấy thạch tượng, Tân khóc lóc thảm thiết và biến thành một cái 怪树[guàishù](quái thụ): cây lạ cây kỳ lạ. 丈夫[zhàngfū](trượng phu): 槟的妻子为了找寻丈夫和小叔,也出外寻找,她看到 chồng 石像和怪树,感到无比哀痛,伤心落泪的她变成一株 小叔[xiǎo shū]: em chồng 感到[gǎndào]: cảm thấy 怪藤蔓。 无比[wúbǐ](vô bì): vô cùng Bīn de qīzi wèile zhǎoxún zhàngfū hé xiǎo shū, yě chūwài xúnzhǎo, 哀痛[āitòng](ai thống): đau tā kàn dào shíxiàng hé guài shù, gǎndào wúbǐ āitòng, shāngxīn luò buồn lèi de tā biàn chéng yī zhū guài shù téngmàn. 落泪[luòlèi](lạc lệ): rơi lệ Vợ của Tân vì muốn kiếm chồng và em chồng nên cô đã bỏ nhà đi tìm, cô nhìn 株[zhū](châu): cây thấy bức tượng và quá thụ, cảm thấy vô cùng đau buồn, rơi nước mắt, và cô đã 藤蔓[téngwàn](đằng man): dây biến thành một cái dây leo kỳ quái. leo 雄王[xióngwáng]: vua hùng 有一次,雄王经过这里,注意到这棵怪树。雄王请仆 经过[jīngguò](kinh qua): đi qua 人摘下怪树的果子,并以藤蔓叶子包覆,将果实放在 注意到[zhùyìdào]: chú ý 仆人[púrén]: gia nhân, bầy tôi 了嘴中吃了起来。 摘下[zhāixià]: hái Yǒu yīcì, Xióng wáng jīngguò zhèlǐ, zhùyì dào zhè kē guài shù. 果子[guǒzi]: quả, trái cây Xióng wáng qǐng púrén zhāi xià guài shù de guǒzi, bìng yǐ téngmàn 叶子[yèzi]: lá cây yèzi bāo fù, jiāng guǒshí fàng zàile zuǐ zhōng chīle qǐlái. 包覆[bāofù]: phủ ngoài Có một lần, vua Hùng đi qua nơi đây, chú ý đến cái cây lạ này. Vua Hùng cho 嘴[zuǐ]: miệng bầy tôi của mình hái trái của cây và phủ ngoài lớp lá cây dây leo, đưa loại hoa quả này vào miệng để ăn. 把汁液[bǎ zhīyè]: nước hoa quả 把汁液吐在石头上,汁液竟迅速变成鲜血般的红色。 吐[tǔ](thổ): nhổ 雄王被三人的情谊感动,命令大家广为栽种。 竟[jìng]: đột nhiên Bǎ zhīyè tǔ zài shítou shàng, zhīyè jìng xùnsù biàn chéng xiānxiě 迅速[xùnsù]: nhanh chóng bān de hóngsè. Xióng wáng bèi sān rén de qíngyì gǎndòng, 鲜血[xiānxiě]: máu tươi 情谊[qíngyì]: tình thân hữu mìnglìng dàjiā guǎngwèi zāizhòng. 感动[gǎndòng]: cảm động Nhổ nước hoa quả vào thạch tượng, nước ép đột nhiên nhanh chóng biến thành 命令[mìnglìng](mệnh lệnh) một màu đỏ máu. Vua Hùng cảm động trước tình thân hữu của 3 người, ra lệnh trồng phổ biến loại cây trái đó. 广为[guǎngwèi]: phổ biến 栽种[zāizhòng]: trồng 从此之後,吃槟榔就变成越南的一项传统文化,槟榔 从此[cóngcǐ]: từ đótrầu 槟榔[bīnláng]: cau 也成为一种重要的供品。 传统[chuántǒng]: truyền thống Cóngcǐ zhīhòu, chī bīnláng jiù biàn chéng Yuè Nán de yī xiàng 一种[yīzhǒng]: một loại chuántǒng wénhuà, bīnláng yě chéngwéi yīzhǒng zhòngyào de 重要[zhòngyào]: trọng yếu 供品[gòngpǐn] (cung phẩm): lễ gòngpǐn. vật Kể từ đó, ăn trầu cau đã biến thành văn hóa truyền thống của Việt Nam, trầu cau cũng đã trở thành một trong những lễ vật trọng yếu. 好,我已经把故事讲完了。谢谢大家收听!祝大家有一天快快乐乐的日子。谢谢! Hǎo, wǒ yǐjīng bǎ gùshi jiǎng wán le, xièxie dàjiā shōutīng! Zhù dàjiā yǒu yī tiān kuài kuai lèle de rìzi. Xièxie! http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba https://sites.google.com/site/huynhbahoc/