SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
____
1. 是的句型
Câu có chữ là
Câu có chữ là để khẳng định là ai, là vật gì, là quan hệ như thế nào?
Là 的句型用表達主語是誰、是什麼身分、是哪國人、是什麼東西,
的句型用表達主語是誰、是什麼身分、是哪國人、是什麼東西,
與主語的關係如何。
與主語的關係如何。
是
1 我是學生。(+) Tôi // là học sinh.(S + là + O)
2 我不是
不是 (–) Tôi // là học sinh. (S + không phải là + O)
不是學生。
是 嗎 (?) Bạn là học sinh phải không? (S + là + O +phải
3 你是學生嗎?
không?)
不是學生嗎?(?)Anh không phải là học sinh à? (S + không
4 你不是
不是 嗎
phải là + O + à?)
是不是學生?(?)Bạn có phải là học sinh không? (S + có phải
5 你是不是
是不是
là + O + không ?)
Tôi là học sinh, Bạn cũng là học Xin lỗi, Tôi là thầy Phùng, không
sinh à? phải là thầy Phong.
也是學生嗎?
我是學生,你也是
也是 對不起,我是馮老師, 不是 Feng
是
老師。
2. Anh là giáo viên, tôi cũng là giáo
Tôi là( tên) Vương, Bạn
viên.
là( tên)Trương à? 是 也是老師。
您是老師,我也是
也是
是
我是小王,你是小張嗎?
是 嗎
Tôi là học sinh, không phải là giáo Bạn Trương không phải là học
viên. sinh, cũng không phải là giáo viên.
Bạn ấy là sinh viên.
是 不是老師。
我是學生,不是
不是
不是學生,也不
小張不是
不是 也不是老師
也不
Nghe và kể lại
Tôi có quen một người bạn Việt Nam. Bạn ấy tên Dũng. Bạn ấy là lưu
học sinh Việt Nam. Năm nay bạn Dũng đã là sinh viên năm thứ hai. Tôi
thường giúp bạn Dũng luyện nói tiếng Hán, bạn ấy bày tôi học tiếng Việt.
Quen 認識 lưu học sinh 留學生 năm thứ hai 第二年級
Thường 常常 Giúp 幫助, 協助 Luyện 練習
Bày 教, 指教, đã là 已經 tiếng Hán 漢語
3. Trong lớp học
Kim Mai : Xin chào bạn.
您好
Quốc Việt : Chào bạn.Bạn tên gì?
您好, 您叫什麼名字
Kim Mai :Tôi tên Kim Mai. Còn bạn tên gì?
我名字是金梅.你呢?
Quốc Việt :Tôi tên Quốc Việt. Tôi là sinh viên khoa Ngữ văn Đông Á.
Tôi học ngữ văn Việt Nam. Bạn là sinh viên khoa nào ?
我名字是國越。我是東亞語文學系的大學生。我學越南語文。您是哪
一科系的大學生。
Kim Mai :Tôi học khoa Quản trị kinh doanh. Tôi là sinh viên năm thứ hai.
Bạn học năm thứ mấy ?
我學經營管治系。我是第二年級的大學生。你學第幾年級?
Quốc Việt :Tôi học năm thứ ba.Tôi học chuyên ngành ngữ văn Việt Nam
nên phải học tiếng Việt.
我第三年級。我的專科是越南語文,所以得學越語。
Kim Mai :Bạn là sinh viên khoa quản trị kinh doanh, học tiếng Việt để
làm gì?
你是經營管治系的大學生,為什麼學越語? (學越語做什
麼 ?)
Quốc Việt : Tôi học tiếng Việt để giao tiếp với người Việt Nam.
4. 為了與越南人相處 (交接)我學越語。(為了與越南人相處
相處)
Kim Mai : Tôi học tiếng Việt để tìm hiểu về lịch sử, địa lý, văn hóa, kinh
tế, chính trị, đất nước, xã hội và con người Việt Nam.
我學越語為了想了解越南歷史、地理、文化、經濟、政治、
國家、人文與社會。
5. Thực hiện một cuộc hẹn
約會
Kim Mai : Khi nào bạn rảnh?
什麼時候有空
Quốc Việt : cả buổi chiều nay.
今天整個下午
Kim Mai : Vậy chúng ta có thể gặp nhau chiều nay không?
那我們今天下午見面,好嗎?
Quốc Việt : Được, được chứ. Chúng ta hẹn gặp nhau ở đâu? Lúc mấy
giờ ?
好啊,我們約在哪兒見?什麼時候?
Kim Mai : Ba giờ đúng. Tôi sẽ đợi bạn ở văn phòng khoa Đông ngữ.
三點整。我會在東語系辦公室等你。
Quốc Việt : Vâng. Tôi sẽ đến đúng giờ.
好。我會準時到。
6. 問句 肯定句 否定句
Mệt chưa?累了嗎? Mệt rồi.累了 Chưa mệt 還沒累
Khát nước chưa? Chưa khát nước.
Khát nước rồi.渴了
渴了嗎 還沒渴
Đói bụng chưa? Đói bụng rồi. Chưa đói.
肚子餓了嗎? 肚子餓了 還沒餓
No chưa?飽了嗎? No rồi. 飽了 Chưa no.還沒飽
Buồn ngủ chưa? Buồn ngủ rồi. Chưa buồn ngủ.
想睡覺了嗎? 想睡覺了 還沒睡
Hiểu chưa?懂了嗎? Hiểu rồi.懂了 Chưa hiểu.還沒懂
Đi làm chưa? Đi làm rồi. Chưa đi làm.
去上班了嗎? 去上班了 還沒去上班
Đến công ty chưa? Đến công ty rồi. Chưa đến công ty.
到公司了嗎? 到公司了 還沒到公司
Giải quyết chưa? Giải quyết rồi. Chưa giải quyết.
解決了嗎? 解決了 還沒解決
Xong chưa? 好了嗎? Xong rồi. 好了 Chưa xong. 還沒好
Làm xong chưa? Làm xong rồi. Chưa làm xong.
作好了嗎? 作好了 還沒作好
Đọc chưa? 讀了嗎? Đọc rồi 讀了 Chưa đọc. 還沒讀
Xem chưa? 看了嗎? Xem rồi. 看了 Chưa xem. 還沒看
Hỏi chưa? 問了嗎? Hỏi rồi. 問了 Chưa hỏi. 還沒問
7. Nói chưa? 說了嗎? Nói rồi. 說了 Chưa nói. 還沒說
文法分析: 過去完成式
問句: Câu hỏi
名詞、代名詞 (口語可省略)+動詞、形容詞+了嗎 ? (了沒).
Danh từ, đại danh từ (có thể tỉnh lược)+ động từ, tính từ + chưa ?
Ví dụ: Anh nói chưa? 你說了嗎? 你說了沒?
代名詞當主語+動詞+了嗎?
Nói chưa? 說了嗎? (口語:主語被省略)
肯定句: Câu khẳng định.
名詞、代名詞 (口語可省略)+動詞、形容詞+了.
Danh từ, đại danh từ (có thể tỉnh lược)+ động từ, tính từ + rồi.
Ví dụ: Tôi ăn rồi.
代名詞當主語+動詞+了
ăn rồi. (口語:主語被省略)
8. 否定句: Câu phủ định
名詞、代名詞 (口語可省略) + 還沒 + 動詞、形容詞.
Danh từ, đại danh từ (có thể tỉnh lược)+ chưa +động từ, tính từ .
Ví dụ: Tôi chưa ăn.
代名詞當主語+還沒+動詞
chưa ăn. (口語:主語被省略)
1. (?) Anh lập gia đình chưa? 你結婚了沒。
1. (+) Tôi lập gia đình rồi .我結婚了。
1. (-) Tôi chưa lập gia đình.我還沒結婚。
2. (?) Cô ấy đi làm chưa? 她上班了沒。
2. (+) Cô ấy đi làm rồi. 她上班了。
2. (-) Cô ấy chưa đi làm. 她還沒上班。