SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 18
LEARNING MATHS
8 - 9 TUỔI
ALAN TAN
3A
TOÁNTÀINĂNGTỪNG BƯỚC CHINH PHỤC TOÁN HỌC
Nguyễn Phương Lan dịch
Learning Maths
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 3A
ALL RIGHTS RESERVED
Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation.
All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted
in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior
permission of the publishers.
ISBN: 978 - 604 - 62 - 4482 - 0
Printed in Viet Nam
Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo
hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và
Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016.
Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản
điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là
hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền.
Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp.
XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH:
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu
124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại: (04) 8582 5555
Website: http://achaueducation.com
Email: giaoducquocteachau@gmail.com
MỤC LỤC
Contents
MỤC LỤC...................................................................................................3
Contents.......................................................................................................3
Bảng công thức............................................................................................4
Formulae Sheet............................................................................................5
Bài 1: Số nguyên (Phần 1).........................................................................14
Unit 1: Whole Numbers (Part 1)...............................................................15
Bài 2: Số nguyên (Phần 2).........................................................................36
Unit 2:Whole Numbers (Part 2)................................................................37
Bài 3: Số nguyên (Phần 3).........................................................................54
Unit 3: Whole number (Part 3)..................................................................55
Bài 4: Biểu đồ đường và bảng...................................................................80
Unit 4: Line Graphs and Tables.................................................................81
Bài 5: Phân số..........................................................................................100
Unit 5: Fractions......................................................................................101
Bài 6: Góc................................................................................................124
Unit 6: Angles..........................................................................................125
Bài 7: Đường thẳng vuông góc và Đường thẳng song song ...................146
Unit 7: Perpendicular and Parallel Lines...............................................147
Bài 8: Hình chữ nhật và hình vuông........................................................162
Unit 8: Rectangles and Squares...............................................................163
Solution....................................................................................................178
4 5
Bài 1 Số nguyên (Phần 1)
Số gồm 5 chữ số có thể được viết
dưới dạng sau đây.
Ví dụ: Viết số 72 948 bằng chữ.
Bảy mươi hai nghìn chín
trăm bốn mươi tám.
Giá trị chữ số theo hàng
Trong một số gồm 5 chữ số, mỗi chữ
số đứng ở một hàng khác nhau và có
một giá trị khác nhau. Vị trí theo hàng
sẽ giúp bạn xác định được vị trí cụ
thể như hàng vạn, hàng nghìn, hàng
trăm, hàng chục hay hàng đơn vị và
giá trị theo hàng.
Ví dụ: Trong số 16 258,
			 - Chữ số 1 là chữ số hàng
chục nghìn.
			 - Chữ số 1 có giá trị là 10
nghìn hay 10 000.
			 - Giá trị của chữ số 1 là 10 000.
So sánh các số
Bắt đầu so sánh hai số từ hàng vạn.
•	 Khi một số lớn hơn số khác, dùng
từ lớn hơn để biểu đạt.
•	 Khi một số nhỏ hơn số khác, dùng
từ nhỏ hơn để biểu đạt.
“Nhiều hơn” hoặc “Ít hơn”
Thay từ nhiều hơn bằng dấu (+).
Ví dụ: Số nào nhiều hơn số 58 324
20 000 đơn vị?
			 58 324 + 20 000 = 78 324
Tương tự như vậy, thay từ ít hơn
bằng dấu (–).
Ví dụ: Số nào ít hơn số 12 685
9000 đơn vị?
			 12 685 – 9000 = 3685
Thứ tự và Dãy số
Khi sắp xếp các số theo thứ tự,
•	 Chú ý xem thứ tự bắt đầu bằng số
lớn nhất hay số nhỏ nhất,
•	 So sánh giá trị chữ số của mỗi số,
•	 Sắp xếp các số theo thứ tự chính
xác.
Với các dãy số,
•	 Chú ý xem dãy số theo thứ tự tăng
dần hay giảm dần;
•	 Tìm xem hai số liên tiếp hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị;
•	 Cộng hoặc trừ số đơn vị hơn kém
nhau vào các số chưa biết.
Bài 2 Số nguyên (Phần 2)
Làm tròn tức là viết một số tới số
gần nhất ở hàng chục, hàng trăm,
hàng nghìn.
Dấu hiệu: dấu xấp xỉ (≈)
Bước 1: Xác định chữ số cần làm tròn.
Bước 2: Nếu số đó nhỏ hơn 5 thì làm tròn
xuống chữ số nhỏ hơn 1 đơn vị.
Bước 3: Nếu số đó lớn hơn hoặc bằng
5 thì làm tròn lên chữ số lớn
hơn 1 đơn vị.
Ví dụ: 936 ≈ 940 (khi làm tròn tới
hàng chục gần nhất)
≈ 900 (khi làm tròn tới hàng 	
	 trăm gần nhất)
Ước tính là cách tính giá trị xấp xỉ khi
cộng, trừ, nhân, chia.
Ước tính trong phép cộng/phép trừ
Bước 1: Làm tròn các số hạng/số trừ
tới hàng chục hoặc hàng trăm.
Bước 2: Cộng và trừ các số hạng/ số
trừ đã được làm tròn.
Ví dụ: 56 + 93 ≈ 60 + 90 = 150
81 – 25 ≈ 80 – 30 = 50
Ước tính trong phép nhân
Bước 1: Làm tròn các số nhân tới hàng
chục hoặc hàng trăm.
Bước 2: Nhân các số đã được làm tròn.
Ví dụ: 68 × 5 ≈ 70 × 5 = 350
Unit 1 Whole Numbers (Part 1)
5-digit numbers can be written in this
manner.
Example:	Write 72 948 in words.
		 seventy-two thousand, nine
hundred and forty-eight
Place value
In a 5-digit number, each digit is in
a different place and has a different
value. The place value will help us
identify the particular place such as
ten thousands, thousands, hundreds,
tens or ones and its associated value.
Example:	In 16 258,
			 - the digit 1 is in the ten
thousands place.
			 - the digit 1 stands for 10
thousands or 10 000.
			 -thevalueofthedigit1is 10000.
Comparing numbers
Start comparing the two numbers
from the ten thousands place.
•	 When one number is bigger than
the other, use the words greater
than to describe it.
•	 When one number is smaller than
the other, use the words smaller
than to describe it.
‘More than’ and ‘Less than’
Substitute the words more than with
an addition sign (+).
Example:	What is 20 000 more than
58 324?
			 58 324 + 20 000 = 78 324
Similarly, substitute the words less
than with a subtraction sign (–).
Example: What is 9000 less than
12 685?
			 12 685 – 9000 = 3685
Order and Pattern
Whenarrangingasetofnumbersinorder,
•	 take note if the order must begin
with the greatest or the smallest,
•	 comparetheplacevalueofthenumbers,
•	 arrange these numbers in the
correct order.
For number pattern,
•	 take note if the number pattern is in
an increasing or a decreasing order,
•	 find the difference between two
consecutive numbers,
•	 apply the difference to find the
unknown number(s).
Unit 2 Whole Numbers (Part 2)
Rounding off is to express a number
to its nearest ten, hundred or thousand.
Symbol: approximation sign (≈)
Step 1:	 Identify the digit to observe.
Step 2:	 If the digit is less than 5, round
down to a lower number.
Step 3: If the digit is equal to or more than
5, round up to a higher number.
Examples: 936 ≈ 940 (when rounded
off to the nearest ten)
≈900(whenroundedoff
to the nearest hundred)
Estimation gives an approximate
calculation when performing addition,
subtraction, multiplication or division.
Estimation in addition/subtraction
Step1:Roundofftheaddends/subtraheads
tothenearesttenorhundred.
Step2:	Addtheroundaddends/subtraheads.
Examples: 56 + 93 ≈ 60 + 90 = 150
	 81 – 25 ≈ 80 – 30 = 50
Estimation in multiplication
Step 1:	 Round off the multiplicand to
the nearest ten or hundred.
Step 2:	 Multiply the round multiplicand
by the multiplier.
Example: 68 × 5 ≈ 70 × 5 = 350
Formulae SheetBảng công thức
6 7
Ước tính trong phép chia
Bước 1: Làm tròn các số chia tới
hàng chục hoặc hàng trăm.
Bước 2: Chia các số đã được làm tròn.
Ví dụ: 731 ÷ 9 ≈ 720 ÷ 9 = 80
Một ước là số mà khi lấy một số
chia cho số đó thì sẽ chia hết.
Số bị chia ÷ số chia = thương
Một ước có thể là một bội.
	 ước × ước = tích
Ví dụ: Ước của 14 là 1, 2, 7 và 14.
Một Bội được tạo nên khi nhân ước
với ước.
	 ước × ước = bội
Vídụ:bộicủa5là5,10,15,20,25,30,…
Bài 3 Số nguyên (Phần 3)
Nhân một số có 4 chữ số với một số
có 1 chữ số.
•	 Nhân chữ số hàng đơn vị với số
nhân. Tách hàng đơn vị nếu cần.
• 	 Nhân chữ số hàng chục với số
nhân. Tách hàng chục nếu cần.
• 	 Nhân chữ số hàng trăm với số
nhân. Tách hàng trăm nếu cần.
• 	 Nhân chữ số hàng nghìn với số
nhân. Tách hàng nghìn nếu cần.
Ví dụ:  1	 1	 1
5 6 7 8
× 0 0 0 2
1 1 3 5 6
Nhân một số có 3 chữ số với một số
có 2 chữ số.
Cách 1
Nếu số nhân là chữ số hàng chục
thì tách thành hai phần nhỏ hơn để
nhân dễ hơn.
Ví dụ:	
		 420 × 40 = 420 × 4 × 10
= 1680 × 10 = 16 800
Cách 2
Bước 1: Nhân chữ số hàng đơn vị
của số thứ nhất với chữ số
hàng đơn vị của số thứ hai.
Tách hàng đơn vị nếu cần.
	 Nhân chữ số hàng chục của số
thứ nhất với chữ số hàng đơn
vị của số thứ hai. Tách hàng
chục nếu cần.
	 Nhân chữ số hàng trăm của số
thứ nhất với chữ số hàng đơn vị
của số thứ hai. Tách hàng trăm
nếu cần.
Bước 2: Nhân chữ số hàng đơn vị
của số thứ nhất với chữ số
hàng chục của số thứ hai.
Tách hàng đơn vị nếu cần.
	 Nhân chữ số hàng chục của số
thứ nhất với chữ số hàng chục
của số thứ hai. Tách hàng
chục nếu cần.
	 Nhân chữ số hàng trăm của số
thứ nhất với chữ số hàng chục
của số thứ hai. Tách hàng trăm
nếu cần.
Bước 3: Cộng các đáp án có được
ở bước 1 và bước 2 để cho ra
đáp án cuối cùng.
Ví dụ:  1	 2
	 2	 2	
0 0 2 3 4
× 0 0 0 5 6
		 1
0 0 1 4 0 4
+ 1 1 7 0 0
0 1 3 1 0 4
Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số
Bước 1: Chia chữ số hàng nghìn của
số bị chia cho cho số chia.
Nếu có dư thì tách hàng trăm.
Bước 2: Chia chữ số hàng trăm của
số bị chia cho số chia. Nếu
có dư thì tách hàng chục.
Bước 3: Chia chữ số hàng chục của
số bị chia cho số chia. Nếu
có dư thì tách hàng đơn vị.
Bước 4: Chia chữ số hàng đơn vị
của số bị chia cho số chia.
Nếu có dư thì để nguyên.
Estimation in division
Step 1:	 Round off the dividend to the
nearest number for easy division.
Step 2:	 Divide the round dividend by
the divisor to get the final answer.
Example: 731 ÷ 9 ≈ 720 ÷ 9 = 80
A factor is a number that can be
divided into another number exactly.
dividend ÷ factor = quotient
A factor can also be a multiplicand
or multiplier.
factor × factor = product
Example: The factors of 14 are 1, 2,
7 and 14.
Amultiple is obtained by multiplying
a number by another number.
factor × factor = multiple
Example: The multiples of 5 are 5,
10, 15, 20, 25, 30, …
Unit 3 Whole Numbers (Part 3)
Multiply 4-digit number by 1-digit
number
•	 Multiply the digit in the ones
place by the multiplier. Regroup
the ones if required.
• 	 Multiply the digit in the tens place
by the multiplier. Regroup the
tens if required.
• 	 Multiply the digit in the hundreds
place by the multiplier. Regroup
the hundreds if required.
• 	 Multiply the digit in the thousands
place by the multiplier. Regroup
the thousands if required.
Example:  1	 1	 1
5 6 7 8
× 0 0 0 2
1 1 3 5 6
Multiply 3-digit number by 2-digit
number
Method 1
If the multiplier is in tens, break
down the multiplier into smaller
parts for easy multiplication.
Example:	
		 420 × 40 = 420 × 4 × 10
= 1680 × 10 = 16 800
Method 2
Step 1:	 Multiply the digit in the ones
place by the digit in the ones
place of the multiplier. Regroup
the ones if required.
	 Multiply the digit in the tens
place by the digit in the ones
place of the multiplier. Regroup
the tens if required.
	 Multiply the digit in the hundreds
place by the digit in the ones
place of the multiplier. Regroup
the hundreds if required.
Step 2:	 Multiply the digit in the ones
place by the tens of the multiplier.
Regroup the ones if required.
	 Multiply the digit in the tens place
by the tens of the multiplier.
Regroup the tens if required.
	 Multiply the digit in the
hundreds place by the tens
of the multiplier. Regroup the
hundreds if required.
Step 3:	 Add the results obtained in
Steps 1 and 2 to get the final
answer.
Example:  1	 2
	 2	 2	
0 0 2 3 4
× 0 0 0 5 6
		 1
0 0 1 4 0 4
+ 1 1 7 0 0
0 1 3 1 0 4
Divide 4-digit number by 1-digit number
Step 1:	 Divide the digit in the
thousands place by the
divisor. If there is a remainder,
regroup the hundreds.
Step 2:	 Divide the hundreds by the
divisor. If there is a remainder,
regroup the tens.
Step 3:	 Divide the tens by the divisor.
If there is a remainder,
regroup the ones.
Step 4:	 Divide the ones by the
divisor. Find the remainder if
there is any.
8 9
Ví dụ:  2 3 4 5
3 7 0 3 5
6 0 0 0
1 0 0 0
9
1 3 0
1 2 0
1 5
1 5
0
Bài 4 Biểu đồ đường và bảng
Bảng
Bảng có thể khiến các thông tin trở
nên rõ ràng, có tính tổ chức. Chúng ta
có thể dùng những thông tin thu thập
được từ biểu đồ thanh để hoàn thành
bảng. Chúng ta cũng có thể dùng
những thông tin trong bảng để giải các
bài toán.
Ví dụ:
Loại món tráng miệng Số khách mua
Vị vừng đen 22
Vị hạnh nhân 30
Vị đậu phộng 10
Vị khoai lang 8
Loại món
tráng miệng
Vị vừng đen
Vị hạnh
nhân
Vị đậu
phộng
Vị khoai
lang
Số khách mua 22 30 10 8
Biểu đồ đường
Biểu đồ đường là một cách khác để
biểu diễn thông tin một cách có tổ
chức. Chúng ta có thể dùng thông tin
đã cho trong biểu đồ đường để giải
các bài toán.
Ví dụ:
4
8
12
16
20
24
28
32
•
•
•
•
Số khách
mua
Vị vừng
đen
Vị hạnh
nhân
Vị đậu
phộng
Vị khoai
lang
Số khách mua
Bài 5 Phân số
Một hỗn số bao gồm một số nguyên
và một phân số.
Ví dụ:	 1​ 
1
 __
 
2
 ​, 2​ 
1
 __
 
4
 ​, 5​ 
2
 __
 
5
 ​
Một phân số không thực sự là
một phân số khi mà tử số của nó
lớn hơn mẫu số.
Ví dụ: ​ 6
 
_
 
5
 ​, ​ 
9
 
_
 
7
 ​, ​ 
16
 
__
 
7
 ​
Tối giản phân số
Sử dụng phương pháp giản lược
để một phân số giảm xuống thành
dạng tối giản. Chia cả tử số và mẫu
số cho cùng một số. Phải đảm bảo
sao cho phép chia không có dư.
Ví dụ:	 3​ 
4
 
_
 
6
 ​
÷ 2
÷ 2
= 3​ 
2
 
_
 
3
 ​
Chuyển các hỗn số sang phân số
không thực sự
• Tách hỗn số thành hai phần: số
nguyên và phân số.
•	 Chuyển số nguyên thành phân số
không hoàn toàn. Bảo đảm rằng tất
cả phân số đều có mẫu số chung.
•	 Cộngtửsốcủacácphânsốvớinhau.
•	 Viết phân số dưới dạng tối giản.
Ví dụ: 6​ 
3
 
_
 
8
 ​= 6 + ​ 
3
 
_
 
8
 ​= ​ 
48
 
__
 
8
 ​+ ​ 
3
 
_
 
8
 ​= ​ 
51
 
__
 
8
 ​
Chuyển phân số không thực sự
sang hỗn số
Cách 1
•	 Tách phân số không thực sự
thành hai phần: số nguyên dưới
dạng phân số và phân số.
•	 Chuyển số nguyên dưới dạng phân
số sang số nguyên bình thường.
•	 Rút gọn phân số còn lại đến mức
tối giản.
•	 Cộng số nguyên và phân số.
Ví dụ: ​ 
27
 ___
 
7
 ​= ​ 
21
 ___
 
7
 ​+ ​ 
6
 __
 
7
 ​= 3 + ​ 
6
 __
 
7
 ​= 3​ 
6
 __
 
7
 ​
Cách 2
•	 Chia tử số cho mẫu số.
•	 Phần thương sẽ là số nguyên.
•	 Phần dư sẽ là tử số của phân số.
•	 Số chia sẽ là mẫu số của phân số.
Ví dụ:	​ 
27
 ___
 
7
 ​= 27 ÷ 7 = 3​ 
6
 __
 
7
 ​
277
3
21
6
Example:  2 3 4 5
3 7 0 3 5
6 0 0 0
1 0 0 0
9
1 3 0
1 2 0
1 5
1 5
0
Unit 4 Line Graphs and Tables
Tables
A table can consolidate data in a clear
and organised manner.
We use the data collected from a bar
graph to complete a table. We can
also use the data given in the table
to solve problems.
Examples:
Types of dessert Number of customers
Black sesame paste 22
Almond paste 30
Peanut paste 10
Yam paste 8
Types of dessert
Black
sesame
paste
Almond
paste
Peanut
paste
Yam
paste
Number of
customers
22 30 10 8
Line Graphs
Aline graph is another way to present
data in an organised manner. We
can use the information given in line
graphs to solve problems.
Example:
4
8
12
16
20
24
28
32
•
•
•
•
Number of
customers
Black
sesame
paste
Almond
paste
Peanut
paste
Yam
paste
Types of dessert
Unit 5 Fractions
A mixed number consists of a
whole number and a fraction.
Examples:	 1​ 1 __
 
2 ​, 2​ 1 __
 
4 ​, 5​ 2 __
 
5 ​
An improper fraction is a fraction
where its numerator is greater than
its denominator.
Examples: ​ 6
 
_
 
5
 ​, ​ 
9
 
_
 
7
 ​, ​ 
16
 
__
 
7
 ​
Reducing fractions to their simplest form
Use the method of cancellation to
reduce a fraction to its lowest term.
Just divide both numerator and
denominator by the same number.
Ensure that such division does not
have any remainder.
Example:	 3​ 
4
 
_
 
6
 ​
÷ 2
÷ 2
= 3​ 
2
 
_
 
3
 ​
Convert a mixed number to an
improper fraction
•	 Break the mixed number down into
whole number and fraction.
•	 Convert the whole number to an
improper fraction. Ensure both
fractionshavethesamedenominator.
•	 Add the numerator of both fractions.
•	 Reduce to its simplest form if needed.
Example: 6​ 3 _
 
8 ​= 6 + ​ 3 _
 
8 ​= ​ 48 __
 
8 ​+ ​ 3 _
 
8 ​= ​ 51 __
 
8 ​
Convert an improper fraction to a
mixed number
Method 1
•	 Break the improper fraction down
into whole number in fractional
form and fraction.
•	 Convert the whole number in
fractional form to a whole number.
•	 Reduce the other fraction to its
simplest form if needed.
•	 Add the whole number and fraction.
Example: ​ 27 ___
 
7
 ​= ​ 
21
 ___
 
7
 ​+ ​ 
6
 __
 
7
 ​= 3 + ​ 
6
 __
 
7
 ​= 3​ 
6
 __
 
7
 
Method 2
•	 Dividethenumeratorbydenominator.
•	 Thequotientwillbethewholenumber.
•	 The remainder will be numerator
of the fraction.
•	 The divisor will be denominator of
the fraction.
Example:
​ 27 ___ 7 ​= 27 ÷ 7 = 3​ 6 __ 7 ​	 277
3
21
6
10 11
Cộng phân số
•	 Đảm bảo rằng mẫu số của các
phân số giống nhau.
•	 Cộng các tử số với nhau
•	 Viết đáp án dưới dạng tối giản
•	 Chuyển phân số không thực sự
thành hỗn số nếu cần.
Ví dụ: ​ 
6
 
_
 
9
 ​+ ​ 
1
 
_
 
3
 ​= ​ 
6
 
_
 
9
 ​+ ​ 
3
 
_
 
9
 ​= ​ 
9
 
_
 
9
 ​= 1
Trừ phân số
•	 Đảm bảo rằng mẫu số của các
phân số giống nhau.
•	 Trừ các tử số với nhau.
•	 Viết đáp án dưới dạng tối giản.
•	 Chuyển phân số không thực sự
thành hỗn số nếu cần.
Ví dụ: 4 – ​ 
4
 
_
 
7
 ​= 3​ 
7
 
_
 
7
 ​– ​ 
4
 
_
 
7
 ​= 3​ 
3
 
_
 
7
 ​
Tìm một phần của một số
•	 Nhân tử số với số nguyên.
•	 Giữ nguyên mẫu số.
•	 Viết đáp án dưới dạng tối giản.
Ví dụ: ​ 
4
 
_
 
5
 ​của 20 = ​ 
4
 
_
 
5
 ​× 20 = ​ 
80
 
__
 
5
 ​= 16
Bài 6 Góc
Đỉnh là một điểm được tạo bởi hai
đường thẳng cắt nhau và tạo nên một
góc. Các đường thẳng và đỉnh được
đặt tên bằng các chữ cái viết hoa.
Ví dụ:	
Y
X
Z
a
Chúng ta có thể đặt tên góc là ∠XYZ
hoặc ∠ZYX.
Ngoài ra, ta còn có thể dùng các chữ
cái thường để chỉ góc. Trong ví dụ
này, đó sẽ là ∠a.
Tính số đo góc
Dùng thước đo độ để đo góc.
Ký hiệu: độ (º)
Bước 1: Cho đường kẻ ngang của
thước nằm trên một đường
thẳng của góc.
Bước 2: Đặt vị trí trung tâm của
thước lên đỉnh của góc.
Bước 3: Luôn bắt đầu đọc bắt đầu
từ 0°. Đọc số mà đường
thẳng thứ hai trùng với.
A
CB
Ví dụ: ABC = 50º
Vẽ một góc
Bước 1: Vẽ một đường thẳng nằm
ngang và đánh dấu một
điểm ở giữa.
Bước 2: Đặt đường thẳng nằm
ngang của thước đo độ trên
đường thẳng đã vẽ và phần
chính giữa của thước đo độ
vào điểm được đánh dấu.
Bước 3: Tính từ 0°. Đánh dấu vào
góc muốn đo. Vẽ một đường
thẳng nối điểm đó với điểm
trên đường thẳng nằm ngang.
Adding fractions
•	 Make sure the denominators of all
fractions are common.
•	 Add all numerators.
•	 Reduce the final fraction to its
simplest form.
•	 Convert improper fraction to mixed
number if needed.
Example: ​  
6
 
_
 
9
+ ​ 
1
 
_
 
3
 ​= ​ 
6
 
_
 
9
 ​+ ​ 
3
 
_
 
9
 ​= ​ 
9
 
_
 
9
 ​= 1	
Subtracting fractions
•	 Make sure the denominators of all
fractions are common.
•	 Subtract all numerators.
•	 Reduce the final fraction to its
simplest form.
•	 Convert improper fraction to mixed
number if needed.
Example: 4 – ​ 
4
 
_
 
7
 ​= 3​ 
7
 
_
 
7
 ​– ​ 
4
 
_
 
7
 ​= 3​ 
3
 
_
 
7
 ​
Finding the fraction of a set
•	 Multiply the numerator by the
whole number.
•	 The denominator remains the same.
•	 Reduce the fraction to its simplest
form if needed.
Example: ​ 
4
 
_
 
5
 ​of 20 = ​ 
4
 
_
 
5
 ​× 20 = ​ 
80
 
__
 
5
 ​= 16
Unit 6 Angles
Vertex is a point whereby two
lines meet to form an angle.
The lines and vertex are labelled
using a capital letter.
Example:	
Y
X
Z
a
We can name the angle ∠XYZ or ∠ZYX.
Alternatively, we can also use a
small letter to represent an angle. In
this example, it will be ∠a.
Measuring an angle
Use a protractor to measure an angle.
Symbol: degrees (º)
Step 1:	 Place the base line of a
protractor on one of the lines
of the angle.
Step 2:	 Place the centre of the
protractor at the vertex.
Step 3:	 Always read from 0°. The
reading is obtained when
the second line of the angle
coincides with the marking on
the protractor.
A
CB
Example: ∠ABC = 50º
Drawing an angle
Step 1:	 Draw a horizontal line and
mark a point centrally.
Step 2:	 Place the base line of a
protractor on the line and the
centre of the protractor on the
marked point.
Step 3:	 Measure from 0º. Mark a dot
at the correct measurement.
Draw a straight line through
the dot to meet the horizontal
line. An angle is formed.
12 13
Vòng và góc vuông
1 góc
vuông
​ 1 __
 
4
 ​vòng 90°
2 góc
vuông
​ 1 __
 
2
 ​vòng
180°
3 góc
vuông
​ 3 __
 
4
 ​vòng
270°
4 góc
vuông
1vòng
360°
Chiều kim đồng hồ là
sự chuyển động cùng
với chiều chuyển động
của đồng hồ.
		
Ngược chiều kim
đồng hồ là sự chuyển
động ngược lại chiều
chuyển động của đồng
hồ.
		
La bàn 8 hướng
tây
B
N
T Đ
TB
ĐB
ĐNTN
bắc
tây-bắc đông-bắc
đông
đông-namtây-nam
nam
Bài 7 Đường thẳng vuông góc và
đường thẳng song song
Vẽ một cặp đường thẳng vuông góc
Bước 1: Dùng thước kẻ vẽ một
đường thẳng. Đặt tên là XY.
Bước 2: Đặt một ê ke trên đường
thẳng và vẽ một đường thẳng
đứng. Đặt tên là AB.
A
B
X Y
Vẽ một cặp đường thẳng song song
Bước 1: Dùng thước kẻ vẽ một
đường thẳng. Đặt tên là AB.
Bước 2: Đặt ê-ke lên đường thẳng.
Tiếp theo đặt một chiếc thước
bên cạnh ê-ke.
Bước 3: Di chuyển ê ke dọc theo
thước kẻ. Vẽ một đường
thẳng dọc theo ê ke. Đặt tên
đường thẳng là CD.
BA
C D
Đường thẳng nằm ngang là
đường thẳng song song với mặt
phẳng nằm ngang
Ví dụ:	
Đường thẳng đứng là đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng nằm ngang.
Ví dụ:	
Bài 8 Hình chữ nhật và hình vuông
Tính chất của hình vuông
1.	Một hình vuông có bốn cạnh.
2.	Bốn cạnh bằng nhau.
3.	Có hai cặp cạnh song song.
4.	Có bốn góc vuông.
Tính chất của hình chữ nhật
1.	Một hình chữ nhật có 4 cạnh.
2.	Các cặp cạnh đối bằng nhau.
3.	Có 2 cặp cạnh song song.
4.	Bốn góc đều là góc vuông.
Turns and right angles
1 right
angle
​ 1 __
 
4
 ​of a
complete
turn
90°
2 right
angles
​ 1 __
 
2
 ​of a
complete
turn
180°
3 right
angles
​ 3 __
 
4
 ​of a
complete
turn
270°
4 right
angles
1 com-
plete turn
360°
Clockwise moves in
the same direction as
the movement of a
clock.
		
Anticlockwise
moves in the asthe
movement of a
clock.
			
8-point compass
west
N
S
W E
NW
NE
SESW
north
north-west north-east
east
south-eastsouth-west
south
Unit 7 Perpendicular and Parallel
Lines
Drawing a pair of perpendicular lines
Step 1:	 Use a ruler to draw a
straight line. Label this line as
XY.
Step 2:	 Place a set-square on the
line and draw a vertical line.
Label this line as AB.
Drawing a pair of parallel lines
Step 1:	 Use a ruler to draw a straight
line. Label this line as AB.
Step 2:	 Place a set-square on the
line. Next, place a ruler next to
the set-square.
Step 3:	Move the set-square along
the ruler. Draw a line along
the set-square. Label this line
as CD.
Horizontal line is a straight line that
is level and flat.
Example:	
Vertical line is a line that is upright.
Example:	
Unit 8 Rectangles and Squares
Properties of a square
1.	A square has four sides.
2.	All four sides are equal.
3.	It has two pairs of parallel lines.
4.	All four angles are right angles.
Properties of a rectangle
1.	A rectangle has four sides.
2.	Its opposite sides are equal.
3.	It has two pairs of parallel lines.
4.	All four angles are right angles.
A
B
X Y
BA
C D
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
14 15
1 Số nguyên (Phần 1)
Mục tiêu bài học
	 Nhận biết và viết các số trong phạm vi 100 000 dưới dạng số
và chữ.
	 Xác định giá trị của hàng số sao cho đúng
	 So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 100 000
	 Hoàn thành quy luật dãy số
Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?
	 Nhận biết và viết
các số trong phạm
vi 100 000 dưới
dạng số và chữ
(A)
10
(B)
10
	 Xác định giá trị của
hàng số sao cho
đúng
(A)
50
(B)
10
(C)
10
	 So sánh và sắp xếp
các số trong phạm
vi 100 000
(A)
5
(B)
5
(C)
5
(D)
5
(E)
12
	 Hoàn thành quy
luật dãy số
(A)
6
(B)
6
1 Whole Numbers (Part 1)
Learning Objectives
	 Recognise and write numbers within 100 000 in numerals and
words
	 Identify the correct place value
	 Compare and arrange numbers within 100 000
	 Complete number patterns
Learning Objectives How did I do?
	 Recognise and
write numbers
within 100 000
in numerals and
words
(A)
10
(B)
10
	 Identify the correct
place value
(A)
50
(B)
10
(C)
10
	 Compare and
arrange numbers
within 100 000
(A)
5
(B)
5
(C)
5
(D)
5
(E)
12
	 Complete number
patterns
(A)
6
(B)
6
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
16 17
	
Nhận biết và viết các số trong phạm vi 100 000
dưới dạng số và chữ
(A)	 Viết các số sau dưới dạng chữ. [10 điểm]
	
1. 23 701
2. 40 825
3. 68 090	
4. 55 002	
5. 14 011	
6. 37 654	
7. 82 300	
8. 99 166	
9. 71 447	
10. 26 212
(B)	 Điền chữ số vào dòng kẻ dưới đây sao cho đúng.
	 [10 điểm]
1. Mười một nghìn sáu trăm linh hai
2.	 Chín mươi hai nghìn ba trăm mười bốn
3.	 Năm mười bảy nghìn không trăm mười hai
4.	 Sáu mươi nghìn hai trăm bốn mươi lăm
5. Tám mươi hai nghìn không trăm linh một
6.	 Hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi
7.	 Bốn mươi bốn nghìn năm trăm
8.	 Bảy mươi tám nghìn một trăm hai mươi ba
9.	 Ba mươi chín nghìn chín trăm tám mươi bảy
10.	 Chín mươi lăm nghìn không trăm năm mươi chín
	
Recognise and write numbers within 100 000 in
numerals and words
(A)	 Write the following numbers in words. [10 marks]	
1. 23 701
2. 40 825
3. 68 090	
4. 55 002	
5. 14 011	
6. 37 654	
7. 82 300	
8. 99 166	
9. 71 447	
10. 26 212
(B)	 Write the correct numbers in numerals on the lines
provided.	 [10 marks]
1.	 eleven thousand, six hundred and two
2.	 ninety-two thousand, three hundred and fourteen
3.	 fifty-seven thousand and twelve
4.	 sixty thousand, two hundred and forty-five
5.	 eighty-two thousand and one
6.	 twenty-three thousand, four hundred and fifty
7.	 forty-four thousand and five hundred
8.	 seventy-eight thousand, one hundred and twenty-three
9.	 thirty-nine thousand, nine hundred and eighty-seven
10.	 ninety-five thousand and fifty-nine
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
18 19
(A)	 Viết đúng giá trị của mỗi số trong các ô tương ứng.
	 [50 điểm]
	 Ví dụ:
	 15 326
	
6
20
300
5000
10 000
1.	 78 035			 3.	 81 420
	 		
2.	 58 217			 4.	 24 608
	 		
	
Xác định giá trị của hàng số sao cho đúng
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
1 5 3 2 6
↓
10 000
↓
5000
↓
300
↓
20
↓
6
(A)	 Write the correct value of each digit in its respective box.
	 [50 marks]
	 Example:
	 15 326
	
6
20
300
5000
10 000
1.	 78 035			 3.	 81 420
	 		
2.	 58 217			 4.	 24 608
	 		
	
Identify the correct place value
Ten
Thousands
Thousands Hundreds Tens Ones
1 5 3 2 6
↓
10 000
↓
5000
↓
300
↓
20
↓
6
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
20 21
5.	 30 579			
	
6.	 Trong số 83 246,
	 (a)	 Chữ số 8 thể hiện cho .
	 (b)	 Chữ số 3 thể hiện cho .
	 (c)	 Chữ số 2 thể hiện cho .
	 (d)	 Chữ số 4 thể hiện cho .
	 (e)	 Chữ số 6 thể hiện cho .
7.	 Trong số 16 792,
	 (a)	 Chữ số 1 thể hiện cho .
	 (b)	 Chữ số 6 thể hiện cho .
	 (c)	 Chữ số 7 thể hiện cho .
	 (d)	 Chữ số 9 thể hiện cho .
	 (e)	 Chữ số 2 thể hiện cho .
8.	 Trong số 45 183,
	 (a)	 Chữ số 4 thể hiện cho .
	 (b)	 Chữ số 5 thể hiện cho .
	 (c)	 Chữ số 1 thể hiện cho .
	 (d)	 Chữ số 8 thể hiện cho .
	 (e)	 Chữ số 3 thể hiện cho .
5.	 30 579			
	
6.	 In 83 246,
	 (a)	 the digit 8 stands for .
	 (b)	 the digit 3 stands for .
	 (c)	 the digit 2 stands for .
	 (d)	 the digit 4 stands for .
	 (e)	 the digit 6 stands for .
7.	 In 16 792,
	 (a)	 the digit 1 stands for .
	 (b)	 the digit 6 stands for .
	 (c)	 the digit 7 stands for .
	 (d)	 the digit 9 stands for .
	 (e)	 the digit 2 stands for .
8.	 In 45 183,
	 (a)	 the digit 4 stands for .
	 (b)	 the digit 5 stands for .
	 (c)	 the digit 1 stands for .
	 (d)	 the digit 8 stands for .
	 (e)	 the digit 3 stands for .
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
22 23
9.	 Trong số 67 854,
	 (a)	 Chữ số 6 thể hiện cho .
	 (b)	 Chữ số 7 thể hiện cho .
	 (c)	 Chữ số 8 thể hiện cho .
	 (d)	 Chữ số 5 thể hiện cho .
	 (e)	 Chữ số 4 thể hiện cho .
10.	 Trong số 92 361,
	 (a)	 Chữ số 9 thể hiện cho .
	 (b)	 Chữ số 2 thể hiện cho .
	 (c)	 Chữ số 3 thể hiện cho .
	 (d)	 Chữ số 6 thể hiện cho .
	 (e)	 Chữ số 1 thể hiện cho .
(B)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm]
1.	 Trong số 64 925, chữ số 6 nằm ở vị trí chữ số hàng .
2.	 Trong số 80 647, chữ số 4 nằm ở vị trí chữ số hàng .
3.	 Trong số 12 534, chữ số 2 nằm ở vị trí chữ số hàng .
4.	 Trong số 49 783, chữ số 3 nằm ở vị trí chữ số hàng .
5.	 Trong số 25 168, chữ số 1 nằm ở vị trí chữ số hàng .
6.	 Trong số 38 416, chữ số là chữ số hàng nghìn.
7.	 Trong số 73 021, chữ số là chữ số hàng trăm.
8.	 Trong số 56 302, chữ số là chữ số hàng vạn.
9.	 Trong số 91 270, chữ số là chữ số hàng chục.
10.	 Trong số 67 859, chữ số là chữ số hàng đơn vị.
9.	 In 67 854,
	 (a)	 the digit 6 stands for .
	 (b)	 the digit 7 stands for .
	 (c)	 the digit 8 stands for .
	 (d)	 the digit 5 stands for .
	 (e)	 the digit 4 stands for .
10.	 In 92 361,
	 (a)	 the digit 9 stands for .
	 (b)	 the digit 2 stands for .
	 (c)	 the digit 3 stands for .
	 (d)	 the digit 6 stands for .
	 (e)	 the digit 1 stands for .
(B)	 Fill in each blank with the correct answer. [10 marks]
1.	 In 64 925, the digit 6 is in the place.
2.	 In 80 647, the digit 4 is in the place.
3.	 In 12 534, the digit 2 is in the place.
4.	 In 49 783, the digit 3 is in the place.
5.	 In 25 168, the digit 1 is in the place.
6.	 In 38 416, the digit is in the thousands place.
7.	 In 73 021, the digit is in the hundreds place.
8.	 In 56 302, the digit is in the ten thousands place.
9.	 In 91 270, the digit is in the tens place.
10.	 In 67 859, the digit is in the ones place.
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
24 25
(C)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm]
	 Ví dụ:
	 5217 = 5 nghìn + 2 trăm + 1 chục + 7 đơn vị
	 5217 = 5000 + 200 + 10 + 7
= 5 nghìn + 2 trăm + 1 chục + 7 đơn vị
1.	 1106 = 1 nghìn + trăm + 0 chục + 6 đơn vị
2.	 35 248 = chục nghìn + 5 nghìn + 2 trăm + 4 chục +
	 8 đơn vị
3.	 50 364 = 5 chục nghìn + 0 nghìn + 3 trăm + chục +
	 4 đơn vị
4.	 24 680 = 2 chục nghìn + nghìn + 6 trăm + 8 chục +
	 0 đơn vị
5.	 79 135 = 7 chục nghìn + 9 nghìn+ 1 trăm + 3 chục +
	 đơn vị
6.	 63 724 = 60 000 + + 700 + 20 + 4
7.	 30 517 = 30 000 + 500 + + 7
8.	 10 000 + + 100 = 19 100
9.	 3000 + + 30 + 6 = 3136
10.	 88 627 = + 8000 + 600 + 20 + 7
(C)	 Fill in each blank with the correct answer. [10 marks]
	 Example:
	 5217 = 5 thousands + 2 hundreds + 1 ten + 7 ones
	 5217 = 5000 + 200 + 10 + 7
= 5 thousands + 2 hundreds + 1 ten + 7 ones
1.	 1106 = 1 thousand + hundred + 0 tens + 6 ones
2.	 35 248 = ten thousands + 5 thousands +
	 2 hundreds + 4 tens + 8 ones
3.	 50 364 = 5 ten thousands + 0 thousands + 3 hundreds +
	 tens + 4 ones
4.	 24 680 = 2 ten thousands + thousands +
	 6 hundreds + 8 tens + 0 ones
5.	 79 135 = 7 ten thousands + 9 thousands + 1 hundred +
	 3 tens + ones
6.	 63 724 = 60 000 + + 700 + 20 + 4
7.	 30 517 = 30 000 + 500 + + 7
8.	 10 000 + + 100 = 19 100
9.	 3000 + + 30 + 6 = 3136
10.	 88 627 = + 8000 + 600 + 20 + 7
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
26 27
(A)	 Khoanh vào số lớn hơn . [5 điểm]
	 Ví dụ:
48 165 49 561
Hàng chục
nghìn
Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục
Hàng
đơn vị
4 8 1 6 5
4 9 5 6 1
	 So sánh chữ số hàng vạn: bằng nhau.	
	 So sánh chữ số hàng nghìn: 9 nghìn lớn hơn 8 nghìn.
	 Vì vậy, 49 561 lớn hơn 48 165.
1.		 98 075 97 085
2.		 24 680 26 480
3.		 53 179 53 719
4.		 36 412 36 214
5.		 79 586 79 568
	 So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 100 000
(A)	 Circle the greater number. [5 marks]
	 Example:
48 165 49 561
Ten
Thousands
Thousands Hundreds Tens Ones
4 8 1 6 5
4 9 5 6 1
	 Compare the ten thousands: They are equal.	
	 Compare the thousands: 9 thousands is greater than 8 thousands.
	 So, 49 561 is greater than 48 165.
1.		 98 075 97 085
2.		 24 680 26 480
3.		 53 179 53 719
4.		 36 412 36 214
5.		 79 586 79 568
	 Compare and arrange numbers within 100 000
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
28 29
(B)	 Khoanh vào số nhỏ hơn. [5 điểm]
	 Ví dụ:
13 986 13 689
Hàng vạn
Hàng
nghìn
Hàng trăm Hàng chục
Hàng
đơn vị
1 3 9 8 6
1 3 6 8 9
	 So sánh hàng vạn: bằng nhau.
	 So sánh hàng nghìn: bằng nhau.
	 So sánh hàng trăm: 6 trăm nhỏ hơn 9 trăm.
	 Vì vậy, 13 689 nhỏ hơn 13 986.
1.		 10 738 9173
2.	 24 536 25 346
3.		 48 975 48 795
4.		 67 132 67 123
5.		 82 467 82 469
(C)	 Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần. [5 điểm]
1.	 5931, 1359, 1593, 5319
	
2.	 14 632, 41 562, 24 163, 12 643
(B)	 Circle the smaller number. [5 marks]
	 Example:
13 986 13 689
Ten
Thousands
Thousands Hundreds Tens Ones
1 3 9 8 6
1 3 6 8 9
	 Compare the ten thousands: They are equal.
	 Compare the thousands: They are equal.
	 Compare the hundreds: 6 hundreds is smaller than 9 hundreds.
	 So, 13 689 is smaller than 13 986.
1.		 10 738 9173
2.	 24 536 25 346
3.		 48 975 48 795
4.		 67 132 67 123
5.		 82 467 82 469
(C)	 Arrange the following numbers in ascending order.	
[5 marks]
1.	 5931, 1359, 1593, 5319
	
2.	 14 632, 41 562, 24 163, 12 643
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
30 31
3.	 6845, 4586, 8564, 4685
4.	 23 245, 22 435, 23 425, 22 345
5.	 48 769, 46 789, 48 679, 46 879
(D)	 Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần. [5 điểm]
1.	 7014, 1407, 7410, 1740
2.	 39 628, 26 983, 63 892, 96 268
3.	 2653, 3652, 5236, 5362
4.	 50 345, 50 435, 50 354, 50 453
5.	 78 678, 78 687, 78 677, 78 688
3.	 6845, 4586, 8564, 4685
4.	 23 245, 22 435, 23 425, 22 345
5.	 48 769, 46 789, 48 679, 46 879
(D)	 Arrange the following numbers in descending order.	
[5 marks]
1.	 7014, 1407, 7410, 1740
2.	 39 628, 26 983, 63 892, 96 268
3.	 2653, 3652, 5236, 5362
4.	 50 345, 50 435, 50 354, 50 453
5.	 78 678, 78 687, 78 677, 78 688
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
32 33
(E)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [12 điểm]
	 Ví dụ:
	 43 012 ít hơn 100 đơn vị so với 43 112.
	 43 112 – 100 = 43 012
	 20 096 nhiều hơn 2000 đơn vị so với 18 096.
	 18 096 + 2000 = 20 096
1. 	 ít hơn 20 đơn vị so với 94 606.
2. 	 ít hơn 2000 đơn vị so với 21 721 .
3. 	 ít hơn 500 đơn vị so với 55 055.
4. 	 ít hơn 30 000 đơn vị so với 74 567.
5.	 ít hơn 7000 đơn vị so với 62 388.
6.	 nhiều hơn 1000 đơn vị so với 80 493.
7.	 nhiều hơn 50 đơn vị so với 15 050.
8.	 nhiều hơn 300 đơn vị so với 43 789.
9.	 nhiều hơn 9000 đơn vị so với 36 636.
10.	 nhiều hơn 20 000 đơn vị so với 79 779.
11.	 3000 ít hơn 21 475 là đơn vị.
12.	 100 ít hơn 10 000 là đơn vị.
(E)	 Fill in each blank with the correct answer. [12 marks]
	 Examples:
	 43 012 is 100 less than 43 112.
	 43 112 – 100 = 43 012
	 20 096 is 2000 more than 18 096.
	 18 096 + 2000 = 20 096
1. 	 is 20 less than 94 606.
2. 	 is 2000 less than 21 721 .
3. 	 is 500 less than 55 055.
4. 	 is 30 000 less than 74 567.
5.	 is 7000 less than 62 388.
6.	 is 1000 more than 80 493.
7.	 is 50 more than 15 050.
8.	 is 300 more than 43 789.
9.	 is 9000 more than 36 636.
10.	 is 20 000 more than 79 779.
11.	 3000 less than 21 475 is .
12.	 100 less than 10 000 is .
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
34 35
(A)	 Hoàn thành quy luật dãy số. [6 điểm]
	 Ví dụ:
+20 +20 +20 +20
	 626, 646, 666, 686 , 706
1.	 , 12 227, , 13 227, 13 727
2.	 28 694, , 32 694, , 36 694
3.	 , 7540, 7550, , 7570
4.	 55 632, , , 56 232, 56 432
5.	 33 045, 33 050, , , 33 065
6.	 87 455, 88 455, 89 455, ,
(B)	 Hoàn thành dãy số. [6 điểm]
	 Ví dụ:
	
– 50 – 50 – 50 – 50
	 1131, 1081, 1031, 981 , 931
1.	 , 99 880, , 99 870, 99 865
2.	 , 3432, 2432, 1432,
3.	 40 404, 40 204, , , 39 604
4.	 10 030, , 10 010, 10 000,
5.	 76 188, , 66 188, , 56 188
6.	 69 169, , , 68 869, 68 769
	 Hoàn thành quy luật dãy số
(A)	 Complete the number patterns. [6 marks]
	 Example:
+20 +20 +20 +20
	 626, 646, 666, 686 , 706
1.	 , 12 227, , 13 227, 13 727
2.	 28 694, , 32 694, , 36 694
3.	 , 7540, 7550, , 7570
4.	 55 632, , , 56 232, 56 432
5.	 33 045, 33 050, , , 33 065
6.	 87 455, 88 455, 89 455, ,
(B)	 Complete the number patterns. [6 marks]
	 Example:
	
– 50 – 50 – 50 – 50
	 1131, 1081, 1031, 981 , 931
1.	 , 99 880, , 99 870, 99 865
2.	 , 3432, 2432, 1432,
3.	 40 404, 40 204, , , 39 604
4.	 10 030, , 10 010, 10 000,
5.	 76 188, , 66 188, , 56 188
6.	 69 169, , , 68 869, 68 769
	 Complete number patterns

Más contenido relacionado

Más de haic2hv.net

Más de haic2hv.net (20)

Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
 
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 421 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
 
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hocbai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
 
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phíTuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
 
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
 
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
 
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí 250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
 
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềLuyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
 
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 201710 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 20179 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
 
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-201710 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
 
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
 
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
 
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
 
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
 
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
 

Último

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Último (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 

Toán Tài Năng, Từng Bước Chinh Phục Toán Học - 3A Sách toán song ngữ Singapore

  • 1. LEARNING MATHS 8 - 9 TUỔI ALAN TAN 3A TOÁNTÀINĂNGTỪNG BƯỚC CHINH PHỤC TOÁN HỌC Nguyễn Phương Lan dịch
  • 2. Learning Maths Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 3A ALL RIGHTS RESERVED Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation. All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior permission of the publishers. ISBN: 978 - 604 - 62 - 4482 - 0 Printed in Viet Nam Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016. Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền. Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp. XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: (04) 8582 5555 Website: http://achaueducation.com Email: giaoducquocteachau@gmail.com MỤC LỤC Contents MỤC LỤC...................................................................................................3 Contents.......................................................................................................3 Bảng công thức............................................................................................4 Formulae Sheet............................................................................................5 Bài 1: Số nguyên (Phần 1).........................................................................14 Unit 1: Whole Numbers (Part 1)...............................................................15 Bài 2: Số nguyên (Phần 2).........................................................................36 Unit 2:Whole Numbers (Part 2)................................................................37 Bài 3: Số nguyên (Phần 3).........................................................................54 Unit 3: Whole number (Part 3)..................................................................55 Bài 4: Biểu đồ đường và bảng...................................................................80 Unit 4: Line Graphs and Tables.................................................................81 Bài 5: Phân số..........................................................................................100 Unit 5: Fractions......................................................................................101 Bài 6: Góc................................................................................................124 Unit 6: Angles..........................................................................................125 Bài 7: Đường thẳng vuông góc và Đường thẳng song song ...................146 Unit 7: Perpendicular and Parallel Lines...............................................147 Bài 8: Hình chữ nhật và hình vuông........................................................162 Unit 8: Rectangles and Squares...............................................................163 Solution....................................................................................................178
  • 3. 4 5 Bài 1 Số nguyên (Phần 1) Số gồm 5 chữ số có thể được viết dưới dạng sau đây. Ví dụ: Viết số 72 948 bằng chữ. Bảy mươi hai nghìn chín trăm bốn mươi tám. Giá trị chữ số theo hàng Trong một số gồm 5 chữ số, mỗi chữ số đứng ở một hàng khác nhau và có một giá trị khác nhau. Vị trí theo hàng sẽ giúp bạn xác định được vị trí cụ thể như hàng vạn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục hay hàng đơn vị và giá trị theo hàng. Ví dụ: Trong số 16 258, - Chữ số 1 là chữ số hàng chục nghìn. - Chữ số 1 có giá trị là 10 nghìn hay 10 000. - Giá trị của chữ số 1 là 10 000. So sánh các số Bắt đầu so sánh hai số từ hàng vạn. • Khi một số lớn hơn số khác, dùng từ lớn hơn để biểu đạt. • Khi một số nhỏ hơn số khác, dùng từ nhỏ hơn để biểu đạt. “Nhiều hơn” hoặc “Ít hơn” Thay từ nhiều hơn bằng dấu (+). Ví dụ: Số nào nhiều hơn số 58 324 20 000 đơn vị? 58 324 + 20 000 = 78 324 Tương tự như vậy, thay từ ít hơn bằng dấu (–). Ví dụ: Số nào ít hơn số 12 685 9000 đơn vị? 12 685 – 9000 = 3685 Thứ tự và Dãy số Khi sắp xếp các số theo thứ tự, • Chú ý xem thứ tự bắt đầu bằng số lớn nhất hay số nhỏ nhất, • So sánh giá trị chữ số của mỗi số, • Sắp xếp các số theo thứ tự chính xác. Với các dãy số, • Chú ý xem dãy số theo thứ tự tăng dần hay giảm dần; • Tìm xem hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị; • Cộng hoặc trừ số đơn vị hơn kém nhau vào các số chưa biết. Bài 2 Số nguyên (Phần 2) Làm tròn tức là viết một số tới số gần nhất ở hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. Dấu hiệu: dấu xấp xỉ (≈) Bước 1: Xác định chữ số cần làm tròn. Bước 2: Nếu số đó nhỏ hơn 5 thì làm tròn xuống chữ số nhỏ hơn 1 đơn vị. Bước 3: Nếu số đó lớn hơn hoặc bằng 5 thì làm tròn lên chữ số lớn hơn 1 đơn vị. Ví dụ: 936 ≈ 940 (khi làm tròn tới hàng chục gần nhất) ≈ 900 (khi làm tròn tới hàng trăm gần nhất) Ước tính là cách tính giá trị xấp xỉ khi cộng, trừ, nhân, chia. Ước tính trong phép cộng/phép trừ Bước 1: Làm tròn các số hạng/số trừ tới hàng chục hoặc hàng trăm. Bước 2: Cộng và trừ các số hạng/ số trừ đã được làm tròn. Ví dụ: 56 + 93 ≈ 60 + 90 = 150 81 – 25 ≈ 80 – 30 = 50 Ước tính trong phép nhân Bước 1: Làm tròn các số nhân tới hàng chục hoặc hàng trăm. Bước 2: Nhân các số đã được làm tròn. Ví dụ: 68 × 5 ≈ 70 × 5 = 350 Unit 1 Whole Numbers (Part 1) 5-digit numbers can be written in this manner. Example: Write 72 948 in words. seventy-two thousand, nine hundred and forty-eight Place value In a 5-digit number, each digit is in a different place and has a different value. The place value will help us identify the particular place such as ten thousands, thousands, hundreds, tens or ones and its associated value. Example: In 16 258, - the digit 1 is in the ten thousands place. - the digit 1 stands for 10 thousands or 10 000. -thevalueofthedigit1is 10000. Comparing numbers Start comparing the two numbers from the ten thousands place. • When one number is bigger than the other, use the words greater than to describe it. • When one number is smaller than the other, use the words smaller than to describe it. ‘More than’ and ‘Less than’ Substitute the words more than with an addition sign (+). Example: What is 20 000 more than 58 324? 58 324 + 20 000 = 78 324 Similarly, substitute the words less than with a subtraction sign (–). Example: What is 9000 less than 12 685? 12 685 – 9000 = 3685 Order and Pattern Whenarrangingasetofnumbersinorder, • take note if the order must begin with the greatest or the smallest, • comparetheplacevalueofthenumbers, • arrange these numbers in the correct order. For number pattern, • take note if the number pattern is in an increasing or a decreasing order, • find the difference between two consecutive numbers, • apply the difference to find the unknown number(s). Unit 2 Whole Numbers (Part 2) Rounding off is to express a number to its nearest ten, hundred or thousand. Symbol: approximation sign (≈) Step 1: Identify the digit to observe. Step 2: If the digit is less than 5, round down to a lower number. Step 3: If the digit is equal to or more than 5, round up to a higher number. Examples: 936 ≈ 940 (when rounded off to the nearest ten) ≈900(whenroundedoff to the nearest hundred) Estimation gives an approximate calculation when performing addition, subtraction, multiplication or division. Estimation in addition/subtraction Step1:Roundofftheaddends/subtraheads tothenearesttenorhundred. Step2: Addtheroundaddends/subtraheads. Examples: 56 + 93 ≈ 60 + 90 = 150 81 – 25 ≈ 80 – 30 = 50 Estimation in multiplication Step 1: Round off the multiplicand to the nearest ten or hundred. Step 2: Multiply the round multiplicand by the multiplier. Example: 68 × 5 ≈ 70 × 5 = 350 Formulae SheetBảng công thức
  • 4. 6 7 Ước tính trong phép chia Bước 1: Làm tròn các số chia tới hàng chục hoặc hàng trăm. Bước 2: Chia các số đã được làm tròn. Ví dụ: 731 ÷ 9 ≈ 720 ÷ 9 = 80 Một ước là số mà khi lấy một số chia cho số đó thì sẽ chia hết. Số bị chia ÷ số chia = thương Một ước có thể là một bội. ước × ước = tích Ví dụ: Ước của 14 là 1, 2, 7 và 14. Một Bội được tạo nên khi nhân ước với ước. ước × ước = bội Vídụ:bộicủa5là5,10,15,20,25,30,… Bài 3 Số nguyên (Phần 3) Nhân một số có 4 chữ số với một số có 1 chữ số. • Nhân chữ số hàng đơn vị với số nhân. Tách hàng đơn vị nếu cần. • Nhân chữ số hàng chục với số nhân. Tách hàng chục nếu cần. • Nhân chữ số hàng trăm với số nhân. Tách hàng trăm nếu cần. • Nhân chữ số hàng nghìn với số nhân. Tách hàng nghìn nếu cần. Ví dụ:  1 1 1 5 6 7 8 × 0 0 0 2 1 1 3 5 6 Nhân một số có 3 chữ số với một số có 2 chữ số. Cách 1 Nếu số nhân là chữ số hàng chục thì tách thành hai phần nhỏ hơn để nhân dễ hơn. Ví dụ: 420 × 40 = 420 × 4 × 10 = 1680 × 10 = 16 800 Cách 2 Bước 1: Nhân chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất với chữ số hàng đơn vị của số thứ hai. Tách hàng đơn vị nếu cần. Nhân chữ số hàng chục của số thứ nhất với chữ số hàng đơn vị của số thứ hai. Tách hàng chục nếu cần. Nhân chữ số hàng trăm của số thứ nhất với chữ số hàng đơn vị của số thứ hai. Tách hàng trăm nếu cần. Bước 2: Nhân chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất với chữ số hàng chục của số thứ hai. Tách hàng đơn vị nếu cần. Nhân chữ số hàng chục của số thứ nhất với chữ số hàng chục của số thứ hai. Tách hàng chục nếu cần. Nhân chữ số hàng trăm của số thứ nhất với chữ số hàng chục của số thứ hai. Tách hàng trăm nếu cần. Bước 3: Cộng các đáp án có được ở bước 1 và bước 2 để cho ra đáp án cuối cùng. Ví dụ:  1 2 2 2 0 0 2 3 4 × 0 0 0 5 6 1 0 0 1 4 0 4 + 1 1 7 0 0 0 1 3 1 0 4 Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số Bước 1: Chia chữ số hàng nghìn của số bị chia cho cho số chia. Nếu có dư thì tách hàng trăm. Bước 2: Chia chữ số hàng trăm của số bị chia cho số chia. Nếu có dư thì tách hàng chục. Bước 3: Chia chữ số hàng chục của số bị chia cho số chia. Nếu có dư thì tách hàng đơn vị. Bước 4: Chia chữ số hàng đơn vị của số bị chia cho số chia. Nếu có dư thì để nguyên. Estimation in division Step 1: Round off the dividend to the nearest number for easy division. Step 2: Divide the round dividend by the divisor to get the final answer. Example: 731 ÷ 9 ≈ 720 ÷ 9 = 80 A factor is a number that can be divided into another number exactly. dividend ÷ factor = quotient A factor can also be a multiplicand or multiplier. factor × factor = product Example: The factors of 14 are 1, 2, 7 and 14. Amultiple is obtained by multiplying a number by another number. factor × factor = multiple Example: The multiples of 5 are 5, 10, 15, 20, 25, 30, … Unit 3 Whole Numbers (Part 3) Multiply 4-digit number by 1-digit number • Multiply the digit in the ones place by the multiplier. Regroup the ones if required. • Multiply the digit in the tens place by the multiplier. Regroup the tens if required. • Multiply the digit in the hundreds place by the multiplier. Regroup the hundreds if required. • Multiply the digit in the thousands place by the multiplier. Regroup the thousands if required. Example:  1 1 1 5 6 7 8 × 0 0 0 2 1 1 3 5 6 Multiply 3-digit number by 2-digit number Method 1 If the multiplier is in tens, break down the multiplier into smaller parts for easy multiplication. Example: 420 × 40 = 420 × 4 × 10 = 1680 × 10 = 16 800 Method 2 Step 1: Multiply the digit in the ones place by the digit in the ones place of the multiplier. Regroup the ones if required. Multiply the digit in the tens place by the digit in the ones place of the multiplier. Regroup the tens if required. Multiply the digit in the hundreds place by the digit in the ones place of the multiplier. Regroup the hundreds if required. Step 2: Multiply the digit in the ones place by the tens of the multiplier. Regroup the ones if required. Multiply the digit in the tens place by the tens of the multiplier. Regroup the tens if required. Multiply the digit in the hundreds place by the tens of the multiplier. Regroup the hundreds if required. Step 3: Add the results obtained in Steps 1 and 2 to get the final answer. Example:  1 2 2 2 0 0 2 3 4 × 0 0 0 5 6 1 0 0 1 4 0 4 + 1 1 7 0 0 0 1 3 1 0 4 Divide 4-digit number by 1-digit number Step 1: Divide the digit in the thousands place by the divisor. If there is a remainder, regroup the hundreds. Step 2: Divide the hundreds by the divisor. If there is a remainder, regroup the tens. Step 3: Divide the tens by the divisor. If there is a remainder, regroup the ones. Step 4: Divide the ones by the divisor. Find the remainder if there is any.
  • 5. 8 9 Ví dụ:  2 3 4 5 3 7 0 3 5 6 0 0 0 1 0 0 0 9 1 3 0 1 2 0 1 5 1 5 0 Bài 4 Biểu đồ đường và bảng Bảng Bảng có thể khiến các thông tin trở nên rõ ràng, có tính tổ chức. Chúng ta có thể dùng những thông tin thu thập được từ biểu đồ thanh để hoàn thành bảng. Chúng ta cũng có thể dùng những thông tin trong bảng để giải các bài toán. Ví dụ: Loại món tráng miệng Số khách mua Vị vừng đen 22 Vị hạnh nhân 30 Vị đậu phộng 10 Vị khoai lang 8 Loại món tráng miệng Vị vừng đen Vị hạnh nhân Vị đậu phộng Vị khoai lang Số khách mua 22 30 10 8 Biểu đồ đường Biểu đồ đường là một cách khác để biểu diễn thông tin một cách có tổ chức. Chúng ta có thể dùng thông tin đã cho trong biểu đồ đường để giải các bài toán. Ví dụ: 4 8 12 16 20 24 28 32 • • • • Số khách mua Vị vừng đen Vị hạnh nhân Vị đậu phộng Vị khoai lang Số khách mua Bài 5 Phân số Một hỗn số bao gồm một số nguyên và một phân số. Ví dụ: 1​  1  __   2  ​, 2​  1  __   4  ​, 5​  2  __   5  ​ Một phân số không thực sự là một phân số khi mà tử số của nó lớn hơn mẫu số. Ví dụ: ​ 6   _   5  ​, ​  9   _   7  ​, ​  16   __   7  ​ Tối giản phân số Sử dụng phương pháp giản lược để một phân số giảm xuống thành dạng tối giản. Chia cả tử số và mẫu số cho cùng một số. Phải đảm bảo sao cho phép chia không có dư. Ví dụ: 3​  4   _   6  ​ ÷ 2 ÷ 2 = 3​  2   _   3  ​ Chuyển các hỗn số sang phân số không thực sự • Tách hỗn số thành hai phần: số nguyên và phân số. • Chuyển số nguyên thành phân số không hoàn toàn. Bảo đảm rằng tất cả phân số đều có mẫu số chung. • Cộngtửsốcủacácphânsốvớinhau. • Viết phân số dưới dạng tối giản. Ví dụ: 6​  3   _   8  ​= 6 + ​  3   _   8  ​= ​  48   __   8  ​+ ​  3   _   8  ​= ​  51   __   8  ​ Chuyển phân số không thực sự sang hỗn số Cách 1 • Tách phân số không thực sự thành hai phần: số nguyên dưới dạng phân số và phân số. • Chuyển số nguyên dưới dạng phân số sang số nguyên bình thường. • Rút gọn phân số còn lại đến mức tối giản. • Cộng số nguyên và phân số. Ví dụ: ​  27  ___   7  ​= ​  21  ___   7  ​+ ​  6  __   7  ​= 3 + ​  6  __   7  ​= 3​  6  __   7  ​ Cách 2 • Chia tử số cho mẫu số. • Phần thương sẽ là số nguyên. • Phần dư sẽ là tử số của phân số. • Số chia sẽ là mẫu số của phân số. Ví dụ: ​  27  ___   7  ​= 27 ÷ 7 = 3​  6  __   7  ​ 277 3 21 6 Example:  2 3 4 5 3 7 0 3 5 6 0 0 0 1 0 0 0 9 1 3 0 1 2 0 1 5 1 5 0 Unit 4 Line Graphs and Tables Tables A table can consolidate data in a clear and organised manner. We use the data collected from a bar graph to complete a table. We can also use the data given in the table to solve problems. Examples: Types of dessert Number of customers Black sesame paste 22 Almond paste 30 Peanut paste 10 Yam paste 8 Types of dessert Black sesame paste Almond paste Peanut paste Yam paste Number of customers 22 30 10 8 Line Graphs Aline graph is another way to present data in an organised manner. We can use the information given in line graphs to solve problems. Example: 4 8 12 16 20 24 28 32 • • • • Number of customers Black sesame paste Almond paste Peanut paste Yam paste Types of dessert Unit 5 Fractions A mixed number consists of a whole number and a fraction. Examples: 1​ 1 __   2 ​, 2​ 1 __   4 ​, 5​ 2 __   5 ​ An improper fraction is a fraction where its numerator is greater than its denominator. Examples: ​ 6   _   5  ​, ​  9   _   7  ​, ​  16   __   7  ​ Reducing fractions to their simplest form Use the method of cancellation to reduce a fraction to its lowest term. Just divide both numerator and denominator by the same number. Ensure that such division does not have any remainder. Example: 3​  4   _   6  ​ ÷ 2 ÷ 2 = 3​  2   _   3  ​ Convert a mixed number to an improper fraction • Break the mixed number down into whole number and fraction. • Convert the whole number to an improper fraction. Ensure both fractionshavethesamedenominator. • Add the numerator of both fractions. • Reduce to its simplest form if needed. Example: 6​ 3 _   8 ​= 6 + ​ 3 _   8 ​= ​ 48 __   8 ​+ ​ 3 _   8 ​= ​ 51 __   8 ​ Convert an improper fraction to a mixed number Method 1 • Break the improper fraction down into whole number in fractional form and fraction. • Convert the whole number in fractional form to a whole number. • Reduce the other fraction to its simplest form if needed. • Add the whole number and fraction. Example: ​ 27 ___   7  ​= ​  21  ___   7  ​+ ​  6  __   7  ​= 3 + ​  6  __   7  ​= 3​  6  __   7   Method 2 • Dividethenumeratorbydenominator. • Thequotientwillbethewholenumber. • The remainder will be numerator of the fraction. • The divisor will be denominator of the fraction. Example: ​ 27 ___ 7 ​= 27 ÷ 7 = 3​ 6 __ 7 ​ 277 3 21 6
  • 6. 10 11 Cộng phân số • Đảm bảo rằng mẫu số của các phân số giống nhau. • Cộng các tử số với nhau • Viết đáp án dưới dạng tối giản • Chuyển phân số không thực sự thành hỗn số nếu cần. Ví dụ: ​  6   _   9  ​+ ​  1   _   3  ​= ​  6   _   9  ​+ ​  3   _   9  ​= ​  9   _   9  ​= 1 Trừ phân số • Đảm bảo rằng mẫu số của các phân số giống nhau. • Trừ các tử số với nhau. • Viết đáp án dưới dạng tối giản. • Chuyển phân số không thực sự thành hỗn số nếu cần. Ví dụ: 4 – ​  4   _   7  ​= 3​  7   _   7  ​– ​  4   _   7  ​= 3​  3   _   7  ​ Tìm một phần của một số • Nhân tử số với số nguyên. • Giữ nguyên mẫu số. • Viết đáp án dưới dạng tối giản. Ví dụ: ​  4   _   5  ​của 20 = ​  4   _   5  ​× 20 = ​  80   __   5  ​= 16 Bài 6 Góc Đỉnh là một điểm được tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau và tạo nên một góc. Các đường thẳng và đỉnh được đặt tên bằng các chữ cái viết hoa. Ví dụ: Y X Z a Chúng ta có thể đặt tên góc là ∠XYZ hoặc ∠ZYX. Ngoài ra, ta còn có thể dùng các chữ cái thường để chỉ góc. Trong ví dụ này, đó sẽ là ∠a. Tính số đo góc Dùng thước đo độ để đo góc. Ký hiệu: độ (º) Bước 1: Cho đường kẻ ngang của thước nằm trên một đường thẳng của góc. Bước 2: Đặt vị trí trung tâm của thước lên đỉnh của góc. Bước 3: Luôn bắt đầu đọc bắt đầu từ 0°. Đọc số mà đường thẳng thứ hai trùng với. A CB Ví dụ: ABC = 50º Vẽ một góc Bước 1: Vẽ một đường thẳng nằm ngang và đánh dấu một điểm ở giữa. Bước 2: Đặt đường thẳng nằm ngang của thước đo độ trên đường thẳng đã vẽ và phần chính giữa của thước đo độ vào điểm được đánh dấu. Bước 3: Tính từ 0°. Đánh dấu vào góc muốn đo. Vẽ một đường thẳng nối điểm đó với điểm trên đường thẳng nằm ngang. Adding fractions • Make sure the denominators of all fractions are common. • Add all numerators. • Reduce the final fraction to its simplest form. • Convert improper fraction to mixed number if needed. Example: ​   6   _   9 + ​  1   _   3  ​= ​  6   _   9  ​+ ​  3   _   9  ​= ​  9   _   9  ​= 1 Subtracting fractions • Make sure the denominators of all fractions are common. • Subtract all numerators. • Reduce the final fraction to its simplest form. • Convert improper fraction to mixed number if needed. Example: 4 – ​  4   _   7  ​= 3​  7   _   7  ​– ​  4   _   7  ​= 3​  3   _   7  ​ Finding the fraction of a set • Multiply the numerator by the whole number. • The denominator remains the same. • Reduce the fraction to its simplest form if needed. Example: ​  4   _   5  ​of 20 = ​  4   _   5  ​× 20 = ​  80   __   5  ​= 16 Unit 6 Angles Vertex is a point whereby two lines meet to form an angle. The lines and vertex are labelled using a capital letter. Example: Y X Z a We can name the angle ∠XYZ or ∠ZYX. Alternatively, we can also use a small letter to represent an angle. In this example, it will be ∠a. Measuring an angle Use a protractor to measure an angle. Symbol: degrees (º) Step 1: Place the base line of a protractor on one of the lines of the angle. Step 2: Place the centre of the protractor at the vertex. Step 3: Always read from 0°. The reading is obtained when the second line of the angle coincides with the marking on the protractor. A CB Example: ∠ABC = 50º Drawing an angle Step 1: Draw a horizontal line and mark a point centrally. Step 2: Place the base line of a protractor on the line and the centre of the protractor on the marked point. Step 3: Measure from 0º. Mark a dot at the correct measurement. Draw a straight line through the dot to meet the horizontal line. An angle is formed.
  • 7. 12 13 Vòng và góc vuông 1 góc vuông ​ 1 __   4  ​vòng 90° 2 góc vuông ​ 1 __   2  ​vòng 180° 3 góc vuông ​ 3 __   4  ​vòng 270° 4 góc vuông 1vòng 360° Chiều kim đồng hồ là sự chuyển động cùng với chiều chuyển động của đồng hồ. Ngược chiều kim đồng hồ là sự chuyển động ngược lại chiều chuyển động của đồng hồ. La bàn 8 hướng tây B N T Đ TB ĐB ĐNTN bắc tây-bắc đông-bắc đông đông-namtây-nam nam Bài 7 Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song Vẽ một cặp đường thẳng vuông góc Bước 1: Dùng thước kẻ vẽ một đường thẳng. Đặt tên là XY. Bước 2: Đặt một ê ke trên đường thẳng và vẽ một đường thẳng đứng. Đặt tên là AB. A B X Y Vẽ một cặp đường thẳng song song Bước 1: Dùng thước kẻ vẽ một đường thẳng. Đặt tên là AB. Bước 2: Đặt ê-ke lên đường thẳng. Tiếp theo đặt một chiếc thước bên cạnh ê-ke. Bước 3: Di chuyển ê ke dọc theo thước kẻ. Vẽ một đường thẳng dọc theo ê ke. Đặt tên đường thẳng là CD. BA C D Đường thẳng nằm ngang là đường thẳng song song với mặt phẳng nằm ngang Ví dụ: Đường thẳng đứng là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nằm ngang. Ví dụ: Bài 8 Hình chữ nhật và hình vuông Tính chất của hình vuông 1. Một hình vuông có bốn cạnh. 2. Bốn cạnh bằng nhau. 3. Có hai cặp cạnh song song. 4. Có bốn góc vuông. Tính chất của hình chữ nhật 1. Một hình chữ nhật có 4 cạnh. 2. Các cặp cạnh đối bằng nhau. 3. Có 2 cặp cạnh song song. 4. Bốn góc đều là góc vuông. Turns and right angles 1 right angle ​ 1 __   4  ​of a complete turn 90° 2 right angles ​ 1 __   2  ​of a complete turn 180° 3 right angles ​ 3 __   4  ​of a complete turn 270° 4 right angles 1 com- plete turn 360° Clockwise moves in the same direction as the movement of a clock. Anticlockwise moves in the asthe movement of a clock. 8-point compass west N S W E NW NE SESW north north-west north-east east south-eastsouth-west south Unit 7 Perpendicular and Parallel Lines Drawing a pair of perpendicular lines Step 1: Use a ruler to draw a straight line. Label this line as XY. Step 2: Place a set-square on the line and draw a vertical line. Label this line as AB. Drawing a pair of parallel lines Step 1: Use a ruler to draw a straight line. Label this line as AB. Step 2: Place a set-square on the line. Next, place a ruler next to the set-square. Step 3: Move the set-square along the ruler. Draw a line along the set-square. Label this line as CD. Horizontal line is a straight line that is level and flat. Example: Vertical line is a line that is upright. Example: Unit 8 Rectangles and Squares Properties of a square 1. A square has four sides. 2. All four sides are equal. 3. It has two pairs of parallel lines. 4. All four angles are right angles. Properties of a rectangle 1. A rectangle has four sides. 2. Its opposite sides are equal. 3. It has two pairs of parallel lines. 4. All four angles are right angles. A B X Y BA C D
  • 8. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 14 15 1 Số nguyên (Phần 1) Mục tiêu bài học Nhận biết và viết các số trong phạm vi 100 000 dưới dạng số và chữ. Xác định giá trị của hàng số sao cho đúng So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 100 000 Hoàn thành quy luật dãy số Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?  Nhận biết và viết các số trong phạm vi 100 000 dưới dạng số và chữ (A) 10 (B) 10  Xác định giá trị của hàng số sao cho đúng (A) 50 (B) 10 (C) 10  So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 100 000 (A) 5 (B) 5 (C) 5 (D) 5 (E) 12  Hoàn thành quy luật dãy số (A) 6 (B) 6 1 Whole Numbers (Part 1) Learning Objectives Recognise and write numbers within 100 000 in numerals and words Identify the correct place value Compare and arrange numbers within 100 000 Complete number patterns Learning Objectives How did I do?  Recognise and write numbers within 100 000 in numerals and words (A) 10 (B) 10  Identify the correct place value (A) 50 (B) 10 (C) 10  Compare and arrange numbers within 100 000 (A) 5 (B) 5 (C) 5 (D) 5 (E) 12  Complete number patterns (A) 6 (B) 6
  • 9. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 16 17 Nhận biết và viết các số trong phạm vi 100 000 dưới dạng số và chữ (A) Viết các số sau dưới dạng chữ. [10 điểm] 1. 23 701 2. 40 825 3. 68 090 4. 55 002 5. 14 011 6. 37 654 7. 82 300 8. 99 166 9. 71 447 10. 26 212 (B) Điền chữ số vào dòng kẻ dưới đây sao cho đúng. [10 điểm] 1. Mười một nghìn sáu trăm linh hai 2. Chín mươi hai nghìn ba trăm mười bốn 3. Năm mười bảy nghìn không trăm mười hai 4. Sáu mươi nghìn hai trăm bốn mươi lăm 5. Tám mươi hai nghìn không trăm linh một 6. Hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi 7. Bốn mươi bốn nghìn năm trăm 8. Bảy mươi tám nghìn một trăm hai mươi ba 9. Ba mươi chín nghìn chín trăm tám mươi bảy 10. Chín mươi lăm nghìn không trăm năm mươi chín Recognise and write numbers within 100 000 in numerals and words (A) Write the following numbers in words. [10 marks] 1. 23 701 2. 40 825 3. 68 090 4. 55 002 5. 14 011 6. 37 654 7. 82 300 8. 99 166 9. 71 447 10. 26 212 (B) Write the correct numbers in numerals on the lines provided. [10 marks] 1. eleven thousand, six hundred and two 2. ninety-two thousand, three hundred and fourteen 3. fifty-seven thousand and twelve 4. sixty thousand, two hundred and forty-five 5. eighty-two thousand and one 6. twenty-three thousand, four hundred and fifty 7. forty-four thousand and five hundred 8. seventy-eight thousand, one hundred and twenty-three 9. thirty-nine thousand, nine hundred and eighty-seven 10. ninety-five thousand and fifty-nine
  • 10. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 18 19 (A) Viết đúng giá trị của mỗi số trong các ô tương ứng. [50 điểm] Ví dụ: 15 326 6 20 300 5000 10 000 1. 78 035 3. 81 420 2. 58 217 4. 24 608 Xác định giá trị của hàng số sao cho đúng Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 1 5 3 2 6 ↓ 10 000 ↓ 5000 ↓ 300 ↓ 20 ↓ 6 (A) Write the correct value of each digit in its respective box. [50 marks] Example: 15 326 6 20 300 5000 10 000 1. 78 035 3. 81 420 2. 58 217 4. 24 608 Identify the correct place value Ten Thousands Thousands Hundreds Tens Ones 1 5 3 2 6 ↓ 10 000 ↓ 5000 ↓ 300 ↓ 20 ↓ 6
  • 11. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 20 21 5. 30 579 6. Trong số 83 246, (a) Chữ số 8 thể hiện cho . (b) Chữ số 3 thể hiện cho . (c) Chữ số 2 thể hiện cho . (d) Chữ số 4 thể hiện cho . (e) Chữ số 6 thể hiện cho . 7. Trong số 16 792, (a) Chữ số 1 thể hiện cho . (b) Chữ số 6 thể hiện cho . (c) Chữ số 7 thể hiện cho . (d) Chữ số 9 thể hiện cho . (e) Chữ số 2 thể hiện cho . 8. Trong số 45 183, (a) Chữ số 4 thể hiện cho . (b) Chữ số 5 thể hiện cho . (c) Chữ số 1 thể hiện cho . (d) Chữ số 8 thể hiện cho . (e) Chữ số 3 thể hiện cho . 5. 30 579 6. In 83 246, (a) the digit 8 stands for . (b) the digit 3 stands for . (c) the digit 2 stands for . (d) the digit 4 stands for . (e) the digit 6 stands for . 7. In 16 792, (a) the digit 1 stands for . (b) the digit 6 stands for . (c) the digit 7 stands for . (d) the digit 9 stands for . (e) the digit 2 stands for . 8. In 45 183, (a) the digit 4 stands for . (b) the digit 5 stands for . (c) the digit 1 stands for . (d) the digit 8 stands for . (e) the digit 3 stands for .
  • 12. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 22 23 9. Trong số 67 854, (a) Chữ số 6 thể hiện cho . (b) Chữ số 7 thể hiện cho . (c) Chữ số 8 thể hiện cho . (d) Chữ số 5 thể hiện cho . (e) Chữ số 4 thể hiện cho . 10. Trong số 92 361, (a) Chữ số 9 thể hiện cho . (b) Chữ số 2 thể hiện cho . (c) Chữ số 3 thể hiện cho . (d) Chữ số 6 thể hiện cho . (e) Chữ số 1 thể hiện cho . (B) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm] 1. Trong số 64 925, chữ số 6 nằm ở vị trí chữ số hàng . 2. Trong số 80 647, chữ số 4 nằm ở vị trí chữ số hàng . 3. Trong số 12 534, chữ số 2 nằm ở vị trí chữ số hàng . 4. Trong số 49 783, chữ số 3 nằm ở vị trí chữ số hàng . 5. Trong số 25 168, chữ số 1 nằm ở vị trí chữ số hàng . 6. Trong số 38 416, chữ số là chữ số hàng nghìn. 7. Trong số 73 021, chữ số là chữ số hàng trăm. 8. Trong số 56 302, chữ số là chữ số hàng vạn. 9. Trong số 91 270, chữ số là chữ số hàng chục. 10. Trong số 67 859, chữ số là chữ số hàng đơn vị. 9. In 67 854, (a) the digit 6 stands for . (b) the digit 7 stands for . (c) the digit 8 stands for . (d) the digit 5 stands for . (e) the digit 4 stands for . 10. In 92 361, (a) the digit 9 stands for . (b) the digit 2 stands for . (c) the digit 3 stands for . (d) the digit 6 stands for . (e) the digit 1 stands for . (B) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks] 1. In 64 925, the digit 6 is in the place. 2. In 80 647, the digit 4 is in the place. 3. In 12 534, the digit 2 is in the place. 4. In 49 783, the digit 3 is in the place. 5. In 25 168, the digit 1 is in the place. 6. In 38 416, the digit is in the thousands place. 7. In 73 021, the digit is in the hundreds place. 8. In 56 302, the digit is in the ten thousands place. 9. In 91 270, the digit is in the tens place. 10. In 67 859, the digit is in the ones place.
  • 13. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 24 25 (C) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm] Ví dụ: 5217 = 5 nghìn + 2 trăm + 1 chục + 7 đơn vị 5217 = 5000 + 200 + 10 + 7 = 5 nghìn + 2 trăm + 1 chục + 7 đơn vị 1. 1106 = 1 nghìn + trăm + 0 chục + 6 đơn vị 2. 35 248 = chục nghìn + 5 nghìn + 2 trăm + 4 chục + 8 đơn vị 3. 50 364 = 5 chục nghìn + 0 nghìn + 3 trăm + chục + 4 đơn vị 4. 24 680 = 2 chục nghìn + nghìn + 6 trăm + 8 chục + 0 đơn vị 5. 79 135 = 7 chục nghìn + 9 nghìn+ 1 trăm + 3 chục + đơn vị 6. 63 724 = 60 000 + + 700 + 20 + 4 7. 30 517 = 30 000 + 500 + + 7 8. 10 000 + + 100 = 19 100 9. 3000 + + 30 + 6 = 3136 10. 88 627 = + 8000 + 600 + 20 + 7 (C) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks] Example: 5217 = 5 thousands + 2 hundreds + 1 ten + 7 ones 5217 = 5000 + 200 + 10 + 7 = 5 thousands + 2 hundreds + 1 ten + 7 ones 1. 1106 = 1 thousand + hundred + 0 tens + 6 ones 2. 35 248 = ten thousands + 5 thousands + 2 hundreds + 4 tens + 8 ones 3. 50 364 = 5 ten thousands + 0 thousands + 3 hundreds + tens + 4 ones 4. 24 680 = 2 ten thousands + thousands + 6 hundreds + 8 tens + 0 ones 5. 79 135 = 7 ten thousands + 9 thousands + 1 hundred + 3 tens + ones 6. 63 724 = 60 000 + + 700 + 20 + 4 7. 30 517 = 30 000 + 500 + + 7 8. 10 000 + + 100 = 19 100 9. 3000 + + 30 + 6 = 3136 10. 88 627 = + 8000 + 600 + 20 + 7
  • 14. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 26 27 (A) Khoanh vào số lớn hơn . [5 điểm] Ví dụ: 48 165 49 561 Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 4 8 1 6 5 4 9 5 6 1 So sánh chữ số hàng vạn: bằng nhau. So sánh chữ số hàng nghìn: 9 nghìn lớn hơn 8 nghìn. Vì vậy, 49 561 lớn hơn 48 165. 1. 98 075 97 085 2. 24 680 26 480 3. 53 179 53 719 4. 36 412 36 214 5. 79 586 79 568 So sánh và sắp xếp các số trong phạm vi 100 000 (A) Circle the greater number. [5 marks] Example: 48 165 49 561 Ten Thousands Thousands Hundreds Tens Ones 4 8 1 6 5 4 9 5 6 1 Compare the ten thousands: They are equal. Compare the thousands: 9 thousands is greater than 8 thousands. So, 49 561 is greater than 48 165. 1. 98 075 97 085 2. 24 680 26 480 3. 53 179 53 719 4. 36 412 36 214 5. 79 586 79 568 Compare and arrange numbers within 100 000
  • 15. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 28 29 (B) Khoanh vào số nhỏ hơn. [5 điểm] Ví dụ: 13 986 13 689 Hàng vạn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 1 3 9 8 6 1 3 6 8 9 So sánh hàng vạn: bằng nhau. So sánh hàng nghìn: bằng nhau. So sánh hàng trăm: 6 trăm nhỏ hơn 9 trăm. Vì vậy, 13 689 nhỏ hơn 13 986. 1. 10 738 9173 2. 24 536 25 346 3. 48 975 48 795 4. 67 132 67 123 5. 82 467 82 469 (C) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần. [5 điểm] 1. 5931, 1359, 1593, 5319 2. 14 632, 41 562, 24 163, 12 643 (B) Circle the smaller number. [5 marks] Example: 13 986 13 689 Ten Thousands Thousands Hundreds Tens Ones 1 3 9 8 6 1 3 6 8 9 Compare the ten thousands: They are equal. Compare the thousands: They are equal. Compare the hundreds: 6 hundreds is smaller than 9 hundreds. So, 13 689 is smaller than 13 986. 1. 10 738 9173 2. 24 536 25 346 3. 48 975 48 795 4. 67 132 67 123 5. 82 467 82 469 (C) Arrange the following numbers in ascending order. [5 marks] 1. 5931, 1359, 1593, 5319 2. 14 632, 41 562, 24 163, 12 643
  • 16. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 30 31 3. 6845, 4586, 8564, 4685 4. 23 245, 22 435, 23 425, 22 345 5. 48 769, 46 789, 48 679, 46 879 (D) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần. [5 điểm] 1. 7014, 1407, 7410, 1740 2. 39 628, 26 983, 63 892, 96 268 3. 2653, 3652, 5236, 5362 4. 50 345, 50 435, 50 354, 50 453 5. 78 678, 78 687, 78 677, 78 688 3. 6845, 4586, 8564, 4685 4. 23 245, 22 435, 23 425, 22 345 5. 48 769, 46 789, 48 679, 46 879 (D) Arrange the following numbers in descending order. [5 marks] 1. 7014, 1407, 7410, 1740 2. 39 628, 26 983, 63 892, 96 268 3. 2653, 3652, 5236, 5362 4. 50 345, 50 435, 50 354, 50 453 5. 78 678, 78 687, 78 677, 78 688
  • 17. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 32 33 (E) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [12 điểm] Ví dụ: 43 012 ít hơn 100 đơn vị so với 43 112. 43 112 – 100 = 43 012 20 096 nhiều hơn 2000 đơn vị so với 18 096. 18 096 + 2000 = 20 096 1. ít hơn 20 đơn vị so với 94 606. 2. ít hơn 2000 đơn vị so với 21 721 . 3. ít hơn 500 đơn vị so với 55 055. 4. ít hơn 30 000 đơn vị so với 74 567. 5. ít hơn 7000 đơn vị so với 62 388. 6. nhiều hơn 1000 đơn vị so với 80 493. 7. nhiều hơn 50 đơn vị so với 15 050. 8. nhiều hơn 300 đơn vị so với 43 789. 9. nhiều hơn 9000 đơn vị so với 36 636. 10. nhiều hơn 20 000 đơn vị so với 79 779. 11. 3000 ít hơn 21 475 là đơn vị. 12. 100 ít hơn 10 000 là đơn vị. (E) Fill in each blank with the correct answer. [12 marks] Examples: 43 012 is 100 less than 43 112. 43 112 – 100 = 43 012 20 096 is 2000 more than 18 096. 18 096 + 2000 = 20 096 1. is 20 less than 94 606. 2. is 2000 less than 21 721 . 3. is 500 less than 55 055. 4. is 30 000 less than 74 567. 5. is 7000 less than 62 388. 6. is 1000 more than 80 493. 7. is 50 more than 15 050. 8. is 300 more than 43 789. 9. is 9000 more than 36 636. 10. is 20 000 more than 79 779. 11. 3000 less than 21 475 is . 12. 100 less than 10 000 is .
  • 18. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 34 35 (A) Hoàn thành quy luật dãy số. [6 điểm] Ví dụ: +20 +20 +20 +20 626, 646, 666, 686 , 706 1. , 12 227, , 13 227, 13 727 2. 28 694, , 32 694, , 36 694 3. , 7540, 7550, , 7570 4. 55 632, , , 56 232, 56 432 5. 33 045, 33 050, , , 33 065 6. 87 455, 88 455, 89 455, , (B) Hoàn thành dãy số. [6 điểm] Ví dụ: – 50 – 50 – 50 – 50 1131, 1081, 1031, 981 , 931 1. , 99 880, , 99 870, 99 865 2. , 3432, 2432, 1432, 3. 40 404, 40 204, , , 39 604 4. 10 030, , 10 010, 10 000, 5. 76 188, , 66 188, , 56 188 6. 69 169, , , 68 869, 68 769 Hoàn thành quy luật dãy số (A) Complete the number patterns. [6 marks] Example: +20 +20 +20 +20 626, 646, 666, 686 , 706 1. , 12 227, , 13 227, 13 727 2. 28 694, , 32 694, , 36 694 3. , 7540, 7550, , 7570 4. 55 632, , , 56 232, 56 432 5. 33 045, 33 050, , , 33 065 6. 87 455, 88 455, 89 455, , (B) Complete the number patterns. [6 marks] Example: – 50 – 50 – 50 – 50 1131, 1081, 1031, 981 , 931 1. , 99 880, , 99 870, 99 865 2. , 3432, 2432, 1432, 3. 40 404, 40 204, , , 39 604 4. 10 030, , 10 010, 10 000, 5. 76 188, , 66 188, , 56 188 6. 69 169, , , 68 869, 68 769 Complete number patterns