SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 20
2
Count and write numbers within
words
(A) Write the numbers on the lines provid
1.
1000
1000
1000
100
100
100
100
100
10
1010
10
10
10
10
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2.
Example:
1000
1000
100
100
100
10
10
10
10
1
1
1
1
1
LEARNING MATHS
7 - 8 TUỔI
ALAN TAN
2B
Phạm Kiều Oanh dịch
TOÁNTÀINĂNGTỪNG BƯỚC CHINH PHỤC TOÁN HỌC
MỤC LỤC..............................................................................3
Contents..................................................................................3
Bảng công thức.......................................................................4
Formulae Sheet ......................................................................5
Bài 9: Tiền .............................................................................14
Unit 9: Money .....................................................................15
Bài 10: Chiều dài, Khối lượng và Thể tích..............................40
Unit 10: Length, Mass and Volume ......................................41
Bài 11: Biểu đồ cột................................................................76
Unit 11: Bar Graphs ............................................................77
Bài 12: Phân số .....................................................................86
Unit 12: Fractions ...............................................................87
Bài 13: Thời gian ................................................................108
Unit 13:Time ......................................................................109
Bài 14: Góc..........................................................................126
Unit 14: Angles ..................................................................127
Bài 15: Đường thẳng vuông góc
và đường thẳng song song..........................135
Unit 15: Perpendicular and Parallel Lines .......................135
Bài 16: Diện tích và chu vi..................................................160
Unit 16: Area and Perimet .................................................161
Solutions ............................................................................196
Learning Maths
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 2B
ALL RIGHTS RESERVED
Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation.
All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted
in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior
permission of the publishers.
ISBN: 978 - 604 - 62 - 4681 - 3
Printed in Viet Nam
Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo
hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và
Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016.
Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản
điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là
hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền.
Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp.
XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH:
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu
124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại: (04) 8582 5555
Website: http://achaueducation.com
Email: giaoducquocteachau@gmail.com
MỤC LỤC
Contents
54
Bảng công thức Formular Sheet
Bài 9 Tiền
Cộng tiền
Có ba cách để cộng tiền.
 Cộng đô-la trước.
	 Cộng xu sau.
Cộng xu với đô-la.
Ví dụ: $10,20+$28,35 bằng bao nhiêu?
		 $10 + $28 = $38
		 20¢ + 35¢ = 55¢
		 $38 + 55¢ = $38,55
Làm tròn một số cộng lên mệnh giá
đô-la gần nhất.
	 Thực hiện phép cộng với số cộng đã
làm tròn.
	 Lấy tổng trừ đi phần chênh lệch giữa
số làm tròn với số ban đầu.
Ví dụ: $32,50 + $0,90 bằng bao nhiêu?
		 $32,50 + $1 = $33,50
		 $33,50 – 10¢ = $33,40
	Cộng bằng cách đặt phép tính theo
hàng dọc.
Ví dụ: $61,80 + $12,70 bằng bao nhiêu?
	
Đảm bảo rằng ký hiệu đô-la ($) và dấu
thập phân (,) thẳng hàng. Nếu hàng
đơn vị không có xu, thêm hai số 0 sau
dấu thập phân.
Trừ tiền
Có ba cách để trừ tiền.
Trừ đô-la trước.
	 Trừ xu sau.
	 Cộng xu với đô-la.
Ví dụ: $50,90 – $12,60 bằng bao nhiêu?
		 $50 – $12 = $38
		 90¢ – 60¢ = 30¢
		 $38 + 30¢ = $38,30
Unit 9 Money
Adding Money
There are three ways to add money.
	Add the dollars first.
	 Add the cents next.
Add the cents to the dollars.
Example: What is $10.20 + $28.35?
		 $10 + $28 = $38
		 20¢ + 35¢ = 55¢
		 $38 + 55¢ = $38.55
	Round up one of the addends to the
nearest dollar.
	 Add the other addend and the
round addend.
	 Subtract the difference between
the round addend and the other
addend from the sum.
Example: What is $32.50 + $0.90?
		 $32.50 + $1 = $33.50
		 $33.50 – 10¢ = $33.40
	Add by formal algorithm.
Example: What is $61.80 + $12.70?
	
Make sure the dollar sign ($) and
decimal point (.) align. If one of the
addends does not have cents, add two
zeros after the decimal point.
Subtracting Money
There are three ways to subtract money.
	Subtract the dollars first.
	 Subtract the cents next.
	 Add the cents to the dollars.
Example:What is $50.90 – $12.60?
		 $50 – $12 = $38
		 90¢ – 60¢ = 30¢
		 $38 + 30¢ = $38.30
 Làm tròn số trừ lên mệnh giá đô-la gần
nhất. Thực hiện phép trừ với số trừ đã
làm tròn. Cộng thêm phần chênh lệch
giữa số trừ làm tròn và số trừ ban đầu
để được kết quả cuối cùng.
Vídụ:	 $49,60–$8,70bằngbaonhiêu?
		 $49,60 – $9 = $40,60
		 $40,60 + 30¢ = $40,90
	Trừ bằng cách đặt phép tính theo
hàng dọc.
Ví dụ: $88,00 – $54,60 bằng bao nhiêu?
Đảm bảo rằng ký hiệu đô-la ($) và dấu
thập phân (,) thẳng hàng. Nếu số trừ
hoặc số bị trừ không có xu thì thêm hai
số không đằng sau dấu thập phân.
Bài 10 Chiều dài, khối lượng và thể tích
Chiều dài
Đơn vị đo lường: kilomet (km), mét (m)
và centimet (cm)
1km = 1000m
1m = 100cm
Khối lượng
Đơn vị đo lường: kilogam (km) và
gam (g)
1kg = 1000g
Khi đọc số cân trên bàn cân:
•	 tìm xem mỗi vạch nhỏ đại diện cho
đơn vị gam hay kilogam,
•	 chú ý đến vạch số mà kim chỉ đến.
Vạch mà kim chỉ đến cho biết khối lượng
của vật đặt trên bàn cân.
Thể tích
Đơn vị đo thể tích: lít (l) và mililit (ml)
1l = 1000ml
	Round up one of the subtraheads
to the nearest dollar. Subtract the
round subtrahead from the other
subtrahead. Add the difference
between the round subtrahead and
the other subtrahead to the result.
Example:	
What is $49.60 – $8.70?
		 $49.60 – $9 = $40.60
		 $40.60 + 30¢ = $40.90
	Add by formal algorithm.
Example: What is $88.00 – $54.60?
Make sure the dollar sign ($) and
decimal point (.) align. If one of the
subtraheads does not have cents,
add two zeros after the decimal point.
Unit 10 Length, Mass and Volume
Length
Units of measurement: kilometres
(km), metres (m) and centimetres (cm)
1 km = 1000 m
1 m = 100 cm
Mass
Units of measurement: kilograms (kg)
and grams (g)
1 kg = 1000 g
When reading the scale on a weighing
machine:
•	 find how many grams or kilograms
each small marking stands for,
•	 note the marking that the needle
points to.
The marking pointed by the needle
shows the mass of an item on a
weighing machine.
Volume
Units of measurement: litres (l)
and millilitres (ml)
1 l = 1000 ml
$ 6 1 . 8 0
+ $ 1 2 . 7 0
$ 7 4 . 5 0
1
$ 6 1 . 8 0
+ $ 1 2 . 7 0
$ 7 4 . 5 0
1
$ 8 8 . 0 0
– $ 5 4 . 6 0
$ 3 3 . 4 0
7 10
$ 8 8 , 0 0
– $ 5 4 , 6 0
$ 3 3 , 4 0
7 10
6 7
Dung tích là tổng lượng nước mà vật
chứa có thể đựng được.
Thểtíchlàlượngnướccótrongvậtchứa.
Khi đọc số trên dụng cụ đo sức chứa,
•	 Tìm mỗi vạch nhỏ đại diện cho đơn
vị lít hay mililit,
•	 Chú ý đến mực nước trùng với
vạch trên dụng cụ đo.
Vạch trùng với mực nước cho biết
dung tích hay thể tích của lượng nước
có trong dụng cụ đo sức chứa.
Dưới đây là gợi ý các bước để giải các
bài toán liên quan đến chiều dài, khối
lượng và thể tích.
1.	Đọc bài toán cẩn thận.
2.	Tìm xem cần phải làm gì để giải
quyết bài toán.
3.	Vẽ một hoặc nhiều sơ đồ minh hoạ
để hiểu rõ hơn về bài toán.
4.	Viết phép tính. Bạn cần viết hai
phép tính khi làm bài toán hai bước.
5.	Thực hiện phép tính theo hàng dọc
vào chỗ trống bên phải.
6.	Viết câu kết luận trả lời cho câu hỏi
của bài toán. Bạn có thể gạch chân
đáp án cuối cùng trong kết luận.
Bài 11 Biểu đồ cột
Biểu đồ cột là một biểu đồ có các cột
biểu diễn giá trị tương đương dọc theo
trục giá trị của nó.
Biểu đồ cột rất hữu dụng vì nó tính
toán số liệu hoặc thông tin một cách
chặt chẽ. Việc này rất hữu ích khi so
sánh và giải quyết các bài toán.
Khi lấy số liệu từ biểu đồ cột, chúng ta
cần chú ý đến độ chia của trục giá trị.
Hai loại biểu đồ cột sẽ được giới thiệu
trong sách chính là: biểu đồ cột dọc và
biểu đồ cột ngang.
Dướiđâylàvídụvềmộtbiểuđồcộtdọc.
Capacity is the total amount of water
that a container can hold
Volumeistheamountofwaterinacontainer.
When reading the scale on a
measuring container,
•	 find how many litres or millilitres
each small marking stands for,
•	 note the water level that coincides
with the marking on the measuring
container.
The marking that coincides with the
waterlevelshowsthecapacityorvolume
of water in the measuring container.
Below is a suggested procedure when
solving word problems related to
length, mass and volume.
1.	Read the word problem carefully.
2.	Find what you are supposed to
solve in the word problem.
3.	Drawmodel(s)forbetterunderstanding.
4.	Write number sentence. You have to
write two number sentences when
working on a two-step word problem.
5.	Do the formal algorithm on the right
side of the space.
6.	Write a statement to answer the
question in the word problem. You
can underline the final answer in
the statement.
Unit 11 Bar Graphs
A bar graph is a single chart that
displays bars representing certain
values along its axis.
Bar graph is useful as it computes data
or information neatly, which helps in
easy comparison and problem solving.
When interpreting data from bar
graphs, we have to take note of the
scale in the axis.
Two types of bar graphs are introduced
in this book. They are, namely, vertical
and horizontal bar graphs.
An example of vertical bar graph is
shown below.
Các loại kẹo có trong hộp kẹo
4
8
12
16
20
Kẹo chanh Kẹo nho Kẹo dâu KẹoCola
Sốlượngkẹo
Dưới đây là ví dụ về biểu đồ cột ngang.
Các loại kẹo có trong hộp kẹo
Bài 12 Phân số
Phân số tương đương là các phân
số có giá trị giống nhau.
Ví dụ: , , và
Để tìm được các phân số tương
đương, ta phải nhân cả tử số và mẫu
số của phân số với cùng một số.
Ví dụ: ​
So sánh các phân số
•	 Khi phân số có mẫu số giống nhau,
ta chỉ cần so sánh tử số.
	 Tử số càng lớn thì phân số càng lớn.
Ví dụ: ​ lớn hơn
​ 1 __
 3 ​ .
4 8 12 16 20
Kẹo chanh
Kẹo nho
Kẹo dâu
Kẹo Cola
Số lượng kẹo
Types of sweets in a candy box
4
8
12
16
20
Lemon Grape Strawberry Cola
Numberofsweets
An example of horizontal bar graph is
shown below.
Types of sweets in a candy box
Unit 12 Fractions
Equivalent fractions are fractions
that have the same value.
Examples: , , and ​
In order to find an equivalent fraction,
we have to multiply both numerator
and denominator of a fraction by the
same number.
Example: ​
Comparing fractions
•	 When fractions have the same
denominator, just compare their
numerators.
	 The greater the numerator, the
greater the fraction.
Example: ​ 2 
__
 3 ​is greater than
​ 1 __
 3 ​ .
4 8 12 16 20
Lemon
Grape
Strawberry
Cola
Number of sweets
1
3
1
3
2
3
2
6
2
6
3
9
3
9
4
12
4
12
3 x 2
5 x 2
6
10
=
3 x 2
5 x 2
6
10
=
8 9
•	 Khi phân số có tử số giống nhau, ta
chỉ cần so sánh mẫu số.
	 Mẫusốcàng lớnthìphânsốcàng nhỏ.
Ví dụ: nhỏ hơn ​   .
•	 Khi phân số không có cùng mẫu số
hay tử số, hãy biến chúng thành
các phân số tương đương trước.
	 Khi phân số có cùng mẫu số hay tử
số, ta sẽ dễ dàng so sánh hơn.
Ví dụ: So sánh và
	
	 ​lớn hơn ​
	 Vậy, ​  lớn hơn ​
Cộng phân số
1.	Hãy chắc chắn rằng các số cộng
có cùng mẫu số.
	 Nếu chúng chưa có mẫu số bằng
nhau, hãy tìm các phân số tương
đương của chúng.
2.	Cộng hết các tử số của mỗi phân
số để có kết quả.
3.	Viết phân số cuối cùng dưới dạng
tối giản nếu được yêu cầu.
Ví dụ:	 
= ​
=
	 = ​
Trừ phân số
1.	Hãy chắc chắn rằng tất cả số cộng
có cùng mẫu số.
	 Nếu chúng chưa có mẫu số bằng
nhau, hãy tìm các phân số tương
đương của chúng.
Số nguyên (1) có thể biểu diễn bằng
các phân số tương đương như:
•	 When fractions have the same
numerator, just compare their
denominators.
	 The greater the denominator, the
smaller the fraction.
Example: 1 
__
 3 ​is smaller than ​ 1 
__
 2 ​ .
•	 When fractions do not have the
same numerator or denominator,
make these fractions equivalent first.
	 It is easier to compare when the
fractions have the same numerator
or denominator.
Example: Compare ​ and ​ 
	​ 9
 
__
 12 ​is greater than ​ 8
 
___
 12 ​ 
	 So, ​  is greater than ​ 
Adding fractions
1.	Make sure all addends have the
same denominator.
	 If they do not, find the equivalent
fractions.
2.	Add all numerators of each fraction
to get the result.
3.	Express the final fraction in its
simplest form if required.
Example:	​ 1 
__
 2 ​+ ​ 1 
__
 3 ​	
= ​
		 = ​
		 = ​
Subtracting fractions
1.	Make sure all subtraheads have the
same denominator.
	 If they do not, find the equivalent
fractions.
A whole (1) can be expressed in
equivalent fractions like:
2.	Trừ hết các tử số của mỗi phân số
để có kết quả.
3.	Viết phân số cuối cùng dưới dạng
tối giản nếu được yêu cầu.
Ví dụ:	 – ​= 	
	
=
=
Bài 13 Thời gian
Xem thời gian
Khi kim chỉ phút chỉ đến số 6 hoặc
các số trước số 6 trên mặt đồng hồ,
ta dùng từ “hơn”.
Khi sử dụng từ “hơn”, các em phải
đếm số phút đã đi qua giờ hiện tại.
Ví dụ:
10:20 là 10 giờ 20 phút.
Khi kim chỉ phút vượt qua số 6 trên
mặt đồng hồ, ta dùng từ “kém”.
Khi sử dụng từ “kém”, các em phải đếm
số phút cần để tiến đến giờ tiếp theo.
Ví dụ:	
12:45 là 1 giờ kém 15 phút.
Chuyển đổi giờ và phút
1 giờ = 60 phút
•	 Khi chuyển đổi giờ thành phút,
nhân số giờ với 60.
Ví dụ: 7 giờ = 7 × 60 phút = 420 phút
•	 Khi chuyển đổi phút thành giờ,
chia số giờ cho 60.
Ví dụ:
540 phút = 540 phút ÷ 60 phút = 9 giờ
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
, , , , , , , , , ,
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
, , , , , , , , , ,
2.	Subtract all numerators of each
fraction to get the result.
3.	Express the final fraction in its
simplest form if required.
Example:	 ​= ​
		 = ​
		 = ​
Unit 13 Time
Telling time
When the minute hand points to/before
6 on the face of a clock, use the word
‘past’.
When using the word ‘past’, you have
to count the minutes that have past a
certain hour.
Example:
10.20 is 20 minutes past 10.
When the minute hand has moved
past 6 on the face of a clock, use the
word ‘to’.
When using the word ‘to’, you have to
count the minutes needed to move to
the next hour.
Example:	
12.45 is 15 minutes to 1.
Converting hours and minutes
1 hour = 60 minutes
•	 When converting hours to minutes,
multiply the number of hours by 60.
Example: 7 h = 7 × 60 min = 420 min
•	 When converting minutes to hours,
divide the number of hours by 60.
Example:
540 min = 540 min ÷ 60 min = 9 h
8
12
9
12
2 x 4
3 x 4
3 x 3
4 x 3
8
12
9
12
=
=
2
3
2
3
2
3
2
3
3
4
3
4
3
4
3
4
2 x 4
3 x 4
3 x 3
4 x 3
8
12
9
12
=
=
1
3
1
2
1
2
1
3
+
3
6
2
6
+ 3
6
2
6
+
+
1 x 3
2 x 3
1 x 2
3 x 2
+
1 x 3
2 x 3
1 x 2
3 x 2
5
6 5
6
1
2
1
3
–
1 x 3
2 x 3
1 x 2
3 x 2
3
6
2
6–
1
6
1
2
1
3
–
1 x 3
2 x 3
1 x 2
3 x 2
3
6
2
6–
1
6
–
10 11
Cộng thời gian
1.	Cộng phút. Khi tổng lớn hơn 60 thì
tách ra thành giờ và phút.
2.	Cộng giờ. Nhớ cộng thêm một giờ
từ việc tách ở trên nếu có.
Ví dụ:	
1 giờ 25 phút + 2 giờ 40 phút
= 4 giờ 5 phút
25 phút + 40 phút = 65 phút
	 = 1 giờ 5 phút
1 giờ + 2 giờ + 1 giờ = 4 giờ
Trừ thời gian
1.	Trừ phút. Nếu không trừ được thì
tách thành giờ và phút.
2.	Trừ giờ.
Ví dụ:	
4 giờ 5 phút – 1 giờ 25 phút
= 2 giờ 40 phút
4 giờ 5 phút = 3 giờ 65 phút
65 phút – 25 phút = 40 phút
3 giờ – 1 giờ = 2 giờ
Tìm khoảng thời gian
Sơ đồ thời gian được dùng để tìm
khoảng thời gian tính theo giờ và
phút. Ta cũng có thể dùng sơ đồ này
để tìm thời điểm trước hoặc sau thời
điểm hiện tại.
Ví dụ:
4.30 giờ chiều 6.50 giờ chiều5.30 giờ chiều 6.30 giờ chiều
1 giờ 1 giờ 20 phút
Khoảng thời gian từ 4.30 chiều
đến 6.50 chiều là 2 tiếng 20 phút.
2 tiếng 20 phút trước 6:50 chiều là
4.30 chiều.
2 tiếng 20 phút sau 4:30 chiều là
6.50 chiều.
Bài 14 Góc
Hai đường thẳng giao nhau sẽ tạo
thành một góc.Vì vậy, một góc chính
là độ quay giữa hai đường thẳng.
​  ​ Ví dụ:
Một góc vuông được tạo thành khi
một đường thẳng đứng giao với một
đường nằm ngang.
Ký hiệu:
Ví dụ:
Bài 15 Đường thẳng vuông góc và
đường thẳng song song
Khi hai đường thẳng giao nhau và tạo
thành một góc vuông, ta nói hai đường
thẳng này vuông góc với nhau.
Ký hiệu:
Ví dụ:
Khi vẽ hai đường thẳng vuông góc,
1.Vẽ hai đường thẳng bằng thước,
2.	Đảmbảokhihaiđườngthẳngnàygiao
nhau sẽ tạo thành một góc vuông.
	
Khi hai đường thẳng cách nhau một
khoảng cách không đổi và không bao
giờ giao nhau, ta nói hai đường thẳng
này song song.
Ký hiệu: //
Ví dụ:
Khi vẽ hai đường thẳng song song:
1.	Vẽ hai đường thẳng bằng thước,
2.	Đảm bảo mọi điểm trên đường
thẳng này đều cách đều đường
thẳng kia.
Adding time
1.	Add the minutes. If the total is
more than 60, regroup the hours
and minutes.
2.	Add the hours. Remember to add
an hour from the regrouping if
there is any.
Example:	
1 h 25 min + 2 h 40 min = 4 h 5 min
25 min + 40 min = 65 min
		 = 1 h 5 min
	 1 h + 2 h + 1 h = 4 h
Subtracting time
1.	Subtract the minutes. If this is not
possible, regroup the hours and
minutes.
2.	Subtract the hours.
Example:	
4 h 5 min – 1 h 25 min = 2 h 40 min
	 4 h 5 min = 3 h 65 min
65 min – 25 min = 40 min
	 3 h – 1 h = 2 h
Finding the duration
A timeline is used to find the duration
of time in minutes and hours. It can
also be used to find the time before/
after a certain time.
Example:
4.30 pm 6.50 pm5.30 pm 6.30 pm
1 h 1 h 20 min
The duration of time from 4.30
pm to 6.50 pm is 2 h 20 min.
2 h 20 min before 6.50 pm is 4.30 pm.
2 h 20 min after 4.30 pm is 6.50 pm.
Unit 14 Angles
When two straight lines meet, an
angle is formed. Hence, an angle is
the amount of turning between these
two lines.
góc
góc vuông
​  ​ Example:
A right angle is formed when a vertical
line meets a horizontal line.
Symbol:
Example:
Unit 15 Perpendicular and 	
Parallel Lines
When two straight lines meet and
form a right angle, these two lines are
known as perpendicular lines.
Symbol:
Examples:
When drawing perpendicular lines,
1.	draw two straight lines with a ruler,
2.	make sure a right angle is formed
when these two lines meet.
When two straight lines are equal
distance from each other and do not
meet, they are known as parallel
lines.
Symbol: //
Examples:
When drawing parallel lines:
1.	draw two straight lines with
a ruler,
2.	make sure one line is equal
distance from the other line at all
points.
angle
right angle
12 13
Bài 16 Diện tích và chu vi
Diện tích
Diện tích được định nghĩa là kích
thước của toàn bộ bề mặt.
Đơn vị đo lường: centimet vuông (cm2
)
và mét vuông (m2
)
Tìm diện tích của một hình trên mặt
phẳng gồm các hình vuông 1cm
Tính số lượng các hình vuông tạo nên
hình đó.
Tìm diện tích hình chữ nhật
Diện tích = Chiều dài × chiều rộng
Đảm bảo đơn vị đo lường của chiều
dài và chiều rộng là giống nhau.
Tìm diện tích hình vuông
Diện tích = chiều dài × chiều dài
Đảm bảo đơn vị đo lường của cả bốn
cạnh đều giống nhau.
Chu vi
Chu vi được định nghĩa là độ dài xung
quanh một hình hay một vật thể.
Đơn vị đo lường: centimet (cm) và
mét (m)
Tìm chu vi của một hình trên mặt
phẳng gồm các hình vuông 1cm
Tính số lượng các đoạn thẳng tạo
nên hình đó.
Tìm chu vi hình chữ nhật
Cộng tổng chiều dài và chiều rộng của
cả bốn cạnh.
Tìm chu vi hình vuông
Cộng tổng chiều dài của cả bốn cạnh.
Thay vào đó, chúng ta cũng có thể
nhân chiều dài của một cạnh với 4 vì
tất cả các cạnh của hình vuông đều
bằng nhau.
Unit 16 Area and Perimeter
Area
Area is defined as the size of a surface.
Units of measurement: square
centimetres (cm2
) and square
metres (m2
)
Finding area of a figure in a grid of
1-cm squares
Count the number of squares that
make up the figure.
Finding area of a rectangle
Area = Length × Breadth
Make sure the units of measurement for
both length and breadth are the same.
Finding area of a square
Area = Length × Length
Make sure the units of measurement
for all four sides are the same.
Perimeter
Perimeter is defined as the distance
around a figure or an object.
Units of measurement: centimetres
(cm) and metres (m)
Finding perimeter of a figure in a grid
of 1-cm squares
Count the number of lines that
make up the figure.
Finding perimeter of a rectangle
Total up the length and breadth of its
four sides.
Finding perimeter of a square
Total up the length of its four sides.
Alternatively, we can multiply the
length of one side by 4 as all sides of
a square are equal.
14
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
15
Unit 9 Money
9 Tiền
9 Money
Mục tiêu bài học
	 Cộng tiền đô-la và tiền xu
	 Trừ tiền đô-la và tiền xu
	 Giải các bài toán liên quan đến tiền
Learning Objectives
	 Add money in dollars and cents
	 Subtract money in dollars and cents
	 Solve word problems related to money
Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?
	 Cộng tiền đô-la và
tiền xu
(A)
10
(B)
10
(C)
10
(D)
10
(E)
20
(F)
10
	 Trừ tiền đô-la và tiền xu
(A)
10
(B)
10
(C)
10
(D)
10
	 Giải các bài toán liên
quan đến tiền 9
Learning Objectives How did I do?
	 Add money in dollars
and cents
(A)
10
(B)
10
(C)
10
(D)
10
(E)
20
(F)
10
	 Subtract money in dollars
and cents
(A)
10
(B)
10
(C)
10
(D)
10
	 Solve word problems
related to money 9
16
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
17
Unit 9 Money
Cộng tiền đô-la và tiền xu Add money in dollars and cents
(A)	 Write the amounts of money in dollars.	 [10 marks]
1.	 15¢ = $
2.	 105¢ = $
3.	 400¢ = $
4.	 950¢ = $
5.	 825¢ = $
6.	 70¢ = $
7.	 220¢ = $
8.	 345¢ = $
9.	 505¢ = $
10.	 610¢ = $
(B)	 Write the amounts of money in cents.	 [10 marks]
1.	 $2.90 = ¢
2.	 $1.15 = ¢
3.	 $4.05 = ¢
4.	 $0.30 = ¢
5.	 $0.05 = ¢
6.	 $8.00 = ¢
7.	 $7.65 = ¢
8.	 $3.20 = ¢
9.	 $5.50 = ¢
10.	 $6.05 = ¢
(A)	 Đổi số tiền sau sang đô la.	 [10 điểm]
1.	 15¢ = $
2.	 105¢ = $
3.	 400¢ = $
4.	 950¢ = $
5.	 825¢ = $
6.	 70¢ = $
7.	 220¢ = $
8.	 345¢ = $
9.	 505¢ = $
10.	 610¢ = $
(B)	 Đổi số tiền sau sang xu.	 [10 điểm]
1.	 $2,90 = ¢
2.	 $1,15 = ¢
3.	 $4,05 = ¢
4.	 $0,30 = ¢
5.	 $0,05 = ¢
6.	 $8,00 = ¢
7.	 $7,65 = ¢
8.	 $3,20 = ¢
9.	 $5,50 = ¢
10.	 $6,05 = ¢
18
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
19
Unit 9 Money
(C)	 Write the correct answers on the lines provided.	
[10 marks]
Example:
20¢ and 80¢ make $1.
8020 ¢ + ¢ = $1
20¢
$1
80¢
1.	 25¢ + ¢ = $1
2.	 50¢ + ¢ = $1
3.	 15¢ + ¢ = $1
4.	 90¢ + ¢ = $1
5.	 65¢ + ¢ = $1
6.	 $0.30 + $ = $1
7.	 $0.45 + $ = $1
8.	 $0.05 + $ = $1
9.	 $0.60 + $ = $1
10.	 $0.75 + $ = $1
(C)	 Viết đáp án đúng vào dòng kẻ đã cho.	
[10 điểm]
Ví dụ:
20¢ và 80¢ tạo thành $1.
8020 ¢ + ¢ = $1
20¢
$1
80¢
1.	 25¢ + ¢ = $1
2.	 50¢ + ¢ = $1
3.	 15¢ + ¢ = $1
4.	 90¢ + ¢ = $1
5.	 65¢ + ¢ = $1
6.	 $0,30 + $ = $1
7.	 $0,45 + $ = $1
8.	 $0,05 + $ = $1
9.	 $0,60 + $ = $1
10.	 $0,75 + $ = $1
20
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
21
Unit 9 Money
(D)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống.	 [10 điểm]
Ví dụ:
Đầu tiên, cộng tiền đô la:
$5 + $3 = $8
Sau đó, cộng tiền xu:
35¢ + 0¢ = 35¢
Vậy, $8 + 35¢ = $8,35.
8,35$5,35 + $3,00 = $
$5 35¢ $3 0¢
1.	 $4,00 + $2,25 = $
$ ¢ $ ¢
2.	 $14,45 + $6,00 = $
$ ¢ $ ¢
3.	 $3,05 + $5,15 = $
$ ¢ $ ¢
4.	 $7,75 + $2,20 = $
$ ¢ $ ¢
5.	 $8,35 + $12,45 = $
$ ¢ $ ¢
(D)	 Fill in each blank with the correct answer.	 [10 marks]
Example:
First, add the dollars:
$5 + $3 = $8
Then, add the cents:
35¢ + 0¢ = 35¢
So, $8 + 35¢ = $8.35.
8.35$5.35 + $3.00 = $
$5 35¢ $3 0¢
1.	 $4.00 + $2.25 = $
$ ¢ $ ¢
2.	 $14.45 + $6.00 = $
$ ¢ $ ¢
3.	 $3.05 + $5.15 = $
$ ¢ $ ¢
4.	 $7.75 + $2.20 = $
$ ¢ $ ¢
5.	 $8.35 + $12.45 = $
$ ¢ $ ¢
22
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
23
Unit 9 Money
(E)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống	 [10 điểm]
Ví dụ:
80¢ + 20¢ = $1
$4.20 + $1 = $5.20
5.20$4.40 + $0.80 = $
$4.20 20¢
1.	 $9,90 + $0,50 = $
$ ¢
2.	 $7,45 + $0,95 = $
$ ¢
3.	 $5,80 + $2,75 = $
$ ¢
4.	 $6,55 + $4,60 = $
$ ¢
5.	 $3,70 + $8,85 = $
$ ¢
(E)	 Fill in each blank with the correct answer.	 [10 marks]
Example:
80¢ + 20¢ = $1
$4.20 + $1 = $5.20
5.20$4.40 + $0.80 = $
$4.20 20¢
1.	 $9.90 + $0.50 = $
$ ¢
2.	 $7.45 + $0.95 = $
$ ¢
3.	 $5.80 + $2.75 = $
$ ¢
4.	 $6.55 + $4.60 = $
$ ¢
5.	 $3.70 + $8.85 = $
$ ¢
24
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
25
Unit 9 Money
(F)	 Cộng các khoản tiền dưới đây. Trình bày rõ bài làm.	
[10 điểm]
Vậy, $23,50 + $13,20 = $36,70.
Ví dụ: 	 $ 2 3 , 5 0
+	 $ 1 3 , 2 0
	 $ 3 6 , 7 0
	 $ 2 3 , 5 0
+	 $ 1 3 , 2 0
	 $ 7 0
	 $ 2 3 , 5 0
+	 $ 1 3 , 2 0
	 $ 3 6 , 7 0
Đầu tiên, cộng tiền xu Sau đó, cộng tiền đô-la
$23 + $13 = $3650¢ + 20¢ = 70¢
1.		 $ 8 6 , 7 5	 6.		 $ 2 1 7 , 0 0	 	
	 +	 $ 3 7 , 4 5		 +	 $ 1 4 2 , 8 5		
	 		 	
	
2.		 $ 5 1 5 , 5 5	 7.		 $ 5 6 , 2 0
	 +	 $ 7 9 , 2 5		 +	 $ 6 4 , 1 5
	 		
3.			$ 4 , 3 5	 8.		 $ 4 9 , 7 0	
	 + 		 $ 0 , 9 0		 +	 $ 2 8 , 5 0
	 		
4.		 $ 7 3 , 2 0	 9.		 $ 6 7 , 9 0		
	 + $ 1 8 , 0 0		 +	 $ 1 7 , 7 0	
	 		 	
5.		 $ 1 2 5 , 8 0	 10.		 $ 3 7 8 , 6 5		
	 +	 $ 2 1 4 , 4 0		 +	 $ 4 9 2 , 3 5
	 		
(F)	 Add these amounts. Show your working clearly.	
[10 marks]
So, $23.50 + $13.20 = $36.70.
Example: 	 $ 2 3 . 5 0
+	 $ 1 3 . 2 0
	 $ 3 6 . 7 0
	 $ 2 3 . 5 0
+	 $ 1 3 . 2 0
	 $ 7 0
	 $ 2 3 . 5 0
+	 $ 1 3 . 2 0
	 $ 3 6 . 7 0
First, add the cents: Then, add the dollars:
$23 + $13 = $3650¢ + 20¢ = 70¢
1.		 $ 8 6 . 7 5	 6.		 $ 2 1 7 . 0 0	 	
	 +	 $ 3 7 . 4 5		 +	 $ 1 4 2 . 8 5		
	 		 	
	
2.		 $ 5 1 5 . 5 5	 7.		 $ 5 6 . 2 0
	 +	 $ 7 9 . 2 5		 +	 $ 6 4 . 1 5
	 		
3.			$ 4 . 3 5	 8.		 $ 4 9 . 7 0	
	 + 		 $ 0 . 9 0		 +	 $ 2 8 . 5 0
	 		
4.		 $ 7 3 . 2 0	 9.		 $ 6 7 . 9 0		
	 + $ 1 8 . 0 0		 +	 $ 1 7 . 7 0	
	 		 	
5.		 $ 1 2 5 . 8 0	 10.		 $ 3 7 8 . 6 5		
	 +	 $ 2 1 4 . 4 0		 +	 $ 4 9 2 . 3 5
26
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
27
Unit 9 Money
(A)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm]
Ví dụ: Đầu tiên, trừ tiền đô-la:
$39 – $5 = $34
Sau đó, trừ tiền xu:
40¢ – 0¢ = 40¢
Vậy, $34 + 40¢ = $34,40.
34,40$39,40 – $5,00 = $
$39 40¢ $5 0¢
1.	 $10,65 – $7,00 = $
$ ¢ $ ¢
2.	 $9,95 – $1,50 = $
$ ¢ $ ¢
3.	 $14,70 – $11,30 = $
$ ¢
	
$ ¢
4.	 $28,85 – $0,80 = $
$ ¢ $ ¢
5.	 $35,50 – $5,25 = $
$ ¢ $ ¢
(A)	 Fill in each blank with the correct answer. [10 marks]
Example: First, subtract the dollars:
$39 – $5 = $34
Then, subtract the cents:
40¢ – 0¢ = 40¢
So, $34 + 40¢ = $34.40.
34.40$39.40 – $5.00 = $
$39 40¢ $5 0¢
1.	 $10.65 – $7.00 = $
$ ¢ $ ¢
2.	 $9.95 – $1.50 = $
$ ¢ $ ¢
3.	 $14.70 – $11.30 = $
$ ¢
	
$ ¢
4.	 $28.85 – $0.80 = $
$ ¢ $ ¢
5.	 $35.50 – $5.25 = $
$ ¢ $ ¢
Trừ tiền đô-la và tiền xu Subtract money in dollars and cents
28
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
29
Unit 9 Money
(B)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống.	 [10 điểm]
Ví dụ:
$1 – 40¢ = 60¢
$11,20 + 60¢ = $11,80
11,80$12,20 – $0,40 = $
$11,20 $1
1.	 $9,10 – $0,60 = $
$ $
2.	 $7,05 – $0,70 = $
$ $
3.	 $10,30 – $0,55 = $
$ $
4.	 $15,45 – $0,90 = $
$ $
5.	 $8,25 – $0,65 = $
$ $
(B)	 Fill in each blank with the correct answer.	 [10 marks]
Example:
$1 – 40¢ = 60¢
$11.20 + 60¢ = $11.80
11.80$12.20 – $0.40 = $
$11.20 $1
1.	 $9.10 – $0.60 = $
$ $
2.	 $7.05 – $0.70 = $
$ $
3.	 $10.30 – $0.55 = $
$ $
4.	 $15.45 – $0.90 = $
$ $
5.	 $8.25 – $0.65 = $
$ $
30
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
31
Unit 9 Money
(C)	 Điền đáp án đúng vào chỗ trống.	 [10 điểm]
Ví dụ:
$9,40 – $3 = $6,40
$6,40 – 70¢ = $5,70
5,70$9,40 – $3,70 = $
$3 70¢
1.	 $11,50 – $1,80 = $
	
$ ¢
2.	 $39,10 – $8,90 = $
	
$ ¢
3.	 $6,55 – $2,60 = $
	
$ ¢
4.	 $25,20 – $7,75 = $
	
$ ¢
5.	 $18,35 – $13,95 = $
	
$ ¢
(C)	 Fill in each blank with the correct answer.	 [10 marks]
Example:
$9.40 – $3 = $6.40
$6.40 – 70¢ = $5.70
5.70$9.40 – $3.70 = $
$3 70¢
1.	 $11.50 – $1.80 = $
	
$ ¢
2.	 $39.10 – $8.90 = $
	
$ ¢
3.	 $6.55 – $2.60 = $
	
$ ¢
4.	 $25.20 – $7.75 = $
	
$ ¢
5.	 $18.35 – $13.95 = $
	
$ ¢
32
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
33
Unit 9 Money
(D)	 Trừ các khoản tiền sau. Trình bày rõ cách làm.
				 [10 điểm]
Vậy, $7,80 – $3,50 = $4,30.
Ví dụ:
	 $ 7 , 8 0
–	 $ 3 , 5 0
	 $ 3 0
Sau đó, trừ tiền đô-la:Đầu tiên, trừ tiền xu:
	 $ 7 , 8 0
– $ 3 , 5 0
$ 4 , 3 0
	 $ 7 , 8 0
–	 $ 3 , 5 0
	 $ 4 , 3 0
$7 – $3 = $480¢ – 50¢ = 30¢
1.		 $ 5 0 , 0 0	 6.		 $ 9 5 5 , 6 0
	 – $ 5 , 6 0		 –	 $ 8 9 , 4 5
	 		
2.		 $ 2 8 0 , 5 0	 7.		 $ 4 9 , 2 5
	 –	 $ 6 6 , 6 0		 – $ 5 , 6 0
	 		
3.		 $ 2 3 , 1 0	 8.		 $ 1 0 , 0 0
	 – $ 2 , 3 0		 – $ 3 , 4 5
	 		
4.		 $ 7 5 8 , 7 0	 9.		 $ 6 5 9 , 2 0
	 –	 $ 3 2 9 , 4 0		 –	 $ 9 2 , 2 5
	 		
5.		 $ 1 4 3 , 0 5	 10.		 $ 5 1 2 , 3 0
	 –	 $ 2 1 , 8 0		 –	 $ 4 6 7 , 8 5
	 		
(D)	 Subtract these amounts. Show your working clearly.
				 [10 marks]
So, $7.80 – $3.50 = $4.30.
Example:
	 $ 7 . 8 0
–	 $ 3 . 5 0
	 $ 3 0
Then, subtract the dollars:First, subtract the cents:
	 $ 7 . 8 0
– $ 3 . 5 0
$ 4 . 3 0
	 $ 7 . 8 0
–	 $ 3 . 5 0
	 $ 4 . 3 0
$7 – $3 = $480¢ – 50¢ = 30¢
1.		 $ 5 0 . 0 0	 6.		 $ 9 5 5 . 6 0
	 – $ 5 . 6 0		 –	 $ 8 9 . 4 5
	 		
2.		 $ 2 8 0 . 5 0	 7.		 $ 4 9 . 2 5
	 –	 $ 6 6 . 6 0		 – $ 5 . 6 0
	 		
3.		 $ 2 3 . 1 0	 8.		 $ 1 0 . 0 0
	 – $ 2 . 3 0		 – $ 3 . 4 5
	 		
4.		 $ 7 5 8 . 7 0	 9.		 $ 6 5 9 . 2 0
	 –	 $ 3 2 9 . 4 0		 –	 $ 9 2 . 2 5
	 		
5.		 $ 1 4 3 . 0 5	 10.		 $ 5 1 2 . 3 0
	 –	 $ 2 1 . 8 0		 –	 $ 4 6 7 . 8 5
34
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
35
Unit 9 Money
Giải các bài toán liên quan đến tiền Solve word problems related to money
Giải các bài toán sau. Trình bày bài làm rõ ràng vào chỗ trống
đã cho.
Ví dụ:
Bryan có 12,50 đô-la. Mẹ bạn ấy cho bạn ấy thêm 6,50 đô-la. Hỏi
hiện giờ Bryan có bao nhiêu tiền?
$12,50
?
$6,50
$12,50 + $6,50 = $19,00
Hiện giờ, Bryan có 19 đô-la.
Một đĩa phim DVD có giá 26,60 đô-la. Một đĩa CD ca nhạc có
giá 13,95 đô-la. Hỏi đĩa phim DVD đắt hơn đĩa CD ca nhạc bao
nhiêu tiền?
$13,95
?
đĩa phim
DVD
$26,60
Đĩa nhạc
CD
$26,60 – $13,95 = $12,65
Đĩa phim DVD đắt hơn đĩa CD ca nhạc 12,65 đô-la.
Do these word problems. Show your working clearly in the
space provided.
Examples:
Bryan has $12.50. His mother gives him another $6.50. How
much money does Bryan have now?
$12.50
?
$6.50
$12.50 + $6.50 = $19.00
Bryan has $19 now.
A movie DVD costs $26.60. A music CD costs $13.95. How much
more does the movie DVD cost than the music CD?
$13.95
?
movie DVD $26.60
music CD
$26.60 – $13.95 = $12.65
The movie DVD costs $12.65 more than the music CD.
36
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
37
Unit 9 Money
1.	 Ashley mua một lon nước cam giá 1,10 đô-la và một bao gạo giá
3,50 đô-la. Hỏi Ashley phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền?	[1 điểm]
2.	 Charlene mua một đôi giày và hai cái áo giá 75.35 đô-la. Nếu cô ấy
đưa cho thu ngân 100 đô-la thì cô ấy sẽ nhận lại bao nhiêu tiền thừa?
				 [1 điểm]
3.	 Desmond biếu bố mẹ 500 đô-la. Anh trai Desmond biếu bố mẹ
số tiền nhiều hơn của Desmond 200 đô-la. Hỏi bố mẹ của cả hai
người nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền?	 [2 điểm]
1.	 Ashley buys a can of orange juice for $1.10 and a packet of rice for
$3.50. How much does Ashley pay altogether?	 [1 mark]
2.	 Charlene bought a pair of shoes and two blouses for $75.35. If she
gave the cashier $100, how much change would she receive?
				 [1 mark]
3.	 Desmond gave $500 to his parents. His brother gave them
$200 more than Desmond. How much did his parents receive
altogether?	 [2 marks]
38
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
39
Unit 9 Money
4.	 Sally đã chi 75,70 đô-la để trả tiền hoá đơn điện thoại, 125 đô-la để
đi lại và 360 đô-la cho đồ ăn mỗi tháng. Hỏi mỗi tháng cô ấy tiêu
hết tổng cộng bao nhiêu tiền? 	 [2 điểm]
5.	 Amanda trả 750 đô-la cho một chiếc bàn và năm chiếc ghế giống
nhau. Nếu chiếc bàn giá 200 đô-la thì những chiếc ghế giá bao
nhiêu? 	 [1 điểm]
6.	 Trong tháng Một, Beth tiết kiệm được 500 đô-la. Trong tháng Hai,
cô ấy tiết kiệm được 350 đô-la. Đến tháng Ba, cô ấy cần tiết kiệm
được tổng cộng số tiền của cả ba tháng là 1000 đô-la. Hỏi Beth
cần phải tiết kiệm bao nhiêu tiền trong tháng Ba? 	 [2 điểm]
4.	 Sally spends $75.70 to pay her phone bill, $125 on transport and
$360 on food every month. How much does she spend altogether
every month?	 [2 marks]
5.	 Amanda pays $750 for a table and five similar chairs. If the table
costs $200, how much do the chairs cost?	 [1 mark]
6.	 Beth saved $500 in January. She saved $350 in February. She
needed to save $1000 in total by March. How much did Beth have
to save in March?	 [2 marks]

Más contenido relacionado

Más de haic2hv.net

Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2haic2hv.net
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1haic2hv.net
 
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 421 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4haic2hv.net
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiethaic2hv.net
 
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hocbai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hochaic2hv.net
 
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phíTuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phíhaic2hv.net
 
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toánhaic2hv.net
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họchaic2hv.net
 
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp ánhaic2hv.net
 
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí 250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí haic2hv.net
 
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềLuyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềhaic2hv.net
 
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 201710 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
 
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 20179 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017haic2hv.net
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarithaic2hv.net
 
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-201710 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017haic2hv.net
 
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán họchaic2hv.net
 
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đônghaic2hv.net
 
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017haic2hv.net
 
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụhaic2hv.net
 
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiếthaic2hv.net
 

Más de haic2hv.net (20)

Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
 
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 421 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
 
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hocbai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
 
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phíTuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
 
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
 
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
 
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí 250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
 
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềLuyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
 
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 201710 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 20179 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
 
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-201710 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
 
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
 
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
 
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
 
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
 
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
 

Último

Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 

Último (20)

Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 

Toán Tài Năng, Từng Bước Chinh Phục Toán Học - 2B Sách Toán Song Ngữ Singapore

  • 1. 2 Count and write numbers within words (A) Write the numbers on the lines provid 1. 1000 1000 1000 100 100 100 100 100 10 1010 10 10 10 10 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2. Example: 1000 1000 100 100 100 10 10 10 10 1 1 1 1 1 LEARNING MATHS 7 - 8 TUỔI ALAN TAN 2B Phạm Kiều Oanh dịch TOÁNTÀINĂNGTỪNG BƯỚC CHINH PHỤC TOÁN HỌC
  • 2. MỤC LỤC..............................................................................3 Contents..................................................................................3 Bảng công thức.......................................................................4 Formulae Sheet ......................................................................5 Bài 9: Tiền .............................................................................14 Unit 9: Money .....................................................................15 Bài 10: Chiều dài, Khối lượng và Thể tích..............................40 Unit 10: Length, Mass and Volume ......................................41 Bài 11: Biểu đồ cột................................................................76 Unit 11: Bar Graphs ............................................................77 Bài 12: Phân số .....................................................................86 Unit 12: Fractions ...............................................................87 Bài 13: Thời gian ................................................................108 Unit 13:Time ......................................................................109 Bài 14: Góc..........................................................................126 Unit 14: Angles ..................................................................127 Bài 15: Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song..........................135 Unit 15: Perpendicular and Parallel Lines .......................135 Bài 16: Diện tích và chu vi..................................................160 Unit 16: Area and Perimet .................................................161 Solutions ............................................................................196 Learning Maths Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 2B ALL RIGHTS RESERVED Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation. All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior permission of the publishers. ISBN: 978 - 604 - 62 - 4681 - 3 Printed in Viet Nam Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016. Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền. Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp. XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: (04) 8582 5555 Website: http://achaueducation.com Email: giaoducquocteachau@gmail.com MỤC LỤC Contents
  • 3. 54 Bảng công thức Formular Sheet Bài 9 Tiền Cộng tiền Có ba cách để cộng tiền.  Cộng đô-la trước. Cộng xu sau. Cộng xu với đô-la. Ví dụ: $10,20+$28,35 bằng bao nhiêu? $10 + $28 = $38 20¢ + 35¢ = 55¢ $38 + 55¢ = $38,55 Làm tròn một số cộng lên mệnh giá đô-la gần nhất. Thực hiện phép cộng với số cộng đã làm tròn. Lấy tổng trừ đi phần chênh lệch giữa số làm tròn với số ban đầu. Ví dụ: $32,50 + $0,90 bằng bao nhiêu? $32,50 + $1 = $33,50 $33,50 – 10¢ = $33,40  Cộng bằng cách đặt phép tính theo hàng dọc. Ví dụ: $61,80 + $12,70 bằng bao nhiêu? Đảm bảo rằng ký hiệu đô-la ($) và dấu thập phân (,) thẳng hàng. Nếu hàng đơn vị không có xu, thêm hai số 0 sau dấu thập phân. Trừ tiền Có ba cách để trừ tiền. Trừ đô-la trước. Trừ xu sau. Cộng xu với đô-la. Ví dụ: $50,90 – $12,60 bằng bao nhiêu? $50 – $12 = $38 90¢ – 60¢ = 30¢ $38 + 30¢ = $38,30 Unit 9 Money Adding Money There are three ways to add money.  Add the dollars first. Add the cents next. Add the cents to the dollars. Example: What is $10.20 + $28.35? $10 + $28 = $38 20¢ + 35¢ = 55¢ $38 + 55¢ = $38.55  Round up one of the addends to the nearest dollar. Add the other addend and the round addend. Subtract the difference between the round addend and the other addend from the sum. Example: What is $32.50 + $0.90? $32.50 + $1 = $33.50 $33.50 – 10¢ = $33.40  Add by formal algorithm. Example: What is $61.80 + $12.70? Make sure the dollar sign ($) and decimal point (.) align. If one of the addends does not have cents, add two zeros after the decimal point. Subtracting Money There are three ways to subtract money.  Subtract the dollars first. Subtract the cents next. Add the cents to the dollars. Example:What is $50.90 – $12.60? $50 – $12 = $38 90¢ – 60¢ = 30¢ $38 + 30¢ = $38.30  Làm tròn số trừ lên mệnh giá đô-la gần nhất. Thực hiện phép trừ với số trừ đã làm tròn. Cộng thêm phần chênh lệch giữa số trừ làm tròn và số trừ ban đầu để được kết quả cuối cùng. Vídụ: $49,60–$8,70bằngbaonhiêu? $49,60 – $9 = $40,60 $40,60 + 30¢ = $40,90  Trừ bằng cách đặt phép tính theo hàng dọc. Ví dụ: $88,00 – $54,60 bằng bao nhiêu? Đảm bảo rằng ký hiệu đô-la ($) và dấu thập phân (,) thẳng hàng. Nếu số trừ hoặc số bị trừ không có xu thì thêm hai số không đằng sau dấu thập phân. Bài 10 Chiều dài, khối lượng và thể tích Chiều dài Đơn vị đo lường: kilomet (km), mét (m) và centimet (cm) 1km = 1000m 1m = 100cm Khối lượng Đơn vị đo lường: kilogam (km) và gam (g) 1kg = 1000g Khi đọc số cân trên bàn cân: • tìm xem mỗi vạch nhỏ đại diện cho đơn vị gam hay kilogam, • chú ý đến vạch số mà kim chỉ đến. Vạch mà kim chỉ đến cho biết khối lượng của vật đặt trên bàn cân. Thể tích Đơn vị đo thể tích: lít (l) và mililit (ml) 1l = 1000ml  Round up one of the subtraheads to the nearest dollar. Subtract the round subtrahead from the other subtrahead. Add the difference between the round subtrahead and the other subtrahead to the result. Example: What is $49.60 – $8.70? $49.60 – $9 = $40.60 $40.60 + 30¢ = $40.90  Add by formal algorithm. Example: What is $88.00 – $54.60? Make sure the dollar sign ($) and decimal point (.) align. If one of the subtraheads does not have cents, add two zeros after the decimal point. Unit 10 Length, Mass and Volume Length Units of measurement: kilometres (km), metres (m) and centimetres (cm) 1 km = 1000 m 1 m = 100 cm Mass Units of measurement: kilograms (kg) and grams (g) 1 kg = 1000 g When reading the scale on a weighing machine: • find how many grams or kilograms each small marking stands for, • note the marking that the needle points to. The marking pointed by the needle shows the mass of an item on a weighing machine. Volume Units of measurement: litres (l) and millilitres (ml) 1 l = 1000 ml $ 6 1 . 8 0 + $ 1 2 . 7 0 $ 7 4 . 5 0 1 $ 6 1 . 8 0 + $ 1 2 . 7 0 $ 7 4 . 5 0 1 $ 8 8 . 0 0 – $ 5 4 . 6 0 $ 3 3 . 4 0 7 10 $ 8 8 , 0 0 – $ 5 4 , 6 0 $ 3 3 , 4 0 7 10
  • 4. 6 7 Dung tích là tổng lượng nước mà vật chứa có thể đựng được. Thểtíchlàlượngnướccótrongvậtchứa. Khi đọc số trên dụng cụ đo sức chứa, • Tìm mỗi vạch nhỏ đại diện cho đơn vị lít hay mililit, • Chú ý đến mực nước trùng với vạch trên dụng cụ đo. Vạch trùng với mực nước cho biết dung tích hay thể tích của lượng nước có trong dụng cụ đo sức chứa. Dưới đây là gợi ý các bước để giải các bài toán liên quan đến chiều dài, khối lượng và thể tích. 1. Đọc bài toán cẩn thận. 2. Tìm xem cần phải làm gì để giải quyết bài toán. 3. Vẽ một hoặc nhiều sơ đồ minh hoạ để hiểu rõ hơn về bài toán. 4. Viết phép tính. Bạn cần viết hai phép tính khi làm bài toán hai bước. 5. Thực hiện phép tính theo hàng dọc vào chỗ trống bên phải. 6. Viết câu kết luận trả lời cho câu hỏi của bài toán. Bạn có thể gạch chân đáp án cuối cùng trong kết luận. Bài 11 Biểu đồ cột Biểu đồ cột là một biểu đồ có các cột biểu diễn giá trị tương đương dọc theo trục giá trị của nó. Biểu đồ cột rất hữu dụng vì nó tính toán số liệu hoặc thông tin một cách chặt chẽ. Việc này rất hữu ích khi so sánh và giải quyết các bài toán. Khi lấy số liệu từ biểu đồ cột, chúng ta cần chú ý đến độ chia của trục giá trị. Hai loại biểu đồ cột sẽ được giới thiệu trong sách chính là: biểu đồ cột dọc và biểu đồ cột ngang. Dướiđâylàvídụvềmộtbiểuđồcộtdọc. Capacity is the total amount of water that a container can hold Volumeistheamountofwaterinacontainer. When reading the scale on a measuring container, • find how many litres or millilitres each small marking stands for, • note the water level that coincides with the marking on the measuring container. The marking that coincides with the waterlevelshowsthecapacityorvolume of water in the measuring container. Below is a suggested procedure when solving word problems related to length, mass and volume. 1. Read the word problem carefully. 2. Find what you are supposed to solve in the word problem. 3. Drawmodel(s)forbetterunderstanding. 4. Write number sentence. You have to write two number sentences when working on a two-step word problem. 5. Do the formal algorithm on the right side of the space. 6. Write a statement to answer the question in the word problem. You can underline the final answer in the statement. Unit 11 Bar Graphs A bar graph is a single chart that displays bars representing certain values along its axis. Bar graph is useful as it computes data or information neatly, which helps in easy comparison and problem solving. When interpreting data from bar graphs, we have to take note of the scale in the axis. Two types of bar graphs are introduced in this book. They are, namely, vertical and horizontal bar graphs. An example of vertical bar graph is shown below. Các loại kẹo có trong hộp kẹo 4 8 12 16 20 Kẹo chanh Kẹo nho Kẹo dâu KẹoCola Sốlượngkẹo Dưới đây là ví dụ về biểu đồ cột ngang. Các loại kẹo có trong hộp kẹo Bài 12 Phân số Phân số tương đương là các phân số có giá trị giống nhau. Ví dụ: , , và Để tìm được các phân số tương đương, ta phải nhân cả tử số và mẫu số của phân số với cùng một số. Ví dụ: ​ So sánh các phân số • Khi phân số có mẫu số giống nhau, ta chỉ cần so sánh tử số. Tử số càng lớn thì phân số càng lớn. Ví dụ: ​ lớn hơn ​ 1 __  3 ​ . 4 8 12 16 20 Kẹo chanh Kẹo nho Kẹo dâu Kẹo Cola Số lượng kẹo Types of sweets in a candy box 4 8 12 16 20 Lemon Grape Strawberry Cola Numberofsweets An example of horizontal bar graph is shown below. Types of sweets in a candy box Unit 12 Fractions Equivalent fractions are fractions that have the same value. Examples: , , and ​ In order to find an equivalent fraction, we have to multiply both numerator and denominator of a fraction by the same number. Example: ​ Comparing fractions • When fractions have the same denominator, just compare their numerators. The greater the numerator, the greater the fraction. Example: ​ 2  __  3 ​is greater than ​ 1 __  3 ​ . 4 8 12 16 20 Lemon Grape Strawberry Cola Number of sweets 1 3 1 3 2 3 2 6 2 6 3 9 3 9 4 12 4 12 3 x 2 5 x 2 6 10 = 3 x 2 5 x 2 6 10 =
  • 5. 8 9 • Khi phân số có tử số giống nhau, ta chỉ cần so sánh mẫu số. Mẫusốcàng lớnthìphânsốcàng nhỏ. Ví dụ: nhỏ hơn ​   . • Khi phân số không có cùng mẫu số hay tử số, hãy biến chúng thành các phân số tương đương trước. Khi phân số có cùng mẫu số hay tử số, ta sẽ dễ dàng so sánh hơn. Ví dụ: So sánh và ​lớn hơn ​ Vậy, ​  lớn hơn ​ Cộng phân số 1. Hãy chắc chắn rằng các số cộng có cùng mẫu số. Nếu chúng chưa có mẫu số bằng nhau, hãy tìm các phân số tương đương của chúng. 2. Cộng hết các tử số của mỗi phân số để có kết quả. 3. Viết phân số cuối cùng dưới dạng tối giản nếu được yêu cầu. Ví dụ:   = ​ = = ​ Trừ phân số 1. Hãy chắc chắn rằng tất cả số cộng có cùng mẫu số. Nếu chúng chưa có mẫu số bằng nhau, hãy tìm các phân số tương đương của chúng. Số nguyên (1) có thể biểu diễn bằng các phân số tương đương như: • When fractions have the same numerator, just compare their denominators. The greater the denominator, the smaller the fraction. Example: 1  __  3 ​is smaller than ​ 1  __  2 ​ . • When fractions do not have the same numerator or denominator, make these fractions equivalent first. It is easier to compare when the fractions have the same numerator or denominator. Example: Compare ​ and ​  ​ 9   __  12 ​is greater than ​ 8   ___  12 ​  So, ​  is greater than ​  Adding fractions 1. Make sure all addends have the same denominator. If they do not, find the equivalent fractions. 2. Add all numerators of each fraction to get the result. 3. Express the final fraction in its simplest form if required. Example: ​ 1  __  2 ​+ ​ 1  __  3 ​ = ​ = ​ = ​ Subtracting fractions 1. Make sure all subtraheads have the same denominator. If they do not, find the equivalent fractions. A whole (1) can be expressed in equivalent fractions like: 2. Trừ hết các tử số của mỗi phân số để có kết quả. 3. Viết phân số cuối cùng dưới dạng tối giản nếu được yêu cầu. Ví dụ: – ​= = = Bài 13 Thời gian Xem thời gian Khi kim chỉ phút chỉ đến số 6 hoặc các số trước số 6 trên mặt đồng hồ, ta dùng từ “hơn”. Khi sử dụng từ “hơn”, các em phải đếm số phút đã đi qua giờ hiện tại. Ví dụ: 10:20 là 10 giờ 20 phút. Khi kim chỉ phút vượt qua số 6 trên mặt đồng hồ, ta dùng từ “kém”. Khi sử dụng từ “kém”, các em phải đếm số phút cần để tiến đến giờ tiếp theo. Ví dụ: 12:45 là 1 giờ kém 15 phút. Chuyển đổi giờ và phút 1 giờ = 60 phút • Khi chuyển đổi giờ thành phút, nhân số giờ với 60. Ví dụ: 7 giờ = 7 × 60 phút = 420 phút • Khi chuyển đổi phút thành giờ, chia số giờ cho 60. Ví dụ: 540 phút = 540 phút ÷ 60 phút = 9 giờ 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 , , , , , , , , , , 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 , , , , , , , , , , 2. Subtract all numerators of each fraction to get the result. 3. Express the final fraction in its simplest form if required. Example: ​= ​ = ​ = ​ Unit 13 Time Telling time When the minute hand points to/before 6 on the face of a clock, use the word ‘past’. When using the word ‘past’, you have to count the minutes that have past a certain hour. Example: 10.20 is 20 minutes past 10. When the minute hand has moved past 6 on the face of a clock, use the word ‘to’. When using the word ‘to’, you have to count the minutes needed to move to the next hour. Example: 12.45 is 15 minutes to 1. Converting hours and minutes 1 hour = 60 minutes • When converting hours to minutes, multiply the number of hours by 60. Example: 7 h = 7 × 60 min = 420 min • When converting minutes to hours, divide the number of hours by 60. Example: 540 min = 540 min ÷ 60 min = 9 h 8 12 9 12 2 x 4 3 x 4 3 x 3 4 x 3 8 12 9 12 = = 2 3 2 3 2 3 2 3 3 4 3 4 3 4 3 4 2 x 4 3 x 4 3 x 3 4 x 3 8 12 9 12 = = 1 3 1 2 1 2 1 3 + 3 6 2 6 + 3 6 2 6 + + 1 x 3 2 x 3 1 x 2 3 x 2 + 1 x 3 2 x 3 1 x 2 3 x 2 5 6 5 6 1 2 1 3 – 1 x 3 2 x 3 1 x 2 3 x 2 3 6 2 6– 1 6 1 2 1 3 – 1 x 3 2 x 3 1 x 2 3 x 2 3 6 2 6– 1 6 –
  • 6. 10 11 Cộng thời gian 1. Cộng phút. Khi tổng lớn hơn 60 thì tách ra thành giờ và phút. 2. Cộng giờ. Nhớ cộng thêm một giờ từ việc tách ở trên nếu có. Ví dụ: 1 giờ 25 phút + 2 giờ 40 phút = 4 giờ 5 phút 25 phút + 40 phút = 65 phút = 1 giờ 5 phút 1 giờ + 2 giờ + 1 giờ = 4 giờ Trừ thời gian 1. Trừ phút. Nếu không trừ được thì tách thành giờ và phút. 2. Trừ giờ. Ví dụ: 4 giờ 5 phút – 1 giờ 25 phút = 2 giờ 40 phút 4 giờ 5 phút = 3 giờ 65 phút 65 phút – 25 phút = 40 phút 3 giờ – 1 giờ = 2 giờ Tìm khoảng thời gian Sơ đồ thời gian được dùng để tìm khoảng thời gian tính theo giờ và phút. Ta cũng có thể dùng sơ đồ này để tìm thời điểm trước hoặc sau thời điểm hiện tại. Ví dụ: 4.30 giờ chiều 6.50 giờ chiều5.30 giờ chiều 6.30 giờ chiều 1 giờ 1 giờ 20 phút Khoảng thời gian từ 4.30 chiều đến 6.50 chiều là 2 tiếng 20 phút. 2 tiếng 20 phút trước 6:50 chiều là 4.30 chiều. 2 tiếng 20 phút sau 4:30 chiều là 6.50 chiều. Bài 14 Góc Hai đường thẳng giao nhau sẽ tạo thành một góc.Vì vậy, một góc chính là độ quay giữa hai đường thẳng. ​  ​ Ví dụ: Một góc vuông được tạo thành khi một đường thẳng đứng giao với một đường nằm ngang. Ký hiệu: Ví dụ: Bài 15 Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song Khi hai đường thẳng giao nhau và tạo thành một góc vuông, ta nói hai đường thẳng này vuông góc với nhau. Ký hiệu: Ví dụ: Khi vẽ hai đường thẳng vuông góc, 1.Vẽ hai đường thẳng bằng thước, 2. Đảmbảokhihaiđườngthẳngnàygiao nhau sẽ tạo thành một góc vuông. Khi hai đường thẳng cách nhau một khoảng cách không đổi và không bao giờ giao nhau, ta nói hai đường thẳng này song song. Ký hiệu: // Ví dụ: Khi vẽ hai đường thẳng song song: 1. Vẽ hai đường thẳng bằng thước, 2. Đảm bảo mọi điểm trên đường thẳng này đều cách đều đường thẳng kia. Adding time 1. Add the minutes. If the total is more than 60, regroup the hours and minutes. 2. Add the hours. Remember to add an hour from the regrouping if there is any. Example: 1 h 25 min + 2 h 40 min = 4 h 5 min 25 min + 40 min = 65 min = 1 h 5 min 1 h + 2 h + 1 h = 4 h Subtracting time 1. Subtract the minutes. If this is not possible, regroup the hours and minutes. 2. Subtract the hours. Example: 4 h 5 min – 1 h 25 min = 2 h 40 min 4 h 5 min = 3 h 65 min 65 min – 25 min = 40 min 3 h – 1 h = 2 h Finding the duration A timeline is used to find the duration of time in minutes and hours. It can also be used to find the time before/ after a certain time. Example: 4.30 pm 6.50 pm5.30 pm 6.30 pm 1 h 1 h 20 min The duration of time from 4.30 pm to 6.50 pm is 2 h 20 min. 2 h 20 min before 6.50 pm is 4.30 pm. 2 h 20 min after 4.30 pm is 6.50 pm. Unit 14 Angles When two straight lines meet, an angle is formed. Hence, an angle is the amount of turning between these two lines. góc góc vuông ​  ​ Example: A right angle is formed when a vertical line meets a horizontal line. Symbol: Example: Unit 15 Perpendicular and Parallel Lines When two straight lines meet and form a right angle, these two lines are known as perpendicular lines. Symbol: Examples: When drawing perpendicular lines, 1. draw two straight lines with a ruler, 2. make sure a right angle is formed when these two lines meet. When two straight lines are equal distance from each other and do not meet, they are known as parallel lines. Symbol: // Examples: When drawing parallel lines: 1. draw two straight lines with a ruler, 2. make sure one line is equal distance from the other line at all points. angle right angle
  • 7. 12 13 Bài 16 Diện tích và chu vi Diện tích Diện tích được định nghĩa là kích thước của toàn bộ bề mặt. Đơn vị đo lường: centimet vuông (cm2 ) và mét vuông (m2 ) Tìm diện tích của một hình trên mặt phẳng gồm các hình vuông 1cm Tính số lượng các hình vuông tạo nên hình đó. Tìm diện tích hình chữ nhật Diện tích = Chiều dài × chiều rộng Đảm bảo đơn vị đo lường của chiều dài và chiều rộng là giống nhau. Tìm diện tích hình vuông Diện tích = chiều dài × chiều dài Đảm bảo đơn vị đo lường của cả bốn cạnh đều giống nhau. Chu vi Chu vi được định nghĩa là độ dài xung quanh một hình hay một vật thể. Đơn vị đo lường: centimet (cm) và mét (m) Tìm chu vi của một hình trên mặt phẳng gồm các hình vuông 1cm Tính số lượng các đoạn thẳng tạo nên hình đó. Tìm chu vi hình chữ nhật Cộng tổng chiều dài và chiều rộng của cả bốn cạnh. Tìm chu vi hình vuông Cộng tổng chiều dài của cả bốn cạnh. Thay vào đó, chúng ta cũng có thể nhân chiều dài của một cạnh với 4 vì tất cả các cạnh của hình vuông đều bằng nhau. Unit 16 Area and Perimeter Area Area is defined as the size of a surface. Units of measurement: square centimetres (cm2 ) and square metres (m2 ) Finding area of a figure in a grid of 1-cm squares Count the number of squares that make up the figure. Finding area of a rectangle Area = Length × Breadth Make sure the units of measurement for both length and breadth are the same. Finding area of a square Area = Length × Length Make sure the units of measurement for all four sides are the same. Perimeter Perimeter is defined as the distance around a figure or an object. Units of measurement: centimetres (cm) and metres (m) Finding perimeter of a figure in a grid of 1-cm squares Count the number of lines that make up the figure. Finding perimeter of a rectangle Total up the length and breadth of its four sides. Finding perimeter of a square Total up the length of its four sides. Alternatively, we can multiply the length of one side by 4 as all sides of a square are equal.
  • 8. 14 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 15 Unit 9 Money 9 Tiền 9 Money Mục tiêu bài học Cộng tiền đô-la và tiền xu Trừ tiền đô-la và tiền xu Giải các bài toán liên quan đến tiền Learning Objectives Add money in dollars and cents Subtract money in dollars and cents Solve word problems related to money Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?  Cộng tiền đô-la và tiền xu (A) 10 (B) 10 (C) 10 (D) 10 (E) 20 (F) 10  Trừ tiền đô-la và tiền xu (A) 10 (B) 10 (C) 10 (D) 10  Giải các bài toán liên quan đến tiền 9 Learning Objectives How did I do?  Add money in dollars and cents (A) 10 (B) 10 (C) 10 (D) 10 (E) 20 (F) 10  Subtract money in dollars and cents (A) 10 (B) 10 (C) 10 (D) 10  Solve word problems related to money 9
  • 9. 16 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 17 Unit 9 Money Cộng tiền đô-la và tiền xu Add money in dollars and cents (A) Write the amounts of money in dollars. [10 marks] 1. 15¢ = $ 2. 105¢ = $ 3. 400¢ = $ 4. 950¢ = $ 5. 825¢ = $ 6. 70¢ = $ 7. 220¢ = $ 8. 345¢ = $ 9. 505¢ = $ 10. 610¢ = $ (B) Write the amounts of money in cents. [10 marks] 1. $2.90 = ¢ 2. $1.15 = ¢ 3. $4.05 = ¢ 4. $0.30 = ¢ 5. $0.05 = ¢ 6. $8.00 = ¢ 7. $7.65 = ¢ 8. $3.20 = ¢ 9. $5.50 = ¢ 10. $6.05 = ¢ (A) Đổi số tiền sau sang đô la. [10 điểm] 1. 15¢ = $ 2. 105¢ = $ 3. 400¢ = $ 4. 950¢ = $ 5. 825¢ = $ 6. 70¢ = $ 7. 220¢ = $ 8. 345¢ = $ 9. 505¢ = $ 10. 610¢ = $ (B) Đổi số tiền sau sang xu. [10 điểm] 1. $2,90 = ¢ 2. $1,15 = ¢ 3. $4,05 = ¢ 4. $0,30 = ¢ 5. $0,05 = ¢ 6. $8,00 = ¢ 7. $7,65 = ¢ 8. $3,20 = ¢ 9. $5,50 = ¢ 10. $6,05 = ¢
  • 10. 18 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 19 Unit 9 Money (C) Write the correct answers on the lines provided. [10 marks] Example: 20¢ and 80¢ make $1. 8020 ¢ + ¢ = $1 20¢ $1 80¢ 1. 25¢ + ¢ = $1 2. 50¢ + ¢ = $1 3. 15¢ + ¢ = $1 4. 90¢ + ¢ = $1 5. 65¢ + ¢ = $1 6. $0.30 + $ = $1 7. $0.45 + $ = $1 8. $0.05 + $ = $1 9. $0.60 + $ = $1 10. $0.75 + $ = $1 (C) Viết đáp án đúng vào dòng kẻ đã cho. [10 điểm] Ví dụ: 20¢ và 80¢ tạo thành $1. 8020 ¢ + ¢ = $1 20¢ $1 80¢ 1. 25¢ + ¢ = $1 2. 50¢ + ¢ = $1 3. 15¢ + ¢ = $1 4. 90¢ + ¢ = $1 5. 65¢ + ¢ = $1 6. $0,30 + $ = $1 7. $0,45 + $ = $1 8. $0,05 + $ = $1 9. $0,60 + $ = $1 10. $0,75 + $ = $1
  • 11. 20 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 21 Unit 9 Money (D) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm] Ví dụ: Đầu tiên, cộng tiền đô la: $5 + $3 = $8 Sau đó, cộng tiền xu: 35¢ + 0¢ = 35¢ Vậy, $8 + 35¢ = $8,35. 8,35$5,35 + $3,00 = $ $5 35¢ $3 0¢ 1. $4,00 + $2,25 = $ $ ¢ $ ¢ 2. $14,45 + $6,00 = $ $ ¢ $ ¢ 3. $3,05 + $5,15 = $ $ ¢ $ ¢ 4. $7,75 + $2,20 = $ $ ¢ $ ¢ 5. $8,35 + $12,45 = $ $ ¢ $ ¢ (D) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks] Example: First, add the dollars: $5 + $3 = $8 Then, add the cents: 35¢ + 0¢ = 35¢ So, $8 + 35¢ = $8.35. 8.35$5.35 + $3.00 = $ $5 35¢ $3 0¢ 1. $4.00 + $2.25 = $ $ ¢ $ ¢ 2. $14.45 + $6.00 = $ $ ¢ $ ¢ 3. $3.05 + $5.15 = $ $ ¢ $ ¢ 4. $7.75 + $2.20 = $ $ ¢ $ ¢ 5. $8.35 + $12.45 = $ $ ¢ $ ¢
  • 12. 22 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 23 Unit 9 Money (E) Điền đáp án đúng vào chỗ trống [10 điểm] Ví dụ: 80¢ + 20¢ = $1 $4.20 + $1 = $5.20 5.20$4.40 + $0.80 = $ $4.20 20¢ 1. $9,90 + $0,50 = $ $ ¢ 2. $7,45 + $0,95 = $ $ ¢ 3. $5,80 + $2,75 = $ $ ¢ 4. $6,55 + $4,60 = $ $ ¢ 5. $3,70 + $8,85 = $ $ ¢ (E) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks] Example: 80¢ + 20¢ = $1 $4.20 + $1 = $5.20 5.20$4.40 + $0.80 = $ $4.20 20¢ 1. $9.90 + $0.50 = $ $ ¢ 2. $7.45 + $0.95 = $ $ ¢ 3. $5.80 + $2.75 = $ $ ¢ 4. $6.55 + $4.60 = $ $ ¢ 5. $3.70 + $8.85 = $ $ ¢
  • 13. 24 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 25 Unit 9 Money (F) Cộng các khoản tiền dưới đây. Trình bày rõ bài làm. [10 điểm] Vậy, $23,50 + $13,20 = $36,70. Ví dụ: $ 2 3 , 5 0 + $ 1 3 , 2 0 $ 3 6 , 7 0 $ 2 3 , 5 0 + $ 1 3 , 2 0 $ 7 0 $ 2 3 , 5 0 + $ 1 3 , 2 0 $ 3 6 , 7 0 Đầu tiên, cộng tiền xu Sau đó, cộng tiền đô-la $23 + $13 = $3650¢ + 20¢ = 70¢ 1. $ 8 6 , 7 5 6. $ 2 1 7 , 0 0 + $ 3 7 , 4 5 + $ 1 4 2 , 8 5 2. $ 5 1 5 , 5 5 7. $ 5 6 , 2 0 + $ 7 9 , 2 5 + $ 6 4 , 1 5 3. $ 4 , 3 5 8. $ 4 9 , 7 0 + $ 0 , 9 0 + $ 2 8 , 5 0 4. $ 7 3 , 2 0 9. $ 6 7 , 9 0 + $ 1 8 , 0 0 + $ 1 7 , 7 0 5. $ 1 2 5 , 8 0 10. $ 3 7 8 , 6 5 + $ 2 1 4 , 4 0 + $ 4 9 2 , 3 5 (F) Add these amounts. Show your working clearly. [10 marks] So, $23.50 + $13.20 = $36.70. Example: $ 2 3 . 5 0 + $ 1 3 . 2 0 $ 3 6 . 7 0 $ 2 3 . 5 0 + $ 1 3 . 2 0 $ 7 0 $ 2 3 . 5 0 + $ 1 3 . 2 0 $ 3 6 . 7 0 First, add the cents: Then, add the dollars: $23 + $13 = $3650¢ + 20¢ = 70¢ 1. $ 8 6 . 7 5 6. $ 2 1 7 . 0 0 + $ 3 7 . 4 5 + $ 1 4 2 . 8 5 2. $ 5 1 5 . 5 5 7. $ 5 6 . 2 0 + $ 7 9 . 2 5 + $ 6 4 . 1 5 3. $ 4 . 3 5 8. $ 4 9 . 7 0 + $ 0 . 9 0 + $ 2 8 . 5 0 4. $ 7 3 . 2 0 9. $ 6 7 . 9 0 + $ 1 8 . 0 0 + $ 1 7 . 7 0 5. $ 1 2 5 . 8 0 10. $ 3 7 8 . 6 5 + $ 2 1 4 . 4 0 + $ 4 9 2 . 3 5
  • 14. 26 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 27 Unit 9 Money (A) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm] Ví dụ: Đầu tiên, trừ tiền đô-la: $39 – $5 = $34 Sau đó, trừ tiền xu: 40¢ – 0¢ = 40¢ Vậy, $34 + 40¢ = $34,40. 34,40$39,40 – $5,00 = $ $39 40¢ $5 0¢ 1. $10,65 – $7,00 = $ $ ¢ $ ¢ 2. $9,95 – $1,50 = $ $ ¢ $ ¢ 3. $14,70 – $11,30 = $ $ ¢ $ ¢ 4. $28,85 – $0,80 = $ $ ¢ $ ¢ 5. $35,50 – $5,25 = $ $ ¢ $ ¢ (A) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks] Example: First, subtract the dollars: $39 – $5 = $34 Then, subtract the cents: 40¢ – 0¢ = 40¢ So, $34 + 40¢ = $34.40. 34.40$39.40 – $5.00 = $ $39 40¢ $5 0¢ 1. $10.65 – $7.00 = $ $ ¢ $ ¢ 2. $9.95 – $1.50 = $ $ ¢ $ ¢ 3. $14.70 – $11.30 = $ $ ¢ $ ¢ 4. $28.85 – $0.80 = $ $ ¢ $ ¢ 5. $35.50 – $5.25 = $ $ ¢ $ ¢ Trừ tiền đô-la và tiền xu Subtract money in dollars and cents
  • 15. 28 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 29 Unit 9 Money (B) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm] Ví dụ: $1 – 40¢ = 60¢ $11,20 + 60¢ = $11,80 11,80$12,20 – $0,40 = $ $11,20 $1 1. $9,10 – $0,60 = $ $ $ 2. $7,05 – $0,70 = $ $ $ 3. $10,30 – $0,55 = $ $ $ 4. $15,45 – $0,90 = $ $ $ 5. $8,25 – $0,65 = $ $ $ (B) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks] Example: $1 – 40¢ = 60¢ $11.20 + 60¢ = $11.80 11.80$12.20 – $0.40 = $ $11.20 $1 1. $9.10 – $0.60 = $ $ $ 2. $7.05 – $0.70 = $ $ $ 3. $10.30 – $0.55 = $ $ $ 4. $15.45 – $0.90 = $ $ $ 5. $8.25 – $0.65 = $ $ $
  • 16. 30 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 31 Unit 9 Money (C) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. [10 điểm] Ví dụ: $9,40 – $3 = $6,40 $6,40 – 70¢ = $5,70 5,70$9,40 – $3,70 = $ $3 70¢ 1. $11,50 – $1,80 = $ $ ¢ 2. $39,10 – $8,90 = $ $ ¢ 3. $6,55 – $2,60 = $ $ ¢ 4. $25,20 – $7,75 = $ $ ¢ 5. $18,35 – $13,95 = $ $ ¢ (C) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks] Example: $9.40 – $3 = $6.40 $6.40 – 70¢ = $5.70 5.70$9.40 – $3.70 = $ $3 70¢ 1. $11.50 – $1.80 = $ $ ¢ 2. $39.10 – $8.90 = $ $ ¢ 3. $6.55 – $2.60 = $ $ ¢ 4. $25.20 – $7.75 = $ $ ¢ 5. $18.35 – $13.95 = $ $ ¢
  • 17. 32 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 33 Unit 9 Money (D) Trừ các khoản tiền sau. Trình bày rõ cách làm. [10 điểm] Vậy, $7,80 – $3,50 = $4,30. Ví dụ: $ 7 , 8 0 – $ 3 , 5 0 $ 3 0 Sau đó, trừ tiền đô-la:Đầu tiên, trừ tiền xu: $ 7 , 8 0 – $ 3 , 5 0 $ 4 , 3 0 $ 7 , 8 0 – $ 3 , 5 0 $ 4 , 3 0 $7 – $3 = $480¢ – 50¢ = 30¢ 1. $ 5 0 , 0 0 6. $ 9 5 5 , 6 0 – $ 5 , 6 0 – $ 8 9 , 4 5 2. $ 2 8 0 , 5 0 7. $ 4 9 , 2 5 – $ 6 6 , 6 0 – $ 5 , 6 0 3. $ 2 3 , 1 0 8. $ 1 0 , 0 0 – $ 2 , 3 0 – $ 3 , 4 5 4. $ 7 5 8 , 7 0 9. $ 6 5 9 , 2 0 – $ 3 2 9 , 4 0 – $ 9 2 , 2 5 5. $ 1 4 3 , 0 5 10. $ 5 1 2 , 3 0 – $ 2 1 , 8 0 – $ 4 6 7 , 8 5 (D) Subtract these amounts. Show your working clearly. [10 marks] So, $7.80 – $3.50 = $4.30. Example: $ 7 . 8 0 – $ 3 . 5 0 $ 3 0 Then, subtract the dollars:First, subtract the cents: $ 7 . 8 0 – $ 3 . 5 0 $ 4 . 3 0 $ 7 . 8 0 – $ 3 . 5 0 $ 4 . 3 0 $7 – $3 = $480¢ – 50¢ = 30¢ 1. $ 5 0 . 0 0 6. $ 9 5 5 . 6 0 – $ 5 . 6 0 – $ 8 9 . 4 5 2. $ 2 8 0 . 5 0 7. $ 4 9 . 2 5 – $ 6 6 . 6 0 – $ 5 . 6 0 3. $ 2 3 . 1 0 8. $ 1 0 . 0 0 – $ 2 . 3 0 – $ 3 . 4 5 4. $ 7 5 8 . 7 0 9. $ 6 5 9 . 2 0 – $ 3 2 9 . 4 0 – $ 9 2 . 2 5 5. $ 1 4 3 . 0 5 10. $ 5 1 2 . 3 0 – $ 2 1 . 8 0 – $ 4 6 7 . 8 5
  • 18. 34 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 35 Unit 9 Money Giải các bài toán liên quan đến tiền Solve word problems related to money Giải các bài toán sau. Trình bày bài làm rõ ràng vào chỗ trống đã cho. Ví dụ: Bryan có 12,50 đô-la. Mẹ bạn ấy cho bạn ấy thêm 6,50 đô-la. Hỏi hiện giờ Bryan có bao nhiêu tiền? $12,50 ? $6,50 $12,50 + $6,50 = $19,00 Hiện giờ, Bryan có 19 đô-la. Một đĩa phim DVD có giá 26,60 đô-la. Một đĩa CD ca nhạc có giá 13,95 đô-la. Hỏi đĩa phim DVD đắt hơn đĩa CD ca nhạc bao nhiêu tiền? $13,95 ? đĩa phim DVD $26,60 Đĩa nhạc CD $26,60 – $13,95 = $12,65 Đĩa phim DVD đắt hơn đĩa CD ca nhạc 12,65 đô-la. Do these word problems. Show your working clearly in the space provided. Examples: Bryan has $12.50. His mother gives him another $6.50. How much money does Bryan have now? $12.50 ? $6.50 $12.50 + $6.50 = $19.00 Bryan has $19 now. A movie DVD costs $26.60. A music CD costs $13.95. How much more does the movie DVD cost than the music CD? $13.95 ? movie DVD $26.60 music CD $26.60 – $13.95 = $12.65 The movie DVD costs $12.65 more than the music CD.
  • 19. 36 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 37 Unit 9 Money 1. Ashley mua một lon nước cam giá 1,10 đô-la và một bao gạo giá 3,50 đô-la. Hỏi Ashley phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền? [1 điểm] 2. Charlene mua một đôi giày và hai cái áo giá 75.35 đô-la. Nếu cô ấy đưa cho thu ngân 100 đô-la thì cô ấy sẽ nhận lại bao nhiêu tiền thừa? [1 điểm] 3. Desmond biếu bố mẹ 500 đô-la. Anh trai Desmond biếu bố mẹ số tiền nhiều hơn của Desmond 200 đô-la. Hỏi bố mẹ của cả hai người nhận được tổng cộng bao nhiêu tiền? [2 điểm] 1. Ashley buys a can of orange juice for $1.10 and a packet of rice for $3.50. How much does Ashley pay altogether? [1 mark] 2. Charlene bought a pair of shoes and two blouses for $75.35. If she gave the cashier $100, how much change would she receive? [1 mark] 3. Desmond gave $500 to his parents. His brother gave them $200 more than Desmond. How much did his parents receive altogether? [2 marks]
  • 20. 38 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học 39 Unit 9 Money 4. Sally đã chi 75,70 đô-la để trả tiền hoá đơn điện thoại, 125 đô-la để đi lại và 360 đô-la cho đồ ăn mỗi tháng. Hỏi mỗi tháng cô ấy tiêu hết tổng cộng bao nhiêu tiền? [2 điểm] 5. Amanda trả 750 đô-la cho một chiếc bàn và năm chiếc ghế giống nhau. Nếu chiếc bàn giá 200 đô-la thì những chiếc ghế giá bao nhiêu? [1 điểm] 6. Trong tháng Một, Beth tiết kiệm được 500 đô-la. Trong tháng Hai, cô ấy tiết kiệm được 350 đô-la. Đến tháng Ba, cô ấy cần tiết kiệm được tổng cộng số tiền của cả ba tháng là 1000 đô-la. Hỏi Beth cần phải tiết kiệm bao nhiêu tiền trong tháng Ba? [2 điểm] 4. Sally spends $75.70 to pay her phone bill, $125 on transport and $360 on food every month. How much does she spend altogether every month? [2 marks] 5. Amanda pays $750 for a table and five similar chairs. If the table costs $200, how much do the chairs cost? [1 mark] 6. Beth saved $500 in January. She saved $350 in February. She needed to save $1000 in total by March. How much did Beth have to save in March? [2 marks]