SlideShare una empresa de Scribd logo
1 de 14
Learning Maths
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 4A
ALL RIGHTS RESERVED
Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation.
All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted
in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior
permission of the publishers.
ISBN: 978 - 604 - 62 - 4484 - 4
Printed in Viet Nam
Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo
hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và
Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016.
Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản
điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là
hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền.
Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp.
XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH:
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu
124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại: (04) 8582 5555
Website: http://achaueducation.com
Email: giaoducquocteachau@gmail.com
Mục lục ..................................................................................3
Contents..................................................................................3
Bảng công thức.......................................................................4
Formulae Shet.........................................................................5
Bài 1: Số nguyên (Phần 1)....................................................12
Unit 1: Whole Numbers (Part 1)...........................................13
Bài 2: Số nguyên (Phần 2)....................................................40
Unit 2: Whole Numbers (Part 2)...........................................41
Bài 3: Phân số (Phần 1).........................................................82
Unit 3: Fractions (Part 1).....................................................83
Bài 4: Phân số (Phần 2).......................................................110
Unit 4: Fractions (Part 2)...................................................111
Bài 5: Diện tích hình tam giác............................................132
Unit 5: Area of Triangles....................................................133
Bài 6: Tỉ số..........................................................................158
Unit 6: Ratio........................................................................159
Bài 7: Các bài toán về số thập phân....................................186
Unit 7: More on Decimals...................................................187
Solutions.............................................................................202
MỤC LỤC
Contents
4 5
Bảng công thức Formulae Sheet
Bài 1 Số nguyên (Phần 1)
Chữ số 1 10 100 1000 10 000 100 000
1 000
000
Chữ
viết
một mười
một
trăm
một
nghìn
mười
nghìn
một trăm
nghìn
một triệu
Giá trị
của chữ
số 1
1 10 100 1000 10 000 100 000
1 000
000
Hàng
của chữ
số 1
hàng
đơn
vị
hàng
chục
hàng
trăm
hàng
nghìn
hàng
vạn
hàng
trăm
nghìn
hàng
triệu
Quy tắc so sánh các số
•	 Luôn bắt đầu so sánh từ bên trái
•	 So sánh giá trị của các chữ số cùng
lúc
Quytắclàmtrònsốtớihàngnghìngầnnhất
•	 dùng kí hiệu xấp xỉ (≈)
•	 làm tròn lên số hàng nghìn gần nhất
khi giá trị của chữ số hàng trăm bằng
hoặc lớn hơn 5
•	 làm tròn xuống số hàng nghìn gần
nhất khi giá trị của chữ số hàng trăm
nhỏ hơn 5
Ví dụ:
	 1502 ≈ 2000
	 9487 ≈ 9000
Khi ước tính giá trị trong phép cộng và
phép trừ, hãy làm tròn các số trước khi
thực hiện phép cộng hoặc trừ.
Khi ước tính giá trị trong phép nhân,
hãy làm tròn số bị nhân trước khi thực
hiện phép nhân.
Khi ước tính giá trị trong phép chia,
làm tròn số bị chia tới số có thể chia
hết cho số chia.
Bài 2 Số nguyên (Phần 2)
Những điều cần lưu ý khi sử dụng
máy tính
•	 Nhấn C để xóa màn hình trước khi
bắt đầu làm phép tính mới.
Unit 1 Whole Numbers (Part 1)
numerals 1 10 100 1000 10 000 100 000 1 000 000
words one ten
one
hundred
one
thousand
ten
thousand
one
hundred
thousand
one
million
value
of digit 1
1 10 100 1000 10 000 100 000 1 000 000
place
of digit 1
ones tens hundreds thousands
ten
thousands
hundred
thousands
millions
Rules for comparing numbers
•	 Always begin from the left
•	 Compare the values of the digits one
at a time
Rules for rounding off numbers to the
nearest thousand
•	 use the approximation sign (≈)
•	 round up to the nearest thousand
when the value of the digit in the
hundreds place is 5 or more
•	 round down to the nearest thousand
when the value of the digit in the
hundreds place is less than 5
Examples:
	 1502 ≈ 2000
	 9487 ≈ 9000
When estimating the value in addition
and subtraction, round off the numbers
first before adding or subtracting.
When estimating the value in
multiplication, round off the multiplicand
first before multiplying.
When estimating the value in division,
round off the dividend to a number that
can be divided by the divisor exactly.
Unit 2 Whole Numbers (Part 2)
Things to note when using a calculator
•	 Press C to clear the display on the
calculator before starting on a new
calculation.
•	 Nhấn vào các số và kí hiệu của phép
tính (+, –, ×, ÷).
•	 Nhấn = để có kết quả cuối cùng
hiện trên màn hình máy tính.
Nhân nhanh các số với 10, 100 và 1000
Khi nhân một số với 10, thêm một số
khôngvàođằngsausốđó:  81×10=810.
Khinhânmộtsốvới100,thêmhaisốkhông
vào đằng sau số đó:  81 × 100 = 8100.
Khinhânmộtsốvới1000,thêmbasốkhông
vào đằng sau số đó:  81 × 1000 = 81 000.
Chia nhanh các số cho 10, 100, 1000
Khi chia các số có số cuối là 0 cho 10, bỏ
một số không của số đó:  810 ÷ 10 = 81.
Khi chia các số có hai số cuối là 00 cho 100,
bỏhaisốkhôngcủasốđó: 8100÷100=81.
Khichiacácsốcósốcuốilà000cho1000,bỏ
basốkhôngcủasốđó: 81000÷1000=81.
Ước tính trong phép nhân và phép chia
Trong phép nhân, hãy làm tròn
cácsốcó2chữsốtớihàngchụcgầnnhất,
cácsốcó3chữsốtớihàngtrămgầnnhất,
các số có 4 chữ số tới hàng nghìn
gần nhất.
Trong phép chia, hãy làm tròn
số chia tới hàng chục gần nhất,
số bị chia tới một số có thể chia hết
cho số chia.
Quy tắc về thứ tự thực hiện trong các
phép toán
•	 Dấu ngoặc – làm các phép tính
trong ngoặc trước tiên
•	 Phép nhân và phép chia – thực hiện
các phép tính liên quan tới nhân và
chia trước khi làm phép cộng và trừ
•	 Key in the numbers and operation
signs (+, –, ×, ÷) on the calculator.
•	 Press = to get the final answer
displayed on the calculator.
Shortcuts for multiplying numbers by
10, 100 and 1000
When multiplying numbers by 10, add a
zero after the number:  81 × 10 = 810.
Whenmultiplyingnumbersby100,addtwo
zeros after the number:  81 × 100 = 8100.
Whenmultiplyingnumbersby1000,addthree
zerosafterthenumber: 81×1000=81000.
Shortcuts for dividing numbers by 10,
100 and 1000
When dividing numbers ending with 0
by 10, remove a zero:  810 ÷ 10 = 81.
Whendividingnumbersendingwith00by
100,removetwozeros:  8100÷100=81.
When dividing numbers ending with 000 by
1000,removethreezeros: 81000÷1000=81.
Estimation in multiplication and division
In multiplication, round off
2-digit numbers to the nearest ten,
3-digit numbers to the nearest hundred,
4-digit numbers to the nearest thousand.
In division, round off
the divisor to the nearest ten,
the dividend to a number that can
be divided by the divisor without any
remainder.
Rules for order of operations
•	 Brackets – work out operations in
brackets first
•	 Multiplication and Division –
work out operations involving
multiplication and division before
addition and subtraction
6 7
•	 Phép cộng và Phép trừ – thực hiện
các phép tính cộng và trừ sau cùng
*	 Với các phép tính chỉ có phép cộng
và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân
và phép chia thì lần lượt thực hiện
các phép tính từ trái sang phải.
Bài 3 Phân số (Phần 1)
Những phân số tương đồng có mẫu
số giống nhau.
	 Ví dụ: ​ 1 _
 
3 ​ và ​ 2 _
 
3 ​
Những phân số không tương đồng có
mẫu số khác nhau.
	 Ví dụ: ​ 1 _
 
6 ​ và ​ 2 _
 
5 ​
Cộng và trừ các phân số không cùng
mẫu số
•	 Đảm bảo rằng các mẫu số phải
giống nhau trước khi cộng hoặc trừ.
•	 Để có được mẫu số chung, ta phải
tìm bội số chung của các mẫu số đó.
Phân số và phép chia
Tử số
Mẫu số
Đổi phân số sang số thập phân
Một số phân số có thể đổi được thành
phần chục, phần trăm và phần nghìn
trước khi đổi sang số thập phân.
Ví dụ:	​ 1 _
 
2 ​ = ​  5 __
 
10 ​= 0,5
	 ​ 6 __
 
25 ​ = ​  24 ___
 
100 ​= 0,24
	 ​ 
16
 
___
 125 ​ = ​  128 ____
 
1000 ​= 0,128
Nếu phân số nào không đổi được
sang phần chục, phần trăm hoặc phần
nghìn, hãy sử dụng phép chia như
bình thường để đổi phân số sang số
thập phân.
	 Ví dụ:
​ 
5
 
_
 9 ​= 5 ÷ 9 ≈ 0,56 (2 chữ số sau dấu phẩy)
•	 Addition and Subtraction – work out
operations involving addition and
subtraction last
*	 If the sum involves only addition and
subtraction or only multiplication
and division, work from left to right.
Unit 3 Fractions (Part 1)
Like fractions have same denominators.
	 Examples: ​ 1 _
 
3 ​and ​ 2 _
 
3 ​
Unlike fractions have different
denominators.
	 Examples: ​ 1 _
 
6 ​and ​ 2 _
 
5 ​
Adding and subtracting unlike fractions
•	 Make sure the denominators are the
same before adding or subtracting.
•	 In order to make the denominators
common, we must find the common
multiple of the denominators.
Fractions and division
Fractions to decimals
Some fractions can be converted to
tenths, hundredths and thousandths
first before converting to decimals.
Examples:	​ 1 _
 
2 ​ = ​  5 __
 
10 ​= 0.5
			​  6 __
 
25 ​ = ​  24 ___
 
100 ​= 0.24
			​ 
16
 
___
 125 ​ = ​  128 ____
 
1000 ​= 0.128
When fractions cannot be converted
to tenths, hundredths or thousandths,
use long division to convert fractions
to decimals.
	 Example:
	​ 
5
 
_
 9 ​= 5 ÷ 9 ≈ 0.56 (2 decimal places)
Đổi phân số lớn hơn 1 sang số thập phân
Đầu tiên, đổi phân số lớn hơn 1 thành
số nguyên và một phân số nhỏ hơn 1.
Sử dụng phép chia thông thường để đổi
phân số nhỏ hơn 1 sang số thập phân.
Cộng số thập phân đó với số nguyên
để có được kết quả.
Ví dụ:
	​ 13 
___
 
9 ​ = ​ 9 
__
 
9 ​+ ​ 4 
__
 
9 ​
≈ 1 + 0,44 (2 chữ số sau dấu phẩy)
= 1,44
Đổi hỗn số sang số thập phân
Tách số nguyên và phân số từ hỗn số.
Sử dụng phép chia thông thường để
đổi phân số sang số thập phân.
Cộng số thập phân đó với số nguyên
để có được kết quả.
	 Ví dụ:
	 4​ 1 
__
 
6 ​= 4 + ​ 1 
__
 
6 ​
≈ 4 + 0,17 (2 chữ số sau dấu phẩy)
	 = 4,17
Cộng và trừ hỗn số
•	 Đầu tiên, hãy quy đồng mẫu các
phân số không tương đồng.
•	 Cộng hoặc trừ các số nguyên.
•	 Cộng hoặc trừ các phân số.
•	 Nếu phân số thu được là một phân
số lớn hơn 1, ta phải chuyển nó về
phân số nhỏ hơn 1. Nhớ cộng số
nguyên vào kết quả.
	 Ví dụ:
	 1​ 2 
__
 
3 ​+ 2​ 3 
__
 
4 ​ = 1​  8 
___
 
12 ​+ 2​ 9 
__
 
12 ​= 3​ 17 
___
 
12 ​
		 = 3 + ​ 12 
___
 
12 ​+ ​ 5 
___
 
12 ​
		 = 4​ 5 
___
 
12 ​
	
2​ 3 
__
 
4 ​– 1​ 2 
__
 
3 ​ = 2​  9 
___
 
12 ​– 1​ 8 
___
 
12 ​
		 = 1​ 1 
___
 
12 ​
Convert improper fractions to decimals
Convert improper fractions to whole
numbers and proper fractions first.
Use long division to convert proper
fractions to decimals.
Add decimals to whole numbers to get
the answers.
	 Example:
	​ 13 ___
 
9 ​ = ​ 9 __
 
9 ​+ ​ 4 __
 
9 ​
≈ 1 + 0.44 (2 decimal places)
= 1.44
Convert mixed numbers to decimals
Separate whole numbers and fractions
in the mixed numbers.
Use long division to convert fractions
to decimals.
Add decimals to whole numbers to get
the answers.
Example:
	 4​ 1 
__
 
6 ​= 4 + ​ 1 
__
 
6 ​ ≈ 4 + 0.17
(2 decimal places)
	 = 4.17
Adding and subtracting
mixednumbers
•	 Make the unlike fractions common
first.
•	 Add or subtract the whole numbers.
•	 Add or subtract the fractions.
•	 If the final fraction becomes improper
after adding, make it a proper
fraction. Remember to add to the
whole number.
	 Examples:
	
	 1​ 2 
__
 
3 ​+ 2​ 3 
__
 
4 ​ = 1​  8 
___
 
12 ​+ 2​ 9 
__
 
12 ​= 3​ 17 
___
 
12 ​
		 = 3 + ​ 12 
___
 
12 ​+ ​ 5 
___
 
12 ​
		 = 4​ 5 
___
 
12 ​
2​ 3 __
 
4 ​– 1​ 2 __
 
3 ​ = 2​  9 ___
 
12 ​– 1​ 8 ___
 
12 ​
		 = 1​ 1 
___
 
12 ​
= Tử số ÷ Mẫu số =Numerator÷Denominator
Numerator
Denominator
8 9
Những điều cần lưu ý khi sử dụng
máy tính cho phân số
Dùng phím ab/c khi ấn phân số.
	 Ví dụ:
1 _
 
2 ​	Ấn C 1 ab/c 2
3​ 1 _
 
5 ​Ấn C 3 ab/c 1 ab/c 5
Bài 4 Phân số (Phần 2)
Tìm tích của các phân số
Nhân hai tử số với nhau.
Nhân hai mẫu số với nhau.
Viết kết quả cuối cùng dưới dạng phân
số tối giản.
Ví dụ:
	 ​ 1 __
 
2 ​ × ​ 2 __
 
3 ​= ​ 1 × 2 _____
 
2 × 3 ​
		 = ​ 2 __
 
6 ​ = ​ 1 __
 
3 ​
Một cách khác, khi tử số và mẫu số
cùng có thừa số chung, ta có thể chia
cả tử và mẫu cho thừa số đó để tìm ra
kết quả tối giản hơn. Tuy nhiên, chúng
ta cần lưu ý một số điều khi thực hiện
theo cách này.
Chỉ thực hiện phép chia khi có thừa số
chung giữa
•	 Tử số và mẫu số trong cùng một
phân số
•	 Tử số của phân số này và mẫu số
của phân số kia
	 Ví dụ:
	​ 1 __
 
2 ​× ​ 2 __
 
3 ​ = ​ 1 __
 
3 ​
Tìm tích của hỗn số và số nguyên
Đổi hỗn số thành phân số lớn hơn 1.
Nhân tử số của phân số đó với số
nguyên.
Giữ nguyên mẫu số.
Trình bày kết quả cuối cùng dưới
dạng hỗn số.
	
Things to note when using a calculator
for fractions
Use ab/c when keying fractions.
	 Examples:
​ 1 _
 
2 ​	Press C 1 ab/c 2
3​ 1 _
 
5 ​Press C 3 ab/c 1 ab/c 5
Unit 4 Fractions (Part 2)
Finding the product of fractions
Multiply the two numerators.
Multiply the two denominators.
Expressthefinalanswerinitssimplestform.
Example:
	 ​ 1 __
 
2 ​× ​ 2 __
 
3 ​ = ​ 1 × 2 _____
 
2 × 3 ​
		 = ​ 2 __
 
6 ​ = ​ 1 __
 
3 ​
Alternatively, when there is a
common factor between the
numerators and denominators, we
can divide accordingly to make
the final answer simpler. However,
there are some things to take note
when doing this.
Divide only when there is a common
factor between the
•	 numeratoranddenominatorinafraction
•	 numerator of a fraction and
denominator of another fraction
	 Example:
	​ 1 __
 
2 ​× ​ 2 __
 
3 ​ = ​ 1 __
 
3 ​
Finding the product of mixed numbers
and whole numbers
Convert the mixed number into an
improper fraction.
Multiply the numerator of the fraction
by the whole number.
The denominator remains the same.
Express the final answer in mixed
number.
	
Ví dụ:
	 1​ 2 __
 
3 ​× 10 = ​ 5 __
 
3 ​× 10
		 = 5 × ​ 10 ___
 
3
 ​		 = ​ 50 ___
 
3 ​ = 16​ 2 __
 
3 ​
Chia phân số cho số nguyên
Đổi số nguyên thành một số nghịch
đảo. Như vậy tức là số nguyên đã trở
thành mẫu số và tử số sẽ bằng 1.
Đổi dấu chia (÷) thành dấu nhân (×).
Nhân các phân số như bình thường.
	 Ví dụ:
	 ​ 2 __
 
5 ​÷ 3 = ​ 2 __
 
5 ​× ​ 1 __
 
3 ​
		 = ​ 2 × 1 _____
 
5 × 3 ​ = ​  2 ___
 
15 ​
Bài 5 Diện tích của hình tam giác
Trong một hình tam giác, chiều cao
của nó luôn vuông góc với cạnh đáy.
Diện tích của tam giác = ​ 1 __
 
2 ​× cạnh đáy
× chiều cao
Bài 6 Tỉ số
Tỉ số được sử dụng để thể hiện mối quan
hệ so sánh giữa hai hoặc ba đại lượng.
Lưu ý rằng tỉ số có thể không phải là
đại lượng thực tế đang được so sánh.
Để có được tỉ số tương đương, nhân
tỉ số với một thừa số chung.
Tương tự, chúng ta có thể chia tỉ số
cho thừa số chung để thu được tỉ số
tối giản.
Bài 7 Các bài toán về số thập phân
Khi nhân số thập phân với
10, chuyển dấu phẩy sang bên phải
1 hàng
100, chuyển dấu phẩy sang bên phải
2 hàng
1000, chuyển dấu phẩy sang bên phải
3 hàng
Example:
	 1​ 2 __
 
3 ​× 10 = ​ 5 __
 
3 ​× 10
		 = 5 × ​ 10 ___
 
3
 ​		 = ​ 50 ___
 
3 ​ = 16​ 2 __
 
3 ​
Dividing fractions by whole numbers
Make the whole number a reciprocal.
This means making the whole number
as the denominator. The numerator
will be 1.
Change the division sign (÷) to
multiplication sign (×).
Multiply the fractions as usual.
	 Example:
	 ​ 2 __
 
5 ​÷ 3 = ​ 2 __
 
5 ​× ​ 1 __
 
3 ​
		 = ​ 2 × 1 _____
 
5 × 3 ​ = ​  2 ___
 
15 ​
Unit 5 Area of Triangles
In a triangle, its height is always
perpendicular to its base.
Area of triangle = ​ 1 __
 
2 ​× base × height
Unit 6 Ratio
Ratio is used to show comparison
between two or three quantities.
Note that ratio may not be the actual
quantities being compared.
To obtain an equivalent ratio, multiply
ratio by a common factor.
Similarly, we can divide ratio by a
common factor to reduce it to its
simplest form.
Unit 7 More on Decimals
To multiply decimals by
10,movedecimalpoint1placetotheright
100, move decimal point 2 places to
the right
1000, move decimal point 3 places to
the right
10 11
	 Ví dụ:
	 1,234 × 10 = 12,34
	 1,234 × 100 = 123,4
	 1,234 × 1000 = 1234
Khi chia số thập phân với
10,chuyểndấuphẩysangbêntrái1hàng
100, chuyển dấu phẩy sang bên trái
2 hàng
1000, chuyển dấu phẩy sang bên trái
3 hàng
	 Ví dụ:
	 8765 ÷ 10 = 876,5
	 8765 ÷ 100 = 87,65
	 8765 ÷ 1000 = 8,765
Examples:
	 1.234 × 10 = 12.34
	 1.234 × 100 = 123.4
	 1.234 × 1000 = 1234
To divide decimals by
10, move decimal point 1 place to the
left
100, move decimal point 2 places to
the left
1000, move decimal point 3 places to
the left
	 Examples:
	 8765 ÷ 10 = 876.5
	 8765 ÷ 100 = 87.65
	 8765 ÷ 1000 = 8.765
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1)
12 13
Mục tiêu bài học
	 Nhận biết các số trong phạm vi 10 triệu bằng chữ và bằng số
	 Nhận biết giá trị theo hàng của từng chữ số trong một số
	 So sánh các số trong phạm vi 10 triệu
	 Sắp xếp các số theo thứ tự và hoàn thiện dãy số
	 Làm tròn số đến hàng nghìn gần nhất
	 Ước tính đáp số trong phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia
Learning Objectives
	 Recognise numbers within 10 million in words and numerals
	 Recognise the place and value of each digit of the numbers
	 Compare numbers within 10 million
	 Arrange numbers in order and complete number patterns
	 Round off numbers to the nearest 1000
	 Estimate answers for addition, subtraction, multiplication and
division
Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?
	Nhận biết các số trong
phạm vi 10 triệu bằng
chữ và bằng số
(A)
10
(B)
10
	Nhận biết giá trị theo
hàng của từng chữ số
trong một số
(A)
10
(B)
10
	So sánh các số trong
phạm vi 10 triệu
(A)
5
(B)
5
(C)
5
(D)
5
	Sắp xếp các số theo thứ
tự và hoàn thiện dãy số
(A)
5
(B)
5
(C)
5
	Làm tròn số đến hàng
nghìn gần nhất
(A)
5
(B)
10
	Ước tính đáp số trong
phép cộng, phép trừ,
phép nhân và phép chia
20
Learning Objectives How did I do?
	Recognise numbers
within 10 million in words
and numerals
(A)
10
(B)
10
	Recognise the place and
value of each digit of the
numbers
(A)
10
(B)
10
	Compare numbers within
10 million
(A)
5
(B)
5
(C)
5
(D)
5
	Arrange numbers in
order and complete
number patterns
(A)
5
(B)
5
(C)
5
	Round off numbers to
the nearest 1000
(A)
5
(B)
10
	Estimate answers for
addition, subtraction,
multiplication and
division
20
1 Số nguyên (Phần 1)
1 Whole Numbers (Part 1)
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1)
14 15
Nhận biết các số trong phạm vi 10 triệu bằng chữ và bằng số Recognise numbers within 10 million in words and numerals
(A)	 Viết các số sau đây bằng chữ. [10 điểm]
1. 4 003 000	
2. 7 800 000	
3. 869 539	
4. 4 502 146	
5. 397 653	
6. 2 136 457	 	
7. 9 091 091	 	
8. 6 640 864	 	
9. 1 758 002	 	
10. 5 000 398	 	
(A)	 Write the following numbers in words. [10 marks]
1. 4 003 000	
2. 7 800 000	
3. 869 539	
4. 4 502 146	
5. 397 653	
6. 2 136 457	 	
7. 9 091 091	 	
8. 6 640 864	 	
9. 1 758 002	 	
10. 5 000 398
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1)
16 17
(B)	 Viết các số sau vào chỗ trống.		 [10 điểm]
1.		Hai triệu, bảy trăm linh sáu nghìn		
	
2.		Bốn trăm tám mươi ba nghìn		 	
	
3.		Tám triệu, ba trăm mười bốn		
4.	 Một trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm linh một		
5.		Sáu triệu, một trăm linh một nghìn sáu trăm		
6.	 Ba triệu, năm trăm sáu mươi tư nghìn, một trăm
bảy mươi tám 			
7.	 Chín triệu, không trăm linh hai nghìn không trăm linh chín
				
8.	 Năm triệu, sáu trăm nghìn, bảy trăm linh ba		
				
9.	 Bảy triệu, tám trăm chín mươi tư nghìn không trăm
tám mươi bảy						
10.	 Bốn triệu, không trăm hai mươi lăm nghìn, hai trăm năm mươi
						
(B)	 Write the numbers on the lines provided.		 [10 marks]
1.		Two million, seven hundred and six thousand		
	
2.		Four hundred and eighty-three thousand			
	
3.		Eight million, three hundred and fourteen		
4.		One hundred and forty-five thousand and one		
5.		Six million, one hundred and one thousand
		and six hundred						
6.	 Three million, five hundred and sixty-four
	 thousand, one hundred and seventy-eight 		
	
7.	 Nine million, two thousand and nine			
8.	 Five million, six hundred thousand,
	 seven hundred and three						
9.	 Seven million, eight hundred and ninety-four
	 thousand and eighty-seven						
10.	 Four million, twenty-five thousand, two
	 hundred and fifty
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1)
18 19
(A)	 Điền câu trả lời đúng vào mỗi chỗ trống.	 [10 điểm]
1.	 Trong số 54 617,
	 (a)	Chữ số 7 đứng ở hàng .
	 (b)	Giá trị của chữ số 1 là .
2.	 Trong số 24 367,
	 (a)	Chữ số 4 đứng ở hàng .
	 (b)	Giá trị của chữ số 2 là .
3.	 Trong số 89 532,
	 (a)	Chữ số 8 đứng ở hàng .
	 (b)	Giá trị của chữ số 9 là .
4.	 Trong số 512 463,
	 (a)	Chữ số đứng ở hàng chục nghìn.
	 (b)	Chữ số 5 thể hiện cho .
5.	 Trong số 208 943,
	 (a)	Chữ số đứng ở hàng trăm nghìn.
	 (b)	Chữ số 8 thể hiện cho .
(A)	 Fill in each blank with the correct answer.	 [10 marks]
1.	 In 54 617,
	 (a)	the digit 7 is in the place.
	 (b)	the value of the digit 1 is .
2.	 In 24 367,
	 (a)	the digit 4 is in the place.
	 (b)	the value of the digit 2 is .
3.	 In 89 532,
	 (a)	the digit 8 is in the place.
	 (b)	the value of the digit 9 is .
4.	 In 512 463,
	 (a)	the digit is in the ten thousands place.
	 (b)	the digit 5 stands for .
5.	 In 208 943,
	 (a)	the digit is in the hundred thousands place.
	 (b)	the digit 8 stands for .
Nhận biết giá trị theo hàng của từng chữ số trong một số Recognise the place and value of each digit of the numbers
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1)
20 21
(B)	 Điền câu trả lời đúng vào chỗ trống.	 [10 điểm]
1.	 72 662 = 70 000 + + 600 + 62
2.	 23 455 = + 3000 + 400 + 50 + 5
3.	 40 133 = 40 000 + + 30 + 3
4.	 99 099 = 90 000 + 9000 + + 9
5.	 56 004 = + 6000 + 4	
6.	 551 700 = 550 000 + 1000 +
7.	 369 078 = + 60 000 + 9000 + 70 + 8
8.	 606 101 = 600 000 + + 100 + 1
9.	 152 050 = 100 000 + + 2000 + 50
10.	 810 376 = 800 000 + 10 000 + + 70 + 6
(B)	 Fill in each blank with the correct answer.	 [10 marks]
1.	 72 662 = 70 000 + + 600 + 62
2.	 23 455 = + 3000 + 400 + 50 + 5
3.	 40 133 = 40 000 + + 30 + 3
4.	 99 099 = 90 000 + 9000 + + 9
5.	 56 004 = + 6000 + 4	
6.	 551 700 = 550 000 + 1000 +
7.	 369 078 = + 60 000 + 9000 + 70 + 8
8.	 606 101 = 600 000 + + 100 + 1
9.	 152 050 = 100 000 + + 2000 + 50
10.	 810 376 = 800 000 + 10 000 + + 70 + 6
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1)
22 23
(A)	 Khoanh tròn vào số lớn hơn.				 [5 điểm]
1.	 306 425		 301 625
2.	 579 970		 597 790
3.	 1 712 027	 1 072 027
4.	 4 468 876	 4 462 986
5.	 9 090 090	 9 090 990
(A)	 Circle the greater number.				 [5 marks]
1.	 306 425		 301 625
2.	 579 970		 597 790
3.	 1 712 027	 1 072 027
4.	 4 468 876	 4 462 986
5.	 9 090 090	 9 090 990
So sánh các số trong phạm vi 10 triệu Compare numbers within 10 million
Ví dụ:
So sánh giá trị của các chữ số từ trái sang phải.
8 chục nghìn lớn hơn 5 chục nghìn.
Vậy, 185 342 lớn hơn 158 432.
158 432 185 342
Hàng trăm
nghìn
Hàng chục
nghìn
Hàng nghìn Hàng trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
1 5 8 4 3 2
1 8 5 3 4 2
Example:
Compare the values of the digits from left to right.
8 ten thousands is greater than 5 ten thousands.
So, 185 342 is greater than 158 432.
158 432 185 342
Hundred
thousands
Ten
thousands
Thousands Hundreds Tens Ones
1 5 8 4 3 2
1 8 5 3 4 2
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1)
24 25
(B)	 Khoanh tròn vào số nhỏ hơn.	 [5 điểm]
	
1.	 403 410		 404 310
2.	 698 758		 698 578
3.	 3 133 113	 3 131 133
4.	 5 245 054	 5 254 045
5.	 8 176 087	 8 716 087
(B)	 Circle the smaller number.	 [5 marks]
	
1.	 403 410		 404 310
2.	 698 758		 698 578
3.	 3 133 113	 3 131 133
4.	 5 245 054	 5 254 045
5.	 8 176 087	 8 716 087
Ví dụ:
So sánh giá trị của các chữ số từ trái sang phải.
1 chục nghìn nhỏ hơn 6 chục nghìn.
Vậy, 216 775 nhỏ hơn 261 575.
216 775 261 575
Hàng trăm
nghìn
Hàng chục
nghìn
Hàng nghìn Hàng trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
2 1 6 7 7 5
2 6 1 5 7 5
Example:
Compare the values of the digits from left to right.
1 ten thousands is smaller than 6 ten thousands.
So, 216 775 is smaller than 261 575.
216 775 261 575
Hundred
thousands
Ten
thousands
Thousands Hundreds Tens Ones
2 1 6 7 7 5
2 6 1 5 7 5
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1)
26 27
(C)	 Khoanh tròn vào số lớn nhất.	 [5 điểm]
1.	 612 011			 621 101		 621 110
2.	 740 877		 704 788		 740 787
3.	 2 353 525	 2 553 225		 2 533 325
4.	 4 964 196	 4 916 496		 4 946 696
5.	 8 087 507	 8 057 807		 8 087 807
(D)	 Khoanh tròn vào số nhỏ nhất.	 [5 điểm]
1.	 597 630		 579 603		 569 730
2.	 345 028		 354 280		 345 208
3.	 1 160 460	 1 016 460		 1 106 460
4.	 6 259 529	 6 295 259		 6 259 925
5.	 9 083 008	 9 081 308		 9 081 038
(C)	 Circle the greatest number.	 [5 marks]
1.	 612 011			 621 101		 621 110
2.	 740 877		 704 788		 740 787
3.	 2 353 525	 2 553 225		 2 533 325
4.	 4 964 196	 4 916 496		 4 946 696
5.	 8 087 507	 8 057 807		 8 087 807
(D)	 Circle the smallest number.				 [5 marks]
1.	 597 630		 579 603		 569 730
2.	 345 028		 354 280		 345 208
3.	 1 160 460	 1 016 460		 1 106 460
4.	 6 259 529	 6 295 259		 6 259 925
5.	 9 083 008	 9 081 308		 9 081 038
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1)
28 29
(A)	 Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần.	
[5 điểm]
1.	 35 425, 34 552, 32 554, 35 524
	
2.	 68 190, 68 091, 68 910, 68 109
	
3.	 110 101, 100 111, 111 011, 101 010
	
4.	 2 647 575, 2 467 757, 2 674 575, 2 476 757
	
5.	 5 038 538, 5 035 835, 5 035 385, 5 038 358
	
	
(B)	 Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần.	
[5 điểm]
1.	 270 153, 207 153, 270 351, 207 531
	
2.	 419 527, 914 257, 419 257, 914 527
	
3.	 3 926 000, 3 269 000, 3 962 000, 3 296 000
	
4.	 7 560 685, 7 560 785, 7 580 785, 7 560 675	
	
5.	 8 041 231, 8 401 231, 8 041 321, 8 401 321
	
(A)	 Arrange the following numbers in increasing order.	
[5 marks]
1.	 35 425, 34 552, 32 554, 35 524
	
2.	 68 190, 68 091, 68 910, 68 109
	
3.	 110 101, 100 111, 111 011, 101 010
	
4.	 2 647 575, 2 467 757, 2 674 575, 2 476 757
	
5.	 5 038 538, 5 035 835, 5 035 385, 5 038 358
	
	
(B)	 Arrange the following numbers in decreasing order.	
[5 marks]
1.	 270 153, 207 153, 270 351, 207 531
	
2.	 419 527, 914 257, 419 257, 914 527
	
3.	 3 926 000, 3 269 000, 3 962 000, 3 296 000
	
4.	 7 560 685, 7 560 785, 7 580 785, 7 560 675	
	
5.	 8 041 231, 8 401 231, 8 041 321, 8 401 321
	
Sắp xếp các số theo thứ tự và hoàn thành dãy số Arrange numbers in order and complete number patterns

Más contenido relacionado

Más de haic2hv.net

Más de haic2hv.net (20)

Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 2
 
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập toán 8 tập 1
 
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 421 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
21 de kiem tra hoc ki 2 mon toan lop 4
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
 
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hocbai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
bai toan hay cua lao trong de thi ismo 2015 - olympic toan va khoa hoc
 
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phíTuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
Tuyển tập 272 bài toán lớp 1 ôn tập theo chủ đề - iHoc.me | Tải miễn phí
 
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
300 bài toán lớp 4 ôn luyện thi học sinh giỏi và violympic toán
 
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán họcChuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
Chuyên đề toán lớp 4 bồi dưỡng học sinh giỏi có lời giải - Tài liệu toán học
 
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
120 bài toán luyện thi violympic lớp 5 có đáp án
 
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí 250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
250 bài toán cơ bản lớp 4 và 25 đề tham khảo - Tải miễn phí
 
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đềLuyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
Luyện thi Violympic Toán 5 qua các bài toán theo chủ đề
 
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 201710 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
10 đề thi học kỳ 1 môn toán lớp 2 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 20179 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
9 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 có đáp án năm học 2016 - 2017
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
 
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-201710 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
10 đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 4 có đáp án năm học 2016-2017
 
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
300 câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 5 có đáp án | iHoc.me - Tài liệu toán học
 
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt ĐôngBài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
Bài tập trắc nghiệm Khảo sát hàm số 12 có đáp án - Đặng Việt Đông
 
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
Sách trắc nghiệm Toán 12 Đoàn Quỳnh luyện thi THPT Quốc gia 2017
 
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
600 câu trắc nghiệm thể tích khối đa diện, mặt nón, mặt cầu, mặt trụ
 
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
250 câu trắc nghiệm môn Toán vận dụng cao có đáp án chi tiết
 

Último

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Último (20)

các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 

Toán Tài Năng, Từng Bước Chinh Phục Toán Học - 4A Sách song ngữ Singapore

  • 1. Learning Maths Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 4A ALL RIGHTS RESERVED Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation. All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior permission of the publishers. ISBN: 978 - 604 - 62 - 4484 - 4 Printed in Viet Nam Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016. Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền. Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp. XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: (04) 8582 5555 Website: http://achaueducation.com Email: giaoducquocteachau@gmail.com Mục lục ..................................................................................3 Contents..................................................................................3 Bảng công thức.......................................................................4 Formulae Shet.........................................................................5 Bài 1: Số nguyên (Phần 1)....................................................12 Unit 1: Whole Numbers (Part 1)...........................................13 Bài 2: Số nguyên (Phần 2)....................................................40 Unit 2: Whole Numbers (Part 2)...........................................41 Bài 3: Phân số (Phần 1).........................................................82 Unit 3: Fractions (Part 1).....................................................83 Bài 4: Phân số (Phần 2).......................................................110 Unit 4: Fractions (Part 2)...................................................111 Bài 5: Diện tích hình tam giác............................................132 Unit 5: Area of Triangles....................................................133 Bài 6: Tỉ số..........................................................................158 Unit 6: Ratio........................................................................159 Bài 7: Các bài toán về số thập phân....................................186 Unit 7: More on Decimals...................................................187 Solutions.............................................................................202 MỤC LỤC Contents
  • 2. 4 5 Bảng công thức Formulae Sheet Bài 1 Số nguyên (Phần 1) Chữ số 1 10 100 1000 10 000 100 000 1 000 000 Chữ viết một mười một trăm một nghìn mười nghìn một trăm nghìn một triệu Giá trị của chữ số 1 1 10 100 1000 10 000 100 000 1 000 000 Hàng của chữ số 1 hàng đơn vị hàng chục hàng trăm hàng nghìn hàng vạn hàng trăm nghìn hàng triệu Quy tắc so sánh các số • Luôn bắt đầu so sánh từ bên trái • So sánh giá trị của các chữ số cùng lúc Quytắclàmtrònsốtớihàngnghìngầnnhất • dùng kí hiệu xấp xỉ (≈) • làm tròn lên số hàng nghìn gần nhất khi giá trị của chữ số hàng trăm bằng hoặc lớn hơn 5 • làm tròn xuống số hàng nghìn gần nhất khi giá trị của chữ số hàng trăm nhỏ hơn 5 Ví dụ: 1502 ≈ 2000 9487 ≈ 9000 Khi ước tính giá trị trong phép cộng và phép trừ, hãy làm tròn các số trước khi thực hiện phép cộng hoặc trừ. Khi ước tính giá trị trong phép nhân, hãy làm tròn số bị nhân trước khi thực hiện phép nhân. Khi ước tính giá trị trong phép chia, làm tròn số bị chia tới số có thể chia hết cho số chia. Bài 2 Số nguyên (Phần 2) Những điều cần lưu ý khi sử dụng máy tính • Nhấn C để xóa màn hình trước khi bắt đầu làm phép tính mới. Unit 1 Whole Numbers (Part 1) numerals 1 10 100 1000 10 000 100 000 1 000 000 words one ten one hundred one thousand ten thousand one hundred thousand one million value of digit 1 1 10 100 1000 10 000 100 000 1 000 000 place of digit 1 ones tens hundreds thousands ten thousands hundred thousands millions Rules for comparing numbers • Always begin from the left • Compare the values of the digits one at a time Rules for rounding off numbers to the nearest thousand • use the approximation sign (≈) • round up to the nearest thousand when the value of the digit in the hundreds place is 5 or more • round down to the nearest thousand when the value of the digit in the hundreds place is less than 5 Examples: 1502 ≈ 2000 9487 ≈ 9000 When estimating the value in addition and subtraction, round off the numbers first before adding or subtracting. When estimating the value in multiplication, round off the multiplicand first before multiplying. When estimating the value in division, round off the dividend to a number that can be divided by the divisor exactly. Unit 2 Whole Numbers (Part 2) Things to note when using a calculator • Press C to clear the display on the calculator before starting on a new calculation. • Nhấn vào các số và kí hiệu của phép tính (+, –, ×, ÷). • Nhấn = để có kết quả cuối cùng hiện trên màn hình máy tính. Nhân nhanh các số với 10, 100 và 1000 Khi nhân một số với 10, thêm một số khôngvàođằngsausốđó:  81×10=810. Khinhânmộtsốvới100,thêmhaisốkhông vào đằng sau số đó:  81 × 100 = 8100. Khinhânmộtsốvới1000,thêmbasốkhông vào đằng sau số đó:  81 × 1000 = 81 000. Chia nhanh các số cho 10, 100, 1000 Khi chia các số có số cuối là 0 cho 10, bỏ một số không của số đó:  810 ÷ 10 = 81. Khi chia các số có hai số cuối là 00 cho 100, bỏhaisốkhôngcủasốđó: 8100÷100=81. Khichiacácsốcósốcuốilà000cho1000,bỏ basốkhôngcủasốđó: 81000÷1000=81. Ước tính trong phép nhân và phép chia Trong phép nhân, hãy làm tròn cácsốcó2chữsốtớihàngchụcgầnnhất, cácsốcó3chữsốtớihàngtrămgầnnhất, các số có 4 chữ số tới hàng nghìn gần nhất. Trong phép chia, hãy làm tròn số chia tới hàng chục gần nhất, số bị chia tới một số có thể chia hết cho số chia. Quy tắc về thứ tự thực hiện trong các phép toán • Dấu ngoặc – làm các phép tính trong ngoặc trước tiên • Phép nhân và phép chia – thực hiện các phép tính liên quan tới nhân và chia trước khi làm phép cộng và trừ • Key in the numbers and operation signs (+, –, ×, ÷) on the calculator. • Press = to get the final answer displayed on the calculator. Shortcuts for multiplying numbers by 10, 100 and 1000 When multiplying numbers by 10, add a zero after the number:  81 × 10 = 810. Whenmultiplyingnumbersby100,addtwo zeros after the number:  81 × 100 = 8100. Whenmultiplyingnumbersby1000,addthree zerosafterthenumber: 81×1000=81000. Shortcuts for dividing numbers by 10, 100 and 1000 When dividing numbers ending with 0 by 10, remove a zero:  810 ÷ 10 = 81. Whendividingnumbersendingwith00by 100,removetwozeros:  8100÷100=81. When dividing numbers ending with 000 by 1000,removethreezeros: 81000÷1000=81. Estimation in multiplication and division In multiplication, round off 2-digit numbers to the nearest ten, 3-digit numbers to the nearest hundred, 4-digit numbers to the nearest thousand. In division, round off the divisor to the nearest ten, the dividend to a number that can be divided by the divisor without any remainder. Rules for order of operations • Brackets – work out operations in brackets first • Multiplication and Division – work out operations involving multiplication and division before addition and subtraction
  • 3. 6 7 • Phép cộng và Phép trừ – thực hiện các phép tính cộng và trừ sau cùng * Với các phép tính chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia thì lần lượt thực hiện các phép tính từ trái sang phải. Bài 3 Phân số (Phần 1) Những phân số tương đồng có mẫu số giống nhau. Ví dụ: ​ 1 _   3 ​ và ​ 2 _   3 ​ Những phân số không tương đồng có mẫu số khác nhau. Ví dụ: ​ 1 _   6 ​ và ​ 2 _   5 ​ Cộng và trừ các phân số không cùng mẫu số • Đảm bảo rằng các mẫu số phải giống nhau trước khi cộng hoặc trừ. • Để có được mẫu số chung, ta phải tìm bội số chung của các mẫu số đó. Phân số và phép chia Tử số Mẫu số Đổi phân số sang số thập phân Một số phân số có thể đổi được thành phần chục, phần trăm và phần nghìn trước khi đổi sang số thập phân. Ví dụ: ​ 1 _   2 ​ = ​  5 __   10 ​= 0,5 ​ 6 __   25 ​ = ​  24 ___   100 ​= 0,24 ​  16   ___  125 ​ = ​  128 ____   1000 ​= 0,128 Nếu phân số nào không đổi được sang phần chục, phần trăm hoặc phần nghìn, hãy sử dụng phép chia như bình thường để đổi phân số sang số thập phân. Ví dụ: ​  5   _  9 ​= 5 ÷ 9 ≈ 0,56 (2 chữ số sau dấu phẩy) • Addition and Subtraction – work out operations involving addition and subtraction last * If the sum involves only addition and subtraction or only multiplication and division, work from left to right. Unit 3 Fractions (Part 1) Like fractions have same denominators. Examples: ​ 1 _   3 ​and ​ 2 _   3 ​ Unlike fractions have different denominators. Examples: ​ 1 _   6 ​and ​ 2 _   5 ​ Adding and subtracting unlike fractions • Make sure the denominators are the same before adding or subtracting. • In order to make the denominators common, we must find the common multiple of the denominators. Fractions and division Fractions to decimals Some fractions can be converted to tenths, hundredths and thousandths first before converting to decimals. Examples: ​ 1 _   2 ​ = ​  5 __   10 ​= 0.5 ​  6 __   25 ​ = ​  24 ___   100 ​= 0.24 ​  16   ___  125 ​ = ​  128 ____   1000 ​= 0.128 When fractions cannot be converted to tenths, hundredths or thousandths, use long division to convert fractions to decimals. Example: ​  5   _  9 ​= 5 ÷ 9 ≈ 0.56 (2 decimal places) Đổi phân số lớn hơn 1 sang số thập phân Đầu tiên, đổi phân số lớn hơn 1 thành số nguyên và một phân số nhỏ hơn 1. Sử dụng phép chia thông thường để đổi phân số nhỏ hơn 1 sang số thập phân. Cộng số thập phân đó với số nguyên để có được kết quả. Ví dụ: ​ 13  ___   9 ​ = ​ 9  __   9 ​+ ​ 4  __   9 ​ ≈ 1 + 0,44 (2 chữ số sau dấu phẩy) = 1,44 Đổi hỗn số sang số thập phân Tách số nguyên và phân số từ hỗn số. Sử dụng phép chia thông thường để đổi phân số sang số thập phân. Cộng số thập phân đó với số nguyên để có được kết quả. Ví dụ: 4​ 1  __   6 ​= 4 + ​ 1  __   6 ​ ≈ 4 + 0,17 (2 chữ số sau dấu phẩy) = 4,17 Cộng và trừ hỗn số • Đầu tiên, hãy quy đồng mẫu các phân số không tương đồng. • Cộng hoặc trừ các số nguyên. • Cộng hoặc trừ các phân số. • Nếu phân số thu được là một phân số lớn hơn 1, ta phải chuyển nó về phân số nhỏ hơn 1. Nhớ cộng số nguyên vào kết quả. Ví dụ: 1​ 2  __   3 ​+ 2​ 3  __   4 ​ = 1​  8  ___   12 ​+ 2​ 9  __   12 ​= 3​ 17  ___   12 ​ = 3 + ​ 12  ___   12 ​+ ​ 5  ___   12 ​ = 4​ 5  ___   12 ​ 2​ 3  __   4 ​– 1​ 2  __   3 ​ = 2​  9  ___   12 ​– 1​ 8  ___   12 ​ = 1​ 1  ___   12 ​ Convert improper fractions to decimals Convert improper fractions to whole numbers and proper fractions first. Use long division to convert proper fractions to decimals. Add decimals to whole numbers to get the answers. Example: ​ 13 ___   9 ​ = ​ 9 __   9 ​+ ​ 4 __   9 ​ ≈ 1 + 0.44 (2 decimal places) = 1.44 Convert mixed numbers to decimals Separate whole numbers and fractions in the mixed numbers. Use long division to convert fractions to decimals. Add decimals to whole numbers to get the answers. Example: 4​ 1  __   6 ​= 4 + ​ 1  __   6 ​ ≈ 4 + 0.17 (2 decimal places) = 4.17 Adding and subtracting mixednumbers • Make the unlike fractions common first. • Add or subtract the whole numbers. • Add or subtract the fractions. • If the final fraction becomes improper after adding, make it a proper fraction. Remember to add to the whole number. Examples: 1​ 2  __   3 ​+ 2​ 3  __   4 ​ = 1​  8  ___   12 ​+ 2​ 9  __   12 ​= 3​ 17  ___   12 ​ = 3 + ​ 12  ___   12 ​+ ​ 5  ___   12 ​ = 4​ 5  ___   12 ​ 2​ 3 __   4 ​– 1​ 2 __   3 ​ = 2​  9 ___   12 ​– 1​ 8 ___   12 ​ = 1​ 1  ___   12 ​ = Tử số ÷ Mẫu số =Numerator÷Denominator Numerator Denominator
  • 4. 8 9 Những điều cần lưu ý khi sử dụng máy tính cho phân số Dùng phím ab/c khi ấn phân số. Ví dụ: 1 _   2 ​ Ấn C 1 ab/c 2 3​ 1 _   5 ​Ấn C 3 ab/c 1 ab/c 5 Bài 4 Phân số (Phần 2) Tìm tích của các phân số Nhân hai tử số với nhau. Nhân hai mẫu số với nhau. Viết kết quả cuối cùng dưới dạng phân số tối giản. Ví dụ: ​ 1 __   2 ​ × ​ 2 __   3 ​= ​ 1 × 2 _____   2 × 3 ​ = ​ 2 __   6 ​ = ​ 1 __   3 ​ Một cách khác, khi tử số và mẫu số cùng có thừa số chung, ta có thể chia cả tử và mẫu cho thừa số đó để tìm ra kết quả tối giản hơn. Tuy nhiên, chúng ta cần lưu ý một số điều khi thực hiện theo cách này. Chỉ thực hiện phép chia khi có thừa số chung giữa • Tử số và mẫu số trong cùng một phân số • Tử số của phân số này và mẫu số của phân số kia Ví dụ: ​ 1 __   2 ​× ​ 2 __   3 ​ = ​ 1 __   3 ​ Tìm tích của hỗn số và số nguyên Đổi hỗn số thành phân số lớn hơn 1. Nhân tử số của phân số đó với số nguyên. Giữ nguyên mẫu số. Trình bày kết quả cuối cùng dưới dạng hỗn số. Things to note when using a calculator for fractions Use ab/c when keying fractions. Examples: ​ 1 _   2 ​ Press C 1 ab/c 2 3​ 1 _   5 ​Press C 3 ab/c 1 ab/c 5 Unit 4 Fractions (Part 2) Finding the product of fractions Multiply the two numerators. Multiply the two denominators. Expressthefinalanswerinitssimplestform. Example: ​ 1 __   2 ​× ​ 2 __   3 ​ = ​ 1 × 2 _____   2 × 3 ​ = ​ 2 __   6 ​ = ​ 1 __   3 ​ Alternatively, when there is a common factor between the numerators and denominators, we can divide accordingly to make the final answer simpler. However, there are some things to take note when doing this. Divide only when there is a common factor between the • numeratoranddenominatorinafraction • numerator of a fraction and denominator of another fraction Example: ​ 1 __   2 ​× ​ 2 __   3 ​ = ​ 1 __   3 ​ Finding the product of mixed numbers and whole numbers Convert the mixed number into an improper fraction. Multiply the numerator of the fraction by the whole number. The denominator remains the same. Express the final answer in mixed number. Ví dụ: 1​ 2 __   3 ​× 10 = ​ 5 __   3 ​× 10 = 5 × ​ 10 ___   3  ​ = ​ 50 ___   3 ​ = 16​ 2 __   3 ​ Chia phân số cho số nguyên Đổi số nguyên thành một số nghịch đảo. Như vậy tức là số nguyên đã trở thành mẫu số và tử số sẽ bằng 1. Đổi dấu chia (÷) thành dấu nhân (×). Nhân các phân số như bình thường. Ví dụ: ​ 2 __   5 ​÷ 3 = ​ 2 __   5 ​× ​ 1 __   3 ​ = ​ 2 × 1 _____   5 × 3 ​ = ​  2 ___   15 ​ Bài 5 Diện tích của hình tam giác Trong một hình tam giác, chiều cao của nó luôn vuông góc với cạnh đáy. Diện tích của tam giác = ​ 1 __   2 ​× cạnh đáy × chiều cao Bài 6 Tỉ số Tỉ số được sử dụng để thể hiện mối quan hệ so sánh giữa hai hoặc ba đại lượng. Lưu ý rằng tỉ số có thể không phải là đại lượng thực tế đang được so sánh. Để có được tỉ số tương đương, nhân tỉ số với một thừa số chung. Tương tự, chúng ta có thể chia tỉ số cho thừa số chung để thu được tỉ số tối giản. Bài 7 Các bài toán về số thập phân Khi nhân số thập phân với 10, chuyển dấu phẩy sang bên phải 1 hàng 100, chuyển dấu phẩy sang bên phải 2 hàng 1000, chuyển dấu phẩy sang bên phải 3 hàng Example: 1​ 2 __   3 ​× 10 = ​ 5 __   3 ​× 10 = 5 × ​ 10 ___   3  ​ = ​ 50 ___   3 ​ = 16​ 2 __   3 ​ Dividing fractions by whole numbers Make the whole number a reciprocal. This means making the whole number as the denominator. The numerator will be 1. Change the division sign (÷) to multiplication sign (×). Multiply the fractions as usual. Example: ​ 2 __   5 ​÷ 3 = ​ 2 __   5 ​× ​ 1 __   3 ​ = ​ 2 × 1 _____   5 × 3 ​ = ​  2 ___   15 ​ Unit 5 Area of Triangles In a triangle, its height is always perpendicular to its base. Area of triangle = ​ 1 __   2 ​× base × height Unit 6 Ratio Ratio is used to show comparison between two or three quantities. Note that ratio may not be the actual quantities being compared. To obtain an equivalent ratio, multiply ratio by a common factor. Similarly, we can divide ratio by a common factor to reduce it to its simplest form. Unit 7 More on Decimals To multiply decimals by 10,movedecimalpoint1placetotheright 100, move decimal point 2 places to the right 1000, move decimal point 3 places to the right
  • 5. 10 11 Ví dụ: 1,234 × 10 = 12,34 1,234 × 100 = 123,4 1,234 × 1000 = 1234 Khi chia số thập phân với 10,chuyểndấuphẩysangbêntrái1hàng 100, chuyển dấu phẩy sang bên trái 2 hàng 1000, chuyển dấu phẩy sang bên trái 3 hàng Ví dụ: 8765 ÷ 10 = 876,5 8765 ÷ 100 = 87,65 8765 ÷ 1000 = 8,765 Examples: 1.234 × 10 = 12.34 1.234 × 100 = 123.4 1.234 × 1000 = 1234 To divide decimals by 10, move decimal point 1 place to the left 100, move decimal point 2 places to the left 1000, move decimal point 3 places to the left Examples: 8765 ÷ 10 = 876.5 8765 ÷ 100 = 87.65 8765 ÷ 1000 = 8.765
  • 6. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1) 12 13 Mục tiêu bài học Nhận biết các số trong phạm vi 10 triệu bằng chữ và bằng số Nhận biết giá trị theo hàng của từng chữ số trong một số So sánh các số trong phạm vi 10 triệu Sắp xếp các số theo thứ tự và hoàn thiện dãy số Làm tròn số đến hàng nghìn gần nhất Ước tính đáp số trong phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia Learning Objectives Recognise numbers within 10 million in words and numerals Recognise the place and value of each digit of the numbers Compare numbers within 10 million Arrange numbers in order and complete number patterns Round off numbers to the nearest 1000 Estimate answers for addition, subtraction, multiplication and division Mục tiêu bài học Tôi được bao nhiêu điểm?  Nhận biết các số trong phạm vi 10 triệu bằng chữ và bằng số (A) 10 (B) 10  Nhận biết giá trị theo hàng của từng chữ số trong một số (A) 10 (B) 10  So sánh các số trong phạm vi 10 triệu (A) 5 (B) 5 (C) 5 (D) 5  Sắp xếp các số theo thứ tự và hoàn thiện dãy số (A) 5 (B) 5 (C) 5  Làm tròn số đến hàng nghìn gần nhất (A) 5 (B) 10  Ước tính đáp số trong phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia 20 Learning Objectives How did I do?  Recognise numbers within 10 million in words and numerals (A) 10 (B) 10  Recognise the place and value of each digit of the numbers (A) 10 (B) 10  Compare numbers within 10 million (A) 5 (B) 5 (C) 5 (D) 5  Arrange numbers in order and complete number patterns (A) 5 (B) 5 (C) 5  Round off numbers to the nearest 1000 (A) 5 (B) 10  Estimate answers for addition, subtraction, multiplication and division 20 1 Số nguyên (Phần 1) 1 Whole Numbers (Part 1)
  • 7. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1) 14 15 Nhận biết các số trong phạm vi 10 triệu bằng chữ và bằng số Recognise numbers within 10 million in words and numerals (A) Viết các số sau đây bằng chữ. [10 điểm] 1. 4 003 000 2. 7 800 000 3. 869 539 4. 4 502 146 5. 397 653 6. 2 136 457 7. 9 091 091 8. 6 640 864 9. 1 758 002 10. 5 000 398 (A) Write the following numbers in words. [10 marks] 1. 4 003 000 2. 7 800 000 3. 869 539 4. 4 502 146 5. 397 653 6. 2 136 457 7. 9 091 091 8. 6 640 864 9. 1 758 002 10. 5 000 398
  • 8. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1) 16 17 (B) Viết các số sau vào chỗ trống. [10 điểm] 1. Hai triệu, bảy trăm linh sáu nghìn 2. Bốn trăm tám mươi ba nghìn 3. Tám triệu, ba trăm mười bốn 4. Một trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm linh một 5. Sáu triệu, một trăm linh một nghìn sáu trăm 6. Ba triệu, năm trăm sáu mươi tư nghìn, một trăm bảy mươi tám 7. Chín triệu, không trăm linh hai nghìn không trăm linh chín 8. Năm triệu, sáu trăm nghìn, bảy trăm linh ba 9. Bảy triệu, tám trăm chín mươi tư nghìn không trăm tám mươi bảy 10. Bốn triệu, không trăm hai mươi lăm nghìn, hai trăm năm mươi (B) Write the numbers on the lines provided. [10 marks] 1. Two million, seven hundred and six thousand 2. Four hundred and eighty-three thousand 3. Eight million, three hundred and fourteen 4. One hundred and forty-five thousand and one 5. Six million, one hundred and one thousand and six hundred 6. Three million, five hundred and sixty-four thousand, one hundred and seventy-eight 7. Nine million, two thousand and nine 8. Five million, six hundred thousand, seven hundred and three 9. Seven million, eight hundred and ninety-four thousand and eighty-seven 10. Four million, twenty-five thousand, two hundred and fifty
  • 9. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1) 18 19 (A) Điền câu trả lời đúng vào mỗi chỗ trống. [10 điểm] 1. Trong số 54 617, (a) Chữ số 7 đứng ở hàng . (b) Giá trị của chữ số 1 là . 2. Trong số 24 367, (a) Chữ số 4 đứng ở hàng . (b) Giá trị của chữ số 2 là . 3. Trong số 89 532, (a) Chữ số 8 đứng ở hàng . (b) Giá trị của chữ số 9 là . 4. Trong số 512 463, (a) Chữ số đứng ở hàng chục nghìn. (b) Chữ số 5 thể hiện cho . 5. Trong số 208 943, (a) Chữ số đứng ở hàng trăm nghìn. (b) Chữ số 8 thể hiện cho . (A) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks] 1. In 54 617, (a) the digit 7 is in the place. (b) the value of the digit 1 is . 2. In 24 367, (a) the digit 4 is in the place. (b) the value of the digit 2 is . 3. In 89 532, (a) the digit 8 is in the place. (b) the value of the digit 9 is . 4. In 512 463, (a) the digit is in the ten thousands place. (b) the digit 5 stands for . 5. In 208 943, (a) the digit is in the hundred thousands place. (b) the digit 8 stands for . Nhận biết giá trị theo hàng của từng chữ số trong một số Recognise the place and value of each digit of the numbers
  • 10. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1) 20 21 (B) Điền câu trả lời đúng vào chỗ trống. [10 điểm] 1. 72 662 = 70 000 + + 600 + 62 2. 23 455 = + 3000 + 400 + 50 + 5 3. 40 133 = 40 000 + + 30 + 3 4. 99 099 = 90 000 + 9000 + + 9 5. 56 004 = + 6000 + 4 6. 551 700 = 550 000 + 1000 + 7. 369 078 = + 60 000 + 9000 + 70 + 8 8. 606 101 = 600 000 + + 100 + 1 9. 152 050 = 100 000 + + 2000 + 50 10. 810 376 = 800 000 + 10 000 + + 70 + 6 (B) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks] 1. 72 662 = 70 000 + + 600 + 62 2. 23 455 = + 3000 + 400 + 50 + 5 3. 40 133 = 40 000 + + 30 + 3 4. 99 099 = 90 000 + 9000 + + 9 5. 56 004 = + 6000 + 4 6. 551 700 = 550 000 + 1000 + 7. 369 078 = + 60 000 + 9000 + 70 + 8 8. 606 101 = 600 000 + + 100 + 1 9. 152 050 = 100 000 + + 2000 + 50 10. 810 376 = 800 000 + 10 000 + + 70 + 6
  • 11. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1) 22 23 (A) Khoanh tròn vào số lớn hơn. [5 điểm] 1. 306 425 301 625 2. 579 970 597 790 3. 1 712 027 1 072 027 4. 4 468 876 4 462 986 5. 9 090 090 9 090 990 (A) Circle the greater number. [5 marks] 1. 306 425 301 625 2. 579 970 597 790 3. 1 712 027 1 072 027 4. 4 468 876 4 462 986 5. 9 090 090 9 090 990 So sánh các số trong phạm vi 10 triệu Compare numbers within 10 million Ví dụ: So sánh giá trị của các chữ số từ trái sang phải. 8 chục nghìn lớn hơn 5 chục nghìn. Vậy, 185 342 lớn hơn 158 432. 158 432 185 342 Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 1 5 8 4 3 2 1 8 5 3 4 2 Example: Compare the values of the digits from left to right. 8 ten thousands is greater than 5 ten thousands. So, 185 342 is greater than 158 432. 158 432 185 342 Hundred thousands Ten thousands Thousands Hundreds Tens Ones 1 5 8 4 3 2 1 8 5 3 4 2
  • 12. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1) 24 25 (B) Khoanh tròn vào số nhỏ hơn. [5 điểm] 1. 403 410 404 310 2. 698 758 698 578 3. 3 133 113 3 131 133 4. 5 245 054 5 254 045 5. 8 176 087 8 716 087 (B) Circle the smaller number. [5 marks] 1. 403 410 404 310 2. 698 758 698 578 3. 3 133 113 3 131 133 4. 5 245 054 5 254 045 5. 8 176 087 8 716 087 Ví dụ: So sánh giá trị của các chữ số từ trái sang phải. 1 chục nghìn nhỏ hơn 6 chục nghìn. Vậy, 216 775 nhỏ hơn 261 575. 216 775 261 575 Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 2 1 6 7 7 5 2 6 1 5 7 5 Example: Compare the values of the digits from left to right. 1 ten thousands is smaller than 6 ten thousands. So, 216 775 is smaller than 261 575. 216 775 261 575 Hundred thousands Ten thousands Thousands Hundreds Tens Ones 2 1 6 7 7 5 2 6 1 5 7 5
  • 13. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1) 26 27 (C) Khoanh tròn vào số lớn nhất. [5 điểm] 1. 612 011 621 101 621 110 2. 740 877 704 788 740 787 3. 2 353 525 2 553 225 2 533 325 4. 4 964 196 4 916 496 4 946 696 5. 8 087 507 8 057 807 8 087 807 (D) Khoanh tròn vào số nhỏ nhất. [5 điểm] 1. 597 630 579 603 569 730 2. 345 028 354 280 345 208 3. 1 160 460 1 016 460 1 106 460 4. 6 259 529 6 295 259 6 259 925 5. 9 083 008 9 081 308 9 081 038 (C) Circle the greatest number. [5 marks] 1. 612 011 621 101 621 110 2. 740 877 704 788 740 787 3. 2 353 525 2 553 225 2 533 325 4. 4 964 196 4 916 496 4 946 696 5. 8 087 507 8 057 807 8 087 807 (D) Circle the smallest number. [5 marks] 1. 597 630 579 603 569 730 2. 345 028 354 280 345 208 3. 1 160 460 1 016 460 1 106 460 4. 6 259 529 6 295 259 6 259 925 5. 9 083 008 9 081 308 9 081 038
  • 14. Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 1 Whole Numbers (Part 1) 28 29 (A) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần. [5 điểm] 1. 35 425, 34 552, 32 554, 35 524 2. 68 190, 68 091, 68 910, 68 109 3. 110 101, 100 111, 111 011, 101 010 4. 2 647 575, 2 467 757, 2 674 575, 2 476 757 5. 5 038 538, 5 035 835, 5 035 385, 5 038 358 (B) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần. [5 điểm] 1. 270 153, 207 153, 270 351, 207 531 2. 419 527, 914 257, 419 257, 914 527 3. 3 926 000, 3 269 000, 3 962 000, 3 296 000 4. 7 560 685, 7 560 785, 7 580 785, 7 560 675 5. 8 041 231, 8 401 231, 8 041 321, 8 401 321 (A) Arrange the following numbers in increasing order. [5 marks] 1. 35 425, 34 552, 32 554, 35 524 2. 68 190, 68 091, 68 910, 68 109 3. 110 101, 100 111, 111 011, 101 010 4. 2 647 575, 2 467 757, 2 674 575, 2 476 757 5. 5 038 538, 5 035 835, 5 035 385, 5 038 358 (B) Arrange the following numbers in decreasing order. [5 marks] 1. 270 153, 207 153, 270 351, 207 531 2. 419 527, 914 257, 419 257, 914 527 3. 3 926 000, 3 269 000, 3 962 000, 3 296 000 4. 7 560 685, 7 560 785, 7 580 785, 7 560 675 5. 8 041 231, 8 401 231, 8 041 321, 8 401 321 Sắp xếp các số theo thứ tự và hoàn thành dãy số Arrange numbers in order and complete number patterns